lOMoARcPSD| 48302938
I. Phần trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Thói quen mua sắm và tiêu dùng của gia đình sẽ không còn ảnh hưởng đến các thành
viên khi họ sống độc lập. S
2. Phỏng vấn qua thư từ là 1 phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp tốn kém khi sử
dụng. S
3. Giai đoạn đầu tiên của quá trình thông qua quyết định mua là tìm kiếm thị trường có liên
quan đến sản phẩm và điều kiện bán hàng. S
4. Hoàn cảnh gia đình là một trong các ví dụ của tiêu thức tâm lý. S
5. Khi nền kinh tế phát triển, cầu của tất cả các sản phẩm đều tăng. S
6. Kênh phân phối ngắn nhất bao giờ cũng thuận lợi nhất. S
7. Tất cả các công cụ của hoạt động truyền thông đều ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng
sản phẩm mà doanh nghiệp bán ra. S
8. Tại điểm hòa vốn các doanh nghiệp đã thu hồi đủ chi phí cố định. Đ
9. Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không phải các tính
chất của chúng. Đ
10. Quan sát là một phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp r tiền khi sử dụng. S
11. Chỉ có người bán mới làm Marketing. S
12. Không cần đến yếu tố công nghệ cũng vẫn có thế làm sống lại sản phẩm đang đi vào giai
đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của nó. Đ
13. Yếu tố “Văn hóa công ty” không thực sự đóng vai trò quan trọng khi phân tích môi
trường marketing vi mô của một doanh nghiệp. S
14. Nhóm công chúng trực tiếp địa phương là đối tượng ưu tiên hàng đầu của công ty trong
mọi hoạt động quan hệ cộng đồng. S
15. Một nhà sản xuất sẽ sử dụng phương thức phân phối độc quyền nếu muốn điều khiển giá
cả và dịch vụ khách hàng của các thành viên trong kênh. Đ
16. Doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn nên theo đuổi phương án tập trung vào 1 khúc
thị trường. S
17. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo cũng cần thiết phải tiến hành hoạt động Marketing. S 18. Giai
đoạn đầu tiên của quá trình thông qua quyết định mua là tìm kiếm thị trường có liên
quan đến sản phẩm và điều kiện bán hàng. S
19. Quan điểm hướng về sản phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu
hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá thành. S
20. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực
tiếp cá nhân. S
21. Doanh nghiệp cần phải, trong mọi trường hợp rút ra khỏi thị trường những sản phẩm
không mang lại lợi nhuận cho họ. S
22. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào khả năng tài chính hiện
có của doanh nghiệp. S
23. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. S
24. Khi thiết kế kênh phân phối cho DN không nên tính đến kênh phân phối của đối thủ cạnh
tranh. S
25. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối điều khiển được môi trường Marketing vi mô
trong kinh doanh. S
26. Các chiến lược Marketing được kế hoạch hóa tốt vẫn có thể không tính đến các nhân tố
không thể điều khiển được. S
27. Marketing không phân biệt hướng tới việc tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng, mà ít chú ý đến
các đoạn thị trường khác nhau. S
28. Khi nền kinh tế phát triển, cầu của tất cả các sản phẩm đều tăng. S
29. Điểm yếu nhất của quan điểm hướng về bán hàng là quá tập trung vào quảng cáo và
khuyến mại. Đ
30. Phương pháp xác định giá từ chi phí thích thường bỏ qua hoàn toàn sự ảnh hưởng của các
nhân tố bên ngoài tác động đến giá cả. S
31. Bất kỳ sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản
xuất. S
32. Giá cả là yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác chỉ
ảnh hưởng đến chi phí. Đ
lOMoARcPSD| 48302938
33. Quan điểm hướng về bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có
cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. S
34. Những người trong một nhóm nhân khẩu có thể có những đặc điểm tâm lý rất khác nhau.
Đ 35. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực
tiếp cá nhân. S
36. Doanh nghiệp không nên lấy chiến lược Marketing của đối thủ cạnh tranh làm căn
cứ để xây dựng chiến lược Marketing của mình. S
37. Người ta thường sử dụng câu hỏi mở khi đi thu thập thông tin bằng các phương
pháp phỏng vấn. S
38. Quan điểm tập trung vào sản phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt
quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá
thành. S 39. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh thu
bán hàng. S 40. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, các doanh nghiệp
thường bị thua lỗ do cạnh tranh gay gắt làm cho giá bán sản phẩm giảm. S
41. Nhóm công chúng trực tiếp địa phương là đối tượng ưu tiên hàng đầu của công ty trong
mọi hoạt động quan hệ cộng đồng. S
42. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của họ.
S
43. Phỏng vấn qua thư là 1 phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp tốn kém khi sử
dụng. S
44. Bất kỳ sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản
xuất S
45. Nghiên cứu marketing là 1 loại nghiên cứu cơ bản. S
46. Giá cả là yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác chỉ
ảnh hưởng đến chi phí. Đ
47. Trong giai đoạn đầu của chu kỳ sống của một sản phẩm thì hoạt động tuyên truyền, quảng
cáo quan trọng hơn là hoạt động khuyến mại. S
48. Doanh nghiệp đóng góp quỹ từ thiện được coi là một trong những hoạt động thuộc
Quan hệ công chúng. Đ
49. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn
theo chủ ý của người nghiên cứu. S
50. Người ta thường sử dụng chiến lược marketing không phân biệt khi sản phẩm trên thị
trường đang ế thừa. S
51. Hoàn cảnh gia đình là một trong các ví dụ của tiêu thức tâm lý. S
52. Mọi nhu cầu của khách hàng đều phải được thỏa mãn. S
53. Nhóm công chúng địa phương không nằm trong môi trường Marketing vĩ mô. Đ 54. Phân
đoạn thị trường theo khu vực thị trường là 1 trong ví dụ của tiêu thức địa dư (địa lý). Đ
55. Chiến lược Marketing phân biệt thường dùng để bán các sản phẩm nằm trên thị
trường độc quyền. S
56. Về bản chất marketing xã hội chủ nghĩa và marketing tư bản chủ nghĩa là giống
nhau. Đ 57. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing
chú trọng đến nhu cầu của người mua. Đ
58. Người ta thường sử dụng câu hỏi mở khi đi thu thập thông tin bằng các phương pháp phỏng vấn. S
59. Giai đoạn đầu tiên của quá trình nghiên cứu Marketing là xác định khái quát dư luận. S
60. Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị
Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. S
61. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. S
62. Các cơ quan truyền thông cũng là một bộ phận của lực lượng công chúng. Đ
63. Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm. S
64. Doanh nghiệp đóng góp quỹ từ thiện được coi là một trong những hoạt động thuộc Quan hệ công chúng. Đ
II/. Phần trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất
1 . Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là :
A. Tập hợp người mua và người bán sản phẩm
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những người mua thực tế
tiềm ẩn
lOMoARcPSD| 48302938
D. Không câu nào đúng.
2 . Quan điểm marketing định hướng bán hàng cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích
những sản phẩm:
A. Được bán rộng rãi với giá hạ
B. Doanh nghiệp nên quan tâm nhiều đến các hoạt động xúc bán hàng. (SGK: trang 27)
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
3 . Tiêu chuẩn nào dưới đây không sử dụng để đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường :
A.Tình hình cạnh tranh B. Quyền lực của khách hàng.
C. Quyền lực của nhà cung cấp D. Quyền lực của nhà nước
4 . Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số B. Tâm lý C. Văn hoá D. Lứa tuổi 5
. Các doanh nghiệp lựa chọn thị trường theo :
A. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra B. Nhu cầu cần được thỏa mãn
C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường D .Các tiềm năng của DN.
6. Người sản xuất → Người bán buôn → Người bán l → Người tiêu dùng: Đây là kênh
phân phối nào?
A. Kênh trực tiếp B. Kênh 2 cấp C. Kênh thông thường D. Tất cả cá p/án
7 . Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản
phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố định
là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình một sản phẩm là 20 USD, khối lượng bán là
1000 sản phẩm
A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. Không mức giá nào
8 . Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp
cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
9. Bài báo nói về Đại học Mở Hà Nội là một ví dụ về:
A. Marketing trực tiếp B. Tuyên truyền C. Quảng cáo D. Quan hệ công
chúng
10. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức:
A. Khuyến mại tiêu thB. Bán hàng trực tiếp C. Tuyên truyền D. Quảng cáo
11 . Bán sản phẩm với mức giá bán = chi phí sản xuất là doanh nghiệp đang theo đuổi mục
tiêu:
A. Đảm bảo sự tồn tại cho doanh nghiệp B. Tìm thị trường mới
C. Lướt qua thị trường D. Cả A và B
12. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các
khách hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách
hàng: A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
13. Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực C.
Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
14 . Đây là phương pháp định giá nào: Sản phẩm → Giá thành → Giá bán → Giá trị →
Khách hàng.
A. Định giá bán xuất phát từ chi phí.( SGK: Trang 380)
B. Định giá bán xuất phát từ sự cảm nhận về giá trị sản phẩm của khách hàng. ( SGK: Trang 385)
C. Định giá bán xuất phát từ đối thủ cạnh tranh
D. Không có phương pháp nào
15 . “Trắng như TIDE”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A.Tiêu thức địa dư B.Tiêu thức dân số-xã hội
C. Tiêu thức tâm lý D.Tiêu thức hành vi tiêu dùng
16 . Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất một máy nh là 500
USD, chi phí cố định 60.000 USD, doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận
là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD B.590 USD. C.540 USD. D. Không có đáp án nào đúng 17
. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
lOMoARcPSD| 48302938
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
18 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là
một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa B. Nhân tố xã hội
C. Nhân tố tâm lý D. Nhân tố cá nhân.
19 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Chuyên môn hóa chọn lọc D. Cả B và C
20 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu B. Lập kế hoạch mua sắm
C. Tìm kiếm Thông tin D. Không có p/án nào
21 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách B. Lối sống C. Tuổi tác D. Cả A và B
22. Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt nên
chon:
A. Chiến lược marketing tập trung B. Chiến lược marketing phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường D. Chiến lược marketing không phân biệt.
23 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng một nhãn
hiệu, họ đang đặt nhãn hiệu theo chiến lược:
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung D. Nhãn hiệu riêng biệt.
24 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
25 . Doanh nghiệp nên sử dụng đồng thời nhiều kênh phân phối vì ;
A. Luật chống bán qua 1 kênh duy nhất (Điều 14, Luật cạnh tranh; Nghị định số
116/2005 /NĐ-CP )
B. Doanh nghiệp muốn khai thác nhiều thị trường mục tiêu khác nhau (SGK: trang
430) C. Người tiêu dùng phân tán về mặt địa lý ( SGK: trang 414)
D. Cả 03 phương án trên đều đúng.
26 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
27. Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán
sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là
1000 sản phẩm
A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. Không mức giá nào
28. Trong thị trường người tiêu dùng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh
nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
29 . Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là thị trường gồm :
A. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán
B. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
C. Tất cả các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
D. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
30. Doanh nghiệp thực hiện 01 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến
lược:
A. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt
C. Marketing tập trung D. Marketing hỗn hợp
31 . Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược Marketing phân biệt B. Chiến lược Marketing không phân biệt
lOMoARcPSD| 48302938
C. Chiến lược Marketing tập trung D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
32 . Chi phí cho hoạt động Marketing nằm trong khoản mục chi phí :
A. Chi phí trực tiếp cho sản xuất B. Chi phí quản lý
C. Chi phí lưu thông D. Không có đáp án nào
33. Cách định giá theo phương pháp này thường làm giảm cạnh tranh bằng giá trên thị
trường:
A. Giá xuất phát từ chi phí B. Giá xuất phát từ khách hàng
C. Giá xuất phát từ đối thủ cạnh tranh D. A và C
34. Doanh nghiệp nên sử dụng đồng thời nhiều kênh phân phối vì ;
A. Luật chống bán qua 1 kênh duy nhất
B. Doanh nghiệp muốn khai thác nhiều thị trường mục tiêu khác nhau
C. Người tiêu dùng phân tán về mặt địa lý
D. Cả 3 phương án A,B,C.
35 . Công ty xe bus Hà Nội giảm giá vé cho sinh viên khi đi xe bus đó là việc áp dụng chiến
lược
A. Giá trọn gói B. Giá phân biệt C. Giá chiết khấu
D. Giá theo khối lượng
36. Doanh nghiệp sản xuất được 20.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là 200.000.000
VND và chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm là 200.000VND. Doanh nghiệp mong
muốn thu được khoản lợi nhuận là 50.000.000 VND. Vậy giá sản phẩm là:
A. 210.0000 VND B. 212.500 VND C. 220.000VND D. 230.000 VND
37. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng
ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
38. Một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì
sống tại Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản
phẩm mới
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới
C. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
39 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo sản phẩm C. Chuyên môn hóa chọn lọc
B. Chuyên n hóa theo thị trường D. Cả A và C
40 . Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc
luật gọi là:
A. Tham khảo ý kiến C. Tuyên truyền về sản phẩm
B. Vận động hành lang D. Truyền thông công ty
41 . Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
C. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
42 . Nếu một đoạn thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Bất cứ chiến lược nào cũng được C. Marketing phân biệt
B. Marketing không phân biệt D. Marketing tập trung
43 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách B. Lối sống C. Tuổi tác D. Cả A và B
44. Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt
nên chon:
A. Chiến lược marketing tập trung C. Chiến lược phát triển thị trường B. Chiến lược marketing phân biệt
D. Chiến lược marketing không phân biệt.
45 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng một nhãn
hiệu, họ đang đặt nhãn hiệu theo chiến lược:
lOMoARcPSD| 48302938
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung D. Nhãn hiệu riêng biệt.
46 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
47 . Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp
cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Xúc tiến bán.
48 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
49 . Doanh nghiệp có thể hoạch định thị trường theo :
A. Lứa tuổi B. Thu nhập C. Mức sống gia đình D. Tất cả
50 . Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những
sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. C. Có kiểu dáng độc đáo
B. Có nhiều tính năng mới. D. Cả A, B, C đều sai
51 . Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ :
A. Dân số B. Thu nhập của dân cư. C. Lợi thế cạnh tranh
52 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu doanh nghiệp cần xem xét đến các yếu tố nào sau đây :
A. Khả năng doanh nghiệp B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng thị trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh tranh. D. Tất cả
53 . Chiến lược Marketing phân biệt có nhược điểm :
A. Chi phí trong sản xuất và lưu thông
thường cao
B. Độ an toàn trong kinh doanh thấp
C. Khó mở rộng khu vực thị trường
D. Cả A, B và C.
54 . Cách định giá theo phương pháp này thường làm giảm cạnh tranh bằng giá trên thị
trường:
A. Giá xuất phát từ chi phí B. Giá xuất phát từ khách hàng
C. Giá xuất phát từ đối thủ cạnh tranh. D. A và C
55 . “Số người trung gian được huy động nhiều hơn 1 nhưng ít hơn số người sẵn sàng đồng
ý bán” là đặc điểm của phương án phân phối:
A. Phân phối chọn lọc. C. Phân phối vô hạn B. Phân phối tập trung
D. Không có đáp án nào
56 . “Bản quyền tác giả” là vấn đề được đề cập trong :
A. Chính sách giá C. Chính sách phân phối. B. Chính sách sản phẩm
D. Chính sách xúc tiến hỗn hợp
57 . Trong kênh Marketing trực tiếp :
A. Người bán buôn và bán l xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Các trung gian phân phối hỗ trợ doanh nghiệp trong việc phân phối sản phẩm
58 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng 1 nhãn
hiệu họ đang theo:
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung. D. Nhãn hiệu riêng biệt.
59. Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số. B. Tâm lý. C. Văn hoá. D. Lứa tuổi
60. Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán l -> Người tiêu dùng: Đây là kênh
phân phối nào?
A. Kênh trực tiếp. B. Kênh 2 cấp. C. Kênh thông thường. D. Tất cả cá p/án 61 .
Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản
phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD ,chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là
lOMoARcPSD| 48302938
1000 sản phẩm
A. 160 USD. B. 140 USD. C. 180 USD. D. Không mức giá nào 62 .
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Xúc tiến bán.
63. Bài báo nói về Đại học Mở Hà Nội là một ví dụ về:
A. Marketing trực tiếp. B. Tuyên truyền. C. Quảng cáo. D. Quan hệ công
chúng
64. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức:
A. Khuyến mại tiêu thụ. B. Bán hàng trực tiếp. C. Tuyên truyền. D. Quảng cáo
65 . Chi phí cho hoạt động Marketing nằm trong khoản mục chi phí :
A. Chi phí trực tiếp cho sản xuất
B. Chi pquản lý
C. Chi phí lưu thông
D. Không có đáp án nào
66 . Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là :
A. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng
B. Thúc đẩy bán hàng
C. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
D. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối
67 . Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của
doanh nghiệp?
A. Các trung gian Marketing C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. B. Khách hàng
D. Đối thủ cạnh tranh.
68 . Hành vi mua của các tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ :
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
C. Những hợp đồng, bản báo giá…. thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng là người mua chuyên nghiệp hơn
69 . Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... để thu thập, phân loại,
phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.
A. Thiết bị B. Thủ tục
C. Thiết bị và các thủ tục. D. Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục
70 . Yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường vi mô có thể ảnh hưởng đến hành vi mua
của người tiêu dùng:
A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Đối thủ cạnh tranh. D. Cả A và B
71 . “Số người trung gian được huy động nhiều hơn 1 nhưng ít hơn số người sẵn sàng
đồng ý bán là đặc điểm của phương án phân phối: A. Phương án phân phối chọn lọc.
B. Tập trung
C. Phương án phân phối vô hạn. D. Không phương án nào
72 . Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua
với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng l. Trong trường hợp này người bán
đã định giá:
A. Cho những hàng hoá phụ thêm
B. Cho những chủng loại hàng hoá
C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
73 . Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá :
A. Thẩm thấu thị trường
B. Trung hoà
C. Hớt phần ngon
D. Trọn gói
74 . Trong thị trường các sản phẩm phục vụ sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp giúp cho
doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất là:
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Khuyến mãi
lOMoARcPSD| 48302938
75 . Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản
phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
A. Cá nhân. B. Hộ gia đình. C. Tổ chức. D. Cả A và B
76 . Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là :
A. Các yếu tố kích thích. B. Ý thức của người tiêu dùng
C. Thái độ sau quá trình mua. D. Một vấn đề khác
78 . Phương pháp này tạo cảm giác công bằng cho cả người mua và người bán đó là một
trong các ưu điểm của phương pháp định giá bán:
A. Theo sự cảm nhận giá trị. C. Theo giá bán của đối thủ cạnh tranh. B. Theo tâm lý khách hàng
D. Theo phương pháp dựa vào chi phí
79 . Giai đoạn đầu tiên của chiến dịch quảng cáo :
A. Xác lập ngân sách quản cáo. B. Lập bản vẽ quảng cáo
C. Xác định mục tiêu quảng cáo. D. Lựa chọn phương tiện
80. Căn cứ nào không dùng để lựa chọn kênh phân phối:
A. Đặc điểm của sản phẩm. B. Đặc điểm của trung gian phân phối
C. Yêu cầu về mức độ bao phủ thị trường. D. Giá bán của sản phẩm cần bán.
81 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng
là một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa. C. Nhân tố tâm lý. B. Nhân tố xã hội
D. Nhân tố cá nhân.
82 . Trong kênh Marketing trực tiếp :
A. Người bán buôn và bán l xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.
D. Người sản xuất bán hàng cho các trung gian phân phối.
83 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu. B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
84 . Với các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá không đổi, người ta thường tăng giá trong trường
hợp nào:
A. Ed = 1. C. Ed < 1 B. Ed > 1.
D. Không đáp án nào đúng
85 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi. B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung. D. Tất cả các cấp độ trên.
86 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. C. Thương hiệu
B. Tên nhãn hiệu. D. Chủng loại sản phẩm
87 . Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có
ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”.
A. Bên trong
B. Bên ngoài
C. Bên trong và bên ngoài
D. Bên trong hoặc bên ngoài
88 . Vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường :
A. Giúp doanh nghiệp nhìn thấy cơ hội trên thị trường thông qua việc phân tích nhu cầu
của từng nhóm khách hàng
B. Hiểu được động cơ của sự lựa chọn và yếu tố ưa chuộng của khách hàng trên thị trường.
C. Là cơ sở, tiền đề để xây dựng chiến lược thị trường của doanh nghiệp
D. Không có phương án nào
89. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy tàn
D. Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy tàn
90 . “Omo 1 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
lOMoARcPSD| 48302938
A. Tiêu thức địa dư. B.Tiêu thức dân số-xã hội
C.Tiêu thức hành vi tiêu dùng. D. Tiêu thức tâm lý
91 . Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi đã xác định được thị
trường mục tiêu?
A. Marketing không phân biệt. B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung. D. Marketing cho từng khách hàng
92 . Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách
hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo. B. Khuyến mại
C. Bán hàng cá nhân. D. Marketing trực tiếp
93 . Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những
sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao B. Có kiểu dáng độc đáoC. Có nhiều tính năng mới
D. Cả A, B, C đều sai
94 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu doanh nghiệp cần xem xét đến các yếu tố nào sau
đây:
A. Khả năng doanh nghiệp. B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng t.trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh.tranh. D. Tất cả
95 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm. D. Thương hiệu
96. Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất 1 máy tính là 500
USD , chi phí cố định là 60.000 USD. Doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi
nhuận là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD B.590 USD C.540 USD D. Không có đáp án nào đúng
97 . Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán l -> Người tiêu dùng cuối cùng là
kênh phân phối
A. Kênh nhiều cấp B. Kênh gián tiếp C. Kênh phân phối truyền thống D. Cả A, B, C.
98. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm có:
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ
B. Văn hóa và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh
D. Chỉ có A và B
99. Một doanh nghiệp lớn kinh doanh 1 sản phẩm mới chưa có đối thủ cạnh tranh trên 1 thị
trường đồng nhất nên chọn :
A. Chiến lược marketing tập trung. B. Chiến lược marketing phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường. D. Chiến lược marketing không phân biệt 100
. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
101 . Đây không phải tiêu chuẩn để tạo ra sự khác biệt :
A. Có kỹ thuật nổi bật. B. Dễ truyền đạt
C. Đảm bảo có lợi nhuận cao. D. Không có phương án nào
102 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu. B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh. D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
104 . Ở giai đoạn này, doanh nghiệp thường mở rộng khu vực thị trường so với thị trường
hiện có
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm. B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành. D. Giai đoạn suy tàn.
105 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi. B. Sản phẩm hiện thực. C. Sản phẩm bổ sung. D. Cả 3 cấp độ 106
. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng
lOMoARcPSD| 48302938
ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
107 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng
là một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa. B. Nhân tố xã hội. C. Nhân tố tâm lý. D. Nhân tố cá nhân.
108 . Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
109. Bán sản phẩm với mức giá bán = chi phí sản xuất ,là doanh nghiệp đang theo đuổi mục
tiêu:
A. Đảm bảo sự tồn tại cho Doanh nghiệp. B. Tìm thị trường mới
C. Lướt qua thị trường D. Cả A và B
110 . Nếu có 5 nhà sản xuất đều muốn bán trực tiếp cho 5 khách hàng của mình sẽ có bao
nhiêu giao dịch diễn ra nếu có 1 trung gian phân phối
A. 30. B. 25. C. 11. D. Không có
111 . Công việc nào không phải là mục tiêu của quảng cáo
A. Thông tin cho thị trường về một sản phẩm mới
B. Đề xuất các công cụ mới của sản phẩm
C. Chấn chỉnh ấn tượng sai lầm
D. Giảng giải hoạt động vận hành của sản phẩm
112 . Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán
sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là
1000 sản phẩm :
A. 60 USD. B. 40 USD. C. 80 USD. D. Không mức giá nào
113. Câu hỏi mở là câu hỏi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất. C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. B. Kết thúc
bằng dấu chấm câu. D.Tất cả A,B,C đều sai.
114 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường. B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Chuyên môn hóa chọn lọc. D. Cả B và C
115 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu. B. Lập kế hoạch mua sắm
C. Tìm kiếm thông tin. D. Không có đáp án nào
116 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách. B. Lối sống C. Tuổi tác. D. Chu kỳ của cuộc sống gia đình
117 . Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt
nên chon:
A. Chiến lược marketing tập trung C. Chiến lược phát triển thị trường B. Chiến lược Marketing phân biệt
D. Chiến lược Marketing không phân biệt 118 . Môi trường văn hóa bao gồm :
A. Hệ thống các giá trị, quan niệm, niềm tin
B. Các chuẩn mực hành vi
C. Một hệ thống các giá trị được cả cộng đồng gìn giữ
D. Cả A, B, C
119 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm. D. Thương hiệu
120 . Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất 1 máy tính là 500
USD , chi phí cố định 60.000 USD. Doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận
là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD. B.590 USD. C.540USD. D. Không có đáp án nào đúng
121 . Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán l -> người tiêu dùng cuối cùng là
kênh phân phối
lOMoARcPSD| 48302938
A. Kênh nhiều cấp. B. Kênh gián tiếp
C. Kênh phân phối truyền thống. D. Cả A,B,C
122 . Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là :
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy tàn
D.Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy tàn
123 . Chữ P của Marketing cần được tiến hành sau hành động nào được liệt kê dưới đây :
A. Phân tích cơ hội thị trường. B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Định vị thị trường. D. Định giá bán sản phẩm
123 . “Omo 01 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A. Tiêu thức địa dư. B. Tiêu thức dân số - xã hội C.
Tiêu thức tâm lý. D. Tiêu thức hành vi tiêu dùng
125 . Marketing tập trung :
A. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
C. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn
D. A và C
126 . Doanh nghiệp cần xác định sản xuất sản phẩm theo :
A. Nhu cầu cần thoả mãn. B. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra
C. Các tiềm năng của doanh nghiệp. C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường 127
. Lý thuyết Marketing được xuất hiện đầu tiên ở :
A. Anh. B. Nhật. C. Mỹ. D. Pháp
128 . Doanh nghiệp sản xuất được 10.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là
100.000.000 VND và chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm là 100.000VND. Doanh
nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận là 500.000.000 VND. Vậy giá sản phẩm là:
A. 110.000 VND. B.150.000 VND. C.160.000 VND. D.180.000 VND

Preview text:

lOMoAR cPSD| 48302938
I. Phần trắc nghiệm Đúng/Sai
1. Thói quen mua sắm và tiêu dùng của gia đình sẽ không còn ảnh hưởng đến các thành
viên khi họ sống độc lập. S
2. Phỏng vấn qua thư từ là 1 phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp tốn kém khi sử dụng. S
3. Giai đoạn đầu tiên của quá trình thông qua quyết định mua là tìm kiếm thị trường có liên
quan đến sản phẩm và điều kiện bán hàng. S
4. Hoàn cảnh gia đình là một trong các ví dụ của tiêu thức tâm lý. S
5. Khi nền kinh tế phát triển, cầu của tất cả các sản phẩm đều tăng. S
6. Kênh phân phối ngắn nhất bao giờ cũng thuận lợi nhất. S
7. Tất cả các công cụ của hoạt động truyền thông đều ảnh hưởng trực tiếp đến khối lượng
sản phẩm mà doanh nghiệp bán ra. S
8. Tại điểm hòa vốn các doanh nghiệp đã thu hồi đủ chi phí cố định. Đ
9. Các nhà Marketing phải tìm cách bán những lợi ích sản phẩm chứ không phải các tính chất của chúng. Đ
10. Quan sát là một phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp rẻ tiền khi sử dụng. S
11. Chỉ có người bán mới làm Marketing. S
12. Không cần đến yếu tố công nghệ cũng vẫn có thế làm sống lại sản phẩm đang đi vào giai
đoạn suy giảm trong chu kỳ sống của nó. Đ
13. Yếu tố “Văn hóa công ty” không thực sự đóng vai trò quan trọng khi phân tích môi
trường marketing vi mô của một doanh nghiệp. S
14. Nhóm công chúng trực tiếp địa phương là đối tượng ưu tiên hàng đầu của công ty trong
mọi hoạt động quan hệ cộng đồng. S
15. Một nhà sản xuất sẽ sử dụng phương thức phân phối độc quyền nếu muốn điều khiển giá
cả và dịch vụ khách hàng của các thành viên trong kênh. Đ
16. Doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn nên theo đuổi phương án tập trung vào 1 khúc thị trường. S
17. Lĩnh vực giáo dục, đào tạo cũng cần thiết phải tiến hành hoạt động Marketing. S 18. Giai
đoạn đầu tiên của quá trình thông qua quyết định mua là tìm kiếm thị trường có liên
quan đến sản phẩm và điều kiện bán hàng. S
19. Quan điểm hướng về sản phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá cầu
hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá thành. S
20. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. S
21. Doanh nghiệp cần phải, trong mọi trường hợp rút ra khỏi thị trường những sản phẩm
không mang lại lợi nhuận cho họ. S
22. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào khả năng tài chính hiện có của doanh nghiệp. S
23. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người. S
24. Khi thiết kế kênh phân phối cho DN không nên tính đến kênh phân phối của đối thủ cạnh tranh. S
25. Doanh nghiệp hoàn toàn có thể chi phối điều khiển được môi trường Marketing vi mô trong kinh doanh. S
26. Các chiến lược Marketing được kế hoạch hóa tốt vẫn có thể không tính đến các nhân tố
không thể điều khiển được. S
27. Marketing không phân biệt hướng tới việc tạo ra nhiều sản phẩm đa dạng, mà ít chú ý đến
các đoạn thị trường khác nhau. S
28. Khi nền kinh tế phát triển, cầu của tất cả các sản phẩm đều tăng. S
29. Điểm yếu nhất của quan điểm hướng về bán hàng là quá tập trung vào quảng cáo và khuyến mại. Đ
30. Phương pháp xác định giá từ chi phí thích thường bỏ qua hoàn toàn sự ảnh hưởng của các
nhân tố bên ngoài tác động đến giá cả. S
31. Bất kỳ sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản xuất. S
32. Giá cả là yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác chỉ
ảnh hưởng đến chi phí. Đ lOMoAR cPSD| 48302938
33. Quan điểm hướng về bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị Marketing đều có
cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. S
34. Những người trong một nhóm nhân khẩu có thể có những đặc điểm tâm lý rất khác nhau.
Đ 35. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. S 36.
Doanh nghiệp không nên lấy chiến lược Marketing của đối thủ cạnh tranh làm căn
cứ để xây dựng chiến lược Marketing của mình. S 37.
Người ta thường sử dụng câu hỏi mở khi đi thu thập thông tin bằng các phương pháp phỏng vấn. S 38.
Quan điểm tập trung vào sản phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt
quá cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng suất để giảm giá
thành. S 39. Căn cứ duy nhất để xác định ngân sách cho quảng cáo là dựa vào doanh thu
bán hàng. S 40. Trong giai đoạn bão hòa của chu kỳ sống sản phẩm, các doanh nghiệp
thường bị thua lỗ do cạnh tranh gay gắt làm cho giá bán sản phẩm giảm. S
41. Nhóm công chúng trực tiếp địa phương là đối tượng ưu tiên hàng đầu của công ty trong
mọi hoạt động quan hệ cộng đồng. S
42. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng được kết thúc bằng hành động mua hàng của họ. S
43. Phỏng vấn qua thư là 1 phương pháp thu thập nguồn thông tin thứ cấp tốn kém khi sử dụng. S
44. Bất kỳ sản phẩm nào được tung ra thị trường đều phải được gắn nhãn hiệu của nhà sản xuất S
45. Nghiên cứu marketing là 1 loại nghiên cứu cơ bản. S
46. Giá cả là yếu tố duy nhất trong marketing mix tạo ra doanh thu còn các yếu tố khác chỉ
ảnh hưởng đến chi phí. Đ
47. Trong giai đoạn đầu của chu kỳ sống của một sản phẩm thì hoạt động tuyên truyền, quảng
cáo quan trọng hơn là hoạt động khuyến mại. S
48. Doanh nghiệp đóng góp quỹ từ thiện được coi là một trong những hoạt động thuộc Quan hệ công chúng. Đ
49. Một vấn đề nghiên cứu được coi là đúng đắn phù hợp nến như nó được xác định hoàn toàn
theo chủ ý của người nghiên cứu. S
50. Người ta thường sử dụng chiến lược marketing không phân biệt khi sản phẩm trên thị trường đang ế thừa. S
51. Hoàn cảnh gia đình là một trong các ví dụ của tiêu thức tâm lý. S
52. Mọi nhu cầu của khách hàng đều phải được thỏa mãn. S
53. Nhóm công chúng địa phương không nằm trong môi trường Marketing vĩ mô. Đ 54. Phân
đoạn thị trường theo khu vực thị trường là 1 trong ví dụ của tiêu thức địa dư (địa lý). Đ 55.
Chiến lược Marketing phân biệt thường dùng để bán các sản phẩm nằm trên thị trường độc quyền. S 56.
Về bản chất marketing xã hội chủ nghĩa và marketing tư bản chủ nghĩa là giống
nhau. Đ 57. Quan điểm bán hàng chú trọng đến nhu cầu của người bán, quan điểm Marketing
chú trọng đến nhu cầu của người mua. Đ
58. Người ta thường sử dụng câu hỏi mở khi đi thu thập thông tin bằng các phương pháp phỏng vấn. S
59. Giai đoạn đầu tiên của quá trình nghiên cứu Marketing là xác định khái quát dư luận. S
60. Quan điểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan điểm Marketing trong quản trị
Marketing đều có cùng đối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu. S
61. Chỉ có một cách duy nhất để thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp phỏng vấn trực tiếp cá nhân. S
62. Các cơ quan truyền thông cũng là một bộ phận của lực lượng công chúng. Đ
63. Chu kỳ sống của sản phẩm là tuổi thọ của sản phẩm. S
64. Doanh nghiệp đóng góp quỹ từ thiện được coi là một trong những hoạt động thuộc Quan hệ công chúng. Đ
II/. Phần trắc nghiệm chọn phương án đúng nhất
1 . Theo quan điểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là :
A. Tập hợp người mua và người bán sản phẩm
B. Tập hợp người đã mua hàng của doanh nghiệp
C. Tập hợp của những người mua thực tế và tiềm ẩn lOMoAR cPSD| 48302938 D. Không câu nào đúng.
2 . Quan điểm marketing định hướng bán hàng cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được bán rộng rãi với giá hạ
B. Doanh nghiệp nên quan tâm nhiều đến các hoạt động xúc bán hàng. (SGK: trang 27)
C. Có kiểu dáng độc đáo
D. Có nhiều tính năng mới
3 . Tiêu chuẩn nào dưới đây không sử dụng để đánh giá mức độ hấp dẫn của thị trường :
A.Tình hình cạnh tranh B. Quyền lực của khách hàng.
C. Quyền lực của nhà cung cấp D. Quyền lực của nhà nước
4 . Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số B. Tâm lý C. Văn hoá D. Lứa tuổi 5
. Các doanh nghiệp lựa chọn thị trường theo :
A. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra B. Nhu cầu cần được thỏa mãn
C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường D .Các tiềm năng của DN.
6. Người sản xuất → Người bán buôn → Người bán lẻ → Người tiêu dùng: Đây là kênh phân phối nào?
A. Kênh trực tiếp B. Kênh 2 cấp C. Kênh thông thường D. Tất cả cá p/án
7 . Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản
phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố định
là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình một sản phẩm là 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm
A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. Không mức giá nào
8 . Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp
cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
9. Bài báo nói về Đại học Mở Hà Nội là một ví dụ về:
A. Marketing trực tiếp B. Tuyên truyền C. Quảng cáo D. Quan hệ công chúng
10. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức:
A. Khuyến mại tiêu thụ B. Bán hàng trực tiếp C. Tuyên truyền D. Quảng cáo
11 . Bán sản phẩm với mức giá bán = chi phí sản xuất là doanh nghiệp đang theo đuổi mục tiêu:
A. Đảm bảo sự tồn tại cho doanh nghiệp B. Tìm thị trường mới
C. Lướt qua thị trường D. Cả A và B
12. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các
khách hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách
hàng: A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
13. Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực C.
Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
14 . Đây là phương pháp định giá nào: Sản phẩm → Giá thành → Giá bán → Giá trị → Khách hàng.
A. Định giá bán xuất phát từ chi phí.( SGK: Trang 380)
B. Định giá bán xuất phát từ sự cảm nhận về giá trị sản phẩm của khách hàng. ( SGK: Trang 385)
C. Định giá bán xuất phát từ đối thủ cạnh tranh
D. Không có phương pháp nào
15 . “Trắng như TIDE”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A.Tiêu thức địa dư B.Tiêu thức dân số-xã hội
C. Tiêu thức tâm lý D.Tiêu thức hành vi tiêu dùng
16 . Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất một máy tính là 500
USD, chi phí cố định 60.000 USD, doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận
là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD B.590 USD. C.540 USD. D. Không có đáp án nào đúng 17
. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường lOMoAR cPSD| 48302938
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
18 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng là
một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa B. Nhân tố xã hội
C. Nhân tố tâm lý D. Nhân tố cá nhân.
19 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Chuyên môn hóa chọn lọc D. Cả B và C
20 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu B. Lập kế hoạch mua sắm
C. Tìm kiếm Thông tin D. Không có p/án nào
21 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách B. Lối sống C. Tuổi tác D. Cả A và B
22. Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt nên chon:
A. Chiến lược marketing tập trung B. Chiến lược marketing phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường D. Chiến lược marketing không phân biệt.
23 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng một nhãn
hiệu, họ đang đặt nhãn hiệu theo chiến lược:
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung D. Nhãn hiệu riêng biệt.
24 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
25 . Doanh nghiệp nên sử dụng đồng thời nhiều kênh phân phối vì ; A.
Luật chống bán qua 1 kênh duy nhất (Điều 14, Luật cạnh tranh; Nghị định số 116/2005 /NĐ-CP ) B.
Doanh nghiệp muốn khai thác nhiều thị trường mục tiêu khác nhau (SGK: trang
430) C. Người tiêu dùng phân tán về mặt địa lý ( SGK: trang 414)
D. Cả 03 phương án trên đều đúng.
26 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
27. Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán
sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm
A. 160 USD B. 140 USD C. 180 USD D. Không mức giá nào
28. Trong thị trường người tiêu dùng, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp cho doanh
nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo B. Tuyên truyền C. Bán hàng cá nhân D. Xúc tiến bán.
