Câu hỏi ôn thi môn Pháp luật đại cương

Câu hỏi ôn thi môn Pháp luật đại cương của Đại học Tây Nguyên giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36067889
CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN V NHÀ NƯỚC
1.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân ch yếu làm xut hin nhà
c là :
Do s phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cp trong xã hi
2 Xã hi t xưa đến nay đã tri qua bao nhiêu kiểu Nhà nước?
3 kiểu nhà nước
3 Thuc tính chung ca bn cht Nhà nước là:
Tính giai cp và tính xã hi
4.Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
Hình thái kinh tế - xã hi cng sn nguyên thy
5.Bn cht giai cp của nhà nước được th hiện như thế nào?
Nhà nước là công c sc bén nht đ qun lý mi mt đi sng xã hi
6.Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính th nào?
Hình thc chính th cng hòa dân ch nhân dân
7 Hình thc cu trúc của nhà nước Vit Nam là hình thức nào sau đây?
Nhà nước XHCN
8.Nguyên nhân ct lõi ca s ra đời nhà nước là:
Kết qu ca 3 lần phân công lao động trong lch s
9.Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính th quân ch?
Thái Lan
10.Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hi ch nghĩa?
CamPuchia
11.Tính giai cp của nhà nước th, hin ch:
A Nhà nước là mt b máy trn áp giai cp.
B. Nhà nước là mt b máy ca giai cp này thng tr giai cp khác.
C. Nhà nước ra đời là sn phm ca xã hi có giai cp.12 Ch quyn quc
gia là:
A. Quyền độc lp t quyết ca quốc gia trong lĩnh vực đối ni.
B. Quyền độc lp t quyết ca quốc gia trong lĩnh vực đối ngoi.
C. Quyền ban hành văn bản pháp lut.
13.Lch s xã hi loài ngưòi đã tồn tại … kiểu nhà nước, bao gm các kiểu nhà nước là
4 - ch nô - phong kiến - tư sản - XHCN 14 Nhà nước là ?
A. Mt t chc xã hi có giai cp.
B. Mt t chc xã hi có ch quyn quc gia.
C 1 t chc Xh có lut l
15.Hình thức nhà nước là cách thc t chc b máy quyn lực nhà nước và phương
pháp thc hin quyn lực nhà nước. Hình thức nhà nước được th hin ch yếu ….
khía cạnh, đó là
3- hình thc chính th, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ chính tr
16.Nhà nước có … đặc trưng, đó là….
5 - quyn lc công cng, ch quyn quc gia, thu thuế, đt ra pháp lut và có lãnh th
17.Nhà nước là mt b máy… do… lập ra để duy trì vic thng tr v kinh tế, chính trị, tư
ởng đối vi
Quyn lc - giai cp thng tr toàn xã hi
lOMoARcPSD| 36067889
18.Chính sách nào sau đây thuộc v chức năng đối ni của nhà nước:
Tăng cường các mt hàng xut khu công ngh cao.
19.Pháp luật đại cương nghiên cứu vấn đề gì?
Nhà nước và Pháp Lut
20.Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bi s tha thun gia các công dân:
Hc thuyết khế ước xã hi 21.Chọn đáp án đúng:
c Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam là một nước độc lp, có ch quyn, thng nht
và toàn vn lãnh th, bao gồm đất lin, hải đảo, vùng bin và vùng tri. 22.Hình thái kinh tế
- xã hi không tn ti kiểu nhà nước tươngng là:
Công Xã Nguyên Thu
23.Các kiểu nhà nước trong lch s đều có đặc điểm ging nhau là:
Đều mang bn cht giai cp và bn cht xã hi
24 Nhà nước thu thuế để:
Đảm bo ngun lc cho s tn ti của nhà nước.
25.Hình thc chính th quân ch chuyên chế đưc hiểu như thế nào?
Toàn b quyn lực nhà nước tp trung vào tay một người đứng đầu là vua hoc n hoàng.
26.Trong B máy Nhà nước Vit Nam thì:
Chính ph là cơ quan chấp hành ca quc hi
27.Hình thc quân ch hn chế đưc hiểu như thế nào?
Bên cnh nhà vua (n hoàng), có một cơ quan được thành lập theo quy định ca Hiến pháp để
hn chế quyn lc ca nhà vua (n hoàng).
28.Nhà nước CHXHCN Vit Nam gia nhp t chức Thương mại thế gii (WTO) là thc
hin chức năng gì của nhà nước?
Đối Ngoi
29.Hình thc chính th cộng hòa được hiểu như thế nào?
Là hình thc chính thquyn lực nhà nước được trao cho mt cơ quan được thành lp
theo chế độ bu c.
30.Bn cht xã hi của nhà nước được hiểu như thế nào?
Nhà nước phải quan tâm đến li ích chung ca toàn xã hi, duy trì bo v trt t xã hi.
31.Ni dung th hin tính giai cp của nhà nưc là:
Nhà nước th hin ý chí ca giai cp thng tr
32.“Nhà nước” mang tính xã hội là mt trong nhng ni dung ca:
Bn chất nhà nước
33.Cơ sở xã hi của Nhà nước CHXH CN Vit Nam là: Nhân dân Vit nam mà nn tng là
liên minh gia giai cp công nhân vi giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
Liên minh các giai cấp được tp hp thng nhất dưới s lãnh đạo ca giai cp công nhân
Có đội tiên phong là Đảng Cng Sn Vit Nam
34.Các nhà nước phi tôn trng và không can thip ln nhau vì:
Nhà nước có ch quyn
35.B máy Nhà nước xã hi ch nghĩa được t chc theo nguyên tc nào?
Nguyên tc tp trung thng nht quyn lực nhưng có sự phân công mt cách khoa hc, c th
36.Nhà nước có ch quyn quc gia là:
Nhà nước toàn quyn quyết đnh trong phm v lãnh th.
37.Khái niệm Nhà nước được hiểu như thế nào?
lOMoARcPSD| 36067889
Nhà nước là mt t chc quyn lc chính tr đặc bit, có b máy chuyên làm nhim v ng
chế và thc hin chức năng quản lý xã hi.
38.Hình thc chính th là gì?
Là hình thc t chức các cơ quan quyền lc tối cao, cơ cấu, trình t thành lp và mi liên h
ca chúng với nhau cũng như mức độ tham gia ca nhân dân và vic thiết lập nên cơ quan
này.
39.Lch s xã hi loài người đã tồn ti ___ kiu nhà nước, bao gm các kiểu nhà nước là
___:
4 - ch phong kiến tư sản XHCN
40.Kiểu nhà nước đầu tin trong lch s loài người là : Ch
41.Trong xã hi công xã th tc, quyn lc qun lý xut hin vì:
Nhu cu qun lý các công vic chung ca th tc.
42.Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác – Lênin, s thay thế các kiểu nhà nước là do:
Quá trình lch s t nhiên
43.Nhà nước ra đời xut phát t nhu cu:
Qun lý các công vic chung ca xã hi
44.Nhà nước quân ch là nhà nước:
Quyn lực nhà nước ti cao tp trung toàn b hay mt phn ch yếu vào tay người đứng đầu
nhà nước theo nguyên tc tha kế. 45.Cơ sở kinh tế của nhà nước tư bản là:
Quan h sn xuất tư bản ch nghĩa, đó là quan hệ sn xut giữa nhà tư bản và công nhân lao
động làm thuê
46.Tng th những phương pháp và thủ đọan mà giai cp thng tr s dụng để thc hin
quyn lực nhà nước là:
Chế độ chính tr
47.Nguyên nhân sâu xa ca s thay thế kiểu nhà nước là:
Mâu thun gia quan h sn xut và lực lượng sn xut trong mt phương thức sn xut xã
hi
48.Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhm
Qun Lý XH
49.S cu tạo nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh th và xác lp mi quan h
qua li gia chúng vi nhau là:
Hình Thc cấu trúc nhà nước
50.Da trên cách thc t chc và thc hin quyn lực nhà nước có th phân chia thành
các kiểu nhà nước:
Nhà nước chuyên chế và nhà nước dân ch
51.Nhà nước có hình thc chính th Cộng hòa đại ngh và cấu trúc nhà nước liên bang
là:
Cng Hoà Ấn Độ
52.Lch s xã hi loài người đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu nhà nước:
4 kiểu nhà nước
53.Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cp của nhà nước.
Nhà nước là t chức điều hòa nhng mâu thun giai cấp đối kháng.
54.Trong chính th Cng hòa tng thng, Chính ph đưc thành lp do:
Tng Thng
lOMoARcPSD|36067889
55.Theo hc thuyết Mác Lênin, s thay thế kiểu nhà nước sau đối vi kiểu nhà nước
trước trong lch s phát trin xã hi, mang tính:
Tt yếu khách quan
56.Quyn lc công cộng đặc bit của nhà nước được hiu là:
Vic s dng sc mạnh cưỡng chế là độc quyn.
Chương 2 - Nhng vấn đề cơ bản v PHÁP LUT
1.Khi nghiên cu v ngun gc của nhà nước và pháp lut, nhận định nào sau đây sai?
Nhà nước và pháp luật ra đời và tn ti cùng vi s xut hin, tn ti ca lch s xã hi loài
ngưi
2.Nhận định nào sau đây thể hiện được đặc trưng của pháp lut?
Nhng quy tc x s mang tính bt buộc chung do nhà nước đặt ra hoc tha nhận, được nhà
c bảo đảm thc hin
3.Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp lut là: Nho nhu cu khách quan ca XH
4.Con đường hình thành pháp lut là do:
Nhà nước đặt ra hoc tha nhn
5.Văn bản pháp lut có hiu lc pháp lý cao nht trong h thống văn bản pháp luật nước
ta là văn bản nào sau đây?
Hiến Pháp
6.Thi hành pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các ch th pháp lut thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình bằng hành động tích cc
7.Ngh định là văn bản quy phm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thm quyn nào ban
hành?
Chính Ph
8.Tuân th pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành nhng hành vi mà pháp luật ngăn cấm
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
Lnh
9.Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
Thông Tư
11.Áp dng pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Luôn luôn có s tham gia của các cơ quan nhà nước có thm quyn
12.Sp xếp các văn bản gm: Ngh định, Pháp lnh, Lut, Ch th theo trt t th bc
trong h thống văn bản pháp lut Vit Nam: Lut Pháp lnh Ngh định Ch th
13.Thc hin pháp lut là:
Mt quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định ca pháp luật đi vào cuộc sng,
tr thành nhng hành vi thc tế hp pháp ca các ch th pháp lut 14.S dng pháp lut
là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó: Các ch th pháp lut thc hin quyn
ch th của mình do pháp luât quy định 15.Vi phm pháp luật được th hin qua du hiu
nào sau đây?
Tt c các lựa chon (1), (2), (3) đều đúng
Ch th thc hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhim pháp lý (3)
Hành vi trái pháp lut, do con người thc hin (1)
lOMoARcPSD| 36067889
Ch th thc hiện hành vi đó phải có li (2)16.Bn án ca Toà án tuyên cho mt b cáo
đưc gi là: Văn bản áp dng pháp lut (3)
17.Anh A dùng dao đe dọa anh B để p tài sn. Mt khách quan ca vi phm pháp lut
đây là?
Hành vi dùng vũ lực khng chế để chiếm đoạt tài
sn 18.Cu thành ca vi phm pháp lut bao
gm: C hai la chn (B và C)
Mt ch quan, mt khách quan. ©
Ch , th khách quan ( B)
19.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình sa phanh xe cho mt ông khách mt
cách gian di, cu th; vi mục đích là để ngưi khách này còn tiếp tc quay li tim anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây chết
v khách xu s. Trường hp trách nhim pháp lý đây là:
Trách nhiêm hình s và trách nhiêm dân s
20.Một người th sửa xe gian manh đã cố tình sa phanh xe cho mt ông khách mt
cách gian di, cu th; vi mục đích là để ngưi khách này còn tiếp tc quay li tim anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây chết
v khách xu s, li của người th sa xe đây là:
Vô ý vì quá tin
21.Tp quán pháp là:
Biến đổi nhng tc l, tp quán có sn thành pháp lut
22.Vai trò ca thuế là:
A. Điu tiết nn kinh tế.
B. ng dn tiêu dùng.
C. Ngun thu ch yếu của ngân sách nhà nước.23.Tính giai cp ca pháp lut th hin
ch A. Pháp lut là sn phm ca xã hi có giai cp.
B. Pháp lut là ý chí ca giai cp thng tr.
C. Pháp lut là công c để điu chnh các mi quan h giai cp.
24.Để đảm bo nguyên tc thng nht trong vic xây dng và áp dng pháp lut thì cn
phi:
A. Tôn trng tính ti cao ca Hiến pháp và Lut (A)
B. Đảm bo tính thng nht ca pháp lut (B)C hai câu trên đều đúng
(A,B)
25.H thng pháp lut gm
Quy phm pháp lut, chế định pháp lut và ngành lut
26.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã s dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Li đây là:
Vô ý vì quá tin
27.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã s dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Hành vi khách quan đây là:
S dụng bình gas không đảm bo an toàn.
lOMoARcPSD| 36067889
28.Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết kim
chi phí, người ch quán đã s dng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Các loi trách nhim pháp đây:
Trách nhim hình s và trách nhim dân s.
29.Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và được s dng nhiều trong các nhà nước
ch nô và nhà nước phong kiến là
Tp quán pháp
30.Hình thc pháp lut là cách thc mà giai cp thng tr s dụng đểng ý chí ca giai
cp mình lên thành pháp lut. Trong lch s loài người đã có...hình thức pháp lut, bao
gm…
3 - tp quán pháp, tin l pháp, văn bản quy phm pháp lut
31.Quy phm pháp lut là quy tc x s mang tính...do…ban hành và bảo đảm thc hin,
th hin ý chí và bo v li ích ca giai câp thng tr để điu chỉnh các…
Bt buc chung - nhà nước - quan h xã hi
32.Các hình thc thc hin pháp lut bao gm:
Tuân th pháp lut, thc thi pháp lut, s dng pháp lut và áp dng pháp lut
33.Một ngưòi s dng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn
nhm mt nhân viên kim lâm. Mt ch quan trong vi phm pháp lut này là:
Vô ý do cu th
34.Năng lực ca ch th bao gm:
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
35.Chế tài có các loi sau là:
Chế tài hình s, chế tài hành chính, chế tài k lut và chế tài dân s
36.Cơ quan thường trc ca Quc hi là:
U ban thường v quc hi
37.Văn bản quy phm pháp lut do Hi đng Thm phán tòa án nhân dân ti cao ban
hành là
Ngh Quyết
38.Văn bản quy phm pháp luật được áp dng bao nhiêu ln trong thc tiễn đời sng:
Nhiu Ln
39.Tha kế là chế định thuc ngành lut?
Dân S
40.Pháp luật do nhà nước ban hành khác vi Điều l của Đoàn thanh niên Cộng sn H
Chí Minh đặc điểm nào sau đây? Tính ph biến
xác định cht ch v hình thc
Tính bt buc chung
Tt c
41.Anh C khám sc khe thc hiện nghĩa vụ quân s tại cơ quan quân sự địa phương
hình thc thc hin pháp lut nào?
Thi hành pháp lut
42.Lệnh là văn bản quy phm pháp luật được ban hành bi:
Ch tịch nước
43.Khách th ca ti phm là
lOMoARcPSD|36067889
Quan h xã hội được lut hình s bo v và b ti phm xâm hi
44.Cơ sở để mt quan h xã hi tr thành quan h pháp lut khi:
Khi có quy phm pháp luật điều chnh và có s kin pháp lý xy ra
45.Sinh viên A có hành vi quay cóp bài trong k thi cui k. A có th phi chu trách
nhim:
K Lut
46.Li vô ý vì quá t tin thuc yếu t cu thành nào ca vi phm pháp lut.
Ch Quan
47.Chính ph ban hành văn bản quy phạm nào sau đây?
Ngh Định
48.Đơn vị nh nht cu thành h thng ngành lut là: Quy phm pháp lut
49.Ch th vi phạm đã không nhận thức trước được hu qu nguy him cho xã hi do
hành vi ca mình gây ra không thấy trước hu qu nhưng theo quy định thì buc ch th
phi thấy trước và có th thấy trước thuc loi li gì?
Li vô ý vì cu th
50.T chc xác lp và ban hành quy phm pháp lut là: Nhà nước
51.Văn bản nào sau đây là văn bản lut?
B lut, lut
Ngh quyết ca Quc hi
Hiến pháp
Các đáp án khác đều đúng
52.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phm pháp lut do
Quc hi cơ quan quyền lực nhà nước cao nht ban hành : Văn bản Lut 53.Cơ sở
truy cu trách nhim pháp lý là:
Vi phm Pháp Lut
54.Cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân là
Quc hi
55.Ông C không đi vào đường ngược chiu khi nhìn thy bin cm là hình thc thc
hin pháp lut nào?
Tuân Theo Pháp Lut
56.Văn bản lut là văn bản do:
Quc hi ban hành
57.Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trọng đã bị
x pht hành chính v hành vi này hoặc đã bị kết án v tội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi phm thì b x pht tin t 10 triệu đến 100 triệu đồng, ci to không giam gi
đến 3 năm hoặc b pht tù t 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phn gi định là:
Người nào qung cáo gian di v hàng hóa, dch v gây hu qu nghiêm trọng đã bị x pht
hành chính v hành vi này hoặc đã bị kết án v tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phm.
58.Ch th phi chu trách nhim pháp lý v hành vi vi phm pháp lut ca mình khi
Ch th đó đạt đến độ tui nht đnh và có kh năng nhận thức và điều khin hành vi ca mình
59.Yếu t nào sau đây không phải là du hiu ca vi phm pháp lut?
Thit hi xy ra
60.Tuân th pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành vi mà pháp lut cm
lOMoARcPSD| 36067889
61.Điều 102 khon 1 B lut Hình s m 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang trong tình trng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kin mà không cu giúp
dẫn đến hu qu người đó chết, thì b pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. B phn Chế tài ca quy phm pháp lut là:
B pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm
62.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân loại như thế nào?
Vi phm hình s, hành chính, dân s và k lut
63.Năng lực trách nhim pháp ca cá nhân thuc v mt:
Ch th
64.Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động?
không đóng thuế
65.Thái độ tiêu cc ca ch th thuc v
Mt ch quan
66.Anh A cướp laptop ca ch B. Vy khách th ca hành vi vi phm trên là?
Quyn s hu v tài sn ca ch B
67.Mt khách quan ca vi phm pháp lut?
Nhng biu hin bên ngoài ca vi phm pháp lut
68.Trách nhim pháp lí hình s là loi trách nhim pháp lí nghiêm khc nht, do
___________ áp dng cho ch th đã thực hin hành vi phm ti
Toà Án
69.Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hin quyn công t theo quy định ca pháp
lut Vit Nam:
C. Vin Kim sát nhân dân các cp.
70.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm ca ch th, khách th, vi phm pháp luật được
phân loại như thế nào?
Vi phm hình s, hành chính, dân s và k lut
71.Vi phm pháp lut là gì?
Là hành vi trái pháp lut, có li do ch th có năng lực trách nhim pháp lý thc hin
72.Văn bản quy phm pháp lut do B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ ban hành:
Thông Tư
73.Quy tc x s do Nhà nước ban hành và bảo đảm thc hiện để điu chnh các quan
h xã hội, đó chính là:
Quy tc x s do Nhà nước ban hành và bảo đảm thc hiện để điu chnh các quan h
xã hội, đó chính là:
Quy phm pháp lut
74.Ch th bng hành vi tích cc thc hin nhng gì mà pháp lut cho phép thì gi là:
S dng pháp lut
75.“Văn bản quy phm pháp lut phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kim tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2008).
Quy định trên có 2 phn: gi định, quy định, khuyết chế tài
76.Không phi là b phn ca quy phm pháp lut:
Chế định
77.S lần văn bản quy phm pháp luật được áp dng trong thc tiễn đời sng:
lOMoARcPSD|36067889
Nhiu ln
78.Quy phm pháp luật như sau “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
thm quyn, mi hình thc kết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm:
Quy Định
79.Hình thc thc hin pháp luật nào thường gn vi vic thc hin quy phm tu nghi?
S dng pháp lut
80.Pháp luật điều chnh các quan h xã hi trên phm vi lãnh th mt quc gia tt c
các lĩnh vực của đời sng xã hi là nói đến thuc tính nào ca pháp lut? Ph biến
81.Pháp lut có tính quy phạm được hiu
Pháp lut cha các quy tc x s có tính bt buc
82.Anh An đăng ký thành lập Công ty trách nhim hu hn mt thành viên ti S Kế
hoch đầu tư TP.HCM là hình thức thc hin pháp lut nào?
S dng pháp lut
83.Chính ph ban hành văn bản quy phạm nào sau đây?
Ngh Định
84.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phm pháp lut do
Quc hi cơ quan quyền lực nhà nước cao nht ban hành
Văn bản lut
85.Cơ sở truy cu trách nhim pháp lý là:
Vi phm pháp lut
87.Quyn lp hiến, lp pháp thuộc cơ quan nào
Hành chính nhà nước
88.Năng lực trách nhim pháp ca cá nhân thuc v mt:
Ch th
89.Mt khách quan ca vi phm pháp lut?
Nhng biu hin bên ngoài ca vi phm pháp lut
90.Cơ quan nào sau đây có thẩm quyn công b hiến pháp, lut?
Quc hi
91.Trong các văn bản quy phm pháp luật sau đây, văn bản nào có hiu lc pháp lý cao
nht
Pháp lnh
92.Văn bản quy phm pháp lut do B trưởng, Th trưởng cơ quan ngang bộ ban hành:
Thông Tư
93.Ch thtrách nhiệm đấu tranh phòng chng ti phm:
Mi công dân
Các cơ quan Nhà nước
Các t chc khác trong xã hi,
Tt c đều đúng
94.“Văn bản quy phm pháp lut phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thm quyn
để giám sát, kim tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phm pháp lut 2008))
Quy định trên có 2 phn: gi định , quy định , khuyết chế tài
95.Quyn công t trước tòa là:)
Quyn truy t cá nhân, t chức ra trước pháp lut
lOMoARcPSD| 36067889
96.Hi đồng nhân dân ban hành văn bản quy phm pháp luật dưới hình thc:
Ngh quyết
97.Quy phm pháp luật như sau “Việc kết hôn phi đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
thm quyn, mi hình thc kết hôn khác đều không có giá tr pháp lý” bao gồm
Quy định
98.Hình thc thc hin pháp luật nào thường gn vi vic thc hin quy phm tu nghi?
S dng pháp lut
99.Cơ quan nào có nhiệm v t chc thi hành lut?
Chính ph
100.Văn bản quy phm pháp luật là văn bản do:
Do cơ quan nhà nước có thm quyn ban hành theo th tc trình t lut đnh
Chương 3 - Pháp Lut Hành Chính
1.Câu nào sau đây không đúng về Quc hi
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
2.Cơ quan nào thực hành quyn công t tại nước ta?
Vin kim sát nhân dân
3.Vic bu c đại biu quc hội và đại biu hi đồng nhân dân được tiến hành theo
nguyên tc ph thông, bình đẳng, trc tiếp và b phiếu kín.
4.Quyền nào sau đây của ch tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp:
Quy định đặc xá
5.Phương pháp điều chnh ca Lut Hiến pháp là:
Phương pháp định nghĩa, bắt buc, quyn uy
6.Hiến pháp là đạo luật cơ bản trong h thng pháp lut Vit Nam vì:
Do Quc hi ban hành
Quy định v nhng vấn đề cơ bản nht, quan trng nht của nhà nước
Có giá tr pháp lý cao nht
Tt c đều đúng
7.Cơ quan thường trc ca Quc hi Vit nam là:
U ban thường v quc hi
8.Ch tch nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam có quyn
Bu, min nhim, bãi nhim các B trưởng
9.Cơ quan đại biu cao nht ca nhân dân là
Quc hi
10.Cơ quan thường trc ca Quc hi là:
U ban thường v quc hi
11.Mt trn T quc Vit Nam là:
T chc chính tr xã hi
12.Bn Hiến pháp 2013 là bn hiến pháp th my của nước ta?
Th m
13.Chọn đáp án đúng:
Đại biu Quc hội, đại biu Hội đồng nhân dân b c tri hoc Quc hi, Hội đồng nhân dân bãi
nhim khi không còn xứng đáng với sn nhim ca Nhân dân.
14.Không ai b bt nếu không có quyết đnh ca Tòa án nhân dân, quyết đnh hoc phê
chun ca Vin kim sát nhân dân, tr trường hp: phm ti qu tang
lOMoARcPSD| 36067889
15.Nhân dân thc hin quyn lực nhà nước bng
Dân ch trc tiếp, bng dân ch đại din thông qua Quc hi, Hi đồng nhân dân và thông qua
các cơ quan khác của Nhà nước
16.Trong trường hp đặc bit, nếu được ít nht bao nhiêu tng s đại biu quc hi biu
quyết tán thành thì quc hi quyết đnh rút ngn hoc kéo dài nhim k của mình theo đề
ngh ca ủy ban thường v Quc hi
2 phn 3
17.Theo Hiến pháp 2013 thì ti nào là nng nht
Phn bi t quc
18.Bo v T quc Vit nam Xã hi ch nghĩa là s nghip ca
Toàn dân
19.Cơ quan quyn lực nhà nước cao nht của nước Cng hoà xã hi ch nghĩa Việt Nam
là:
Quc hi
20.H thng chính tr ca Vit Nam gm:
Đảng Cng sn Vit Nam, Nhà nước, Mt trn T quc Vit Nam, Công đoàn Việt Nam, Hi
ph n việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sn H Chí Minh, Hi cu chiến binh Vit Nam.
21.Ch tịch nước do cơ quan nào bu?
Quc hi
22.Chọn đáp án đúng:
Quyền con người, quyn công dân ch có th b hn chế theo quy định ca luật trong trường
hp cn thiết vì lý do quc phòng, an ninh quc gia, trt t, an toàn xã hội, đạo đức xã hi, sc
khe ca cộng đồng.
23.Nhim k ca Quc hi là mấy năm?
5 năm
24.Vic sửa đổi Hiến pháp phi có:
Ít nht 2/3 tng s đại biu tán thành
25.Vin kiểm sát nhân dân là cơ quan
Truy T
26.Chọn đáp án đúng:
Công dân đủ i tám tui tr lên có quyn bu c và đủ hai mươi mốt tui tr lên có quyn
ng c vào Quc hi, Hội đồng nhân dân.
27.Trong trường hp Quc hi không th họp được thì cơ quan nào có thẩm quyn
quyết đnh vic tuyên b tình trng chiến tranh
Ủy ban thường v Quc hi
28.Quc hội nước CHXHCN Vit Nam có nhim k mấy năm:
5 năm
29.Vic kéo dài nhim k ca mt khóa Quc hội không được quá bao nhiêu tháng, tr
trường hp có chiến tranh.
12 tháng
30.Theo Hiến pháp nước ta thì độ tuổi để ng c vào Quc hi là:
Đủ 21 tui tr lên
31.Công dân đủ bao nhiêu tui tr lên có quyn biu quyết khi nhà nước t chức trưng
cu ý dân.
lOMoARcPSD|36067889
18 tui
32.Cơ quan hành chính cao nhất của nước ta là:
Chính Ph
Chương 4 : HIẾN PHÁP
1.Đâu không phải là nguyên tc x vi phm hành chính
Vi phm hành chính là hành vi có li, không phi là ti phm và phi b x lý vi phm hành
chính.
2.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hành chính?
Đi vào đường cm đường ngược chiu
3.Ch th vi phm pháp lut hành chính có th b áp dng bin pháp chế tài nào sau đây:
Có th áp dng 1 hoc 1 s bin pháp trên
4.Theo Lut x vi phạm hành chính, độ tui ti thiu có th chu trách nhim hành
chính là t đủ:
14 tui
5.Trc xut là hình thc x pht vi phạm hành chính được áp dng là:
Hình pht chính (1)
Hình pht b sung (2)
Ch áp dụng đối với người nước ngoài (3)
(1), (2), (3) đều đúng
6.Trách nhim pháp lí hành chính do __________ áp dụng đối vi cá nhân, t chức đã vi
phm pháp lut hành chính
Cơ quan quản lý nhà nước có thm quyn.
7.Hình thc x phạt chính được áp dng trong x lý vi phm hành chính có th bao gm
các hình thức nào sau đây?
Cnh cáo, pht tin, trc xut
8.Điều kiện để các cơ quan, tổ chc, cá nhân tr thành ch th ca quan h pháp lut
hành chính là phi có:
Năng lực ch th
9.Các bin pháp x lý hành chính khác được áp dụng đối vi ch th nào sau đây?
Cá nhân là công dân Vit Nam vi phm pháp lut v trt t, an toàn xã hội nhưng chưa đến
mc phi x lý hình s
10.Đối tượng b x vi phm hành chính là:
Cá nhân, t chc thc hin hành vi vi phm hành chính
11.Quy định thường gp trong pháp lut hành chính là
Quy định dt khoát
12.Vi phm hành chính là hành vi do:
Cá nhân, t chc thc hin
Xâm phm các quy tc quản lí nhà nước
Hành vi đó không phải là ti phm
Tt c đều đúng
13.Các hình thc x pht vi phm hành chính:
Cnh cáo; pht tin; trc xut
lOMoARcPSD| 36067889
c quyn s dng giy phép, chng ch hành ngh
Tch thu tang vật, phương tiện được s dụng để vi phm hành chính.
Tt c điều đúng
14.Vi phm hành chính bao gm du hiệu nào sau đây?
Vi phạm quy định ca pháp lut v quản lý nhà nước (2)
15.Bin pháp chế tài nào sau đây không áp dụng vi ch th vi phm pháp lut hành
chính
Ci to không giam gi
16.Hành vi nào sau đây vi phạm pháp lut hành chính?
Đi vào đường ngược chiu
17.Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước:
B tư pháp
18.Pht tin là hình thc x pht vi phạm hành chính được áp dụng đối vi đối tượng
nào sau đây?
Người t đủ 16 tui tr lên thc hin hành vi vi phm hành chính và không thuộc trường hp
pht cnh cáo (3)
19.Khách th ca quan h pháp lut hành chính là:
Nhng quan h xã hi phát sinh trong quá trình qun lý hành chính giữa các cơ quan, tổ chc,
cá nhân vi nhau
20.Đối vi mi hành vi vi phạm hành chính, người vi phm có th b x pht theo nguyên
tắc nào sau đây?
X pht nhiu ln min là các hình pht áp dng khác nhau (2)
Chương 5 : Pháp Luật Hình S
1.Theo B lut Hình s Vit Nam 2015, ti phm đưc chia thành các loi: Ti ít
nghiêm trng; ti nghiêm trng; ti rt nghiêm trng và tội đặc bit nghiêm trng
2.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp lut hình s?
Chống người thi hành công v
3.Ti phạm được phân thành my loi:
04 loi ti phm: Ít nghiêm trng, nghiêm trng, rt nghiêm trọng, đặc bit nghiêm trng
4.Ti phạm được phân thành my loi?
4 loi
5.Đối tượng điều chnh ca Lut Hình s là mi quan h giữa Nhà nước vi:
Cá nhân người phm tội, pháp nhân thương mại phm ti
6.Các hình pht chính và các hình pht b sung
Cá nhân có năng lực trách nhim hình s 8.Lut
Hình s điu chnh:
Quan h xã hi phát sinh giữa Nhà nước với người thc hin hành vi phm tội được quy định
trong B lut hình s
7.Ch th thc hin vi phm hình s có th
Cá nhân có năng lực trách nhim hình s 8.Lut
Hình s điu chnh:
Quan h xã hi phát sinh giữa Nhà nước với người thc hin hành vi phm tội được quy định
trong B lut hình s
9.Trc xut là hình phạt được áp dụng cho đối tượng nào?
lOMoARcPSD| 36067889
Người nước ngoài
10.Các du hiệu để phân bit ti phm vi vi phm pháp lut khác là:
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hi ca hành vi
11.Độ tui ti thiu mà cá nhân có th phi chu trách nhim hình s là:
T đủ 14 tui tr lên
12.Ti phạm được hiu là:
Ni thc hin hành vi nguy him cho xã hi b Lut hình s quy định là có
ti 13.Khi một người b coi là có ti khi: B Tòa án ra bn án kết ti có hiu
lc pháp lut 14.Ti phm ít nghiêm trng là ti phm có:
Mc cao nht ca khung hình pht do BLHS quy định tối đa 03 năm tù.
15.Ti phm theo Lut Hình s Vit Nam là:
Hành vi nguy him cho xã hi, có li, trái pháp lut hình s và phi chu hình pht
16.Li vô ý vì quá t tin thuc yếu t cu thành nào ca vi phm pháp lut.
Ch Quan
17.Người được min trách nhim hình s là người:
Có tội nhưng không phải chu trách nhim hình s theo quy định ca pháp lut
18.Điều 102 khon 1 B lut Hình s m 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang trong tình trng nguy hiểm đến tính mng, tuy có điều kin mà không cu giúp
dẫn đến hu qu người đó chết, thì b pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai
năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm”. B phn Chế tài ca quy phm pháp lut là:
B pht cnh cáo, ci to không giam gi đến hai năm hoặc pht tù t ba tháng đến hai năm
19.Độ tui phi chu trách nhim hình s là:
T đủ 14 tui tr lên
20.Thi hiu truy cu trách nhim hình s đối vi ti phm nghiêm trng là:
10 năm
21.Các hình pht ca Lut Hình s áp dụng đi với người phm ti nhm mục đích chủ
yếu nào?
Trng tr, ci to, giáo dc
22.Ch th ca ti phm là:
Ch có th là cá nhân
23.Hình phạt nào sau đây cách ly người phm ti ra khỏi đời sng xã hi?
Tù có thi hn
24.Hình pht t hình không được áp dụng cho đối tượng phm ti nào:
Người chưa thành niên, phụ n thai và đang nuôi con nhỏ i 36 tháng tui
25.Theo quy định ca B lut hình s Vit Nam thì h thng hình pht gm:
Các hình pht chính và các hình pht b sung
26.Hình pht t hình có th áp dụng đối với người phm ti đc bit nghiêm trng là:
Người đủ 18 tui
27.Anh A cướp laptop ca ch B. Vy khách th ca hành vi vi phm trên là?
Quyn s hu v tài sn ca ch B
28.Trách nhim pháp lí hình s là loi trách nhim pháp lí nghiêm khc nht, do
___________ áp dng cho ch th đã thc hin hành vi phm ti
Toà Án
29.Khách th ca ti phm là:
lOMoARcPSD|36067889
Quan h xã hội được lut hình s bo v và b ti phm xâm hi
30.Người t bao nhiêu tui phi chu trách nhim v mi loi ti phm:
16 tui
31.C ý phm ti thuc:
Mt ch quan ca ti phm
32.Cu thành ti phm bao gm:
Khách th ca ti phm, ch th ca ti phm, mt khách quan ca ti phm, mt ch quan
ca ti phm
33.Một người ch b coi là có tội khi người đó:
Khi có phán quyết ca Tòa án tuyên phm ti có hiu lc pháp lut
CHƯƠNG 6 : PHÁP LUẬT DÂN S
1.Ông A có v là bà B, có con là C (1995), D (1997) và E (1999). Năm 2011, Ông A lp di
chúc cho bạn là M hưởng toàn b di sn. 2012 Ông A chết, bà M kin bà B và các con
ông A (C, D, E) để đòi chia toàn bộ di sản. Hãy xác định phn di sn mà những người
tha kế của A được hưởng. Biết rng, di sn của A là 2.400.000.000 đồng (hai t bn
trăm triệu đồng).
B = C = D = E = 400.000.000 đồng; M = 800.000.000 đồng
2.Trước khi con trai cưới v, v chng anh A tng cho con trai mình là C một căn nhà trị
giá 1 t đồng. Các bên đã tiến hành ký hợp đồng tng cho tài sn và thc hin các quy
định v công chng hợp đồng, trước b theo quy định ca pháp lut. Sau khi kết hôn,
anh A đã cho thuê căn nhà trên với giá 10.000.000 đồng/ 01 tháng. S tin này anh không
s dng mà gi cho ba m ca anh. V anh (ch D) không đồng ý vì cho rằng căn nhà là
tài sản riêng, nhưng thu nhập có được sau thi k hôn nhân là tài sn chung, yêu cu
anh không được t ý s dng s tiền trên. Trường hợp trên được x lý như thế nào?
Căn nhà là tài sản có trước thi k hôn nhân là tài sn riêng ca anh C, thu nhp phát sinh t
tài sn riêng trong thi k hôn nhân vẫn được xem là tài sn riêng 3.Tng hp nào thì tha
kế theo pháp lut:
Không có di chúc
Di chúc không hp pháp
Di sản không được định đoạt trong di chúc
Tt c đều đúng
4.Ông A và bà B là v chồng, có hai con đẻC và D, con nuôi là E. C có hai con T và V.
D có con là M. M có hai con là X và Y. Ngày 01/01/2014 ông A chết đ li di sn tha kế
(tài sn riêng) là 1,2 t đồng. Ông A không lập di chúc để định đoạt tài sn ca mình.
Đưc biết D chết trước A và M chết trước D. Hãy cho biết ai là người được nhn tha
kế?
B, C, D, E. Nhưng vì D và M đều chết trước ông A nên X và Y thay M để ng phn di sn
M được tha kế nếu không chết trước A.
5.A là người nghiện ma túy. Để có tiền mua ma túy, A đã bán tài sản là chiếc xe mô tô
của gia đình, hiệu SH mode, vi giá 50 triu cho C. Giao dch dân s này có hiu lc hay
không? Biết rng, chiếc SH mode đứng tên s hu ca A trên giy chng nhn, và là tài
sn trong thi k hôn nhân ca A và v (ch D).
Có hiu lc pháp lut nếu các bên mua bán thc hin các th tục sang tên, trước b theo quy
định ca pháp lut
lOMoARcPSD| 36067889
6.A có ký hợp đồng vi B (dch v xe ôm) v việc đưa đón con của A đi học thêm vào ti
các ngày th 2, 4, 6 hàng tun, với đơn giá là 50.000/ 01 lần đưa đón, và thanh toán
trước cho B s tin công ca 06 tháng. Giao dch thc hiện được 03 tháng thì ông B b
bnh và chết. A yêu cu con trai anh B là anh C phi tiếp tc thc hin giao dch trên vi
lý do hợp đồng đã thỏa thun có thi hạn là 01 năm, đồng thời A đã thanh toán trước s
tin ca 03 tháng thc hin công vic theo tha thun thì con trai ca anh B phi có
nghĩa vụ tiếp tc thc hin. Hợp đồng dân s trên được x như thế nào? Được biết
khi chết ông A không để li bt c tài sn gì. Chiếc xe máy dùng để chy xe ôm là tài sn
của anh C cho ông A mượn.
Hợp đồng dân s hết hiu lc vì ch th thc hin hợp đồng dân s đã chết thì hợp đồng
đương nhiên phải chm dt
7.Theo BLDS 2015, thời điểm m tha kế thời điểm:
Người có tài sn chết
8.A s hu mt chiếc điện thoi iphone X. Thy B thích chiếc điện thoi của mình, A đã
cho B mượn dùng trong vòng 01 tháng (t ngày 01/01/2015 đến ngày 01/02/2015). Ngày
15/01/2015 A đến nhà B thì phát hin ra B không s dng chiếc điện thoi iphone X mà
cho người hàng xóm là C mượn s dụng. A đòi lại thì B không đồng ý với lý do đã thỏa
thuận là mượn trong vòng 01 tháng thì A không có quyền đòi lại tài sản đã cho mượn,
đến hn B s t đem trả li chiếc điện thoi. A cho rằng B đã sai vì
: B không có quyền định đoạt đi vi chiếc điện thoi
9.Bà P. (66 tui, ng ti qun TP, thành ph HCM) đột ngột qua đời vào đêm ngày
01/3/2011. Đến sáng hôm sau, ngày 02/3/2011 gia đình mới phát hiện ra. Sau đó gia đình
t chc mai táng và chôn cất vào ngày 03/3/2011. Ngày 15/3/2011 gia đinh Bà P xác
định khi tài sn của bà P được ước tính vào khong 1000 t đồng. Thời điểm m tha
kế là ngày nào? 01/3/2011
10.Tháng 3/2011, bà P đột ngột qua đời, không rõ bệnh, không để li di chúc. Sau khi
đột t, khi tài sn của bà P được ước tính khong 1000 t đồng. Theo quy định ca
pháp luật thì ai là người tha kế di sn của bà P. Được biết bà có 1 người con nuôi và
gn 10 anh ch em rut. Người con nuôi
11.Bà N trước khi chết có lập di chúc để li tài sn là toàn b căn nhà cho anh M (con trai
bà N). Sau khi bà N chết, anh M đã thực hin các th tc kê khai di sn tha kế theo đúng
quy định ca pháp luật thì Ngân hàng thương mại c phn A yêu cầu các cơ quan
thm quyền ngăn chn vic khai nhn di sn tha kế ca anh M ti sản để li ca bà
N. Ngân hàng A đưa ra các chứng c v khon vay 150.000.000 đồng của bà N trước khi
chết, và yêu cu anh M phi tr n thay cho bà N trước khi nhn di sn tha kế. Trong
trường hợp trên, anh M có nghĩa vụ tr n không?
Có, vì người tha kế phi thc hiện nghĩa vụ tài sản phát sinh liên quan đến tài sn tha kế
12.Ông A có v là bà B, có con là C, D, E. Năm 2011, Ông A lập di chúc cho để li toàn b
tài sn (tài sn riêng ca ông A) cho v và các con. 2012 trong lúc lái xe ô tô cùng con
trai là C đi về quê, A và C đã bị tai nn giao thông và chết cùng thời điểm. Vào thời điểm
C chết, v C đang mang thai được 7 tháng. Di sn của A là 2.400.000.000 đồng (hai t
bốn trăm triệu đồng). Những quy định nào ca pháp lut v tha kế s đưc áp dng
trong trường hp nêu trên?
Tha kế theo di chúc, tha kế thế v
lOMoARcPSD| 36067889
13.Có my hình thc tha kế theo pháp lut dân s Vit Nam?
2 hình thc
14.Quyn s hu bao gm:
Chiếm hu, s dụng, định đoạt
CHƯƠNG 7 : PL HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.Chọn đáp án đúng:
Kết hôn là vic nam n xác lp quan h v chồng theo quy định ca pháp lut v điu kin
kết hôn và đăng ký kết hôn. 2.Tài sn chung ca v chng:
Là tài sn do v, chng to ra, thu nhập do lao động, hot đng sn xut kinh doanh và nhng
thu nhp hp pháp khác ca v chng trong thi k hôn nhân; Là tài sn mà v chồng được
tha kế chung hoặc được tăng cho chung Những tài sn khác mà v chng tha thun là tài
sn chung. Tt c các trường hp trên
3.D.kin v độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tui tr lên; n đủ 18 tui tr lên
4.Trường hợp nào sau đây bị cm kết hôn:
Kết hôn gi to
Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, la di kết hôn, cn tr kết hôn
Người đang có vợ, có chng mà kết hôn hoc chung sống như vợ chng vi người khác
hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoc chung sống như vợ chng với người đang
có chng, có v Tt c trường hp trên
5.Phát biểu nào sau đây sai
Quan h hôn nhân phát sinh t thời điểm người nam và người n chung sng.
6.Các cp v chng vô sinh mun nh mang thai h phi:
Đáp ứng đầy đủ 3 điều kin trên
7.Điều kiện để đưc làm con nuôi
A. Tr em dưới 15 tui
C. Người t đủ 16 tuổi đến dưới 18 tui nếu thuc một trong các trường hợp sau đây: Được
cha dượng, m kế nhận làm con nuôi; Được cô, cu, , chú, bác rut nhn làm con nuôi. C
A và C
8.Phát biểu nào sau đây sai:
Cm kết hôn (hoc chung sống như vợ chng) giữa: người đã từng là anh chng/em chng vi
em dâu/ch dâu; người đã từng là ch v/em v vi em r/anh r.
9.Phát biểu nào sau đây sai:
Trường hp v có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tui v, chồng đều không
đưc quyn yêu cu xin ly hôn. 10.Phát biểu nào sau đây sai:
Lao động trong gia đình như việc ni trợ, chăm sóc con cái, nhà cửa … không được xem là
lao động có thu nhp trong vic to lp tài sn chung ca v chng. 11.Độ tui kết hôn theo
Lut Hôn nhân gia đình hiện hành là:
Đủ 18 tui tr lên đối vi n, đ 20 tui tr lên đối vi nam
12.Điều kin kết hôn:
Nam t đủ 20 tui tr lên, n t đủ 18 tui tr lên; Vic kết hôn do nam và n t nguyn quyết
định
Không b mất năng lực hành vi dân s
lOMoARcPSD|36067889
Vic kết hôn không thuc một trong các trường hp cm kết hôn theo quy định ca Lut hôn
nhân và gia đình
Tt c các điều kin trên
13.Điều kin v độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tui tr lên; n đủ 18 tui tr lên
14.Độ tui kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là
02 trường hp: Ly hôn, chết hoc b tuyên b đã chết 16.Người
nhn con nuôi phi là người:
Có năng lực hành vi dân s đầy đủ; Hơn con nuôi từ 20 tui tr lên; Có điều kin v sc khe,
kinh tế, ch bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi; Có tư cách đạo đức tt
CHƯƠNG 8 - PL LAO ĐỘNG
1.Quan h lao động là:
Quan h xã hi phát sinh trong việc thuê mướn, s dụng lao động, tr lương giữa NLĐ và
NSDLĐ
2.Phương pháp điều chnh ch yếu ca luật lao động là:
Phương pháp thỏa thun
Phương pháp mệnh lnh
Phương pháp thông qua hoạt động của công đoàn tác động vào các quan h phát sinh trong
quá trình lao động Tt c phương pháp trên.
3.Thi gi làm việc bình thường được quy định như thế nào trong B lut lao động
2019?
Không quá 8 gi trong 1 ngày và không quá 48 gi trong 1 tun
4.Khi làm thêm gi vào ngày ngh hàng tuần, người lao động được tr lương như thế
nào?
Ít nht bng 200%
5.Trường hợp nào người lao động không được hưởng tr cp thôi vic theo B lut lao
động 2019?
Người lao động b x lý k lut sa thi theo pháp luật lao động
6.Người lao động là người Việt Nam được ngh l, tết mấy ngày theo BLLĐ 2019?
11 ngày
7.Người lao động kết hôn thì được ngh my ngày vẫn hưởng nguyên lương theo Bộ lut
lao động 2019?
3 ngày
8.Tiền lương là một chế định ca ngành lut
Lao động
9.Người lao động làm công vic cần trình độ trung cấp thì người s dụng lao động được
th vic my ngày? không quá 30 ngày
10.Ph lc hợp đồng lao động là gì?
Ph lc hợp đồng lao động là mt b phn ca hp đồng lao động và có hiu lực như hợp
đồng lao động.
11.Hình thc x lý k lut viên chc không bao gm: H bậc lương
12.T chức đại diện cho người lao động theo BLLĐ 2019 là:
Công đoàn Việt Nam
lOMoARcPSD|36067889
13.NSDLĐ sử dng t .....người lao động tr lên thì phi xây dng nội quy lao động bng
văn bản. 10 người
14.Thỏa ước lao động tp th
Văn bản tha thun gia tp th người lao động và người s dụng lao động v các điều kin
lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tp th.
15.Pháp luật lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thi gian th vic
là:
Ít nht bng 85% mc tiền lương của công việc đó
16ối tượng điều chnh ca luật lao động là:
Các quan h xã hi v s dụng lao động và các quan h liên quan đến quan h lao động
17.Có my loi hợp đồng lao động?
3 loi
18.Có my loi hình bo him xã hi?
2 loi
19.Phương pháp điều chnh ch yếu ca luật lao động là:
Phương pháp thỏa thun
20.Nguyên tc giao kết hợp đồng lao động là
T nguyn
Tha thun
Bình đẳng
Các ý khác đều đúng
CHƯƠNG 9 : PL DOANH NGHIỆP & THƯƠNG MẠI
1.Doanh nghiệp tư nhân: là doanh nghip do mt cá nhân làm ch t chu trách
nhim bng toàn b tài sn ca mình v mi hoạt động ca doanh nghip.
C hai câu trên điều đúng
2.Đặc điểm ca loi hình Doanh nghiệp tư nhân
Là mt loi hình doanh nghiệp do cá nhân đầu tư vốn thành lp và làm ch
Ch DNTN phi chu trách nhim n, nghĩa v tài sn bng toàn b tài sn
Không có tư cách pháp nhân và khả năng huy động vn hn chế
Tt c các la chn trên
3.Loại hình nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
Doanh Nghiệp tư nhân
4.S ng ti thiểu để thành lp công ty trách nhim hu hn là....thành viên
mt thành viên
5.Doanh nghip:
là t chc kinh tế có tên riêng, có tài sn, có tr s giao dch ổn định, được đăng ký kinh
doanh theo quy định ca pháp lut nhm mục đích thực hin các hoạt động kinh doanh.
Tt c các la chn trên
6.Doanh nghip gm các loi hình sau:
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công
ty c phn, Công ty hp danh.
lOMoARcPSD|36067889
BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên cứu về nguồn gốc nnước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây
là sai?
a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có giai cấp
b. Thời kỳ xã hội loài người mâu thuẫn giai cấp thì nhà nước xuất hiện
c. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
2. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời
kỳ? a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội chủ nghĩa
3. Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật
chất cho sự xuất hiện nhà nước?
a. Thị tộc
b. Bào lạc
c. Bào tộc
d. Bộ tộc
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác Lenin, tiền đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự
ra đời nhà nước?
a. Kinh tế phát triển
b. Sản phẩm cung ứng cho xã hội dư thừa
c. Chế độ tư hữu tài sản
d. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà
nước?
a. Chế độ hôn nhân một vợ, một chồng
b. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc lột nô lệ
d. Sự khác nhau về địa lý, sắc tộc, tôn giáo
6. “Nhà nước là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì sự thống trị về chính trị, kinh tế, tư tưởng
của thiểu số đối với đông đảo quần chúng hoặc của đa số đối với thiểu số” là nói đến
bản chất nào của nhà nước?
a. Bản chất giai cấp
b. Bản chất xã hội
c. Bản chất bóc lột
d. Bản chất quản lý
7. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào?
a. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhànước
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nướcd. Tất cả
đều đúng.
lOMoARcPSD| 36067889
8. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
9. Trong bộ máy Nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân
địaphương
10. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể
b. Những quan hệ xã hội được bảo vệ
c. Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
11. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát
d. Tất cả đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép
b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả
13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực
hiện chức năng gì của nhà nước?
a. Đối nội
b. Đối ngoại
c. Cả hai chức năng trên
d. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế
14. Quốc hội là cơ quan thược hệ thống các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước
b. Cơ quan hành pháp
c. Cơ quan tư pháp
d. Tất cả đều sai
15. Học viện tư pháp là cơ quan thuộc?
a. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước
b. Bộ giáo dục
c. Bộ tư pháp
d. Tòa án
16. Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan gì?
lOMoARcPSD|36067889
a. Hành chính nhà nước
b. Trấn áp
c. Lập pháp
d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cấp nào?
a. Cấp xã
b. Cấp huyện
c. Cấp tỉnh
d. Tất cả đều sai
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kiểm sát nhân dân
b. Tòa án nhân dân
c. Chính phủ
d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đời sau khi hội trải qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó
lần phân công lao động xã hội thứ ba là?
a. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp
20. Kiểu bộ máy nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là? a.
Phong kiến
b. Tư sản
c. Pháp quyền
d. Chủ nô
21. Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan?
a. Hành pháp
b. Lập pháp
c. Tư pháp
d. Tất cả đều sai
22. Nhà nước pháp quyền là một kiểu bộ máy nhà nước: a.
Đúng
b. Sai
23. Nhà nước ra đời kết quả của sự thỏa thuận được kết giữa những người sống
trong trạng thái tự nhiên không có nhà nước. Đây là kết quả chứng minh của những
người theo học thuyết:
a. Gia trưởng
b. Khế ước xã hội
c. Thần học
d. Bạo lực
24. Viện kiểm sát nhân dân thuộc hệ thống quan nào sau đây? a.
Cơ quan xét xử
b. Cơ quan quyền lực
lOMoARcPSD| 36067889
c. Cơ quan quản lý hành chính
d. Cơ quan kiểm sát
25. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư
pháp là?
a. Quốc hội
b. Tòa án
c. Viện công tố
d. Viện kiểm sát nhân dân
26. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là?
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Chủ tịch nước
d. Ủy ban nhân dân
27. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu quốc hội?
a. Phó thủ tướng chính phủ
b. Thủ tướng chính phủ
c. Bộ trưởng
d. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
28. Pháp luật được ban hành với mục đích điều chỉnh các quan hệ hội theo một trật
tự phù hợp với ý chí lợi ích của giai cấp nắm quyền lực nhà nước. Mục đích này
thể hiện bản chất gì của pháp luật?
a. Giai cấp
b. hội
c. Tính dân tộc
d. Tính mở
29. Ý chí của giai cấp thống trị thể hiện trong pháp luật phải phù hợp với các quan hệ
kinh tế xã hội. Luận điểm này thể hiện bản chất gì của pháp luật? a. Giai cấp
b. Xã hội
c. Tính dân tộc
d. Tính mở
30. Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của đất
nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài nói đến đặc điểm nào của nhà
nước?
a. Quyền ban hành pháp luật
b. Chủ quyền quốc gia
c. Tính dân tộc
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
31. Cơ quan hành chính nhà nước là
a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Bộ tư pháp
d. Hội đồng nhân dân
32. Nhà nước có đặc điểm gì mà các tổ chức khác không có
lOMoARcPSD| 36067889
a. Ban hành các quy tắc xử sự
b. Chủ quyền quốc gia
c. Tuyển dụng lao động hình thành nên bộ máy hoạt độngd. Tất cả
33. Chủ tịch nước Việt Nam là người đứng đầu
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Nhà nước
d. Tất cả đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét xử là
a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kiểm sát nhân dân
d. Hội đồng nhân dân
35. Bản chất của nhà nước là
a. Tính giai cấp
b. Tính xã hội
c. Tính dân tộc
d. Tất cả đều đúng
36. Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà nước
a. Phân chia lãnh thổ thành đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội
c. Có chủ quyền quốc gia
d. Ban hành pháp luật
37. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt
Nam
a. Chủ tịch nước
b. Chính phủ
c. Quốc hội
d. Viện kiểm sát
38. Người đứng đầu quốc hội được gọi là
a. Chủ tịch quốc hội
b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng chính phủ
d. Quốc hội không có người đứng đầu
41. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là:
a. Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
b. Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép.
c. Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm
d.
Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm
lOMoARcPSD| 36067889
42. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội
a. Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân
b. Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
d. Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của nhà nước
43. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là
a. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử
b. Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt thương nghiệp
c. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
d. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thi tộc – bộ lạc44. Tính
giai cấp của nhà nước thể hiện ở chổ nào.
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp
d. Cả a, b, và c
45. Chủ quyền quốc gia là
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật
d. Cả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là
a. Chính phủ
b. Quốc hội
c. Chủ tịch nước
d. Ủy ban nhân dân các cấp
47. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ___ kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ___:
a. 4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 - chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
48. Nhà nước là
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ
d. Cả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà nước có sự
a. Phân quyền
b. Phân công, phối hợp
c. Phân công lao động
d. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trực của Quốc hội là
a. Hội đồng dân tộc
b. ủy ban Quốc hội
lOMoARcPSD|36067889
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội
d. Cả a, b, và c
51. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp
a. Công bố Luật, Pháp lệnh
b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao
c. Tuyên bố tình trạng chiến tranh
d. Quyết định đặt xá
53. Quyền công tố trước tòa là
a. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
b. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
c. Quyền xác định tội phạm
d. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xãhội
của nhà nước ta
a. Bộ Quốc phòng
b. Bộ Ngoại giao
c. Bộ Công an
d. Cả a, b, và c
55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm
a. 4 năm
b.
c. 6 năm
d. Tất cả đều sai
BÀI 2: PHÁP LUẬT
56. Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?
a. Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật
b. Luật, Bộ luật
c. Nghị định, Quyết định
d. Hiến pháp, Luật, Bộ luật
57. Chủ tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?
a. Quyết định, chỉ thị
b. Nghị định, thông tư
c. Lệnh, quyết định
d. Tất cả đều sai
58. Luật, Bộ luật do cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành?
a. Quốc hội
b. Chính phủ
5 năm
lOMoARcPSD| 36067889
c. Chủ tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
59. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên phạm vi lãnh thổ một quốc gia ở tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật? a. Phổ biến
b. Cưỡng chế
c. Thống nhất
d. Tất cả đều đúng
60. Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là:
a. Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc
b. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước
c. Pháp luật phải điều chỉnh bao quát mọi mặt của đời sống
d. Tất cả đều sai
61. Pháp luật khác với quy phạm xã hội ở thuộc tính nào sau đây?
a. Tính quy phạm phổ biến
b. Tính bắt buộc chung
c. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
62. Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh ở đặc điểm nào sau đây?
a. Tính phổ biến
b. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
c. Tính bắt buộc chung
d. Tất cả
63. Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật khi:
a. Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật
b. Có sự kiện pháp lý xảy ra
c. Có tranh chấp xảy ra
d. Cả a và b
64. Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nước ban hành được biểu hiện xử sự
của các tổ chức, cá nhân được pháp luật:
a. Cho phép
b. Cấm đoán
c. Bắt buộc
d. Tất cả đều đúng
65. Pháp luật bắt đầu xuất hiện vào thời kỳ nào?
a. Công xã nguyên thủy
b. Chiếm hữu nô lệ
c. Phong kiến
d. Chủ nghĩa tư bản
66. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Cơ quan nhà nước ban hành
b. Nhà nước ban hành
c. Tổ chức ban hành
d. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định
lOMoARcPSD| 36067889
67. Văn bản nào hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam:
a. Luật
b. Pháp lệnh
c. Nghị định
d. Lệnh
68. Thượng tôn pháp luật, tôn trọng tính thứ bậc của pháp luật, đảm bảo quyền con
người là dấu hiệu đặc trưng của:
a. Nhà nước phong kiến
b. Nhà nước pháp quyền
c. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước XHCN
69. Chức năng của pháp luật:
a. Chức năng lập hiến và lập pháp
b. Chức năng giám sát tối cao
c. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
70. Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là:
a. Quy phạm pháp luật
b. Chế định luật
c. Ngành luật
d. Giả định
71. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển:
a. Đúng
b. Sai
72. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
73. Văn bản nào hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam:
a. Luật
b. Pháp lệnh
c. Hiến pháp
d. Lệnh
74. Quy định pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó 75. Tính giai cấp của
pháp luật thể hiện ở chỗ:
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị
lOMoARcPSD| 36067889
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
d. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu: là văn bản quy phạm pháp luật do
Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành
a. Pháp lệnh
b. Quyết định
c. Văn bản dưới luật
d. Văn bản luật
77. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước
d. Cả a, b, c đều đúng
78. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án
tích mà còn vi phạm thì bị xử phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không
giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:
a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ
b. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng
c. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này d.
79. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng tại quan
nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không giá trị về mặt pháp
lý” Bao gồm:
a. Giả định
b. Quy định
c. Quy định và chế tài
d. Giả định và quy định
80. Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy điều kiện mà không cứu
giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến
hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp
luật là:
a. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều
kiện mà không cứu giúp
b. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà
còn vi phạm.
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai
lOMoARcPSD|36067889
c. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều
kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết d.
81. Pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi con người
a. Đúng
b. Sai
82. Pháp luật chỉ do nhà nước ban hành
a. Đúng
b. Sai
83. Đặc xá được quyết định bởi:
a. Chủ tịch nước
b. Chủ tịch Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
84. Quy phạm xã hội trong xã hội Cộng sản nguyên thủy do Hội đồng thị tộc ban hành a.
Đúng
b.
BÀI 3: THỰC HIỆN – VI PHẠM TRÁCH
NHIỆM
85. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể
b. Những quan hệ xã hội được bảo vệ
c. Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
86. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau
đây là sai?
a. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý
b. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
c. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lý
87. Hình thức xử phạt biện pháp cưỡng chế được áp dụng cho nhân, tổ chức vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào?
a. Hình sự
b. Dân sự
c. Hành chính
d. Lao động
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
a. Gây mất trật tự nơi công cộng
b. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường
c. Xây nhà trái phép
năm
Sai
lOMoARcPSD| 36067889
d. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 89. Có mấy
hình thức lỗi
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
90. Trạng thái tâm phản ánh thái độ của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của
mình và hậu quả do hành vi đó gây ra là?
a. Yếu tố tâm lý
b. Yếu tố chủ quan
c. Yếu tố lỗi
d. Yếu tố động cơ
91. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định xử phạt công ty Vedan về hành vi gây
ô nhiễm môi trường kéo dài trên diện rộng. Hành vi trên của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai là gì?
a. Áp dụng Luật pháp
b. Thi hành pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao
giờ cũng xâm hại tới
a. Quan hệ ngoại giao
b. Quan hệ gia đình
c. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
d. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 93. Trách nhiệm pháp lý là:
a. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước
b. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp
luật xâm hại
c. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật d.
94. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây?
a. Vi phạm hình sự
b. Vi phạm hành chính
c. Vi phạm kỷ luật
d. Vi phạm dân sự
95. Trong hệ thống các biện pháp chế tài của nhà nước, hình thức nào vừa được coi
hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung?
a. Cảnh cáo
b. Phạt tiền
c. Tịch thu tài sản
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi
phạm
pháp luật
lOMoARcPSD| 36067889
d. Trả lại tài sản
96. Vi phạm pháp luật là gì?
a. Là hành vi trái pháp luật
b. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
c. Là biểu hiện của người vi phạm pháp luật
d. Là quy định của pháp luật về làm những gì không đúng với pháp luật 97. Trách nhiệm
pháp lý do chủ thể nào sau đây áp dụng?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
b. Chủ thể vi phạm pháp luật
c. Tất cả đều sai
d. Tất cả đều đúng
98. Trách nhiệm pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Nhà nước với chủ thể vi phạm pháp luật
b. Nhà nước với công dân
c. Cá nhân, tổ chức với chủ thể vi phạm pháp luật
d. Tất cả
99. Khách thể của vi phạm pháp luật là:
a. Lợi ích các bên tham gia mong muốn đạt được
b. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới
c. Có những dấu hiệu khách quan bị xâm hại
d. Tất cả đều sai
100. Chủ thể bằng hành vi tích cực thực hiện những gì mà pháp luật cho phép thì gọi là:
a. Tuân thủ pháp luật
b. Thi hành pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
101. H, 10 tuổi, vì cần tiền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trộm
5 triệu đồng. Trường hợp trên H có vi phạm pháp luật không?
a. H có vi phạm pháp luật vì H đã thực hiện hành vi trái pháp luật
b. H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi
c. H không vi phạm pháp luật vì H không có năng lực trách nhiệm pháp lý
d. H không vi phạm pháp luật vì hành vi của H không xâm hại tới khách thể (quan hệ
hội) được pháp luật bảo vệ
102. Tổ chức nào sau đây thẩm quyền áp dụng pháp luật? a.
Doanh nghiệp
b. Cơ quan thuế
c. Công ty TNHH
d. Công ty Cổ phần
103. Khẳng định nào là sai:
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có lỗi
c. Ý nghĩ cũng được xem là vi phạm pháp luật
lOMoARcPSD| 36067889
d. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi
phạm pháp luật
104. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm
gọi là:
a. Thi hành pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật
c. Sử dụng pháp luật
d. Áp dụng pháp luật
105. Lỗi một dấu hiệu cấu thành vi phạm pháp luật: a.
Đúng
b. Sai
106. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị quan thẩm quyền phát hiện buộc
phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài:
a. Dân sự
b. Hình sự
c. Hành chính
d. Kỷ luật
107. Vi phạm pháp luật được cấu thành bởi: a.
Mặt khách quan
b. Mặt chủ qua
c. Chủ thể và khách thể
d. Cả a, b, c đều đúng
108. Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm: a.
Lỗi
b. Động cơ
c. Mục đích
d. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hợp một người khi thực hiện hành vi mà nhận thức rõ hành vi của mình là
nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi, tuy không mong muốn nhưng có
ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra, thì người này có LỖI: a. Cố ý trực tiếp
b. Cố ý gián tiếp
c. Vô ý do quá tự tin
d. Vô ý do cẩu thả
110. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. Trách nhiệm hành chính
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm dân sự
d. Trách nhiệm kỷ luật
111. Khẳng định nào là đúng:
a. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi
phạm pháp luật
lOMoARcPSD| 36067889
b. Hành vi vi phạm pháp luật có thể không phải là hành vi trái pháp luật c.
d. Cả a, b, c đều đúng
112. Hành vi trái pháp luật nào sau đây dạng hành vi không hành động a.
Xúi giục người khác trộm cắp tài sản
b. Đe dọa giết người
c. Không đóng thuế
d. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
113. Chủ thể không thấy trước hành vi của mình nguy hiểm cho hội thì không bị
xem là có lỗi
a. Đúng
b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật hành vi trái
luật, có lỗi, do………., xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
a. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
b. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
c. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
d. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 115. Chế tài có các loại sau:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc
116. Một vi phạm pháp luật thể đồng thời chịu nhiều loại trách nhiệm pháp a.
Đúng
b. Sai
117. Một công ty xả chất thải ra sông làm chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi
trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:
a. Trách nhiệm hành chính
b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự
118. Mọi hành vi trái pháp luật đều hành vi vi phạm pháp luật a.
Đúng
b. Sai
119. Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
120. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý
a. Đúng
b. Sai
121. sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
lOMoARcPSD| 36067889
a.
b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
a. Nhân chứng
b. Vật chứng
c. Vi phạm pháp luật
d. a và b đúng
122. Áp dụng pháp luật chỉ được thực hiện bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
a. Đúng
b. Sai
123. Tuân thủ pháp luật thi hành pháp luật được thực hiện bởi mọi chủ thể
a. Đúng
b. Sai
124. Lỗi là thái đtâm lý của người phạm tội đối với: a.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội của mình
b. Hậu quả do hành vi của mình gây ra
c. Người bị hại
d. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘNG
148. Theo Điều 36, 37 Bộ luật Lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác
định thời hạn, người lao động quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi:
a. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày.
b. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
c. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
d. Cả a, b và c đều đúng
148. Nhằm khuyến khích người lao động làm việc năng suất, chất ợng hiệu quả
người sử dụng lao động thường chi trả khoản tiền cho người lao động a. Phụ cấp trách
nhiệm
b. Phụ cấp chức vụ
c. Chế độ thưởng
d. Phụ cấp thu hút
148. Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy định phải ký kết bằng văn bản?
a. HĐLĐ làm việc bán thời gian
b. HĐLĐ đối với giúp việc gia đình
c. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng
d. Tất cả đều sai
e. Tất cả đều đúng
148. Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, vụ việc
d. Hợp đồng lao động dài hạn
lOMoARcPSD| 36067889
a.
b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
148. Điều 157 Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và
lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
Người lao động với tập thể người lao động
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
148. Người sử dụng lao động trả lương cho người lao động là loại quan hệ tài sản thuộc
đối tượng điều chỉnh của Bộ luật dân sự?
a. Đúng
b.
148. Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặc thù của luật lao động
a. Thỏa thuận
b. Có sự tham gia của tổ chức Công đoàn
c. Mệnh lệnh
d. Định nghĩa
148. Quan hệ xã hội nào sau đây có liên quan chặt chẽ với quan hệ lao động
a. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
b. Quan hệ về học nghề
c. Quan hệ về bồi thường thiệt hại
d. Cả a, b, c đều đúng
148. Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ lao động?
a. Quan hệ về giúp việc gia đình
b. Quan hệ giữa người lao động
c. Tranh chấp giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp về vấn đề chia lợi nhuận d.
Cả a và c đều đúng
148. Thỏa thuận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật
a. Người lao động làm việc 7 giờ trong một ngày
b. Người sử dụng lao động có quyền sỉ mắng người lao động nhưng với điều kiện người lao
động phải được trả lương cao
c.
d.
148. Đối với công việc chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỹ thuật,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy định của Bộ luật lao động là:
a. Không quá 30 ngày
b. Không quá 6 ngày
c. Không quá 60 ngày
d. Không quá một tuần
Sai
Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện HĐLĐ
Cả b và c đều đúng
lOMoARcPSD| 36067889
a.
b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
148. Đối với HĐLĐ xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà người lao động
vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày HĐLĐ hết thời hạn hai
bên phải ký kết hợp đồng mới?
a. 7 ngày
b. 15 ngày
c. 10 ngày
d. 30 ngày
148. Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì theo
quy định của Bộ luật lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
3 ngày
Không cần báo trước
c. 30 ngày
d. 45 ngày
148. Trợ cấp mất việc làm là trợ cấp thôi việc
a. Đúng
b.
148. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty giải thể một bộ phận của công ty nơi ông Tuấn nhân viên nên
ông bị mất việc làm. Vậy hỏi trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ cấp
mất việc làm như thế nào?
a. 1 tháng tiền lương
b. 02 tháng tiền lương
c. Ít nhất nửa tháng tiền lương
d. 1 tháng tiền lương và phụ cấp lương nếu có
148. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu hủy, mua, bán, trao đổi quyền năng của chủ sở hữu
thuộc nhóm quyền:
a. Quyền chiếm hữu
b. Quyền sử dụng
c. Quyền định đoạt
d. Quyền cho tặng
148. Luật lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn kỹ thuật
cao (cao đẳng trở lên) là:
a. 6 ngày
b. 30 ngày
c. 60 ngày
d. 90 ngày
148. Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi dân sự nhưng chưa đầy đủ, khi: a.
Từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
Sai
lOMoARcPSD| 36067889
a.
b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
d. Dưới 6 tuổi
148. Theo quy định của Bộ luật lao động hiện hành thì tai nạn lao động được hiểu là:
a. Tai nạn ở bất kỳ đâu
b. Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại
c. Tai nạn tại nơi làm việc, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động d.
Cả b và c đều đúng
148. Luật lao động điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động
b. Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
148. Theo quy định của Bộ luật lao động Việt Nam thì người sử dụng lao động có quyền
không nhận người lao động vào làm việc trong trường hợp hđã hoàn thành tốt công
việc trong thời gian thử việc:
Sai
Đúng
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày?
a. 7 giờ
b. 8 giờ
c. 12 giờ
d. 4 giờ
148. Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
a. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi
b. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi
c. Người sử dụng lao động phải từ đủ 21 tuổi
d.
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động được nghmấy
ngày khi con họ kết hôn?
a. 03 ngày
b. 01 ngày
c. 09 ngày
d. 07 ngày
148. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển sang
làm công việc mới nếu mức lương công việc mới thấp hơn mức lương công việcthì
người lao động được hưởng lương:
a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ
c. 70% của công việc cũ
d. 60% của công việc cũ
148. A kiện B đã tự ý đột nhập vào email của A để đọc thư và xem hình ảnh cá nhân của
A. Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đề gì của A?
a. Tài sản
b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản
d. Quyền về tài sản
148. Ông Trần Văn An nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm
2005. Tháng 5/2007, thời điểm hết hạn hợp đồng i trên, công ty TNHH Hưng
Phát đã chấm dứt hợp đồng lao động đối với anh An. Trong trường hợp trên, TNHH
Hưng Phát phải trả trợ cấp thôi việc là:
a. Nửa tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
b. 01 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
c. 02 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
d. Công ty không phải trả trợ cấp thôi việc
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, một năm có mấy ngày nghỉ lễ:
a. 7 ngày
Người sử dụng lao động (là cá nhân) phải từ đủ 18 tuổi trở lên, còn người lao động phải từ đủ
15 tuổi trở lên
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. 8 ngày
c. 9 ngày
d. 10 ngày
148. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
trái pháp luật với người lao động thì phải chịu trách nhiệm: a.
b. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm
việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có)
148. Người lao động 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường trong một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
a. 10 ngày
b. 12 ngày
c. 14 ngày
d. 16 ngày
148. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghthì
được trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương
của công việc đang làm?
a. Ít nhất bằng 150%
b. Ít nhất bằng 200%
c. Ít nhất bằng 300%
d. Ít nhất bằng 350%
148. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian thử việc người sử dụng
lao động phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng:
a. 60% của công việc có cùng chuyên môn
b. 70% của công việc có cùng chuyên môn
c. 80% của công việc có cùng chuyên môn
d. 85% của công việc có cùng chuyên môn
148. Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm
việc
Người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dụng lao động d.
148. Chọn nhận định sai:
a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
148. Thỏa ước lao động tập thể thỏa thuận ............ giữa tập thể người lao động với
người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa
vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
a. Bằng văn bản
b. Bằng miệng
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
148. Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật lao động là:
a. Quyền uy, mệnh lệnh
b. Quyền uy, thỏa thuận
c. Thỏa thuận, mệnh lệnh và có sự tham gia tổ chức công đoàn
d. Tất cả đều sai
BÀI 7: LUẬT DÂN SỰ
184. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép
b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
184. Quyền nào sau đây không phải quyền nhân thân quy định trong chương Bộ luật
Dân sự ?
a. Quyền được thông tin
b. Quyền xác định lại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm
d. Quyền được khai sinh
184. Di sản là tài sản gì?
a. Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của người chết
b. Tài sản riêng của người chết
c. Tài sản do người chết để lại
d. Tài sản người chết được hưởng
184. Quyền thừa kế là quyền gì?
a. Là quyền được thừa kế tài sản của người chết để lại
b. Quyền đối với tài sản được thừa kế
c. Là chế định của pháp luật Dân sự
động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy định của pháp luật lao động
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d. Tất cả
184. Tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân là tài sản:
a. Thuộc sở hữu chung theo phần
b. Thuộc sở hữu chung hợp nhất
c. Thuộc sở hữu tập thể
d. Sở hữu tư nhân
184. Cụ nội, cụ ngoại, bác ruột, chú ruột, dì ruột của người chết thuộc hàng thừa kế nào
sau đây theo quy định của Bộ luật Dân sự?
a. Hàng thừa kế thứ nhất
b. Hàng thừa kế thứ hai
c. Hàng thừa kế thứ ba
184. Ông A không có vợ con, bố mẹ đã mất, ông chỉ còn lại hai người dì M và N, một bác
ruột S. Ông A chết để lại di chúc cho ông S hưởng toàn bdi sản, nhưng ông S từ chối.
Hỏi di sản trên được chia như thế nào?
a. Chia theo pháp luật
b. Chia theo di chúc
c. Nhà nước quản lý di sản của ông A
199. Trong các chi phí sau đây, chi phí nào trích từ di sản được ưu tiên thanh toán
đầu tiên trước khi chia thừa kế?
a. Thuế và các khoản nợ đối với nhà nước
b. Tiền công lao động
c. Chi phí hợp lý cho việc mai táng
d. Chi phí cho việc bảo quản di sản
200. Quyền đối với tác phẩm của tác giả thuộc nhóm quyền gì? a.
Quyền tài sản
b. Quyền sở hữu
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
201. Quyền được bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền
gì?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
c. Quyền tài sản
d. Quyền tự do
202. Các tài sản gắn liền với đất đai thuộc loại tài sản nào sau đây? a.
Động sản
b. Bất động sản
203. A nuôi 2 con bò sữa, một năm sau a thu hằng ngày được 20 lít sữa từ hai con
bò trên, kiếm được 500.000 đồng mỗi ngày. Hỏi, sữa thu được từ con bò trên là: a.
Hoa lợi
b. Lợi tức
204. Số tiền 500.000 đồng A kiếm được từ việc bán sữa trên là:
a. Hoa lợi
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Lợi tức
205. Thời điểm mở thừa kế thời điểm: a.
Người có tài sản chết
b. Mở nội dung di chúc
c. Chia di sản
d. Tìm được đầy đủ người thừa kế 206. Nói đến thể nhân là nói đến: a. Cá nhân
b. Tổ chức
c. bốt
d. Con người tự nhiên
207. Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật Dân sự là phương pháp nào? a.
Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận
b. Quyền uy, mệnh lệnh
c. Định hướng
d. Chỉ đạo
208. Quyền nhân thân là quyền:
a. Không thể tính được bằng tiền
b. Không thể chuyển giao cho chủ thể khác
c. Có giá trị kinh tế
d. Cả a và b đều đúng
209. Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền nào trong các quyền sau đây đối với các tài sản:
a. Chiếm hữu
b. Sử dụng
c. Định đoạt
210. Chỉ có nhân mới quyền hưởng thừa kế? a.
Đúng
b. Sai
211. Theo quy định của bộ luật Dân sự thì tài sản được hiểu là? a.
Vật có thực
b. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
c. Các quyền về tài sản
d. Cả a, b và c đều đúng
212. Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm: a.
Những người có tên trong nội dung di chúc
b. Những người theo thứ tự hạng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật Dân sự 2005
c. Vợ, chồng, cha, mẹ và các con của người để lại di sản
d. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
213. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Bộ luật Dân sự 2005) thì khẳng
định nào là sai?
a.
Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình
b.
Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của
chủ sở hữu
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
d. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
214. Ông A không vợ, con, người thân thích. Ông A làm quản của một tổ chức từ
thiện với thời gian công tác 30 năm, lúc còn sống ông tâm huyết với hoạt động của tổ
chức mong muốn sau khi chết toàn bộ tài sản của mình sẽ được cống hiến cho tổ
chức này. Tuy nhiên, một hôm ông A bị tai nạn qua đời đột ngột không để lại di
chúc. Vậy tài sản của ông A sẽ do chủ thể nào sau đây thừa kế?
a. Tổ chức từ thiện nơi ông A đã công tác
b. Những người thuộc diện thừa kế theo pháp luật
c. Nhà nước
d. Chia theo pháp luật và để lại một phần cho tổ chức từ thiện 215. Các hình thức giao
kết hợp đồng dân sự là? a. Hợp đồng bằng miệng
b. Hợp đồng bằng văn bản
c. Hợp đồng bằng văn bản có công chứng, chứng thực
d. Cả a, b và c đều đúng
216. A được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao cho quyền sử dụng 5000 m
2
đất nông
nghiệp để trồng lúa trong thời hạn 20 năm. Đây là một loại quan hệ tài sản thuộc đối
tượng điều chỉnh của Luật Dân sự?
a. Đúng
b.
217. Chủ thể tham gia quan hệ hình sự chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự mà không phải
chịu các trách nhiệm pháp lý khác?
a. Đúng
b.
218. Quyền của nhân đối với nh ảnh thuộc loại quan hnhân thân không gắn liền
với tài sản?
a. Đúng
b. Sai
219. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức và tài sản, trừ các
quan hệ có một bên là cơ quan nhà nước?
a. Đúng
b.
230. Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Người say rượu là người bị hạn chế năng lực hành vi
b. Người tâm thần là người bị mất năng lực hành vi
c. Người dưới 6 tuổi là người bị mất năng lực hành vi
d. Người tâm thần là người không có năng lực hành vi
231. Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối với tổ chức thì năng lực hành vi và năng lực pháp luật có cùng thời điểm
b. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có trước năng lực hành vi có sau
c. Đối với cá nhân thì năng lực hành vi có trước năng lực pháp luật có sau
d. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có sau và năng lực hành vi có trước
Sai
Sai
Sai
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
232. Ông ng Cường Lết kết hôn năm 1990. Họ hai con chung Nga
Tiến. Trong đó Nga đã thành niên, Tiến là người thành niên. Tháng 8 năm 2017 ông
Cường chết có để lại di chúc với nội dung: Toàn bộ tài sản của ông sau khi chết để lại
cho Tiến. Trong trường hợp này di sản của ông Cường sẽ được chia như thế nào?
a. Tiến được hưởng toàn bộ di sản của ông Cường
b. Di sản của ông Cường được chia đều cho bà Lết, Nga và Tiến
c. Bà Lết được hưởng ít nhất 2/3 nếu chia theo pháp luật. Còn lại là của Tiến
d. Chỉ có bà Lết và Tiến hưởng di sản của ông Cường
233. Theo quy định của pháp luật về thừa kế thì người được hưởng di sản là cá nhân đã
thành thai trong bụng mẹ trước khi người để lại di sản mất nhưng sinh ra phải còn
sống sau thời điểm mở thừa kế. Vậy thời gian người này được sinh ra được tính như
thế nào để được hưởng di sản?
a. Không có quy định
b. Sinh ra sau 300 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
c. Sinh ra trong phạm vi 9 tháng 10 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
d. Sinh ra trong phạm vi 300 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
234. Nếu chia thừa kế theo pháp luật, những người cùng hàng thừa kế được hưởng một
phần tài sản:
a. Tùy theo khả năng kinh tế của họ
b. Ngang nhau
c. Tùy theo độ tuổi của họ
d. Tùy thuộc vào quan hệ của họ với người để lại di sản là hôn nhân, huyết thống hay nuôi
dưỡng
235. Trường hợp nào sau đây được xem mất năng lực pháp luật?
a. Người dưới 6 tuổi
b. Người chết
c. Người tâm thần
d. Người bị hạn chế năng lực pháp luật
236. Những tài sản đang bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền kê biên thì chủ sở hữu sẽ bị
hạn chế quyền định đoạt:
a.
b. Sai
237. Ông An kết hôn với bà Hương (đã chết năm 1990) hai người con Hiệp
Nghĩa. Anh Hiệp kết hôn với chị Ngọc sinh được hai cháu Mai Thúy. Anh
Nghĩa chưa lập gia đình. Năm 2006, ông An và anh Hiệp bị tai nạn và cả hai qua đời
cùng một lúc. Ông An để lại khối di sản là 02 tỷ đồng và không có di chúc. Di sản của
ông An sẽ được chia thừa kế theo pháp luật như sau:
a. Bà Ngọc, anh Nghĩa mỗi người 01 tỷ đồng
b. Bà Hương, anh Nghĩa, Mai và Thúy mỗi người 500 triệu đồng
c. Anh Nghĩa 01 tỷ đồng, Mai và Thúy mỗi người 500 triệu đồng
d. Anh Nghĩa 02 tỷ đồng
238. Di chúc có thể được lập dưới các hình thức sau: a.
Văn bản không có người làm chứng
Đúng
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Văn bản có người làm chứng
c. Văn bản được chứng nhận, chứng thực
d. Cả a, b, c đều đúng
239. Theo quy định tại Bộ luật Dân sự, người thừa kế ở hàng thừa kế thứ nhất gồm:
a. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
b. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh
chị em ruột của người chết
c. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, cháu ruột của người chết, cô ruột, dì ruột,
cậu ruột, chú ruột của người chết
d. Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, cô ruột, dì ruột, bác ruột, chú ruột của người chết
