Câu hỏi trắc nghiệm có đáp án ôn tập học phần Thuế

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập học phần Thuế của trường đại học Tài chính - Marketing giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần Thuế . Mời bạn đón đón xem!

lOMoARcPSD|36215 725
u 8: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất – tái nhập:
A. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái
nhp.
B. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì đượchn thuế xut
khẩu và không phải nộp thuế nhp khẩu.
C. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì đượchn thuế xut
khu.
D. Không phải nộp thuế xuất khu khi tạm xuất và không phải nộp thuế nhập khẩu
khi tái nhập trong thời gian tạm xut tái nhập cho phép.
u 9: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm nhập tái xuất thì:
A. Phải nộp thuế nhp khẩu ngay khi tạm nhập và phải nộp thuế xuất khẩu khi tái
xut.
B. Phải nộp thuế nhp khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghip chưa tái xuất,
khi tái xuất thì được hoàn thuế nhp khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.
C. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và không phải nộpthuế xuất khẩu
khi tái xuất trong thời gian tạm nhập – tái xuất cho phép.
D. Phải nộp thuế nhp khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghip chưa tái xuất,
khi tái xuất thì không được hoàn thuế nhp khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.
u 14: ng ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ nguyên chiếc thì phải nh các loại thuế
theo trình tự sau:
A. Thuế Nhp khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT.
B. Thuế Nhp khẩu; Thuế GTGT.
C. Thuế Nhp khẩu; Thuế TTĐB.
D. Thuế Nhp khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB
u 17: Thuế suất thuế xuất khẩu là: (thuế suất không lũy ến) A. Thuế suất lũy ến.
B. Thuế suất ưu đãi.
C. Thuế sut ưu đãi đặc biệt.
D. A, B và C đều sai
u 19: Thuế suất thuế nhập khẩu MFN (Most Favored Naons) là: A. Thuế sut
thông thường.
B. Thuế suất ưu đãi.
C. Thuế sut ưu đãi đặc biệt.
lOMoARcPSD|36215 725
D. A, B và C đều sai
u 16: Tỷ giá hối đoái dùng để nh thuế nhp khẩu theo quy định được xác định vào thời
đim:
A. Đơn vị nhp khẩu hợp đồng với đơn vị xut khẩu.
B. Hàng hóa đến cửa khu nhập đầu ên của Việt Nam.
C. Đơn vị nhp khẩu nộp thuế nhập khẩu vào nn ch nhà nước
D. Đơn vị nhp khẩu đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quanCâu
30: Công ty sản xuất SPA chịu thuế GTGT, xuất khẩu ra nước ngoài với giá CIF
là 100.000 đ/chai, trong đó I & F 5.000 đ/sp. Thuế suất thuế xuất khẩu là
1%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế xuất khẩu của sản phẩm:
a.[100000 - 5 [100.000 đ * (1 + 10%)] * 1%.
b. (100.000 đ - 5.000 đ) * 1%.
c. (100.000 đ + 5.000 đ) * 1%.
d. [100.000 đ/ (1 + 10%)] * 1%.
Câu 31: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu theo hợp đồng ngoại
thương, loại nguyên liệu này được xác định là không bị thay đổi về số ợng trong
quá trình vận chuyển. Khi kiểm tra thì phát hiện số ợng thực tế nhp là 950 mét,
vậy số ợng nh thuế nhập khẩu:
a.1.000 mét.
b.950 mét.
c.a và b đều đúng.
d.a và b đều sai
34/ Mặt hàng ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống được xem là đã qua sử dụng để
áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối khi:
a. Đã được đăng ký sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và thời gian sử dụng
khôngquá 5 năm.
b. Đã chạy được quảng đường tối thiểu 10.000 km và thời gian sử dụng không quá 5
năm.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.
| 1/2

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725
Câu 8: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm xuất – tái nhập:
A. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất và phải nộp thuế nhập khẩu khi tái nhập.
B. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì đượchoàn thuế xuất
khẩu và không phải nộp thuế nhập khẩu.
C. Phải nộp thuế xuất khẩu ngay khi tạm xuất, khi tái nhập thì đượchoàn thuế xuất khẩu.
D. Không phải nộp thuế xuất khẩu khi tạm xuất và không phải nộp thuế nhập khẩu
khi tái nhập trong thời gian tạm xuất – tái nhập cho phép.
Câu 9: Doanh nghiệp có hàng hóa tạm nhập – tái xuất thì:
A. Phải nộp thuế nhập khẩu ngay khi tạm nhập và phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.
B. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất,
khi tái xuất thì được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.
C. Không phải nộp thuế nhập khẩu khi tạm nhập và không phải nộpthuế xuất khẩu
khi tái xuất trong thời gian tạm nhập – tái xuất cho phép.
D. Phải nộp thuế nhập khẩu khi quá thời tạm nhập mà doanh nghiệp chưa tái xuất,
khi tái xuất thì không được hoàn thuế nhập khẩu và phải nộp thuế xuất khẩu.
Câu 14: Công ty thương mại nhập khẩu xe Ô tô 4 chỗ nguyên chiếc thì phải tính các loại thuế theo trình tự sau:
A. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB; Thuế GTGT.
B. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT.
C. Thuế Nhập khẩu; Thuế TTĐB.
D. Thuế Nhập khẩu; Thuế GTGT; Thuế TTĐB
Câu 17: Thuế suất thuế xuất khẩu là: (thuế suất không lũy tiến) A. Thuế suất lũy tiến. B. Thuế suất ưu đãi.
C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt. D. A, B và C đều sai
Câu 19: Thuế suất thuế nhập khẩu MFN (Most Favored Nations) là: A. Thuế suất thông thường. B. Thuế suất ưu đãi.
C. Thuế suất ưu đãi đặc biệt. lOMoARc PSD|36215725 D. A, B và C đều sai
Câu 16: Tỷ giá hối đoái dùng để tính thuế nhập khẩu theo quy định được xác định vào thời điểm: A.
Đơn vị nhập khẩu ký hợp đồng với đơn vị xuất khẩu. B.
Hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên của Việt Nam. C.
Đơn vị nhập khẩu nộp thuế nhập khẩu vào ngân sách nhà nước D.
Đơn vị nhập khẩu đăng ký tờ khai hải quan với cơ quan hải quanCâu
30: Công ty sản xuất SPA chịu thuế GTGT, xuất khẩu ra nước ngoài với giá CIF
là 100.000 đ/chai, trong đó I & F là 5.000 đ/sp. Thuế suất thuế xuất khẩu là
1%, thuế suất thuế GTGT là 10%. Thuế xuất khẩu của sản phẩm:
a.[100000 - 5 [100.000 đ * (1 + 10%)] * 1%.
b. (100.000 đ - 5.000 đ) * 1%.
c. (100.000 đ + 5.000 đ) * 1%.
d. [100.000 đ/ (1 + 10%)] * 1%.
Câu 31: Doanh nghiệp A nhập khẩu 1.000 mét nguyên liệu theo hợp đồng ngoại
thương, loại nguyên liệu này được xác định là không bị thay đổi về số lượng trong
quá trình vận chuyển. Khi kiểm tra thì phát hiện số lượng thực tế nhập là 950 mét,
vậy số lượng tính thuế nhập khẩu: a.1.000 mét. b.950 mét. c.a và b đều đúng. d.a và b đều sai
34/ Mặt hàng ôtô chở người từ 15 chỗ ngồi trở xuống được xem là đã qua sử dụng để
áp dụng mức thuế nhập khẩu tuyệt đối khi:
a. Đã được đăng ký sử dụng với thời gian tối thiểu 6 tháng và thời gian sử dụng khôngquá 5 năm.
b. Đã chạy được quảng đường tối thiểu 10.000 km và thời gian sử dụng không quá 5 năm. c. a và b đều đúng. d. a và b đều sai.