



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 59416725
NHÓM CÂU HỎI ÔN THI MARKETING CĂN BẢN
(Chương trình đào tạo 3 tín chỉ, khoa Kinh tế - Kinh doanh, Phenikaa University)
Chương I - Tổng quan Marketing Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng A: Giữa thế kỷ XVI
Lý thuyết marketing xuất B: Giữa thế kỷ XVIII Câu 1 C hiện từ khi nào: C: Giữa thế kỷ XX D: Cuối thế kỷ XX
A: Cung về hàng hóa phát triển mạnh mẽ
Bối cảnh nào dẫn đến sự
B: Cầu về hàng hóa phát triển mạnh mẽ Câu 2 xuất hiện lý thuyết A C: Khủng hoảng kinh tế marketing:
D: Nhu cầu của con người thay đổi
A: Bán cái mà nhà sản xuất/kinh doanh có
B: Bán cái mà khách hàng cần Theo quan điểm của
C: Bán cái mà nhà sản xuất/kinh doanh thu được lợi Câu 3 marketing thì nhà sản B nhuận cao nhất xuất/kinh doanh sẽ:
D: Bán cái mà nhà sản xuất/kinh doanh tốn ít chi phí nhất
A: Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
Nhu cầu tự nhiên của con B: Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù Câu 4 A người là:
C: Là nhu cầu tự nhiên phù hợp với khả năng thanh toán
D: Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán
A: Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B: Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù Mong muốn của con Câu 5
C: Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù phù hợp với khả B người là: năng thanh toán
D: Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả năng thanh toán Cầu trong Marketing là:
A: Cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được
B: Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù Câu 6
C: Là nhu cầu tự nhiên và mong muốn phù hợp với khả C năng thanh toán
D: Là nhu cầu tự nhiên có dạng đặc thù phù hợp với khả năng thanh toán Câu 7
A: Khách hàng sẽ ưa thích sản phẩm giá thấp và được A bán rộng rãi lOMoAR cPSD| 59416725
Quan điểm quản trị tập
B: Khách hàng sẽ ưa thích các sản phẩm có chất lượng trung vào sản xuất cho
tốt, hiệu suất cao và nhiều tính năng, đặc điểm vượt trội. rằng:
Vì vậy, doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường
xuyên hoàn thiện sản phẩm
C: Khách hàng sẽ chỉ mua sản phẩm nếu như doanh
nghiệp quảng bá và xúc tiến bán sản phẩm, tập trung vào khâu bán hàng
D: Mấu chốt thành công của doanh nghiệp là phải xác
định đúng những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu
A: Khách hàng sẽ ưa thích sản phẩm giá thấp và được bán rộng rãi
B: Khách hàng sẽ ưa thích các sản phẩm có chất lượng
tốt, hiệu suất cao và nhiều tính năng, đặc điểm vượt trội.
Vì vậy, doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường
Quan điểm quản trị tập
xuyên hoàn thiện sản phẩm Câu 8 trung vào sản phẩm cho B
C: Khách hàng sẽ chỉ mua sản phẩm nếu như doanh rằng:
nghiệp quảng bá và xúc tiến bán sản phẩm, tập trung vào khâu bán hàng
D: Mấu chốt thành công của doanh nghiệp là phải xác
định đúng những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu
A: Khách hàng sẽ ưa thích sản phẩm giá thấp và được bán rộng rãi
D: Khách hàng sẽ ưa thích các sản phẩm có chất lượng
tốt, hiệu suất cao và nhiều tính năng, đặc điểm vượt trội.
Vì vậy, doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường
Quan điểm quản trị tập
xuyên hoàn thiện sản phẩm. Câu 9 trung vào bán hàng cho C
F: Khách hàng sẽ chỉ mua sản phẩm nếu như doanh rằng:
nghiệp quảng bá và xúc tiến bán sản phẩm, tập trung vào khâu bán hàng.
G: Mấu chốt thành công của doanh nghiệp là phải xác
định đúng những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu.
A: Khách hàng sẽ ưa thích sản phẩm giá thấp và được bán rộng rãi.
B: Khách hàng sẽ ưa thích các sản phẩm có chất lượng
tốt, hiệu suất cao và nhiều tính năng, đặc điểm vượt trội. Quan điểm marketing Câu 10
Vì vậy, doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường D hiện đại cho rằng:
xuyên hoàn thiện sản phẩm.
C: Khách hàng sẽ chỉ mua sản phẩm nếu như doanh
nghiệp quảng bá và xúc tiến bán sản phẩm, tập trung vào khâu bán hàng. lOMoAR cPSD| 59416725
D: Mấu chốt thành công của doanh nghiệp là phải xác
định đúng những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu. Câu 11 Quan điểm marketing
A: Khách hàng sẽ ưa thích sản phẩm giá thấp và được D đạo bán rộng rãi
B: Khách hàng sẽ ưa thích các sản phẩm có chất lượng
tốt, hiệu suất cao và nhiều tính năng, đặc điểm vượt trội.
Vì vậy, doanh nghiệp phải tập trung vào việc thường
xuyên hoàn thiện sản phẩm
C: Mấu chốt thành công của doanh nghiệp là phải xác
đức – xã hội cho rằng:
định đúng những nhu cầu và mong muốn của thị trường mục tiêu
D: Chìa khóa thành công của doanh nghiệp là phải cân
bằng được việc tối đa hóa lợi nhuận của doanh nghiệp
với việc đảm bảo sự thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của
khách hàng và lợi ích của xã hội A: Sản phẩm Khái niệm cơ bản của B: Sản xuất
Câu 12 lĩnh vực Marketing xoay D C: Thị trường quanh: D: Sự thoả mãn
Sáng nay, Mai định đi ăn A: Nhu cầu phở nhưng vì bạn ấy B: Mong muốn Câu 13
không đủ tiền nên bạn ấy
C: Cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) B
thôi không đi ăn nữa. Phở
trong trường hợp này là: D: Đề nghị marketing
A: Khả năng thanh toán cho mong muốn của bản thân
B: Cảm giác thiếu hụt mà con người cảm nhận được
Câu 14 Nhu cầu tự nhiên là: B
C: Một sản phẩm cụ thể D: Một thói quen mua sắm
A: Người mua hàng cá nhân Trong marketing, khách B: Doanh nghiệp Câu 15 D hàng là:
C: Những người có nhu cầu
D: Những người mua hiện tại hoặc tiềm năng đối với một sản phẩm
A: Giá bán sản phẩm thấp D Khi mua và sử dụng một
B: Giá trị sản phẩm cao
sản phẩm, thông thường
C: Sản phẩm mang lại nhiều lợi ích hơn so với những
Câu 16 khách hàng sẽ đạt được
sản phẩm có cùng chức năng trên thị trường sự thỏa mãn khi:
D: Khách hàng nhận được nhiều giá trị từ sản phẩm hơn ngưỡng kỳ vọng lOMoAR cPSD| 59416725 Hôm nay, gia đình nhà A: Giá vé cao
Tú đi xem phim chiếu rạp nhưng khi ra về, ai cũng B: Ghế không thoải mái
thất vọng với bộ phim. Câu 17 C: Phim không hay D
Đáp án giải thích hợp lí
nhất lí do của sự thất vọng này là:
D: Sản phẩm không được như mọi người mong đợi
Câu 18 Quan điểm marketing A: Sản phẩm và giá D
B: Giá và kênh phân phối
C: Sản phẩm và kênh truyền thông
thường tập trung vào yếu D: Sản phẩm, giá, kênh phân phối và kênh truyền thông tố nào?
A: Khi trao đổi thì người bán sẽ chuyển giao cho
người mua cả quyền sử dụng và quyền sở hữu
B: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao Sự khác nhau giữa sản
cho người mua quyền sử dụng
phẩm hữu hình (hàng hóa) Câu 19
C: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao A
so với sản phẩm vô hình
cho người mua quyền sử dụng và một phần (dịch vụ) là ở chỗ: quyền sở hữu
D: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao
cho người mua quyền sở hữu
A: Khi trao đổi thì người bán sẽ chuyển giao cho
người mua cả quyền sử dụng và quyền sở hữu
B: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao Sự khác nhau giữa sản
cho người mua quyền sử dụng
phẩm vô hình (dịch vụ) so Câu 20
C: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao B
với sản phẩm hữu hình
cho người mua quyền sử dụng và một phần (hàng hóa) là ở chỗ: quyền sở hữu
D: Khi trao đổi thì người bán sẽ chỉ chuyển giao
cho người mua quyền sở hữu
A: Mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu
dùng bắt nguồn từ việc so sánh giá trị khách
hàng thực nhận đối với những kỳ vọng của họ
B: Mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu
Sự thỏa mãn của khách dùng bắt nguồn từ việc so sánh giữa giá và chất Câu 21 A hàng là:
lượng sản phẩm họ đã mua
C: Mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu
dùng bắt nguồn từ việc so sánh giá trị khách
hàng thực nhận đối với những chi phí mà họ phải bỏ ra lOMoAR cPSD| 59416725
D: Mức độ trạng thái cảm giác của người tiêu
dùng bắt nguồn từ việc so sánh giá trị khách
hàng thực nhận đối với những thông tin mà họ nhận được
A: Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu
Thị trường theo quan điểm B: Khách hàng của doanh nghiệp Câu 22 B của marketing là:
C: Nhà trung gian của doanh nghiệp
D: Người tiêu dùng sản phẩm của doanh nghiệp Câu 23 Vai trò của hoạt động
A: Kết nối các hoạt động sản xuất kinh doanh C marketing trong doanh
của doanh nghiệp với thị trường nghiệp:
B: Đảm bảo hiệu quả của hoạt động sản xuất/kinh doanh
C: Kết nối các hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp với thị trường và đảm bảo
hiệu quả của hoạt động sản xuất/kinh doanh
D: Kết nối các hoạt động sản xuất kinh doanh
của doanh nghiệp với thị trường và đảm bảo cho
doanh nghiệp phát triển bền vững
A: Tận dụng được tính kinh tế nhờ tăng quy mô
nhưng chất lượng sản phẩm không được như khách hàng mong đợi
B: Tập trung mọi nguồn lực vào việc tạo ra các
sản phẩm hoàn hảo và thường xuyên cải tiến
Quan điểm quản trị tập chúng Câu 24
trung vào sản xuất có đặc A
C: Tập trung vào hoạt động xúc tiến bán sản điểm: phẩm
D: Tìm mọi cách đảm bảo sự thỏa mãn nhu cầu
và mong muốn của khách hàng bằng những
phương thức ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh
A: Tận dụng được tính kinh tế nhờ tăng quy mô
nhưng chất lượng sản phẩm không được như khách hàng mong đợi
B: Tập trung mọi nguồn lực vào việc tạo ra các
sản phẩm hoàn hảo và thường xuyên cải tiến
Quan điểm quản trị tập chúng Câu 25
trung vào sản phẩm có đặc B
C: Tập trung vào hoạt động xúc tiến bán sản điểm: phẩm
D: Tìm mọi cách đảm bảo sự thỏa mãn nhu cầu
và mong muốn của khách hàng bằng những
phương thức ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh lOMoAR cPSD| 59416725
A: Tận dụng được tính kinh tế nhờ tăng quy mô
nhưng chất lượng sản phẩm không được như khách hàng mong đợi
B: Tập trung mọi nguồn lực vào việc tạo ra các
sản phẩm hoàn hảo và thường xuyên cải tiến
Quan điểm quản trị tập chúng Câu 26
trung vào bán hàng có đặc C
C: Tập trung vào hoạt động xúc tiến bán sản điểm: phẩm
D: Tìm mọi cách đảm bảo sự thỏa mãn nhu cầu
và mong muốn của khách hàng bằng những
phương thức ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh Câu 27
Quan điểm marketing hiện A: Tận dụng được tính kinh tế nhờ tăng quy mô D đại có đặc điểm:
nhưng chất lượng sản phẩm không được như khách hàng mong đợi
B: Tập trung mọi nguồn lực vào việc tạo ra các
sản phẩm hoàn hảo và thường xuyên cải tiến chúng
C: Tập trung vào hoạt động xúc tiến bán sản phẩm
D: Tìm mọi cách đảm bảo sự thỏa mãn nhu cầu
và mong muốn của khách hàng bằng những
phương thức ưu thế hơn so với đối thủ cạnh tranh Quan điểm tập trung vào A: Dầu gội đầu
bán hàng thích hợp nhất B: Kem đánh răng Câu 28 để áp dụng trong kinh C: Bánh trung thu D
doanh sản phẩm nào dưới đây: D: Bảo hiểm Người tiêu dùng sẽ ưa
thích các sản phẩm có chất A: Quan điểm tập trung vào sản xuất
lượng tốt, hiệu suất cao và
nhiều tính năng, đặc điểm
B: Quan điểm tập trung vào sản phẩm
vượt trội, vì vậy doanh Câu 29
nghiệp phải tập trung vào B
C: Quan điểm Marketing hiện đại việc thường xuyên hoàn
thiện sản phẩm quan điểm quản trị Marketing nào?
D: Quan điểm tập trung vào bán hàng Một doanh nghiệp tập
trung toàn bộ nguồn lực
A: Quan điểm tập trung vào bán hàng Câu 30
để tuyển dụng các nhân A
viên bán hàng giỏi và đưa
B: Quan điểm tập trung vào sản xuất lOMoAR cPSD| 59416725 ra các chính sách kích
thích nhân viên nỗ lực bán C: Quan điểm tập trung vào sản phẩm
được nhiều hơn. Như vậy, doanh nghiệp đã định hướng kinh doanh theo
D: Quan điểm Marketing hiện đại quan điểm nào sau đây: Theo quan điểm
A: Lợi ích của doanh nghiệp và phúc lợi xã hội
Marketing đạo đức xã hội, B: Phúc lợi xã hội và sự thỏa mãn của người tiêu người làm Marketing cần dùng Câu 31
phải cân đối những khía
C: Sự thỏa mãn của người tiêu dùng và lợi ích D cạnh nào khi xây dựng của doanh nghiệp chính sách Marketing?
D: Lợi ích của doanh nghiệp, sự thỏa mãn của
người tiêu dùng và phúc lợi xã hội Một khách hàng vừa mua A: Nhu cầu tự nhiên
một chiếc xe Mercedes tại B: Mong muốn
một cửa hàng để thỏa mãn C: Cầu Câu 32
nhu cầu được thể hiện bản C thân. Vậy chiếc xe Mercedes là:
D: Nhu cầu tự nhiên có khả năng thanh toán
...là hành động tiếp nhận A: Sự thỏa mãn
một sản phẩm mong muốn B: Trao đổi Câu 33
từ một người nào đó bằng B
cách trao cho họ một thứ C: Thị trường khác. D: Mua bán Trong marketing, nhu cầu A: Mua bán và mong muốn của con B: Trao đổi Câu 34
người có thể được thỏa B C: Sản xuất mãn bằng cách nào? D: Truyền thông Thông thường, khi làm A: Nhu cầu
marketing, nhà marketing B: Mong muốn Câu 35
sẽ cần quan tâm nhất đến C
C: Cầu (nhu cầu có khả năng thanh toán) …. D: Nhu cầu cụ thể
A: Hàng hóa sờ được còn dịch vụ thì không
B: Khi mua hàng hóa ta có sự sở hữu thêm về
mặt vật chất còn dịch vụ thì không Ta phân biệt giữa hàng Câu 36
C: Hàng hóa có thể đếm được về mặt số lượng B
hóa và dịch vụ bằng cách: còn dịch vụ thì không
D: Dịch vụ sở hữu tính chất bất biến còn hàng hóa thì không Câu 37
A: Người đưa đề nghị marketing D lOMoAR cPSD| 59416725 Trong một tình huống B: Doanh nghiệp marketing, marketing C: Người có nhu cầu
thường sẽ là công việc
D: Người tích cực hơn trong việc tạo nên trao của: đổi
A: Sự thành công của chiến lược truyền thông
Sự thỏa mãn là tiền đề
B: Sự lan tỏa của chiến lược truyền thông Câu 38 C của:
C: Lòng trung thành của khách hàng
D: Sự hài lòng của khách hàng A: Quan điểm sản xuất
Quan điểm nào là phù hợp B: Quan điểm sản phẩm Câu 39
nhất để bán sản phẩm bảo C: Quan điểm bán hàng C hiểm?
D: Quan điểm sản xuất, sản phẩm hay bán hàng đều không phù hợp A: Quan điểm sản xuất
Tối ưu hóa giá thành sản B: Quan điểm sản phẩm Câu 40
phẩm là đặc điểm của loại A C: Quan điểm bán hàng quan điểm marketing nào?
D: Quan điểm marketing xã hội Doanh nghiệp theo đuổi A: Quan điểm sản xuất
quan điểm kinh doanh nào B: Quan điểm sản phẩm Câu 41
sẽ luôn tìm cách nâng cấp C: Quan điểm bán hàng B
tính năng và chất lượng
hàng hóa dịch vụ của họ?
D: Quan điểm marketing xã hội Câu 42 Tạo ra sản phẩm khách A: Quan điểm sản xuất D B: Quan điểm sản phẩm
hàng cần là nội dung của C: Quan điểm bán hàng loại quan điểm nào? D: Quan điểm marketing Khách hàng sẽ đánh giá
A: Giá trị cảm nhận đối với
được …. sản phẩm khi so B: Lợi ích của Câu 43 sánh trải nghiệm sau khi
C: Sự hài lòng đối với C
mua với kỳ vọng trước khi mua sản phẩm.
D: Lòng trung thành đối với
A: Marketing là một triết lý quản trị giúp doanh Quan điểm nào về
nghiệp/tổ chức thu được lợi nhuận cao nhất Marketing là phù hợp
B: Marketing là một triết lý quản trị giúp doanh Câu 44 C
nhất trong xu hướng hiện
nghiệp/tổ chức thu được lợi nhuận cao nhất nay?
trên cơ sở thỏa mãn tối đa nhu cầu và mong muốn của khách hàng lOMoAR cPSD| 59416725
C: Marketing là một triết lý quản trị giúp doanh
nghiệp/tổ chức thu được lợi nhuận cao nhất
trên cơ sở thỏa mãn tối đa nhu cầu và mong
muốn của khách hàng và thực hiện tốt trách nhiệm xã hội
D: Marketing là một triết lý quản trị giúp doanh
nghiệp/tổ chức thu được lợi nhuận cao nhất
trên cơ sở thỏa mãn tối đa nhu cầu và mong muốn của khách hàng A: Sản phẩm hữu hình B: Hàng hóa Câu 45
Cho thuê điện thoại là: C C: Dịch vụ
D: Vừa là hàng hóa, vừa là dịch vụ Câu 46
A: Kết quả của hoạt động có chủ đích nhằm
thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con người
B: Kết quả của hoạt động có chủ đích nhằm
thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con người
và có thể đem trao đổi được
Sản phẩm theo quan điểm C: Kết quả của hoạt động có chủ đích nhằm B của marketing là:
thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con người,
có thể đem trao đổi và thu được lợi nhuận
D: Kết quả của hoạt động có chủ đích nhằm
thỏa mãn nhu cầu, mong muốn của con người,
có thể đem trao đổi và mang lại lợi ích cho xã hội Câu 47 Trao đổi là:
A: Hành động tiếp nhận một sản phẩm mong A
muốn từ một người nào đó bằng cách trao cho họ một thứ khác
B: Hành động tiếp nhận một sản phẩm mong
muốn từ một người nào đó bằng cách trả tiền cho họ
C: Hành động tiếp nhận một sản phẩm mong
muốn từ một người nào đó bằng cách thanh toán cho họ
D: Hành động tiếp nhận một sản phẩm mong
muốn từ một người nào đó bằng cách trao cho họ một sản phẩm khác
A: Cầu lớn hơn cung và thị trường có thu nhập thấp
Quan điểm quản trị tập
B: Chủ yếu đối với sản phẩm công nghệ Câu 48
trung vào sản xuất được
C: Sản phẩm ít có khả năng biến đổi về chất A áp dụng khi:
lượng và đặc tính hoặc có “nhu cầu thụ động”
như dịch vụ bảo hiểm,...
D: Mức độ cạnh tranh trên thị trường cao lOMoAR cPSD| 59416725
A: Cầu lớn hơn cung và thị trường có thu nhập thấp
Quan điểm quản trị tập
B: Chủ yếu đối với sản phẩm công nghệ Câu 49
trung vào sản phẩm được
C: Sản phẩm ít có khả năng biến đổi về chất B áp dụng khi:
lượng và đặc tính hoặc có “nhu cầu thụ động”
như dịch vụ bảo hiểm,...
D: Mức độ cạnh tranh trên thị trường cao
A: Cầu lớn hơn cung và thị trường có thu nhập thấp
Quan điểm quản trị tập
B: Chủ yếu đối với sản phẩm công nghệ Câu 50
trung vào bán hàng được
C: Sản phẩm ít có khả năng biến đổi về chất C áp dụng khi:
lượng và đặc tính hoặc có “nhu cầu thụ động”
như dịch vụ bảo hiểm,...
D: Mức độ cạnh tranh trên thị trường cao
A: Cầu lớn hơn cung và thị trường có thu nhập thấp
B: Chủ yếu đối với sản phẩm công nghệ Quan điểm marketing hiện Câu 51
C: Sản phẩm ít có khả năng biến đổi về chất D
đại được áp dụng khi:
lượng và đặc tính hoặc có “nhu cầu thụ động”
như dịch vụ bảo hiểm,...
D: Mức độ cạnh tranh trên thị trường cao Câu 52 Qui trình quản trị
A: Phân tích cơ hội thị trường, xác định và lựa B Marketing theo trình tự:
chọn thị trường mục tiêu, thực hiện các hoạt
động Marketing và xác lập chiến lược Marketing
B: Phân tích cơ hội thị trường, xác định và lựa
chọn thị trường mục tiêu, xác lập chiến lược
Marketing và thực hiện các hoạt động Marketing
C: Xác định và lựa chọn thị trường mục tiêu,
phân tích cơ hội thị trường, thực hiện các hoạt
động Marketing và xác lập chiến lược Marketing
D: Xác định và lựa chọn thị trường mục tiêu,
phân tích cơ hội thị trường, thực hiện các hoạt động Marketing Marketing là tất cả các A: Doanh nghiệp hoạt động có liên quan B: Sản phẩm đến ... nhằm thỏa mãn Câu 53 những nhu cầu và mong C: Thị trường C
muốn của con người thông qua trao đổi. D: Truyền thông lOMoAR cPSD| 59416725 Theo quan điểm về A: Giá bán thấp marketing của Kotler, B: Có tính sáng tạo Câu 54
những sản phẩm/ dịch vụ C C: Mang lại giá trị cần có đặc tính gì? D: Chất lượng tốt
Có 4 giai đoạn chính của A: Chuẩn bị sản xuất quá trình sản xuất kinh B: Sản xuất doanh là chuẩn bị sản C: Bán hàng
xuất, sản xuất, bán hàng Câu 55 A
và dịch vụ sau bán hàng. Trong marketing, giai D: Dịch vụ sau bán hàng
đoạn quan trọng nhất là: A: Có thể bị thay đổi
Giá trị kỳ vọng của khách
B: Không thể bị thay đổi Câu 56
hàng đối với một sản A
C: Không bị tác động bởi các tác nhân bên ngoài phẩm:
D: Không bị tác động bởi các tác nhân bên trong A: Máy giặt
Sản phẩm nào dưới đây là B: Đồ ăn nhanh Câu 57 D dịch vụ: C: Cổ phiếu
D: Cho thuê phòng khách sạn A: Giá trị thực tế cao
Sản phẩm của một thương B: Giá trị thực tế thấp Câu 58
hiệu xa xỉ và nổi tiếng như D C: Chi phí tinh thần cao Rolex thường sẽ có: D: Giá trị hình ảnh cao A: Giá bán hợp lí Khách hàng sẽ mua sản
B: Lợi ích lớn hơn chi phí bỏ ra Câu 59 phẩm khi họ có nhu cầu B C: Chất lượng tốt đối với sản phẩm và:
D: Được các khách hàng khác đánh giá tốt
Sau khi tìm hiểu về đề A: Sự tin tưởng nghị marketing của B: Sự trung thành Câu 3 doanh nghiệp, khách C C: Sự kỳ vọng
hàng sẽ có ... đối với sản D: Sự thỏa mãn phẩm. Câu 60 Quan điểm marketing xã
A: Highland Coffee sử dụng cốc nhựa để tiết C
hội được thể hiện trong
kiệm nước rửa cốc chén
trường hợp nào dưới đây? B: Honda giảm giá cho khách hàng mua xe
Airblade trong thời gian nhất định
C: Công ty Samsung tuyển dụng người dân
địa phương làm công nhân
D: Tập đoàn Meta thực hiện chiến lược
truyền thông để tuyên truyền lợi ích của việc
sử dụng quảng cáo trên Facebook Câu 61 A: Giá cao B lOMoAR cPSD| 59416725 Quan điểm bán hàng B: Thụ động
thường được áp dụng với C: Chất lượng tốt sản phẩm: D: Đại trà Quan điểm marketing và A: Xuất phát điểm quan điểm marketing xã B: Trọng tâm Câu 62
hội khác nhau ở khía cạnh D C: Biện pháp nào? D: Cách tạo lợi nhuận
Chương II - Hệ thống thông tin Marketing Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng
A: Các thông tin cần thiết cho việc thành lập bộ phận marketing
B: Các thông tin cần thiết cho việc ra quyết định marketing Câu 1 Thông tin marketing là: B
C: Các thông tin cần thiết cho việc xây dựng chiến lược marketing
D: Các thông tin cần thiết cho việc hình
thành hệ thống thông tin marketing
A: Con người; thiết bị và quy trình thu thập, A
phân loại, phân tích, đánh giá và phân phối
những thông tin cần thiết cho các nhà quản lý marketing. Hệ thống thông tin
B: Quy trình xử lý thông tin marketing trong Câu 2 marketing bao gồm: doanh nghiệp
C: Tập hợp các dữ liệu marketing được doanh nghiệp lưu trữ
D: Hệ thống tổng hợp, dự đoán các thông tin
về thị trường marketing A: Đầy đủ
Thông tin marketing cần B: Đa dạng Câu 3 A phải đảm bảo tính: C: Chủ quan D: Toàn diện A: Câu hỏi đóng Câu hỏi mà các phương B: Câu hỏi mở Câu 4
án trả lời chưa được đưa
C: Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi B ra sẵn là: mở
D: Câu hỏi bán cấu trúc lOMoAR cPSD| 59416725 Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng Theo chương trình học, A: Kịp thời
đâu KHÔNG phải là một B: Liên quan Câu 5
trong những đặc tính của D C: Chính xác thông tin tốt? D: Chủ quan
A: Bao gồm con người; thiết bị; và qui trình
Điền vào chỗ trống: Hệ
thu thập, xử lý và phân phối thống thông tin
B: Là tập hợp các qui trình thu thập, phân marketing … những
loại, phân tích, đánh giá, và phân phối Câu 6 A
thông tin cần thiết, chính C: Bao gồm các thiết bị và công cụ
xác, kịp thời cho các nhà marketing có chức năng xử lý và truyền tải quản lý marketing.
