Câu hỏi: Tổng quan về nguồn nhân lực - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi: Tổng quan về nguồn nhân lực - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
36 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi: Tổng quan về nguồn nhân lực - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi: Tổng quan về nguồn nhân lực - Quản trị nhận lực | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

67 34 lượt tải Tải xuống
TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 [<DE>]: Một doanh nghiệp nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật phong phú, hệ
thống máy móc thiết bị rất hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên ích, nếu không biết quản trị nguồn lực
nào?
[A] Nguồn lực bên trong. [B] Nguồn tài nguyên nhân lực.
[C] Nguồn lực vật chất. [D] Nguồn lực tiềm tàng.
Câu 2 [<DE>]: Quản trị nhân lực không những nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sựcòn nhiệm vụ
của đối tượng nào trong doanh nghiệp
[A] Các nhà quản trị cấp cao. [B] Những thành viên trong Ban giám đốc.
[C] Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp. [D] Một số nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 3 [<DE>]: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần
của tổ chức đó?
[A] Quản trị chất lượng. [B] Quản trị sự thay đổi.
[C] Quản trị nhân lực. [D] Quản trị rủi ro.
Câu 4 [<DE>]: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở?
[A] Các cá nhân đơn lẻ.
[B] Các nhóm khác nhau.
[C] Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
[D] Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 5 [<DE>]: Đây những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải kiến thức đặc thù,
dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
[A] Lực lượng lao động nội địa. [B] Lao động nhập cư.
[C] Người làm việc có học vấn. [D] Lực lượng lao động bên ngoài.
Câu 6 [<DE>]: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng
sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản
trị nguồn nhân lực?
[A] Tính chất mở rộng hóa. [B] Tính chất nhất thể hóa.
[C] Tính chất xã hội hóa. [D] Tính chất quốc tế hóa.
Câu 7 [<DE>]: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
[A] Thu hút nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
[C] Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
[D] Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Câu 8 [<DE>]: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
[A] Năng suất lao động.
[B] Chi phí lao động.
[C] Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
[D] Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 9 [<DE>]: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
[A] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
[B] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[C] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[D] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu 10 [<DE>]: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
[A] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
[B] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[C] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[D] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 11 [<DE>]: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
[A] Đào tạo và đào tạo mới
[B] Tuyển dụng vào đào tạo
[C] Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
[D] Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 12 [<DE>]: Thể lực được hiểu là
[A] Chuyên môn của người lao động [B] Kỹ năng của người lao động
[C] Kinh nghiệm của người lao động [D] Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu 13 [<DE>]: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
[A] Chuyên môn của người lao động [B] Kỹ năng của người lao động
[C] Kinh nghiệm của người lao động [D] Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 14 [<TB>]: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
[A] vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
[B] vai trò quan trọng của nhà quản trị
[C] vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
[D] vai trò quan trọng của con người
Câu 15 [<TB>]: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và
sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt
là:
[A] Nguồn nhân lực. [B] Nguồn tài lực.
[C] Nguồn vật lực. [D] Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 16 [<TB>]: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
[A] Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp.
[B] Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm.
[C] Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.
[D] Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời
điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17 [<TB>]: Trong doanh nghiệp cần sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự
chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp
đóng vai trò gì trong chiến lược chung của doanh nghiệp?
[A] Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau. [B] Chủ đạo.
[C] Tương đương. [D] Thứ yếu
Câu 18 [<TB>]: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh
của tổ chức doanh nghiệp?
[A] Quản trị tài chính. [B] Quản trị marketing.
[C] Quản trị nhân lực. [D] Quản trị rủi ro.
Câu 19 [<TB>]: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
[A] Tâm sinh lý con người.
[B] Xã hội, triết học.
[C] Văn hóa.
[D] Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 20 [<TB>]: Chế độ lương bổng đãi ngộ công bằng, khoa học ý nghĩa như thế nào đối với người
lao động Việt Nam?
[A] Là nguồn động viên lớn nhất. [B] Là nguồn động viên duy nhất.
[C] Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại. [D] Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài.
Câu 21 [<TB>]: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
[A] Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức.
[B] Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân.
[C] Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội.
[D] Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 22 [<TB>]: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
[A] Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp.
[B] Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp.
[C] Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công
việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân.
[D] Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc tự hoàn thiện qua
giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp.
Câu 23 [<TB>]: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
[A] Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
[B] Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân
viên.
[C] Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp.
[D] Đảm bảo số lượng lao động làm việc thông qua những cam kết mang tính ràng buộc người lao động
trong doanh nghiệp.
Câu 24 [<TB>]: Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không
phụ thuộc vào những điều kiện nào?
[A] Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
[B] Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
[C] Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
[D] Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 25 [<TB>]: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong
doanh nghiệp?
[A] Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể.
[B] Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với
sự phát triển của lực lượng lao động.
[C] Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động.
[D] Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 26 [<TB>]: “Giúp cho các cán bộ quản chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong
việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình chỉ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với
các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
[A] Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực.
[B] Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực.
[C] Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự.
[D] Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao.
Câu 27 [<TB>]: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm bảo nội dung
nào?
[A] Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[B] Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[C] Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[D] Phân bổ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
Câu 28 [<KH>]: Quan điểm nào dưới đây là đúng và phù hợp với thực tế doanh nghiệp?
[A] Nguồn nhân lực được coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp.
[B] Quản trị nhân lực vừa là phương tiện, vừa là mục đích hoạt động của hệ thống.
[C] Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực.
[D] Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, phải giúp doanh nghiệp đạt
được mọi mục tiêu của tổ chức.
Câu 29 [<KH>]: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần phải phân tích
và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
[A] Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguồn nhân lực, môi trường đặc trưng của ngành nghề.
[B] Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
[C] Môi trường đặc trưng của lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.
[D] Môi trường bên ngoài bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp gián tiếp ảnh hưởng đến
nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 30 [<KH>]: Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
[A] Kích thích lao động từ bên ngoài.
[B] Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp
[C] Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động.
[D] Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động.
Câu 31 [<KH>]: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
[A] Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa.
[B] Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh doanh.
[C] Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường.
[D] Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh.
Câu 32 [<KH>]: Nội dung nào dưới đây được coi vai trò quan trọng nhất của phòng/bộ phận nhân sự
trong doanh nghiệp?
[A] Lưu giữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp về nhân sự theo yêu cầu của
cấp trên.
[B] Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật cách mạng thông tin nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin quản
trị nguồn nhân lực.
[C] Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thường về quản trị nguồn nhân lực.
[D] Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực.
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
Câu 33 [<DE>]: Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ trách
nhiệm đối với một công việc nào đó?
[A] Hoạch định nguồn nhân lực. [B] Phân tích công việc.
[C] Tuyển dụng nhân lực. [D] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Câu 34 [<DE>]: Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao
động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ
nào, khi nào công việc được hoàn thành?
[A] Đánh giá thực hiện công việc. [B] Hoạch định nguồn nhân lực.
[C] Phân tích công việc. [D] Đào tạo nhân lực.
Câu 35 [<DE>]: Trong trường hợp nào dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công
việc?
[A] Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu tiên.
[B] Khi doanh nghiệp cần có thêm một số công việc mới.
[C] Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cải tiến trình kỹ thuật, đổi mới về phương pháp, thủ tục
hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống
[D] Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt
Câu 36 [<DE>]: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
[A] Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
[B] Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
[C] Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
[D] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cả nhân và các kỹ năng khác.
Câu 37 [<DE>]: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
[A] Nội dung, yêu cầu của công việc.
[B] Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.
[C] Các mối quan hệ trong công việc.
[D] Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn trách nhiệm khi thực hiện công việc các mối quan hệ
trong công việc.
Câu 38 [<DE>]: Phương pháp quan sát được hiểu là
[A] phương pháp trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay những người có liên quan
( ví dụ như người giám thị, phụ trách vị trí...) theo một bản kế hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
[B] phương pháp mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của mình dưới sự hướng dẫn
của nhân viên quản lý nhân lực.
[C] phương pháp người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra, các bảng câu hỏi được lập
sẵn và các câu trả lời gợi ý trước.
[D] phương pháp thực hiện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung liên quan cần thiết
đối với công việc và người thực hiện nó.
Câu 39 [<DE>]: Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
[A] Xác định các công việc cần phân tích
[B] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[C] Tiến hành thu thập thông tin
[D] Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Câu 40 [<DE>]: Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
[A] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất
cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[B] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
[C] một văn bản liệt các nhiệm vụ, trách nhiệm các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ
công tác của một công việc cụ thể.
[D] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
Câu 41 [<DE>]: Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
[A] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
[B] một văn bản liệt các nhiệm vụ, trách nhiệm các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ
công tác của một công việc cụ thể.
[C] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất
cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[D] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
Câu 42 [<TB>]: Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
[A] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[B] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[C] Tiến hành thu thập thông tin
[D] Xác định các công việc cần phân tích.
Câu 43 [<TB>]: Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
[A] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[B] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[C] Xây dựng các phiếu tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc phiếu yêu cầu kỹ thuật
chuyên môn của công việc.
[D] Tiến hành thu thập thông tin
Câu 44 [<TB>]: Phân tích công việc một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công
việc của một tổ chức.
[A] Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
[B] Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
[C] Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
[D] Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
Câu 45 [<TB>]: Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu
của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất?
[A] Tuyển dụng nhân lực. [B] Đánh giá thực hiện công việc.
[C] Phân tích công việc. [D] Thiết kế công việc.
Câu 46 [<TB>]: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệtcác điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát
và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
[A] Bản yêu cầu kỹ thuật công việc. [B] Bản mô tả công việc.
[C] Bản nội qui trong doanh nghiệp. [D] Bản phân công công việc.
Câu 47 [<TB>]: Để thể xây dựng bản tả công việc bản tiêu chuẩn công việc được chính xác, nhà
quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
[A] Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
[B] Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có.
[C] Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên.
[D] Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc,
thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc
Câu 48 [<TB>]: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qua kết
quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
[A] Phương pháp phỏng vấn. [B] Phương pháp quan sát tại chỗ.
[C] Phương pháp bản câu hỏi. [D] Phương pháp tổng hợp.
Câu 49 [<TB>]: Phương án nào dưới đây không phải giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin
phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công
việc?
[A] Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
[B] Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
[C] Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc.
[D] Chấm điểm công việc
Câu 50 [<KH>]: Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả nhân tố hành vi mục
tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
[A] Thiết kế công việc cho cá nhân. [B] Thiết kế công việc theo nhóm.
[C] Thiết kế công việc hướng vào người lao động. [D] Thiết kế công việc hướng vào tổ chức.
Câu 51 [<KH>]: Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
[A] Định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành.
[B] Các công việc cụ thể cần hoàn thành.
[C] Những nội dung chủ yếu của công việc.
[D] Tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi.
Câu 52 [<KH>]: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới yếu tố nào dưới
đây?
[A] Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
[B] Thể thức đặt câu hỏi và biện pháp yêu cầu trả lời.
[C] Cách thức nêu câu hỏi, thời gian và nơi tiến hành.
[D] Thái độ đưa ra câu hỏi, nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành.
Câu 53 [<KH>]: Công cụ nào dưới đây công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc
đang cầnsự cải tổ hoặc thay đổi về cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả,
hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
[A] Hoạch định nhân lực. [B] Đánh giá thực hiện công việc.
[C] Quản trị chiến lược nguồn nhân lực. [D] Phân tích công việc.
Câu 54 [<KH>]: Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
[A] Thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc.
[B] Thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc.
[C] Thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc.
[D] Thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công việc.
Câu 55 [<KH>]: Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc
[A] Thông tin về công việc cụ thể
[B] Thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
[C] Thông tin về các điều kiện lao động
[D] Thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 56 [<KH>]: Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
[A] Đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
[B] Nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người đi điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi.
[C] Do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau, nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
[D] Tốn thời gian, chi phí cao
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 57 [<DE>]: Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà không gắn kết nó với những nội dung nào của
doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoạt động của người lao động sẽ trở nên lãng phí
vô ích?
[A] Nguyên tắc và mục tiêu chung.
[B] Mục tiêu và chức năng các bộ phận.
[C] Nguồn lực hiện có.
[D] Nguyên tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận và các nguồn lực hiện có
Câu 58 [<DE>]: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
[A] Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?
[B] Doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa?
[C] Khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng, phẩm chất nào?
[D] Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những kỹ năng phẩm chất nào vào thời điểm nào
Câu 59 [<DE>]: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
[A] Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới.
[B] Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức.
[C] Lao động về hưu hoặc bị sa thải.
[D] Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu
Câu 60 [<DE>]: Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, ngoại trừ yếu tố
nào sau đây?
[A] Nguồn nhân lực có giá trị. [B] Nguồn nhân lực hiếm.
[C] Người thay thế không tốt. [D] Nguồn nhân lực có trình độ cao.
Câu 61 [<DE>]: Đây không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
[A] Chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
[B] Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo.
[C] Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
[D] Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 62 [<TB>]: Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động, người ta phân chia lao động
thành:
[A] lao động trực tiếp
[B] lao động gián tiếp
[C] lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
[D] lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 63 [<TB>]: Hoạt động có thể ứng dụng trong trường hợp thiếu nhân lực
[A] Cho nhân viên nghỉ phép [B] Vận động nghỉ hưu sớm
[C] Giảm giờ làm [D] Tăng giờ làm
Câu 64 [<TB>]: Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt, cơ sở hạ tầng vững
chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không có thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế
cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạo nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
[A] Những nhà quản trị. [B] Nhân tố con người.
[C] Triết lý kinh doanh. [D] Sự thành công.
Câu 65 [<TB>]: Nhận định nào dưới đây các yếu tố màhình quản trị chiến lược nguồn nhân lực tổng
hợp xác định để tạo ra sự tích hợp bên trong và bên ngoài?
[A] Nhiệm vụ chiến lược.
[B] Cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức.
[C] Đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
[D] Nhiệm vụ chiến lược, cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức, đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
Câu 66 [<TB>]: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá
trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất
cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra.
[A] Thu hút nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
[C] Duy trì nguồn nhân lực.
[D] Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực .
Câu 67 [<TB>]: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu việc tiến hành dự
báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối
lượng sản phẩm, hàng hóa, doanh số bán hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng?
[A] Phân tích xu hướng. [B] Phân tích tương quan.
[C] Phân tích tổng thể. [D] Phân tích theo các chuyên gia.
