Câu hỏi trắc nghiệm môn dẫn luận ngôn ngữ có đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm môn dẫn luận ngôn ngữ có đáp án
Môn: Dẫn luận ngôn ngữ (DLNN2023)
Trường: Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
I. HÃY CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG (6 điểm)
1. Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất, có chức năng phân biệt nghĩa là a. âm vị b.âm tiết c.âm tố d.hình vị
2. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Ngôn ngữ là sản phẩm của xã hội loài người.
b. Ngôn ngữ thể hiện ý thức xã hội, ý thức thực tại, thực tiễn.
c. Ngôn ngữ thuộc kiến trúc thượng tầng.
d. Ngôn ngữ không có tính giai cấp.
3. Bộ phận nào của ngôn ngữ phát triển chậm nhất? a. từ vựng cơ bản b. ngữ âm c. ngữ pháp d. a&c
4. Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Ngôn ngữ là hiện thực trực tiếp của tư duy.
b. Ngôn ngữ và tư duy thống nhất và đồng nhất. -thống nhất nhưng không đồng nhấtnhất
c. Ngôn ngữ là tinh thần còn tư duy là vật chất. - ngôn ngữ là vật chất, tư duy là tinh thần
d. Ngôn ngữ có tính nhân loại, tư duy có tính dân tộc.
5. Mối quan hệ giữa những đơn vị ngôn ngữ có khả năng thay thế lẫn nhau ở cùng một
ví trí trên chuỗi lời nói gọi là a. Quan hệ ngữ đoạn
b. Quan hệ hệ hình ( hay còn gọi là quan hệ liên tưởng) c.Quan d.Quan hệ đẳng lập hệ cấp bậc
6. Căn cứ vào kết quả của việc phân loại ngôn ngữ theo phương pháp so sánh lịch sử ta
có tiếng Anh thuộc họ ngôn ngữ nào?(lưu ý tiếng việt thuộc Họ Môn Khơ Me) a. Ngôn ngữ Môn Khơme b.Ngôn ngữ biến hình
c.Ngôn ngữ Ấn Âu (gồm Anh, Pháp, TBN, BDN) d.Ngôn ngữ đơn lập
7. Xét về mặt nguồn gốc, tiếng Anh có nhiều nét gần gũi nhất với ngôn ngữ nào sau đây? Mã đề: 3A 1 of 6 a. Tiếng Pháp b. Tiếng Nga c. Tiếng Đức d. Tiếng Ý
8. Những ngôn ngữ có đặc điểm từ không biến đổi hình thái, quan hệ ngữ pháp và ý
nghĩa ngữ pháp được biểu hiện chủ yếu bằng trật tự từ và hư từ thuộc loại hình ngôn ngữ gì?
a. Ngôn ngữ biến hình ( hay còn gọi là ngôn ngữ hòa kết) b. Ngôn ngữ đơn lập c. Ngôn ngữ chắp dính d.Cả 3 loại hình trên
9. Sự biến đổi cao độ của giọng nói diễn ra trong một chuỗi âm thanh lớn hơn âm tiết hay một từ là
a. ngữ điệu b. thanh điệu c.trọng âm d.âm tiết
10. Âm /p/, âm /b/ được gọi là những âm
dựa vào cách phân loại phụ âm theo phương thức cấu âm. a.tắc/nổ b.xát (v,f,s) c.rung - rr d.bên - l
11. Trong các từ sau đây, từ nào có chứa âm tiết có đỉnh là phụ âm? ( chưa hiểu thế
nào là âm tiết có đỉnh) a.again b.happy c.student d.table
12. Trong tiếng Anh, từ nào sau đây bắt đầu bằng phụ âm xát? a. butter b. fish c. king d. red
13. Trong tiếng Việt, từ nào sau đây có chứa một nguyên âm tròn môi? a. ba b. bơi c. bi d. bu
14. Trong tiếng Việt, âm tiết nào sau đây là âm tiết mở? a. lan b. mai c. nga d. khang
15. Đơn vị nào dưới đây không được xem là âm vị siêu đoạn tính? Mã đề: 3A Page 2 of 6
a. nguyên âm b. ngữ điệu c. thanh điệu d. trọng âm