240. Đối ợng nào sau đây thuộc diện được ởng thừa kế không phthuộc vào di chúc:
a. Con, cha, mẹ, vợ, chồng
b. Con chưa thành niên, cha, mẹ
c. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng
d.
241. Xét về độ tuổi, người không có năng lực hành vi dân sự, khi: a.
Đủ 16 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi
d. Dưới 06 tuổi
242. Nội dung của quyền sở hữu bao gồm:
a. Quyền chiếm hữu
b. Quyền sử dụng
c. Quyền định đoạt
d. Tất cả
243. Tư cách thể nhân không được công nhận cho:
a. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
b. Người chưa trưởng thành
c. Người mắc bệnh Down
d. Tất cả đều sai
244. Năng lực của chủ thể bao gồm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức245. Đối tượng điều chỉnh của luật Dân
sự là: a. Các quan hệ vật chất
b. Các quan hệ tài sản
c. Các quan hệ nhân thân
d. Câu b và c đúng
246. Người từ đủ 18 tuổi trở lên chủ thể của mọi quan hệ pháp luật
a. Đúng
Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng, con đã thành niên nhưng không có khả năng
lao động
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b.
BÀI 8: LUẬT HÌNH SỰ
247. Hình phạt hình thức cưỡng chế được luật nào quy định? a.
Hành chính
b. Dân sự
c. Hôn nhân và gia đình
d. Hình sự
248. Trục xuất hình phạt được áp dụng cho đối tượng nào?
a. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài
b. Người nước ngoài
c. Cá nhân Việt Nam
d. Pháp nhân Việt Nam
249. Quản chế là biện pháp cưỡng chế có nội dung:
a. Người bị quản chế không được cư trú ở một địa phương nhất định
b. Người bị quản chế không được làm một công việc nhất định ở địa phương đó c.
d. Người bị quản chế bị tước một số quyền công dân
250. Các hình phạt của Luật Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích chủ
yếu nào?
a. Trừng trị
b. Trừng trị, cải tạo, giáo dục
c. Đe dọa
d. Trấn áp
251. Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là mối quan hệ giữa Nhà nước với: a.
Cá nhân người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội
b. Tổ chức thực hiện tội phạm
c. Xã hội
d. Tất cả đều sai
252. Một người chỉ bị coi là có tội khi người đó:
a. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật Hình sự coi là tội phạm
b. Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật
c. Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội
d. Bị bắt quả tang
253. Theo Bộ luật Hình sự Việt Nam, tội phạm được chia làm các loại?
a. Tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng, tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
c. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
Sai
Người bị quản chế chỉ được sinh sống và làm việc ở một địa phương để chịu sự giám sát
của chính quyền địa phương đó
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 254. Tội phạm được hiểu là:
a. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật HÌnh sự quy định là có tội
b. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội trái pháp luật Hình sự
c. Là hành vi nguy hiểm đáng kể cho xã hội
d. Tất cả đều sai
255. Tội phạm là phạm trù thuộc đối tượng điều chỉnh của luật nào? a.
Hình sự
b. Dân sự
c. Hành chính
d. Kinh tế
256. Người được miễn trách nhiệm hình sự là người: a.
Không có tội
b. Có tội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
c. Có tội
d. Không có tội và không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
257. Cơ quan nào có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội?
a. Công an
b. Cơ quan điều tra
c. Tòa án
d. Viện kiểm soát
258. Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khỏi đời sống xã hội? a.
Quản chế
b. Tử hình
c. Tù có thời hạn
d. Tạm giam
259. Người được miễn trách nhiệm hình sự là người a.
Được tuyên bố vô tội
b. Người bị tuyên bố không vi phạm pháp luật hình sự
c. Người vi phạm pháp luật hình sự nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự
d. Tất cả đều sai
260. Tử hình là hình phạt:
a. Tước quyền công dân của người phạm tội
b. Tước quyền sống của người phạm tội
c. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viễn
d. Tất cả đều đúng
261. Người nào sản xuất trái phép chất ma túy dưới bất kỳ nh thức nào thì bị phạt
từ hai năm đến bảy năm đây là loại tội phạm:
a. Nghiêm trọng
b. Rất nghiêm trọng
c. Đặc biệt nghiêm trọng
d. Ít nghiêm trọng
262. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng là:
a. Năm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Mười năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
c. Mười lăm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
d. Hai mươi năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
263. Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là: a.
Từ đủ 9 tuổi trở lên
b. Từ đủ 14 tuổi trở lên
c. Từ đủ 15 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên
264. Hình phạt trục xuất được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào: a.
Công dân Việt Nam
b. Người nước ngoài
c. Người chưa thành niên và phụ nữ có thai
d. Người thành niên
265. Pháp nhân phải chịu trách nhiệm pháp đối với các hành vi vi phạm pháp luật,
ngoại trừ:
a. Vi phạm hành chính
b. Vi phạm hình sự (tội phạm)
c. Vi phạm dân sự
d. Vi phạm kỷ luật
266. Quy định: “Người nào ý làm chết người thì bị phạt từ sáu tháng đến năm năm”.
Đây là loại tội phạm......................... :
a. Rất nghiêm trọng
b. Đặc biệt nghiêm trọng
c. Ít nghiêm trọng
d. Nghiêm trọng
267. Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào: a.
Công dân Việt Nam
b. Người nước ngoài
c. Người chưa thành niên, phụ nữ có thai và đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
d. Người thành niên
268. Tội phạm ít nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là: a.
3 năm
b. 5 năm
c. 7 năm
d. 15 năm
269. Tội phạm theo luật hình sự Việt Nam là: a.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội
b. Người phạm tội
c. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt
270. Khách thể của tội phạm là:
a. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
b. Quan hệ xã hội được luật hình sự điều chỉnh
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại
271. Chủ thể của tội phạm theo luật hình sự Việt Nam là: a.
Người thực hiện hành vi bị coi là tôi phạm
b. Người có năng lực trách nhiệm hình sự
c. Người có năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi nhất định d.
272. Tình trạng không năng lực trách nhiệm hình sự trường hợp một người thực
hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi:
a. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn tâm thần
b. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức và điều khiển hành
vi
d. b và c đều đúng
273. Theo Bộ luật Hình sự Việt Nam độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách nhiệm hình sự là:
a. Từ đủ 13 tuổi
b. Từ đủ 14 tuổi
c. Từ đủ 16 tuổi
d. Từ đủ 18 tuổi
274. Trong các biện pháp cưỡng chế sau đây, biện pháp nào nghiêm khắc nhất?
a. Hình thức xử phạt
b. Hình phạt
c. Phạt vi phạm
d. Bồi thường thiệt hại
275. Người say ợu người năng lực hành vi hạn
chế a. Đúng
b.
276. quan thẩm quyền áp dụng hình phạt là: a.
Công an
b. Viện kiểm sát
c. UBND các cấp
d. Tòa án
277. Theo quy định của Luật hình sự, đối tượng bị áp dụng hình phạt là:
a. Tổ chức, cá nhân
b. Tổ chức, pháp nhân, cá nhân
c. Người phạm tội và người thân thích của họ
d. Người phạm tội
278. Biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nnước là: a.
Hình phạt
b. Xử phạt hành chính
Người có năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi nhất định và đã thực hiện hành vi
bị coi là tội phạm
Sai
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Xử lý kỹ thuật
d. Bồi thường thiệt hại
BÀI 9: LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
279. Khi nghiên cứu về quyền nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau
đây là đúng?
a. Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
b. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng c.
d. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc
chồng 280. Quan hệ hôn nhân là quan hệ gì sau đây? a. Quan hệ giữa
nam và nữ khi chung sống với nhau
b. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi kết hôn
c. Quan hệ giữa vợ, chồng và các con trong một gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi cưới nhau
281. Quan hệ huyết thống quan hệ nào sau đây? a.
Cha, mẹ - con
b. Vợ - chồng
c. Cha mẹ với con nuôi
d. Cháu với cô, dì, cậu
282. Gia đình dưới góc độ pháp luật được hình thành từ quan hệ xã hội nào? a.
Huyết thống, nuôi dưỡng, giáo dục
b. Hôn nhân, huyết thống, phụng dưỡng
c. Huyết thống, hôn nhân, nuôi dưỡng
d. Nuôi dưỡng, giáo dục, tình cảm
283. Hôn nhân trái pháp luật là quan hệ giữa nam và nữ:
a. Chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn
b. Có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
c. Không đáp ứng điều kiện kết hôn và không đăng ký kết hôn
d. Tất cả đều sai
284. Kết hôn được hiểu là:
a. Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định pháp luật về đăng ký kết hôn
b. Quan hệ vợ chồng khi kết hôn
c. Là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng sau khi cưới nhau d.
Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh doanh
riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện kết
hôn và đăng ký kết hôn
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
285. Những người sau đây không được pháp luật thừa nhận việc kết hôn: a.
Nữ trên 18 tuổi
b. Nam hoặc nữ bị nhiễm HIV
c. Anh em nuôi với nhau
d. Những người cùng giới tính với nhau
286. Cơ quan đăng ký kết hôn là cơ quan nào sau đây? a.
Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư trú của bên nam
b. Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
c. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên nam hoặc nữ
d. Phòng tư pháp nơi cư trú của một bên nam hoặc nữ
287. Quan hệ nam và nữ chung sống với nhau như vợ chồng gọi là quan hệ: a.
Quan hệ vợ chồng
b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ tiền hôn nhân
d. Tất cả đều sai
288. Hôn nhân chấm dứt khi nào? a.
Ly hôn
b. Vợ hoặc chồng chết
c. Tất cả
289. Nghi thức nào sau đây gọi nghi thức kết hôn theo quy định của pháp luật?
a. Tổ chức lễ cưới
b. Ra mắt hai họ nhà trai, nhà gái
c. Đến cơ quan đăng ký kết hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn
d. Làm lễ thành hôn
290. A và B có đăng ký kết hôn, hôn nhân kéo dài được 20 năm thì A ly hôn B.
Sau đó chung sống với C. Sau 2 năm, A chấm dứt quan hệ với C và trở về chung
sống với B vào năm 2006. Hỏi quan hệ giữa A và B có gọi là quan hệ vợ chồng
không?
a. Không
b.
291. Quyền hạn chế ly hôn là gì?
a. Không được ly hôn khi một bên không đồng ý ly hôn
b. Vợ không được ly hôn khi đang mang thai
c. Vợ hoặc chồng không được ly hôn để ngoại tình
d.
292. Sau khi ly hôn, A phải có nghĩa vụ cấp dưỡng cho B vì sau khi ly hôn B lâm vào hoàn
cảnh túng thiếu. Hai năm sau B kết hôn với C. Hỏi ngĩa vụ cấp dưỡng của A tiếp
tục khi B kết hôn không?
a.
b.
293. Bạn hiểu như thế nào về bình đẳng giới theo Luật Bình đẳng giới? a.
Những gì nam làm được là nữ làm được
Chồng không được yêu cầu ly hôn khi vợ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng
tuổi
Không
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
b. Nam và nữ phải ngang nhau về điều kiện và cơ hội để phát huy năng lực
c. Nam và nữ phải ngang nhau về hưởng thụ thành quả của sự phát triển xã hội
d. Cả b và c
294. Biểu hiện nào sau đây của bình đẳng giới?
a. Nam, nữ cùng chia sẻ công việc gia đình
b. Nam, nữ cùng nhau tham gia quản lý nhà nước
c. Nam, nữ được đối xử ngang nhau về độ tuổi tuyển dụng, đi học, đề bạt
d. Tất cả
295. Quan hệ về cấp dưỡng là đối tượng điều chỉnh của ngành luật nào? a.
Dân sự
b. Lao động
c. Hôn nhân và gia đình
d. Tất cả đều sai
296. Người mang quốc tịch Việt Nam người bố hoặc mẹ mang quốc tịch Việt
Nam. Đây là nguyên tắc xác định quốc tịch:
a. Lãnh th
b. Huyết thống
c. Nơi sinh
d. Di truyền
297. Ông A bị tòa án tuyên bố là đã chết. Bà B là vợ ông A kết hôn với ông C. Vậy trong
trường hợp khi ông A quay trở về thì:
a. Hôn nhân của bà B và ông C vẫn có hiệu lực pháp luật
b. Hôn nhân của bà B và ông C không có hiệu lực pháp luật
c. Hôn nhân giữa ông A và bà B đương nhiên được phục hồi
d. Hôn nhân của bà B và ông A không được phục hồi
298. “Trong trường hợp con của người để lại di sản chết trước hoặc cùng một thời điểm
với người để lại di sản thì cháu được hưởng phần di sản cha hoặc mẹ của cháu
được hưởng nếu còn sống,...”, trường hợp này được gọi là:
a. Thừa kế kế vị
b. Thừa kế thế vị
c. Thừa kế hoán vị
d. Thừa kế kế cận
299. Người vợ không có quyền yêu cầu tòa án giải quyết việc ly hôn khi: a.
Khi đang có thai
b. Khi đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
c. Khi đang có thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
d. Không có trường hợp nào đúng
300. Trường hợp nào sau đây theo quy định của Luật Hôn nhân Gia đình làm chấm
dứt quan hệ hôn nhân;
a. Vợ hoặc chồng mất tích
b. Vợ hoặc chồng ly thân
c. Vợ hoặc chồng chết
d. Cả b và c đều đúng
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
301. Chủ thể có quyền nắm giữ, quản lý tài sản trên thực tế là quyền: a.
Sử dụng
b. Chiếm hữu
c. Định đoạt
d. Sở hữu
302. Trường hợp nào sau đây bị cấm kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân Gia
đình:
a. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
b. Người bị mất năng lực hành vi dân sự
c. Người đang chấp hành hình phạt tù
d. Người đang sống chung như vợ chồng với người khác không đăng ký kết hôn
303. Theo quy định pháp luật Hôn nhân và Gia đình thì nếu một người 6 tuổi được nhận
làm con nuôi thì người nhận con nuôi trong trường hợp này về độ tuổi là:
a. Từ 20 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 26 tuổi trở lên
d. Từ 26 tuổi trở lên
304. “Tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài mục đích
của hôn nhân không đạt được”, được gọi là;
a. Căn cứ ly hôn
b. Nguyên nhân ly hôn
c. do ly hôn
d. Động cơ ly hôn
305. Cơ quan có thẩm quyền đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với nhau tại Việt
Nam là:
a. UBND cấp xã, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
b. Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài
c. UBND cấp huyện, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
d. UBND cấp tỉnh, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
306. Năm 2013, anh Than chị Thiện chung sống với nhau tại X, huyện Y, tỉnh H.
Anh chị có khổi tài sản chung là 400 triệu đồng và có 2 con chung là Thảo (sinh năm
2014) Mộc (sinh m 2016). Việc chung sống của anh Thanh chị Thiện làm
lễ cưới nhưng không đăng kết hôn tại UBND X. Năm 2017, anh Thanh chết.
Trong trường hợp này chị Thiện sẽ:
a. Không được thừa kế tài sản của anh Thanh vì họ không được công nhận là vợ chồng
trước pháp luật
b. Không được thừa kế tài sản của anh Thanh theo di chúc
c. Được thừa kế tài sản của anh Thanh vì họ có làm lễ cưới khi về chung sống với nhau
d. Có thể được thừa kế tài sản của anh Thanh nếu anh Thanh có định đoạt trong di chúc 307.
Độ tuổi kết hôn đối với nam và nữ là: a. Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
b. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Chỉ cần nam bước sang tuổi 19, nữ bước sang tuổi 17
d. Chỉ cần nam bước sang tuổi 20, nữ bước sang tuổi 18
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
308. Người chồng không có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việ cly hôn khi: a.
Khi vợ đang có thai
b. Khi vợ đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
c. Khi vợ đang có thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
d. Khi vợ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
BÀI 10: PHÁP LUẬT VỀ TỐ TỤNG
309. Thủ tục phúc thẩm là thủ tục giải quyết vụ án của Tòa án đối với:
a. Các bản án, quyết định của Tòa án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị
b. Tất cả đều đúng
c. Tất cả đều sai
310. Thủ tục thẩm, phúc thẩm chỉ áp dụng với các vụ án: a.
Hành chính
b. Dân sự
c. Lao động
d. Hình sự
e. Tất cả các vụ án trên
311. Giám đốc thẩm, tái thẩm là một cấp xét xử? a. Đúng
b.
312. Giám đốc thẩm, tái thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định
thuộc lĩnh vực nào?
a. Dân sự
b. Hình sự
c. Lao động
d. Hành chính
e. Tất cả
313. Giám đốc thẩm là trình tự xét lại các bản án, quyết định của Tòa án: a.
b. Đã có hiệu lực pháp luật nưng có phát hiện về tình tiết mới có thể làm thay đổi cơ bản kết
quả giải quyết vụ án mà Tòa án không phát hiện được trong quá trình giải quyết
c. Chưa có hiệu lực pháp luật và có phát hiện mới về tình tiết mới có thể làm thay đổi cơ
bản kết quả giải quyết vụ án mà Tòa án không phát hiện được trong quá trình giải quyết
d. Chưa có hiệu lực pháp luật và có phát hiện mới về vi phạm thủ tục tố tụng trong quá trình
giải quyết vụ án
314. Các giai đoạn của tố tụng hình sự? a.
Thụ lý, điều tra, xét xử
b. Khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
c. Điều tra, thụ lý, truy tố, xét xử
d. Truy tố, khởi tố, xét xử
Sai
Đã có hiệu lực pháp luật nhưng có phát hiện mới về vi phạm thủ tục tố tụng trong quá
trình giải quyết vụ án
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
315. Quyền khiếu kiện hành chính được hiểu là: a.
b. Quyền khiếu nại đối với các vụ kiện hành chính
c. Quyền khiếu nại và khởi kiện của cá nhân
316. Bị can là tên gọi dành cho người bị suy đoán phạm tội kể từ khi có quyết định
a. Khởi tố của cơ quan điều tra
b. Truy tố của Viện kiểm sát
c. Xét xử của Tòa án
d. Bản án của Tòa án
317. Bị cáo là tên gọi dành cho người bị suy đoán phạm tội kể từ khi có quyết định
a. Khởi tố của cơ quan điều tra
b. Truy tố của Viện kiểm sát
c. Xét xử của Tòa án
d. Bản án của Tòa án
318. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định một người có tội hay không có tội?
a. Viện kiểm sát nhân dân
b. Công an nhân dân
c. Quốc hội
d. Tòa án nhân dân
319. Đương sự là những người nào trong vụ án dân sự? a.
Nguyên đơn, bị đơn
b. Người có quyền lợi, nghĩa vu liên quan
c. Thẩm phán
d. Thư ký Tòa án
e. Cả a và b đều đúng
320. Điều kiện để tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án khi: a.
Một trong các bên tranh chấp nộp đơn khởi kiện
b. Một trong các bên tranh chấp nộp đơn khởi kiện và Tòa án chấp nhận đơn kiện
c. Khi Tòa án thụ lý vụ án
d. Tất cả đều đúng
321. Luật sư tham gia tố tụng dân sự gọi là:
a. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự
b. Người bào chữa cho đương sự
c. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
d. Người làm chứng
322. Luật sư tham gia tố tụng hình sự có thể gọi là:
a. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự
b. Người bào chữ cho bị can, bị cáo
c. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
Quyền khiếu nại và khởi kiện của cá nhân, tổ chức đối với quyết định hành chính, hành vi
hành chính
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
d. Người làm chứng
323. Căn cứ để yêu cầu xem xét theo thủ tục tái thẩm là: a.
Sai về trình tự thủ tục tố tụng
b. Phát hiện tình tiết mới có thể làm thay đổi kết quả vụ án
c. Có đơn kháng cáo
d. Có đơn kháng nghị
324. Người bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử là: a.
Bị đơn
b. Nguyên đơn
c. Bị cáo
d. Nhân chứng
325. Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng: a.
Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân
c. Ủy ban nhân dân
d. Cơ quan điều tra
326. Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền: a.
Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử
c. Nghị án
d. Cả a,b,c
327. Bản án phúc thẩm của tòa ánh nhân dân có hiệu lực thi hành khi: a.
Ngay sau khi tòa tuyên án
b. Sau 15 ngày kể từ ngày tòa tuyên án
c. Sau 30 ngày kể từ ngày tóa tuyên án
d. Sau 1 năm kể từ ngày tòa tuyên án 328. Người khởi kiện gọi là: a. Bị đơn
b. Nguyên đơn
c. Bị cáo
d. Nhân chứng
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
NHNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN V NHÀ NƯỚC
Câu 1: Theo quan điểm ca ch nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân ch yếu làm xut
hiện nhà nước là:
A. Do s phân công lao động trong xã hi
B. Do s phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cp trong xã hi
C. Do con người trong xã hi phi hp sc lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làmthủy li
hay chng gic ngoi xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hi
Câu 2: Xã hi t xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước?
A. 2 kiểu Nhà nước
B. 3 kiểu Nhà nước
C. 4 kiểu Nhà nước
D. 5 kiểu Nhà nước
Câu 3: Thuc tính chung ca bn chất Nhà nước là:
A. Tính giai cp
B. Tính xã hi
C. Tính giai cp và tính xã hi
D. Tính giai cp, tính xã hội và tính cưỡng chế
Câu 4: Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế - xã hi phong kiến
B. Hình thái kinh tế - xã hi cng sn nguyên thy
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản ch nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hi chiếm hu nô l
Câu 5: Bn cht giai cp của nhà nước được th hiện như thế nào?
A. Nhà nước là công c sc bén nht đ qun lý mi mt đi sng xã hi
B. Nhà nước là b máy trấn áp đặc bit ca giai cấp này đối vi giai cp khác
C. Nhà nước là công c để bo v an ninh chính tr, trt t an toàn xã hi
D. Nhà nước là công c để gii quyết các vấn đề ca đời sng xã hi
Câu 6: Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc đ chính th nào?
A. Hình thc chính th cng hòa dân ch tư sản
B. Hình thc chính th cng hòa dân ch nhân dân
C. Hình thc chính th quân ch lp hiến
D. Hình thc chính th quân ch chuyên chế
Câu 7: Hình thc cu trúc của nhà nưc Vit Nam là hình thức nào sau đây?
A. Nhà nước liên minh
B. Nhà nước liên bang
C. Nhà nước đơn nhất
D. Nhà nước xã hi ch nghĩa
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 8: Nguyên nhân ct lõi ca s ra đời nhà nước là:
A. Kết qu ca 3 lần phân công lao động trong lch s.
B. Kết qu ca nn sn xut hàng hoá cùng nhng hot động thương nghiệp,
C. Nhu cu v s cn thiết phi có mt t chức để dp tắt xung đột giai cp.
D. Nhu cu v s cn thiết phi có mt t chc thay thế th tc - b lc.
Câu 9: Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính th quân ch?
A. Pháp (1) B.
Trung Quc (2)
C. Thái Lan (3)
D. (1), (2), (3) đều sai
Câu 10: Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiu nhà nước xã hi ch nghĩa?
A. Campuchia
B. Trung Quc
C. CuBa
D. Triu Tiên
Câu 11: Tính giai cp của nhà nước th, hin ch:
a. Nhà nước là mt b máy trn áp giai cp.
b. Nhà nước là mt b máy ca giai cp này thng tr giai cp khác.
c. Nhà nước ra đời là sn phm ca xã hi có giai cp.
d. C a,b,c.
Câu 12: Ch quyn quc gia là:
a. Quyền độc lp t quyết ca quốc gia trong lĩnh vực đối ni.
b. Quyền độc lp t quyết ca quốc gia trong lĩnh vực đối ngoi.
c. Quyn ban hành van bn pháp lut.
d. C a,b,c.
Câu 13: Lch s xã hội loài ngưòi đã tồn ti ... kiu nhà nước, bao gm các kiu nhà
c là ...
a. 4 - ch nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
b. 4 - ch nô - phong kiến - tư sản - XHCN
c. 4- ch - chiếm hu nô l - tư bản - XHCN
d. 4 - địa ch - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
Câu 14: Nhà nước là:
a. Mt t chc xã hi có giai cp.
b. Mt t chc xã hi có ch quyn quc gia.
c. Mt t chc xã hi có lut l
d. C a,b,c.
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 15: Hình thức nhà nước là cách thc t chc b máy quyn lực nhà nước và
phương pháp thực hin quyn lực nhà nước. Hình thức nhà nước được th hin ch yếu
.... khía cạnh, đó là....
a. 3 - hình thc chính th, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
b. 3- hình thc chính th, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ chính tr
c. 3 - hình thc chuyên chính, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
d. 3 - hình thc chuyên chính, hình thc cấu trúc nhà nước và chế độ chính tr
Câu 16: Nhà nước có ... đặc trưng, đó là....:
a. 2 - tính xã hi và tính giai cp
b. 3 - quyn lc công cng, ch quyn quốc gia và đặt ra pháp lut
c. 4 - quyn lc công cng, ch quyn quc gia, thu thuế và đặt ra pháp lut
d. 5 - quyn lc công cng, ch quyn quc gia, thu thuế, đt ra pháp lut và có lãnhth
Câu 17: Nhà nước là mt b máy... do... lập ra để duy trì vic thng tr v kinh tế,
chính trị, tư tưởng đối vi ...
a. Qun lý - giai cp thng tr - toàn xã hi
b. Qun lý - giai cp thng tr - mt b phận người trong xã hi
c. Quyn lc - giai cp thng tr - mt b phận người trong xã hi
d. Quyn lc - giai cp thng tr toàn xã hi
Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc v chức năng đối ni của nhà nước:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
b. Tương trợ tư pháp giữa các quc gia.
c. Tăng cường các mt hàng xut khu công ngh cao.
d. C a,b,c.
NHNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN V PHÁP LUT
Câu 1: Khi nghiên cu v ngun gc của nhà nước và pháp lut, nhận định nào sau
đây sai?
a. Nhà nước và pháp lut cùng phát sinh, tn ti trong xã hi có giai cp
b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tn ti cùng vi s xut hin, tn ti ca lch sxã hi
loài người
c. Nhà nước và pháp lut có cùng lch s ra đời, tn ti, phát trin và tiêu vong
d. Nhà nước và pháp lut là hiện tượng xã hi mang tính lch sCâu 2: Nhận định nào sau
đây thể hiện được đặc trưng của pháp lut?
a. Nhng quy định mang tính bt buc chung cho mọi người trong xã hi
b. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chc trong xã hi
c. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình t th tc nhất định
d. Nhng quy tc x s mang tính bt buc chung do nhà nước đặt ra hoc thanhận, được
nhà nước bảo đảm thc hin
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 3: Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp lut là:
a. Hoàn toàn ging nhau
b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cu ch quan ca xã hi
d. Do nhu cu khách quan ca xã hi
Câu 4: Con đường hình thành pháp lut là do:
a. Giai cp thng tr đặt ra
b. Có s vận động, thay đổi, phát trin ca xã hi chuyn t nn kinh tế t nhiên sang nnkinh
tế sn xut
c. Nhà nước đặt ra hoc tha nhn
d. Xut phát t nhng phong tc tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hi
Câu 5: Văn bản pháp lut có hiu lc pháp lý cao nht trong h thống văn bản pháp
luật nước ta là văn bản nào sau đây? a. Hiến pháp
b. Ngh quyết ca Quc hi
c. Lnh ca Ch tịch nước
d. Pháp lnh
Câu 12: Thi hành pháp lut là mt hình thc thc hin pháp lut, trong đó:
a. Các ch th pháp lut thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình bằng hành động tíchcc
b. Các ch th pháp lut tiến hành nhng hot đng mà pháp lut không cm
c. Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành nhng hot đng mà pháp lut
ngăncấm
d. Các ch th pháp lut thc hin quyn ch th ca mình do pháp lut quy địnhCâu 6:
Ngh định là văn bản quy phm pháp lut do cơ quan Nhà nước có thm quyn nào
ban hành? a. Chính ph
b. Ủy ban Thường v Quc hi
c. Th ng Chính ph
d. Ch tịch nước
Câu 11: Tuân th pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
a. Các ch th pháp lut tiến hành nhng hot đng mà pháp lut không cm
b. Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành nhng hành vi mà pháp luậtngăn cấm
c. Các ch th pháp lut thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình bằng hành động tích cc
d. Các ch th pháp lut thc hin quyn ch th ca mình do pháp lut quy định
Câu 7: Văn bản nào là văn bản quy phm pháp lut?
a. Công văn
b. Bn án
c. Lnh
d. Thông báo
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 8: B Giáo dục và Đào tạo có quyn ban hành có quyền ban hành văn bản quy
phm pháp luật nào sau đây? a. Luật giáo dc
b. Ngh định
c. Thông tư
d. Ngh quyết
Câu 14: Áp dng pháp lut là mt hình thc thc hin pháp luật, trong đó:
a. Luôn luôn có s tham gia của các cơ quan nhà nước có thm quyn
b. Các ch th pháp lut thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình bằng hành động tích cc
c. Các ch th pháp lut tiến hành nhng hot đng mà pháp lut không cm
d. Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành nhng hot đng mà pháp luật ngăncấm
Câu 9: Sp xếp các văn bản gm: Ngh định, Pháp lnh, Lut, Ch th theo trt t
th bc trong h thống văn bản pháp lut Vit Nam: a. Pháp lnh Lut Ngh
định Ch th
b. Lut Pháp lnh Ngh định Ch th
c. Pháp lnh Ngh định Lut Ch th
d. Ngh định Lut Pháp lnh Ch th
Câu 10: Thc hin pháp lut là:
a. Hành vi hp pháp ca các ch th pháp lut nhm làm cho những quy định ca pháplut
đi vào cuộc sng
b. Hành vi hp pháp ca các ch th pháp lut luôn có s tham gia của nhà nước
c. Mt quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định ca pháp luật đivào cuộc
sng, tr thành nhng hành vi thc tế hp pháp ca các ch th pháp lut
d. Quá trình nhà nước t chc cho các ch th thc hiện các quy định ca pháp lut
Câu 13: S dng pháp lut là mt hình thc thc hin pháp lut, trong đó:
a. Các ch th pháp lut thc hin quyn ch th của mình do pháp luât quy định
b. Các ch th pháp lut thc hiện nghĩa vụ pháp lý ca mình bằng hành động tích cc
c. Các ch th pháp lut tiến hành nhng hot đng mà pháp lut không cm
d. Các ch th pháp lut kim chế không tiến hành nhng hot đng mà pháp luật ngăn
cm
Câu 15: Vi phm pháp luật được th hin qua du hiệu nào sau đây?
a. Hành vi trái pháp luật, do con người thc hin (1)
b. Ch th thc hiện hành vi đó phải có li (2)
c. Ch th thc hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhim pháp lý (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 16: Bn án ca Toà án tuyên cho mt b cáo được gi là:
a. Văn bản quy phm pháp lut (1)
b. Văn bản thi hành pháp lut (2)
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Văn bản áp dng pháp lut (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 17: Anh A dùng dao đe dọa anh B để p tài sn. Mt khách quan ca vi
phm pháp lut đây là?
a. Quyn s hu ca Anh B
b. Hành vi dùng vũ lực khng chế để chiếm đoạt tài sn
c. Li c ý
d. C A, B, C đều đúng
Câu 18: Cu thành ca vi phm pháp lut bao gm:
a. Gi định, quy định, chế tài.
b. Ch th, khách th.
c. Mt ch quan, mt khách quan.
d. b và c.
Câu 19: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cốnh sa phanh xe cho mt ông khách
mt cách gian di, cu th; vi mục đích là để người khách này còn tiếp tc quay li tim
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây
chết v khách xu số. Trường hp trách nhim pháp lý đây là: a. Trách nhiệm hành
chính.
b. Trách nhim hình s.
c. Trách nhim hành chính và trách nhim hình s.
d. Trách nhiêm hình s và trách nhiêm dân sư.
Câu 20: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cốnh sa phanh xe cho mt ông khách
mt cách gian di, cu th; vi mục đích là để người khách này còn tiếp tc quay li tim
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dc gây
chết v khách xu s, li của ngưòi thợ sa xe đây là: a. Cố ý trc tiếp.
b. C ý gián tiếp.
c. Vô ý do cu th
d. Vô ý vì quá tin.
Câu 21: Tp quán pháp là:
a. Biến đổi nhng tc l, tp quán có sn thành pháp lut
b. Biến đổi nhng thói quen hành x của con người trong lch s thành pháp lut.
c. Biến đổi nhng quy phm tôn giáo thành quy phm pháp lut.
C a,b,c.
Câu 22. Vai trò ca thuế là:
a. Điều tiết nn kinh tế.
b. ng dn tiêu dùng.
c. Ngun thu ch yếu của ngân sách nhà nước.
d. C a,b,c.
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 23: Tính giai cp ca pháp lut th hin ch
a. Pháp lut là sn phm ca xã hi có giai cp.
b. Pháp lut là ý chí ca giai cp thng tr.
c. Pháp lut là công c để điu chnh các mi quan h giai cp.
d. C a,b,c.
Câu 24: Để đảm bo nguyên tc thng nht trong vic xây dng và áp dng pháp
lut thì cn phi:
a. Tôn trng tính ti cao ca Hiến pháp và Lut
b. Đảm bo tính thng nht ca pháp lut
c. C hai câu trên đều đúng
d. C hai câu trên đều sai
Câu 25: H thng pháp lut gm:
a. H thng cu trúc ca pháp lut và h thống văn bản quy phm pháp lut
b. Quy phm pháp lut, chế định pháp lut và ngành lut
c. Tp hợp hóa và pháp điển hóa
d. Tt c đều sai
Câu 26. Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
là bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Li đây là: a. Cố ý trc tiếp.
b. C ý gián tiếp.
c. Vô ý do cu th.
d. Vô ý vì quá tin
Câu 27. Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người ch quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
là bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Hành vi khách quan đây là: a. Sử
dụng bình gas không đảm bo an toàn.
b. Không tuân th các quy định ca pháp lut v an toàn thc phm.
c. Gây thương tích cho khách.
d. Không có hành vi khách quan.
Câu 28: Một người bán quán lu, s dng bếp gas để bán cho khách s dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người ch quán đã sử dng bình gas mini không đảm bo an toàn. Hu qu
bình gas phát n, gây bng nng cho thc khách. Các loi trách nhim pháp lý đây là:
a. Trách nhim hành chính.
b. Trách nhim hình s.
c. Trách nhim hành chính và trách nhim hình s.
d. Trách nhim hình s và trách nhim dân s.
Câu 29: Hình thc pháp lut xut hin sm nhất và được s dng nhiu trong các
nhà nước ch nô và nhà nước phong kiến là a. Tin l pháp
b. Điu l pháp
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
c. Tp quán pháp
d. Văn bản quy phm pháp lut
Câu 30: Hình thc pháp lut là cách thc mà giai cp thng tr s dụng để nâng ý
chí ca giai cp mình lên thành pháp lut. Trong lch s loài người đã có...hình thc
pháp lut, bao gm...
a. 4 - tp quán pháp, tin l pháp, điều l pháp và Văn bản quy phm pháp lut
b. 3 - tp quán pháp, tin l pháp, văn bản quy phm pháp lut
c. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phm pháp lut
d. 1 - văn bản quy phm pháp lut
Câu 31: Quy phm pháp lut là quy tc x s mang tính...do...ban hành và bo
đảm thc hin, th hin ý chí và bo v li ích ca giai câp thng tr để điu chnh
các...
a. Bt buc chung - nhà nước - quan h pháp lut
b. Bt buc - nhà nước- quan h xã hi
c. Bt buc chung - quc hi - quan h xã hi
d. Bt buc chung - nhà nước - quan h xã hi
Câu 32: Các hình thc thc hin pháp lut bao gm:
a. Tuân th pháp lut và thc thi pháp lut
b. Tuân th pháp lut và áp dng pháp lut
c. Tuân th pháp lut, thc hin pháp lut, s dng pháp lut và áp dng pháp lut
d. Tuân th pháp lut, thc thi pháp lut, s dng pháp lut và áp dng pháp lutCâu 33: Mt
ngưòi sử dng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn nhm mt nhân
viên kim lâm. Mt ch quan trong vi phm pháp lut này là:
a. C ý gián tiếp.
b. Vô ý vì quá tin.
c. Vô ý do cu th.
d. C ý trc tiếp
Câu 34: Năng lực ca ch th bao gm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhn thc
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhn thc.
Câu 35: Chế tài có các loi sau là:
a. Chế tài hình s và chế tài hành chính,
b. Chế tài hình s, chế tài hành chính và chế tài dân s
c. Chế tài hình s, chế tài hành chính, chế tài k lut và chế tài dân s
d. Chế tài hình s, chế tài hành chính, chế tài k lut, chế tài dân s và chế tài bt buc
LUT HIN PHÁP
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
Câu 33: Nguyên tắc đảm bo tính ti cao ca Hiến pháp và luật được th hiện như
sau:
A. Khi ban hành các văn bản dưới luật không được trái Hiến pháp và lut; trong tchc và
thc hin pháp lut phi coi trng Hiến pháp và lut
B. Văn bản dưới lut được ban hành không cần căn cứ vào Hiến pháp và lut min là phùhp
với điều kiện địa phương và đạo đức xã hi
C. Khi ban hành các văn bản dưới lut phi tht s nh đẳng vi Hiến pháp và lut
D. Tăng cường kim tra, x lý vi phm
Câu 35: Bảo đảm tính thng nht ca pháp chế trên quy mô toàn quc là:
A. Đảm bo tính hp pháp trong hành vi x s của con người cũng như trong tổ chc
vàhot đng của các cơ quan nhà nước và các t chc khác trong xã hi
B. S thng nht ni ti cao ca h thng pháp lut XHCN, thng nht li ích của đôngđảo
nhân dân lao động trong nhng quan h kinh tế xã hi
C. S thng nht gia Hiến pháp, luật và các văn bản dưới lut trong quá trình xâydng
pháp lut
D. Khi ban hành các văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp và lut
LUT HÀNH CHÍNH
Câu 36: Điều kiện để các cơ quan, tổ chc, cá nhân tr thành ch th ca quan h
pháp lut hành chính là phi có:
A. Năng lực pháp lut
B. Năng lực hành vi
C. Độ tuổi theo quy định
D. Năng lực ch th
Câu 37: Khách th ca quan h pháp lut hành chính là:
A. Nhng li ích vt cht, tinh thn mà các ch th tham gia vào quan h pháp lut hànhchính
ng ti
B. Nhng quan h xã hi phát sinh trong quá trình qun lý hành chính giữa các cơquan, tổ
chc, cá nhân vi nhau
C. Là quyền và nghĩa v pháp lý ca các bên tham gia quan h hành chính
D. Là các tranh chp phát sinh trong quan h pháp luật hành chính đưc gii quyết theoth tc
hành chính
Câu 38: Vi phm hành chính bao gm du hiệu nào sau đây?
A. Hành vi có li do cá nhân, t chc thc hin (1)
B. Vi phạm quy định ca pháp lut v quản lý nhà nước (2)
C. Hành vi đó không phải là ti phm (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 39: Đối vi mi hành vi vi phạm hành chính, người vi phm có th b x pht
theo nguyên tắc nào sau đây?
A. X pht mt ln (1)
B. X pht nhiu ln min là các hình pht áp dng khác nhau (2)
lOMoARcPSD| 36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
C. Tùy theo tính cht, mức độ để x pht các ln khác nhau (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 40: Hình thc x phạt chính được áp dng trong x lý vi phm hành chính có
th bao gm các hình thức nào sau đây?
A. Cnh cáo
B. Pht tin
C. Cnh cáo, pht tin, trc xut
D. Cnh cáo, pht tiền, đưa vào trường giáo dưỡng
Câu 41: Pht tin là hình thc x pht vi phạm hành chính đưc áp dụng đối vi
đối tượng nào sau đây?
A. Mi hành vi vi phạm hành chính do người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16tui
thc hin (1)
B. Mi cá nhân, t chc vi phm hành chính (2)
C. Ngưi t đủ 16 tui tr lên thc hin hành vi vi phm hành chính và khôngthuộc trường
hp pht cnh cáo (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 42: Trc xut là hình thc x pht vi phạm hành chính được áp dng là:
A. Hình pht chính (1)
B. Hình pht b sung (2)
C. Ch áp dụng đối với người nước ngoài (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 43: Đối tượng b x vi phm hành chính là:
A. Cá nhân thc hin hành vi vi phm hành chính
B. T chc thc hin hành vi vi phm hành chính
C. Cá nhân, t chc thc hin hành vi vi phm hành chính
D. Công dân Vit Nam thc hin hành vi vi phm hành chính
Câu 44: Theo Lut x vi phạm hành chính, độ tui ti thiu có th chu trách
nhim hành chính là t đủ:
A. 13 tui
B. 14 tui
C. 16 tui
D. 18 tui
Câu 45: Các bin pháp x lý hành chính khác được áp dụng đối vi ch th nào sau
đây?
A. Mi cá nhân, t chc vi phạm hành chính nhưng chưa đến mc phi x lý hình s
B. Cá nhân là công dân Vit Nam vi phm pháp lut v trt t, an toàn xã hội nhưng
chưa đến mc phi x lý hình s
C. Cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài vi phạm hành chính nhưng chưa đếnmc
phi x hình s
lOMoARcPSD|36067889
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)
D. Ngưi vi phm lần đầu, có tình tiết gim nh
Câu 46: Ngày 01/01/2013, Trần Văn A có hành vi săn bắt các đôn ṇ g vât hoang dã
ti tỉnh X. Ông A đã bị phát hiên và lâp biên bn. Cơ quan nào có thẩm quyn x
lý vi phạm hành chính? A. Cơ quan hải quan B. Cơ quan kiểm lâm
C. Cơ quan công an
D. Cơ quan thuế
Câu 47: Do mâu thun với nhau, M đã xúi X (mắc bnh tâm thn) lấy đất đá ném
vào nhà N làm hư hỏng mt s tài sn của N. Ai là người b x vi phm hành
chính trong trường hp trên?
A ............................................................................................................................................... 15
B ............................................................................................................................................... 22
C. M vàD. Không ch th nào phi chu trách nhiệm hành chính trong trường hp trên ..... Error!
Bookmark not defined.
Câu 50: Ngày 25 tháng 11 năm 2014, lực lượng qun lý th trường tnh S phát hin
và lp biên bn v vic bà A kinh doanh các sn phẩm kem dưỡng da ban đêm ca
hãng D quá hn dùng t 02 đến 04 tháng so vi hn s dụng được ghi trên bao bì.
Bà A b quan có thẩm quyn x pht vi phm hành chính. Các hình pht, bin
pháp x lý nào có th đưc áp dụng đối với bà A trong trường hp nêu trên?
A. Pht tin, tch thu lô hàng
B. Buc tiêu hy vt phm
C. Pht tin; Buc tiêu hy vt phm
D. Pht tin; Buc tiêu hy vt phm; Qun chế hành chính đối vi bà A
| 1/68

