



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 47708777
CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN MARKETING
I- Câu hỏi lựa chọn
1. Một sản phẩm ang ở giai oạn bão hòa nên sử dụng kiểu quảng cáo theo mục tiêu: a. Thuyết phục b. So sánh c. Thông tin d. Nhắc nhở
2. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy ược:
a. Cơ hội và nguy cơ ối với doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và iểm yếu của doanh nghiệp.
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội, nguy cơ.
3.Tín ngưỡng và các giá trị thuộc……… rất bền vững và ít thay ổi nhất. a. Nhân khẩu b. Vật chất c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá
4. Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ? a. Đối thủ cạnh tranh. b. Công chúng.
c. Những người cung ứng.
d. Công ty vận tải, ô tô.
5. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc ộ tăng dân số.
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
c. Cơ cấu của ngành kinh tế.
d. Thay ổi quy mô hộ gia inh. lOMoAR cPSD| 47708777
6.Việc các nhà sản xuất hỗ trợ cho những nhà bán lẻ trong việc trưng bày
hàng hoá và tư vấn cho khách hàng là thực hiện chức năng nào trong các chức năng sau ây? a. Thiết lập các
mối quan hệ b. San sẻ rủi ro c. Tài trợ d. Xúc tiến bán hàng 7.
Công ty bia HN bán sản phẩm bia của mình thông qua các cửa hàng bán lẻ
trên khắp miền Bắc và mục tiêu của công ty là có nhiều iểm bán lẻ càng tốt.
Phương thức phân phối này ược gọi là: a. Phân phối có chọn lọc b. Phân phối rộng rãi
c. Phân phối ặc quyền cho các cửa hàng bán lẻ
d. Phân phối theo kênh hai cấp
8.Công ty sữa Mộc Châu ưa sản phẩm của mình cho các của hàng tiêu thụ
sản phẩm, sau ó các cửa hàng này bán sản phẩm của mình cho người tiêu
dùng. Công ty sữa Mộc Châu tổ chức hệ thống kênh phân phối: a. Trực tiếp b. Một cấp c. Hai cấp
d. Không thuộc loại nào kể trên
8. Khi áp dụng chiến lược ấy, công cụ nào trong các công cụ sau ây phát
huy tác dụng cao nhất? a. Quảng cáo b. Tuyên truyền c. Ưu ãi trung gian d. Không có công cụ nào
9. Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào
thường giúp cho doanh nghiệp ạt hiệu quả cao nhất? a. Quảng cáo b. Tuyên truyền c. Bán hàng cá nhân d. Xúc tiến bán
10. Trong số các hoạt ộng xúc tiến hỗn hợp, hoạt ộng nào có tác dụng thiết
lập các mối quan hệ phong phú, a dạng với khách hàng? a. Quảng cáo s lOMoAR cPSD| 47708777 b. Bán hàng cá nhân c. Xúc tiến bán d. Quan hệ công chúng
11. Bán hàng cá nhân tốt hơn quảng cáo khi:
a. Thị trường mục tiêu lớn và trải rộng
b. Doanh nghiệp có rất nhiều khách hàng tiềm năng
c. Cần các thông tin phản hồi ngay lập tức
d. Muốn giảm chi phí Marketing
12. Các hình thức xúc tiến bán có thể là:
a. Xúc tiến với người tiêu dùng
b. Xúc tiến với các trung tâm thương mại
c. Xúc tiến với các trung gian trong kênh d. (a) và (c) e. Tất cả
13. Một thông iệp có nội dung ề cập ến lợi ích tiêu dùng mà khách hàng sẽ
nhận ược khi tiêu dùng một sản phẩm. Đó chính là sự hấp dẫn về: a. Cảm xúc b. Lợi ích kinh tế c. Tình cảm d. Đạo ức
14.Việc giới thiệu những tính năng ưu việt của một sản phẩm qua bao gói
của sản phẩm ó ược xem như là một hình thức: a. Quan hệcông chúng b. Bán hàng cá nhân c. Bán hàng qua bao gói d. Quảng cáo
15. Công ty xe Bus Hà Nội giảm giá vé cho những học sinh, sinh viên khi i xe bus.
Đó làviệc áp dụng chiến lược. a. Địnhgiá trọn gói s lOMoAR cPSD| 47708777 b. Định giá hai phần c. Định giá phân biệt
e. Định giá chiết khấu 16. Giá bán lẻ 1kg bột mì
là 28.000VND/1kg nhưng nếu khách hàng mua
từ 6kg trở lên thì tính ra chỉ phải thanh toán 24.000VND/1kg. Doanh nghiệp bán
bột mì ang thực hiện chính sách: a. Chiết khấu cho người bán lẻ.
b. Chiết khấu do thanh toán ngay bằng tiền mặt
c. Chiết khấu do mua số lượng nhiều d. Chiết khấu thời vụ
e. Chiết khấu thương mại 17.
Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ
ược mua với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm ó riêng lẻ. Đó chính là do người bán ã ịnh giá:
a. Cho những hàng hoá phụ thêm
b. Cho những chủng loại hàng hoá c. Trọn gói
d. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
18, Khi sản phẩm của doanh nghiệp có những khác biệt so với những sản
phẩm cạnh tranh và sự khác biệt này ược khách hàng chấp nhận thì doanh nghiệp nên:
a. Đinh giá theo chi phí sản xuất
b. Định giá cao hơn sản phẩm cạnh tranh
c. Định giáthấp hơn sản phẩm cạnh tranh
d. Định giá theo thời vụ.
19. Khi một doanh nghiệp gặp khó khăn do cạnh tranh gay gắt hoặc do nhu cầu
thị trường thay ổi quá ột ngột, không kịp ứng phó thì doanh nghiệp nên
theo uổi mục tiêu: a. Dẫn ầu vềthị phần
b. Dẫn ầu vềchất lượng
c. Tối a hoá lợi nhuận hiện thời d. Đảm bảo sống sót
e. Mục tiêu nào nêu trên cũng phù hợp. s lOMoAR cPSD| 47708777 20.
Bộ phận nhãn hiệu sản phẩm có thể nhận biết ược nhưng không thể ọc ược là:
a. Dấu hiệu của nhãn hiệu b. Tên nhãn hiệu c. Dấu hiệu ã ăng kí d. Bản quyền
e. Các ưu iểm trên ều sai.
21. Các sản phẩm mà khi mua khách hàng luôn so sánh về chất lượng, giá cả, kiểu
dáng ược gọi là kiểu mua hàng :
a. Mua theo nhu cầu ặc biệt b. Mua có lựa chọn
c. Mua theo nhu cầu thụ ộng
d. Sử dụng thường ngày.
22.Trong thông báo tuyển sinh năm học 2015 của trường Đại Học X có câu:
“Trải qua hơn 20 năm từ khi thành lập ến nay, Đại học X luôn lấy việc ảm bảo
chất lượng ào tạo làm ưu tiên hàng ầu”. Câu nói này có tác dụng: a. Quảng cáo ơn thuần
b. Nhắc nhở sinh viên và giảng viên cần cố gắng
c. Định vị hình ảnh của trường trong xã hội.
d. Không có các tác dụng trên. 23.
Theo khái niệm oạn thị trường thì “Đoạn thị trường là một nhóm ….. có
phản ứng như nhau ối với một tập hợp những kích thích Marketing”. a. Thị trường b. Khách hàng c. Doanh nghiệp d. Người tiêu dùng e. Tất cả ều úng.
24. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết ịnh mua hàng:
a. Phụ thuộcvào việc người nào có thu nhập cao hơn. b. Thường là như nhau. s lOMoAR cPSD| 47708777
c. Thường thay ổi tuỳ theo từng sản phẩm.
d. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng.
e. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không i làm. 25.
Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người ược sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, ượctôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện.
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, ược tôn trọng, cá nhân.
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, ược tôn trọng, tự hoàn thiện. d. Không câu nào úng 26.
Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một
sản phẩm mới trên một thị trường không ồng nhất nên chọn: a. Chiến lược Marketing phân biệt
b. Chiến lược Marketing không phân biệt
c. Chiến lược Marketing tập trung
d. Chiến lược phát triển sản phẩm. 27.Có thể nói rằng:
a. Marketing bán hàng là2 thuật ngữ ồng nghĩa.
b. Marketing vàbán hàng là2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt ộng bán hàng.
28. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao ổi với bên kia.
29. Những nhóm người ược xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thườngcóặctrưng:
a. Doanh nghiệp ang tìm sự quan tâm của họ.
b. Doanh nghiệp ang thu hút sự chú ý của họ. s lOMoAR cPSD| 47708777
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái ộ thiện chí. s lOMoAR cPSD| 47708777
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp.
30. Bạn ang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa chọn ó ược quyết ịnh bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các iều nêu trên
31.Ba công việc chính trong tiến trình của marketing mục tiêu là: Định vị thị trường
(1), Phân oạn thị trường (2) và Chọn thị trường mục tiêu (3). Trình tự úng của các công việc trên là: a. (1) (2) (3) b. (3) (2) (1) c. (2) (3) (1) d. (2) (1) (3)
32.Quan iểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp
cần tập trung nỗ lực không ngừng ể cải tiến sản phẩm. a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ d. Marketing e. Bán hàng
33.Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá ó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm ó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
34.Trong một chu kì sống của một sản phẩm, giai oạn mà sản phẩm ược bán nhanh
trên thị truờng và mức lợi nhuận tăng nhanh ược gọi là: a. Bão hoà b. Triển khai c. Tăng trưởng d. Suy thoái 35.
Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân oạn thị trường và lựa
chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch ịnh chương trình Marketing, (5)
Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt ộng Marketing.
Trình tự úng trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) 36.
Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn ược người tiêu
dùng và thu ược lợi nhuận? a. Quan iểm sản xuất b. Quan iểm sản phẩm c. Quan iểm bán hàng d. Quan iểm Marketing 37.
Trong giai oạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dùng: a.
Việc bán hàng cá nhân ược chú trọng nhiều hơn so với quảng cáo b.
Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận
biết của khách hàng tiềm ẩn. c. Không có khuyến mại d. Không có tuyên truyền
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
38.Một khách hàng ã có ý ịnh mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận ược thông tin từ
một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không ược tốt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông iệp
b. Một yếu tố cản trở quyết ịnh mua hàng.
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng d. Thông tin thứ cấp.
39. Nhiệm vụ nào dưới ây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp? a.
Tìm kiếm khách hàng mới b.
Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng c.
Truyền ạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng d.
Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán e.
Nghiên cứu và thu thập thông tin về thị trường.
40. Câu nào sau ây là úng khi phát biểu về Định vị:
a. Không phải tất cả các sản phẩm ều tạo ược iểm khác biệt b .Mục tiêu cuối cùng
của ịnh vị là thành công trong việc tạo ra iểm khác biệt nổi trội của sản phẩm trong tâm trí khách hàng
c. Doanh nghiệp cần khuếch trương tất cả những iểm khác biệt trong sản phẩm của mình
d. Không nên tiến hành tái ịnh vị cho bất cứ sản phẩm nào
41. Ưu iểm của việc chủ ộng giảm giá bán sản phẩm là:
a. Củng cố hình ảnh của doanh nghiệp
b. Giảm nguy cơ mất khách hàng
c. Cải thiện tình hình tài chính của doanh nghiệp
d. Tẩt cả những iều nêu trên
42. Một hãng dẫn dầu thị trường (hãng có thị phần lớn nhất) có thể phản ứng với
việc giảm giá của ối thủ cạnh tranh bằng cách: a. Duy trì mức giá
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 b. Giảm giá theo
c. Tăng giá và tăng cường các chính sách marketing khác
d. Tung ra một “nhãn hiệu tấn công”
43. Theo quan iểm Marketing ạo ức xã hội, người làm Marketing cần phải
cân ối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục ích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội d. (b) và (c)
e. Tất cả những iều nêu trên
44. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cái
mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn ược người tiêu dùng và
thu ược lợi nhuận? a. Quan iểm sản xuất b. Quan iểm sản phẩm c. Quan iểm bán hàng d. Quan iểm Marketing
45. Câu nào trong các câu sau ây úng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao.
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình.