16. Sự thay đổi cao độ của giọng nói về tần số âm cơ bản của một âm tiết, có tác dụng
khu biệt các từ có nghĩa khác nhau được gọi là
a.ngữ điệu (sự cao thấp của giọng nói trong một câu, một ngữ đoạn) b. thanh điệu c. trọng âm d.âm tiết
17. Trong tiếng Việt, ý nghĩa số nhiều của danh từ được thể hiện bằng cách thêm
"những, các, mấy",( cụ thể-phó danh từ) đó là phương thức a. láy/lặp b. biến dạng chính c. thêm phụ tố d. thêm hư từ
18. Một từ được thay đổi hạt nhân ngữ âm ( tức là thay vỏ ngữ âm) để biểu thị sự thay
đổi ngữ pháp, ví dụ "man" thành "men", đó là phương thức ngữ pháp . a.thay từ vựng b. thay âm tố c. thay chính tố d. biến dạng chính tố
19. Kiểu câu nào sau đây không thuộc về nhóm những kiểu câu được phân loại theo cấu trúc? a. câu song phần b. câu đặc biệt c. câu đơn
d. câu phủ định ( phân theo mục đích nói)
20. Tổ hợp nào sau đây thể hiện quan hệ ngữ pháp chính phụ ?
a.hoạt động nghệ thuật ( quan hệ ngữ pháp chính phụ)
b.thông minh và chăm chỉ(ngữ pháp đẳng lập)
c.bé ngủ ( quan hệ ngữ pháp chủ vị)
d.Lan, bạn tôi (quan hệ ngữ pháp đẳng lập)
21. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị cấu trúc bên trong của hoạt động với tính
chất là những quá trình có khởi đầu, tiếp diễn, hoàn thành gọi là phạm trù Mã đề: 3A 3 of 6 a. thời b. thể
c. thức(quan hệ giữa hành động) d. dạng
22. Xét trên bình diện từ vựng - ngữ pháp, từ loại nào sau đây không phải thực từ ? a. động từ b. trạng từ c. liên từ d. số từ
23. Biến thể nào là biến thể hình thái học?
a. trời/giời(biến thể ngữ âm) b. do/does
c. người chết/mực chết ( biến thể ngữ nghĩa) d. cả a,b và c 24.
là những từ có nghĩa đối lập nhau trong mối quan hệ tương liên. a. từ đồng âm b.từ đa nghĩa c. từ đồng nghĩa d. từ trái nghĩa
25. "Ban" trong "ban phát" và "ban" trong "ban nữ công" là ví dụ của hiện tượng
a. đồng âm b. đa nghĩa c. đồng nghĩa d. trái nghĩa
26. Từ "áo nâu" và từ “áo xanh” trong câu "Áo nâu cùng với áo xanh/Nông thôn cùng
với thị thành đứng lên" là một ví dụ về a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
27. Cụm từ “thắp lên lửa hồng” trong câu thơ “Về thăm nhà Bác làng sen/Có hàng râm
bụt thắp lên lửa hồng” là ví dụ về
( đang phân vân giữa ẩn dụ - hoán dụ) a. ẩn dụ b.hoán dụ c. so sánh d.uyển dụ
28. Các từ ủi lá, vanh, nức, cạp, vành là a.tiếng lóng b.từ nghề nghiệp c.từ địa phương d.thuật ngữ
29. "thuế điền, thuế thân, thuế đinh" là a. từ cổ b. từ lịch sử
c. từ nghề nghiệp d. từ địa phương
30. Các cặp từ già/trẻ, đẹp/xấu, ngon/dở là những cặp từ Mã đề: 3A Page 4 of 6
a. trái nghĩa cặp loại trừ nhau b. trái nghĩa cấp độ c. trái nghĩa quan hệ
d. trái nghĩa không tương thích
II. ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG: (2 điểm)
- Khi bàn về chức năng của ngôn ngữ, ta có thể khẳng định ngôn ngữ là phương tiện
giao tiếp quan trọng nhất của con người và là phương tiện của 31. _Tư duy .
- Theo cách phân loại ngôn ngữ theo loại hình, tiếng Việt thuộc loại hình ngôn ngữ 32. Đơn lập .
- Hiện tượng biến đổi các âm cuối của từ láy trong tiếng Việt như đẹp - đèm đẹp, xốp -
xôm xốp, rát - ran rát, rát – ran rát, mát – man mát, khác – khang khác, nhác – nhang
nhác được gọi là hiện tượng 33. dị hóa .( xuất hiện ở từ láy)
- Một khúc đoạn âm thanh được cấu tạo bởi một hạt nhân là nguyên âm cùng với những
âm khác bao quanh, đó là: 34. âm tiết_ .
- Hai tiêu chí để xác định mức độ cản trở tạo ra phụ âm là vị trí cấu âm và 35. _phương
thức cấu âm .( các cách phân loại phụ âm)
Hình vị, từ, cụm từ, câu là những 36. đơn vị ngôn ngữ chủ yếu trong hệ
thống kết cấu của ngôn ngữ. ( đây không phải là đơn vị ngôn ngữ (gồm: âm vị, hình vị,
từ, câu) mà là đơn vị ngữ pháp)
- Trong lớp hư từ, những từ những, các, mấy được gọi là 37. _phó danh từ .
- 38. ẩn dụ là sự chuyển đổi tên gọi dựa vào sự giống nhau giữa các sự vật
hiện tượng được so sánh với nhau.( ẩn dụ- dựa vào mqh giống nhau giữa A và B)
- 39 ngữ là đơn vị tương đương từ ( nếu cho hai chỗ trống thì điền cụm từ)
-Mối quan hệ của từ với đối tượng mà từ biểu hiện được gọi là nghĩa 40. sở chỉ .( hay nghĩa biểu vật)
III. CÁC PHÁT BIỂU DƯỚI ĐÂY ĐÚNG HAY SAI? (2 điểm)
41. Ngôn ngữ vừa có giá trị đồng đại vừa có giá trị lịch đại. Đ
42. Để phân loại ngôn ngữ theo nguồn gốc, chúng ta sử dụng phương pháp so sánh loại
hình. S- sử dụng pp so sánh lịch sử
43. Âm tố là hình thức thể hiện vật chất của âm vị. Đ
44. Trường hợp phụ âm /t/ trong từ tool phải đọc thành /to/ (t tròn môi) để phù hợp với Mã đề: 3A 5 of 6
nguyên âm /u/ tròn môi đứng sau nó là một ví dụ về hiện tượng đồng hóa. S- hiện tượng thích nghi
45. Phạm trù ngữ pháp của động từ biểu thị vai giao tiếp của chủ thể hoạt động gọi là
phạm trù Thể. S- phạm trù ngôi
46. Thực từ là từ chỉ mang ý nghĩa ngữ pháp. S- mang cả ý nghĩa từ vựng
47. Căn cứ vào ý nghĩa, người ta chia từ tố (hay hình vị) thành hai loại chính: chính tố và
phụ tố, chính tố mang ý nghĩa từ vựng còn phụ tố mang ý nghĩa ngữ pháp hoặc ý nghĩa từ vựng bổ sung. Đ
48. Trong tiếng Việt, tính từ có nhiều nét gần gũi với động từ. S- trong tiếng Anh
49. Từ đồng nghĩa không phải bao giờ cũng là những từ trùng hoàn toàn về nghĩa. Chúng
vẫn có những dị biệt nào đó bên cạnh sự tương đồng. Đ
50. Từ “chai” trong cụm từ “uống vài chai” là một ví dụ về phương thức ẩn dụ. S- hoán
dụ: lấy vật chứa để chỉ cái được c Mã đề: 3A Page 6 of 6