Câu hỏi ôn tập kinh tế vĩ mô giữa kì | Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh

Sự gia tăng của lạm phát hoàn toàn được dự tính trước. Chính sách nào sau đây của chính phủ sẽ làm tăng thất nghiệp tạm thời. Dân số một nước là 80 triệu người, trong đó 58 triệu người có việc, 4 triệu người thất
nghiệp. Tỉ lệ thất nghiệp là. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !

Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
D.Chậm hơn những nước tương đối giàu điều này được gọi là bẫy đói nghèo
Câu 7. Đường Phillips là sự mở rộng mô hình AD-AS, bởi vì trong ngắn hạn AD tăng làm tăng
giá và
A.Giảm lạm phát C.
Giảm thất nghiệp
B.Giảm tăng trưởng D. Tăng thất nghiệp
Câu 8. Thu nhập của bạn tăng từ 7tr lên 9tr/tháng và CPI tăng từ 110 lên 154 thì mức sống của
bạn là
A.
C. Không thể kết luận
B.Tăng D. Không thay đổi
Câu 9. Nếu trong thực tế lạm phát thực tế thấp hơn mức dự kiến ban đầu, thì điều nào sau đây có
thể xảy ra
A.Không có đáp án nào đúng
B.Người cho vay được lợi còn người đi vay chịu thiệt
C.Thu nhập sẽ được tái phân phối từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
D.
Người đi vay được lợi còn người cho vay bị thiệt
Câu 10. Theo đường Phillips trong ngắn hạn các nhà hoạch định chính sách quyết định mở rộng
AD để giảm tỉ lệ thất nghiệp
A.Nền kinh tế sẽ trải qua một thời kì có lạm phát thấp hơn
B.Lạm phát không bị tác động nếu kì vọng về giá cả không thay đổi
C.
Nền kinh tế trải qua một thời kì có lạm phát cao hơn
D.Không phải những nhận định trên.
Câu 12. Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa giã trở lại mức ban đầu sau một cả sóc
cung bất lợi, họ can phải.
A.
Thực hiện chính sách tiền tệ thật chặt
B.Giảm thuế
C.tăng chi tiêu chính phủ
D.Kết hợp tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng
Câu 13. Nếu các bạn hàng nhập khẩu của Việt Nam rơi vào suy thoái thì xuất khẩu ròng của Việt
Nam sẽ
A.Tăng làm cho đường tổng cầu dịch phải.
B.Tầng, làm cho đường tăng cầu dịch trật
C.Giám, làm cho đường tổng cầu dịch phải.
D.
Giám, làm cho đường tổng cầu dịch trái.
Câu 14. Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%, tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, tỉ lệ lạm phát thực tế là 3%,
Trong trường hợp này.
lOMoARcPSD| 47879361
a. Không ai được lợi vì lãi suất danh nghĩa không thay đổi.
b. Những người giữ tiền được lợi
c. Thu nhập được phân phối lại từ những người cho vay sang những người đi vay
d.
Thu nhập được phân phối lại từ những người đi vay sang những người cho vay
Câu 15. So với trái phiếu, có phiếu mang đến cho người nằm giữ
a. Rủi ro thấp hơn
b. Khả năng thu được lợi nhuận thấp hơn
c.
quyền sở hữu một phần công ty
d. Tất cả các đáp án trên đều dùng
Câu 16. Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách, thì
a. Lãi suất tháp hơn mức bình thưởng.
b.
Đầu tư cơ sở thấp hơn trước bình thường.
c. Tiết kiệm quốc dân số cao hơn mức bình thường.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Giả sử bạn đang trong quá trình tìm kiếm một công việc tốt hơn, thì các nhà kinh tế sẽ
xếp bạn vào nhóm
a Thất nghiệp chu kỳ b.
Thất nghiệp tạm thời
c. Không phải các đáp án trên d. Thất nghiệp cơ cấu
Câu 17. Nếu có nhân tố ổn định tự động và không có can thiệp của các nhà hoạch định chính
sách, thì chi tiêu chính phủ sẽ
a.tăng khi sản lượng tăng. b. Tăng khi sản lượng giảm.
c. Không phải các đáp án trên d.
Không thay đổi khi săn lượng tăng
Câu 18. Một doanh nghiệp có 4 công nhân làm trong 6 giờ để sản xuất 120 cái áo. Năng suất
trung bình của mỗi công nhân là: 5 áo/giờ
a. không có đáp an nào chính xác b. 4 áo mỗi giờ
Câu 19. Nếu VND được dự đoán sẽ giảm trong tương lai so với USD, thì trên thị trường ngoại
hối
a.
Đường cầu về đồng đola Mỹ dịch chuyển sang phải và làm USD tăng giá
b. Đường cung về dòng dola Mỹ dịch chuyển sang trái và làm USD tăng giá
c. Đường cầu về đồng dola Mỹ dịch chuyển sang trái và làm USD giảm giá
lOMoARcPSD| 47879361
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
d. Đường cung về đồng đola Mỹ dịch chuyển sang phải và làm USD giảm giá
Câu 20. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính theo công thức
a GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
b. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
c GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
d GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
Câu 20. Việc Việt Nam đồng giảm giá trên thị trường ngoại hỏi sẽ
a.
làm tăng hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của các nhà nhập khẩu so với khu
vực sản xuất trong nước
b. Làm tăng lạm phát
c. Không phải các đáp án trên
d. Làm giảm hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của các nhà nhập khẩu so với khu
vực sản xuất trong nước.
Câu 21. Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào
a. Thuế thu nhập cá nhân
b. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình
c. Thu nhập quốc dân
d.
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 22. Hàng hóa nào nằm trong giờ hàng tính CPT
a. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
b Tất cả các hàng hóa và dịch vụ thuộc thành phần tiêu dùng trong GDP
c. Tất cả hàng hóa, nhưng không bao gồm dịch vụ thuộc thành phần thêu dùng Trong GDP
d Tất cả các hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình mùa
Câu 23. Đường Phillips trong ngắn hạn biểu hiện mối quan hệ
a.
Lạm phát và thất nghiệp
b. Lạm phát và tăng trưởng
c. Tăng trưởng và thất nghiệp trong ngắn hạn
d. Không phải các đáp án trên
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 24. Hiện tượng dư cung lao động xảy ra khi
a.
Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiên lương động bằng của thị trường lao
b. Nhiều người bị sa thải
c. Nhiều người tham gia thị trường lao động hơn
d. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng của thị trường lao động
Câu 25. Khi chính phủ tăng chi tiêu và thuế cùng một lượng như nhau
a. Cả tiêu dùng và đầu tư đều tăng
b. Tiêu dùng tăng và đầu tư giảm
c.
Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm
d. Tiêu dùng giám và đầu tư tang
Câu 26. Nhận định nào sau đây về tiết kiệm quốc dân là sai
a Tiết kiệm quốc dân là tổng số của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ
b
Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các ngân hàng thương mại
c Tiết kiệm quốc dân là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi chi tiêu hộ gia đình và chi tiêu chính
d. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng
Câu 27. giả sử MPC 0.8 và hiệu ứng lấn át là 200 tỷ. Nếu chỉ tiêu chính phủ tăng 100 tỷ thì
đường tầng cầu sẽ dịch
a không phải các đáp án trên
(300
tỷ
)
b. Phải một lượng là 100 tỷ.
c phải một lượng là 250 tỷ. d. Phải một lượng là 310 tỷ.
Câu 28. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b.
số người trong LLCĐ chia cho số người trưởng thành
c. Số người có việc chia cho số người trưởng thành
d. Số người có việc chia cho dân số
Câu 29. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về hàng ngoại của cư dân trong nước
a GDP thực tế của thế giới giảm
b.
GDP của Việt Nam tăng
c. Giá cả hàng hóa và dịch vụ thế giới tăng
d. Kinh tế thế giới tăng trưởng mạnh
lOMoARcPSD| 47879361
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
Câu 30. Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là
a. để dự phòng b
. để giao dịch
c. giảm rủi ro cho danh mục đầu từ d. để đầu tư
Câu 31. Nếu tỷ lệ hy sinh là 4, việc giảm tỷ lệ lạm phát từ 8% xuống còn 6% đòi hỏi phải hy sinh
Lạm phát giảm 2% thì hy sinh sản lượng là 4*2=8%
a. Không phải các dáp tiên b. 2% sản lượng
c. 8% san lượng
d. 6% sản lượng
Câu 32. Nếu công chúng quyết định giữ nhiều tiền mặt hơn và ít tiền gửi hơn dự trữ của các ngân
hàng sẽ:
a Giảm và cung tiền cuối cùng không thay đổi.
b. Tăng và cung tiền cuối cùng tăng.
c Giám và cung tiền cuối cùng giảm.
d. Tăng và cung tiền cuối cùng không thay đổi
Câu 33. cú sốc cung bất lợi gây ra
a Giảm phát và suy thoái
b lạm phát và suy thoái
c Giảm phát và tăng trưởng d lạm phát và tăng trưởng
Câu 34. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
a GDP thực tế lớn hơn GDP định nghĩa
b GNP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
c.
Thu nhập của người nước ngoài ở Việt Nam lớn hơn thu nhập mà người Việt Nam tạo ra ở
nước ngoài
d Thu nhập của người VN ở nước ngoài lớn hơn thu nhập của người nước ngoài tạo ra ở Việt
Nam.
Câu 35. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
a. Các khoản cho vay của NHTM giảm xuống b lãi suất tăng lên
c. Dự trữ của các NHTM giảm xuống d.
Tổng cầu tăng lên
(
lãi suất giảm -> đầu tư tăng -> tổng cầu tăng
)
Câu 36.Theo sự phân phối cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đối, yếu tố nào sau đây sẽ tăng gap
doi?
lOMoARcPSD| 47879361
a. Chỉ có GDP thực b. Chỉ có mức g
c. Mức giá và GDP thực d.
Mức giá và GDP danh nghĩa.
Câu 37.Giả sử mọi thứ không đổi, sự cắt giảm của mức giả nghĩa là
a Sư trượt dọc lên phía trên của đường AS c. Đường AD dịch phải
b.
Sự trượt dọc xuống phía dưới của đường AD
d. Đường AD dịch trái
Câu 38. Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng:
a. Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập
b.
Giống như sự chênh lệch giữa GNP và NNP
c. Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả
d. Không phải những điều trên
Câu 39. Nếu lãi suất tiền gửi là 5%, làm phát 3%, thuế là 20%, thì lại suất thực sau thuế của
tiền gửi là
LS thực sau thuế = LS danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát – LS danh nghĩa * thuế
a. Không phải các đáp án trên
. b. 1%
c. 1,6% d. 3,4%
Câu 40. Nếu cr là 20%, rr là 10%, MB là 5000 tỷ đồng, các NHTM không có dự trữ dư thừa Nếu
NHTW tăng rr lên 20% thì B là
a. Giảm 5000 b. Tăng 10000
c
. Không đổi
d Tăng 5000
Câu 41. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của
anh ta là
a. Một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga
b. Một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga
c. Một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga
d
. Một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga
Câu 42. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
a. Dự trữ của các NHTM giảm xuống b. Lãi suất tăng lên
c
d. c khoán cho vay của NHTM giảm xuống
Tổng cầu tăng lên
lOMoARcPSD| 47879361
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
Câu 43. Nếu công ty ‘than bán trái phiếu thì tức là họ đang
a. cho vay gian tiếp từ công chúng
b. cho vay trực tiếp từ công chúng
c.
