Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Lao động - Xã hội 592 tài liệu

Thông tin:
28 trang 12 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội

Câu hỏi trắc nghiệm chương 1 - Quản trị kinh doanh | Trường Đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

769 385 lượt tải Tải xuống
Chương 1: KTQT và môi trường kinh doanh
1
Chi phí sản phẩm bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
B. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất
chung
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí biến đổi sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
2
Nhà quản trị không thực hiện hoạt động cơ bản nào sau đây?
A. Lập kế hoạch
B. Kiểm soát
C. Chỉ đạo và thúc đẩy
D. Lập báo cáo kế toán quản trị
3
Thông tin của kế toán quản trị tập được cung cấp chủ yếu cho:
A. các nhà quản trị trong doanh nghiệp.
B. cổ đông và chủ nợ.
C. cơ quan thuế
D. Ủy ban Chứng khoán
4
Thông tin Kế toán quản trị có đặc điểm là:
A. chủ yếu hướng tới tương lai.
B. tóm tắt hơn kế toán tài chính
C. chủ yếu cung cấp thông tin cho người dùng bên ngoài.
D. có tính chính xác cao.
5
Khi so sánh kết quả kế hoạch với kết quả thực tế nhà quản trị schức năng nào
sau đây:
A. lập kế hoạch.
B. chỉ đạo và thúc đẩy.
C. kiểm soát.
D. ra quyết định.
6
Để giám sát các hoạt động hàng ngày nhà quản trị thực hiện chức năng nào?
A. Lập kế hoạch
B. Chỉ đạo và thúc đẩy
C. Kiểm soát
D. Ra quyết định
7
Thông tin kế toán quản trị phải:
A. Tuân thủ quy định của các CMKT
B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích
Chương 2: Phân loại CP
8 Kế toán quản trị có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây?
A. Ngành sản xuất
B. Ngành xây dựng
C. Ngành thương mại, dịch vụ
D. Tất cả các ngành
9
Viện Kế toán Quản trị (IMA. đã xây dựng các tiêu chuẩn đạo đức cho kế toán
quản trị. IMA đã phân loại các tiêu chuẩn này thành bốn loại nào?
A. Độ tin cậy, Tính khách quan, Cam kết và Năng lực
B. Tính khách quan, Tính chính trực, Cam kết và Tính bảo mật
C. Khả năng quan sát, Tính chính trực, Sự khép kín và Năng lực
D. Năng lực, tính khách quan, tính chính trực và tính bảo mật
10
Chi phí khấu hao một máy tínhnhân được sử dụng trong bộ phận tiếp thị của
một công ty sản xuất sẽ được phân là:
A. chi phí sản xuất cố định với sản lượng bán của Công ty.
B. chi phí thời kỳ cố định với sản lượng bán của Công ty.
C. chi phí sản xuất biến đổi với sản lượng bán của Công ty.
D. chi phí thời kỳ cố định với sản lượng bán của Công ty.
11
Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
A. Tổng chi phí biến đổi sẽ tăng 20%.
B. Tổng chi phí biến đổi sẽ tăng 25%.
C. Chi phí hỗn hợp và chi phí biến đổi sẽ tăng 25%.
D. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
12
Chi phí dầu bôi trơn được sử dụng trong nhà máy sản xuất là một ví dụ về:
A. chi phí thời kỳ.
B. chi phí vật liệu trực tiếp.
C. chi phí vật liệu gián tiếp.
D. chi phí vật liệu.
13
Cho số liệu chi phí phát sinh trong tháng 3 tại công ty Z như sau: CP NVL trực
tiếp $ 39,000; CP NCTT $ 26,000; CP SXC $ 21,000; CP bán hàng $
14,000; CP QLDN $ 27,000. Tổng chi phí ban đầu trong tháng của công ty Z
là:
A. $ 86,000
B. $ 65,000
C. $ 47,000
D. $ 127,000
14
Trong tháng 2, công ty Karro có số thành phẩm trị giá $ 83,000. Thành phẩm tồn
đầu kỳ $ 15,000 thành phẩm tồn cuối kỳ $ 13,000. Giá vốn hàng bán
trong tháng là bao nhiêu?
A. $ 83,000
B. $ 110,000
C. $ 82,000
D. $ 85,000
15 Chi phí lao động trực tiếp của Công ty Crossland chiếm 30% chi phí chế biến.
Nếu chi phí sản xuất chung trong kỳ trước là $ 49,000 và chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp là $ 20,000, thì chi phí lao động trực tiếp là:
A. $ 6,000
B. $ 14,700
C. $ 21,000
D. $ 34,000
16
Tháng 10/N, Công ty Moutain High, một nhà bán lẻ hàng hoá, có doanh thu bán
hàng $3,200,000, chi phí bán hàng $110,000 chi phí quản chung
$480,000, số hàng tồn kho đầu kỳ của công ty $140,000, trong kỳ mua
thêm $2,550,000 hàng hoá số cuối kỳ của hàng tồn kho $180,000. Lợi
nhuận ròng của công ty là:
A. $ 88,000
B. $ 38,000
C. $ 136,000
D. $ 100,000
Chương 3: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất
17
Trong hệ thống hạch toán chi phí theo đơn hàng, chi phí để sản xuất các sản
phẩm có đặc điểm:
A. Hoàn toàn giống nhau giữa các đơn hàng
B. Không có sự khác biệt
C. Hoàn toàn giống nhau và không có sự khác biệt
D. Có sự khác nhau giữa các đơn hàng
18
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn hàng được xác định như sau:
A. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước nhân với mức độ phát sinh ước tính
của tiêu thức phân bổ
B. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước chia cho mức độ phát sinh ước tính
của chi phí sản xuất chung
C. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước nhân với mức độ phát sinh thực
tế của tiêu thức phân bổ
D. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước chia cho mức độ phát sinh thực tế của
chi phí sản xuất chung
19
Phân bổ không hết phí sản xuất chung nghĩa là:
A. Chi phí sản xuất chung phân bổ lớn hơn chi phí sản xuất chung thực tế.
B. Chi phí sản xuất chung ước tính nhỏ hơn chi phí sản xuất chung thực tế.
C. Chi phí sản xuất chung phân bổ ít hơn chi phí sản xuất chung thực tế.
D. Chi phí sản xuất chung ước tính nhỏ hơn chi phí sản xuất chung phân bổ.
20
Trong hệ thống hạch toán chi phí theo quá trình, số lượng sản phẩm tương đương
theo phương pháp NT-XT được tính bằng:
A. số lượng SP hoàn thành + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở
dang cuối kỳ - số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ
B. số lượng SP hoàn thành + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu
kỳ - số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ
C. số lượng SP dở dang cuối kỳ + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở
dang cuối kỳ
D. số lượng SP dở dang đầu kỳ + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở
dang cuối kỳ
21 Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung theo PX thường được lựa chọn hơn tỷ lệ
phân bổ chi phí sản xuất chung toàn công ty vì:
A. các hoạt động của các PX khác nhau trong Công ty đồng nhất.
B. hầu hết các chi phí sản xuất chung đều cố định.
C. các hoạt động của các PX khác nhau trong Công ty không đồng nhất
D. tất cả các PX trong Công ty đều được tự động hóa cao
22
Công ty E sử dụng chi phí lao động trực tiếp làm sở để tính tỷ lệ phân bổ chi
phí sản xuất chung ước tính. Khi tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước
tính trongm trước, Công ty phân loại sai chi phí lao động gián tiếp thành chi
phí lao động trực tiếp. Ảnh hưởng của việc phân loại sai này là làm cho:
A. tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính thấp hơn.
B. tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính cao hơn.
C. không ảnh hưởng đến tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính.
D. không thể xác định được từ các thông tin trên.
23
Trong hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo đơn hàng, chi phí sản xuất dở
dang chuyển thành Thành phẩm là tổng chi phí tính cho tất cả các đơn hàng:
A. bắt đầu từ đầu kỳ.
B. trong quá trình sản xuất.
C. hoàn thành và bán trong kỳ.
D. hoàn thành cuối kỳ.
24
Công ty K sử dụng số giờ máy để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước
tính. Ngày đầu năm, số giờ máy ước tính 26,300 giờ tổng chi phí sản xuất
chung ước tính $565,450. Tại thời điểm cuối năm, số giờ máy thực tế cả năm
32,100 giờ chi phí sản xuất chung thực tế cả năm $650,140. Chi phí sản
xuất chung tại thời điểm cuối năm là:
A. $22,920 phân bổ không hết
B. $22,920 phân bổ quá
C. $40,010 phân bổ không hết
D. $40,010 phân bổ quá
25
Công ty Ford sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí
sản xuất theo quá trình. PX Lắp ráp bắt đầu sản xuất với 3,000 sản phẩm dở dang
đầu kỳ mức độ hoàn thành 70% chi phí chế biến. Tổng số 90,000 chiếc được
chuyển từ PX trước sang trong tháng để bắt đầu chế biến PX Lắp ráp. Trong
tháng có 75,000 chiếc hoàn thànhPX Lắp ráp chuyển cho PX chế biến tiếp
theo. Cuối kỳ PX Lắp ráp còn 18,000 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành
50% chi phí chế biến. Số lượng sản phẩm tương đương trong tháng đối với chi
phí chế biến là bao nhiêu?
A. 105,000
B. 75,000
C. 84,000
D. 81,900
26
Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ.
B. Để hoàn thành sản phẩm.
C. Để sản xuất sản phẩm.
D. Để sản xuất và hoàn thành sản phẩm.
27
Công ty D sử dụng giờ máy để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính.
Vào đầu năm, tổng chi phí sản xuất ước tính $ 364,140. Vào cuối năm, số giờ
máy thực tế trong năm 46,000 giờ, chi phí sản xuất chung phân bổ quá trong
năm là $ 19,860 tổng chi phí sản xuất chung thực tế $ 478,140. Tỷ lệ phân
bổ chi phí sản xuất chung ước tính gần nhất với:
A. 15.43
B. 10.83
C. 15.17
D. 14.96
28
Michale sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí sản
xuất theo quá trình. Số liệu của PX Huke trong tháng 8 như sau: 3,400 sản phẩm
dở dang đầu kỳ mức độ hoàn thành 30%, 49,500 sản phẩm chuyển từ phân
xưởng trước chuyển sang. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng 48,800
sản phẩm. Cuối tháng còn dở dang 4,100 sản phẩm mức độ hoàn thành 90%. Sản
lượng tương đương cho chi phí chế biến của PX Huke trong tháng 8?
A. 50,200
B. 48,800
C. 52,490
D. 53,190
29
Công ty Luster sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí
sản xuất theo quá trình. Số liệu của PX đầu tiên trong tháng 6 như sau: Đầu kỳ có
13,000 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 40%, bắt đầu sản xuất trong tháng
là 98,000 sản phẩm. Cuối kỳ dở dang 11,000 sản phẩm mức độ hoàn thành 30%.
Chi phí chế biến trong sản phẩm dở dang đầu tháng 6 $39,364. Tổng chi phí
chế biến phát sinh trong tháng 6 $721,035. Chi phí chế biến cho một đơn vị
sản phẩm tương đương trong tháng bao nhiêu? (Làm tròn đến 03 chữ số thập
phân.)
A. $6.615
B. $7.358
C. $7.361
D. $7.570
30
Số liệu tại phân xưởng I cùa một doanh nghiệp chế biến sản phẩm theo quá trình
như sau: Số lượng SPDD quy đổi ra SP tương đương đối với chi phí vật liệu
300 chi phí chế biến 100. Chi phí vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm tương
đương $31.56 chi phí chế biến cho 1 đơn vị sản phẩm tương đương
$9.32. Trong kỳ, tổng cộng 1.300 sản phẩm được hoàn thành và chuyển cho phân
xưởng II chế biến tiếp. Chi phí NVL trong sản phẩm dở dang cuối kỳ là:
A. $ 50,200
B. $ 48,800
C. $ 9,468
D. $ 53,190
31 Số liệu tại phân xưởng I cùa một doanh nghiệp chế biến sản phẩm theo quá trình
như sau: Số lượng SPDD quy đổi ra SP tương đương đối với chi phí vật liệu
300 chi phí chế biến 100. Chi phí vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm tương
đương $31.56 chi phí chế biến cho 1 đơn vị sản phẩm tương đương
$9.32. Trong kỳ, tổng cộng 1.300 sản phẩm được hoàn thành và chuyển cho phân
xưởng II chế biến tiếp. Chi phí NVL trong sản phẩm dở dang cuối kỳ là:
A. $ 50,200
B. $ 48,800
C. $ 9,468
D. $ 53,190
32
Công ty Dafoe sử dụng số giờ lao động trực tiếp để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản
xuất chung ước tính. Vào đầu năm, tổng chi phí sản xuất ước tính $ 221,100.
Vào cuối năm, số giờ lao động trực tiếp thực tế trong năm là 26,400 giờ, tổng chi
phí sản xuất chung phân bổ thiếu trong năm$ 28.800 và tổng chi phí sản xuất
chung thực tế $ 186,300. Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính gần
nhất với:
A. 15.01
B. 17.73
C. 15.35
D. 5.97
33
Công ty Krich sử dụng số giờ lao động trực tiếp để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản
xuất chung ước tính. Ngày đầu năm, số giờ lao động trực tiếp ước tính là 21,800
giờ và tổng chi phí sản xuất chung ước tính là $497,040. Tại thời điểm cuối năm,
số giờ lao động trực tiếp thực tế cả năm 21,500 giờ chi phí sản xuất chung
thực tế cả năm là $492,040. Chi phí sản xuất chung tại thời điểm cuối năm là:
A. $6,840 phân bổ không hết
B. $6,840 phân bổ quá
C. $1,840 phân bổ không hết
D. $1,840 phân bổ quá
34
Trong hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo đơn hàng, chi phí sản xuất dở
dang chuyển thành Thành phẩm là tổng chi phí tính cho tất cả các đơn hàng:
A. bắt đầu từ đầu kỳ.
B. trong quá trình sản xuất.
C. hoàn thành và bán trong kỳ.
D. hoàn thành cuối kỳ.
Chương 4: Hình thái chi phí
35
Chi phí biến đổi có đặc điểm:
A.Tổng không đổi khi mức độ hoạt động tăng lên
B. Tổng tăng lên khi mức độ hoạt động tăng lên
C. Tổng giảm đi khi mức độ hoạt động tăng lên
D.Chi phí biến đổi tính cho 1 đơn vị giảm đi khi mức độ hoạt động tăng lên
36
Trong phương trình chi phí hỗn hợp: Y = a + bX thì b là:
A.Tổng chi phí biến đổi
B. Tổng chi phí cố định
C.Chi phí biến đổi đơn vị
D.Không đáp án nào đúng
37
Trong báo cáo thu nhập theo phương pháp lãi góp thì chi phí được phân loại
thành:
A. CP trực tiếp và CP gián tiếp
B. CP sản xuất và CP ngoài sản xuất
C. CP cơ hội và CP chìm
D.CP biến đổi và CP cố định
38
Giả sử chi phí văn phòng của công ty A là chi phí hỗn hợp, với mức độ hoạt động
là số giờ làm việc. Nếu số giờ làm viêc tăng thì chi phí văn phòng tính cho 1 giờ
làm việc của công ty Amazon sẽ:
A) Tăng
B) Giảm
C) Không đổi
D) Tăng theo tỷ lệ với số giờ làm việc
39
Chi phí bán hàng luôn là:
A) Chi phí biến đổi
B) Chi phí cố định
C) Chi phí hỗn hợp
D)Chi phí thời kỳ
40
Dữ liệu về số lượng thành viên tham gia tổng chi phí hoạt động trong vòng 2
tháng qua của câu lạc bộ S như sau: Tháng 3 có chi phí phát sinh $24,860 với
số lượng thành viên tham gia 100 người; Tháng 4 chi phí phát sinh
$24,674 với số lượng thành viên tham gia là 90 người. Nếu công ty muốn có 180
thành viên tham dự câu lạc bộ trong tháng 5, hãy ước tính tổng chi phí hoạt động
theo phương pháp cực đại- cực tiểu:
A) $23,846
B) $24,487
C) $28,355
D) $26,348
41
F Coffe một hệ thống kinh doanh café trong những thành phố lớn. Chi phí cố
định hàng tuần của một quầy café $1,200, chi phí biến đổi tính trên 1 ly
café 0.6$. Nếu số lượng tiêu thụ của 1 quầy café tăng lên thì chi phí biến đổi
tính trên 1 ly café:
A) Tăng lên
B) Giảm đi
C) Không đổi
D) Bằng không
42
X số lượng sản phẩm sản xuất tiêu thụ của công ty Y. Công thức tính một
số chỉ tiêu của công ty Y như sau: Doanh thu: $80 * X; Chi phí biến đổi: $48 *
X; Chi phí cố định: $180,000. Vậy tỷ lệ lãi góp của công ty Y là:
A) 40%
B) 65%
C) 35%
D) 70%
43
Một tour du lịch thể phục vụ tối đa 100 khách/chuyến. Chi phí cố định cho 1
chuyến là $12,000. Chi phí biến đổi cho 1 khách là $80/ khách. Tổng chi phí ước
tính phát sinh cho 1 chuyến nếu bán được 70% vé tàu là:
A. $17,000
B. $17,600
C. $32,000
D. $32,200
44
X là số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ của công ty Y. Công thức một số chỉ
tiêu của công ty Y như sau: Doanh thu: $50 * X; CP biến đổi: $35 * X; CP cố
định: $18,000. Tỷ lệ lãi góp của công ty là:
A) Không xác định được
B) 30%
C) 70%
D) 100%
45
Đường biểu diễn chi phí hỗn hợp trên đồ thị là đường:
A) Song song với trục mức độ hoạt động
B) Song song với đường chi phí biến đổi
C) Song song với đường chi phí cố định
D) Xuất phát từ gốc tọa độ
46
Công ty G bán sản phẩm với giá $186.5/sản phẩm. Số liệu cho 2 mức hoạt động
hàng tháng như sau: Ở mức 2,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là $170,000
CP BH & QLDN là $195,000; còn ở mức 3,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là
$255,000 CP BH & QLDN $262,800. Hãy ước tính tổng chi phí cố định
hàng tháng của công ty:
A) $59,400
B) $58,900
C) $56,800
D) $41,000
47
Số liệu của công ty T với 2 mức hoạt động như sau: mức 2,000 sản phẩm chi
phí văn phòng $9,800. mức 4,000 sản phẩm thì chi phí văn phòng
$12,600. Nếu công ty sản xuất 5,000 sản phẩm thì chi phí văn phòng tính cho 1
đơn vị sản phẩm là:
A. $1.3
B. $1.4
C. $1.5
D. $1.6
48
Công ty G bán sản phẩm với giá $188.5/sản phẩm. Số liệu cho 2 mức hoạt động
hàng tháng như sau: Ở mức 2,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là $170,000
CP BH & QLDN là $195,000; còn ở mức 3,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là
$255,000 và CP BH & QLDN là $262,800. Tỷ lệ lãi góp của công ty là:
A) 15.48%
B) 16.84%
C) 17.35%
D) 18.94%
49
Chi phí nguyên vật liệu hàng tháng của 1 công ty tại 2 mức hoạt động 100 sản
phẩm và 200 sản phẩm đểu là $18.6/sản phẩm. Ước tính tổng chi phí nguyên vật
liệu phát sinh nếu công ty sản xuất 250 sản phẩm:
A) $13.2
B) $4,650
C) $5,800
A) D) $6,650
50
Mỗi tháng, cửa hàng giày G bán được trung bình 20,000 đôi với giá bán $50/ đôi.
GVHB $28/đôi. Chi phí bán hàng biến đổi $3/đôi, cố định $73,000. Chi
phí quản lý biến đổi là $5/đôi, cố định là $79,500. Lãi góp trung bình hàng tháng
của cửa hàng là:
A) $660,000
B) $700,000
C) $180,000
D) $280,000
51
Khách sạn Melia 1,000 phòng. Vào tháng cao điểm, khách sạn cho thuê 70%
số phòng mỗi ngày, chi phí vận hành $860,000. Trong tháng thấp điểm, tỷ lệ
thuê phòng giảm xuống còn 30% thì chi phí vận hành phát sinh $524,000.
Tổng chi phí vận hành cố định trong 1 tháng là:
A) $245,000
B) $221,000
C) $260,000
D) $272,000
52
X là số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ. Công thức một số chỉ tiêu của công
ty như sau: Doanh thu: $60 * X; Giá vốnng bán: $23 * X; Chi phí bán hàng:
$8 * X + $15,000; Chi phí QLDN: X + $19,000. Công thức tính lãi góp của công
ty là:
A. $22 * X
B. $28 * X - $23,000
C. $28 * X
D. $29 * X - $23,000
Chương 5: Phân tích mối quan hệ C-V-P
53
Nếu chi phí thuê cửa hàng cố định của một công ty tăng lên, kéo theo giá bán
cũng phải tăng. Nếu các yếu tố khác đều không đổi, khi đó doanh thu hòa vốn
của công ty sẽ:
A) Giảm
B) Tăng
C) Không đổi
D) Không xác định được là tăng hay giảm
54 Công ty T sản xuất lốp xe. Doanh thu hòa vốn của công ty $250.000 với tỷ lệ
lãi góp 50%. Nếu công ty muốn đạt mức lợi nhuận trong năm $200.000, thì
tổng doanh thu phải là:
A) $400,000
B) $520,000
C) $650,000
D) $675,000
55
Công ty W bán một sản phẩm với giá $8/đơn vị. Chi phí cố định $250,000
chi phí biến đổi đơn vị bằng 40% giá bán. Doanh thu cần thiết để Công tylợi
nhuận bằng 10% doanh thu là:
A) $500,000
B) $525,000
C) $472,500
D) $420,000
56
Công ty G trong năm vừa qua có doanh thu $210,000, lãi góp $48,000, lợi nhuận
ròng $12,000. Nếu trong năm tới doanh thu của công ty tăng 10% thì lợi nhuận
ròng của công ty tăng:
A) 5%
B) 10%
C) 35%
D) 40%
57
Công ty D bán điện thoại với giá $28/chiếc. Chi phí biến đổi $19/chiếc. Sản
lượng hòa vốn của công ty 30,000 chiếc. Nếu trong năm công ty bán được
47,000 chiếc thì lợi nhuận ròng của công ty là :
A) $100,000
B) $153,000
C) $160,000
D) $188,000
58
Một công ty doanh thu bán hàng dự kiến trong năm $500,000, lãi góp
$225,000. Chi phí sản xuất cố định là $104,500, chi phí ngoài sản xuất cố định
$30,500. Doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp trên là:
A) $165,000
B) $250,000
C) $300,000
D) $366,667
59
Doanh thu của công ty B $800,000, chi phí cố định $150,000, còn chi phí
biến đổi chiếm 30% doanh thu. Tính lãi góp của công ty Black?
A) $590,000
B) $490,000
C) $525,000
D) $560,000
60 Nếu chi phí quảng cáo cố định của một công ty tăng lên 200$/tháng, đồng thời
chi phí nguyên vật liệu cũng tăng lên 3$/sản phẩm. Nếu các yếu tố khác đều
không đổi, khi đó sản lượng hòa vốn của công ty sẽ:
A) Giảm
B) Tăng
C) Không đổi
D) Không xác định được là tăng hay giảm
61
Trong doanh nghiệp kinh doanh đa sản phẩm, nếu doanh thu của cả doanh nghiệp
tăng 10% thì lợi nhuận của doanh nghiệp:
A) Tăng 10%
B) Tăng nhiều hơn 10%
C) Không đổi
D) Không xác định được tăng hay giảm bao nhiêu
62
Công ty X đang dự kiến mức lãi góp trong tháng tới chiếm 60% doanh thu. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến trong tháng tới là 2,000 sản phẩm, lãi góp mỗi sản phẩm là
$30. Vậy giá bán đơn vị dự kiến trong tháng tới là:
A) $45
B) $50
C) $20
D) $10
63
Công ty J hy vọng dự án kinh doanh mới sẽ đem lại lợi nhuận gộp là 40% doanh
thu bán hàng. Chi phí bán hàng và QLDN cố định hàng tháng dự kiến là $23,520,
còn CP bán hàng QLDN biến đổi chiếm 15% doanh thu. Tỷ lệ lãi góp của
công ty là:
A) 20%
B) 28%
C) 85%
D) 18%
64
Công ty X đang dự kiến mức lãi góp trong tháng tới chiếm 20% doanh thu. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến trong tháng tới là 6,000 sản phẩm, lãi góp mỗi sản phẩm là
$35. Để tháng tới công ty X đạt lợi nhuận tối thiểu $7,000 thì mức chi phí cố
định tối đa mà công ty bỏ ra là:
A) $200,000
B) $206,000
C) `$210,000
D) $203,000
65
Công ty B doanh thu năm ngoái $300,000. Chi phí biến đổi của công ty B
chiếm 60% doanh thu. cấu chi phí của công ty 60% chi phí biến đổi
40% chi phí cố định. Điểm hòa vốn của công ty B trong năm ngoái là:
A) $256,000
B) $300,000
C) $284,000
D) $290,000
66 Công ty E bán 3 sản phẩm A, B, C. Doanh thu của 3 sản phẩm lần lượt
$20,000; $40,000; $100,000. Tỷ lệ lãi góp của 3 sản phẩm lần lượt là 45%; 40%;
15%. Cơ câu doanh thu của 3 sản phẩm A, B, C lần lượt là:
A) 45% ; 40% ; 15%
B) 55% ; 60% ; 85%
C) 12.5% ; 25% ; 62.5%
D) 87.5% ; 75% ; 37.5%
67
Công ty đang xem xét thực hiện một chiến dịch marketing với chi phí là $25,000.
Biết tỷ lệ lãi góp của công ty là 58%. Nếu thực hiện chiến dịch quảng cáo này thì
sẽ giúp doanh thu của công ty tăng $60,000. Hãy tính sự thay đổi của lợi nhuận
ròng của công ty:
A) Tăng $25,200
B) Tăng $15,000
C) Tăng $200
D) Tăng $34800
68
Dữ liệu của công ty S như sau: Doanh thu hòa vốn: $500,000, tổng chi phí cố
định: $300,000, lợi nhuận ròng: $150,000. cấu chi phí của công ty là: (làm
tròn 2 chữ số sau dấu thập phân)
A) 30% CPBĐ và 70% CPCĐ
B) 50% CPBĐ và 50% CPCĐ
C) 28.57% CPBĐ và 71.43% CPCĐ
D) 18.57% CPBĐ và 81.43% CPCĐ
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ BIẾN ĐỔI- CÔNG CỤ QUẢN LÝ
68
Lợi nhuận được điều chỉnh từ phương pháp hạch toán chi phí biến đổi
phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ như sau:
A.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi +
CPSXCCĐ của SP tồn kho đầu kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ
B.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi + CPSXCCĐ
của SP tồn kho cuối kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho đầu kỳ.
C.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi + CPSXCCĐ
của SP tồn kho đầu kỳ + CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ
D.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi - CPSXCCĐ
của SP tồn kho đầu kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ.
A)
69
Theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi, chi phí sản xuất chung cố định:
A. coi là một khoản nợ.
B. coi là một loại tài sản.
C. được bỏ qua.
D. được ghi nhận là chi phí thời kỳ.
70
So sánh lợi nhuận giữa 2 loại Báo cáo thu nhập theo phương pháp hạch toán
chi phí đầy đủ và biến đổi?
A. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ cao hơn lợi nhuận theo phương pháp
biến đổi.
B. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ thấp hơn lợi nhuận theo phương pháp
biến đổi.
C.Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ thấp hơn hoặc cao hơn lợi nhuận theo
phương pháp biến đổi.
D. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ có thể bằng, thấp hơn hoặc cao hơn lợi
nhuận theo phương pháp biến đổi.
71
Công ty R sản xuất một loại sản phẩm cấu chi phí như sau: Chi phí
sản xuất biến đổi $6/1 sản phẩm, chi phí bán hàng QLDN biến đổi
$4/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định $55,000, chi phí bán hàng
QLDN cố định là $28,000.
Trong năm qua không thành phẩm tồn kho đầu kỳ, 11,000 sản phẩm được
sản xuất 9,900 thành phẩm được bán. Theo phương pháp hạch toán chi phí
biến đổi, giá thành đơn vị sản phẩm sẽ:
A. $6
B. $8
C. $9
D. $11
72
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm bánh răng đặc biệt dùng trong
hộp số tự động của ô tô. Mỗi bánh răng được bán giá $28, hàng năm Công ty
bán 500,000 bánh răng. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm như sau: CPNVLTT
$8, CPNCTT $5, CPSXC $2, CPSXC $7, CP thời kỳ biến đổi $4
CP thời kỳ cố định $3. Vậy chi phí sản xuất mỗi bánh răng theo phương pháp
hạch toán chi phí biến đổi là:
A. $15
B. $20
C. $17
D. $27
73
Công ty Royal sản xuất một loại sản phẩm cấu chi phí như sau: Chi
phí sản xuất biến đổi là $7/1 sản phẩm, chi phí bán hàngQLDN biến đổi là
$3/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định $32,000, chi phí bán hàng
QLDN cố định $16,000. Trong năm qua không thành phẩm tồn kho đầu
kỳ, 8,000 sản phẩm được sản xuất và 7,800 thành phẩm được bán.Theo phương
pháp hạch toán chi phí biến đổi, giá thành đơn vị sản phẩm sẽ là:
A. $7
B. $8
C. $9
D. $11
74
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $129, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $42/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC $5/1 SP, CPBH&QLDN $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC $88,200 CPBH & QLDN c định $97,600. Giá
thành đơn vị sản phẩm trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến
đổi là:
A. $97
B. $101
C. $112
D. $98
75
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $129, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $42/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Giá thành
đơn vị sản phẩm trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là:
A. $111
B. $98
C. $87
D. $112
76
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, trong tháng 1/N sản xuất được
2.500 sản phẩm với dữ liệu như sau:
Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT $57/1SP, CPSXC
$1/1 SP, CPBH&QLDN $6/ 1 SP. Các chi phí cố định gồm: CPSXC
$82,500 CPBH & QLDN cố định $41,400.Giá thành đơn vị sản phẩm
trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là:
A. $90
B. $119
C. $113
D. $86
77
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, trong tháng 1/N sản xuất được
2.500 sản phẩm với dữ liệu như sau:
Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT $57/1SP, CPSXC
$1/1 SP, CPBH&QLDN $6/ 1 SP. Các chi phí cố định gồm: CPSXC
$82,500 CPBH & QLDN cố định $41,400.Giá thành đơn vị sản phẩm
trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là:
A. $80
B. $119
C. $123
D. $86
78
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Tổng lãi
góp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là:
A. $170,800
B. $256,200
C. $100,900
D. $250,100
79
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Tổng lãi
gộp trong tng theo phương pháp hạch tn chi phí đầy đủ:
A. $189,100
B. $6,100
C. $231,800
D. $191,000
80
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC $5/1 SP, CPBH&QLDN $15/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng chi
p thời k trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đi là:
A. $277,300
B. $164,700
C. $88,200
D. $185,800
81
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC $5/1 SP, CPBH&QLDN $15/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng chi
p thời k trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là:
A. $252,900
B. $189,100
C. $88,200
D. $185,800
82
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC $5/1 SP, CPBH&QLDN $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC $88,200 CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng lợi
nhun ròng trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là:
A. $64,300
B. $2,800
C. ($14,100)
D. $6,100
83
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC $5/1 SP, CPBH&QLDN $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC $88,200 CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng lợi
nhun ròng trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là:
A. $3,300
B. $2,800
C. ($14,100)
D. $67,100
84
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $132, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 2,500, số thành phẩm bán trong kỳ: 2,300, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $22/1 SP, CPNCTT
$57/1SP, CPSXC $1/1 SP, CPBH&QLDN $6/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400. Tổng lãi
góp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là:
A. $66,700
B. $105,800
C. $46,300
D. $142,600
85
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $132, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 2,500, số thành phẩm bán trong kỳ: 2,300, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $22/1 SP, CPNCTT
$57/1SP, CPSXC $1/1 SP, CPBH&QLDN $6/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400. Tổng lãi
gộp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là:
A. $43,700
B. $128,800
C. $46,300
D. $142,600
86
Công ty R sản xuất một loại sản phẩm cấu chi phí như sau: Chi phí
sản xuất biến đổi $6/1 sản phẩm, chi phí bán hàng QLDN biến đổi
$4/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định $55,000, chi phí bán hàng
QLDN cố định là $28,000.
Trong năm qua không thành phẩm tồn kho đầu kỳ, 11,000 sản phẩm được
sản xuất 9,900 thành phẩm được bán. Theo phương pháp hạch toán chi phí
đầy đủ, giá thành đơn vsản phẩm sẽ là:
A. $5
B. $8
C. $9
D. $11
CHƯƠNG 7: HẠCH TOÁN CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
87
Tỷ lệ phân bổ chi phí cho mỗi hoạt động được xác định như sau:
A.Tổng CPSXC ước tính cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức
phân bổ thực tế cho mỗi nhóm hoạt động
B.Tổng CPSXC thực tế cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức phân
bổ ước tính cho mỗi nhóm hoạt động
C. Tổng CPSXC thực tế cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức phân
bổ thực tế cho mỗi nhóm hoạt động
D.Tổng CPSXC ước tính cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức
phân bổ ước tính cho mỗi nhóm hoạt động
88
Thư ký của nhà máy đặt hàng cho các đơn hàng là một ví dụ về:
A. hoạt động cấp đơn vị.
B. hoạt động cấp mẻ.
C. hoạt động cấp sản phẩm.
D. hoạt động duy trì tổ chức.
89
Lương của giám đốc nhà máy là một ví dụ về:
A. Hoạt động cấp đơn vị.
B. Hoạt động cấp mẻ.
C. Hoạt động cấp sản phẩm.
D. Hoạt động duy trì tổ chức.
90
Thước đo hoạt động chính xác nhất để sử dụng cho việc phân bổ các chi phí
liên quan với bộ phận thu mua của nhà máy là:
A. Giờ máy
B.Thời gian lao động trực tiếp
C. Số lượng đơn hàng
D. Chi phí mua nguyên vật liệu
91
Hệ thống hạch toán chi phí truyền thống không quan tâm đến yếu tố nào sau
đây:
A.Tính phức tạp
B.Sự đa dạng của hoạt động
C.Quyết định kinh doanh
D.Tính phức tạp và sự đa dạng của hoạt động
92
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi p như sau: Nhóm nn công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ ng trực tiếp và chi phí chung ước tính $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến 12,500 giờ chi phí chung ước tính là $50,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến 800 lần chi phí chung ước
tính là $12,000. Tỷ lệ phân bổ chi phí nhân công là:
A. $4
B. $15
C. $5
D. $19
93
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi p như sau: Nhóm nn công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ ng trực tiếp và chi phí chung ước tính $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến 12,500 giờ chi phí chung ước tính là $75,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến 800 lần chi phí chung ước
tính là $12,800. Tỷ lệ phân bổ chi phí chạy máy là:
A. $5
B. $15
C. $6
D. $19
94
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi p như sau: Nhóm nn công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ ng trực tiếp và chi phí chung ước tính $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến 12,500 giờ chi phí chung ước tính là $75,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến 800 lần chi phí chung ước
tính là $12,800. Tỷ lệ phân bổ chi phí kiểm tra chất lượng là:
A. $5
B. $4
C. $16
D. $19
95
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi p như sau: Nhóm nn công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ ng trực tiếp và chi phí chung ước tính $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến 12,500 giờ chi phí chung ước tính là $50,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến 800 lần chi phí chung ước
tính là $12,000. Đơn hàng #304 sử dụng $500 chi phí vật liệu trực tiếp, 30 giờ
công trực tiếp với giá $40 mỗi giờ, 80 giờ máy và 5 lần kiểm tra.Giá thành của
đơn hàng theo hệ thống ABC là bao nhiêu?
A. $2,545
B. $2,465
C. $2,245
D. $2,456
96
Công ty M sản xuất hai loại sản phẩm thông thường và cao cấp. Chi phí chung
dự toán trong năm là $2,000,000, được phân bổ theo số giờ lao động trực tiếp.
Để sản xuất 1 sản phẩm cao cấp cần $45 CPNVLTT, $20 CPNCTT, 2 giờ lao
động. Trong khi đó để sản xuất 1 sản phẩm cao cấp cần $30 CPNVLTT, $10
CPNCTT, 1 giờ lao động. Số lượng sản phẩm cao cấp là 5,000 và số lượng sản
phẩm thường là 35,000. Tổng số giờ lao động trực tiếp của cả 2 sản phẩm là:
A. 10,000
B. 40,000
C. 45,000
D. 60,000
97
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC $260,000 CP văn phòng 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải n , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động sản xuất khăn trải bàn
là:
A. $196,000
B. $96,000
C. $118,000
D. $400,000
98
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC $260,000 CP văn phòng 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải n , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động hỗ trợ công việc là:
A. $108,000
B. $96,000
C. $216,000
D. $400,000
99
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC $260,000 CP văn phòng 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải n , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động khác là:
A. $108,000
B. $196,000
C. $106,000
D. $400,000
100
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC $260,000 CP văn phòng 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải n , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Nhóm hoạt
động sản xuất khăn trải bàn sản xuất được 4,000 m , nhóm hỗ trợ công việc
2
thực hiện được 100 đơn hàng. Mức phân bchi phí cho mỗi đơn vị của hoạt động
sản xuất khăn trải bàn là:
A. $21
B. $26
C. $29.5
D. $24
101
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC $260,000 CP văn phòng 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải n , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Nhóm hoạt
động sản xuất khăn trải bàn sản xuất được 4,000 m , nhóm hỗ trợ công việc
2
thực hiện được 100 đơn hàng. Mức phân bchi phí cho mỗi đơn vị của hoạt động
htrợ công việc là:
A. $1,221
B. $1,226
C. $2,160
D. $1,924
CHƯƠNG 8: LẬP DỰ TOÁN
102
Lợi ích của việc lập dự toán là:
A. Xác định được tiêu chuẩn để đo lường các hiệu quả hoạt động thực tế
B. Truyền đạt kế hoạch của nhà quản trị
C. Có thể phát hiện ra các bế tắc trước khi thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng
103
Loại dự toán nào sau đây KHÔNG thuộc dự toán chi phí sản xuất chung:
A. Chi phí quản lý sản xuất chi bằng tiền mặt
B. Chi phí khấu hao sản xuất
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí nhân công gián tiếp
104
Điều nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi của lập dự toán:
A. Dự toán xác định được mục tiêu của tổ chức
B. Dự toán chỉ ra hiệu quả của tổ chức
C. Dự toán giúp đo lường hiệu quả sản xuất
D. Dự toán tạo sự hợp tác giữa các nhà quản trị các cấp
105
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng với dự toán bán hàng:
A. Dự toán bán hàng là loại dự toán theo chức năng
B. Dự toán bán hàng được đo lường bằng cả số lượng và giá trị
C. Dự toán bán hàng là khâu đầu tiên của lập dự toán tổng thể
D. Dự toán bán hàng được lập căn cứ vào dự toán sản xuất
106
Dự toán sản xuất căn cứ vào:
A. Dự toán mua nguyên vật liệu
B. Dự toán tiền
C. Dự toán chi phí sản xuất chung
D. Dự toán bán hàng
107
Dự toán mua hàng sẽ thay cho dự toán sản xuất trong loại hình doanh nghiệp:
A. Sản xuất
B. Dịch vụ
C. Phi lợi nhuận
D. Thương mại
108
Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG sử dụng khi thực hiện lập dự toán sản xuất:
A. Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
B. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ
C. Hàng bán ra trong kỳ
D. Sản phẩm dở dang đầu kỳ
109
Dữ liệu nào sau đây KHÔNG sử dụng để lập dự toán nguyên vật liệu (NVL)
trực tiếp:
A. NVL tồn kho đầu kỳ
B. NVL tồn kho cuối kỳ
C. NVL cần để sản xuất trong kỳ
D. NVL cần nhập mua trong kỳ
110
Dữ liệu nào sau đây KHÔNG sử dụng để lập dự toán chi phí sản xuất chung:
A. Tổng số giờ lao động trực tiếp
B. Chi phí quản lý sản xuất cố định
C. Chi phí sản xuất chi bằng tiền mặt
D. Chi phí sản xuất chung thực tế kỳ trước
111
Phương trình nào dưới đây là chính xác khi lập dự toán sản xuất:
A. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng bán Số
lượng hàng tồn cuối kỳ
B. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn cuối kỳ + Số lượng hàng bán - Số
lượng hàng tồn đầu kỳ
C. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn đầu kỳ - Số lượng hàng bán + Số
lượng hàng tồn cuối kỳ
D. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn cuối kỳ - Số lượng hàng bán + Số
lượng hàng tồn đầu kỳ
112
Công ty A đang lập dự toán sản xuất sản phẩm X cho năm tới. Dự toán số
lượng bán ra là 4.000 sản phẩm. Hàng tồn kho đầu năm là 350 sản phẩm. Công
ty dự kiến giảm 20% số lượng tồn kho cuối năm so với năm trước. Dự toán số
lượng sản phẩm X cần sản xuất là:
A. 3,930
B. 3,015
C. 3,285
D. 3,000
113
Công ty A chuyên kinh doanh sản phẩm A1, đang lập dự toán bán hàng cho
năm N+1. Số lượng bán ra năm N là 5.000 sản phẩm. Dự toán số lượng bán ra
năm N+1 giảm 5%, giá bán giảm còn 80$/sản phẩm. Hàng tồn kho đầu năm
150 sản phẩm. Công ty dự kiến giảm 10% số lượng tồn kho cuối năm so với
năm trước. Dự toán doanh thu bán hàng của công ty A là:
A. $ 380,000
B. $ 340,000
C. $ 367,000
D. $ 361,000
114
Số lượng nguyên vật liệu cần mua trong dự toán chi phí mua NVL lớn hơn số
lượng NVL cần cho sản xuất. Tình trạng này là do:
A. Lãng phí NVL trong quá trình sản xuất
B. Thành phẩm tồn kho dự toán tăng lên
C. NVL tồn kho dự toán tăng lên
D. NVL tồn kho dự toán giảm xuống
115
Số dư các khoản phải thu khách hàng đầu tháng 8/N của Công ty C là $80,000.
Doanh thu trong tháng 8 được dự toán $400.000 dự kiến thu về 70%
doanh thu trong tháng. Nếu 20% số dư các khoản phải thu đầu kỳ vẫn chưa thu
được tai thời điểm cuối tháng 8 thì dự toán giá trị các khoản phải thu tại thời
điểm cuối kỳ này là bao nhiêu?
A. $ 80,000
B. $ 136,000
C. $ 164,000
D. $ 220,000
116
Công ty M dự toán doanh thu hàng bán trong Quý 2/N như sau (đơn vị tính:
1.000 đồng): Tháng 4 (800.000); Tháng 5 (950.000); Tháng 6 (700.000). Theo
kinh nghiệm, Công ty thu được 30% doanh thu bán ra trong tháng, 70% doanh
thu sẽ thu được trong tháng tiếp theo. Dự toán số tiền thu được trong tháng
5/N của Công ty là:
A. 825,000
B. 820,000
C. 845,000
D. 865,000
117
Công ty L lập dự toán số lượng sản phẩm được sản xuất cho mỗi quý của năm
tới lần lượt 2.000; 3.000; 4.500; 6.000 (chiếc). Mỗi sản phẩm sản xuất cần
0,8 giờ chi phí nhân công trực tiếp, công nhân được trả $22/giờ lao động. Chi
phí nhân công trực tiếp cho năm tới là:
A. $ 288,250
B. $ 272,800
C. $ 198,000
D. $ 282,500
118
Công ty Q dự toán số giờ lao động của công nhân trực tiếp cho mỗi quý của
năm tới lần lượt 2.000; 3.000; 4.500; 6.000 (giờ). Chi phí sản xuất chung
biến đổi được tính $5/giờ lao động của công nhân trực tiếp. Chi phí sản xuất
chung cố định $80,000/quý, trong đó, chi phí khấu hao $12,000. Chi phí
sản xuất chung bằng tiền cho năm tới là:
A. $ 144,100
B. $ 145,500
C. $ 192,100
D. $ 124,100
CHƯƠNG 9: THÔNG TIN PHÙ HỢP ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
119
Công ty C dự định bán các sản phẩm đã lỗi thời. Thông tin phù hợp cho ra
quyết định bán hoặc loại bỏ sản phẩm bị lỗi thời này là:
A. Chi phí vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm
B. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất sản phẩm
C. Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ cho sản phẩm
D. Chi phí quảng cáo để bán sản phẩm
120
Phân xưởng của Công ty X đang sử dụng sản xuất hộp số. Nếu công ty ngừng
sản xuất, chuyển sang mua ngoài cho thuê lại phân xưởng sản xuất thì
khoản tiền cho thuê này được coi là:
A. Chi phí cơ hội
B. Tất cả các phương án đều sai
C. Chi phí trực tiếp
D. Chi phí chìm
121
Công ty Y có một số vật liệu với giá gốc$103,500. Nếu thanh lý số vật liệu
này thì sẽ thu được $148,600, nhưng nếu tái chế với chi phí $70,000 thì
thể bán được với giá $205,100. Nếu tái chế số vật liệu trên rồi bán thaybán
ngay với giá thanh lý thì lợi nhuận của Công ty sẽ là:
A. Giảm $22,000
B. Giảm $13,500
C. Tăng $51,500
D. Tăng $13,500
122
Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về chi phí cơ hội:
A. Đây không phải chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định được
thể hiện trong sổ sách của kế toán.
B. Đây chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định nhưng không
được thể hiện trong sổ sách kế toán.
C. Đây chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định được thể hiện
trong sổ sách của kế toán.
D. Đây không phảichi phí liên quan trong quá trình ra quyết định và không
được thể hiện trong sổ sách của kế toán.
123
Công ty Kiên Long sản xuất ba sản phẩm khác nhau. Tất cả các sản phẩm này
đều phải dùng đến máy hàn để sản xuất. Công suất của máy này nguồn lực
hạn chế của Công ty. Công ty sẽ kiếm được nhiều lợi nhuận nhất khi:
A. Sử dụng số giờ máy hàn thấp nhất.
B. Tạo ra lãi góp/1 giờ máy cao nhất.
C. Tạo ra tỷ lệ tỷ lệ lãi góp cao nhất.
D. Tạo ra lãi góp đơn vị cao nhất.
124
Công ty P 1.000 sản phẩm lỗi thời đang tồn kho với chi phí sản xuất
$28,000. Nếu các sản phẩm này được sửa chữa với chi phí $25,000 thì
thể được bán với giá $35,000. Còn nếu bán thanh phế liệu, các sản phẩm
này sẽ được bán với giá $7,000. Trong trường hợp cần ra quyết định các
phương án này, chi phí chìm sẽ là:
A) $8,000
B) $15,000
C) $20,000
D) $50,000
A) $8,000
B) $15,000
C) $20,000
D) $50,000
A. $ 28,000
B. $ 25,000
C. $ 10,000
D. $ 7,000
125
Công ty M kinh doanh đa sản phẩm, sản xuất 5.000 sản phẩm N mỗi năm. Đơn
giá bán của sản phẩm N là $10 và lãi góp đơn vị là $5. Nếu Công ty ngừng sản
xuất sản phẩm N thì tổng chi phí cố định $28,000 sẽ bị loại bỏ. Kết quả của
việc ngừng cung cấp Sản phẩm N, thu nhập hoạt động tổng thể của công ty sẽ:
A. Giảm $28,000
B) Tăng $28,000
C. Giảm $25,000
D. Tăng $3,000
126
Công ty S đang tự sản xuất linh kiện để sản xuất. Giá thành đơn vị của linh
kiện $40 (trong đó, nguyên vật liệu trực tiếp $16; nhân công trực tiếp
$10; chi phí SX chung biến đổi $4; chi phí SX chung cố định $10). Một
nhà cung cấp bên ngoài đang chào 1.000 chiếc linh kiện với đơn giá $36.
Nếu chấp nhận mua ngoài thì Công ty sẽ tránh được 40% chi phí SX chung cố
định. Chênh lệch chi phí nếu Công ty thực hiện mua ngoài là:
A. Giảm $1
B. Tăng $1
C. Giảm $2
D. Tăng $2
127
Công ty X chuyên sản xuất ti vi, giá bán thông thường $80/chiếc. Chi phí
sản xuất cho 1 chiếc ti vi gồm chi phí nguyên vật liệu $20, nhân công
$24, sản xuất chung $30 (trong đó, 40% chi phí cố định không tránh được).
Công ty M đang đề nghị mua 8.000 chiếc. Trong trường hợp đang thừa
năng lực sản xuất, Công ty X thể chấp nhận giá bán tối thiểu cho 1 chiếc
tivi là:
A. $80
B. $56
C. $62
D. $18
128
Công ty M chuyên sản xuất quạt trần với giá bán $30/chiếc. Hiện tại, Công ty
đang tồn kho 200 chiếc bị lỗi với chi phí sản xuất $18/chiếc. Công ty đang lựa
chọn giữa phương án đem sửa chữa với chi phí tăng thêm $5/chiếc hoặc giảm
giá bán còn $26/chiếc. Phương án phù hợp là:
A. Lãi $5,200 nếu giảm giá bán và không sửa chữa
B. Lãi $1,600 nếu giảm giá bán và không sửa chữa
C. Lãi $6,000 nếu giữ giá bán và sửa chữa
D. Lãi $5,000 nếu giữ giá bán và sửa chữa
129
Hai sản phẩm Y Z cùng được sản xuất trong một dây chuyền. Chi phí sản
xuất chung được phân bổ cho Y $18,200 trong tổng số $42,000. Số lượng
sản phẩm Y sản xuất được trong dây chuyền 3.000 chiếc. Nếu sản phẩm Y
không tiếp tục sản xuất theo dây chuyển thì có thể bán được với giá $20/chiếc.
Công ty cũng có thể lựa chọn xử lý thêm sản phẩm Y với tổng chi phí $33,000
thì giá bán $28/chiếc. Việc lựa chọn xử thêm sẽ tác động đến lợi nhuận
của Công ty là:
A. Lợi nhuận tăng $9,000
B. Lợi nhuận giảm $9,000
C. Lợi nhuận tăng $51,000
D. Lợi nhuận giảm $51,000
130
Hai sản phẩm A B cùng được sản xuất trong một dây chuyền. Chi phí sản
xuất chung được phân bổ cho A $19,000 trong tổng số $35,000. Số lượng
sản phẩm A sản xuất được trong dây chuyền 2.000 chiếc. Nếu sản phẩm A
không tiếp tục sản xuất theo dây chuyển thìthể bán được với giá $37/chiếc
hoặc nếu xử thêm với tổng chi phí $60,000 thì giá bán $50/chiếc. Việc
lựa chọn xử lý thêm sẽ tác động đến lợi nhuận của Công ty là:
A. Lợi nhuận tăng $34,000
B. Lợi nhuận giảm $34,000
C. Lợi nhuận tăng $53,000
D. Lợi nhuận giảm $53,000
131
Câu 13
Công ty E đang muốn dừng kinh doanh sản phẩm E10 với kết quả trong năm
N như sau: Doanh thu $250,000; chi phí biến đổi $220,000; chi phí cố định
$80,000. Nếu dừng kinh doanh sản phẩm này, Công ty sẽ tránh được chi phí
cố định là $17,000. Giả định các điều kiện khác không thay đổi, nếu dừng kinh
doanh sản phẩm này trong năm N+1, lợi nhuận của Công ty sẽ thay đổi:
A. Lợi nhuận tăng $13,000
B. Lợi nhuận giảm $13,000
C. Lợi nhuận tăng $2,000
D. Lợi nhuận giảm $2,000
132
Công ty E kinh doanh sản phẩm E10 với kết quả: Doanh thu $250,000; chi phí
biến đổi $220,000; chi phí cố định $80,000. Công ty dừng kinh doanh sản
phẩm này, chi phí cố định tránh được $46,000. Giả sử khi dừng kinh doanh
sản phẩm E10, doanh thu số lượng bán của sản phẩm khác đều tăng lên,
làm cho lãi góp tăng $78,000. Các điều kiện khác không thay đổi, lợi nhuận
của Công ty sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi dừng kinh doanh sản
phẩm E10?
A. Tăng $44,000
B. Giảm $44,000
C. Tăng $6,000
D. Giảm $6,000
133
Công ty F tự sản xuất bóng điện để lắp trên ô tô với tổng giá thành là $54,000
cho 5.000 sản phẩm. Một nhà cung cấp đang chào hàng Công ty mua số bóng
đèn này với giá $7/sản phẩm. Nếu Công ty dừng sản xuất, chi phí sản xuất
chung cố định sẽ không tránh được là 0.5$/sản phẩm, tuy nhiên, Công ty sẽ tốn
thêm $12,000 cho chi phí giám sát mua hàng. Nếu lựa chọn mua ngoài thay vì
tự sản xuất, lợi nhuận của Công ty là:
A. Giảm $4,500
B. Tăng $4,500
C. Tăng $4,000
D. Giảm $4,000
| 1/28

Preview text:

Chương 1: KTQT và môi trường kinh doanh
Chi phí sản phẩm bao gồm:
A. Chi phí mua hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 1
B. Chi phí NVL trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung
C. Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Chi phí biến đổi sản xuất hoặc giá mua hàng hóa.
Nhà quản trị không thực hiện hoạt động cơ bản nào sau đây? A. Lập kế hoạch 2 B. Kiểm soát
C. Chỉ đạo và thúc đẩy
D. Lập báo cáo kế toán quản trị
Thông tin của kế toán quản trị tập được cung cấp chủ yếu cho:
A. các nhà quản trị trong doanh nghiệp. 3 B. cổ đông và chủ nợ. C. cơ quan thuế D. Ủy ban Chứng khoán
Thông tin Kế toán quản trị có đặc điểm là:
A. chủ yếu hướng tới tương lai. 4
B. tóm tắt hơn kế toán tài chính
C. chủ yếu cung cấp thông tin cho người dùng bên ngoài. D. có tính chính xác cao.
Khi so sánh kết quả kế hoạch với kết quả thực tế nhà quản trị sử chức năng nào sau đây: 5 A. lập kế hoạch.
B. chỉ đạo và thúc đẩy. C. kiểm soát. D. ra quyết định.
Để giám sát các hoạt động hàng ngày nhà quản trị thực hiện chức năng nào? A. Lập kế hoạch 6
B. Chỉ đạo và thúc đẩy C. Kiểm soát D. Ra quyết định
Thông tin kế toán quản trị phải:
A. Tuân thủ quy định của các CMKT 7
B. Phù hợp với các nguyên tắc kế toán chung
C. Phù hợp với chế độ chính sách kế toán chung
D. Linh hoạt, kịp thời và hữu ích
Chương 2: Phân loại CP
8
Kế toán quản trị có thể áp dụng vào các ngành nào dưới đây? A. Ngành sản xuất B. Ngành xây dựng
C. Ngành thương mại, dịch vụ D. Tất cả các ngành
Viện Kế toán Quản trị (IMA. đã xây dựng các tiêu chuẩn đạo đức cho kế toán
quản trị. IMA đã phân loại các tiêu chuẩn này thành bốn loại nào?
A. Độ tin cậy, Tính khách quan, Cam kết và Năng lực 9
B. Tính khách quan, Tính chính trực, Cam kết và Tính bảo mật
C. Khả năng quan sát, Tính chính trực, Sự khép kín và Năng lực
D. Năng lực, tính khách quan, tính chính trực và tính bảo mật
Chi phí khấu hao một máy tính cá nhân được sử dụng trong bộ phận tiếp thị của
một công ty sản xuất sẽ được phân là: 10
A. chi phí sản xuất cố định với sản lượng bán của Công ty.
B. chi phí thời kỳ cố định với sản lượng bán của Công ty.
C. chi phí sản xuất biến đổi với sản lượng bán của Công ty.
D. chi phí thời kỳ cố định với sản lượng bán của Công ty.
Nếu khối lượng SX tăng từ 800 lên 1000 SP thì:
A. Tổng chi phí biến đổi sẽ tăng 20%. 11
B. Tổng chi phí biến đổi sẽ tăng 25%.
C. Chi phí hỗn hợp và chi phí biến đổi sẽ tăng 25%.
D. Tổng chi phí sẽ tăng 20%.
Chi phí dầu bôi trơn được sử dụng trong nhà máy sản xuất là một ví dụ về: A. chi phí thời kỳ. 12
B. chi phí vật liệu trực tiếp.
C. chi phí vật liệu gián tiếp. D. chi phí vật liệu.
Cho số liệu chi phí phát sinh trong tháng 3 tại công ty Z như sau: CP NVL trực
tiếp là $ 39,000; CP NCTT là $ 26,000; CP SXC là $ 21,000; CP bán hàng là $
14,000; CP QLDN là $ 27,000. Tổng chi phí ban đầu trong tháng của công ty Z là: 13 A. $ 86,000 B. $ 65,000 C. $ 47,000 D. $ 127,000
Trong tháng 2, công ty Karro có số thành phẩm trị giá $ 83,000. Thành phẩm tồn
đầu kỳ là $ 15,000 và thành phẩm tồn cuối kỳ là $ 13,000. Giá vốn hàng bán trong tháng là bao nhiêu? 14 A. $ 83,000 B. $ 110,000 C. $ 82,000 D. $ 85,000 15
Chi phí lao động trực tiếp của Công ty Crossland chiếm 30% chi phí chế biến.
Nếu chi phí sản xuất chung trong kỳ trước là $ 49,000 và chi phí nguyên vật liệu
trực tiếp là $ 20,000, thì chi phí lao động trực tiếp là: A. $ 6,000 B. $ 14,700 C. $ 21,000 D. $ 34,000
Tháng 10/N, Công ty Moutain High, một nhà bán lẻ hàng hoá, có doanh thu bán
hàng $3,200,000, chi phí bán hàng $110,000 và chi phí quản lý chung là
$480,000, số dư hàng tồn kho đầu kỳ của công ty là $140,000, trong kỳ mua
thêm $2,550,000 hàng hoá và số dư cuối kỳ của hàng tồn kho là $180,000. Lợi 16
nhuận ròng của công ty là: A. $ 88,000 B. $ 38,000 C. $ 136,000 D. $ 100,000
Chương 3: Hệ thống hạch toán chi phí sản xuất
Trong hệ thống hạch toán chi phí theo đơn hàng, chi phí để sản xuất các sản phẩm có đặc điểm:
A. Hoàn toàn giống nhau giữa các đơn hàng 17
B. Không có sự khác biệt
C. Hoàn toàn giống nhau và không có sự khác biệt
D. Có sự khác nhau giữa các đơn hàng
Chi phí sản xuất chung phân bổ cho từng đơn hàng được xác định như sau:
A. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước nhân với mức độ phát sinh ước tính của tiêu thức phân bổ
B. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước chia cho mức độ phát sinh ước tính 18
của chi phí sản xuất chung
C. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước nhân với mức độ phát sinh thực
tế của tiêu thức phân bổ
D. Tỷ lệ chi phí sản xuất chung định trước chia cho mức độ phát sinh thực tế của chi phí sản xuất chung
Phân bổ không hết phí sản xuất chung nghĩa là:
A. Chi phí sản xuất chung phân bổ lớn hơn chi phí sản xuất chung thực tế. 19
B. Chi phí sản xuất chung ước tính nhỏ hơn chi phí sản xuất chung thực tế.
C. Chi phí sản xuất chung phân bổ ít hơn chi phí sản xuất chung thực tế.
D. Chi phí sản xuất chung ước tính nhỏ hơn chi phí sản xuất chung phân bổ.
Trong hệ thống hạch toán chi phí theo quá trình, số lượng sản phẩm tương đương
theo phương pháp NT-XT được tính bằng:
A. số lượng SP hoàn thành + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở
dang cuối kỳ - số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu kỳ
20
B. số lượng SP hoàn thành + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang đầu
kỳ - số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ
C. số lượng SP dở dang cuối kỳ + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ
D. số lượng SP dở dang đầu kỳ + số lượng SP tương đương qui đổi từ SP dở dang cuối kỳ 21
Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung theo PX thường được lựa chọn hơn tỷ lệ
phân bổ chi phí sản xuất chung toàn công ty vì:
A. các hoạt động của các PX khác nhau trong Công ty đồng nhất.
B. hầu hết các chi phí sản xuất chung đều cố định.
C. các hoạt động của các PX khác nhau trong Công ty không đồng nhất
D. tất cả các PX trong Công ty đều được tự động hóa cao
Công ty E sử dụng chi phí lao động trực tiếp làm cơ sở để tính tỷ lệ phân bổ chi
phí sản xuất chung ước tính. Khi tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước
tính trong năm trước, Công ty phân loại sai chi phí lao động gián tiếp thành chi
phí lao động trực tiếp. Ảnh hưởng của việc phân loại sai này là làm cho: 22
A. tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính thấp hơn.
B. tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính cao hơn.
C. không ảnh hưởng đến tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính.
D. không thể xác định được từ các thông tin trên.
Trong hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo đơn hàng, chi phí sản xuất dở
dang chuyển thành Thành phẩm là tổng chi phí tính cho tất cả các đơn hàng:
A. bắt đầu từ đầu kỳ. 23
B. trong quá trình sản xuất.
C. hoàn thành và bán trong kỳ.
D. hoàn thành cuối kỳ.
Công ty K sử dụng số giờ máy để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước
tính. Ngày đầu năm, số giờ máy ước tính là 26,300 giờ và tổng chi phí sản xuất
chung ước tính là $565,450. Tại thời điểm cuối năm, số giờ máy thực tế cả năm
là 32,100 giờ và chi phí sản xuất chung thực tế cả năm là $650,140. Chi phí sản 24
xuất chung tại thời điểm cuối năm là:
A. $22,920 phân bổ không hết B. $22,920 phân bổ quá
C. $40,010 phân bổ không hết D. $40,010 phân bổ quá
Công ty Ford sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí
sản xuất theo quá trình. PX Lắp ráp bắt đầu sản xuất với 3,000 sản phẩm dở dang
đầu kỳ mức độ hoàn thành 70% chi phí chế biến. Tổng số 90,000 chiếc được
chuyển từ PX trước sang trong tháng để bắt đầu chế biến ở PX Lắp ráp. Trong
tháng có 75,000 chiếc hoàn thành ở PX Lắp ráp và chuyển cho PX chế biến tiếp
theo. Cuối kỳ PX Lắp ráp còn 18,000 sản phẩm dở dang có mức độ hoàn thành 25
50% chi phí chế biến. Số lượng sản phẩm tương đương trong tháng đối với chi
phí chế biến là bao nhiêu? A. 105,000 B. 75,000 C. 84,000 D. 81,900
Chi phí bán hàng là những chi phí phát sinh:
A. Để đưa sản phẩm từ kho của doanh nghiệp đến nơi tiêu thụ. 26
B. Để hoàn thành sản phẩm.
C. Để sản xuất sản phẩm.
D. Để sản xuất và hoàn thành sản phẩm.
Công ty D sử dụng giờ máy để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính.
Vào đầu năm, tổng chi phí sản xuất ước tính là $ 364,140. Vào cuối năm, số giờ
máy thực tế trong năm là 46,000 giờ, chi phí sản xuất chung phân bổ quá trong
năm là $ 19,860 và tổng chi phí sản xuất chung thực tế là $ 478,140. Tỷ lệ phân 27
bổ chi phí sản xuất chung ước tính gần nhất với: A. 15.43 B. 10.83 C. 15.17 D. 14.96
Michale sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí sản
xuất theo quá trình. Số liệu của PX Huke trong tháng 8 như sau: 3,400 sản phẩm
dở dang đầu kỳ mức độ hoàn thành 30%, 49,500 sản phẩm chuyển từ phân
xưởng trước chuyển sang. Số lượng sản phẩm hoàn thành trong tháng là 48,800 28
sản phẩm. Cuối tháng còn dở dang 4,100 sản phẩm mức độ hoàn thành 90%. Sản
lượng tương đương cho chi phí chế biến của PX Huke trong tháng 8? A. 50,200 B. 48,800 C. 52,490 D. 53,190
Công ty Luster sử dụng phương pháp bình quân trong hệ thống hạch toán chi phí
sản xuất theo quá trình. Số liệu của PX đầu tiên trong tháng 6 như sau: Đầu kỳ có
13,000 sản phẩm dở dang mức độ hoàn thành 40%, bắt đầu sản xuất trong tháng
là 98,000 sản phẩm. Cuối kỳ dở dang 11,000 sản phẩm mức độ hoàn thành 30%.
Chi phí chế biến trong sản phẩm dở dang đầu tháng 6 là $39,364. Tổng chi phí 29
chế biến phát sinh trong tháng 6 là $721,035. Chi phí chế biến cho một đơn vị
sản phẩm tương đương trong tháng là bao nhiêu? (Làm tròn đến 03 chữ số thập phân.) A. $6.615 B. $7.358 C. $7.361 D. $7.570
Số liệu tại phân xưởng I cùa một doanh nghiệp chế biến sản phẩm theo quá trình
như sau: Số lượng SPDD quy đổi ra SP tương đương đối với chi phí vật liệu là
300 và chi phí chế biến là 100. Chi phí vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm tương
đương là $31.56 và chi phí chế biến cho 1 đơn vị sản phẩm tương đương là 30
$9.32. Trong kỳ, tổng cộng 1.300 sản phẩm được hoàn thành và chuyển cho phân
xưởng II chế biến tiếp. Chi phí NVL trong sản phẩm dở dang cuối kỳ là: A. $ 50,200 B. $ 48,800 C. $ 9,468 D. $ 53,190 31
Số liệu tại phân xưởng I cùa một doanh nghiệp chế biến sản phẩm theo quá trình
như sau: Số lượng SPDD quy đổi ra SP tương đương đối với chi phí vật liệu là
300 và chi phí chế biến là 100. Chi phí vật liệu cho 1 đơn vị sản phẩm tương
đương là $31.56 và chi phí chế biến cho 1 đơn vị sản phẩm tương đương là
$9.32. Trong kỳ, tổng cộng 1.300 sản phẩm được hoàn thành và chuyển cho phân
xưởng II chế biến tiếp. Chi phí NVL trong sản phẩm dở dang cuối kỳ là: A. $ 50,200 B. $ 48,800 C. $ 9,468 D. $ 53,190
Công ty Dafoe sử dụng số giờ lao động trực tiếp để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản
xuất chung ước tính. Vào đầu năm, tổng chi phí sản xuất ước tính là $ 221,100.
Vào cuối năm, số giờ lao động trực tiếp thực tế trong năm là 26,400 giờ, tổng chi
phí sản xuất chung phân bổ thiếu trong năm là $ 28.800 và tổng chi phí sản xuất 32
chung thực tế là $ 186,300. Tỷ lệ phân bổ chi phí sản xuất chung ước tính gần nhất với: A. 15.01 B. 17.73 C. 15.35 D. 5.97
Công ty Krich sử dụng số giờ lao động trực tiếp để tính tỷ lệ phân bổ chi phí sản
xuất chung ước tính. Ngày đầu năm, số giờ lao động trực tiếp ước tính là 21,800
giờ và tổng chi phí sản xuất chung ước tính là $497,040. Tại thời điểm cuối năm,
số giờ lao động trực tiếp thực tế cả năm là 21,500 giờ và chi phí sản xuất chung 33
thực tế cả năm là $492,040. Chi phí sản xuất chung tại thời điểm cuối năm là:
A. $6,840 phân bổ không hết B. $6,840 phân bổ quá
C. $1,840 phân bổ không hết D. $1,840 phân bổ quá
Trong hệ thống hạch toán chi phí sản xuất theo đơn hàng, chi phí sản xuất dở
dang chuyển thành Thành phẩm là tổng chi phí tính cho tất cả các đơn hàng:
A. bắt đầu từ đầu kỳ. 34
B. trong quá trình sản xuất.
C. hoàn thành và bán trong kỳ.
D. hoàn thành cuối kỳ.
Chương 4: Hình thái chi phí
Chi phí biến đổi có đặc điểm:
A. Tổng không đổi khi mức độ hoạt động tăng lên 35
B. Tổng tăng lên khi mức độ hoạt động tăng lên
C. Tổng giảm đi khi mức độ hoạt động tăng lên
D. Chi phí biến đổi tính cho 1 đơn vị giảm đi khi mức độ hoạt động tăng lên
Trong phương trình chi phí hỗn hợp: Y = a + bX thì b là:
A. Tổng chi phí biến đổi 36
B. Tổng chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi đơn vị
D. Không đáp án nào đúng
Trong báo cáo thu nhập theo phương pháp lãi góp thì chi phí được phân loại thành: 37
A. CP trực tiếp và CP gián tiếp
B. CP sản xuất và CP ngoài sản xuất C. CP cơ hội và CP chìm
D. CP biến đổi và CP cố định
Giả sử chi phí văn phòng của công ty A là chi phí hỗn hợp, với mức độ hoạt động
là số giờ làm việc. Nếu số giờ làm viêc tăng thì chi phí văn phòng tính cho 1 giờ
làm việc của công ty Amazon sẽ: 38 A) Tăng B) Giảm C) Không đổi D)
Tăng theo tỷ lệ với số giờ làm việc Chi phí bán hàng luôn là: A) Chi phí biến đổi 39 B) Chi phí cố định C) Chi phí hỗn hợp D)Chi phí thời kỳ
Dữ liệu về số lượng thành viên tham gia và tổng chi phí hoạt động trong vòng 2
tháng qua của câu lạc bộ S như sau: Tháng 3 có chi phí phát sinh là $24,860 với
số lượng thành viên tham gia là 100 người; Tháng 4 có chi phí phát sinh là
$24,674 với số lượng thành viên tham gia là 90 người. Nếu công ty muốn có 180
thành viên tham dự câu lạc bộ trong tháng 5, hãy ước tính tổng chi phí hoạt động 40
theo phương pháp cực đại- cực tiểu: A) $23,846 B) $24,487 C) $28,355 D) $26,348
F Coffe là một hệ thống kinh doanh café trong những thành phố lớn. Chi phí cố
định hàng tuần của một quầy café là $1,200, và chi phí biến đổi tính trên 1 ly
café là 0.6$. Nếu số lượng tiêu thụ của 1 quầy café tăng lên thì chi phí biến đổi tính trên 1 ly café: 41 A) Tăng lên B) Giảm đi C) Không đổi D) Bằng không
X là số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ của công ty Y. Công thức tính một
số chỉ tiêu của công ty Y như sau: Doanh thu: $80 * X; Chi phí biến đổi: $48 *
X; Chi phí cố định: $180,000. Vậy tỷ lệ lãi góp của công ty Y là: 42 A) 40% B) 65% C) 35% D) 70%
Một tour du lịch có thể phục vụ tối đa 100 khách/chuyến. Chi phí cố định cho 1
chuyến là $12,000. Chi phí biến đổi cho 1 khách là $80/ khách. Tổng chi phí ước
tính phát sinh cho 1 chuyến nếu bán được 70% vé tàu là: 43 A. $17,000 B. $17,600 C. $32,000 D. $32,200
X là số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ của công ty Y. Công thức một số chỉ
tiêu của công ty Y như sau: Doanh thu: $50 * X; CP biến đổi: $35 * X; CP cố
định: $18,000. Tỷ lệ lãi góp của công ty là: 44 A) Không xác định được B) 30% C) 70% D) 100%
Đường biểu diễn chi phí hỗn hợp trên đồ thị là đường:
A) Song song với trục mức độ hoạt động 45
B) Song song với đường chi phí biến đổi
C) Song song với đường chi phí cố định
D) Xuất phát từ gốc tọa độ
Công ty G bán sản phẩm với giá $186.5/sản phẩm. Số liệu cho 2 mức hoạt động
hàng tháng như sau: Ở mức 2,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là $170,000 và
CP BH & QLDN là $195,000; còn ở mức 3,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là
$255,000 và CP BH & QLDN là $262,800. Hãy ước tính tổng chi phí cố định 46 hàng tháng của công ty: A) $59,400 B) $58,900 C) $56,800 D) $41,000
Số liệu của công ty T với 2 mức hoạt động như sau: Ở mức 2,000 sản phẩm chi
phí văn phòng là $9,800. Ở mức 4,000 sản phẩm thì chi phí văn phòng là
$12,600. Nếu công ty sản xuất 5,000 sản phẩm thì chi phí văn phòng tính cho 1 đơn vị sản phẩm là: 47 A. $1.3 B. $1.4 C. $1.5 D. $1.6
Công ty G bán sản phẩm với giá $188.5/sản phẩm. Số liệu cho 2 mức hoạt động
hàng tháng như sau: Ở mức 2,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là $170,000 và
CP BH & QLDN là $195,000; còn ở mức 3,000 sản phẩm thì giá vốn hàng bán là 48
$255,000 và CP BH & QLDN là $262,800. Tỷ lệ lãi góp của công ty là: A) 15.48% B) 16.84% C) 17.35% D) 18.94%
Chi phí nguyên vật liệu hàng tháng của 1 công ty tại 2 mức hoạt động 100 sản
phẩm và 200 sản phẩm đểu là $18.6/sản phẩm. Ước tính tổng chi phí nguyên vật
liệu phát sinh nếu công ty sản xuất 250 sản phẩm: 49 A) $13.2 B) $4,650 C) $5,800 A) D) $6,650
Mỗi tháng, cửa hàng giày G bán được trung bình 20,000 đôi với giá bán $50/ đôi.
GVHB là $28/đôi. Chi phí bán hàng biến đổi là $3/đôi, cố định là $73,000. Chi
phí quản lý biến đổi là $5/đôi, cố định là $79,500. Lãi góp trung bình hàng tháng 50 của cửa hàng là: A) $660,000 B) $700,000 C) $180,000 D) $280,000
Khách sạn Melia có 1,000 phòng. Vào tháng cao điểm, khách sạn cho thuê 70%
số phòng mỗi ngày, chi phí vận hành là $860,000. Trong tháng thấp điểm, tỷ lệ
thuê phòng giảm xuống còn 30% thì chi phí vận hành phát sinh là $524,000.
Tổng chi phí vận hành cố định trong 1 tháng là: 51 A) $245,000 B) $221,000 C) $260,000 D) $272,000
X là số lượng sản phẩm sản xuất và tiêu thụ. Công thức một số chỉ tiêu của công
ty như sau: Doanh thu: $60 * X; Giá vốn hàng bán: $23 * X; Chi phí bán hàng:
$8 * X + $15,000; Chi phí QLDN: X + $19,000. Công thức tính lãi góp của công ty là: 52 A. $22 * X B. $28 * X - $23,000 C. $28 * X D. $29 * X - $23,000
Chương 5: Phân tích mối quan hệ C-V-P
Nếu chi phí thuê cửa hàng cố định của một công ty tăng lên, kéo theo giá bán
cũng phải tăng. Nếu các yếu tố khác đều không đổi, khi đó doanh thu hòa vốn của công ty sẽ: 53 A) Giảm B) Tăng C) Không đổi
D) Không xác định được là tăng hay giảm 54
Công ty T sản xuất lốp xe. Doanh thu hòa vốn của công ty là $250.000 với tỷ lệ
lãi góp 50%. Nếu công ty muốn đạt mức lợi nhuận trong năm là $200.000, thì tổng doanh thu phải là: A) $400,000 B) $520,000 C) $650,000 D) $675,000
Công ty W bán một sản phẩm với giá $8/đơn vị. Chi phí cố định là $250,000 và
chi phí biến đổi đơn vị bằng 40% giá bán. Doanh thu cần thiết để Công ty có lợi
nhuận bằng 10% doanh thu là: 55 A) $500,000 B) $525,000 C) $472,500 D) $420,000
Công ty G trong năm vừa qua có doanh thu $210,000, lãi góp $48,000, lợi nhuận
ròng $12,000. Nếu trong năm tới doanh thu của công ty tăng 10% thì lợi nhuận ròng của công ty tăng: 56 A) 5% B) 10% C) 35% D) 40%
Công ty D bán điện thoại với giá $28/chiếc. Chi phí biến đổi là $19/chiếc. Sản
lượng hòa vốn của công ty là 30,000 chiếc. Nếu trong năm công ty bán được
47,000 chiếc thì lợi nhuận ròng của công ty là : 57 A) $100,000 B) $153,000 C) $160,000 D) $188,000
Một công ty có doanh thu bán hàng dự kiến trong năm là $500,000, lãi góp là
$225,000. Chi phí sản xuất cố định là $104,500, chi phí ngoài sản xuất cố định là
$30,500. Doanh thu tại điểm hòa vốn của doanh nghiệp trên là: 58 A) $165,000 B) $250,000 C) $300,000 D) $366,667
Doanh thu của công ty B là $800,000, chi phí cố định là $150,000, còn chi phí
biến đổi chiếm 30% doanh thu. Tính lãi góp của công ty Black? 59 A) $590,000 B) $490,000 C) $525,000 D) $560,000 60
Nếu chi phí quảng cáo cố định của một công ty tăng lên 200$/tháng, đồng thời
chi phí nguyên vật liệu cũng tăng lên 3$/sản phẩm. Nếu các yếu tố khác đều
không đổi, khi đó sản lượng hòa vốn của công ty sẽ: A) Giảm B) Tăng C) Không đổi
D) Không xác định được là tăng hay giảm
Trong doanh nghiệp kinh doanh đa sản phẩm, nếu doanh thu của cả doanh nghiệp
tăng 10% thì lợi nhuận của doanh nghiệp: A) Tăng 10% 61 B) Tăng nhiều hơn 10% C) Không đổi
D) Không xác định được tăng hay giảm bao nhiêu
Công ty X đang dự kiến mức lãi góp trong tháng tới chiếm 60% doanh thu. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến trong tháng tới là 2,000 sản phẩm, lãi góp mỗi sản phẩm là
$30. Vậy giá bán đơn vị dự kiến trong tháng tới là: 62 A) $45 B) $50 C) $20 D) $10
Công ty J hy vọng dự án kinh doanh mới sẽ đem lại lợi nhuận gộp là 40% doanh
thu bán hàng. Chi phí bán hàng và QLDN cố định hàng tháng dự kiến là $23,520,
còn CP bán hàng và QLDN biến đổi chiếm 15% doanh thu. Tỷ lệ lãi góp của 63 công ty là: A) 20% B) 28% C) 85% D) 18%
Công ty X đang dự kiến mức lãi góp trong tháng tới chiếm 20% doanh thu. Sản
lượng tiêu thụ dự kiến trong tháng tới là 6,000 sản phẩm, lãi góp mỗi sản phẩm là
$35. Để tháng tới công ty X đạt lợi nhuận tối thiểu là $7,000 thì mức chi phí cố 64
định tối đa mà công ty bỏ ra là: A) $200,000 B) $206,000 C) `$210,000 D) $203,000
Công ty B có doanh thu năm ngoái là $300,000. Chi phí biến đổi của công ty B
chiếm 60% doanh thu. Cơ cấu chi phí của công ty là 60% chi phí biến đổi và
40% chi phí cố định. Điểm hòa vốn của công ty B trong năm ngoái là: 65 A) $256,000 B) $300,000 C) $284,000 D) $290,000 66
Công ty E bán 3 sản phẩm A, B, C. Doanh thu của 3 sản phẩm lần lượt là
$20,000; $40,000; $100,000. Tỷ lệ lãi góp của 3 sản phẩm lần lượt là 45%; 40%;
15%. Cơ câu doanh thu của 3 sản phẩm A, B, C lần lượt là: A) 45% ; 40% ; 15% B) 55% ; 60% ; 85% C) 12.5% ; 25% ; 62.5% D) 87.5% ; 75% ; 37.5%
Công ty đang xem xét thực hiện một chiến dịch marketing với chi phí là $25,000.
Biết tỷ lệ lãi góp của công ty là 58%. Nếu thực hiện chiến dịch quảng cáo này thì
sẽ giúp doanh thu của công ty tăng $60,000. Hãy tính sự thay đổi của lợi nhuận ròng của công ty: 67 A) Tăng $25,200 B) Tăng $15,000 C) Tăng $200 D) Tăng $34800
Dữ liệu của công ty S như sau: Doanh thu hòa vốn: $500,000, tổng chi phí cố
định: $300,000, lợi nhuận ròng: $150,000. Cơ cấu chi phí của công ty là: (làm
tròn 2 chữ số sau dấu thập phân) 68 A) 30% CPBĐ và 70% CPCĐ B) 50% CPBĐ và 50% CPCĐ
C) 28.57% CPBĐ và 71.43% CPCĐ
D) 18.57% CPBĐ và 81.43% CPCĐ
CHƯƠNG 6: CHI PHÍ BIẾN ĐỔI- CÔNG CỤ QUẢN LÝ
Lợi nhuận được điều chỉnh từ phương pháp hạch toán chi phí biến đổi và
phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ như sau:
A.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi +
CPSXCCĐ của SP tồn kho đầu kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ
B.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi + CPSXCCĐ
68 của SP tồn kho cuối kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho đầu kỳ.
C.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi + CPSXCCĐ
của SP tồn kho đầu kỳ + CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ
D.LN theo phương pháp đầy đủ = LN theo phương pháp biến đổi - CPSXCCĐ
của SP tồn kho đầu kỳ - CPSXCCĐ của SP tồn kho cuối kỳ. A)
Theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi, chi phí sản xuất chung cố định: A. coi là một khoản nợ.
69 B. coi là một loại tài sản. C. được bỏ qua.
D. được ghi nhận là chi phí thời kỳ.
70 So sánh lợi nhuận giữa 2 loại Báo cáo thu nhập theo phương pháp hạch toán
chi phí đầy đủ và biến đổi?
A. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ cao hơn lợi nhuận theo phương pháp biến đổi.
B. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ thấp hơn lợi nhuận theo phương pháp biến đổi.
C.Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ thấp hơn hoặc cao hơn lợi nhuận theo phương pháp biến đổi.
D. Lợi nhuận theo phương pháp đầy đủ có thể bằng, thấp hơn hoặc cao hơn lợi
nhuận theo phương pháp biến đổi.
Công ty R sản xuất một loại sản phẩm và có cơ cấu chi phí như sau: Chi phí
sản xuất biến đổi là $6/1 sản phẩm, chi phí bán hàng và QLDN biến đổi là
$4/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định là $55,000, chi phí bán hàng và QLDN cố định là $28,000.
Trong năm qua không có thành phẩm tồn kho đầu kỳ, 11,000 sản phẩm được
71 sản xuất và 9,900 thành phẩm được bán. Theo phương pháp hạch toán chi phí
biến đổi, giá thành đơn vị sản phẩm sẽ là: A. $6 B. $8 C. $9 D. $11
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm là bánh răng đặc biệt dùng trong
hộp số tự động của ô tô. Mỗi bánh răng được bán giá $28, hàng năm Công ty
bán 500,000 bánh răng. Chi phí cho một đơn vị sản phẩm như sau: CPNVLTT
$8, CPNCTT $5, CPSXC BĐ $2, CPSXC CĐ $7, CP thời kỳ biến đổi $4 và
CP thời kỳ cố định $3. Vậy chi phí sản xuất mỗi bánh răng theo phương pháp
72 hạch toán chi phí biến đổi là: A. $15 B. $20 C. $17 D. $27
Công ty Royal sản xuất một loại sản phẩm và có cơ cấu chi phí như sau: Chi
phí sản xuất biến đổi là $7/1 sản phẩm, chi phí bán hàng và QLDN biến đổi là
$3/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định là $32,000, chi phí bán hàng và
QLDN cố định là $16,000. Trong năm qua không có thành phẩm tồn kho đầu
kỳ, 8,000 sản phẩm được sản xuất và 7,800 thành phẩm được bán.Theo phương
73 pháp hạch toán chi phí biến đổi, giá thành đơn vị sản phẩm sẽ là: A. $7 B. $8 C. $9 D. $11
74 Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $129, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $42/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Giá
thành đơn vị sản phẩm trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $97 B. $101 C. $112 D. $98
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $129, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $42/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
75 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Giá thành
đơn vị sản phẩm trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $111 B. $98 C. $87 D. $112
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, trong tháng 1/N sản xuất được
2.500 sản phẩm với dữ liệu như sau:
Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT $57/1SP, CPSXC
BĐ $1/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $6/ 1 SP. Các chi phí cố định gồm: CPSXC
CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400.Giá thành đơn vị sản phẩm
76 trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $90 B. $119 C. $113 D. $86
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, trong tháng 1/N sản xuất được
2.500 sản phẩm với dữ liệu như sau:
Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT $57/1SP, CPSXC
BĐ $1/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $6/ 1 SP. Các chi phí cố định gồm: CPSXC
CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400.Giá thành đơn vị sản phẩm
77 trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $80 B. $119 C. $123 D. $86
78 Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Tổng lãi
góp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $170,800 B. $256,200 C. $100,900 D. $250,100
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
79 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600.Tổng lãi
gộp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $189,100 B. $6,100 C. $231,800 D. $191,000
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $15/ 1 SP. Các chi phí cố
80 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng chi
phí thời kỳ trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $277,300 B. $164,700 C. $88,200 D. $185,800
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $15/ 1 SP. Các chi phí cố
81 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng chi
phí thời kỳ trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $252,900 B. $189,100 C. $88,200 D. $185,800
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
82 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng lợi
nhuận ròng trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $64,300 B. $2,800 C. ($14,100) D. $6,100
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $139, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 6,300, số thành phẩm bán trong kỳ: 6,100, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $32/1 SP, CPNCTT
$50/1SP, CPSXC BĐ $5/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $11/ 1 SP. Các chi phí cố
83 định gồm: CPSXC CĐ $88,200 và CPBH & QLDN cố định $97,600. Tổng lợi
nhuận ròng trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $3,300 B. $2,800 C. ($14,100) D. $67,100
Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $132, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 2,500, số thành phẩm bán trong kỳ: 2,300, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $22/1 SP, CPNCTT
$57/1SP, CPSXC BĐ $1/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $6/ 1 SP. Các chi phí cố
84 định gồm: CPSXC CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400. Tổng lãi
góp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí biến đổi là: A. $66,700 B. $105,800 C. $46,300 D. $142,600
85 Công ty Tiger sản xuất một loại sản phẩm, có dữ liệu trong một tháng như sau:
Giá bán đơn vị: $132, số thành phẩm tồn kho đầu kỳ: 0, số thành phẩm sản
xuất trong kỳ 2,500, số thành phẩm bán trong kỳ: 2,300, số thành phẩm tồn
kho cuối kỳ: 200. Các chi phí biến đổi gồm: CPNVLTT $22/1 SP, CPNCTT
$57/1SP, CPSXC BĐ $1/1 SP, CPBH&QLDN BĐ $6/ 1 SP. Các chi phí cố
định gồm: CPSXC CĐ $82,500 và CPBH & QLDN cố định $41,400. Tổng lãi
gộp trong tháng theo phương pháp hạch toán chi phí đầy đủ là: A. $43,700 B. $128,800 C. $46,300 D. $142,600
Công ty R sản xuất một loại sản phẩm và có cơ cấu chi phí như sau: Chi phí
sản xuất biến đổi là $6/1 sản phẩm, chi phí bán hàng và QLDN biến đổi là
$4/1 sản phẩm; chi phí sản xuất cố định là $55,000, chi phí bán hàng và QLDN cố định là $28,000.
Trong năm qua không có thành phẩm tồn kho đầu kỳ, 11,000 sản phẩm được
86 sản xuất và 9,900 thành phẩm được bán. Theo phương pháp hạch toán chi phí
đầy đủ, giá thành đơn vị sản phẩm sẽ là: A. $5 B. $8 C. $9 D. $11
CHƯƠNG 7: HẠCH TOÁN CHI PHÍ THEO HOẠT ĐỘNG
Tỷ lệ phân bổ chi phí cho mỗi hoạt động được xác định như sau:
A.Tổng CPSXC ước tính cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức
phân bổ thực tế cho mỗi nhóm hoạt động
B.Tổng CPSXC thực tế cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức phân
87 bổ ước tính cho mỗi nhóm hoạt động
C. Tổng CPSXC thực tế cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức phân
bổ thực tế cho mỗi nhóm hoạt động
D.Tổng CPSXC ước tính cho mỗi nhóm hoạt động chia cho tổng tiêu thức
phân bổ ước tính cho mỗi nhóm hoạt động

Thư ký của nhà máy đặt hàng cho các đơn hàng là một ví dụ về:
A. hoạt động cấp đơn vị.
88 B. hoạt động cấp mẻ.
C. hoạt động cấp sản phẩm.
D. hoạt động duy trì tổ chức.
Lương của giám đốc nhà máy là một ví dụ về:
A. Hoạt động cấp đơn vị.
89 B. Hoạt động cấp mẻ.
C. Hoạt động cấp sản phẩm.
D. Hoạt động duy trì tổ chức.
90 Thước đo hoạt động chính xác nhất để sử dụng cho việc phân bổ các chi phí
liên quan với bộ phận thu mua của nhà máy là: A. Giờ máy
B.Thời gian lao động trực tiếp
C. Số lượng đơn hàng
D. Chi phí mua nguyên vật liệu
Hệ thống hạch toán chi phí truyền thống không quan tâm đến yếu tố nào sau đây: A.Tính phức tạp
91 B.Sự đa dạng của hoạt động C.Quyết định kinh doanh
D.Tính phức tạp và sự đa dạng của hoạt động
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi phí như sau: Nhóm nhân công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ công trực tiếp và chi phí chung ước tính là $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến là 12,500 giờ và chi phí chung ước tính là $50,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến là 800 lần và chi phí chung ước
92 tính là $12,000. Tỷ lệ phân bổ chi phí nhân công là: A. $4 B. $15 C. $5 D. $19
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi phí như sau: Nhóm nhân công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ công trực tiếp và chi phí chung ước tính là $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến là 12,500 giờ và chi phí chung ước tính là $75,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến là 800 lần và chi phí chung ước
93 tính là $12,800. Tỷ lệ phân bổ chi phí chạy máy là: A. $5 B. $15 C. $6 D. $19
Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi phí như sau: Nhóm nhân công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ công trực tiếp và chi phí chung ước tính là $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến là 12,500 giờ và chi phí chung ước tính là $75,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến là 800 lần và chi phí chung ước
94 tính là $12,800. Tỷ lệ phân bổ chi phí kiểm tra chất lượng là: A. $5 B. $4 C. $16 D. $19
95 Công ty SJC sản xuất đồ nữ trang , sử dụng hạch toán chi phí theo ABC. Thông
tin về ba nhóm chi phí như sau: Nhóm nhân công- mức hoạt động dự kiến là 8,000
giờ công trực tiếp và chi phí chung ước tính là $40,000; Nhóm chạy máy- mức
hoạt động dự kiến là 12,500 giờ và chi phí chung ước tính là $50,000; Nhóm
kiểm tra chất lượng - mức hoạt động dự kiến là 800 lần và chi phí chung ước
tính là $12,000. Đơn hàng #304 sử dụng $500 chi phí vật liệu trực tiếp, 30 giờ
công trực tiếp với giá $40 mỗi giờ, 80 giờ máy và 5 lần kiểm tra.Giá thành của
đơn hàng theo hệ thống ABC là bao nhiêu? A. $2,545 B. $2,465 C. $2,245 D. $2,456
Công ty M sản xuất hai loại sản phẩm thông thường và cao cấp. Chi phí chung
dự toán trong năm là $2,000,000, được phân bổ theo số giờ lao động trực tiếp.
Để sản xuất 1 sản phẩm cao cấp cần $45 CPNVLTT, $20 CPNCTT, 2 giờ lao
động. Trong khi đó để sản xuất 1 sản phẩm cao cấp cần $30 CPNVLTT, $10
CPNCTT, 1 giờ lao động. Số lượng sản phẩm cao cấp là 5,000 và số lượng sản
96 phẩm thường là 35,000. Tổng số giờ lao động trực tiếp của cả 2 sản phẩm là: A. 10,000 B. 40,000 C. 45,000 D. 60,000
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC là $260,000 và CP văn phòng là 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải bàn , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
97 chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động sản xuất khăn trải bàn là: A. $196,000 B. $96,000 C. $118,000 D. $400,000
98 Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC là $260,000 và CP văn phòng là 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải bàn , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động hỗ trợ công việc là: A. $108,000 B. $96,000 C. $216,000 D. $400,000
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC là $260,000 và CP văn phòng là 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải bàn , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
99 xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Tổng chi phí
chung được phân bổ cho giai đoạn đầu của hoạt động khác là: A. $108,000 B. $196,000 C. $106,000 D. $400,000
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC là $260,000 và CP văn phòng là 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải bàn , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Nhóm hoạt
100 động sản xuất khăn trải bàn sản xuất được 4,000 m2, nhóm hỗ trợ công việc
thực hiện được 100 đơn hàng. Mức phân bổ chi phí cho mỗi đơn vị của hoạt động
sản xuất khăn trải bàn là: A. $21 B. $26 C. $29.5 D. $24
Mifa sản xuất khăn trải bàn cho gia đình và doanh nghiệp. Công ty sử dụng hệ
thống ABC để phân bổ chi phí chung. Chi phí chung hàng năm bao gồm:
CPSXC là $260,000 và CP văn phòng là 180,000$. Trong đó CPSXC được
phân bổ nguồn lực: 35% cho sản xuất khăn trải bàn , 45% hỗ trợ công việc,
20% hoạt động khác; CP văn phòng được phân bổ nguồn lực: 15% cho sản
xuất khăn trải bàn , 55% hỗ trợ công việc, 30% hoạt động khác. Nhóm hoạt
101 động sản xuất khăn trải bàn sản xuất được 4,000 m2, nhóm hỗ trợ công việc
thực hiện được 100 đơn hàng. Mức phân bổ chi phí cho mỗi đơn vị của hoạt động hỗ trợ công việc là: A. $1,221 B. $1,226 C. $2,160 D. $1,924 CHƯƠNG 8: LẬP DỰ TOÁN
Lợi ích của việc lập dự toán là:
A. Xác định được tiêu chuẩn để đo lường các hiệu quả hoạt động thực tế
102 B. Truyền đạt kế hoạch của nhà quản trị
C. Có thể phát hiện ra các bế tắc trước khi thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng
Loại dự toán nào sau đây KHÔNG thuộc dự toán chi phí sản xuất chung:
A. Chi phí quản lý sản xuất chi bằng tiền mặt
103 B. Chi phí khấu hao sản xuất
C. Chi phí nhân công trực tiếp
D. Chi phí nhân công gián tiếp
Điều nào sau đây KHÔNG phải là thuận lợi của lập dự toán:
A. Dự toán xác định được mục tiêu của tổ chức
104 B. Dự toán chỉ ra hiệu quả của tổ chức
C. Dự toán giúp đo lường hiệu quả sản xuất
D. Dự toán tạo sự hợp tác giữa các nhà quản trị các cấp
Nhận định nào sau đây KHÔNG đúng với dự toán bán hàng:
A. Dự toán bán hàng là loại dự toán theo chức năng
105 B. Dự toán bán hàng được đo lường bằng cả số lượng và giá trị
C. Dự toán bán hàng là khâu đầu tiên của lập dự toán tổng thể
D. Dự toán bán hàng được lập căn cứ vào dự toán sản xuất
Dự toán sản xuất căn cứ vào:
A. Dự toán mua nguyên vật liệu 106 B. Dự toán tiền
C. Dự toán chi phí sản xuất chung D. Dự toán bán hàng
107 Dự toán mua hàng sẽ thay cho dự toán sản xuất trong loại hình doanh nghiệp: A. Sản xuất B. Dịch vụ C. Phi lợi nhuận D. Thương mại
Chỉ tiêu nào sau đây KHÔNG sử dụng khi thực hiện lập dự toán sản xuất:
A. Thành phẩm tồn kho đầu kỳ
108 B. Thành phẩm tồn kho cuối kỳ C. Hàng bán ra trong kỳ
D. Sản phẩm dở dang đầu kỳ
Dữ liệu nào sau đây KHÔNG sử dụng để lập dự toán nguyên vật liệu (NVL) trực tiếp: A. NVL tồn kho đầu kỳ
109 B. NVL tồn kho cuối kỳ
C. NVL cần để sản xuất trong kỳ
D. NVL cần nhập mua trong kỳ
Dữ liệu nào sau đây KHÔNG sử dụng để lập dự toán chi phí sản xuất chung:
A. Tổng số giờ lao động trực tiếp
110 B. Chi phí quản lý sản xuất cố định
C. Chi phí sản xuất chi bằng tiền mặt
D. Chi phí sản xuất chung thực tế kỳ trước
Phương trình nào dưới đây là chính xác khi lập dự toán sản xuất:
A. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng bán – Số
lượng hàng tồn cuối kỳ
B. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn cuối kỳ + Số lượng hàng bán - Số
111 lượng hàng tồn đầu kỳ
C. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn đầu kỳ - Số lượng hàng bán + Số
lượng hàng tồn cuối kỳ
D. Số lượng sản xuất = Số lượng hàng tồn cuối kỳ - Số lượng hàng bán + Số
lượng hàng tồn đầu kỳ
112 Công ty A đang lập dự toán sản xuất sản phẩm X cho năm tới. Dự toán số
lượng bán ra là 4.000 sản phẩm. Hàng tồn kho đầu năm là 350 sản phẩm. Công
ty dự kiến giảm 20% số lượng tồn kho cuối năm so với năm trước. Dự toán số
lượng sản phẩm X cần sản xuất là: A. 3,930 B. 3,015 C. 3,285 D. 3,000
Công ty A chuyên kinh doanh sản phẩm A1, đang lập dự toán bán hàng cho
năm N+1. Số lượng bán ra năm N là 5.000 sản phẩm. Dự toán số lượng bán ra
năm N+1 giảm 5%, giá bán giảm còn 80$/sản phẩm. Hàng tồn kho đầu năm là
150 sản phẩm. Công ty dự kiến giảm 10% số lượng tồn kho cuối năm so với
năm trước. Dự toán doanh thu bán hàng của công ty A là: 113 A. $ 380,000 B. $ 340,000 C. $ 367,000 D. $ 361,000
Số lượng nguyên vật liệu cần mua trong dự toán chi phí mua NVL lớn hơn số
lượng NVL cần cho sản xuất. Tình trạng này là do:
A. Lãng phí NVL trong quá trình sản xuất
114 B. Thành phẩm tồn kho dự toán tăng lên
C. NVL tồn kho dự toán tăng lên
D. NVL tồn kho dự toán giảm xuống
Số dư các khoản phải thu khách hàng đầu tháng 8/N của Công ty C là $80,000.
Doanh thu trong tháng 8 được dự toán là $400.000 và dự kiến thu về 70%
doanh thu trong tháng. Nếu 20% số dư các khoản phải thu đầu kỳ vẫn chưa thu
được tai thời điểm cuối tháng 8 thì dự toán giá trị các khoản phải thu tại thời
điểm cuối kỳ này là bao nhiêu? 115 A. $ 80,000 B. $ 136,000 C. $ 164,000 D. $ 220,000
116 Công ty M dự toán doanh thu hàng bán trong Quý 2/N như sau (đơn vị tính:
1.000 đồng): Tháng 4 (800.000); Tháng 5 (950.000); Tháng 6 (700.000). Theo
kinh nghiệm, Công ty thu được 30% doanh thu bán ra trong tháng, 70% doanh
thu sẽ thu được trong tháng tiếp theo. Dự toán số tiền thu được trong tháng 5/N của Công ty là: A. 825,000 B. 820,000 C. 845,000 D. 865,000
Công ty L lập dự toán số lượng sản phẩm được sản xuất cho mỗi quý của năm
tới lần lượt là 2.000; 3.000; 4.500; 6.000 (chiếc). Mỗi sản phẩm sản xuất cần
0,8 giờ chi phí nhân công trực tiếp, công nhân được trả $22/giờ lao động. Chi
phí nhân công trực tiếp cho năm tới là: 117 A. $ 288,250 B. $ 272,800 C. $ 198,000 D. $ 282,500
Công ty Q dự toán số giờ lao động của công nhân trực tiếp cho mỗi quý của
năm tới lần lượt là 2.000; 3.000; 4.500; 6.000 (giờ). Chi phí sản xuất chung
biến đổi được tính $5/giờ lao động của công nhân trực tiếp. Chi phí sản xuất
chung cố định là $80,000/quý, trong đó, chi phí khấu hao là $12,000. Chi phí
sản xuất chung bằng tiền cho năm tới là: 118 A. $ 144,100 B. $ 145,500 C. $ 192,100 D. $ 124,100
CHƯƠNG 9: THÔNG TIN PHÙ HỢP ĐỂ RA QUYẾT ĐỊNH
Công ty C dự định bán các sản phẩm đã lỗi thời. Thông tin phù hợp cho ra
quyết định bán hoặc loại bỏ sản phẩm bị lỗi thời này là:
A. Chi phí vật liệu trực tiếp để sản xuất sản phẩm
119 B. Chi phí nhân công trực tiếp để sản xuất sản phẩm
C. Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ cho sản phẩm
D. Chi phí quảng cáo để bán sản phẩm
120 Phân xưởng của Công ty X đang sử dụng sản xuất hộp số. Nếu công ty ngừng
sản xuất, chuyển sang mua ngoài và cho thuê lại phân xưởng sản xuất thì
khoản tiền cho thuê này được coi là: A. Chi phí cơ hội
B. Tất cả các phương án đều sai C. Chi phí trực tiếp D. Chi phí chìm
Công ty Y có một số vật liệu với giá gốc là $103,500. Nếu thanh lý số vật liệu
này thì sẽ thu được $148,600, nhưng nếu tái chế với chi phí là $70,000 thì có
thể bán được với giá $205,100. Nếu tái chế số vật liệu trên rồi bán thay vì bán
ngay với giá thanh lý thì lợi nhuận của Công ty sẽ là: 121 A. Giảm $22,000 B. Giảm $13,500 C. Tăng $51,500 D. Tăng $13,500
Điều nào sau đây mô tả đúng nhất về chi phí cơ hội:
A. Đây không phải là chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định và được
thể hiện trong sổ sách của kế toán.
B. Đây là chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định nhưng không
122 được thể hiện trong sổ sách kế toán.
C. Đây là chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định và được thể hiện
trong sổ sách của kế toán.
D. Đây không phải là chi phí liên quan trong quá trình ra quyết định và không
được thể hiện trong sổ sách của kế toán.
Công ty Kiên Long sản xuất ba sản phẩm khác nhau. Tất cả các sản phẩm này
đều phải dùng đến máy hàn để sản xuất. Công suất của máy này là nguồn lực
hạn chế của Công ty. Công ty sẽ kiếm được nhiều lợi nhuận nhất khi:
123 A. Sử dụng số giờ máy hàn thấp nhất.
B. Tạo ra lãi góp/1 giờ máy cao nhất.
C. Tạo ra tỷ lệ tỷ lệ lãi góp cao nhất.
D. Tạo ra lãi góp đơn vị cao nhất.
124 Công ty P có 1.000 sản phẩm lỗi thời đang tồn kho với chi phí sản xuất là
$28,000. Nếu các sản phẩm này được sửa chữa với chi phí là $25,000 thì có
thể được bán với giá $35,000. Còn nếu bán thanh lý phế liệu, các sản phẩm
này sẽ được bán với giá $7,000. Trong trường hợp cần ra quyết định các
phương án này, chi phí chìm sẽ là: A) $8,000 B) $15,000 C) $20,000 D) $50,000 A) $8,000 B) $15,000 C) $20,000 D) $50,000 A. $ 28,000 B. $ 25,000 C. $ 10,000 D. $ 7,000
Công ty M kinh doanh đa sản phẩm, sản xuất 5.000 sản phẩm N mỗi năm. Đơn
giá bán của sản phẩm N là $10 và lãi góp đơn vị là $5. Nếu Công ty ngừng sản
xuất sản phẩm N thì tổng chi phí cố định $28,000 sẽ bị loại bỏ. Kết quả của
việc ngừng cung cấp Sản phẩm N, thu nhập hoạt động tổng thể của công ty sẽ: 125 A. Giảm $28,000 B) Tăng $28,000 C. Giảm $25,000 D. Tăng $3,000
Công ty S đang tự sản xuất linh kiện để sản xuất. Giá thành đơn vị của linh
kiện là $40 (trong đó, nguyên vật liệu trực tiếp là $16; nhân công trực tiếp là
$10; chi phí SX chung biến đổi là $4; chi phí SX chung cố định là $10). Một
nhà cung cấp bên ngoài đang chào 1.000 chiếc linh kiện với đơn giá là $36.
Nếu chấp nhận mua ngoài thì Công ty sẽ tránh được 40% chi phí SX chung cố
126 định. Chênh lệch chi phí nếu Công ty thực hiện mua ngoài là: A. Giảm $1 B. Tăng $1 C. Giảm $2 D. Tăng $2
127 Công ty X chuyên sản xuất ti vi, giá bán thông thường là $80/chiếc. Chi phí
sản xuất cho 1 chiếc ti vi gồm chi phí nguyên vật liệu là $20, nhân công là
$24, sản xuất chung $30 (trong đó, 40% là chi phí cố định không tránh được).
Công ty M đang đề nghị mua 8.000 chiếc. Trong trường hợp đang dư thừa
năng lực sản xuất, Công ty X có thể chấp nhận giá bán tối thiểu cho 1 chiếc tivi là: A. $80 B. $56 C. $62 D. $18
Công ty M chuyên sản xuất quạt trần với giá bán $30/chiếc. Hiện tại, Công ty
đang tồn kho 200 chiếc bị lỗi với chi phí sản xuất $18/chiếc. Công ty đang lựa
chọn giữa phương án đem sửa chữa với chi phí tăng thêm $5/chiếc hoặc giảm
giá bán còn $26/chiếc. Phương án phù hợp là:
128 A. Lãi $5,200 nếu giảm giá bán và không sửa chữa
B. Lãi $1,600 nếu giảm giá bán và không sửa chữa
C. Lãi $6,000 nếu giữ giá bán và sửa chữa
D. Lãi $5,000 nếu giữ giá bán và sửa chữa
Hai sản phẩm Y và Z cùng được sản xuất trong một dây chuyền. Chi phí sản
xuất chung được phân bổ cho Y là $18,200 trong tổng số $42,000. Số lượng
sản phẩm Y sản xuất được trong dây chuyền là 3.000 chiếc. Nếu sản phẩm Y
không tiếp tục sản xuất theo dây chuyển thì có thể bán được với giá $20/chiếc.
Công ty cũng có thể lựa chọn xử lý thêm sản phẩm Y với tổng chi phí $33,000
thì giá bán là $28/chiếc. Việc lựa chọn xử lý thêm sẽ tác động đến lợi nhuận 129 của Công ty là: A. Lợi nhuận tăng $9,000 B. Lợi nhuận giảm $9,000 C. Lợi nhuận tăng $51,000
D. Lợi nhuận giảm $51,000
Hai sản phẩm A và B cùng được sản xuất trong một dây chuyền. Chi phí sản
xuất chung được phân bổ cho A là $19,000 trong tổng số $35,000. Số lượng
sản phẩm A sản xuất được trong dây chuyền là 2.000 chiếc. Nếu sản phẩm A
không tiếp tục sản xuất theo dây chuyển thì có thể bán được với giá $37/chiếc
hoặc nếu xử lý thêm với tổng chi phí $60,000 thì giá bán là $50/chiếc. Việc
130 lựa chọn xử lý thêm sẽ tác động đến lợi nhuận của Công ty là: A. Lợi nhuận tăng $34,000
B. Lợi nhuận giảm $34,000 C. Lợi nhuận tăng $53,000
D. Lợi nhuận giảm $53,000 131 Câu 13
Công ty E đang muốn dừng kinh doanh sản phẩm E10 với kết quả trong năm
N như sau: Doanh thu $250,000; chi phí biến đổi $220,000; chi phí cố định
$80,000. Nếu dừng kinh doanh sản phẩm này, Công ty sẽ tránh được chi phí
cố định là $17,000. Giả định các điều kiện khác không thay đổi, nếu dừng kinh
doanh sản phẩm này trong năm N+1, lợi nhuận của Công ty sẽ thay đổi: A. Lợi nhuận tăng $13,000
B. Lợi nhuận giảm $13,000 C. Lợi nhuận tăng $2,000 D. Lợi nhuận giảm $2,000
Công ty E kinh doanh sản phẩm E10 với kết quả: Doanh thu $250,000; chi phí
biến đổi $220,000; chi phí cố định $80,000. Công ty dừng kinh doanh sản
phẩm này, chi phí cố định tránh được là $46,000. Giả sử khi dừng kinh doanh
sản phẩm E10, doanh thu và số lượng bán của sản phẩm khác đều tăng lên,
làm cho lãi góp tăng $78,000. Các điều kiện khác không thay đổi, lợi nhuận
của Công ty sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi dừng kinh doanh sản 132 phẩm E10? A. Tăng $44,000 B. Giảm $44,000 C. Tăng $6,000 D. Giảm $6,000
Công ty F tự sản xuất bóng điện để lắp trên ô tô với tổng giá thành là $54,000
cho 5.000 sản phẩm. Một nhà cung cấp đang chào hàng Công ty mua số bóng
đèn này với giá $7/sản phẩm. Nếu Công ty dừng sản xuất, chi phí sản xuất
chung cố định sẽ không tránh được là 0.5$/sản phẩm, tuy nhiên, Công ty sẽ tốn
thêm $12,000 cho chi phí giám sát mua hàng. Nếu lựa chọn mua ngoài thay vì
133 tự sản xuất, lợi nhuận của Công ty là: A. Giảm $4,500 B. Tăng $4,500 C. Tăng $4,000 D. Giảm $4,000