Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ môn Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Câu hỏi trắc nghiệm cuối kỳ môn Kinh tế chính trị Mác Lênin | Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Kinh tế chính trị Mác Lênin (ĐHKT)
Trường: Trường Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
Chương 1: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu kinh tế chính trị Mác Lênin
Một số câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Thuật ngữ kinh tế chính trị xuất hiện năm nào? a. 1615 b. 1776 c. 1848 d. 1920
Câu 2: Người đầu tiên nêu lên thuật ngữ Kinh tế chính trị là ai? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 3: Ai có công lao làm cho khoa học kinh tế trở thành một khoa học độc lâp? a. Montchretien b. Adam Smith c. Mác d. Lênin
Câu 4: Ai là người sáng lập ra khoa học Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Adam Smith b. Mác c. Ăng-ghen d. Lênin
Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là?
a. Nghiên cứu quan hệ giữa người với người trong quá trình sản xuất, phân
phối, trao đổi và tiêu dùng
b. Nghiên cứu mối quan hệ xã hội của con người
c. Nghiên cứu mối quan hệ con người với giới tự nhiên
d. Nghiên cứu con người chinh phục tự nhiên và vũ trụ
Câu 6: Đối tượng nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin là
a. Nghiên cứu trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Nghiên cứu về quan điểm, chính sách của nhà nước thúc đẩy phát triển kinh tế
c. Nghiên cứu về quan hệ giữa con người và con người trong xã hội
d. Nghiên cứu quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực
lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
Câu 7: Mục đích nghiên cứu của Kinh tế chính trị Mác Lênin?
a. Nhằm tìm ra quy luật kinh tế chi phối sự vận động của một nền sản xuất xã hội nhất định
b. Nhằm tìm ra quy luật chi phối sự vận động và phát triển của xã hội
c. Nhằm tìm hiểu về hệ thống chính trị trong một chế độ xã hội nhất định
d. Nhằm tìm hiểu quy luật vận động và phát triển của xã hội loài người
Câu 8: Quy luật kinh tế là?
a. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, khách quan, lặp đi lặp lại của đời
sống xã hội loài người
b. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của con người trong lịch sử
c. Phản ánh trình độ phát triển tư duy, nhận thức của con người về đời sống kinh tế
d. Phản ánh mối liên hệ bản chất, tất yếu, lặp đi lặp lại của các hiện tượng, các quá trình kinh tế
Câu 9: Chính sách kinh tế là?
a. Sản phẩm quá trình nhận thức của con người
b. Quyền lực của con người đối với các hoạt động kinh tế
c. Là sản phẩm của giới cầm quyền tác động vào các hoạt động kinh tế của
các chủ thể kinh tế trong một xã hội nhất định
d. Là quan hệ tất yếu khách quan giữa người với người trong hoạt động kinh tế
Câu 10: Chính sách kinh tế thuộc phạm trù nào? a. Lực lượng sản xuất b. Quan hệ sản xuất c. Cơ sở hạ tầng
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 11: Phương pháp nghiên cứu đặc trưng cho Kinh tế chính trị là phương pháp nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 12: Khi nghiên cứu phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa. Mác giả
định trong xã hội chỉ có 2 giai cấp là giai cấp tư sản và giai cấp vô sản. Giả
định đó cho thấy ông đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 13: Luận điểm: “nghiên cứu kinh tế thị trường vận động phát triển từ
giai đoạn sơ khai đến đỉnh cao” đã sử dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 14: Sử dụng số liệu thống kê kinh tế để tìm ra quy luật kinh tế đã sử
dụng phương pháp nghiên cứu nào?
a. Phương pháp biện chứng duy vật
b. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
c. Phương pháp logic kết hợp với phương pháp lịch sử
d. Phương pháp phân tích, tổng hợp, so sánh
Câu 15: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 16: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên lý
giải được các hiện tượng, các quá trình kinh tế thuộc về chức năng nào của
Kinh tế chính trị Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 17: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
thích ứng được trong nền kinh tế thị trường thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 18: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hiểu được chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước ta
thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
Câu 19: Nghiên cứu môn học Kinh tế chính trị Mác Lênin giúp sinh viên
hình thành niềm tin vào sự thắng lợi tất yếu của con đường đi lên chủ
nghĩa xã hội ở Việt Nam thuộc về chức năng nào của KTCT Mác Lênin? a. Chức năng nhận thức b. Chức năng thực tiễn
c. Chức năng phương pháp luận d. Chức năng tư tưởng
+ TUẦN 2: Chương 2: Hàng hóa, thị trường, vai trò của các chủ thể kinh tế
tham gia thị trường
Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Sản xuất hàng hóa là
a. Sản xuất ra sản phẩm cho xã hội tiêu dùng
b. Sản xuất ra sản phẩm để trao đổi mua bán
c. Sản xuất ra sản phẩm cho bản thân người sản xuất tiêu dùng
d. Sản xuất ra sản phẩm cho con người
Câu 2: Điều kiện ra đời của sản xuất hàng hóa
a. Phân công lao động xã hội và chế đô tư hữu
b. Có giai cấp và có nhà nước
c. Phân công lao động và sự độc lập giữa người với người trong quá trình sản xuất
d. Phân công lao động xã hội và sự độc lập tương đối về kinh tế giữa người
với người trong sản xuất
Câu 3: Sản xuất hàng hóa ra đời khi nào?
a. Khi xuất hiện cuộc cách mạng công nghiệp
b. Khi xuất hiện lao động trí óc và lao động chân tay
c. Khi chế độ công xã nguyên thủy tan rã
d. Khi xuất hiện chế độ tư bản chủ nghĩa
Câu 4: Kinh tế hàng hóa và kinh tế thị trường…..
a. Giống nhau về bản chất và khác nhau về trình độ phát triển
b. Khác nhau về bản chất và giống nhau về trình độ phát triển c. Giống nhau hoàn toàn d. Khác nhau hoàn toàn
Câu 5: Vai trò của phân công lao động xã hội đối với sự ra đời của sản xuất
hàng hóa là gì? ( điều kiện cần )
a. Là điều kiện quyết định
b. Là điều kiện tiên quyết
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 6: Sự xuất hiện của phân công lao động xã hội tất yếu xuất hiện… a. Hành vị trao đổi b. Nhu cầu trao đổi c. Sự trao đổi d. Thị trường trao đổi
Câu 7: Sự độc lập tương đối về kinh tế có vai trò gì đối với sự ra đời của
sản xuất hàng hóa?
a. Là điều kiện quan trọng
b. Là điều kiện đầy đủ
c. Là điều kiện tiền đề
d. Là điều kiện cơ bản
Câu 8: Sự độc lập tương đối về kinh tế xuất hiện trong chế độ xã hội nào?
a. Tất cả chế độ xã hội
b. Xã hội công xã nguyên thủy
c. Xã hội tư bản chủ nghĩa
d. Xã hội cộng sản chủ nghĩa
Câu 9: Hàng hóa là…
a. Sản phẩm của lao động
b. Mọi thứ trong thế giới vật chất
c. Mọi thứ cẩn thiết cho cuộc sống của con người
d. Là sản phẩm lao động mà con người có được thông qua trao đổi
Câu 10: Hai thuộc tính của hàng hóa là?
a. Giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
b. Giá trị sử dụng và giá trị
c. Giá trị sử dụng và giá cả
d. Giá trị sử dụng và hao phí lao động
Câu 11: Giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào?
a. Nhu cầu của con người
b. Thuộc tính tự nhiên của hàng hóa
c. Mức độ cần thiết của con người
d. Hao phí lao động tạo ra hàng hóa
Câu 12: Giá trị sử dụng của hàng hóa có đặc điểm gì?
a. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất
b. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Thỏa mãn nhu cầu của người bán
d. Thỏa mãn nhu cầu của người mua
Câu 13: Giá trị sử dụng phản ánh mối quan hệ nào?
a. Quan hệ giữa con người với tự nhiên
b. Quan hệ giữa con người với con người
c. Quan hệ giữa con người với xã hội
d. Quan hệ giữa con người và lịch sử
Câu 14: Giá trị hàng hóa là:
a. Hao phí lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
b. Là lao động xã hội kết tinh trong hàng hóa
c. Là chi phí sản xuất để sản xuất ra hàng hóa
d. Số tiền người mua trả cho hàng hóa
Câu 15: Mối quan hệ giữa giá trị hàng hóa và giá trị trao đổi thuộc cặp phạm trù nào? a. Cái riêng-Cái chung b. Nôi dung-Hình thức
c. Bản chất-Hiện tượng d. Vật chất-Ý thức
Câu 16: Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị trao đổi là:
a. Giá trị quyết định giá trị trao đổi
b. Giá trị trao đổi quyết định giá trị
c. Giá trị là sự biểu hiện bề ngoài của giá trị trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào giá trị trao đổi
Câu 17: Giá trị là một phạm trù lịch sử bởi vì:
a. Giá trị xuất hiện trong lịch sử xã hội loài người
b. Giá trị là một phạm trù của khoa học lịch sử
c. Sự vận động của giá trị phụ thuộc vào điều kiện lịch sử xã hội
Câu 18: Giá trị và Giá trị sử dụng là hai thuộc tính của: a. Vật chất b. Vật phẩm c. Sản phẩm d. Hàng hóa
Câu 19: Hai thuộc tính của hàng hóa có mối quan hệ như thế nào?
a. Chúng luôn thống nhất với nhau
b. Chúng luôn mâu thuẫn nhau
c. Chúng độc lập với nhau
d. Chúng vừa thống nhất, và vừa mâu thuẫn với nhau
Câu 20: Mối quan hệ giữa hai thuộc tính của hàng hóa là
a. Giá trị sử dụng quyết định giá trị
b. Giá trị quyết định giá trị sử dụng
c. Giá trị sử dụng độc lập hoàn toàn với giá trị
d. Giá trị sử dụng là tiền đề để thực hiện giá trị
Câu 21: Giá trị có vai trò gì đối với giá trị sử dụng?
a. Giá trị quyết định giá trị sử dụng
b. Giá trị không phụ thuộc vào giá trị sử dụng
c. Giá trị là cơ sở để thiết lập tỉ lệ trao đổi giữa các giá trị sử dụng
Câu 22: Hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Giá trị và Giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân và lao động xã hội
d. Lao động giản đơn và lao động phức tạp
Câu 23: Lao động cụ thể là…
a. Một hình thức cụ thể của lao động b. Lao động giản đơn c. Lao động phức tạp
d. Lao động của con người
Câu 23: Lao động cụ thể phản ánh mối quan hệ gì?
a. Mối quan hệ giữa người với người
b. Mối quan hệ giữa con người và tự nhiên
c. Mối quan hệ giữa con người và xã hội
Câu 24: Lao động trừu tượng là? a. Lao động trí óc
b. Lao động có trình độ cao
c. Lao động đã qua đào tạo
d. Là sự tiêu phí sức lực nói chung của người sản xuất hàng hóa
Câu 25: Lao động trừu tượng tồn tại ở đâu?
a. Trong mọi hoạt động sản xuất
b. Trong mọi nền sản xuất
c. Trong mọi chế độ xã hội d. T
rong mọi hoạt động tạo ra hàng hóa
Câu 26: Đặc điểm của lao động trừu tượng là?
a. Khác nhau giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
b. Giống nhau giữa các trình độ chuyên môn
c. Giống nhau về chất, khác nhau về lượng giữa các loại nghề nghiệp chuyên môn
d. Khác nhau về chất, giống nhau về lượng giưa các nghề nghiệp chuyên môn
Câu 27: Khi trao đổi hàng hóa, thị trường dựa vào lao động nào để thiết
lập tỉ lệ trao đổi? a. Lao động cụ thể b. Lao động trừu tượng c. Lao động phức tạp d. Lao động tư nhân
Câu 28: Sở dĩ hàng hóa có hai thuộc tính bởi vì?
a. Chúng là sản phẩm lao động của con người
b. Bản thân nó có hai thuộc tính
c. Lao động tạo ra hàng hóa có 2 mặt: lao động cụ thể và lao động trừu tượng
d. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính tư nhân, vừa mang tính xã hội
Câu 28a: Mâu thuẫn cơ bản của nền sản xuất hàng hóa giản đơn là:
a. Giá trị và giá trị sử dụng
b. Lao động cụ thể - Lao động trừu tượng
c. Lao động tư nhân-Lao động xã hội
d. Lao động giản đơn-Lao động phức tạp
Câu 29: Lượng của giá trị hàng hóa là…
a. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa
b. Là thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra hàng hóa
c. Là thời gian lao động để sản xuất hàng hóa trong điều kiện thuận lợi
d. Là thời gian cần thiết để sản xuất ra hàng hóa trong điều kiện khó khăn
Câu 30: Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, giá trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ
thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 31: Khi cường độ lao động tăng lên, lượng giá trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ
thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 32: Khi tăng độ dài thời gian lao động của người công nhân, lượng giá
trị 1 đơn vị hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
Câu 33: Mối quan hệ giữa lao động giản đơn và lao động phức tạp là?
a. Lao động phức tạp tạo ra nhiều sản phẩm hơn lao động giản đơn
b. Lao động phức tạp tao ra sản phẩm chất lượng cao hơn lao động giản đơn
c. Lao động phức tạp tạo ra nhiều giá trị hơn lao động giản đơn
d. Cầu về lao động phức tạp lớn hơn cầu về lao động giản đơn
Câu 34: Trình tự phát triển của các hình thái giá trị trong lịch sử là:
a. Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái giá trị chung- Hình thái giá t rị mở rộng-Hình thái tiền tệ
b. Hình thái giá trị giản đơn- Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của
giá trị - Hình thái tiền tệ
c. Hình thái giá trị mở rộng-Hình thái giá trị giản đơn-Hình thái chung của
giá trị-Hình thái tiền tệ
d. Hình thái giá trị mở rộng- Hình thái chung của giá trị- Hình thái giá trị
giản đơn- Hình thái tiền tệ
Câu 35: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa tiền tệ là
a. Là sản phẩm của lao động b. Có hai thuộc tính
c. Được trao đổi trên thị trường d. Làm vật ngang giá chung
Câu 36: Tiền tệ giống hàng hóa thông thường ở điểm nào?
a. Đều có hai thuộc tính
b. Đều làm vật ngang giá chung
c. Đều có thể thỏa mãn mọi nhu cầu của con người
d. Đều phân chia thế giới hàng hóa thành 2 cực
Câu 37: Trình tự xuất hiện các chức năng của tiền trong lịch sử là?
a. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông-Phương tiện thanh
toán-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
b. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện thanh toán- Phương tiện lưu
thông-Phương tiện cất trữ-Tiền tệ thế giới
c. Chức năng thước đo giá trị-Phương tiện lưu thông- Phương tiện cất trữ
-Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới
d. Chức năng thước đo giá trị- Phương tiện cất trữ-Phương tiện lưu thông-
Phương tiện thanh toán- -Tiền tệ thế giới
Câu 38: Chức năng nào của tiền là chức năng xuất phát từ bản chất của nó?
a. Chức năng thước đo giá trị b. Phương tiện lưu thông c. Phương tiện thanh toán d. Phương tiện cất trữ
Câu 39: Chức năng nào của tiền phải thực hiện bằng tiền vàng? (cất trữ) a. Thước đo giá trị b. Phương tiện lưu thông c. Phương tiện thanh toán d. Phương tiện trao đổi
Câu 40: Các chức năng của tiền xuất hiện đầy đủ khi nào? a. Khi tiền xuất hiện
b. Khi hành vi trao đổi xuất hiện
c. Khi xuất hiện hiện tượng mua bán chịu
d. Khi quan hệ kinh tế vượt ra khỏi phạm vi biên giới quốc gia
Câu 41: Đặc điểm đặc biêt của hàng hóa dịch vụ là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động b. Không có giá trị c. Không thể nhìn thấy
d. Không thể cất trữ/là hàng hóa vô hình
Câu 42: Đặc điểm đặc biệt của hàng hóa quyền sử dụng đất là?
a. Giá cả không phụ thuộc vào quan hệ cung-cầu
b. Giá cả do nhà nước quy định
c. Giá cả phụ thuộc vào địa tô
d. Giá cả do người mua quyết định
Câu 43: Đặc điểm đặc biệt của của hàng hóa thương hiêu là….
a. Không phải là sản phẩm của lao động
b. Không có giá trị và giá trị sử dụng
c. Không được mua bán, trao đổi
d. Giá trị phụ thuộc vào uy tín của thương hiệu
Câu 44: Đặc điểm đặc biệt về hàng hóa chứng khoán là?
a. Giá cả của chứng khoán phụ thuộc vào quan hệ cung cầu
b. Được mua bán trên thị trường
c. Giá cả của nó có khả năng tách rời sự vận động của tư bản thật
d. Giá cả do giá trị quyết định
Câu 45: Khái niệm nào phản ánh bản chất của giá cả thị trường?
a. Giá cả thị trường là sự thỏa thuận giữa người mua và người bán
b. Giá cả thị trường là kết quả của sự tương tác giữa cung và cầu
c. Giá cả thị thường là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá trị thị trường
d. Giá cả thị trường phụ thuộc vào giá trị của tiền
Câu 46: Yếu tố quyết định đến giá cả thị trường của hàng hóa là:
a. Giá trị cá biệt của hàng hóa
b. Giá trị thị trường của hàng hóa c. Giá trị của tiền d. Quan hệ cung-cầu
Câu 47: Chức năng thước đo giá trị của tiền là:
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa b. T
iền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 48: Đâu là chức năng phương tiện lưu thông của tiền? a. T
iền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa
c. Tiền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 49: Thực chất của chức năng phương tiện thanh toán là….
a. Tiền là môi giới trung gian trong trao đổi hàng hóa
b. Tiền đo lường giá trị của hàng hóa c. T
iền dùng để thanh toán các khoản nợ
d. Tiền dùng để mua bán hàng hóa với quốc gia khác
Câu 50: Công thức lưu thông hàng hóa là a. H-H’ b. H-T -H’ c. T-H-T’ d. T-T’
TUẦN 3: Thị trường và vai trò của các chủ thể kinh tế tham gia thị trường
+ Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Thị trường là :
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận động theo cơ chế thị trường
Câu 2: Cơ chế thị trường là
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là hệ thống quan hệ kinh tế mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu
của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 3: Nền kinh tế thị trường là
a. Tổng thể quan hệ giữa người mua và người bán để xác định giá cả và số
lượng hàng hóa dịch vụ trao đổi tương ứng với một trình độ phát triển
nhất định của nền sản xuất xã hội
b. Là cơ chế tự điều tiết nền kinh tế tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế
c. Là nền kinh tế vận đông theo cơ chế thị trường
Câu 4: Căn cứ vào đối tượng trao đổi trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 5: Căn cứ vào vai trò đối với quá trình sản xuất, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 6: Căn cứ vào phạm vi, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 7: Căn cứ vào mức độ cạnh tranh trên thị trường, thị trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 8: Căn cứ mức độ can thiệp của nhà nước, thi trường được phân chia thành:
a. Thị trường hàng tiêu dùng và thị trường tư liệu sản xuất
b. Thị trường các yếu tố đầu vào và thị trường đầu ra
c. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo và thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
d. Thị trường tự do và thị trường có điều tiết
e. Thi trường trong nước và thị trường quốc tế
Câu 9: Đâu KHÔNG PHẢI là đặc trưng của kinh tế thị trường?
a. Tính tự chủ của các chủ thể kinh tế rất cao
b. Giá cả thị trường do thị trường quyết định
c. Các nguồn lực kinh tế được phân bổ theo quyết định của nhà nước
d. Là nền kinh tế mở cửa và hội nhập
Câu 10: Đâu KHÔNG PHẢI là ưu thế của kinh tế thị trường:
a. Các nguồn lực được phân bổ linh hoạt và hiệu quả
b. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
c. Nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế
d. Nền kinh tế phát triển mang tính chu kỳ
Câu 11. Cách thức hạn chế những khuyết tật của thị trường là:
a. Xóa bỏ các quan hệ thị trường
b. Sự can thiệp của nhà nước
c. Sự viện trợ từ nước ngoài
d. Thiết lập cơ chế kinh tế chỉ huy
Câu 12: Quy luật kinh tế cơ bản trong nền kinh tế thị trường là: a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 13: Quy luật nào phản ánh động lực phát triển của kinh tế thị trường? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 14: Quy luật kinh tế nào phản ánh cân đối hàng-tiền trong nền kinh tế? a. Quy luật giá trị b. Quy luật cạnh tranh c. Quy luật cung-cầu
d. Quy luật lưu thông tiền tệ
Câu 15: Tác động tích cực của các quy luật kinh tế trong nền kinh tế thị trường là…
a. Đều tự điều chỉnh các quan hệ kinh tế hướng tới xác lập trạng thái cân bằng trong nền kinh tế
b. Đều điều tiết quan hệ giữa người mua và người bán
c. Đều điều tiết mối quan hệ giữa người sản xuất và người tiêu dùng
d. Đều phản ánh quan hệ kinh tế khách quan trong nền sản xuất
Câu 16: Nhân tố nào không xuất hiện trong các quy luật kinh tế?
a. Người mua, người tiêu dùng
b. Người bán, người sản xuất c. Chính phủ
d. Các trung gian thị trường: ngân hàng, công ty thương mại, công ty môi giới…
Câu 17: Tín hiệu điều tiết của cơ chế thị trường là: a. Giá cả thị trường b. Giá trị thị trường c. Quan hệ cung-cầu d. Quan hệ cạnh tranh
Câu 18: Yêu cầu cơ bản nhất của quy luật giá trị là:
a. Giá cả hàng hóa = giá trị hàng hóá
b. Trao đổi hàng hóa theo nguyên tắc ngang giá
c. Hao phí lao động cá biệt phù hợp với hao phí lao động xã hội cần thiết
d. Sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa vào giá trị hàng hóa
Câu 19: Quan hệ cung cầu có vai trò như thế nào đối với giá cả thị trường?
a. Là nhân tố quyết định
b. Là nhân tố ảnh hưởng c. Là nhân tố độc lập
d. Là nhân tố phụ thuộc
Câu 20: Khối lượng tiền tệ cần thiết trong lưu thông KHÔNG phụ thuộc
vào yếu tố nào sau đây: a. Quy mô thị trường
b. Trình độ phát triển của thị trường c. T
rình độ văn minh của thị trường
d. Tốc độ chu chuyển của tiền
TUẦN 4: Nguồn gốc và bản chất của giá trị thặng dư
Câu 1: Công thức chung của tư bản là: a. T-H-T b. H-T-H c. T -H-T’ d. H-T-H’
Câu 2: Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa
a. Người lao động là những người tự do về thân thể
b. Người lao động không có TLSX
c. Người tư do bị mất hết tư liệu sản xuất
d. Người lao động có sức lao động
Câu 3: Điểm giống nhau giữa hàng hóa sức lao động và những hàng hóa khác?
a. Đều có hai thuộc tính: giá trị sử dụng và giá trị
b. Đều được trao đổi, mua bán
c. Giá cả đều chịu ảnh hưởng của quan hệ cung-cầu d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Giá trị của hàng hóa sức lao động là:
a. Sức lực người lao động bỏ ra trong quá trình lao động
b. Giá trị những tư liệu sinh hoạt cần thiết để tái sản xuất sức lao động
c. Là khả năng lao động của người lao động
d. Là trình độ chuyên môn của người lao động
Câu 5: Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là:
a. Là khả năng lao động tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động
b. Là khả năng tạo ra sản phẩm để thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng
c. Là năng lực tạo ra sản phẩm có chất lượng cao
d. Là mức độ thỏa mãn nhu cầu của sản phẩm lao động
Câu 6: Điểm khác biệt giữa hàng hóa sức lao động với những hàng hóa khác:
a. Lượng giá trị hàng hóa bao gồm yếu tố tinh thần và lịch sử
b. Có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị của bản thân nó
c. Giá trị được quy về giá trị tư liệu sinh hoạt cần thiết d. Tất cả các ý trên
Câu 7: Mối quan hệ giữa hàng hóa sức lao động với công thức chung của tư bản:
a. Hàng hóa sức lao động là nguyên nhân làm nảy sinh mâu thuẫn trong
công thức chung của tư bản
b. Hàng hóa sức lao động không liên quan gì đến công thức chung của tư bản
c. Hàng hóa sức lao động là chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản
d. Hàng hóa sức lao động làm gia tăng thêm mâu thuẫn vốn có trong công thức chung của tư bản
Câu 8: Đặc điểm nào của hàng hóa sức lao động có thể giải quyết được mâu
thuẫn của công thức chung của tư bản:
a. Có hai thuộc tính: giá trị và giá trị sử dụng
b. Giá trị hàng hóa sức lao động được quy về giá trị tư liệu sinh hoạt cho
bản thân và gia đình người công nhân
c. Lượng giá trị hàng hóa sức lao động bao hàm yếu tố tinh thần và lịch sử
d. Có khả năng tạo ra giá trị mới lớn hơn giá trị sức lao động
Câu 9: Đặc điểm của quá trình sản xuất hàng hóa tư bản chủ nghĩa là:
a. Thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị sử dụng
b. Thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị sử dụng và giá trị thặng dư
c. Thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị và giá trị thặng dư
d. Thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị sử dụng và giá trị trao đổi
Câu 10: Giá trị thặng dư là
a. Khoản tiền dôi ra ngoài khoản tiền ứng ra ban đầu
b. Là kết quả lao động kinh doanh của nhà tư bản
c. Là phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động mà nhà tư bản thu được
d. Là khoản lợi từ đầu tư tư bản
Câu 11: Giá trị thặng dư là:
a. Là giá trị tư liệu sản xuất do lao động cụ thể của người công nhân bảo
toàn và dịch chuyển vào giá trị sản phẩm
b. Là giá trị mới do lao động trừu tượng của người công nhân tạo ra trong quá trình sản xuất
c. Là giá trị hàng hóa mà người công nhân tạo ra
d. Là một phần giá trị mới dôi ra ngoài giá trị sức lao động của người công
nhân mà nhà tư bản được hưởng
Câu 12: Cơ sở của sự thống nhất giữa quá trình tạo ra giá trị sử dụng và
giá trị thặng dư là:
a. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
b. Lao động cá biệt và lao động xã hội
c. Lao động chân tay và lao động trí óc
d. Lao động trực tiếp và lao động quản lý
Câu 13: Tư bản bất biến là:
a. Bộ phận tư bản không có sự biến đổi hình thái tồn tại trong quá trình sử dụng
b. Không biến đổi lượng giá trị trong giá trị hàng hóa
c. Không cấu thành nên giá trị hàng hóa
d. Không cần thiết trong quá trình sản xuất
Câu 14: Tư bản khả biến là:
a. Là bộ phận tư bản biến đổi hình thái tồn tại trong quá trình sản xuất
b. Là bộ phận tư bản biến đổi lượng giá trị trong giá trị sản phẩm
c. Là bộ phận tư bản sẽ biến đổi thành giá trị thặng dư
d. Là bộ phận tư bản bị giảm giá trị trong giá trị sản phẩm
Câu 15: Điểm khác biệt cơ bản giữa tư bản bất biến và tư bản khả biến là a. Hình thái tồn tại b. Hình thái hiện vật c. Hình thái giá trị
d. Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
Câu 16: Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối
a. Năng suất lao động tăng lên
b. Cường đô lao động tăng lên
c. Trình độ người lao động tăng lên
d. Trình độ công nghệ được đổi mới
Câu 17: Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối là
(khi kéo dài ngày lao động lên trong khi thời gian lao động tất yếu không đổi thì khi
đó thời gian lao động thặng dư tăng lên và từ đó tỷ suất giá trị thặng dư cũng sẽ tăng lên.)
a. Độ dài ngày lao đông tăng lên và thời gian lao động thặng dư tăng lên
b. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư đều tăng lên
c. Thời gian lao động tất yếu và độ dài ngày lao động đều không đổi
d. Độ dài ngày lao động và thời gian lao động tất yếu đều tăng lên
Câu 18: Đặc điểm của phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối là:
a. Độ dài ngày lao đông tăng lên và thời gian lao động thặng dư tăng lên
b. Thời gian lao động tất yếu giảm và thời gian lao động thặng dư tăng lên
c. Thời gian lao động tất yếu và độ dài ngày lao động đều không đổi
d. Độ dài ngày lao động và thời gian lao động tất yếu đều giảm xuống
Câu 19: Biệp pháp để thu được giá trị thặng dư tương đối là:
a. Tăng cường độ lao động b. Kéo dài ngày lao động
c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
Câu 20: Điểm giống nhau của hai phương pháp sản xuất giá trị thặng dư là:
a. Đều tăng thời gian lao động tất yếu
b. Đều tăng thời gian lao động thặng dư
c. Đều tăng độ dài ngày lao động
d. Đều tăng năng suất lao động
Câu 21: Phương pháp sản xuất giá trị thăng dư tương đối có ưu điểm gì so
với phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối?
a. Làm tăng thời gian lao động thặng dư
b. Làm tăng tỉ suất giá trị thặng dư
c. Không vấp phải giới hạn thể chất, tinh thần của công nhân
d. Làm tăng khối lượng giá trị thặng dư
Câu 22: Giá trị thặng dư siêu ngạch thu được khi:
a. Giá trị cá biệt = giá trị xã hội
b. Giá trị cá biệt > giá trị xã hội
c. Giá trị cá biệt < giá trị xã hội d. Giá cả > giá trị
Câu 23: Giá trị thặng dư siêu ngạch là:
a. Hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư tuyệt đối
b. Hình thức chuyển hóa của giá trị thặng dư tương đối
c. Hình thức chuyển hóa của giá trị hàng hóa
d. Hình thức chuyển hóa của giá cả sản xuất
Câu 24: Giá trị thặng dư siêu ngạch chuyển hóa thành giá trị thặng dư
tương đối khi nào:
a. Một vài doanh nghiệp đi đầu cải tiến kỹ thuật làm tăng năng suất lao động cá biệt b. T
iến bộ kỹ thuật được ứng dụng rộng rãi ở nhiều doanh nghiệp làm tăng
năng suất lao động xã hội
c. Trong cuộc cách mạng khoa học công nghệ
d. Doanh nghiệp cải tiến kỹ thuật thành công
TUẦN 5: tiếp chương 3
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Tích lũy tư bản là:
a. Sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản
b. Là quá trình làm tăng quy mô tư bản
c. Là quá trình tư bản tạo ra giá trị thặng dư d. Tất cả các ý trên
Câu 2: Thực chất của tích lũy tư bản là:
a. Quá trình tư bản hóa giá trị thặng dư
b. Là quá trình tái sản xuất ra tư bản với quy mô ngày càng mở rộng
c. Là quá trình tư bản tạo ra giá trị thặng dư d. Cả a và b
Câu 3: Nguồn gốc của tích lũy tư bản là: a. Giá trị thặng dư b. Lao động thặng dư
c. Vốn nhàn rỗi trong dân cư d. Tất cả các ý trên
Câu 4: Quy mô tích lũy tư bản phụ thuộc vào: a. Quy mô sản xuất
b. Năng suất lao động xã hội
c. Trình độ công nghệ của xã hội d. Tất cả các ý trên
Câu 5: nếu tỉ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành quỹ tiêu dùng
và quỹ tích lũy tăng, thì quy mô tích lũy tư bản sẽ thay đổi như thế nào? a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi
d. Không ảnh hưởng
Câu 6: Khi năng suất lao động xã hội tăng lên, thì quy mô tích lũy tư bản tăng là do:
a. Khối lượng giá trị thặng dư tuyệt đối tăng
b. Khối lượng giá trị thặng dư tương đối tăng
c. Khối lượng giá trị thặng dư siêu ngạch tăng
d. Tỉ lệ phân chia khối lượng giá trị thặng dư thành quỹ tích lũy và quỹ tiêu dùng tăng
Câu 7: Xu hướng vận động của cấu tạo hữu cơ của tư bản trong quá trình
tích lũy tư bản là a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi d. Không xác định
Câu 8: Biểu hiện sự tăng lên trong cấu tạo hữu cơ của tư bản trong quá trình tích lũy là:
a. Tư bản bất biến tăng lên và tư bản khả biến giảm
b. Tư bản bất biến tăng nhanh hơn tư bản khả biến
c. Tư bản bất biến tăng chậm hơn tư bản khả biến
d. Tư bản bất biến giảm chậm hơn tư bản khả biến
Câu 9: Tích tụ tư bản là:
a. Sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản
b. Sự tăng lên quy mô tư bản nhờ tích lũy
c. Sự hợp nhất các tư bản sẵn có trong xã hôi d. Tất cả các ý trên
Câu 10: Tập trung tư bản là:
a. Sự chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản
b. Sự tăng lên quy mô tư bản nhờ tích lũy
c. Sự hợp nhất các tư bản sẵn có trong xã hôi d. Tất cả các ý trên
Câu 11: Điểm giống nhau của tích tụ và tập trung tư bản là:
a. Đều chuyển hóa giá trị thặng dư thành tư bản
b. Đều làm tăng quy mô tư bản cá biệt
c. Đều là hợp nhất các tư bản sẵn có trong xã hôi
d. Đều làm tăng quy mô tư bản xã hội
Câu 12: Tính hai mặt của tích lũy tư bản là:
a. Tích lũy sự giàu sang về giai cấp tư sản và tích lũy sự nghèo khổ bần
cùng về giai cấp vô sản
b. Tích lũy tiến bộ khoa học công nghệ trong công nghiệp và sự lạc hậu trong nông nghiệp
c. Tích lũy của cải vật chất cho xã hội và tích lũy sự phân hóa giàu nghèo trong đời sống xã hội d. Tất cả các ý trên
Câu 13: Bản chất của lợi nhuận là:
a. Khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí
b. Khoản chênh lệch giữa giá trị hàng hóa và chi phí
c. Giá trị thặng dư khi được quan niệm do tư bản ứng trước sinh ra d. Tất cả các ý trên
Câu 14: Có thể đồng nhất lợi nhuận với giá trị thặng dư không? a. Có b. Không c. Vừa có, vừa không d. Không liên quan
Câu 15: Phạm trù nào phản ánh hiệu quả sử dụng vốn đầu tư:
a. Tỉ suất giá trị thặng dư b. Tỉ suất lợi nhuận c. Tỉ suất lợi tức d. Tỉ suất hàng hóa
Câu 16: Tại sao lợi nhuận là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
a. Lợi nhuận là hình thức biểu hiện sai lệch bản chất giá trị thặng dư cả về chất và về lượng
b. Tổng lợi nhuận = tổng giá trị thặng dư
c. Tổng giá cả = Tổng giá trị d. Tất cả các ý trên
Câu 16a: Chọn ý phản ánh đúng mối quan hệ giữa giá trị thặng dư và lợi nhuận
a. Lợi nhuận > giá trị thặng dư
b. Lợi nhuận < giá trị thặng dư
c. Lợi nhuận = giá trị thặng dư d. Tổng lợi nhuận = Tổng giá trị thặng dư
Câu 17: xu hướng vận động của tỉ suất lơi nhuận là: a. Tăng b. Giảm c. Không đổi d. Không xác định
Câu 18: Theo Mác, nguyên nhân tỉ suất lợi nhuận giảm xuống là do:
a. Quy mô tư bản đầu tư tăng
b. Cung về hàng hóa lớn hơn cầu về hàng hóa
c. Cấu tạo hữu cơ của tư bản tăng lên
d. Tất cả các nguyên nhân trên
Câu 19: Nhân tố nào có quan hệ tỉ lệ nghịch với tỉ suất lợi nhuận?
a. Tỉ suất giá trị thặng dư
b. Cấu tạo hữu cơ của tư bản
c. Tiết kiệm chi phí sản xuất
d. Tốc độ chu chuyển tư bản
Câu 20: Nguyên nhân hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân là:
a. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
b. Cạnh tranh giữa các ngành
c. Cạnh tranh giữa doanh nghiệp lớn với doanh nghiệp nhỏ
d. Cạnh tranh giữa doanh nghiệp trong nước và doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Câu 21: Đặc điểm của tỉ suất lợi nhuận bình quân là:
a. Giống nhau giữa các ngành
b. Khác nhau giữa các ngành c. Không thay đổi
d. Không phụ thuộc vào hiệu quả hoạt động của nền kinh tế
Câu 22: Tỉ suất lợi nhuận bình quân là:
a. Tỉ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản đầu tư
b. Tỉ lệ phần trăm giữa tổng lợi nhuận và tổng tư bản đầu tư của xã hội
c. Tỉ lệ phần trăm giữa giá trị thặng dư và tư bản ứng trước
d. Tỉ lệ phần trăm giữa lợi nhuận và tư bản khả biến
Câu 23: Lợi nhuận bình quân bằng nhau khi nào?
a. Tỉ suất lợi nhuận bình quân bằng nhau giữa các ngành
b. Tư bản đầu tư bằng nhau giữa các ngành
c. Tỉ suất giá trị thặng dư bằng nhau giữa các ngành
d. Khối lượng giá trị thặng dư bằng nhau giữa các ngành
Câu 24: Lợi nhuận thương nghiệp có nguồn gốc từ đâu? a. Sản xuất b. Lưu thông c. Thị trường
d. Tất cả các lĩnh vực trên
Câu 25: Nguyên tắc trao đổi hàng hóa của tư bản thương nghiệp là: a. Trao đổi ngang giá b. T rao đổi không ngang giá c. Mua rẻ, bán đắt
d. Tất cả các nguyên tắc trên
Câu 26: Lợi nhuận thương nghiệp có mối quan hệ như thế nào với lợi nhuân bình quân? a. Lớn hơn b. Nhỏ hơn c. Bằng d. Độc lập
Câu 27: Tư bản thương nghiệp là:
a. Một bộ phận của tư bản xã hội chuyên thực hiện khâu lưu thông
b. Là tư bản đầu tư của xã hội vào sản xuất và lưu thông
c. Là một bộ phận của tư bản công nghiệp được tách rời ra chuyên môn hóa
thực hiện tiêu thụ hàng hóa d. Cả a và c
Câu 28: Tư bản cho vay là:
a. Tư bản tạm thời nhàn rỗi và nhường quyền sử dụng tư bản cho người
khác trong một khoảng thời gian nhất định
b. Tư bản đầu tư vào kinh doanh tiền tệ
c. Tư bản nhàn rỗi trong nền kinh tế được gửi vào các ngân hàng
d. Tư bản các nước phát triển cho các nước đang phát triển vay
Câu 29: Nguồn gốc của lợi tức là:
a. Giá trị thặng dư mà người đi vay thu được
b. Tổng giá trị thặng dư của xã hội
c. Tổng lợi nhuận của xã hội
d. Tất cả các nguồn gốc trên
Câu 30: Mối quan hệ giữa lợi tức và lợi nhuận bình quân là
a. Lợi tức > lợi nhuận bình quân
b. Lợi tức < lợi nhuận bình quân
c. Lợi tức = lợi nhuận bình quân
d. Tổng lợi tức = Tổng lợi nhuận
Câu 31: Hàng hóa tư bản cho vay có gì đặc biệt?
a. Quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng
b. Giá cả do giá trị sử dụng quyết định
c. Là hình thái tư bản được sùng bái nhất
d. Tất cả các tính chất trên
Câu 31: Giá cả của tư bản cho vay là:
a. Giá trị tư bản cho vay b. Lợi tức cho vay c. Tỉ suất lợi nhuận d. Quy mô tư bản cho vay
Câu 32: Tỉ suất lợi tức phụ thuộc vào: a. Tỉ suất lợi nhuận
b. Tỉ suất lợi nhuận bình quân
c. Quan hệ cung- cầu về tư bản cho vay
d. Tất cả các nhân tố trên
Câu 33: Xu hướng vận động của tỉ suất lợi tức là: a. Tăng lên b. Giảm xuống c. Không đổi d. Không xác định
Câu 34: Bản chất của địa tô tư bản chủ nghĩa là:
a. Tiền thuê đất mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trả cho địa chủ
b. Là lợi nhuận siêu ngạch do lao động làm thuê trong nông nghiệp tạo ra
mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được nộp cho địa chủ
c. Là tặng vật của tự nhiên ban tặng cho con người d. Tất cả các ý trên
Câu 35: Giá cả sản xuất chung của nông phẩm được hình thành trên đất nào? a. Đất tốt b. Đất trung bình c. Đất xấu
d. Tất cả các loại đất
Câu 36: Địa tô chênh lệch thu được trên đất nào a. Đất tốt b. Đất trung bình c. Đất xấu d. Cả a và b
Câu 37: Địa tô chênh lệch là:
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân
mà các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được nộp cho địa chủ
b. Phần lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trên
đất tốt, đất trung bình thu được nôp cho địa chủ
c. Phần lợi nhuận siêu ngạch hình thành do cấu tạo hữu cơ của tư bản trong
nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp d. Tất cả các ý trên
Câu 38: Địa tô tuyệt đối là
a. Phần giá trị thặng dư còn lại sau khi khấu trừ đi phần lợi nhuận bình quân
mà các nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp thu được nộp cho địa chủ
b. Phần lợi nhuận siêu ngạch mà nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp trên
đất tốt, đất trung bình thu được nôp cho địa chủ
c. Phần lợi nhuận siêu ngạch hình thành do cấu tạo hữu cơ của tư bản trong
nông nghiệp thấp hơn trong công nghiệp d. Tất cả các ý trên
Câu 39: Trong nông nghiệp, đất xấu có thu được lợi nhuận siêu ngạch không? a. Có b. Không c. Không xác định
Câu 40: Nguyên nhân hình thành đia tô tuyệt đối là:
a. Độc quyền sở hữu ruộng đất của địa chủ
b. Độc quyền kinh doanh ruộng đất của nhà tư bản kinh doanh nông nghiệp
c. Sự giúp đỡ của tự nhiên
d. Cung về nông sản luôn thấp hơn cầu về nông sản
TUẦN 6: Chương 4: Độc quyền và cạnh tranh trong nền kinh tế thị trường
1. Câu hỏi trắc nghiệm:
Câu 1: Nguyên nhân ra đời CNTB độc quyền là?
a. Sự tích tụ và tập trung sản xuất cao độ do tác động của cạnh tranh trong CNTB
b. Do sự xuất hiện cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
c. Do sự phát triển của hệ thống tín dụng TBCN
d. Do sự chuyển từ lao động thủ công sang lao động cơ khí
Câu 2: CNTB chuyển từ giai đoạn tự do cạnh tranh sang giai đoạn độc
quyền trong khoảng thời gian nào?
a. Cuối thế kỷ 18, đầu thế kỷ 19 b. Giữa thế kỷ 19
c. Cuối thế kỷ 19, đầu thế kỷ 20 d. Giữa thế kỷ 20
Câu 3: Mối quan hệ giữa độc quyền và cạnh tranh
a. Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh và thủ tiêu tự do cạnh tranh
b. Độc quyền ra đời từ tự do cạnh tranh và tồn tại song hành cùng cạnh tranh
c. Độc quyền và cạnh tranh độc lập với nhau
d. Độc quyền đối lập hoàn toàn với tự do cạnh tranh
Câu 4: Theo Lênin, đâu không phải là đặc điểm kinh tế của độc quyền? a. Tư bản tài chính b. Xuất khẩu tư bản c. Đầu tư quốc tế d. Sở hữu nhà nước
Câu 5: Tư bản tài chính là:
a. Tư bản đầu tư vào lĩnh vực tài chính
b. Sự kết hợp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
c. Sự kết hợp giữa thị trường và nhà nước
d. Sự kết hợp nguồn lực đầu tư trong nước và nước ngoài
Câu 6: Tài phiệt tài chính là gì?
a. Sự kết hợp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
b. Tư bản tài chính chi phối toàn bộ đời sống kinh tế, chính trị, quân sự ở các nước tư bản
c. Tư bản tài chính đầu tư tư bản ra nước ngoài
d. Tư bản tài chính mở rộng đầu tư sang các lĩnh vực khác của nền kinh tế
Câu 7: Tư bản tài chính mở rộng sự thống trị của mình thông qua cơ chế nào? a. Chế độ tham dự b. Chế độ đầu tư c. Chế độ bao cấp d. Chế độ ưu đãi
Câu 8: Biểu hiện mới của tư bản tài chính từ sau chiến tranh thế giới lần thứ hai là:
a. Sự kết hơp giữa độc quyền công nghiệp và độc quyền ngân hàng
b. Chế độ ủy nhiệm được bổ sung để mở rộng sự thống trị
c. Tư bản tài chính đầu tư ra nước ngoài
d. Tư bản tài chính có sự điều tiết của nhà nước
Câu 9: Xuất khẩu tư bản là:
a. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài để mở rộng thị trường
b. Đầu tư tư bản ra nước ngoài để chiếm đoạt giá trị thặng dư ở nước ngoài
c. Di chuyển của cải từ quốc gia này sang quốc gia khác
d. Di chuyển tư bản từ nơi có lợi nhuận thấp sang nơi có lợi nhuận cao
Câu 10: Xét về bản chất, xuất khẩu tư bản là:
a. Công cụ mở rộng sự thống trị của tư bản độc quyền ra phạm vi toàn thế giới
b. Là hình thức hợp tác cùng phát triển
c. Là hình thức phát huy lợi thế của mỗi quốc gia
d. Là hình thức thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
Câu 10: Biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản từ sau chiến tranh thế giới lần thứ 2 là:
a. Các nước phát triển đầu tư sang các nước đang phát triển
b. Các nước phát triển đầu tư lẫn nhau
c. Các nước đang phát triển đầu tư sang các nước phát triển
d. Các nước đang phát triển đầu tư lẫn nhau
Câu 11: Biểu hiện mới của xuất khẩu tư bản
a. Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp
b. Xuất khẩu tư bản kết hợp với xuất khẩu hàng hóa
c. Đầu tư trực tiếp chiếm ưu thế
d. Đầu tư gián tiếp là hình thức chủ yếu
Câu 12: Biểu hiện sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền là:
a. Hình thành các tổ chức độc quyền quốc tế
b. Các tổ chức độc quyền được chính phủ tạo thuận lợi
c. Nhà nước thành lập các tổ chức độc quyền
d. Nhà nước điều tiết các quan hệ kinh tế, chính trị quốc tế
Câu 13: Biểu hiện mới sự phân chia thế giới về lãnh thổ giữa các cường
quốc đế quốc là:
a. Phân chia biên giới trên đất liền
b. Phân chia biên giới trên biển c. Phân chia không phận
d. Phân chia biên giới hàng hóa, kỹ thuật và vốn
Câu 14: Đặc điểm quan trọng nhất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Sự tập trung sản xuất và các tổ chức độc quyền b. Tư bản tài chính c. Xuất khẩu tư bản
d. Sự phân chia thế giới về kinh tế giữa các tổ chức độc quyền
Câu 15: Bản chất kinh tế của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Sự thống trị về kinh tế của các tổ chức độc quyền
b. Là hiếu chiến, xâm lược
c. Là giai đoạn phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
d. Là một chế độ xã hội mới
Câu 16: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền là:
a. Một chế độ xã hội mới
b. Một hình thức phát triển cao của chủ nghĩa tư bản
c. Là sự lũng đoạn của các tổ chức độc quyền
d. Là một hình thái kinh tế xã hội mới
Câu 17: Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Sự tích tụ và tập trung sản xuất cao độ đòi hỏi sự điều tiết từ một trung tâm
b. Sự lũng đoạn của các tổ chức độc quyền làm gay gắt thêm những mâu
thuẫn vốn có của CNTB cần phải có sự điều tiết của nhà nước
c. Sự phát triển của lực lượng sản xuất dưới tác động của cuộc cách mạng
khoa học kỹ thuật vào cuối thế kỷ 19 d. Cả a và b
Câu 18: Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Sự thống trị của các tổ chức độc quyền tư nhân
b. Sự quản lý kiểm soát tập trung của nhà nước tư sản
c. Sự kết hợp sức mạnh giữa độc quyền tư nhân và nhà nước tư sản d. V
ai trò của nhà nước trong nền kinh tế thị trường
Câu 19: Bản chất của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Một nấc thang phát triển mới của CNTB
b. Một giai đoạn phát triển mới của CNTB độc quyền
c. Là một hình thái kinh tế xã hội mới
d. Là một chế độ xã hội mới
Câu 20: Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước nhằm tăng cường sức
mạnh cho lực lượng nào? a. Giai cấp tư sản
b. Giai cấp tư sản độc quyền c. Nhà nước tư sản
d. Các lực lượng xã hội
Câu 21: Đặc điểm của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a. Nhà nước tư sản đầu tư vào một số lĩnh vực then chốt trong nền kinh tế
b. Nhà nước tư sản ký kết các hiệp định liên kết kinh tế quốc tế
c. Nhà nước tư sản thực hiện các chính sách an sinh xã hội để duy trì sự ổn định xã hội d. Tất cả các ý trên
Câu 22: Mục tiêu điều tiết của nhà nước tư sản là:
a. Phục vụ lợi ích của giai cấp tư sản độc quyền
b. Xoa dịu mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản và vô sản
c. Nâng cao đời sống cho người dân lao động d. Cả a và b
Câu 23: Biểu hiện của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước
a. Sự hình thành các khu vực kinh tế thuộc sở hữu nhà nước tư sản
b. Sự hình thành sở hữu nhà nước ở các nước đi lên CNXH
c. Sự phát triển lớn mạnh của doanh nghiệp tư nhân
d. Gia tăng sự liên kết giữa doanh nghiệp tư nhân và doanh nghiêp nhà nước
Câu 24: Bản chất của sở hữu nhà nước ở các nước tư bản phát triển là:
a. Sở hữu tập thể của giai cấp tư sản độc quyền
b. Sở hữu chung của xã hội
c. Sở hữu tập thể của mọi người dân
d. Sở hữu tập thể của giai cấp tư sản
Câu 25: Sở hữu nhà nước tư sản thường được thiết lập ở những lĩnh vực nào sau đây?
a. Những lĩnh vực tỉ suất sinh lời cao
b. Những lĩnh vực có triển vọng phát triển
c. Những lĩnh vực cần thiết cho chế độ tư bản những không thu hút được đầu tư tư nhân
d. Những lĩnh vực đóng góp lớn vào tăng trưởng kinh tế của đất nước
Chương 5: KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN VÀ QUAN
HỆ LỢI ÍCH KINH TẾ TRONG KINH TẾ THỊ TRƯỜNG ĐỊNH HƯỚNG XHCN Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là:
a. Là nền kinh tế vận động theo quy luật của thị trường tư do cạnh tranh
b. Là nền kinh tế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
c. Là nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần có sự điều tiết của nhà nước theo định hướng XHCN
d. Là nền kinh tế thị trường hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước mạnh, dân
chủ, công bằng, văn minh” có sự điều tiết của nhà nước pháp quyền
XHCN do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
Câu 2: Tính tất yếu khách quan của việc phát triển kinh tế thị trường định
hướng XHCN ở Việt Nam là:
a. Để nhanh chóng bắt kịp trình độ phát triển của các nước tư bản
b. Kinh tế thị trường định hướng XHCN cho phép phát huy những ưu thế,
khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
c. Là phương thức hiệu quả để đi lên CNXH d. Cả b và c
Câu 3: Đâu không phải là đặc trưng của kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
a. Kinh tế thị trường hướng tới mục tiêu “dân giàu, nước manh, xã hội dân
chủ, công bằng, văn minh”
b. Kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo và kinh tế tư nhân là động lực quan trọng trong nền kinh tế
c. Kinh tế thị trường đặt dưới sự quản lý của nhà nước XHCN do Đảng
Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
d. Thực hiện nhiều hình thức phân phối trong đó phân phối theo tài sản, vốn
là hình thức phân phối chủ yếu
Câu 4: Mục tiêu phát triển kinh tế thị trường định hướng XHCN là:
a. Thúc đẩy LLSX phát triển, huy động các nguồn lực để xây dựng cơ sở
vật chất kỹ thuật của CNXH
b. Thúc đẩy tăng trưởng và phát triển kinh tế
c. Phát huy những ưu thế, khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
d. Phát huy vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
Câu 5: Đâu không phải là nội dung vai trò chủ đạo của kinh tế nhà nước
trong kinh tế thị trường định hướng XHCN?
a. Kinh tế nhà nước khắc phục những khuyết tật của kinh tế thị trường
b. Kinh tế nhà nước đóng góp tỉ trọng ngày càng lớn vào tăng trưởng kinh tế
c. Kinh tế nhà nước là lực lượng vật chất để nhà nước điều tiết vĩ mô nền kinh tế
d. Kinh tế nhà nước nẵm giữ những lĩnh vực then chốt trong nền kinh tế
Câu 5: Vai trò của kinh tế tư nhân trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là?
a. Là nhân tố đóng vai trò chủ đạo
b. Là nhân tố đóng vai trò nền tảng
c. Là nhân tố thúc đẩy nền kinh tế phát triển
d. Là nhân tố thực hiện tiến bộ và công bằng xã hội
Câu 6: Chủ thể quản lý nền kinh tế thị trường định hướng XHCN là? a. Nhà nước
b. Các tổ chức chính trị-xã hội c. Đảng Cộng sản
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
Câu 7: Nguyên tắc quản lý của nhà nước XHCN trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN là:
a. Tương hợp với quy luật kinh tế của kinh tế thị trường
b. Đối lập với kinh tế thị trường
c. Đối lập với quan hệ thị trường
d. Thủ tiêu quan hệ hàng hóa, tiền tệ
Câu 8: Muc tiêu quản lý của Nhà nước XHCN trong nền kinh tế thị
trường định hướng XHCN là:
a. Tạo lập môi trường kinh tế thuận lợi để các chủ thể kinh tế hoạt động
b. Kiểm soát chặt chẽ sự hoạt động của các chủ thể kinh tế
c. Giám sát sư hoạt động của khu vực tư nhân
d. Điều tiết moi hoạt động trong nền kinh tế
Câu 9: Mối quan hệ giữa tăng trưởng kinh tế và tiến bộ công bằng xã
hội trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN được giải quyết như thế nào?
a. Tăng trưởng kinh tế trước, tiến bộ công bằng xã hội sau
b. Tăng trưởng kinh tế sau, tiến bộ công bằng xã hội trước
c. Tăng trưởng kinh tế đồng hành chặt chẽ với tiến bộ công bằng xã hội
d. Tăng trưởng kinh tế độc lập với tiến bộ công bằng xã hội
Câu 10: Thực hiện kết hợp tăng trưởng kinh tế với tiến bộ công bằng xã
hội thông qua những công cụ nào?
a. Công cụ của thị trường
b. Công cụ của nhà nước
c. Công cụ chiến lược, kế hoạch phát triển
d. Kết hợp công cụ thị trường với công cụ của nhà nước
Câu 11: Những yếu tố nào sau đây không thuộc thể chế kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa?
a. Hệ thống pháp luật kinh tế b. Chính sách kinh tế c. Ngân sách nhà nước
d. Cơ chế vận hành nền kinh tế
Câu 12: Đâu không phải là công cụ để nhà nước điều tiết nền kinh tế là:
a. Chiến lược phát triển b. Các chính sách kinh tế c. Hệ thống pháp luật d. Các quy luật kinh tế
Câu 13: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường đinh hướng XHCN là:
a. Tạo điều kiện cho sự hình thành và phát triển các loại thị trường và các quan hệ thị trường
b. Ngăn chặn các quan hệ thị trường trong nền kinh tế
c. Tăng cường quyền lực của nhà nước trong nền kinh tế d. Tất cả các ý trên
Câu 13a: Nội dung hoàn thiện thể chế sở hữu trong nền kinh tế thi
trường định hướng XHCN là
a. Thể chế hóa đầy đủ các quyền tài sản của Nhà nước, tổ chức và các cá nhân
b. Hạn chế các hình thức sở hữu liên kết
c. Hạn chế các hình thức sở hữu tư nhân
d. Tăng cường các hình thức thuộc sở hữu nhà nước
Câu 14: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế kinh tế các thành phần kinh tế là:
a. Tạo lập điều kiện thuận lợi cho các thành
phần kinh tế hoạt động, cạnh
tranh bình đẳng, lành mạnh theo pháp luật
b. Gia tăng nguồn lực đầu tư vào kinh tế nhà nước
c. Quản lý chặt chẽ thành phần kinh tế tư nhân
d. Kinh tế tập thể trở thành nền tảng của chế độ xã hội mới
Câu 15: Nguyên tắc hoàn thiện thể chế quản lý các nguồn lực công trong
nền kinh tế thị trường là:
a. Gia tăng nguồn lực công cho kinh tế nhà nước
b. Gia tăng nguồn lực công cho kinh tế tư nhân
c. Minh bạch, hiệu quả và trách nhiệm giải trình trong phân bổ nguồn lực công
d. Dùng thị trường để phân bổ nguồn lực công
Câu 16: Đâu không phải là nội dung hoàn thiện thể chế hình thành và
phát triển đồng bộ các loại thị trường và các quan hệ thị trường
a. Hoàn thiện thể chế các yếu tố của thị trường
b. Hoàn thiện thể chế các loại thị trường
c. Hoàn thiện thể chế về cạnh tranh trên các thị trường
d. Hoàn thiện thể chế về hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 17: Lợi ích kinh tế là:
a. Lợi ích vât chất và lợi ích tinh thần thỏa mãn nhu cầu của con người
b. Là mức độ thỏa mãn nhu cầu của con người
c. Là lợi ích vật chất thu được khi tiến hành các hoạt động kinh tế
d. Là các nguồn lực mà con người có thể khai thác và sử dụng
Câu 18: Vai trò của lợi ích kinh tế
a. Là động lực trực tiếp thúc đẩy sự hoạt động của các chủ thể kinh tế
b. Là cơ sở để thực hiện các lợi ích khác
c. Là mục đích và động cơ hoạt động của các chủ thể kinh tế d. Tất cả các ý trên
Câu 18: Hình thức biểu hiện của lợi ích kinh tế
a. Lợi nhuận, lợi tức, địa tô
b. Tiền công, tiền lương
c. Các khoản thu nhập khác d. Tất cả các ý trên
Câu 19: Nhân tố cơ bản, đầu tiên ảnh hưởng đến lợi ích kinh tế là: a. T
rình độ phát triển của lực lượng sản xuất
b. Địa vị của chủ thể trong quan hệ sản xuất xã hội
c. Chính sách phân phối thu nhập của nhà nước
d. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 20: Phương thức chủ yếu thực hiện lợi ích kinh tế trong nền kinh tế thị trường là
a. Phương thức thị trường
b. Chính sách của nhà nước
c. Vai trò của các tổ chức xã hội
d. Tất cả các phương thức trên
Câu 21: Mục tiêu giải quyết mâu thuẫn lợi ích kinh tế trong nền kinh tế
thị trường định hướng XHCN là:
a. Xóa bỏ mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
b. Thủ tiêu mâu thuẫn về lợi ích kinh tế
c. Đảm bảo hài hòa về lợi ích kinh tế
d. Đảm bảo công bằng về lợi ích kinh tế
Câu 22: Hài hòa về lợi ích kinh tế nghĩa là:
a. Công bằng về lợi ích kinh tế
b. Bình quân về lợi ích kinh tế
c. Cào bằng về lợi ích kinh tế
d. Các bên đạt được sự đồng thuận về lợi ích kinh tế
Câu 23: Vai trò của nhà nước đảm bảo hài hòa về lợi ích kinh tế
a. Nhà nước tạo môi trường thuận lợi cho các chủ thể kinh tế tìm kiếm lơi ích kinh tế
b. Nhà nước giải quyết những mâu thuẫn trong quan hệ lợi ích kinh tế
c. Nhà nước ngăn ngừa các quan hệ lợi ích có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển xã hội d. Tất cả các ý trên
Chương 6: CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ HỘI NHẬP KINH
TẾ QUỐC TẾ Ở VIỆT NAM
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Công nghiệp hóa là:
a. Quá trình chuyển đổi từ CNTB lên CNXH
b. Quá trình chuyển từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp
c. Chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp
d. Chuyển đổi từ sản xuất nhỏ lên sản xuất lớn
Câu 2: Cách mạng công nghiệp là:
a. Sự phát triển nhảy vọt về chất trình độ tư liệu lao động trên cơ sở những
phát minh đột phá về kỹ thuật và công nghệ
b. Là sự phát triển của các ngành công nghiệp
c. Là sự phát triển các ngành công nghệ cao
d. Là quá trình công nghiệp hóa
Câu 3: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ nhất là a. Cơ giới hóa b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 4: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ hai là a. Cơ giới hóa b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 5: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba là a. Cơ giới hóa b. Điện khí hóa c. T
in học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 6: Đặc trưng của cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là a. Cơ giới hóa b. Điện khí hóa
c. Tin học hóa và tự động hóa
d. Kết nối thế giới thực và thế giới ảo
Câu 7: Cơ khí hóa là:
a. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển từ máy chạy bằng hơi nước sang máy móc chạy bằng năng lượng điện
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
d. Liên kết giữa thế giới thực và thế giới ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 8: Điện khí hóa là:
a. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển từ máy chạy bằng hơi nước sang máy móc chạy bằng năng lượng điện
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
d. Liên kết giữa thế giới thực và thế giới ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 9: Tin học hóa và tự động hóa là:
a. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển từ máy chạy bằng hơi nước sang máy móc chạy bằng năng lượng điện
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
d. Liên kết giữa thế giới thực và thế giới ảo để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 10: Internet kết nối vạn vật là:
a. Chuyển từ lao động thủ công sang lao động sử dụng máy móc
b. Chuyển từ máy chạy bằng hơi nước sang máy móc chạy bằng năng lượng điện
c. Sử dụng công nghệ thông tin và máy tính để tự động hóa sản xuất
d. Liên kết giữa thế giới thực và thế giới ảo, để thực hiện công việc thông minh và hiệu quả nhất
Câu 11: Cuộc mạng công nghiệp làm xuất hiên và phát triển nhiều loại
công nghệ mới, nhiều ngành kinh tế mới thuộc về vai trò nào trong các vai
trò sau của cuộc cách mạng công nghiệp?
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển,
b. Hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Đổi mới phương thức quản trị phát triển
d. Nâng cao hiệu quả hoạt động của hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 12: Cuộc cách mạng công nghiệp làm biến đổi quan hệ sở hữu tư liệu
sản xuất theo hướng quy mô ngày càng lớn thuộc về vai trò nào của cuộc
cách mạng công nghiệp trong những vai trò sau:
a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển,
b. Hoàn thiện quan hệ sản xuất
c. Đổi mới phương thức quản trị phát triển
d. Nâng cao hiệu quả hoạt động của hoạt động của bộ máy nhà nước
Câu 13: Thách thức lớn nhất đối với các nước đang phát triển trong bối
cảnh cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ tư là
a. Khoảng cách chênh lệch về trình độ phát triển của lực lượng sản xuất ngày càng lớn
b. Nền kinh tế ngày càng bị phụ thuộc vào bên ngoài
c. Tỉ lệ thất nghiệp ngày càng gia tăng
d. Nợ nước ngoài ngày càng lớn
Câu 14: Mô hình công nghiêp hóa cổ điển diễn ra vào khoảng thời gian
nào? (cuối 18 giữa 20)
a. Từ giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20
b. Những năm 20 của thế kỷ 20
c. Từ những năm 30 đến những năm 60 của thế kỷ 20 d. Cuối thế kỷ 20
Câu 15: Mô hình công nghiêp hóa Liên Xô diễn ra vào khoảng thời gian nào?
a. Từ giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20
b. Những năm 20 của thế kỷ 20
c. Từ những năm 30 đến những năm 60 của thế kỷ 20 d. Cuối thế kỷ 20
Câu16: Mô hình công nghiêp hóa NICs diễn ra vào khoảng thời gian nào?
(từ những năm 1970)
a. Từ giữa thế kỷ 19 đến đầu thế kỷ 20
b. Những năm 20 của thế kỷ 20
c. Từ những năm 30 đến những năm 60 của thế kỷ 20 d. Cuối thế kỷ 20
Câu 17: Bước đi của mô hình công nghiệp hóa cổ điển là:
a. Bước đi tuần tư từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng và theo tín hiệu của thị trường
b. Đề cao sự can thiệp của nhà nước để tập trung cao độ nguồn lưc và tiến
hành công nghiệp hóa trong cơ chế kinh tế chỉ huy trong thời gian ngắn
c. Thực hiện chiến lược chuyển giao công nghệ gắn với phát triển công
nghệ nhiều tầng để rút ngắn thời gian và chi phí tiến hành công nghiệp hóa
d. Tất cả các bước trên
Câu 18: Bước đi của mô hình công nghiệp hóa Liên Xô là:
a. Bước đi tuần tư từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng và theo tín hiệu của thị trường
b. Đề cao sự can thiệp của nhà nước để tập trung cao độ nguồn lưc và tiến
hành công nghiệp hóa trong cơ chế kinh tế chỉ huy trong thời gian ngắn
c. Thực hiện chiến lược chuyển giao công nghệ gắn với phát triển công
nghệ nhiều tầng để rút ngắn thời gian và chi phí tiến hành công nghiệp hóa
d. Tất cả các bước trên
Câu 19: Bước đi của mô hình công nghiệp hóa NICs là:
a. Bước đi tuần tư từ công nghiệp nhẹ đến công nghiệp nặng và theo tín hiệu của thị trường
b. Đề cao sự can thiệp của nhà nước để tập trung cao độ nguồn lưc và tiến
hành công nghiệp hóa trong cơ chế kinh tế chỉ huy trong thời gian ngắn
c. Thực hiện chiến lược chuyển giao công nghệ gắn với phát triển công
nghệ nhiều tầng để rút ngắn thời gian và chi phí tiến hành công nghiệp hóa
d. Tất cả các bước trên
Câu 20: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế thị trường thuần túy?
a. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
b. Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô
c. Mô hình công nghiệp hóa của NICs
d. Tất cả các mô hình công nghiệp hóa
Câu 21: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế kế hoạch hóa tập trung cao độ?
a. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
b. Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô
c. Mô hình công nghiệp hóa của NICs
d. Tất cả các mô hình công nghiệp hóa
Câu 22: Mô hình công nghiệp hóa nào diễn ra trong cơ chế thị trường có sự
can thiệp của nhà nước?
a. Mô hình công nghiệp hóa cổ điển
b. Mô hình công nghiệp hóa Liên Xô
c. Mô hình công nghiệp hóa của NICs
d. Tất cả các mô hình công nghiệp hóa
Câu 23: Đặc trưng riêng có của mô hình công nghiệp hóa cổ điển là:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
b. Thực hiện bước đi mang tính tuần tự
c. Thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
d. Chuyển từ chiến lược thay thế nhập khẩu sang hướng về xuất khẩu
Câu 24: Đặc trưng riêng có của mô hình công nghiệp hóa của Liên Xô là:
a. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
b. Thực hiện công nghiệp hóa rút ngắn
c. Thực hiện công nghiệp hóa theo chiến lược hướng về xuất khẩu
d. Chú trong đầu tư nguồn nhân lực
Câu 25: Chiến lược công nghiệp hóa rút ngắn của NICs và Nhật Bản là
a. Đầu tư vào tự nghiên cứu chế tạo công nghệ
b. Thực hiện chuyển giao công nghệ với các quốc gia có trình độ công nghệ tiên tiến
c. Xây dựng chiến lược công nghệ nhiều tầng, bao gồm: công nghê truyền
thống, công nghệ hiện đại, công nghệ ngoại nhập, công nghệ nội sinh
d. Nhà nước là chủ thể duy nhất đầu tư vào công nghệ
Câu 26: Điểm giống nhau trong mô hình công nghiệp hóa của NICs và Liên Xô là:
a. Đều có sự can thiệp của nhà nước vào quá trình công nghiệp hóa
b. Đều thực hiện chuyển giao công nghệ với các quốc gia có công nghệ tiên tiến
c. Đều mở của, thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
d. Đều ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
Câu 27: Tính tất yếu hàng đầu của Việt Nam cần phải thực hiện công
nghiệp hóa, hiện đai hóa là?
a. Để nhanh chóng bắt kịp trình độ công nghệ hiện đại của thế giới
b. Để khai thác tốt nguồn lực công nghệ hiện có
c. Để giải quyết việc làm cho người lao động
d. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho chủ nghĩa xã hội
Câu 28: Đặc trưng riêng có của công nghiệp hóa, hiện đại hóa của Việt Nam là:
a. Công nghiêp hóa, hiện đại hóa gắn liền với sự phát triển kinh tế tri thức
b. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong bối cảnh mở cửa và hội nhập
c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong cơ chế thị trường
d. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hướng XHCN
Câu 29: Mục tiêu hàng đầu của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
a. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho CNXH
b. Nhằm theo kịp các nước tư bản phát triển
c. Để Việt Nam bắt kịp với trình độ văn minh của nhân loại
d. Để Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế thành công
Câu 30: Nội dung chủ yếu nhất của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là?
a. Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang
nước công nghiệp hiện đại
b. Thực hiện những nhiệm vụ để chuyển từ nước nông nghiệp lạc hâu thành
một nước công nghiệp hiện đại
c. Hoàn thiện thể chế kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
d. Hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 31: Các tiền đề đầy đủ cho quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam là:
a. Vốn, công nghệ và nhân lực
b. Tư duy phát triển, thể chế, các nguồn lực cần thiết, mở rộng quan hệ đối
ngoại, trình độ văn minh của xã hội
c. Vốn và công nghê từ bên ngoài d. Nhân tố con người
Câu 32: Tiền đề nào là tiền đề quan trọng nhất đối với quá trình công
nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam trong các tiền đề sau: a. Vốn b. Công nghệ c. Nhân lực d. Tài nguyên
Câu 33: Đâu không phải là nhiệm vụ cần thực hiện để thực hiện chuyển đổi
Việt Nam từ một xã hội nông nghiệp lạc hậu sang một xã hội công nghiệp hiện đại:
a. Tạo lập tiền đề cần thiết để chuyển đổi từ nước nông nghiệp lạc hậu sang
nước công nghiệp hiện đại
b. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu của khoa học công nghệ vào các
lĩnh vực của nền kinh tế
c. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại, hợp lý và hiệu quả
d. Thiết lập quan hệ sản xuất phù hợp
Câu 34: Nội dung phát triển kinh tế tri thức thuộc nhiệm vụ nào trong
những nhiệm vụ của công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Việt Nam sau đây:
a. Đẩy mạnh ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ hiện đại
b. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng hợp lý, hiên đại và hiệu quả
c. Hoàn thiện quan hệ sản xất cho phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
d. Sẵn sàng thích ứng với tác động của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
Câu 35: Kinh tế tri thức là:
a. Nền kinh tế sản sinh ra những tri thức mới
b. Nền kinh tế ứng dụng những thành tựu khoa học công nghệ mới
c. Nền kinh tế hình thành trong thời kỳ cuộc cách mạng công nghiệp
d. Sự sản sinh, phổ cập và sử dụng tri thức giữ vai trò quyết định nhất đối
với sự tăng trưởng và phát triển kinh tế
Câu 36: Cơ cấu kinh tế quan trọng nhất trong hệ thống cơ cấu kinh tế là: a. Cơ cấu ngành kinh tế b. Cơ cấu vùng kinh tế
c. Cơ cấu thành phần kinh tế
d. Cơ cấu nguồn nhân lực
Câu 37: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế là:
a. Tỉ trọng của mỗi ngành, mỗi lĩnh vực của nền kinh tế và mối quan hệ giữa các lĩnh vực đó
b. Tỉ trọng của nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ trong nền kinh tế
c. Tỉ trọng của mỗi thành phần kinh tế
d. Sự thay đổi tỉ lệ đóng góp của mỗi bộ phận cũng như mối quan hệ giữa
các bộ phận trong nền kinh tế
Câu 38: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế theo hướng hiện đại và hiệu quả là
a. Tăng tỉ trọng đóng góp của các ngành kinh tế trong GDP
b. Giảm tỉ trọng của các ngành kinh tế trong GDP
c. Tăng tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ; giảm tỉ trọng đóng
góp của nông nghiệp trong GDP
d. Giảm tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ; tăng tỉ trọng đóng
góp của nông nghiệp trong GDP
Câu 39: Đâu không phải là đặc điểm của kinh tế tri thức?
a. Tri thức trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
b. Các ngành kinh tế dựa vào tri thức, dựa vào những thành tựu mới nhất
của khoa học công nghệ ngày càng tăng và chiếm ưu thế
c. Thông tin trở thành tài nguyên và được lan truyền và ứng dụng rộng rãi
trên mạng lưới đa phương tiện tới các tổ chức và gia đình
d. Thông tin được chia sẻ miễn phí trên phạm vi toàn cầu
Câu 40: Yêu cầu tính hiện đại trong chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế là:
a. Gia tăng tỉ trọng đóng góp của các ngành, các lĩnh vực ứng dụng công
nghệ hiện đại, công nghệ cao trong GDP
b. Khai thác và phân bổ có hiệu quả nguồn lực trong nước, huy động được nguồn lực từ bên ngoài
c. Phù hợp với trình độ nguồn nhân lực
d. Tăng tỉ trọng đóng góp của công nghiệp và dịch vụ, giảm tỉ trọng nông nghiệp trong GDP
Câu 41: Nội dung hàng đầu để sẵn sàng thích ứng với cuộc các mạng công nghiệp 4.0 là:
a. Hoàn thiện thể chế kinh tế dựa trên nền tảng đổi mới sáng tạo
b. Nắm bắt và ứng dụng những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0
c. Chuẩn bị các điều kiện cần thiết để hạn chế tác động tiêu cực của cuộc
cách mạng công nghiệp 4.0
d. Xây dựng hạ tầng công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi số nền kinh
tế và quản trị xã hội
Câu 42: Đâu không phải là nhiệm vụ chuẩn bị các điều kiện để ứng phó với
tác động tiêu cưc của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0?
a. Xây dựng hạ tầng kỹ thuật về công nghệ thông tin, thực hiện chuyển đổi
số nền kinh tế và quản trị xã hội
b. Phát triển nguồn nhân lực có trình độ công nghệ cao
c. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn
d. Phát triển kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
Câu 43: Hội nhập kinh tế quốc tế là:
a. Quá trình thiết lập mối quan hệ kinh tế giữa một nước với các nước còn
lại của thế giới trên cơ sở lợi ích và chuẩn mực chung
b. Là quá trình mở cửa nền kinh tế
c. Là đẩy mạnh xuất khẩu hàng hóa ra thị trường thế giới
d. Là quá trình thu hút vốn đầu tư từ nước ngoài
Câu 43: Vì sao Việt Nam phải hội nhập kinh tế quốc tế?
a. Vì xu hướng toàn cầu hóa kinh tế và lợi ích thu được từ hội nhập kinh tế quốc tế
b. Vì Việt Nam chuyển sang phát triển kinh tế thị trường
c. Vì Việt Nam đang thực hiện quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa
d. Vì Việt Nam đi theo định hướng XHCN
Câu 44: Các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế
a. Thương mại và đầu tư quốc tế
b. Tham gia vào các tổ chức kinh tế khu vực và toàn cầu
c. Xây dựng chiến lược hội nhập kinh tế quốc tế phù hợp d. Cả a và b
Câu 45: Đâu không phải là nội dung chuẩn bị các điều kiện hội nhập kinh
tế quốc tế hiệu quả
a. Hoàn thiện thể chế hội nhập
b. Phát triển nguồn nhân lực cho hội nhập
c. Xây dựng kết cấu hạ tầng hiện đại
d. Gia tăng giá trị xuất khẩu và đầu tư quốc tế
Câu 46: Đâu là tác động tích cực của hội nhập kinh tế quốc tế
a. Khai thác được các nguồn lực từ bên ngoài
b. Sử dụng có hiệu quả nguồn lực trong nước
c. Kích thích sự đổi mới và chyển dịch cơ cấu kinh tế theo hường hiện đại
d. Gia tăng tính phụ thuộc vào bên ngoài của nền kinh tế
Câu 47: Tác động tiêu cực của hội nhập kinh tế quốc tế là:
a. Gia tăng tính cạnh tranh của nền kinh tế quốc gia
b. Nền kinh tế chịu sức ép cạnh tranh lớn
c. Nền kinh tế quốc gia gắn kết với nền kinh tế thế giới
d. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
Câu 48: Các nguyên tắc thực hiện hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam
a. Bình đẳng, cùng có lợi; tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ,
không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
b. Đa phương hóa, đa dạng hóa quan hệ kinh tế đối ngoại
c. Tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
d. Hôi nhập kinh tế quốc tế gắn liện với xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ
Câu 49: Phương hướng chủ yếu để Việt Nam nâng cao hiệu quả của hội hội
kinh tế quốc tế là:
a. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế
b. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế
c. Tích cực, chủ động hội nhập kinh tế quốc tế
d. Thận trọng hội nhập kinh tế quốc tế
Câu 50: Giải pháp kinh tế chủ yếu để nâng cao hiệu quả hội nhập kinh tế quôc tế là:
a. Chủ động xây dựng chiến lược và lộ trình hội nhập phù hợp
b. Hoàn thiện thể chế hội nhập
c. Thực hiện đầy đủ các cam kết hội nhập
d. Nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia