-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi ôn tập Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi ôn tập Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Câu hỏi ôn tập Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội
Câu hỏi ôn tập Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101) 123 tài liệu
Trường: Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Lao động - Xã hội
Preview text:
Câu 1: Theo cách xác định của Tổng cục thống kê, nguồn nhân lực là:
A. Toàn bộ những người từ 15 tuổi trở lên có khả năng lao động
B. Toàn bộ dân cư có khả năng lao động
C. Toàn bộ những người trong độ tuổi lao động có khả năng lao động
DToàn bộ nhóm dân cư trên độ tuổi lao động có khả năng lao động
Câu hỏi 2: Độ tuổi lao động do pháp luật quy định ảnh hưởng đến: ANguồn nhân lực xã hội B. Cơ cấu giới tính NNL CChất lượng NNL DLực lượng lao động
Câu hỏi 3: Nội hàm của khái niệm nguồn lao động và nguồn nhân lực là: ATrùng nhau
B. Nguồn lao động hẹp hơn nguồn nhân lực
C. Nguồn lao động rộng hơn nguồn nhân lực D. Không so sánh được
Câu hỏi 4: Lực lượng lao động bao gồm
A. Toàn bộ những người đang làm việc và thiếu việc làm
B. Toàn bộ những người đang làm việc
CToàn bộ những người dưới 60 tuổi đang làm việc và những người thất nghiệp
DNhững người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc và những người thất nghiệp
Câu hỏi 5: Thất nghiệp bao gồm những người:
A. Có nhu cầu làm việc, thiếu việc làm
B. Trong độ tuổi lao động, thiếu việc làm
C. Trong độ tuổi lao động, không có việc làm, có nhu cầu làm việc
DTrên độ tuổi lao động, không có việc làm
Câu hỏi 6: Dân số từ 15 tuổi trở lên so với nguồn nhân lực A. Lớn hơn BKhông xác định được C. Nhỏ hơn D. Bằng nhau
Câu hỏi 7: Theo cách tiếp cận của Việt Nam, lực lượng lao động so
với dân số từ 15 tuổi trở lên đang làm việc: AKhông xác định được B. Bằng nhau CNhỏ hơn D. Lớn hơn
Câu hỏi 8: Dân số trong độ tuổi lao động không tham gia hoạt
động kinh tế so với lực lượng lao động AĐịnh được B. Lớn hơn C. Bằng nhau D. Nhỏ hơn
Câu hỏi 9: Ở cả nước đang phát triển, dân số trong độ tuổi lao
động tham gia hoạt động kinh tế so với dân số trong độ tuổi lao
động không tham gia hoạt động kinh tế: A. Nhỏ hơn. B. Không so sánh được C. Lớn hơn D. Bằng nhau
Câu hỏi 10: Thất nghiệp và lao động thanh niên: A. Độc lập với nhau
B. Có sự giao thoa với nhau C. Là một bộ phận của nhau D. Phụ thuộc nhau
Câu hỏi 11: Nguồn nhân lực tham gia hoạt động kinh tế là:
A. Những người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc, thất nghiệp và thiếu việc làm
B. Những người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc và thất nghiệp
C. Những người từ 65 tuổi trở xuống đang làm việc và thất nghiệp
D. Những người từ 65 tuổi trở xuống đang làm việc, thất nghiệp và thiếu việc làm
Câu hỏi 12: Những đối tượng nào sau đây được xác định là người thất nghiệp A. Người nghỉ hưu
B. Người thiếu việc làm C. Người bị sa thải D. Học viên
Câu hỏi 13: Thất nghiệp là một bộ phận của:
A. Lực lượng lao động phân theo ngành kinh tế
B. Dân số dưới độ tuổi lao động
C. Tất cả đáp án đều sai D. Lực lượng lao động
Câu hỏi 14: Những người nào sau đây KHÔNG thuộc lực lượng lao động: A. Sinh viên đi làm thêm
B. Người lao động cao tuổi C. Quân nhân xuất ngũ DLao động vị thành niên
Câu hỏi 15: Nguồn nhân lực trong độ tuổi lao động hoạt động kinh tế, KHÔNG bao gồm: ANgười làm nội trợ
B. Dân số nữ trong độ tuổi lao động theo ngành kinh tế
CDân số trong độ tuổi lao động theo thành phần kinh tế DNgười thiếu việc làm
Câu hỏi 16: Ở Việt Nam hiện nay:
AQuy mô dân số từ 15 tuổi trở lên lớn hơn quy mô lực lượng lao động
B. Quy mô lực lượng lao động lớn hơn quy mô dân số từ 15 tuổi trở lên
CQuy mô dân số hoạt động kinh tế lớn hơn quy mô dân số trong độ tuổi lao động
DQuy mô lực lượng lao động lớn hơn quy mô dân số hoạt động kinh tế
Câu hỏi 17: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động phản ánh: A. Tất cả đều sai
BTrình độ phát triển của nền kinh tế, chính trị và chất lượng nguồn nhân lực
C. Trình độ phát triển của nền kinh tế và chất lượng nguồn nhân lực
D. Trình độ phát triển của nền kinh tế, chính trị, xã hội và chất lượng nguồn nhân lực
Câu hỏi 18: Ở cả nước đang phát triển, nhóm tuổi nào sau đây có tỷ lệ
tham gia lực lượng lao động cao nhất: D. 15-24 A. 55-59. B. 25-29. C. 60+
Câu hỏi 19: Quy mô nguồn nhân lực bao gồm:
A. Toàn bộ dân số có khả năng lao động
B. Dân số từ 15 tuổi trở lên có khả năng lao động
C. Dân số trong độ tuổi lao động được Nhà nước quy định
D. Dân số dưới 65 tuổi trở xuống có khả năng lao động
Câu hỏi 20: Tỷ lệ thất nghiệp là tỉ số của lao động thất nghiệp trên: A. Lực lượng lao động B. Nguồn nhân lực CTổng dân số
D. Số lao động tham gia hoạt động kinh tế
Câu 21: (Lao động có việc làm)/(Lực lượng lao động)x 100 là công thức tính:
A. Tỷ lệ lao động có việc làm trong lực lượng lao động
B. Tỷ lệ lao động có việc làm trong dân số từ 65 tuổi trở xuống
C. Tỷ lệ lao động có việc làm trong nguồn nhân lực
DTỷ lệ lao động có việc làm trong dân số trong độ tuổi hoạt động kinh tế
Câu 22: Việc làm trong nền kinh tế phi chính thức có đặc điểm:
AKhông được pháp luật lao động bảo vệ
B. Phải đóng thuế thu nhập
CĐược hưởng các chế độ bảo hiểm
D. Thu nhập cao và ổn định
Câu 23: Quy mô dân số và nguồn nhân lực có mối quan hệ A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Không có mối liên quan D. Không xác định
Câu 24: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên so với tỷ lệ thất nghiệp người trường thành: A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. không so sánh được.
Câu 25: Tốc độ tăng dân số tự nhiên của vùng lãnh thổ A tăng cao
trong năm 2019 thì quy mô nguồn nhân lực năm 2019:
A. Không liên quan đến nhau B. Tăng nhanh chóng C. Không bị ảnh hưởng D. Tăng chậm
Câu 26: Đặc điểm lao động từ 15 tuổi trở tham gia lực lượng lao động ở Việt Nam là:
A. Phân bổ hợp lý giữa các vùng kinh tế
B. Năng suất lao động và thu nhập thấp C. Phân bố hợp lý giữa các ngành kinh tế
D. Phân bổ hợp lý giữa các thành phần kinh tế
Câu 27: Trường hợp nào sau đây được xếp vào lực lượng lao động:
A. Người đang tham gia các hoạt động tập huấn nâng cao kỹ năng do yêu cầu của công việc
B. Người làm nội trợ gia đình
C. Người thuộc lực lượng vũ trang D. Sinh viên
Câu 28: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động nữ là quan hệ so sánh
giữa lực lượng lao động nữ với:
A. Dân số nữ trong tham gia hoạt động kinh tế theo ngành
B. Dân số trong độ tuổi lao động
C. Dân số nữ từ 15 tuổi trở lên D. Lực lượng lao động
Câu 29: Ở các nước đang phát triển quy mô nguồn nhân lực
thường có xu hướng: A. Tăng B. Không đổi C. Giảm
D. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 30: Yếu tố ảnh hưởng đến quy mô nguồn nhân lực ở thời điểm