Câu 68 [<TB>]: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu việc nghiên cứu
nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhân lực trong giai đoạn tiếp theo?
[A] Phân tích theo các chuyên gia. [B] Phân tích tương quan.
[C] Phân tích xu hướng. [D] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 69 [<TB>]: Kết quả nào dưới đây không phải được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị
nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh:
[A] Doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
[B] Chất lượng sản phẩm gia tăng, hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
[C] Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
[D] Năng suất lao động giảm
Câu 70 [<KH>]: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ cung tương lai về nguồn nhân lực cho
doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào để tả số lượng lao động mỗi công
việc trong doanh nghiệp?
[A] Bản tóm tắt kỹ năng.
[B] Bản mô tả thành tích.
[C] Bản phân công lao động.
[D] Bản tóm tắt kỹ năng, bản mô tả thành tích, bản phân công lao động
Câu 71 [<KH>]: Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác không cao do không tính
đến sự thay đổi về cấu chất lượng người lao động cũng như những thay đổi về các quy trình công
nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
[A] Phân tích xu hướng. [B] Phân tích theo các chuyên gia.
[C] Phân tích tương quan. [D] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 72 [<KH>]: Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là phương pháp mang tính
chất định hướng, chủ yếu dựa vào yếu tố thời gian xu hướng phát triển chung. Phương pháp này thường
áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
[A] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động.
[B] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định.
[C] Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh.
[D] Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng.
Câu 73 [<KH>]: Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịnh vụ lao động được mua và bán thông
qua quá trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
[A] Mức độ hài lòng với công việc và mức độ việc làm
[B] Mức độ thích hợp công việc và mức độ tiền công
[C] Mức độ tiền công và mức độ việc làm
[D] Mức độ đáp ứng của người tuyển dụng lao động và mức độ việc làm.
Câu 74 [<KH>]: Ngoài tính chất hệ thống, quản trị nhân lực trong doanh nghiệp còn có tính chất nào?
[A] Quá trình. [B] Bổ sung.
[C] Kết hợp. [D] Hỗ trợ.
Câu 75 [<KH>]: Mục tiêu chính của hoạch định nguồn nhân lực là
[A] Có cơ hội thu hút được nhân tài.
[B] Giúp doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp.
[B] Giúp doanh nghiệp ổn định nguồn nhân lực.
[D] Xác định được cơ sở nguồn nhân lực quan trọng.
TUYỂN DỤNG VÀ LỰA CHỌN
Câu 1 [<DE>]: Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức lao động thường phải
dựa trên cơ sở nào?
[A] Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
[B] Điều kiện thị trường địa phương.
[C] Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
[D] Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp.
Câu 2 [<DE>]: Hoạt động tuyển dụng đòi hỏi phải thời gian, sức lực, trình độ khả năng tài chính của
một doanh nghiệp. Chất lượng của hoạt động tuyển dụng không tùy thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
[A] Trình độ chuyên môn của bộ phận nhân sự.
[B] Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp.
[C] Sự chuẩn bị và phối hợp của các bộ phận chức năng.
[D] Ý muốn chủ quan của nhà quản trị
Câu 3[<DE>]:“Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách nhiệm với công việc.
Họ thích nghi dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời tạo ra được sự thi đua rộng rãi trong
doanh nghiệp’’ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
[A] Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
[B] Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
[C] Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.
[D] Tuyển dụng qua mạng Internet
Câu 4 [<DE>]: Những yếu tố nào dưới đây thể không hạn chế việc tuyển dụng những nhân viên tốt nhất
cho doanh nghiệp?
[A] Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp
[B] Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
[C] Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
[D] Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần
Câu 5 [<DE>]:“Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại ngần, lo sợ, thậm chí
có thể chán nản, thất vọng do:
[A] có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
[B] chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
[C] phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
[D] các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới, phong cách sinh hoạt
và các mối quan hệ tại nơi làm việc.
Câu 6 [<DE>]: Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở mức độ hoàn thành
thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ chức. Điều này được quyết định bởi:
[A] Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
[B] Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
[C] Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
[D] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng nhân, sự sáng tạo, linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong công
việc
Câu 7 [<DE>]: Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên :
[A] Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức, doanh nghiệp.
[B] Tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
[C] Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
[D] Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng tiêu chuẩn đối với nhân thực hiện công
việc
Câu 8[<DE>]: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận vào doanh nghiệp
những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
[A] Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
[B] Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
[C] Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
[D] Thái độ, tác phong sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời ứng viên khéo léo che dấu
những khuyết điểm của mình.
Câu 9 [<DE>]: Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét một cách hệ
thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
[A] Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
[B] Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân.
[C] Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu.
[D] Ý muốn chủ quan của nhà quản
Câu 10 [<DE>]: Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
[A] Lập kế hoạch tuyển dụng
[B] Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
[C] Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
[D] Xác định đối tượng tuyển dụng
Câu 11 [<DE>]: Đây không phải là nguồn của phương pháp tuyển dụng bên ngoài:
[A] Người lao động giới thiệu qua trung tâm giới thiệu việc làm
[B] Sinh viên, học sinh tốt nghiệp các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, công nhân kỹ
thuật, dạy nghề.
[C] Công nhân viên của các doanh nghiệp khác
[D] Người lao động trong công ty
Câu 12 [<DE>]: Bản thông báo về công việc được hiểu là
[A] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho đối tượng bên ngoài
doanh nghiệp
[B] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục đào tạo cơ sở, các quá trình làm
việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[C] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để phát hiện được những
người có năng lực phù hợp với công việc.
[D] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công nhân viên trong doanh
nghiệp.
Câu 13 [<DE>]: Trong phương pháp tuyển dụng bên trong, sự giới thiệu của công nhân viên được hiểu là
[A] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục đào tạo cơ sở, các quá trình làm
việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[B] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho đối tượng bên ngoài
doanh nghiệp
[C] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để phát hiện được những
người có năng lực phù hợp với công việc.
[D] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công nhân viên trong doanh
nghiệp
Câu 14 [<TB>]: Đây không phải các nguyên tắc bản thuộc đánh giá các thông tin về nhân sự trong
nguyên tắc tuyển chọn:
[A] Dựa vào các hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai.
[B] Các doanh nghiệp khi tuyển chọn thì nên thu thập nhiều thông tin nhiều lĩnh vực với độ tin cậy cao,
với nhiều phương pháp khác nhau.
[C] Những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trênsở duy nhất đó sự thoả mãn các
tiêu chuẩn thuê mướn và yêu cầu công việc đòi hỏi.
[D] Bất kỳ sự thiếu hụt xảy ra đâu thì cũng không cần thiết phải ưu tiên trong quá tuyển chọn, thể ưu
tiên các nhu cầu khác.
Câu 15 [<TB>]: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua:
[A] Phí tổn do phải tuyển ứng viên mới.
[B] Ảnh hưởng tốt về đạo đức, tác phong, kỷ luật doanh nghiệp.
[C] Chất lượng thực hiện công việc.
[D] Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.
Câu 16 [<TB>]: Việc tuyển dụng nội bộ sẽ gây ảnh hưởng như thế nào nếu doanh nghiệp đang ở trong tình
trạng trì trệ, hoạt động kém hiệu quả?
[A] Rất nguy hiểm. [B] Rất lãng phí
[C] Rất phù hợp. [D] Rất hữu hiệu.
Câu 17 [<TB>]: Nguồn nhân lực cần đặc điểm để được coi vốn quí nhất, nguồn tài nguyên đem
lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp?
[A] Nguồn nhân lực dồi dào. [B] Đội ngũ lao động thường xuyên.
[C] Đội ngũ lao động trực tiếp. [D] Nguồn nhân lực có chất lượng cao.
Câu 18 [<TB>]: Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực, quyết định nào sẽ được ưu tiên để giải
quyết vấn đề này?
[A] Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài.
[B] Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động.
[C] Khuyến khích người lao động làm thêm giờ.
[D] Hợp đồng gia công.
Câu 19 [<TB>]: Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp không phản ánh
vấn đề cơ bản nào?
[A] Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu hút, bổ nhiệm vào các trọng
trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.
[B] Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
[C] Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
[D] Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
Câu 20 [<TB>]: Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp giúp họ mau chóng làm quen
với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới đây?
[A] Các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc.
[B] Lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp.
[C] Giá trị văn hóa tinh thần, các truyền thống tốt đẹp.
[D] Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa , chính sách, chế độ khen thưởng, các
yếu tố về điều kiện làm việc của doanh nghiệp.
Câu 21 [<KH>]: Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn việc hội đồng (hoặc nhân thẩm
quyền) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên (phẩm chất, kỹ năng...) sau đó dựa trên hiểu biết về
công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan và thiếu tính
chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
[A] Không được áp dụng nhiều.
[B] Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
[C] Được áp dụng nhiều trong thực tế.
[D] Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao.
Câu 22 [<KH>]: Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau, mỗi nguồn tuyển dụng thường đem lại chi phí
tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên?
[A] Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên.
[B] Thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên.
[C] Thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên.
[D] Thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức.
Câu 23 [<KH>]: Tuyển dụng một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào đúng vị trí công
việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
[A] Thu hút nhân lực từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
[B] Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp.
[C] Thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực.
[D] Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực.
Câu 24 [<KH>]: Tuyển dụng nhân lực một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của chức năng nào của
quản trị nguồn nhân lực?
[A] Hoạch định nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo và phát triển nhân lực.
[C] Đánh giá thực hiện công việc.
[D] Phân tích thiết kế công việc.
Câu 25 [<KH>]: Những doanh nghiệp yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp nhà quản trị
thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
[A] Hệ thống tổ chức lớn.
[B] Giá trị nội bộ.
[C] Văn hóa doanh nghiệp mạnh.
[D] Kinh nghiệm trong quá khứ.
Câu 26 [<KH>]: Mô hình “câu lạc bộ” chú trọng việc đối xử công bằng đối với mọi thành viên, yếu tố trung
thành thường được thể hiện qua yếu tố nào?
[A] Thâm niên công tác. [B] Kỹ năng nghề nghiệp.
[C] Trình độ chuyên môn. [D] Quan hệ đồng nghiệp.
Câu 27 [<KH>]: Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
[A] Huy động giờ làm thêm.
[B] Hợp đồng gia công sản phẩm.
[C] Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
[D] Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 [<DE>]: Nội dung phát triển nguồn nhân không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
[A] giáo dục [B] đào tạo
[C] trả lương [D] phát triển
Câu 2 [<DE>]: Phát triển tập trung vào
[A] Công việc hiện tại [B] Công việc hiện tại và công việc tương lai
[C] Công việc dài hạn [D] Công việc tương lai
Câu 3 [<DE>]: Đâu không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng
[A] đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại phát triển tổ
chức.
[B] đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
[C] giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
[D] giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp.
Câu 4 [<DE>]: Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay
nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc?
[A] Tuyển dụng nhân lực. [B] Phân tích, thiết kế công việc.
[C] Đào tạo, phát triển nhân lực. [D] Đãi ngộ nhân lực.
Câu 5 [<DE>]: Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có kinh nghiệm
thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
[A] Kèm cặp và hướng dẫn.
[B] Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
[C] Luân chuyển công việc.
[D] Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm
Câu 6 [<DE>]: Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây?
[A] Cá nhân. [B] Nhóm.
[C] Tổ chức. [D] Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 7 [<DE>]: Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm
[A] Cải thiện khả năng cá nhân.
[B] Thúc đẩy nhân viên.
[C] Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
[D] Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định được bản thân
Câu 8 [<DE>]: Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm
[A] Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm.
[B] Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
[C] Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
[D] Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 9 [<TB>]: Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây để sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện
nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
[A] Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực. [B] Tuyển dụng nhân lực.
[C] Phân tích, thiết kế công việc. [D] Đào tạo, phát triển nhân lực.
Câu 10 [<TB>]: Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn
cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
[A] Đánh giá nhu cầu. [B] Đánh giá kết quả.
[C] Đào tạo huấn luyện. [D] Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 11 [<TB>]: Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
[A] Phân tích tổ chức - Phân tích công việc – Phân tích nhân sự- Xác định mục tiêu đào tạo.
[B] Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
[C] Phân tích công việc–Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
[D] Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
Câu 12 [<TB>]: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực
nào?
[A] Theo định hướng nội dung đào tạo.
[B] Theo mục đích nội dung đào tạo.
[C] Theo hình thức tổ chức đào tạo.
[D] Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
Câu 13 [<TB>]: Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử dụng rộng rãi
nhất?
[A] Đào tạo thông qua tình huống.
[B] Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
[C] Đào tạo tại nơi làm việc.
[D] Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.
Câu 14 [<TB>]: Hiệu chỉnh hành vi tổ chức là thuật ngữ chung là việc thiết kế không nhằm tạo ra?
[A] Hệ thống củng cố các hành vi mà tổ chức mong đợi.
[B] Không củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn.
[C] Trừng phạt các hành vi mà tổ chức không muốn.
[D] Củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
Câu 15 [<TB>]: Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực
yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất?
[A] Là mục đích. [B] Là phương tiện.
[C] Là thời cơ. [D] Là mục đích
Câu 16 [<TB>]: Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây?
[A] Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
[B] Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
[C] Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
[D] Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động.
Câu 17 [<KH>]: Trong phát triển nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện càng cao khi
xảy ra tình huống nào dưới đây?
[A] Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
[B] Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
[C] Mục tiêu được điều chỉnh.
[D] Nhà quản trị mong đợi kết quả.
Câu 18 [<KH>]: Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao gồm các giai đoạn cơ
bản theo thứ tự nào dưới đây?
[A] Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[B] Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[C] Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[D] Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
Câu 19 [<KH>]: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu tiến trình nào dưới đây của
doanh nghiệp?
[A] Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
[B] Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
[C] Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
[D] Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
Câu 20 [<KH>]: Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong
doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ năng đào tạo đó thường không áp dụng
được nữa.
[A] Đào tạo tại nơi làm việc [B] Đào tạo ngoài nơi làm việc
[C] Đào tạo mới và đào tạo lại. [D] Đào tạo định hướng doanh nghiệp
Câu 21 [<KH>]: “Training on Job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là
[A] Đào tạo ngoài nơi làm việc [B] Đào tạo mới
[C] Đào tạo lại [D] Đào tạo tại nơi làm việc
Câu 146 [<DE>]: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
[A] Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao hoàn thiện hiệu
năng làm việc của cá nhân.
[B] Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo, phát triển nguồn nhân
lực.
