Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
Câu 1: Trả lời đúng/sai giải thích ngắn (Chuẩn đầu ra L1.1) (2 ,0 điểm ) 1.
Marketing thực chất là hoạt động bán hàng. Sai
2. Thông tin thứ cấp là nguồn thông tin chưa có sẵn và tốn chi phí để thu thập.
Sai vì thông tin thứ cấp là thông tin có sẵn
3. Thông tin về tình hình kinh doanh là thông tin do bộ phận ghi chép nội bộ cung cấp. Đúng
4. Nguồn dữ liệu thứ cấp tốn kém chi phí hơn nguồn dữ liệu sơ cấp.
Sai vì thông tin thứ cấp đã có sẵn dễ tìm kiếm còn thông tin sơ cấp chưa có sẵn mà phải tôt chức điều tra thu thập
5. Môi trường marketing vĩ mô bao gồm các yếu tố doanh nghiệp không thể kiểm soát được. Đúng
6. Marketing được sử dụng trong mọi lĩnh vực cả lợi nhuận và phi lợi nhuận Đúng
7. Mong muốn là cảm giác thiếu hụt gì đó con người cảm nhận được cần được thỏa mãn.
Sai vì nhu cầu là cảm giác thiếu hụt gì đó con người cảm nhận cần được thỏa mãn 8
. Hệ thống nghiên cứu marketing bao gồm 3 bộ phận chính.
Sai vì hệ thống nghiên cứu marketing bao gồm 4 bộ phận chính: hệ thống ghi chép nội bộ, thu
nhập thông tin marketing thường xuyên bên ngoài, nghiên cứu thị trường, phân tích thông tin marketing
9. Trong nghiên cứu marketing thường có 2 nguồn dữ liệu là: dữ liệu sơ cấp và dữ liệu thứ cấp. Đúng
10. Kinh tế là một thành phần của môi trường marketing vi mô.
Sai vì kinh tế là thành phần của môi trường vĩ mô
11. Nhu cầu của người tiêu dùng phụ thuộc vào sở thích và tích cách cá nhân của họ.
Đúng vì nhu cầu là cái vốn có của con người
12. Những người làm marketing có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên cho khách hàng
Sai vì người làm mar có thể nghiên cứu để phát hiện ra nhu cầu con người, hoặc kích cầu
13. Báo cáo nội bộ là thông tin do bộ phận tình báo marketing cung cấp
Sai vì báo cáo nội bộ là thông tin do bộ phận hệ thống ghi chép nội bộ cung cấp
14 . Nguồn dữ liệu thứ cấp là nguồn dữ liệu đã có phục vụ cho mục đích cuộc nghiên cứu khác. Đúng
15. Môi trường ngành là một bộ phận thuộc môi trường marketing vĩ mô.
Môi trường ngành là một bộ phận thuộc môi trường mar vi mô
16. Nhu cầu tự nhiên tồn tại khách quan, do đó, người làm marketing không thể
kích thích nhu cầu ở khách hàng.
Sai vì người làm mar có thể nghiên cứu phát hiện ra nhu cầu nào được nảy sinh ở khách hàng và
đôi khi có thể cam thiệp làm nảy sinh những nhu cầu ( biện pháp kích cầu ) 17 . Mong muốn
thể hiện các nhu cầu cao cấp.
Đúng vì mong muốn là ước ao có được những thứ cụ thể để thỏa mãn những nhu cầu sâu xa
18. Quản trị marketing là một quá trình. Đúng
19. Thông tin tình báo marketing thuộc hệ thống nội bộ.
Sai vì thông tin tình báo mar thuộc hệ thống thông tin mar lOMoAR cPSD| 47708777
20. Môi trường nội bộ của doanh nghiệp bao gồm khách hàng và nhà cung ứng. Đúng
21. . Môi trường vi mô được hiểu là môi trường bên trong của doanh nghiệp. Đúng
22. Doanh nghiệp rất khó kiểm soát và gần như không thể biến cải môi trường vĩ mô.
Đúng vì môi trường vĩ mô tập hợp các yếu tố lực lượng mang tính xã hội rộng lớn , doanh nghiệp
không thể kiểm soát thay đổi được
23. Cạnh tranh giữa Vinamilk và Fami được xếp vào nhóm cạnh tranh thương hiệu Đúng
24. Mức độ ảnh hưởng của yếu tố cá tính tới ngành hàng tiêu dùng nhanh và ngành
hàng thời trang là như nhau.
