Câu hỏi bổ sung Chương 12 sản xuất và tăng trưởng | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

1.HoaKỳnênpháttriểnnhanhhơnViệtNamHoa Kỳnền kinhtếlớnhơn. 2.Bằng chứng về việc giá tài nguyên thiên nhiên tăng cao chứng tỏ rằng các nguồn tài nguyênkhôngthểtáitạosẽtrởnênkhanhiếmdẫnđếntăngtrưởngkinhtếsẽbịhạnchế. Tài liệu giúp bạn đọc tham khảo, ôn tập, định hướng và phát triển. Mời bạn đọc đón xem !

TRC NGHIM
Xác định câu tr li a/b/c/d/e đúng nht cho câu hi.
1.
Hoa K nên phát trin nhanh hơn Vit Nam Hoa K nn kinh tế ln hơn.
2.
Bng chng v việc giá tài nguyên thiên nhiên tăng cao chứng t rng các ngun tài
nguyên không th tái to s tr nên khan hiếm dn đến tăng trưởng kinh tế s b hn chế.
3.
Tc độ tăng trưởng kinh tế l đang b đánh giá thp.
4.
Vn con người đề cp đến vn do con người to ra như công c máy móc, trái ngược
vi vn t nhiên như tài nguyên thiên nhiên.
5.
Nếu mt hàm sn xut cho thy li nhun không đổi theo quy mô, thì vic tăng gp đôi
tt c các yếu t đầu vào s tăng gấp đôi sản lưng.
6.
các c rt nghèo, vic cha m tr tin để đưa con đi hc th làm tăng trình đ cho
tr em nghèo và gim vic s dụng lao động tr em.
7.
S gia tăng vn th m cho tc độ tăng trưng ca mt c tương đi nghèo cao hơn
tc đ tăng trưng ca một nước giàu.
8.
Vic tăng t l tiết kim đầu s làm tăng vĩnh vin tc độ tăng trưng ca mt quc
gia.
9.
Mt quc gia ch th tăng mc đầu ca mình bng cách tăng tiết kim.
10.
Yếu t duy nht ca sn xut không đưc “sn xut” tài nguyên thiên nhiên.
11.
Đầu vào vn con người công ngh th hiu qu đặc bit tác động lan ta tích
cc.
12.
Nếu ngưi Đức đu o nn kinh tế Vương quc Anh bng ch xây dng mt nhà máy
Volkswagen mới, thì trong tương lai GDP của Vương quốc Anh s tăng hơn GNP ca
Vương quốc Anh.
13.
Hu hết các nhà kinh tế đều tin rằng các chính sách hướng ni bo v các ngành công
nghip non tr s ci thin tc đ tăng trưởng ca các quốc gia đang phát triển.
14.
Bng chng kinh tế ng h nhng d đoán ca Thomas Malthus v tác động ca gia tăng
dân s và ngun cung cấp lương thực đi vi mc sng.
15.
Chi phí hi ca tăng trưởng b sung mt ai đó phi t b tiêu dùng hin ti.
16.
Mt thước đo hp để đánh giá mc sng ca mt quc gia là:
a)
GDP thc tế trên đầu người.
b)
GDP danh nghĩa trên đầu người.
CÂU HI B SUNG - KINH T - Mankiw/Taylor/Luu
Chương 12: SN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
ĐÚNG/SAI
Cho biết câu đó đúng hay sai.
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Sai
Đúng
Sai
Sai
c)
GDP thc.
d)
tc độ tăng GDP danh nghĩa trên đầu người.
e)
GDP danh nghĩa.
17.
Nhiu quc gia Đông Á đang phát trin rt nhanh chóng vì:
a)
h tiết kim đầu vi t l phn trăm GDP cao bt thường.
b)
h luôn giàu s tiếp tc giàu có, đưc gi "hiu ng qu cu tuyết".
c)
h là những người theo ch nghĩa đế quốc và đã thu thp ca ci t nhng chiến
thắng trước đó trong chiến tranh.
d)
h tài nguyên thiên nhiên khng l.
18.
Khi mt quc gia GDP trên đầu người rt thp,
a)
Quc gia này s tương đối nghèo mãi mãi.
b)
Không câu tr li nào trong s này
c)
Tăng vn đầu th s ít nh ng đến sn ng.
d)
Quc gia tim năng phát trin tương đối nhanh do "hiu ng bt kp".
e)
Quc gia đó phi mt quc gia nh.
19.
Khi mt quc gia giàu có,
a)
Quc gia đó khôngn cn vn nhân lc na.
b)
Đầu vn tr nên hiu qu hơn do "hiu ng bt kp".
c)
Không câu tr li nào trong s này
d)
Quc gia đó khó th phát trin nhanh chóng li tc vn ngày càng gim.
e)
Gn như không th để tr nên tương đối nghèo n.
20.
Chi phí hi ca tăng trưởng
a)
gim đầu hin ti.
b)
gim mc tiêu th hin ti.
c)
gim thuế.
d)
gim tiết kim hin ti.
21.
Vi mt trình độ công ngh cho trước, chúng ta mong đợi s gia tăng năng sut trong mt
quc gia khi có s gia tăng các nội dung dưới đây, ngoại tr:
a)
S ng nhân công.
b)
vn vt cht/lao động.
c)
vn nhân lc/lao động.
d)
tài nguyên thiên nhiên/lao động.
22.
Khng định nào sau đây đúng?
a)
Các quc gia đều tc độ tăng mc sn ng như nhau bi quc gia nào cũng
có th nm gi các yếu t sn xuất như nhau.
b)
Các nước có s chênh lch ln v c mức độ và tc đ tăng GDP/người; do đó, các
c nghèo có th tr nên tương đi giàu theo thi gian.
c)
Các quc gia th mc GDP/người khác nhau nhưng đều tăng trưởng vi tc độ
như nhau.
d)
Các nước có th có tốc độ phát triển khác nhau nhưng đều có mức GDP/người như
nhau.
23.
Nếu mt hàm sn xut th hin li nhun không đổi theo quy mô,
a)
tăng gp đôi tt c các yếu t đầu vào s tăng n gp đôi sn ng do hiu ng bt
kp.
b)
tăng gp đôi tt c c yếu t đu vào hoàn toàn không c đng đến đu ra sn
ợng là không đi.
c)
tăng gấp đôi tt c các yếu t đầu vào tăng ít hơn gấp đôi sản lượng do li nhun
gim dn.
d)
tăng gp đôi tt c các yếu t đầu vào s tăng gp đôi đầu ra.
kinh niên.
xut.
24.
Đồng mt d v
a)
ngun tài nguyên thiên nhiên th tái to.
b)
ngun lc con người.
c)
vn vt cht.
d)
Công ngh.
e)
mt ngun tài nguyên thiên nhiên không th tái to.
25.
Phát biu nào sau đây v c động ca gia tăng dân s đến năng sut đúng?
a)
Chưa bng chng nào cho thy s gia tăng dân s nhanh chóng làm suy gim các
nguồn tài nguyên thiên nhiên đến mc nó hn chế tc đ tăng năng suất.
b)
tt c nhng câu tr li này đều đúng.
c)
Dân s tăng nhanh th làm loãng ngun vn d tr, làm gim năng sut.
d)
Dân s tăng nhanh th thúc đẩy tiến b công ngh, tăng năng sut.
26.
Thomas Malthus lp lun rng
a)
không câu tr li o trong s này
b)
dân s ngày ng tăng ch b hn chế bi ngun cung cp lương thc, dn đến nn đói
c)
tiến b công ngh s liên tc to ra nhng ci thin v năng sut mc sng.
d)
lao động yếu t chân chính duy nht ca sn xut.
e)
các t chc t thin nhân vin tr ca chính ph s ci thin phúc li ca người
nghèo.
27.
Điu nào sau đây t đúng nht v tc độ tăng năng sut Hoa K trong 50 năm qua?
a)
Tăng trưởng năng sut đã n đnh trong 50 năm qua.
b)
Năng sut đã tăng chm hơn sau mi thp k k t Thế chiến th hai.
c)
Năng sut tăng nhanh trong nhng năm 1950 1960, chm hơn t đu nhng năm
1970 đến 1995, và sau đó tăng nhanh tr li.
d)
Năng sut tăng chm t nhng năm 1950 đến nhng năm 1970, sau đó bt đầu
tăng tốc, có th là do nhng tiến b trong công ngh máy tính.
e)
Năng sut đã tăng nhanh hơn mi thp k k t Thế chiến th hai.
28.
Điu nào sau đây t s gia tăng kiến thc công ngh?
a)
Một người nông dân gi con của mình đến trưng cao đẳng nông nghip và sau đó
bn tr này quay li làm vic trong trang tri.
b)
Mt ngưi nông dân thuê thêm mt lao động khác.
c)
Mt ngưi nông dân mua mt y kéo.
d)
Mt ngưi nông dân phát hin ra rng tt hơn nên trng hoa vào mùa xuân so vi
trng vào mùa thu.
29.
Mc sng ca chúng ta liên quan cht ch nht đến
a)
chúng ta làm vic chăm ch như thế nào.
b)
ngun cung cp vn ca chúng ta, bi mi th giá tr đều đưc sn xut bng
máy móc.
c)
năng sut ca chúng ta, bi thu nhp ca chúng ta bng vi nhng chúng tôi sn
d)
ngun cung cp tài nguyên thiên nhiên ca chúng ta, bi chúng hn chế sn xut.
30.
Điu nào sau đây mt d v đầu theo danh mc đầu c ngoài?
a)
Toyota xây dng mt nhà máy mi min bc Vit Nam.
b)
EDF ca Pháp mua c phn ca Scottish & Southern Energy ca ơng quc Anh,
Scottish & Southern Energy s dng s tin thu đưc để y dng mt nmáy thy
đin mi Scotland.
c)
Ngân hàng Deutsche của Đức mua mt s phn mm mi t mt nhà cung cp
Anh.
d)
JCB xây dng mt nhà máy mi gn Manchester.
e)
Không câu tr li nào trong s này.
31.
Chính sách nào sau đây ca chính ph ít kh năng làm tăng tc độ tăng trưởng Châu
Phi nht?
a)
tăng chi cho giáo dc công
b)
loi b ni chiến
c)
Tt c nhng câu tr li này s làm tăng tc độ tăng trưởng.
d)
gim các hn chế đối vi đầu vn c ngoài
e)
tăng hn chế nhp khu máy kéo thiết b đin t ca M.
32.
Nếu Toyota xây dng mt nhà máy mi phía bc c Anh,
a)
không câu tr li o trong s này
b)
đã s gia tăng đầu danh mc đầu c ngoài vào Vương quc Anh.
c)
mt khi nhà máy bt đầu sn xut ô tô, GDP ca Vương quc Anh s tăng ít hơn GNP
của Vương quốc Anh.
d)
mt khi nhà máy bắt đầu sn xut ô tô, GDP và GNP của Vương quốc Anh đu s
gim vì mt phn thu nhp t khoản đầu tư này s dồn cho người nưc ngoài.
e)
mt khi nhà máy bt đầu sn xut ô tô, GDP ca Vương quc Anh s tăng nhiu hơn
GNP của Vương quốc Anh.
33.
Nếu mt quc gia châu Âu o đó, GDP thc tếu người năm 2004 €18.073 GDP
thc tếầu người năm 2005 €18.635, thì tốc độ tăng sản lượng thc tế trên ngưi
trong giai đon này là bao nhiêu?
a)
3,1 phn trăm
b)
3,0 phn trăm
c)
18,6 phn trăm
d)
18,0 phn trăm
e)
5,62 phn trăm
34.
Chi tiêu để nâng cao năng sut nào i đây nhiu kh năng to ra ngoi tác tích cc
nht?
a)
Megabank mua mt máy tính mi.
b)
Nathalie tr hc phí đại hc ca mình.
c)
Exxon thuê mt m du mi.
d)
General Motors mua mt máy khoan mi.
35.
Để tăng tc độ tăng trưởng, các chính ph nên thc hin tt c nhng điu sau đây, ngoi
tr
a)
khuyến khích người c ngoài đầu o c bn.
b)
khuyến khích tiết kim đầu tư.
c)
quc hu hoá các ngành công nghip chính.
d)
khuyến khích nghiên cu phát trin.
e)
thúc đẩy thương mi t do.
o0o
| 1/4

Preview text:

CÂU HỎI BỔ SUNG - KINH TẾ VĨ MÔ - Mankiw/Taylor/Luu
Chương 12: SẢN XUẤT VÀ TĂNG TRƯỞNG
ĐÚNG/SAI
Cho biết câu đó đúng hay sai.