[C] Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
[D] Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
Câu 147 [<DE>]: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
[A] Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp
[B] Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
[C] Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
[D] Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp
Câu 148 [<DE>]: Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc/thành tích nhân thì điều quan trọng
phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây?
[A] Loại tiêu chuẩn nào được xây dựng.
[B] Thước đo nào được sử dụng.
[C] Ai là người thực hiện đánh giá.
[D] Ai sẽ đánh giá, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng
Câu 149 [<DE>]: Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tin cậy cao
khi nào?
[A] Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
[B] Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
[C] Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.
[D] Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi
cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
Câu 150 [<DE>]: Trong thiết lập tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc, tiêu chuẩn đánh giá phải tuân thủ
yêu cầu nào dưới đây?
[A] Tiêu chuẩn đưa ra phải dễ hiểu.
[B] Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
[C] Tiêu chuẩn phải được công bố rõ ràng, thời gian phải cụ thể, mục tiêu phải dễ thấy, dễ đo lường.
[D] Tiêu chuẩn dễ hiểu, ràng, thời gian cụ thể, dễ đo lường tiêu chuẩn phải mang tính thách thức
thực tế cho cá nhân.
Câu 151 [<DE>]: Nhà quản trị ghi lại những sai sót, trục trặc lớn hay những kết quả tốt trong việc thực hiện
công việc của nhân viên, những kết quả bình thường sẽ không được ghi lại nội dung chủ yếu của phương
pháp đánh giá thực hiện công việc nào?
[A] Phương pháp xếp hạng luân phiên. [B] Phương pháp phê bình lưu giữ.
[C] Phương pháp quan sát hành vi. [D] Phương pháp định lượng.
Câu 152 [<DE>]: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công, trong đó bao gồm:
[A] Lương công nhật.
[B] Lương tháng/lương cơ bản.
[C] Phụ cấp, tiền thưởng.
[D] Lương cơ bản, lương theo thời gian và các khoản tiền phụ cấp và thưởng.
Câu 153 [<DE>]: Trả công vật chất gián tiếp là hình thức trả công không bao gồm nội dung nào dưới đây?
[A] Bảo hiểm y tế. [B] Các loại trợ cấp xã hội, các loại phúc lợi.
[C] Lương công nhật [D] Các khoản bù đắp làm việc ngoài giờ.
Câu 154 [<DE>]: Yếu tố cấu thành trong thu nhập của người lao động là yếu tố nào?
[A] Lương cơ bản và thưởng.
[B] Các loại phúc lợi.
[C] Trợ cấp.
[D] Lương cơ bản, các khoản thưởng, phúc lợi và trợ cấp
Câu 155 [<DE>]: Những vấn đề bản của luật pháp liên quan đến trả công lao động trong các doanh
nghiệp không chú trọng đến?
[A] Mức lương tối thiểu. [B] Thời gian và điều kiện lao động.
[C] Các khoản phụ cấp, phúc lợi xã hội. [D] Mức lương cao nhất
Câu 156 [<DE>]: Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp trả lương cho họ không công bằng, họ sẽ
[A] Không làm việc
[B] Bị ức chế và chán nản.
[C] Rời bỏ khỏi doanh nghiệp.
[D] Người lao động cảm thấy bị ức chế, chán nản, và có thể rời bỏ doanh nghiệp.
Câu 157 [<DE>]: Khi nghiên cứu thiết kế, thực hiện hệ thống trả công, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu
yếu tố nào?
[A] Thị trường lao động và xem xét tới trả công/thù lao trên thị trường.
[B] Chi phí sinh hoạt.
[C] Xã hội, kinh tế, luật pháp.
[D] Yếu tố thuộc môi trường như hội, kinh tế, luật pháp các yếu tố khác như thị trường lao
động, mức lương trên thị trường, chi phí sinh hoạt, tiêu chuẩn cuộc sống ...
Câu 158 [<DE>]: Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp được hiểu là?
[A] Là một nguồn lực cần phải được đầu tư. [B] Doanh nghiệp cần phải hạn chế.
[C] Là nguyên nhân chi phí của doanh nghiệp. [D] Là nguồn chi phí thâm hụt của doanh nghiệp.
Câu 159 [<DE>]: Chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với những nhân viên gắn bó lâu dài có nội dung
nào dưới đây?
[A] Bán cổ phần ưu đãi, mua bảo hiểm nhân thọ
[B] Chia lợi nhuận hàng năm, mua cổ phần với giá ưu đãi.
[C] Mua bảo hiểm nhân thọ
[D] Quyền mua cz phần với giá ưu đãi, chia lợi nhuận hàng năm và mua cổ phần bảo hiểm nhân thọ
Câu 160 [<DE>]: Để thiết lập môi trường làm việc thân thiện, doanh nghiệp cần phải?
[A] Tạo cơ hội cho cho nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
[B] Tạo ra sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
[C] Xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
[D] Tạo ra sự dân chủ, tin tưởng tôn trong l}n nhau và xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
Câu 161 [<DE>]: Thù lao cơ bản của người lao động được chi trả dưới dạng
[A] Tiền công [B] Tiền lương
[C] Tiền công hoặc tiền lương [D] Tiền thưởng
Câu 162 [<DE>]: Tiền thưởng và tiền hoa hồng thuộc
[A] Tiền lương [B] Tiền công
[C] Tiền lương đặc biệt [D] Các khuyến khích vật chất
Câu 163 [<DE>]: Đây không phải là các yêu cầu của việc trả thù lao lao động
[A] phải hợp pháp
[B] phải hấp dẫn được người lao động
[C] phải đảm bảo công bằng
[D] không có tác dụng tạo động lực lao động
Câu 164 [<TB>]: Đối với doanh nghiệp, các thông tin đánh giá thực hiện công việc sẽ không giúp doanh
nghiệp kiểm tra lại chất lượng của hoạt động
[A] Hoạch định nhân lực.
[B] Tuyển dụng.
[C] Đào tạo, phát triển nhân lực.
[D] Xây dựng chế độ nghỉ hưu cho người lao động
Câu 165 [<TB>]: Yếu tố nào dưới đây là phương tiện dùng để nhận biết hành vi của người lao động có nhất
quán với mục tiêu và định hướng của doanh nghiệp?
[A] Phân tích, thiết kế công việc. [B] Đào tạo phát triển nhân lực.
[C] Đánh giá thực hiện công việc. [D] Trả công lao động.
Câu 166 [<TB>]: Kiến thức các kỹ năng của một người thể thu được thông qua bài kiểm tra về nội
dung nào dưới đây?
[A] Thành tích. [B] Năng khiếu.
[C] Năng lực, kinh nghiệm. [D] Trung thực
Câu 167 [<TB>]: Trong đánh giá thực hiện công việc, mục tiêu phát triển nhân không tập trung vào nội
dung nào?
[A] Thông tin phản hồi về thực hiện công việc.
[B] Xác định điểm mạnh của cá nhân và nhu cầu phát triển.
[C] Xác định các chuyển đổi và nhiệm vụ công việc.
[D] Xác định lại việc tuyển dụng
Câu 168 [<TB>]: Nhà quản trị đánh giá nhân viên thấp hơn mức lẽ ra họ đáng được nhận thuộc lỗi nào
khi đánh thực hiện công việc?
[A] Lỗi bao dung. [B] Lỗi nghiêm khắc.
[C] Lỗi vầng hào quang. [D] Lỗi xu hướng trung tâm.
Câu 169 [<TB>]: Loại thông tin từ hệ thống đánh giá nào dưới đây không phải là thông tin thành tích cơ bản
để nhà quản trị quyết định lựa chọn để đánh giá?
[A] Hệ thống đánh giá dựa trên đặc điểm đánh giá khả năng hoặc các đặc điểm cá nhân của người được đánh
giá.
[B] Hệ thống đánh giá dựa trên hành vi đo lường phạm vi một người lao động thực hiện các hành vi cụ
thể, có liên quan trong khi thực hiện công việc.
[C] Hệ thống đánh giá dựa trên kết quả đánh giá “nền tảng” liên quan tới công việc của người lao động.
[D] Hệ thống đánh giá dựa trên tinh thần người lao động.
Câu 170 [<TB>]: Hệ thống trả công trong doanh nghiệp hướng tới mục tiêu cơ bản nào?
[A] Thu hút nhân viên, duy trì những nhân viên giỏi.
[B] Kích thích, động viên nhân viên.
[C] Đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
[D] Hợp pháp, thu hút và duy trì được nhân lực giỏi, kích thích động viên đội ngũ nhân viên.
Câu 171 [<TB>]: Trả công một khoản chi trả khá lớn của doanh nghiệp. Đồng thời, qua việc trả công
không xác định yếu tố nào của doanh nghiệp trên thị trường?
[A] Tính công bằng trong trả công
[B] Sự chấp hành luật pháp trong trả công
[C] Mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong khả năng thuê người lao động
[D] Văn hóa doanh nghiệp
Câu 172 [<TB>]: Hệ thống trả công của doanh nghiệp không cần đáp ứng được yêu cầu nào dưới đây?
[A] Thu hút và duy trì đội ngũ lao động có tay nghề, trình độ chuyên môn cao.
[B] Động viên, thúc đẩy người lao động thực hiện, hoàn thành công việc hiệu quả.
[C] Hỗ trợ văn hóa mà doanh nghiệp xây dựng.
[D] Tăng số lượng nhân viên trong công ty
Câu 173 [<TB>]: Đây là một trong những yêu cầu bắt buộc mà hệ thống trả công lao động của doanh nghiệp
phải thoả mãn?
[A] Mục tiêu của doanh nghiệp
[B] Tạo động lực phát triển tổ chức.
[C] Nhu cầu của doanh nghiệp.
[D] Hợp pháp
Câu 174 [<TB>]: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công trong đó bao gồm?
[A] Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.
[B] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[C] Lương, phụ cấp, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[D] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.
Câu 175 [<TB>]: Trả công phi vật chất là hình thức trả công trong đó bao gồm?
[A] Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.
[B] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[C] Lương, phụ cấp, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[D] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.
Câu 176 [<TB>]: Để duy trì được những ứng viên giỏi cho doanh nghiệp, trả lương cao chưa đủ yếu tố
này cần phải được phát huy trong doanh nghiệp?
[A] Công tâm. [B] Công bằng.
[C] Công khai. [D] Nhất thể hóa.
Câu 177 [<TB>]: Những yếu tố cấu thành nào trong trả công của người lao động cần được sử dụng có hiệu
quả nhằm tạo ra động lực kích thích cao nhất đối với nhân viên?
[A] Lương cơ bản, thưởng, phúc lợi, trợ cấp.
[B] Cơ hội thăng tiến, công việc hấp dẫn, điều kiện làm việc.
[C] Đãi ngộ vật chất, đãi ngộ phi vật chất.
[D] Tiền công lao đỘng, các khoản phụ cấp, phúc lợi, cơ hội thăng tiến và các đãi ngộ khác.
Câu 178 [<TB>]: Các tiêu chí chính sách về trả công để mang lại tính hiệu quả bao gồm:
[A] Sự thỏa đáng, hợp lý, cân đối, an toàn.
[B] Chi phí - hiệu quả, khuyến khích, không trái pháp luật
[C] Được nhân viên chấp nhận và các nhà quản lý chấp nhận.
[D] Sự hợp pháp trong doanh nghiệp, sự hợp l‡, có tính đến chi phí hiệu quả và được moi người trong doanh
nghiệp chấp nhận.
Câu 179 [<TB>]: Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau sẽ làm cho hệ thống trả công của
doanh nghiệp:
[A] Trở nên phức tạp. [B] Khác nhau.
[C] Không thể xác định. [D] Chênh lệch lớn giữa các ngành nghề.
Câu 180 [<TB>]: một số doanh nghiệp áp dụng chính sách trả công thấp hơn mức hiện hành (pay
followers). Đây không phải là lý do để những doanh nghiệp áp dụng mức trả công thấp?
[A] Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.
[B] Doanh nghiệp cho rằng không cần người lao động giỏi để làm những công việc đơn giản.
[C] Doanh nghiệp chưa muốn thay đổi chính sách trả công lao động.
[D] Doanh nghiệp muốn thu hút nhân lực khá giỏi.
Câu 181 [<TB>]: Để kích thích động viên người lao động làm việcduy trì, lôi cuốn người giỏi về doanh
nghiệp, người ta thường không áp dụng?
[A] Thù lao gián tiếp về mặt tài chính (hay còn gọi là phúc lợi).
[B] Phúc lợi theo luật pháp qui định.
[C] Phúc lợi do doanh nghiệp tự nguyện áp dụng.
[D] Những biện pháp kỉ luật hà khắc.
Câu 182 [<TB>]: Đây không phải là yêu cầu khi doanh nghiệp tiến hành trả thù lao lao động
[A] Thù lao lao động phải hợp pháp
[B] Thù lao lao động phải có tác dụng tạo động lực lao động
[C] Thù lao lao động phải mang tính hiệu quả.
[D] Thù lao lao động không nhất thiết phải đảm bảo công bằng
Câu 183 [<TB>]: Đây là ý nghĩa của tính hấp dẫn người lao động của thù lao lao động
[A] dựa vào các cơ sở luật pháp của nhà nước và công khai rõ ràng bằng các văn bản cụ thể.
[B] thoả mãn được mục tiêu mà người lao động đặt ra với hoạt động của họ.
[C] phải phân biệt một cách ràng thành tích khác nhau của mỗi người. Thù lao lao động phải căn cứ vào
số lượng và chất lượng lao động.
[D] đảm bảo mức sống trung bình cho người lao động và tương ứng với mặt bằng tiền lương trên thị trường
lao động.
Câu 184 [<TB>]: Đây là không phải là một trong những nguyên tắc trong trả lương
[A] trả lương ngang nhau cho lao động như nhau
[B] đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền lương bình quân
[C] đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương giữa các ngành, các vùng trong nền kinh tế quốc dân
[D] trả lương cao hơn cho người nam so với người nữ trong lao động như nhau
Câu 185 [<KH>]: Hệ thống tiền lương thống nhất của nhà nước gồm 3 bộ phận bản: chế độ tiền lương
cấp bậc, chế độ tiền lương chức vụ và
[A] Chế độ lương theo thời gian
[B] Chế độ lương theo sản phẩm
[C] Chế độ phụ cấp
[D] Chế độ phụ cấp nếu xảy ra tai nạn lao động
Câu 186 [<KH>]: Tiền lương có vai trò điều tiết và kích thể hiện ở nội dung nào dưới đây:
[A] Bù đắp hao phí lao động đã tiêu hao
[B] Người lao động có trình độ lành nghề cao hơn, làm việc các công việc phức tạp hơn, trong điều kiện khó
khăn và nặng nhọc hơn thì chắc chắn phải được trả công cao hơn
[C] Người lao động trích một phần tiền lương của mình để mua bảo hiểm xã hội và y tế để phòng những khi
rủi ro và có lương hưu lúc về già.