Sai vì yếu tố cá tính ảnh hưởng rất lớn đến ngành hàng thời trang
25. Quá trình thông qua quyết định mua của khách hàng bao phủ các giai đoạn trước, trong và sau mua Đúng
26. Hình thức phân phối độc quyền thường được áp dụng bởi một số nhãn hiệu cao
cấp trong lĩnh vực thời trang và xe hơi.
Đúng vì phân phối độc quyền có xu hướng đề cao hình ảnh của người sản xuất và cho phép tính phụ giá cao hơn
27. Khi lựa chọn chiến lược marketing tập trung, doanh nghiệp sẽ nỗ lực chiếm
lĩnh tất cả các phân khúc trên thị trường.
Sai vì khi chọn chiến lược mar tập trung doanh nghiệp sẽ dồn sức tập trung vào một đoạn thị
trường hay một phần thị trường nhỏ mà doanh nghiệp cho là quan trọng nhất và giành cho được
vị trí vững chắc trên đoạn thị trường đó
28. Khách hàng sẽ gây sức ép lên doanh nghiệp khi nhu cầu của họ thường xuyên thay đổi. Đúng
29. Dịch vụ sau bán không quan trọng vì lúc này doanh nghiệp đã nhận được tiền
thanh toán. Sai vì dịch vụ sau bán sẽ ảnh hưởng đến hành vi mua tiếp theo của ha.
30. Môi trường marketing vĩ mô và doanh nghiệp có mối quan hệ tác động qua lại. Đúng (80%)
31. Nhu cầu tự nhiên tồn tại khách quan, do đó, người làm marketing không thể
kích thích nhu cầu ở khách hàng.
Sai vì người làm mar có thể nghiên cứu phát hiện ra nhu cầu nào được nảy sinh ở khách hàng và
đôi khi có thể cam thiệp làm nảy sinh những nhu cầu ( biện pháp kích cầu ) 32. Mong muốn
thể hiện các nhu cầu cao cấp. Đúng
33. Quản trị marketing là một quá trình. Đúng
34. Thông tin tình báo marketing thuộc hệ thống nội bộ. Sai lOMoAR cPSD| 47708777
35. Môi trường nội bộ của doanh nghiệp bao gồm khách hàng và nhà cung ứng. Đúng
36. Mong muốn là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được. Sai vì đó là nhu cầu
37. Thị trường người tiêu dùng bao gồm các cá nhân, hộ gia đình mua sắm hàng
hóa và dịch vụ phục vụ cho nhu cầu tiêu dùng cá nhân. Đúng
38. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hê thống marketing -Mix tạo ra doanh thu, các ̣
yếu tố khác thể hiên chi phí. ̣
Sai vì các yếu tố khác trong mar – Mix cũng tạo ra doanh thu
39. Mức độ đáng tin cậy của nguồn thông tin không ảnh hưởng gì đến mức độ tin
tưởng của người tiêu dùng đối với nội dung thông tin.
Sai vid mức độ đáng tin cậy của nguồn thông tin ảnh hưởng rất lớn đến mức độ tin tưởng của
người tiêu dùng đối với nội dung thông tin
40. Những người trong cùng một nhóm nhân khẩu học có thể có những đặc điểm
tâm lý hết sức khác nhau. Đúng
41. Người tiêu dùng chỉ có được sự thỏa mãn khi họ đã mua và sử dụng hàng hóa Đúng
42. Mua là một quá trình chứ không phải là một hành động Đúng
43. Tương ứng với mỗi một nhu cầu thì chỉ có một mong muốn. Sai vì mỗi nhu cầu có thể có nhiều mong muốn
44. Bản chất của marketing là cố gắng tìm cách tiêu thụ sản phẩm. Sai vì bản chất mar
45. Người sử dụng đôi khi là người khởi xướng Đúng
46. Kênh phân phối một cấp là kênh phân phối trực tiếp.
Sai vì kênh phân phối một cấp là hàng hóa từ người sản xuất chuyển cho nhà bán lẻ rồi mới đến người tiêu dùng