đi vay trực tiếp từ công chúng
d. đi vay gián tiếp từ công chúng
Câu 44. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao
a việc trả thấp hơn mức lương cân bằng sẽ gây ra thất nghiệp
b.
các doanh nghiệp có lợi khi trả lương cao hơn mức lương cân bằng thị trường
c.các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao hơn khi trả lương đúng mức cần bằng thị trường
d. phương án hiệu quả nhất để trả lương cho người lao động là căn cứ trên kỹ năng của họ
Câu 45. Theo hiệu ứng Fissher, nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng lên 4% thì
a lãi suất danh nghĩa tặng thêm 4% còn lãi suất thực không đổi
b, lãi suất thực tăng thêm 4% còn lãi suất danh nghĩa không.
c. lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực đều tăng thêm 4%
d không ảnh hưởng đến lãi suất thực và lại suất danh nghĩa
Câu 46. Trong chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt, cung đola Mỹ tăng lên là do:
A. Lãi suốt của Mỹ tăng B. Giá hàng hóa và dịch vụ của Mỹ giảm
C. Không phải các cầu trên
D. Đồng USD lên giá
Câu 47. Khi tỉnh CP1, năm cơ sở
A. luôn luôn là năm 2015
B. là năm đầu tiên khi CPI được tính
C. là năm được sử dụng để so sánh với các năm khác, và nó thay đổi từng năm
D
. là năm được sử dụng để so sánh với các năm khác, và nó rất ít khi thay đổi.
Câu 48. Nếu lãi suất thực tế là 4%, tỷ lệ lạm phát là 6%, thuế đánh vào tiền lãi là 20%, lãi suất
thực tế sau thuế là
A. 1%
B. 2%
C. 4% D. 3%
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 49. CPI và chỉ số điều chỉnh GDP
A. luôn thay đổi giống hệt nhau B. luôn thay đổi khác nhau
C. nhìn chung tăng hoặc giảm ngược chiều với nhau
D.
nhìn chung tăng hoặc giảm cùng chiều với nhau
Câu 50. Để thị trường hoạt động một cách hiệu quả thì cần
A. có nguồn lực dư thừa.
B, bảo quyền tài sản của mọi người.
C.
có sự can thiệp của chính phủ.
D. có một xã hội mà mọi người biết yêu thương nhau.
Câu 51. Ba kênh nào sau đây NHTW sử dụng để tăng cung tiền
A
. mua trái phiếu chính phủ, giảm lãi suất chiết khấu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. mua trái phiếu chính phủ, giảm lãi suất chiết khấu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. mua trái phiếu chính phủ, tăng lãi suất chiết khấu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. mua trái phiếu chính phủ, tăng lãi suất chiết khấu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 52. Đầu tư là hoạt động
A. tất cả các đáp án trên B. gửi tiền vào ngân hàng
C
.mua máy móc thiết bị
D. mua cổ phiếu và trái phiếu
Câu 53. Việc công hai khoản mục nào dưới đây gây ra việc tính toán nhầm GDP
A, tiền công trả cho người lao động và lợi nhuận của doanh nghiệp
B. lợi nhuận của doanh nghiệp và tiền đi thuê mặt bằng sản xuất
C. tiền mua nhà của hộ gia đình và tiên doanh nghiệp mua máy móc thiết bị
D.
chi tiêu chính phủ để xây dựng trường và tiền lương trả cho hành chính sự nghiệp
Câu 54. Công nghệ độc quyền là kiến thức
A. mới được biết gần đây
B.
chỉ được biết đến bởi công ty phát hiện ra nó
C. đã biết nhưng không còn được sử dụng nhiều
D. được biết rộng rãi bởi những người trong nghề dùng
lOMoARcPSD| 47879361
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
Câu 55. Khi các hộ gia đình tránh thuế lạm phát bằng cách giảm lượng tiền mặt mắm giữ họ sẽ
đối mặt với
A. chi phí thực đơn B. Chi phí mòn giầy
C. sự phân phối lại thu nhập không mỏng muốn D.
Tất cả các đáp án trên
Câu 56. Nếu tỷ lệ tiết kiệm của một quốc gia tăng
A. cả năng suất và thu nhập đều tăng
B. cả năng suất và thu nhập đều không tăng
C. chỉ có năng suất tăng D.
chỉ có thu nhập tăng
Câu 57. Giả sử thị trường chứng khoán bùng nổ làm tăng của cải của các hộ gia đình khiến mọi
người
A.
tăng tiêu dùng, thể hiện bởi sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu
B. tăng tiêu dùng, thể hiện bởi sự di chuyển xuống phía phải đọc theo đường tổng cầu
C. giảm tiêu dùng, thể hiện bởi sự dịch chuyển sang trái của đường tổng cầu
D. giảm tiêu dùng, thể hiện bởi sự di chuyển lên phía trái dọc theo đường tổng cau
Câu 58. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước phản ánh
A.mức thu nhập khác nhau giữa hai nước B. mức sống khác nhau giữa hai nước
C. tài nguyên khác nhau giữa hai nước D,
mức giá khác nhau giữa hai nước
Câu 59. Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú
sóc cung bất lợi, họ cần phải
A. tăng thuế B. giảm chi tiêu chính phủ
C. Kết hợp giảm thuế và giảm chi tiêu chính phủ cùng một lượng
D.
tăng cung tiền
Câu 60. Thuế lạm phát
A.
là loại thuế đánh vào người giữ tiền
B. thường được các chính phủ có ngân sách cân bằng sử dụng
C. là loại thuế mà các doanh nghiệp phải nộp hàng quí dựa trên mức tăng giá cho các sản phẩm
của họ
D. là loại thuế đánh vào những người có tài khoản tiết kiệm sinh lại
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 61. Điều nào sau đây không phải là yếu tố quyết định tăng trưởng trong dài hạn
A.
B. các nguồn tài nguyên thiên nhiên
sự gia tăng tổng cầu
C. tiến bộ công nghệ D. sự gia tăng khối lượng tư bản trong nền kinh tế
Câu 62. Lao động nản chí
A. không phải các đáp án tiên
B.
được tính vào dân số trường thành, nhưng không được tính vào lực lượng lao động
C. không được tính vào dân số trường thành lần lực lượng lao động
D. được tính vào dân số trưởng thành và thất nghiệp
Câu 63. Một chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng để nâng cao mức sống trong dài hạn
bằng cách khuyến khích.
A.
B. tiêu dùng.
tiết kiệm và đầu tư.
C. tăng chi tiêu chính phủ D. tăng trưởng dân số.
Câu 64. Giả sử cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất. Vấn đề nảy sinh khi thực hiện chính sách tiền
tệ ở nước đó là
A. Chính sách tiền tệ rất hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
B. Sự thay đổi của lãi suất sẽ ít tác động đến đầu từ
C.
Sự thay đối lượng cung tiền sẽ gây ra sự thay đổi lớn của lại suất
D. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ gây ra sự thay đổi nhỏ của lãi suất
Câu 65. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên
thì NHTW phải
A. thay đổi mức giá trong nước B. đề nghị IMF giúp đỡ
C. bán ngoại tệ D
. mua ngoại tệ
Câu 66. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao trong tương lai là:
A. giảm đầu tư hiện tại B. giảm tiết kiệm hiện tại
C.
D. gim nguồn thu thuế hiện tại của chính phủ
giảm tiêu dùng hiện tại
Câu 67. Giả sử mọi thứ không đổi, sự cắt giảm của mức giá nghĩa là:
A. Đường AS dịch trái
B.
Sự trượt dọc xuống phía dưới của đường AS
C. Sự trượt dọc lên phía trên của đường AD
lOMoARcPSD| 47879361
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com)
D. Đường AD dịch phải
Câu 68. Công ty may Đức Giang mua vải của trung Quốc, xuất khẩu ròng của Việt Nam
A
. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng
B. Tầng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm
C. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm
D. Tăng, và dòng vốn ra rồng của Việt Nam tăng
Câu 69. Loại tổn thất nào sau đây không xảy ra khi lạm phát ổn định và được dự báo trước
A.
B. chi phí thực đơn
tái phân phối của cải một cách tùy tiện
C. gây bóp méo hệ thống thuế D. chi phí mòn giầy
Câu 70. Giả sử nền kinh tế ban đầu ở mức sản lượng tiềm năng. Theo mô hình AD-AS,
trong dài
hạn
, khi MS tăng sẽ làm cho:
A. Mức giá tăng và sản lượng tăng
B. Mức giá giảm và sản lượng giảm
C.
Mức giã tăng và sản lượng không đổi
D. Mức giá giảm và sản lượng không đối
Câu 71. Nếu tỉ số hối đoái giảm từ 2200 VND đối 1 USD xuống còn 20000 VND đổi 1 USD.
Đồng đô-la Mỹ
a. xuống giá và nên mua nhiều hàng hóa của Việt Nam.
b. lên giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơn.
c. lên giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn.
d.
xuống giá và nên mua ít hàng hóa của Việt Nam
.
Câu 72. Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên
Thất nghiệp tự nhiên= TN tạm thời+TN cơ cấu
A. Tiên lượng bị ấn định cao hơn mức mức cân bằng
B. Phụ nữ làm nội trợ và bắt đầu tham gia thị trường lao động
C.
Nền kinh tế suy thoái
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành (TN cơ cấu)
lOMoARcPSD| 47879361
Câu 73. Sự gia tăng lạm phát dự kiến làm
A. dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn xuống phía dưới và sự đánh đổi làm phát và thất nghiệp
bất lợi hơn
B. dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn lên phía trên và sự đánh đối làm phát và thất nghiệp có
lợi hơn
C.dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn xuống phía dưới và sự đánh đổi lạm phát và thất nghiệp
có lợi hơn
D.
dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn lên phía trên và sự đánh đổi lạm phát và thất nghiệp bất
lợi hơn
Câu 74. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
A. Dự trữ của các NHTM giảm xuống B. Lãi suất tăng lên
C. Các khoản cho vay của NHTM giảm xuống D.
Tổng cầu tăng lên
Câu 75. Thất nghiệp tự nhiên gồm
A. thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp chu kỳ
B. thất ngiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ
C. không phải các yếu tố trên
D
. thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu
Câu 76. Trong chế độ tỉ giá hối đoại cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh thì NHTW
cần
A.
Mua đola Mỹ để giữ cho tỉ giá cố định
B. Bản đola Mỹ để giữ cho tỉ giá cố định
C Tăng giá đồng nội tệ so với dòng ngoại tế
D. Pha giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
Câu 77. Thất nghiệp tạm thời không phát sinh trong trường hợp nào sau đây
A. Một số công nhân từ bỏ công việc hiện tại để tìm việc làm mới
B.
Các công nhân từ bỏ công việc hiện tại và thôi không tìm việc nữa
C. sinh viên mới tốt nghiệp và đi tìm việc làm
D. Một số doanh nghiệp bị phá sản
lOMoARcPSD| 47879361
3
0
Câu 78. Sự gia tăng giá hàng tiêu dùng sản xuất trong nước sẽ
A. được phản ảnh trong chỉ số hiệu chính GDP nhưng không được phản ánh trong CPI
B, không được phản ảnh trong chỉ số hiệu chỉnh GDP lần chỉ số giá tiêu dùng
C.
được phản ánh cả trong chỉ số hiệu chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng
D. được phản ảnh trong CPI nhưng không được phản ánh trong chỉ số hiệu chỉnh GDP
Câu 79. Thuật ngữ …” thất bại của thị trưởng" phản ánh
A.chiến dịch quảng cáo không thành công và khiến nhu cầu của người mua giảm xuống.
B. trạng thái mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là hết sức khốc liệt.
C.
trạng thái mà bản thân thị trường không thể phân bố nguồn lực một cách có hiệu quả.
D. việc doanh nghiệp buộc phải đóng cửa do thua lỗ.
lOMoARcPSD| 47879361
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47879361
D.Chậm hơn những nước tương đối giàu điều này được gọi là bẫy đói nghèo
Câu 7. Đường Phillips là sự mở rộng mô hình AD-AS, bởi vì trong ngắn hạn AD tăng làm tăng giá và
A.Giảm lạm phát C. Giảm thất nghiệp
B.Giảm tăng trưởng D. Tăng thất nghiệp
Câu 8. Thu nhập của bạn tăng từ 7tr lên 9tr/tháng và CPI tăng từ 110 lên 154 thì mức sống của bạn là
A. Giảm C. Không thể kết luận B.Tăng D. Không thay đổi
Câu 9. Nếu trong thực tế lạm phát thực tế thấp hơn mức dự kiến ban đầu, thì điều nào sau đây có thể xảy ra
A.Không có đáp án nào đúng
B.Người cho vay được lợi còn người đi vay chịu thiệt
C.Thu nhập sẽ được tái phân phối từ doanh nghiệp sang hộ gia đình
D. Người đi vay được lợi còn người cho vay bị thiệt
Câu 10. Theo đường Phillips trong ngắn hạn các nhà hoạch định chính sách quyết định mở rộng
AD để giảm tỉ lệ thất nghiệp
A.Nền kinh tế sẽ trải qua một thời kì có lạm phát thấp hơn
B.Lạm phát không bị tác động nếu kì vọng về giá cả không thay đổi
C. Nền kinh tế trải qua một thời kì có lạm phát cao hơn
D.Không phải những nhận định trên.
Câu 12. Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa giã trở lại mức ban đầu sau một cả sóc
cung bất lợi, họ can phải.
A. Thực hiện chính sách tiền tệ thật chặt B.Giảm thuế
C.tăng chi tiêu chính phủ
D.Kết hợp tăng thuế và tăng chi tiêu chính phủ cùng một lượng
Câu 13. Nếu các bạn hàng nhập khẩu của Việt Nam rơi vào suy thoái thì xuất khẩu ròng của Việt Nam sẽ
A.Tăng làm cho đường tổng cầu dịch phải.
B.Tầng, làm cho đường tăng cầu dịch trật
C.Giám, làm cho đường tổng cầu dịch phải.
D. Giám, làm cho đường tổng cầu dịch trái.
Câu 14. Nếu lãi suất danh nghĩa là 9%, tỉ lệ lạm phát dự kiến là 5%, tỉ lệ lạm phát thực tế là 3%, Trong trường hợp này.
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
a. Không ai được lợi vì lãi suất danh nghĩa không thay đổi.
b. Những người giữ tiền được lợi
c. Thu nhập được phân phối lại từ những người cho vay sang những người đi vay
d. Thu nhập được phân phối lại từ những người đi vay sang những người cho vay
Câu 15. So với trái phiếu, có phiếu mang đến cho người nằm giữ a. Rủi ro thấp hơn
b. Khả năng thu được lợi nhuận thấp hơn
c. quyền sở hữu một phần công ty
d. Tất cả các đáp án trên đều dùng
Câu 16. Khi chính phủ bị thâm hụt ngân sách, thì
a. Lãi suất tháp hơn mức bình thưởng.
b. Đầu tư cơ sở thấp hơn trước bình thường.
c. Tiết kiệm quốc dân số cao hơn mức bình thường.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 16. Giả sử bạn đang trong quá trình tìm kiếm một công việc tốt hơn, thì các nhà kinh tế sẽ xếp bạn vào nhóm a Thất nghiệp chu kỳ b. Thất nghiệp tạm thời
c. Không phải các đáp án trên d. Thất nghiệp cơ cấu
Câu 17. Nếu có nhân tố ổn định tự động và không có can thiệp của các nhà hoạch định chính
sách, thì chi tiêu chính phủ sẽ
a.tăng khi sản lượng tăng. b. Tăng khi sản lượng giảm.
c. Không phải các đáp án trên d.
Không thay đổi khi săn lượng tăng
Câu 18. Một doanh nghiệp có 4 công nhân làm trong 6 giờ để sản xuất 120 cái áo. Năng suất
trung bình của mỗi công nhân là: 5 áo/giờ
a. không có đáp an nào chính xác b. 4 áo mỗi giờ
Câu 19. Nếu VND được dự đoán sẽ giảm trong tương lai so với USD, thì trên thị trường ngoại hối
a. Đường cầu về đồng đola Mỹ dịch chuyển sang phải và làm USD tăng giá
b. Đường cung về dòng dola Mỹ dịch chuyển sang trái và làm USD tăng giá
c. Đường cầu về đồng dola Mỹ dịch chuyển sang trái và làm USD giảm giá lOMoAR cPSD| 47879361
d. Đường cung về đồng đola Mỹ dịch chuyển sang phải và làm USD giảm giá
Câu 20. Chỉ số điều chỉnh GDP được tính theo công thức
a GDP danh nghĩa trừ đi GDP thực tế
b. GDP danh nghĩa nhân với GDP thực tế
c GDP danh nghĩa chia cho GDP thực tế
d GDP danh nghĩa cộng với GDP thực tế
Câu 20. Việc Việt Nam đồng giảm giá trên thị trường ngoại hỏi sẽ
a. làm tăng hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của các nhà nhập khẩu so với khu
vực sản xuất trong nước b. Làm tăng lạm phát
c. Không phải các đáp án trên
d. Làm giảm hàng xuất khẩu và làm tăng khả năng cạnh tranh của các nhà nhập khẩu so với khu
vực sản xuất trong nước.
Câu 21. Tiết kiệm tư nhân phụ thuộc vào
a. Thuế thu nhập cá nhân
b. Chuyển giao thu nhập của chính phủ cho các hộ gia đình c. Thu nhập quốc dân
d. Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 22. Hàng hóa nào nằm trong giờ hàng tính CPT
a. Tất cả các hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nền kinh tế
b Tất cả các hàng hóa và dịch vụ thuộc thành phần tiêu dùng trong GDP
c. Tất cả hàng hóa, nhưng không bao gồm dịch vụ thuộc thành phần thêu dùng Trong GDP
d Tất cả các hàng hóa và dịch vụ mà người tiêu dùng điển hình mùa
Câu 23. Đường Phillips trong ngắn hạn biểu hiện mối quan hệ
a. Lạm phát và thất nghiệp
b. Lạm phát và tăng trưởng
c. Tăng trưởng và thất nghiệp trong ngắn hạn
d. Không phải các đáp án trên
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 24. Hiện tượng dư cung lao động xảy ra khi
a. Mức tiền lương thực tế cao hơn mức tiên lương động bằng của thị trường lao
b. Nhiều người bị sa thải
c. Nhiều người tham gia thị trường lao động hơn
d. Mức tiền lương thực tế thấp hơn mức tiền lương cân bằng của thị trường lao động
Câu 25. Khi chính phủ tăng chi tiêu và thuế cùng một lượng như nhau
a. Cả tiêu dùng và đầu tư đều tăng
b. Tiêu dùng tăng và đầu tư giảm
c. Cả tiêu dùng và đầu tư đều giảm
d. Tiêu dùng giám và đầu tư tang
Câu 26. Nhận định nào sau đây về tiết kiệm quốc dân là sai
a Tiết kiệm quốc dân là tổng số của tiết kiệm tư nhân và tiết kiệm chính phủ
b Tiết kiệm quốc dân là tổng số gửi trong các ngân hàng thương mại
c Tiết kiệm quốc dân là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi chi tiêu hộ gia đình và chi tiêu chính
d. Tiết kiệm quốc dân bằng đầu tư tại trạng thái cân bằng trong một nền kinh tế đóng
Câu 27. giả sử MPC 0.8 và hiệu ứng lấn át là 200 tỷ. Nếu chỉ tiêu chính phủ tăng 100 tỷ thì
đường tầng cầu sẽ dịch
a không phải các đáp án trên (300 tỷ )
b. Phải một lượng là 100 tỷ.
c phải một lượng là 250 tỷ. d. Phải một lượng là 310 tỷ.
Câu 28. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng
a. Số người trưởng thành chia cho dân số
b. số người trong LLCĐ chia cho số người trưởng thành
c. Số người có việc chia cho số người trưởng thành
d. Số người có việc chia cho dân số
Câu 29. Yếu tố nào sau đây làm tăng cầu về hàng ngoại của cư dân trong nước
a GDP thực tế của thế giới giảm b. GDP của Việt Nam tăng
c. Giá cả hàng hóa và dịch vụ thế giới tăng
d. Kinh tế thế giới tăng trưởng mạnh lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 30. Động cơ chủ yếu để mọi người giữ tiền là a. để dự phòng b . để giao dịch
c. giảm rủi ro cho danh mục đầu từ d. để đầu tư
Câu 31. Nếu tỷ lệ hy sinh là 4, việc giảm tỷ lệ lạm phát từ 8% xuống còn 6% đòi hỏi phải hy sinh
Lạm phát giảm 2% thì hy sinh sản lượng là 4*2=8%
a. Không phải các dáp tiên b. 2% sản lượng c. 8% san lượng d. 6% sản lượng
Câu 32. Nếu công chúng quyết định giữ nhiều tiền mặt hơn và ít tiền gửi hơn dự trữ của các ngân hàng sẽ:
a Giảm và cung tiền cuối cùng không thay đổi.
b. Tăng và cung tiền cuối cùng tăng.
c Giám và cung tiền cuối cùng giảm.
d. Tăng và cung tiền cuối cùng không thay đổi
Câu 33. cú sốc cung bất lợi gây ra
a Giảm phát và suy thoái b lạm phát và suy thoái
c Giảm phát và tăng trưởng d lạm phát và tăng trưởng
Câu 34. Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì
a GDP thực tế lớn hơn GDP định nghĩa
b GNP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
c. Thu nhập của người nước ngoài ở Việt Nam lớn hơn thu nhập mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
d Thu nhập của người VN ở nước ngoài lớn hơn thu nhập của người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam.
Câu 35. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
a. Các khoản cho vay của NHTM giảm xuống b lãi suất tăng lên
c. Dự trữ của các NHTM giảm xuống d. T ổng cầu tăng lên
( lãi suất giảm -> đầu tư tăng -> tổng cầu tăng )
Câu 36.Theo sự phân phối cổ điển, khi cung tiền tăng gấp đối, yếu tố nào sau đây sẽ tăng gap doi?
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
a. Chỉ có GDP thực b. Chỉ có mức giá
c. Mức giá và GDP thực d.
Mức giá và GDP danh nghĩa.
Câu 37.Giả sử mọi thứ không đổi, sự cắt giảm của mức giả nghĩa là
a Sư trượt dọc lên phía trên của đường AS c. Đường AD dịch phải
b. Sự trượt dọc xuống phía dưới của đường AD d. Đường AD dịch trái
Câu 38. Sự chênh lệch giữa tổng đầu tư và đầu tư ròng:
a. Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập
b. Giống như sự chênh lệch giữa GNP và NNP
c. Giống như sự khác nhau giữa GDP và thu nhập khả
d. Không phải những điều trên
Câu 39. Nếu lãi suất tiền gửi là 5%, làm phát 3%, thuế là 20%, thì lại suất thực sau thuế của
tiền gửi là LS thực sau thuế = LS danh nghĩa – tỷ lệ lạm phát – LS danh nghĩa * thuế
a. Không phải các đáp án trên . b. 1% c. 1,6% d. 3,4%
Câu 40. Nếu cr là 20%, rr là 10%, MB là 5000 tỷ đồng, các NHTM không có dự trữ dư thừa Nếu
NHTW tăng rr lên 20% thì B là
a. Giảm 5000 b. Tăng 10000 c . Không đổi d Tăng 5000
Câu 41. Nếu một công dân Việt Nam làm cho một công ty của Việt Nam tại Nga, thu nhập của anh ta là
a. Một phần trong GNP của Việt Nam và GNP của Nga
b. Một phần trong GDP của Việt Nam và GNP của Nga
c. Một phần trong GDP của Việt Nam và GDP của Nga
d . Một phần trong GNP của Việt Nam và GDP của Nga
Câu 42. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
a. Dự trữ của các NHTM giảm xuống b. Lãi suất tăng lên c Tổng cầu tăng lên d. Cá
c khoán cho vay của NHTM giảm xuống lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 43. Nếu công ty ‘than’ bán trái phiếu thì tức là họ đang
a. cho vay gian tiếp từ công chúng
b. cho vay trực tiếp từ công chúng
c. đi vay trực tiếp từ công chúng
d. đi vay gián tiếp từ công chúng
Câu 44. Lý thuyết tiền lương hiệu quả giải thích tại sao
a việc trả thấp hơn mức lương cân bằng sẽ gây ra thất nghiệp
b. các doanh nghiệp có lợi khi trả lương cao hơn mức lương cân bằng thị trường
c.các doanh nghiệp đạt hiệu quả cao hơn khi trả lương đúng mức cần bằng thị trường
d. phương án hiệu quả nhất để trả lương cho người lao động là căn cứ trên kỹ năng của họ
Câu 45. Theo hiệu ứng Fissher, nếu mức giá chung của nền kinh tế tăng lên 4% thì
a lãi suất danh nghĩa tặng thêm 4% còn lãi suất thực không đổi
b, lãi suất thực tăng thêm 4% còn lãi suất danh nghĩa không.
c. lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực đều tăng thêm 4%
d không ảnh hưởng đến lãi suất thực và lại suất danh nghĩa
Câu 46. Trong chế độ tỷ giá hối đoái linh hoạt, cung đola Mỹ tăng lên là do:
A. Lãi suốt của Mỹ tăng B. Giá hàng hóa và dịch vụ của Mỹ giảm
C. Không phải các cầu trên D. Đồng USD lên giá
Câu 47. Khi tỉnh CP1, năm cơ sở A. luôn luôn là năm 2015
B. là năm đầu tiên khi CPI được tính
C. là năm được sử dụng để so sánh với các năm khác, và nó thay đổi từng năm
D . là năm được sử dụng để so sánh với các năm khác, và nó rất ít khi thay đổi.
Câu 48. Nếu lãi suất thực tế là 4%, tỷ lệ lạm phát là 6%, thuế đánh vào tiền lãi là 20%, lãi suất thực tế sau thuế là A. 1% B. 2% C. 4% D. 3%
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 49. CPI và chỉ số điều chỉnh GDP
A. luôn thay đổi giống hệt nhau B. luôn thay đổi khác nhau
C. nhìn chung tăng hoặc giảm ngược chiều với nhau
D. nhìn chung tăng hoặc giảm cùng chiều với nhau
Câu 50. Để thị trường hoạt động một cách hiệu quả thì cần
A. có nguồn lực dư thừa.
B, bảo quyền tài sản của mọi người.
C. có sự can thiệp của chính phủ.
D. có một xã hội mà mọi người biết yêu thương nhau.
Câu 51. Ba kênh nào sau đây NHTW sử dụng để tăng cung tiền
A . mua trái phiếu chính phủ, giảm lãi suất chiết khấu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
B. mua trái phiếu chính phủ, giảm lãi suất chiết khấu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. mua trái phiếu chính phủ, tăng lãi suất chiết khấu và tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. mua trái phiếu chính phủ, tăng lãi suất chiết khấu và giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
Câu 52. Đầu tư là hoạt động
A. tất cả các đáp án trên B. gửi tiền vào ngân hàng C .mua máy móc thiết bị
D. mua cổ phiếu và trái phiếu
Câu 53. Việc công hai khoản mục nào dưới đây gây ra việc tính toán nhầm GDP
A, tiền công trả cho người lao động và lợi nhuận của doanh nghiệp
B. lợi nhuận của doanh nghiệp và tiền đi thuê mặt bằng sản xuất
C. tiền mua nhà của hộ gia đình và tiên doanh nghiệp mua máy móc thiết bị
D. chi tiêu chính phủ để xây dựng trường và tiền lương trả cho hành chính sự nghiệp
Câu 54. Công nghệ độc quyền là kiến thức
A. mới được biết gần đây
B. chỉ được biết đến bởi công ty phát hiện ra nó
C. đã biết nhưng không còn được sử dụng nhiều
D. được biết rộng rãi bởi những người trong nghề dùng lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 55. Khi các hộ gia đình tránh thuế lạm phát bằng cách giảm lượng tiền mặt mắm giữ họ sẽ đối mặt với
A. chi phí thực đơn B. Chi phí mòn giầy
C. sự phân phối lại thu nhập không mỏng muốn D.
T ất cả các đáp án trên
Câu 56. Nếu tỷ lệ tiết kiệm của một quốc gia tăng
A. cả năng suất và thu nhập đều tăng
B. cả năng suất và thu nhập đều không tăng
C. chỉ có năng suất tăng D. c hỉ có thu nhập tăng
Câu 57. Giả sử thị trường chứng khoán bùng nổ làm tăng của cải của các hộ gia đình khiến mọi người
A. tăng tiêu dùng, thể hiện bởi sự dịch chuyển sang phải của đường tổng cầu
B. tăng tiêu dùng, thể hiện bởi sự di chuyển xuống phía phải đọc theo đường tổng cầu
C. giảm tiêu dùng, thể hiện bởi sự dịch chuyển sang trái của đường tổng cầu
D. giảm tiêu dùng, thể hiện bởi sự di chuyển lên phía trái dọc theo đường tổng cau
Câu 58. Theo lý thuyết ngang bằng sức mua, tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa hai nước phản ánh
A.mức thu nhập khác nhau giữa hai nước B. mức sống khác nhau giữa hai nước
C. tài nguyên khác nhau giữa hai nước D,
mức giá khác nhau giữa hai nước
Câu 59. Nếu các nhà hoạch định chính sách muốn đưa sản lượng trở lại mức ban đầu sau một cú
sóc cung bất lợi, họ cần phải
A. tăng thuế B. giảm chi tiêu chính phủ
C. Kết hợp giảm thuế và giảm chi tiêu chính phủ cùng một lượng D. tăng cung tiền Câu 60. Thuế lạm phát
A. là loại thuế đánh vào người giữ tiền
B. thường được các chính phủ có ngân sách cân bằng sử dụng
C. là loại thuế mà các doanh nghiệp phải nộp hàng quí dựa trên mức tăng giá cho các sản phẩm của họ
D. là loại thuế đánh vào những người có tài khoản tiết kiệm sinh lại
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 61. Điều nào sau đây không phải là yếu tố quyết định tăng trưởng trong dài hạn
A. sự gia tăng tổng cầu B. c
ác nguồn tài nguyên thiên nhiên
C. tiến bộ công nghệ D. sự gia tăng khối lượng tư bản trong nền kinh tế
Câu 62. Lao động nản chí
A. không phải các đáp án tiên
B. được tính vào dân số trường thành, nhưng không được tính vào lực lượng lao động
C. không được tính vào dân số trường thành lần lực lượng lao động
D. được tính vào dân số trưởng thành và thất nghiệp
Câu 63. Một chính phủ có thể khuyến khích tăng trưởng để nâng cao mức sống trong dài hạn bằng cách khuyến khích.
A. tiết kiệm và đầu tư. B. ti êu dùng.
C. tăng chi tiêu chính phủ D. tăng trưởng dân số.
Câu 64. Giả sử cầu tiền rất nhạy cảm với lãi suất. Vấn đề nảy sinh khi thực hiện chính sách tiền tệ ở nước đó là
A. Chính sách tiền tệ rất hiệu quả trong việc điều tiết tổng cầu
B. Sự thay đổi của lãi suất sẽ ít tác động đến đầu từ
C. Sự thay đối lượng cung tiền sẽ gây ra sự thay đổi lớn của lại suất
D. Sự thay đổi lượng cung tiền sẽ gây ra sự thay đổi nhỏ của lãi suất
Câu 65. Trong chế độ tỷ giá hối đoái cố định, nếu cung ngoại tệ trên thị trường ngoại hối tăng lên thì NHTW phải
A. thay đổi mức giá trong nước B. đề nghị IMF giúp đỡ C. bán ngoại tệ D . mua ngoại tệ
Câu 66. Chi phí cơ hội của tăng trưởng cao trong tương lai là:
A. giảm đầu tư hiện tại B. giảm tiết kiệm hiện tại
C. giảm tiêu dùng hiện tại D
. giảm nguồn thu thuế hiện tại của chính phủ
Câu 67. Giả sử mọi thứ không đổi, sự cắt giảm của mức giá nghĩa là: A. Đường AS dịch trái
B. Sự trượt dọc xuống phía dưới của đường AS
C. Sự trượt dọc lên phía trên của đường AD lOMoAR cPSD| 47879361 D. Đường AD dịch phải
Câu 68. Công ty may Đức Giang mua vải của trung Quốc, xuất khẩu ròng của Việt Nam
A . giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam tăng
B. Tầng, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm
C. giảm, và dòng vốn ra ròng của Việt Nam giảm
D. Tăng, và dòng vốn ra rồng của Việt Nam tăng
Câu 69. Loại tổn thất nào sau đây không xảy ra khi lạm phát ổn định và được dự báo trước
A. tái phân phối của cải một cách tùy tiện B. c hi phí thực đơn
C. gây bóp méo hệ thống thuế D. chi phí mòn giầy
Câu 70. Giả sử nền kinh tế ban đầu ở mức sản lượng tiềm năng. Theo mô hình AD-ASt, rong dài
hạn , khi MS tăng sẽ làm cho:
A. Mức giá tăng và sản lượng tăng
B. Mức giá giảm và sản lượng giảm
C. Mức giã tăng và sản lượng không đổi
D. Mức giá giảm và sản lượng không đối
Câu 71. Nếu tỉ số hối đoái giảm từ 2200 VND đối 1 USD xuống còn 20000 VND đổi 1 USD. Đồng đô-la Mỹ
a. xuống giá và nên mua nhiều hàng hóa của Việt Nam.
b. lên giá và nên mua ít hàng hóa Việt Nam hơn.
c. lên giá và nên mua nhiều hàng hóa Việt Nam hơn.
d. xuống giá và nên mua ít hàng hóa của Việt Nam.
Câu 72. Điều nào dưới đây không phải là nguyên nhân gây ra thất nghiệp tự nhiên
Thất nghiệp tự nhiên= TN tạm thời+TN cơ cấu
A. Tiên lượng bị ấn định cao hơn mức mức cân bằng
B. Phụ nữ làm nội trợ và bắt đầu tham gia thị trường lao động C. Nền kinh tế suy thoái
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vùng và ngành (TN cơ cấu)
Downloaded by Mai Trang (Vj02@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 73. Sự gia tăng lạm phát dự kiến làm
A. dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn xuống phía dưới và sự đánh đổi làm phát và thất nghiệp bất lợi hơn
B. dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn lên phía trên và sự đánh đối làm phát và thất nghiệp có lợi hơn
C.dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn xuống phía dưới và sự đánh đổi lạm phát và thất nghiệp có lợi hơn
D. dịch chuyển đường Phillips ngắn hạn lên phía trên và sự đánh đổi lạm phát và thất nghiệp bất lợi hơn
Câu 74. Việc NHTW mua trái phiếu chính phủ sẽ làm cho
A. Dự trữ của các NHTM giảm xuống B. Lãi suất tăng lên
C. Các khoản cho vay của NHTM giảm xuống D. T ổng cầu tăng lên
Câu 75. Thất nghiệp tự nhiên gồm
A. thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp chu kỳ
B. thất ngiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ
C. không phải các yếu tố trên
D . thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp cơ cấu
Câu 76. Trong chế độ tỉ giá hối đoại cố định, nếu xuất khẩu của Việt Nam tăng mạnh thì NHTW cần
A. Mua đola Mỹ để giữ cho tỉ giá cố định
B. Bản đola Mỹ để giữ cho tỉ giá cố định
C Tăng giá đồng nội tệ so với dòng ngoại tế
D. Pha giá đồng nội tệ so với đồng ngoại tệ
Câu 77. Thất nghiệp tạm thời không phát sinh trong trường hợp nào sau đây
A. Một số công nhân từ bỏ công việc hiện tại để tìm việc làm mới
B. Các công nhân từ bỏ công việc hiện tại và thôi không tìm việc nữa
C. sinh viên mới tốt nghiệp và đi tìm việc làm
D. Một số doanh nghiệp bị phá sản lOMoAR cPSD| 47879361
Câu 78. Sự gia tăng giá hàng tiêu dùng sản xuất trong nước sẽ
A. được phản ảnh trong chỉ số hiệu chính GDP nhưng không được phản ánh trong CPI
B, không được phản ảnh trong chỉ số hiệu chỉnh GDP lần chỉ số giá tiêu dùng
C. được phản ánh cả trong chỉ số hiệu chỉnh GDP và chỉ số giá tiêu dùng
D. được phản ảnh trong CPI nhưng không được phản ánh trong chỉ số hiệu chỉnh GDP
Câu 79. Thuật ngữ …” thất bại của thị trưởng" phản ánh
A.chiến dịch quảng cáo không thành công và khiến nhu cầu của người mua giảm xuống.
B. trạng thái mà sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là hết sức khốc liệt.
C. trạng thái mà bản thân thị trường không thể phân bố nguồn lực một cách có hiệu quả.
D. việc doanh nghiệp buộc phải đóng cửa do thua lỗ. 3 0