Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác Leenin | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác Leenin | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
4 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác Leenin | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi ôn tập - Triết học Mác Leenin | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

49 25 lượt tải Tải xuống
Câu 1: C s phân chia CN duy v t và CN duy tâmơ d a trên vi c gi i quyêết m t
nào c a vâến đêề c b n c a triêết h c? ơ
Câu 2: Ba phát minh: đluat b o toàn và chuy n hóa năng l ng; h c thuyêết têế ượ
bào; thuyêết tiêến hóa c a Charies Darwin ch ng minh thêế gi i v t châết có tính
châết gì?
Câu 3: Th c châết và ý nghĩa cu c cách m ng trong triêết h c C.Mác và Ph.Angghen
th c hi n?
Câu 4: V.I Lenin đã kêế t c trung thành và phát tri n sáng t o ch nghĩa Mác và
triêết h c Mác trong th i đ i m i. Th i đ i m i đó là:
Câu 5: Triêết h c Mác- lein in là h thốếng quan đi m DVBC vêề t nhiên, XH và t ư
duy – thêế gi i quan và pp lu n khoa h c , cách m ng c a giai câếp cống nhân,
nhân dân lao đ ng và các LLXH tiêến b trong………
Câu 6: Vai trò c a triêết h c Mác-Lenin trong đ i sốếng XH và trong s nghi p đ i
m i VN hi n nay?
Câu 7: Cu c cách m ng trong khoa h c t nhiên cuốếi thêế k XIX, đâều thêế k XX đã
ch ng minh:
Câu 8: Th c châết c a phát tri n là:
Câu 9: Nguyên nhân có s c m nh to l n cho đốếi t ng m i vêề b n châết có th ượ
v t qua đốếi t ng cũ là: ượ ượ
Câu 10: Nguyên tăếc phát huy tính năng đ ng ch quan th hi n:
Câu 11: Theo quan đi m c a CN DVBC, ý th c có th tác đ ng tiêu c c khi:
Câu 12: Quan đi m c a CN duy v t siêu hình vêề mqh gi a v t châết và ý th c đã
dâẫn đêến sai lâềm trong th c tiêẫn là:
Câu 13: Theo quan đi m c a ch nghĩa DVBC, trong XH:
Câu 14: Kh năng và hi n th c có mqh v i nhau ntn?
Câu 15: Trong ho t đ ng th c tiêẫn anh(ch ) câền:
Câu 17: Theo CN DVBC, quy lu t đ c hi u: ượ
Câu 18: Theo quan đi m CN DVBC, quy lu t chuy n hóa t nh ng s thay đ i vêề
l ng dâẫn đêến s thay đ i vêề châết và ng c l i, ch ra:ượ ượ
Câu 19: “Châết là khái ni m dùng đ ch tính quy đ nh khách quan vốến có c a sv,
htg; ………… ... làm cho svht là nó
ch khống ph i sv, htg khác”
Câu 20: “Châết” đ c hi u là: ượ
Câu 21: “L ngượ c a s v t đ c hi u là: ượ
Câu 22: “Đ là khái ni m dùng đ ch mlh thốếng nhâết và quy đ nh lâẫn nhau gi a
châết và l ng; là gi i h n tốền t i c a sv, htg mà trong ượ
đó… ........................................……; sv,htg vâẫn là nó, ch a chuy n ư
hóa thành sv, htg khác”
Câu 23: Theo quan đi mc a CN DVBC, s biêến đ i vêề l ng c a sv, htg diêẫn ra 1 ượ
cách:
Câu 24: Theo quan đi m c a CN DVBC, s thay thêế nhau vố t n svht cũ băềng svht
ms:
Câu 25: Theo quan đi m CN DVBC: “m i sv, htg đêều là s thốếng nhâết c a 2 m t
đốếi l p châết và l ng, nh ng s thay đ i …… ượ .........vêề l ng v t quá gi i h n ượ ượ
c a đ seẫ dâẫn đêến s thay đ i …… ......…. vêề châết thống qua b c nh y, châết m i ướ
ra đ i tiêếp t c tác đ ng tr l i duy trì s thay đ i c a l ng ượ
Câu 26: Quy lu t đ c coi là h t nhân c a phép BCDV ượ là:
Câu 27: Theo quan đi m c a CN DVBC, quy lu t thốếng nhâết và đâếu tranh c a các
m t đốếi l p làm rõ:
Câu 29: “S phát tri n là 1 cu c “đâếu tranh” gi a các m t đốếi l p” là c a:
Câu 28: “M t đốếi l p bi n ch ng là khái ni m dùng đ ch các b ph n, các
thu c tính, có khuynh h ng biêến đ i ướ ………, nh ng cùng tốền t i ư
khách quan trong mốẫi sv, htg c a t nhiên, Xh và t duy ư
Câu 30: Mâu thuâẫn n i lên hàng đâều mốẫi giai đo n phát tri n c a sv, htg và có
tác d ng quy đ nh đốếi v i các mâu thuâẫn khác trong cùng giai đo n đó là:
Câu 31: “M i svht đêều bao gốềm nh ng khuynh h ng, l c l ng, … đốếi l p nhau ướ ượ
t o thành mâu thuâẫn trong chính nó; s thốếng nhâết và đâếu tranh gi a các m t
đốếi l p là ……… .... c a s v n đ ng và phát tri n, làm cho
cái cũ mâết đi, cái m i ra đ i
Câu 32: Theo quan đi m c a CN DVBC, ph đ nh bi n ch n g có tính:
Câu 33: Theo quan đi m c a CN DVBC, tính kêế th a trong ph đ nh bi n ch ng
là:
Câu 34: “Kêế th a bi n ch ng là khái ni m d ng đ ch svht m i ra đ i ……
… c a sv, htg cũ và lo i b các yêếu tốế khống còn thích h p gây c n tr cho s
phát tri n c a sv, htg m i”
Câu 35: Hình th c “xoáy ốếc” th hi n đ c tr ng c a quá trình phát tri n bi n ư
ch ng:
Câu 36: Đ hoàn thành 1 chu kì phát tri n , sv, htg tr i qua:
Câu 37: Theo quan đi m c a CN DVBC, th c tiêẫn là tiêu chu n khách quan duy
nhâết đ ki m tra chân lý, vì:
Câu 38: Hình th c c b n c a t duy tr u t ng ơ ư ượ , ph n ánh khái quát, gián tiêếp
m t or m t sốế thu c tính chung có tính b n châết náo đó c a 1 nhóm sv, htg đ c ượ
bi u th băềng 1 hay 1 c m t là:
Câu 39: Theo quan đi m CN DVBC, 1 vòng khâu c a quá trình nh n th c:
Câu 40: Các nhà triêết h c duy v t tr c C. Mác, khi xem xét ướ b n châết con ng i ườ
và xã h i đã:
Câu 41: Nh n đ nh đúng:
a. Ch nghĩa duy v tl ch s là h thốếng nh ng quan đi m duy tâm vêề XH
b. Ch nghĩa duy v t l ch s là kêết qu s v n d ng ph ng pháp lu n c a ươ
CN DVBC và phép BCDV vào vi c nghiên c u đ i sốếng XH và lsu nhân lo i
c. Ch nghĩa duy v t l ch s là 1 trong nh ng phát hi n vĩ đ i nhâết c a ch
nghĩa Mác
d. All
Câu 42: “Cái s th t hi n nhiên là tr c hêết con ng i câền ph i ăn, uốếng, m c, ướ ườ
, nghĩa là ph i … …….., tr c khi ph i đâếu tranh đ giành quyêền thốếng tr ướ
Câu 43: “Theo quan đi m duy v t vêề l ch s , nhân tốế quyêết đ nh trong quá trình
l ch s xét đêến cùng là …… ….ra đ i sốếng hi n th c”
Câu 44: “S n xuâết là quá trình mà trong đó con ng i s d ng cống c lđ tác ườ
đ ng tr c tiêếp ho c gián tiêếp vào t nhiên, c i biêến các d ng …… ........… c a gi i
t nhiên đ t o ra c a c i ......………. nhăềm th a mãn nhu câều tốền t i và phát
tri n c a xã h i loài ng i” ườ
Câu 45: Theo C. Mác, tiêền đêề đâều tiên c a m i s tốền t i c a con ng i và do đó ườ
là tiêền đêề c a m i l ch s , đó là:
Câu 46: Mốếi quan h “song trùng” gi a LLSX và QHSX đ c bi u hi n : ượ
Câu 47: “ng i lao đ ng làườ con ng i có tri th c, kinh nghi m, ……........… lao ườ
đ ng và …....……. Sáng t o nhâết trong quá trình s n xuâết”
Câu 48: “Nh ng th i đ i KT khác nhau khống ph i chốẫ chúng.……..ra cái gì mà là
chốẫ chúng s n xuâết băềng cách nào, v i nh ng t li u lđ nào” ư
| 1/4

Preview text:

Câu 1: Cơ sở phân chia CN duy v t và CN duy t ậ âm d a trên vi ự ệc gi i quyêết m ả t ặ nào c a vâến đêề c ủ ơ b n c ả a triêết h ủ c? ọ
Câu 2: Ba phát minh: đluat b o toàn v ả à chuy n hóa năng l ể ng; h ượ c thuyêết t ọ êế
bào; thuyêết tiêến hóa c a Charies Darwin ủ ch ng minh ứ thêế gi i v ớ t châết có tính ậ châết gì?
Câu 3: Thực châết và ý nghĩa cu c cách m ộ ng trong triêết h ạ c C.Mác và Ph.Angghen ọ thực hi n? ệ
Câu 4: V.I Lenin đã kêế t c trung thành và phá ụ t tri n sáng t ể o ch ạ nghĩa Mác và ủ triêết h c ọ Mác trong thời đ i m ạ i. ớ Th i đ ờ i m ạ i ớ đó là:
Câu 5: Triêết h c Mác- lein ọ in là h
ệ thốếng quan đi m DVBC vêề t ể nhiên, XH và t ự ư
duy – thêế gi i quan và pp lu ớ n khoa h ậ c , cách m ọ ng c ạ a giai câếp cố ủ ng nhân,
nhân dân lao đ ng và các LLXH tiêến b ộ tro ộ ng………
Câu 6: Vai trò c a triêết h ủ c Mác-Lenin ọ
trong đời sốếng XH và trong s ự nghi p ệ đ i ổ m i ớ VN hi ở n nay? ệ Câu 7: Cu c cách m ộ ạng trong khoa h c t ọ nhiên ự
cuốếi thêế k XIX, đâều thêế k ỉ XX đã ỉ ch ng minh: ứ
Câu 8: Thực châết c a phát tri ủ n ể là:
Câu 9: Nguyên nhân có s c m ứ nh ạ to l n cho đốếi t ớ ng m ượ i vêề b ớ n châết có th ả ể vượt qua đốếi t ng cũ là: ượ
Câu 10: Nguyên tăếc phát huy tính năng đ ng ch ộ quan ủ thể hi n: ệ Câu 11: Theo quan đi m c ể a CN ủ DVBC, ý th c có th ứ ể tác đ ng tiêu c ộ c khi: ự Câu 12: Quan đi m ể c a CN ủ duy v t siêu hình ậ vêề mqh gi a v ữ t ậ châết và ý th c đã ứ
dâẫn đêến sai lâềm trong th c tiêẫn là: ự Câu 13: Theo quan đi m c ể a ch ủ nghĩa ủ DVBC, trong XH: Câu 14: Kh n ả ăng và hi n th ệ c ự có mqh v i nhau ntn? ớ Câu 15: Trong ho t ạ đ ng th ộ c tiêẫn ự anh(ch ) câền: ị
Câu 17: Theo CN DVBC, quy lu t đ ậ c hi ượ u: ể Câu 18: Theo quan đi m C ể N DVBC, quy lu t chuy ậ n hóa ể từ nh ng s ữ ự thay đ i vêề ổ l ng dâẫn đêến s ượ tha ự y đ i vêề châết và ng ổ c l ượ i, ch ạ r ỉ a:
Câu 19: “Châết là khái ni m dùng đ ệ ch ể tính quy đ ỉ nh khách quan vốến có c ị a sv ủ ,
htg; ………… ... làm cho svht là nó chứ khống ph i sv ả , htg khác” Câu 20: “Châết” đ c hi ượ u là: ể Câu 21: “L ng ượ ” c a s ủ v ự t ậ đ c hi ượ u là: ể
Câu 22: “Độ là khái ni m ệ dùng đ ch ể
ỉ mlh thốếng nhâết và quy đ nh lâẫn nhau gi ị a ữ châết và l ng; là gi ượ i h ớ n tốền t ạ i c ạ a sv ủ , htg mà trong
đó… ........................................……; sv,htg vâẫn là nó, ch a chuy ư n ể hóa thành sv, htg khác” Câu 23: Theo quan đi mc ể a CN ủ DVBC, s ự biêến đ i vêề l ổ ng c ượ a sv ủ , htg diêẫn ra 1 cách: Câu 24: Theo quan đi m c ể a CN ủ DVBC, s thay thêế nhau v ự ố t n svht cũ băềng s ậ vht ms: Câu 25: Theo quan đi m C ể N DVBC: “m i sv
ọ , htg đêều là s thốếng nhâết c ự a 2 m ủ t ặ đốếi l p châết và l ậ ng ượ , nh ng ữ s tha ự y đ i …… ổ .........vêề l ng v ượ t quá gi ượ i h ớ n ạ c a đ ủ seẫ dâẫn đêến s ộ thay đ ự i …… ổ
......…. vêề châết thống qua b c nh ướ y ả , châết m i ớ ra đ i ờ tiêếp tục tác đ n ộ g tr l ở i duy trì s ạ ự thay đ i c ổ a l ủ ng ượ ” Câu 26: Quy lu t ậ đ c coi là h ượ t n ạ hân c a phép BCDV ủ là: Câu 27: Theo quan đi m c ể a
ủ CN DVBC, quy lu t thốếng nhâết và đâếu tr ậ anh c a các ủ m t đốếi l ặ p làm rõ: ậ
Câu 29: “Sự phát triển là 1 cu c “đâếu tran ộ h” gi a các m ữ t đốếi l ặ p” là c ậ a: ủ Câu 28: “M t ặ đốếi l p bi ậ n ch ệ ng ứ là khái ni m dùng đ ệ ch ể các b ỉ ph ộ n, các ậ thu c tính, có khuynh h ộ ng biêến đ ướ i
ổ ………, nh ng cùng tốền t ư i ạ
khách quan trong mốẫi sv, htg c a t ủ nhiên, Xh và t ự duy ư ”
Câu 30: Mâu thuâẫn n i lên hàng đâều ổ mốẫi giai đo ở n phát tri ạ n c ể a sv ủ , htg và có tác d ng quy đ ụ nh đốếi v ị
i các mâu thuâẫn khác tro ớ ng cùng giai đo n đó ạ là: Câu 31: “M i
ọ svht đêều bao gốềm nh ng khuynh h ữ ư ng, ớ l c l ự n
ượ g, … đốếi l p nhau ậ
t o thành mâu thuâẫn trong chính nó; s ạ
thốếng nhâết và đâếu tr ự anh gi a các m ữ t ặ đốếi l p là ậ ……… .... c a s ủ v ự n đ ậ ng ộ và phát tri n, làm ể cho
cái cũ mâết đi, cái m i r ớ a đ i ờ ” Câu 32: Theo quan đi m c ể a CN ủ DVBC, ph đ ủ nh bi ị ện chứng có tính: Câu 33: Theo quan đi m c ể a CN ủ DVBC, tính kêế th a ừ trong ph đ ủ nh bi ị n ch ệ ng ứ là: Câu 34: “Kêế th a bi ừ n ch ệ ng là khái ni ứ m ệ d ng đ ừ ch ể svht m ỉ i ra ớ đ i …… ờ
… của sv, htg cũ và lo i b ạ các yêếu t ỏ
ốế khống còn thích h p gâ ợ y c n tr ả cho s ở ự phát tri n c ể a sv ủ , htg m i” ớ Câu 35: Hình th c “x ứ oáy ốếc” thể hi n đ ệ ặc tr ng c ư a ủ quá trình phát tri n bi ể n ệ ch ng: ứ Câu 36: Đ
ể hoàn thành 1 chu kì phát tri n ể , sv, htg tr i qua: ả Câu 37: Theo quan đi m c ể a CN DVBC, ủ th c tiêẫn là tiêu chu ự n ẩ khách quan duy nhâết đ ki ể m tra chân lý ể , vì: Câu 38: Hình th c c ứ b ơ n c ả a t ủ duy tr ư u t ừ ng
ượ , ph n ánh khái quát, gián tiêếp ả m t or m ộ t sốế thu ộ c tính chung có tính b ộ n châết náo đó c ả a 1 nhóm sv ủ , htg đ c ượ bi u
ể thị băềng 1 hay 1 c m t ụ là: ừ Câu 39: Theo quan đi m C ể
N DVBC, 1 vòng khâu của quá trình nh n th ậ c: ứ
Câu 40: Các nhà triêết h c du ọ y v t tr ậ c
ướ C. Mác, khi xem xét b n ả châết con ng i ườ và xã h i ộ đã: Câu 41: Nh n đ ậ nh ị đúng: a. Ch nghĩa duy v ủ tl ậ ch s ị ử là h ệ thốếng nh ng
ữ quan đi m duy tâm vêề XH ể b. Ch nghĩa duy v ủ t l ậ ch s ị ử là kêết qu s ả v ự n d ậ ng ph ụ ng pháp lu ươ n c ậ a ủ
CN DVBC và phép BCDV vào vi c nghiên c ệ u đ ứ
i sốếng XH và lsu nhân lo ờ i ạ c. Ch nghĩa duy v ủ t ậ l ch s ị ử là 1 trong nh ng phát hi ữ n ệ vĩ đ i n ạ hâết c a ch ủ ủ nghĩa Mác d. All Câu 42: “Cái sự th t hi ậ n nhiên ể là tr c hêết con ng ướ i câền ph ườ ải ăn, uốếng, m c, ặ
ở, nghĩa là phải … …….., tr c khi ph ướ i
ả đâếu tranh đ giành quyêền thốếng tr ể ” ị Câu 43: “Theo quan đi m ể duy v t vêề l ậ ch s ị
ử, nhân tốế quyêết đ nh ị trong quá trình l ch s ị xét đêến c ử
ùng là …… ….ra đời sốếng hi n ệ thực” Câu 44: “S n xuâết ả
là quá trình mà trong đó con ng i s ườ d ử ng cống c ụ lđ tác ụ đ ng tr ộ c tiêếp ho ự c gián tiêếp vào t ặ nhiên, c ự i biêến các d ả ng …… ạ ........… của gi i ớ t ự nhiên đ t ể o ra c ạ a c ủ i
ả ......………. nhăềm th a mãn nhu ỏ
câều tốền t i và phát ạ tri n ể của xã h i loài ng ộ ười”
Câu 45: Theo C. Mác, tiêền đêề đâều tiên c a m ủ i s ọ tốền t ự i c ạ a con ng ủ i v ườ à do đó là tiêền đêề c a m ủ i l ọ ch s ị ự, đó là: Câu 46: Mốếi quan h
ệ “song trùng” giữa LLSX và QHSX đ c bi ượ u hi ể n ệ : ở Câu 47: “ng i ườ lao đ ng là ộ con ng i có tri th ườ c, kinh nghi ứ m, ……........… lao ệ đ ng và …....……. ộ
Sáng t o nhâết trong quá trình s ạ n xuâết ả ” Câu 48: “Nh n ữ g th i ờ đ i KT ạ khác nhau khống ph i
ả chốẫ chúng.……..ra c ở ái gì mà là
ở chốẫ chúng s n xuâết băềng cách nào ả , v i nh ớ ng t ữ li ư u lđ nào” ệ