Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 1
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRÊN Ô.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn.
A/C System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 2
MỘT SỐ HỘP ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TRÊN Ô TÔ
1. Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4. Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5. Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit : B ộ điều khiển cửa sổ trời.
8. Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9. Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes : Phanh
11. Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12. Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13. Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14. Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15. Camera System : Hệ thống camera
16. Front Camera System : Hệ thống camera trước.
17. Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 3
HỆ THỐNG CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút )
Barometric Pressure Sensor : Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích n
Ambient Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor : Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bìnhrửa kính.
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc
Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 4
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số.
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 5
H THỐNG ĐỘNG CƠ
Oil drain Plug : c x nh t
Pulley : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Qut gió
Alternator : Máy phát n điệ
Distributor : B đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Gas pump: bơm nhiên liệu
Gas line : đường nhiên liu
Filter hole : t l l trong hình là lc c nh ống hơi giữ ắp đậa n y supap và b ầu hơi thắng
PVC hose: ng nh a PVC Ống nước b
Cylinder head cover : N y sú páp ắp đậ
Spark plug cable : Dây phin đánh lửa
Spark plug cover : Np ch p bugi
Spark plug : bugi đánh lửa
Exhaust manifold : C ng x
Dip stick : que thăm nhớt
Flywheel: Bánh đà
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 6
HỆ THỐNG TURBO TĂNG ÁP
Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống chia nhiên liệu/ Ống sáo
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát khí . nạp tăng áp
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp tăng áp
Wastergate Actuator : Van điều khiển khí xả.
Tubocharge : . Tuabin tăng áp khí nạp
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ chia điện
Pistons : Piston
Valve : Xu páp
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 7
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Direct ignition system : hệ thống đánh lửa trực tiếp
Distributor Ignition System : hệ thống đánh lửa dùng bộ chia điện
Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) : Hộp điều khiển
trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug :Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : Cảm biến vị trí trục
khuỷu/Vị trí xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây.
Engine Control Module / Powertrain Control Module ( ECM/PCM ) : Bộ điều khiển
động cơ.
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 8
CƠ CẤU PHÂN PHI KHÍ DOHC
DOHC : double overhead camshaft : hệ thống cam đôi nằm trên
Camshaft : trục cam
Cam : vấu cam
Camshaft sprocket : bánh răng cam
Valve spring : lò xo xú páp
Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp
Tensioner : Tăng sên cam tự động
Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi
Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu
Intake valve : xú-páp nạp
Exhaust valve : xú- páp xả
Intake : đường nạp
Exhaust : đường xả
Valve : xú páp
Seal : Phốt gít
Spring : lò xo
Upper plate : đĩa đậy lò xò
Collet : móng ngựa
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 9
H THNG LÀM MÁT TRÊN Ô TÔ
Air ducts inside car : C a gió máy l nh ho ặc máy sưởi
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi
Heater Control Valve : Van điề ển nước nóng qua dàn sưởu khi i.
Coolant Circulates Through Engine : M c làm mát khoang ạch nướ trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose ng t gi : Đườ ống đi tắ ữa thân máy và két nước.
Coolant Temperature Sensor : C m bi n nhi c làm má ế ệt độ nướ t.
Thermostat ng nhi c : Van h ệt / lúp bê nướ
Upper Radiator Hose c nóng t : Đường nướ khoang động cơ
Hose Clamp : Vòng si t t ế ng d dê siẫn nước / C ế ống nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap p : N két nước
Automatic Transmission Fluid Cooler : B t h làm mát nh p s .
Overflow Recovery Tank: Bình nước ph
Fan belt : Dây đai dẫn động qut
Fan : Qut làm mát két
Lower Radiator Hose : ng d ẫn nước ngui.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường d c ngu n h p s t ẫn nướ ội đế động
Coolant Drain Blug : Nút x c làm mát/ Chu n chu n x c nướ
Freeze-out Plugs : Đồng ti ền nước.
Heater Return Hose : ng d c nóng quay v . ẫn nướ
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Qu t th nh ho i i gió dàn l ặc dàn sưở
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 10
H THỐNG BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ
Sump Strainer u l : B c thô
Oil Filter : Bu l c tinh
Oil Pump Forces t : Bơm nhớ
Oil Under Pressure to Filter : nhớt bơm qua lc tinh
Main Bearing : b c t máy và thân máy c lót
Main Oil Gallery ng nh t : Đườ chính
Crankshaft Drillings : L nh t trong tr c khu u.
Feed to Main Bearings : ng nh n b t máy (tr c khu u) đườ t cấp đế c lót c
Cam : Trc cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Push Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker y sú-páp : Cò đẩ
Oil Fill Port p nh : N đổ t.
Camshaft Bearing c c cam. : B lót tr
Rod Bearing thanh truy: Bc lót n.
Big-end Bearing. B c lót u to thanh truy n. đầ
Oil pan (Sump) - u. : Các te d
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 11
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Control Arm Bushing : ốc chỉnh
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Power Steering Gearbox : Bót lái
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Center Link : Thanh dẫn hướng
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Idler arm : Cần dẫn hướng
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Tire : Bánh xe
Lower Control arm : Chữ A dưới
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Coil Spring : Lò xo cuộn
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Tire: Bánh xe
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Ball Joint :Rô tuyn trụ
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows )
:Rotuyn lái trong
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước
lái
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Control Arm : Càng A
Upper Mounting Plate & Bearing : Bá bèo nh
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc Macpherson
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Chốt giữ thước lái
Damper : Bộ giảm chấn
Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân
bằng
Stabilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn
hướng.
Compensator Arm : Càn cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 12
Damper : Bộ giảm chấn
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh
cân bằng
Stabilizer Bar Bushing : Bạc U giữ
thanh cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
dẫn hướng.
Compensator Arm : Càng cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Damper Fork : Chân gấp giảm chấn
Driveshaft Boot : Chụp bụi đầu láp
ngoài
Radius Rod : Thanh chống
Ball Joint : Rotuyn trụ
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn trụ
Castle Nut : Bulong giữ rotuyn
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 13
H THNG PHANH/ TH NG
Vacuum Power Booster : Bầu trợ lực phanh
Brake Fuid Reservoir : Bình chứa dầu phanh
Master Cylinder : Xy lanh chính
Brake Line : Đường dầu phanh
Brake Hose : Ống dẫn dầu phanh
Disc Brake ( Phanh đĩa )
Caliper : Càng phanh
Rotor / Disc : Đĩa phanh
Bleed Valve : Van xả gió
Slide Pin : Chốt trượt
Brake Pad : Má phanh
Dust cap : Nắp chụp bụi
Wheel Studs : Bu lông bánh xe
Combination Valve : Van phân phối
Wheel hub : Moay ơ bánh xe
Brake Pedal : Bàn đạp phanh
Parking Brake Handle : Tay nắm phanh tay
Parking Brake Adjuster : Cáp điều chỉnh
Parking Brake Cables : Cáp của phanh tay
Brake Line Brake Warning : Đường dầu phanh
Light : Đèn báo phanh
Drum Brake ( Phanh trống )
Wheel Cylinder :Xi lanh bánh xe( xi lanh con )
Backing Plate : Mâm phanh
Brake Shoe : phanh Guốc
Anchor Pin : Chốt định vị
Brake Adjuster : Bộ điều chỉnh phanh
Return Springs : Phanh hồi vị
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 14
H THỐNG ĐIỆN LNH TRÊN Ô TÔ
Circuit : Hệ thống/ mạch
Refrigerant : Làm lạnh
1. Compressor : máy nén khí
2. Compressor clutch : ly hợp từ
3. Condenser : dàn nóng
4. Condenser fan : quạt dàn nóng
5. Pressure switch : Công tắc áp suất
6. Filter Drier: túi lọc ẩm
7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8. Evaporator: dàn lạnh
9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
10. Expansion valve : van tiết lưu
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 15
H THNG CHIU SÁNG TRÊN Ô TÔ
Low Beam Headlight/ High Beam Headlight :
Đèn pha/ đền cốt
Fog Light : Đèn sương mù
Courtesy Light / Dome Light : Đèn trần / đèn
nội thất xe.
Hood Light : Đèn ca pô
Parking Light : Đèn đỗ xe
Daytime Running Light : Đèn chiếu sáng ban
ngày
Front Side Marker : Tấm phản quang an toàn
Front Turn Signal : Đèn báo rẽ
High Mount Stop Light : Đèn phanh phụ
Trunk Light : Đèn khoang hành lý
Stop Light : Đèn hậu
License Plate Light/ Registration-Plate Lamp
: Đèn soi biển số
Reverse/Back up Light : Đèn de xe/lùi xe
Tail Light / Rear light : Đèn đờ-mi/đèn kích
thương
Rear Side Marker : Đèn kích thước sau
Rear Turn Signal : Đèn xi nhan sau
Glove Compartment Map Light / Ashtray
Light : Đèn ngăn chứa đồ ghế ph
Storage Light : Đèn phía trong cửa xe
Dash light : Đèn bảng điều khiển
Indicator : Đèn báo hiệu
Headlamps : Đèn trước
Head up Display ( HUD ) : đèn chiếu công
tơ mét lên gương
Mirror Lighting : Đèn gương hậu
Overhead Lighting Driver/Passenger :
Đèn trần.
Interior Lighting : Đèn nội thất
Reading Light s: Đèn đọc sách
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 16
H THNG NGO I TH T
Mirror : Gương chiếu hu
Tailgate Trunk Lid : Ca cp sau.
Tail Light : Đèn kích thước/ đèn đờ-mi
Step Bumper: C n sau
A/C Condenser : Dàn nóng
Door : C a hông
Radiator : c Két nướ
Fender : p hông
Headlight : đèn đầu
Bumper : Cản trước
Grille : Ga lăng
Radiator Support: n nhi t Lưới t
Header & Nose Panel : Khung ga lăng
Hood: N p capo
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 17
CÁC THI T B N I TH T XE
Speedometer ng h: Đồ đo tốc độ
Odometer : Công tơ mét
Vents ng gió máy l nh : H
Dashboard/"Dash" : Taplo
Horn : Còi
Radio/stereo : Đài Radio
Glove Box : Hc gh ế ph
Gear Shift/stick : C n s
Emergency Brake : Phanh tay
Clutch : Bàn đạp ly hp
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal n g : C t xi nhan
Air Bags : Túi khí
Gear Stick Knobs n g : C t s
Dash Mats : Taplo
Shoddy Material u làm n t : Ch t li i th
Carpet : Th m
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Seat Covers : Khung gh ng i ế
Head Liners : n xe tr
Sun Visors : T m ch ng chói
Leather Steering Wheel :Vô lăng
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 18
Wing mirror/Side-view-Mirror : Gương chiếu hu
Rear-View-Mirror : Kính h u gi a
Air vent : C a gió máy l nh
Door handle : Tay n m c a
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chnh Navigation
Ignition : khóa kh ng ởi độ
Horn : Còi
Speedometer : Đồng h đo tốc độ
REV Counter : Đồ đo vòng tuang h
Fuel gauge : Đồng h u đo nhiên liệ
Clutch : Bàn đạp ly hp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài x ế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : C t sn g
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : G u i tựa đầ
Glove Compartment / Glove Box : Hp gh ế ph
Visor : T m ch ng chói
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 19
HỆ THỐNG TÚI KHÍ VÀ DÂY ĐAI AN TOÀN
Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước
Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu
SRS unit: hộp điều khiển túi khí
G-sensor: cảm biến gia tốc
Cable reel: cụm cáp xoắn
Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng
Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước
Driver airbag : túi khí ghế tài xế
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 20
MT S THU T NG V CÁC H THNG TRÊN XE BMW
(Hình c ch p l i trên máy ch ảnh đượ ẩn đoán đa năng Autel MS908)
1 .DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 .EML (Engine-Power Control) : H thống điề ển động cơu khi
3 .EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên h p s
4 .VMX ( Top-Speed Regulation ) n ch t : H ế ốc độ
5 .VNC ( Variable Camshaft Control ) u khi n bi n thiên tr c cam. : Điề ế
10 .EKM ( Electronic Body Module) u khi n thân xe : Điề ển điệ
11 .ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : H thng khóa c a trung tâm (
khóa c a )
12 .IR ( Radio/IR System) ng radio : Radio/ H th IR
13 .KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng h táp lô
14 .LKM ( Lamp check Module) ng t : H th chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 .BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) ng hi n th: H th đa chức
năng trên xe.
16 .EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : H thng ch ng tr m

Preview text:


Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRÊN Ô TÔ.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn .
A/C System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 1
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MỘT SỐ HỘP ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TRÊN Ô TÔ
1. Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4. Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5. Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8. Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9. Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes : Phanh
11. Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12. Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13. Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14. Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15. Camera System : Hệ thống camera
16. Front Camera System : Hệ thống camera trước .
17. Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 2
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút )
Barometric Pressure Sensor : Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích nổ
Ambient Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor : Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bìnhrửa kính.
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc
Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 3
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số.
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 4
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG ĐỘNG CƠ
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulley : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Gas pump: bơm nhiên liệu
Gas line : đường nhiên liệu
Filter hole : lỗ lọc – trong hình là lọc nhớt ống hơi giữa nắp đậy supap và bầu hơi thắng
PVC hose: Ống nước bằng nhựa PVC
Cylinder head cover : Nắp đậy sú páp
Spark plug cable : Dây phin đánh lửa
Spark plug cover : Nắp chụp bugi
Spark plug : bugi đánh lửa
Exhaust manifold : Cổ ống xả
Dip stick : que thăm nhớt
Flywheel: Bánh đà
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 5
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TURBO TĂNG ÁP
Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống chia nhiên liệu/ Ống sáo
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát khí nạp tăng áp.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp tăng áp
Wastergate Actuator : Van điều khiển khí xả.
Tubocharge : Tuabin tăng áp khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ chia điện
Pistons : Piston
Valve : Xu páp
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 6
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Direct ignition system : hệ thống đánh lửa trực tiếp
Distributor Ignition System : hệ thống đánh lửa dùng bộ chia điện
Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) : Hộp điều khiển trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug :Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : Cảm biến vị trí trục khuỷu/Vị trí xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây.
Engine Control Module / Powertrain Control Module ( ECM/PCM ) : Bộ điều khiển động cơ.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 7
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CƠ CẤU PHÂN PHI KHÍ DOHC
DOHC : double overhead camshaft : hệ thống cam đôi nằm trên
Camshaft : trục cam
Cam : vấu cam
Camshaft sprocket : bánh răng cam
Valve spring : lò xo xú páp
Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp
Tensioner : Tăng sên cam tự động
Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi
Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu
Intake valve : xú-páp nạp
Exhaust valve : xú-páp xả
Intake : đường nạp
Exhaust : đường xả
Valve : xú páp
Seal : Phốt gít
Spring : lò xo
Upper plate : đĩa đậy lò xò
Collet : móng ngựa
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 8
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG LÀM MÁT TRÊN Ô TÔ
Air ducts inside car : Cửa gió máy lạnh hoặc máy sưởi
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng qua dàn sưởi.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước làm mát trong k hoang động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt giữa thân máy và két nước.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát .
Thermostat : Van hằng nhiệt / lúp bê nước
Upper Radiator Hose : Đường nước nóng từ khoang động cơ
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước / Cổ dê siết ống nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp két nước
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank: Bình nước phụ
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt làm mát két
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước nguội.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước làm mát/ Chuồn chuộn xả nước
Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Quạt thổi gió dàn lạnh hoặc dàn sưởi
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 9
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ
Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces : Bơm nhớt
Oil Under Pressure to Filter : nhớt bơm qua lọc tinh
Main Bearing : bạc lót cốt máy và thân máy
Main Oil Gallery : Đường nhớt chính
Crankshaft Drillings : Lỗ nhớt trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : đường nhớt cấp đến bạc lót cốt máy (trục khuỷu)
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh Push Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Cò đẩy sú-páp
Oil Fill Port : Nắp đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Bạc lót trục cam.
Rod Bearing : Bạc lót thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc lót đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các- te dầu.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 10
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Control Arm Bushing : ốc chỉnh
Idler arm : Cần dẫn hướng
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Power Steering Gearbox : Bót lái Tire : Bánh xe
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Lower Control arm : Chữ A dưới
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Coil Spring : Lò xo cuộn
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
Center Link : Thanh dẫn hướng
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Upper Control Arm : Càng A trên
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân Tire: Bánh xe bằng
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Stabilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Ball Joint :Rô tuyn tr ụ
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows )
Lower Control Arm : Càng A dưới
:Rotuyn lái trong
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước hướng. lái
Compensator Arm : Càn cân bằng
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Trailing Arm : Càng kéo
Control Arm : Càng A
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Upper Mounting Plate & Bearing : Bánh bèo
Knuckle : Ngỗng trục
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc Macpherson
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Chốt giữ thước lái
Damper : Bộ giảm chấ n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 11
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Damper : Bộ giảm chấn
Compensator Arm : Càng cân bằng
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Trailing Arm : Càng kéo
Upper Control Arm : Càng A trên
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh
Knuckle : Ngỗng trục cân bằng
Damper Fork : Chân gấp giảm chấn
Stabilizer Bar Bushing : Bạc U giữ
Driveshaft Boot : Chụp bụi đầu láp thanh cân bằng ngoài
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Radius Rod : Thanh chống
Lower Control Arm : Càng A dưới
Ball Joint : Rotuyn tr ụ
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn trụ dẫn hướng.
Castle Nut : Bulong giữ rotuyn
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 12
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG PHANH/ THNG
Vacuum Power Booster : Bầu trợ lực phan h
Brake Line : Đường dầu phanh
Brake Fuid Reservoir : Bình chứa dầu phanh Brake Hose : Ống dẫn dầu phanh
Master Cylinder : Xy lanh chính
Parking Brake Adjuster : Cáp điều chỉnh
Disc Brake ( Phanh đĩa )
Parking Brake Cables : Cáp của phanh tay
Caliper : Càng phanh
Brake Line : Đường dầu phanhBrake Warning
Rotor / Disc : Đĩa phanh
Light : Đèn báo phanh
Bleed Valve : Van xả gió
Slide Pin : Chốt trượt
Drum Brake ( Phanh trống )
Brake Pad : Má phanh
Wheel Cylinder :Xi lanh bánh xe( xi lanh con )
Dust cap : Nắp chụp bụi
Backing Plate : Mâm phanh
Wheel Studs : Bu lông bánh xe
Brake Shoe : Guốc phanh
Combination Valve : Van phân phối
Anchor Pin : Chốt định vị
Wheel hub : Moay ơ bánh xe
Brake Adjuster : Bộ điều chỉnh phanh
Brake Pedal : Bàn đạp phanh
Return Springs : Phanh hồi vị
Parking Brake Handle : Tay nắm phanh tay
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 13
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG ĐIỆN LNH TRÊN Ô TÔ
Circuit : Hệ thống/ mạch
Refrigerant : Làm lạnh
1. Compressor : máy nén khí
2. Compressor clutch : ly hợp từ
3. Condenser : dàn nóng
4. Condenser fan : quạt dàn nóng
5. Pressure switch : Công tắc áp suất
6. Filter Drier: túi lọc ẩm
7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8. Evaporator: dàn lạnh
9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
10. Expansion valve : van tiết lưu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 14
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG CHIU SÁNG TRÊN Ô TÔ
Low Beam Headlight/ High Beam Headlight
:
Rear Side Marker : Đèn kích thước sau Đèn pha/ đền cốt
Rear Turn Signal : Đèn xi nhan sau
Fog Light : Đèn sương mù
Glove Compartment Map Light / Ashtray
Courtesy Light / Dome Light : Đèn trần / đèn
Light : Đèn ngăn chứa đồ ghế phụ nội thất xe.
Storage Light : Đèn phía trong cửa xe
Hood Light : Đèn ca pô
Dash light : Đèn bảng điều khiển
Parking Light : Đèn đỗ xe
Indicator : Đèn báo hiệu
Daytime Running Light : Đèn chiếu sáng ban
Headlamps : Đèn trước ngày
Head up Display ( HUD ) : đèn chiếu công
Front Side Marker : Tấm phản quang an toàn tơ mét lên gương
Front Turn Signal : Đèn báo rẽ
Mirror Lighting : Đèn gương hậu
High Mount Stop Light : Đèn phanh phụ
Overhead Lighting Driver/Passenger :
Trunk Light : Đèn khoang hành lý Đèn trần.
Stop Light : Đèn hậu
Interior Lighting : Đèn nội thất
License Plate Light/ Registration-Plate Lamp
Reading Light s: Đèn đọc sách : Đèn soi biển số
Reverse/Back up Light : Đèn de xe/lùi xe
Tail Light /Rear light : Đèn đờ-mi/đèn kích thương
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 15
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG NGOI THT
Mirror :
Gương chiếu hậu
Tailgate Trunk Lid : Cửa cốp sau.
Tail Light : Đèn kích thước/ đèn đờ-mi
Step Bumper: Cản sau
A/C Condenser : Dàn nóng
Door : Cửa hông
Radiator : Két nước
Fender : ốp hông
Headlight : đèn đầu
Bumper : Cản trước
Grille : Ga lăng
Radiator Support: Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panel : Khung ga lăng
Hood: Nắp capo
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 16
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC THIT B NI THT XE
Speedometer
: Đồng hồ đo tốc độ
Air Bags : Túi khí
Odometer : Công tơ mét
Gear Stick Knobs : Cần gạt số
Vents : Họng gió máy lạnh
Dash Mats : Taplo
Dashboard/"Dash" : Taplo
Shoddy Material : Chất liệu làm nội thất Horn : Còi Carpet : Thảm
Radio/stereo : Đài Radio
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Glove Box : Hộc ghế phụ
Seat Covers : Khung ghế ngồi
Gear Shift/stick : Cần số
Head Liners : trần xe
Emergency Brake : Phanh tay
Sun Visors : Tấm chống chói
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Leather Steering Wheel :Vô lăng
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal : Cần gạt xi nha n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 17
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Wing mirror/Side-view-Mirror
: Gương chiếu hậu
Rear-View-Mirror : Kính hậu giữa
Air vent : Cửa gió máy lạnh
Door handle : Tay nắm cửa
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chắn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chỉnh Navigation
Ignition : Ổ khóa khởi động Horn : Còi
Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
REV Counter : Đồng hồ đo vòng tua
Fuel gauge : Đồng hồ đo nhiên liệu
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài xế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : Cần gạt số
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : Gối tựa đầu
Glove Compartment / Glove Box : Hộp ghế phụ
Visor : Tấm chống chói
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 18
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TÚI KHÍ VÀ DÂY ĐAI AN TOÀN
Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước
Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu
SRS unit: hộp điều khiển túi khí
G-sensor: cảm biến gia tốc
Cable reel: cụm cáp xoắn
Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng
Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước
Driver airbag : túi khí ghế tài xế
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 19
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MT S THUT NG V CÁC H THNG TRÊN XE BMW
(Hình ảnh được chp li trên máy chẩn đoán đa năng Autel MS908)
1 .DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 .EML (Engine-Power Control) : Hệ thống điều khiển động cơ
3 .EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên hộp số
4 .VMX ( Top-Speed Regulation ) : Hạn chế tốc độ
5 .VNC ( Variable Camshaft Control ) : Điều khiển biến thiên trục cam.
10 .EKM ( Electronic Body Module) : Điều khiển điện thân xe
11 .ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : Hệ thống khóa cửa trung tâm ( khóa cửa )
12 .IR ( Radio/IR System) : Radio/ Hệ thống radio IR
13 .KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng hồ táp lô
14 .LKM ( Lamp check Module) : Hệ thống tự chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 .BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) : Hệ thống hiển thị đa chức năng trên xe.
16 .EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : Hệ thống chống trộm
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 20