Các thông số cho trước của động cơ và Các thông số tính toán nhiệt | Tài liệu Môn Công nghệ Kĩ thuật ô to Trường đại học sư phạm kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh
-Môi trường sử dụng động cơ:Trên đường hỗn hợp -Kiểu, loại động cơ: Động cơ I4 Diesel 4 kỳ -Số xi lanh: 4 xi lanh, kiểu bố trí: I4 -Đường kính xi lanh: D= 86(mm) -Hành trình pitson: S= 94.6(mm) -Công suất thiết kế: Ne= 118Kw) -Số vòng quay thiết kế: n= 3700(v/ph); -Tỉ số nén: =15.7 -Kiểu buồng cháy và phương pháp tạo hỗn hợp: buồng cháy thống nhất -Kiểu làm mát: tản nhiệt bằng dung dịch, gió. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Công nghệ kĩ thuật oto (OTO21)
Trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
2.1 Các thông số cho trước của động cơ
-Môi trường sử dụng động cơ:Trên đường hỗn hợp
-Kiểu, loại động cơ: Động cơ I4 Diesel 4 kỳ
-Số xi lanh: 4 xi lanh, kiểu bố trí: I4
-Đường kính xi lanh: D= 86(mm)
-Hành trình pitson: S= 94.6(mm)
-Công suất thiết kế: Ne= 118Kw)
-Số vòng quay thiết kế: n= 3700(v/ph) -Tỉ số nén: =15.7
-Kiểu buồng cháy và phương pháp tạo hỗn hợp: buồng cháy thống nhất
-Kiểu làm mát: tản nhiệt bằng dung dịch, gió
-Suất tiêu thụ nhiên liệu có ích: 8.0l/100km
-Góc mở sớm: xupap nạp= 10’BTDC, xupap xả=15’BTDC
-Góc đóng muộn: xupap nạp=30’ATDC , xupap xả=20’ATDC
-Chiều dài thanh truyền: L= 155(mm)
-Khối lượng nhóm piston: 8kg
-Khối lượng nhóm thanh truyền:4kg -Thông số kết cấu: + Tỷ số S/D = 1.1 + λ = R/L = (S/2)/L= 0.3
- Cao tốc động cơ: Vp = 8 m/s
2.2 Các thông số tính toán nhiệt
2.2.1 Áp suất không khí (P0) po = 0.1013 MN/𝑚2
2.2.2 Nhiệt độ không khí nạp mới (𝐓𝒐) To = (tkk + 273) = 302 k
2.2.3 Nhiệt độ khí nạp trước xupap nạp (𝐩𝐤)
Động cơ tăng áp và động cơ hai kỳ: pk là áp suất khí nạp đã được nén sơ cấp trước trong máy nén
tăng áp hoặc trong bơm quét khí pk = 0.5 MN/m2 > po.
2.2.4 Nhiệt độ khí nạp trước xuppap nạp (𝐓𝐤)
Đối với động cơ bốn kỳ không tăng áp nếu có két làm mát trung gian Tk được xác định bằng công thức: TK= 445.66 k M = 1.45; ΔTm= 50
2.2.5 Áp suất cuối quá trình nạp (𝐏a)
𝑃𝑎 = 0.9 x 0.5 = 0.45 MN/m2 𝑃k=0.5
2.2.6 Chọn áp suất khí sót P 𝑃𝑟 = 0.111 MPa
2.2.7 Nhiệt độ khí sót (𝑻𝒓) 𝑇r= 850 k
2.2.8 Độ tăng nhiệt độ khi nạp mới Đông cơ diesel: ΔT = 30
2.2.9 Chọn hệ số nạp thêm λ1 λ1 = 1.05
2.2.10 Chọn hệ số quét buồng cháy λ2 𝜆2 =
2.2.11 Chọn hệ số hiệu đính tỷ nhiệt λt
Động cơ Diesel có α=1,7; chọn λt=1.11
2.2.12 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm Z (ξZ) ξZ= 0.7
2.2.13 Hệ số lợi dụng nhiệt tại điểm b (ξb) Ξb= 0.9
2.2.14 Hệ số dư lượng không khí α Α=1.7
2.2.15 Chọn hệ số điền đầy đồ thị công φd Φd = 0.92 2.2.16 Tỷ số tăng áp Động cơ diesel: λ = 2 2.3 Tính toán nhiệt 2.3.1 Quá trình nạp
2.3.1.1 Hệ số nạp (𝛈𝐯) m = 1.45 ηv =
2.3.1.2 Hệ số khí sót (γ )
2.3.1.3 Nhiệt độ cuối quá trình nạp Ta 2.3.2 Quá trình nén
2.3.2.1 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của khí nạp mới:
2.3.2.2 Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của sản phẩm cháy:
2.3.2.3Tỷ nhiệt mol đẳng tích trung bình của hỗn hợp khí trong quá trình nén:
2.3.2.4 Tỷ số nén đa biến trung bình n1:
2.3.2.5 Áp suất quá trình nén
2.3.2.6 Nhiệt độ cuối quá trình nén Tc 2.3.3 Quá trình cháy