Câu hỏi ngắn ôn tập - Tư tưởng Hồ Chí Minh | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 6. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Liêm” của người cách mạng là gì? Trong sạch, không tham lam. Câu 7. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Chính” của người cách mạng là gì? Thẳng thắn, đúng đắn. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
VÀ Ý NGHĨA HỌC TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1. Đâu là nhận định chính xác nhất khi nói về tư tưởng Hồ Chí Minh?
Hồ Chí Minh là người đã nắm bắt chính xác xu hướng phát triển của thời đại để tìm ra con đường cách
mạng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 2. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh
gì?
Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 3. Thuật ngữ “Tư tưởng Hồ Chí Minh” được Đảng Cộng sản Việt Nam chính thức sử dụng từ
năm nào?
1991
Câu 4. Đảng hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy khẳng định: “Đảng lấy Chủ nghĩa Mác Lênin,
tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động”.
VII
Câu 6. Tính Đảng trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh được hiểu là phải đứng trên lập trường
của giai cấp nào?
Giai cấp công nhân.
Câu 7. Nghiên cứu, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh giúp cho sinh viên điều gì?
Vận dụng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
Câu 8. Trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh, chúng ta cần sử dụng phương pháp nào để nghiên
cứu sự vật, hiện tượng theo trình tự thời gian, quá trình diễn biến đi từ phát sinh, phát triển đến hệ
quả của nó?
Logic và lịch sử.
Câu 9. Để không mắc phải “lý luận suông” trong phương pháp luận của việc nghiên cứu tư tưởng
Hồ Chí Minh chúng ta cần phải thống nhất
Lý luận và thực tiễn.
Câu 10. Để đảm bảo tính bao quát trong phương pháp luận của việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí
Minh chúng ta cần phải thống nhất
Tính đảng và tính khoa học.
Câu 11 “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng một nước Việt Nam hoà bình, thống
nhất, độc lập, dân chủ giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”.
Đoạn trích trên trong tác phẩm nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh?
Di chúc.
Câu 1 2. Chỉ thị 05 của Bộ Chính trị về “Đẩy mạnh học tập và làm theo tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh” (15/5/2016) xác định đối tượng nào sẽ học tập và làm theo tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh?
Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân.
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRI NG H CHÍ MINH ỂN TƯ TƯỞ
Câu 1. H Chí Minh đánh giá cuộc cách mạng nào đã “m ra trước mt h thời đại cách m ng ch ng
đế qu c, th i giời đạ i phóng dân t c”?
Cách m i Nga ạng Tháng Mườ
Câu 2. H Chí Minh nào v đã đánh giá như thế ch nghĩa Tam dân của Tôn Trung sơn?
Có nh u thích h p v u ki c ta ững điề ới điề ện nướ
Câu 3. Theo quan ni m H m l n nh t c a ch ? Chí Minh, ưu điể nghĩa Mác là gì
Phương pháp biện chng
Câu 4. Trong các giá tr truy n th ng c a dân t c Vi t Nam, giá tr nào có tác động mnh nht thúc
gi c H Chí Minh đi ra tìm đườ ứu nướng c c?
Ch c nghĩa yêu nướ
Câu 5. ng c a mình, H p thu nh ng giá tr tích Trong quá trình hình thành tư tưở Chí Minh đã tiế
c c nào c a Nho giáo?
Tri ng và c v ng v m t xã h i bình trết lý hành độ ướ
Câu 6. Trong quá trình hình thành h ng c a mình, H p thu giá tr tích c tư tưở Chí Minh đã tiế c
nào c ủa văn hóa phương Tây?
Giá tr v quy n s ng, quy n t do và quy u h nh phúc ền mưu cầ
Câu 7. Đâu KHÔNG phả ư tưởi là nhân t ch quan hình thành nên t ng H Chí Minh?
Truy n th ng dân t c
Câu 9. T khi th c dân Pháp, t Nam t m c phong ki c l p tr c Vi ột nướ ến độ thành nướ
Thu a n a phong ki n ộc đị ế
Câu 10. Dưới chính sách cai tr thu a c ộc đị a c dân Pháp, xã h i Vith t bên c nh mâu thu ẫn cũ đã
ny sinh thu n m i nào?
Dân t c Vi t Nam v i th c ực dân Pháp xâm lượ
Câu 12. Nguyên nhân d n s t b i cẫn đế th ủa phong trào yêu nước theo khuynh hướ ng dân ch
sn cu i th k u th k ế XIX đầ ế XX?
Chưa có đườ ối và phương pháp đấu tranh đúng đắng l n
Câu 13 c c beo c n xét c a Nguy n Ái Qu c v . “Đưa hổ ửa trước, rướ ửa sau” là nhậ ch trương cứu
c sai l m c a ai?
Phan B i Châu
Câu 14. Trước khi ra đi tìm đườ ứu nướ ất Thành đã dạng c c, Nguyn T y hc đâu?
Trườ ếng D c Thanh, Phan Thi t
Câu 15. Ngày 0 ng c c v i tên g i gì? 5 tháng 6 năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đườ ứu nướ
Văn Ba
Câu 16. Hình th c Nguy n Ái Qu c truy n bá ch n nh nghĩa Mác – Lênin đế ững người yêu nước
Vi t Nam t i Qu ng Châu, Trung Qu c là gì?
M l p hu n luy n chính tr
Câu 17. Tiêu ng “Độc l T do Hp ạnh phúc” được Ch t ch H Chí Minh đặt ra trên cơ sở tiếp
thu giá tr lý lu n
Ch nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn
Câu 19. H Chí Minh có kh v t, s vi năng tư duy nào khi nhận xét, đánh giá các sự c?
Tư duy độ ạo, đầc lp, t ch, sáng t u óc có phê phán
Câu 20. H Chí Minh ng nh mu n c kh đị ứu nước gii phóng dân tộc không có con đường nào khác
ngoài con đườ ảnh sau khi Ngường cách mng vô sn trong hoàn c i
Nghiên c o l n th nh t nh ng lu n v dân t c và thu a ứu Sơ thả cương về ấn đề ộc đị
Câu 21. H Chí Minh hoàn toàn tin theo Lênin và Qu c t III là vì ế
H bênh v c cho các dân t c b áp b c trên th i ế gi
Câu 22. Ngu n g c lý lu nh tính ch t khoa h c và cách m ng c a t ng H Chí Minh n quyết đị ư tưở
là:
Ch -Lênin nghĩa Mác
Câu 23. Trong th i k ra đi tìm đường c c, gi i phóng dân t c, H Chí Minh tham gia t ứu nướ chc
Đảng nào đầu tiên?
Đả ng Xã h i Pháp
Câu 24. Trong th i k ra đi tìm đường cứu nước, gi i phóng dân t c, H Chí Minh đã tham gia sáng
lp Đảng C ng s n nào Châu Âu?
Đả ng C ng s n Pháp
Câu 25. S n nào t o nên s chuy n bi n trong cu i H Chí Minh, t c tr ki ế ộc đờ người yêu nướ
thành người Cng sn?
Bi ếu quy t tán thành Qu c t III và tham gia thành l ng C ng s n Pháp ế ập Đả
Câu 26. g c a Lênin làm cho tôi r t c ng, ph n kh i, sáng t ng bi t bao. “Luận cươn m độ ỏ, tin tưở ế
Tôi vui m n phát khóc lên. Ng i m t mình trong buừng đế ồng mà tôi nói to lên như đang nói trước
quần chúng đông đả ỡi đồ đọa đày đau khổ? Đây là cái cầ ết cho chúng ta, đây là o: h ng bào b n thi
con đườ ủa chúng ta”. Nguyễ ấy khi đang ởng gii phóng c n Ái Quc nói câu đâu?
Paris, Pháp
Câu 27. Tác ph m nào c a H Chí Minh là s t p h p nh ng bài gi ng c ủa Người cho đội ngũ cán
b c u tiên c a Vi t Nam nh m tuyên truy n ch chu n b cho s ra ốt cán đầ nghĩa Mác – Lênin để
đờ i m ng vô sột chính đả n ki u m i Vit Nam?
Đường cách m nh
Câu 28. Tháng 0 n Ái Qu p H i Vi t Nam cách m ng Thanh niên 6 năm 1925, Nguyễ ốc đã thành lậ
và cho ra t báo ti ng Vi ế ệt đầu tiên. Đó là tờ báo nào sau đây?
Báo Thanh niên
Câu 29. S m d t cu c kh ng v ng l t o cách m ng kiện nào đã chấ ng ho đườ i chức lãnh đ
Vi ế t Nam kéo dài su t t cu i th k XIX sang đầu năm 1930.
S ki n thành l ng C ng s n Vi u tiên c ập Đả ệt Nam và Cương lĩnh chính trị đầ ủa Đảng
Câu 30. Th i k t đầu năm 1930 đến đầu năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã gặp ph i nh ng khó khăn
nào?
B c t c ng s n nghi ng và b b H ng Kông Qu ế t
Câu 31. H i ngh Trung ương u s v c a Nguy n Ái Qunào đã đánh dấ tr ốc sau 30 năm ra đi tìm
đường c ứu nước?
H i ngh Trung ng tháng 5/1941 ương Đả
Câu 32. H Chí Minh tin theo ch Lênin và Qu c t , xu t phát t nghĩa ế III
Ch c nghĩa yêu nướ
Câu 33. T i H i ngh Trung VIII (tháng 5/1941) H Chí Minh kh nh nhi m v nào ương ẳng đị
“bứ ế ất”?c thi t nh
Nhi m v i phóng dân t c gi
Câu 34. Trong T c l c toàn th c dân và gi i vào ngày 02/9/1945, H uyên ngôn độ ập đọc trướ qu thế
Chí Minh kh n nào c a các dân t ẳng định quyền cơ bả c?
Quyền bình đẳng
Câu 35. Theo H Chí Minh, h n ch l n nh t c c ti n b i là không y c ế ủa các nhà yêu nướ th đượ
S bi i c a th i ến đổ ời đạ
Câu 36. Năm 1908, Người đã tham gia ực dân đuổphong trào biu tình và b chính quyn th i hc.
Tên c là gì? ủa phong trào đó
Phong trào ch ng thu Trung Kì ế
Câu 37. Trong nhà tù c ng Gi i Th t t ủa Tưở ạch, Bác đã viế ập thơ nào?
Ngc trung nh t ký
Câu 38. L a ch ọn phương án SAI sau đây: Nguyễ ốc đã chuẩ ững điền Ái Qu n b nh u kin cho s ra
đờ i c ng Của Đả ng s n Vi t Nam v
Cán b
Câu 40. “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra Hồ Ch t i anh hùng dân ịch, ngườ
tộc vĩ đại, và chính Người đã làm rạng r dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”. Câu nói
trên đượ ệu nào dưới đây?c nêu trong tài li
Điếu văn củ hành Trung ương Đảng lao độ ệt Nam đọ truy điệa Ban Chp ng Vi c ti l u Ch tch H Chí
Minh ngày 09/09/1969
Câu 41. Nguy n Ái Qu ai? c ảnh hưởng tư tưởng “thân dân” từ
Nguy n Sinh S c
Câu 43. Nguy n Ái Qu n v i ch Lênin xu t phát t c u ốc đế nghĩa Mác – nhu
Th c ti n c a cách m ng Vi t Nam
Câu 44. H n d ng Ch - Lênin vào th c ti n cách m ng Vi Chí Minh đã vậ nghĩa Mác ệt Nam như
thế nào?
V n d ng sáng t o và phù h p v i cách m ng Vi t Nam
Câu 45. “Tấ ới đều sinh ra bình đ ộc nào cũnt c các dân tc trên thế gi ng, dân t g quyn sng,
quyền sung sướ do”. Câu trên đượng và quyn t c trích t tác phm nào ca H Chí Minh?
Tuyên ngôn độc lp
Câu 46. Điều đặc bit làm nên thành công c a Nguy n Ái Qu ốc khi đến vi ch nghĩa Mác Lênin
là Người đã
Có m t h c v n ch c ch n, m t b v ng vàng ản lĩnh, trí tuệ
Câu 47. Nguy n Ái Qu n bá ch - Lênin vào phong trào công nhân và phong ốc đã truyề nghĩa Mác
trào yêu nước Vit Nam bng nhng cách nào?
Thông qua báo chí và các ho ng th c ti n ạt độ
Câu 48. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930) c a ng là s v n d ng sáng t o và phát tri n Ch Đả
nghĩa Mác-Lênin trong vic gii quyết mi quan h
Giai c p, dân t c, qu c t ế trong đường li cách mng Vit Nam
Câu 49. n c n vào ch c n giá tr c a ch nin, H Ch ụm ĐÚNG để đi trng. Khi đề ập đế nghĩa
Chí Minh nêu rõ: “Bây giờ nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhấ hc thuyết nhiu, ch t,
ch c ch n nh t, cách m là ch nh nht nghĩa…”.
Lê-nin
Câu 51. ng viên và cán b i th t s m nhu c cách m ng, th t s c n, ki m, “Mỗi đả ph th ần đạo đứ
liêm, chính, chí công vô tư”, được trích trong tác phm nào?
Di chúc c a ch t ch H Chí Minh
Câu 52. n trong vi c c u H Chí Minh ra kh i nhà tù c a th c dân Anh Ai là người đã có công lớ
Hng Kông?
Luật sư Frank Loseby
Câu 53. H Minh vi ng ta th hy sinh t t c , ch nh không ch u m c, nh Chí ết: Chú à nhất đị ất nướ t
đị à ành không chu l m nô l trong tác phệ”, m n o?
L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ế
Câu 54. H p thu nh ng y u t nào c a Ph t giáo? Chí Minh đã tiế ế
Tư tưởng v tha. Tinh thn t bi, bác ái. Tinh th n c u kh , c u n n
Câu 56. “Không! Chúng ta thà hy sinh tấ ất đị ất nướ ất địt c ch nh nh không chu m c, nh nh không
chu làm nô l . ệ” c H Chí Minh tuyên b vào th i kì nào?Câu nói trên đượ
Khi cu c kháng chi n toàn qu c ch ng th c dân Pháp bùng n ế
Câu 57. Khi cu c kháng chi n ch ng M lan r ng ra c c, ngày 17/7/1966, H ế nướ Chí Minh đã gi
thư cho đồ ến sĩ cả ớc, trong đó Ngường bào và chi i nêu cao chân lý nào?
Không có gì quý hơn độc lp t do
CHƯƠNG 3. TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH V
ĐỘ C L P DÂN TC VÀ CH I NGHĨA XÃ HỘ
Câu 1. Trong “Bả ủa nhân dân An Nam” g các nước đến yêu sách c i ti Hi ngh quc thng trn
hp Véc- xây (Pháp) năm 1919
Đòi các quyề và bình đẳn t do, dân ch ng cho nhân dân An Nam.
Câu 2. Đối tượ ệt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị năm 1930 là:ng ca cách mng Vi
Th ếc dân Pháp và phong ki n tay sai.
Câu 3. Trong tác ph ng Kách m nh, Nguy n Ái Qu nh l ng nào là g c cẩm Đườ ốc đã xác đị ực lượ a
cách m ng?