[D] tiền lương là giá cả của sức lao động
Câu 187 [<KH>]: Trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên, nhà quản trị cần phải chú ý
điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng tới kết quả đánh giá?
[A] Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu. [B] Quan tâm tới mục tiêu xác định.
[C] Chú ý tới đặc điểm công việc. [D] Chú trọng tới yếu tố môi trường.
Câu 188 [<KH>]: “Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao động.
Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương, khen thưởng theo định kỳ (nếu có)
và thông báo kết quả cho người lao động” là nội dung theo quan điểm nào?
[A] Theo quan điểm khai thác và phát triển. [B] Theo quan điểm phát triển toàn diện.
[C] Theo quan điểm hành chính. [D] Theo quan điểm hệ thống.
Câu 189 [<KH>]: Những người thường kết quả thực hiện công việc không cao hoặc tự đánh giá họ thấp
sẽ có xu hướng:
[A] Tin rằng đánh giá thực hiện công việc của doanh nghiệp là công bằng, hợp lý.
[B] Tin tưởng vào mức độ hoàn thành công việc sẽ được đánh giá khách quan, đúng đắn.
[C] Tin rằng việc đánh giá là không công bằng, hợp l‡ và có tâm l‡ lo ngại.
[D] Coi việc đánh giá là cơ hội khẳng định cá nhân và vị trí trong doanh nghiệp.
Câu 190 [<KH>]: Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở để khen thưởng,
động viên hoặc kỷ luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
[A] Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp.
[B] Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp.
[C] Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp.
[D] Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp.
Câu 191 [<KH>]: Đánh giá thực hiện công việc được xem một chế kiểm soát về thông tin phản hồi
đối với nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện
công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây?
[A] Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
[B] Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
[C] Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức tiêu chuẩn mong muốn
hay không.
[D] Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.
Câu 192 [<KH>]: Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên sở so
sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?
[A] Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan.
[B] Không cho kết quả đầy đủ, khách quan, cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá nhân.
[C] Bị phản tác dụng và đôi khi tạo ra sự cạnh tranh theo hướng tiêu cực hơn là hợp tác.
[D] Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý.
Câu 193 [<KH>]: Thực hiện định giá công việc nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp cho doanh
nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?
[A] Minh bạch và công khai trong trả công cho người lao động.
[B] Công bằng nội bộ và tính công bằng với thị trường bên ngoài trong trả công.
[C] Cân đối trong trả công người lao động so với bên ngoài.
[D] Hiệu quả trong cơ cấu trả công cho người lao động.
Câu 194 [<KH>]: Mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động. Do vậy, nó phải thể
hiện rõ được yếu tố nào dưới đây?
[A] Sự khác biệt trong mức trả công cho từng vị trí cụ thể của người lao động gắn với kết quả thực hiện
công việc của cá nhân.
[B] Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân gắn với mức trả công cụ thể mà ho được hưởng tương
ứng với kết quả công việc.
[C] Tính công bằng cho những người lao động trong doanh nghiệp thông qua kết quả công việc thực hiện.
[D] Sự khác nhau giữa các cấp quản lý và nhân viên gắn với cấp bậc của họ trong doanh nghiệp.
Câu 195 [<KH>]: Yếu tố nào thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp, dẫn tới sự khác nhau về hệ thống
trả công giữa các doanh nghiệp?
[A] Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau.
[B] Năng lực điều tra, nghiên cứu việc trả công trên thị trường.
[C] Số lượng lao động làm việc trong các doanh nghiệp khác nhau.
[D] Sự khác nhau giữa công việc đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm khác nhau.
Câu 196 [<KH>]: Khi các doanh nghiệp thực hiện tăng mức trả công (tiền lương), điều này thể kéo theo
các doanh nghiệp khác - để cạnh tranh cũng buộc phải tìm cách tăng lương, thưởng là nhân tố làm
[A] Gia tăng mức độ cạnh tranh tìm việc làm, tăng tỷ lệ thất nghiệp.
[B] Mức độ cạnh tranh cao dẫn tới sự vô hiệu của hệ thống trả công.
[C] Giá cả nói chung và giá sinh hoạt tăng d}n tới sức mua của đồng tiền sụt giảm.
[D] Nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
Câu 197 [<KH>]: Trong doanh nghiệp, một vấn đề quan trọng mà các nhà quản trị phải quan tâm là trả công
cho người lao động bởi vì lý do nào sau đây?
[A] Người lao động thực hiện công việc để đạt được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp.
[B] Người lao động được nhận một khoản thù lao như họ mong muốn.
[C] Người lao động thực hiện được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp đổi lại họ được trả công xứng
đáng.
[D] Người lao động luôn sẵn sàng bỏ việc khi trả công chưa làm họ thỏa mãn.
Câu 198 [<KH>]: Các doanh nghiệp thường nhiều quan điểm, mục tiêu khác nhau khi xếp đặt hệ thống
trả công. Nhìn chung, các doanh nghiệp đều hướng tới các mục tiêu cơ bản nào?
[A] Thu hút nhân viên, duy trì nhân viên giỏi, kích thích động viên người lao động đáp ứng yêu cầu của
luật pháp.
[B] Duy trì nhân viên giỏi, động viên người lao động, giảm xung đột nội bộ.
[C] Đảm bảo sự ổn định tổ chức, sự yên tâm của người lao động, củng cố động lực người lao động.
[D] Tăng khả năng cạnh tranh và mức độ hấp dẫn của doanh nghiệp trong việc thu hút lao động giỏi.
Câu 199 [<KH>]: Một trong những mục tiêu của hệ thống trả công động viên, thúc đẩy người lao động.
Do vậy, phải thể hiện được yếu tố nào khi gắn liền với mức trả công cụ thể họ được hưởng tương
ứng với kết quả công việc của họ?
[A] Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân.
[B] Sự khác nhau về tính chất công việc của mỗi người lao động.
[C] Sự khác biệt về khả năng thực hiện công việc.
[D] Sự khác biệt về mong muốn của mỗi cá nhân.
Câu 200 [<KH>]: Hệ thống trả công trong doanh nghiệp cần đáp ứng được một trong những yêu cầu nào sau
đây?
[A] Hỗ trợ bầu không khí doanh nghiệp. [B] Cải thiện quan hệ doanh nghiệp.
[C] Hỗ trợ văn hóa doanh nghiệp. [D] Nâng cao uy tín tập thể.
Câu 201 [<KH>]: Phong phú hóa công việc là một chương trình cấu trúc lại nội dung công việc và cơ cấu lại
mức độ trách nhiệm đối với công việc nhằm làm cho công việc?
[A] Hấp dẫn hơn, chặt chẽ hơn, bớt rủi ro hơn trong quá trình thực hiện
[B] Đòi hỏi mức phấn đấu nhiều hơn, có ‡ nghĩa hơn, gây hứng thú người lao động hơn.
[C] Dễ dàng thực hiện và đạt hiệu quả hơn so với công việc ban đầu.
[D] Giảm bớt sự phức tạp và chồng chéo trong quá trình thực hiện.
Câu 202 [<KH>]: Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực phải đạt được mục tiêu gì dưới đây ngoài việ tạo ra
đội ngũ nhân lực giỏi?
[A] Là kết hợp hài hòa mục tiêu cá nhân và mục tiêu doanh nghiệp.
[B] Phải cân đối, thỏa mãn mong muốn của cả chủ doanh nghiệp và người lao động.
[C] Phải tạo ra một đội ngũ lao động năng động, thạo việc.
[D] Là xác định được mục tiêu và định hướng cho người lao động.
Câu 203 [<KH>]: Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?
[A] Lập mục tiêu và cách thức phân bổ hợp lý nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp.
[B] Xác định năng lực cạnh tranh của lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
[C] Xác định mức lương, thưởng, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.
[D] Xác định các bậc lương
Câu 204 [<KH>]: Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quảnnguồn nhân lực,
nhất nguồn nhân lực chất lượng cao (kiến thức chuyên môn kỹ năng cao) do nguyên nhân nào
dưới đây?
[A] Quan hệ lao động trong doanh nghiệp thường diễn biến phức tạp.
[B] Thị trường sức lao động cạnh tranh, có nhiều cơ hội để lựa chon chỗ làm.
[C] Doanh nghiệp chưa xây dựng văn hóa và triết lý kinh doanh.
[D] Các nhà quản trị chưa quan tâm tới động cơ thúc đẩy người lao động.
Chương 6 QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Câu 103 [<DE>]: Trong các doanh nghiệp vừa nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong
muốn được điều gì dưới đây?
[A] Cải thiện lương, thưởng. [B] Điều kiện làm việc.
[C] Sự ổn định công việc của họ. [D] Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
Câu 104 [<DE>]: Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu của
quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để
tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu là việc thực hiện ....?
[A] Quyền của các bên. [B] Nghĩa vụ của các bên.
[C] Quyền và nghĩa vụ của các bên. [D] Quyền và nghĩa vụ của công đoàn.
Câu 105 [<DE>]: Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
[A] Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
[B] Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
[C] Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
[D] Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
Câu 106 [<DE>]: Một số người trong các doanh nghiệp quy nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công
bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không cần có yếu tố nào dưới đây?
[A] Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
[B] Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
[C] Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
[D] Không nhất thiết tham gia công đoàn.
Câu 107 [<DE>]: Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì
quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để làm việc?
[A] Ban giám đốc và công đoàn.
[B] Người sử dụng lao động và người lao động.
[C] Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
[D] Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.
Câu 108 [<TB>]: Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan
đến việc?
[A] Giáng chức, thăng tiến. [B] Khen thưởng, kỷ luật.
[C] Chấm dứt lao động. [D] Chế độ nghỉ thai sản
Câu 109 [<TB>]: Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng một chính sách quản trị nguồn nhân
lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải công đoàn tham gia công đoàn. Quan điểm này thường xuất
hiện trong các doanh nghiệp có
[A] Qui mô nhỏ. [B] Qui mô vừa.
[C] Qui mô lớn. [D] Qui mô nhỏ và vừa.
Câu 110 [<TB>]: “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ
chân được những nhân viên giỏi, kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo làm tăng năng suất của doanh
nghiệp là quan điểm của:
[A] Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
[B] Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
[C] Những người ủng hộ công đoàn.
[D] Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.
Câu 111 [<TB>]: Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá
trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử
lý các mối quan hệ lao động?
[A] Nguyên tắc hòa giải lao động.
[B] Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
[C] Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
[D] Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
Câu 112 [<TB>]: Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó thực sự muốn tuân theo
quy định, luật lệ của công ty hay không muốn tiếp tục làm việc không việc xử theo nguyên tắc
nào dưới đây?
[A] Nguyên tắc răn đe.
[B] Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
[C] Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
[D] Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
Câu 113 [<TB>]: Giáng chức một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm
vụ, trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
[A] Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp. [B] Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
[C] Việc giảm tiền lương. [D] Việc cắt phúc lợi xã hội.
Câu 114 [<TB>]: Công đoàn tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ
doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
[A] Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
[B] Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
[C] Quan hệ trong trả công cho người lao động.
[D] Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 115 [<KH>]: Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
[A] Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
[B] Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
[C] Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
[D] Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.
Câu 116 [<KH>]: Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp giao tiếp thành công nhà
quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
[A] Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
[B] Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
[C] Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
[D] Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
Câu 117 [<KH>]: Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình
đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban
khác nhau. Mục đích chính của chương trình này là?
[A] Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
[B] Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này
[C] Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
[D] Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp.
Câu 118 [<KH>]: Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc
thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
[A] Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động.
[B] Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
[C] Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động.
[D] Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động.
Câu 119[<KH>]: Trong các doanh nghiệp công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem
quyết định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những vấn đề
nào dưới đây?
[A] Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
[B] Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
[C] Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
[D] Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
Câu 120 [<KH>]: Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể,
lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này
thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
[A] Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
[B] Hệ thống ra quyết định đơn phương.
[C] Hệ thống ra quyết định một chiều.
[D] Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
Câu 121 [<KH>]: Công đoàn thường thực hiện điều với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát,
tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
[A] Chống lại. [B] Phủ nhận.
[C] Phối hợp cùng. [D] Kiến nghị.
Câu 122 [<KH>]: Người lao động cho rằng họ trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ
chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn các tổ chức công đoàn. Theo bạn, việc tham gia tổ chức công
đoàn còn có ý nghĩa gì?
[A] Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
[B] Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
[C] Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
[D] Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
Câu 123 [<KH>]: Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là
nội dung nào dưới đây?
[A] Có sự công bằng về thu nhập.
[B] Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
[C] Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
[D] Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
Câu 124 [<KH>]: Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp
với người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu tố nào dưới đây?
[A] Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
[B] Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp.
[C] Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
[D] Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp
| 1/36

Preview text:

TỔNG QUAN VỀ NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 []: Một doanh nghiệp dù có nguồn tài chính dồi dào, nguồn tài nguyên vật tư phong phú, hệ
thống máy móc thiết bị rất hiện đại đi chăng nữa cũng sẽ trở nên vô ích, nếu không biết quản trị nguồn lực nào? [A] Nguồn lực bên trong.
[B] Nguồn tài nguyên nhân lực.
[C] Nguồn lực vật chất.
[D] Nguồn lực tiềm tàng.
Câu 2 []: Quản trị nhân lực không những là nhiệm vụ của cán bộ phòng nhân sự mà còn là nhiệm vụ
của đối tượng nào trong doanh nghiệp
[A] Các nhà quản trị cấp cao.
[B] Những thành viên trong Ban giám đốc.
[C] Tất cả các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
[D] Một số nhà quản trị cấp cơ sở.
Câu 3 []: Trong mỗi tổ chức, yếu tố quản trị nào đã tạo nên yếu tố văn hóa, bầu không khí và tinh thần của tổ chức đó?
[A] Quản trị chất lượng.
[B] Quản trị sự thay đổi. [C] Quản trị nhân lực. [D] Quản trị rủi ro.