nhất định trong tương lai: A. Mức chết B. Di cur C. Mức sinh
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 31: Chỉ tiêu nào sau đây sử dụng để đánh giá nguồn nhân lực về trí lực
A. Tính năng động xã hội B. Chỉ số BMI
C. Số năm đi học trung bình
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 32: Đặc trưng trình độ văn hóa nguồn nhân lực của Việt Nam là:
A. Trình độ văn hóa của nguồn nhân lực bị suy giảm
B. Trình độ văn hóa của nguồn nhân lực có sự phát triển đồng đều theo vùng
C. Tỷ lệ lao động biết chữ cao
D. Nguồn nhân lực có trình độ văn hóa cao chiếm tỷ lệ cao
Câu 33: Vùng nào sau đây cần phải thu hút nhiều nhất người có
trình độ học vấn cao đến làm việc: A. Vùng Đông Nam Bộ
B. Tất cả đáp án đều đúng
C. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
D. Vùng núi và trung du phía bắc
Câu 34: Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG được sử dụng để đánh giá
nguồn nhân lực về tâm lực
A. Tính năng động xã hội của người lao động
B. Chấp hành kỷ luật lao động
C. Trình độ chuyên môn của người lao động D. Thái độ làm việc
Câu 35: Chính sách nào sau đây tác động đến chất lượng nguồn nhân lực
A. Chính sách tạo việc làm B. Chính sách dinh dưỡng
C. Chính sách cứu trợ xã hội
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 36: Loại di chuyển lao động nào tác động đến quy mô nguồn nhân lực quốc gia
A. Di chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác
B. Di chuyển từ nông thôn - thành thị
C. Di chuyển từ thành thị - thành thị
D. Di chuyển từ vùng kinh tế này sang vùng kinh tế khác
Câu 37: Loại di chuyển lao động nào tác động đến quy mô nguồn
nhân lực ngành nông nghiệp:
A. Di chuyển từ thành thị - thành thị
B. Di chuyển từ nông thôn - thành thị
C. Di chuyển từ kinh tế ngoài nhà nước - khu vực FDI
D. Di chuyển từ thương mại - công nghiệp
Câu hỏi 38: Hình thức tạo việc làm nào sau đây tạo ra được nhiều
chỗ việc làm nhất:
A. Tạo việc làm thông qua hỗ trợ khởi nghiệp
B. Tạo việc làm thông qua phát triển các chương trình kinh tế, xã hội
C. Khuyến khích tự tạo việc làm
D. Tạo việc làm thông qua hỗ trợ vay vốn
Câu hỏi 39: Theo ILO, việc làm phí chính thức có đặc trưng nào sau đây:
A. Được pháp luật lao động bảo vệ
B. Hợp đồng lao động không được ký kết
C. Được tham gia tổ chức Công đoàn
D. Được tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc
Câu hỏi 40: Trong khu vực kinh tế, thành phần kinh tế, ngành kinh tế có:
A. Không có việc làm phi chính thức
B. Chỉ có việc làm chính thức
C. Chỉ có việc làm phi chính thức D. Có cả việc làm chính thức và phi chính thức
Câu hỏi 41: Phân bố nguồn nhân lực hợp lý giúp
A. Khai thác tốt hơn tiềm năng của nguồn nhân lực
B. Đảm bảo số lượng nhân lực về trình độ chuyên môn - kỹ thuật C. Bảo vệ môi trường
DTất cả đáp án đều đúng
Câu hỏi 42: Mối quan hệ giữa chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động là:
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế quyết định chuyển dịch cơ cấu lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế không quyết định chuyển dịch cơ cấu lao
động C. Chuyển dịch cơ cấu lao động không quyết định chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Chuyển dịch cơ cấu lao động quyết định chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Câu hỏi 43: Đào tạo nguồn nhân lực là:
A. Tất cả đáp án đều đúng
B. Quá trình cải biến con người về mặt trí tuệ
C. Quá trình rèn luyện con người giúp nâng cao năng suất lao động
D. Quá trình trang bị kiến thức, kỹ năng nhất định về mặt chuyên môn,
nghiệp vụ cho người lao động để họ có thể đảm nhận được một công việc nhất định
Câu hỏi 44: Đào tạo công nhân kỹ thuật ở các trường dạy nghề có ưu điểm là:
A. Tất cả đáp án đều sai
B. Thời gian đào tạo dài
C. Được trang bị đầy đủ và có hệ thống các kiến thức lý thuyết và thực hành
D. Tạo ra sản phẩm trong quá trình đào tạo
Câu hỏi 45: Độ tuổi tối thiểu được tham gia đào tạo lao động
chuyên môn kỹ thuật là: A. 18 tuổi B. 15 tuổi C. 20 tuổi D. 16 tuổi
Câu hỏi 46: Hình thức đào tạo lao động kỹ thuật nào sau đây phải
được sự cho phép của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền:
A. Các trung tâm dạy nghề
B. Các lớp cạnh doanh nghiệp
C. Kèm cặp tại nơi làm việc
Câu 56: Yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến chuyển dịch cơ cấu lao động:
A. Tăng trưởng và phát triển kinh tế
B. Chính sách của nhà nước
C. Sự phát triển của giáo dục, đào tạo
D. Tiến bộ của khoa học kỹ thuật, tăng NSLĐ
Câu 57: Khi kinh tế xã hội càng phát triển, việc làm phi chính thức có xu hướng: A. Giảm đi B. Tăng lên C. Không đối
D. Không xác định được
Câu 58: Thất nghiệp là bộ phận nguồn nhân lực:
A. Tham gia hoạt động kinh tế = LLLD
B. Không tham gia hoạt động kinh tế: hssv, nội trợ
C. Từ 15 tuổi trở lên đang tìm kiếm việc làm
D. Trong tuổi lao động không tham gia hoạt động kinh tế:
Câu 59: Dân số từ 15 tuổi trở lên = LLLD + ngoài LLLD so với lực lượng lao động: A. Nhỏ hơn B. Lớn hơn C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 60: Mức độ phát triển giáo dục đào tạo tác động đến mức sinh theo hướng: A. Cùng chiều B. Ngược chiều
C. Không có mối quan hệ D. Không xác định được
Câu 61: Một người được coi là thất nghiệp khi trong độ tuổi lao động và:
A. Hiện đang chưa có việc làm
B. Đang tích cực tìm kiếm việc làm
CChưa có việc làm, có khả năng làm việc
D. Chưa có việc làm và sẵn sàng làm việc
Câu 62: Theo cách tiếp cận của VN, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo
là tỷ lệ phần trăm giữa số người đã qua đào tạo trên: ATổng dân số B. Lực lượng lao động
CLao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm DLực lượng lao động trong độ tuổi lao động
Câu 63: Bảo đảm về số lượng và cơ cấu nguồn nhân lực phù hợp
cho sự phát triển của các lĩnh vực sản xuất xã hội là yêu cầu của:
A. Sử dụng nguồn nhân lực BThu hút nguồn nhân lực
CPhân bố nguồn nhân lực
DNâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 64: Nguyên nhân thất nghiệp ở nhóm người có trình độ học
vấn cao phần lớn là do họ:
AKhông tìm được việc làm
B. Không muốn tham gia vào lực lượng lao động CTìm kiếm công việc với
mức thu nhập phù hợp hơn
DTiếp tục tham gia vào quá trình đào tạo để nâng cao cao trình độ
Câu 65: Nguyên nhân thất nghiệp thanh niên, ngoại trừ:
AHọ ít kinh nghiệm và mong muốn tìm chỗ việc làm tốt hơn B. Họ không
tìm kiếm việc làm, dành thời gian học tập để nâng cao trình độ
C. Họ muốn nhảy việc để thử thách bản thân
DHọ ít kinh nghiệm tìm năng hấp dẫn các nhà tuyển dụng
Câu 66: Người thiếu việc làm là những người có việc làm, đang làm việc dưới
ngưỡng thời gian quy định về: A. Muốn làm thêm một số công việc để tăng thêm giờ
B. Muốn thay thế công việc đang làm bằng công việc khác để có thể làm việc thêm giò
C. Muốn làm thêm giờ của một trong các công việc đang làm D. Muốn thay
thế, tìm kiếm thêm công việc hoặc làm thêm giờ ở công việc đang làm
Câu 67: Theo cách tiếp cận của Việt Nam, tỷ lệ tham gia lực lượng
lao động là quan hệ so sánh giữa lực lượng lao động với: A. Tổng dân số
B. Dân số trong độ tuổi lao động
C. Dân số từ 15 tuổi trở lên
D. Dân số từ 15 tuổi trở lên có việc làm
Câu 68: Thất nghiệp và dân số trong độ tuổi lao động không tham
gia hoạt động kinh tế: A. Phụ thuộc lẫn nhau B. Độc lập với nhau
C. Là một bộ phận của nhau
D. Có sự giao thoa với nhau
Câu 69: Ở VN hiện nay, tỷ lệ lao động đã qua đào tạo so với tỷ lệ
lao động chưa qua đào tạo: A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 70: Lao động trung niên là những người lao động: A. Từ 24 tuổi trở lên B. Từ 30 tuổi trở lên C. Từ 35 tuổi trở lên D. Từ 45 tuổi trở lên
Câu 71: Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị
so với nông thôn là: A. Thấp hơn B. Cao hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 72: Quá trình thay đổi tỷ trọng và chất lượng lao động vào các
ngành và các vùng khác nhau gọi là: A. Cơ cấu lao động
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Phân bố lao động D. Sử dụng lao động
Câu 73: Tỷ lệ lao động làm việc trong ngành nông nghiệp là tỷ lệ phần trăm số A. Lực lượng lao động
lao động làm việc trong ngành nông nghiệp:
B. Lao động từ 15 tuổi trở lên
C. Tổng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
DLao động trong độ tuổi lao động
Câu 74: Tinh giản biên chế là một hoạt động của:
ASử dụng nguồn nhân lực
B. Phát triển nguồn nhân lực CTạo việc làm DGiải quyết việc làm
Câu 75: Người học được đào tạo toàn diện cả lý thuyết lẫn thực
hành là ưu điểm của: A. Tại nơi làm việc
BỞ các trường dạy nghề C. Từ xa
D. Kèm cặp trong sản xuất
Cầu 76: Người giúp việc gia đình là bộ phận của: ALực lượng lao động
B. Không thuộc lực lượng lao động
CKhông tham gia hoạt động kinh tế DNội trợ
Câu 77: Ở VN hiện nay, tỷ lệ thất nghiệp ở thành thị so với nông thôn: A. Cao hơn B. Thấp hơn CBằng nhau
D. Không xác định được
Câu 78: Trong khu vực chính thức:
AChỉ có việc làm chính thức
B. Không có việc làm phi chính thức CCó cả việc làm chính thức và phi chính thức
DTất cả các đáp án đều sai
Câu 79: Tuổi thọ bình quân của dân số nam so với dân số nữ thường A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau. DKhông so sánh được
Câu 80: Ở các nước phát triển, nhóm tuổi nào sau đây thường có
tỷ lệ tham gia lực lượng lao động là thấp nhất: A. 15-19. B. 20-24 C. 25-29 D. 55-59
Câu 81: Thất nghiệp thanh niên so với thất nghiệp người trưởng thành thường: A. Cao hơn BThấp hơn CBằng nhau DKhông xác định được
Câu 82: Tốc độ tăng dân số hàng năm của một địa phương có xu
hướng giảm thì quy mô NNL: A. Giảm đi BTăng lên C. Không xác định D. Không thay đổi
Câu 83: Ở VN hiện nay, tỷ lệ thiếu việc làm ở thành thị so với nông thôn: A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau
D. Không xác định được
Câu 84: Góp phần nâng cao năng suất lao động, tạo lợi thế cạnh
tranh là vai trò của đào tạo nguồn nhân lực đối với
A. Người lao công B. Doanh nghiệp
C. Người lao động và doanh nghiệp D. Chính phủ
Câu 85: Chất lượng dân số và quy mô nguồn nhân lực thường có quan hệ: A. Tỷ lệ thuận B. Tỷ lệ nghịch C. Không có quan hệ
D. Không xác định được
Câu 86: Trong tạo việc làm tạo ra được nhiều chỗ việc làm nhất
A. Tạo mở việc làm thông qua các chương trình kinh tế, xã hội.
B. Tạo mà việc làm thông qua xuất khẩu lao động.
C. Tạo mở việc làm thông qua tín dùng hỗ trợ tạo việc làm D. Tạo mà việc
làm thông qua quỹ quốc gia về giải quyết việc làm
Câu 87: Việc làm theo ngành bao gồm:
A. Lao động làm thuê, tự làm cho gia đình, chủ doanh nghiệp
B. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ C. Nhà nước, ngoài nhà nước, có vốn đầu tư nước ngoài
D. Y tế, giáo dục, khoa học kỹ thuật
Câu 88: Quy mô nguồn nhân lực ở các nước phát triển so với các
nước đang phát triển là A. Thấp hơn B. Cao hơn CBằng nhau DKhông so sánh được
Câu 89: Nhận định nào sau đây là KHÔNG đúng
ANguồn nhân lực trong tuổi lao động lớn hơn nguồn nhân lực trong tuổi hoạt động kinh tế
BNguồn nhân lực trong tuổi hoạt động kinh tế lớn hơn nguồn nhân lực trong tuổi lao động
CDân số từ 15 tuổi trở lên lớn hơn lực lượng lao động
DLực lượng lao động lớn hơn những người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
Câu 90: Đánh giá hiệu quả sau đào tạo thực chất là quá trình so
sánh kết quả thu được sau đào tạo với
A. Thu nhập của người lao động B. Chi phí đào tạo
C. Doanh thu của doanh nghiệp
D. Mục tiêu của người lao động
Câu 91: Vai trò của đào tạo nguồn nhân lực đối với người lao động KHÔNG phải là:
A. Thỏa mãn nhu cầu học tập
B. Thay đổi hành vi nghề nghiệp
C. Tăng cơ hội thăng tiến và phát triển nghề nghiệp
D . Các đáp án còn lại đều sai
Câu 92: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ở thành thị so với ở nông thôn A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 93: Theo ILO, lực lượng lao động bao gồm:
A. Toàn bộ những người đang làm việc và những người thất nghiệp B.
Những người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc và những người thất nghiệp
C. Những người trong tuổi lao động đang làm việc và những người thất nghiệp
D. Những người từ 15 tuổi trở lên đang làm việc và đang tìm kiếm việc làm
Câu 94: Ở Việt Nam hiện nay, ngành có tỷ trọng lao động thấp nhất là A. Nông nghiệp B. Công nghiệp: C. Dịch vụ
D. Nông nghiệp và công nghiệp.
Câu 95: Quy mô NNL bao gồm toàn bộ:
ADân số 15 tuổi trở lên
B. Dân số từ 15 tuổi trở lên có khả năng lao đông
CDân số trong độ tuổi lao động
DDân số trong độ tuổi lao động khả năng lao động
Câu 96: Năng suất lao động tăng lên chúng có hiệu quả đào tạo là: A. Cao B. Thấp C. Không đổi
D. Không xác định được
Câu 97: Trình độ học vấn của Nguồn nhân lực ở nước ta thấp nhất ở khu vực: A. Vùng Đông Nam Bộ
B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng C. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Vùng núi và trung du phía bắc
Câu 98: Dân số trong độ tuổi lao động so với dân số trong độ tuổi
hoạt động kinh tế: A. Lớn hơn
B. Không xác định được C. Nhỏ hơn D. Bằng nhau
Câu 99: Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ thất nghiệp ở nơi có
trình độ chuyên môn kỹ thuật cao so với nơi có trình độ chuyên
môn kỹ thuật thấp là: A. Thấp hơn B. Cao hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 100: Việc làm trong nền kinh tế phi chính thức có đặc điểm:
A. Phải đóng thuế thu nhập
B. Không được pháp luật lao động bảo vệ
C. Được hưởng các chế độ bảo hiểm
D. Thu nhập cao và ổn định
Câu 101: Các chỉ tiêu đánh giá thế lực nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm: A. Phân loại sức khỏe
B. Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi
C. Số năm đi học trung bình
D. Bệnh tật của người lao động
Câu 102: Tỷ lệ lao động đang làm việc đã qua đào tạo của thành
thị so với nông thôn thường: A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau
D. không xác định được
Câu 103: Sinh viên đang học tập tại các trường đại học thuộc nguồn nhân lực. A. Chưa qua đào tạo B. Đã qua đào tạo C. Hoạt động kinh tế D. Chuyên môn kỹ thuật
Câu 104: (Lực lượng lao động )/(Dân số từ 15 tuổi trở lên) x 100 là công thức tính:
A. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động
B. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số
C. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của dân số tham gia hoạt động kinh tế
D. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của nguồn nhân lực
Câu 105: Người thất nghiệp là:
A. Những người từ 15 tuổi trở lên, hiện không làm việc
B. Những người từ 15 tuổi trở lên, đang tìm kiếm việc làm C. Những người
trong độ tuổi lao động, hiện không làm việc
D. Những người trong độ tuổi lao động, hiện không làm việc và sẵn sàng làm việc
Câu hỏi 106: Đơn vị tính của năng suất lao động xã hội là A. Sản phẩm/ người
B. Người tiền C. Người sản phẩm D. Tiên/ người
Câu 107: Cơ cấu dân số nào sẽ cung cấp nguồn lao động lớn trong tương lai: A. Nhiều nam B. Nhiều nữ C. Già D. Trẻ
Câu 108: Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên là tỷ lệ phần trăm số thanh
niên thất nghiệp trên
A. Dân số trong độ tuổi thanh niên
B. Lực lượng lao động thanh niên
C. Lực lượng lao động thanh niên có việc làm
DDân số trong độ tuổi thanh niên không hoạt động kinh tế
Câu 109: Ở Việt Nam năng suất lao động ở khu vực nông thôn so
với khu vực thành thị thường A. Thấp hơn BCao hơn CBằng nhau DKhông xác định được
Câu 110: Ở các nước phát triển tỉ lệ lao động của ngành nào là cao nhất: ANông nghiệp BCông nghiệp CDịch vụ DKhông xác định
Câu 111: Di chuyển lao động không làm lao động thay đổi về ASố lượng B. Chất lượng C. Cơ cấu
D. Quy mô cơ cấu và chất lượng
Câu 112: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cho biết cứ 100 người
từ 15 tuổi trở lên thì có bao nhiêu người A. Muốn tìm việc B. Thất nghiệp C. Đang làm việc D. Đang tìm việc
Câu 113: Công việc nào sau đây KHÔNG được gọi là việc làm A. Nội trợ B. Xe ôm C. Chủ sản xuất D. Bán rau
Câu 114: Theo ILO việc làm bền vững là việc làm không có tiêu chí
A. Có đối thoại xã hội B. Có ăn sinh xã hội
C. Không có hợp đồng lao động
D. Có tiếng nói tại nơi làm việc
Câu 115: Công việc nào sau đây không phải thất nghiệp trá hình
A. Có năng suất chất lượng cao
B. Công việc không tương xứng với khả năng
C. Có thu nhập không đủ sống D. Làm việc không hết công suất
Câu 116: Tỷ lệ lao động làm việc trong khu vực khi chính thức là
tỷ lệ phần trăm số lao động và việc trong khu vực phi chính thức trên
A. Dân số từ 15 tuổi trở lên
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
Câu 117: Tỷ lệ lao động làm việc bán thời gian của nữ so với nam thường A. Thấp hơn B. Cao hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 118: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động ở các nước đang phát
triển so với các nước phát triển A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 119: Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động của Nam so với nữ thường A. Cao hơn B. Thấp hơn C. Bằng nhau D. Không so sánh được
Câu 120: Tỷ lệ lao động có việc làm là tỷ lệ phần trăm số lao động có việc làm trên A. Tổng dân số
B. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên
C. Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên có việc làm
D. Lực lượng lao động trong độ tuổi lao động
Câu 121: Nên kinh tế được coi là phát triển khi:
A. Tỷ lệ thất nghiệp thấp
B. Tỷ lệ thất nghiệp cao C. Không có thất nghiệp
D. Tỷ lệ tham gia lực lượng lao động cao
Câu 122: Ở Việt Nam, nguồn nhân lực tập trung nhiều ở vùng nào sau đây: A. Vùng Đông Nam Bộ
B. Vùng Đồng bằng Sông Hồng
C. Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Vùng núi và trung du phía bắc
Câu 123: Năng suất lao động của Việt Nam cao nhất ở khu vực kinh tế nào: A. Nông nghiệp B. Công nghiệp CDịch vụ D. Không xác định
Câu 124: Mối quan hệ giữa mức độ phát triển giáo dục đào tạo so
với quy mô chất lượng nguồn nhân lực: A. Tỷ lệ thuận B. Thuận chiều C. Tỷ lệ nghịch D. Nghịch chiều
Câu 125: Yếu tố nào sau đây tác động đến quy mô nguồn nhân lực: A. Dân số B. Di cư
C. Mức độ phát triển Giáo dục - Đào tạo
D. Tất cả đáp án đều đúng
Câu 126: Chất lượng dân số ảnh hưởng đến quy mô và cơ cấu
nguồn nhân lực ở thời điểm: A. Hiện tại B. Tương lai
C. Hiện tại và tương lai
D. Không ảnh hưởng đến quy mô và cơ cấu nguồn nhân lực
Câu 127: So với các nước đang phát triển có cùng trình độ thì tỷ lệ
biết chữ của dân số 10 tuổi trở lên ở Việt Nam: A. Cao hơn
B. Không xác định được C. Thấp hơn D. Bằng nhau