



















Preview text:
je TRẮC NGHIỆM
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ CHUẨN MỰC KIỂM TOÁN
Câu 1: Phát biểu nào sau ây là úng nhất về chuẩn mực kiểm toán:
a. Chuẩn mực kiểm toán là cơ sở ể ánh giá sự trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính.
b. Tổ chức nghề nghiệp tại mỗi quốc gia phải xây dựng chuẩn mực kiểm toán cho quốc gia ó.
c. Chuẩn mực kiểm toán là thước o chất lượng công việc của kiểm toán viên.
d. Chuẩn mực kiểm toán chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không hữu ích cho người sử dụng kết quả kiểm toán.
Câu 2: Mục tiêu kiểm toán báo cáo tài chính theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam là:
a. Đưa ra các góp y nhằm nâng cao khả năng phòng ngừa và phát hiện gian lận và nhầm lẫn trên báo cáo tài chính.
b. Đưa ra ý kiến liệu báo cáo tài chính có ược lập phù hợp với khuôn khổ về lập và trình bày báo cáo tài
chính ược áp dụng, trên các khia cạnh cạnh trọng yếu hay không.
c. Đảm bảo khả năng hoạt ộng liên tục của doanh nghiệp.
d. Đánh gia năng lực iều hành doanh nghiệp của Ban giám ốc ể có những kiến nghị với Hội ồng quản trị.
Câu 3: Trong các phát biểu về chuẩn mực kiểm toán sau ây, theo bạn phát biểu nào không úng?
a. Là thước o chất lượng công việc của kiểm toán viên.
b. Hướng dẫn cho kiểm toán viên biết mình cần phải làm gì và làm như thế nào.
c. Được ban hành bởi các tổ chức nghề nghiệp hoặc Chính phủ của từng quốc gia.
d. Chỉ hữu ích cho kiểm toán viên và không cần thiết cho người sử dụng kết quả kiểm toán.
Câu 4: Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, nếu có sự mâu thuẫn trong khi vận dụng giữa cơ sở dồn
tích và nguyên tắc thận trọng, ơn vị sẽ ưu tiên áp dụng: a. Cơ sở dồn tích
b. Nguyên tắc thận trọng
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà quyết ịnh
d. Tùy theo quy ịnh của từng quốc gia
Câu 5: Khi KTV chính yêu cầu KTV phụ lập báo cáo về các công việc ã thực hiện trong tuần, ó là
việc thực hiện chuẩn mực liên quan ến:
a. Sự ộc lập khách quan
b. Lập kế hoạch kiểm toán c. Sự giám sát ầy ủ d. 3 câu trên ều úng
Câu 6: Khi tiến hành công việc kiểm toán BCTC, KTV cần tuân thủ: a. Chuẩn mực kiểm toán b. Chuẩn mực kế toán
c. Các văn bản pháp luật theo mục ích thuế d. Tất cả ều úng
Câu 7: Phát biểu nào sau ây là úng về chuẩn mực kiểm toán:
a. Chuẩn mực kiểm toán là thước o chất lương công việc của kiểm toán viên
b. Để ảm bảo chất lượng cuộc kiểm toán, khi thực hiện kiểm toán, kiểm toán viên cần căn cứ vào các
chuẩn mực kiểm toán hiện hành
c. Khi căn cứ vào 1 hệ thống chuẩn mực nào ó ể tiến hành cuộc kiểm toán, kiểm toán viên phải nói rõ
công việc kiểm toán dựa trên hệ thống chuẩn mực kiểm toán của quốc gia nào hay hệ thống chuẩn mực quốc tế về kiểm toán
d. Cả 3 câu trên ều úng
Câu 8: KTV cần tuân thủ hệ thống chuẩn mực kiểm toán trong quá trình kiểm toán, ngoại trừ a.
Cung cấp DV tư vấn thuế cho Đơn vị
b. Thực hiện DV soát xét thông tin tài chính
c. Thực hiện KTBC quyết toán vốn ầu tư hoàn thành
d. Đưa ra ý kiến từ chối về BCTC
Câu 9: Chuẩn mực kiểm toán ề cập ến những
a. nguyên tắc cơ bản cần thực hiện
b. việc xử lý mối quan hệ phát sinh trong quá trình kiểm toán và những nguyên tắc căn bản cần thực hiện
c. trách nhiệm pháp lý KTV
d. việc xử lý mối quan hệ phát sinh trong quá trình kiểm toán.
Câu 10: Hệ thống chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hiện hành có ặc iểm
a. Được soạn thảo dựa trên hệ thống chuẩn mực kiểm toán quốc tế
b. Do bộ tài chính ban hành
c. Do hội nghề nghiệp ban hành d. Cả (a) và (b)
Câu 11: Căn cứ quan trọng nhất ể soạn thảo hệ thống chuẩn mực kiểm toán VN hiện hành là a.
Luật kiểm toán ộc lập
b. Dựa trên quy ịnh của luận pháp
c. Dựa trên ặc thù của VN
d. Dựa trên hệ thống CM kiểm toán quốc tế
Câu 12: Khi KTV chính yêu cầu KTV phụ lập báo cáo về các công việc ã thực hiện trong tuần, ó là
việc thực hiện chuẩn mực liên quan ến:
a. Sự ộc lập khách quan
b. Lập kế hoạch kiểm toán c. Sự giám sát ầy ủ d. 3 câu trên ều úng
Câu 13: Nguyên nhân làm cho cuộc kiểm toán chỉ có thể ảm bảo hợp lý:
a. Những vấn ề về gian lận, hành vi không tuân thủ pháp luật
b. Bản chất việc lập và trình bày báo cáo tài chính
c. Bản chất của thủ tục kiểm toán d. Tất cả lý do trên
CHƯƠNG 2: ĐẠO ĐỨC NGHỀ NGHIỆP VÀ TRÁCH NHIỆM CỦA KIỂM TOÁN VIÊN
Câu 1: Khi tồn tại gian lận, sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính của ơn vị, người phải chịu trách
nhiệm trước hết là:
a. Ban kiểm soát của ơn vị.
b. Kiểm toán viên ộc lập kiểm toán báo cáo tài chính của ơn vị.
c. Kiểm toán viên nội bộ. d. Giám ốc ơn vị.
Câu 2: Câu nào sau ây giải thích phù hợp nhất lý do tại sao BCTC ược kiểm toán bởi KTV ộc lập:
a. Tồn tại sự biển thủ tài sản, và có nhiều khả năng ược phát hiện bởi KTV ộc lập.
b. Có thể tồn tại mâu thuẫn lợi ích giữa người lập và người sử dụng BCTC.
c. Có thể tồn tại sai sót trọng yếu trong số dư các TK kế toán, và thường ược phát hiện bởi kết quả thực
hiện công việc của kiểm toán ộc lập.
d. Có thể tồn tại những yếu kém trong thiết kế của KSNB.
Câu 3: KTV thu thập bằng chứng chủ yếu ể:
a. Làm cơ sở cho ý kiến về BCTC b. Phát hiện gian lận
c. Đánh giá công tác quản lý
d. Ước lượng rủi ro kiểm soát
Câu 4: Hoài nghi nghề nghiệp yêu cầu kiểm toán cần cảnh giác trong trường hợp nào dưới ây:
a. Các bằng chứng thu thập có mâu thuẫn với nhau
b. Những dấu hiệu chỉ ra rằng có thể có gian lận
c. Những trường hợp cho thấy cần thiết thực hiện thủ tục kiểm toán bổ sung theo yêu cầu của chuẩn mực chuyên môn
d. Tất cả các trường hợp trên
Câu 5: KTV có trách nhiệm lập kế hoạch và thực hiện kiểm toán nhằm cung cấp sự ảm bảo hợp lý
rằng những nhầm lẫn và gian lận có thể ảnh hưởng trọng yếu ến BCTC ược phát hiện. Với mỗi
trường hợp sau ây nếu là trọng yếu, trường hợp nào ược xem là gian lận: a. Biển thủ tài sản
b. Nhầm lẫn trong việc áp dụng nguyên tắc kế toán
c. Nhầm lẫn dữ liệu thống kê trên BCTC
d. Hiểu sai về sự kiện ã tồn tại khi lập BCTC
Câu 6: Trường hợp nào sau ây mô tả lý do một cuộc kiểm toán dù ược thiết kế và thực hiện phù
hợp vẫn có thể không phát hiện ược SS trọng yếu trên BCTC do gian lận: a.
Thủ tục kiểm toán có thể hiệu quả trong việc phát hiện những SS không cố ý nhưng không hiệu
quả ể phát hiện những SS cố ý, và ược che dấu bởi sự thông ồng b.
Cuộc kiển toán ược thiết kế cung cấp sự ảm bảo hợp lý các SS trọng yếu ược phát hiện, nhưng
không có trách nhiệm tương tự như vậy ối với gian lận c.
Các yếu tố ược xem xét trong ánh giá rủi ro kiểm soát chỉ cho thấy rủi ro sai sót cố ý tăng lên
nhưng rủi ro sai sót không cố ý là thấp d.
KTV không quan tâm ến các yếu tố ảnh hưởng ến rủi ro kiểm toán ối với số dư tài khoản có ảnh
hưởng lan tỏa ến tổng thể BCTC
Câu 7: Bởi vì có rủi ro sai sót trọng yếu do gian lận, cuộc kiểm toán BCTC theo chuẩn mực kiểm
toán phải ược thực hiện với một thái ộ: a. Đánh giá khách quan b. Hoàn toàn ộc lập c. Hoài nghi nghề nghiệp
d. Giữ vững lập trường
Câu 8: Theo ánh giá của KTV, trường hợp nào dưới ây làm tăng rủi ro gian lận trên BCTC nhất:
a. Tài sản bán với giá thấp trước khi khấu hao hết
b. Sự khác biệt bất thường giữa số liệu của ơn vị và số liệu xác nhận
c. Lỗi kỹ thuật trong xử lý số liệu của máy tính, ược báo cáo là trường hợp ngoại lệ
d. Vòng quay hàng tồn kho tăng ột biến so với kỳ trước
Câu 9: Trong các phát biểu dưới ây, phát biểu nào không phù hợp khi nhận xét về kiểm toán BCTC
của kiểm toán ộc lập:
a. Người sử dụng BCTC không nên dựa vào ý kiến của KTV như một sự ảm bảo về khả năng tồn tại của ơn vị
b. Hầu hết các bằng chứng làm cơ sở ý kiến của KTV chỉ có tính thuyết phục chứ không chứng minh tuyệt ối
c. KTV phải sử dụng xét oán nghề nghiệp khi xác ịnh phạm vi mức ộ áp dụng các thủ tục kiểm toán
d. Đối với BCTC ã ược kiểm toán thì giám ốc ơn vị ược kiểm toán và KTV cùng phải chịu trách nhiệm về
tính trung thực của thông tin công bố.
Câu 10: Để giảm kỳ vọng không hợp lý của người sử dụng về trách nhiệm của KTV, cần phải:
a.Hoàn thiện chuẩn mực kiểm toán và kế toán
b.Giải thích cho người sử dụng hiểu về mục ích và bản chất của kiểm toán
c. Tăng cường giám sát chất lượng kiểm toán
d.Yêu cầu KTV tuân thủ ạo ức nghề nghiệp
Câu 11: Yếu tố nào sau ây là ộng cơ có thể dẫn ến gian lận về BCTC:
a. Ban Giám ốc quan tâm quá mức tới việc duy trì hoặc gia tăng giá cổ phiếu hoặc xu hướng thu nhập của doanh nghiệp;
b. Hệ thống kế toán và hệ thống thông tin không hiệu quả
c. Các giao dịch quan trọng với bên liên quan nằm ngoài quá trình kinh doanh thông thường hoặc với các
ơn vị liên quan chưa ược kiểm toán hoặc ược doanh nghiệp kiểm toán khác kiểm toán;
d. Mức ộ cạnh tranh cao hay thị trường bão hòa, kèm theo lợi nhuận suy giảm;
Câu 12: Yếu tố nào sau ây là cơ hội có thể dẫn ến gian lận về BCTC:
a. Dễ bị tác ộng trước những thay ổi nhanh chóng, như những thay ổi về công nghệ, sản phẩm bị lỗi thời
hoặc sự thay ổi lãi suất;
b. Lỗ từ hoạt ộng kinh doanh dẫn ến nguy cơ phá sản, tịch biên tài sản hoặc xiết nợ;
c. Tài sản, nợ phải trả, doanh thu, hoặc chi phí ược xác ịnh dựa trên những ước tính kế toán quan trọng
liên quan ến những xét oán chủ quan hoặc các yếu tố không chắc chắn khác;
d. Yếu kém về ạo ức trong thành viên Ban Giám ốc;
Câu 13: Yếu tố nào sau ây là biện minh hành ộng có thể dẫn ến gian lận về BCTC:
a. Sự quan tâm của Ban Giám ốc trong việc sử dụng các biện pháp không phù hợp ể làm giảm lợi nhuận
báo cáo vì các lý do liên quan ến thuế;
b. Mở tài khoản ngân hàng, thành lập công ty con hoặc chi nhánh ở những nơi có ưu ãi về thuế nhưng không có lý do rõ ràng.
c. Nhu cầu của khách hàng suy giảm áng kể và số ơn vị thất bại trong ngành hoặc trong nền kinh tế ngày càng tăng;
d. Lỗ từ hoạt ộng kinh doanh dẫn ến nguy cơ phá sản, tịch biên tài sản hoặc xiết nợ;
Câu 14: Câu nào dưới ây không phải là VD cho phương pháp thường ược sử dụng ể lập BCTC gian lận:
a. Ghi nhận DT cho các mặt hàng với ĐK cho phép trả lại hàng nhưng không thuyết minh chính sách bán hàng
b. Không ghi nhận DT cho các hoat ơn ược phát hành nhưng hàng chưa giao
c. Không công bố thông tin về nợ tiềm tàng ã ược giải quyết
d. Thay ổi phương pháp khấu hao từ ường thẳng sang phương pháp KH giảm dần
(GIẢM CHI PHÍ KHẤU HAO, LỢI NHUẬN TĂNG, GIÁ TRỊ CÔNG TY TĂNG?)
Câu 15: Tình huống nào dưới ây KTV bị cho là vi phạm các quy ịnh về ạo ức nghề nghiệp
a. Công ty kiểm toán quảng cáo dịch vụ trên phương tiện truyền thông
b. Công ty kiểm toán giám sát chặt chẽ quy trình kiểm toán
c. KTV tiến hành nhiều thủ tục kiểm toán vì quá thận trọng
d. KTV không chấp nhận hợp ồng kiểm toán vì không có ủ năng lực chuyên môn cần thiết
Câu 16: Liên quan ến hệ thống kiểm soát nội bộ, nội dung nào dưới ây là nhân tố ưa ến nghi ngờ vể
rủi ro lập báo cáo tài chính gian lận ?
a. Ủy ban kiểm toán bao gồm cả những thành viên không phải là người có kinh nghiệm về kiểm toán
b. BGĐ thay ổi thường xuyên thủ túc kiếm soát
c. BGĐ không ánh giá ầy ủ rủi ro từ môi trường kinh doanh
d. BGĐ khống chế hệ thống kiểm soát nội bộ
Câu 17: Khi xem xét tính ầy ủ, thích hợp của công việc của KTV nội bộ ối với mục ích của cuộc
kiểm toán BCTC, yếu tố nào dưới ây của KTV nội bộ có thể tác ộng ến quyết ịnh của
KTV ộc lập, ngoại trừ
a.Tính ộc lập b.Năng lực chuyên môn c.Khách quan d.Sự thận trọng nghề nghiệp
Câu 18: Nội dung nào sau ây ko thuộc lĩnh vực xét oán chuyên môn của KTV a. Trọng yếu và rủi ro
b. Tính toán lại mức khấu hao của ơn vị
c. Đưa ra kết luận dựa trên bằng chứng ã thu thập
d. Đánh giá tính thích hợp và ầy ủ của bằng chứng kiểm toán
Câu 19: nội dung thảo luận giữa các thành viên của nhóm kiểm toán về rủi ro do gian lận ược quy ịnh ở
a.VSA 240 b.VSA 330 c.VSA 315 d.VSA 250
Câu 20: Theo VSA 240, ể hiểu ược bản chất của gian lận của ơn vị ược kiểm toán, KTV cần:
a. Thảo luận trong nhóm kiểm toán về các nghi ngờ về gian lận
b. Tham gia các chương trình huấn luyện về gian lận do Hội nghề nghiệp tổ chức.
c. Điều tra nhân viên của công ty ược kiểm toán
d. Thảo luận với KTV tiền nhiệm
Câu 21: Người phải chịu trách nhiệm về sự trung thực và hợp lý của các BCTC của 1 ơn vị là: a.
KTV kiểm toán BCTC của ơn vị b. Giám ốc ơn vị
c. Ban kiểm soát của ơn vị
d. KTV nội bộ của ơn vị
Câu 22: Bên cạnh việc ộc lập về tư tưởng, KTV luôn phải duy trì ộc lập về hình thức vì:
a. Họ muốn công chúng tin tưởng về tính ộc lập trong tư tưởng của họ
b. Họ muốn công chúng có ược sự tin tưởng về nghề nghiệp chuyên môn của họ
c. Họ cần phải tuân thủ các chuẩn mực kiểm toán về phạm vị công việc
d. Tất cả các câu trên ều sai. KTV chỉ cần giữ gìn sự ộc lập trong tư tưởng của mình.
Câu 23: KTV Lân không ược khách hàng cho phép tiếp xúc với kiểm soát viên tiền nhiệm ể thu
thập thông tin và tham khảo một số nội dung trong hồ sơ kiểm toán. Sự từ chối của khách hàng làm KTV Lân phải:
a. Điều chỉnh kế hoạch kiểm toán sơ bộ
b. Nghi vấn về việc áp dụng nhất quán các nguyên tắc kế toán
c. Giới hạn phạm vi kiểm toán
d. Cân nhắc về khả năng lời mời kiểm toán
Câu 24: KTV có trách nhiệm bảo mật các thông tin của thân chủ, chủ yếu là do: a. Đạo ức nghề nghiêp b. Do luật pháp quy ịnh
c. Do hợp ồng kiểm toán quy ịnh d. 3 câu trên ều úng
Câu 25: KTV phải chịu trách nhiệm về:
a. Xem doanh thu áp dụng chính sách kế toán có nhất quán hay không b. Lập các BCTC
c. Lưu trữ các hồ sơ kế toán d. Các câu trên ều sai
Câu 26: Đạo ức nghề nghiệp là vấn ề:
a. Khuyến khích KTV thực hiện ể ược khen thưởng
b. KTV cần tuân theo ể giữ uy tín nghề nghiệp
c. KTV phải chấp hành vì là òi hỏi của luật pháp d. Câu A và B úng
CHƯƠNG 3: TRỌNG YẾU VÀ RỦI RO
Câu 1: Khi bằng chứng kiểm toán từ hai nguồn khác nhau cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên nên: a. Các câu trên ều sai.
b. Thu thập bổ sung bằng chứng và ánh giá ể kết luận xem là nên dựa vào bằng chứng nào.
c. Dựa vào bằng chứng có ộ tin cậy cao hơn.
d. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc a số thắng thiểu số
Câu 2: Tình huống nào dưới ây kiểm toán viên thường ít vận dụng nhất khái niệm trọng yếu:
a. Xem xét ề nghị iều chỉnh báo cáo tài chính ối với các sai sót phát hiện ược qua các thủ tục kiểm toán.
b. Xem xét có cần thiết phải ề nghị công bố trong thuyết minh báo cáo tài chính về các thông tin ặc biệt
hay các nghiệp vụ ặc biêt.
c. Xem xét bằng chứng kiểm toán có phù hợp với cơ sở dẫn liệu không? d. Xác ịnh cỡ mẫu.
Câu 3: Việc tổng hợp các sai lệch phát hiện ược ể xem có trọng yếu hay không sẽ ược kiểm toán viên
thực hiện trong giai oạn nào của quy trình kiểm toán báo cáo tài chính?
a. Giai oạn chuẩn bị kiểm toán.
b. Giai oạn thực hiện kiểm toán.
c. Giai oạn hoàn thành kiểm toán.
d. Không nằm trong giai oạn nào của quy trình.
Câu 4: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, công việc nào dưới ây sẽ ược kiểm toán viên thực hiện
trong giai oạn hoàn thanh kiểm toán:
a. Thiết lập mức trọng yếu.
b. Tổng hợp các sai sót chưa ược iều chỉnh ể xem chúng có trọng yếu hay không.
c. Phỏng vấn kiểm toán viên tiền nhiệm ể ánh giá khả năng có thể kiểm toán cho khách hàng. d. Gửi thư xác nhận nợ phải thu.
Câu 5: Công việc nào dưới ây kiểm toán viên thường thực hiện trong giai oạn hoàn thành kiểm toán:
a. Thiết kế các thủ tục kiểm soát ể yêu cầu ơn vị chấn chỉnh lại hệ thống kiểm soát nội bộ trước khi cho ý
kiến trên báo cáo kiểm toán.
b. Yêu cầu ơn vị iều chỉnh các sai sót chưa ược iều chỉnh nếu sai sót tổng hợp vượt quá mức trọng yếu.
c. Xác ịnh mức trọng yếu.
d. Đánh giá tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ. Câu 6: Khi một báo cáo tài chính trung thực và hợp lý:
a. Báo cáo tài chính ó chính xác và không sai sót, gian lận trọng yếu.
b. Báo cáo tài chính ó chứa ựng một số sai lệch, kết cả trọng yếu và không trọng yếu.
c. Báo cáo tài chính ó không còn sai lệch trọng yếu.
d. Báo cáo tài chính ó không còn bất kỳ một sai lệch nào, kể cả các sai lệch không trọng yếu.
Câu 7: Kiểm toán viên cung cấp sự ảm bảo hợp lý về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính nghĩa là:
a. Các sai lệch không trọng yếu trên báo cáo tài chính ã ược iều chỉnh.
b. Các sai lệch trên báo cáo tài chính ã ược iều chỉnh.
c. Tất cả sai lệch không trọng yếu và trọng yếu trên báo cáo tài chính ã ược iều chỉnh.
d. Các sai lệch trọng yếu trên báo cáo tài chính ã ược iều chỉnh.
Câu 8: Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng ến xét oán của kiểm toán viên trong việc xác ịnh:
a. Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán với cơ sở dẫn liệu.
b. Sự ầy ủ của các bằng chứng kiểm toán.
c. Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán.
d. Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán
Câu 9: Trong kiểm toán báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải ánh giá ban ầu về rủi ro kiểm soát khi:
a. Kiểm toán viên nghi ngờ về khả năng có sai lệch trọng yếu trong báo cáo tài chính.
b. Hệ thống kiểm soát nội bộ của ơn vị yếu kém.
c. Chuẩn mực yêu cầu kiểm toán viên phải ánh giá ban ầu về rủi ro kiểm soát trong mọi trường hợp.
d. Môi trường hoạt ộng của ơn vị có nhiều rủi ro tiềm tàng.
Câu 10: Việc ánh gía ban ầu về rủi ro kiểm toán khi kiểm toán báo cáo tài chính :
a. Không bắt buộc mà tùy thuộc vào quan iểm của từng kiểm toán viên.
b. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên tin tưởng vào hệ thống kiểm soát nội bộ của khách hàng. c. Bắt
buộc trong mọi trường hợp.
d. Bắt buộc chỉ khi nào kiểm toán viên nghi ngờ về khă năng có ai lệch trọng yếu trong báo cáo tài chính.
Câu 11: Số dư Có tài khoản Phải trả người bán của doanh nghiệp Nai Vàng và doanh nghiệp Hươu
Xanh ều là 1,8 tỷ ồng. Tuy nhiên, doanh nghiệp Nai Vàng có nhiều nhà cung cấp, còn doanh nghiệp
Hươu Xanh có rất ít nhà cung cấp. Như vậy một sai sót trong khoản mục nợ phải trả người bán cho
một nhà cung cấp của Hươu Xanh thường sẽ quan trọng hơn của Nai Vàng. Đây là ví dụ liên quan ến khái niệm về: a. Thủ tục phân tích c. Đảm bảo hợp lý b. Rủi ro d. Trọng yếu
Câu 12: Theo quy ịnh của Luật kiểm toán ộc lập, kể từ ngày ký báo cáo kiểm toán, hồ sơ kiểm toán
phải ược lưu trữ tối thiểu là: a. 20 năm. b. 15 năm. c. 10 năm. d. 5 năm.
Câu 13: Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán.
Câu nào sau ây không là mục ích của thủ tục này:
a. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cá nhân của họ ối với báo cáo tài chính của ơn vị.
b. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự ịnh trong tương lai của nhà quản lý.
c. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như quan sát, kiểm tra và gửi thư xác nhận.
d. Nhằm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng ối với những câu hỏi của kiểm toán
viên trong thời gian kiểm toán.
Câu 14: Rủi ro kiểm toán là khả năng ưa ra nhận xét không xác áng về BCTC trong khi BCTC
chứa ựng những sai lệch trọng yếu. Khả năng này sẽ không còn khi:
a. Tăng cường tối a các thử nghiệm kiểm soát cần thiết
b. Kiểm tra 100% các nghiệp vụ c. Câu a và b ều úng d. Câu a và b ều sai
Câu 15: Khi mức rủi ro phát hiện chấp nhận ược tăng thì kiểm toán viên có thể: a.
Tăng thử nghiệm cơ bản
b. Giảm thử nghiệm cơ bản
c. Tăng thử nghiệm kiểm soát
d. Giảm thử nghiệm kiểm soát
Câu 16: Công ty Tân Hòa và công ty Phát Tài có số dư Nợ tài khoản Phải thu khách hàng là 2,2 tỷ
ồng. Công ty Phát Tài có nhiều khách hàng còn công ty Tân Hòa có rất ít khách hàng. Như vậy một
sai sót trong nợ phải thu ối với một khách hàng của Tân Hòa sẽ lớn hơn một khách hàng của Phát
Tài. Đây là ví dụ liên quan ến khái niệm về: a. Trọng yếu b. Khách quan c. Rủi ro d. Trung thực
Câu 17: “Ngoài các thủ tục ánh giá rủi ro ược quy ịnh trong VSA 315, KTV có thể áp dụng thủ tục
ược quy ịnh trong các chuẩn mực khác nếu xét thấy thông tin thu thập ược sẽ hữu ích cho việc xác
ịnh các rủi ro có sai sót trọng yếu” , phát biểu này úng hay sai
a.Không úng trong trường hợp khách hàng là cty nhỏ c.Đúng
b.Đúng trong là trường hợp khách hàng cty niêm yết d.Không úng
Câu 18: Khi ánh giá ảnh hưởng của các sai sót không ược iều chỉnh ối với báo cáo tài chính, KTV phải xem xét
a. Quy mô và bản chất của sai sót
b. Quy mô, bản chất của sai sót và tình huống cụ thể xảy ra các sai sót
c. Tính huống cụ thể xảy ra các sai sót ó d. Lý do xảy ra sai sót
Câu 19: Sai sót không áng kể là
a. Sai sót không cần phải tổng hợp
b. Sai sót không trọng yếu
c. Sai sót gây ra bởi nhầm lẫn d. Sai sót dự tính
Câu 20: Trường hợp nào sau ây tạo rủi ro tiềm tàng cho khoản mục doanh thu:
a. Ghi sót các hóa ơn vào sổ kế toán
b. Đơn vị mới ưa vào sử dụng một phần mềm vi tính ể theo dõi doanh thu
c. Do bị cạnh tranh nên doanh nghiệp chấp nhận ổi lại hàng hoặc trả lại tiền khi khách hàng yêu cầu d. Tất cả ều sai
Câu 21: Khi rủi ro tiềm tàng và rủi ro kiểm soát ược ánh giá là thấp thì
a. Rủi ro kiểm toán ở khoản mục ó sẽ giảm i
b. Rủi ro phát hiện sẽ thấp
c. Rủi ro phát hiện sẽ cao
d. Rủi ro phát hiện sẽ không bị ảnh hưởng
Câu 22: Do thiếu kiểm tra thông tin do các trợ lý thu thập nên các KTV ộc lập ã nhận ịnh sai, ó là ví dụ về: a. Rủi ro tiềm tàng b. Rủi ro kiểm toán c. Rủi ro phát hiện d. 3 câu trên sai
Câu 23: KTV sẽ thiết kế và thưc hiện các thử nghiệm kiểm soát khi:
a. Kiểm soát nội bộ của ơn vị yếu kém
b. Cần thu thập bằng chứng về sự hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ
c. Rủi ro kiểm soát ược ánh giá là cao d. 3 câu trên úng
Câu 24: KTV có thể gặp rủi ro do không phát hiện ược sai phạm trọng yếu trong BCTC của ơn vị.
Để giảm rủi ro này, KTV chủ yếu dựa vào: a. Thử nghiệm cơ bản
b. Thử nghiệm kiểm soát
c. Hệ thống kiểm soát nội bộ
d. Phân tích dựa trên số liệu thống kê
CHƯƠNG 4: BẰNG CHỨNG KIỂM TOÁN
Câu 1: Trong thử nghiệm cơ bản, kiểm toán viên thu thập bằng chứng kiểm toán là nhằm: a.
Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ.
b. Phát hiện hành vi không tuân thủ pháp luật của ơn vị.
c. Phát hiện các sai sót trọng yếu trên báo cáo tài chính.
d. Đánh giá năng lực lãnh ạo của Ban giám ốc.
Câu 2: Kiểm toán viên phải thu thập thư giải trình của nhà quản lý và lưu vào hồ sơ kiểm toán.
Câu nào sau ây không là mục ích của thủ tục này:
a. Nhằm cung cấp bằng chứng về những dự ịnh trong tương lai của nhà quản lý.
b. Nhằm nhắc nhở nhà quản lý về trách nhiệm cá nhân của họ ối với báo cáo tài chính của ơn vị.
c. Nhằm lưu vào hồ sơ kiểm toán về các câu trả lời của khách hàng ối với những câu hỏi của kiểm toán
viên trong thời gian kiểm toán.
d. Nhằm tăng hiệu quả của cuộc kiểm toán bằng cách bỏ bớt một số thủ tục như quan sát, kiểm tra và gửi thư xác nhận.
Câu 3: Trong các thứ tự sau ây về ộ tin cậy của bằng chứng kiểm toán, thứ tự nào úng:
a. Thư giải trình của giám ốc > Bằng chứng xác nhận > Bằng chứng nội bộ do ơn vị cung cấp. b. Cả ba câu trên ều sai.
c. Bằng chứng vật chất > Bằng chứng xác nhận > Bằng chứng nội bộ do ơn vị cung cấp.
d. Bằng chứng xác nhận > Bằng chứng vật chất > Bằng chứng phỏng vấn.
Câu 4: Thư trả lời của khách hàng xác nhận ồng ý về số nợ ó là bằng chứng về:
a. Khả năng thu hồi về món nợ
b. Khoản phải thu ó ược ánh giá úng
c. Thời hạn trả món nợ ó ược ghi nhận úng d. Tất cả ều sai
Câu 5 Bằng chứng kiểm toán ầy ủ là:
a. Bằng chứng áng tin cậy và phù hợp với cơ sở dữ liệu.
b. Một vấn ề thuộc về sự xét oán nghề nghiệp của kiểm toán viên nên cơ sở xem xét về rủi ro và trọng yếu.
c. Bằng chứng là kiểm toán viên ã thực hiện ầy ủ các thủ tục kiểm toán cần thiết.
d. Bằng chứng về sự chính xác của mọi khoản mục trên báo cáo tài chính.
Câu 6: Theo quy ịnh của Luật kiểm toán ộc lập, kể từ ngày ký báo cáo kiểm toán, hồ sơ kiểm toán
phải ược lưu trữ tối thiểu là: a. 20 năm. b. 5 năm. c. 10 năm. d. 15 năm.
Câu 7: Trọng yếu là nhân tố ảnh hưởng ến xét oán của kiểm toán viên trong việc xác ịnh:
a. Sự phù hợp của bằng chứng kiểm toán với cơ sở dẫn liệu.
b. Độ tin cậy của các bằng chứng kiểm toán.
c. Sự ầy ủ của các bằng chứng kiểm toán.
d. Tính thích hợp của bằng chứng kiểm toán.
Câu 8: Kiểm toán viên tìm hiểu mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí tiền lương, là ang
thực hiện thủ tục: a. Tính toán. b. Quan sát. c. Phân tích. d. Điều tra.
Câu 9: Khi xem xét về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau ây là úng:
a. Số liệu kế toán ược cung cấp từ ơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu
ược cung cấp ở ơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ yếu kém.
b. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài ơn vị thì rất áng tin cậy.
c. Bằng chứng thu thập phải áng tin cậy và phù hợp với mục tiêu kiểm toán mới ược xem là phù hợp.
d. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị.
Câu 10: Khi bằng chứng kiểm toán từ hai nguồn khác nhau cho kết quả khác biệt trọng yếu, kiểm toán viên nên:
a. Dựa vào bằng chứng có ộ tin cậy cao hơn.
b. Thu thập bổ sung bằng chứng và ánh giá ể kết luận xem là nên dựa vào bằng chứng nào. c. Các câu trên ều sai.
d. Thu thập thêm bằng chứng thứ ba và kết luận theo nguyên tắc a số thắng thiểu số.
Câu 11: Tài liệu trong hồ sơ kiểm toán ược thể hiện:
a. Trên bất kì phương tiện lưu trữ nào theo quy ịnh hiện hành của pháp luật.
b. Trên giấy và phương tiện tin học.
c. Trên phương tiện tin học. d. Trên giấy.
Câu 12: Trong trường hợp giả ịnh hoạt ộng liên tục vẫn thích hợp nhưng còn tồn tại những tình
huống không chắc chắn trọng yếu liên quan ến giả ịnh này, và báo cáo tài chính của ơn vị ã trình
bày ầy ủ về vấn ề này , kiểm toán viên cần ưa ra ý kiến gì trên báo cáo kiểm toán:
a. Ý kiến chấp nhận toàn phần có oạn “Vấn ề cần nhấn mạnh”. b. Ý kiến ngoại trừ.
c. Ý kiến chấp nhận toàn phần. d. Ý kiến trái ngược.
Câu 13: Khi báo cáo kiểm toán không ề cập ến khả năng hoạt ộng liên tục khi iều ó:
a. Có nghĩa là kiểm toán viên ảm bảo ơn vị ược kiểm toán sẽ kinh doanh có hiệu quả.
b. Có nghĩa là kiểm toán viên ảm bảo về khả năng hoạt ộng liên tục của ơn vị ược kiểm toán.
c. Không có nghĩa là kiểm toán viên ảm bảo về khả năng hoạt ộng liên tục của ơn vị.
d. Không có nghĩa là kiểm toán viên ã không xem xét về sự phù hợp của giả ịnh hoạt ộng liên tục mà ơn
vị ược kiểm toán ã sử dụng ể lập và trình bày báo cáo tài chính.
Câu 14: Kiểm toán viên Hùng ang kiểm toán công ty X và biết rằng: công ty X có các khoản ầu tư
vào các công ty sau với tỷ lệ quyền biểu quyết ược ghi trong ngoặc: A(55%), B(70%) và C(30%).
Công ty A có khoản ầu tư vào công ty M với tỷ lệ 40% quyền biểu quyết. Công ty C có một khoản
ầu tư vào công ty N với tỷ lệ 60% quyền biểu quyết. Với các dữ liệu trên, các bên liên quan của X là: a. A, B, C và N. b. A và B. c. A, B, C và M. d. A, B và C.
Câu 15: Sau ngày ký báo cáo kiểm toán , kiểm toán viên mới phát hiện ược một số sự kiện có khả
năng ảnh hưởng trọng yếu ến báo cáo tài chính , kiểm toán viên nên:
a. Tiến hành kiểm toán lại và sau khi ã kiểm toán xong sẽ phát hành báo cáo kiểm toán mới .
b. Đề nghị ơn vị iều chỉnh báo cáo tài chính và kiểm toán viên sẽ phát hành báo cáo kiểm toán mới với
ngày ký là cùng ngày hay sau ngày ký báo cáo tài chính sửa ổi.
c. Nếu báo cáo kiểm toán chưa ược gửi cho ơn vị ược kiểm toán ,kiểm toán viên phát hành báo cáo kiểm
toán mới với ý kiến ngoại trừ hoặc ý kiến trái ngược. d. Câu B và C ều úng.
Câu 16: Khi kiểm toán viên kết luận rằng có sự không chắc chắn về tính hoạt ộng liên tục, trách
nhiệm của kiểm toán viên là:
a. Xem xét việc khai báo ầy ủ về sự vi phạm giả ịnh hoạt ộng liên tục trên báo cáo tài chính.
b. Dự oán các sự kiện và iều kiện trong tương lai với thời gian không quá một năm từ ngày của báo cáo tài chính.
c. Vì các ảnh hưởng có thể có ến báo cáo tài chính, kiểm toán viên phải ưa ra ý kiến ngoại trừ hoặc ý kiến
trái ngược tùy thuộc vào mức ộ trọng yếu và lan tỏa.
d. Chuẩn bị các thông tin tài chính dự báo ể kiểm tra khả năng thực hiện hữu hiệu các kế hoạch của người quản lý.
Câu 17: Khi phát hiện các trợ lý kiểm toán ã bỏ sót việc gửi thư xác nhận một số khoản phải thu
khách hàng trọng yếu. Trước tiên, kiểm toán viên phải:
a. Điều tra xem liệu có ơn vị hay cá nhân nào có thể sử dụng ý kiến của kiểm toán viên cho việc ra quyết ịnh của họ hay không.
b. Thực hiện các thủ tục thay thế nhằm thu thập bằng chứng cho ý kiến chấp nhận toàn phần ó.
c. Đánh giá tầm quan trọng của thủ tục kiểm toán bị bỏ sót ối với ý kiến ã ưa ra trên báo cáo kiểm toán.
d. Đề nghị ơn vị ược kiểm toán cho phép thực hiện ngay các thủ tục các nhận này.
Câu 18: Khi kiểm toán các giao dịch với các bên liên quan, kiểm toán viên ặt trọng tâm vào việc:
a. Kiểm tra tính chính xác của việc xác ịnh giá trị giao dịch với các bên liên quan.
b. Xác nhận sự có thực về các bên liên quan mà ơn vị ã khai báo.
c. Xác ịnh quyền và nghĩa vụ của các bên liên quan.
d. Kiểm tra những công bố về các bên liên quan trên thuyết minh báo cáo tài chính.
Câu 19: Thủ tục kiểm toán nào dưới ây thường không ược kiểm toán viên sử dụng ể thu thập bằng
chứng về khoản nợ tiềm tàng:
a. Đọc các biên bản họp Hội ông quản trị.
b. Yêu cầu luật sư của khách hàng cung cấp thư xác nhận.
c. Kiểm tra từng iều khoản trong tất cả các hợp ồng kinh tế.
d. Tìm hiểu chính sách về nợ tiềm tàng của Ban giám ốc.
Câu 20: Công ty Hoa Lan là bị ơn trong một vụ kiện về vi phạm quyền sở hữu trí tuệ. Vụ kiện này ã
ược thuyết minh trên báo cáo tài chính như một khoản nợ tiềm tàng. Sau ngày công bố báo cáo tài
chính, vụ kiện này ã ược xử. Khi biết thông tin này, kiểm toán viên nên:
a. Không thực hiện bất cứ thủ tục nào.
b. Phát hành báo cáo kiểm toán mới với ý kiến ngoại trừ hoặc ý kiến trái ngược.
c. Thông báo cho các cơ quan chức năng nếu Ban giám ốc không sửa ổi báo cáo tài chính.
d. Thông báo cho Ban kiểm soát rằng họ không nên tin tưởng vào báo cáo kiểm toán.
Câu 21: Phát biểu nào sau ây không úng về bên liên quan: a.
Những mối quan hệ giữa các liên quan có tồn tại sự kiểm soát ều phải ược trình bày trong báo cáo
tài chính, bất kể là giao dịch giữa bên liên quan hay không. b.
Các thành viên mật thiết trong gia ình của các cá nhân có quyền trực tiếp hoặc gián tiếp biểu
quyết ở các doanh nghiệp báo cáo dẫn ến có ảnh hưởng áng kể tới doanh nghiệp – ược xem là bên liên quan của doanh nghiệp. c.
Ban Giám ốc ơn vị ược kiểm toán có trách nhiệm xác ịnh và trình bày thông tin về các bên liên
quan và giao dịch với các bên liên quan ó. d.
Các công ty con của doanh nghiệp ược xem là bên liên quan nhưng các công ty liên kết không
ược xem là bên liên quan.
Câu 22: Thủ tục kiểm toán nào sau ây giúp kiểm toán viên phát hiện các bên liên quan:
a. Soát xét lại hồ sơ kiểm toán năm trước.
b. Xem xét biên bản họp Hội ồng quản trị, Đại hội cổ ông, Ban giám ốc và Ban kiểm soát. c. Cả 3 thủ tục trên.
d. Kiểm tra sổ ăng ký góp vốn hoặc sổ ăng ký cổ ông.
Câu 23: Để phát hiện trước các khoản nợ tiềm tàng chưa ược công bố, thủ tục kiểm toán thường
ược sử dụng là:
a. Gửi thư xác nhận cho luật sư.
b. Xem xét các nghiệp vụ chi tiền sau ngày khóa sổ.
c. Tất cả các thủ tục trên.
d. Đọc báo cáo tài chính giữa niên ộ mới nhất của ơn vị sau ngày khóa sổ.
Câu 24: Trong quá trình kiểm toán công ty ABC, căn cứ vào các dấu hiệu tài chính, kiểm toán viên
nhận thấy có nghi vấn quan trọng trong về việc vi phạm giả ịnh hoạt ộng liên tục. Bằng chứng nào
dưới ây sẽ ược kiểm toán viên xem là yếu tố giảm nhẹ ể giải tỏa nghi vấn nói trên:
a. Khả năng mở rộng hoạt ộng sản xuất sản phẩm mới trong tương lai.
b. Các hồ sơ bổ sung chức năng kinh doanh với cơ quan quản lý nhà nước.
c. Khả năng thực hiện kế hoạch mua lại các tài sản ang thuê với giá thấp hơn thị trường.
d. Các hợp ông thỏa thuận chuyển từ cổ phần ưu ãi cổ tức sang nợ dài hạn.
Câu 25: A là công ty con của công ty B. C là công ty liên kết của A . Gỉa sử không có thông tin nào
khác thì theo VAS 26:
a. C là bên liên quan của A nhưng A không phải là bên liên quan của C.
b. A và C là các bên liên quan.
c. A là bên liên quan của C nhưng C không phải là bên liên quan của A.
d. C là bên liên quan của B nhưng C không phải là bên liên quan của A.
Câu 26: Kiểm toán viên Tài ang kiểm toán báo cáo tài chính của công ty C cho năm tài chính kết
thúc ngày 31/12/200X . Sau ngày kết thúc năm tài chính nhưng trước ngày hoàn thành kiểm toán
,công ty C ã mua lại 10% số cổ phiếu của mình ang lưu hành. Kiểm toán viên Tài nên:
a. Đề nghị công ty C iều chỉnh lại báo cáo tài chính năm 200X ể phản ánh sự kiện trên.
b. Không cần thực hiện bất kỳ thủ tục kiểm toán nào.
c. Đưa thêm vào báo cáo kiểm toán một oạn lưu ý người ọc báo cáo tài chính sự kiện này.
d. Đề nghị công ty C công bố vấn ề này trên Bản thuyết minh báo cáo tài chính năm 200X.
Câu 27: Trong các bằng chứng sau ây, bằng chứng nào có ộ tin cậy thấp nhất:
a. Hóa ơn của nhà cung cấp
b. Hóa ơn bán hàng của ơn vị
c. Những cuộc trao ổi với nhân viên của ơn vị
d. Thư xác nhận của ngân hàng Câu 28: Bằng chứng kiểm toán là:
a. Mọi thông tin tài chính của doanh nghiệp
b. Tài liệu chứng minh cho ý kiến nhận xét BCTC của KTV
c. Bằng chứng minh về mọi sự gian lận của doanh nghiệp d. 3 câu trên úng
Câu 29: Trong các thứ tự sau ây về ộ tin cậy của bằng chứng, thứ tự nào úng:
a. Thư giải trình của giám ốc> các biên bản họp nội bộ của ơn vị>thư xác nhận công nợ
b. Thư xác nhận công nợ>bảng lương của ơn vị có ký nhận>sổ phụngân hàng
c. Biên bản kiểm quỹ có chữ ký của KTV>các phiếu chi>hóa ơn của nhà cung cấp d. 3 câu trên sai
Câu 30: Loại nào trong các bằng chứng sau ây ược kiểm toán viên ánh ánh giá là cao nhất:
a. Hóa ơn của ơn vị có chữ ký của khách hàng
b. Xác nhận nợ của khách hàng ược gửi qua bưu iện trực tiếp ến KTV
c. Hóa ơn của người bán
d. Thư giải trình của nhà quản lý
Câu 31: khi xem xet về sự thích hợp của bằng chứng kiểm toán, ý kiến nào sau ây luôn luôn úng:
a. Bằng chứng thu thập từ bên ngoài ơn vị thì rất áng tin cậy
b. Số liệu kế toán ược cung cấp từ ơn vị có hệ thống kiểm soát nội bộ hữu hiệu thì thích hợp hơn số liệu
ược cung cấp từ ơn vịcó HTKSNB yếu kém
c. Trả lời phỏng vấn của nhà quản lý là bằng chứng không có giá trị