lO MoARcPSD| 45467232
U HỎI ÔN THI QUN TRỊ HC
Câu 1. Có th nói rng lý do tồn tại các hoạtng qun tr chính là vì mun
có..... và ch khi nào quan m ến…….thì nời ta mới quan tâm ến hot ộng
quản trị .
A. Chức
năng
B. Kết qu
C. Năng
lực
D. Hiệu qu
Câu 2. Quản trị ược thực hiện trong mt tổ chức nhằm:
A, Ti a hóa lợi nhun
B. Đt mục tiêu ca tổ chc
C, Sdụng hiu qucác ngun lực
D, Đạt mc tiêu ca t chc vi hiệu qu cao
Câu 3. Điền o ch trồng: *qun tr là các hoạtng cần thiết phi ược thực
hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong mt tổ chức nhằm thc
hiện…….chung" A. Mục tiêu
B. Lợi nhun
C. Kế hoạch
D. Lợi ích
Câu 4. Yếu t nào sau ây KHÔNG thuộc chc ng ca các n quản trị :
A. Lp kế hoạch
B, T chức
C. To ra sn phm dịch v và phc v khách hàng
D. Kiểm tra
Câu 5. N quản tr cấp trung thường tập trung vào vic ra các loi quyết nh :
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thut
D. Tt cả các loại quyết ịnh
Câu 6. Thuyết qun tr khoa hc ược xếp vào trường phải quản trị o ?
A. Trưng phi qun tr ciển
B. Trường phi qun tr nh lượng
C. Trường phải quản trị hin i
D. Trường phái quản trị m lý hi
Câu 7. Theo thuyết X bn cht của con người là :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Siêng năng rt thích làm vic
B. Lười biếng, không thích làm việc
C. Siêng ng hay lười biếng không phải là bn cht
D. Tt ccác phương án ều sai
Câu 8. Điền o ch trống: Trường phi quản tr khoa học quanm
ến…………….lao ng thông qua việc hợp lý hóa các bước công vic".
A. Điều kin
B. Năng sut
C. Môi trường
D. Trình
Câu 9. Các lý thuyết quản trị c in có hạn th là : A,
Quan niệm nghip là mt hệ thng khép kín
B. Chưa c trọng úng mức ến yếu tố Con người
C. Quá c trng ến yếu tố kỹ thut
D. Tt c các phương án
Câu 10. Hc thuyết Z chú trng tới :
A. Mối quan h con người trong t chc
B. Vấn ề lương bng cho người lao ng
C. Sử dng người dài hạn
D Đào tạo ang
Câu 11. Phânch môi trường hoạt ng ca 5 chức nhm :
A, Xácnh cơ hi thách thức
B. Xácnh im mạnh và iểm yếu
C. Phc vụ cho việc ra quyết ịnh qun tr
D. Đ có thông tin
Câu 12. Các biện pp kim chế lạm pt nền kinh tế là c ng ca :
A. Tng quát
B. Nnh C.
Bên ngoài
D. Ni b
Câu 13. Khoa hc và công ngh phát trin nhanh em lại cho doanh nghip :
B. 14 ........................................................................................................... 18
C. 10 ........................................................................................................... 18
D. 4 ............................................................................................................. 18
B. Nhiu cơ hi hơn là thách thức
C. Nhiều thách thức
lO MoARcPSD| 45467232
D. Tt c các phương án u sai
Câu 14. Đc im nào thuc phong cách chuyên quyn :
A. Tham khảo ý kiến cp dưới
B. Mức tha mãn ca nhim vụ cao
C. Giám sát quá trình thc hiện quyết nh D. Cho phép cp dưới óng góp ý
kiến Câu 15. Có bao nhiêu công c kim soát :
Câu 16. Kiểm soát trong khi thực hiện :
A. Theo dõi quá trình sn xut
B. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện
C. Cả A và B ều sai
D. Tt cều sai
Câu 17. Theo lý thuyết quản trị hin i, tớc kkn nhất ca mt quy trình
ra quyết ịnh quản trị là :
A, Xây dng các tiêu chun ánh giá
B. Tìm kiếm các phương án
C. Nhn din vấn cn giải quyết
D. Tim kiếm thông tin
Câu 18. Trong trường hợp cp bách, nhà qun tr nên :
A, T mình ưa ra quyết ịnh
B. Sdng phương pháp ra quyết nh tập th
C. Chn cách thường dùng ể ra quyết nh
D. S dng phong cách tham vấn
Câu 19. Ra quyết ịnh qun tr ược thực hiện trong :
A. Chức năng hoch nh
B. Chức năng tổ chức
C, Chc năng kim soát
D.Tất c các chức năng qun tr
Câu 20. Đ m bo nh khoa hc, quyếtnh qun tr cn phi :
A. Phù hợp với mc tiêu của t chức, các quy lut, iu kiện môi trường tố chức
B.Được ban hành úng thủ tục và thế thức
C. Được bannh trong phm vi thấm 9 quyn ca cá nhân và tố chc
D. Tt c các phương án Câu 21. Hochnh là :
A. Tiến trình xác ịnh mc tu và cách thức thực hiện mc tiêu
B. Xây dng các kế hoch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng các kế hoạch cho hot ộng
Câu 22. Mục tiêu ca tổ chức ược xác nh trên cơ s:
lO MoARcPSD| 45467232
A, Đánh giá thực trạng của t chức
B. Đánh giá môi tờng của t chức
C. Mong ợi ca t chức
D. Tt c các phương án
Câu 23. Kế hoạch ã ược duyt ca mt tổ chức có vai trò :
A. Định ớng cho tất c các hot ộng ca tố chc
B. Là cơ scho sphi hợp giữa các ơn v, các b phn trong tổ chức
C. m căn cứ cho việc kiểm soát các hot ộng ca tố chức
D. Tt c các phương án
Câu 24. Hoch nh chiến lược và hochnh c nghip khác nhau những yếu
tố cơ bn sau, ngoi trừ :
A. Con nời thực hiện
B. Thi hn
C Khuôn khô, phạm vi
D. Mc tiêu
Câu 25. Sau khi các mục tiêu ã ược xácnh, bước tiếp theo của q trình kế
hoch hóa là :
A. Xây dng các phương án chiến lược
B. Phát triển các tin
C. Quyếtnh kế hoạch th chế hóa chiến lược
D. Đánh giá và la chọn các phương án tối ưu.
Câu 26. Cơ cấu tổ chức thích hợp cho mt t chức có nhiu sn phẩm mang nh
c lập tươngi phục vnhiều khách hàng là :
A. Cơ cu theo chức năng
B. Cơ cu theo sn phm/khách hàng
C. cấu ma trn
D. Cơ cu trực tuyến - chức năng
Câu 27. Ưu im của cơ cu tổ chc ma trận :
A. Thực hiện nghiêm c chế mt thtởng
B. Sdng ược chun gia giải trong các lĩnh vc khác nhau
C. Tạo s linh hoạt trong tổ chức.
D. Tt c các phương án
Câu 28. Phân quyn trong tổ chức là cn thiết vì :
A, Đ giảm mức quá tải công vic của quản lý cp cao
B. Các nhà qun tr cp dưới ược tha mãn nhiu hơn và thích ứng giải
quyết công vic nhanh hơn
lO MoARcPSD| 45467232
C. Có th ào tạo qua công vic những nhân viên cp dưới ể tham gia vào
công c qun tr
D.Tất c các phương án
Câu 29. Trong xây dựng cơ cu tổ chc, tầm hạn quản trị cp quản trị :
A. Không có quan h
B. Quan hệ thun
C. Quan h nghịch
D.Được xác nh theo công thức nhất nh Câu
30. Các doanh nghiệp n lựa chn :
A. Cơ cu tổ chức theo chức năng
B.cấu t chức theo khách hàng C.Cơ
cu tổ chc theo ma trận
D. cu tổ chc phù hp.
Câu 31. Lãnh o là chức ng của :
A. Tt c các nhà quản trtrong tổ chức
B Các n quản trị cấp cao
C. Các n quản trị cấp trung
D. Các nhà qun tr cp cơ s
Câu 32. Nhà qun tr nên chn phong cách lãnh o :
A. T do
B.Dân ch
C.Độc oán
D. Tt c các phương án u sai.
Câu 33. Đng viên ược thực hiện ể :
A. To ra snỗ lực hơn cho nhân vn trong công việc
B. Tha mãn mt nhu cuo ó của nn viên
C. Xácnh mức lương thưởng hợp lý
D. Xây dựng mt môi tờng làm việc tốt
Câu 34. " Lãnh o là tìm cách gây nh hướng ến người khác nhm ạt ược
.............. ca tchc"
A. Kế hoch
B. Mục tiêu
C. Kết quả
D. Lợi nhuận
Câu 35. " Theo quan iểm quản trị hin i người lãnh ạo hiện ại là nời………
ến người khác ể ạt ược mục tiêu của tổ chức".
A. Ra lnh
lO MoARcPSD| 45467232
B. Truyền cm hng
C. Bt buộc
D. Tác ng
Câu 36. Mi quan hệ giữa kế hoạch hóa và kiểm soát :
A. Kiểm soát giúp iu chnh kế hoạch hợp lý và kp thời
B, Kiểm soát giúp phát hin nhng sai lệch giữa thực hiện kế hoch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chun kiểm soát
D. Tt c các quan im u úng
Câu 37. Kiểm soát là chức năng ược thực hin :
A. Đan xen vào tất c các chức năng khác của qun tr
B. Sau khi ã kế hoch hóa và tổ chc công vic
C. Khi có vấn ề bt thường
D. Để ánh giá kết qu
Câu 38. Kiểm soát là quá trình :
A.Rà soát việc thực hiện công việc ca cấp dưới
B.Xác lập tiêu chun, o ng kết quả, phát hin sai lệch và ưa ra giải pháp
iều chỉnh
C.Phát hin sai sót ca nhân viên và thực hin biện pháp kỷ luật
D.Tổ chức nh kng tháng
Câu 39. Nhà qun tr cn thực hiện kim soát:
A. Sau khi hoàn thành kế hoch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Tt c các phương án
Câu 40. Đ mục tiêu ca tổ chc ược hoàn thành mt cách có hiu qu, các n
quản trị :
A. Nht thiết phi kiểm soát tất c các nh vực, tất c các bộ phn và các
yếu t trong tổ chức
B, Kiểm soát các hoạt ng thiết yếu các iểm thiết yếu
C. Không cn kiểm tra mà ể các i tượng tự kim tra
D. Ch kiểm tra các yếu tố có thể o lường ược
Câu 41. Trong thực hin chức năng kiểm soát, nhà qun tr nên :
A. Phân cp và khuyến khích stự giác ca mi b phn và mi ngưi
B.Giao hoàn toàn cho cp dưới tự kiểm soát
C.T thực hin trực tiếp các công c kiểm soát
D.Đề mi cái tự nhiên, không cần kiểm soát
Câu 42. Các nhu cu bc cao ca con người trong tháp nhu cầu Maslow là :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Nhu cầu tự trng, nhu cu an toàn hi B, Nhu
cu xã hi, nhu cu tự trng và tự thế hin C. Nhu
cu sinh học, nhu cu hi nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu a v, nhu cầu pt triển và nhu cầu thành tựu
Câu 43. Ưu im của mô nh cơ cu tổ chc Theo chức năng là :
A. S dng ưc các chuyên gia giỏi
B. Tôn trng nguyên tắc thng nhất chỉ huy
C. Tiết kiệm chi phí
D. Các b phn ddàng phi hợp với nhau
Câu 44. Ngun tắc quan trọng nht trong vic y dng b máy quản tr ca
mt tổ chức là:
A, Gắn với mc tiêu và chiến c hot ng
B. Phi da vào các ngun lực của t chức
C. Phải căn c trên quy mô ca tổ chức
D. Phải nghiên cứu môi tờng
Câu 46. Quyền hành hợp pp của nhà quản trị có ược từ :
A. Chức v
B. Uy tín cá nhân
C, S quy nh ca tổ chc
D. Tt cả các pơng án
Câu 47. Xây dng mc tiêu theo kiu truyền thng trong kế hoạch hóa thì các
mc tiêu ược xácnh :
A. Áp ặt từ cp cao
B.Từ khách hàng
C. Theo nhu cu th trường
D Từ cp dưới
Câu 48. Thtự úng của tiến trình kiểm tra căn bn :
A. Hoạtng - sửa chữa - pt hin sai lầm
B. Hot ng - phát hiện sai lầm - sửa cha - hot ng
C. Sửa cha - hoạtng
D. Tt cều sai
Câu 49. Lựa chn mô hình ra quyết ịnh qun tr phụ thuộc vào :
A. Tính cách nhà qun tr
B. Ý mun ca a s nhân viên
C. Năng lực nhà quản tr
D. Nhiều yếu t khác nhau
Câu 50. T chức kiểm soát ược yếu tố o trong các yếu t sau :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Kchng
B. N cung ng
C. Người cnh tranh hin tại
D. Nguồn nhân lc của tổ chức
Câu 51. " Ra quyết nh úng là chìa khóa ể ạt hiệu quả qun tr là quan iểm ca lý
thuyết quản tr ".
A.Địnhng
B.Khoa hc
C.Hệ thng D.Hành
vi
Câu 52. Lãi suất cho vay của nn ng 1 iểm thuc nhóm môi tờng quản trị
nào ? A.Kinh tế
B. Chính tr - pháp lut
C. Văn hóa - xã hội D.ng
nghệ
Câu 53. Trong doanh nghip, tổ trưởng tổ sản xut là n quản trị :
A.cp cao
B.cp trung gian
C.cp cơ s
D.Người thừa hành
Câu 54. Đ qun tr tổ chức hiu qu nhà qun tr nên ưu tiên sdụng :
A. Phương pháp kinh tế
B.Phương pp nh cnh
C.Phương pp giáo dc - tuyên truyền
D.tt c phương án trên iu sai Câu
55. Mục tiêu bao gm :
A.Định nh
B. Đnh lượng
C. Định cht
D. CA và C úng
Câu 56. " Năng suất laong là chìa 1 iểm khóa ể ạt hiệu quả qun tr là quan
iểm ca lý thuyết quản trị :
A. Quản trị nh vi
B. Quản trị khoa học
C.Qun trhành vi và Qun trị khoa hc
D. Quản trị nh lượng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 57. Quan im qun tr cho rằng: k thuật quản tr thích hợp cho mt hoàn
cnh nhất nh y thuc vào bn cht và iu kin ca hoàn cnh ó. Đây là quan
iểm qun tr ca mt lý thuyết i lập với với lý thuyết quản trị nào ?
a. Qun tr h thng >< Quản tr khoa học
b. Qun tr tình hung >< Qun tr hành chính
c. Qun trị tình huống Qun trị c iển
d.Quản trị h thng >< Quản trị nh cnh Câu
58. Hoch nh c nghiệp do ai ảm nhận :
A. Quản trị viên cp cao
B. Qun trị viên cấp dưới
C. Cả A và B ều úng
D. Cà A B ều sai
Câu 59. Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường qun
tr nào ? * a.Kinh tế
b. Chính tr - pháp lut
c. Văn hóa - hi
d. Công nghệ
Câu 60. Các lý thuyết qun tr c in :
a. Không còn úng trong quản trị hin i
b. n úng trong quản tr hin i
c.Còn có giá tr trong quản tr hin i
d. Cn phân ch ể vận dng linh hot
Câu 61. Luôn ghi nhận ý kiến óng góp của nn viên, khuyến khích nhân viên
báo cáo mi vấn là ởng ca lý thuyết quản trị : a. Qun tr hệ thng
b. Qun tr theo tiến trình
c.Lý thuyết Z
d.Kaizen
Câu 62. Yếu tố ngun lựci cnh ca tổ chức thuộc môi trường qun tr nào?
a.Môi trường bên ngoài
b.i trường nội b
c. Môi trường c nghiệp
d.Môi trường tổng th
Câu 63. Môi trường kinh tế bao gm các yếu tố dưới ây ngoi trừ : a.
Chính sách thương mi
b.Lãi sut
c. Thu nhập sức mua
d. Tỷ giá hi oái
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 64. Hoch nh chiến lược do ai ảm nhận :
A. Quản trị vn cp cao
B. Quản trị viên cp dưới
C. Qun tr viên cấp trung
D. Cà A B ều sai
Câu 65. Môi trườngcng ến tổ chc : a.To
các cơ hi cho t chức
b. nh hưng ến quyết ịnh và chiến c hot ng của tổ chức
c. Tác ng ến phạm vi hot ộng ca tổ chức
d. Tạo các e da i với t chức
Câu 66. Quy mô, cơ cu dân s thuộc nhóm môi trường quản tr o ? a.Kinh
tế
b.cnh tr - pháp luật
c. Văn hóa - hi
d.công ngh
Câu 67. Mt bác sĩ thích công vic chữa bnh giúp nời và ược khuyến khích
bởi công vic n nh, phúc lợi hấp dẫn. Bác sĩ có nguồn ng lực làm vic từ âu ?
a. Động lực từ bên trong
bng lực từ bên ngoài
cng lực t bên trongbên ngoài
d.Không áp áno úng
Câu 68: Mức rủi ro ca môi tờng kinh doanh và cnh tranh là do chu s
c ng của môi trường quản tr : a.công ngh
b.Kinh tế
c.cnh tr - pháp luật
d.Toàn cu
Câu 69. Sau ây là những ưu im của cơ cấu t chức chc ng, ngoại trừ : a.
Chế trách nhiệm ng
b.Sdng chuyên gia gii
c.Nhà qun tr không cn có kiến thức toàn diện
d.D ào tạo n quản tr
Câu 70. Có phải kiu cơ cấu tổ chc hỗn hợp (Trực tuyến - Chức ng) là hợp
lý nhn cho mi tổ chức ?
A. Phi
B. Tùy theo mi tổ chức
C.Tt ccác câu u sai
D. Không
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 71. Đng viên ược thực hiện ể :
A.Tạo ra sn lực hơn cho nhân vn trong công việc
B.Thỏa mãn mt nhu cu nào ó ca nhân viên
C.Xác nh mc lương và thưởng hợp
D. Xây dng mt môi trường làm việc tốt
Câu 72. Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sbất mãn của nhân viên : A.
ưc công nhn.
B. Bản thân công việc
C.Trách nhim
D.Tiến b
Câu 73. Phi hợp các n lực hot ộng trong tổ chức là :
A.Phối hợp các hot ộng riêng l ca nhiều người
B. Phi hợp nhiều b phn với nhau
C. Phối hợp nhiu lĩnh vực khác
D.Phi hp nhiều b phn và nhiều ngưi vi nhau Câu
74. Mức phân quyn lớn khi :
A.Số lượng các quyết ịnh ược ề ra các cp tht ngày càng quan trọng
B.Số lượng các quyết ịnh ược ề ra
C.c cp qun trị thp hơn ược ra nhiu loi quyết ịnh
D. Tt cả phương án ều úng
Câu 75. Người dân ngày càng quan tâm hơn ến cht lượng cuc sng là sự tác
ng từ yếu tố môi tờng :
A. Kinh tế
B. Chính tr - pháp luật
C.Xã hi
D.Dân s
Câu 76. Qun tr theo học thuyết Z là :
A. Quản trị theo cách ca M
B. Quản trị theo cách ca Nht Bn
C. Qun trkết hp theo cách ca M ca Nht Bn D. Các cách hiu
trên ều sai
Câu 77. Hc thuyết Z chú trng tới : A.
Mối quan h con ngưi trong tổ chức
B. Vấn lương bng cho nời lao ng
C. Sử dng nời dài hạn
D. Đào tạo a năng
Câu 78. Tác gica hc thuyết Z là :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Nời M
B. Nời Nht
C. Người Mỹ gc Nht
D. Mt người kc
Câu 79. Tác gica hc thuyết X là :
A. William Ouchi
B. Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
Câu 80. Đin vào ch trng "trường phái quản tr khoa học quan tâm ến…….lao
ng thông qua vic hợp lý hóa các bước công vic ".
A. Điều kiện
B. Năng sut
C. Môi
trường
D. Trình
Câu 81. Đim quanm chung của các trường phái quản trị là :
A. Năng suất laong
B. Con nời
C. Hiệu qu
D. Lợi nhun
Câu 82. Đim quanm chung giữa các tờng pi quản tr khoa học, qun tr
Hành cnh, qun tr nh lượng là :
A. Con nời
B. Năng sut lao ng
C. Cách thức qun tr
D. Lợi nhun
Câu 83. Đin vào ch trng "trường phái m lý - xã hi trong qun tr nhấn
mnh ến vai trò ca yếu tố m lý, quan hệ........ của con người trong hi" A.
Xã hi
B. Bình ăng
C. Đẳng cấp
D. Lợi ích
Câu 84. Các lý thuyết quản trị c iển có hn chế là :
A.Quan nim nghip là 1 hệ thng khép kín
B. Chưa c trng úng mức ến yếu tố con nời
lO MoARcPSD| 45467232
C. CA & B
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 85. Lý thuyết "Quản trị khoa hc" ược xếp o trường phái qun tr nào:
A. Trường phái m lý - xã hi
B. Trường phái qun tr nh lượng
C. Trưng phái qun trị c iển
D. Trường phi qun tr hin i
Câu 86. Người ưa ra 14 nguyên tắc "Quản tr tổng quát" là :
A. Frederick W. Taylor (1856 - 1915)
B. Henry Faytol (1814 - 1925)
C. Max Weber (1864 - 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 - 1964)
Câu 87. Tư ởng ca trường phái quản trị tổng quát ( hành chính) th hiện qua :
A. 14 nguyên tc ca H.Faytol
B. 4 nguyên tắc ca W. Taylor
C. 6 phạm trù ca công vic qun tr
D. Mônh tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 88. "Trường phái quản trị quá trình" ược Harold koontz ra tn cơ s
ởng của :
A. H. Fayol B.
M. Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
Câu 89. Đin vào ch trng "theo trường phái nh lượng tất ccác vn quản trị
u có thể gii quyết ược bng…………..
A. Mô tả
B. hình toán
C. Mô phòng
D. Kỹ thut khác nhau
Câu 90. Tác gica "Tờng pi quản tr quá trình" là :
A. Harold Koontz
B. Henry Fayol
C. R.Owen
D. Max Weber
Câu 91. Tờng phải Hi nhập trong quản trị ược xây dựng từ :
A.Sự tích hp các thuyết quản trtrên cơ s chn lọc
B. Trường phái qun tr hệ thng và trường phái ngẫu nhiên
lO MoARcPSD| 45467232
C. Mt s trường phái kc nhau
D. Quá tnh hi nhập kinh tế toàn cầu
Câu 92. Mô nh 7'S theo quan iểm ca Mckinsey thuộc tờng pi quản tr
nào :
A. Trường phái quản trị nh chính
B. Trường phái qun tr hội nhp
C. Trưng phái qun trị hin
ại
D. Trường phi qun tr khoa học Câu
93. Qun tr cn thiết cho :
A. Các tổ chức vì lợi nhuận tổ chức phi lợi nhun
B. Các doanh nghip hot ng sản xuất kinh doanh
C. Các ơn v hành chính snghiệp
D. Các công ty lớn
Câu 94. Đin vào ch trng" quản trị ớng tổ chc ạt mục tiêu
với……………cao nht chi phí thp nht" .
A. S tha mãn
B. Lợi ích
C. Kết qu
D. Lợi nhun
Câu 95. Đ ng hiu sut quản trị, các nhà quản trị có ththc hin bng cách:
A. Giảm chi phí u vào và doanh thu ầu ra không thay i
B. Chi phí ở ầu vào không thay i và ng doanh thu u ra
C. Vừa gim chi p uo vừa ng doanh thuu ra
D. Tt c nhng cách trên ều sai
Câu 96. Qun tr viên trung cp thường tập trung vào vic ra các loại quyết ịnh
:
A. Chiến lược
B. Tác nghiệp
C. Chiến thut
D. Tt cả các loại quyết ịnh trên
Câu 97. Càng xung cp thấp hơn thời gian dành cho chức ng qun tr o s
càng quan trng :
A. Hoạch nh
B. T chức và kiểm tra
C. Điu khiển
D. Tt c các chức năng tn
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 98. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản tr o s
càng quan trng :
A. Hoch ịnh
B. T chức
C. Điu khiến
D. Kiêm tra năng:
Câu 99. Nhà qun tr phân bthời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức
A. Hoạch nh
B. Điều khin và kim tra
C. Tổ chc
D. Tt c phương án trên u sai
Câu 100. N quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹng :
A. Nn s
B. Tư duy
C. K thuật
D. Kỹ năng duy - nhân s
Câu 101. Mi quan hệ giữa các cấp bậc qun tr và các kỹ năng ca nhà qun tr
là :
A. bc qun tr càng cao k năng kỹ thut càng có tầm quan trng
B. bc qun tr càng cao kỹ ng nhân scàng có tầm quan trng
C. Kỹ năng nhân scó tầm quan trng như nhaui vi các cp bậc qun
tr
D. Tt cả các pơng án tn iều sai
Câu 102. Hoạtng qun tr th trường ược thực hiện thông qua 4 chức ng:
A. Hoch ịnh, tổ chức, iều khin, kiểm tra
B. Hoạch nh, nn s, ch huy, phi hợp
C. Hoch nh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoch, chi ạo, tổ chức, kim tra
Câu 104: C vấn cho ban giám c ca 1 doanh nghip thuc cấp quản tr :
A. Cp cao
B. Câp giữa
C. Cấp thấp (cơ sở)
D. Tt c u sai
Câu 105: Điền vào ch trng "chc ng hoạch ịnh nhằm c nh mc tiêu cần
t ược và ề ra…………hành ng ể ạt mc tiêu trong từng khoảng thời gian nht
nh".
lO MoARcPSD| 45467232
A. Quan iểm
B. Chương trình
C. Giới hn
D. Cách thc
Câu 106: Quan hệ giữa cp bậc quản trị các kỹ năng :
A. Chức v càng thấp thì kĩng v kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức v càng cao thì k năng v duy càng quan trng
C. Nhà qun trị cn tất c các k năng, tuy nhn chức v càng cao thì k
năng duy càng quan trng
D. Tt cả những tuyên b nêu trên u sai
Câu 108: Điền vào ch trng " N quản trị cấp thp thì kỹ năng quan trọng
"......... càng
A. Nn s
B. Chuyên môn
C. duy
D. Giao tiếp
Câu 109: Mc tiêu ca quản tr trong 1 tổ chc là :
A. Đt ưc hiu quhiu sut cao
B. Sdng hợp lý các nguồn lực hin có
C. Tim kiem Iợi nhun
D. To sn nh pt triển
Câu 110: Phát biểu o sau ây là sai :
A. Quản trị cần thiết i với bnh vin
B. Quản trị cần thiết i với tờng ại học
C. Qun trchcn thiếti vi tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần thiết i
với doanh nghiệp Câu 111: Quản tr cần thiết trong các t chức :
A. Đạt ược lợi nhun
B. Giảm chi phí
C. Đạt ưc mc tiêu vi hiu suất cao
D. To trật tự trong 1 tổ chc
Câu 112. Phn lớn s thành bại của mt quyết ịnh quản trị phụ thuc vào khâu
nào :
A. T chc thực hiện
B. Kiểm tra iều chnh
C. Đánh giá
D. Kế hoch
Câu 113: Đ t hiệu quả, các nhà qun tr cn phi :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Xác ịnh và hoàn thành úng mục tu
B. Giảm chi phí ầuo
C. Tăng doanh thu ầu ra
D. Tt cều chưa cnh c
Câu 114: Trong qun tr doanh nghip quan trng nht là :
A. Xác nh úng lĩnh vực hotng t chức
B. Xácnh úng quy mô của t chức
C. Xácnh úng trình s lượng i ngũ nhân viên
D. Xác nh úng chiến c phát triển ca doanh nghiệp
Câu 115: Nhà qun tr cp thp cần tp trung thời gian nhiu nhất cho chức
năng nào sau ây? A. Hoạch nh
B. T chức và kiểm tra
C. Điu khiển
D. Tt cả các chức năng tn
Câu 116: Thời gian dành cho chức ng hoạch nh scần nhiu hơn i với n
quản trị :
A. Cp cao
B. Cp trung
C. Cấp thấp
D. Tt ccác nhà qun tr
Câu 117. Quyết ịnh theo cơng tnh là những quyết ịnh :
A.Đã có sẵn trong máy
B. Do tp thể quyết ịnh
C. Đã có tin lệ
D. Do n quản trị cấp cao làm
Câu 118: Nhà qun tr cp thp cần thiết nhất
A. Kỹ năng nn s
B. Kỹ năng nhân s- k năng kỹ thut
C. K năng phân ch
D. Kỹ năng kthuật - kỹng duy
Câu 119: Các chức năng cơ bn theo quản tr hc hin i gồm :
A. 4 chc năng
B. 6 chức năng
C. 3 chức năng
D. 5 chức năng
lO MoARcPSD| 45467232
Câu 120: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hin bao nhiêu vai
trò :
A.7
B. 14
C. 10
D. 4
Câu 121: Nghiên cứu ca Henry Minzberg ã nhn dạng 10 vai trò ca nhà quản
tr và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là :
A. Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò x lý các xung ột, vai trò ra quyết
nh
C. Nhóm vai trò ơng quan nhân s, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
D. Nhóm vai trò liên lc, vai tphân b i nguyên, vai trò thương thuyết Câu
123. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nht là :
A. Làm vic úng cách
B. Làm úng vic C.
Đạt ược lợi nhun
D. Chi phí thp nhất
Câu 124: Trong qun tr tổ chức, quan trọng nht là :
A. Thực hiện mc tiêu úng vi hiệu sut cao
B. Làm úng vic C.
Đạt ược lợi nhun
D. Chi phí thấp nhất
Câu 125: Hiệu quả hiu suất ca quản tr chỉ có ược khi :
A. Làm úng việc
B. Làm úng cách
C. Tỷ lgiữa kết qu ạt ược/ chi phí b ra cao
D. Làm úng cách t ược mc tiêu
Câu 127: Nhà qun tr thc hin vai trò khi giải quyết vấn bãi công xảy ra
trong doanh nghiệp :
A. Vai trò n kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh o
Câu 128: Nhà qun tr thc hin vai trò khi àm pn với i tác về việc ng
ơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ng với h:
A. Vai trò nời liên lc
lO MoARcPSD| 45467232
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh ạo
D. Vai trò người i diện
Câu 129. Mi quan hệ giữa khoa hc ngh thuật qun tr ược din t rõ nht
trong câu :
A. Khoa hc là nn tảng ề hình thành nghthut
B. Trực giác là quan trng ể thành công trong qun tr
C. Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa hc o quản trị
D. mi quan hệ biện chứng giữa khoa học và ngh thut qun tr Câu
130: Phát biểu o sau ây KHÔNG úng ?
A. Trc giác quan trng thành công trong quản tr
B. Có mi quan hệ biện chứng giữa khoa hc và ngh thuật
quản trị
C. Cần vận dng úng các nguyên tắc khoa hc o quản tr D.
Khoa học là nền tng ể hình thành nghệ thut quản tr Câu
131: Nghệ thuật qun tr có ược từ :
A. T cha truyn con ni
B. Khả năng bẩm sinh
C. Tri nghiệm qua thc hành qun tr
D. Các chương trình ào tạo
Câu 132: Phát biểu o sau ây là KHÔNG úng :
A. Ngh thut qun trkhông th hc ược
B. Có ược từ di truyn
C. Trải nghim qua thc hành qun tr
D. Khả ng bẩm sinh
Câu 133. Các lý thuyết quản tr c in có hn chế là :
A. Quan niệm nghiệp là mt h thng khépn B.
Chưa chú trng úng mức tới yếu tố con nời.
C. Quá c trng ến yếu tố kỹ thut
D. Tt c các phương án trên.
Câu 134. Với doanh nghip, việc nghiên cứu môi tờng là công vic phải làm
ca :
A. Giám c doanh nghiệp
B. Các nhà chuyên môn
C. Khách hàng
D. Tt c nhng nqun tr
Câu 135. Ra quyếtnh quản trị ược thực hiện trong :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Chức năng hoch nh
B. Chức năng tổ chức
C. Chức năng kiểm soát
D. Tt ccác chức năng quản trị
Câu 136. Mc tiêu của tổ chức ược xácnh trên cơ s:
A. Đánh giá thc trng ca tổ chức
B. Mong ợi của t chức
C.Đánh giá môi trường của t chức
D. Tt c các phương án trên Câu
137. Ra quyết ịnh tập thể sẽ :
A. Luôn luôn mang lại hiu qu cao
B. Ít khi mang lại hiu quả cao
C. Mang lại hiu qu cao nht trong nhng iu kiện phù hp nht nh
D. Tt cả các pơng án tn ều sai.
Câu 138. La chọn mô hình ra quyết ịnh quản trị phụ thuc vào :
A. Tính cách nhà qun tr
B. Ý mun của a s nhân viên
C. Năng lực nhà quản tr
D. Nhiều yếu t khác nhau
Câu 139. Những khía cnh nào dưới ây úng với hoạt ng qun trị :
A.Là mt quá trình
B. Được nh hướng bởi mc tiêu ca tố chức.
C. Cả B và C
D. Cả A, B C
Câu 140. Hiệu qu quản tr ược hiểu là :
A. Quan h giữa mc tu và ngun lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết qu
C. H thng mc tiêu nhất quán
D. Mức lãng phí ngun lực thấp nhất
Câu 141. Hiệu suất qun tr ược hiu là :
A. Quan hệ giữa mc tiêu ngun lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết qu
C. H thng mc tiêu nhất quán
D. Mức lãng phí ngun lực thp nht
Câu 142. Chức năng hoch nh bao gm các yếu to dưới ây, ngoi trừ:
A.Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
CÂU HỎI ÔN THI QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1. Có thể nói rằng lý do tồn tại các hoạt ộng quản trị chính là vì muốn
có..... và chỉ khi nào quan tâm ến…….thì người ta mới quan tâm ến hoạt ộng quản trị . A. Chức năng B. Kết quả C. Năng lực D. Hiệu quả
Câu 2. Quản trị ược thực hiện trong một tổ chức nhằm: A, Tối a hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C, Sử dụng hiệu quả các nguồn lực
D, Đạt mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao
Câu 3. Điền vào chỗ trồng: *quản trị là các hoạt ộng cần thiết phải ược thực
hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực
hiện…….chung" A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
Câu 4. Yếu tố nào sau ây KHÔNG thuộc chức năng của các nhà quản trị : A. Lập kế hoạch B, Tổ chức
C. Tạo ra sản phẩm dịch vụ và phục vụ khách hàng D. Kiểm tra
Câu 5. Nhà quản trị cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh : A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết ịnh
Câu 6. Thuyết quản trị khoa học ược xếp vào trường phải quản trị nào ?
A. Trường phải quản trị cổ iển
B. Trường phải quản trị ịnh lượng
C. Trường phải quản trị hiện ại
D. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
Câu 7. Theo thuyết X bản chất của con người là : lO M oARcPSD| 45467232
A. Siêng năng rất thích làm việc
B. Lười biếng, không thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Tất cả các phương án ều sai
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Trường phải quản trị khoa học quan tâm
ến…………….lao ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc". A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường D. Trình ộ
Câu 9. Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn thể là : A,
Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố Con người
C. Quá chú trọng ến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án
Câu 10. Học thuyết Z chú trọng tới :
A. Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn ề lương bổng cho người lao ộng
C. Sử dụng người dài hạn D Đào tạo a năng
Câu 11. Phân tích môi trường hoạt ộng của 5 chức nhằm :
A, Xác ịnh cơ hội và thách thức
B. Xác ịnh iểm mạnh và iểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết ịnh quản trị D. Đề có thông tin
Câu 12. Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinh tế là tác ộng của : A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nội bộ
Câu 13. Khoa học và công nghệ phát triển nhanh em lại cho doanh nghiệp :
B. 14 ........................................................................................................... 18
C. 10 ........................................................................................................... 18
D. 4 ............................................................................................................. 18
B. Nhiều cơ hội hơn là thách thức C. Nhiều thách thức lO M oARcPSD| 45467232
D. Tất cả các phương án ều sai
Câu 14. Đặc iểm nào thuộc phong cách chuyên quyền :
A. Tham khảo ý kiến cấp dưới
B. Mức ộ thỏa mãn của nhiệm vụ cao
C. Giám sát quá trình thực hiện quyết ịnh D. Cho phép cấp dưới óng góp ý
kiến Câu 15. Có bao nhiêu công cụ kiểm soát :
Câu 16. Kiểm soát trong khi thực hiện :
A. Theo dõi quá trình sản xuất
B. Là theo dõi trực tiếp diễn biến trong quá trình thực hiện C. Cả A và B ều sai D. Tất cả ều sai
Câu 17. Theo lý thuyết quản trị hiện ại, trước khó khăn nhất của một quy trình
ra quyết ịnh quản trị là :
A, Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
B. Tìm kiếm các phương án
C. Nhận diện vấn ề cần giải quyết D. Tim kiếm thông tin
Câu 18. Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên :
A, Tự mình ưa ra quyết ịnh
B. Sử dụng phương pháp ra quyết ịnh tập thể
C. Chọn cách thường dùng ể ra quyết ịnh
D. Sử dụng phong cách tham vấn
Câu 19. Ra quyết ịnh quản trị ược thực hiện trong : A. Chức năng hoạch ịnh B. Chức năng tổ chức C, Chức năng kiểm soát
D.Tất cả các chức năng quản trị
Câu 20. Để ảm bảo tính khoa học, quyết ịnh quản trị cần phải :
A. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, các quy luật, iều kiện môi trường tố chức
B.Được ban hành úng thủ tục và thế thức
C. Được ban hành trong phạm vi thấm 9 quyền của cá nhân và tố chức
D. Tất cả các phương án Câu 21. Hoạch ịnh là :
A. Tiến trình xác ịnh mục tiêu và cách thức thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
C. Xây dựng các kế hoạch hàng năm
D. Xây dựng các kế hoạch cho hoạt ộng
Câu 22. Mục tiêu của tổ chức ược xác ịnh trên cơ sở : lO M oARcPSD| 45467232
A, Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Đánh giá môi trường của tổ chức
C. Mong ợi của tổ chức
D. Tất cả các phương án
Câu 23. Kế hoạch ã ược duyệt của một tổ chức có vai trò :
A. Định hướng cho tất cả các hoạt ộng của tố chức
B. Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các ơn vị, các bộ phận trong tổ chức
C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt ộng của tố chức
D. Tất cả các phương án
Câu 24. Hoạch ịnh chiến lược và hoạch ịnh tác nghiệp khác nhau ở những yếu
tố cơ bản sau, ngoại trừ : A. Con người thực hiện B. Thời hạn C Khuôn khô, phạm vi D. Mục tiêu
Câu 25. Sau khi các mục tiêu ã ược xác ịnh, bước tiếp theo của quá trình kế hoạch hóa là :
A. Xây dựng các phương án chiến lược
B. Phát triển các tiền ề
C. Quyết ịnh kế hoạch và thể chế hóa chiến lược
D. Đánh giá và lựa chọn các phương án tối ưu.
Câu 26. Cơ cấu tổ chức thích hợp cho một tổ chức có nhiều sản phẩm mang tính
ộc lập tương ối ể phục vụ nhiều khách hàng là :
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo sản phẩm/khách hàng C. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
Câu 27. Ưu iểm của cơ cấu tổ chức ma trận :
A. Thực hiện nghiêm túc chế ộ một thủ trưởng
B. Sử dụng ược chuyên gia giải trong các lĩnh vực khác nhau
C. Tạo sự linh hoạt trong tổ chức.
D. Tất cả các phương án
Câu 28. Phân quyền trong tổ chức là cần thiết vì :
A, Đề giảm mức quá tải công việc của quản lý cấp cao B.
Các nhà quản trị cấp dưới ược thỏa mãn nhiều hơn và thích ứng giải
quyết công việc nhanh hơn lO M oARcPSD| 45467232 C.
Có thể ào tạo qua công việc những nhân viên cấp dưới ể tham gia vào công tác quản trị
D.Tất cả các phương án
Câu 29. Trong xây dựng cơ cấu tổ chức, tầm hạn quản trị và cấp quản trị : A. Không có quan hệ B. Quan hệ thuận C. Quan hệ nghịch
D.Được xác ịnh theo công thức nhất ịnh Câu
30. Các doanh nghiệp nên lựa chọn :
A. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
B.Cơ cấu tổ chức theo khách hàng C.Cơ
cấu tổ chức theo ma trận
D.Cơ cấu tổ chức phù hợp.
Câu 31. Lãnh ạo là chức năng của :
A. Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức
B Các nhà quản trị cấp cao
C. Các nhà quản trị cấp trung
D. Các nhà quản trị cấp cơ sở
Câu 32. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh ạo : A. Tự do B.Dân chủ C.Độc oán
D. Tất cả các phương án ều sai.
Câu 33. Động viên ược thực hiện ể :
A. Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B. Thỏa mãn một nhu cầu nào ó của nhân viên
C. Xác ịnh mức lương và thưởng hợp lý
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 34. " Lãnh ạo là tìm cách gây ảnh hướng ến người khác nhằm ạt ược
.............. của tổ chức" A. Kế hoạch B. Mục tiêu C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 35. " Theo quan iểm quản trị hiện ại người lãnh ạo hiện ại là người………
ến người khác ể ạt ược mục tiêu của tổ chức". A. Ra lệnh lO M oARcPSD| 45467232
B. Truyền cảm hứng C. Bắt buộc D. Tác ộng
Câu 36. Mối quan hệ giữa kế hoạch hóa và kiểm soát :
A. Kiểm soát giúp iều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
B, Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
C. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát
D. Tất cả các quan iểm ều úng
Câu 37. Kiểm soát là chức năng ược thực hiện :
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
B. Sau khi ã kế hoạch hóa và tổ chức công việc
C. Khi có vấn ề bất thường
D. Để ánh giá kết quả
Câu 38. Kiểm soát là quá trình :
A.Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới
B.Xác lập tiêu chuẩn, o lường kết quả, phát hiện sai lệch và ưa ra giải pháp iều chỉnh
C.Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
D.Tổ chức ịnh kỳ hàng tháng
Câu 39. Nhà quản trị cần thực hiện kiểm soát:
A. Sau khi hoàn thành kế hoạch
B. Trong khi thực hiện kế hoạch
C. Trước khi thực hiện kế hoạch
D. Tất cả các phương án
Câu 40. Để mục tiêu của tổ chức ược hoàn thành một cách có hiệu quả, các nhà quản trị :
A. Nhất thiết phải kiểm soát tất cả các lĩnh vực, tất cả các bộ phận và các
yếu tố trong tổ chức
B, Kiểm soát các hoạt ộng thiết yếu và các iểm thiết yếu
C. Không cần kiểm tra mà ể các ối tượng tự kiểm tra
D. Chỉ kiểm tra các yếu tố có thể o lường ược
Câu 41. Trong thực hiện chức năng kiểm soát, nhà quản trị nên :
A. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
B.Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát
C.Tự thực hiện trực tiếp các công tác kiểm soát
D.Đề mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát
Câu 42. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là : lO M oARcPSD| 45467232
A. Nhu cầu tự trọng, nhu cầu an toàn và xã hội B, Nhu
cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thế hiện C. Nhu
cầu sinh học, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn.
D. Nhu cầu ịa vị, nhu cầu phát triển và nhu cầu thành tựu
Câu 43. Ưu iểm của mô hình cơ cấu tổ chức Theo chức năng là :
A. Sử dụng ược các chuyên gia giỏi
B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy C. Tiết kiệm chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phối hợp với nhau
Câu 44. Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản trị của một tổ chức là:
A, Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt ộng
B. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
C. Phải căn cứ trên quy mô của tổ chức
D. Phải nghiên cứu môi trường
Câu 46. Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị có ược từ : A. Chức vụ B. Uy tín cá nhân
C, Sự quy ịnh của tổ chức
D. Tất cả các phương án
Câu 47. Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống trong kế hoạch hóa thì các
mục tiêu ược xác ịnh : A. Áp ặt từ cấp cao B.Từ khách hàng
C. Theo nhu cầu thị trường D Từ cấp dưới
Câu 48. Thứ tự úng của tiến trình kiểm tra căn bản :
A. Hoạt ộng - sửa chữa - phát hiện sai lầm
B. Hoạt ộng - phát hiện sai lầm - sửa chữa - hoạt ộng
C. Sửa chữa - hoạt ộng D. Tất cả ều sai
Câu 49. Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh quản trị phụ thuộc vào :
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn của a số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 50. Tổ chức kiểm soát ược yếu tố nào trong các yếu tố sau : lO M oARcPSD| 45467232 A. Khách hàng B. Nhà cung ứng
C. Người cạnh tranh hiện tại
D. Nguồn nhân lực của tổ chức
Câu 51. " Ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản trị là quan iểm của lý thuyết quản trị ". A.Định lượng B.Khoa học C.Hệ thống D.Hành vi
Câu 52. Lãi suất cho vay của ngân hàng 1 iểm thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? A.Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật
C. Văn hóa - xã hội D.Công nghệ
Câu 53. Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sản xuất là nhà quản trị : A.cấp cao B.cấp trung gian C.cấp cơ sở D.Người thừa hành
Câu 54. Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng : A. Phương pháp kinh tế B.Phương pháp hành chính
C.Phương pháp giáo dục - tuyên truyền
D.tất cả phương án trên iều sai Câu 55. Mục tiêu bao gồm : A.Định tính B. Định lượng C. Định chất D. Cả A và C úng
Câu 56. " Năng suất lao ộng là chìa 1 iểm khóa ể ạt hiệu quả quản trị là quan
iểm của lý thuyết quản trị : A. Quản trị hành vi B. Quản trị khoa học
C.Quản trị hành vi và Quản trị khoa học
D. Quản trị ịnh lượng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 57. Quan iểm quản trị cho rằng: kỹ thuật quản trị thích hợp cho một hoàn
cảnh nhất ịnh tùy thuộc vào bản chất và iều kiện của hoàn cảnh ó. Đây là quan
iểm quản trị của một lý thuyết ối lập với với lý thuyết quản trị nào ?
a. Quản trị hệ thống >< Quản trị khoa học
b. Quản trị tình huống >< Quản trị hành chính
c. Quản trị tình huống Quản trị cổ iển
d.Quản trị hệ thống >< Quản trị hành chính Câu
58. Hoạch ịnh tác nghiệp do ai ảm nhận :
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới C. Cả A và B ều úng D. Cà A và B ều sai
Câu 59. Phong tục tập quán, thói quen tiêu dùng thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? * a.Kinh tế
b. Chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d. Công nghệ
Câu 60. Các lý thuyết quản trị cổ iển :
a. Không còn úng trong quản trị hiện ại
b. Còn úng trong quản trị hiện ại
c.Còn có giá trị trong quản trị hiện ại
d. Cần phân tích ể vận dụng linh hoạt
Câu 61. Luôn ghi nhận ý kiến óng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên
báo cáo mọi vấn ề là tư tưởng của lý thuyết quản trị : a. Quản trị hệ thống
b. Quản trị theo tiến trình c.Lý thuyết Z d.Kaizen
Câu 62. Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môi trường quản trị nào? a.Môi trường bên ngoài
b.Môi trường nội bộ
c. Môi trường tác nghiệp d.Môi trường tổng thể
Câu 63. Môi trường kinh tế bao gồm các yếu tố dưới ây ngoại trừ : a.
Chính sách thương mại b.Lãi suất c. Thu nhập và sức mua d. Tỷ giá hối oái lO M oARcPSD| 45467232
Câu 64. Hoạch ịnh chiến lược do ai ảm nhận :
A. Quản trị viên cấp cao
B. Quản trị viên cấp dưới
C. Quản trị viên cấp trung D. Cà A và B ều sai
Câu 65. Môi trường tác ộng ến tổ chức và : a.Tạo
các cơ hội cho tổ chức
b.Có ảnh hưởng ến quyết ịnh và chiến lược hoạt ộng của tổ chức
c. Tác ộng ến phạm vi hoạt ộng của tổ chức
d. Tạo các e dọa ối với tổ chức
Câu 66. Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môi trường quản trị nào ? a.Kinh tế b.chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d.công nghệ
Câu 67. Một bác sĩ thích công việc chữa bệnh giúp người và ược khuyến khích
bởi công việc ổn ịnh, phúc lợi hấp dẫn. Bác sĩ có nguồn ộng lực làm việc từ âu ?
a. Động lực từ bên trong
b.Động lực từ bên ngoài
c.Động lực từ bên trong và bên ngoài
d.Không áp án nào úng
Câu 68: Mức ộ rủi ro của môi trường kinh doanh và cạnh tranh là do chịu sự
tác ộng của môi trường quản trị : a.công nghệ b.Kinh tế c.chính trị - pháp luật d.Toàn cầu
Câu 69. Sau ây là những ưu iểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoại trừ : a.
Chế ộ trách nhiệm rõ ràng
b.Sử dụng chuyên gia giỏi
c.Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
d.Dễ ào tạo nhà quản trị
Câu 70. Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến - Chức năng) là hợp
lý nhn cho mọi tổ chức ? A. Phải
B. Tùy theo mỗi tổ chức
C.Tất cả các câu ều sai D. Không lO M oARcPSD| 45467232
Câu 71. Động viên ược thực hiện ể :
A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.Thỏa mãn một nhu cầu nào ó của nhân viên
C.Xác ịnh mức lương và thưởng hợp
D. Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 72. Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên : A. ược công nhận. B. Bản thân công việc C.Trách nhiệm D.Tiến bộ
Câu 73. Phối hợp các nỗ lực hoạt ộng trong tổ chức là :
A.Phối hợp các hoạt ộng riêng lẻ của nhiều người
B. Phối hợp nhiều bộ phận với nhau
C. Phối hợp nhiều lĩnh vực khác
D.Phối hợp nhiều bộ phận và nhiều người với nhau Câu
74. Mức ộ phân quyền lớn khi :
A.Số lượng các quyết ịnh ược ề ra các cấp thất ngày càng quan trọng
B.Số lượng các quyết ịnh ược ề ra
C.Các cấp quản trị thấp hơn ược ề ra nhiều loại quyết ịnh
D. Tất cả phương án ều úng
Câu 75. Người dân ngày càng quan tâm hơn ến chất lượng cuộc sống là sự tác
ộng từ yếu tố môi trường : A. Kinh tế
B. Chính trị - pháp luật C.Xã hội D.Dân số
Câu 76. Quản trị theo học thuyết Z là :
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản D. Các cách hiểu trên ều sai
Câu 77. Học thuyết Z chú trọng tới : A.
Mối quan hệ con người trong tổ chức
B. Vấn ề lương bổng cho người lao ộng
C. Sử dụng người dài hạn D. Đào tạo a năng
Câu 78. Tác giả của học thuyết Z là : lO M oARcPSD| 45467232 A. Người Mỹ B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật D. Một người khác
Câu 79. Tác giả của học thuyết X là : A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol
Câu 80. Điền vào chỗ trống "trường phái quản trị khoa học quan tâm ến…….lao
ộng thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc ". A. Điều kiện B. Năng suất C. Môi trường D. Trình ộ
Câu 81. Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là : A. Năng suất lao ộng B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
Câu 82. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị
Hành chính, quản trị ịnh lượng là : A. Con người
B. Năng suất lao ộng C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
Câu 83. Điền vào chỗ trống "trường phái tâm lý - xã hội trong quản trị nhấn
mạnh ến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ........ của con người trong xã hội" A. Xã hội B. Bình ăng C. Đẳng cấp D. Lợi ích
Câu 84. Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là :
A.Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng úng mức ến yếu tố con người lO M oARcPSD| 45467232 C. Cả A & B
D. Cách nhìn phiến diện
Câu 85. Lý thuyết "Quản trị khoa học" ược xếp vào trường phái quản trị nào:
A. Trường phái tâm lý - xã hội
B. Trường phái quản trị ịnh lượng
C. Trường phái quản trị cổ iển
D. Trường phải quản trị hiện ại
Câu 86. Người ưa ra 14 nguyên tắc "Quản trị tổng quát" là :
A. Frederick W. Taylor (1856 - 1915)
B. Henry Faytol (1814 - 1925) C. Max Weber (1864 - 1920)
D. Douglas M Gregor (1900 - 1964)
Câu 87. Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát ( hành chính) thể hiện qua :
A. 14 nguyên tắc của H.Faytol
B. 4 nguyên tắc của W. Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D. Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
Câu 88. "Trường phái quản trị quá trình" ược Harold koontz ề ra trên cơ sở tư tưởng của : A. H. Fayol B. M. Weber C. R.Owen D. W.Taylor
Câu 89. Điền vào chỗ trống "theo trường phái ịnh lượng tất cả các vấn ề quản trị
ều có thể giải quyết ược bằng………….. A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phòng D. Kỹ thuật khác nhau
Câu 90. Tác giả của "Trường phái quản trị quá trình" là : A. Harold Koontz B. Henry Fayol C. R.Owen D. Max Weber
Câu 91. Trường phải Hội nhập trong quản trị ược xây dựng từ :
A.Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên lO M oARcPSD| 45467232
C. Một số trường phái khác nhau
D. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
Câu 92. Mô hình 7'S theo quan iểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào :
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội nhập
C. Trường phái quản trị hiện ại
D. Trường phải quản trị khoa học Câu
93. Quản trị cần thiết cho :
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt ộng sản xuất kinh doanh
C. Các ơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn
Câu 94. Điền vào chỗ trống" quản trị hướng tổ chức ạt mục tiêu
với……………cao nhất và chi phí thấp nhất" . A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
Câu 95. Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở ầu vào và doanh thu ở ầu ra không thay ổi
B. Chi phí ở ầu vào không thay ổi và tăng doanh thu ở ầu ra
C. Vừa giảm chi phí ở ầu vào và vừa tăng doanh thu ở ầu ra
D. Tất cả những cách trên ều sai
Câu 96. Quản trị viên trung cấp thường tập trung vào việc ra các loại quyết ịnh : A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết ịnh trên
Câu 97. Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng : A. Hoạch ịnh B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển
D. Tất c các chức năng trên lO M oARcPSD| 45467232
Câu 98. Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng : A. Hoạch ịnh B. Tổ chức C. Điều khiến D. Kiêm tra năng:
Câu 99. Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức A. Hoạch ịnh
B. Điều khiển và kiểm tra C. Tổ chức
D. Tất cả phương án trên ều sai
Câu 100. Nhà quản trị cấp cao cần thiết nhất kỹ năng : A. Nhân sự B. Tư duy C. Kỹ thuật
D. Kỹ năng tư duy - nhân sự
Câu 101. Mối quan hệ giữa các cấp bậc quản trị và các kỹ năng của nhà quản trị là :
A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tầm quan trọng
C. Kỹ năng nhân sự có tầm quan trọng như nhau ối với các cấp bậc quản tr
D. Tất cả các phương án trên iều sai
Câu 102. Hoạt ộng quản trị thị trường ược thực hiện thông qua 4 chức năng:
A. Hoạch ịnh, tổ chức, iều khiển, kiểm tra
B. Hoạch ịnh, nhân sự, chỉ huy, phối hợp
C. Hoạch ịnh, tổ chức, phối hợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chi ạo, tổ chức, kiểm tra
Câu 104: Cố vấn cho ban giám ốc của 1 doanh nghiệp thuộc cấp quản trị : A. Cấp cao B. Câp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. Tất cả ều sai
Câu 105: Điền vào chỗ trống "chức năng hoạch ịnh nhằm xác ịnh mục tiêu cần
ạt ược và ề ra…………hành ộng ể ạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất ịnh". lO M oARcPSD| 45467232 A. Quan iểm B. Chương trình C. Giới hạn D. Cách thức
Câu 106: Quan hệ giữa cấp bậc quản trị và các kỹ năng :
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
C. Nhà quản trị cần tất cả các kỹ năng, tuy nhiên chức vụ càng cao thì kỹ
năng tư duy càng quan trọng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên ều sai
Câu 108: Điền vào chỗ trống " Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng quan trọng "......... càng A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp
Câu 109: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là :
A. Đạt ược hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tim kiem Iợi nhuận
D. Tạo sự ổn ịnh ể phát triển
Câu 110: Phát biểu nào sau ây là sai :
A. Quản trị cần thiết ối với bệnh viện
B. Quản trị cần thiết ối với trường ại học
C. Quản trị chỉ cần thiết ối với tổ chức có quy mô lớn D. Quản trị cần thiết ối
với doanh nghiệp Câu 111: Quản trị cần thiết trong các tố chức ể:
A. Đạt ược lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt ược mục tiêu với hiệu suất cao
D. Tạo trật tự trong 1 tổ chức
Câu 112. Phần lớn sự thành bại của một quyết ịnh quản trị phụ thuộc vào khâu nào :
A. Tổ chức thực hiện B. Kiểm tra iều chỉnh C. Đánh giá D. Kế hoạch
Câu 113: Để ạt hiệu quả, các nhà quản trị cần phải : lO M oARcPSD| 45467232
A. Xác ịnh và hoàn thành úng mục tiêu B. Giảm chi phí ầu vào
C. Tăng doanh thu ở ầu ra
D. Tất cả ều chưa chính xác
Câu 114: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là :
A. Xác ịnh úng lĩnh vực hoạt ộng tổ chức
B. Xác ịnh úng quy mô của tổ chức
C. Xác ịnh úng trình ộ và số lượng ội ngũ nhân viên
D. Xác ịnh úng chiến lược phát triển của doanh nghiệp
Câu 115: Nhà quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức
năng nào sau ây? A. Hoạch ịnh B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 116: Thời gian dành cho chức năng hoạch ịnh sẽ cần nhiều hơn ối với nhà quản trị : A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
Câu 117. Quyết ịnh theo chương trình là những quyết ịnh : A.Đã có sẵn trong máy
B. Do tập thể quyết ịnh C. Đã có tiền lệ
D. Do nhà quản trị cấp cao làm
Câu 118: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự - kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng phân tích
D. Kỹ năng kỹ thuật - kỹ năng tư duy
Câu 119: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện ại gồm : A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng lO M oARcPSD| 45467232
Câu 120: Theo Henry Minzberg, các nhà quản trị phải thực hiện bao nhiêu vai trò : A.7 B. 14 C. 10 D. 4
Câu 121: Nghiên cứu của Henry Minzberg ã nhận dạng 10 vai trò của nhà quản
trị và phân loại thành 3 nhóm vai trò, ó là :
A. Nhóm vai trò lãnh ạo, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
B. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung ột, vai trò ra quyết ịnh
C. Nhóm vai trò tương quan nhân sự, vai trò thông tin, vai trò ra quyết ịnh
D. Nhóm vai trò liên lạc, vai trò phân bố tài nguyên, vai trò thương thuyết Câu
123. Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là : A. Làm việc úng cách B. Làm úng việc C. Đạt ược lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Câu 124: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhất là :
A. Thực hiện mục tiêu úng với hiệu suất cao B. Làm úng việc C. Đạt ược lợi nhuận D. Chi phí thấp nhất
Câu 125: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có ược khi : A. Làm úng việc B. Làm úng cách
C. Tỷ lệ giữa kết quả ạt ược/ chi phí bỏ ra cao
D. Làm úng cách ể ạt ược mục tiêu
Câu 127: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi giải quyết vấn ề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp : A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò người thương thuyết
D. Vai trò người lãnh ạo
Câu 128: Nhà quản trị thực hiện vai trò gì khi àm phán với ối tác về việc tăng
ơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp ồng với họ:
A. Vai trò người liên lạc lO M oARcPSD| 45467232
B. Vai trò người thương thuyết
C. Vai trò người lãnh ạo
D. Vai trò người ại diện
Câu 129. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị ược diễn ạt rõ nhất trong câu :
A. Khoa học là nền tảng ề hình thành nghệ thuật
B. Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
C. Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị
D. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị Câu
130: Phát biểu nào sau ây KHÔNG úng ?
A. Trực giác là quan trọng ể thành công trong quản trị
B. Có mối quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị
C. Cần vận dụng úng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D.
Khoa học là nền tảng ể hình thành nghệ thuật quản trị Câu
131: Nghệ thuật quản trị có ược từ :
A. Từ cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị
D. Các chương trình ào tạo
Câu 132: Phát biểu nào sau ây là KHÔNG úng :
A. Nghệ thuật quản trị không thể học ược
B. Có ược từ di truyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trị D. Khả năng bẩm sinh
Câu 133. Các lý thuyết quản trị cổ iển có hạn chế là :
A. Quan niệm xí nghiệp là một hệ thống khép kín B.
Chưa chú trọng úng mức tới yếu tố con người.
C. Quá chú trọng ến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 134. Với doanh nghiệp, việc nghiên cứu môi trường là công việc phải làm của : A. Giám ốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Khách hàng
D. Tất cả những nhà quản trị
Câu 135. Ra quyết ịnh quản trị ược thực hiện trong : lO M oARcPSD| 45467232 A. Chức năng hoạch ịnh B. Chức năng tổ chức C. Chức năng kiểm soát
D. Tất cả các chức năng quản trị
Câu 136. Mục tiêu của tổ chức ược xác ịnh trên cơ sở :
A. Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Mong ợi của tổ chức
C.Đánh giá môi trường của tổ chức
D. Tất cả các phương án trên Câu
137. Ra quyết ịnh tập thể sẽ :
A. Luôn luôn mang lại hiệu quả cao
B. Ít khi mang lại hiệu quả cao
C. Mang lại hiệu quả cao nhất trong những iều kiện phù hợp nhất ịnh
D. Tất cả các phương án trên ều sai.
Câu 138. Lựa chọn mô hình ra quyết ịnh quản trị phụ thuộc vào :
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn của a số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 139. Những khía cạnh nào dưới ây úng với hoạt ộng quản trị : A.Là một quá trình
B. Được ịnh hướng bởi mục tiêu của tố chức. C. Cả B và C D. Cả A, B và C
Câu 140. Hiệu quả quản trị ược hiểu là :
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 141. Hiệu suất quản trị ược hiểu là :
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức ộ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 142. Chức năng hoạch ịnh bao gồm các yếu tố nào dưới ây, ngoại trừ:
A.Đánh giá môi trường bên trong và bên ngoài