Công nhân, nông dân.
Câu 4. Trong tác ph ng Kách m nh, Nguy n Ái Qu nh l ng nào là b u bẩm Đườ ốc đã xác đ ực lượ n
c a cách m ng?
Tng lp trí th c, ti n, trung và ti a ch . ểu tư sả ểu đị
Câu 5. Ch m c a H Chí Minh v v c l p dân t ọn phương án SAI khi nói về quan điể ấn đề độ c?
Độ c l p dân t c là n c l c bền độ ập đượ o v b ng minh. ởi các nước đồ
Câu 6. Con đườ ạng đúng đắ ốc đã lựng cách m n Nguyn Ái Qu a chn cho cách m ng Vi t Nam là
Cách m ng vô s n.
Câu 7. “Dân tộc độc l p, dân quy n t do và dân sinh h ạnh phúc” là nội dung n m trong h c thuy ết
“Tam dân” của ai?
Tôn Trung Sơn.
Câu 8. Trong quan điểm c a Ch t ch H Chí Minh, cách m ng gi i phóng dân t ộc, trong điều kin
cách m ng Vi t Nam, mu n th ng l o? ợi do ai lãnh đạ
Đả ng C ng s n Vi t Nam.
Câu 9. Theo t ng H Chí Minh, cách m ng gi i phóng dân t c ph i d a trên l ng: ư tưở ực lượ
Đại đoàn kết toàn dân, ly liên minh công, nông làm n n t ng.
Câu 10. i c a Ch t ch H Chí Minh mang tính Cách định nghĩa chủ nghĩa xã hộ
Gi n d , m c m c, d hi u.
Câu 11. Ch n c m t n vào ch ng trong câu nói c a H t cách ĐÚNG để điề tr Chí Minh: “Nói mộ
tóm t t, m c m c, ... c h ng thoát n n b n cùng, làm cho m trướ ết làm cho nhân dân lao độ ọi người
có công ăn việc làm, đượ ột đờc m no và sng m i hnh phúc
Ch nghĩa xã h i
Câu 12. Theo H Chọn phương án SAI trong các luận điểm dưới đây: Chí Minh, để xác định bước
đi và tìm cách làm cho chủ nghĩa xã hộ i phù hp vi Vit Nam cn
Có người lãnh đạo xut chúng.
Câu 13. Theo H Chí Minh, tính ch t c a th i k lên t Nam? quá độ ch nghĩa xã hội Vi
Lâu dài, khó khăn, gian khổ.
Câu 14. Theo H m l n nh t c a th i k t Nam? Chí Minh, đặc điể quá độ Vi
Quá độ gián tiếp
Câu 15. c l p, t do là quy n thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a Độ
Tt c các dân t c.
Câu 16. Ch c a H Chí Minh: n phương án ĐÚNG trong các luận điểm dưới đây
Cách m ng thuộc địa không nh ng ph thu c o cách m ng vô s n chính qu c mà có th giành th ng
lợi trước.
Câu 17. Theo quan ni m c a H Chí Minh, nhân t vai trò quan tr ng nh m b o cho cách ất đả
m ng gi i phóng dân t c th ng l i là gì?
Vai trò lãnh đạ ủa Đảo c ng Cng sn.
Câu 18. Vì sao H Chí Minh l i ch trương đưa cách mạ ộc đi theo con đường gii phóng dân t ng
cách m ng vô s n?
Cu c cách m ng này nhm gi i phóng dân t c m t cách tri . ệt để
Câu 19. Hoàn thi n câu nói sau c a Ch t ch H dân t c Vi t Nam quy Chí Minh “Toàn thể ết đem
t t c gi v ng quy n t c l …. và lực lượng, ..... và ..... để do, độ p ấy”.
Tinh th n - tính m ng - c a c i.
Câu 21. H Chí Minh quan ni m v dân t nào? Ch nghĩa ộc như thế
Là ch c và tinh th n dân t nghĩa yêu nướ c.
Câu 22. Theo H c l p dân t c l i g n li n v ch y Chí Minh, độ i nghĩa xã hội, có như vậ
Ngườ i dân m c giới đượ i phóng th c s .
Câu 23. Trong nh ng lu m c ận điể a H Chí Minh v cách m ng gi i phóng dân t c, lu m nào ận điể
có vai trò quy m b o cách m ng gi i phóng dân t c th ng l ết định nhất đả i?
Cách m ng gi i phóng dân t c ph ng C ng s o. ải do Đả ản lãnh đạ
Câu 24. Theo H Chí Minh, mu n xây d ng ch c h t c n có nghĩa xã hội trướ ế
Con ngườ nghĩa. i xã hi ch
Câu 25. sao H Chí Minh kh nh: cách m ng gi i phóng dân t c ph i ti n hành b ng con ẳng đị ế
đườ ng cách m ng b o l c?
Vì ch qu c s d ng b o l c và th ng tr các dân t nghĩa đế ực để xâm lượ c.
Câu 26. Theo quan ni m c a H Chí Minh, m c tiêu cao nh t c a ch t Nam nghĩa xã hội Vi
Không ng i s ng v t ch t và tinh th n c a nhân dân. ừng nâng cao đờ
Câu 27. Y u t nào th n s c m nh c a ngo i l c theo quan ni m c a H Chí Minh? ế hi
S h qu c t . ợp tác, giúp đỡ ế
Câu 38. Theo quan điểm c a H Chí Minh, th c ch t c a thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vi t
Nam là:
Ci bi n n n s n xu t l c h u thành n n s n xu t tiên ti n, hi i. ế ế ện đạ
Câu 29. Trong khi tiến hành đàm phán, thương ng và t n d ng m i kh năng để gii quy t b ng ế
bin pháp hòa bình, H Chí Minh quan tâm nh n v gì? ất đế ấn đề
Độ c l p cho dân t c.
Câu 30. Theo H i phù h p v Chí Minh, đ xác định bước đi và tìm cách làm cho chủ nghĩa xã hộ i
Vi t Nam c n
Tham kh o, h c t p kinh nghi m c c anh em. ủa các nướ
Câu 31. Ch n c m t n vào ch ng trong câu nói c a H Chí Minh: ĐÚNG để điề tr “Cách mệnh
Pháp cũng như cách mệ ỹ, nghĩa là cách mệnh tư bảnh M n, cách m nh tiếng là cng hòa và dân
ch, k c l c công nông, ngoài thì nó áp b c thu thực trong thì nó tướ ộc địa”.
Không đến nơi
Câu 32. Ch n c m t ĐÚNG đ điền vào ch trng trong câu nói c a H Chí Minh: “Trong thế gii
bây gi ch cách m nh là đã thành công thành công đến nơi, nghĩa dân chúng được hưởng
cái h ng th t, không ph i t ng gi d c chnh phúc t do bình đ do và bình đẳ ối như đế qu nghĩa
Pháp khoe khoang bên An Nam
Nga
Câu 33. Ch t trong các lu c a Nguy n Ái Qu ọn phương án ĐÚNG nh ận điểm dưới đây c?
“T a”. t c sinh lc c a ch nghĩa tư bản đều ly các x thuộc đị
Câu 34. n c m t n vào ch ng trong câu nói c a H Chí Minh: Trong cuCh ĐÚNG đ điề tr c
đấ u tranh gian kh ch ng k thù ca giai c p ca dân t c, c n dùng ... ch ng l i ..., giành l y
chính quy n và b o v chính quy n
B o l c cách m ng - b o l c ph n cách m ng
Câu 35. Theo H Chí Minh, hình th c c a b o l c cách m ng bao g m:
Đấ ếu tranh chính tr k t hp với đấu tranh vũ trang.
Câu 36. Tư tưở ữu cơ vớ tư tưởng bo lc cách mng ca H Chí Minh luôn gn bó h i ng
Nhân đạo và hòa bình.
Câu 37. Chọn phương án ĐÚNG trong các luận điểm dưới đây:
H Chí Minh không có khái ni m c nh nào v i. đị ch nghĩa xã hộ
Câu 38. : Theo H Chí Minh, nguyên t c xây Chọn phương án SAI trong các luận điểm dưới đây
dng ch i trong th i k nghĩa xã hộ quá độ Vit Nam đó là
V n d ng câu ch c a h c thuy t Mác Lênin trong th i k ụng đúng theo t ế quá độ nghĩa xã hộ lên ch i.
Câu 39. Theo H c l p dân t c và ch n cách m ng có m Chí Minh, độ nghĩa xã hội là hai giai đoạ i
quan h
Bi n ch ng m t thi t v i nhau. ứng, tác độ ế
Câu 40. Ai là người đầ trương độ nghĩa xã hộu tiên ch c lp dân tc gn lin vi ch i Vit Nam?
H Chí Minh.
Câu 41. Theo H Chí Minh, b o l c cách m ng là b o l c c a
Qun chúng.
Câu 42. n c m t n vào ch ng trong câu nói c a H Chí Minh c giành Ch ĐÚNG đ điề tr : “Nướ
được độ ập mà dân không được hưở ền …, thì độ ẳng có ý nghĩa gì” c l ng quy c lp ch
T do
Câu 43. Theo quan ni m c a H Chí Minh, vì sao t Nam, giai c a ch , giai c n dân Vi ấp đị ấp tư sả
t c và giai c u có s ng? ấp nông dân đề tương đồ
Vì cùng chung s ph i dân m c. ận là ngườ ất nướ
Câu 44. H Chí Minh kh nh: Ch c m ng l c l ẳng đị nghĩa dân tộ ột đ n các nước đang đấu
tranh giành độ ập, đó là chủ nghĩa dân tộc l c
Chân chính
Câu 45. Theo tư tưở ện bước đi trong xây dự nghĩa xã hộng H Chí Minh v thc hi ng ch i phi
D n d n, th n tr ng t c m ừng bướ t.
Câu 46. Trong quan ni m c a H Chí Minh, ch i là ch chính tr nghĩa xã hộ ế độ do
Nhân dân lao động làm ch.
Câu 47. Theo H Chí Minh, nguyên t c phân ph i ch y u trong ch i là ế nghĩa xã hộ
Làm theo năng lực, hưởng theo lao động.
Câu 48. Theo H Chí Minh, bi ện pháp cơ bả ết địn, quy nh, lâu dài trong xây d ng ch nghĩa xã hội
là gì?
Đem củ ợi cho dân dướ lãnh đạ ủa Đảa dân, tài dân, sc dân, làm l i s o c ng.
Câu 50. Theo H Chí Minh, trong th i k quá độ nghĩa xã hộ lên ch i Vit Nam mc tiêu v kinh
t ế
Xây d ng n n kinh t phát tri n cao. ế
Câu 51. Theo H Chí Minh, trong th i k lên ch t Nam m c tiêu v quá đ nghĩa xã hội Vi chế
độ chính tr
Phi xây dựng được chế độ dân ch.
Câu 52. Theo H Chí Minh: Xây d ng ch t Nam m c tiêu v xã h i nghĩa xã hội Vi
Phải đả ằng, văn minh.m bo dân ch, công b
Câu 53. Trong tư tưở nghĩa xã hộng H Chí Minh, xây dng ch i thì li ích cá nhân phi luôn
Đặ t trong li ích chung c a t p th .
Câu 55. Trong tư tưởng H Chí Minh, nn kinh tế xã h i ch nghĩa là nền kinh tế đượ c t o l p d a
trên ch s h u ế độ
Toàn dân và t p th .
Câu 56. Theo quan điể nghĩa hm ca H Chí Minh, trong xây dng ch i Vit Nam, thành
ph n? ến kinh t nào được ưu tiên phát triể
Kinh t qu c doanh ế
Câu 57. Theo H Chí Minh, trong th i k lên ch t Nam ph i c i t o n quá độ nghĩa xã hội Vi n
kinh t ng n n kinh t m i có ế cũ, xây dự ế
Công nghi p và nông nghi p hi ện đại.
Câu 59. Trong c i t o xã h i ch nghĩa, Hồ trương đố ấp tư sả Chí Minh ch i x vi giai c n dân tc
như thế nào?
Ci t o h ng m thành người lao độ i.
Câu 61. Phương châm thành lậ ủa Độp c i Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân:
Coi tr u tranh chính . ọng, đề cao đấ tr
Câu 62. “Vận d ng công th c c a Các Mác, chúng tôi xin nói v i anh em r ng, công cu c gi i phóng
anh em ch th c hi c b ng s n l c c a b a ch th ện đư ản thân anh em”. L ọn phương ánh
ĐÚNG khi nói về hàm ý ca câu nói trên?
Tính ch ng trong cu u tranh. độ ộc đấ
Câu 63. H Chí Minh đã giải thích như thế nào khi coi giai c p công nhân và nông dân là l ực lưng
cơ bản ca cách mng?
Là hai giai c o và cách m ng nh t, b bóc l t n ng n nh ấp đông đả t.
Câu 64. Nguy n Ái Qu sung lý lu n v cách m gi i phóng dân t c, m ốc đã bổ ng ra tương lai cho
các nướ ộc đị ận điểc thu a trên toàn thế gii vi lu m sáng to ni bt:
Cách m ng gi i phóng dân t c c n ch ng, sáng t o,kh ng l c cách m ng vô độ năng giành thắ ợi trướ
sn chính quc.
Câu 65. Độ ền độ ệt đểc lp dân tc phi là n c lp thc s, hoàn toàn và tri trên
Tt c các lĩnh vực.
Câu 66. Hoàn thi n câu nói sau c a Ch t ch H n m Chí Minh: “Dù khó khăn gian khổ đế ấy,
nhân dân ta s hoàn toàn th ng l c M i cút kh c ta. T ng ợi. Đế qu phả ỏi nướ quốc ta sẽ th
nhất. Đồ ắc … sẽ ột nhà”.ng bào Nam B sum hp m
Nhất định
Câu 67. Trong tư tưởng H Chí Minh v v ấn đ dân t c, v ấn đề nào được Ngườ i coi là quy n thiêng
liêng, b t kh xâm ph m c a t t c các dân t c?
Độ c l p - T do.
Câu 69. Khi bàn v n i dung xây d ng ch nghĩa trên lĩnh vực kinh tế, nét độc đáo của tư tưởng H
Chí Minh c u kinh t là gì? khi đề ập đến cơ cấ ế
Coi nông nghi p là m t tr u. ận hàng đầ
Câu 70. Phương châm chiến lược ca H Chí Minh trong cách mng gii phóng dân tc là
T l c cánh sinh.
Câu 71. T u ki ch s , xã h điề n l ội và con ngư Chí Minh chưa bổ sung quan điểi Vit Nam, H m
nào vào cách ti p c n v ế Ch nghĩa xã hội?
Vi ế nghĩa.t Nam ph i kinh qua kinh t n chtư bả
Câu 72. Ngày nay, chúng ta xác đị ải “kiên trì” con đườ Minh đã lnh ph ng H C a chn, có
nghĩa là
Th c hi n m c lục tiêu độ p dân t c g n li n vi ch nghĩa xã hội.
Câu 73. Trong hình th c b o l c cách m ng, y u t nào có vai trò tiêu di t l ng quân s c ế ực lượ a
đị ch và làm th t b cại âm mưu chính trị a chúng?
Đấu tranh vũ trang.
Câu 74. Phương châm chiến lượ ộc theo quan điểc trong cách mng gii phóng dân t m ca H Chí
Minh là gì?
Đánh lâu dài.
Câu 75. H Chí Minh khi tìm hi u, nghiên c u v Cách m Nga ạng Tháng Mười đã khẳng định đây
không ch là m t cu c cách m ng vô s n mà còn là m t cu c cách m ng
Gi i phóng dân t c.
CHƯƠNG 4. TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH V ĐẢNG CNG S N VI T NAM
VÀ NHÀ NƯỚC CA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN
Câu 1. Cơ sở ận nào đã hình thành nên Đả lý lu ng Cng sn Vit Nam?
Ch -Lênin nghĩa Mác
Câu 2. Đả ới đượng Cng sn trên thế gi c thành lp t các yếu t nào?
Ch i khoa hnghĩa xã hộ c vi phong trào công nhân
Câu 3. Theo H ng C ng s n Vi c thành l p t các y u t nào? Chí Minh, Đả ệt Nam đượ ế
S k t h p ch ế nghĩa Mác-Lênin v c ới phong trào công nhân và phong trào yêu nướ
Câu 5. H Chí Minh thành l ng C ng s n Vi t Nam trong b i c ập Đả ếnh qu c t có bi ng gì lến độ n
nht?
S k t h p ch n t ế nghĩa tư bả giai đoạ ển sang giai đoạn đến t do cnh tranh chuy quc ch nghĩa
Câu 6. Theo H Chí Minh, n n t ng c t lõi c ng C ng s n Vi t Nam là gì? ảng tư tưở ủa Đả
Ch -Lênin nghĩa Mác
Câu 7. Phong trào nào có vai trò quan tr ng trong h ng ng c v gi c c a dân à àn năm dựng nướ à nướ
t c Vi t Nam?
Phong trào yêu nước
Câu 11. Công tác nào là công tác g c c ng C ng s n Vi t Nam? ủa Đả
Công tác cán b
Câu 12. “Phê bình mình cũng như phê bình ngườ ệt đểi phi ráo riết, tri , tht thà, không n nang,
không thêm b Chí Minh nói v gì? ớt”. Hồ
T phê bình và phê bình
Câu 13. Cách mạng trước h t ph i ế “đảng cách mệnh, để trong thì vận động t chc dân chúng,
ngoài thì liên l c v i dân t c b áp b c và vô s n giai c m ng có v ng, cách m nh m p ọi nơi. Đả i
thành công, cũng như người cm lái có v ng thuy n m ạy”.i ch Đoạn trích trên trong tác ph m nào
c a H Chí Minh?
Đường cách m nh
Câu 14: “Đả ột Đả ỗi đả ần đạng ta là m ng cm quyn. M ng viên và cán b phi tht s thm nhu o
đứ c cách m ng, th t s c n ki n trích trên trong tác ph m nào ệm liêm chính, chí công vô tư”. Đoạ
c a Ch t ch H Chí Minh?
Di chúc
Câu 15: Ch t ch H Chí Minh coi nguyên t c t phê bình và phê bình vi ng xuyên, ệc làm thườ
c n th c hi n náo? như thế
Như mỗi ngày phi ra mt
Câu 16: Trong Di chúc, Ch t ch H Chí Minh yêu c u m i cán b ng viên i gìn gi s ộ, đả ph đoàn
kết, th ng nh gìn cái gì? ất trong Đảng như giữ
Con ngươi của mt mình
Câu 17. Theo H Chí Minh, xây d ng viên c n ph i th nào? ựng đội ngũ cán bộ, đả ế
Phi tuy i trung thành v ng ệt đố ới Đả
Câu 19. Khi chưa chính quyề ộc đ ộc dướn, nhim v chính trong các cu u tranh ca dân t i s
lãnh đạ ủa Đảo c ng là gì?
L chính quy c dân và phong ki n, thi t l p chính quy n nhân dân ật đổ ền bè lũ thự ế ế
Câu 20. Trong b i c nh cách m ng m ng C ng s n Vi t N nh nhi m v nào là tr ng ới, Đả am xác đị
tâm?
Xây d ng kinh t ế
Câu 21. Trong b i c nh cách m ng m nh nhi m v nào là then ch ới, Đảng ta xác đị t?
Xây dựng Đảng
Câu 22. Trong các thu t ng o xã h t ng nào ph n ánh rõ nh t, ch vai trò “Đảng lãnh đạ ội”, thuậ
chính xác nh o c ng? ất vai trò lãnh đạ ủa Đả
Đả ng c m quyn
Câu 26. Đả thành Đả ền thông qua phương thứng Cng sn Vit Nam tr ng cm quy c nào?
Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành chính quyn
Câu 28. Điề ết đểu kin tiên quy Đảng thc hin nguyên tc tp trung dân ch:
Đả ng ph i trong sch, vng m nh
Câu 30. Nguyên t c H i ngày ph i r a m ắc nào đượ Chí Minh coi “như mỗ ặt”?
T phê bình và phê bình
Câu 33: Trong các nguyên t c sinh ho ng C ng s n Vi t Nam, theo Ch t ch H Chí Minh ạt Đả
nguyên t c coi là nguyên t c t c c ng? ắc nào đượ ch ủa Đả
Tp trung dân ch
Câu 34: Trong các nguyên t c sinh ho ng C ng s n Vi t Nam, theo Ch t ch H ạt Đả Chí Minh đâu
là nguyên t o c ng? ắc lãnh đạ ủa Đả
Tp th o cá nhân ph trách lãnh đạ
Câu 35: Trong các nguyên t c sinh ho ng C ng s n Vi Nam, theo Ch t ch H Chí Minh ạt Đả t
nguyên t c coi là nguyên t c sinh ho t c ng? ắc nào đượ ủa Đả
T phê bình và phê bình
Câu 40. Vai tr c a th nh t n c xem l s ng không nhi n o quan ò à ào đượ à lượ ều nhưng nhân t à
tr ế á ế ng th y súc đẩ k t h p c c y u t cho s i c ng Cra đờ ủa Đả ng s n Vi t Nam?
Phong trào yêu nước trí thc ca Vit Nam
Câu 41. i th ng th n, chân thành, trung th c, không n nang, không gi u gi m, Quan điểm: “Phả ế
không thêm b t khuy n i dung c a nguyên t c nào trong các nguyên t c xây d ng ết điểm” nói về
Đả ng C ng s n Vi t Nam?
T phê bình và phê bình
Câu 42. Luận điểm: “Nhiều người thì nhi u kinh nghi ệm. Người thì th y rõ m ặt này, người thì trông
th y mt khác ca v m sấn đề đó. Góp kinh nghiệ xem xét ca nhi i, thì vều ngườ ấn đề đó
đượ c th y rõ kh p m i mặt”. H Chí Minh nói v nguyên tc nào trong các nguyên tc xây d ng
Đảng?
Tp th o cá nhân ph trách lãnh đạ
Câu 43. Trong tư tưở ận điể lãnh đạ ủa Đả hàng đầu đưa ng H Chí Minh, lu m: s o c ng là nhân t
cách m n th ng l i cu ạng đế ối cùng, là xác định:
Vai trò lãnh d o c a Đảng
CHƯƠNG 5 TƯ TƯỞ. NG H C MINH
V ĐẠI ĐOÀN KẾTN TỘC ĐOÀN KẾT QUC T
u 2. Trong tư tưởng H C Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc ý nghĩa như thế nào ti thành công
ca cách mng?
Quyết định
u 4. Trong tư tưởng H Chí Minh, đối vich mng Việt Nam đại đoàn kết tn dân tc được xem
?
Chiến lưc u dài
Câu 6. Theo tư tưởng H Chí Minh, đoàn kết ph i l y l i ích t i cao c a dân t c, l ợi ích căn bản ca
nhân dân lao động làm
Mc tiêu ph u ấn đấ
u 7. Theo tư tưng H Chí Minh, cách mng Vit Nam là m t b ph n ca cách mng nào?
Thế gii
u 8. Theo tư tưởng H Chí Minh, cách mng Vit Nam ch có th thành công khi thc hiện đoàn kết
cht ch vi phong trào nào?
ch mng thế i gi
Câu ng H Chí Minh, nguyên t c ho ng c a M t tr n dân t c th ng nh t là gì? 9. Theo tư tưở ạt độ
Hiệp thương dân chủ
u 10. Theo tư tưởng H Chí Minh, trong quá trình xây d ng kh ối đại đoàn kết toàn dân tc phi
đứng vng trên lp trường ca giai cp nào?
ng nhân
Câu 13. Theo tư ng H Chí Minh, m u s quy t các t ng l p, giai c ng phái, dân chung để ấp, đả
t c và tôn giáo vào trong M t tr n là gì?
L i ích t i cao c a dân t c và l n c a nhân dân ợi ích căn bả
Câu 14. Theo H C Minh, khi đại đoàn kết toàn dân tc ch tr thành lực lượng to ln,s c m nh
vt chất khi được tp h p, t chc l i thành kh i vng chắc, đó là
Mt tr n dân t c th ng nh t
Câu 17. Theo tưở Chí Minh, để ận đ ọi phương ng H làm tt công tác v ng qun chúng thì m
pháp ti p c n và v ng qu u ph i phù h p v i gì? ế ận độ ần chúng đề
Tâm tư và nguyện vng ca qun chúng
u 23. Theo tưởng H Chí Minh, s tng h p các y ếu t vt cht tinh thần, song trước h t sế c
mnh ca ch nghĩa u nước và ý c t lth c, t cường dân tc; sc mnh ca tinh thần đoàn kết...,
đó chính là sc mnh c a cái gì?
Dân tc
u 26. Trong l i k t thúc bu ế i ra mắt Đảng Lao động Vit Nam, H C Minh tuyên b: “Mục đích
của Đảng lao đng Vit Nam có th gm trongm chữ...”. Tám ch đó là ?
Đoàn kết toàn dân, phng s t quc
u 27. Khi nói v lc lượng ca khi đại đoàn kết tn dân t c, H Chí Minh tng khẳng định “Ai
tài,đức, có sc, lòng phng s T qucph c v nhân dân thì ta đoàn kết vi họ”. Theo anh/ch
t ta” đây là nói đến ai?
Nhân dân Vi t Nam
u 29. Theo tư tưởng H Chí Minh, th c hi ện đại đoàn kết toàn n tộc có vai trò như thế o đối vi
vic th c hi ện đoàn kết quc tế?
Cơ sở
Câu 32. Theo tư tưở Chí Minh, độ ển nướng H ng lc ch yếu ca s phát tri c ta hin nay là gì?
Phát huy s c m t dân t c ạnh đại đoàn kế
u 33. Khi nói v nguyên tc đoàn kết quc tế, đi vi phong trào cng sn và công nhân qu c t ế, H
Chí Minh đã giương cao ngọn c nào?
Độc l p dân t c gn li n v i ch nghĩa xã hội
u 34. Khi i v nguyên tắc đoàn kết quc tế, đối vi các dân tc trên thế gii, H Chí Minh đã giương
cao ngn c nào?
Độc l p, t do và quy ền nh đẳng gia cácn t c
Câu 37. N n t ng c a kh t toàn dân t ng H Chí Minh là gì? ối đại đoàn kế ộc trong tư tưở
Công nhân, nông dân và trí th c
Câu 38. H n k t dân t m H Minh l g ? ình thức đại đoà ế ộc theo quan điể Chí à ì
Mt tr n dân t c th ng nh t
Câu 40. Nguyên t c xây d ng và ho ng c ạt độ a M t tr n dân t c th ng nh ất trong tư tưởng H Chí
Minh là gì?
Phải đoàn kế ẽ, đoàn kế ự, chân thành, thân ái giúp đỡt lâu dài, cht ch t tht s nhau cùng tiến b
Câu 43. H Chí Minh tuyên b t i bu i l ra m ng Vi t Nam (3/3/1951) v m ắt Đảng Lao độ ục đích
c ng Vi làm gì? ủa Đảng Lao Độ ệt Nam là “Đoàn kết toàn dân” để
Ph ng s T qu c
Câu 45. Theo H Chí Minh, l ng c a kh t toàn dân là? ực lượ ối đại đoàn kế
Toàn th Nhân dân Vi t Nam
Câu 46. Trong m i quan h đoàn kết trong Đảng - Đoàn kết trong nhân dân - Đoàn kết qu c t , theo ế
H quy c m nh cChí Minh thì đâu là nhân tố ết định s a khối đại đoàn kết?
Đoàn kết trong Đảng
Câu 47. Theo H i v i nh ng bào l ng, l c l i, ta ph i làm gì? Chí Minh đố ững đồ ầm đườ
L y tình thân ái mà c m hoá
Câu 48. H Chí Minh đã kế tha giá tr văn hoá của Vit Nam hình thành và phát triển tư tưởng v
đại đoàn kết toàn dân?
Yêu nướ đoàn kế nhân nghĩac - t -
Câu 49. Theo H Chí Minh, l ng nào là n n t ng c a M t tr n dân t c th ng nh ực lượ t?
Liên minh công nhân - nông dân
u 52. Theo tư tưởng H Chí Minh, mt trong nhng ngun tắc đoàn kết qu c t ế đó là gì?
Đoàn kết trên cơ sở độc lp t ch
Câu 56: n c m t n vào ch ng. Tháng 0 Ch ĐÚNG để điề tr 9 năm 1947, khi trả l i nhà báo M
S. Êli Mâysi, H Chí Minh tuyên bố, chính sách đối ngoi của nước Việt Nam “làm bạn vi tt c m i
c ... và kng gây toán vi mt ai”.
Dân ch
Câu 59. Y u t a kh t toàn dân t ng H ế nào được xem là “hạt nhân” củ ối đại đoàn kế ộc trong tư tưở
Chí Minh?
S t và th ng nh ng C ng s n Vi t Nam đoàn kế ất trong Đả
Câu 60. Th c hi ện tư tưởng H Chí Minh, v ới phương châm “cầu đồng tn d”, Đảng C ng s n Vi t
Nam ph i d xây d ng nguyên t t dân t ựa trên cơ sở nào để ắc đoàn kế c?
L h n ch cái riêng, cái khác bi t ấy cái chung để ế
Câu 61. Th c hi ện tư tưởng H Chí Minh, Đảng ta ph i là t t công tác v ng qu n chúng là làm ận độ
t u c xây d ng kh t dân t ốt điề gì trong phương thứ ối đại đoàn kế c?
Dân v n
Câu 62. Th c hi ng H ng C ng s n Vi Nam ph i coi s c m i là: ện tư tưở Chí Minh, Đả t nh thời đạ
Sc m nh c a phong trào cách m ng th ế giới, đó là chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 64. Khi bàn v t dân t c, theo H Chí Minh, nhân t nh s thành b i c đại đoàn kế quyết đị a
cách m ng là gì?
Chính sách, phương pháp và chủ trương tậ ợp đại đoàn kêft dân tộ p h c
Câu 65. Th c hi ng H ng C ng s n Vi u tranh ện tưở Chí Minh, Đả ệt Nam luôn đề phòng, đấ
ch ng m i bi u hi t nện gì để đoàn kế i b ?
Khuynh hướng cô độ ẹp hòi, đoàn kếc, h t mt chiu, vô nguyên tc
Câu 66. Trong bài báo Bác vi d y cho ta bài hết m 1942 “Sử ọc này: Lúc nào dân ta đoàn kết
muôn người như một thì nước ta độ ta không ta đoàn kếc lp, t do. Trái li, lúc nào dân t thì b
nướ c ngoài xâm l i muấn”. Ngườ n nh n m nh t i
V trí, vai trò c t toàn dân ủa đại đoàn kế
Câu 67. “Đại đoàn kết tức là trước hết ph t vải đoàn kế ới đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân
là công nhân, nông dân và các t ng l p n n, g c c t. hân dân lao động khác. Đó là nề ủa đại đoàn kế
cũng như cái nề ủa cây. Nhưng đã nền ca nhà, gc c n vng, gc t t, còn ph t v ải đoàn kế i
các t ng l n trích trên, H c t ớp nhân dân khác”. Trong đoạ Chí Minh đã đề p i?
L ng c a kh n k t toàn dân ực lượ ối đại đoà ế
Câu 68. “Đại đoàn kết tức là trước hết ph t vải đoàn kế ới đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân
là công nhân, nông dân và các t ng l n, g c c t. ớp nhân dân lao động khác. Đó là nề ủa đại đoàn kế
cũng như cái nề ủa cây. Nhưng đã nề ải đoàn kến ca nhà, gc c n vng, gc tt, còn ph t vi
các t ng l n trích trên, H nh l ng nào là ớp nhân dân khác”. Trong đoạ Chí Minh đã khẳng đị ực lượ
nn t ng c a kh t toàn dân? ối đại đoàn kế
Liên minh công nông t ng l p trí th c
Câu 70. V i l i l p, Ch t ch H Chí Minh có ngh thu t x lý khéo léo, tài tình. Nh ực lượng đố đó
cách m ng Vi n 1945-1946: ệt Nam giai đoạ
Tranh th khai thác t thù ối đa mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ
Câu 71. Theo H Chí Minh, trong s nghi p cách m ng c a Vi i ta giúp ch ệt Nam “muốn ngườ o”
thì ph i làm gì?
Kêu g i s ng h c c xã h i ch ủa các nướ nghĩa anh em
u 75. Đâu là câu nói về đại đoàn đoàn kế t toàn dân tc c a H C Minh t i h i bi u Mi Đạ ội đạ t
tr n T qu c Vi t Nam l n th 2 ngày 25/4/1961?
Đoàn kết, đoàn kết, đại đn kết. Thành công, thành công, đại thành công
CHƯƠNG 6 TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH.
VỀ VĂN HOÁ, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
Câu 1. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá theo nghĩa rộng là gì?
Sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt của con người.
Câu 2. Theo Hồ Chí Minh, các lĩnh vực văn hoá, chính trị, kinh tế, hội trong đời sống hội
lĩnhvực nào là quan trọng nhất?
Các lĩnh vực quan trọng ngang nhau.
Câu 3. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá phải được đặt ngang hàng với lĩnh vực nào?
Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 4. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Cần” của người cách mạng là gì?
Siêng năng, chăm chỉ, cố gắng dẻo dai.
Câu 5. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Kiệm” của người cách mạng là gì?
Không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi.
Câu 6. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Liêm” của người cách mạng là gì?
Trong sạch, không tham lam.
Câu 7. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Chính” của người cách mạng là gì?
Thẳng thắn, đúng đắn.
Câu 8. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Chí công vô tư” của người cách mạng là gì?
Vì lợi ích chung, không vì lợi ích riêng.
Câu 9. Theo Hồ Chí Minh, đạo đức là gốc, là nền tảng, là sức mạnh, là tiêu chuẩn hàng đầu của
Người cách mạng.
Câu 10. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh khẳng định:
“Nay ở trong thơ nên có thép. ... ũng phải biết xung phong”.C
Nhà thơ.
Câu 11. Khi nói về vai trò của đạo đức Hồ Chí Minh cho rằng, đối với phương Đông một tấm gương
sống còn có giá trị hơn
100 bài diễn văn tuyên truyền.
Câu 12. Trung thành với sự nghiệp dựng nước và giữ nước. Suốt đời phấn đấu cho cho Đảng, cho
cách mạng, phải làm cho dân giàu, nước mạnh. Anh/chị cho biết đó là nội dung của chuẩn mực đạo
đức nào theo Hồ Chí Minh?
Trung với nước.
Câu 13. Theo Hồ Chí Minh, đức tính Cần phải đi liền với đức tính nào như hai chân của con người?
Kiệm.
Câu 14. Theo Hồ Chí Minh, đức tính Liêm phải đi liền với đức tính nào?
Chính.
Câu 15. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh viết: “Trời có bốn mùa: Xuân,
Hạ, Thu, Đông. Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc. Người có bốn đức: ...”
Cần, kiệm, liêm, chính.
Câu 16. Chọn phương án SAI: Biểu hiện của văn hoá được đề cập tới trong định nghĩa văn hoá của
Hồ Chí Minh (tháng 08 năm 1943) là:
Chính trị
Câu 17. Đâu KHÔNG phải là nguồn gốc hình thành tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh?
Tư tưởng đạo đức tư sản.
Câu 18. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, chữ NGƯỜI theo nghĩa hẹp là gì?
Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn.
Câu 19. Khái niệm con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh để chỉ
Con người cụ thể gắn với hoàn cảnh lịch sử cụ thể.
Câu 10. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người trong giải phóng dân tộc là
Cả cộng đồng dân tộc Việt Nam.
Câu 21. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người trong giải phóng con người ở phạm vi thế giới là
L oài người.
Câu 22. Sau Cách mạng Tháng Tám, văn hoá được Hồ Chí Minh xác định là
Toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội, thuộc về kiến trúc thượng tầng.
Câu 23. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá là thuộc về
Kiến trúc thượng tầng.
Câu 24. Quan hệ giữa văn hoá với chính trị, theo Hồ Chí Minh văn hoá phải ở vị trí nào so với chính
trị?
Trong.
Câu 25. “Giải phóng chính trị đồng nghĩa với giải phóng xã hội, từ đó văn hóa mới có điều kiện phát
triển. hội thế nào văn hóa thế ấy”. Đó nội dung của mối quan hệ giữa văn hoá với lĩnh vực
nào?
Xã hội.
Câu 26. Theo Hồ Chí Minh, muốn tiến lên chủ nghĩa xã hội thì phải phát triển
Kinh tế và văn hoá.
Câu 27. Tính chất của nền văn hoá Việt Nam thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân được
nêu trong Đề cương văn hoá năm 1943 của Đảng là gì?
Dân tộc, khoa học, đại chúng.
Câu 28. Nội dung nào sau đây nói đến vai trò của văn hoá đạo đức, lối sống?
Nâng cao phẩm giá, phong cách lành mạnh cho con người, hướng con người tới các giá trị chân, thiện,
mỹ.
Câu 29. Văn hoá là một mặt trận, tức là nói đến cuộc đấu tranh cách mạng trên lĩnh vực nào?
Văn hoá, tư tưởng.
Câu 30. Hồ Chí Minh khẳng định: “Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận. Anh chị em là chiến
sĩ trên mặt trận ấy”. Anh chị em ở đây là nói đến ai?
Văn nghệ sĩ.
Câu 31. Theo Hồ Chí Minh, để làm tròn nhiệm vụ phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân, chiến
nghệ thuật phải
Có lập trường, tư tưởng vững vàng.
Câu 32. Theo Hồ Chí Minh, mọi hoạt động văn hóa phải trở về với cuộc sống thực tại của quần
chúng, phản ánh được tư tưởng và khát vọng của
Quần chúng.
Câu 33. Chọn cm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh cho rằng: “Văn
hóa ... cho quốc dân đi”.
Soi đường.
Câu 34. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh khẳng định:
“Một dân tộc dốt là một dân tộc ...”
Yếu.
Câu 35. Vai trò của người nghệ sĩ trong lĩnh vực văn hoá văn nghệ theo tư tưởng Hồ Chí Minh là
Người chiến sĩ.
Câu 36. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đời sống văn hoá mới không bao gồm những mặt nào?
Cách sống mới.
Câu 37. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Trong tác phẩm Sửa đổi lối làm việc, Hồ Chí
Minh viết: “Người cách mạng phải có ..., không có ... thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được
nhân dân”.
Đạo đức
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, việc nước lấy Đoàn thể làm cốt cán, việc Đoàn thể lấy cán bộ làm cốt
cán. Còn cán bộ lấy tiêu chuẩn nào làm cốt cán?
Đạo đức.
Câu 39. Theo Hồ Chí Minh, đức là đạo đức cách mạng, đó là cái gốc, rất quan trọng. Nếu không có
đạo đức cách mạng thì có tài cũng
Vô dụng.
Câu 40. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh viết: “Đạo đức cũ như người đầu
ngược xuống đất chân chổng lên trời. Đạo đức mới như người hai chân đứng vững được dưới đất,
đầu ...”.
Ngẩng lên trời.
Câu 41. Thương dân, tin dân, lắng nghe dân, phục vụ nhân dân hết lòng. Gần dân, kính trọng dân,
học tập nhân dân, lấy dân làm gốc. Nắm vững dân tình, hiểu rõ dân tâm, thường xuyên quan tâm
cải thiện dân sinh, nâng cao dân trí. Anh/chị cho biết đó nội dung của chuẩn mực đạo đức nào
theo Hồ Chí Minh?
Hiếu với dân.
Câu 42. Trong tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, đâu phẩm chất đạo đức gắn liền với hoạt động
hàng ngày của mỗi người, là nội dung cốt lõi của đạo đức cách mạng?
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
Câu 43. Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa quốc tế vô sản phải gắn liền với
Chủ nghĩa yêu nước chân chính.
Câu 44. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc xây dựng đạo đức mới theo Hồ Chí Minh?
Trung với nước, hiếu với dân.
Câu 45. Đó là sự tôn trọng, hiểu biết, thương yêu và đoàn kết với giai cấp vô sản toàn thế giới. Đó
là tinh thần đoàn kết với các dân tộc bị áp bức, với nhân dân lao động các nước. Đó là nội dung của
phẩm chất đạo đức nào theo Hồ Chí Minh?
Tinh thần quốc tế trong sáng.
Câu 46. Theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, nguyên nhân nào đẻ ra mọi thói hư, tật xấu như lười
biếng, suy bì, kiêu căng, kèn cựa, nhút nhát, lãng phí, tham ô?
Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 47. Đâu KHÔNG phải là phẩm chất cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư
tưởng Hồ Chí Minh?
Nhân, lễ, nghĩa, trí, dũng.
Câu 48. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xoá bỏ tình trạng áp bức, bóc lột, nô dịch con người, xoá bỏ
các điều kiện xã hội làm tha hoá con người làm cho mọi người được hưởng tự do, hạnh phúc, đó là
nội dung giải phóng
Con người.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, nhân tố nào được xem vốn quý nhất, là động lực, là nhân tquyếtđịnh
thành công của sự nghiệp cách mạng?
Con người.
Câu 50. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh khẳng định: “trong bầu trời
không gì quý bằng ..., trong thế giới không gì mạnh bằng sức mạnh đoàn kết của ...”.
Nhân dân.
Câu 51. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là
Động lực của cách mạng.
Câu 51. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần phải có con người
Xã hội chủ nghĩa.
Câu 53. Xây dựng con người toàn diện vừa “hồng” vừa “chuyên”, đó những con người mục
đích sống cao đẹp, bản lĩnh chính trị vững vàng. Bạn cho biết đây tưởng nào của Hồ Chí
Minh về con người?
Nội dung xây dựng con người.
Câu 54. Đâu KHÔNG phải là khía cạnh chủ yếu để xây dựng con người toàn diện theo tư tưởng Hồ
Chí Minh?
Có ý thức làm chủ, tư tưởng cá nhân trên hết.
Câu 55. Hồ Chí Minh viết: “Trong bầu trời không gì quí bằng nhân dân. Trong thế giới không gì
mạnh bằng lực lượng đoàn kết của nhân dân”. Đó chính là
Coi nhân dân là nguồn gốc của mọi sức mạnh.
Câu 56. Nội dung cốt lõi của bản sắc hóa hóa dân tộc Việt Nam là gì?
Lòng yêu nước, tinh thần độc lập, tự cường, tự tôn dân tộc.
Câu 57. Bản sắc hóa hóa dân tộc Việt Nam có hình thức gì?
Cốt cách, đặc tính, ngôn ngữ, phong tục, tập quán.
Câu 58. Theo Hồ Chí Minh, mối quan hệ giữa văn hóa với chính trị là gì?
Sự giải phóng chính trị mở đường cho văn hóa phát triển.
Câu 59. Vai trò của văn hóa pháp luật
Đảm bảo dân chủ, trật tự, kỷ cương, phép nước.
Câu 60. Động lực của văn hóa đạo đức là
Hướng con người đến các giá trị chân, thiện, mỹ.
Câu 61. Trong tác phẩm Sửa đổi lối làm việc (1947), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chỉ ra hậu quả của
việc người cách mạng không có đạo đức sẽ
Không lãnh đạo được nhân dân.
Câu 62. Trong tác phẩm “Người cán bộ cách mạng” (1955), Chủ tịch Hồ Chí Minh “mọi việc
thành công hay thất bại” là do
Cán bộ có thấm nhuần đạo đức cách mạng hay là không.
Câu 63. Hồ Chí Minh quan tâm tới giáo dục toàn diện cho các em học sinh, sinh viên về:
“Đức, trí, thể, mỹ”
Câu 64. Theo Hồ Chí Minh, hiểu chủ nghĩa Mác Lênin để
Sống với nhau có tình có nghĩa.
Câu 65. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Theo Hồ Chí Minh, “Bốn phương sản đều
là…”?
Anh em
Câu 66. Chọn phương án SAI. Theo Hồ Chí Minh, những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới đó là:
Tập trung nhiệm vụ xây, xem nhẹ nhiệm vụ chống.
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, dân chỉ biết rõ giá trị của “độc lập, tự do” khi nào?
Được ăn no, mặc ấm.
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG 1. KHÁI NIỆM, ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
VÀ Ý NGHĨA HỌC TẬP MÔN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
Câu 1. Đâu là nhận định chính xác nhất khi nói về tư tưởng Hồ Chí Minh?
Hồ Chí Minh là người đã nắm bắt chính xác xu hướng phát triển của thời đại để tìm ra con đường cách
mạng đúng đắn cho dân tộc Việt Nam.
Câu 2. Theo quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam nội dung cốt lõi của tư tưởng Hồ Chí Minh là gì?
Độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
Câu 3. Thuật ngữ “Tư tưởng Hồ Chí Minh” được Đảng Cộng sản Việt Nam chính thức sử dụng từ năm nào? 1991
Câu 4. Đảng hội Đảng toàn quốc lần thứ mấy khẳng định: “Đảng lấy Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư
tưởng Hồ Chí Minh làm nền tảng tư tưởng, kim chỉ nam cho hành động”. VII
Câu 6. Tính Đảng trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh được hiểu là phải đứng trên lập trường của giai cấp nào? Giai cấp công nhân.
Câu 7. Nghiên cứu, học tập tư tưởng Hồ Chí Minh giúp cho sinh viên điều gì?
Vận dụng, rèn luyện phương pháp và phong cách công tác.
Câu 8. Trong nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh, chúng ta cần sử dụng phương pháp nào để nghiên
cứu sự vật, hiện tượng theo trình tự thời gian, quá trình diễn biến đi từ phát sinh, phát triển đến hệ quả của nó? Logic và lịch sử.
Câu 9. Để không mắc phải “lý luận suông” trong phương pháp luận của việc nghiên cứu tư tưởng
Hồ Chí Minh chúng ta cần phải thống nhất Lý luận và thực tiễn.
Câu 10. Để đảm bảo tính bao quát trong phương pháp luận của việc nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí
Minh chúng ta cần phải thống nhất
Tính đảng và tính khoa học.
Câu 11 “Toàn Đảng, toàn dân ta đoàn kết phấn đấu, xây dựng một nước Việt Nam hoà bình, thống
nhất, độc lập, dân chủ và giàu mạnh, và góp phần xứng đáng vào sự nghiệp cách mạng thế giới”.
Đoạn trích trên trong tác phẩm nào của Chủ tịch Hồ Chí Minh? Di chúc.
Câu 12. Chỉ thị 05 của Bộ Chính trị về “Đẩy mạnh học tập và làm theo tư tưởng, đạo đức, phong
cách Hồ Chí Minh” (15/5/2016) xác định đối tượng nào sẽ học tập và làm theo tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh?
Toàn Đảng, toàn dân, toàn quân.
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ, QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ
PHÁT TRIỂN TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH Câu 1. H
ồ Chí Minh đánh giá cuộc cách mạng nào đã “m ra trước mt h
thời đại cách m ng ch n g
đế quc, thời đại gii phóng dân tc”?
Cách mạng Tháng Mười Nga Câu 2. H Chí Minh nào v
đã đánh giá như thế
ch nghĩa Tam dân của Tôn Trung sơn? Có nh u thích h ững điề
ợp với điều kiện nước ta
Câu 3. Theo quan nim H Chí Minh, ưu điểm ln nh t c
ấ ủa ch nghĩa Mác là gì? Phương pháp biện chứng
Câu 4. Trong các giá tr truyn th ng ca dân t c V
it Nam, giá tr nào có tác động mnh nht thúc
gic H Chí Minh đi ra tìm đường cứu nước? Chủ c nghĩa yêu nướ
Câu 5. Trong quá trình hình thành tư tưởng ca mình, H Chí Minh đã tiếp thu nhng giá tr tích
cc nào ca Nho giáo? Tri ng và ết lý hành độ ước vọng về m t xã h ộ i bình tr ộ ị
Câu 6. Trong quá trình hình thành h tư tưởng ca mình, H Chí Minh đã tiếp thu giá tr tích cc
nào của văn hóa phương Tây?
Giá trị về quyền s ng, quy ố ền t do và quy ự u h ền mưu cầ ạnh phúc
Câu 7. Đâu KHÔNG phải là nhân t ch ư tưở quan hình thành nên t ng H Chí Minh? Truyền thống dân t c ộ
Câu 9. T khi thc dân Pháp, Vit Nam t một nước phong kiến độc l p tr c thành nướ
Thuộc địa nửa phong kiến
Câu 10. Dưới chính sách cai tr thuộc địa ca thc dân Pháp, xã h i V it bên c nh m âu thuẫn cũ đã
ny sinh thun mi nào? Dân t c V ộ iệt Nam với th c ực dân Pháp xâm lượ
Câu 12. Nguyên nhân dẫn đến s th t b i c
ạ ủa phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân ch sn cu i th ế k
XIX đầu thế k XX? Chưa có đườ
ối và phương pháp đấu tranh đúng đắ ng l n
Câu 13. “Đưa hổ c c beo c ửa trước, rướ
ửa sau” là nhận xét ca Nguyn Ái Qu c v
ch trương cứu
nước sai lm ca ai? Phan Bội Châu
Câu 14. Trước khi ra đi tìm đường cứu nước, Nguyn Tất Thành đã dạy hc đâu?
Trường Dục Thanh, Phan Thiết
Câu 15. Ngày 05 tháng 6 năm 1911 Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vi tên g i gì? Văn Ba
Câu 16. Hình thc Nguyn Ái Qu c
truyn bá ch nghĩa Mác – Lênin n
đế những người yêu nước
Vit Nam ti Qung Châu, Trung Quc là gì?
Mở lớp huấn luyện chính trị
Câu 17. Tiêu ng “Độc lp T do
Hạnh phúc” được Ch tch H
ồ Chí Minh đặt ra trên cơ sở tiếp
thu giá tr lý lun
Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn Câu 19. H Chí Minh có kh
ả năng tư duy nào khi nhận xét, đánh giá các sự vt, s vic?
Tư duy độc lập, tự chủ, sáng tạo, đầu óc có phê phán
Câu 20. H Chí Minh kh ng định mu n c
ứu nước gii phóng dân tộc không có con đường nào khác
ngoài con đường cách mng vô sn trong hoàn cảnh sau khi Người Nghiên c o l ứu Sơ thả ần th nh ứ ất nh ng lu ữ ận cương về v dân t ấn đề c và thu ộ ộc địa
Câu 21. H Chí Minh hoàn toàn tin theo Lênin và Qu c t ố ế III là vì H bênh v ọ ực cho các dân t c b ộ ị áp b c trên th ứ ế giới Câu 22. Ngu n g c lý lu
n quyết định tính ch t kh oa h c và cách m ng c
a tư tưởng H Chí Minh là: Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 23. Trong thi k
ỳ ra đi tìm đường cứu nước, gii phóng dân t c, H Chí Minh tham gia t chc
Đảng nào đầu tiên? Đảng Xã hội Pháp
Câu 24. Trong thi k ra đi tìm đường cứu nước, gi i phóng dân t c, H
ồ Chí Minh đã tham gia sáng
lp Đảng Cng s n nào Châu Âu? Đảng Cộng sản Pháp
Câu 25. S kin nào t o
nên s chuyn biến trong cuộc đời H
Chí Minh, t người yêu nước tr
thành người Cng sn? Biểu qu ế y t tán thành Qu c t
ố ế III và tham gia thành lập Đảng C ng s ộ ản Pháp Câu 26. “Luận g
cươn ca Lênin làm cho tôi rt cảm động, ph n
khi, sáng tỏ, tin ng tưở biết bao. Tôi vui mừng n
đế phát khóc lên. Ng i m t mình
trong buồng mà tôi nói to lên như đang nói trước
quần chúng đông đảo: hỡi đồng bào b đọa đày đau khổ? Đây là cái cần thiết cho chúng ta, đây là
con đườ
ng gii phóng của chúng ta”. Nguyễn Ái Qu ấy khi đang ở c nói câu đâu? Paris, Pháp
Câu 27. Tác phm nào ca H Chí Minh là s t p h
p nhng bài gi ng c
ủa Người cho đội ngũ cán
b cốt cán đầu tiên ca Vit Nam nhm tuyên truyn ch nghĩa Mác – Lênin để chu n b cho s ra
đời một chính đảng vô sn kiu mi Vit Nam? Đường cách mệnh
Câu 28. Tháng 06 năm 1925, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập H i
Vit Nam cách m ng Thanh niên
và cho ra t báo tiếng Việt đầu tiên. Đó là tờ báo nào sau đây? Báo Thanh niên
Câu 29. S kiện nào đã m chấ
dt cuc khng ho ng
v đường li và t chức lãnh đạo cách m ng
Vit Nam kéo dài sut t c
u i thế k XIX sang đầu năm 1930.
Sự kiện thành lập Đảng C ng s ộ
ản Việt Nam và Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng
Câu 30. Thi k t đầu năm 1930 đến đầu năm 1941, Nguyễn Ái Quốc đã gặp ph i
nhng khó khăn nào? Bị Qu c t
ố ế cộng sản nghi ngờ và bị bắt ở H ng Kông ồ Câu 31. H i
ngh Trung ương nào đã đánh dấu s tr v ca Nguyn Ái Quốc sau 30 năm ra đi tìm
đường cứu nước ? H i ngh ộ ị Trung ương ng Đả tháng 5/1941
Câu 32. H Chí Minh tin theo ch
nghĩa Lênin và Qu c t
ố ế III, xu t phát t Chủ c nghĩa yêu nướ Câu 33. T i H i
ngh Trung ương VIII (tháng 5/1941) H
Chí Minh khẳng định nhim v nào là
“bức thiết nhất”?
Nhiệm vụ giải phóng dân t c ộ
Câu 34. Trong Tuyên ngôn độc lập đ c toàn th ọc trướ qu c dân và
thế gii vào ngày 02/9/1945, H
Chí Minh khẳng định quyền cơ bản nào ca các dân tc ? Quyền bình đẳng Câu 35. Theo H Chí Minh, h n ch ế ln nh t c
ấ ủa các nhà yêu nước tin b i là không th y ấ được Sự biến đổi c a th ủ ời đại
Câu 36. Năm 1908, Người đã tham gia phong trào biu tình và b chính quyn thực dân đuổi hc.
Tên của phong trào đó là gì? Phong trào ch ng thu ố ế ở Trung Kì
Câu 37. Trong nhà tù của Tưởng Gii Th t t
ạch, Bác đã viế ập thơ nào? Ngục trung nhật ký
Câu 38. La chọn phương án SAI sau đây: Nguyễn Ái Quốc đã chuẩn b những điều kin cho s ra
đời của Đảng Cng sn V i t Nam v Cán bộ
Câu 40. “Dân tộc ta, nhân dân ta, non sông đất nước ta đã sinh ra Hồ Ch tịch, người anh hùng dân
tộc vĩ đại, và chính Người đã làm rạng r dân tộc ta, nhân dân ta và non sông đất nước ta”. Câu nói trên đượ
ệu nào dưới đây? c nêu trong tài li
Điếu văn của Ban Chấp hành Trung ương Đảng lao động V ệt
i Nam đọc tại lễ truy điệu Chủ tịch Hồ Chí Minh ngày 09/09/1969
Câu 41. Nguyn Ái Quc ảnh hưởng tư tưởng “thân dân” từ ai? Nguyễn Sinh Sắc
Câu 43. Nguyn Ái Quốc đến vi ch nghĩa Mác – Lênin xu t phát t nhu c u
Thực tiễn của cách mạng Việt Nam Câu 44. H n
Chí Minh đã vậ dng Ch nghĩa Mác - Lênin vào thc tin cách m ng Việt Nam như thế nào? Vận d ng sáng t ụ
ạo và phù hợp với cách mạng Việt Nam
Câu 45. “Tất c các dân tc trên thế giới đều sinh ra bình đẳng, dân tộc nào cũng có quyn sng,
quyền sung sướng và quyn t do”. Câu trên được trích t tác phm nào ca H Chí Minh? Tuyên ngôn độc lập
Câu 46. Điều đặc bit làm nên thành công ca Nguyn Ái Quốc khi đến vi ch nghĩa Mác – Lênin là Người đã Có m t h ộ ọc v n ch ố ắc chắn, m t b
ộ ản lĩnh, trí tuệ vững vàng
Câu 47. Nguyn Ái Quốc đã truyền bá ch n
ghĩa Mác - Lênin vào phong trào công nhân và phong
trào yêu nước Vit Nam bng nhng cách nào?
Thông qua báo chí và các ho ng th ạt độ c ti ự ễn
Câu 48. Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2/1930) ca Đảng là s v n d
ng sáng t o và phát tri n Ch
nghĩa Mác-Lênin trong vic gii quyết mi quan h Giai cấp, dân tộc, qu c t
ố ế trong đường lối cách mạng Việt Nam Câu 49. Ch n
cụm ĐÚNG để điền vào ch trng. Khi
đề cập đến giá tr ca ch nghĩa Lênin, H
Chí Minh nêu rõ: “Bây giờ hc thuyết nhiu, ch nghĩa nhiều, nhưng chủ nghĩa chân chính nhất,
chc chn nht, cách mnh nht là ch nghĩa…”. Lê-nin
Câu 51. “Mỗi đảng viên và cán b ph i th t s ậ ự th m nhu
ần đạo đức cách m ng, th t s ậ ự c n, ki m,
liêm, chính, chí công vô tư”, được trích trong tác phm nào? Di chúc của ch t ủ ịch Hồ Chí Minh
Câu 52. Ai là người đã có công lớn trong vic cu H Chí Minh ra kh i nhà tù c
a thc dân Anh Hng Kông? Luật sư Frank Loseby Câu 53. H
Chí Minh viết: Chúng ta th hy si à nh tt c , ch nh n
ất đị h không chu mất nước, nht
định không chu làm nô lệ”, trong tác ph à m n o? Lời kêu g i toàn qu ọ ốc kháng chiến Câu 54. H
ồ Chí Minh đã tiếp thu nhng yếu t nào c a Ph t giáo?
Tư tưởng vị tha. Tinh thần từ bi, bác ái. Tinh thần cứu kh , c ổ u n ứ ạn
Câu 56. “Không! Chúng ta thà hy sinh tất c ch n ất
h định không chu ất m nước, ất
nh định không
chu làm nô lệ”. Câu nói trên được H Chí Minh tuyên b vào th i kì nào? Khi cu c kháng chi ộ ến toàn qu c ch ố ng th ố c dân Pháp bùng n ự ổ Câu 57. Khi cu c kháng chi ến ch ng M lan r ng ra c
nước, ngày 17/7/1966, H Chí Minh đã gửi
thư cho đồng bào và chiến sĩ cả nước, trong đó Người nêu cao chân lý nào?
Không có gì quý hơn độc lập tự do
CHƯƠNG 3. TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH V
ĐỘC LP DÂN TC VÀ CH NGHĨA XÃ HỘI Câu 1. Trong “Bản ủa yêu sách c
nhân dân An Nam” gửi ti Hi ngh các nước đế quc thng trn hp Véc- xây (Pháp) năm 1919
Đòi các quyền tự do, dân chủ và bình đẳng cho nhân dân An Nam.
Câu 2. Đối tượng ca cách mng V ệt Nam được xác định trong Cương lĩnh chính trị i năm 1930 là:
Thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
Câu 3. Trong tác phẩm Đường Kách mnh, Nguyn Ái Quốc đã xác định lực lượng nào là g c c a cách mng? Công nhân, nông dân.
Câu 4. Trong tác phẩm Đường Kách mnh, Nguyn Ái Quốc đã xác định lực lượng nào là b u b n
ca cách mng? Tầng lớp trí th c, ti ứ n, trung và ti ểu tư sả a ch ểu đị ủ.
Câu 5. Chọn phương án SAI khi nói về quan điểm ca H Chí Minh v
vấn đề độc l p dân t c? Độ ậ
c l p dân tộc là nền độc l c b ập đượ
ảo vệ bởi các nước đồng minh.
Câu 6. Con đường cách mạng đúng đắn Nguyn Ái Quốc đã lựa chn cho cách m ng V it Nam là Cách mạng vô sản.
Câu 7. “Dân tộc độc l p
, dân quyn t do và dân sinh hạnh phúc” là nội dung n m trong h c thuyết
“Tam dân” của ai? Tôn Trung Sơn.
Câu 8. Trong quan điểm ca Ch tch H Chí Minh, cách m ng gi i phóng dân
tộc, trong điều kin
cách mng Vit Nam, mu n th ng l
ợi do ai lãnh đạo? Đảng Cộng sản V ệ i t Nam.
Câu 9. Theo tư tưởng H Chí Minh, cách m ng gi i phóng dân t c ph i d
ả ựa trên lực lượng:
Đại đoàn kết toàn dân, lấy liên minh công, nông làm nền tảng.
Câu 10. Cách định nghĩa chủ nghĩa xã hội ca Ch tch H Chí Minh mang tính
Giản dị, mộc mạc, dễ hiểu.
Câu 11. Chn cm t
ĐÚNG để điền vào ch
tr ng trong câu nói c a H
ồ Chí Minh: “Nói một cách tóm t t,
mc mc, ... tr c h ướ
ết làm cho nhân dân lao động thoát n n b n
cùng, làm cho mọi người
có công ăn việc làm, được m no và sng một đời hnh phúc” Chủ nghĩa xã hội
Câu 12. Chọn phương án SAI trong các luận điểm dưới đây: Theo H
ồ Chí Minh, để xác định bước
đi và tìm cách làm cho chủ nghĩa xã hội phù hp vi Vit Nam cn
Có người lãnh đạo xuất chúng.
Câu 13. Theo H Chí Minh, tính ch t c
ấ ủa thi k
ỳ quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam?
Lâu dài, khó khăn, gian khổ. Câu 14. Theo H
ồ Chí Minh, đặc điểm ln nh t c
ấ ủa thi k
ỳ quá độ Vit Nam? Quá độ gián tiếp Câu 15. Độc l p, t
do là quyn thiêng liêng, b t kh xâm ph m c a Tất cả các dân tộc.
Câu 16. Chn phương án ĐÚNG trong các luận điểm dưới đây ca H Chí Minh:
Cách mạng ở thuộc địa không những ph thu ụ
ộc vào cách mạng vô sản ở chính qu c
ố mà có thể giành thắng lợi trước.
Câu 17. Theo quan nim ca H
Chí Minh, nhân t có vai trò quan tr ng nhất đ m b o cho cách
mng gi i phóng dân t c th ng l i là gì?
Vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản. Câu 18. Vì sao H Chí Minh l i
ch trương đưa cách mạng gii phóng dân tộc đi theo con đường cách mng vô s n?
Cuộc cách mạng này nhằm giải phóng dân t c m ộ ột cách triệt để.
Câu 19. Hoàn thin câu nói sau ca Ch tch H
ồ Chí Minh “Toàn thể dân t c V
it Nam quyết đem tt c
ả …. và lực lượng, ..... và ..... để gi vng quyn t c l do, độ ập ấy”.
Tinh thần - tính mạng - c a c ủ ải. Câu 21. H Chí Minh quan
nim v Ch nghĩa dân t nào? ộc như thế Là ch
ủ nghĩa yêu nước và tinh thần dân tộc . Câu 22. Theo H
ồ Chí Minh, độc l p dân t c l i g n li
n vi ch nghĩa xã hội, có như vậy
Người dân mới được giải phóng thực sự.
Câu 23. Trong nhng luận điểm ca H Chí Minh v
cách mng gii phóng dân tc, luận điểm nào
có vai trò quyết định nhất đảm b o cách m ng gi i phóng dân t c th ng l i?
Cách mạng giải phóng dân tộc phải do Đảng C ng s ộ o. ản lãnh đạ Câu 24. Theo H Chí Minh, mu n xây d
ng ch nghĩa xã hội trước hết c n có
Con người xã hội chủ nghĩa. Câu 25. Vì sao H
Chí Minh khẳng định: cách m ng gi i phóng dân t c
phi tiến hành b ng con
đường cách mng bo lc? Vì ch ủ nghĩa đế qu c s ố d ử ng b ụ ạo l ực để c và th xâm lượ ng tr ố ị các dân tộc.
Câu 26. Theo quan nim ca H Chí Minh, m c tiêu cao nh t c
ấ ủa ch nghĩa xã hội Vit Nam là Không ng i s ừng nâng cao đờ ng v ố
ật chất và tinh thần của nhân dân.
Câu 27. Yếu t nào th
hin sc m nh c a ngo i l
ạ ực theo quan nim ca H Chí Minh?
Sự hợp tác, giúp đỡ qu c t ố ế.
Câu 38. Theo quan điểm ca H Chí Minh, thc ch t c
ấ ủa thi k
ỳ quá độ lên ch nghĩa xã hội V i t Nam là:
Cải biến nền sản xuất lạc hậu thành nền sản xuất tiên tiến, hi i. ện đạ
Câu 29. Trong khi tiến hành đàm phán, thương lượng và t n dng m i kh
ả năng để gii quyết b ng
bin pháp hòa bình, H Chí Minh quan tâm nh
ất đến vấn đề gì? Độ ậ c l p cho dân tộc. Câu 30. Theo H
ồ Chí Minh, để xác định bước đi và tìm cách làm cho chủ nghĩa xã hội phù hp vi
Vit Nam cn Tham khảo, h c t
ọ ập kinh nghiệm của các nước anh em.
Câu 31. Chn cm t ĐÚNG để điền vào ch trng trong câu nói ca H
Chí Minh: “Cách mệnh
Pháp cũng như cách mệnh Mỹ, nghĩa là cách mệnh tư bản, cách mnh tiếng là cng hòa và dân
ch, k thực trong thì nó tước lc công nông, ngoài thì nó áp bc thuộc địa”. Không đến nơi Câu 32. Ch n
cm t ĐÚNG để điền vào ch
trng trong câu nói ca H Chí
Minh: “Trong thế gii
bây gi ch có cách mnh là đã thành công và thành công đến nơi, nghĩa là dân chúng được hưởng
cái hnh phúc t do bình đ ng th t, không ph i t
ả ự do và bình đẳng gi d
ả ối như đế qu c ch nghĩa
Pháp khoe khoang bên An Nam” Nga
Câu 33. Chọn phương án ĐÚNG nh t trong các lu
ận điểm dưới đây ca Nguyn Ái Quc ?
“Tất cả sinh lực của chủ nghĩa tư bản đều lấy ở các xứ thu a ộc đị ”. Câu 34. Ch n
cm t ĐÚNG để điền vào ch tr ng
trong câu nói ca H Chí Minh: T rong cuc
đấu tranh gian kh c
h ng k thù ca giai
c p và ca dân tc,
c n dùng ... chng li ..., giành ly
chính quyn và b o v
chính quyn Bạo l c cách m ự ạng - bạo l c ph ự ản cách mạng
Câu 35. Theo H Chí Minh, hình th c ca b o l
ạ ực cách m ng bao g m :
Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
Câu 36. Tư tưởng bo lc cách mng ca H Chí Minh luôn g ữu cơ vớ n bó h tư tưở i ng Nhân đạo và hòa bình.
Câu 37. Chọn phương án ĐÚNG trong các luận điểm dưới đây:
H Chí Minh không có khái ni ồ ệm c ố định nào về ch ủ nghĩa xã hội.
Câu 38. Chọn phương án SAI trong các luận điểm dưới đây: Theo H
Chí Minh, nguyên t c xây
dng ch nghĩa xã hội trong thi k
ỳ quá độ Vit Nam đó là
Vận dụng đúng theo t ng câu ch ừ ữ c a h ủ c
ọ thuyết Mác – Lênin trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
Câu 39. Theo H Chí Minh, độc l p dân t c và ch
nghĩa xã hội là hai giai đ n cách oạ m ng có m i quan h
Biện chứng, tác động mật thiết với nhau.
Câu 40. Ai là người đầu tiên ch trương độc lp dân tc gn lin vi ch nghĩa xã hội Vit Nam? H Chí Minh. ồ Câu 41. Theo H Chí Minh, b o l
ạ ực cách m ng là b
o lc ca Quần chúng.
Câu 42. Chn cm t ĐÚNG để điền vào ch trng trong câu nói ca H
Chí Minh: “Nước giành
được độ ập mà dân không được hưở c l
ng quyền …, thì độc lp chẳng có ý nghĩa gì” Tự do
Câu 43. Theo quan nim ca H Chí Minh, vì sao
Vit Nam, giai cấp địa ch, giai cấp tư sản dân
tc và giai cấp nông dân đều có s tương đồng? Vì cùng chung s ph ố i dân m ận là ngườ ất nước. Câu 44. H
Chí Minh khẳng định: Ch nghĩa dân c
tộ là một đ ng
lc ln các nước đang đấu
tranh giành độ ập, đó là chủ c l nghĩa dân tộc Chân chính
Câu 45. Theo tư tưởng H Chí Minh v thc hiện bước đi trong xây dựng ch nghĩa xã hội phi Dần dần, thận tr ng t ọ ừng bước một.
Câu 46. Trong quan nim ca H Chí Minh, ch i là ch nghĩa xã hộ
ế độ chính tr do
Nhân dân lao động làm chủ.
Câu 47. Theo H Chí Minh, nguyên t c phân ph i ch
yếu trong ch i là nghĩa xã hộ
Làm theo năng lực, hưởng theo lao động. Câu 48. Theo H Chí Minh, bi
ện pháp cơ bản, quyết định, lâu dài trong xây dng ch nghĩa xã hội là gì?
Đem của dân, tài dân, sức dân, làm lợi cho dân dưới sự lãnh đạo của Đảng. Câu 50. Theo H Chí Minh, tr ong thi k
ỳ quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam mc tiêu v kinh tế Xây d ng n ự
ền kinh tế phát triển cao. Câu 51. Theo H
Chí Minh, trong thi k quá đ lên
ch nghĩa xã hội Vit Nam mc tiêu v chế
độ chính tr
Phải xây dựng được chế độ dân chủ.
Câu 52. Theo H Chí Minh: Xây d
ng ch nghĩa xã hội Vit Nam mc tiêu v xã hi là
Phải đảm bảo dân chủ, công bằng, văn minh.
Câu 53. Trong tư tưởng H Chí Minh, xây dng ch nghĩa xã hội thì li ích cá nhân phi luôn Đặt trong lợ ủ i ích chung c a tập thể.
Câu 55. Trong tư tưởng H Chí Minh, nn kinh tế xã h i ch
nghĩa là nền kinh tế được to lp da
trên chế độ s hu Toàn dân và tập thể.
Câu 56. Theo quan điểm ca H Chí Minh, trong xây dng ch nghĩa xã hội Vit Nam, thành
phn kinh tế nào được ưu tiên phát triển? Kinh tế qu c doanh ố Câu 57. Theo H Chí Minh
, trong thi k quá độ lên ch nghĩa xã hội Vit Nam phi c i t o n n
kinh tế cũ, xây dựng nn kinh tế mi có
Công nghiệp và nông nghiệp hiện đại. Câu 59. Trong c i t o xã h
i ch nghĩa, Hồ Chí Minh ch trương đối x vi giai cấp tư sản dân tc như thế nào? Cải tạo h ọ ng m thành người lao độ ới.
Câu 61. Phương châm thành lập của Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân:
Coi trọng, đề cao đấu tranh chính trị.
Câu 62. “Vận dng công thc ca Các Mác, chúng tôi xin nói vi anh em r n g, công cu c gi i phóng
anh em ch có th thc hiện được b ng s n
lc ca bản thân anh em”. Lựa chọn phương ánh
ĐÚNG khi nói về hàm ý ca câu nói trên?
Tính chủ động trong cuộc đấu tranh. Câu 63. H
ồ Chí Minh đã giải thích như thế nào khi coi giai c p công
nhân và nông dân là lực lượng
cơ bản ca cách mng? Là hai giai c o và cách m ấp đông đả ạng nhất, bị bóc l t n ộ ặng nề nhất.
Câu 64. Nguyn Ái Quốc đã bổ sung lý lu n
v cách mng gi i phóng dân t c,
m ra tương lai cho
các nước thuộc địa trên toàn thế gii v ận điể i lu
m sáng to ni bt:
Cách mạng giải phóng dân t c ộ cần chủ ng, độ
sáng tạo, có khả năng giành ng thắ lợi c trướ cách mạng vô sản ở chính quốc.
Câu 65. Độc lp dân tc phi là nền độc lp thc s, hoàn toàn và triệt để trên Tất cả các lĩnh vực.
Câu 66. Hoàn thin câu nói sau ca Ch tch H Chí Minh: “Dù khó khăn gian khổ đến mấy, …
nhân dân ta s hoàn toàn th ng lợi. Đế qu c
M i
phả cút khỏi nước ta. T quốc ta … sẽ thng
nhất. Đồng bào Nam Bắc … sẽ sum hp một nhà”. Nhất định
Câu 67. Trong tư tưởng H Chí Minh v vấn đề dân t c, v
ấn đề nào được Người coi là quyn thiêng
liêng, bt kh xâm ph m c a t t c các dân t c? Độ ậ c l p - Tự do.
Câu 69. Khi bàn v n i
dung xây dng ch nghĩa trên lĩnh vực kinh tế, nét độc đáo của tư tưởng H
Chí Minh khi đề cập đến cơ cấu kinh tế là gì?
Coi nông nghiệp là mặt trận hàng đầu.
Câu 70. Phương châm chiến lược ca H Chí Minh trong cách mng gii phóng dân tc là Tự l c cánh sinh. ự
Câu 71. T điều kin lch s, xã hội và con người Vit Nam, H Chí Minh chưa bổ sung quan điểm
nào vào cách tiếp c n v
Ch nghĩa xã hội?
Việt Nam phải kinh qua kinh tế n ch tư bả ủ nghĩa.
Câu 72. Ngày nay, chúng ta xác định phải “kiên trì” con đường mà H Chí Minh đã lựa chn, có nghĩa là Thực hiện m ậ c l ục tiêu độ p dân tộc gắ ề n li n với ch ủ nghĩa xã hội.
Câu 73. Trong hình thc b o
lc cách m ng,
yếu t nào có vai trò tiêu dit lực lượng quân s ca
địch và làm tht bại âm mưu chính trị ca chúng? Đấu tranh vũ trang.
Câu 74. Phương châm chiến lược trong cách mng gii phóng dân tộc theo quan điểm ca H Chí Minh là gì? Đánh lâu dài.
Câu 75. H Chí Minh khi tìm hi
u, nghiên cu v Cách mạng Tháng Mười Nga đã khẳng định đây không ch là m t cu c cách m ng vô s n mà còn là m t cu c cách m ng Giải phóng dân tộc.