Câu 4 []: Nguồn nhân lực của một tổ chức được hình thành trên cơ sở? [A] Các cá nhân đơn lẻ. [B] Các nhóm khác nhau.
[C] Liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
[D] Các cá nhân và nhóm khác nhau trong tổ chức có liên kết với nhau theo mục tiêu nhất định.
Câu 5 []: Đây là những người làm việc đóng góp chính vào công ty, họ phải có kiến thức đặc thù, ví
dụ như: kiến thức về khách hàng, phương pháp sản xuất hoặc có chuyên môn trong một lĩnh vực nào đó.
[A] Lực lượng lao động nội địa. [B] Lao động nhập cư.
[C] Người làm việc có học vấn.
[D] Lực lượng lao động bên ngoài.
Câu 6 []: Các tổ chức kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng
sâu sắc của quá trình toàn cầu hóa kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chất nào của quản trị nguồn nhân lực?
[A] Tính chất mở rộng hóa.
[B] Tính chất nhất thể hóa.
[C] Tính chất xã hội hóa.
[D] Tính chất quốc tế hóa.
Câu 7 []: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
[A] Thu hút nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
[C] Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
[D] Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
Câu 8 []: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu? [A] Năng suất lao động. [B] Chi phí lao động.
[C] Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên.
[D] Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 9 []: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
[A] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
[B] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[C] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[D] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
Câu 10 []: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
[A] Kế hoạch hóa nguồn nhân lực
[B] Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
[C] Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
[D] Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 11 []: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
[A] Đào tạo và đào tạo mới
[B] Tuyển dụng vào đào tạo
[C] Ký kết hợp đồng lao động, thỏa ước lao động tập thể
[D] Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 12 []: Thể lực được hiểu là
[A] Chuyên môn của người lao động
[B] Kỹ năng của người lao động
[C] Kinh nghiệm của người lao động
[D] Chỉ số sức khỏe thân thể của người lao động
Câu 13 []: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
[A] Chuyên môn của người lao động
[B] Kỹ năng của người lao động
[C] Kinh nghiệm của người lao động
[D] Tình trạng sức khỏe của người lao động
Câu 14 []: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
[A] vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
[B] vai trò quan trọng của nhà quản trị
[C] vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
[D] vai trò quan trọng của con người
Câu 15 []: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính chất nhất quán và
sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt là: [A] Nguồn nhân lực. [B] Nguồn tài lực. [C] Nguồn vật lực.
[D] Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 16 []: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
[A] Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp.
[B] Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm.
[C] Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp.
[D] Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời
điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 17 []: Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự
và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp
đóng vai trò gì trong chiến lược chung của doanh nghiệp?
[A] Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau. [B] Chủ đạo. [C] Tương đương. [D] Thứ yếu
Câu 18 []: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh
của tổ chức doanh nghiệp? [A] Quản trị tài chính. [B] Quản trị marketing. [C] Quản trị nhân lực. [D] Quản trị rủi ro.
Câu 19 []: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
[A] Tâm sinh lý con người. [B] Xã hội, triết học. [C] Văn hóa.
[D] Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hóa tổ chức
Câu 20 []: Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
[A] Là nguồn động viên lớn nhất.
[B] Là nguồn động viên duy nhất.
[C] Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại.
[D] Là nguồn động viên lớn nhất về lâu dài.
Câu 21 []: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
[A] Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức.
[B] Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân.
[C] Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội.
[D] Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 22 []: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
[A] Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp.
[B] Thỏa mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp.
[C] Nâng cao năng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công
việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân.
[D] Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc và tự hoàn thiện qua
giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp.
Câu 23 []: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
[A] Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp.
[B] Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân viên.
[C] Đãi ngộ người lao động và ổn định lực lượng lao động thông qua chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp.
[D] Đảm bảo số lượng lao động làm việc thông qua những cam kết mang tính ràng buộc người lao động trong doanh nghiệp.
Câu 24 []: Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không
phụ thuộc vào những điều kiện nào?
[A] Trình độ và năng lực của các nhà quản trị.
[B] Yêu cầu, đòi hỏi của nhân viên/người lao động.
[C] Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh.
[D] Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 25 []: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
[A] Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể.
[B] Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lợi phù hợp với
sự phát triển của lực lượng lao động.
[C] Thiết kế, gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất lao động.
[D] Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 26 []: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong
việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối với
các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
[A] Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực.
[B] Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực.
[C] Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự.
[D] Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao.
Câu 27 []: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm bảo nội dung nào?
[A] Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[B] Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[C] Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
[D] Phân bổ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức.
Câu 28 []: Quan điểm nào dưới đây là đúng và phù hợp với thực tế doanh nghiệp?
[A] Nguồn nhân lực được coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp.
[B] Quản trị nhân lực vừa là phương tiện, vừa là mục đích hoạt động của hệ thống.
[C] Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực.
[D] Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, và phải giúp doanh nghiệp đạt
được mọi mục tiêu của tổ chức.
Câu 29 []: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần phải phân tích
và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
[A] Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguồn nhân lực, môi trường đặc trưng của ngành nghề.
[B] Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
[C] Môi trường đặc trưng của lĩnh vực, ngành nghề kinh doanh.
[D] Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến
nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh.
Câu 30 []: Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
[A] Kích thích lao động từ bên ngoài.
[B] Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp
[C] Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động.
[D] Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động.
Câu 31 []: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh
của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
[A] Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa.
[B] Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh doanh.
[C] Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường.
[D] Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh.
Câu 32 []: Nội dung nào dưới đây được coi là vai trò quan trọng nhất của phòng/bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp?
[A] Lưu giữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp về nhân sự theo yêu cầu của cấp trên.
[B] Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật và cách mạng thông tin nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin quản trị nguồn nhân lực.
[C] Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thường về quản trị nguồn nhân lực.
[D] Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực.
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ CÔNG VIỆC
Câu 33 []: Yếu tố nào dưới đây cung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách
nhiệm đối với một công việc nào đó?
[A] Hoạch định nguồn nhân lực. [B] Phân tích công việc.
[C] Tuyển dụng nhân lực.
[D] Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
Câu 34 []: Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao
động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ
nào, khi nào công việc được hoàn thành?
[A] Đánh giá thực hiện công việc.
[B] Hoạch định nguồn nhân lực. [C] Phân tích công việc. [D] Đào tạo nhân lực.
Câu 35 []: Trong trường hợp nào dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việc?
[A] Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu tiên.
[B] Khi doanh nghiệp cần có thêm một số công việc mới.
[C] Khi công việc thay đổi do đổi mới công nghệ, cải tiến trình kỹ thuật, đổi mới về phương pháp, thủ tục
hoặc thay đổi, cải tổ hệ thống
[D] Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt
Câu 36 []: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
[A] Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác.
[B] Khả năng giải quyết vấn đề, các kỹ năng khác.
[C] Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc.
[D] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cả nhân và các kỹ năng khác.
Câu 37 []: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
[A] Nội dung, yêu cầu của công việc.
[B] Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc.
[C] Các mối quan hệ trong công việc.
[D] Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc.
Câu 38 []: Phương pháp quan sát được hiểu là
[A] phương pháp trực tiếp đối thoại, trò truyện với người đảm nhận công việc hay những người có liên quan
( ví dụ như người giám thị, phụ trách vị trí...) theo một bản kế hoạch phỏng vấn đã lập sẵn.
[B] phương pháp mà chính người nhân viên có thể tự ghi chép, mô tả công việc của mình dưới sự hướng dẫn
của nhân viên quản lý nhân lực.
[C] phương pháp mà người đảm nhận vị trí trực tiếp điền vào các phiếu điều tra, các bảng câu hỏi được lập
sẵn và các câu trả lời gợi ý trước.
[D] phương pháp thực hiện quan sát trên một chỗ làm việc cụ thể tất cả các nội dung liên quan và cần thiết
đối với công việc và người thực hiện nó.
Câu 39 []: Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
[A] Xác định các công việc cần phân tích
[B] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[C] Tiến hành thu thập thông tin
[D] Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Câu 40 []: Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
[A] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất
cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[B] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
[C] một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ
công tác của một công việc cụ thể.
[D] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
Câu 41 []: Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
[A] một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được.
[B] một văn bản liệt kê các nhiệm vụ, trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ
công tác của một công việc cụ thể.
[C] văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất
cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định.
[D] một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc.
Câu 42 []: Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
[A] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[B] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[C] Tiến hành thu thập thông tin
[D] Xác định các công việc cần phân tích.
Câu 43 []: Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
[A] Kiểm tra, xác nhận tính chính xác và đầy đủ của các thông tin
[B] Xác định các phương pháp thu thập thông tin
[C] Xây dựng các phiếu mô tả công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ thuật
chuyên môn của công việc.
[D] Tiến hành thu thập thông tin
Câu 44 []: Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công
việc của một tổ chức.
[A] Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp.
[B] Phương hướng, mục tiêu và nhiệm vụ.
[C] Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết.
[D] Hệ thống những yêu cầu cụ thể.
Câu 45 []: Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu
của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất?
[A] Tuyển dụng nhân lực.
[B] Đánh giá thực hiện công việc. [C] Phân tích công việc. [D] Thiết kế công việc.
Câu 46 []: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát
và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
[A] Bản yêu cầu kỹ thuật công việc.
[B] Bản mô tả công việc.
[C] Bản nội qui trong doanh nghiệp.
[D] Bản phân công công việc.
Câu 47 []: Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc được chính xác, nhà
quản trị cần thu thập được thông tin nào dưới đây?
[A] Về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc.
[B] Về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có.
[C] Về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên.
[D] Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc,
thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc
Câu 48 []: Cung cấp thông tin nhanh chóng, tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qua kết
quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
[A] Phương pháp phỏng vấn.
[B] Phương pháp quan sát tại chỗ.
[C] Phương pháp bản câu hỏi.
[D] Phương pháp tổng hợp.
Câu 49 []: Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin
phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
[A] Quan sát kết hợp với các phương tiện kỹ thuật hỗ trợ.
[B] Quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành.
[C] Trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc.
[D] Chấm điểm công việc
Câu 50 []: Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hòa hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố hành vi là mục
tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
[A] Thiết kế công việc cho cá nhân.
[B] Thiết kế công việc theo nhóm.
[C] Thiết kế công việc hướng vào người lao động. [D] Thiết kế công việc hướng vào tổ chức.
Câu 51 []: Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
[A] Định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành.
[B] Các công việc cụ thể cần hoàn thành.
[C] Những nội dung chủ yếu của công việc.
[D] Tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi.
Câu 52 []: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới yếu tố nào dưới đây?
[A] Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành.
[B] Thể thức đặt câu hỏi và biện pháp yêu cầu trả lời.
[C] Cách thức nêu câu hỏi, thời gian và nơi tiến hành.
[D] Thái độ đưa ra câu hỏi, nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành.
Câu 53 []: Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc
đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả,
hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
[A] Hoạch định nhân lực.
[B] Đánh giá thực hiện công việc.
[C] Quản trị chiến lược nguồn nhân lực. [D] Phân tích công việc.
Câu 54 []: Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
[A] Thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc.
[B] Thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc.
[C] Thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc.
[D] Thông tin về yêu cầu, đặc điểm của công việc.
Câu 55 []: Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc
[A] Thông tin về công việc cụ thể
[B] Thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
[C] Thông tin về các điều kiện lao động
[D] Thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 56 []: Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
[A] Đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
[B] Nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người đi điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi.
[C] Do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau, nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
[D] Tốn thời gian, chi phí cao
HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 57 []: Nếu chỉ chú trọng tới phát triển nhân lực mà không gắn kết nó với những nội dung nào của
doanh nghiệp thì mọi sự cố gắng nhằm phát huy hiệu quả hoạt động của người lao động sẽ trở nên lãng phí vô ích?
[A] Nguyên tắc và mục tiêu chung.
[B] Mục tiêu và chức năng các bộ phận. [C] Nguồn lực hiện có.
[D] Nguyên tắc và mục tiêu chung, mục tiêu riêng của các bộ phận và các nguồn lực hiện có
Câu 58 []: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
[A] Doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào?
[B] Doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa?
[C] Khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng, phẩm chất nào?
[D] Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những kỹ năng phẩm chất nào vào thời điểm nào
Câu 59 []: Cung nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
[A] Doanh nghiệp có thể tuyển lao động mới.
[B] Lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp, từ chức.
[C] Lao động về hưu hoặc bị sa thải.
[D] Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu
Câu 60 []: Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, ngoại trừ yếu tố nào sau đây?
[A] Nguồn nhân lực có giá trị.
[B] Nguồn nhân lực hiếm.
[C] Người thay thế không tốt.
[D] Nguồn nhân lực có trình độ cao.
Câu 61 []: Đây không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
[A] Chiến lược phát triển của doanh nghiệp.
[B] Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo.
[C] Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
[D] Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 62 []: Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động, người ta phân chia lao động thành: [A] lao động trực tiếp [B] lao động gián tiếp
[C] lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
[D] lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 63 []: Hoạt động có thể ứng dụng trong trường hợp thiếu nhân lực
[A] Cho nhân viên nghỉ phép
[B] Vận động nghỉ hưu sớm [C] Giảm giờ làm [D] Tăng giờ làm
Câu 64 []: Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt, cơ sở hạ tầng vững
chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không có thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế
cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạo nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
[A] Những nhà quản trị. [B] Nhân tố con người. [C] Triết lý kinh doanh. [D] Sự thành công.
Câu 65 []: Nhận định nào dưới đây là các yếu tố mà mô hình quản trị chiến lược nguồn nhân lực tổng
hợp xác định để tạo ra sự tích hợp bên trong và bên ngoài?
[A] Nhiệm vụ chiến lược.
[B] Cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức.
[C] Đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
[D] Nhiệm vụ chiến lược, cơ cấu tổ chức, văn hóa tổ chức, đặc tính lao động và các chính sách nhân sự.
Câu 66 []: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá
trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất
cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra.
[A] Thu hút nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
[C] Duy trì nguồn nhân lực.
[D] Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực .
Câu 67 []: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là việc tiến hành dự
báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một đại lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối
lượng sản phẩm, hàng hóa, doanh số bán hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng? [A] Phân tích xu hướng. [B] Phân tích tương quan. [C] Phân tích tổng thể.
[D] Phân tích theo các chuyên gia.
Câu 68 []: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là việc nghiên cứu
nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhân lực trong giai đoạn tiếp theo?