47. Hầu hết mọi nhu cầu của người tiêu dùng đều nảy sinh thông qua những tác nhân bên ngoài
Sai vì hầu hết nhu cầu của người tiêu dùng là cái vốn có của con người
48. Mong muốn của con người không phụ thuộc vào tính cách cá nhân.
Sai vì mong muốn của con người rất phức tạp và đa dạng, phụ thuộc vào tính cách
49. Những người làm marketing không thể tạo ra nhu cầu tự nhiên cho khách hàng. Đúng
50. Giá cả là yếu tố duy nhất trong hê thống marketing -Mix tạo ra doanh thu, các ̣
yếu tố khác thể hiên chi phí. ̣ Đúng
51. Sản phẩm cốt lõi có thể được hiểu là chất lượng của sản phẩm.
Sai. Sản phẩm cốt lõi chính là lợi ích và công dụng của hàng hóa. Hay có thể nói đây là bộ phận
quan trọng nhất của hàng hóa, quyết định khả năng thỏa mãn nhu cầu, ước muốn của khách hàng. lOMoAR cPSD| 47708777
52. Thông tin về thị trường do các đại lí cung cấp được xếp vào hệ thống thông tin nội bộ. Đúng.
53. Quá trình ra quyết định mua hoàn toàn phụ thuộc vào hành vi của khách hàng,
người làm marketing không thể can thiệp.
Sai. Chúng ta có thể thông qua marketing để ảnh hưởng đến quyết định mua hàng của khách hàng
54. Các yếu tố trong môi trường vi mô không chịu sự tác động của các yếu tố vĩ mô.
Sai. Môi trường vĩ mô mang đến cơ hội và thách thức cho doanh nghiệp. Vì vậy các yếu tố vĩ mô
có tác động tới các yếu tố trong môi trường vi mô. Ví dụ như : Trong môi trường nhân khẩu học
sự gia tăng số lượng hộ gia đình tạo cơ hội cho kinh doanh cho các DN kinh doanh đồ nội thất, thực phẩm…
55. Quan điểm marketing hiện đại hướng tới việc mang lại giá trị cho khách hàng. Đúng.
56. Môi trường nhân khẩu học là yếu tố thuộc về môi trường marketing vi mô. Sai.
Vì yếu tố này thuộc vĩ mô
57. Hệ thống tình báo marketing cung cấp những thông tin về môi trường và cạnh tranh. Đúng
58. Quá trình ra quyết định mua là một nội dung thuộc các nhân tố kích thích tác
động lên ‘ hộp đen’ ý thức của khách hàng.
Sai. Quá trình quyết định mua hàng thuộc ‘hộp đen’ ý thức của người mua hàng. Chịu sự tác
động của các nhân tố kích thích tác động lên ‘hộp đen’ ý thức của khách hàng.
59. Theo quan điểm marketing, trên thị trường chỉ có người bán thực hiện làm marketing. Đúng.
60. Bao bì ngày nay còn trở thành công cụ đắc lực của hoạt động marketing.
Sai. Bên cạnh là công cụ đắc lực của hoạt động marketing. Đôi khi nó còn trở thành sự cản trở
cho sự thành công của sản phẩm. Ví dụ như Traphaco đã đổi mới bao bì nhưng mà đã làm sụt
giảm tận 20% doanh thu sau đúng 1 tháng, vì ‘Nhiều lời chỉ trích đã miêu tả bao bì mới là ‘ngu
xuẩn’ và xấu xí’, và nó làm họ liên tưởng tới những thương hiệu ‘hàng chợ’ (theo ghi chép của tờ The New York Times)
61. Mọi cuộc nghiên cứu mar chỉ cần sử dụng thông tin (dữ liệu) thứ cấp là đủ. Sai.
Vì phần lớn các công trình nghiên cứ mar đòi hỏi phải thu thập các dữ liệu sơ cấp.
62. Mọi quá trình đi tới quyết định mua của người tiêu dùng đều phải trải qua cả năm giai đoạn.
Sai. Không phải lúc nào khách hàng cũng trải qua năm giai đoạn này cũng như việc họ phải theo
đúng bất kỳ trình tự nào. Ví dụ, nếu như một khách hàng cảm thấy họ cần mua chocolate để ăn
thì họ có thể đến ngay cửa hàng mua một gói chocolate mà bỏ qua các bước như tìm kiếm thông
tin và đánh giá – đo lường.
63. Sản phẩm là yếu tố đầu tiên và quan trọng nhất của marketing – mix. Đúng.
64. Quản lý kênh phân phối không phải là một nhiệm vụ của marketing, đó là công
việc của người bán hàng Đúng.
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất lOMoAR cPSD| 47708777
1. Tập trung vào truyền thông quảng bá sản phẩm là nội dung nghiên cứu nào của chính sách 4P A. Sản phẩm B. Giá cả C. Phân phối D. Xúc tiến bán hàng
2. ......là hành vi mang thứ có giá trị này đổi lấy thứ có giá trị khác A. Giao dịch B. Mong muốn
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Trao đổi
3. Có mấy nhóm yếu tố ảnh hưởng tới định giá : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Cung cấp các sản phẩm với giá rẻ và chất lượng phục vụ tốt bằng đội ngũ bán hàng là nội
dung của quan điểm marketing nào:
A. Định hướng sản phẩm
B. Định hướng bán hàng C. Hiện đại D. Đạo đức xã hội
5. Marketing phân biệt thường được thực hiện qua mấy bước : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
6. Một số địa phương hiện nay hạn chế ngành công nghiệp sản xuất gây ô nhiễm môi trường ví
dụ sắt thép. Đây là một yếu tố thuộc môi trường… A. Kinh tế B. Tự nhiên C. Pháp luật D. Văn hóa
7. Sản phẩm giày Bitis có loại dành cho cả nam và nữ. Hãng đã phân đoạn thị trường theo yếu tố : A. Nhân khẩu B. Địa lý C. Tâm lý D. Hành vi
8. Môi trường marketing vi mô không gồm yếu tố nào dưới đây : A. Đối thủ cạnh tranh B. Tự nhiên C. Nhà cung cấp D. Nội bộ doanh nghiệp
9. Doanh nghiệp có thể........môi trường marketing vi mô A. Kiểm soát B. Không kiểm soát C. Cả a và b lOMoAR cPSD| 47708777
D. Không có đáp án nào đúng
10. Môi trường bên ngoài thường cung cấp các thông tin phản ánh :
A. Cơ hội và điểm mạnh
B. Điểm mạnh và điểm yếu
C. Điểm yếu và thách thức
D. Cơ hội và thách thức
11. Quan điểm marketing hướng đến thúc đẩy tiêu thụ là : A. Hiện đại B. Đạo đức xã hội
C. Định hướng sản phẩm
D. Định hướng bán hàng
12. Hài hòa lợi ích của doanh nghiệp với lợi ích của khách hàng và của xã hội là nội dung của quan điểm marketing nào:
A. Định hướng sản phẩm
B. Định hướng bán hàng C. Hiện đại D. Đạo đức xã hội
13. ......Là nhu cầu tương ứng với trình độ văn hóa và tính cách cá nhân của mỗi người. A. Nhu cầu tự nhiên B. Mong muốn
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Cầu
14. Chiến lược marketing mix không gồm yếu tố nào :
A. Nguồn lực doanh nghiệp B. Phân phối C. Giá cả D. Sản phẩm
15. Môi trường marketing vĩ mô thường không cung cấp thông tin nào sau đây : A. Môi trường kinh tế
B. Môi trường văn hóa xã hội
C. Môi trường cạnh tranh ngành D. Môi trường tự nhiên
16. Bước thứ 3 trong quá trình nghiên cứu marketing là
A. Xác định vấn đề và mục tiêu B. Thu thập thông tin
C. Lập kế hoạch nghiên cứu
D. Phân tích và xử lý thông tin
17. Nguồn dữ liệu....là nguồn mà doanh nghiệp phải tiến hành khảo sát thị trường A. Thống kê B. Thứ cấp C. Sơ cấp D. Điều tra
18. Môi trường marketing vi mô không gồm yếu tố nào dưới đây : A. Đối thủ cạnh tranh B. Tự nhiên C. Nhà cung cấp
D. Tất cả các yếu tố trên lOMoAR cPSD| 47708777
19. Doanh nghiệp có thể........môi trường marketing vi mô A. Kiểm soát B. Không kiểm soát C. Cả a và c
D. Không có đáp án nào đúng
20. Hệ thống ghi chép nội bộ thường cung cấp các thông tin phản ánh :
A. Cơ hội và điểm mạnh
B. Điểm mạnh và điểm yếu
C. Điểm yếu và thách thức
D. Cơ hội và thách thức
21. Quan điểm marketing nào được áp dụng trong điều kiện môi trường kinh doanh ổn định, ở