CHƯƠNG 4. TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH V ĐẢNG CNG SN VIT NAM
VÀ NHÀ NƯỚC CA NHÂN DÂN, DO NHÂN DÂN, VÌ NHÂN DÂN
Câu 1. Cơ sở lý luận nào đã hình thành nên Đảng Cng sn Vit Nam? Chủ nghĩa Mác-Lênin
Câu 2. Đảng Cng sn trên thế giới được thành lp t các yếu t nào?
Chủ nghĩa xã hội khoa học với phong trào công nhân Câu 3. Theo H ng C Chí Minh, Đả ng s n V
iệt Nam được thành l p t
các yếu t nào? Sự kết hợp ch
ủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước Câu 5. H
Chí Minh thành lập Đảng C ng s n
Vit Nam trong b i c
ố ảnh quc tế có biến động gì ln nht? Sự kết hợp ch ủ n t
nghĩa tư bả ừ giai đoạn tự do cạnh tranh chu ể
y n sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa Câu 6. Theo H Chí Minh, n n t ng c ảng tư tưở t lõi c ủa Đảng C ng s n V it Nam là gì? Chủ nghĩa Mác -Lênin
Câu 7. Phong trào nào có vai trò quan tr ng trong h ng ng à c v àn năm dựng nướ gi
à ữ nước ca dân
tc Vit Nam? Phong trào yêu nước
Câu 11. Công tác nào là công tác g c c ng C ủa Đả ng s n V it Nam? Công tác cán bộ
Câu 12. “Phê bình mình cũng như phê bình người phi ráo riết, ệt
tri để, tht thà, không n nang, không thêm b Chí Minh nói v ớt”. Hồ gì?
Tự phê bình và phê bình
Câu 13. Cách mạng trước hết ph i
“đảng cách mệnh, để trong thì vận động và t
chc dân chúng, ngoài thì liên l c v
i dân tc b áp bc và vô sn giai cp mọi nơi. Đảng có vng, cách mnh mi
thành công, cũng như người cm lái có vng thuyn mi chạy”. Đoạn trích trên trong tác phm nào ca H Chí Minh? Đường cách mệnh
Câu 14: “Đảng ta là một Đảng cm quyn. ỗi
M đảng viên và cán b phi tht s thm nhuần đạo đức cách
m ng, tht s cn kiệm liêm chính, chí công vô tư”. Đoạn trích trên trong tác ph m nào
ca Ch tch H Chí Minh? Di chúc
Câu 15: Ch tch H
Chí Minh coi nguyên t c
t phê bình và phê bình là việc làm thường xuyên,
cn thc hin như thế náo?
Như mỗi ngày phải rửa mặt
Câu 16: Trong Di chúc, Ch tch H Chí Minh yêu c u m i cán b
ộ, đảng viên ph i gìn gi
s đoàn kết, th ng nh
ất trong Đảng như giữ gìn cái gì? Con ngươi của mắt mình
Câu 17. Theo H Chí Minh, xây d
ựng đội ngũ cán bộ, đảng viên c n ph i th ế nào? Phải tuy i trung thành v ệt đố ng ới Đả
Câu 19. Khi chưa có chính quyền, nhim v chính trong các cuộc đấu tranh ca dân tộc dưới s
lãnh đạo của Đảng là gì? L chính quy ật đổ c dân và phong ki ền bè lũ thự
ến, thiết lập chính quyền nhân dân Câu 20. Trong b i c nh cách m ng m ới, Đảng C ng s n
Vit Nam xác định nhim v nào là tr ng tâm? Xây d ng kinh t ự ế Câu 21. Trong b i c nh cách m ng m
ới, Đảng ta xác định nhim v nào là then cht ? Xây dựng Đảng
Câu 22. Trong các thut ng ch vai trò “Đảng lãnh đ o
xã hội”, thuật ng nào ph n ánh rõ nh t,
chính xác nhất vai trò lãnh đạo của Đảng? Đảng cầm quyền
Câu 26. Đảng Cng sn Vit Nam tr thành Đảng cm quyền thông qua phương thức nào?
Lãnh đạo nhân dân đấu tranh giành chính quyền
Câu 28. Điều kin tiên quyết để Đảng thc hin nguyên tc tp trung dân ch:
Đảng phải trong sạch, vững mạnh
Câu 30. Nguyên tắc nào được H
ồ Chí Minh coi “như mỗi ngày ph i r ả ửa m ặt”?
Tự phê bình và phê bình
Câu 33: Trong các nguyên t c
sinh hoạt Đảng C ng s n
Vit Nam, theo Ch tch H Chí Minh
nguyên tắc nào được coi là nguyên t c t
chc của Đảng? Tập trung dân chủ
Câu 34: Trong các nguyên t c sinh ho ạt Đảng C ng s n V
it Nam, theo Ch tch H ồ Chí Minh đâu
là nguyên tắc lãnh đạo c ng? ủa Đả
Tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách
Câu 35: Trong các nguyên t c
sinh hoạt Đảng C ng s n
Vit Nam, theo Ch tch H Chí Minh
nguyên tắc nào được coi là nguyên t c sinh ho t c ạ ủa Đảng?
Tự phê bình và phê bình Câu 40. Vai tr ò ca th n à h t
nào được xem l
à s lượng không nhiều nhưng là nhân t n o à quan
trng thúc đẩy s kết hp các yếu t cho s ra đời c ng C ủa Đả
ng sn Vit Nam?
Phong trào yêu nước trí thức của Việt Nam Câu 41. Quan điểm: i “Phả th n g th n,
chân thành, trung thc, không n nang, không gi u giếm,
không thêm bt khuyết điểm” nói về n i
dung ca nguyên t c
nào trong các nguyên tc xây dng
Đảng Cng sn V i t Nam?
Tự phê bình và phê bình
Câu 42. Luận điểm: “Nhiều người thì nhiu kinh nghiệm. Người thì thy rõ mặt này, người thì trông
thy rõ mt khác ca vấn đề đó. Góp kinh nghiệm và
s xem xét ca nhiều người, thì vấn đề đó
được thy rõ khp mi mặt”. H Chí Minh nói
v nguyên tc nào trong các nguyên tc xây dng Đảng?
Tập thể lãnh đạo cá nhân phụ trách
Câu 43. Trong tư tưởng H Chí Minh, ận lu
điểm: s lãnh đạo ủa c
Đảng là nhân t hàng đầu đưa
cách mạng đến th ng l
i cuối cùng, là xác định:
Vai trò lãnh dạo của Đảng
CHƯƠNG 5. TƯ TƯỞNG H CHÍ MINH
V ĐẠI ĐOÀN KẾT DÂN TỘC VÀ ĐOÀN KẾT QUC T
Câu 2. Trong tư tưởng H
ồ Chí Minh, đại đoàn kết toàn dân tộc có ý nghĩa như thế nào ti thành công
ca cách mng? Quyết định
Câu 4. Trong tư tưởng H Chí Minh, đối vi cách mng Việt Nam đại đoàn kết toàn dân tộc được xem là g ? ì Chiến lược lâu dài
Câu 6. Theo tư tưởng H
ồ Chí Minh, đoàn kết ph i l
ả ấy li ích t i cao
ca dân tc, lợi ích căn bản ca
nhân dân lao động làm Mục tiêu phấn đấu
Câu 7. Theo tư tưởng H Chí Minh, cách mng Vit Nam là m t
b p
h n ca cách mng nào? Thế giới
Câu 8. Theo tư tưởng H Chí Minh, cách mng Vit Nam ch có th thành công khi thc hiện đoàn kết
cht ch vi phong trào nào? Cách mạng thế giới
Câu 9. Theo tư tưởng H Chí Minh, nguyên t c ho
ạt động ca M t tr n dân t c th ng nh t là gì? Hiệp thương dân chủ
Câu 10. Theo tư tưởng H Chí Minh, trong quá trình xây dng khối đại đoàn kết toàn dân tc phi
đứng vng trên lập trường ca giai cp nào? Công nhân
Câu 13. Theo tư tưởng H Chí Minh, m u s
ố chung để quy t các t ng l
p, giai cấp, đảng phái, dân
tc và tôn giáo vào trong M t tr n là gì? Lợi ích t i cao c ố a dân t ủ
ộc và lợi ích căn bản c a nhân dân ủ
Câu 14. Theo H Chí Minh, khối đại đoàn kết toàn dân tc ch tr thành lực lượng to ln, có sc mnh
vt chất khi được tp hp, t chc l i
thành khi vng chắc, đó là Mặt trận dân t c th ộ ng nh ố ất
Câu 17. Theo tư tưởng H Chí Minh, để làm tt công tác ận v
động qun chúng thì ọi m phương
pháp tiếp cn và vận động quần chúng đều ph i phù h p vi gì?
Tâm tư và nguyện vọng của quần chúng
Câu 23. Theo tư tưởng H Chí Minh, s tng hp các yếu t vt cht và tinh thần, song trước hết là sc
mnh ca ch nghĩa yêu nước và ý thc t lc, t cường dân tc; sc mnh ca tinh thần đoàn kết...,
đó chính là sức mnh ca cái gì? Dân tộc
Câu 26. Trong li kết thúc bui ra mắt Đảng Lao động Vit Nam, H Chí Minh có tuyên bố: “Mục đích
của Đảng lao động Vit Nam có th gm trong tám chữ...”. Tám ch đó là gì?
Đoàn kết toàn dân, phụng sự tổ quốc
Câu 27. Khi nói v lực lượng ca khối đại đoàn kết toàn dân t c
, H Chí Minh tng khẳng định “Ai có
tài, có đức, có sc, có lòng phng s T quc và phc v nhân dân thì ta đoàn kết vi họ”. Theo anh/ch
t “ta” ở đây là nói đến ai? Nhân dân Việt Nam
Câu 29. Theo tư tưởng H Chí Minh, thc hiện đại đoàn kết toàn dân tộc có vai trò như thế nào đối vi
vic thc hiện đoàn kết quc tế? Cơ sở
Câu 32. Theo tư tưởng H Chí Minh, động lc ch yếu ca s ển nướ phát tri
c ta hin nay là gì?
Phát huy sức mạnh đại đoàn kết dân t c ộ
Câu 33. Khi nói v nguyên tắc đoàn kết quc tế, đối vi phong trào cng sn và công nhân qu c
tế, H
Chí Minh đã giương cao ngọn c nào?
Độc lập dân tộc gắn liền ớ v i chủ nghĩa xã hội
Câu 34. Khi nói v nguyên tắc đoàn kết quc tế, đối vi các dân tc trên thế gii, H Chí Minh đã giương
cao ngn c nào?
Độc lập, tự do và quyền bình đẳng giữa các dân t c ộ Câu 37. Nn t ng c
a khối đại đoàn kết toàn dân t ng H ộc trong tư tưở Chí Minh là gì?
Công nhân, nông dân và trí th c ứ
Câu 38. Hình thức đại đoàn kết dân tộc theo quan điểm H
Chí Minh l g à ì? Mặt trận dân t c th ộ ng nh ố ất Câu 40. Nguyên t c
xây dng và hoạt động ca M t tr n dân t c th ng
nhất trong tư tưởng H Chí Minh là gì?
Phải đoàn kết lâu dài, chặt chẽ, đoàn kết thật sự, chân thành, thân ái giúp đỡ nhau cùng tiến bộ Câu 43. H Chí Minh tuyên b t i
bui l ra mắt Đảng Lao động Vit Nam (3/3/1951) v mục đích
của Đảng Lao Động Việt Nam là “Đoàn kết toàn dân” để làm gì? Phụng sự Tổ quốc Câu 45. Theo H Chí Minh, l
ực lượng ca khối đại đoàn kết toàn dân là?
Toàn thể Nhân dân Việt Nam Câu 46. Trong m i qua
n h đoàn kết trong Đảng - Đoàn kết trong nhân dân - Đoàn kết qu c tế, theo
H Chí Minh thì đâu là nhân tố quyết định sc mnh ca khối đại đoàn kết? Đoàn kết trong Đảng Câu 47. Theo H
ồ Chí Minh đối vi những đồng bào lầm đường, l c l i, ta ph i làm gì?
Lấy tình thân ái mà cảm hoá
Câu 48. H Chí Minh đã kế tha giá tr văn hoá của Vit Nam hình thành và phát triển tư tưởng v
đại đoàn kết toàn dân?
Yêu nước - đoàn kết - nhân nghĩa Câu 49. Theo H Chí Minh, l
ực lượng nào là nn t ng c a M t tr n dân t c th ng nh t ?
Liên minh công nhân - nông dân
Câu 52. Theo tư tưởng H Chí Minh, mt trong nhng nguyên tắc đoàn kết qu c
tế đó là gì?
Đoàn kết trên cơ sở độc lập tự chủ
Câu 56: Chn cm t ĐÚNG để điền vào ch tr ng.
Tháng 09 năm 1947, khi trả li nhà báo M
S. Êli Mâysi, H Chí Minh tuyên bố, chính sách đối ngoi của nước Việt Nam là “làm bạn vi tt c mi
nước ... và không gây thù oán vi một ai”. Dân chủ
Câu 59. Yếu t nào được xem là “hạt nhân” của khối đại đoàn kết toàn dân tộc trong tư ng tưở H Chí Minh? Sự t và th đoàn kế ng nh ố ất trong Đảng C ng s ộ ản Việt Nam
Câu 60. Thc hiện tư tưởng H
Chí Minh, với phương châm “cầu đồng tn dị”, Đảng C ng s n Vit Nam ph i d
ựa trên cơ sở nào để xây dng nguyên tắc đoàn kết dân tc ? L h
ấy cái chung để ạn chế cái riêng, cái khác biệt
Câu 61. Thc hiện tư tưởng H Chí Minh, Đảng ta ph i là t t công tác v ng ận độ qu n chúng là làm
tốt điều gì trong phương thức xây dng khối đại đoàn kết dân tc ? Dân vận
Câu 62. Thc hiện tư tưởng H ng C Chí Minh, Đả ng s n V it Nam ph i coi s
c mnh thời đại là:
Sức mạnh c a phong trào cách m ủ
ạng thế giới, đó là chủ nghĩa Mác - Lênin
Câu 64. Khi bàn v đại đoàn t kế dân t c, theo H
Chí Minh, nhân t quyết định s thành b i ca cách mng là gì?
Chính sách, phương pháp và chủ trương tập hợp đại đoàn kêft dân tộc
Câu 65. Thc hiện tư ng tưở
H Chí Minh, Đảng C ng s n
Việt Nam luôn đề phòng, đấu tranh
chng mi biu hiện gì để đoàn kết ni b?