[A] Phân tích theo các chuyên gia. [B] Phân tích tương quan. [C] Phân tích xu hướng.
[D] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 69 []: Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị
nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh:
[A] Doanh thu, thị phần, lợi tức đều tăng
[B] Chất lượng sản phẩm gia tăng, hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
[C] Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo, đạo đức nghề nghiệp
[D] Năng suất lao động giảm
Câu 70 []: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về nguồn nhân lực cho
doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào để mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
[A] Bản tóm tắt kỹ năng.
[B] Bản mô tả thành tích.
[C] Bản phân công lao động.
[D] Bản tóm tắt kỹ năng, bản mô tả thành tích, bản phân công lao động
Câu 71 []: Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác không cao do không tính
đến sự thay đổi về cơ cấu và chất lượng người lao động cũng như những thay đổi về các quy trình công
nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp? [A] Phân tích xu hướng.
[B] Phân tích theo các chuyên gia. [C] Phân tích tương quan.
[D] Sử dụng công cụ máy tính.
Câu 72 []: Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là phương pháp mang tính
chất định hướng, chủ yếu dựa vào yếu tố thời gian và xu hướng phát triển chung. Phương pháp này thường
áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
[A] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động.
[B] Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định.
[C] Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh.
[D] Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng.
Câu 73 []: Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịnh vụ lao động được mua và bán thông
qua quá trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
[A] Mức độ hài lòng với công việc và mức độ việc làm
[B] Mức độ thích hợp công việc và mức độ tiền công
[C] Mức độ tiền công và mức độ việc làm
[D] Mức độ đáp ứng của người tuyển dụng lao động và mức độ việc làm.
Câu 74 []: Ngoài tính chất hệ thống, quản trị nhân lực trong doanh nghiệp còn có tính chất nào? [A] Quá trình. [B] Bổ sung. [C] Kết hợp. [D] Hỗ trợ.
Câu 75 []: Mục tiêu chính của hoạch định nguồn nhân lực là
[A] Có cơ hội thu hút được nhân tài.
[B] Giúp doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp.
[B] Giúp doanh nghiệp ổn định nguồn nhân lực.
[D] Xác định được cơ sở nguồn nhân lực quan trọng.
TUYỂN DỤNG VÀ LỰA CHỌN
Câu 1 []: Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức lao động thường phải dựa trên cơ sở nào?
[A] Dự báo tình hình kinh tế nói chung.
[B] Điều kiện thị trường địa phương.
[C] Điều kiện thị trường nghề nghiệp.
[D] Dự báo tình hình kinh tế, điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp.
Câu 2 []: Hoạt động tuyển dụng đòi hỏi phải có thời gian, sức lực, trình độ và khả năng tài chính của
một doanh nghiệp. Chất lượng của hoạt động tuyển dụng không tùy thuộc vào yếu tố nào dưới đây:
[A] Trình độ chuyên môn của bộ phận nhân sự.
[B] Chính sách tuyển dụng của doanh nghiệp.
[C] Sự chuẩn bị và phối hợp của các bộ phận chức năng.
[D] Ý muốn chủ quan của nhà quản trị
Câu 3[]:“Nhân viên được thử thách về lòng trung thành, thái độ, tinh thần trách nhiệm với công việc.
Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời tạo ra được sự thi đua rộng rãi trong
doanh nghiệp’’ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào?
[A] Tuyển dụng nhân lực từ các trường, trung tâm đào tạo.
[B] Tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động.
[C] Tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp.
[D] Tuyển dụng qua mạng Internet
Câu 4 []: Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng những nhân viên tốt nhất cho doanh nghiệp?
[A] Bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp
[B] Chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền.
[C] Khả năng tài chính của doanh nghiệp.
[D] Áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần
Câu 5 []:“Nhân viên mới” trong những ngày đầu ở nơi làm việc, họ thường ngại ngần, lo sợ, thậm chí
có thể chán nản, thất vọng do:
[A] có nhiều mong đợi không thực tế, có thể sẽ bị thất vọng, bị “sốc” về công việc mới.
[B] chưa quen với công việc mới, với điều kiện môi trường làm việc mới.
[C] phong cách sinh hoạt mới, các mối quan hệ mới tại nơi làm việc.
[D] các mong đợi không thực tế, chưa quen với công việc và môi trường làm việc mới, phong cách sinh hoạt
và các mối quan hệ tại nơi làm việc.
Câu 6 []: Các cá nhân được chọn cho các chức vụ, công việc khác nhau trên cơ sở mức độ hoàn thành
thực hiện công việc hoặc đóng góp của cá nhân đối với tổ chức. Điều này được quyết định bởi:
[A] Trình độ học vấn, kinh nghiệm.
[B] Kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt.
[C] Nhiệt tình, tích cực trong công việc.
[D] Trình độ, học vấn, kinh nghiệm, kỹ năng cá nhân, sự sáng tạo, linh hoạt, nhiệt tình, tích cực trong công việc
Câu 7 []: Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên :
[A] Tiêu chuẩn chung đối với tổ chức, doanh nghiệp.
[B] Tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở.
[C] Tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc.
[D] Tiêu chuẩn chung của tổ chức, của phòng ban chức năng và tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc
Câu 8[]: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao, dẫn tới thu nhận vào doanh nghiệp
những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi:
[A] Thái độ, tác phong, diện mạo, sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt.
[B] Ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình.
[C] Nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng.
[D] Thái độ, tác phong và sở thích của ứng viên gây ấn tượng tốt, đồng thời ứng viên khéo léo che dấu
những khuyết điểm của mình.
Câu 9 []: Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn, cần xem xét một cách hệ
thống các thông tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
[A] Khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào.
[B] Yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân.
[C] Kiến thức, kỹ năng, năng khiếu.
[D] Ý muốn chủ quan của nhà quản
Câu 10 []: Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
[A] Lập kế hoạch tuyển dụng
[B] Xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
[C] Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
[D] Xác định đối tượng tuyển dụng
Câu 11 []: Đây không phải là nguồn của phương pháp tuyển dụng bên ngoài:
[A] Người lao động giới thiệu qua trung tâm giới thiệu việc làm
[B] Sinh viên, học sinh tốt nghiệp ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, công nhân kỹ thuật, dạy nghề.
[C] Công nhân viên của các doanh nghiệp khác
[D] Người lao động trong công ty
Câu 12 []: Bản thông báo về công việc được hiểu là
[A] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
[B] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào tạo cơ sở, các quá trình làm
việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[C] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để phát hiện được những
người có năng lực phù hợp với công việc.
[D] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công nhân viên trong doanh nghiệp.
Câu 13 []: Trong phương pháp tuyển dụng bên trong, sự giới thiệu của công nhân viên được hiểu là
[A] thông báo các thông tin như: các kỹ năng hiện có, trình độ giáo dục và đào tạo cơ sở, các quá trình làm
việc đã trải qua và các yếu tố quan trọng khác có liên quan.
[B] thông báo tìm người qua báo chí hoặc các phương tiện truyền thông đại chúng cho đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
[C] sử dụng các thông tin không chính thức qua sự giới thiệu của công nhân viên để phát hiện được những
người có năng lực phù hợp với công việc.
[D] thông báo về vị trí công việc cần tuyển người được gửi đến cho tất cả các công nhân viên trong doanh nghiệp
Câu 14 []: Đây không phải là các nguyên tắc cơ bản thuộc đánh giá các thông tin về nhân sự trong nguyên tắc tuyển chọn:
[A] Dựa vào các hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai.
[B] Các doanh nghiệp khi tuyển chọn thì nên thu thập nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực với độ tin cậy cao,
với nhiều phương pháp khác nhau.
[C] Những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thoả mãn các
tiêu chuẩn thuê mướn và yêu cầu công việc đòi hỏi.
[D] Bất kỳ sự thiếu hụt xảy ra ở đâu thì cũng không cần thiết phải ưu tiên trong quá tuyển chọn, có thể ưu tiên các nhu cầu khác.
Câu 15 []: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thể thấy qua:
[A] Phí tổn do phải tuyển ứng viên mới.
[B] Ảnh hưởng tốt về đạo đức, tác phong, kỷ luật doanh nghiệp.
[C] Chất lượng thực hiện công việc.
[D] Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thực hiện công việc.
Câu 16 []: Việc tuyển dụng nội bộ sẽ gây ảnh hưởng như thế nào nếu doanh nghiệp đang ở trong tình
trạng trì trệ, hoạt động kém hiệu quả? [A] Rất nguy hiểm. [B] Rất lãng phí [C] Rất phù hợp. [D] Rất hữu hiệu.
Câu 17 []: Nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quí nhất, là nguồn tài nguyên đem
lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp?
[A] Nguồn nhân lực dồi dào.
[B] Đội ngũ lao động thường xuyên.
[C] Đội ngũ lao động trực tiếp.
[D] Nguồn nhân lực có chất lượng cao.
Câu 18 []: Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực, quyết định nào sẽ được ưu tiên để giải quyết vấn đề này?
[A] Thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài.
[B] Tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động.
[C] Khuyến khích người lao động làm thêm giờ. [D] Hợp đồng gia công.
Câu 19 []: Các mô hình thu hút, phân công bố trí nguồn nhân lực trong doanh nghiệp không phản ánh vấn đề cơ bản nào?
[A] Cách thức lao động từ thị trường hoặc trong nội bộ doanh nghiệp được thu hút, bổ nhiệm vào các trọng
trách, công việc khác nhau trong doanh nghiệp.
[B] Cách thức duy trì phát triển nguồn nhân lực trong doanh nghiệp.
[C] Cách thức các nhân viên rời khỏi doanh nghiệp.
[D] Cách thức phân bổ tài chính cho nguồn nhân lực.
Câu 20 []: Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp và giúp họ mau chóng làm quen
với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới đây?
[A] Các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc.
[B] Lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp.
[C] Giá trị văn hóa tinh thần, các truyền thống tốt đẹp.
[D] Lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa , chính sách, chế độ khen thưởng, các
yếu tố về điều kiện làm việc của doanh nghiệp.
Câu 21 []: Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng (hoặc cá nhân có thẩm
quyền) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên (phẩm chất, kỹ năng...) sau đó dựa trên hiểu biết về
công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan và thiếu tính
chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế?
[A] Không được áp dụng nhiều.
[B] Áp dụng trong trường hợp đặc biệt.
[C] Được áp dụng nhiều trong thực tế.
[D] Áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao.
Câu 22 []: Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau, mỗi nguồn tuyển dụng thường đem lại chi phí
tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên?
[A] Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên.
[B] Thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên.
[C] Thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên.
[D] Thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức.
Câu 23 []: Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào đúng vị trí công
việc mà doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực?
[A] Thu hút nhân lực từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn tốt.
[B] Thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp.
[C] Thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực.
[D] Thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp - lựa chọn nhân lực.
Câu 24 []: Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của chức năng nào của
quản trị nguồn nhân lực?
[A] Hoạch định nguồn nhân lực.
[B] Đào tạo và phát triển nhân lực.
[C] Đánh giá thực hiện công việc.
[D] Phân tích thiết kế công việc.
Câu 25 []: Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh, năng động, giúp nhà quản trị có
thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo?
[A] Hệ thống tổ chức lớn. [B] Giá trị nội bộ.
[C] Văn hóa doanh nghiệp mạnh.
[D] Kinh nghiệm trong quá khứ.
Câu 26 []: Mô hình “câu lạc bộ” chú trọng việc đối xử công bằng đối với mọi thành viên, yếu tố trung
thành thường được thể hiện qua yếu tố nào? [A] Thâm niên công tác.
[B] Kỹ năng nghề nghiệp. [C] Trình độ chuyên môn.
[D] Quan hệ đồng nghiệp.
Câu 27 []: Đây không là giải pháp thay cho tuyển dụng
[A] Huy động giờ làm thêm.
[B] Hợp đồng gia công sản phẩm.
[C] Thuê nhân công tạm thời, mùa vụ.
[D] Xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng.
ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC
Câu 1 []: Nội dung phát triển nguồn nhân không bao gồm hoạt động nào dưới đây? [A] giáo dục [B] đào tạo [C] trả lương [D] phát triển
Câu 2 []: Phát triển tập trung vào [A] Công việc hiện tại
[B] Công việc hiện tại và công việc tương lai [C] Công việc dài hạn [D] Công việc tương lai
Câu 3 []: Đâu không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng
[A] đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức.
[B] đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
[C] giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
[D] giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp.
Câu 4 []: Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay
nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc?
[A] Tuyển dụng nhân lực.
[B] Phân tích, thiết kế công việc.
[C] Đào tạo, phát triển nhân lực. [D] Đãi ngộ nhân lực.
Câu 5 []: Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có kinh nghiệm
thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
[A] Kèm cặp và hướng dẫn.
[B] Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
[C] Luân chuyển công việc.
[D] Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm
Câu 6 []: Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây? [A] Cá nhân. [B] Nhóm. [C] Tổ chức.
[D] Cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 7 []: Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm
[A] Cải thiện khả năng cá nhân. [B] Thúc đẩy nhân viên.
[C] Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
[D] Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định được bản thân
Câu 8 []: Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm
[A] Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm.
[B] Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
[C] Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
[D] Giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 9 []: Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và
nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
[A] Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực.
[B] Tuyển dụng nhân lực.
[C] Phân tích, thiết kế công việc.
[D] Đào tạo, phát triển nhân lực.
Câu 10 []: Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn
cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp? [A] Đánh giá nhu cầu. [B] Đánh giá kết quả.
[C] Đào tạo huấn luyện.
[D] Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 11 []: Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
[A] Phân tích tổ chức - Phân tích công việc – Phân tích nhân sự- Xác định mục tiêu đào tạo.
[B] Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
[C] Phân tích công việc–Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
[D] Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
Câu 12 []: Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào?
[A] Theo định hướng nội dung đào tạo.
[B] Theo mục đích nội dung đào tạo.
[C] Theo hình thức tổ chức đào tạo.
[D] Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.
Câu 13 []: Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử dụng rộng rãi nhất?
[A] Đào tạo thông qua tình huống.
[B] Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
[C] Đào tạo tại nơi làm việc.
[D] Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.
Câu 14 []: Hiệu chỉnh hành vi tổ chức là thuật ngữ chung là việc thiết kế không nhằm tạo ra?
[A] Hệ thống củng cố các hành vi mà tổ chức mong đợi.
[B] Không củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn.