1. Hoa Kỳ nên phát triển nhanh hơn Việt Nam vì Hoa Kỳ có nền kinh tế lớn hơn. Sai
2. Bằng chứng về việc giá tài nguyên thiên nhiên tăng cao chứng tỏ rằng các nguồn tài
nguyên không thể tái tạo sẽ trở nên khan hiếm dẫn đến tăng trưởng kinh tế sẽ bị hạn chế. Sai
3. Tốc độ tăng trưởng kinh tế có lẽ đang bị đánh giá thấp. Đúng
4. Vốn con người đề cập đến vốn do con người tạo ra như công cụ và máy móc, trái ngược
với vốn tự nhiên như tài nguyên thiên nhiên. Sai
5. Nếu một hàm sản xuất cho thấy lợi nhuận không đổi theo quy mô, thì việc tăng gấp đôi
tất cả các yếu tố đầu vào sẽ tăng gấp đôi sản lượng. Đúng
6. Ở các nước rất nghèo, việc cha mẹ trả tiền để đưa con đi học có thể làm tăng trình độ cho
trẻ em nghèo và giảm việc sử dụng lao động trẻ em. Đúng
7. Sự gia tăng vốn có thể làm cho tốc độ tăng trưởng của một nước tương đối nghèo cao hơn
tốc độ tăng trưởng của một nước giàu. Đúng
8. Việc tăng tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư sẽ làm tăng vĩnh viễn tốc độ tăng trưởng của một quốc gia. Sai
9. Một quốc gia chỉ có thể tăng mức đầu tư của mình bằng cách tăng tiết kiệm. Sai
10. Yếu tố duy nhất của sản xuất không được “sản xuất” là tài nguyên thiên nhiên. Sai
11. Đầu tư vào vốn con người và công nghệ có thể có hiệu quả đặc biệt vì tác động lan tỏa tích cực. Đúng
12. Nếu người Đức đầu tư vào nền kinh tế Vương quốc Anh bằng cách xây dựng một nhà máy
Volkswagen mới, thì trong tương lai GDP của Vương quốc Anh sẽ tăng hơn GNP của Vương quốc Anh. Đúng
13. Hầu hết các nhà kinh tế đều tin rằng các chính sách hướng nội bảo vệ các ngành công
nghiệp non trẻ sẽ cải thiện tốc độ tăng trưởng của các quốc gia đang phát triển. Sai
14. Bằng chứng kinh tế ủng hộ những dự đoán của Thomas Malthus về tác động của gia tăng
dân số và nguồn cung cấp lương thực đối với mức sống. Sai
15. Chi phí cơ hội của tăng trưởng bổ sung là một ai đó phải từ bỏ tiêu dùng hiện tại. Đúng TRẮC NGHIỆM
Xác định câu trả lời a/b/c/d/e đúng nhất cho câu hỏi.
16. Một thước đo hợp lý để đánh giá mức sống của một quốc gia là:
a) GDP thực tế trên đầu người.
b) GDP danh nghĩa trên đầu người. c) GDP thực.
d) tốc độ tăng GDP danh nghĩa trên đầu người. e) GDP danh nghĩa.
17. Nhiều quốc gia Đông Á đang phát triển rất nhanh chóng vì:
a) họ tiết kiệm và đầu tư với tỷ lệ phần trăm GDP cao bất thường.
b) họ luôn giàu có và sẽ tiếp tục giàu có, được gọi là "hiệu ứng quả cầu tuyết".
c) họ là những người theo chủ nghĩa đế quốc và đã thu thập của cải từ những chiến
thắng trước đó trong chiến tranh.
d) họ có tài nguyên thiên nhiên khổng lồ.
18. Khi một quốc gia có GDP trên đầu người rất thấp,
a) Quốc gia này sẽ tương đối nghèo mãi mãi.
b) Không có câu trả lời nào trong số này
c) Tăng vốn đầu tư có thể sẽ ít ảnh hưởng đến sản lượng.
d) Quốc gia có tiềm năng phát triển tương đối nhanh do "hiệu ứng bắt kịp".
e) Quốc gia đó phải là một quốc gia nhỏ.