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889
● CHƯƠNG 1 : NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
1.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là :
Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
2 Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước? 3 kiểu nhà nước
3 Thuộc tính chung của bản chất Nhà nước là:
Tính giai cấp và tính xã hội
4.Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
5.Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?
Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
6.Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể nào?
Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân
7 Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt Nam là hình thức nào sau đây? Nhà nước XHCN
8.Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử
9.Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính thể quân chủ? Thái Lan
10.Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? CamPuchia
11.Tính giai cấp của nhà nước thể, hiện ở chỗ:
A Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
B. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
C. Nhà nước ra đời là sản phấm của xã hội có giai cấp.12 Chủ quyền quốc gia là:
A. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
B. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
C. Quyền ban hành văn bản pháp luật.
13.Lịch sử xã hội loài ngưòi đã tồn tại … kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là
4 - chủ nô - phong kiến - tư sản - XHCN 14 Nhà nước là ?
A. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
B. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
C 1 tổ chức Xh có luật lệ
15.Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và phương
pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu ở …. khía cạnh, đó là…
3- hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
16.Nhà nước có … đặc trưng, đó là….
5 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và có lãnh thổ
17.Nhà nước là một bộ máy… do… lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế, chính trị, tư tưởng đối với
Quyền lực - giai cấp thống trị – toàn xã hội lOMoAR cPSD| 36067889
18.Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao.
19.Pháp luật đại cương nghiên cứu vấn đề gì? Nhà nước và Pháp Luật
20.Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các công dân:
Học thuyết khế ước xã hội 21.Chọn đáp án đúng:
Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là một nước độc lập, có chủ quyền, thống nhất
và toàn vẹn lãnh thổ, bao gồm đất liền, hải đảo, vùng biển và vùng trời. 22.Hình thái kinh tế
- xã hội không tồn tại kiểu nhà nước tương ứng là:
Công Xã Nguyên Thuỷ
23.Các kiểu nhà nước trong lịch sử đều có đặc điểm giống nhau là:
Đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
24 Nhà nước thu thuế để:
Đảm bảo nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước.
25.Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế được hiểu như thế nào?
Toàn bộ quyền lực nhà nước tập trung vào tay một người đứng đầu là vua hoặc nữ hoàng.
26.Trong Bộ máy Nhà nước Việt Nam thì:
Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
27.Hình thức quân chủ hạn chế được hiểu như thế nào?
Bên cạnh nhà vua (nữ hoàng), có một cơ quan được thành lập theo quy định của Hiến pháp để
hạn chế quyền lực của nhà vua (nữ hoàng).
28.Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực
hiện chức năng gì của nhà nước? Đối Ngoại
29.Hình thức chính thể cộng hòa được hiểu như thế nào?
Là hình thức chính thể mà quyền lực nhà nước được trao cho một cơ quan được thành lập theo chế độ bầu cử.
30.Bản chất xã hội của nhà nước được hiểu như thế nào?
Nhà nước phải quan tâm đến lợi ích chung của toàn xã hội, duy trì bảo vệ trật tự xã hội.
31.Nội dung thể hiện tính giai cấp của nhà nước là:
Nhà nước thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
32.“Nhà nước” mang tính xã hội là một trong những nội dung của: Bản chất nhà nước
33.Cơ sở xã hội của Nhà nước CHXH CN Việt Nam là: Nhân dân Việt nam mà nền tảng là
liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và đội ngũ trí thức
Liên minh các giai cấp được tập hợp thống nhất dưới sự lãnh đạo của giai cấp công nhân
Có đội tiên phong là Đảng Cộng Sản Việt Nam
34.Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
Nhà nước có chủ quyền
35.Bộ máy Nhà nước xã hội chủ nghĩa được tổ chức theo nguyên tắc nào?
Nguyên tắc tập trung thống nhất quyền lực nhưng có sự phân công một cách khoa học, cụ thể
36.Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vị lãnh thổ.
37.Khái niệm Nhà nước được hiểu như thế nào? lOMoAR cPSD| 36067889
Nhà nước là một tổ chức quyền lực chính trị đặc biệt, có bộ máy chuyên làm nhiệm vụ cưỡng
chế và thực hiện chức năng quản lý xã hội.
38.Hình thức chính thể là gì?
Là hình thức tổ chức các cơ quan quyền lực tối cao, cơ cấu, trình tự thành lập và mối liên hệ
của chúng với nhau cũng như mức độ tham gia của nhân dân và việc thiết lập nên cơ quan này.
39.Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ___ kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ___:
4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
40.Kiểu nhà nước đầu tiền trong lịch sử loài người là : Chủ Nô
41.Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc.
42.Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thay thế các kiểu nhà nước là do:
Quá trình lịch sử tự nhiên
43.Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
Quản lý các công việc chung của xã hội
44.Nhà nước quân chủ là nhà nước:
Quyền lực nhà nước tối cao tập trung toàn bộ hay một phần chủ yếu vào tay người đứng đầu
nhà nước theo nguyên tắc thừa kế. 45.Cơ sở kinh tế của nhà nước tư bản là:
Quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa, đó là quan hệ sản xuất giữa nhà tư bản và công nhân lao động làm thuê
46.Tổng thể những phương pháp và thủ đọan mà giai cấp thống trị sử dụng để thực hiện
quyền lực nhà nước là: Chế độ chính trị
47.Nguyên nhân sâu xa của sự thay thế kiểu nhà nước là:
Mâu thuẫn giữa quan hệ sản xuất và lực lượng sản xuất trong một phương thức sản xuất xã hội
48.Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm Quản Lý XH
49.Sự cấu tạo nhà nước thành các đơn vị hành chính lãnh thổ và xác lập mối quan hệ
qua lại giữa chúng với nhau là:
Hình Thức cấu trúc nhà nước
50.Dựa trên cách thức tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước có thể phân chia thành
các kiểu nhà nước:
Nhà nước chuyên chế và nhà nước dân chủ
51.Nhà nước có hình thức chính thể Cộng hòa đại nghị và cấu trúc nhà nước liên bang là: Cộng Hoà Ấn Độ
52.Lịch sử xã hội loài người đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu nhà nước: 4 kiểu nhà nước
53.Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
54.Trong chính thể Cộng hòa tổng thống, Chính phủ được thành lập do: Tổng Thống lOMoARcPSD| 36067889
55.Theo học thuyết Mác – Lênin, sự thay thế kiểu nhà nước sau đối với kiểu nhà nước
trước trong lịch sử phát triển xã hội, mang tính: Tất yếu khách quan
56.Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền.
● Chương 2 - Những vấn đề cơ bản về PHÁP LUẬT
1.Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, nhận định nào sau đây sai?
Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
2.Nhận định nào sau đây thể hiện được đặc trưng của pháp luật?
Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà
nước bảo đảm thực hiện
3.Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: Nho nhu cầu khách quan của XH
4.Con đường hình thành pháp luật là do:
Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
5.Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp luật nước
ta là văn bản nào sau đây? Hiến Pháp
6.Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
7.Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nào ban hành? Chính Phủ
8.Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luật ngăn cấm
9.Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? Lệnh
9.Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? Thông Tư
11.Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
12.Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự thứ bậc
trong hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam: Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị
13.Thực hiện pháp luật là:
Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống,
trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật 14.Sử dụng pháp luật
là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền
chủ thể của mình do pháp luât quy định 15.Vi phạm pháp luật được thể hiện qua dấu hiệu nào sau đây?
Tất cả các lựa chon (1), (2), (3) đều đúng
Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý (3)
Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện (1) lOMoAR cPSD| 36067889
Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi (2)16.Bản án của Toà án tuyên cho một bị cáo
được gọi là: Văn bản áp dụng pháp luật (3)
17.Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài sản. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật ở đây là?
Hành vi dùng vũ lực khống chế để chiếm đoạt tài
sản 18.Cấu thành của vi phạm pháp luật bao
gồm:
Cả hai lựa chọn (B và C)
Mặt chủ quan, mặt khách quan. ©
Chủ , thể khách quan ( B)
19.Một người thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách một
cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây chết
vị khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là:

Trách nhiêm hình sự và trách nhiêm dân sự
20.Một người thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách một
cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm anh
ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây chết
vị khách xấu số, lỗi của người thợ sửa xe ở đây là:
Vô ý vì quá tin
21.Tập quán pháp là:
Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
22.Vai trò của thuế là:
A. Điều tiết nền kinh tế.
B. Hướng dẫn tiêu dùng.
C. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước.23.Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở
chỗ A. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
B. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp.
24.Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:
A. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật (A)
B. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật (B)Cả hai câu trên đều đúng (A,B)
25.Hệ thống pháp luật gồm
Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
26.Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm
chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là
bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là:
Vô ý vì quá tin
27.Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm
chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là
bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Hành vi khách quan ở đây là:

Sử dụng bình gas không đảm bảo an toàn. lOMoAR cPSD| 36067889
28.Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết kiệm
chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là
bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Các loại trách nhiệm pháp lý ở đây là
:
Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
29.Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các nhà nước
chủ nô và nhà nước phong kiến là Tập quán pháp
30.Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý chí của giai
cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có...hình thức pháp luật, bao gồm…
3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
31.Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính...do…ban hành và bảo đảm thực hiện,
thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai câp thống trị để điều chỉnh các…
Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hội
32.Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
33.Một ngưòi sử dụng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn
nhầm một nhân viên kiểm lâm. Mặt chủ quan trong vi phạm pháp luật này là: Vô ý do cẩu thả
34.Năng lực của chủ thể bao gồm:
Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
35.Chế tài có các loại sau là:
Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
36.Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
37.Văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng Thẩm phán tòa án nhân dân tối cao ban hành là Nghị Quyết
38.Văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng bao nhiêu lần trong thực tiễn đời sống: Nhiều Lần
39.Thừa kế là chế định thuộc ngành luật? Dân Sự
40.Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh ở đặc điểm nào sau đây? Tính phổ biến
xác định chặt chẽ về hình thức Tính bắt buộc chung Tất cả
41.Anh C khám sức khỏe thực hiện nghĩa vụ quân sự tại cơ quan quân sự địa phương là
hình thức thực hiện pháp luật nào? Thi hành pháp luật
42.Lệnh là văn bản quy phạm pháp luật được ban hành bởi: Chủ tịch nước
43.Khách thể của tội phạm là lOMoARcPSD| 36067889
Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
44.Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật khi:
Khi có quy phạm pháp luật điều chỉnh và có sự kiện pháp lý xảy ra
45.Sinh viên A có hành vi quay cóp bài trong kỳ thi cuối kỳ. A có thể phải chịu trách nhiệm: Kỷ Luật
46.Lỗi vô ý vì quá tự tin thuộc yếu tố cấu thành nào của vi phạm pháp luật. Chủ Quan
47.Chính phủ ban hành văn bản quy phạm nào sau đây? Nghị Định
48.Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là: Quy phạm pháp luật
49.Chủ thể vi phạm đã không nhận thức trước được hậu quả nguy hiểm cho xã hội do
hành vi của mình gây ra không thấy trước hậu quả nhưng theo quy định thì buộc chủ thể
phải thấy trước và có thể thấy trước thuộc loại lỗi gì?
Lỗi vô ý vì cẩu thả
50.Tổ chức xác lập và ban hành quy phạm pháp luật là: Nhà nước
51.Văn bản nào sau đây là văn bản luật? Bộ luật, luật
Nghị quyết của Quốc hội Hiến pháp
Các đáp án khác đều đúng
52.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phạm pháp luật do
Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành : Văn bản Luật 53.Cơ sở
truy cứu trách nhiệm pháp lý là:
Vi phạm Pháp Luật
54.Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là Quốc hội
55.Ông C không đi vào đường ngược chiều khi nhìn thấy biển cấm là hình thức thực
hiện pháp luật nào? Tuân Theo Pháp Luật
56.Văn bản luật là văn bản do: Quốc hội ban hành
57.Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích
mà còn vi phạm thì bị xử phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không giam giữ
đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:

Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử phạt
hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.
58.Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý về hành vi vi phạm pháp luật của mình khi
Chủ thể đó đạt đến độ tuổi nhất định và có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình
59.Yếu tố nào sau đây không phải là dấu hiệu của vi phạm pháp luật? Thiệt hại xảy ra
60.Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành vi mà pháp luật cấm lOMoAR cPSD| 36067889
61.Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp
dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai
năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm
62.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm của chủ thể, khách thể, vi phạm pháp luật được
phân loại như thế nào?

Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự và kỷ luật
63.Năng lực trách nhiệm pháp lý của cá nhân thuộc về mặt: Chủ thể
64.Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động? không đóng thuế
65.Thái độ tiêu cực của chủ thể thuộc về Mặt chủ quan
66.Anh A cướp laptop của chị B. Vậy khách thể của hành vi vi phạm trên là?
Quyền sở hữu về tài sản của chị B
67.Mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
68.Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do
___________ áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội Toà Án
69.Cơ quan nào sau đây có chức năng thực hiện quyền công tố theo quy định của pháp luật Việt Nam:
C. Viện Kiểm sát nhân dân các cấp.
70.Căn cứ vào tính chất và đặc điểm của chủ thể, khách thể, vi phạm pháp luật được
phân loại như thế nào?
Vi phạm hình sự, hành chính, dân sự và kỷ luật
71.Vi phạm pháp luật là gì?
Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
72.Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành: Thông Tư
73.Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các quan
hệ xã hội, đó chính là:
Quy tắc xử sự do Nhà nước ban hành và bảo đảm thực hiện để điều chỉnh các quan hệ
xã hội, đó chính là: Quy phạm pháp luật
74.Chủ thể bằng hành vi tích cực thực hiện những gì mà pháp luật cho phép thì gọi là: Sử dụng pháp luật
75.“Văn bản quy phạm pháp luật phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền
để giám sát, kiểm tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008).
Quy định trên có 2 phần: giả định, quy định, khuyết chế tài
76.Không phải là bộ phận của quy phạm pháp luật: Chế định
77.Số lần văn bản quy phạm pháp luật được áp dụng trong thực tiễn đời sống: lOMoARcPSD| 36067889 Nhiều lần
78.Quy phạm pháp luật như sau “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị pháp lý” bao gồm: Quy Định
79.Hình thức thực hiện pháp luật nào thường gắn với việc thực hiện quy phạm tuỳ nghi? Sử dụng pháp luật
80.Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên phạm vi lãnh thổ một quốc gia ở tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật? Phổ biến
81.Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là
Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc
82.Anh An đăng ký thành lập Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên tại Sở Kế
hoạch – đầu tư TP.HCM là hình thức thực hiện pháp luật nào? Sử dụng pháp luật
83.Chính phủ ban hành văn bản quy phạm nào sau đây? Nghị Định
84.Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:…...... là văn bản quy phạm pháp luật do
Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành Văn bản luật
85.Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: Vi phạm pháp luật
87.Quyền lập hiến, lập pháp thuộc cơ quan nào Hành chính nhà nước
88.Năng lực trách nhiệm pháp lý của cá nhân thuộc về mặt: Chủ thể
89.Mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
90.Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền công bố hiến pháp, luật? Quốc hội
91.Trong các văn bản quy phạm pháp luật sau đây, văn bản nào có hiệu lực pháp lý cao nhất Pháp lệnh
92.Văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ ban hành: Thông Tư
93.Chủ thể có trách nhiệm đấu tranh phòng chống tội phạm: Mọi công dân Các cơ quan Nhà nước
Các tổ chức khác trong xã hội, Tất cả đều đúng
94.“Văn bản quy phạm pháp luật phải được gửi đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền
để giám sát, kiểm tra” (Điều 10, Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008))
Quy định trên có 2 phần: giả định , quy định , khuyết chế tài
95.Quyền công tố trước tòa là:)
Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật lOMoAR cPSD| 36067889
96.Hội đồng nhân dân ban hành văn bản quy phạm pháp luật dưới hình thức: Nghị quyết
97.Quy phạm pháp luật như sau “Việc kết hôn phải đăng ký tại cơ quan Nhà nước có
thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không có giá trị pháp lý” bao gồm Quy định
98.Hình thức thực hiện pháp luật nào thường gắn với việc thực hiện quy phạm tuỳ nghi? Sử dụng pháp luật
99.Cơ quan nào có nhiệm vụ tổ chức thi hành luật? Chính phủ
100.Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định
● Chương 3 - Pháp Luật Hành Chính
1.Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp
2.Cơ quan nào thực hành quyền công tố tại nước ta? Viện kiểm sát nhân dân
3.Việc bầu cử đại biểu quốc hội và đại biểu hội đồng nhân dân được tiến hành theo
nguyên tắc phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
4.Quyền nào sau đây của chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp: Quy định đặc xá
5.Phương pháp điều chỉnh của Luật Hiến pháp là:
Phương pháp định nghĩa, bắt buộc, quyền uy
6.Hiến pháp là đạo luật cơ bản trong hệ thống pháp luật Việt Nam vì: Do Quốc hội ban hành
Quy định về những vấn đề cơ bản nhất, quan trọng nhất của nhà nước
Có giá trị pháp lý cao nhất Tất cả đều đúng
7.Cơ quan thường trực của Quốc hội Việt nam là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
8.Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam có quyền
Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
9.Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân là Quốc hội
10.Cơ quan thường trực của Quốc hội là:
Uỷ ban thường vụ quốc hội
11.Mặt trận Tổ quốc Việt Nam là:
Tổ chức chính trị xã hội
12.Bản Hiến pháp 2013 là bản hiến pháp thứ mấy của nước ta? Thứ năm
13.Chọn đáp án đúng:
Đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân bị cử tri hoặc Quốc hội, Hội đồng nhân dân bãi
nhiệm khi không còn xứng đáng với sự tín nhiệm của Nhân dân.
14.Không ai bị bắt nếu không có quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định hoặc phê
chuẩn của Viện kiểm sát nhân dân, trừ trường hợp: phạm tội quả tang lOMoAR cPSD| 36067889
15.Nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước bằng
Dân chủ trực tiếp, bằng dân chủ đại diện thông qua Quốc hội, Hội đồng nhân dân và thông qua
các cơ quan khác của Nhà nước
16.Trong trường hợp đặc biệt, nếu được ít nhất bao nhiêu tổng số đại biểu quốc hội biểu
quyết tán thành thì quốc hội quyết định rút ngắn hoặc kéo dài nhiệm kỳ của mình theo đề
nghị của ủy ban thường vụ Quốc hội
2 phần 3
17.Theo Hiến pháp 2013 thì tội nào là nặng nhất Phản bội tổ quốc
18.Bảo vệ Tổ quốc Việt nam Xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của Toàn dân
19.Cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam là: Quốc hội
20.Hệ thống chính trị của Việt Nam gồm:
Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, Mặt trận Tổ quốc Việt Nam, Công đoàn Việt Nam, Hội
phụ nữ việt Nam, Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh, Hội cựu chiến binh Việt Nam.
21.Chủ tịch nước do cơ quan nào bầu? Quốc hội
22.Chọn đáp án đúng:
Quyền con người, quyền công dân chỉ có thể bị hạn chế theo quy định của luật trong trường
hợp cần thiết vì lý do quốc phòng, an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội, đạo đức xã hội, sức khỏe của cộng đồng.
23.Nhiệm kỳ của Quốc hội là mấy năm? 5 năm
24.Việc sửa đổi Hiến pháp phải có:
Ít nhất 2/3 tổng số đại biểu tán thành
25.Viện kiểm sát nhân dân là cơ quan Truy Tố
26.Chọn đáp án đúng:
Công dân đủ mười tám tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ hai mươi mốt tuổi trở lên có quyền
ứng cử vào Quốc hội, Hội đồng nhân dân.
27.Trong trường hợp Quốc hội không thể họp được thì cơ quan nào có thẩm quyền
quyết định việc tuyên bố tình trạng chiến tranh
Ủy ban thường vụ Quốc hội
28.Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm: 5 năm
29.Việc kéo dài nhiệm kỳ của một khóa Quốc hội không được quá bao nhiêu tháng, trừ
trường hợp có chiến tranh. 12 tháng
30.Theo Hiến pháp nước ta thì độ tuổi để ứng cử vào Quốc hội là: Đủ 21 tuổi trở lên
31.Công dân đủ bao nhiêu tuổi trở lên có quyền biểu quyết khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân. lOMoARcPSD| 36067889 18 tuổi
32.Cơ quan hành chính cao nhất của nước ta là: Chính Phủ
Chương 4 : HIẾN PHÁP
1.Đâu không phải là nguyên tắc xử lý vi phạm hành chính
Vi phạm hành chính là hành vi có lỗi, không phải là tội phạm và phải bị xử lý vi phạm hành chính. 2.
Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hành chính?
Đi vào đường cấm đường ngược chiều
3.Chủ thể vi phạm pháp luật hành chính có thể bị áp dụng biện pháp chế tài nào sau đây:
Có thể áp dụng 1 hoặc 1 số biện pháp trên
4.Theo Luật xử lý vi phạm hành chính, độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách nhiệm hành chính là từ đủ: 14 tuổi
5.Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng là: Hình phạt chính (1) Hình phạt bổ sung (2)
Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài (3) (1), (2), (3) đều đúng
6.Trách nhiệm pháp lí hành chính do __________ áp dụng đối với cá nhân, tổ chức đã vi
phạm pháp luật hành chính
Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
7.Hình thức xử phạt chính được áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính có thể bao gồm
các hình thức nào sau đây?
Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất
8.Điều kiện để các cơ quan, tổ chức, cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ pháp luật
hành chính là phải có: Năng lực chủ thể
9.Các biện pháp xử lý hành chính khác được áp dụng đối với chủ thể nào sau đây?
Cá nhân là công dân Việt Nam vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội nhưng chưa đến
mức phải xử lý hình sự
10.Đối tượng bị xử lý vi phạm hành chính là:
Cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
11.Quy định thường gặp trong pháp luật hành chính là Quy định dứt khoát
12.Vi phạm hành chính là hành vi do:
Cá nhân, tổ chức thực hiện
Xâm phạm các quy tắc quản lí nhà nước
Hành vi đó không phải là tội phạm Tất cả đều đúng
13.Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính:
Cảnh cáo; phạt tiền; trục xuất lOMoAR cPSD| 36067889
Tước quyền sử dụng giấy phép, chứng chỉ hành nghề
Tịch thu tang vật, phương tiện được sử dụng để vi phạm hành chính. Tất cả điều đúng
14.Vi phạm hành chính bao gồm dấu hiệu nào sau đây?
Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước (2)
15.Biện pháp chế tài nào sau đây không áp dụng với chủ thể vi phạm pháp luật hành chính Cải tạo không giam giữ
16.Hành vi nào sau đây vi phạm pháp luật hành chính?
Đi vào đường ngược chiều
17.Cơ quan nào sau đây là cơ quan hành chính nhà nước: Bộ tư pháp
18.Phạt tiền là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng đối với đối tượng nào sau đây?
Người từ đủ 16 tuổi trở lên thực hiện hành vi vi phạm hành chính và không thuộc trường hợp phạt cảnh cáo (3)
19.Khách thể của quan hệ pháp luật hành chính là:
Những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính giữa các cơ quan, tổ chức, cá nhân với nhau
20.Đối với mỗi hành vi vi phạm hành chính, người vi phạm có thể bị xử phạt theo nguyên tắc nào sau đây?
Xử phạt nhiều lần miễn là các hình phạt áp dụng khác nhau (2)
Chương 5 : Pháp Luật Hình Sự
1.Theo Bộ luật Hình sự Việt Nam 2015, tội phạm được chia thành các loại: Tội ít
nghiêm trọng; tội nghiêm trọng; tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
2.Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
Chống người thi hành công vụ
3.Tội phạm được phân thành mấy loại:
04 loại tội phạm: Ít nghiêm trọng, nghiêm trọng, rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng
4.Tội phạm được phân thành mấy loại? 4 loại
5.Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là mối quan hệ giữa Nhà nước với:
Cá nhân người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội
6.Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự 8.Luật
Hình sự điều chỉnh:

Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
7.Chủ thể thực hiện vi phạm hình sự có thể là
Cá nhân có năng lực trách nhiệm hình sự 8.Luật
Hình sự điều chỉnh:

Quan hệ xã hội phát sinh giữa Nhà nước với người thực hiện hành vi phạm tội được quy định trong Bộ luật hình sự
9.Trục xuất là hình phạt được áp dụng cho đối tượng nào? lOMoAR cPSD| 36067889 Người nước ngoài
10.Các dấu hiệu để phân biệt tội phạm với vi phạm pháp luật khác là:
Tính nguy hiểm đáng kể cho xã hội của hành vi
11.Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
12.Tội phạm được hiểu là:
Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật hình sự quy định là có
tội 13.Khi một người bị coi là có tội khi: Bị Tòa án ra bản án kết tội có hiệu
lực pháp luật 14.Tội phạm ít nghiêm trọng là tội phạm có:
Mức cao nhất của khung hình phạt do BLHS quy định tối đa 03 năm tù.
15.Tội phạm theo Luật Hình sự Việt Nam là:
Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt
16.Lỗi vô ý vì quá tự tin thuộc yếu tố cấu thành nào của vi phạm pháp luật. Chủ Quan
17.Người được miễn trách nhiệm hình sự là người:
Có tội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật
18.Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp
dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai
năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm
19.Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự là:
Từ đủ 14 tuổi trở lên
20.Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm nghiêm trọng là: 10 năm
21.Các hình phạt của Luật Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích chủ yếu nào?
Trừng trị, cải tạo, giáo dục
22.Chủ thể của tội phạm là: Chỉ có thể là cá nhân
23.Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khỏi đời sống xã hội? Tù có thời hạn
24.Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào:
Người chưa thành niên, phụ nữ có thai và đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
25.Theo quy định của Bộ luật hình sự Việt Nam thì hệ thống hình phạt gồm:
Các hình phạt chính và các hình phạt bổ sung
26.Hình phạt tử hình có thể áp dụng đối với người phạm tội đặc biệt nghiêm trọng là: Người đủ 18 tuổi
27.Anh A cướp laptop của chị B. Vậy khách thể của hành vi vi phạm trên là?
Quyền sở hữu về tài sản của chị B
28.Trách nhiệm pháp lí hình sự là loại trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất, do
___________ áp dụng cho chủ thể đã thực hiện hành vi phạm tội Toà Án
29.Khách thể của tội phạm là: lOMoARcPSD| 36067889
Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
30.Người từ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm về mọi loại tội phạm: 16 tuổi
31.Cố ý phạm tội thuộc:
Mặt chủ quan của tội phạm
32.Cấu thành tội phạm bao gồm:
Khách thể của tội phạm, chủ thể của tội phạm, mặt khách quan của tội phạm, mặt chủ quan của tội phạm
33.Một người chỉ bị coi là có tội khi người đó:
Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật
CHƯƠNG 6 : PHÁP LUẬT DÂN SỰ
1.Ông A có vợ là bà B, có con là C (1995), D (1997) và E (1999). Năm 2011, Ông A lập di
chúc cho bạn là M hưởng toàn bộ di sản. 2012 Ông A chết, bà M kiện bà B và các con
ông A (C, D, E) để đòi chia toàn bộ di sản. Hãy xác định phần di sản mà những người
thừa kế của A được hưởng. Biết rằng, di sản của A là 2.400.000.000 đồng (hai tỷ bốn trăm triệu đồng).

B = C = D = E = 400.000.000 đồng; M = 800.000.000 đồng
2.Trước khi con trai cưới vợ, vợ chồng anh A tặng cho con trai mình là C một căn nhà trị
giá 1 tỷ đồng. Các bên đã tiến hành ký hợp đồng tặng cho tài sản và thực hiện các quy
định về công chứng hợp đồng, trước bạ theo quy định của pháp luật. Sau khi kết hôn,
anh A đã cho thuê căn nhà trên với giá 10.000.000 đồng/ 01 tháng. Số tiền này anh không
sử dụng mà gởi cho ba mẹ của anh. Vợ anh (chị D) không đồng ý vì cho rằng căn nhà là
tài sản riêng, nhưng thu nhập có được sau thời kỳ hôn nhân là tài sản chung, yêu cầu
anh không được tự ý sử dụng số tiền trên. Trường hợp trên được xử lý như thế nào?
Căn nhà là tài sản có trước thời kỳ hôn nhân là tài sản riêng của anh C, thu nhập phát sinh từ
tài sản riêng trong thời kỳ hôn nhân vẫn được xem là tài sản riêng 3.Trường hợp nào thì thừa kế theo pháp luật: Không có di chúc Di chúc không hợp pháp
Di sản không được định đoạt trong di chúc Tất cả đều đúng
4.Ông A và bà B là vợ chồng, có hai con đẻ là C và D, con nuôi là E. C có hai con T và V.
D có con là M. M có hai con là X và Y. Ngày 01/01/2014 ông A chết để lại di sản thừa kế
(tài sản riêng) là 1,2 tỷ đồng. Ông A không lập di chúc để định đoạt tài sản của mình.

Được biết D chết trước A và M chết trước D. Hãy cho biết ai là người được nhận thừa kế?
B, C, D, E. Nhưng vì D và M đều chết trước ông A nên X và Y thay M để hưởng phần di sản mà
M được thừa kế nếu không chết trước A.
5.A là người nghiện ma túy. Để có tiền mua ma túy, A đã bán tài sản là chiếc xe mô tô
của gia đình, hiệu SH mode, với giá 50 triệu cho C. Giao dịch dân sự này có hiệu lực hay
không? Biết rằng, chiếc SH mode đứng tên sở hữu của A trên giấy chứng nhận, và là tài
sản trong thời kỳ hôn nhân của A và vợ (chị D).

Có hiệu lực pháp luật nếu các bên mua bán thực hiện các thủ tục sang tên, trước bạ theo quy định của pháp luật lOMoAR cPSD| 36067889
6.A có ký hợp đồng với B (dịch vụ xe ôm) về việc đưa đón con của A đi học thêm vào tối
các ngày thứ 2, 4, 6 hàng tuần, với đơn giá là 50.000/ 01 lần đưa đón, và thanh toán
trước cho B số tiền công của 06 tháng. Giao dịch thực hiện được 03 tháng thì ông B bị
bệnh và chết. A yêu cầu con trai anh B là anh C phải tiếp tục thực hiện giao dịch trên với
lý do hợp đồng đã thỏa thuận có thời hạn là 01 năm, đồng thời A đã thanh toán trước số
tiền của 03 tháng thực hiện công việc theo thỏa thuận thì con trai của anh B phải có
nghĩa vụ tiếp tục thực hiện. Hợp đồng dân sự trên được xử lý như thế nào? Được biết
khi chết ông A không để lại bất cứ tài sản gì. Chiếc xe máy dùng để chạy xe ôm là tài sản
của anh C cho ông A mượn.

Hợp đồng dân sự hết hiệu lực vì chủ thể thực hiện hợp đồng dân sự đã chết thì hợp đồng
đương nhiên phải chấm dứt
7.Theo BLDS 2015, thời điểm mở thừa kế là thời điểm:
Người có tài sản chết
8.A sở hữu một chiếc điện thoại iphone X. Thấy B thích chiếc điện thoại của mình, A đã
cho B mượn dùng trong vòng 01 tháng (từ ngày 01/01/2015 đến ngày 01/02/2015). Ngày
15/01/2015 A đến nhà B thì phát hiện ra B không sử dụng chiếc điện thoại iphone X mà
cho người hàng xóm là C mượn sử dụng. A đòi lại thì B không đồng ý với lý do đã thỏa
thuận là mượn trong vòng 01 tháng thì A không có quyền đòi lại tài sản đã cho mượn,
đến hạn B sẽ tự đem trả lại chiếc điện thoại. A cho rằng B đã sai vì

: B không có quyền định đoạt đối với chiếc điện thoại
9.Bà P. (66 tuổi, ngụ tại quận TP, thành phố HCM) đột ngột qua đời vào đêm ngày
01/3/2011. Đến sáng hôm sau, ngày 02/3/2011 gia đình mới phát hiện ra. Sau đó gia đình
tổ chức mai táng và chôn cất vào ngày 03/3/2011. Ngày 15/3/2011 gia đinh Bà P xác
định khối tài sản của bà P được ước tính vào khoảng 1000 tỷ đồng. Thời điểm mở thừa
kế là ngày nào?
01/3/2011
10.Tháng 3/2011, bà P đột ngột qua đời, không rõ bệnh, không để lại di chúc. Sau khi
đột tử, khối tài sản của bà P được ước tính khoảng 1000 tỷ đồng. Theo quy định của
pháp luật thì ai là người thừa kế di sản của bà P. Được biết bà có 1 người con nuôi và
gần 10 anh chị em ruột.
Người con nuôi
11.Bà N trước khi chết có lập di chúc để lại tài sản là toàn bộ căn nhà cho anh M (con trai
bà N). Sau khi bà N chết, anh M đã thực hiện các thủ tục kê khai di sản thừa kế theo đúng
quy định của pháp luật thì Ngân hàng thương mại cổ phần A yêu cầu các cơ quan có
thẩm quyền ngăn chặn việc khai nhận di sản thừa kế của anh M từ tài sản để lại của bà
N. Ngân hàng A đưa ra các chứng cứ về khoản vay 150.000.000 đồng của bà N trước khi
chết, và yêu cầu anh M phải trả nợ thay cho bà N trước khi nhận di sản thừa kế. Trong
trường hợp trên, anh M có nghĩa vụ trả nợ không?

Có, vì người thừa kế phải thực hiện nghĩa vụ tài sản phát sinh liên quan đến tài sản thừa kế
12.Ông A có vợ là bà B, có con là C, D, E. Năm 2011, Ông A lập di chúc cho để lại toàn bộ
tài sản (tài sản riêng của ông A) cho vợ và các con. 2012 trong lúc lái xe ô tô cùng con
trai là C đi về quê, A và C đã bị tai nạn giao thông và chết cùng thời điểm. Vào thời điểm
C chết, vợ C đang mang thai được 7 tháng. Di sản của A là 2.400.000.000 đồng (hai tỷ
bốn trăm triệu đồng). Những quy định nào của pháp luật về thừa kế sẽ được áp dụng
trong trường hợp nêu trên?

Thừa kế theo di chúc, thừa kế thế vị lOMoAR cPSD| 36067889
13.Có mấy hình thức thừa kế theo pháp luật dân sự Việt Nam? 2 hình thức
14.Quyền sở hữu bao gồm:
Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt
CHƯƠNG 7 : PL HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
1.Chọn đáp án đúng:
Kết hôn là việc nam nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện
kết hôn và đăng ký kết hôn. 2.Tài sản chung của vợ chồng:
Là tài sản do vợ, chồng tạo ra, thu nhập do lao động, hoạt động sản xuất kinh doanh và những
thu nhập hợp pháp khác của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân; Là tài sản mà vợ chồng được
thừa kế chung hoặc được tăng cho chung Những tài sản khác mà vợ chồng thỏa thuận là tài
sản chung. Tất cả các trường hợp trên
3.D.kiện về độ tuổi kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tuổi trở lên; nữ đủ 18 tuổi trở lên
4.Trường hợp nào sau đây bị cấm kết hôn: Kết hôn giả tạo
Tảo hôn, cưỡng ép kết hôn, lừa dối kết hôn, cản trở kết hôn
Người đang có vợ, có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người khác
hoặc chưa có vợ, chưa có chồng mà kết hôn hoặc chung sống như vợ chồng với người đang
có chồng, có vợ Tất cả trường hợp trên
5.Phát biểu nào sau đây sai
Quan hệ hôn nhân phát sinh từ thời điểm người nam và người nữ chung sống.
6.Các cặp vợ chồng vô sinh muốn nhờ mang thai hộ phải:
Đáp ứng đầy đủ 3 điều kiện trên
7.Điều kiện để được làm con nuôi A. Trẻ em dưới 15 tuổi
C. Người từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi nếu thuộc một trong các trường hợp sau đây: Được
cha dượng, mẹ kế nhận làm con nuôi; Được cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận làm con nuôi. Cả A và C
8.Phát biểu nào sau đây sai:
Cấm kết hôn (hoặc chung sống như vợ chồng) giữa: người đã từng là anh chồng/em chồng với
em dâu/chị dâu; người đã từng là chị vợ/em vợ với em rễ/anh rễ.
9.Phát biểu nào sau đây sai:
Trường hợp vợ có thai hoặc đang nuôi con dưới 12 tháng tuổi vợ, chồng đều không
được quyền yêu cầu xin ly hôn. 10.Phát biểu nào sau đây sai:
Lao động trong gia đình như việc nội trợ, chăm sóc con cái, nhà cửa … không được xem là
lao động có thu nhập trong việc tạo lập tài sản chung của vợ chồng. 11.Độ tuổi kết hôn theo
Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là:

Đủ 18 tuổi trở lên đối với nữ, đủ 20 tuổi trở lên đối với nam
12.Điều kiện kết hôn:
Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên; Việc kết hôn do nam và nữ tự nguyện quyết định
Không bị mất năng lực hành vi dân sự lOMoARcPSD| 36067889
Việc kết hôn không thuộc một trong các trường hợp cấm kết hôn theo quy định của Luật hôn nhân và gia đình
Tất cả các điều kiện trên
13.Điều kiện về độ tuổi kết hôn theo Luật Hôn nhân & gia đình:
Nam đủ 20 tuổi trở lên; nữ đủ 18 tuổi trở lên
14.Độ tuổi kết hôn theo Luật Hôn nhân gia đình hiện hành là
02 trường hợp: Ly hôn, chết hoặc bị tuyên bố đã chết 16.Người
nhận con nuôi phải là người:

Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; Hơn con nuôi từ 20 tuổi trở lên; Có điều kiện về sức khỏe,
kinh tế, chỗ ở bảo đảm việc chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục con nuôi; Có tư cách đạo đức tốt
CHƯƠNG 8 - PL LAO ĐỘNG
1.Quan hệ lao động là:
Quan hệ xã hội phát sinh trong việc thuê mướn, sử dụng lao động, trả lương giữa NLĐ và NSDLĐ
2.Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của luật lao động là: Phương pháp thỏa thuận Phương pháp mệnh lệnh
Phương pháp thông qua hoạt động của công đoàn tác động vào các quan hệ phát sinh trong
quá trình lao động Tất cả phương pháp trên.
3.Thời giờ làm việc bình thường được quy định như thế nào trong Bộ luật lao động 2019?
Không quá 8 giờ trong 1 ngày và không quá 48 giờ trong 1 tuần
4.Khi làm thêm giờ vào ngày nghỉ hàng tuần, người lao động được trả lương như thế nào? Ít nhất bằng 200%
5.Trường hợp nào người lao động không được hưởng trợ cấp thôi việc theo Bộ luật lao động 2019?
Người lao động bị xử lý kỷ luật sa thải theo pháp luật lao động
6.Người lao động là người Việt Nam được nghỉ lễ, tết mấy ngày theo BLLĐ 2019? 11 ngày
7.Người lao động kết hôn thì được nghỉ mấy ngày vẫn hưởng nguyên lương theo Bộ luật lao động 2019? 3 ngày
8.Tiền lương là một chế định của ngành luật Lao động
9.Người lao động làm công việc cần trình độ trung cấp thì người sử dụng lao động được
thử việc mấy ngày? không quá 30 ngày
10.Phụ lục hợp đồng lao động là gì?
Phụ lục hợp đồng lao động là một bộ phận của hợp đồng lao động và có hiệu lực như hợp đồng lao động.
11.Hình thức xử lý kỷ luật viên chức không bao gồm: Hạ bậc lương
12.Tổ chức đại diện cho người lao động theo BLLĐ 2019 là: Công đoàn Việt Nam lOMoARcPSD| 36067889
13.NSDLĐ sử dụng từ .....người lao động trở lên thì phải xây dựng nội quy lao động bằng
văn bản. 10 người
14.Thỏa ước lao động tập thể là
Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động và người sử dụng lao động về các điều kiện
lao động mà hai bên đã đạt được thông qua thương lượng tập thể.
15.Pháp luật lao động quy định: Tiền lương của người lao động trong thời gian thử việc là:
Ít nhất bằng 85% mức tiền lương của công việc đó
16.Đối tượng điều chỉnh của luật lao động là:
Các quan hệ xã hội về sử dụng lao động và các quan hệ liên quan đến quan hệ lao động
17.Có mấy loại hợp đồng lao động? 3 loại
18.Có mấy loại hình bảo hiểm xã hội? 2 loại
19.Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của luật lao động là: Phương pháp thỏa thuận
20.Nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là Tự nguyện Thỏa thuận Bình đẳng Các ý khác đều đúng
CHƯƠNG 9 : PL DOANH NGHIỆP & THƯƠNG MẠI
1.Doanh nghiệp tư nhân: là doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ tự chịu trách
nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
Cả hai câu trên điều đúng
2.Đặc điểm của loại hình Doanh nghiệp tư nhân
Là một loại hình doanh nghiệp do cá nhân đầu tư vốn thành lập và làm chủ
Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm nợ, nghĩa vụ tài sản bằng toàn bộ tài sản
Không có tư cách pháp nhân và khả năng huy động vốn hạn chế
Tất cả các lựa chọn trên
3.Loại hình nào sau đây không có tư cách pháp nhân? Doanh Nghiệp tư nhân
4.Số lượng tối thiểu để thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn là....thành viên một thành viên 5.Doanh nghiệp:
là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh
doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
Tất cả các lựa chọn trên
6.Doanh nghiệp gồm các loại hình sau:
Doanh nghiệp tư nhân, Công ty TNHH 1 thành viên, Công ty TNHH 2 thành viên trở lên, Công
ty cổ phần, Công ty hợp danh. lOMoARcPSD| 36067889 BÀI 1: NHÀ NƯỚC
1. Khi nghiên cứu về nguồn gốc nhà nước theo quan điểm Macxit thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Nhà nước ra đời, tồn tại trong xã hội chưa có giai cấp
b. Thời kỳ xã hội loài người mâu thuẫn giai cấp thì nhà nước xuất hiện
c. Nhà nước ra đời vào thời kỳ chiếm hữu nô lệ
d. Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử 2.
Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin thì nhà nước xuất hiện từ thời
kỳ? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Tư bản chủ nghĩa d. Xã hội chủ nghĩa
3. Hình thức tổ chức xã hội nào là hình thức tự quản đầu tiên có ý nghĩa như tiền đề vật
chất cho sự xuất hiện nhà nước? a. Thị tộc b. Bào lạc c. Bào tộc d. Bộ tộc
4. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề kinh tế nào trực tiếp dẫn đến sự
ra đời nhà nước? a. Kinh tế phát triển
b. Sản phẩm cung ứng cho xã hội dư thừa
c. Chế độ tư hữu tài sản
d. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
5. Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lenin, tiền đề xã hội phát sinh sự xuất hiện nhà nước?
a. Chế độ hôn nhân một vợ, một chồng
b. Xã hội phân chia thành những giai cấp khác nhau
c. Biến tù binh chiến tranh thành nô lệ, bóc lột nô lệ
d. Sự khác nhau về địa lý, sắc tộc, tôn giáo
6. “Nhà nước là bộ máy đặc biệt nhằm duy trì sự thống trị về chính trị, kinh tế, tư tưởng
của thiểu số đối với đông đảo quần chúng hoặc của đa số đối với thiểu số” là nói đến
bản chất nào của nhà nước?
a. Bản chất giai cấp b. Bản chất xã hội c. Bản chất bóc lột d. Bản chất quản lý
7. Bộ máy nhà nước CHXHCN Việt Nam được tổ chức theo nguyên tắc nào?
a. Tập trung dân chủ; Pháp chế XHCN, Đảm bảo sự lãnh đạo của Đảng
b. Quyền lực nhà nước là thống nhất nhưng có sự phân công và phối hợp giữa các cơ quan nhànước
trong việc thực hiện các quyền lập pháp, hành pháp, tư pháp.
c. Đảm bảo sự tham gia đông đảo của nhân dân vào tổ chức và hoạt động của nhà nướcd. Tất cả đều đúng. lOMoAR cPSD| 36067889
8. Khi nghiên cứu về bộ máy nhà nước Việt Nam thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chính phủ có quyền giám sát toàn bộ hoạt động của nhà nước
b. Quốc hội là cơ quan nắm giữ và thực hiện cả ba quyền: lập pháp, hành pháp và tư pháp
c. Hội đồng nhân dân do nhân dân địa phương bầu ra
d. Ủy ban nhân dân do nhân dân trực tiếp bầu ra
9. Trong bộ máy Nhà nước Việt Nam thì:
a. Quốc hội có quyền ban hành tất cả các văn bản quy phạm pháp luật
b. Chính phủ là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất
c. Chính phủ là cơ quan chấp hành của quốc hội
d. Hội đồng nhân dân là cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương, đại diện cho nhân dân địaphương
10. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật:
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể
b. Những quan hệ xã hội được bảo vệ
c. Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
11. Bộ máy nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam gồm có các cơ quan nào?
a. Cơ quan lập pháp, cơ quan hành pháp, cơ quan tư pháp
b. Cơ quan quốc hội, cơ quan chính phủ, cơ quan xét xử
c. Cơ quan quyền lực, cơ quan quản lý nhà nước, cơ quan xét xử, cơ quan kiểm sát d. Tất cả đều đúng
12. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc vào mục đích thương mại không xin phép tác giả
13. Nhà nước CHXHCN Việt Nam gia nhập tổ chức Thương mại thế giới (WTO) là thực
hiện chức năng gì của nhà nước? a. Đối nội b. Đối ngoại
c. Cả hai chức năng trên
d. Chỉ là tổ chức thực hiện cam kết quốc tế
14. Quốc hội là cơ quan thược hệ thống các cơ quan nào sau đây?
a. Cơ quan quyền lực nhà nước b. Cơ quan hành pháp c. Cơ quan tư pháp d. Tất cả đều sai
15. Học viện tư pháp là cơ quan thuộc?
a. Hệ thống cơ quan hành chính nhà nước b. Bộ giáo dục c. Bộ tư pháp d. Tòa án
16. Tổng cục thuế Việt Nam là cơ quan gì? lOMoARcPSD| 36067889 a. Hành chính nhà nước b. Trấn áp c. Lập pháp d. Tư pháp
17. Tòa án nhân dân xã, phường là cơ quan xét xử cấp nào? a. Cấp xã b. Cấp huyện c. Cấp tỉnh d. Tất cả đều sai
18. Các cơ quan nào sau đây là cơ quan tư pháp?
a. Viện kiểm sát nhân dân b. Tòa án nhân dân c. Chính phủ d. Cả a và b
19. Nhà nước ra đời sau khi xã hội trải qua ba lần phân công lao động xã hội, trong đó
lần phân công lao động xã hội thứ ba là?
a. Nghề chăn nuôi phát triển mạnh tách ra khỏi trồng trọt
b. Thủ công nghiệp tách khỏi nông nghiệp
c. Buôn bán phát triển và thương nghiệp ra đời
d. Buôn bán phát triển và tách khỏi nông nghiệp
20. Kiểu bộ máy nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người là? a. Phong kiến b. Tư sản c. Pháp quyền d. Chủ nô
21. Đảng Cộng sản Việt Nam là cơ quan? a. Hành pháp b. Lập pháp c. Tư pháp d. Tất cả đều sai
22. Nhà nước pháp quyền là một kiểu bộ máy nhà nước: a. Đúng b. Sai
23. Nhà nước ra đời là kết quả của sự thỏa thuận được ký kết giữa những người sống
trong trạng thái tự nhiên không có nhà nước. Đây là kết quả chứng minh của những
người theo học thuyết:
a. Gia trưởng b. Khế ước xã hội c. Thần học d. Bạo lực
24. Viện kiểm sát nhân dân thuộc hệ thống cơ quan nào sau đây? a. Cơ quan xét xử b. Cơ quan quyền lực lOMoAR cPSD| 36067889
c. Cơ quan quản lý hành chính d. Cơ quan kiểm sát
25. Cơ quan thực hiện chức năng thực hành quyền công tố và kiểm sát các hoạt động tư pháp là? a. Quốc hội b. Tòa án c. Viện công tố
d. Viện kiểm sát nhân dân
26. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan quyền lực nhà nước là? a. Chính phủ b. Quốc hội c. Chủ tịch nước d. Ủy ban nhân dân
27. Những chức danh nào sau đây bắt buộc phải là đại biểu quốc hội?
a. Phó thủ tướng chính phủ
b. Thủ tướng chính phủ c. Bộ trưởng
d. Chủ tịch UBND cấp tỉnh
28. Pháp luật được ban hành với mục đích điều chỉnh các quan hệ xã hội theo một trật
tự phù hợp với ý chí và lợi ích của giai cấp nắm quyền lực nhà nước. Mục đích này
thể hiện bản chất gì của pháp luật?
a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân tộc d. Tính mở
29. Ý chí của giai cấp thống trị thể hiện trong pháp luật phải phù hợp với các quan hệ
kinh tế xã hội. Luận điểm này thể hiện bản chất gì của pháp luật? a. Giai cấp b. Xã hội c. Tính dân tộc d. Tính mở
30. Nhà nước có quyền độc lập tự quyết định những vấn đề đối nội và đối ngoại của đất
nước không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài là nói đến đặc điểm nào của nhà nước?
a. Quyền ban hành pháp luật b. Chủ quyền quốc gia c. Tính dân tộc
d. Chia dân cư theo đơn vị hành chính
31. Cơ quan hành chính nhà nước là a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Bộ tư pháp d. Hội đồng nhân dân
32. Nhà nước có đặc điểm gì mà các tổ chức khác không có lOMoAR cPSD| 36067889
a. Ban hành các quy tắc xử sự b. Chủ quyền quốc gia
c. Tuyển dụng lao động hình thành nên bộ máy hoạt độngd. Tất cả
33. Chủ tịch nước Việt Nam là người đứng đầu a. Chính phủ b. Quốc hội c. Nhà nước d. Tất cả đều đúng
34. Theo Hiến pháp 2013, cơ quan có quyền xét xử là a. Tòa án nhân dân
b. Cơ quan giám định pháp y
c. Viện kiểm sát nhân dân d. Hội đồng nhân dân
35. Bản chất của nhà nước là a. Tính giai cấp b. Tính xã hội c. Tính dân tộc d. Tất cả đều đúng
36. Nội dung nào không phải là đặc trưng của nhà nước
a. Phân chia lãnh thổ thành đơn vị hành chính và quản lý dân cư theo lãnh thổ
b. Thiết lập trên cơ sở các giai cấp đối kháng trong xã hội
c. Có chủ quyền quốc gia d. Ban hành pháp luật
37. Cơ quan nào là cơ quan hành chính nhà nước cao nhất của nước CHXHCN Việt Nam a. Chủ tịch nước b. Chính phủ c. Quốc hội d. Viện kiểm sát
38. Người đứng đầu quốc hội được gọi là a. Chủ tịch quốc hội b. Chủ tịch nước
c. Thủ tướng chính phủ
d. Quốc hội không có người đứng đầu
41. Nguyên tắc chung của pháp luật trong nhà nước pháp quyền là: a.
Cơ quan, nhân viên nhà nước được làm mọi điều mà pháp luật không cấm b.
Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép.
Cơ quan, nhân viên nhà nước chỉ được làm những gì mà pháp luật cho phép còn Công
dân và các tổ chức khác được làm tất cả những gì mà pháp luật không cấm c.
Công dân và các tổ chức khác được làm mọi điều mà pháp luật không cấm d. lOMoAR cPSD| 36067889
42. Câu nào sau đây không đúng về Quốc hội a.
Là cơ quan đại diện cao nhất của Nhân dân b.
Là cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất c.
Là cơ quan trong hệ thống cơ quan tư pháp d.
Là cơ quan giám sát tối cao toàn bộ hoạt động của nhà nước
43. Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là a.
Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử b.
Kết quả của nền sản xuất hàng hóa cùng những hoạt thương nghiệp c.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp. d.
Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thi tộc – bộ lạc44. Tính
giai cấp của nhà nước thể hiện ở chổ nào.
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phẩm của xã hội có giai cấp d. Cả a, b, và c
45. Chủ quyền quốc gia là
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại
c. Quyền ban hành pháp luật d. Cả a, b, và c
46. Trong bộ máy nhà nước Việt Nam, cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là a. Chính phủ b. Quốc hội c. Chủ tịch nước
d. Ủy ban nhân dân các cấp
47. Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại ___ kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ___:
a. 4 - chủ nô – phong kiến – tư hữu – XHCN
b. 4 - chủ nô – phong kiến – tư sản – XHCN
c. 4 - chủ nô – chiếm hữu nô lệ – tư bản – XHCN
d. 4 – địa chủ – nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN 48. Nhà nước là
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a, b, và c
49. Trong bộ máy nhà nước có sự a. Phân quyền b. Phân công, phối hợp c. Phân công lao động d. Tất cả đều đúng
50. Cơ quan thường trực của Quốc hội là a. Hội đồng dân tộc b. ủy ban Quốc hội lOMoARcPSD| 36067889
c. Ủy ban thường vụ Quốc hội d. Cả a, b, và c
51. Chủ tịch nước CHXHCN Việt Nam có quyền
a. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Thủ tướng
b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Chánh án TAND tối cao
c. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Viện trường VKSND tối cao
d. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm các Bộ trưởng
52. Quyền nào sau đây của Chủ tịch nước là quyền trong lĩnh vực tư pháp
a. Công bố Luật, Pháp lệnh
b. Thực hiện các chuyến công du ngoại giao
c. Tuyên bố tình trạng chiến tranh d. Quyết định đặt xá
53. Quyền công tố trước tòa là
a. Quyền truy tố cá nhân, tổ chức ra trước pháp luật
b. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân
c. Quyền xác định tội phạm d. Cả a, b, và c
54. Cơ quan nhà nước nào sau đây là cơ quan giữ vững an ninh chính trị, trật tự an toàn xãhội của nhà nước ta a. Bộ Quốc phòng b. Bộ Ngoại giao c. Bộ Công an d. Cả a, b, và c
55. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam có nhiệm kỳ mấy năm a. 4 năm b. 5 năm c. 6 năm d. Tất cả đều sai BÀI 2: PHÁP LUẬT
56. Quốc hội có thẩm quyền ban hành các văn bản pháp luật nào sau đây?
a. Hiến pháp, Nghị quyết, Bộ luật, Luật b. Luật, Bộ luật
c. Nghị định, Quyết định
d. Hiến pháp, Luật, Bộ luật
57. Chủ tịch nước có quyền ban hành các văn bản nào sau đây?
a. Quyết định, chỉ thị b. Nghị định, thông tư c. Lệnh, quyết định d. Tất cả đều sai
58. Luật, Bộ luật do cơ quan nào sau đây có thẩm quyền ban hành? a. Quốc hội b. Chính phủ lOMoAR cPSD| 36067889 c. Chủ tịch nước
d. Hội đồng nhân dân cấp tỉnh
59. Pháp luật điều chỉnh các quan hệ xã hội trên phạm vi lãnh thổ một quốc gia ở tất cả
các lĩnh vực của đời sống xã hội là nói đến thuộc tính nào của pháp luật? a. Phổ biến b. Cưỡng chế c. Thống nhất d. Tất cả đều đúng
60. Pháp luật có tính quy phạm được hiểu là:
a. Pháp luật chứa các quy tắc xử sự có tính bắt buộc
b. Pháp luật được đảm bảo thực hiện bằng các biện pháp cưỡng chế của nhà nước
c. Pháp luật phải điều chỉnh bao quát mọi mặt của đời sống d. Tất cả đều sai
61. Pháp luật khác với quy phạm xã hội ở thuộc tính nào sau đây?
a. Tính quy phạm phổ biến b. Tính bắt buộc chung
c. Tính xác định chặt chẽ về hình thức
62. Pháp luật do nhà nước ban hành khác với Điều lệ của Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ
Chí Minh ở đặc điểm nào sau đây? a. Tính phổ biến
b. Tính xác định chặt chẽ về hình thức c. Tính bắt buộc chung d. Tất cả
63. Cơ sở để một quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật khi:
a. Quan hệ xã hội đó được điều chỉnh bởi quy phạm pháp luật
b. Có sự kiện pháp lý xảy ra c. Có tranh chấp xảy ra d. Cả a và b
64. Giới hạn các quy định của pháp luật do nhà nước ban hành được biểu hiện ở xử sự
của các tổ chức, cá nhân được pháp luật: a. Cho phép b. Cấm đoán c. Bắt buộc d. Tất cả đều đúng
65. Pháp luật bắt đầu xuất hiện vào thời kỳ nào? a. Công xã nguyên thủy b. Chiếm hữu nô lệ c. Phong kiến d. Chủ nghĩa tư bản
66. Văn bản quy phạm pháp luật là văn bản do:
a. Cơ quan nhà nước ban hành b. Nhà nước ban hành c. Tổ chức ban hành
d. Do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành theo thủ tục trình tự luật định lOMoAR cPSD| 36067889
67. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Nghị định d. Lệnh
68. Thượng tôn pháp luật, tôn trọng tính thứ bậc của pháp luật, đảm bảo quyền con
người là dấu hiệu đặc trưng của: a. Nhà nước phong kiến b. Nhà nước pháp quyền c. Nhà nước tư sản d. Nhà nước XHCN
69. Chức năng của pháp luật:
a. Chức năng lập hiến và lập pháp
b. Chức năng giám sát tối cao
c. Chức năng điều chỉnh các quan hệ xã hội
70. Đơn vị nhỏ nhất cấu thành hệ thống ngành luật là: a. Quy phạm pháp luật b. Chế định luật c. Ngành luật d. Giả định
71. Pháp luật luôn tác động tích cực đối với kinh tế, thúc đẩy kinh tế phát triển: a. Đúng b. Sai
72. Quy phạm pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó
73. Văn bản nào có hiệu lực cao nhất trong các văn bản sau của hệ thống văn bản quy
phạm pháp luật Việt Nam: a. Luật b. Pháp lệnh c. Hiến pháp d. Lệnh
74. Quy định pháp luật là cách xử sự do nhà nước quy định để:
a. Áp dụng cho một lần duy nhất và hết hiệu lực sau lần áp dụng đó
b. Áp dụng cho một lần duy nhất và vẫn còn hiệu lực sau lần áp dụng đó
c. Áp dụng cho nhiều lần và vẫn còn hiệu lực sau những lần áp dụng đó
d. Áp dụng cho nhiều lần và hết hiệu lực sau những lần áp dụng đó 75. Tính giai cấp của
pháp luật thể hiện ở chỗ:
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị lOMoAR cPSD| 36067889
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp d. Cả a,b,c
76. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu:
là văn bản quy phạm pháp luật do
Quốc hội – cơ quan quyền lực nhà nước cao nhất ban hành a. Pháp lệnh b. Quyết định c. Văn bản dưới luật d. Văn bản luật
77. Pháp luật không tồn tại trong xã hội nào?
a. Xã hội không có tư hữu
b. Xã hội không có giai cấp
c. Xã hội không có nhà nước d. Cả a, b, c đều đúng
78. “Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị
xử phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án
tích mà còn vi phạm thì bị xử phạt tiền từ 10 triệu đến 100 triệu đồng, cải tạo không
giam giữ đến 3 năm hoặc bị phạt tù từ 6 tháng đến 3 năm”. Bộ phận giả định là:

a. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ
b. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng
c. Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
Người nào quảng cáo gian dối về hàng hóa, dịch vụ gây hậu quả nghiêm trọng đã bị xử
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này, chưa được xóa án tích mà còn vi phạm.
phạt hành chính về hành vi này hoặc đã bị kết án về tội này d.
79. Quy phạm pháp luật Dân sự như sau: “Việc kết hôn phải được đăng kí tại cơ quan
nhà nước có thẩm quyền, mọi hình thức kết hôn khác đều không giá trị về mặt pháp lý” Bao gồm: a. Giả định b. Quy định c. Quy định và chế tài
d. Giả định và quy định
80. Điều 102 khoản 1 Bộ luật Hình sự năm 1999 quy định: “Người nào thấy người khác
đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu
giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến
hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai năm”. Bộ phận Chế tài của quy phạm pháp luật là:

a. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp
b. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng
Bị phạt cảnh cáo, cải tạo không giam giữ đến hai năm hoặc phạt tù từ ba tháng đến hai lOMoARcPSD| 36067889 năm
c. Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều
kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết d.
81. Pháp luật là tiêu chuẩn duy nhất đánh giá hành vi con người a. Đúng b. Sai
82. Pháp luật chỉ do nhà nước ban hành a. Đúng b. Sai
83. Đặc xá được quyết định bởi: a. Chủ tịch nước b. Chủ tịch Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ
d. Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
84. Quy phạm xã hội trong xã hội Cộng sản nguyên thủy do Hội đồng thị tộc ban hành a. Đúng b. Sai
BÀI 3: THỰC HIỆN – VI PHẠM – TRÁCH NHIỆM
85. Mặt khách quan của vi phạm pháp luật?
a. Trạng thái tâm lý của chủ thể
b. Những quan hệ xã hội được bảo vệ
c. Những biểu hiện bên ngoài của vi phạm pháp luật
d. Cá nhân, tổ chức có năng lực trách nhiệm pháp lý
86. Khi nghiên cứu về vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lý thì khẳng định nào sau đây là sai?
a. Vi phạm pháp luật là cơ sở của trách nhiệm pháp lý
b. Việc truy cứu trách nhiệm pháp lý có tác dụng làm hạn chế vi phạm pháp luật
c. Trách nhiệm pháp lý chỉ phát sinh trên cơ sở có vi phạm pháp luật
d. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều bị áp dụng trách nhiệm pháp lý
87. Hình thức xử phạt là biện pháp cưỡng chế được áp dụng cho cá nhân, tổ chức vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực nào? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Lao động
88. Hành vi nào sau đây là vi phạm pháp luật hình sự?
a. Gây mất trật tự nơi công cộng
b. Bán hàng lấn chiếm lòng, lề đường c. Xây nhà trái phép lOMoAR cPSD| 36067889
d. Không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe gắn máy ở tuyến đường bắt buộc 89. Có mấy hình thức lỗi a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
90. Trạng thái tâm lý phản ánh thái độ của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật của
mình và hậu quả do hành vi đó gây ra là? a. Yếu tố tâm lý b. Yếu tố chủ quan c. Yếu tố lỗi d. Yếu tố động cơ
91. Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ra quyết định xử phạt công ty Vedan về hành vi gây
ô nhiễm môi trường kéo dài trên diện rộng. Hành vi trên của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai là gì? a. Áp dụng Luật pháp b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Tuân thủ pháp luật
92. Chọn đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Một hành vi trái pháp luật thì bao
giờ cũng xâm hại tới a. Quan hệ ngoại giao b. Quan hệ gia đình
c. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
d. Mọi quan hệ trong đời sống xã hội 93. Trách nhiệm pháp lý là:
a. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với nhà nước
b. Trách nhiệm của các chủ thể vi phạm pháp luật đối với chủ thể bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại
Những hậu quả pháp lý bất lợi mà nhà nước áp dụng đối với chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
c. Việc nhà nước áp dụng biện pháp cưỡng chế đối với chủ thể vi phạm pháp luật d.
94. Hành vi gây mất trật tự trong lớp học, thuộc loại vi phạm nào sau đây? a. Vi phạm hình sự b. Vi phạm hành chính c. Vi phạm kỷ luật d. Vi phạm dân sự
95. Trong hệ thống các biện pháp chế tài của nhà nước, hình thức nào vừa được coi là
hình thức xử phạt chính vừa là hình thức xử phạt bổ sung? a. Cảnh cáo b. Phạt tiền c. Tịch thu tài sản lOMoAR cPSD| 36067889 d. Trả lại tài sản
96. Vi phạm pháp luật là gì?
a. Là hành vi trái pháp luật
b. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi do chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
c. Là biểu hiện của người vi phạm pháp luật
d. Là quy định của pháp luật về làm những gì không đúng với pháp luật 97. Trách nhiệm
pháp lý do chủ thể nào sau đây áp dụng?
a. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền
b. Chủ thể vi phạm pháp luật c. Tất cả đều sai d. Tất cả đều đúng
98. Trách nhiệm pháp lý thể hiện mối quan hệ giữa:
a. Nhà nước với chủ thể vi phạm pháp luật
b. Nhà nước với công dân
c. Cá nhân, tổ chức với chủ thể vi phạm pháp luật d. Tất cả
99. Khách thể của vi phạm pháp luật là:
a. Lợi ích các bên tham gia mong muốn đạt được
b. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ nhưng bị hành vi vi phạm pháp luật xâm hại tới
c. Có những dấu hiệu khách quan bị xâm hại d. Tất cả đều sai
100. Chủ thể bằng hành vi tích cực thực hiện những gì mà pháp luật cho phép thì gọi là: a. Tuân thủ pháp luật b. Thi hành pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật
101. H, 10 tuổi, vì cần tiền chơi Game. Trưa 15/10/2017, H đã vào nhà hàng xóm lấy trộm
5 triệu đồng. Trường hợp trên H có vi phạm pháp luật không?
a. H có vi phạm pháp luật vì H đã thực hiện hành vi trái pháp luật
b. H không vi phạm pháp luật vì H không có lỗi
c. H không vi phạm pháp luật vì H không có năng lực trách nhiệm pháp lý
d. H không vi phạm pháp luật vì hành vi của H không xâm hại tới khách thể (quan hệ xã
hội) được pháp luật bảo vệ 102.
Tổ chức nào sau đây có thẩm quyền áp dụng pháp luật? a. Doanh nghiệp b. Cơ quan thuế c. Công ty TNHH d. Công ty Cổ phần 103.
Khẳng định nào là sai:
a. Mọi hành vi vi phạm pháp luật đều là hành vi trái pháp luật
b. Hành vi vi phạm pháp luật là hành vi mang tính có lỗi
c. Ý nghĩ cũng được xem là vi phạm pháp luật lOMoAR cPSD| 36067889
d. Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật
104. Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện những hành vi mà pháp luật cấm gọi là: a. Thi hành pháp luật b. Tuân thủ pháp luật c. Sử dụng pháp luật d. Áp dụng pháp luật 105.
Lỗi là một dấu hiệu cấu thành vi phạm pháp luật: a. Đúng b. Sai
106. Ông A vận chuyển gia cầm bị bệnh, bị cơ quan có thẩm quyền phát hiện và buộc
phải tiêu hủy hết số gia cầm bị bệnh này. Đây là biện pháp chế tài: a. Dân sự b. Hình sự c. Hành chính d. Kỷ luật 107.
Vi phạm pháp luật được cấu thành bởi: a. Mặt khách quan b. Mặt chủ qua
c. Chủ thể và khách thể d. Cả a, b, c đều đúng 108.
Mặt chủ quan của vi phạm pháp luật bao gồm: a. Lỗi b. Động cơ c. Mục đích d. Cả a, b, c đều đúng
109. Trường hợp một người khi thực hiện hành vi mà nhận thức rõ hành vi của mình là
nguy hiểm cho xã hội, thấy trước hậu quả của hành vi, tuy không mong muốn nhưng có
ý thức để mặc cho hậu quả xảy ra, thì người này có LỖI:
a. Cố ý trực tiếp b. Cố ý gián tiếp c. Vô ý do quá tự tin d. Vô ý do cẩu thả
110. Hình thức trách nhiệm nghiêm khắc nhất theo quy định của pháp luật Việt Nam:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự c. Trách nhiệm dân sự d. Trách nhiệm kỷ luật 111.
Khẳng định nào là đúng:
a. Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật
Hành vi trái pháp luật có thể là hành vi vi phạm pháp luật, có thể không phải là hành vi vi phạm pháp luật lOMoAR cPSD| 36067889
b. Hành vi vi phạm pháp luật có thể không phải là hành vi trái pháp luật c. d. Cả a, b, c đều đúng 112.
Hành vi trái pháp luật nào sau đây là dạng hành vi không hành động a.
Xúi giục người khác trộm cắp tài sản b. Đe dọa giết người c. Không đóng thuế
d. Tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có
113. Chủ thể không thấy trước hành vi của mình là nguy hiểm cho xã hội thì không bị xem là có lỗi a. Đúng b. Sai
114. Tìm đáp án đúng cho chỗ trống trong câu sau: Vi phạm pháp luật là hành vi trái
luật, có lỗi, do………., xâm hại đến các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
a. Chủ thể có năng lực pháp luật thực hiện
b. Chủ thể có năng lực hành vi thực hiện
c. Chủ thể đủ 18 tuổi thực hiện
d. Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện 115. Chế tài có các loại sau:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc 116.
Một vi phạm pháp luật có thể đồng thời chịu nhiều loại trách nhiệm pháp lý a. Đúng b. Sai 117.
Một công ty xả chất thải ra sông làm cá chết hàng loạt, gây ô nhiễm nặng môi
trường. Trách nhiệm pháp lý áp dụng đối với công ty này là:
a. Trách nhiệm hành chính b. Trách nhiệm hình sự
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm dân sự
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự 118.
Mọi hành vi trái pháp luật đều là hành vi vi phạm pháp luật a. Đúng b. Sai 119.
Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm: a.
Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
120. Mọi biện pháp cưỡng chế của nhà nước đều là biện pháp trách nhiệm pháp lý a. Đúng b. Sai 121.
Cơ sở truy cứu trách nhiệm pháp lý là: lOMoAR cPSD| 36067889 a. Nhân chứng b. Vật chứng c. Vi phạm pháp luật d. a và b đúng 122.
Áp dụng pháp luật chỉ được thực hiện bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền a. Đúng b. Sai 123.
Tuân thủ pháp luật và thi hành pháp luật được thực hiện bởi mọi chủ thể a. Đúng b. Sai 124.
Lỗi là thái độ tâm lý của người phạm tội đối với: a.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội của mình
b. Hậu quả do hành vi của mình gây ra c. Người bị hại d. Cả a và b
Bài 6: LUẬT LAO ĐỘNG
148. Theo Điều 36, 37 Bộ luật Lao động quy định: đối với hợp đồng lao động không xác
định thời hạn, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động khi:
a. Báo cho người sử dụng lao động biết trước ít nhất là 45 ngày.
b. Do ốm đau, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
c. Do tai nạn, đã điều trị 6 tháng nhưng chưa khỏi.
d. Cả a, b và c đều đúng
148. Nhằm khuyến khích người lao động làm việc có năng suất, chất lượng và hiệu quả
người sử dụng lao động thường chi trả khoản tiền gì cho người lao động a. Phụ cấp trách nhiệm b. Phụ cấp chức vụ c. Chế độ thưởng d. Phụ cấp thu hút
148. Hợp đồng lao động nào sau đây Luật Lao động quy định phải ký kết bằng văn bản?
a. HĐLĐ làm việc bán thời gian
b. HĐLĐ đối với giúp việc gia đình
c. HĐLĐ có thời hạn dưới 3 tháng d. Tất cả đều sai e. Tất cả đều đúng 148.
Hợp đồng lao động có thời hạn trên 3 năm là loại hợp đồng gì?
a. Hợp đồng lao động không xác định thời hạn
b. Hợp đồng lao động xác định thời hạn
c. Hợp đồng lao động theo mùa, vụ việc
d. Hợp đồng lao động dài hạn a. b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
148. Điều 157 Bộ luật Lao động quy định: tranh chấp lao động là tranh chấp về quyền và
lợi ích phát sinh trong quan hệ lao động giữa:
Người lao động với tập thể người lao động
Tổ chức Công đoàn với người sử dụng lao động
c. Người lao động, tập thể lao động với người sử dụng lao động
d. Người lao động, tập thể lao động với tổ chức công đoàn
148. Người sử dụng lao động trả lương cho người lao động là loại quan hệ tài sản thuộc
đối tượng điều chỉnh của Bộ luật dân sự? a. Đúng Sai b. 148.
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm đặc thù của luật lao động a. Thỏa thuận
b. Có sự tham gia của tổ chức Công đoàn c. Mệnh lệnh d. Định nghĩa 148.
Quan hệ xã hội nào sau đây có liên quan chặt chẽ với quan hệ lao động
a. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
b. Quan hệ về học nghề
c. Quan hệ về bồi thường thiệt hại d. Cả a, b, c đều đúng 148.
Quan hệ nào sau đây không phải là quan hệ lao động?
a. Quan hệ về giúp việc gia đình
b. Quan hệ giữa người lao động
c. Tranh chấp giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp về vấn đề chia lợi nhuận d. Cả a và c đều đúng 148.
Thỏa thuận lao động nào sau đây là trái với quy định của pháp luật
a. Người lao động làm việc 7 giờ trong một ngày
b. Người sử dụng lao động có quyền sỉ mắng người lao động nhưng với điều kiện người lao
động phải được trả lương cao
Lao động nữ không được sinh con trong thời gian thực hiện HĐLĐ Cả b và c đều đúng c. d.
148. Đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ trung cấp, công nhân kỹ thuật,
nhân viên nghiệp vụ thì thời gian thử việc theo quy định của Bộ luật lao động là: a. Không quá 30 ngày b. Không quá 6 ngày c. Không quá 60 ngày d. Không quá một tuần a. b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
148. Đối với HĐLĐ xác định thời hạn hoặc theo mùa vụ khi hết hạn mà người lao động
vẫn tiếp tục làm việc thì trong thời hạn bao lâu kể từ ngày HĐLĐ hết thời hạn hai
bên phải ký kết hợp đồng mới?
a. 7 ngày b. 15 ngày c. 10 ngày d. 30 ngày
148. Người lao động nữ khi mang thai theo chỉ định của thầy thuốc phải nghỉ việc thì theo
quy định của Bộ luật lao động khi nghỉ phải báo cho người sử dụng lao động biết
trước bao nhiêu ngày?
3 ngày Không cần báo trước c. 30 ngày d. 45 ngày 148.
Trợ cấp mất việc làm là trợ cấp thôi việc a. Đúng Sai b.
148. Ông Tuấn là nhân viên của công ty TNHH Khôi Nguyên từ tháng 6/2008 đến tháng
6/2009. Do công ty giải thể một bộ phận của công ty nơi ông Tuấn là nhân viên nên
ông bị mất việc làm. Vậy hỏi trong trường hợp này ông Tuấn được trả tiền trợ cấp
mất việc làm như thế nào?
a. 1 tháng tiền lương b. 02 tháng tiền lương
c. Ít nhất nửa tháng tiền lương
d. 1 tháng tiền lương và phụ cấp lương nếu có
148. Tặng cho, tiêu dùng, tiêu hủy, mua, bán, trao đổi là quyền năng của chủ sở hữu thuộc nhóm quyền: a. Quyền chiếm hữu b. Quyền sử dụng c. Quyền định đoạt d. Quyền cho tặng
148. Luật lao động quy định thời gian thử việc đối với lao động có chuyên môn kỹ thuật
cao (cao đẳng trở lên) là: a. 6 ngày b. 30 ngày c. 60 ngày d. 90 ngày 148.
Xét về độ tuổi, người có năng lực hành vi dân sự nhưng chưa đầy đủ, khi: a.
Từ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên a. b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
c. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi d. Dưới 6 tuổi
148. Theo quy định của Bộ luật lao động hiện hành thì tai nạn lao động được hiểu là:
a. Tai nạn ở bất kỳ đâu
b. Tai nạn xảy ra trên tuyến đường đi và về từ nơi ở đến nơi làm việc và ngược lại
c. Tai nạn tại nơi làm việc, ngoài nơi làm việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động d. Cả b và c đều đúng 148.
Luật lao động điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?
a. Quan hệ xã hội phát sinh trực tiếp từ quan hệ lao động
b. Quan hệ giữa các thành viên góp vốn trong doanh nghiệp
c. Quan hệ về tài sản giữa người lao động với người sử dụng lao động
d. Quan hệ xã hội phát sinh giũa người lao động với nhau
148. Theo quy định của Bộ luật lao động Việt Nam thì người sử dụng lao động có quyền
không nhận người lao động vào làm việc trong trường hợp họ đã hoàn thành tốt công
việc trong thời gian thử việc:
Sai Đúng a. b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam người lao động được làm thêm giờ
nhưng không quá bao nhiêu giờ trong một ngày? a. 7 giờ b. 8 giờ c. 12 giờ d. 4 giờ 148.
Theo quy định chung của pháp luật lao động Việt Nam, xét về độ tuổi:
a. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 15 tuổi
b. Người sử dụng lao động và người lao động phải từ đủ 18 tuổi
c. Người sử dụng lao động phải từ đủ 21 tuổi
Người sử dụng lao động (là cá nhân) phải từ đủ 18 tuổi trở lên, còn người lao động phải từ đủ 15 tuổi trở lên d.
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, người lao động được nghỉ mấy
ngày khi con họ kết hôn? a. 03 ngày b. 01 ngày c. 09 ngày d. 07 ngày
148. Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian 30 ngày đầu khi chuyển sang
làm công việc mới nếu mức lương công việc mới thấp hơn mức lương công việc cũ thì
người lao động được hưởng lương:
a. Của công việc cũ
b. 85% lương công việc cũ c. 70% của công việc cũ d. 60% của công việc cũ
148. A kiện B đã tự ý đột nhập vào email của A để đọc thư và xem hình ảnh cá nhân của
A. Hành vi của B đã xâm nhập đến vấn đề gì của A? a. Tài sản b. Quyền nhân thân
c. Quyền nhân thân liên quan đến tài sản d. Quyền về tài sản
148. Ông Trần Văn An là nhân viên văn phòng của TNHH Hưng Phát từ tháng 5 năm
2005. Tháng 5/2007, là thời điểm hết hạn hợp đồng nói trên, công ty TNHH Hưng
Phát đã chấm dứt hợp đồng lao động đối với anh An. Trong trường hợp trên, TNHH
Hưng Phát phải trả trợ cấp thôi việc là:

a. Nửa tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
b. 01 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
c. 02 tháng lương, cộng với phụ cấp lương nếu có
d. Công ty không phải trả trợ cấp thôi việc
148. Theo quy định của pháp luật lao động Việt Nam, một năm có mấy ngày nghỉ lễ: a. 7 ngày
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 b. 8 ngày c. 9 ngày d. 10 ngày
148. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn
Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc
trái pháp luật với người lao động thì phải chịu trách nhiệm: a.
b. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 02 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có)
c. Nhận người lao động trở lại làm việc theo hợp đồng đã ký, bồi thường 03 tháng tiền lương
(cộng phụ cấp lương, nếu có), trả lương trong những ngày người lao động không được làm việc
d. Chỉ bồi thường 02 tháng tiền lương và phụ cấp lương (nếu có)
148. Người lao động có 12 tháng làm việc trong điều kiện bình thường trong một doanh
nghiệp hoặc với một người sử dụng lao động thì được nghỉ hàng năm hưởng nguyên
lương trong thời hạn:
a. 10 ngày b. 12 ngày c. 14 ngày d. 16 ngày
148. Người lao động làm thêm giờ vào ngày nghỉ lễ, nếu sau đó không được nghỉ bù thì
được trả lương làm thêm giờ gấp bao nhiêu so với đơn giá tiền lương hoặc tiền lương
của công việc đang làm?
a. Ít nhất bằng 150% b. Ít nhất bằng 200% c. Ít nhất bằng 300% d. Ít nhất bằng 350% 148.
Theo quy định của pháp luật lao động trong thời gian thử việc người sử dụng
lao động phải trả lương cho người lao động ít nhất phải bằng:
a. 60% của công việc có cùng chuyên môn
b. 70% của công việc có cùng chuyên môn
c. 80% của công việc có cùng chuyên môn
d. 85% của công việc có cùng chuyên môn 148.
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Chỉ có người lao động mới có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động
b. Trong mọi trường hợp người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương
chấm dứt hợp đồng lao động
Người lao động và người sử dụng lao động đều có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
động nếu có căn cứ và tuân thủ đúng thời hạn báo trước theo quy định của pháp luật lao động
c. Quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động chỉ có ở người sử dụng lao động d. 148.
Chọn nhận định sai:
a. Phó thủ tướng không nhất thiết phải là đại biểu Quốc hội
b. Năng lực pháp luật xuất hiện từ khi con người được sinh ra
c. Năng lực lao động xuất hiện từ khi công dân đủ 16 tuổi
d. Năng lực pháp luật là tiền đề của năng lực hành vi
148. Thỏa ước lao động tập thể là thỏa thuận ............ giữa tập thể người lao động với
người sử dụng lao động về điều kiện lao động và sử dụng lao động, quyền lợi và nghĩa
vụ của hai bên trong quan hệ lao động.
a. Bằng văn bản b. Bằng miệng c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai 148.
Phương pháp điều chỉnh của ngành Luật lao động là: a. Quyền uy, mệnh lệnh b. Quyền uy, thỏa thuận
c. Thỏa thuận, mệnh lệnh và có sự tham gia tổ chức công đoàn d. Tất cả đều sai
BÀI 7: LUẬT DÂN SỰ 184.
Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật Dân sự?
a. Xây dựng nhà trái phép b. Cướp giật tài sản
c. Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản
d. Sử dụng tác phẩm âm nhạc không xin phép tác giả
184. Quyền nào sau đây không phải là quyền nhân thân quy định trong chương Bộ luật Dân sự ?
a. Quyền được thông tin
b. Quyền xác định lại giới tính
c. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm d. Quyền được khai sinh 184.
Di sản là tài sản gì?
a. Tài sản thuộc sở hữu hợp pháp của người chết
b. Tài sản riêng của người chết
c. Tài sản do người chết để lại
d. Tài sản người chết được hưởng 184.
Quyền thừa kế là quyền gì?
a. Là quyền được thừa kế tài sản của người chết để lại
b. Quyền đối với tài sản được thừa kế
c. Là chế định của pháp luật Dân sự
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 d. Tất cả 184.
Tài sản chung của vợ chồng trong thời kỳ hôn nhân là tài sản:
a. Thuộc sở hữu chung theo phần
b. Thuộc sở hữu chung hợp nhất
c. Thuộc sở hữu tập thể d. Sở hữu tư nhân
184. Cụ nội, cụ ngoại, bác ruột, chú ruột, dì ruột của người chết thuộc hàng thừa kế nào
sau đây theo quy định của Bộ luật Dân sự?
a. Hàng thừa kế thứ nhất
b. Hàng thừa kế thứ hai c. Hàng thừa kế thứ ba
184. Ông A không có vợ con, bố mẹ đã mất, ông chỉ còn lại hai người dì M và N, một bác
ruột S. Ông A chết để lại di chúc cho ông S hưởng toàn bộ di sản, nhưng ông S từ chối.
Hỏi di sản trên được chia như thế nào?
a. Chia theo pháp luật b. Chia theo di chúc
c. Nhà nước quản lý di sản của ông A 199.
Trong các chi phí sau đây, chi phí nào trích từ di sản được ưu tiên thanh toán
đầu tiên trước khi chia thừa kế?
a. Thuế và các khoản nợ đối với nhà nước b. Tiền công lao động
c. Chi phí hợp lý cho việc mai táng
d. Chi phí cho việc bảo quản di sản 200.
Quyền đối với tác phẩm của tác giả thuộc nhóm quyền gì? a. Quyền tài sản b. Quyền sở hữu
c. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản
d. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
201. Quyền được bảo vệ tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm thuộc nhóm quyền gì?
a. Quyền nhân thân không gắn liền với tài sản
b. Quyền nhân thân gắn liền với tài sản c. Quyền tài sản d. Quyền tự do 202.
Các tài sản gắn liền với đất đai thuộc loại tài sản nào sau đây? a. Động sản b. Bất động sản 203.
A nuôi 2 con bò sữa, một năm sau a thu hằng ngày được 20 lít sữa từ hai con
bò trên, kiếm được 500.000 đồng mỗi ngày. Hỏi, sữa thu được từ con bò trên là: a. Hoa lợi b. Lợi tức 204.
Số tiền 500.000 đồng A kiếm được từ việc bán sữa trên là: a. Hoa lợi
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 b. Lợi tức 205.
Thời điểm mở thừa kế là thời điểm: a.
Người có tài sản chết b. Mở nội dung di chúc c. Chia di sản
d. Tìm được đầy đủ người thừa kế 206. Nói đến thể nhân là nói đến: a. Cá nhân b. Tổ chức c. Rô – bốt d. Con người tự nhiên 207.
Phương pháp điều chỉnh chủ yếu của Luật Dân sự là phương pháp nào? a.
Bình đẳng, tự định đoạt, thỏa thuận b. Quyền uy, mệnh lệnh c. Định hướng d. Chỉ đạo 208.
Quyền nhân thân là quyền:
a. Không thể tính được bằng tiền
b. Không thể chuyển giao cho chủ thể khác c. Có giá trị kinh tế d. Cả a và b đều đúng
209. Chỉ có chủ sở hữu mới có quyền nào trong các quyền sau đây đối với các tài sản: a. Chiếm hữu b. Sử dụng c. Định đoạt 210.
Chỉ có cá nhân mới có quyền hưởng thừa kế? a. Đúng b. Sai 211.
Theo quy định của bộ luật Dân sự thì tài sản được hiểu là? a. Vật có thực
b. Tiền và giấy tờ trị giá được bằng tiền
c. Các quyền về tài sản
d. Cả a, b và c đều đúng 212.
Diện những người thừa kế theo pháp luật bao gồm: a.
Những người có tên trong nội dung di chúc
b. Những người theo thứ tự hạng thừa kế được quy định tại Điều 676 Bộ luật Dân sự 2005
c. Vợ, chồng, cha, mẹ và các con của người để lại di sản
d. Những người có quan hệ huyết thống trong phạm vi ba đời với người để lại di sản
213. Khi nghiên cứu về quyền định đoạt (quy định trong Bộ luật Dân sự 2005) thì khẳng định nào là sai? a.
Người không phải là chủ sở hữu thì không có quyền định đoạt tài sản theo ủy quyền của chủ sở hữu
Người là chủ sở hữu thì có quyền định đoạt tài sản của mình b.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
c. Người là chủ sở hữu được ủy quyền cho người khác định đoạt tài sản của mình
d. Chủ sở hữu giao cho người thân định đoạt tài sản thay mình
214. Ông A không có vợ, con, người thân thích. Ông A làm quản lý của một tổ chức từ
thiện với thời gian công tác 30 năm, lúc còn sống ông tâm huyết với hoạt động của tổ
chức và mong muốn sau khi chết toàn bộ tài sản của mình sẽ được cống hiến cho tổ
chức này. Tuy nhiên, một hôm ông A bị tai nạn và qua đời đột ngột không để lại di
chúc. Vậy tài sản của ông A sẽ do chủ thể nào sau đây thừa kế?

a. Tổ chức từ thiện nơi ông A đã công tác
b. Những người thuộc diện thừa kế theo pháp luật c. Nhà nước
d. Chia theo pháp luật và để lại một phần cho tổ chức từ thiện 215. Các hình thức giao
kết hợp đồng dân sự là? a. Hợp đồng bằng miệng
b. Hợp đồng bằng văn bản
c. Hợp đồng bằng văn bản có công chứng, chứng thực
d. Cả a, b và c đều đúng
216. A được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền giao cho quyền sử dụng 5000 m2 đất nông
nghiệp để trồng lúa trong thời hạn 20 năm. Đây là một loại quan hệ tài sản thuộc đối
tượng điều chỉnh của Luật Dân sự?
a. Đúng b. Sai
217. Chủ thể tham gia quan hệ hình sự chỉ phải chịu trách nhiệm hình sự mà không phải
chịu các trách nhiệm pháp lý khác? a. Đúng b. Sai
218. Quyền của cá nhân đối với hình ảnh thuộc loại quan hệ nhân thân không gắn liền với tài sản? a. Đúng b. Sai
219. Chủ thể tham gia quan hệ dân sự bình đẳng với nhau về tổ chức và tài sản, trừ các
quan hệ có một bên là cơ quan nhà nước? a. Đúng b. Sai 230.
Nhận định nào sau đây là đúng:
a. Người say rượu là người bị hạn chế năng lực hành vi
b. Người tâm thần là người bị mất năng lực hành vi
c. Người dưới 6 tuổi là người bị mất năng lực hành vi
d. Người tâm thần là người không có năng lực hành vi 231.
Nhận định nào sau đây là đúng?
a. Đối với tổ chức thì năng lực hành vi và năng lực pháp luật có cùng thời điểm
b. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có trước năng lực hành vi có sau
c. Đối với cá nhân thì năng lực hành vi có trước năng lực pháp luật có sau
d. Đối với tổ chức thì năng lực pháp luật có sau và năng lực hành vi có trước
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
232. Ông Hùng Cường và bà Lê Lết kết hôn năm 1990. Họ có hai con chung là Nga và
Tiến. Trong đó Nga đã thành niên, Tiến là người thành niên. Tháng 8 năm 2017 ông
Cường chết có để lại di chúc với nội dung: Toàn bộ tài sản của ông sau khi chết để lại
cho Tiến. Trong trường hợp này di sản của ông Cường sẽ được chia như thế nào?

a. Tiến được hưởng toàn bộ di sản của ông Cường
b. Di sản của ông Cường được chia đều cho bà Lết, Nga và Tiến
c. Bà Lết được hưởng ít nhất 2/3 nếu chia theo pháp luật. Còn lại là của Tiến
d. Chỉ có bà Lết và Tiến hưởng di sản của ông Cường
233. Theo quy định của pháp luật về thừa kế thì người được hưởng di sản là cá nhân đã
thành thai trong bụng mẹ trước khi người để lại di sản mất nhưng sinh ra phải còn
sống sau thời điểm mở thừa kế. Vậy thời gian người này được sinh ra được tính như
thế nào để được hưởng di sản?
a. Không có quy định
b. Sinh ra sau 300 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
c. Sinh ra trong phạm vi 9 tháng 10 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
d. Sinh ra trong phạm vi 300 ngày kể từ thời điểm mở thừa kế
234. Nếu chia thừa kế theo pháp luật, những người cùng hàng thừa kế được hưởng một phần tài sản:
a. Tùy theo khả năng kinh tế của họ b. Ngang nhau
c. Tùy theo độ tuổi của họ
d. Tùy thuộc vào quan hệ của họ với người để lại di sản là hôn nhân, huyết thống hay nuôi dưỡng 235.
Trường hợp nào sau đây được xem là mất năng lực pháp luật? a. Người dưới 6 tuổi b. Người chết c. Người tâm thần
d. Người bị hạn chế năng lực pháp luật
236. Những tài sản đang bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền kê biên thì chủ sở hữu sẽ bị
hạn chế quyền định đoạt: a. Đúng b. Sai
237. Ông An kết hôn với bà Hương (đã chết năm 1990) và có hai người con là Hiệp và
Nghĩa. Anh Hiệp kết hôn với chị Ngọc và sinh được hai cháu là Mai và Thúy. Anh
Nghĩa chưa lập gia đình. Năm 2006, ông An và anh Hiệp bị tai nạn và cả hai qua đời
cùng một lúc. Ông An để lại khối di sản là 02 tỷ đồng và không có di chúc. Di sản của
ông An sẽ được chia thừa kế theo pháp luật như sau:

a. Bà Ngọc, anh Nghĩa mỗi người 01 tỷ đồng
b. Bà Hương, anh Nghĩa, Mai và Thúy mỗi người 500 triệu đồng
c. Anh Nghĩa 01 tỷ đồng, Mai và Thúy mỗi người 500 triệu đồng d. Anh Nghĩa 02 tỷ đồng 238.
Di chúc có thể được lập dưới các hình thức sau: a.
Văn bản không có người làm chứng
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
b. Văn bản có người làm chứng
c. Văn bản được chứng nhận, chứng thực d. Cả a, b, c đều đúng
239. Theo quy định tại Bộ luật Dân sự, người thừa kế ở hàng thừa kế thứ nhất gồm:
a. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi của người chết
b. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, anh
chị em ruột của người chết
c. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, cháu ruột của người chết, cô ruột, dì ruột,
cậu ruột, chú ruột của người chết
d. Ông nội, bà nội, ông ngoại, bà ngoại, cô ruột, dì ruột, bác ruột, chú ruột của người chết
240. Đối tượng nào sau đây thuộc diện được hưởng thừa kế không phụ thuộc vào di chúc:
a. Con, cha, mẹ, vợ, chồng
b. Con chưa thành niên, cha, mẹ
c. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng
d. Con chưa thành niên, cha, mẹ, vợ, chồng, con đã thành niên nhưng không có khả năng lao động 241.
Xét về độ tuổi, người không có năng lực hành vi dân sự, khi: a. Đủ 16 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 15 tuổi đến dưới 18 tuổi d. Dưới 06 tuổi 242.
Nội dung của quyền sở hữu bao gồm: a. Quyền chiếm hữu b. Quyền sử dụng c. Quyền định đoạt d. Tất cả 243.
Tư cách thể nhân không được công nhận cho:
a. Những người hiện diện trên lãnh thổ Việt Nam nhưng không mang quốc tịch Việt Nam
b. Người chưa trưởng thành c. Người mắc bệnh Down d. Tất cả đều sai 244.
Năng lực của chủ thể bao gồm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức245.
Đối tượng điều chỉnh của luật Dân sự là: a. Các quan hệ vật chất b. Các quan hệ tài sản c. Các quan hệ nhân thân d. Câu b và c đúng 246.
Người từ đủ 18 tuổi trở lên là chủ thể của mọi quan hệ pháp luật a. Đúng
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 b. Sai
BÀI 8: LUẬT HÌNH SỰ 247.
Hình phạt là hình thức cưỡng chế được luật nào quy định? a. Hành chính b. Dân sự c. Hôn nhân và gia đình d. Hình sự 248.
Trục xuất là hình phạt được áp dụng cho đối tượng nào?
a. Người Việt Nam định cư ở nước ngoài b. Người nước ngoài c. Cá nhân Việt Nam d. Pháp nhân Việt Nam 249.
Quản chế là biện pháp cưỡng chế có nội dung:
a. Người bị quản chế không được cư trú ở một địa phương nhất định
Người bị quản chế chỉ được sinh sống và làm việc ở một địa phương để chịu sự giám sát
của chính quyền địa phương đó
b. Người bị quản chế không được làm một công việc nhất định ở địa phương đó c.
d. Người bị quản chế bị tước một số quyền công dân
250. Các hình phạt của Luật Hình sự áp dụng đối với người phạm tội nhằm mục đích chủ yếu nào? a. Trừng trị
b. Trừng trị, cải tạo, giáo dục c. Đe dọa d. Trấn áp 251.
Đối tượng điều chỉnh của Luật Hình sự là mối quan hệ giữa Nhà nước với: a.
Cá nhân người phạm tội, pháp nhân thương mại phạm tội
b. Tổ chức thực hiện tội phạm c. Xã hội d. Tất cả đều sai 252.
Một người chỉ bị coi là có tội khi người đó:
a. Thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật Hình sự coi là tội phạm
b. Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội có hiệu lực pháp luật
c. Khi có phán quyết của Tòa án tuyên phạm tội d. Bị bắt quả tang 253.
Theo Bộ luật Hình sự Việt Nam, tội phạm được chia làm các loại?
a. Tội ít nghiêm trọng, tội nghiêm trọng, tội rất nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng
b. Tội ít nghiêm trọng và tội nghiêm trọng
c. Tội ít nghiêm trọng và tội rất nghiêm trọng
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
d. Tội không nghiêm trọng và tội đặc biệt nghiêm trọng 254. Tội phạm được hiểu là:
a. Người thực hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội bị Luật HÌnh sự quy định là có tội
b. Là hành vi nguy hiểm cho xã hội trái pháp luật Hình sự
c. Là hành vi nguy hiểm đáng kể cho xã hội d. Tất cả đều sai 255.
Tội phạm là phạm trù thuộc đối tượng điều chỉnh của luật nào? a. Hình sự b. Dân sự c. Hành chính d. Kinh tế 256.
Người được miễn trách nhiệm hình sự là người: a. Không có tội
b. Có tội nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật c. Có tội
d. Không có tội và không phải chịu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật 257.
Cơ quan nào có thẩm quyền áp dụng hình phạt đối với người phạm tội? a. Công an b. Cơ quan điều tra c. Tòa án d. Viện kiểm soát 258.
Hình phạt nào sau đây cách ly người phạm tội ra khỏi đời sống xã hội? a. Quản chế b. Tử hình c. Tù có thời hạn d. Tạm giam 259.
Người được miễn trách nhiệm hình sự là người a.
Được tuyên bố vô tội
b. Người bị tuyên bố không vi phạm pháp luật hình sự
c. Người vi phạm pháp luật hình sự nhưng không phải chịu trách nhiệm hình sự d. Tất cả đều sai 260.
Tử hình là hình phạt:
a. Tước quyền công dân của người phạm tội
b. Tước quyền sống của người phạm tội
c. Cách ly người phạm tội ra khỏi xã hội vĩnh viễn d. Tất cả đều đúng
261. Người nào sản xuất trái phép chất ma túy dưới bất kỳ hình thức nào thì bị phạt tù
từ hai năm đến bảy năm đây là loại tội phạm: a. Nghiêm trọng b. Rất nghiêm trọng
c. Đặc biệt nghiêm trọng d. Ít nghiêm trọng
262. Thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm rất nghiêm trọng là:
a. Năm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
b. Mười năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
c. Mười lăm năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra
d. Hai mươi năm kể từ ngày hành vi phạm tội xảy ra 263.
Độ tuổi tối thiểu mà cá nhân có thể phải chịu trách nhiệm hình sự là: a.
Từ đủ 9 tuổi trở lên
b. Từ đủ 14 tuổi trở lên
c. Từ đủ 15 tuổi trở lên
d. Từ đủ 16 tuổi trở lên 264.
Hình phạt trục xuất được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào: a. Công dân Việt Nam b. Người nước ngoài
c. Người chưa thành niên và phụ nữ có thai d. Người thành niên
265. Pháp nhân phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với các hành vi vi phạm pháp luật, ngoại trừ: a. Vi phạm hành chính
b. Vi phạm hình sự (tội phạm) c. Vi phạm dân sự d. Vi phạm kỷ luật
266. Quy định: “Người nào vô ý làm chết người thì bị phạt tù từ sáu tháng đến năm năm”.
Đây là loại tội phạm......................... : a. Rất nghiêm trọng
b. Đặc biệt nghiêm trọng c. Ít nghiêm trọng d. Nghiêm trọng 267.
Hình phạt tử hình không được áp dụng cho đối tượng phạm tội nào: a. Công dân Việt Nam b. Người nước ngoài
c. Người chưa thành niên, phụ nữ có thai và đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi d. Người thành niên 268.
Tội phạm ít nghiêm trọng có mức phạt cao nhất của khung hình phạt là: a. 3 năm b. 5 năm c. 7 năm d. 15 năm 269.
Tội phạm theo luật hình sự Việt Nam là: a.
Hành vi nguy hiểm cho xã hội b. Người phạm tội
c. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội
d. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, có lỗi, trái pháp luật hình sự và phải chịu hình phạt 270.
Khách thể của tội phạm là:
a. Quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
b. Quan hệ xã hội được luật hình sự điều chỉnh
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
c. Quan hệ xã hội được luật hình sự bảo vệ và bị tội phạm xâm hại
d. Quan hệ xã hội bị tội phạm xâm hại 271.
Chủ thể của tội phạm theo luật hình sự Việt Nam là: a.
Người thực hiện hành vi bị coi là tôi phạm
b. Người có năng lực trách nhiệm hình sự
Người có năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi nhất định và đã thực hiện hành vi bị coi là tội phạm
c. Người có năng lực trách nhiệm hình sự và đạt độ tuổi nhất định d.
272. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự là trường hợp một người thực
hiện hành vi nguy hiểm cho xã hội trong khi:
a. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm rối loạn tâm thần
b. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức
c. Đang mắc bệnh tâm thần hoặc bệnh khác làm mất khả năng nhận thức và điều khiển hành vi d. b và c đều đúng
273. Theo Bộ luật Hình sự Việt Nam độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách nhiệm hình sự là: a. Từ đủ 13 tuổi b. Từ đủ 14 tuổi c. Từ đủ 16 tuổi d. Từ đủ 18 tuổi 274.
Trong các biện pháp cưỡng chế sau đây, biện pháp nào nghiêm khắc nhất? a. Hình thức xử phạt b. Hình phạt c. Phạt vi phạm
d. Bồi thường thiệt hại 275.
Người say rượu là người có năng lực hành vi hạn chế a. Đúng b. Sai 276.
Cơ quan có thẩm quyền áp dụng hình phạt là: a. Công an b. Viện kiểm sát c. UBND các cấp d. Tòa án 277.
Theo quy định của Luật hình sự, đối tượng bị áp dụng hình phạt là: a. Tổ chức, cá nhân
b. Tổ chức, pháp nhân, cá nhân
c. Người phạm tội và người thân thích của họ d. Người phạm tội 278.
Biện pháp cưỡng chế nghiêm khắc nhất của nhà nước là: a. Hình phạt b. Xử phạt hành chính
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 c. Xử lý kỹ thuật
d. Bồi thường thiệt hại
BÀI 9: LUẬT HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
279. Khi nghiên cứu về quyền và nghĩa vụ tài sản của vợ chồng thì khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Trong thời kỳ hôn nhân, vợ chồng không có quyền yêu cầu chia tài sản
Trong thời kỳ hôn nhân vợ, chồng có quyền yêu cầu chia tài sản chung để tự kinh doanh
riêng; thực hiện nghĩa vụ dân sự riêng hoặc khi có lý do chính đáng khác
b. Mọi tài sản có trong thời kỳ hôn nhân đều là tài sản chung của vợ, chồng c.
d. Mọi tài sản có trước thời kỳ hôn nhân đều là tài sản riêng của vợ hoặc
chồng 280. Quan hệ hôn nhân là quan hệ gì sau đây? a. Quan hệ giữa
nam và nữ khi chung sống với nhau
b. Quan hệ giữa vợ chồng sau khi kết hôn
c. Quan hệ giữa vợ, chồng và các con trong một gia đình
d. Quan hệ giữa vợ và chồng sau khi cưới nhau 281.
Quan hệ huyết thống là quan hệ nào sau đây? a. Cha, mẹ - con b. Vợ - chồng c. Cha mẹ với con nuôi
d. Cháu với cô, dì, cậu 282.
Gia đình dưới góc độ pháp luật được hình thành từ quan hệ xã hội nào? a.
Huyết thống, nuôi dưỡng, giáo dục
b. Hôn nhân, huyết thống, phụng dưỡng
c. Huyết thống, hôn nhân, nuôi dưỡng
d. Nuôi dưỡng, giáo dục, tình cảm 283.
Hôn nhân trái pháp luật là quan hệ giữa nam và nữ:
a. Chung sống với nhau như vợ chồng nhưng không đăng ký kết hôn
b. Có đăng ký kết hôn nhưng vi phạm điều kiện kết hôn
c. Không đáp ứng điều kiện kết hôn và không đăng ký kết hôn d. Tất cả đều sai 284.
Kết hôn được hiểu là:
a. Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định pháp luật về đăng ký kết hôn
b. Quan hệ vợ chồng khi kết hôn
Việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng theo quy định của pháp luật về điều kiện kết
hôn và đăng ký kết hôn
c. Là việc nam và nữ xác lập quan hệ vợ chồng sau khi cưới nhau d.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 285.
Những người sau đây không được pháp luật thừa nhận việc kết hôn: a. Nữ trên 18 tuổi
b. Nam hoặc nữ bị nhiễm HIV c. Anh em nuôi với nhau
d. Những người cùng giới tính với nhau 286.
Cơ quan đăng ký kết hôn là cơ quan nào sau đây? a.
Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư trú của bên nam
b. Ủy ban nhân dân phường, xã nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
c. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi cư trú của một trong hai bên nam hoặc nữ
d. Phòng tư pháp nơi cư trú của một bên nam hoặc nữ 287.
Quan hệ nam và nữ chung sống với nhau như vợ chồng gọi là quan hệ: a. Quan hệ vợ chồng b. Quan hệ hôn nhân
c. Quan hệ tiền hôn nhân d. Tất cả đều sai 288.
Hôn nhân chấm dứt khi nào? a. Ly hôn b. Vợ hoặc chồng chết c. Tất cả 289.
Nghi thức nào sau đây gọi là nghi thức kết hôn theo quy định của pháp luật? a. Tổ chức lễ cưới
b. Ra mắt hai họ nhà trai, nhà gái
c. Đến cơ quan đăng ký kết hôn để làm thủ tục đăng ký kết hôn d. Làm lễ thành hôn 290.
A và B có đăng ký kết hôn, hôn nhân kéo dài được 20 năm thì A ly hôn B.
Sau đó chung sống với C. Sau 2 năm, A chấm dứt quan hệ với C và trở về chung
sống với B vào năm 2006. Hỏi quan hệ giữa A và B có gọi là quan hệ vợ chồng không?
a. Không b. Có 291.
Quyền hạn chế ly hôn là gì?
a. Không được ly hôn khi một bên không đồng ý ly hôn
b. Vợ không được ly hôn khi đang mang thai
c. Vợ hoặc chồng không được ly hôn để ngoại tình
d. Chồng không được yêu cầu ly hôn khi vợ đang mang thai hoặc nuôi con dưới 12 tháng tuổi
292. Sau khi ly hôn, A phải có nghĩa vụ cấp dưỡng cho B vì sau khi ly hôn B lâm vào hoàn
cảnh túng thiếu. Hai năm sau B kết hôn với C. Hỏi ngĩa vụ cấp dưỡng của A có tiếp
tục khi B kết hôn không?
a. Có b. Không 293.
Bạn hiểu như thế nào về bình đẳng giới theo Luật Bình đẳng giới? a.
Những gì nam làm được là nữ làm được
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
b. Nam và nữ phải ngang nhau về điều kiện và cơ hội để phát huy năng lực
c. Nam và nữ phải ngang nhau về hưởng thụ thành quả của sự phát triển xã hội d. Cả b và c 294.
Biểu hiện nào sau đây của bình đẳng giới?
a. Nam, nữ cùng chia sẻ công việc gia đình
b. Nam, nữ cùng nhau tham gia quản lý nhà nước
c. Nam, nữ được đối xử ngang nhau về độ tuổi tuyển dụng, đi học, đề bạt d. Tất cả 295.
Quan hệ về cấp dưỡng là đối tượng điều chỉnh của ngành luật nào? a. Dân sự b. Lao động c. Hôn nhân và gia đình d. Tất cả đều sai
296. Người mang quốc tịch Việt Nam là người mà có bố hoặc mẹ mang quốc tịch Việt
Nam. Đây là nguyên tắc xác định quốc tịch: a. Lãnh thổ b. Huyết thống c. Nơi sinh d. Di truyền
297. Ông A bị tòa án tuyên bố là đã chết. Bà B là vợ ông A kết hôn với ông C. Vậy trong
trường hợp khi ông A quay trở về thì:
a. Hôn nhân của bà B và ông C vẫn có hiệu lực pháp luật
b. Hôn nhân của bà B và ông C không có hiệu lực pháp luật
c. Hôn nhân giữa ông A và bà B đương nhiên được phục hồi
d. Hôn nhân của bà B và ông A không được phục hồi
298. “Trong trường hợp con của người để lại di sản chết trước hoặc cùng một thời điểm
với người để lại di sản thì cháu được hưởng phần di sản mà cha hoặc mẹ của cháu
được hưởng nếu còn sống,...”, trường hợp này được gọi là:
a. Thừa kế kế vị b. Thừa kế thế vị c. Thừa kế hoán vị d. Thừa kế kế cận 299.
Người vợ không có quyền yêu cầu tòa án giải quyết việc ly hôn khi: a. Khi đang có thai
b. Khi đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
c. Khi đang có thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
d. Không có trường hợp nào đúng
300. Trường hợp nào sau đây theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình làm chấm
dứt quan hệ hôn nhân;
a. Vợ hoặc chồng mất tích
b. Vợ hoặc chồng ly thân c. Vợ hoặc chồng chết d. Cả b và c đều đúng
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 301.
Chủ thể có quyền nắm giữ, quản lý tài sản trên thực tế là quyền: a. Sử dụng b. Chiếm hữu c. Định đoạt d. Sở hữu
302. Trường hợp nào sau đây bị cấm kết hôn theo quy định của Luật Hôn nhân và Gia đình:
a. Người bị hạn chế năng lực hành vi dân sự
b. Người bị mất năng lực hành vi dân sự
c. Người đang chấp hành hình phạt tù
d. Người đang sống chung như vợ chồng với người khác không đăng ký kết hôn
303. Theo quy định pháp luật Hôn nhân và Gia đình thì nếu một người 6 tuổi được nhận
làm con nuôi thì người nhận con nuôi trong trường hợp này về độ tuổi là: a. Từ 20 tuổi trở lên
b. Từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Từ đủ 26 tuổi trở lên d. Từ 26 tuổi trở lên
304. “Tình trạng vợ chồng trầm trọng, đời sống chung không thể kéo dài và mục đích
của hôn nhân không đạt được”, được gọi là; a. Căn cứ ly hôn b. Nguyên nhân ly hôn c. Lý do ly hôn d. Động cơ ly hôn
305. Cơ quan có thẩm quyền đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với nhau tại Việt Nam là:
a. UBND cấp xã, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
b. Cơ quan đại diện ngoại giao của Việt Nam ở nước ngoài
c. UBND cấp huyện, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
d. UBND cấp tỉnh, nơi cư trú của bên nam hoặc bên nữ
306. Năm 2013, anh Than và chị Thiện chung sống với nhau tại xã X, huyện Y, tỉnh H.
Anh chị có khổi tài sản chung là 400 triệu đồng và có 2 con chung là Thảo (sinh năm
2014) và Mộc (sinh năm 2016). Việc chung sống của anh Thanh và chị Thiện có làm
lễ cưới nhưng không đăng ký kết hôn tại UBND xã X. Năm 2017, anh Thanh chết.
Trong trường hợp này chị Thiện sẽ:

a. Không được thừa kế tài sản của anh Thanh vì họ không được công nhận là vợ chồng trước pháp luật
b. Không được thừa kế tài sản của anh Thanh theo di chúc
c. Được thừa kế tài sản của anh Thanh vì họ có làm lễ cưới khi về chung sống với nhau
d. Có thể được thừa kế tài sản của anh Thanh nếu anh Thanh có định đoạt trong di chúc 307.
Độ tuổi kết hôn đối với nam và nữ là: a.
Nam từ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
b. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
c. Chỉ cần nam bước sang tuổi 19, nữ bước sang tuổi 17
d. Chỉ cần nam bước sang tuổi 20, nữ bước sang tuổi 18
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 308.
Người chồng không có quyền yêu cầu Tòa án giải quyết việ cly hôn khi: a. Khi vợ đang có thai
b. Khi vợ đang nuôi con nhỏ dưới 36 tháng tuổi
c. Khi vợ đang có thai hoặc đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
d. Khi vợ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi
BÀI 10: PHÁP LUẬT VỀ TỐ TỤNG 309.
Thủ tục phúc thẩm là thủ tục giải quyết vụ án của Tòa án đối với:
a. Các bản án, quyết định của Tòa án chưa có hiệu lực pháp luật bị kháng cáo, kháng nghị b. Tất cả đều đúng c. Tất cả đều sai 310.
Thủ tục sơ thẩm, phúc thẩm chỉ áp dụng với các vụ án: a. Hành chính b. Dân sự c. Lao động d. Hình sự
e. Tất cả các vụ án trên 311.
Giám đốc thẩm, tái thẩm là một cấp xét xử? a. Đúng b. Sai 312.
Giám đốc thẩm, tái thẩm là thủ tục xét lại bản án, quyết định
thuộc lĩnh vực nào? a. Dân sự b. Hình sự c. Lao động d. Hành chính e. Tất cả
Đã có hiệu lực pháp luật nhưng có phát hiện mới về vi phạm thủ tục tố tụng trong quá
trình giải quyết vụ án 313.
Giám đốc thẩm là trình tự xét lại các bản án, quyết định của Tòa án: a.
b. Đã có hiệu lực pháp luật nưng có phát hiện về tình tiết mới có thể làm thay đổi cơ bản kết
quả giải quyết vụ án mà Tòa án không phát hiện được trong quá trình giải quyết
c. Chưa có hiệu lực pháp luật và có phát hiện mới về tình tiết mới có thể làm thay đổi cơ
bản kết quả giải quyết vụ án mà Tòa án không phát hiện được trong quá trình giải quyết
d. Chưa có hiệu lực pháp luật và có phát hiện mới về vi phạm thủ tục tố tụng trong quá trình giải quyết vụ án 314.
Các giai đoạn của tố tụng hình sự? a.
Thụ lý, điều tra, xét xử
b. Khởi tố, điều tra, truy tố, xét xử, thi hành án
c. Điều tra, thụ lý, truy tố, xét xử
d. Truy tố, khởi tố, xét xử
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Quyền khiếu nại và khởi kiện của cá nhân, tổ chức đối với quyết định hành chính, hành vi hành chính 315.
Quyền khiếu kiện hành chính được hiểu là: a.
b. Quyền khiếu nại đối với các vụ kiện hành chính
c. Quyền khiếu nại và khởi kiện của cá nhân
316. Bị can là tên gọi dành cho người bị suy đoán phạm tội kể từ khi có quyết định
a. Khởi tố của cơ quan điều tra
b. Truy tố của Viện kiểm sát c. Xét xử của Tòa án d. Bản án của Tòa án
317. Bị cáo là tên gọi dành cho người bị suy đoán phạm tội kể từ khi có quyết định
a. Khởi tố của cơ quan điều tra
b. Truy tố của Viện kiểm sát c. Xét xử của Tòa án d. Bản án của Tòa án
318. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền quyết định một người có tội hay không có tội?
a. Viện kiểm sát nhân dân b. Công an nhân dân c. Quốc hội d. Tòa án nhân dân 319.
Đương sự là những người nào trong vụ án dân sự? a. Nguyên đơn, bị đơn
b. Người có quyền lợi, nghĩa vu liên quan c. Thẩm phán d. Thư ký Tòa án e. Cả a và b đều đúng 320.
Điều kiện để tranh chấp thuộc thẩm quyền giải quyết của Tòa án khi: a.
Một trong các bên tranh chấp nộp đơn khởi kiện
b. Một trong các bên tranh chấp nộp đơn khởi kiện và Tòa án chấp nhận đơn kiện
c. Khi Tòa án thụ lý vụ án d. Tất cả đều đúng 321.
Luật sư tham gia tố tụng dân sự gọi là:
a. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự
b. Người bào chữa cho đương sự
c. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan d. Người làm chứng 322.
Luật sư tham gia tố tụng hình sự có thể gọi là:
a. Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho đương sự
b. Người bào chữ cho bị can, bị cáo
c. Người có quyền lợi và nghĩa vụ liên quan
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 d. Người làm chứng 323.
Căn cứ để yêu cầu xem xét theo thủ tục tái thẩm là: a.
Sai về trình tự thủ tục tố tụng
b. Phát hiện tình tiết mới có thể làm thay đổi kết quả vụ án c. Có đơn kháng cáo d. Có đơn kháng nghị 324.
Người bị Tòa án quyết định đưa ra xét xử là: a. Bị đơn b. Nguyên đơn c. Bị cáo d. Nhân chứng 325.
Cơ quan nào sau đây không phải là cơ quan tiến hành tố tụng: a. Tòa án nhân dân
b. Viện kiểm sát nhân dân c. Ủy ban nhân dân d. Cơ quan điều tra 326.
Hội thẩm nhân dân khi tham gia xét xử, có quyền: a.
Tham gia xét hỏi người tham gia tố tụng
b. Tham gia bàn luận với thẩm phán về phương hướng xét xử c. Nghị án d. Cả a,b,c 327.
Bản án phúc thẩm của tòa ánh nhân dân có hiệu lực thi hành khi: a. Ngay sau khi tòa tuyên án
b. Sau 15 ngày kể từ ngày tòa tuyên án
c. Sau 30 ngày kể từ ngày tóa tuyên án
d. Sau 1 năm kể từ ngày tòa tuyên án 328.
Người khởi kiện gọi là: a. Bị đơn b. Nguyên đơn c. Bị cáo d. Nhân chứng
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ NHÀ NƯỚC
Câu 1: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện nhà nước là:
A. Do sự phân công lao động trong xã hội
B. Do sự phân hóa giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội
C. Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làmthủy lợi
hay chống giặc ngoại xâm
D. Do ý chí của con người trong xã hội
Câu 2: Xã hội từ xưa đến nay đã trải qua bao nhiêu kiểu Nhà nước? A. 2 kiểu Nhà nước B. 3 kiểu Nhà nước C. 4 kiểu Nhà nước D. 5 kiểu Nhà nước
Câu 3: Thuộc tính chung của bản chất Nhà nước là: A. Tính giai cấp B. Tính xã hội
C. Tính giai cấp và tính xã hội
D. Tính giai cấp, tính xã hội và tính cưỡng chế
Câu 4: Hình thái kinh tế - xã hội nào là chưa có Nhà nước?
A. Hình thái kinh tế - xã hội phong kiến
B. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản nguyên thủy
C. Hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Hình thái kinh tế - xã hội chiếm hữu nô lệ
Câu 5: Bản chất giai cấp của nhà nước được thể hiện như thế nào?
A. Nhà nước là công cụ sắc bén nhất để quản lý mọi mặt đời sống xã hội
B. Nhà nước là bộ máy trấn áp đặc biệt của giai cấp này đối với giai cấp khác
C. Nhà nước là công cụ để bảo vệ an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội
D. Nhà nước là công cụ để giải quyết các vấn đề của đời sống xã hội
Câu 6: Hình thức nhà nước Việt Nam dưới góc độ chính thể nào?
A. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ tư sản
B. Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Hình thức chính thể quân chủ lập hiến
D. Hình thức chính thể quân chủ chuyên chế
Câu 7: Hình thức cấu trúc của nhà nước Việt Nam là hình thức nào sau đây? A. Nhà nước liên minh B. Nhà nước liên bang C. Nhà nước đơn nhất
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 8: Nguyên nhân cốt lõi của sự ra đời nhà nước là:
A. Kết quả của 3 lần phân công lao động trong lịch sử.
B. Kết quả của nền sản xuất hàng hoá cùng những hoạt động thương nghiệp,
C. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức để dập tắt xung đột giai cấp.
D. Nhu cầu về sự cần thiết phải có một tổ chức thay thế thị tộc - bộ lạc.
Câu 9: Nhà nước nào dưới đây có hình thức chính thể quân chủ? A. Pháp (1) B. Trung Quốc (2) C. Thái Lan (3) D. (1), (2), (3) đều sai
Câu 10: Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa? A. Campuchia B. Trung Quốc C. CuBa D. Triều Tiên
Câu 11: Tính giai cấp của nhà nước thể, hiện ở chỗ:
a. Nhà nước là một bộ máy trấn áp giai cấp.
b. Nhà nước là một bộ máy của giai cấp này thống trị giai cấp khác.
c. Nhà nước ra đời là sản phấm của xã hội có giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 12: Chủ quyền quốc gia là:
a. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối nội.
b. Quyền độc lập tự quyết của quốc gia trong lĩnh vực đối ngoại.
c. Quyền ban hành van bản pháp luật. d. Cả a,b,c.
Câu 13: Lịch sử xã hội loài ngưòi đã tồn tại ... kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là ...
a. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
b. 4 - chủ nô - phong kiến - tư sản - XHCN
c. 4- chủ nô - chiếm hữu nô lệ - tư bản - XHCN
d. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN Câu 14: Nhà nước là:
a. Một tổ chức xã hội có giai cấp.
b. Một tổ chức xã hội có chủ quyền quốc gia.
c. Một tổ chức xã hội có luật lệ d. Cả a,b,c.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 15: Hình thức nhà nước là cách thức tổ chức bộ máy quyền lực nhà nước và
phương pháp thực hiện quyền lực nhà nước. Hình thức nhà nước được thể hiện chủ yếu
ở .... khía cạnh, đó là....
a. 3 - hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
b. 3- hình thức chính thể, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
c. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ KT - XH
d. 3 - hình thức chuyên chính, hình thức cấu trúc nhà nước và chế độ chính trị
Câu 16: Nhà nước có ... đặc trưng, đó là....:
a. 2 - tính xã hội và tính giai cấp
b. 3 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia và đặt ra pháp luật
c. 4 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế và đặt ra pháp luật
d. 5 - quyền lực công cộng, chủ quyền quốc gia, thu thuế, đặt ra pháp luật và có lãnhthổ
Câu 17: Nhà nước là một bộ máy... do... lập ra để duy trì việc thống trị về kinh tế,
chính trị, tư tưởng đối với ...
a. Quản lý - giai cấp thống trị - toàn xã hội
b. Quản lý - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
c. Quyền lực - giai cấp thống trị - một bộ phận người trong xã hội
d. Quyền lực - giai cấp thống trị – toàn xã hội
Câu 18. Chính sách nào sau đây thuộc về chức năng đối nội của nhà nước:
a. Tiếp thu tinh hoa văn hoá nhân loại
b. Tương trợ tư pháp giữa các quốc gia.
c. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu công nghệ cao. d. Cả a,b,c.
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ PHÁP LUẬT
Câu 1: Khi nghiên cứu về nguồn gốc của nhà nước và pháp luật, nhận định nào sau đây sai?
a. Nhà nước và pháp luật cùng phát sinh, tồn tại trong xã hội có giai cấp
b. Nhà nước và pháp luật ra đời và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sửxã hội loài người
c. Nhà nước và pháp luật có cùng lịch sử ra đời, tồn tại, phát triển và tiêu vong
d. Nhà nước và pháp luật là hiện tượng xã hội mang tính lịch sửCâu 2: Nhận định nào sau
đây thể hiện được đặc trưng của pháp luật?
a. Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
b. Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong xã hội
c. Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự thủ tục nhất định
d. Những quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừanhận, được
nhà nước bảo đảm thực hiện
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 3: Nguyên nhân ra đời của nhà nước và pháp luật là: a. Hoàn toàn giống nhau b. Hoàn toàn khác nhau
c. Do nhu cầu chủ quan của xã hội
d. Do nhu cầu khách quan của xã hội
Câu 4: Con đường hình thành pháp luật là do:
a. Giai cấp thống trị đặt ra
b. Có sự vận động, thay đổi, phát triển của xã hội chuyển từ nền kinh tế tự nhiên sang nềnkinh tế sản xuất
c. Nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận
d. Xuất phát từ những phong tục tập quán, tín điều tôn giáo trong xã hội
Câu 5: Văn bản pháp luật có hiệu lực pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản pháp
luật nước ta là văn bản nào sau đây? a. Hiến pháp
b. Nghị quyết của Quốc hội
c. Lệnh của Chủ tịch nước d. Pháp lệnh
Câu 12: Thi hành pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tíchcực
b. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
c. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăncấm
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy địnhCâu 6:
Nghị định là văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan Nhà nước có thẩm quyền nào ban hành? a. Chính phủ
b. Ủy ban Thường vụ Quốc hội
c. Thủ tướng Chính phủ d. Chủ tịch nước
Câu 11: Tuân thủ pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
b. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hành vi mà pháp luậtngăn cấm
c. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
d. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luật quy định
Câu 7: Văn bản nào là văn bản quy phạm pháp luật? a. Công văn b. Bản án c. Lệnh d. Thông báo
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 8: Bộ Giáo dục và Đào tạo có quyền ban hành có quyền ban hành văn bản quy
phạm pháp luật nào sau đây? a. Luật giáo dục b. Nghị định c. Thông tư d. Nghị quyết
Câu 14: Áp dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Luôn luôn có sự tham gia của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăncấm
Câu 9: Sắp xếp các văn bản gồm: Nghị định, Pháp lệnh, Luật, Chỉ thị theo trật tự
thứ bậc trong hệ thống văn bản pháp luật Việt Nam: a. Pháp lệnh – Luật – Nghị định – Chỉ thị
b. Luật – Pháp lệnh – Nghị định – Chỉ thị
c. Pháp lệnh – Nghị định – Luật – Chỉ thị
d. Nghị định – Luật – Pháp lệnh – Chỉ thị
Câu 10: Thực hiện pháp luật là:
a. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật nhằm làm cho những quy định của phápluật đi vào cuộc sống
b. Hành vi hợp pháp của các chủ thể pháp luật luôn có sự tham gia của nhà nước
c. Một quá trình hoạt động có mục đích làm cho những quy định của pháp luật đivào cuộc
sống, trở thành những hành vi thực tế hợp pháp của các chủ thể pháp luật
d. Quá trình nhà nước tổ chức cho các chủ thể thực hiện các quy định của pháp luật
Câu 13: Sử dụng pháp luật là một hình thức thực hiện pháp luật, trong đó:
a. Các chủ thể pháp luật thực hiện quyền chủ thể của mình do pháp luât quy định
b. Các chủ thể pháp luật thực hiện nghĩa vụ pháp lý của mình bằng hành động tích cực
c. Các chủ thể pháp luật tiến hành những hoạt động mà pháp luật không cấm
d. Các chủ thể pháp luật kiềm chế không tiến hành những hoạt động mà pháp luật ngăn cấm
Câu 15: Vi phạm pháp luật được thể hiện qua dấu hiệu nào sau đây?
a. Hành vi trái pháp luật, do con người thực hiện (1)
b. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có lỗi (2)
c. Chủ thể thực hiện hành vi đó phải có năng lực trách nhiệm pháp lý (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 16: Bản án của Toà án tuyên cho một bị cáo được gọi là:
a. Văn bản quy phạm pháp luật (1)
b. Văn bản thi hành pháp luật (2)
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
c. Văn bản áp dụng pháp luật (3)
d. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 17: Anh A dùng dao đe dọa anh B để cướp tài sản. Mặt khách quan của vi
phạm pháp luật ở đây là?
a. Quyền sở hữu của Anh B
b. Hành vi dùng vũ lực khống chế để chiếm đoạt tài sản c. Lỗi cố ý d. Cả A, B, C đều đúng
Câu 18: Cấu thành của vi phạm pháp luật bao gồm:
a. Giả định, quy định, chế tài. b. Chủ thể, khách thể.
c. Mặt chủ quan, mặt khách quan. d. b và c.
Câu 19: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số. Trường hợp trách nhiệm pháp lý ở đây là: a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiêm hình sự và trách nhiêm dân sư.
Câu 20: Một ngưòi thợ sửa xe gian manh đã cố tình sửa phanh xe cho một ông khách
một cách gian dối, cẩu thả; với mục đích là để người khách này còn tiếp tục quay lại tiệm
anh ta để sửa xe. Do phanh xe không an toàn nên sau đó chiếc xe đã lao xuống dốc gây
chết vị khách xấu số, lỗi của ngưòi thợ sửa xe ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả d. Vô ý vì quá tin.
Câu 21: Tập quán pháp là:
a. Biến đổi những tục lệ, tập quán có sẵn thành pháp luật
b. Biến đổi những thói quen hành xử của con người trong lịch sử thành pháp luật.
c. Biến đổi những quy phạm tôn giáo thành quy phạm pháp luật. Cả a,b,c.
Câu 22. Vai trò của thuế là:
a. Điều tiết nền kinh tế.
b. Hướng dẫn tiêu dùng.
c. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. d. Cả a,b,c.
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 23: Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở chỗ
a. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp.
b. Pháp luật là ý chí của giai cấp thống trị.
c. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp. d. Cả a,b,c.
Câu 24: Để đảm bảo nguyên tắc thống nhất trong việc xây dựng và áp dụng pháp luật thì cần phải:
a. Tôn trọng tính tối cao của Hiến pháp và Luật
b. Đảm bảo tính thống nhất của pháp luật
c. Cả hai câu trên đều đúng
d. Cả hai câu trên đều sai
Câu 25: Hệ thống pháp luật gồm:
a. Hệ thống cấu trúc của pháp luật và hệ thống văn bản quy phạm pháp luật
b. Quy phạm pháp luật, chế định pháp luật và ngành luật
c. Tập hợp hóa và pháp điển hóa d. Tất cả đều sai
Câu 26. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Lỗi ở đây là: a. Cố ý trực tiếp. b. Cố ý gián tiếp. c. Vô ý do cẩu thả. d. Vô ý vì quá tin
Câu 27. Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả
là bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Hành vi khách quan ở đây là: a. Sử
dụng bình gas không đảm bảo an toàn.
b. Không tuân thủ các quy định của pháp luật về an toàn thực phẩm.
c. Gây thương tích cho khách.
d. Không có hành vi khách quan.
Câu 28: Một người bán quán lẩu, sử dụng bếp gas để bán cho khách sử dụng. Do để tiết
kiệm chi phí, người chủ quán đã sử dụng bình gas mini không đảm bảo an toàn. Hậu quả là
bình gas phát nổ, gây bỏng nặng cho thực khách. Các loại trách nhiệm pháp lý ở đây là:
a. Trách nhiệm hành chính. b. Trách nhiệm hình sự.
c. Trách nhiệm hành chính và trách nhiệm hình sự.
d. Trách nhiệm hình sự và trách nhiệm dân sự.
Câu 29: Hình thức pháp luật xuất hiện sớm nhất và được sử dụng nhiều trong các
nhà nước chủ nô và nhà nước phong kiến là a. Tiền lệ pháp b. Điều lệ pháp
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889 c. Tập quán pháp
d. Văn bản quy phạm pháp luật
Câu 30: Hình thức pháp luật là cách thức mà giai cấp thống trị sử dụng để nâng ý
chí của giai cấp mình lên thành pháp luật. Trong lịch sử loài người đã có...hình thức pháp luật, bao gồm...
a. 4 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, điều lệ pháp và Văn bản quy phạm pháp luật
b. 3 - tập quán pháp, tiền lệ pháp, văn bản quy phạm pháp luật
c. 2 - tập quán pháp và văn bản quy phạm pháp luật
d. 1 - văn bản quy phạm pháp luật
Câu 31: Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự mang tính...do...ban hành và bảo
đảm thực hiện, thể hiện ý chí và bảo vệ lợi ích của giai câp thống trị để điều chỉnh các...
a. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ pháp luật
b. Bắt buộc - nhà nước- quan hệ xã hội
c. Bắt buộc chung - quốc hội - quan hệ xã hội
d. Bắt buộc chung - nhà nước - quan hệ xã hội
Câu 32: Các hình thức thực hiện pháp luật bao gồm:
a. Tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật
b. Tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật
c. Tuân thủ pháp luật, thực hiện pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật
d. Tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luậtCâu 33: Một
ngưòi sử dụng súng bắn đạn hơi vào rừng săn thú. Trong lúc sơ suất đã bắn nhầm một nhân
viên kiểm lâm. Mặt chủ quan trong vi phạm pháp luật này là: a. Cố ý gián tiếp. b. Vô ý vì quá tin. c. Vô ý do cẩu thả. d. Cố ý trực tiếp
Câu 34: Năng lực của chủ thể bao gồm:
a. Năng lực pháp luật và năng lực hành vi
b. Năng lực pháp luật và năng lực công dân
c. Năng lực hành vi và năng lực nhận thức
d. Năng lực pháp luật và năng lực nhận thức.
Câu 35: Chế tài có các loại sau là:
a. Chế tài hình sự và chế tài hành chính,
b. Chế tài hình sự, chế tài hành chính và chế tài dân sự
c. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật và chế tài dân sự
d. Chế tài hình sự, chế tài hành chính, chế tài kỷ luật, chế tài dân sự và chế tài bắt buộc LUẬT HIẾN PHÁP
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
Câu 33: Nguyên tắc đảm bảo tính tối cao của Hiến pháp và luật được thể hiện như sau:
A. Khi ban hành các văn bản dưới luật không được trái Hiến pháp và luật; trong tổchức và
thực hiện pháp luật phải coi trọng Hiến pháp và luật
B. Văn bản dưới luật được ban hành không cần căn cứ vào Hiến pháp và luật miễn là phùhợp
với điều kiện địa phương và đạo đức xã hội
C. Khi ban hành các văn bản dưới luật phải thật sự bình đẳng với Hiến pháp và luật
D. Tăng cường kiểm tra, xử lý vi phạm
Câu 35: Bảo đảm tính thống nhất của pháp chế trên quy mô toàn quốc là:
A. Đảm bảo tính hợp pháp trong hành vi xử sự của con người cũng như trong tổ chức
vàhoạt động của các cơ quan nhà nước và các tổ chức khác trong xã hội
B. Sự thống nhất nội tại cao của hệ thống pháp luật XHCN, thống nhất lợi ích của đôngđảo
nhân dân lao động trong những quan hệ kinh tế xã hội
C. Sự thống nhất giữa Hiến pháp, luật và các văn bản dưới luật trong quá trình xâydựng pháp luật
D. Khi ban hành các văn bản pháp luật không được trái Hiến pháp và luật LUẬT HÀNH CHÍNH
Câu 36: Điều kiện để các cơ quan, tổ chức, cá nhân trở thành chủ thể của quan hệ
pháp luật hành chính là phải có: A. Năng lực pháp luật B. Năng lực hành vi
C. Độ tuổi theo quy định D. Năng lực chủ thể
Câu 37: Khách thể của quan hệ pháp luật hành chính là:
A. Những lợi ích vật chất, tinh thần mà các chủ thể tham gia vào quan hệ pháp luật hànhchính hướng tới
B. Những quan hệ xã hội phát sinh trong quá trình quản lý hành chính giữa các cơquan, tổ chức, cá nhân với nhau
C. Là quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ hành chính
D. Là các tranh chấp phát sinh trong quan hệ pháp luật hành chính được giải quyết theothủ tục hành chính
Câu 38: Vi phạm hành chính bao gồm dấu hiệu nào sau đây?
A. Hành vi có lỗi do cá nhân, tổ chức thực hiện (1)
B. Vi phạm quy định của pháp luật về quản lý nhà nước (2)
C. Hành vi đó không phải là tội phạm (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 39: Đối với mỗi hành vi vi phạm hành chính, người vi phạm có thể bị xử phạt
theo nguyên tắc nào sau đây?
A. Xử phạt một lần (1)
B. Xử phạt nhiều lần miễn là các hình phạt áp dụng khác nhau (2)
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36067889
C. Tùy theo tính chất, mức độ để xử phạt các lần khác nhau (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 40: Hình thức xử phạt chính được áp dụng trong xử lý vi phạm hành chính có
thể bao gồm các hình thức nào sau đây? A. Cảnh cáo B. Phạt tiền
C. Cảnh cáo, phạt tiền, trục xuất
D. Cảnh cáo, phạt tiền, đưa vào trường giáo dưỡng
Câu 41: Phạt tiền là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng đối với
đối tượng nào sau đây?
A. Mọi hành vi vi phạm hành chính do người chưa thành niên từ đủ 14 tuổi đến dưới 16tuổi thực hiện (1)
B. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính (2)
C. Người từ đủ 16 tuổi trở lên thực hiện hành vi vi phạm hành chính và khôngthuộc trường hợp phạt cảnh cáo (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 42: Trục xuất là hình thức xử phạt vi phạm hành chính được áp dụng là: A. Hình phạt chính (1) B. Hình phạt bổ sung (2)
C. Chỉ áp dụng đối với người nước ngoài (3)
D. (1), (2), (3) đều đúng
Câu 43: Đối tượng bị xử lý vi phạm hành chính là:
A. Cá nhân thực hiện hành vi vi phạm hành chính
B. Tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
C. Cá nhân, tổ chức thực hiện hành vi vi phạm hành chính
D. Công dân Việt Nam thực hiện hành vi vi phạm hành chính
Câu 44: Theo Luật xử lý vi phạm hành chính, độ tuổi tối thiểu có thể chịu trách
nhiệm hành chính là từ đủ: A. 13 tuổi B. 14 tuổi C. 16 tuổi D. 18 tuổi
Câu 45: Các biện pháp xử lý hành chính khác được áp dụng đối với chủ thể nào sau đây?
A. Mọi cá nhân, tổ chức vi phạm hành chính nhưng chưa đến mức phải xử lý hình sự
B. Cá nhân là công dân Việt Nam vi phạm pháp luật về trật tự, an toàn xã hội nhưng
chưa đến mức phải xử lý hình sự
C. Cá nhân là công dân Việt Nam, người nước ngoài vi phạm hành chính nhưng chưa đếnmức phải xử lý hình sự
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com) lOMoARcPSD| 36067889
D. Người vi phạm lần đầu, có tình tiết giảm nhẹ
Câu 46: Ngày 01/01/2013, Trần Văn A có hành vi săn bắt các đôn ṇ g vât hoang dã
tạiṇ tỉnh X. Ông A đã bị phát hiên ṇ và lâp biên bản. Cơ quan nào có thẩm quyền xử
lý viṇ phạm hành chính? A. Cơ quan hải quan B. Cơ quan kiểm lâm C. Cơ quan công an D. Cơ quan thuế
Câu 47: Do mâu thuẫn với nhau, M đã xúi X (mắc bệnh tâm thần) lấy đất đá ném
vào nhà N làm hư hỏng một số tài sản của N. Ai là người bị xử lý vi phạm hành
chính trong trường hợp trên?
A ............................................................................................................................................... 15
B ............................................................................................................................................... 22
C. M vàD. Không chủ thể nào phải chịu trách nhiệm hành chính trong trường hợp trên ..... Error! Bookmark not defined.
Câu 50: Ngày 25 tháng 11 năm 2014, lực lượng quản lý thị trường tỉnh S phát hiện
và lập biên bản về việc bà A kinh doanh các sản phẩm kem dưỡng da ban đêm của
hãng D quá hạn dùng từ 02 đến 04 tháng so với hạn sử dụng được ghi trên bao bì.
Bà A bị cơ quan có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính. Các hình phạt, biện
pháp xử lý nào có thể được áp dụng đối với bà A trong trường hợp nêu trên?
A. Phạt tiền, tịch thu lô hàng
B. Buộc tiêu hủy vật phẩm
C. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm
D. Phạt tiền; Buộc tiêu hủy vật phẩm; Quản chế hành chính đối với bà A
Downloaded by D?a (nyeonggot7@gmail.com)