[C] Trừng phạt các hành vi mà tổ chức không muốn.
[D] Củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
Câu 15 []: Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực là
yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất? [A] Là mục đích. [B] Là phương tiện. [C] Là thời cơ. [D] Là mục đích
Câu 16 []: Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây?
[A] Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
[B] Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
[C] Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
[D] Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động.
Câu 17 []: Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện càng cao khi
xảy ra tình huống nào dưới đây?
[A] Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
[B] Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
[C] Mục tiêu được điều chỉnh.
[D] Nhà quản trị mong đợi kết quả.
Câu 18 []: Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao gồm các giai đoạn cơ
bản theo thứ tự nào dưới đây?
[A] Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[B] Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[C] Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
[D] Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
Câu 19 []: Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của doanh nghiệp?
[A] Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
[B] Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
[C] Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
[D] Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
Câu 20 []: Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong
doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa.
[A] Đào tạo tại nơi làm việc
[B] Đào tạo ngoài nơi làm việc
[C] Đào tạo mới và đào tạo lại.
[D] Đào tạo định hướng doanh nghiệp
Câu 21 []: “Training on Job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là
[A] Đào tạo ngoài nơi làm việc [B] Đào tạo mới [C] Đào tạo lại
[D] Đào tạo tại nơi làm việc
Câu 146 []: Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
[A] Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao và hoàn thiện hiệu
năng làm việc của cá nhân.
[B] Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo, phát triển nguồn nhân lực.
[C] Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
[D] Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc
Câu 147 []: Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
[A] Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp
[B] Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
[C] Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
[D] Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp
Câu 148 []: Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc/thành tích cá nhân thì điều quan trọng là
phải xác định nội dung quan trọng nào dưới đây?
[A] Loại tiêu chuẩn nào được xây dựng.
[B] Thước đo nào được sử dụng.
[C] Ai là người thực hiện đánh giá.
[D] Ai sẽ đánh giá, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng
Câu 149 []: Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tin cậy cao khi nào?
[A] Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
[B] Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
[C] Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.
[D] Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận lợi
cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
Câu 150 []: Trong thiết lập tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc, tiêu chuẩn đánh giá phải tuân thủ
yêu cầu nào dưới đây?
[A] Tiêu chuẩn đưa ra phải dễ hiểu.
[B] Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
[C] Tiêu chuẩn phải được công bố rõ ràng, thời gian phải cụ thể, mục tiêu phải dễ thấy, dễ đo lường.
[D] Tiêu chuẩn dễ hiểu, rõ ràng, thời gian cụ thể, dễ đo lường và tiêu chuẩn phải mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
Câu 151 []: Nhà quản trị ghi lại những sai sót, trục trặc lớn hay những kết quả tốt trong việc thực hiện
công việc của nhân viên, những kết quả bình thường sẽ không được ghi lại là nội dung chủ yếu của phương
pháp đánh giá thực hiện công việc nào?
[A] Phương pháp xếp hạng luân phiên.
[B] Phương pháp phê bình lưu giữ.
[C] Phương pháp quan sát hành vi.
[D] Phương pháp định lượng.
Câu 152 []: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công, trong đó bao gồm: [A] Lương công nhật.
[B] Lương tháng/lương cơ bản.
[C] Phụ cấp, tiền thưởng.
[D] Lương cơ bản, lương theo thời gian và các khoản tiền phụ cấp và thưởng.
Câu 153 []: Trả công vật chất gián tiếp là hình thức trả công không bao gồm nội dung nào dưới đây? [A] Bảo hiểm y tế.
[B] Các loại trợ cấp xã hội, các loại phúc lợi. [C] Lương công nhật
[D] Các khoản bù đắp làm việc ngoài giờ.
Câu 154 []: Yếu tố cấu thành trong thu nhập của người lao động là yếu tố nào?
[A] Lương cơ bản và thưởng. [B] Các loại phúc lợi. [C] Trợ cấp.
[D] Lương cơ bản, các khoản thưởng, phúc lợi và trợ cấp
Câu 155 []: Những vấn đề cơ bản của luật pháp liên quan đến trả công lao động trong các doanh
nghiệp không chú trọng đến?
[A] Mức lương tối thiểu.
[B] Thời gian và điều kiện lao động.
[C] Các khoản phụ cấp, phúc lợi xã hội. [D] Mức lương cao nhất
Câu 156 []: Khi nhân viên nhận thấy rằng doanh nghiệp trả lương cho họ không công bằng, họ sẽ [A] Không làm việc
[B] Bị ức chế và chán nản.
[C] Rời bỏ khỏi doanh nghiệp.
[D] Người lao động cảm thấy bị ức chế, chán nản, và có thể rời bỏ doanh nghiệp.
Câu 157 []: Khi nghiên cứu thiết kế, thực hiện hệ thống trả công, doanh nghiệp cần phải nghiên cứu yếu tố nào?
[A] Thị trường lao động và xem xét tới trả công/thù lao trên thị trường. [B] Chi phí sinh hoạt.
[C] Xã hội, kinh tế, luật pháp.
[D] Yếu tố thuộc môi trường vĩ mô như xã hội, kinh tế, luật pháp và các yếu tố khác như thị trường lao
động, mức lương trên thị trường, chi phí sinh hoạt, tiêu chuẩn cuộc sống ...
Câu 158 []: Đội ngũ nhân viên của doanh nghiệp được hiểu là?
[A] Là một nguồn lực cần phải được đầu tư.
[B] Doanh nghiệp cần phải hạn chế.
[C] Là nguyên nhân chi phí của doanh nghiệp.
[D] Là nguồn chi phí thâm hụt của doanh nghiệp.
Câu 159 []: Chính sách đãi ngộ của doanh nghiệp đối với những nhân viên gắn bó lâu dài có nội dung nào dưới đây?
[A] Bán cổ phần ưu đãi, mua bảo hiểm nhân thọ
[B] Chia lợi nhuận hàng năm, mua cổ phần với giá ưu đãi.
[C] Mua bảo hiểm nhân thọ
[D] Quyền mua cz phần với giá ưu đãi, chia lợi nhuận hàng năm và mua cổ phần bảo hiểm nhân thọ
Câu 160 []: Để thiết lập môi trường làm việc thân thiện, doanh nghiệp cần phải?
[A] Tạo cơ hội cho cho nhân viên tham gia vào quá trình ra quyết định.
[B] Tạo ra sự tin tưởng và tôn trọng lẫn nhau.
[C] Xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
[D] Tạo ra sự dân chủ, tin tưởng tôn trong l}n nhau và xây dựng mối quan hệ bình đẳng.
Câu 161 []: Thù lao cơ bản của người lao động được chi trả dưới dạng [A] Tiền công [B] Tiền lương
[C] Tiền công hoặc tiền lương [D] Tiền thưởng
Câu 162 []: Tiền thưởng và tiền hoa hồng thuộc [A] Tiền lương [B] Tiền công
[C] Tiền lương đặc biệt
[D] Các khuyến khích vật chất
Câu 163 []: Đây không phải là các yêu cầu của việc trả thù lao lao động [A] phải hợp pháp
[B] phải hấp dẫn được người lao động
[C] phải đảm bảo công bằng
[D] không có tác dụng tạo động lực lao động
Câu 164 []: Đối với doanh nghiệp, các thông tin đánh giá thực hiện công việc sẽ không giúp doanh
nghiệp kiểm tra lại chất lượng của hoạt động
[A] Hoạch định nhân lực. [B] Tuyển dụng.
[C] Đào tạo, phát triển nhân lực.
[D] Xây dựng chế độ nghỉ hưu cho người lao động
Câu 165 []: Yếu tố nào dưới đây là phương tiện dùng để nhận biết hành vi của người lao động có nhất
quán với mục tiêu và định hướng của doanh nghiệp?
[A] Phân tích, thiết kế công việc.
[B] Đào tạo phát triển nhân lực.
[C] Đánh giá thực hiện công việc. [D] Trả công lao động.
Câu 166 []: Kiến thức và các kỹ năng của một người có thể thu được thông qua bài kiểm tra về nội dung nào dưới đây? [A] Thành tích. [B] Năng khiếu.
[C] Năng lực, kinh nghiệm. [D] Trung thực
Câu 167 []: Trong đánh giá thực hiện công việc, mục tiêu phát triển cá nhân không tập trung vào nội dung nào?
[A] Thông tin phản hồi về thực hiện công việc.
[B] Xác định điểm mạnh của cá nhân và nhu cầu phát triển.
[C] Xác định các chuyển đổi và nhiệm vụ công việc.
[D] Xác định lại việc tuyển dụng
Câu 168 []: Nhà quản trị đánh giá nhân viên thấp hơn mức lẽ ra họ đáng được nhận là thuộc lỗi nào
khi đánh thực hiện công việc? [A] Lỗi bao dung. [B] Lỗi nghiêm khắc. [C] Lỗi vầng hào quang.
[D] Lỗi xu hướng trung tâm.
Câu 169 []: Loại thông tin từ hệ thống đánh giá nào dưới đây không phải là thông tin thành tích cơ bản
để nhà quản trị quyết định lựa chọn để đánh giá?
[A] Hệ thống đánh giá dựa trên đặc điểm đánh giá khả năng hoặc các đặc điểm cá nhân của người được đánh giá.
[B] Hệ thống đánh giá dựa trên hành vi đo lường phạm vi mà một người lao động thực hiện các hành vi cụ
thể, có liên quan trong khi thực hiện công việc.
[C] Hệ thống đánh giá dựa trên kết quả đánh giá “nền tảng” liên quan tới công việc của người lao động.
[D] Hệ thống đánh giá dựa trên tinh thần người lao động.
Câu 170 []: Hệ thống trả công trong doanh nghiệp hướng tới mục tiêu cơ bản nào?
[A] Thu hút nhân viên, duy trì những nhân viên giỏi.
[B] Kích thích, động viên nhân viên.
[C] Đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
[D] Hợp pháp, thu hút và duy trì được nhân lực giỏi, kích thích động viên đội ngũ nhân viên.
Câu 171 []: Trả công là một khoản chi trả khá lớn của doanh nghiệp. Đồng thời, qua việc trả công
không xác định yếu tố nào của doanh nghiệp trên thị trường?
[A] Tính công bằng trong trả công
[B] Sự chấp hành luật pháp trong trả công
[C] Mức độ cạnh tranh của doanh nghiệp trong khả năng thuê người lao động [D] Văn hóa doanh nghiệp
Câu 172 []: Hệ thống trả công của doanh nghiệp không cần đáp ứng được yêu cầu nào dưới đây?
[A] Thu hút và duy trì đội ngũ lao động có tay nghề, trình độ chuyên môn cao.
[B] Động viên, thúc đẩy người lao động thực hiện, hoàn thành công việc hiệu quả.
[C] Hỗ trợ văn hóa mà doanh nghiệp xây dựng.
[D] Tăng số lượng nhân viên trong công ty
Câu 173 []: Đây là một trong những yêu cầu bắt buộc mà hệ thống trả công lao động của doanh nghiệp phải thoả mãn?
[A] Mục tiêu của doanh nghiệp
[B] Tạo động lực phát triển tổ chức.
[C] Nhu cầu của doanh nghiệp. [D] Hợp pháp
Câu 174 []: Trả công vật chất trực tiếp là hình thức trả công trong đó bao gồm?
[A] Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.
[B] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[C] Lương, phụ cấp, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[D] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.
Câu 175 []: Trả công phi vật chất là hình thức trả công trong đó bao gồm?
[A] Lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi.
[B] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[C] Lương, phụ cấp, công việc hấp dẫn, cơ hội thăng tiến.
[D] Điều kiện làm việc, công việc hấp dẫn, phúc lợi.
Câu 176 []: Để duy trì được những ứng viên giỏi cho doanh nghiệp, trả lương cao chưa đủ mà yếu tố
này cần phải được phát huy trong doanh nghiệp? [A] Công tâm. [B] Công bằng. [C] Công khai. [D] Nhất thể hóa.
Câu 177 []: Những yếu tố cấu thành nào trong trả công của người lao động cần được sử dụng có hiệu
quả nhằm tạo ra động lực kích thích cao nhất đối với nhân viên?
[A] Lương cơ bản, thưởng, phúc lợi, trợ cấp.
[B] Cơ hội thăng tiến, công việc hấp dẫn, điều kiện làm việc.
[C] Đãi ngộ vật chất, đãi ngộ phi vật chất.
[D] Tiền công lao đỘng, các khoản phụ cấp, phúc lợi, cơ hội thăng tiến và các đãi ngộ khác.
Câu 178 []: Các tiêu chí chính sách về trả công để mang lại tính hiệu quả bao gồm:
[A] Sự thỏa đáng, hợp lý, cân đối, an toàn.
[B] Chi phí - hiệu quả, khuyến khích, không trái pháp luật
[C] Được nhân viên chấp nhận và các nhà quản lý chấp nhận.
[D] Sự hợp pháp trong doanh nghiệp, sự hợp l‡, có tính đến chi phí hiệu quả và được moi người trong doanh nghiệp chấp nhận.
Câu 179 []: Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau sẽ làm cho hệ thống trả công của doanh nghiệp: [A] Trở nên phức tạp. [B] Khác nhau. [C] Không thể xác định.
[D] Chênh lệch lớn giữa các ngành nghề.
Câu 180 []: Có một số doanh nghiệp áp dụng chính sách trả công thấp hơn mức hiện hành (pay
followers). Đây không phải là lý do để những doanh nghiệp áp dụng mức trả công thấp?
[A] Doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài chính.
[B] Doanh nghiệp cho rằng không cần người lao động giỏi để làm những công việc đơn giản.
[C] Doanh nghiệp chưa muốn thay đổi chính sách trả công lao động.
[D] Doanh nghiệp muốn thu hút nhân lực khá giỏi.
Câu 181 []: Để kích thích động viên người lao động làm việc và duy trì, lôi cuốn người giỏi về doanh
nghiệp, người ta thường không áp dụng?
[A] Thù lao gián tiếp về mặt tài chính (hay còn gọi là phúc lợi).
[B] Phúc lợi theo luật pháp qui định.
[C] Phúc lợi do doanh nghiệp tự nguyện áp dụng.
[D] Những biện pháp kỉ luật hà khắc.
Câu 182 []: Đây không phải là yêu cầu khi doanh nghiệp tiến hành trả thù lao lao động
[A] Thù lao lao động phải hợp pháp
[B] Thù lao lao động phải có tác dụng tạo động lực lao động
[C] Thù lao lao động phải mang tính hiệu quả.