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng.
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là ịnh hướng cho mọi quyết ịnh. 46.
Trong các cách iều tra phỏng vấn sau ây, cách nào cho ộ tin cậy cao
nhất và thông tin thu ược nhiều nhất? a. Phỏng vấn qua iện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín.
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Phỏng vấn nhóm.
e. Không có cách nào ảm bảo cả hai yêu cầu trên
47. Một kênh phân phối ược gọi là kênh dài nếu:
a. Có số lượng nhiều các trung gian Marketing
b. Có số lượng nhiều các trung gian ở mỗi cấp ộ kênh phân phối
c. Có nhiều cấp ộ trung gian trong kênh. d. Tất cả ều úng
48. – Marketing là hoạt ộng của: a) Doanh nghiệp b) Người bán c) Người mua
d) Tất cả cả các ối tượng trên
49 – Giá trị tiêu dùng của một sản phẩm là:5
a) Là biểu hiện bằng tiền của giá trị sản phẩm
b) Là chi phí mà người tiêu dùng bỏ ra ể ược quyền sở hữu sản phẩm
c) Là sự ánh giá của người tiêu dùng về khả năng của sản phẩm trong việc thỏa mãn nhu cầu ối với họ
d) Là những lợi ích mà người tiêu dùng có ược khi tiêu dùng sản phẩm 350– Khái
niệm cơ bản của Marketing xoay quanh:2 a) Sản phẩm b) Thị trường c) Sự thỏa mãn d) Nhu cầu
51 – Thị trường theo quan iểm của Marketing là:2
a) Nơi biển ý ồ sản phẩm của nhà sản xuất thành hiện thực
b) Nơi diễn ra các hoạt ộng trao ổi, mua bán
c) Bao gồm các khách hàng tiềm ẩn cùng có một nhu cầu, mong muốn cụ thể, sẵn
sàng và có khả năng trao ổi ể thỏa mãn nhu cầu và mong muốn ó
d) Nơi chuyển giao quyền sở hữu giữa hàng hóa và tiền tệ giữa người mua và người bán
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
52 – Chức năng cơ bản của hoạt ộng Marketing là:15 a) Bán hàng b) Phân phối c) Truyền thông
d) Tạo ra khách hàng cho doanh nghiệp
53 – Một công ty tập trưng nỗ lực vào việc sản xuất sản phẩm rẻ hơn, do ó mở rộng
ược thị trường. Đó là biểu hiện của quan iểm:2 a) Tập trung vào sản xuất
b) Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
c) Tập trung vào bán hàng d) Marketing
54 – Coca Cola cho ra thị trường dòng sản phẩm mới với lượng ường, acid xitric
giảm và không có cafein, tốt hơn cho sức khỏe người tiêu dùng. Đó là biểu hiện của
quan iểm quản trị marketing: a) Marketing xã hội
b) Tập trung vào hoàn thiện sản phẩm
c) Tập trung vào bán hàng
d) Định hướng theo nhu cầu
55 – Nguyên nhân dẫn ến sự hình thành hệ thống thông tin Marketing trong các DN:9
a) Mở rộng thị trường
b) Sự thay ổi nhu cầu người tiêu dùng
c) Sự thay ổi trong chiến lược cạnh tranh
d) Tất cả các lý do trên
56 – Đối thủ cạnh tranh theo quan iểm của Marketing:18 a)
Các hàng hóa, dịch vụ khác nhau
b) Các hàng hóa, dịch vụ thay thế cho nhau
c) Các hàng hóa, dịch vụ cùng thỏa mãn một mong muốn cụ thể nhưng có nhãn hiệu khác nhau
d) Tất cả các ối tượng trên
57 – Hiểu ược các giá trị văn hóa sẽ giúp ích cho hoạt ộng Marketing vì: 5 a) Sự
biến ổi về văn hóa luôn em lại các cơ hội Marketing
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
b) Chiến lược Marketing muốn có hiệu quả thì nhất ịnh phải phản chiếu ược những
giá trị của nền văn hóa ó
c) Văn hóa phương Đông và phương Tây cùng biểu hiện ở một vài vùng thị trường nào ó
d) Giá trị văn hóa làm tăng giá trị cho sản phẩm
58– Khả năng sẵn sang chi tiêu tiền nong của người tiêu dùng vào một loại hàng hóa
cụ thể nào ó sẽ phụ thuộc chủ yếu vào:9 a) Cầu b) Cung c) Văn hóa
d) Giá cả, sự cảm nhận về tính hữu ích của sản phẩm và cái mà người ta mong muốn
59 – Mức ộ ảnh hưởng của nhóm xã hội tới sự lựa chọn hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân là:28 a) Mạnh b) Trung bình c) Yếu d) Không ảnh hưởng
60 – Nước hoa hàng hiệu thuộc loại hàng hóa:510 a)
Hàng thiết yếu tiêu dùng riêng tư
b) Hàng thiết yếu tiêu dùng nơi công cộng
c) Hàng xa xỉ tiêu dùng nơi công cộng
d) Hàng xa xỉ tiêu dùng cá nhân
61 – Mức ộ ành hưởng của quy mô hộ gia ình ến tần suất mua sắm, kích cỡ óng gói
của sản phẩm là:29 a) Mạnh b) Trung bình c) Yếu d) Không ảnh hưởng
62 – Nhóm nhân tố nào dưới ây sẽ gây ra ảnh hưởng nhiều nhất tới hành vi mua của người tiêu dùng5
a) Thái ộ, ộng cơ, sự cảm nhận, lối sống của người tiêu dùng
b) Kinh tế, cạnh tranh, công nghệ, văn hóa – xã hội, tôn giáo
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
c) Địa lý, nhân khẩu học, tâm lý học và các yếu tố có liên quan d) Không có nhóm nào
63 – Lối sống của người tiêu dùng có thể ược xác ịnh thông qua:9 a)
Các loại nhu cầu bậc cao
b) Nhu cầu tự hoàn thiện và phát triển bản thân
c) Niềm tin, quan iểm, sở thích cá nhân
d) Tât cả những vấn ề nêu trên
64 – Loại sản phẩm nào dưới ây thường áp dụng tiêu chí “phong cách sống” ể phân oạn?8 a) Thuốc chữa bệnh b) Điện thoại c) Thực phẩm d) Kem ánh răng
65 – Yếu tố kìm hãm quyết ịnh mua của người tiêu dùng8 a) Thái ộ của gia ình b) Rủi ro ột xuất c) Điều kiện thanh toán
d) Tất cả những yếu tố trên
66– Mức ộ ộ co giãn về giá của cầu hàng tư liệu sản xuất là:89 a) Thấp b) Trung bình c) Cao d) Không co giãn
67 - Mức ộ ộ co giãn về giá của cầu hàng thiết yếu tiêu dùng riêng tư:8 a) Thấp b) Trung bình c) Cao d) Không co giãn
68 – Các doanh nghiệp phải lựa chọn thị trường mục tiêu vì: a)
Quy mô thị trường và sự a dạng trong nhu cầu
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 b) Cạnh tranh
c) Khả năng và thế mạnh của doanh nghiệp
d) Tất cả các lý do trên
69– Chiến lược Marketing ại trà áp dụng quan iểm2 a) Sản xuất b) Bán hàng c) Marketing d) Xã hội
70– Chiến lược Marketing a dạng hóa110
a) Chưa có ý tưởng của phân oạn thị trường
b) Bắt ầu ý tưởng của phân oạn thị trường
c) Đã phân oạn thị trường
d) Không phải những vấn ề trên
71– Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi ã xác ịnh ược thị trường mục tiêu:8
a) Marketing không phân biệt b) Marketing phân biệt c) Marketing trọng iểm
d) Marketing cho từng khách hàng
