Câu hỏi ôn tập tâm lý học lao động | Trường đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi ôn tập tâm lý học lao động | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
9 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập tâm lý học lao động | Trường đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi ôn tập tâm lý học lao động | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

210 105 lượt tải Tải xuống
1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ‘Quyết định quản trị
là những hành vi sáng tạo
của chủ thể quản trị nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất
hoạt động của tổ chức để
giải quyết một ……trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách
quan và phân tích thông
tin về tổ chức, môi trường”
A. Vấn đề cần thiết
B. Vấn đề đã chín muồi
C. Vấn đề cấp bách
D. Số vấn đề
2. Phân loại quyết định theo tầm quan trọng thì quyết định quản trị bao
gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành,
quyết định kiểm tra
3. Phân loại quyết định theo phạm vi thực hiện thì quyết định quản trị
bao gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định Chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác
nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành,
quyết định kiểm tra
4. Phân loại quyết định theo chức năng quản trị thì quyết định quản trị
bao gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định Chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác
nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành,
quyết định kiểm tra
5. Đặc điểm của quyết định quản trị không bao gồm:
A. Là sản phẩm sáng tạo của tư duy con người
B. Là sản phẩm riêng của cá nhân và tập thể quản trị
C. Mang tính tương lai
D. Gắn với các vấn đề của nhà quản trị
6. Các nội dung cơ bản của quyết định quản trị bao gồm:
A. Căn cứ ra quyết định
B. Hiệu lực của quyết định
C. Nội dung ra quyết định về vấn đê/về việc gì
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
7. Hình thức ra quyết định quản trị không bao gồm:
A. Bằng văn bản
B. Bằng cử chỉ
C. Bằng lời nói
D. Không có đáp án nào đúng
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Quyết định quản trị là sản phẩm chủ yếu và là trung tâm của hoạt
động quản trị.
B. Nhà quả trị cấp cơ sở không phải ra quyết định quản trị
C. Mỗi quyết định quản trị là một mắt xích liên quan và ảnh hưởng tới
hệ thông quyết định quản
trị của tổ chức
D. Quyết định quản trị là yếu tố sự thành bại của tổ chức
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Quản trị viên cấp trung thường đưa ra các quyết định chiến thuật
B. Quản trị viên cấp cao thường đưa ra các quyết định tác nghiệp
C. Quản trị viên cấp cao thường đưa ra các quyết định chiến lược
D. Quản trị viên cấp trung thường đưa ra các quyết định liên kết tổ
chức với môi trường nhằm
thực hiện được mục tiêu do quản trị cấp cao đề ra.
10. Căn cứ ra quyết định quản trị không bao gồm:
A. Hệ thống mục tiêu của tổ chức
B. Hệ thống pháp luật và thông lệ xã hội
C. Năng lực, phẩm chất của nhà quản trị
D. Không có đáp án nào đúng
11. Trạng thái trong đó nhà quản trị ra quyết định có đầy đủ thông tin
về vấn đề cần giải quyết, các
giải pháp và có thể đo lường được kết quả từ giải pháp đó là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
12. Trạng thái nhà quản trị ra quyết định không có đủ thông tin, vấn đề
và giải pháp giải quyết vấn
đề đều mơ hồ là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
13. Trạng thái nhà quản trị ra quyết định các vấn đề và giải pháp giải
giải quyết vấn đề rơi vào một
điểm nào đó giữa hai cực mơ hồ và biết rõ, chất lượng thông tin có sẵn
giữa các nhà quản trị là
khác nhau, độ tin cậy của thông tin phụ thuộc vào sự đánh giá của các
cá nhân là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
14. Quy trình ra quyết định bao gồm:
A. Nhiều bước khác nhau
B. Xác định vấn đề và ra quyết định
C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
15. Điều kiện ra quyết định quản trị không bao gồm:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
16. Bước đầu tiên của quá trình ra quyết định là:
A. Xác định vấn đề ra quyết định
B. Xác định mục tiêu
C. Xây dựng các phương án giải quyết vấn đề
D. Lựa chọn phương án ra quyết định
17. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân không bao gồm:
A. Ra quyết định nhanh
B. Phát huy được mạnh cá nhân của nhà quản trị
C. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên
D. Trách nhiệm rõ ràng
18. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân không bao gồm:
A. Phát huy được mạnh cá nhân của nhà quản trị
B. Có thể phát triển được nhiều phương án/giải pháp hơn
C. Không mất nhiều thời gian ra quyết định
D. Trách nhiệm rõ ràng
19. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao
gồm:
A. Mất thời gian để ra quyết định
B. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên
C. Có những áp lực nhóm về sự đồng nhất các quan điểm
D. Nhà quản trị dễ bị động trong việc ra quyết định
20. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể là:
A. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên
B. Thiếu sự hợp tác nhóm
C. Trách nhiệm không rõ ràng
D. Ít giải pháp
21. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao
gồm:
A. Mất thời gian ra quyết định
B. Giá trị kiên định
C. Có những áp lực nhóm về sự đồng nhất các quan điểm
D. Trách nhiệm không rõ ràng
22. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao gồm:
A. Nhanh chóng và dễ dàng ra quyết định
B. Kiến thức và thông tin đầy đủ hơn
C. Tăng cường tính hợp pháp hơn
D. Giải pháp được nhiều người chấp nhận
23. Kỹ thuật động não thường được sử dụng để:
A. Phát hiện vấn đề
B. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá giải pháp
C. Kích thích sự hình thành ý tưởng
D. Không có đáp án nào đúng
24. Yếu tố nào sau đây cản trở quá trình ra quyết định hiệu quả không
bao gồm:
A. Dung hoà lợi ích
B. Ảnh hưởng của những tiền lệ
C. Nhầm lẫn vấn đề với giải pháp
D. Không đáp án nào đúng
25. Phương pháp ra quyết định cá nhân là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con
người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học
để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến
thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết
định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và
trách nhiệm của cá nhân
nhà quản trị.
26. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không
ngồi với nhau:
A. Làm việc nhóm
B. Kỹ thuật động não
C. Kỹ thuật tập thể danh nghĩa
D. Kỹ thuật Delphi
27. Phương pháp ra quyết định tập thể là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con
người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học
để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến
thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết
định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và
trách nhiệm của cá nhân
nhà quản trị.
28. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng hoạch định:
A. Các hoạt động cần được kiểm soát như thế nào
B. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch
C. Kiểu tổ chức hệ thống thông tin nào doanh nghiệp cần có
D. Các công việc được thiết kế như thế nào
29. Phương pháp ra quyết định định lượng là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con
người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học
để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến
thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết
định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và
trách nhiệm của cá nhân
nhà quản trị.
30. Quyết định về cơ cấu tổ chức của đơn vị là quyết định:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
31. Quyết định khen thưởng nhân việc có cống hiến sáng tạo cho tổ
chức là quyết định:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
32. Quyết định mở rộng phạm vi hoạt động của tổ chức là quyết định:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
33. Quyết định công tác kiểm soát hàng tồn kho theo định kỳ hàng quý
là quyết định:
A. Hoạch định
B. Tổ chức
C. Lãnh đạo
D. Kiểm soát
34. Căn cứ lựa chọn phương pháp ra quyết định không bao gồm:
A. Mục đích của nhà quản trị
B. Năng lực, thái độ của nhân viên
C. Môi trường tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
35. Phương pháp ra quyết định cá nhân có thể được sử dụng trong
trường hợp:
A. Các quyết định được ra dựa vào thủ tục, quy tắc và chính sách
B. Quyết định không lập trình trước và có nhiều bất trắc
C. Nhà quản trị muốn huấn luyện cấp dưới trong việc ra quyết định
D. Không có đáp án nào đúng
36. Nhà quản trị sử dụng ra quyết định bằng cách dựa trên suy đoán,
kinh nghiệm và chấp nhận rủi
ro trong trường hợp:
A. Nhà quản trị biết rõ các phương án cũng như điều kiện và hậu quả
của hành động
B. Nhà quản trị chưa có đầy đủ các thông tin và khó lường trước hậu
quả
C. Mục tiêu không rõ ràng và hoàn toàn không có thông tin hành động
D. Không nhận ra đường lối hành động và thiếu thông tin để dự đoán
hậu quả
37. Nhà quản trị dựa trên suy đoán, kinh nghiệm và chấp nhận mạo
hiểm để ra quyết định quản trị
trong trường hợp:
A. Những liên hệ mong manh và thay đổi thường xuyên
B. Mục tiêu không rõ ràng
C. Không nhận ra đường lối hành động và thiếu thông tin để dự đoán
hậu quả
D. Cả 3 câu trên đúng
38. Nhà quản trị sử dụng những kiến thức khoa học, những phương
pháp định lượng để ra quyết
định. Nhà quản trị đã vận dụng phẩm chất cá nhân nào?
A. Đảm bảo các điều kiện vật chất
B. Khả năng định lượng
C. Giữ vững thông tin phản hồi
D. Óc sáng tạo
39. Dựa vào những tri thức và kinh nghiệm để tạo lập những tín hiệu
để ra quyết định quản trị. Nhà
quản trị đã vận dụng phẩm chất cá nhân nào?
A. Kinh nghiệm
B. Khả năng xét đoán
C. Óc sáng tạo
D. Khả năng định lượng
40. Sử dụng kinh nghiệm để ra quyết định phù hợp với loại quyết định
nào?
A. Các quyết định có lập trình trước
B. Các quyết định không lập trình
C. Các quyết định toàn cục
D. Các quyết định bộ phận
41. Nhà quản trị sử dụng kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả của quyết
định bằng cách:
A. Từ những kinh nghiệm thành công và thất bại trong quá khứ, từ đó
nhà quản trị sử dụng hợp
lý kinh nghiệm của mình vào thực tiễn để ra quyết định.
B. Từ những kinh nghiệm thành công của các nhà quản trị thành công
trên thế giới, từ đó đưa
ra quyết định
C. Khi gặp những tình huống tương tự, nhà quản trị dựa vào những kinh
nghiệm thành công
trước đó để ra quyết định.
D. Nhà quản trị vận dụng những kinh nghiệm thành công trước đây để
vận dụng vào cho mọi
tình huống hiện tại để ra quyết định
42. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định quản trị:
A. Quyết định vay ngân hàng mua xe chuyên dụng cho tổ chức
B. Quyết định tăng lương cho nhân viên
C. Quyết định mua ô tô cá nhân
D. Quyết định xây văn phòng mới của tổ chức
43. Quyết định quản trị đưa ra dựa trên quy chế, chính sách của doanh
nghiệp được gọi là:
A. Quyết định được lập trình trước
B. Quyết định không lập trình
C. Quyết định tập thể
D. Quyết định Delphi
44. Một công ty tiến hành đánh giá, lựa chọn nhà cung ứng vật tư,
nguyên vật liệu cho sản xuất:
thuộc giai đoạn nào của quy trình ra quyết định 6 bước:
A. Bước 3
B. Bước 4
C. Bước 5
D. Bước 6
45. Một công ty gửi thư đến nhà cung ứng vật tư, nguyên vật liệu thông
báo rằng họ đã được lựa
chọn: thuộc giai đoạn nào của quy trình ra quyết định 6 bước:
A. Bước 3
B. Bước 4
C. Bước 5
D. Bước 6
46. Yếu tố nào sau đây cản trở quá trình ra quyết định hiệu quả:
A. Thiếu thông tin
B. Ảnh hưởng của những tiền lệ
C. Nhầm lẫn vấn đề với giải pháp
D. Tất cả các phương án đều đúng
| 1/9

Preview text:

1. Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: ‘Quyết định quản trị
là những hành vi sáng tạo
của chủ thể quản trị nhằm định ra mục tiêu, chương trình và tính chất
hoạt động của tổ chức để
giải quyết một ……trên cơ sở hiểu biết các quy luật vận động khách quan và phân tích thông
tin về tổ chức, môi trường” A. Vấn đề cần thiết
B. Vấn đề đã chín muồi C. Vấn đề cấp bách D. Số vấn đề
2. Phân loại quyết định theo tầm quan trọng thì quyết định quản trị bao gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành, quyết định kiểm tra
3. Phân loại quyết định theo phạm vi thực hiện thì quyết định quản trị bao gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định Chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành, quyết định kiểm tra
4. Phân loại quyết định theo chức năng quản trị thì quyết định quản trị bao gồm:
A. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định ngắn hạn
B. Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận
C. Quyết định Chiến lược, quyết định chiến thuật, quyết định tác nghiệp
D. Quyết định kế hoạch, quyết định tổ chức, quyết định điều hành, quyết định kiểm tra
5. Đặc điểm của quyết định quản trị không bao gồm:
A. Là sản phẩm sáng tạo của tư duy con người
B. Là sản phẩm riêng của cá nhân và tập thể quản trị C. Mang tính tương lai
D. Gắn với các vấn đề của nhà quản trị
6. Các nội dung cơ bản của quyết định quản trị bao gồm:
A. Căn cứ ra quyết định
B. Hiệu lực của quyết định
C. Nội dung ra quyết định về vấn đê/về việc gì
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
7. Hình thức ra quyết định quản trị không bao gồm: A. Bằng văn bản B. Bằng cử chỉ C. Bằng lời nói
D. Không có đáp án nào đúng
8. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Quyết định quản trị là sản phẩm chủ yếu và là trung tâm của hoạt động quản trị.
B. Nhà quả trị cấp cơ sở không phải ra quyết định quản trị
C. Mỗi quyết định quản trị là một mắt xích liên quan và ảnh hưởng tới
hệ thông quyết định quản trị của tổ chức
D. Quyết định quản trị là yếu tố sự thành bại của tổ chức
9. Phát biểu nào dưới đây không đúng:
A. Quản trị viên cấp trung thường đưa ra các quyết định chiến thuật
B. Quản trị viên cấp cao thường đưa ra các quyết định tác nghiệp
C. Quản trị viên cấp cao thường đưa ra các quyết định chiến lược
D. Quản trị viên cấp trung thường đưa ra các quyết định liên kết tổ
chức với môi trường nhằm
thực hiện được mục tiêu do quản trị cấp cao đề ra.
10. Căn cứ ra quyết định quản trị không bao gồm:
A. Hệ thống mục tiêu của tổ chức
B. Hệ thống pháp luật và thông lệ xã hội
C. Năng lực, phẩm chất của nhà quản trị
D. Không có đáp án nào đúng
11. Trạng thái trong đó nhà quản trị ra quyết định có đầy đủ thông tin
về vấn đề cần giải quyết, các
giải pháp và có thể đo lường được kết quả từ giải pháp đó là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
12. Trạng thái nhà quản trị ra quyết định không có đủ thông tin, vấn đề
và giải pháp giải quyết vấn đề đều mơ hồ là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
13. Trạng thái nhà quản trị ra quyết định các vấn đề và giải pháp giải
giải quyết vấn đề rơi vào một
điểm nào đó giữa hai cực mơ hồ và biết rõ, chất lượng thông tin có sẵn
giữa các nhà quản trị là
khác nhau, độ tin cậy của thông tin phụ thuộc vào sự đánh giá của các cá nhân là:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
14. Quy trình ra quyết định bao gồm: A. Nhiều bước khác nhau
B. Xác định vấn đề và ra quyết định
C. Chọn phương án tốt nhất và ra quyết định
D. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
15. Điều kiện ra quyết định quản trị không bao gồm:
A. Điều kiện ra quyết định chắc chắn
B. Điều kiện ra quyết định không chắc chắn
C. Điều kiện ra quyết định rất mơ hồ
D. Điều kiện ra quyết định rủi ro
16. Bước đầu tiên của quá trình ra quyết định là:
A. Xác định vấn đề ra quyết định B. Xác định mục tiêu
C. Xây dựng các phương án giải quyết vấn đề
D. Lựa chọn phương án ra quyết định
17. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân không bao gồm: A. Ra quyết định nhanh
B. Phát huy được mạnh cá nhân của nhà quản trị
C. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên D. Trách nhiệm rõ ràng
18. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định cá nhân không bao gồm:
A. Phát huy được mạnh cá nhân của nhà quản trị
B. Có thể phát triển được nhiều phương án/giải pháp hơn
C. Không mất nhiều thời gian ra quyết định D. Trách nhiệm rõ ràng
19. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao gồm:
A. Mất thời gian để ra quyết định
B. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên
C. Có những áp lực nhóm về sự đồng nhất các quan điểm
D. Nhà quản trị dễ bị động trong việc ra quyết định
20. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể là:
A. Không phát huy tính sáng tạo của nhân viên
B. Thiếu sự hợp tác nhóm
C. Trách nhiệm không rõ ràng D. Ít giải pháp
21. Nhược điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao gồm:
A. Mất thời gian ra quyết định B. Giá trị kiên định
C. Có những áp lực nhóm về sự đồng nhất các quan điểm
D. Trách nhiệm không rõ ràng
22. Ưu điểm của phương pháp ra quyết định tập thể không bao gồm:
A. Nhanh chóng và dễ dàng ra quyết định
B. Kiến thức và thông tin đầy đủ hơn
C. Tăng cường tính hợp pháp hơn
D. Giải pháp được nhiều người chấp nhận
23. Kỹ thuật động não thường được sử dụng để: A. Phát hiện vấn đề
B. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá giải pháp
C. Kích thích sự hình thành ý tưởng
D. Không có đáp án nào đúng
24. Yếu tố nào sau đây cản trở quá trình ra quyết định hiệu quả không bao gồm: A. Dung hoà lợi ích
B. Ảnh hưởng của những tiền lệ
C. Nhầm lẫn vấn đề với giải pháp
D. Không đáp án nào đúng
25. Phương pháp ra quyết định cá nhân là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và trách nhiệm của cá nhân nhà quản trị.
26. Kỹ thuật ra quyết định nào mà các thành viên trong nhóm không ngồi với nhau: A. Làm việc nhóm B. Kỹ thuật động não
C. Kỹ thuật tập thể danh nghĩa D. Kỹ thuật Delphi
27. Phương pháp ra quyết định tập thể là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và trách nhiệm của cá nhân nhà quản trị.
28. Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng hoạch định:
A. Các hoạt động cần được kiểm soát như thế nào
B. Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch
C. Kiểu tổ chức hệ thống thông tin nào doanh nghiệp cần có
D. Các công việc được thiết kế như thế nào
29. Phương pháp ra quyết định định lượng là:
A. Phương pháp ra quyết định dựa trên khả năng ngoại cảm của con người.
B. Phương pháp ra quyết định dựa trên sự vận dụng mô hình toán học để ra quyết định.
C. Phương pháp ra quyết định mà nhà quản trị không chỉ dựa vào kiến thức và kinh nghiệm cá
nhân của mình mà còn dựa vào sức mạnh tập thể để đưa ra quyết định.
D. Phương pháp ra quyết định trên cơ sở kiến thức, kinh nghiệm và trách nhiệm của cá nhân nhà quản trị.
30. Quyết định về cơ cấu tổ chức của đơn vị là quyết định: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
31. Quyết định khen thưởng nhân việc có cống hiến sáng tạo cho tổ chức là quyết định: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
32. Quyết định mở rộng phạm vi hoạt động của tổ chức là quyết định: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
33. Quyết định công tác kiểm soát hàng tồn kho theo định kỳ hàng quý là quyết định: A. Hoạch định B. Tổ chức C. Lãnh đạo D. Kiểm soát
34. Căn cứ lựa chọn phương pháp ra quyết định không bao gồm:
A. Mục đích của nhà quản trị
B. Năng lực, thái độ của nhân viên C. Môi trường tổ chức
D. Không có đáp án nào đúng
35. Phương pháp ra quyết định cá nhân có thể được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quyết định được ra dựa vào thủ tục, quy tắc và chính sách
B. Quyết định không lập trình trước và có nhiều bất trắc
C. Nhà quản trị muốn huấn luyện cấp dưới trong việc ra quyết định
D. Không có đáp án nào đúng
36. Nhà quản trị sử dụng ra quyết định bằng cách dựa trên suy đoán,
kinh nghiệm và chấp nhận rủi ro trong trường hợp:
A. Nhà quản trị biết rõ các phương án cũng như điều kiện và hậu quả của hành động
B. Nhà quản trị chưa có đầy đủ các thông tin và khó lường trước hậu quả
C. Mục tiêu không rõ ràng và hoàn toàn không có thông tin hành động
D. Không nhận ra đường lối hành động và thiếu thông tin để dự đoán hậu quả
37. Nhà quản trị dựa trên suy đoán, kinh nghiệm và chấp nhận mạo
hiểm để ra quyết định quản trị trong trường hợp:
A. Những liên hệ mong manh và thay đổi thường xuyên
B. Mục tiêu không rõ ràng
C. Không nhận ra đường lối hành động và thiếu thông tin để dự đoán hậu quả D. Cả 3 câu trên đúng
38. Nhà quản trị sử dụng những kiến thức khoa học, những phương
pháp định lượng để ra quyết
định. Nhà quản trị đã vận dụng phẩm chất cá nhân nào?
A. Đảm bảo các điều kiện vật chất
B. Khả năng định lượng
C. Giữ vững thông tin phản hồi D. Óc sáng tạo
39. Dựa vào những tri thức và kinh nghiệm để tạo lập những tín hiệu
để ra quyết định quản trị. Nhà
quản trị đã vận dụng phẩm chất cá nhân nào? A. Kinh nghiệm B. Khả năng xét đoán C. Óc sáng tạo
D. Khả năng định lượng
40. Sử dụng kinh nghiệm để ra quyết định phù hợp với loại quyết định nào?
A. Các quyết định có lập trình trước
B. Các quyết định không lập trình
C. Các quyết định toàn cục
D. Các quyết định bộ phận
41. Nhà quản trị sử dụng kinh nghiệm để nâng cao hiệu quả của quyết định bằng cách:
A. Từ những kinh nghiệm thành công và thất bại trong quá khứ, từ đó
nhà quản trị sử dụng hợp
lý kinh nghiệm của mình vào thực tiễn để ra quyết định.
B. Từ những kinh nghiệm thành công của các nhà quản trị thành công
trên thế giới, từ đó đưa ra quyết định
C. Khi gặp những tình huống tương tự, nhà quản trị dựa vào những kinh nghiệm thành công
trước đó để ra quyết định.
D. Nhà quản trị vận dụng những kinh nghiệm thành công trước đây để vận dụng vào cho mọi
tình huống hiện tại để ra quyết định
42. Quyết định nào sau đây không phải là quyết định quản trị:
A. Quyết định vay ngân hàng mua xe chuyên dụng cho tổ chức
B. Quyết định tăng lương cho nhân viên
C. Quyết định mua ô tô cá nhân
D. Quyết định xây văn phòng mới của tổ chức
43. Quyết định quản trị đưa ra dựa trên quy chế, chính sách của doanh nghiệp được gọi là:
A. Quyết định được lập trình trước
B. Quyết định không lập trình C. Quyết định tập thể D. Quyết định Delphi
44. Một công ty tiến hành đánh giá, lựa chọn nhà cung ứng vật tư,
nguyên vật liệu cho sản xuất:
thuộc giai đoạn nào của quy trình ra quyết định 6 bước: A. Bước 3 B. Bước 4 C. Bước 5 D. Bước 6
45. Một công ty gửi thư đến nhà cung ứng vật tư, nguyên vật liệu thông
báo rằng họ đã được lựa
chọn: thuộc giai đoạn nào của quy trình ra quyết định 6 bước: A. Bước 3 B. Bước 4 C. Bước 5 D. Bước 6
46. Yếu tố nào sau đây cản trở quá trình ra quyết định hiệu quả: A. Thiếu thông tin
B. Ảnh hưởng của những tiền lệ
C. Nhầm lẫn vấn đề với giải pháp
D. Tất cả các phương án đều đúng