[D] Thù lao lao động không nhất thiết phải đảm bảo công bằng
Câu 183 []: Đây là ý nghĩa của tính hấp dẫn người lao động của thù lao lao động
[A] dựa vào các cơ sở luật pháp của nhà nước và công khai rõ ràng bằng các văn bản cụ thể.
[B] thoả mãn được mục tiêu mà người lao động đặt ra với hoạt động của họ.
[C] phải phân biệt một cách rõ ràng thành tích khác nhau của mỗi người. Thù lao lao động phải căn cứ vào
số lượng và chất lượng lao động.
[D] đảm bảo mức sống trung bình cho người lao động và tương ứng với mặt bằng tiền lương trên thị trường lao động.
Câu 184 []: Đây là không phải là một trong những nguyên tắc trong trả lương
[A] trả lương ngang nhau cho lao động như nhau
[B] đảm bảo năng suất lao động tăng nhanh hơn tiền lương bình quân
[C] đảm bảo mối quan hệ hợp lý về tiền lương giữa các ngành, các vùng trong nền kinh tế quốc dân
[D] trả lương cao hơn cho người nam so với người nữ trong lao động như nhau
Câu 185 []: Hệ thống tiền lương thống nhất của nhà nước gồm 3 bộ phận cơ bản: chế độ tiền lương
cấp bậc, chế độ tiền lương chức vụ và
[A] Chế độ lương theo thời gian
[B] Chế độ lương theo sản phẩm [C] Chế độ phụ cấp
[D] Chế độ phụ cấp nếu xảy ra tai nạn lao động
Câu 186 []: Tiền lương có vai trò điều tiết và kích thể hiện ở nội dung nào dưới đây:
[A] Bù đắp hao phí lao động đã tiêu hao
[B] Người lao động có trình độ lành nghề cao hơn, làm việc các công việc phức tạp hơn, trong điều kiện khó
khăn và nặng nhọc hơn thì chắc chắn phải được trả công cao hơn
[C] Người lao động trích một phần tiền lương của mình để mua bảo hiểm xã hội và y tế để phòng những khi
rủi ro và có lương hưu lúc về già.
[D] tiền lương là giá cả của sức lao động
Câu 187 []: Trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên, nhà quản trị cần phải chú ý
điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng tới kết quả đánh giá?
[A] Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu.
[B] Quan tâm tới mục tiêu xác định.
[C] Chú ý tới đặc điểm công việc.
[D] Chú trọng tới yếu tố môi trường.
Câu 188 []: “Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao động.
Các cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương, khen thưởng theo định kỳ (nếu có)
và thông báo kết quả cho người lao động” là nội dung theo quan điểm nào?
[A] Theo quan điểm khai thác và phát triển.
[B] Theo quan điểm phát triển toàn diện.
[C] Theo quan điểm hành chính.
[D] Theo quan điểm hệ thống.
Câu 189 []: Những người thường có kết quả thực hiện công việc không cao hoặc tự đánh giá họ thấp sẽ có xu hướng:
[A] Tin rằng đánh giá thực hiện công việc của doanh nghiệp là công bằng, hợp lý.
[B] Tin tưởng vào mức độ hoàn thành công việc sẽ được đánh giá khách quan, đúng đắn.
[C] Tin rằng việc đánh giá là không công bằng, hợp l‡ và có tâm l‡ lo ngại.
[D] Coi việc đánh giá là cơ hội khẳng định cá nhân và vị trí trong doanh nghiệp.
Câu 190 []: Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở để khen thưởng,
động viên hoặc kỷ luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
[A] Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp.
[B] Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bằng trong doanh nghiệp.
[C] Giải quyết vấn đề đãi ngộ công bằng, khách quan trong doanh nghiệp.
[D] Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp.
Câu 191 []: Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ chế kiểm soát về thông tin phản hồi
đối với cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến hành. Nếu thiếu thông tin về thực hiện
công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây?
[A] Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
[B] Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
[C] Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và tiêu chuẩn mong muốn hay không.
[D] Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.
Câu 192 []: Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên cơ sở so
sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?
[A] Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan.
[B] Không cho kết quả đầy đủ, khách quan, cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá nhân.
[C] Bị phản tác dụng và đôi khi tạo ra sự cạnh tranh theo hướng tiêu cực hơn là hợp tác.
[D] Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý.
Câu 193 []: Thực hiện định giá công việc và nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp cho doanh
nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?
[A] Minh bạch và công khai trong trả công cho người lao động.
[B] Công bằng nội bộ và tính công bằng với thị trường bên ngoài trong trả công.
[C] Cân đối trong trả công người lao động so với bên ngoài.
[D] Hiệu quả trong cơ cấu trả công cho người lao động.
Câu 194 []: Mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động. Do vậy, nó phải thể
hiện rõ được yếu tố nào dưới đây?
[A] Sự khác biệt trong mức trả công cho từng vị trí cụ thể của người lao động gắn với kết quả thực hiện công việc của cá nhân.
[B] Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân gắn với mức trả công cụ thể mà ho được hưởng tương
ứng với kết quả công việc.
[C] Tính công bằng cho những người lao động trong doanh nghiệp thông qua kết quả công việc thực hiện.
[D] Sự khác nhau giữa các cấp quản lý và nhân viên gắn với cấp bậc của họ trong doanh nghiệp.
Câu 195 []: Yếu tố nào thuộc môi trường bên ngoài doanh nghiệp, dẫn tới sự khác nhau về hệ thống
trả công giữa các doanh nghiệp?
[A] Chi phí, giá cả sinh hoạt tại các khu vực có sự khác nhau.
[B] Năng lực điều tra, nghiên cứu việc trả công trên thị trường.
[C] Số lượng lao động làm việc trong các doanh nghiệp khác nhau.
[D] Sự khác nhau giữa công việc đòi hỏi kỹ năng và kinh nghiệm khác nhau.
Câu 196 []: Khi các doanh nghiệp thực hiện tăng mức trả công (tiền lương), điều này có thể kéo theo
các doanh nghiệp khác - để cạnh tranh cũng buộc phải tìm cách tăng lương, thưởng là nhân tố làm
[A] Gia tăng mức độ cạnh tranh tìm việc làm, tăng tỷ lệ thất nghiệp.
[B] Mức độ cạnh tranh cao dẫn tới sự vô hiệu của hệ thống trả công.
[C] Giá cả nói chung và giá sinh hoạt tăng d}n tới sức mua của đồng tiền sụt giảm.
[D] Nâng cao vị thế của doanh nghiệp trên thị trường.
Câu 197 []: Trong doanh nghiệp, một vấn đề quan trọng mà các nhà quản trị phải quan tâm là trả công
cho người lao động bởi vì lý do nào sau đây?
[A] Người lao động thực hiện công việc để đạt được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp.
[B] Người lao động được nhận một khoản thù lao như họ mong muốn.
[C] Người lao động thực hiện được mục tiêu, mục đích của doanh nghiệp và đổi lại họ được trả công xứng đáng.
[D] Người lao động luôn sẵn sàng bỏ việc khi trả công chưa làm họ thỏa mãn.
Câu 198 []: Các doanh nghiệp thường có nhiều quan điểm, mục tiêu khác nhau khi xếp đặt hệ thống
trả công. Nhìn chung, các doanh nghiệp đều hướng tới các mục tiêu cơ bản nào?
[A] Thu hút nhân viên, duy trì nhân viên giỏi, kích thích động viên người lao động và đáp ứng yêu cầu của luật pháp.
[B] Duy trì nhân viên giỏi, động viên người lao động, giảm xung đột nội bộ.
[C] Đảm bảo sự ổn định tổ chức, sự yên tâm của người lao động, củng cố động lực người lao động.
[D] Tăng khả năng cạnh tranh và mức độ hấp dẫn của doanh nghiệp trong việc thu hút lao động giỏi.
Câu 199 []: Một trong những mục tiêu của hệ thống trả công là động viên, thúc đẩy người lao động.
Do vậy, nó phải thể hiện rõ được yếu tố nào khi gắn liền với mức trả công cụ thể mà họ được hưởng tương
ứng với kết quả công việc của họ?
[A] Sự khác biệt nhất định về giá trị của mỗi cá nhân.
[B] Sự khác nhau về tính chất công việc của mỗi người lao động.
[C] Sự khác biệt về khả năng thực hiện công việc.
[D] Sự khác biệt về mong muốn của mỗi cá nhân.
Câu 200 []: Hệ thống trả công trong doanh nghiệp cần đáp ứng được một trong những yêu cầu nào sau đây?
[A] Hỗ trợ bầu không khí doanh nghiệp.
[B] Cải thiện quan hệ doanh nghiệp.
[C] Hỗ trợ văn hóa doanh nghiệp.
[D] Nâng cao uy tín tập thể.
Câu 201 []: Phong phú hóa công việc là một chương trình cấu trúc lại nội dung công việc và cơ cấu lại
mức độ trách nhiệm đối với công việc nhằm làm cho công việc?
[A] Hấp dẫn hơn, chặt chẽ hơn, bớt rủi ro hơn trong quá trình thực hiện
[B] Đòi hỏi mức phấn đấu nhiều hơn, có ‡ nghĩa hơn, gây hứng thú người lao động hơn.
[C] Dễ dàng thực hiện và đạt hiệu quả hơn so với công việc ban đầu.
[D] Giảm bớt sự phức tạp và chồng chéo trong quá trình thực hiện.
Câu 202 []: Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực phải đạt được mục tiêu gì dưới đây ngoài việ tạo ra
đội ngũ nhân lực giỏi?
[A] Là kết hợp hài hòa mục tiêu cá nhân và mục tiêu doanh nghiệp.
[B] Phải cân đối, thỏa mãn mong muốn của cả chủ doanh nghiệp và người lao động.
[C] Phải tạo ra một đội ngũ lao động năng động, thạo việc.
[D] Là xác định được mục tiêu và định hướng cho người lao động.
Câu 203 []: Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?
[A] Lập mục tiêu và cách thức phân bổ hợp lý nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp.
[B] Xác định năng lực cạnh tranh của lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
[C] Xác định mức lương, thưởng, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.
[D] Xác định các bậc lương
Câu 204 []: Doanh nghiệp ngày càng gặp khó khăn hơn trong việc duy trì và quản lý nguồn nhân lực,
nhất là nguồn nhân lực có chất lượng cao (kiến thức chuyên môn và kỹ năng cao) là do nguyên nhân nào dưới đây?
[A] Quan hệ lao động trong doanh nghiệp thường diễn biến phức tạp.
[B] Thị trường sức lao động cạnh tranh, có nhiều cơ hội để lựa chon chỗ làm.
[C] Doanh nghiệp chưa xây dựng văn hóa và triết lý kinh doanh.
[D] Các nhà quản trị chưa quan tâm tới động cơ thúc đẩy người lao động.
Chương 6 QUAN HỆ LAO ĐỘNG
Câu 103 []: Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong
muốn được điều gì dưới đây?
[A] Cải thiện lương, thưởng.
[B] Điều kiện làm việc.
[C] Sự ổn định công việc của họ.
[D] Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
Câu 104 []: Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu của
cơ quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để
tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu là việc thực hiện ....? [A] Quyền của các bên.
[B] Nghĩa vụ của các bên.
[C] Quyền và nghĩa vụ của các bên.
[D] Quyền và nghĩa vụ của công đoàn.
Câu 105 []: Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
[A] Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
[B] Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
[C] Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
[D] Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
Câu 106 []: Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công
bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không cần có yếu tố nào dưới đây?
[A] Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
[B] Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
[C] Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
[D] Không nhất thiết tham gia công đoàn.
Câu 107 []: Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì
quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để làm việc?
[A] Ban giám đốc và công đoàn.
[B] Người sử dụng lao động và người lao động.
[C] Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
[D] Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.
Câu 108 []: Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
[A] Giáng chức, thăng tiến.
[B] Khen thưởng, kỷ luật. [C] Chấm dứt lao động.
[D] Chế độ nghỉ thai sản
Câu 109 []: Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân
lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn. Quan điểm này thường xuất
hiện trong các doanh nghiệp có [A] Qui mô nhỏ. [B] Qui mô vừa. [C] Qui mô lớn. [D] Qui mô nhỏ và vừa.
Câu 110 []: “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ
chân được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của doanh
nghiệp là quan điểm của:
[A] Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
[B] Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
[C] Những người ủng hộ công đoàn.
[D] Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.
Câu 111 []: Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá
trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra quyết định xử
lý các mối quan hệ lao động?
[A] Nguyên tắc hòa giải lao động.
[B] Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
[C] Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
[D] Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
Câu 112 []: Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo
quy định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên tắc nào dưới đây? [A] Nguyên tắc răn đe.
[B] Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
[C] Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
[D] Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
Câu 113 []: Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm
vụ, trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
[A] Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp.
[B] Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
[C] Việc giảm tiền lương.
[D] Việc cắt phúc lợi xã hội.
Câu 114 []: Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ
doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
[A] Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
[B] Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
[C] Quan hệ trong trả công cho người lao động.
[D] Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Câu 115 []: Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
[A] Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
[B] Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
[C] Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
[D] Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.
Câu 116 []: Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà
quản trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
[A] Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
[B] Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
[C] Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
[D] Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
Câu 117 []: Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình
đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận phòng ban
khác nhau. Mục đích chính của chương trình này là?
[A] Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
[B] Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này
[C] Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
[D] Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp.
Câu 118 []: Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc
thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
[A] Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động.
[B] Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
[C] Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động.
[D] Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động.
Câu 119[]: Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là
quyết định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những vấn đề nào dưới đây?
[A] Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
[B] Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
[C] Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
[D] Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
Câu 120 []: Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể,
lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm việc. Điều này
thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
[A] Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
[B] Hệ thống ra quyết định đơn phương.
[C] Hệ thống ra quyết định một chiều.
[D] Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
Câu 121 []: Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát,
tăng lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động? [A] Chống lại. [B] Phủ nhận. [C] Phối hợp cùng. [D] Kiến nghị.
Câu 122 []: Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ
chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn. Theo bạn, việc tham gia tổ chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
[A] Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
[B] Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
[C] Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
[D] Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
Câu 123 []: Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội dung nào dưới đây?
[A] Có sự công bằng về thu nhập.
[B] Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
[C] Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
[D] Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
Câu 124 []: Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp
với người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu tố nào dưới đây?
[A] Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
[B] Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp.
[C] Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
[D] Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp