Các hệ thống cơ bản trên ô tô - Tài liệu tiếng Anh | Môn Công nghệ kĩ thuật Ô tô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Steering system : Hệ thống lái; Ignition System : Hệ thống đánh lửa. Engine Components : Linh kiện trong động cơ. Lubrication system : Hệ thống bôi trơn. Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Braking System : Hệ thống phanh. Safety System : Hệ thống an toàn. A/C System : Hệ thống điều hòa. Auto Sensors : Các cảm biến trên xe. Suspension System : Hệ thống treo. Electrical System : Hệ thống điện. Starting System : Hệ thống khởi động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
63 trang 5 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Các hệ thống cơ bản trên ô tô - Tài liệu tiếng Anh | Môn Công nghệ kĩ thuật Ô tô Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh

Steering system : Hệ thống lái; Ignition System : Hệ thống đánh lửa. Engine Components : Linh kiện trong động cơ. Lubrication system : Hệ thống bôi trơn. Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu. Braking System : Hệ thống phanh. Safety System : Hệ thống an toàn. A/C System : Hệ thống điều hòa. Auto Sensors : Các cảm biến trên xe. Suspension System : Hệ thống treo. Electrical System : Hệ thống điện. Starting System : Hệ thống khởi động. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

85 43 lượt tải Tải xuống
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 1
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRÊN Ô.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn.
A/C System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 2
MỘT SỐ HỘP ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TRÊN Ô TÔ
1. Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4. Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5. Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit : B ộ điều khiển cửa sổ trời.
8. Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9. Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes : Phanh
11. Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12. Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13. Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14. Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15. Camera System : Hệ thống camera
16. Front Camera System : Hệ thống camera trước.
17. Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 3
HỆ THỐNG CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút )
Barometric Pressure Sensor : Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích n
Ambient Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor : Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bìnhrửa kính.
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc
Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 4
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số.
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 5
H THỐNG ĐỘNG CƠ
Oil drain Plug : c x nh t
Pulley : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Qut gió
Alternator : Máy phát n điệ
Distributor : B đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Gas pump: bơm nhiên liệu
Gas line : đường nhiên liu
Filter hole : t l l trong hình là lc c nh ống hơi giữ ắp đậa n y supap và b ầu hơi thắng
PVC hose: ng nh a PVC Ống nước b
Cylinder head cover : N y sú páp ắp đậ
Spark plug cable : Dây phin đánh lửa
Spark plug cover : Np ch p bugi
Spark plug : bugi đánh lửa
Exhaust manifold : C ng x
Dip stick : que thăm nhớt
Flywheel: Bánh đà
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 6
HỆ THỐNG TURBO TĂNG ÁP
Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống chia nhiên liệu/ Ống sáo
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát khí . nạp tăng áp
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp tăng áp
Wastergate Actuator : Van điều khiển khí xả.
Tubocharge : . Tuabin tăng áp khí nạp
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ chia điện
Pistons : Piston
Valve : Xu páp
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 7
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Direct ignition system : hệ thống đánh lửa trực tiếp
Distributor Ignition System : hệ thống đánh lửa dùng bộ chia điện
Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) : Hộp điều khiển
trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug :Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : Cảm biến vị trí trục
khuỷu/Vị trí xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây.
Engine Control Module / Powertrain Control Module ( ECM/PCM ) : Bộ điều khiển
động cơ.
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 8
CƠ CẤU PHÂN PHI KHÍ DOHC
DOHC : double overhead camshaft : hệ thống cam đôi nằm trên
Camshaft : trục cam
Cam : vấu cam
Camshaft sprocket : bánh răng cam
Valve spring : lò xo xú páp
Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp
Tensioner : Tăng sên cam tự động
Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi
Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu
Intake valve : xú-páp nạp
Exhaust valve : xú- páp xả
Intake : đường nạp
Exhaust : đường xả
Valve : xú páp
Seal : Phốt gít
Spring : lò xo
Upper plate : đĩa đậy lò xò
Collet : móng ngựa
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 9
H THNG LÀM MÁT TRÊN Ô TÔ
Air ducts inside car : C a gió máy l nh ho ặc máy sưởi
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi
Heater Control Valve : Van điề ển nước nóng qua dàn sưởu khi i.
Coolant Circulates Through Engine : M c làm mát khoang ạch nướ trong động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose ng t gi : Đườ ống đi tắ ữa thân máy và két nước.
Coolant Temperature Sensor : C m bi n nhi c làm má ế ệt độ nướ t.
Thermostat ng nhi c : Van h ệt / lúp bê nướ
Upper Radiator Hose c nóng t : Đường nướ khoang động cơ
Hose Clamp : Vòng si t t ế ng d dê siẫn nước / C ế ống nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap p : N két nước
Automatic Transmission Fluid Cooler : B t h làm mát nh p s .
Overflow Recovery Tank: Bình nước ph
Fan belt : Dây đai dẫn động qut
Fan : Qut làm mát két
Lower Radiator Hose : ng d ẫn nước ngui.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường d c ngu n h p s t ẫn nướ ội đế động
Coolant Drain Blug : Nút x c làm mát/ Chu n chu n x c nướ
Freeze-out Plugs : Đồng ti ền nước.
Heater Return Hose : ng d c nóng quay v . ẫn nướ
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Qu t th nh ho i i gió dàn l ặc dàn sưở
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 10
H THỐNG BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ
Sump Strainer u l : B c thô
Oil Filter : Bu l c tinh
Oil Pump Forces t : Bơm nhớ
Oil Under Pressure to Filter : nhớt bơm qua lc tinh
Main Bearing : b c t máy và thân máy c lót
Main Oil Gallery ng nh t : Đườ chính
Crankshaft Drillings : L nh t trong tr c khu u.
Feed to Main Bearings : ng nh n b t máy (tr c khu u) đườ t cấp đế c lót c
Cam : Trc cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh
Push Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker y sú-páp : Cò đẩ
Oil Fill Port p nh : N đổ t.
Camshaft Bearing c c cam. : B lót tr
Rod Bearing thanh truy: Bc lót n.
Big-end Bearing. B c lót u to thanh truy n. đầ
Oil pan (Sump) - u. : Các te d
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 11
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Control Arm Bushing : ốc chỉnh
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Power Steering Gearbox : Bót lái
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Center Link : Thanh dẫn hướng
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Idler arm : Cần dẫn hướng
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Tire : Bánh xe
Lower Control arm : Chữ A dưới
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Coil Spring : Lò xo cuộn
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Tire: Bánh xe
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Ball Joint :Rô tuyn trụ
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows )
:Rotuyn lái trong
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước
lái
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Control Arm : Càng A
Upper Mounting Plate & Bearing : Bá bèo nh
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc Macpherson
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Chốt giữ thước lái
Damper : Bộ giảm chấn
Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân
bằng
Stabilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn
hướng.
Compensator Arm : Càn cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 12
Damper : Bộ giảm chấn
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Upper Control Arm : Càng A trên
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh
cân bằng
Stabilizer Bar Bushing : Bạc U giữ
thanh cân bằng
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Lower Control Arm : Càng A dưới
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
dẫn hướng.
Compensator Arm : Càng cân bằng
Trailing Arm : Càng kéo
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Knuckle : Ngỗng trục
Damper Fork : Chân gấp giảm chấn
Driveshaft Boot : Chụp bụi đầu láp
ngoài
Radius Rod : Thanh chống
Ball Joint : Rotuyn trụ
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn trụ
Castle Nut : Bulong giữ rotuyn
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 13
H THNG PHANH/ TH NG
Vacuum Power Booster : Bầu trợ lực phanh
Brake Fuid Reservoir : Bình chứa dầu phanh
Master Cylinder : Xy lanh chính
Brake Line : Đường dầu phanh
Brake Hose : Ống dẫn dầu phanh
Disc Brake ( Phanh đĩa )
Caliper : Càng phanh
Rotor / Disc : Đĩa phanh
Bleed Valve : Van xả gió
Slide Pin : Chốt trượt
Brake Pad : Má phanh
Dust cap : Nắp chụp bụi
Wheel Studs : Bu lông bánh xe
Combination Valve : Van phân phối
Wheel hub : Moay ơ bánh xe
Brake Pedal : Bàn đạp phanh
Parking Brake Handle : Tay nắm phanh tay
Parking Brake Adjuster : Cáp điều chỉnh
Parking Brake Cables : Cáp của phanh tay
Brake Line Brake Warning : Đường dầu phanh
Light : Đèn báo phanh
Drum Brake ( Phanh trống )
Wheel Cylinder :Xi lanh bánh xe( xi lanh con )
Backing Plate : Mâm phanh
Brake Shoe : phanh Guốc
Anchor Pin : Chốt định vị
Brake Adjuster : Bộ điều chỉnh phanh
Return Springs : Phanh hồi vị
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 14
H THỐNG ĐIỆN LNH TRÊN Ô TÔ
Circuit : Hệ thống/ mạch
Refrigerant : Làm lạnh
1. Compressor : máy nén khí
2. Compressor clutch : ly hợp từ
3. Condenser : dàn nóng
4. Condenser fan : quạt dàn nóng
5. Pressure switch : Công tắc áp suất
6. Filter Drier: túi lọc ẩm
7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8. Evaporator: dàn lạnh
9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
10. Expansion valve : van tiết lưu
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 15
H THNG CHIU SÁNG TRÊN Ô TÔ
Low Beam Headlight/ High Beam Headlight :
Đèn pha/ đền cốt
Fog Light : Đèn sương mù
Courtesy Light / Dome Light : Đèn trần / đèn
nội thất xe.
Hood Light : Đèn ca pô
Parking Light : Đèn đỗ xe
Daytime Running Light : Đèn chiếu sáng ban
ngày
Front Side Marker : Tấm phản quang an toàn
Front Turn Signal : Đèn báo rẽ
High Mount Stop Light : Đèn phanh phụ
Trunk Light : Đèn khoang hành lý
Stop Light : Đèn hậu
License Plate Light/ Registration-Plate Lamp
: Đèn soi biển số
Reverse/Back up Light : Đèn de xe/lùi xe
Tail Light / Rear light : Đèn đờ-mi/đèn kích
thương
Rear Side Marker : Đèn kích thước sau
Rear Turn Signal : Đèn xi nhan sau
Glove Compartment Map Light / Ashtray
Light : Đèn ngăn chứa đồ ghế ph
Storage Light : Đèn phía trong cửa xe
Dash light : Đèn bảng điều khiển
Indicator : Đèn báo hiệu
Headlamps : Đèn trước
Head up Display ( HUD ) : đèn chiếu công
tơ mét lên gương
Mirror Lighting : Đèn gương hậu
Overhead Lighting Driver/Passenger :
Đèn trần.
Interior Lighting : Đèn nội thất
Reading Light s: Đèn đọc sách
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 16
H THNG NGO I TH T
Mirror : Gương chiếu hu
Tailgate Trunk Lid : Ca cp sau.
Tail Light : Đèn kích thước/ đèn đờ-mi
Step Bumper: C n sau
A/C Condenser : Dàn nóng
Door : C a hông
Radiator : c Két nướ
Fender : p hông
Headlight : đèn đầu
Bumper : Cản trước
Grille : Ga lăng
Radiator Support: n nhi t Lưới t
Header & Nose Panel : Khung ga lăng
Hood: N p capo
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 17
CÁC THI T B N I TH T XE
Speedometer ng h: Đồ đo tốc độ
Odometer : Công tơ mét
Vents ng gió máy l nh : H
Dashboard/"Dash" : Taplo
Horn : Còi
Radio/stereo : Đài Radio
Glove Box : Hc gh ế ph
Gear Shift/stick : C n s
Emergency Brake : Phanh tay
Clutch : Bàn đạp ly hp
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal n g : C t xi nhan
Air Bags : Túi khí
Gear Stick Knobs n g : C t s
Dash Mats : Taplo
Shoddy Material u làm n t : Ch t li i th
Carpet : Th m
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Seat Covers : Khung gh ng i ế
Head Liners : n xe tr
Sun Visors : T m ch ng chói
Leather Steering Wheel :Vô lăng
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 18
Wing mirror/Side-view-Mirror : Gương chiếu hu
Rear-View-Mirror : Kính h u gi a
Air vent : C a gió máy l nh
Door handle : Tay n m c a
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chnh Navigation
Ignition : khóa kh ng ởi độ
Horn : Còi
Speedometer : Đồng h đo tốc độ
REV Counter : Đồ đo vòng tuang h
Fuel gauge : Đồng h u đo nhiên liệ
Clutch : Bàn đạp ly hp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài x ế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : C t sn g
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : G u i tựa đầ
Glove Compartment / Glove Box : Hp gh ế ph
Visor : T m ch ng chói
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 19
HỆ THỐNG TÚI KHÍ VÀ DÂY ĐAI AN TOÀN
Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước
Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu
SRS unit: hộp điều khiển túi khí
G-sensor: cảm biến gia tốc
Cable reel: cụm cáp xoắn
Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng
Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước
Driver airbag : túi khí ghế tài xế
Tài Liu Ti ng Anh Chuyên Ngành Ô Tô ế
Công ty C Phn OBD Vi t Nam 20
MT S THU T NG V CÁC H THNG TRÊN XE BMW
(Hình c ch p l i trên máy ch ảnh đượ ẩn đoán đa năng Autel MS908)
1 .DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 .EML (Engine-Power Control) : H thống điề ển động cơu khi
3 .EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên h p s
4 .VMX ( Top-Speed Regulation ) n ch t : H ế ốc độ
5 .VNC ( Variable Camshaft Control ) u khi n bi n thiên tr c cam. : Điề ế
10 .EKM ( Electronic Body Module) u khi n thân xe : Điề ển điệ
11 .ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : H thng khóa c a trung tâm (
khóa c a )
12 .IR ( Radio/IR System) ng radio : Radio/ H th IR
13 .KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng h táp lô
14 .LKM ( Lamp check Module) ng t : H th chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 .BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) ng hi n th: H th đa chức
năng trên xe.