các vùng nông thôn – nơi có sức mua thấp: A. Đạo đức xã hội
B. Định hướng bán hàng C. Hiện đại
D. Định hướng sản xuất
22. Giúp doanh nghiệp luôn hiểu được nhu cầu của khách hàng ngay cả khi nhu cầu thay đổi là
ưu điểm của quan điểm:
A. Định hướng sản phẩm B. Hiện đại
C. Định hướng bán hàng D. Đạo đức xã hội
23. Yếu tố nào đề cập đến nhu cầu đặc thù tương ứng với văn hóa và cá tính : A. Nhu cầu tự nhiên B. Cầu
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán D. Mong muốn
24. Marketing hỗn hợp thường bao gồm mấy bộ phận : A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
25. Hệ thống thông tin marketing bao gồm mấy bộ phận A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
26. Thông tin về nhu cầu và mong muốn của khách hàng là thông tin do bộ phận …… thu thập : a. Ghi chép nội bộ b. Nghiên cứu marketing c. Tình báo marketing d. Phân tích marketing
27 . Nguồn dữ liệu....là nguồn mà doanh nghiệp không tốn nhiều chi phí thu thập c. Sơ cấp c. Điều tra d. Thống kê d. Thứ cấp lOMoAR cPSD| 47708777
28 . Môi trường marketing vi mô không gồm yếu tố nào dưới đây : d. Đối thủ cạnh tranh c. Tự nhiên e. Nhà cung cấp
d. Tất cả các yếu tố trên
29 . Doanh nghiệp có thể........môi trường marketing vi mô e. Kiểm soát c. Không kiểm soát f. Cả a và c
d. Không có đáp án nào đúng
30 . Hệ thống ghi chép bên ngoài thường cung cấp các thông tin phản ánh :
e. Cơ hội và điểm mạnh c. Điểm mạnh và điểm yếu
f. Điểm yếu và thách thức d. Cơ hội và thách thức
31 . Đâu không phải là công cụ được xếp vào nhóm quan hệ công chúng :
a. Xuất bản phẩm b. Các sự kiện
c. Hoạt động công ích d. Dùng thử sản phẩm miễn phí
32 . Thông tin từ gia đình, bạn bè, người thân được xếp vào nguồn thông tin :
a. Cá nhân b. Thương mại
c. Đại chúng d. Kinh nghiệm thực tế bản thân
33 . Mục tiêu thông tin thường được xác định ở …. trong chu kỳ sống của sản phẩm :
a. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm c. Giai đoạn suy thoái
b. Giai đoạn phát triển d. Giai đoạn bão hòa
34 . Tạo sự khác biệt cho sản phẩm là hoạt động cơ bản của chiến lược nào sau đây :
a. Lựa chọn thị trường mục tiêu c. Thiết kế sản phẩm mới
b. Phân đoạn thị trường d. Định vị thị trường
35. Tăng cường quảng cáo nhắc nhở và đẩy mạnh xúc tiến bán là hướng chiến lược phổ biến trong giai đoạn:
a. Giới thiệu c. Bão hòa
b. Phát triển d. Suy thoái
36. Đề xuất những ý tưởng mang tính khả thi liên quan đến những giải pháp quản trị là nội dung
của bước nào trong quá trình nghiên cứu marketing: a. Lập kế hoạch nghiên cứu c. Thu thập thông tin
b. Phân tích thông tin d. Báo cáo kết quả nghiên cứu
37. Quan điểm marketing nào sau đây cho rằng người tiêu dùng sẽ có cảm tình với những hàng
hóa được bán rộng rãi với giá cả phải chăng.
a. Định hướng bán hàng c. Marketing hiện đại
b. Định hướng sản phẩm d. Định hướng sản xuất
38 . Phân phối rộng khắp thường được áp dụng cho những loại hàng hoá :
a. Hàng hóa đặc thù c. Hàng tư liệu sản xuất
b. Hàng hóa thông dụng, thiết yếu d. Hàng hóa có giá trị cao
39 . Hành vi tiếp nhận từ một người nào đó thứ mà mình muốn và đưa lại cho họ một thứ gì đó
có giá trị được gọi là: a. Trao đổi c. Giao dịch
b. Marketing trực tiếp d. Bán hàng cá nhân
40 . Khi có sự xuất hiện của sản phẩm thay thế, phương án nào dưới đây gặp nhiều rủi ro?