72 – Đặc iểm nào dưới ây là ặc iểm của một oạn thị trường hấp dẫn:7 a) Có
quy mô ủ lớn và phù hợp với mục tiêu, khả năng của doanh nghiệp
b) Có quy mô ủ lớn và các ối thủ cạnh tranh có năng lực tương ương nhau
c) Phù hợp với mục tiêu, khả năng của doanh nghiệp và các ối thủ cạnh tranh có
năng lực tương ương nhau d) Tất cả các ặc iểm trên
73 – Sản phẩm máy giặt không sử dụng tiêu thức nào sau ây ể phân oạn:410 a) Thu nhập b) Hành vi c) Địa lý d) Tâm lý
74 - Khi mua sản phẩm tăm tre của người khuyết tật, người tiêu dùng tìm kiếm lợi ích:17
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777 a) Kinh tế b) Thẩm mĩ c) An toàn d) Xã hội
75– Chiến lược Marketing phân biệt ược áp dụng cho sản phẩm ang ở giai oạn:710
a) Xâm nhập thị trường b) Phát triển c) Bão hòa d) Suy thoái
76 – Chiến lược Marketing không phân biệt thích hợp cho các doanh nghiệp:3 a) Nhỏ b) Vừa c) Lớn
d) Tất cả các doanh nghiệp trên
77 – Lý do nào dưới ây không ược sử dụng ể ịnh vị thị trường:7 a)Sự có
hạn trong nhận thức của khách hàng
b) Tăng khả năng cạnh tranh
c) Tăng hiệu quả của hoạt ộng truyền thông d) Tăng lượng tiêu thụ
78 – Nội dung nào dưới ây không ược dùng ể tạo sự khác biệt cho sản phẩm trong chiến lược ịnh vị:7
a) Tạo iểm khác biệt cho sản phẩm vật chất
b) Tạo iểm khác biệt về nhân sự
c) Tạo iểm khác biệt về hình ảnh
d) Tạo iểm khác biệt về giá cả
79 – Sự tiện ích và tính thời trang của iện thoại iphone là một ví dụ về sản phẩm:46 a) Ý tưởng b) Hiện thực c) Cốt lõi d) Bổ sung
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
80 – Phong cảnh và khí hậu tuyệt vời của Đà Lạt dành cho khách du lịch nghỉ dưỡng
là một ví dụ về sản phẩm:1 5 a) Ý tưởng b) Hiện thực c) Cốt lõi d) Bổ sung
81– Tên nhãn hiệu dầu gội Clear hàm ý về:310 a) Lợi ích của sản phẩm
b) Tính thẩm mĩ của sản phẩm
c) Chất lượng sản phẩm d) Khác
82 - Ở giai oạn oạn bão hòa trong chu kỳ sống của sản phẩm, chiến lược Marketing
mà doanh nghiệp nên sử dụng là:16 a) Tìm thị trường mới cho sản phẩm b) Cải biến sản phẩm
c) Cải biến các công cụ Marketing – mix
d) Tất cả các nội dung trên
83– Đồng hồ eo tay là một loại hàng:3 a) Không lâu bền b) Lâu bền c) Một dịch vụ d) Mua ngẫu hứng
84 – Các sản phẩm mới của Apple thường chào bán với mức giá rất cao ở giai oạn
ầu tung ra thị trường, ó là biểu hiện của: 2 4 a) Chiến lược giá “cạnh tranh”
b) Chiến lược giá “hớt phần ngon”
c) Chiến lược giá “Bám chắc thị trường” d) Chiến lược giá khác
85 – Công ty DER sản xuất và bán thực phẩm chức năng cho người già, tìm kiếm
và chọn lọc một số người bán lẻ nhất ịnh và bán sản phẩm của họ ở một khu vực thị
trường cụ thể. Đó là biểu hiện của hình thức phân phối:36 a) Phân phối rộng rãi b) Phân phối duy nhất c) Phân phối chọn lọc d) Hình thức khác
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
86 –Nội dung nào sau ây ược sử dụng làm tiêu chuẩn ể lựa chọn thành viên kênh phân phối:3 a) Phương thức kinh doanh
b) Mức lợi nhuận và khả năng phát triển
c) Tính hợp tác và uy tín
d) Tất cả các nội dung trên
87 – Công ty cổ phần ồ gia dụng Quốc tế ICP tổ chức hội nghị tri ân khách hàng là
hình thức Marketing thuộc về:13 a) Quảng cáo
b) Xúc tiến và khuếch trương bán hàng c) Bán hàng cá nhân d) Quan hệ công chúng
41 – Thông tin phản hồi chính là:36
a) Là những phản ứng của người nhận sau khi tiếp nhận và xử lý thông iệp
b) Một phần phản ứng của người nhận ược truyền thông trở lại cho người gửi tin
c) Bất cứ thứ gì xen vào hoặc gây ra sự nhiễu tạp cho quá trình truyền thông
d) Không phải nội dung nào
42 – Doanh nghiệp sẽ ít khi lựa chọn quảng cáo làm bộ phận chủ chốt trong một
chương trình xúc tiến hỗn hợp nếu như sản phẩm ó:1 4
a) Rất quen thuộc với mọi người, dễ tìm thấy trên thị trường
b) Đang ở giai oạn phát triển của chu kỳ sống
c) Là loại sản phẩm có giá không ắt
d) Là loại sản phẩm có ơn giá cao và ược sử dụng bởi người mua là tổ chức 43 –
Những quyết ịnh Marketing hỗn hợp liên quan ến:2 4 a) Tất cả các thành viên của kênh
b) Những người cung cấp
c) Những nhân viên bán hàng a) Chỉ có a và c
44 – Nội dung của thông iệp truyền thông có hiệu quả thường ề ề cập ến:36 a) Lợi
ích kinh tế của người mua
b) Đề cập tới lĩnh vực tình cảm
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47708777
c) Đề cập tới khía cạnh ạo ức
d) Tất cả các vấn ề trên
45 – Công ty Thế giới di ộng tổ chức quay sổ xố trúng thưởng cho bất cứ khách
hàng nào mua sản phẩm của công ty, ó là hình thức Marketing thuộc về:2 4 a) Quảng cáo
b) Xúc tiến và khuếch trương bán hàng c) Bán hàng cá nhân d) Quan hệ công chúng
II- Câu hỏi lựa chọn “Đúng” hoặc “Sai”
1. Trong Marketing thì nhu cầu và mong muốn là như nhau.4
2. Chi phí tiêu dùng là số tiền mà người tiêu dùng bỏ ra ể ược quyến sở hữu sản phẩm.1
3. Trao ổi không phải là nguyên nhân dẫn ến sự ra ời của Marketing.4
4. Chỉ có người bán mới làm Marketing.1
5. Marketing không có trong lĩnh vực chính trị.510
6. Bất cứ doanh nghiệp nào cũng phải hoạt ộng và tìm cách thích ứng trong một
môi trường Marketing nhất ịnh.4
7. Trong ngắn hạn ể có thể tồn tại cùng với sự biến ộng của môi trường vĩ mô các
doanh nghiệp nên tìm cách thích ứng.2 5
8. Trong ngắn hạn doanh nghiệp có thể tạo ra tác ộng ảnh hưởng tới các iều kiện
của môi trường Marketing vi mô.4
9. Nhà cung cấp và người môi giới Marketing là các yếu tố thuộc về môi trường Marketing vĩ mô.5
10. Các phương tiện thông tin ại chúng không ảnh hưởng ến hoạt ộng Marketing của doanh nghiệp.18
11. Các tổ chức quần chúng là những lực lượng thường xuyên tác ộng ến hoạt ộng
Marketing của doanh nghiệp.49
12. Doanh nghiệp không thể làm thay ổi ược những ảnh hưởng của nhóm văn hóa
mà chỉ khai thác chúng như những cơ hội Marketing.510
13. Có thể áp dụng các chiến lược Marketing trong thời kỳ khủng hoảng kinh tế sang
thời kỳ phục hưng với nhóm khách hàng truyền thống.28
Downloaded by Anh Tr?n (trananh1307@gmail.com)