29 . Thị trường mục tiêu của doanh nghiệp là thị trường gồm :
A. Tất cả các khách hàng có khả năng thanh toán
B. Tất cả các khách hàng có nhu cầu về sản phẩm
C. Tất cả các khách hàng có mong muốn mua sản phẩm
D. Tập hợp các đoạn thị trường hấp dẫn và phù hợp với khả năng của doanh nghiệp
30. Doanh nghiệp thực hiện 01 chương trình marketing hỗn hợp duy nhất cho toàn bộ thị trường là chiến lược:
A. Marketing phân biệt B. Marketing không phân biệt
C. Marketing tập trung D. Marketing hỗn hợp
31 . Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, năng lực không lớn, kinh doanh một sản phẩm mới
trên một thị trường không đồng nhất nên chọn:
A. Chiến lược Marketing phân biệt B. Chiến lược Marketing không phân biệt lOMoAR cPSD| 48302938
C. Chiến lược Marketing tập trung D. Chiến lược phát triển sản phẩm.
32 . Chi phí cho hoạt động Marketing nằm trong khoản mục chi phí :
A. Chi phí trực tiếp cho sản xuất B. Chi phí quản lý
C. Chi phí lưu thông D. Không có đáp án nào
33. Cách định giá theo phương pháp này thường làm giảm cạnh tranh bằng giá trên thị trường:
A. Giá xuất phát từ chi phí B. Giá xuất phát từ khách hàng
C. Giá xuất phát từ đối thủ cạnh tranh D. A và C
34. Doanh nghiệp nên sử dụng đồng thời nhiều kênh phân phối vì ;
A. Luật chống bán qua 1 kênh duy nhất
B. Doanh nghiệp muốn khai thác nhiều thị trường mục tiêu khác nhau
C. Người tiêu dùng phân tán về mặt địa lý D. Cả 3 phương án A,B,C.
35 . Công ty xe bus Hà Nội giảm giá vé cho sinh viên khi đi xe bus đó là việc áp dụng chiến lược
A. Giá trọn gói B. Giá phân biệt C. Giá chiết khấu D. Giá theo khối lượng
36. Doanh nghiệp sản xuất được 20.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là 200.000.000
VND và chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm là 200.000VND. Doanh nghiệp mong
muốn thu được khoản lợi nhuận là 50.000.000 VND. Vậy giá sản phẩm là:
A. 210.0000 VND B. 212.500 VND C. 220.000VND D. 230.000 VND
37. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng
ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
38. Một số hãng mỹ phẩm Hàn Quốc mang các sản phẩm đã ở giai đoạn cuối của chu kì
sống tại Hàn Quốc sang thị trường Việt Nam:
A. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới
B. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới
C. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới
D. Làm tăng doanh số bán sản phẩm.
39 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Chuyên môn hóa theo sản phẩm C. Chuyên môn hóa chọn lọc
B. Chuyên môn hóa theo thị trường D. Cả A và C
40 . Việc một doanh nghiệp giao tiếp với các nhà làm luật để ủng hộ hay cản trở một sắc luật gọi là:
A. Tham khảo ý kiến C. Tuyên truyền về sản phẩm
B. Vận động hành lang D. Truyền thông công ty
41 . Nhiệm vụ nào dưới đây không phải là nhiệm vụ của người bán hàng trực tiếp?
A. Tìm kiếm khách hàng mới
B. Truyền đạt thông tin về sản phẩm cho khách hàng
C. Thiết kế sản phẩm cho phù hợp với yêu cầu của khách hàng
D. Cung cấp dịch vụ trước và sau khi bán
42 . Nếu một đoạn thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì doanh
nghiệp nên áp dụng chiến lược:
A. Bất cứ chiến lược nào cũng được C. Marketing phân biệt
B. Marketing không phân biệt D. Marketing tập trung
43 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách B. Lối sống C. Tuổi tác D. Cả A và B
44. Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt nên chon:
A. Chiến lược marketing tập trung C. Chiến lược phát triển thị trường B. Chiến lược marketing phân biệt
D. Chiến lược marketing không phân biệt.
45 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng một nhãn
hiệu, họ đang đặt nhãn hiệu theo chiến lược: lOMoAR cPSD| 48302938
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung D. Nhãn hiệu riêng biệt.
46 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
47 . Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường giúp
cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Xúc tiến bán.
48 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung D. Tất cả các cấp độ trên.
49 . Doanh nghiệp có thể hoạch định thị trường theo :
A. Lứa tuổi B. Thu nhập C. Mức sống gia đình D. Tất cả
50 . Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. C. Có kiểu dáng độc đáo
B. Có nhiều tính năng mới. D. Cả A, B, C đều sai
51 . Môi trường Marketing vĩ mô được thể hiện bởi những yếu tố sau đây, ngoại trừ :
A. Dân số B. Thu nhập của dân cư. C. Lợi thế cạnh tranh
52 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu doanh nghiệp cần xem xét đến các yếu tố nào sau đây :
A. Khả năng doanh nghiệp B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng thị trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh tranh. D. Tất cả
53 . Chiến lược Marketing phân biệt có nhược điểm :
A. Chi phí trong sản xuất và lưu thông thường cao
B. Độ an toàn trong kinh doanh thấp
C. Khó mở rộng khu vực thị trường D. Cả A, B và C.
54 . Cách định giá theo phương pháp này thường làm giảm cạnh tranh bằng giá trên thị trường:
A. Giá xuất phát từ chi phí B. Giá xuất phát từ khách hàng
C. Giá xuất phát từ đối thủ cạnh tranh. D. A và C
55 . “Số người trung gian được huy động nhiều hơn 1 nhưng ít hơn số người sẵn sàng đồng
ý bán” là đặc điểm của phương án phân phối:
A. Phân phối chọn lọc. C. Phân phối vô hạn B. Phân phối tập trung D. Không có đáp án nào
56 . “Bản quyền tác giả” là vấn đề được đề cập trong :
A. Chính sách giá C. Chính sách phân phối. B. Chính sách sản phẩm
D. Chính sách xúc tiến hỗn hợp
57 . Trong kênh Marketing trực tiếp :
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng
D. Các trung gian phân phối hỗ trợ doanh nghiệp trong việc phân phối sản phẩm
58 . Một công ty quyết định bán tất cả sản phẩm của mình ra thị trường với cùng 1 nhãn hiệu họ đang theo:
A. Nhãn hiệu của nhà sản xuất B. Nhãn hiệu của nhà phân phối
C. Nhãn hiệu chung. D. Nhãn hiệu riêng biệt.
59. Phân đoạn thị trường theo mức sống của gia đình là 1 trong các ví dụ của tiêu thức :
A. Dân số. B. Tâm lý. C. Văn hoá. D. Lứa tuổi
60. Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán lẻ -> Người tiêu dùng: Đây là kênh phân phối nào?
A. Kênh trực tiếp. B. Kênh 2 cấp. C. Kênh thông thường. D. Tất cả cá p/án 61 .
Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán sản
phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD ,chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là lOMoAR cPSD| 48302938 1000 sản phẩm
A. 160 USD. B. 140 USD. C. 180 USD. D. Không mức giá nào 62 .
Trong thị trường các yếu tố sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp nào thường
giúp cho doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất?
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Xúc tiến bán.
63. Bài báo nói về Đại học Mở Hà Nội là một ví dụ về:
A. Marketing trực tiếp. B. Tuyên truyền. C. Quảng cáo. D. Quan hệ công chúng
64. Phiếu mua hàng giảm giá kèm theo các mẫu quảng cáo trên báo chí là hình thức:
A. Khuyến mại tiêu thụ. B. Bán hàng trực tiếp. C. Tuyên truyền. D. Quảng cáo
65 . Chi phí cho hoạt động Marketing nằm trong khoản mục chi phí :
A. Chi phí trực tiếp cho sản xuất B. Chi phí quản lý C. Chi phí lưu thông D. Không có đáp án nào
66 . Biện pháp của marketing hướng về khách hàng là :
A. Xác định nhu cầu và mong muốn của khách hàng và làm thoả mãn chúng B. Thúc đẩy bán hàng
C. Nỗ lực hoàn thiện sản phẩm
D. Mở rộng quy mô sản xuất và phạm vi phân phối
67 . Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào không thuộc về môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp?
A. Các trung gian Marketing C. Tỷ lệ lạm phát hàng năm. B. Khách hàng D. Đối thủ cạnh tranh.
68 . Hành vi mua của các tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ :
A. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
B. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
C. Những hợp đồng, bản báo giá…. thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
D. Người tiêu dùng là người mua chuyên nghiệp hơn
69 . Điền vào chỗ trống “Hệ thống thông tin Marketing là ........... để thu thập, phân loại,
phân tích, đánh giá và phân phối thông tin”.
A. Thiết bị B. Thủ tục
C. Thiết bị và các thủ tục. D. Tập hợp con người, thiết bị và các thủ tục
70 . Yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường vi mô có thể ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng:
A. Kinh tế. B. Chính trị. C. Đối thủ cạnh tranh. D. Cả A và B
71 . “Số người trung gian được huy động nhiều hơn 1 nhưng ít hơn số người sẵn sàng
đồng ý bán là đặc điểm của phương án phân phối: A. Phương án phân phối chọn lọc. B. Tập trung
C. Phương án phân phối vô hạn. D. Không phương án nào
72 . Bạn mua một bộ sản phẩm Johnson với nhiều loại sản phẩm khác nhau sẽ được mua
với giá thấp hơn nếu bạn mua các sản phẩm đó riêng lẻ. Trong trường hợp này người bán đã định giá:
A. Cho những hàng hoá phụ thêm
B. Cho những chủng loại hàng hoá C. Trọn gói
D. Cho sản phẩm kèm theo bắt buộc
73 . Mục tiêu định giá tối đa hoá lợi nhuận thì tương ứng với kiểu chiến lược giá :
A. Thẩm thấu thị trường B. Trung hoà C. Hớt phần ngon D. Trọn gói
74 . Trong thị trường các sản phẩm phục vụ sản xuất, công cụ xúc tiến hỗn hợp giúp cho
doanh nghiệp đạt hiệu quả cao nhất là:
A. Quảng cáo. B. Tuyên truyền. C. Bán hàng cá nhân. D. Khuyến mãi lOMoAR cPSD| 48302938
75 . Điền vào chỗ trống “Thị trường người tiêu dùng bao gồm những ……….. mua sản
phẩm cho mục đích tiêu dùng cá nhân, gia đình”.
A. Cá nhân. B. Hộ gia đình. C. Tổ chức. D. Cả A và B
76 . Bước cuối cùng trong mô hình hành vi mua của người tiêu dùng là :
A. Các yếu tố kích thích. B. Ý thức của người tiêu dùng
C. Thái độ sau quá trình mua. D. Một vấn đề khác
78 . Phương pháp này tạo cảm giác công bằng cho cả người mua và người bán đó là một
trong các ưu điểm của phương pháp định giá bán:
A. Theo sự cảm nhận giá trị. C. Theo giá bán của đối thủ cạnh tranh. B. Theo tâm lý khách hàng
D. Theo phương pháp dựa vào chi phí
79 . Giai đoạn đầu tiên của chiến dịch quảng cáo :
A. Xác lập ngân sách quản cáo. B. Lập bản vẽ quảng cáo
C. Xác định mục tiêu quảng cáo. D. Lựa chọn phương tiện
80. Căn cứ nào không dùng để lựa chọn kênh phân phối:
A. Đặc điểm của sản phẩm. B. Đặc điểm của trung gian phân phối
C. Yêu cầu về mức độ bao phủ thị trường. D. Giá bán của sản phẩm cần bán.
81 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng
là một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa. C. Nhân tố tâm lý. B. Nhân tố xã hội D. Nhân tố cá nhân.
82 . Trong kênh Marketing trực tiếp :
A. Người bán buôn và bán lẻ xen vào giữa người sản xuất trực tiếp và người tiêu dùng.
B. Phải có người bán buôn
C. Người sản xuất bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng.
D. Người sản xuất bán hàng cho các trung gian phân phối.
83 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu. B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
84 . Với các yếu tố khác ảnh hưởng đến giá không đổi, người ta thường tăng giá trong trường hợp nào:
A. Ed = 1. C. Ed < 1 B. Ed > 1.
D. Không đáp án nào đúng
85 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi. B. Sản phẩm hiện thực
C. Sản phẩm bổ sung. D. Tất cả các cấp độ trên.
86 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. C. Thương hiệu
B. Tên nhãn hiệu. D. Chủng loại sản phẩm
87 . Điền vào chỗ trống “Môi trường Marketing là tổng hợp các yếu tố .... doanh nghiệp có
ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của doanh nghiệp”. A. Bên trong B. Bên ngoài C. Bên trong và bên ngoài
D. Bên trong hoặc bên ngoài
88 . Vai trò quan trọng nhất của phân khúc thị trường :
A. Giúp doanh nghiệp nhìn thấy cơ hội trên thị trường thông qua việc phân tích nhu cầu
của từng nhóm khách hàng
B. Hiểu được động cơ của sự lựa chọn và yếu tố ưa chuộng của khách hàng trên thị trường.
C. Là cơ sở, tiền đề để xây dựng chiến lược thị trường của doanh nghiệp
D. Không có phương án nào
89. Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là:
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy tàn
D. Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy tàn
90 . “Omo 1 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức : lOMoAR cPSD| 48302938
A. Tiêu thức địa dư. B.Tiêu thức dân số-xã hội
C.Tiêu thức hành vi tiêu dùng. D. Tiêu thức tâm lý
91 . Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường áp dụng chiến lược nào khi đã xác định được thị trường mục tiêu?
A. Marketing không phân biệt. B. Marketing phân biệt
C. Marketing tập trung. D. Marketing cho từng khách hàng
92 . Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách
hàng ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo. B. Khuyến mại
C. Bán hàng cá nhân. D. Marketing trực tiếp
93 . Quan điểm marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
A. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao B. Có kiểu dáng độc đáoC. Có nhiều tính năng mới D. Cả A, B, C đều sai
94 . Khi lựa chọn thị trường mục tiêu doanh nghiệp cần xem xét đến các yếu tố nào sau đây:
A. Khả năng doanh nghiệp. B. Quy mô, tốc độ tăng trưởng t.trường
C. Mức độ và cơ cấu cạnh.tranh. D. Tất cả
95 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm. D. Thương hiệu
96. Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất 1 máy tính là 500
USD , chi phí cố định là 60.000 USD. Doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi
nhuận là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD B.590 USD C.540 USD D. Không có đáp án nào đúng
97 . Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán lẻ -> Người tiêu dùng cuối cùng là kênh phân phối
A. Kênh nhiều cấp B. Kênh gián tiếp C. Kênh phân phối truyền thống D. Cả A, B, C.
98. Nhóm nhân tố vĩ mô bao gồm có:
A. Kinh tế, nhân khẩu và khoa học công nghệ B. Văn hóa và chính trị
C. Khách hàng và đối thủ cạnh tranh D. Chỉ có A và B
99. Một doanh nghiệp lớn kinh doanh 1 sản phẩm mới chưa có đối thủ cạnh tranh trên 1 thị
trường đồng nhất nên chọn :
A. Chiến lược marketing tập trung. B. Chiến lược marketing phân biệt
C. Chiến lược phát triển thị trường. D. Chiến lược marketing không phân biệt 100
. Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
101 . Đây không phải tiêu chuẩn để tạo ra sự khác biệt :
A. Có kỹ thuật nổi bật. B. Dễ truyền đạt
C. Đảm bảo có lợi nhuận cao. D. Không có phương án nào
102 . Điều đầu tiên doanh nghiệp cần làm khi xác định giá trên thị trường là :
A. Xác định lượng cầu. B. Ước tính chi phí
C. Phân tích giá của đối thủ cạnh tranh. D. Lựa chọn mục tiêu định giá.
104 . Ở giai đoạn này, doanh nghiệp thường mở rộng khu vực thị trường so với thị trường hiện có
A. Giai đoạn giới thiệu sản phẩm. B. Giai đoạn tăng trưởng
C. Giai đoạn trưởng thành. D. Giai đoạn suy tàn.
105 . Một sản phẩm được ưa chuộng và tạo khách hàng trung thành qua các cấp độ
A. Sản phẩm cốt lõi. B. Sản phẩm hiện thực. C. Sản phẩm bổ sung. D. Cả 3 cấp độ 106
. Đây là công cụ truyền thông có khả năng tiếp cận được nhiều nhất với các khách hàng lOMoAR cPSD| 48302938
ở các địa phương khác nhau với chi phí thấp nhất tính trên 1 khách hàng
A. Quảng cáo B. Khuyến mại C. Bán hàng cá nhân D. Marketing trực tiếp
107 . Sự hiểu biết của mỗi người cũng ảnh hưởng các quyết định mua sắm của khách hàng
là một trong các ví dụ thuộc:
A. Nhân tố văn hóa. B. Nhân tố xã hội. C. Nhân tố tâm lý. D. Nhân tố cá nhân.
108 . Phương án chuyên môn hóa theo sản phẩm là phương án mà doanh nghiệp :
A. Chỉ kinh doanh 1 sản phẩm trên 1 khu vực thị trường
B. Kinh doanh nhiều sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
C. Kinh doanh 1 sản phẩm trên nhiều khu vực thị trường
D. Không phương án nào đúng
109. Bán sản phẩm với mức giá bán = chi phí sản xuất ,là doanh nghiệp đang theo đuổi mục tiêu:
A. Đảm bảo sự tồn tại cho Doanh nghiệp. B. Tìm thị trường mới
C. Lướt qua thị trường D. Cả A và B
110 . Nếu có 5 nhà sản xuất đều muốn bán trực tiếp cho 5 khách hàng của mình sẽ có bao
nhiêu giao dịch diễn ra nếu có 1 trung gian phân phối
A. 30. B. 25. C. 11. D. Không có
111 . Công việc nào không phải là mục tiêu của quảng cáo
A. Thông tin cho thị trường về một sản phẩm mới
B. Đề xuất các công cụ mới của sản phẩm
C. Chấn chỉnh ấn tượng sai lầm
D. Giảng giải hoạt động vận hành của sản phẩm
112 . Một nhà sản xuất sử dụng phương pháp định giá theo lợi nhuận mục tiêu, nên bán
sản phẩm với giá nào nếu anh ta muốn kiếm 10.000 USD lợi nhuận biết tổng chi phí cố
định là 40.000 USD, chi phí biến đổi trung bình 1 sản phẩm 20 USD, khối lượng bán là 1000 sản phẩm :
A. 60 USD. B. 40 USD. C. 80 USD. D. Không mức giá nào
113. Câu hỏi mở là câu hỏi:
A. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất. C. Các phương án trả lời đã được liệt kê ra từ trước. B. Kết thúc
bằng dấu chấm câu. D.Tất cả A,B,C đều sai.
114 . Chọn cho doanh nghiệp nhiều đoạn thị trường để khai thác là doanh nghiệp đã chọn
phương án thị trường mục tiêu:
A. Tập trung vào 1 đoạn thị trường. B. Chuyên môn hóa theo sản phẩm
C. Chuyên môn hóa chọn lọc. D. Cả B và C
115 . Giai đoạn nào không thuộc quá trình quyết định mua của người tiêu dùng :
A. Nhận biết nhu cầu. B. Lập kế hoạch mua sắm
C. Tìm kiếm thông tin. D. Không có đáp án nào
116 . Tiêu thức nào không thuộc tiêu thức nhân khẩu khi phân đoạn thị trường :
A. Nhân cách. B. Lối sống C. Tuổi tác. D. Chu kỳ của cuộc sống gia đình
117 . Một doanh nghiệp có khả năng tài chính lớn, kinh doanh các sản phẩm rất khác biệt nên chon:
A. Chiến lược marketing tập trung C. Chiến lược phát triển thị trường B. Chiến lược Marketing phân biệt
D. Chiến lược Marketing không phân biệt 118 . Môi trường văn hóa bao gồm :
A. Hệ thống các giá trị, quan niệm, niềm tin
B. Các chuẩn mực hành vi
C. Một hệ thống các giá trị được cả cộng đồng gìn giữ D. Cả A, B, C
119 . “Hàng Việt Nam chất lượng cao do người tiêu dùng bình chọn” là nói đến :
A. Nhãn hiệu sản phẩm. B. Tên nhãn hiệu
C. Chủng loại sản phẩm. D. Thương hiệu
120 . Doanh nghiệp sản xuất được 1200 máy tính với chi phí sản xuất 1 máy tính là 500
USD , chi phí cố định 60.000 USD. Doanh nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận
là 48.000 USD. Vậy giá bán sản phẩm là:
A. 900 USD. B.590 USD. C.540USD. D. Không có đáp án nào đúng
121 . Người sản xuất -> Người bán buôn -> Người bán lẻ -> người tiêu dùng cuối cùng là kênh phân phối lOMoAR cPSD| 48302938
A. Kênh nhiều cấp. B. Kênh gián tiếp
C. Kênh phân phối truyền thống. D. Cả A,B,C
122 . Thứ tự đúng của các giai đoạn trong chu kì sống của sản phẩm là :
A. Tăng trưởng, bão hoà, triển khai, suy thoái
B. Tăng trưởng, suy thoái, bão hoà, triển khai
C. Triển khai, bão hoà, tăng trưởng, suy tàn
D.Triển khai, tăng trưởng, bão hòa, suy tàn
123 . Chữ P của Marketing cần được tiến hành sau hành động nào được liệt kê dưới đây :
A. Phân tích cơ hội thị trường. B. Lựa chọn thị trường mục tiêu
C. Định vị thị trường. D. Định giá bán sản phẩm
123 . “Omo 01 lần xả”, sản phẩm xà phòng này đã phân khúc thị trường theo tiêu thức :
A. Tiêu thức địa dư. B. Tiêu thức dân số - xã hội C.
Tiêu thức tâm lý. D. Tiêu thức hành vi tiêu dùng 125 . Marketing tập trung :
A. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thông thường
B. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường
C. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn D. A và C
126 . Doanh nghiệp cần xác định sản xuất sản phẩm theo :
A. Nhu cầu cần thoả mãn. B. Sản phẩm mà doanh nghiệp chế tạo ra
C. Các tiềm năng của doanh nghiệp. C. Các hạn chế của pháp luật lên môi trường 127
. Lý thuyết Marketing được xuất hiện đầu tiên ở :
A. Anh. B. Nhật. C. Mỹ. D. Pháp
128 . Doanh nghiệp sản xuất được 10.000 sản phẩm với tổng chi phí cố định là
100.000.000 VND và chi phí biến đổi một đơn vị sản phẩm là 100.000VND. Doanh
nghiệp mong muốn thu được khoản lợi nhuận là 500.000.000 VND. Vậy giá sản phẩm là:
A. 110.000 VND. B.150.000 VND. C.160.000 VND. D.180.000 VND