a. Chuyên môn hóa chọn lọc b. Chuyên môn hóa theo sản phẩm lOMoAR cPSD| 47708777
c. Bao phủ toàn bộ thị trường d. Chuyên môn hóa theo thị trường
41. Vấn đề cốt lõi của marketing là :
a. Tối đa hóa lợi nhuận b. Nâng cao chất lượng sản phẩm
c. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu d. Giảm thiểu chi phí
42 . Quan điểm marketing….. chỉ phù hợp khi cầu vượt cung
a. Định hướng sản phẩm b. Định hướng sản xuất
c. Định hướng bán hàng d. Định hướng marketing
43 . Bước đầu tiên của bản kế hoạch nghiên cứu marketing là :
a. Xác định đoạn thị trường b. Xác định phương pháp
c. Xác định dữ liệu d. Xác định công cụ
44 . Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa được đưa sẵn trong bảng hỏi được gọi là :
a. Câu hỏi đóng b. Câu hỏi mở
c. Câu hỏi cấu trúc d. Câu hỏi bán cấu trúc
45 . Thị trường người mua là thị trường trong đó quyền lực thuộc về :
a. Người bán b. Người cung cấp
c. Người mua d. Trung gian thương mại
46 . Thị trường là tập hợp những người mua hàng : a. Hiện có b. Sẽ có
c. Thường xuyên d. Hiện có và sẽ có 47 .
Yếu tố nào sau đây không cùng nhóm
a. Tốc độ đô thị hóa b. Báo giới
c. Các công ty kho vận d. Đối thủ cạnh tranh
48. Các doanh nghiệp đôi khi mua số liệu từ các công ty chuyên nghiên cứu thị trường. Thông tin này được xếp vào :
a. Thông tin sơ cấp b. Thông tin thứ cấp
c. Thông tin thương mại d. Thông tin thị trường
49 . Công cụ tác động mạnh nhất tới nhận thức và hành vi của khách hàng là : a. Sản phẩm b. Giá c. Phân phối d. Xúc tiến bán hàng
50 . Ý nào sau đây không cùng nhóm a. Định giá thấp b. Tặng hàng mẫu
c. Hoạt động thiện nguyện d. Quảng cáo
65 . …….là các bộ phận cấu thành 1 đơn vị sản phẩm theo quan niệm của marketing a. Nhãn hiệu
b. Chu kỳ sống của sản phẩm c. Bao bì d. Ba cấp độ
66 . Tạo sự khác biệt cho sản phẩm và thương hiệu là hoạt động cơ bản của chiến lược… a. Định vị b. Phân đoạn
c. Thị trường mục tiêu
d. Thiết kế sản phẩm mới lOMoAR cPSD| 47708777
67 . Chính sách giá “hớt phần ngon của thị truờng” được bắt đầu với :
a. Giá cao sau đó giữ nguyên
b. Giá cao sau đó hạ dần xuống
c. Giá thấp sau đó nâng dần lên
d. Giá không đổi, trung bình
68 . Dưới con mắt của người tiêu dùng, sản phẩm là một sụ hứa hẹn sẽ …………….. một nhu cầu cụ thể. a. Kìm hãm b. Thoả mãn c. Tiêu dùng d. Thúc đẩy
69. Dấu hiệu của nhãn hiệu là một bộ phận của nhãn hiệu mà người ta có thể………….…,nhưng
không thể đọc lên được. a. Nhận biết b. Quan sát c. Ăn thử d. Cầm
70 . Hãy cho biết thứ tự đúng trong chu kỳ sống của sản phẩm
a. Giới thiệu, trưởng thành, phát triển, suy thoái
b. Giới thiệu, trưởng thành, suy thoái, phát triển
c. Giới thiệu, phát triển, trưởng thành, suy thoái
d. Nghiên cứu thiết kế, trưởng thành, giới thiệu, phát triển, suy thoái
71 . Thị trường là tập hợp những người mua hàng …………………
a. Hiện có c. Đã từng sử dụng sản phẩm
b. Sẽ có d. Hiện có và sẽ có
72. Quan điểm marketing …………..... cho rằng người tiêu dùng bộc lộ sức ỳ trong quá trình mua sắm.
a. Định hướng bán hàng b. Hiện đại
c. Định hướng sản xuất
d. Định hướng sản phẩm
73. Vấn đề cốt lõi của marketing là: a. Bán được nhiều hàng bằng mọi cách b.
Hiểu biết cặn kẽ nhu cầu của khách hàng c.