Khuynh hướng cô độc, hẹp hòi, đoàn kết một chiều, vô nguyên tắc
Câu 66. Trong bài báo Bác viết năm 1942 “Sử d y
cho ta bài học này: Lúc nào dân ta đoàn kết
muôn người như một thì nước ta độc lp, t do. Trái li, lúc nào dân ta không ta đoàn kết thì b nước ngoài xâm l i mu ấn”. Ngườ n nh n m nh ti
Vị trí, vai trò của đại đoàn kết toàn dân
Câu 67. “Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết với đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân
là công nhân, nông dân và các t ng
lp nhân dân lao động khác. Đó là n, nề g c
của đại đoàn t. kế
Nó cũng như cái nền ca nhà, gc ủa c
cây. Nhưng đã có nền vng, gc t t,
còn phải đoàn t kế vi các t ng l
ớp nhân dân khác”. Trong đoạn trích trên, H c
Chí Minh đã đề ập ti? Lực lượng của kh n k ối đại đoà ết toàn dân
Câu 68. “Đại đoàn kết tức là trước hết phải đoàn kết với đại đa số nhân dân, mà đại đa số nhân dân
là công nhân, nông dân và các t ng
lớp nhân dân lao động khác. Đó là n, nề g c
của đại đoàn t. kế
Nó cũng như cái nền ca nhà, gc ủa c
cây. Nhưng đã có nền vng, gc tt, còn ải
ph đoàn kết vi các t ng l
ớp nhân dân khác”. Trong đo n trích trên, H
Chí Minh đã khẳng định lực lượng nào là nn t ng c
a khối đại đoàn kết toàn dân? Liên minh công nông – – tầng lớp trí th c ứ
Câu 70. Vi lực lượng đối l p, Ch
tch H Chí Minh có ngh thu t x
ậ ử lý khéo léo, tài tình. Nh đó
cách mng Việt Nam giai đoạn 1945-1946: Tranh th khai thác t ủ
ối đa mâu thuẫn trong hàng ngũ kẻ thù Câu 71. Theo H
Chí Minh, trong s nghip cách m ng
ca Việt Nam “muốn người ta giúp cho” thì ph i làm gì? Kêu gọi sự ng h ủ c
ộ ủa các nước xã h i ch ộ ủ nghĩa anh em
Câu 75. Đâu là câu nói về đại đoàn đoàn kết toàn dân tc ca H Chí Minh ti Đại hội đại biu Mt trn
T quc Vit Nam ln th 2 ngày 25/4/1961?
Đoàn kết, đoàn kết, đại đoàn kết. Thành công, thành công, đại thành công
CHƯƠNG 6 TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH . VỀ
VĂN HOÁ, ĐẠO ĐỨC, CON NGƯỜI
Câu 1. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá theo nghĩa rộng là gì?
Sự tổng hợp mọi phương thức sinh hoạt của con người.
Câu 2. Theo Hồ Chí Minh, các lĩnh vực văn hoá, chính trị, kinh tế, xã hội trong đời sống xã hội
lĩnhvực nào là quan trọng nhất?

Các lĩnh vực quan trọng ngang nhau.
Câu 3. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá phải được đặt ngang hàng với lĩnh vực nào?
Kinh tế, chính trị, xã hội.
Câu 4. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Cần” của người cách mạng là gì?
Siêng năng, chăm chỉ, cố gắng dẻo dai.
Câu 5. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Kiệm” của người cách mạng là gì?
Không xa xỉ, không hoang phí, không bừa bãi.
Câu 6. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Liêm” của người cách mạng là gì?
Trong sạch, không tham lam.
Câu 7. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Chính” của người cách mạng là gì?
Thẳng thắn, đúng đắn.
Câu 8. Theo Hồ Chí Minh, phẩm chất đạo đức “Chí công vô tư” của người cách mạng là gì?
Vì lợi ích chung, không vì lợi ích riêng.
Câu 9. Theo Hồ Chí Minh, đạo đức là gốc, là nền tảng, là sức mạnh, là tiêu chuẩn hàng đầu của Người cách mạng.
Câu 10. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh khẳng định:
“Nay ở trong thơ nên có thép. ... Cũng phải biết xung phong”. Nhà thơ.
Câu 11. Khi nói về vai trò của đạo đức Hồ Chí Minh cho rằng, đối với phương Đông một tấm gương
sống còn có giá trị hơn
100 bài diễn văn tuyên truyền.
Câu 12. Trung thành với sự nghiệp dựng nước và giữ nước. Suốt đời phấn đấu cho cho Đảng, cho
cách mạng, phải làm cho dân giàu, nước mạnh. Anh/chị cho biết đó là nội dung của chuẩn mực đạo
đức nào theo Hồ Chí Minh? Trung với nước.
Câu 13. Theo Hồ Chí Minh, đức tính Cần phải đi liền với đức tính nào như hai chân của con người? Kiệm.
Câu 14. Theo Hồ Chí Minh, đức tính Liêm phải đi liền với đức tính nào? Chính.
Câu 15. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh viết: “Trời có bốn mùa: Xuân,
Hạ,
Thu, Đông. Đất có bốn phương: Đông, Tây, Nam, Bắc. Người có bốn đức: ...” Cần, kiệm, liêm, chính.
Câu 16. Chọn phương án SAI: Biểu hiện của văn hoá được đề cập tới trong định nghĩa văn hoá của
Hồ Chí Minh (tháng 08 năm 1943) là: Chính trị
Câu 17. Đâu KHÔNG phải là nguồn gốc hình thành tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh?
Tư tưởng đạo đức tư sản.
Câu 18. Trong tư tưởng Hồ Chí Minh, chữ NGƯỜI theo nghĩa hẹp là gì?
Gia đình, anh em, họ hàng, bầu bạn.
Câu 19. Khái niệm con người trong tư tưởng Hồ Chí Minh để chỉ
Con người cụ thể gắn với hoàn cảnh lịch sử cụ thể.
Câu 10. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người trong giải phóng dân tộc là
Cả cộng đồng dân tộc Việt Nam.
Câu 21. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, con người trong giải phóng con người ở phạm vi thế giới là Loài người. Câu 22. Sau
Cách mạng Tháng Tám, văn hoá được Hồ Chí Minh xác định là
Toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội, thuộc về kiến trúc thượng tầng.
Câu 23. Theo Hồ Chí Minh, văn hoá là thuộc về
Kiến trúc thượng tầng.
Câu 24. Quan hệ giữa văn hoá với chính trị, theo Hồ Chí Minh văn hoá phải ở vị trí nào so với chính trị? Trong.
Câu 25. “Giải phóng chính trị đồng nghĩa với giải phóng xã hội, từ đó văn hóa mới có điều kiện phát
triển. Xã hội thế nào văn hóa thế ấy”. Đó là nội dung của mối quan hệ giữa văn hoá với lĩnh vực nào? Xã hội.
Câu 26. Theo Hồ Chí Minh, muốn tiến lên chủ nghĩa xã hội thì phải phát triển Kinh tế và văn hoá.
Câu 27. Tính chất của nền văn hoá Việt Nam thời kỳ cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân được
nêu trong Đề cương văn hoá năm 1943 của Đảng là gì?
Dân tộc, khoa học, đại chúng.
Câu 28. Nội dung nào sau đây nói đến vai trò của văn hoá đạo đức, lối sống?
Nâng cao phẩm giá, phong cách lành mạnh cho con người, hướng con người tới các giá trị chân, thiện, mỹ.
Câu 29. Văn hoá là một mặt trận, tức là nói đến cuộc đấu tranh cách mạng trên lĩnh vực nào? Văn hoá, tư tưởng.
Câu 30. Hồ Chí Minh khẳng định: “Văn hoá nghệ thuật cũng là một mặt trận. Anh chị em là chiến
sĩ trên mặt trận ấy”. Anh chị em ở đây là nói đến ai? Văn nghệ sĩ.
Câu 31. Theo Hồ Chí Minh, để làm tròn nhiệm vụ phụng sự Tổ quốc, phục vụ nhân dân, chiến sĩ nghệ thuật phải
Có lập trường, tư tưởng vững vàng.
Câu 32. Theo Hồ Chí Minh, mọi hoạt động văn hóa phải trở về với cuộc sống thực tại của quần
chúng, phản ánh được tư tưởng và khát vọng của Quần chúng.
Câu 33. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh cho rằng: “Văn
hóa ... cho quốc dân đi”. Soi đường.
Câu 34. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống trong câu nói sau: Hồ Chí Minh khẳng định:
“Một dân tộc dốt là một dân tộc ...” Yếu.
Câu 35. Vai trò của người nghệ sĩ trong lĩnh vực văn hoá văn nghệ theo tư tưởng Hồ Chí Minh là Người chiến sĩ.
Câu 36. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, đời sống văn hoá mới không bao gồm những mặt nào? Cách sống mới.
Câu 37. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Trong tác phẩm Sửa đổi lối làm việc, Hồ Chí
Minh viết: “Người cách mạng phải có ..., không có ... thì dù tài giỏi mấy cũng không lãnh đạo được nhân dân”. Đạo đức
Câu 38. Theo Hồ Chí Minh, việc nước lấy Đoàn thể làm cốt cán, việc Đoàn thể lấy cán bộ làm cốt
cán. Còn cán bộ lấy tiêu chuẩn nào làm cốt cán? Đạo đức.
Câu 39. Theo Hồ Chí Minh, đức là đạo đức cách mạng, đó là cái gốc, rất quan trọng. Nếu không có
đạo đức cách mạng thì có tài cũng Vô dụng.
Câu 40. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh viết: “Đạo đức cũ như người đầu
ngược xuống đất chân chổng lên trời. Đạo đức mới như người hai chân đứng vững được dưới đất, đầu ...”. Ngẩng lên trời.
Câu 41. Thương dân, tin dân, lắng nghe dân, phục vụ nhân dân hết lòng. Gần dân, kính trọng dân,
học tập nhân dân, lấy dân làm gốc. Nắm vững dân tình, hiểu rõ dân tâm, thường xuyên quan tâm
cải thiện dân sinh, nâng cao dân trí. Anh/chị cho biết đó là nội dung của chuẩn mực đạo đức nào theo Hồ Chí Minh? Hiếu với dân.
Câu 42. Trong tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, đâu là phẩm chất đạo đức gắn liền với hoạt động
hàng ngày của mỗi người, là nội dung cốt lõi của đạo đức cách mạng?
Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư.
Câu 43. Theo Hồ Chí Minh, chủ nghĩa quốc tế vô sản phải gắn liền với
Chủ nghĩa yêu nước chân chính.
Câu 44. Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc xây dựng đạo đức mới theo Hồ Chí Minh?
Trung với nước, hiếu với dân.
Câu 45. Đó là sự tôn trọng, hiểu biết, thương yêu và đoàn kết với giai cấp vô sản toàn thế giới. Đó
là tinh thần đoàn kết với các dân tộc bị áp bức, với nhân dân lao động các nước. Đó là nội dung của
phẩm chất đạo đức nào theo Hồ Chí Minh?
Tinh thần quốc tế trong sáng.
Câu 46. Theo tư tưởng đạo đức Hồ Chí Minh, nguyên nhân nào đẻ ra mọi thói hư, tật xấu như lười
biếng, suy bì, kiêu căng, kèn cựa, nhút nhát, lãng phí, tham ô? Chủ nghĩa cá nhân.
Câu 47. Đâu KHÔNG phải là phẩm chất cơ bản của con người Việt Nam trong thời đại mới theo tư
tưởng Hồ Chí Minh?
Nhân, lễ, nghĩa, trí, dũng.
Câu 48. Theo tư tưởng Hồ Chí Minh, xoá bỏ tình trạng áp bức, bóc lột, nô dịch con người, xoá bỏ
các điều kiện xã hội làm tha hoá con người làm cho mọi người được hưởng tự do, hạnh phúc, đó là
nội dung giải phóng Con người.
Câu 49. Theo Hồ Chí Minh, nhân tố nào được xem là vốn quý nhất, là động lực, là nhân tố quyếtđịnh
thành công của sự nghiệp cách mạng?
Con người.
Câu 50. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Hồ Chí Minh khẳng định: “trong bầu trời
không gì quý bằng ..., trong thế giới không gì mạnh bằng sức mạnh đoàn kết của ...”. Nhân dân.
Câu 51. Con người theo quan niệm của Hồ Chí Minh là
Động lực của cách mạng.
Câu 51. Theo Hồ Chí Minh, muốn xây dựng chủ nghĩa xã hội, trước hết cần phải có con người Xã hội chủ nghĩa.
Câu 53. Xây dựng con người toàn diện vừa “hồng” vừa “chuyên”, đó là những con người có mục
đích sống cao đẹp, có bản lĩnh chính trị vững vàng. Bạn cho biết đây là tư tưởng nào của Hồ Chí
Minh về con người?
Nội dung xây dựng con người.
Câu 54. Đâu KHÔNG phải là khía cạnh chủ yếu để xây dựng con người toàn diện theo tư tưởng Hồ Chí Minh?
Có ý thức làm chủ, tư tưởng cá nhân trên hết.
Câu 55. Hồ Chí Minh viết: “Trong bầu trời không gì quí bằng nhân dân. Trong thế giới không gì
mạnh
bằng lực lượng đoàn kết của nhân dân”. Đó chính là
Coi nhân dân là nguồn gốc của mọi sức mạnh.
Câu 56. Nội dung cốt lõi của bản sắc hóa hóa dân tộc Việt Nam là gì?
Lòng yêu nước, tinh thần độc lập, tự cường, tự tôn dân tộc.
Câu 57. Bản sắc hóa hóa dân tộc Việt Nam có hình thức gì?
Cốt cách, đặc tính, ngôn ngữ, phong tục, tập quán.
Câu 58. Theo Hồ Chí Minh, mối quan hệ giữa văn hóa với chính trị là gì?
Sự giải phóng chính trị mở đường cho văn hóa phát triển.
Câu 59. Vai trò của văn hóa pháp luật
Đảm bảo dân chủ, trật tự, kỷ cương, phép nước.
Câu 60. Động lực của văn hóa đạo đức là
Hướng con người đến các giá trị chân, thiện, mỹ.
Câu 61. Trong tác phẩm Sửa đổi lối làm việc (1947), Chủ tịch Hồ Chí Minh đã chỉ ra hậu quả của
việc người cách mạng không có đạo đức sẽ
Không lãnh đạo được nhân dân.
Câu 62. Trong tác phẩm “Người cán bộ cách mạng” (1955), Chủ tịch Hồ Chí Minh ví “mọi việc
thành công hay thất bại” là do
Cán bộ có thấm nhuần đạo đức cách mạng hay là không.
Câu 63. Hồ Chí Minh quan tâm tới giáo dục toàn diện cho các em học sinh, sinh viên về:
“Đức, trí, thể, mỹ”
Câu 64. Theo Hồ Chí Minh, hiểu chủ nghĩa Mác Lênin để
Sống với nhau có tình có nghĩa.
Câu 65. Chọn cụm từ ĐÚNG để điền vào chỗ trống. Theo Hồ Chí Minh, “Bốn phương vô sản đều là…”? Anh em
Câu 66. Chọn phương án SAI. Theo Hồ Chí Minh, những nguyên tắc xây dựng đạo đức mới đó là:
Tập trung nhiệm vụ xây, xem nhẹ nhiệm vụ chống.
Câu 67. Theo Hồ Chí Minh, dân chỉ biết rõ giá trị của “độc lập, tự do” khi nào? Được ăn no, mặc ấm.