16 .EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : H thng ch ng tr m
| 1/63

Preview text:


Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC HỆ THỐNG CƠ BẢN TRÊN Ô TÔ.
Steering system : Hệ thống lái
Ignition System : Hệ thống đánh lửa
Engine Components : Linh kiện trong động cơ.
Lubrication system : Hệ thống bôi trơn.
Fuel Supply System : Hệ thống cung cấp nhiên liệu.
Braking System : Hệ thống phanh.
Safety System : Hệ thống an toàn .
A/C System : Hệ thống điều hòa
Auto Sensors : Các cảm biến trên xe
Suspension System : Hệ thống treo
Electrical System : Hệ thống điện
Starting System : Hệ thống khởi động
Transmission System : Hệ thống hộp số
Exhaust System : Hệ thống khí thải.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 1
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MỘT SỐ HỘP ĐIỀU KHIỂN ĐIỆN TỬ THÔNG MINH TRÊN Ô TÔ
1. Adaptive Cruise Control : Hệ thống kiểm soát hành trình
2. Electronic Brake System : Hệ thống phanh điện tử
3. Sensor Cluster : Cảm biến ly hợp.
4. Gateway Data Transmitter : Hộp trung tâm ( xe Đức )
5. Force Feedback Accelerator Pedal : Bộ nhận biết bàn đạp ga
6. Door Control Unit : Bộ điều khiển cửa
7. Sunroof Control Unit : Bộ điều khiển cửa sổ trời.
8. Reversible Seatbelt Pretensioner : Bộ căng dây đai
9. Seat Control Unit : Bộ điều khiển ghế ngồi
10. Brakes : Phanh
11. Closing Velocity Sensor : Cảm biến
12. Side Satellites : Cảm biến va chạm thân xe
13. Upfront Sensor : Cảm biến va chạm phía trước.
14. Airbag Control Unit : Hệ thống túi khí.
15. Camera System : Hệ thống camera
16. Front Camera System : Hệ thống camera trước .
17. Electronically Controlled Steering : Hệ thống điều khiển lái điện
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 2
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG CẢM BIẾN TRÊN Ô TÔ
Mass Air Flow Sensor : Cảm biến lưu lượng khí nạp
Air Cleaner Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( sau dàn hút )
Barometric Pressure Sensor : Cảm biến áp suất chân không đường ống nạp
Throttle Possition Sensor : Cảm biến vị trí bướm ga
Detonation (Knock) Sensor : Cảm biến kích nổ
Ambient Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ bên ngoài môi trường
Heater Core Temperature Sensor : Cảm biến dây nhiệt
Manifold Absolute Pressure Sensor : Cảm biết áp suất tuyệt đối đường ống nạp
EGR Valve Position Sensor : Cảm biến vị trí van EGR ( van luân hồi khí xả )
Air Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ khí nạp ( trước hàn hút )
Tail light Outage Sensor : Cảm biến tạo nháy đèn
Steering Angle Sensor : Cảm biến góc lái
Rear Wheel Level Sensor : Cảm biến vị trí bánh xe sau
ABS Wheel Speed Sensor : Cảm biến tốc độ bánh xe ( ABS )
Vehicle Height Sensor : Cảm biến chiều cao của xe
Washer Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức nước bìnhrửa kính.
Brake Fluid Lever Sensor : Cảm biến đo mức dầu thắng
Acceleration Sensor : Cảm biến gia tốc
Turbo Boost Sensor : Cảm biến áp suất tăng áp
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 3
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Methanol Fuel Sensor : Cảm biến đo metanol trong nhiên liệu
Transmission Output Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu ra của hộp số.
Accelerator Pedal Position Sensor : Cảm biến vị trí bàn đạp ga.
EGR Pressure Feedback Sensor : Cảm biến đo áp suất khí xả
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát
Vehicle Speed Sensor : Cảm biến tốc độ xe
Camshaft Position Sensor : Cam biến vị trí trục cam
Transmission Input Speed Sensor : Cảm biến tốc độ đầu vào hộp số
Transmission Shift Position Sensor : Cảm biến vị trí tay số
Transmission Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ hộp số
Oil Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ dầu
Oxygen Sensor : Cảm biến oxi
Coolant Level Sensor : Cảm biến đo mức nước làm mát
Crankshaft Position Sensor : Cảm biến trục khuỷu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 4
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG ĐỘNG CƠ
Oil drain Plug : Ốc xả nhớt
Pulley : Puli
Fan belt : Dây đai
Water pump : Bơm nước
Fan : Quạt gió
Alternator : Máy phát điện
Distributor : Bộ đen-cô
Valve spring : Lò xo van
Gas pump: bơm nhiên liệu
Gas line : đường nhiên liệu
Filter hole : lỗ lọc – trong hình là lọc nhớt ống hơi giữa nắp đậy supap và bầu hơi thắng
PVC hose: Ống nước bằng nhựa PVC
Cylinder head cover : Nắp đậy sú páp
Spark plug cable : Dây phin đánh lửa
Spark plug cover : Nắp chụp bugi
Spark plug : bugi đánh lửa
Exhaust manifold : Cổ ống xả
Dip stick : que thăm nhớt
Flywheel: Bánh đà
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 5
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TURBO TĂNG ÁP
Pressure Regulator : Bộ điều áp nhiên liệu
Cylinder Head : Nắp quy lát
Fuel Rail : Ống chia nhiên liệu/ Ống sáo
Instake Manifold : Cổ hút
Intake Pipe : Đường ống nạp
Intercooler : Két làm mát khí nạp tăng áp.
Motor Mount : Cao su chân máy
Charge Pipe : Ống nạp tăng áp
Wastergate Actuator : Van điều khiển khí xả.
Tubocharge : Tuabin tăng áp khí nạp.
Down Pipe : Ống xả
Dstributor : Bộ chia điện
Pistons : Piston
Valve : Xu páp
Valve Cover : Nắp đậy xupap
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 6
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG ĐÁNH LỬA
Direct ignition system : hệ thống đánh lửa trực tiếp
Distributor Ignition System : hệ thống đánh lửa dùng bộ chia điện
Distributor Cap : Nắp bộ chia điện
Rotor : Rô to
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Housing : Vỏ bộ chia điện
Coil ( internal) : Cuộn thứ cấp
Coil ( external) : Cuộn sơ cấp
Spark Plugs : Bugi đánh lửa
Engine Control Module/Powertrain Control Module (ECM/PCM) : Hộp điều khiển trung tâm
Distributor : Bộ chia điện
Spark Plug Wires : Dây cao áp
Ignition Coil : Bobin đánh lửa
Spark Plug :Bugi đánh lửa
Crankshaft Position/Cylinder Position ( CKP/CYP) Sensor : Cảm biến vị trí trục khuỷu/Vị trí xi lanh
Ignition Control Module ( ICM ) : Bộ điều khiển đánh lửa
Radio Noise Condenser : Bộ tắt dao động phát ra trong cuộn dây.
Engine Control Module / Powertrain Control Module ( ECM/PCM ) : Bộ điều khiển động cơ.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 7
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CƠ CẤU PHÂN PHI KHÍ DOHC
DOHC : double overhead camshaft : hệ thống cam đôi nằm trên
Camshaft : trục cam
Cam : vấu cam
Camshaft sprocket : bánh răng cam
Valve spring : lò xo xú páp
Bucket tappet : con đội / mút xoa xú-páp
Tensioner : Tăng sên cam tự động
Transfer sprocket : bánh răng chuyển đổi
Crankshaft sprocket: bánh răng trục khuỷu
Intake valve : xú-páp nạp
Exhaust valve : xú-páp xả
Intake : đường nạp
Exhaust : đường xả
Valve : xú páp
Seal : Phốt gít
Spring : lò xo
Upper plate : đĩa đậy lò xò
Collet : móng ngựa
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 8
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG LÀM MÁT TRÊN Ô TÔ
Air ducts inside car : Cửa gió máy lạnh hoặc máy sưởi
Heater Supply Hose : Nước nóng cung cấp cho dàn sưởi
Heater Control Valve : Van điều khiển nước nóng qua dàn sưởi.
Coolant Circulates Through Engine : Mạch nước làm mát trong k hoang động cơ.
Water Pump : Bơm nước
Bypass Hose : Đường ống đi tắt giữa thân máy và két nước.
Coolant Temperature Sensor : Cảm biến nhiệt độ nước làm mát .
Thermostat : Van hằng nhiệt / lúp bê nước
Upper Radiator Hose : Đường nước nóng từ khoang động cơ
Hose Clamp : Vòng siết ống dẫn nước / Cổ dê siết ống nước.
Radiator Core : Két nước.
Pressure Cap : Nắp két nước
Automatic Transmission Fluid Cooler : Bộ làm mát nhớt hộp số.
Overflow Recovery Tank: Bình nước phụ
Fan belt : Dây đai dẫn động quạt
Fan : Quạt làm mát két
Lower Radiator Hose : Ống dẫn nước nguội.
Automatic Transmission Cooler Lines : Đường dẫn nước nguội đến hộp số tự động
Coolant Drain Blug : Nút xả nước làm mát/ Chuồn chuộn xả nước
Freeze-out Plugs : Đồng tiền nước.
Heater Return Hose : Ống dẫn nước nóng quay về.
Heater Core : Dàn nóng.
Blower Motor : Quạt thổi gió dàn lạnh hoặc dàn sưởi
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 9
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG BÔI TRƠN TRONG ĐỘNG CƠ
Sump Strainer : Bầu lọc thô
Oil Filter : Bầu lọc tinh
Oil Pump Forces : Bơm nhớt
Oil Under Pressure to Filter : nhớt bơm qua lọc tinh
Main Bearing : bạc lót cốt máy và thân máy
Main Oil Gallery : Đường nhớt chính
Crankshaft Drillings : Lỗ nhớt trong trục khuỷu.
Feed to Main Bearings : đường nhớt cấp đến bạc lót cốt máy (trục khuỷu)
Cam : Trục cam
Tappet : Con đội xu páp
Cylinder : Xy Lanh Push Rod : Đũa đẩy
Valve Rocker : Cò đẩy sú-páp
Oil Fill Port : Nắp đổ nhớt.
Camshaft Bearing : Bạc lót trục cam.
Rod Bearing : Bạc lót thanh truyền.
Big-end Bearing. Bạc lót đầu to thanh truyền.
Oil pan (Sump) : Các- te dầu.
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 10
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
PARALLELOGRAM STEERING - HỆ THỐNG LÁI SỬ DỤNG 2 THANH CÀNG A
Upper Control Arm : Chữ A trên
Inner Tie-rod End : Ro-tuyn
Control Arm Bushing : ốc chỉnh
Idler arm : Cần dẫn hướng
Anti-Sway Bar : Thanh giằng vòng cung
Stabilizer Link : Thanh can bằng
Power Steering Gearbox : Bót lái Tire : Bánh xe
Power Steering Pump : Bơm trợ lực lái
Lower Control arm : Chữ A dưới
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Lower Ball Joint : Rô-tuyn trụ dưới
Outer Tie-Rod End : Rô-tuyn lái ngoài
Shock Absorber : Bộ giảm chấn
Adjusting Sleeve : ống lót điều chỉnh
Coil Spring : Lò xo cuộn
Pitman arm : Rô-tuyn chuyển hướng
Upper Ball Joint : Rô-tuyn trụ trên
Center Link : Thanh dẫn hướng
RACK & PINION STEERING : HỆ THỐNG LÁI CÓ 1 THANH CÀNG A
Anti-sway Bar : Thanh ba ngang
Upper Control Arm : Càng A trên
Steering Knuckle : Cùm bánh ( Ngỗng trục )
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh cân Tire: Bánh xe bằng
Outer Tie-Rod End : Rotuyn lái ngoài
Stabilizer Bar Bushing : Bạc thanh cân bằng
Ball Joint :Rô tuyn tr ụ
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Inner Socket Assembly ( Inside Bellows )
Lower Control Arm : Càng A dưới
:Rotuyn lái trong
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng dẫn
Pack & Pinion Bushings : Bulong bắt thước hướng. lái
Compensator Arm : Càn cân bằng
Control Arm Bushing : Cao su càng A
Trailing Arm : Càng kéo
Control Arm : Càng A
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Upper Mounting Plate & Bearing : Bánh bèo
Knuckle : Ngỗng trục
Coil Spring : Lò xo xoắn
Macpherson Strut : Giảm sóc Macpherson
Bellows : Chụp bụi thước lái
Rack & Pinion Unit : Chốt giữ thước lái
Damper : Bộ giảm chấ n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 11
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Damper : Bộ giảm chấn
Compensator Arm : Càng cân bằng
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Trailing Arm : Càng kéo
Upper Control Arm : Càng A trên
Damper Spring : Lò xo giảm chấn
Stabilizer Bar Bracket : Chốt giữ thanh
Knuckle : Ngỗng trục cân bằng
Damper Fork : Chân gấp giảm chấn
Stabilizer Bar Bushing : Bạc U giữ
Driveshaft Boot : Chụp bụi đầu láp thanh cân bằng ngoài
Stabilizer Bar : Thanh cân bằng
Radius Rod : Thanh chống
Lower Control Arm : Càng A dưới
Ball Joint : Rotuyn tr ụ
Trailing Arm Bushing : Bạc đạn càng
Ball Joint Boot : Chụp bụi rotuyn trụ dẫn hướng.
Castle Nut : Bulong giữ rotuyn
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 12
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG PHANH/ THNG
Vacuum Power Booster : Bầu trợ lực phan h
Brake Line : Đường dầu phanh
Brake Fuid Reservoir : Bình chứa dầu phanh Brake Hose : Ống dẫn dầu phanh
Master Cylinder : Xy lanh chính
Parking Brake Adjuster : Cáp điều chỉnh
Disc Brake ( Phanh đĩa )
Parking Brake Cables : Cáp của phanh tay
Caliper : Càng phanh
Brake Line : Đường dầu phanhBrake Warning
Rotor / Disc : Đĩa phanh
Light : Đèn báo phanh
Bleed Valve : Van xả gió
Slide Pin : Chốt trượt
Drum Brake ( Phanh trống )
Brake Pad : Má phanh
Wheel Cylinder :Xi lanh bánh xe( xi lanh con )
Dust cap : Nắp chụp bụi
Backing Plate : Mâm phanh
Wheel Studs : Bu lông bánh xe
Brake Shoe : Guốc phanh
Combination Valve : Van phân phối
Anchor Pin : Chốt định vị
Wheel hub : Moay ơ bánh xe
Brake Adjuster : Bộ điều chỉnh phanh
Brake Pedal : Bàn đạp phanh
Return Springs : Phanh hồi vị
Parking Brake Handle : Tay nắm phanh tay
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 13
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THỐNG ĐIỆN LNH TRÊN Ô TÔ
Circuit : Hệ thống/ mạch
Refrigerant : Làm lạnh
1. Compressor : máy nén khí
2. Compressor clutch : ly hợp từ
3. Condenser : dàn nóng
4. Condenser fan : quạt dàn nóng
5. Pressure switch : Công tắc áp suất
6. Filter Drier: túi lọc ẩm
7. High pressure Service connection: vòi kiểm tra áp suất đường áp suất cao
8. Evaporator: dàn lạnh
9. Ventilation Blower : quạt thổi hơi lạnh
10. Expansion valve : van tiết lưu
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 14
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG CHIU SÁNG TRÊN Ô TÔ
Low Beam Headlight/ High Beam Headlight
:
Rear Side Marker : Đèn kích thước sau Đèn pha/ đền cốt
Rear Turn Signal : Đèn xi nhan sau
Fog Light : Đèn sương mù
Glove Compartment Map Light / Ashtray
Courtesy Light / Dome Light : Đèn trần / đèn
Light : Đèn ngăn chứa đồ ghế phụ nội thất xe.
Storage Light : Đèn phía trong cửa xe
Hood Light : Đèn ca pô
Dash light : Đèn bảng điều khiển
Parking Light : Đèn đỗ xe
Indicator : Đèn báo hiệu
Daytime Running Light : Đèn chiếu sáng ban
Headlamps : Đèn trước ngày
Head up Display ( HUD ) : đèn chiếu công
Front Side Marker : Tấm phản quang an toàn tơ mét lên gương
Front Turn Signal : Đèn báo rẽ
Mirror Lighting : Đèn gương hậu
High Mount Stop Light : Đèn phanh phụ
Overhead Lighting Driver/Passenger :
Trunk Light : Đèn khoang hành lý Đèn trần.
Stop Light : Đèn hậu
Interior Lighting : Đèn nội thất
License Plate Light/ Registration-Plate Lamp
Reading Light s: Đèn đọc sách : Đèn soi biển số
Reverse/Back up Light : Đèn de xe/lùi xe
Tail Light /Rear light : Đèn đờ-mi/đèn kích thương
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 15
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
H THNG NGOI THT
Mirror :
Gương chiếu hậu
Tailgate Trunk Lid : Cửa cốp sau.
Tail Light : Đèn kích thước/ đèn đờ-mi
Step Bumper: Cản sau
A/C Condenser : Dàn nóng
Door : Cửa hông
Radiator : Két nước
Fender : ốp hông
Headlight : đèn đầu
Bumper : Cản trước
Grille : Ga lăng
Radiator Support: Lưới tản nhiệt
Header & Nose Panel : Khung ga lăng
Hood: Nắp capo
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 16
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
CÁC THIT B NI THT XE
Speedometer
: Đồng hồ đo tốc độ
Air Bags : Túi khí
Odometer : Công tơ mét
Gear Stick Knobs : Cần gạt số
Vents : Họng gió máy lạnh
Dash Mats : Taplo
Dashboard/"Dash" : Taplo
Shoddy Material : Chất liệu làm nội thất Horn : Còi Carpet : Thảm
Radio/stereo : Đài Radio
Seat Mesh Insulation : Yên xe
Glove Box : Hộc ghế phụ
Seat Covers : Khung ghế ngồi
Gear Shift/stick : Cần số
Head Liners : trần xe
Emergency Brake : Phanh tay
Sun Visors : Tấm chống chói
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Leather Steering Wheel :Vô lăng
Brake Pedal : Bàn đạp ga
Steering Wheel : Vô lăng
Turning Signal : Cần gạt xi nha n
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 17
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
Wing mirror/Side-view-Mirror
: Gương chiếu hậu
Rear-View-Mirror : Kính hậu giữa
Air vent : Cửa gió máy lạnh
Door handle : Tay nắm cửa
Windscreen Wiper / Windshield Wiper : Gạt mưa
Windsreen / Windshield : Kính chắn gió
Dashboard : Táp lô
Satnav : Màn hình điều chỉnh Navigation
Ignition : Ổ khóa khởi động Horn : Còi
Speedometer : Đồng hồ đo tốc độ
REV Counter : Đồng hồ đo vòng tua
Fuel gauge : Đồng hồ đo nhiên liệu
Clutch : Bàn đạp ly hợp
Brake : Bàn đạp phanh
Accelerator/Gas pedal : Bàn đạp chân ga
Driver's Seat : Ghế tài xế
Passenger Seat : Ghế khách
Gear lever / Gear Shift : Cần gạt số
Handbrake / Emergency Brake : Phanh tay
Headrest : Gối tựa đầu
Glove Compartment / Glove Box : Hộp ghế phụ
Visor : Tấm chống chói
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 18
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
HỆ THỐNG TÚI KHÍ VÀ DÂY ĐAI AN TOÀN
Front passenger’s airbag : túi khí ghế phụ phía trước
Gold-plated electrical connectors: jack kết nối tín hiệu mạ vàng chống nhiễu
SRS unit: hộp điều khiển túi khí
G-sensor: cảm biến gia tốc
Cable reel: cụm cáp xoắn
Under-dash fuse : hộp cầu chì dưới vô lăng
Front seat belt tensioner : cuộn dây đai an toàn ghế trước
Driver airbag : túi khí ghế tài xế
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 19
Tài Liu Tiếng Anh Chuyên Ngành Ô Tô
MT S THUT NG V CÁC H THNG TRÊN XE BMW
(Hình ảnh được chp li trên máy chẩn đoán đa năng Autel MS908)
1 .DMR/DDE ( Engine Electronics ) : Điện động cơ
2 .EML (Engine-Power Control) : Hệ thống điều khiển động cơ
3 .EGS/ASG ( Tranmission Control ) : Điều khiên hộp số
4 .VMX ( Top-Speed Regulation ) : Hạn chế tốc độ
5 .VNC ( Variable Camshaft Control ) : Điều khiển biến thiên trục cam.
10 .EKM ( Electronic Body Module) : Điều khiển điện thân xe
11 .ZKE/ZVM(Body Electronic Central-locking Module) : Hệ thống khóa cửa trung tâm ( khóa cửa )
12 .IR ( Radio/IR System) : Radio/ Hệ thống radio IR
13 .KOM ( Insturment Cluster ) : Đồng hồ táp lô
14 .LKM ( Lamp check Module) : Hệ thống tự chẩn đoán trên xe ( đèn check )
15 .BC/MID ( On-board Computer Multi Information Display) : Hệ thống hiển thị đa chức năng trên xe.
16 .EWS ( Electronic Car Immobilisation System) : Hệ thống chống trộm
Công ty Cổ Phần OBD Việt Nam 20