19. Khi một quốc gia giàu có,
a) Quốc gia đó không còn cần vốn nhân lực nữa.
b) Đầu tư vốn trở nên hiệu quả hơn do "hiệu ứng bắt kịp".
c) Không có câu trả lời nào trong số này
d) Quốc gia đó khó có thể phát triển nhanh chóng vì lợi tức vốn ngày càng giảm.
e) Gần như không thể để nó trở nên tương đối nghèo hơn.
20. Chi phí cơ hội của tăng trưởng là
a) giảm đầu tư hiện tại.
b) giảm mức tiêu thụ hiện tại. c) giảm thuế.
d) giảm tiết kiệm hiện tại.
21. Với một trình độ công nghệ cho trước, chúng ta mong đợi sự gia tăng năng suất trong một
quốc gia khi có sự gia tăng các nội dung dưới đây, ngoại trừ: a) Số lượng nhân công.
b) vốn vật chất/lao động.
c) vốn nhân lực/lao động.
d) tài nguyên thiên nhiên/lao động.
22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a) Các quốc gia đều có tốc độ tăng và mức sản lượng như nhau bởi vì quốc gia nào cũng
có thể nắm giữ các yếu tố sản xuất như nhau.
b) Các nước có sự chênh lệch lớn về cả mức độ và tốc độ tăng GDP/người; do đó, các
nước nghèo có thể trở nên tương đối giàu theo thời gian.
c) Các quốc gia có thể có mức GDP/người khác nhau nhưng đều tăng trưởng với tốc độ như nhau.
d) Các nước có thể có tốc độ phát triển khác nhau nhưng đều có mức GDP/người như nhau.
23. Nếu một hàm sản xuất thể hiện lợi nhuận không đổi theo quy mô,
a) tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào sẽ tăng hơn gấp đôi sản lượng do hiệu ứng bắt kịp.
b) tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào hoàn toàn không có tác động đến đầu ra vì sản lượng là không đổi.
c) tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào tăng ít hơn gấp đôi sản lượng do lợi nhuận giảm dần.
d) tăng gấp đôi tất cả các yếu tố đầu vào sẽ tăng gấp đôi đầu ra.
24. Đồng là một ví dụ về
a) nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể tái tạo.
b) nguồn lực con người. c) vốn vật chất. d) Công nghệ.
e) một nguồn tài nguyên thiên nhiên không thể tái tạo.
25. Phát biểu nào sau đây về tác động của gia tăng dân số đến năng suất là đúng?
a) Chưa có bằng chứng nào cho thấy sự gia tăng dân số nhanh chóng làm suy giảm các
nguồn tài nguyên thiên nhiên đến mức nó hạn chế tốc độ tăng năng suất.
b) tất cả những câu trả lời này đều đúng.
c) Dân số tăng nhanh có thể làm loãng nguồn vốn dự trữ, làm giảm năng suất.
d) Dân số tăng nhanh có thể thúc đẩy tiến bộ công nghệ, tăng năng suất.
26. Thomas Malthus lập luận rằng
a) không có câu trả lời nào trong số này
b) dân số ngày càng tăng chỉ bị hạn chế bởi nguồn cung cấp lương thực, dẫn đến nạn đói kinh niên.
c) tiến bộ công nghệ sẽ liên tục tạo ra những cải thiện về năng suất và mức sống.
d) lao động là yếu tố chân chính duy nhất của sản xuất.
e) các tổ chức từ thiện tư nhân và viện trợ của chính phủ sẽ cải thiện phúc lợi của người nghèo.
27. Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về tốc độ tăng năng suất ở Hoa Kỳ trong 50 năm qua?
a) Tăng trưởng năng suất đã ổn định trong 50 năm qua.
b) Năng suất đã tăng chậm hơn sau mỗi thập kỷ kể từ Thế chiến thứ hai.
c) Năng suất tăng nhanh trong những năm 1950 và 1960, chậm hơn từ đầu những năm
1970 đến 1995, và sau đó tăng nhanh trở lại.
d) Năng suất tăng chậm từ những năm 1950 đến những năm 1970, và sau đó bắt đầu
tăng tốc, có thể là do những tiến bộ trong công nghệ máy tính.
e) Năng suất đã tăng nhanh hơn mỗi thập kỷ kể từ Thế chiến thứ hai.
28. Điều nào sau đây mô tả sự gia tăng kiến thức công nghệ?
a) Một người nông dân gửi con của mình đến trường cao đẳng nông nghiệp và sau đó
bạn trẻ này quay lại làm việc trong trang trại.
b) Một người nông dân thuê thêm một lao động khác.
c) Một người nông dân mua một máy kéo.
d) Một người nông dân phát hiện ra rằng tốt hơn là nên trồng hoa vào mùa xuân so với trồng vào mùa thu.
29. Mức sống của chúng ta có liên quan chặt chẽ nhất đến
a) chúng ta làm việc chăm chỉ như thế nào.
b) nguồn cung cấp vốn của chúng ta, bởi vì mọi thứ có giá trị đều được sản xuất bằng máy móc.
c) năng suất của chúng ta, bởi vì thu nhập của chúng ta bằng với những gì chúng tôi sản xuất.
d) nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên của chúng ta, bởi vì chúng hạn chế sản xuất.
30. Điều nào sau đây là một ví dụ về đầu tư theo danh mục đầu tư nước ngoài?
a) Toyota xây dựng một nhà máy mới ở miền bắc Việt Nam.
b) EDF của Pháp mua cổ phần của Scottish & Southern Energy của Vương quốc Anh, và
Scottish & Southern Energy sử dụng số tiền thu được để xây dựng một nhà máy thủy điện mới ở Scotland.
c) Ngân hàng Deutsche của Đức mua một số phần mềm mới từ một nhà cung cấp ở Anh.
d) JCB xây dựng một nhà máy mới gần Manchester.
e) Không có câu trả lời nào trong số này.
31. Chính sách nào sau đây của chính phủ ít có khả năng làm tăng tốc độ tăng trưởng ở Châu Phi nhất?
a) tăng chi cho giáo dục công b) loại bỏ nội chiến
c) Tất cả những câu trả lời này sẽ làm tăng tốc độ tăng trưởng.
d) giảm các hạn chế đối với đầu tư vốn nước ngoài
e) tăng hạn chế nhập khẩu máy kéo và thiết bị điện tử của Mỹ.
32. Nếu Toyota xây dựng một nhà máy mới ở phía bắc nước Anh,
a) không có câu trả lời nào trong số này
b) đã có sự gia tăng đầu tư danh mục đầu tư nước ngoài vào Vương quốc Anh.
c) một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP của Vương quốc Anh sẽ tăng ít hơn GNP của Vương quốc Anh.
d) một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP và GNP của Vương quốc Anh đều sẽ
giảm vì một phần thu nhập từ khoản đầu tư này sẽ dồn cho người nước ngoài.
e) một khi nhà máy bắt đầu sản xuất ô tô, GDP của Vương quốc Anh sẽ tăng nhiều hơn GNP của Vương quốc Anh.
33. Nếu ở một quốc gia châu Âu nào đó, GDP thực tế/đầu người năm 2004 là €18.073 và GDP
thực tế/đầu người năm 2005 là €18.635, thì tốc độ tăng sản lượng thực tế trên người
trong giai đoạn này là bao nhiêu? a) 3,1 phần trăm b) 3,0 phần trăm c) 18,6 phần trăm d) 18,0 phần trăm e) 5,62 phần trăm
34. Chi tiêu để nâng cao năng suất nào dưới đây có nhiều khả năng tạo ra ngoại tác tích cực nhất?
a) Megabank mua một máy tính mới.
b) Nathalie trả học phí đại học của mình.
c) Exxon thuê một mỏ dầu mới.
d) General Motors mua một máy khoan mới.
35. Để tăng tốc độ tăng trưởng, các chính phủ nên thực hiện tất cả những điều sau đây, ngoại trừ
a) khuyến khích người nước ngoài đầu tư vào nước bạn.
b) khuyến khích tiết kiệm và đầu tư.
c) quốc hữu hoá các ngành công nghiệp chính.
d) khuyến khích nghiên cứu và phát triển.
e) thúc đẩy thương mại tự do. o0o