-
Thông tin
-
Quiz
Câu hỏi ôn tập chương 1 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi ôn tập chương 1 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Câu hỏi ôn tập chương 1 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi ôn tập chương 1 - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:






Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
Nhiệm vụ của bộ phận chuyên trách quản trị nhân lực?
Nhiệm vụ của cán bộ phụ trách trực tiếp trong quản trị nhân lực?
Thông thường, những tổ chức, đơn vị nào sẽ bố trí vị trí chuyên trách nhân sự?
Trách nhiệm của lãnh đạo quản lý cấp cao trong QTNL?
Trách nhiệm của bộ phận chuyên trách quản trị nhân lực
Trách nhiệm của cán bộ quản lý trực tiếp trong QTNL
Các vị trí việc làm của sinh viên ngành QTNL
Hiểu khái niệm quản trị nhân sự, khái niệm quản trị nhân lực
Tại sao nói “Quản trị nhân lực vừa là khoa học, vừa là nghệ thuật”
Quan điểm về con người trong các học thuyết X, Y, Z
Phương pháp quản trị nhân lực theo các học thuyết X, Y, Z
Tác động của học thuyết X, Y, Z tới người lao động
Các yếu tố thuộc môi trường bên trong của tổ chức ảnh hưởng tới quản trị
nhân lực Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài của tổ chức ảnh hưởng
tới quản trị nhân lực
Nhiệm vụ nhân viên tuyển dụng
Nhiệm vụ nhân viên đào tạo
Nhiệm vụ nhân viên phụ trách tiền lương
Nhiệm vụ nhân viên phụ trách thi đua khen thưởng
Nhiệm vụ của nhân viên phụ trách đánh giá thực hiện công việc Đ/S, giải thích:
Trách nhiệm ban hành chính sách quản trị nhân lực thuộc bộ phận QTNS
Tạo động lực cho nhân viên thuộc nhóm chức năng duy trì NNL
Chức năng của quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm các hoạt động về hoạch
định sản xuất kinh doanh Trắc nghiệm
Câu hỏi 1. Nguồn nhân lực có vai trò ……… trong việc giúp các tổ
chức tồn tại và phát triển là: A. Kết nối B. Hỗ trợ C. Trung tâm
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 2. Đối với các nhà quản lý trực tiếp, quản trị nhân lực góp phần:
A. Nâng cao thể chất cho người lao động
B. Đạt được mục tiêu của mình thông qua những người khác C. Phát triển kinh tế
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 3. Đối với tổ chức, quản trị nhân lực KHÔNG góp phần:
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh về nhân lực
B. Khai thác hiệu quả nguồn vốn con người
C. Đảm bảo sử dụng hiệu quả nguồn lực tài chính
D. Phát huy sức mạnh tập thể người lao động
Câu hỏi 4. Đối với tổ chức, vai trò của quản trị nhân lực KHÔNG bao gồm:
A. Khai thác hiệu quả nguồn vốn con người B.
Nâng cao năng lực cạnh tranh về nhân lực
C. Phát huy sức mạnh tập thể người lao động D. Phát triển xã hội
Câu hỏi 5. Triết lý quản trị nhân lực là ………..của người lãnh đạo cấp
cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu hỏi 6. Phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết X không bao gồm:
A. Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động B. Chuyên môn hoá sâu
C. Tiêu chuẩn hoá các quy trình công việc
D. Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động
Câu hỏi 7. Phương pháp quản trị nhân lực theo học thuyết X là:
A. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ thực hiện, lặp lại các thao tác
B. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như một gia đình
C. Cải thiện mối quan hệ giữa cấp trên và cấp dưới
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 8. Phương pháp quản trị nhân lực theo học thuyết Y là:
A. Tổ chức làm việc nhóm
B. Chuyên môn hóa công việc
C. Quan tâm và lo lắng cho nhân viên như một gia đình
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 9. Một trong những nội dung nghiên cứu của học phần Tổng quản trị nhân lực là:
A. Các học thuyết quản trị nhân lực
B. Cách thức xây dựng quy chế trả lương
C. Cách tính lương nhân viên
D. Quy mô nguồn nhân lực
Câu hỏi 10. Các hoạt động thuộc chức năng thu hút nguồn nhân lực:
A. Đào tạo nhân lực
B. Hoạch định và tuyển dụng nhân lực
C. Đánh giá thực hiện công việc
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 11: Năng lực “Tham mưu cho cấp trên trong đánh giá hiệu
quả các hoạt động về quản trị nhân lực” trong tiêu chuẩn khung nghề
quản trị nhân lực phản ánh:
A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
Câu hỏi 12. Nhóm chức năng chú trọng vấn đề tuyển đủ số lượng nhân
viên với các phẩm chất phù hợp với công việc là: A. Thu hút nhân lực
B. Đào tạo và phát triển
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 13: “Thành thạo trong việc thực hiện nghiệp vụ phân tích công
việc” trong tiêu chuẩn khung nghề quản trị nhân lực thuộc nhóm:
A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
Câu hỏi 14. Chức năng thu hút nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm các hoạt động:
A. Hoạch định nhân lực
B. Đánh giá thực hiện công việc C. Phân tích công việc D. Tuyển dụng nhân lực
Câu hỏi 15. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm các hoạt động: A. Thu hút nhân lực
B. Đào tạo và phát triển
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 16. Nhóm chức năng chú trọng đảm bảo và nâng cao năng lực
của người lao động KHÔNG phải là:
A. Thu hút nguồn nhân lực B. Quản trị sản xuất
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 17: Nhân viên phòng nhân sự giải thích quy trình để trưởng
phòng kinh doanh có thể giải quyết được mâu thuẫn của các nhân viên
thể hiện……..của bộ phận nhân sự. A. Vai trò tư vấn B. Vai trò phục vụ C. Vai trò kiểm tra
D. Tất cả các đáp án đều sai
Câu hỏi 18: Cơ hội việc làm của sinh viên ngành quản trị nhân lực tăng do:
A. Sự đòi hỏi ngày càng cao của xã hội đối với trách nhiệm xã hội của
doanh nghiệp, bảo đảm quyền lợi cho người lao động
B. Thay thế đội ngũ lao động đang kiêm nhiệm công tác nhân sự trong các tổ chức
C. Khối lượng công việc cho công tác nhân sự ngày càng tăng.
D. Tất cả các đáp án đều đúng
Câu hỏi 19: Tập hợp cơ sở tính lương cho người lao động trong doanh
nghiệp thể hiện vai trò............của cán bộ nhân sự. A. Tư vấn B. Phục vụ C. Kiểm tra
D. Các đáp án còn lại đều sai
Câu hỏi 20. Bộ phận nhân sự đánh giá hiệu quả hoạt động đào tạo thể hiện vai trò: A. Tư vấn B. Phục vụ C. Tư vấn và phục vụ D. Kiểm tra
Câu hỏi 21: Tiêu chuẩn “Hiểu và biết cách vận dụng các chính sách
hiện hành của nhà nước về pháp luật lao động liên quan đến công tác
quản trị nhân lực của các tổ chức” trong tiêu chuẩn khung nghề quản
trị nhân lực thuộc nhóm: A. Kiến thức bổ trợ B. Kiến thức chung C. Kỹ năng cứng D. Kỹ năng mềm
Câu hỏi 22. Chuyên gia nguồn nhân lực phân tích các vấn đề nhằm
đưa ra sự hướng dẫn đối với trưởng phòng Kinh doanh để giải quyết
các vấn đề về nguồn nhân lực thể hiện vai trò: A. Tư vấn B. Phục vụ
C. Tư vấn và phục vụ D. Kiểm tra
Câu hỏi 23. Áp dụng các kỹ năng quản trị nhân lực để điều tiết và xử lý
các mối quan hệ ở nơi làm việc thuộc trách nhiệm của:
A. Cán bộ quản lý cấp cao
B. Cán bộ quản lý trực tiếp
C. Cán bộ chuyên trách quản trị nhân lực
D. Bản thân người lao động