Câu hỏi quản trị học căn bản | Trường đại học kinh tế - luật đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh

Giải thích: Phân tích môi trường ngành là phân tích các yếu tố tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (khách hàng, nhà cung cấp, đối thủ cạnh tranh). Vậy trong cạnh tranh thì cần phân tích sức mạnh của các lực lượng cạnh tranh trong ngành sẽ ảnh hưởng tới khả năng tạo doanh thu và lợi nhuân của DN như thế nào. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46797209
Câu hỏi nhận ịnh úng sai môn Quản trị học (Có áp án)
Câu 1. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là Xác ịnh úng chiến
lược phát triển của doanh nghiệp
Nhận ịnh úng. Chiến lược kinh doanh úng giúp doanh nghiệp ịnh hướng úng
hoạt ộng trong tương lai, thích ứng với những biến ộng của thị trường, hoạt ộng
và phát triển theo úng hướng, khai thác và sử dụng hợp lý các nguồn lực nhân
sự, phát huy sức mạnh của doanh nghiệp, cạnh tranh có hiệu quả Câu 2. Phân
tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp xác ịnh các áp lực cạnh tranh.
Nhận nh úng. Giải thích: Phân tích môi trường ngành phân tích các yếu tố
tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (khách hàng, nhà
cung cấp, đối thủ cạnh tranh). Vậy trong cạnh tranh tcần phân tích sức mạnh
của các lực lượng cạnh tranh trong ngành sảnh hưởng tới khả năng tạo doanh
thu lợi nhuân của DN như thế o , sau ó căn cứ vào những iều kiện bên trong
DN xác ịnh ược áp lực cạnh tranh này sẽ hội hay nguy khi hoạt ộng
kinh doanh, mức ảnh hưởng như thế nào,... khi xác nh ược các áp lực này
lớn hay nhỏ => DN có ịnh hướng chiến lượng phát triển úng ắn hơn.
Câu 3. “Lãnh ạo là tìm cách gây ảnh hưởng ến người khác nhằm ạt ược
Mục tiêu của tổ chức”
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Đây là khái niệm lãnh ạo theo quan iểm Ordway
Tead trong cuốn sách Nghệ thuật lãnh ạo (The Art of Leadership), Câu 4. Sau
khi ã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm ối với
công việc ã c ủy quyền.
Nhận ịnh sai. Giải thích: Ủy quyền quản trị là nhà quản trị cấp trên cho phép
cấp dưới có quyền ra các quyết ịnh về những vấn ề và quyền hạn của mình trong
khi người cho phép vẫn ứng ra chịu trách nhiệm về công việc ã ủy quyền.Theo
ịnh nghĩa thì sau khi ã ủy quyền cho người khác rồi thì nhà quản trị vẫn phải
ứng ra chịu trách nhiệm về công việc ã c ủy quyền.
Câu 5. Kiểm soát là chức năng ược thực hiện sau khi ã hoạch ịnh và tổ chức
công việc
Nhận ịnh sai. Giải thích: Đượcc thực hiện dan xen vào tất cả các chức năng
khác của quản trị
Câu 6. Ra quyết ịnh là Công việc của các nhà quản trị cấp cao:
lOMoARcPSD| 46797209
Nhận ịnh sai. Giải thích: Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
Câu 7. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện: .
Nhận ịnh úng. Giải thích: Những nhu cầu bậc cao bao gồm nhiều nhân tố tinh
thần như sự òi hỏi công bằng, an tâm, an toàn, vui vẻ, ịa vị xã hội, sự tôn trọng,
vinh danh với một cá nhân v.v.
Câu 8. Muốn ưa ra quyết ịnh quản trị úng chỉ cần hiểu rõ vấn ề ược quyết
ịnh là ủ Sai.
Nhận ịnh úng.n nhà quản trị cần thực hiện ầy các bước của quy trình ưa ra
quyết ịnh quản trị. Nhà quản trị cũng phải nắm rõ các nguyên tắc chính khi ưa
ra quyết ịnh: + Nguyên tắc về ịnh nghĩa + Nguyên tắc về xác minh ầy ủ. +
Nguyên tắc về sự ồng nhất.
