-
Thông tin
-
Quiz
Các hệ thống cơ bản trên ô tô - Tài liệu tiếng Anh | Môn Công nghệ kĩ thuật Ô tô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Steering system : Hệ thống lái; Ignition System : Hệ thống đánh lửa. Engine Components : Linh kiện trong động cơ. Lubrication system : Hệ thống bôi trơn. Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Braking System : Hệ thống phanh. Safety System : Hệ thống an toàn. A/C System : Hệ thống điều hòa. Auto Sensors : Các cảm biến trên xe. Suspension System : Hệ thống treo. Electrical System : Hệ thống điện. Starting System : Hệ thống khởi động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Công nghệ kĩ thuật oto (OTO21) 155 tài liệu
Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Các hệ thống cơ bản trên ô tô - Tài liệu tiếng Anh | Môn Công nghệ kĩ thuật Ô tô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
Steering system : Hệ thống lái; Ignition System : Hệ thống đánh lửa. Engine Components : Linh kiện trong động cơ. Lubrication system : Hệ thống bôi trơn. Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Braking System : Hệ thống phanh. Safety System : Hệ thống an toàn. A/C System : Hệ thống điều hòa. Auto Sensors : Các cảm biến trên xe. Suspension System : Hệ thống treo. Electrical System : Hệ thống điện. Starting System : Hệ thống khởi động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ kĩ thuật oto (OTO21) 155 tài liệu
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh 3.1 K tài liệu
Thông tin:
Tác giả:




















Tài liệu khác của Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Preview text:
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRÊN Ô TÔ.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn .
A/C System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 1
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MỘT SỐ HỘP ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TRÊN Ô TÔ
1. Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4. Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5. Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8. Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9. Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes : Phanh
11. Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12. Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13. Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14. Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15. Camera System : Hệ thống camera
16. Front Camera System : Hệ thống camera trước .
17. Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 2
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút )
Barometric Pressure Sensor : Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích nổ
Ambient Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor : Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bìnhrửa kính.
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc
Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 3
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số.
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 4
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG ĐỘNG CƠ
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulley : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Gas pump: bơm nhiên liệu
Gas line : đường nhiên liệu
Filter hole : lỗ lọc – trong hình là lọc nhớt ống hơi giữa nắp đậy supap và bầu hơi thắng
PVC hose: Ống nước bằng nhựa PVC
Cylinder head cover : Nắp đậy sú páp
Spark plug cable : Dây phin đánh lửa
Spark plug cover : Nắp chụp bugi
Spark plug : bugi đánh lửa
Exhaust manifold : Cổ ống xả
Dip stick : que thăm nhớt
Flywheel: Bánh đà
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 5
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TURBO TĂNG ÁP
Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống chia nhiên liệu/ Ống sáo
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát khí nạp tăng áp.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp tăng áp
Wastergate Actuator : Van điều khiển khí xả.
Tubocharge : Tuabin tăng áp khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ chia điện
Pistons : Piston
Valve : Xu páp
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 6
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Direct ignition system : hệ thống đánh lửa trực tiếp
Distributor Ignition System : hệ thống đánh lửa dùng bộ chia điện
Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) : Hộp điều khiển trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug :Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : Cảm biến vị trí trục khuỷu/Vị trí xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây.
Engine Control Module / Powertrain Control Module ( ECM/PCM ) : Bộ điều khiển động cơ.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 7
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CƠ CẤU PHÂN PHỐI KHÍ DOHC
DOHC : double overhead camshaft : hệ thống cam đôi nằm trên
Camshaft : trục cam
Cam : vấu cam
Camshaft sprocket : bánh răng cam
Valve spring : lò xo xú páp
Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp
Tensioner : Tăng sên cam tự động
Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi
Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu
Intake valve : xú-páp nạp
Exhaust valve : xú-páp xả
Intake : đường nạp
Exhaust : đường xả
Valve : xú páp
Seal : Phốt gít
Spring : lò xo
Upper plate : đĩa đậy lò xò
Collet : móng ngựa
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 8
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG LÀM MÁT TRÊN Ô TÔ
Air ducts inside car : Cửa gió máy lạnh hoặc máy sưởi
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng qua dàn sưởi.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước làm mát trong k hoang động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt giữa thân máy và két nước.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát .
Thermostat : Van hằng nhiệt / lúp bê nước
Upper Radiator Hose : Đường nước nóng từ khoang động cơ
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước / Cổ dê siết ống nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp két nước
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank: Bình nước phụ
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt làm mát két
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước nguội.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước làm mát/ Chuồn chuộn xả nước
Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Quạt thổi gió dàn lạnh hoặc dàn sưởi
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 9
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ
Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces : Bơm nhớt
Oil Under Pressure to Filter : nhớt bơm qua lọc tinh
Main Bearing : bạc lót cốt máy và thân máy
Main Oil Gallery : Đường nhớt chính
Crankshaft Drillings : Lỗ nhớt trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : đường nhớt cấp đến bạc lót cốt máy (trục khuỷu)
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh Push Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Cò đẩy sú-páp
Oil Fill Port : Nắp đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Bạc lót trục cam.
Rod Bearing : Bạc lót thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc lót đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các- te dầu.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 10
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Control Arm Bushing : ốc chỉnh
Idler arm : Cần dẫn hướng
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Power Steering Gearbox : Bót lái Tire : Bánh xe
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Lower Control arm : Chữ A dưới
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Coil Spring : Lò xo cuộn
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
Center Link : Thanh dẫn hướng
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Upper Control Arm : Càng A trên
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân Tire: Bánh xe bằng
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Stabilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Ball Joint :Rô tuyn tr ụ
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows )
Lower Control Arm : Càng A dưới
:Rotuyn lái trong
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước hướng. lái
Compensator Arm : Càn cân bằng
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Trailing Arm : Càng kéo
Control Arm : Càng A
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Upper Mounting Plate & Bearing : Bánh bèo
Knuckle : Ngỗng trục
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc Macpherson
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Chốt giữ thước lái
Damper : Bộ giảm chấ n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 11
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Damper : Bộ giảm chấn
Compensator Arm : Càng cân bằng
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Trailing Arm : Càng kéo
Upper Control Arm : Càng A trên
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh
Knuckle : Ngỗng trục cân bằng
Damper Fork : Chân gấp giảm chấn
Stabilizer Bar Bushing : Bạc U giữ
Driveshaft Boot : Chụp bụi đầu láp thanh cân bằng ngoài
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Radius Rod : Thanh chống
Lower Control Arm : Càng A dưới
Ball Joint : Rotuyn tr ụ
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn trụ dẫn hướng.
Castle Nut : Bulong giữ rotuyn
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 12
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG PHANH/ THẮNG
Vacuum Power Booster : Bầu trợ lực phan h
Brake Line : Đường dầu phanh
Brake Fuid Reservoir : Bình chứa dầu phanh Brake Hose : Ống dẫn dầu phanh
Master Cylinder : Xy lanh chính
Parking Brake Adjuster : Cáp điều chỉnh
Disc Brake ( Phanh đĩa )
Parking Brake Cables : Cáp của phanh tay
Caliper : Càng phanh
Brake Line : Đường dầu phanhBrake Warning
Rotor / Disc : Đĩa phanh
Light : Đèn báo phanh
Bleed Valve : Van xả gió
Slide Pin : Chốt trượt
Drum Brake ( Phanh trống )
Brake Pad : Má phanh
Wheel Cylinder :Xi lanh bánh xe( xi lanh con )
Dust cap : Nắp chụp bụi
Backing Plate : Mâm phanh
Wheel Studs : Bu lông bánh xe
Brake Shoe : Guốc phanh
Combination Valve : Van phân phối
Anchor Pin : Chốt định vị
Wheel hub : Moay ơ bánh xe
Brake Adjuster : Bộ điều chỉnh phanh
Brake Pedal : Bàn đạp phanh
Return Springs : Phanh hồi vị
Parking Brake Handle : Tay nắm phanh tay
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 13
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG ĐIỆN LẠNH TRÊN Ô TÔ
Circuit : Hệ thống/ mạch
Refrigerant : Làm lạnh
1. Compressor : máy nén khí
2. Compressor clutch : ly hợp từ
3. Condenser : dàn nóng
4. Condenser fan : quạt dàn nóng
5. Pressure switch : Công tắc áp suất
6. Filter Drier: túi lọc ẩm
7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8. Evaporator: dàn lạnh
9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
10. Expansion valve : van tiết lưu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 14
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG TRÊN Ô TÔ
Low Beam Headlight/ High Beam Headlight :
Rear Side Marker : Đèn kích thước sau Đèn pha/ đền cốt
Rear Turn Signal : Đèn xi nhan sau
Fog Light : Đèn sương mù
Glove Compartment Map Light / Ashtray
Courtesy Light / Dome Light : Đèn trần / đèn
Light : Đèn ngăn chứa đồ ghế phụ nội thất xe.
Storage Light : Đèn phía trong cửa xe
Hood Light : Đèn ca pô
Dash light : Đèn bảng điều khiển
Parking Light : Đèn đỗ xe
Indicator : Đèn báo hiệu
Daytime Running Light : Đèn chiếu sáng ban
Headlamps : Đèn trước ngày
Head up Display ( HUD ) : đèn chiếu công
Front Side Marker : Tấm phản quang an toàn tơ mét lên gương
Front Turn Signal : Đèn báo rẽ
Mirror Lighting : Đèn gương hậu
High Mount Stop Light : Đèn phanh phụ
Overhead Lighting Driver/Passenger :
Trunk Light : Đèn khoang hành lý Đèn trần.
Stop Light : Đèn hậu
Interior Lighting : Đèn nội thất
License Plate Light/ Registration-Plate Lamp
Reading Light s: Đèn đọc sách : Đèn soi biển số
Reverse/Back up Light : Đèn de xe/lùi xe
Tail Light /Rear light : Đèn đờ-mi/đèn kích thương
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 15
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG NGOẠI THẤT
Mirror : Gương chiếu hậu
Tailgate Trunk Lid : Cửa cốp sau.
Tail Light : Đèn kích thước/ đèn đờ-mi
Step Bumper: Cản sau
A/C Condenser : Dàn nóng
Door : Cửa hông
Radiator : Két nước
Fender : ốp hông
Headlight : đèn đầu
Bumper : Cản trước
Grille : Ga lăng
Radiator Support: Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panel : Khung ga lăng
Hood: Nắp capo
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 16
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC THIẾT BỊ NỘI THẤT XE
Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
Air Bags : Túi khí
Odometer : Công tơ mét
Gear Stick Knobs : Cần gạt số
Vents : Họng gió máy lạnh
Dash Mats : Taplo
Dashboard/"Dash" : Taplo
Shoddy Material : Chất liệu làm nội thất Horn : Còi Carpet : Thảm
Radio/stereo : Đài Radio
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Glove Box : Hộc ghế phụ
Seat Covers : Khung ghế ngồi
Gear Shift/stick : Cần số
Head Liners : trần xe
Emergency Brake : Phanh tay
Sun Visors : Tấm chống chói
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Leather Steering Wheel :Vô lăng
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal : Cần gạt xi nha n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 17
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Wing mirror/Side-view-Mirror : Gương chiếu hậu
Rear-View-Mirror : Kính hậu giữa
Air vent : Cửa gió máy lạnh
Door handle : Tay nắm cửa
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chắn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chỉnh Navigation
Ignition : Ổ khóa khởi động Horn : Còi
Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
REV Counter : Đồng hồ đo vòng tua
Fuel gauge : Đồng hồ đo nhiên liệu
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài xế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : Cần gạt số
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : Gối tựa đầu
Glove Compartment / Glove Box : Hộp ghế phụ
Visor : Tấm chống chói
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 18
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TÚI KHÍ VÀ DÂY ĐAI AN TOÀN
Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước
Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu
SRS unit: hộp điều khiển túi khí
G-sensor: cảm biến gia tốc
Cable reel: cụm cáp xoắn
Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng
Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước
Driver airbag : túi khí ghế tài xế
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 19
Tài Liệu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MỘT SỐ THUẬT NGỮ VỀ CÁC HỆ THỐNG TRÊN XE BMW
(Hình ảnh được chụp lại trên máy chẩn đoán đa năng Autel MS908)
1 .DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 .EML (Engine-Power Control) : Hệ thống điều khiển động cơ
3 .EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên hộp số
4 .VMX ( Top-Speed Regulation ) : Hạn chế tốc độ
5 .VNC ( Variable Camshaft Control ) : Điều khiển biến thiên trục cam.
10 .EKM ( Electronic Body Module) : Điều khiển điện thân xe
11 .ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : Hệ thống khóa cửa trung tâm ( khóa cửa )
12 .IR ( Radio/IR System) : Radio/ Hệ thống radio IR
13 .KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng hồ táp lô
14 .LKM ( Lamp check Module) : Hệ thống tự chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 .BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) : Hệ thống hiển thị đa chức năng trên xe.
16 .EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : Hệ thống chống trộm
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 20