Nâng cao chất lượng sản phẩm d. Hoàn thiện hệ thống phân phối
74 . ……….…… mô tả bộ não con người và cơ chế hoạt động của nó trong
việc tiếp nhận, xử lý và phản ứng lại những nhân tố kích thích a. Người tiêu dùng b. Nhân tố kích thích c. Phản ứng đáp lại
d. Hộp đen ý thức người tiêu dùng lOMoAR cPSD| 47708777
I. Câu hỏi đúng sai, giải thích Câu 1: a.
Triết lý bán hàng của Marketing trong marketing hiện đại là “Bán cái mà
nhà sản xuất có nhằm mục đích tối đa hóa lợi nhuận cho người bán”.
Sai. Triết lý marketing hiện đại là “Bán cái gì mà thị trường cần chứ không phải bán cái mình có” b.
Nhu cầu có khả năng thanh toán là nhu cầu tự nhiên của con người có
dạng đặc thù, đòi hỏi được đáp lại bằng một hình thức đặc thù phù hợp với
trình độ văn hoá và tính cách cá nhân của con người.
Sai. Nhu cầu có khả năng thanh toán là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp
với khả năng mua của người tiêu dùng Câu 2: a.
Marketing hướng tới ba mục tiêu chủ yếu sau: Thỏa mãn khách hàng; Lợi
nhuận lâu dài; Chiến thắng trong cạnh tranh.
Đúng. Mkt hướng tới 3 mục tiêu b.
Theo quan điểm marketing xã hội, những người làm marketing phải cân
đối hai lực lượng là xã hội và doanh nghiệp.
Sai. Những người làm mkt phải cân đối 3 lực lượng là xã hội, khách hàng và doanh nghiệp. Câu 3: a.
Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng là nhóm tham khảo.
Đúng. Nhóm tham khảo là yếu tố xã hội ảnh hưởng đến hành vi mua của ntd, bao
gồm những nhóm người có ảnh hưởng trực tiếp hay gián tiếp đến thái độ hay hành vi của 1 người b.
Động cơ không ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng.
Sai. Động cơ là yếu tố tâm lý ảh đến hành vi mua của ntd Câu 4: a.
Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không
phải các tính chất của chúng.
Đúng. Sản phẩm sẽ mang lại những lợi ích cốt lõi gì cho khách hàng thuộc cấp độ
cơ bản nhất cấu thành định vị sản phẩm là sản
phẩm theo ý tưởng, và đó chính là những giá trị mà nhà kinh doanh sẽ bán cho khách hàng b.
Bất kì sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn
hiệu của nhà sản xuất.
Sai. Còn có một số loại sản phẩm được bán trên thị trường cũng không có nhãn
hiệu rõ ràng Câu 5: a.
Kênh phân phối một cấp còn gọi là kênh phân phối trực tiếp?
Sai. Kênh phân phối một cấp thuộc kênh phân phối gián tiếp lOMoAR cPSD| 47708777 b.
Nhà bán buôn thường đặt địa điểm ở những nơi mà tiền thuê địa điểm
thấp, chi phí cho trưng bày hàng hoá thấp. Sai. Các nhà bán lẻ chọn địa điểm
đặt các cửa hàng phù hợp với nhóm khách hàng mà họ hướng đến hay để xác
định địa điểm kinh doanh hợp lý Câu 6: a.
Nếu khách hàng mục tiêu càng ở phân tán địa lý thì kênh phân phối càng
phải ngắn để tiết kiệm chi phí.
Sai. Kênh phân phối ngắn chỉ thích hợp với thị trường khách hàng càng nhỏ tập
trụng vào một vị trí địa lý, khi thị trường doanh nghiệp trải dài trên một địa bàn
rộng lớn việc sử dụng kênh này gặp nhiều khó khắn do công ty phải duy trì một
lượng lớn nhân viên bán hàng b.
Với những sản phẩm dễ hỏng thì kênh phân phối phải càng ngắn càng tốt.
Đúng. Kênh phân phối ngắn thường được sử dụng trong việc tiêu
thụ những sản phẩm dễ hư hỏng