D: Được vận hành bởi con người nhằm mục
đích xác định và tìm kiếm
A: Thu thập quá nhiều thông tin A
Theo chương trình học, B: Khả năng định hướng tương lai, liên quan,
đâu KHÔNG phải là đặc Câu 7
và được tích hợp với máy tính
điểm của một hệ thống C: Liên tục thông tin marketing tốt?
D: Thu thập thông tin động
A: Dữ liệu sơ cấp có tính bảo mật thấp hơn A Khi so sánh dữ liệu sơ
B: Dữ liệu sơ cấp đáng tin cậy hơn
cấp và dữ liệu thứ cấp, Câu 8
C: Dữ liệu sơ cấp tốn thời gian thu thập hơn đâu là phát biểu
D: Dữ liệu sơ cấp tốn nhiều chi phí để thu KHÔNG chính xác? thập dữ liệu hơn Bước quan trọng nhất
A: Lập kế hoạch nghiên cứu
của quy trình nghiên cứu B: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu Câu 9 thị trường trong B
C: Thu thập dữ liệu và phân tích Marketing là?
D: Viết báo cáo và thuyết trình kết quả NC
A: Lập kế hoạch nghiên cứu
Bước đầu tiên trong quy B: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu Câu 10 trình nghiên cứu thị B
C: Thu thập dữ liệu và phân tích trường là:
D: Viết báo cáo và thuyết trình kết quả NC A: Câu hỏi đóng
Câu hỏi với các phương B: Câu hỏi mở Câu 11
án trả lời được cho sẵn
C: Có thể là câu hỏi đóng, có thể là câu hỏi A là: mở D: Câu hỏi cấu trúc
A: Thông tin nội bộ và bên ngoài
B: Thông tin bên trong và thông tin về môi trường Thông tin marketing bao vi mô Câu 12 A gồm:
C: Thông tin nội bộ và thông tin bên trong
D: Thông tin về môi trường vi mô và môi trường vĩ mô Câu 13 Đâu KHÔNG phải là A: Quan sát C lOMoAR cPSD| 59416725 lOMoAR cPSD| 59416725 B: Phỏng vấn sâu
công cụ thu thập dữ liệu C: Điều tra khảo sát định tính?
D: Phỏng vấn nhóm trọng tâm A: Gửi thư Đâu KHÔNG phải là B: Phỏng vấn sâu Câu 14
công cụ thu thấp dữ liệu B C: Gửi email định lượng? D: Gọi điện thoại
A: Dữ liệu sơ cấp (nguồn nội bộ) Danh sách khách hàng
B: Dữ liệu thứ cấp (nguồn nội bộ) Câu 15 B
của một doanh nghiệp là:
C: Dữ liệu sơ cấp (nguồn bên ngoài)
D: Dữ liệu thứ cấp (nguồn bên ngoài)
A: Dễ đánh giá tính chính xác Đặc tính nào KHỒNG B: Giá thấp Câu 16 C
thuộc về dữ liệu thứ cấp? C: Bảo mật cao D: Dễ so sánh
A: Được tùy chỉnh theo nghiên cứu Đặc tính nào KHÔNG B: Nhanh chóng Câu 17 B
thuộc về dữ liệu sơ cấp? C: Cập nhật
D: Dễ đánh giá mức độ thực hiện
A: Kinh nghiệm của tác giả
Dữ liệu thứ cấp KHÔNG B: Cách thức trình bày Câu 18 D
được đánh giá thông qua:
C: Phương pháp thu thập và xử lý dữ liệu
D: Nơi thu thập dữ liệu
A: Quan trọng hơn dữ liệu sơ cấp
B: Đã có sẵn từ trước Câu 19 Dữ liệu thứ cấp: B
C: Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
D: Chỉ được dùng khi có dữ liệu sơ cấp A: Dữ liệu sơ cấp B: Dữ liệu thứ cấp Câu 20 Tạp chí là nguồn: B C: Dữ liệu tham khảo D: Dữ liệu chuyên gia A: Thu thập thông tin
Bước đầu tiên của quá B: Sàng lọc thông tin Câu 21
trình quản trị thông tin C
C: Đánh giá nhu cầu thông tin trong Marketing là: D: Phân tích thông tin
A: Thu thập nhanh hơn dữ liệu sơ cấp
B: Rẻ hơn dữ liệu sơ cấp Câu 22 Dữ liệu thứ cấp: A
C: Cập nhật hơn dữ liệu sơ cấp
D: Có mức độ thực hiện cao hơn dữ liệu sơ cấp
Đâu KHÔNG phải là A: Các ấn phẩm khoa học Câu 23 B
nguồn thông tin thứ cấp? B: Thực hiện điều tra lOMoAR cPSD| 59416725 C: Niên giám thông kê
D: Báo cáo tài chính của đối thủ cạnh tranh Câu 24 Thông tin nào sau đây
A: Thông tin thu được từ phỏng vấn sâu C
KHÔNG phải là thông tin B: Thông tin thu được từ điều tra bằng bảng hỏi
C: Thông tin từ các giáo trình, đề tài nghiên cứu
D: Thông tin thu được từ phương pháp chuyên sơ cấp? gia
So với các hình thức thu
A: Tỉ lệ trả lời thấp hơn
thập dữ liệu có áp lực trả
B: Chất lượng câu trả lời kém hơn
lời cao, các hình thức thu Câu 25 A
thập dữ liệu có áp lực trả
C: Khả năng kiểm soát người trả lời tốt hơn lời thấp thường có:
D: Thời gian thu thập dữ liệu ngắn hơn
Kết quả một cuộc khảo A: Định danh sát cho thấy sinh viên B: Thứ bậc
trường Phenikaa có chiều Câu 26 C cao phổ biến từ 150-170 C: Khoảng
cm. Đây là dữ liệu loại: D: Tỉ lệ
A: Báo cáo từ đối thủ cạnh tranh
Đâu KHÔNG phải nguồn B: Dữ liệu khách hàng Câu 27
dữ liệu nội bộ trong doanh A
C: Báo cáo tài chính của doanh nghiệp nghiệp?
D: Các thông báo doanh nghiệp từng ban hành Công ty Samsung đang A: Sơ cấp nghiên cứu nhu cầu sử B: Thứ cấp
dụng điều hòa hai chiều ở Câu 28 Việt Nam. Đối với C: Định tính A Samsung, dữ liệu này thuộc loại: D: Định lượng
Phương pháp thu thập dữ A: Bưu điện
liệu định lượng nào sau B: Điện thoại
đây thường có mức độ tin Câu 29 C: Chặn phỏng vấn A
cậy của thông tin là cao nhất?
D: Phỏng vấn nhóm trọng tâm A: Bưu điện Hình thức thu thập dữ B: Điện thoại Câu 30
liệu có áp lực trả lời cao D nhất là: C: Email
D: Chặn phỏng vấn trực tiếp
Để tìm hiểu xu hướng sản Câu 31
phẩm ưa thích của khách A: Phỏng vấn sâu A lOMoAR cPSD| 59416725
hàng trong lĩnh vực F&B, doanh nghiệp E đã có B: Chặn phỏng vấn
một buổi trao đổi 45 phút
với một chuyên gia trong C: Đối thoại trực tiếp lĩnh vực này. Đây là
phương thức thu thập dữ liệu nào?
D: Phỏng vấn nhóm trọng tâm Câu 32
Phương pháp thu thập dữ A: Bưu điện C B: Điện thoại C: Chặn phỏng vấn
liệu nào thường có tỉ lệ D: Email phản hồi cao nhất? Nhà
A: Xác định vấn đề và mục tiêu nghiên cứu
quản trị cấp cao có vai
B: Lập kế hoạch nghiên cứu Câu 33 trò quan trọng nhất ở
C: Thu thập và phân tích dữ liệu B bước nào sau đây?
D: Viết báo cáo và thuyết trình kết quả nghiên cứu
A: Có tỉ lệ phản hồi tốt hơn So với phỏng vấn qua
B: Có thời gian phản hồi nhanh hơn Câu 34
điện thoại, điều tra qua D email …. C: Có chi phí cao hơn
D: Có câu trả lời với độ tin cậy cao hơn
Người làm marketing nên A: Bưu điện ưu tiên phương thức thu B: Email
thập dữ liệu nghiên cứu C: Điện thoại Câu 35 nào khi cần nhanh chóng C
thu thập dữ liệu với quy mô nhỏ? D: Online Câu hỏi nghiên cứu
A: Nghiên cứu định tính “Nguyên nhân giảm sút
B: Nghiên cứu định lượng doanh thu của công ty là Câu 36 C: Nghiên cứu nhân quả A
gì?” phù hợp với loại nghiên cứu nào? D: Nghiên cứu quan sát E:
CHƯƠNG III - Môi trường Marketing Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng A: Cơ cấu dân số
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc B: Quy mô và tốc độ tăng dân số Câu 1 C
môi trường nhân khẩu học? C: Tỷ lệ thất nghiệp
D: Quy mô và cơ cấu hộ gia đình lOMoAR cPSD| 59416725
A: Điểm mạnh, điểm yếu
Phân tích môi trường bên ngoài B: Cơ hội, thách thức Câu 2 B cho ta thấy:
C: Điểm yếu, thách thức D: Điểm mạnh, cơ hội A: Môi trường vĩ mô
B: Môi trường ngành/ vi mô
Loại môi trường nào thuộc môi Câu 3 C: Môi trường nội bộ D trường Marketing?
D: Môi trường vĩ mô, môi trường vi mô, và môi trường nội bộ A: GDP
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc B: Nghề nghiệp Câu 4 B môi trường kinh tế? C: Lãi suất D: Lạm phát
A: Các giá trị văn hóa truyền thống
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc B: Các giá trị văn hóa thứ phát Câu 5 C
môi trường văn hóa – xã hội?
C: Quy mô và cơ cấu hộ gia đình D: Nhánh văn hóa
A: Tốc độ phát triển và đổi mới kỹ thuật, công nghệ
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc Câu 6
B: Tốc độ tăng trưởng của GDP B
môi trường khoa học – công nghệ?
C: Thay đổi ngân sách cho nghiên cứu, phát triển
D: Quy định về thay đổi công nghệ
A: Sự thiếu hụt nguyên liệu
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc B: Chi phí năng lượng tăng Câu 7 C môi trường tự nhiên?
C: Tốc độ tăng trưởng của dân số
D: Mức độ ô nhiễm tăng A: Văn hóa
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải B: Gia đình Câu 8 D
là ảnh hưởng của xã hội? C: Giai tầng xã hội D: Cá tính A: Khách hàng
Môi trường vi mô của doanh B: Đối thủ cạnh tranh Câu 9 D nghiệp KHÔNG bao gồm: C: Nhà cung ứng
D: Ban Lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 10 Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc A: Loại hình và lĩnh vực kinh doanh của doanh B
môi trường marketing nội bộ? nghiệp
B: Nhà cung ứng của doanh nghiệp Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng
C: Nguồn lực của doanh nghiệp D: Văn hóa doanh nghiệp lOMoAR cPSD| 59416725
Trong các yếu tố sau đây, yếu tố A: Khách hàng
nào KHÔNG thuộc về môi trường
B: Lãnh đạo doanh nghiệp Câu 11 Marketing vi mô của doanh B C: Đối thủ cạnh tranh nghiệp? D: Các trung gian marketing A: Cơ hội
Việc phân tích môi trường nội bộ B: Thách thức Câu 12 C
giúp doanh nghiệp nhận diện: C: Điểm mạnh
D: Cơ hội và thách thức
A: Bao gồm tất cả các yếu tố và lực lượng thuộc về
Môi trường marketing … có ảnh doanh nghiệp
hưởng tích cực hoặc tiêu cực đến
B: Bao gồm tất cả các yếu tố và lực lượng thuộc về
hoạt động marketing, đến bộ phận
và ngoài tầm kiểm soát của doanh nghiệp Câu 13 B
marketing hay đến việc thiết lập và
C: Bao gồm tất cả các yếu tố và lực lượng thuộc
duy trì mối quan hệ giữa Doanh
môi trường vi mô và vĩ mô
nghiệp với Khách hàng mục tiêu.
D: Bao gồm tất cả các yếu tố và lực lượng thuộc về
môi trường bên ngoài doanh nghiệp A: Khả năng tài chính
Những yếu tố nào thuộc về môi B: Uy tín Câu 14
trường bên trong của doanh D C: Tình hình thị trường nghiệp?
D: Khả năng tài chính và uy tín
A: Khách hàng của doanh nghiệp
Những yếu tố nào thuộc về môi
B: Các công ty đối tác với doanh nghiệp Câu 15
trường bên trong của doanh
C: Quy mô sản xuất của doanh nghiệp C nghiệp?
D: Khách hàng của doanh nghiệp và các công ty đối tác với doanh nghiệp A: Sản xuất
Hoạt động nào sau đây KHÔNG B: Kế toán Câu 16
phải hoạt động chủ yếu trong B C: Marketing và bán hàng
chuỗi giá trị của công ty? D: Dịch vụ khách hàng A: Sản xuất
Hoạt động nào sau đây là hoạt B: Dịch vụ khách hàng Câu 17
động chủ yếu trong chuỗi giá trị C: Marketing và bán hàng D của công ty?
D: Sản xuất, dịch vụ khách hàng và marketing & bán hàng
A: Loại hình và lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
Yếu tố nào sau đây thuộc môi
B: Nhà cung ứng của doanh nghiệp Câu 18 D trường nội bộ?
C: Nguồn lực của doanh nghiệp
D: Loại hình và lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp và nguồn lực của doanh nghiệp Câu 19
Các trung gian marketing KHÔNG A: Các hãng phân phối chuyên nghiệp B lOMoAR cPSD| 59416725 Đáp án STT Nội dung câu hỏi Câu trả lời đúng B: Các nhà cung ứng bao gồm:
C: Các hãng dịch vụ marketing
D: Các tổ chức tài chính – tín dụng trung gian A: Kinh tế
Yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc B: Văn hóa - xã hội Câu 20 C môi trường bên ngoài? C: Quản lý
D: Chính trị - pháp luật A: Dân số
Môi trường vĩ mô được thể hiện B: Thu nhập của dân cư Câu 21
bởi những yếu tố sau đây, ngoại D
C: Tốc độ tăng trưởng kinh tế trừ: D: Khách hàng
A: Phân tích môi trường vi mô
Phân tích điểm mạnh (S) và điểm
B: Phân tích môi trường vĩ mô
Câu 22 yếu (W) của doanh nghiệp là hoạt C
C: Phân tích môi trường nội bộ động có được từ:
D: Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp
A: Điểm mạnh, điểm yếu
Phân tích môi trường bên ngoài B: Cơ hội, thách thức Câu 23 B cho ta thấy:
C: Điểm yếu, thách thức D: Điểm mạnh, cơ hội
A: Điểm mạnh, điểm yếu
Phân tích môi trường bên trong B: Cơ hội, thách thức Câu 24 A cho ta thấy:
C: Điểm yếu, thách thức D: Điểm mạnh, cơ hội A: Môi trường vĩ mô
Nhà cung ứng là yếu tố của môi B: Môi trường bên trong Câu 25 C trường nào sau đây? C: Môi trường vi mô D: Môi trường kinh tế A: Điểm mạnh
Một doanh nghiệp đã trúng thầu B: Điểm yếu
khai thác một mỏ muối có chất Câu 26 A
lượng cao tại Tây Ninh. Đây được C: Cơ hội coi là? D: Thách thức
A: Là điểm yếu của doanh nghiệp
B: Có thể là điểm mạnh hoặc điểm yếu của doanh
Dịch bệnh Covid …. đối với các nghiệp Câu 27 D doanh nghiệp.
C: Là thách thức đối với doanh nghiệp
D: Có thể là cơ hội hoặc thách thức đối với doanh nghiệp Câu 28
Dịch bệnh COVID-19 làm đứt gãy A: Môi trường vi mô B
các chuỗi cung ứng trên thế giới, B: Môi trường vĩ mô