Câu 9. Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm:
Mt bên trong và bên ngoài:
Nhận ịnh sai. Giải thích: Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 10. Quá trình ra quyết ịnh gồm 6 bước
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Bước 1: Nhận biết yêu cầu cần ra quyết ịnh Bước 2
Tạo ra các phương án Bước 3: Đánh giá các phương án Bước 4: Lựa chọn trong
số các phương án Bước 5: Thực hiện phương án ã chọn Bước 6: Học hỏi từ các
phản hồi
Câu 11. Doanh nghiệp qui mô lớn òi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử
dụng cơ cấu trực tuyến
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Cơ cấu trực tuyến chỉ nên dùng cho tổ chức nhỏ
thôi, DN quy mô lớn nên sử dụng cơ cấu ma trận
Câu 12. Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là Xây dựng các tiêu chuẩn
ánh giá
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Một khi vấn ề ã ược xác ịnh ể hướng sự nỗ lực của
nhà quản trị vào việc giải quyết nó, xác ịnh các tiêu chuẩn của quyết ịnh là bước
tiếp theo cần phải làm. Tiêu chuẩn của quyết ịnh nghĩa là những căn cứ ược xem
xét ể i ến sự chọn lựa quyết ịnh. dụ như việc mua máy tính, những tiêu chuẩn
này bao gồm giá cả, dịch vụ, thời gian bảo hành, ộ tin cậy, mẫu mã. Trong bước
lOMoARcPSD| 46797209
này, việc xác ịnh không ầy ủ những tiêu chuẩn ( ặc biệt những tiêu chuẩn ảnh
hưởng nhiều ến quyết ịnh) sẽ có thể dẫn ến tính kém hiệu quả của quyết ịnh.
Câu 13. Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là Xây dựng các tiêu chuẩn
ánh giá.
Nhận ịnh úng.( Trong phần các bước trong quá trình ra quyết ịnh)
Câu 14. Động lực làm việc của con người xuất phát từ Nhu cầu chưa ược
thỏa mãn: .
Nhận ịnh úng. Giải thích:Động lực làm việc là những yếu tố bên trong thúc ẩy
con người nỗ lực làm việc ể thỏa mãn những nhu cầu của chủ th, bắt nguồn từ
mong muốn chưa có ược
Câu 15. Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào Nhiều yếu tố khác
nhau
Nhận ịnh sai. Giải thích: Căn cứ vào Chiến lược của công ty
Câu 16. Khả năng làm việc với con người là khả năng duy nhất mà mọi nhà
quản trị cần phải có.
Nhận ịnh sai. Giải thích: Các nhà quản trị mun ạt c mục tiêu, hiệu quả cao
cần phải có 3 kỹ năng chính:+ Kỹ năng ký thuật: là kỹ năng cần thiết ể thc
hiện một công việc cụ thể ó là trình ộ chuyên môn của các nhà quản trị như
hoạc ịnh, tổ chức, ngành nghề...+ Kỹ năng nhân sự: là kỹ năng có liên quan ến
khả năng cùng làm việc với người khác, iều khiển con người và tập thể trong tổ
chức (khả năng thuyết phục, hợp tác)+ Kỹ năng tư duy: là kỹ năng có liên quan
ến khả năng nhận thức, phân tích và giải quyết các vấn ề của nhà quản trị.Trong
3 kỹ năng trên thì kỹ năng kỳ thuật là quan trong nhất vì nhà quản trị có trình ộ
và am hiều lĩnh vực mình quản trị thì sẽ có một kế hoạch, các bước úng ắn và có
hiệu quả cao trong công việc
Câu 17. Thông tin là tiền ề, là cơ sở, là công cụ của quản trị.
Nhận ịnh úng. Giải thích: Nhà quản trị bao giờ cũng phải ra quyết ịnh trên
sở khai thác xử lý các thông tin một cách nhạy bén và xác thực. Luôn luôn phải
cập nhật thông tin từ nhiều nguồn rồi thực hiện tổng hợp thông tin một cách
khách quan nhất, từ những thông tin mà nhà quản trị có thể ưa ra những quyết
ịnh, hoạch ịnh và thực hiện kiểm soát một cách dễ dàng.
lOMoARcPSD| 46797209
Câu 18. Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có vai trò Định hướng cho tất
cả các hoạt ộng của tổ chức.
Nhận ịnh úng. Giải thích: Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có 3 vai trò: Định
hướng cho tất cả các hoạt ộng của tổ chức; Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
ơn vị, các bộ phận trong công ty; Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt ộng
của tổ chức
Câu 19. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu
trước các rủi ro, ó là hình thức kiểm soát o lường.
Nhận ịnh sai. Giải thích: ó là hình thức kiểm soát dự phòng
Câu 20. Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên phân cấp và khuyến
khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
Nhận ịnh úng. Giải thích: Phân cấp ể dễ kiểm soát, giám sát chặt chẽ, lưu tin
nhanh chóng Khuyến khích tự giác ể mỗi nhân viên cùng ảm nhận tổ chức, kiểm
soát và giám sát hoạt ộng công việc của chính mình, thông tin kịp thời, chính xác
| 1/4

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46797209
Câu hỏi nhận ịnh úng sai môn Quản trị học (Có áp án)
Câu 1. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là Xác ịnh úng chiến
lược phát triển của doanh nghiệp
Nhận ịnh úng. Chiến lược kinh doanh úng giúp doanh nghiệp ịnh hướng úng
hoạt ộng trong tương lai, thích ứng với những biến ộng của thị trường, hoạt ộng
và phát triển theo úng hướng, khai thác và sử dụng hợp lý các nguồn lực nhân
sự, phát huy sức mạnh của doanh nghiệp, cạnh tranh có hiệu quả Câu 2. Phân
tích môi trường ngành giúp doanh nghiệp xác ịnh các áp lực cạnh tranh.

Nhận ịnh úng. Giải thích: Phân tích môi trường ngành là phân tích các yếu tố
tác động trực tiếp đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp (khách hàng, nhà
cung cấp, đối thủ cạnh tranh). Vậy trong cạnh tranh thì cần phân tích sức mạnh
của các lực lượng cạnh tranh trong ngành sẽ ảnh hưởng tới khả năng tạo doanh
thu và lợi nhuân của DN như thế nào , sau ó căn cứ vào những iều kiện bên trong
DN ể xác ịnh ược áp lực cạnh tranh này sẽ có cơ hội hay nguy cơ khi hoạt ộng
kinh doanh, và mức ộ ảnh hưởng như thế nào,... khi xác ịnh ược các áp lực này
lớn hay nhỏ => DN có ịnh hướng chiến lượng phát triển úng ắn hơn.
Câu 3. “Lãnh ạo là tìm cách gây ảnh hưởng ến người khác nhằm ạt ược
Mục tiêu của tổ chức”
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Đây là khái niệm lãnh ạo theo quan iểm Ordway
Tead trong cuốn sách Nghệ thuật lãnh ạo (The Art of Leadership), Câu 4. Sau
khi ã ủy quyền cho cấp dưới, nhà quản trị thoát khỏi trách nhiệm ối với
công việc ã c ủy quyền.

Nhận ịnh sai. Giải thích: Ủy quyền quản trị là nhà quản trị cấp trên cho phép
cấp dưới có quyền ra các quyết ịnh về những vấn ề và quyền hạn của mình trong
khi người cho phép vẫn ứng ra chịu trách nhiệm về công việc ã ủy quyền.Theo
ịnh nghĩa thì sau khi ã ủy quyền cho người khác rồi thì nhà quản trị vẫn phải
ứng ra chịu trách nhiệm về công việc ã c ủy quyền.
Câu 5. Kiểm soát là chức năng ược thực hiện sau khi ã hoạch ịnh và tổ chức công việc
Nhận ịnh sai. Giải thích: Đượcc thực hiện dan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
Câu 6. Ra quyết ịnh là Công việc của các nhà quản trị cấp cao: lOMoAR cPSD| 46797209
Nhận ịnh sai. Giải thích: Lựa chọn 1 giải pháp cho vấn ề ã xác ịnh
Câu 7. Các nhu cầu bậc cao của con người trong tháp nhu cầu Maslow là
Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện: .
Nhận ịnh úng. Giải thích: Những nhu cầu bậc cao bao gồm nhiều nhân tố tinh
thần như sự òi hỏi công bằng, an tâm, an toàn, vui vẻ, ịa vị xã hội, sự tôn trọng,
vinh danh với một cá nhân v.v.
Câu 8. Muốn ưa ra quyết ịnh quản trị úng chỉ cần hiểu rõ vấn ề ược quyết ịnh là ủ Sai.
Nhận ịnh úng. ắn nhà quản trị cần thực hiện ầy các bước của quy trình ưa ra
quyết ịnh quản trị. Nhà quản trị cũng phải nắm rõ các nguyên tắc chính khi ưa
ra quyết ịnh: + Nguyên tắc về ịnh nghĩa + Nguyên tắc về xác minh ầy ủ. +
Nguyên tắc về sự ồng nhất.
Câu 9. Môi trường ảnh hưởng ến hoạt ộng của 1 doanh nghiệp bao gồm:
Mt bên trong và bên ngoài:
Nhận ịnh sai. Giải thích: Mt toàn cầu, tổng quát, ngành và nội bộ
Câu 10. Quá trình ra quyết ịnh gồm 6 bước
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Bước 1: Nhận biết yêu cầu cần ra quyết ịnh Bước 2
Tạo ra các phương án Bước 3: Đánh giá các phương án Bước 4: Lựa chọn trong
số các phương án Bước 5: Thực hiện phương án ã chọn Bước 6: Học hỏi từ các phản hồi
Câu 11. Doanh nghiệp qui mô lớn òi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử
dụng cơ cấu trực tuyến
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Cơ cấu trực tuyến chỉ nên dùng cho tổ chức nhỏ
thôi, DN quy mô lớn nên sử dụng cơ cấu ma trận
Câu 12. Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá
Nhận ịnh úng.. Giải thích: Một khi vấn ề ã ược xác ịnh ể hướng sự nỗ lực của
nhà quản trị vào việc giải quyết nó, xác ịnh các tiêu chuẩn của quyết ịnh là bước
tiếp theo cần phải làm. Tiêu chuẩn của quyết ịnh nghĩa là những căn cứ ược xem
xét ể i ến sự chọn lựa quyết ịnh. Ví dụ như việc mua máy tính, những tiêu chuẩn
này bao gồm giá cả, dịch vụ, thời gian bảo hành, ộ tin cậy, mẫu mã. Trong bước lOMoAR cPSD| 46797209
này, việc xác ịnh không ầy ủ những tiêu chuẩn ( ặc biệt những tiêu chuẩn ảnh
hưởng nhiều ến quyết ịnh) sẽ có thể dẫn ến tính kém hiệu quả của quyết ịnh.
Câu 13. Bước thứ hai của quá trình ra quyết ịnh là Xây dựng các tiêu chuẩn ánh giá.
Nhận ịnh úng.( Trong phần các bước trong quá trình ra quyết ịnh)
Câu 14. Động lực làm việc của con người xuất phát từ Nhu cầu chưa ược thỏa mãn: .
Nhận ịnh úng. Giải thích:Động lực làm việc là những yếu tố bên trong thúc ẩy
con người nỗ lực làm việc ể thỏa mãn những nhu cầu của chủ thể, bắt nguồn từ
mong muốn chưa có ược
Câu 15. Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào Nhiều yếu tố khác nhau
Nhận ịnh sai. Giải thích: Căn cứ vào Chiến lược của công ty
Câu 16. Khả năng làm việc với con người là khả năng duy nhất mà mọi nhà
quản trị cần phải có.
Nhận ịnh sai. Giải thích: Các nhà quản trị muốn ạt c mục tiêu, hiệu quả cao
cần phải có 3 kỹ năng chính:+ Kỹ năng ký thuật: là kỹ năng cần thiết ể thực
hiện một công việc cụ thể ó là trình ộ chuyên môn của các nhà quản trị như
hoạc ịnh, tổ chức, ngành nghề...+ Kỹ năng nhân sự: là kỹ năng có liên quan ến
khả năng cùng làm việc với người khác, iều khiển con người và tập thể trong tổ
chức (khả năng thuyết phục, hợp tác)+ Kỹ năng tư duy: là kỹ năng có liên quan
ến khả năng nhận thức, phân tích và giải quyết các vấn ề của nhà quản trị.Trong
3 kỹ năng trên thì kỹ năng kỳ thuật là quan trong nhất vì nhà quản trị có trình ộ
và am hiều lĩnh vực mình quản trị thì sẽ có một kế hoạch, các bước úng ắn và có
hiệu quả cao trong công việc
Câu 17. Thông tin là tiền ề, là cơ sở, là công cụ của quản trị.
Nhận ịnh úng. Giải thích: Nhà quản trị bao giờ cũng phải ra quyết ịnh trên cơ
sở khai thác xử lý các thông tin một cách nhạy bén và xác thực. Luôn luôn phải
cập nhật thông tin từ nhiều nguồn rồi thực hiện tổng hợp thông tin một cách
khách quan nhất, từ những thông tin mà nhà quản trị có thể ưa ra những quyết
ịnh, hoạch ịnh và thực hiện kiểm soát một cách dễ dàng. lOMoAR cPSD| 46797209
Câu 18. Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có vai trò Định hướng cho tất
cả các hoạt ộng của tổ chức.
Nhận ịnh úng. Giải thích: Kế hoạch ã ược duyệt của 1 tổ chức có 3 vai trò: Định
hướng cho tất cả các hoạt ộng của tổ chức; Làm cơ sở cho sự phối hợp giữa các
ơn vị, các bộ phận trong công ty; Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt ộng của tổ chức
Câu 19. Một hệ thống kiểm soát tốt phải bao gồm kiểm soát nhằm tiên liệu
trước các rủi ro, ó là hình thức kiểm soát o lường.
Nhận ịnh sai. Giải thích: ó là hình thức kiểm soát dự phòng
Câu 20. Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên phân cấp và khuyến
khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
Nhận ịnh úng. Giải thích: Phân cấp ể dễ kiểm soát, giám sát chặt chẽ, lưu tin
nhanh chóng Khuyến khích tự giác ể mỗi nhân viên cùng ảm nhận tổ chức, kiểm
soát và giám sát hoạt ộng công việc của chính mình, thông tin kịp thời, chính xác