Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản ( có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản ( có đáp án), giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

lOMoARcPSD|36723385
CHƢƠNG 1: NHẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1: Quản trị là những hoạt ộng cần thiết ược thực hiện khi con người kết hợp với nhau
trong một tổ chức nhằm thực hiện những “…” chung. Điền vào “…” là: A. Mục ích
B. Mục tiêu
C. Kế hoạch D. Công việc.
Câu 2: Câu nào sau ây không phải là ặc iểm của quản trị học?
A. Quản trị là những hoạt ộng chỉ phát sinh khi con ngƣời cùng làm việc với nhau
B. Quản trị là những hoạt ộng hƣớng về mục tiêu
C. Quản trị là sử dụng hiệu quả nguồn lực ể ạt ƣợc mục tiêu
D. Hoạt ộng quản trị ít chịu sự ảnh hƣởng của các biến ộng của môi trƣờng bên ngoài.
Câu 3: Chức năng hoạch ịnh của quản trị học liên quan ến:
A. Dự báo và tiên liệu tƣơng lai
B. Những mục tiêu cần ạt ƣợc C. Những phƣơng thức ể ạt mục
tiêu
D.
Câu 4: Chức năng tổ chức của quản trị học có mục ích:
A. Phân công nhiệm vụ
B. Tạo dựng cơ cấu tổ chức, thiết lập thẩm quyền C. Phân
phối ngân sách cần thiết ể thực hiện kế hoạch
D.
Câu 5: Câu nào sau ây không thuộc chức năng lãnh ạo của quản trị học? A.
Quản trị nguồn nhân lực thông qua tuyển dụng, ào tạo và bố trí nhân sự
B. Thúc ẩy quan hệ cá nhân và nhóm trong mối quan hệ quản trị nhằm xây dựng một bản
sắc văn hóa cho tổ chức
C. Xác ịnh xem ai sẽ hoàn thành nhiệm vụ nào, ở âu và khi nào thì xong
D. Quản trị quá trình thông tin và truyền thông trong tổ chức.
Câu 6: Chức năng kiểm tra của quản trị học có mục ích:
A. Đo lƣờng những hoạt ộng, kết quả hoạt ộng
B. Tìm ra các nguyên nhân gây sai lệch C.
Tìm ra các giải pháp iều chỉnh thích hợp
D.
Câu 7: Theo quản trị học, nhà quản trị ược chia thành mấy cấp?
A. 1
B. 2
Dự báo và tiên liệu tƣơng lai, những mục tiêu cần ạt ƣợc và những phƣơng thức ể ạt
mục tiêu ó.
Phân công nhiệm vụ, tạo dựng cơ cấu tổ chức, thiết lập thẩm quyền và phân phối ngân
sách cần thiết ể thực hiện kế hoạch
.
Đo lƣờng những hoạt ộng, kết quả hoạt ộng, tìm ra các nguyên nhân gây sai lệch và
tìm các giải pháp iều chỉnh thích hợp.
lOMoARcPSD|36723385
C. 3
D. 4.
Câu 8: Nhà quản trị cấp cao thường là:
A. Chủ tịch hội ồng quản trị, kiểm soát viên cao cấp
B. Giám ốc, thủ trƣởng ơn vị
C. Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận
D. Chủ tịch hội ồng quản trị, kiểm soát viên cao cấp, giám ốc, thủ trƣởng ơn v
Câu 9: Nhà quản trị cấp trung thường là:
A. Tổ trƣởng, trƣởng nhóm
B. Quản ốc
C. Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận
D. Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận, quản ốc.
Câu 10: Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở) thường là:
A. Tổ trƣởng, trƣởng nhóm
B. Quản ốc
C. Trƣởng phòng
D. Trƣởng các bộ phận.
Câu 11: Theo quản trị học, nhà quản trị cần bao nhiêu kỹ năng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4.
Câu 12: Kỹ năng nào cần thiết cho tất cả các cấp bậc quản trị?
A. Kỹ năng nhân sự (T chắc á bữa thầy sửa rồi)
B. Kỹ năng giao tiếp C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng tƣ duy.
Câu 13: Kỹ năng kỹ thuật ặc biệt cần thiết cho:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Tất cả nhà quản trị ờ các cấp bậc.
Câu 14: Kỹ năng tư duy ặc biệt cần thiết cho:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Tất cả nhà quản trị ờ các cấp bậc.
Câu 15: Theo quản trị học, nhà quản trị có bao nhiêu vai trò?
A. 7
B. 8 C. 9
D. 10.
Câu 16: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò quan hệ với con người của nhà quản
trị?
A. Vai trò ngƣời ại diện
B. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò ngƣời lãnh ạo D. Vai
trò liên lạc.
lOMoARcPSD|36723385
Câu 17: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị?
A. Vai trò thu thập và xử lý thông tin
B. Vai trò phổ biến thông tin
C. Vai trò ngƣời àm phán
D. Vai trò cung cấp thông tin.
Câu 18: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò quyết ịnh của nhà quản trị?
A. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên
B. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn C. Vai trò ngƣời àm phán
D. Vai trò ngƣời lãnh ạo.
Câu 19: Nghệ thuật quản trị có ược từ:
A. Kinh nghiệm của nhà quản trị trong các công việc hàng ngày
B. Qúa trình nghiên cứu của nhà quản trị
C. Quan sát, suy luận của nhà quản trị trong các công việc hàng ngày
D.
Câu 20: Tính khoa học của quản trị không xuất phát từ:
A. Những kinh nghiệm ã ƣợc tổng kết và khái quát hóa, ƣợc áp dụng tổng quát trong
mọi trƣờng hợp
B. Kinh nghiệm, suy luận cá nhân của nhà quản trị (T chắc á bữa thầy có sửa) C. Tri
thức ƣợc tích lũy qua nhiều năm
D. Thừa hƣởng kết quả từ các ngành khoa học khác nhƣ toán học, kinh tế học, tâm lý
học,…
CHƢƠNG 2: CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ
Câu 1: Trường phái quản trị nào sau ây thuộc trường phái quản trị cổ iển? A.
Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. m lý xã hội
D. Quản trị khoa học và quản trị hành chính.
Câu 2: Tìm ra cách làm thế nào ể tăng năng suất lao ộng là ặc trưng của trường phái quản trị
nào?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã
hội
D. Định lƣợng.
Câu 3: Trường phái Quản trị khoa học quan tâm ến năng suất lao ộng thông qua:
A. Giám sát chặt chẽ nhân viên
B. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng
C. Hợp lý hóa công việc
D. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng và hợp lý hóa công việc.
Câu 4: Ai ược coi là cha ẻ của trường phái quản trị khoa học?
A. Federic W Taylor
Kinh nghiệm, nghiên cứu và quan sát, suy luận của nhà quản trị trong các công việc hàng
ngày.
lOMoARcPSD|36723385
B. Henry Fayol (quản
trị hành chính)
C. Abraham Maslow
D. Henry Grantt.
Câu 5: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái Quản trị khoa học và Quản trị hành
chính là:
A. Con ngƣời B.
Năng suất lao ộng
C. Tác phong quản trị
D. Cách thức quản trị.
Câu 6: Trường phái Quản trị hành chính cho rằng năng suất lao ộng sẽ cao khi:
A. Sắp ặt tổ chức hợp lý
B. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng
C. Hợp lý hóa công việc
D. Cải tiến cách thức và tác phong quản trị trong tổ chức.
Câu 7: Ai là tác giả của 14 nguyên tắc quản trị tổng quát?
A. Federic W Taylor B.
Henry Fayol
C Max Weber
D. Henry Grantt.
Câu 8: Trường phái quản trị nào sau ây bị phê phán vì ít quan tâm ến con người?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Tâm lý xã hội
D. Quản trị khoa học và quản trị hành chính. Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ
iển:
A. Đã bị thay thế bởi các lý thuyết quản trị hiện ại
B. Không còn úng trong quản trị hiện ại
C. Khó áp dụng trong quản trị hiện ại
D. Vẫn có những óng góp quan trọng nhất ịnh cho quản trị hiện ại.
Câu 10: Trường phái quản trị nào sau ây ề cao “con người xã hội” của nhân viên?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội
D. Định lƣợng.
Câu 11: Đóng góp quan trọng nhất của trường phái tâm lý xã hội trong quản trị là:
A. Xác nhận mối quan hệ giữa năng suất lao ộng và tác phong hoạt ộng
B. Giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn về sự ộng viên của con ngƣời
C. Giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn về ảnh hƣởng của tập thể ối với tác phong quản trị
D. Giúp nhà quản trị cải tiến cách thức và tác phong quản trị.
Câu 12: Nhược iểm của trường phái Tâm lý xã hội trong quản trị là: A.
Ít quan tâm ến con ngƣời
B. Quá ề cao ến khía cạnh “con ngƣời xã hội”
C. Quá ề cao ến khía cạnh “con ngƣời kinh tế”
D. Quá ề cao các yếu tố kỹ thuật trong việc tăng năng suất lao ộng.
Câu 13: Theo trường phái Định lượng thì tất cả các vấn ề quản trị ều có thể giải quyết ược
bằng:
lOMoARcPSD|36723385
A. Thống kê học
B. y tính iện tử
C. Mô hình toán
D. Kỹ thuật khác nhau.
Câu 14: Trường phái quản trị chú trọng nhiều ến việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công
việc quản trị là:
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính
C. Tâm lý xã hội
D. Định lƣợng.
Câu 15: Theo trường phái ịnh lượng thì tất cả các vấn ề quản trị ều có thể “…” ược bằng các
mô hình toán. Điền vào “…” là:
A. Thông qua
B. Thực hiện
C. Giải quyết
D. Quyết ịnh.
Câu 16: Trường phái quản trị nào cho rằng “ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản
trị”?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định
lƣợng.
Câu 17: Thuyết Bậc thang nhu cầu của A. Maslow ã óng góp quan trọng cho quản trị học về
vấn ề:
A. Xác ịnh rõ các nhu cầu của con ngƣời
B. Phân cấp các nhu cầu của con ngƣời từ thấp ến cao C. Phát hiện ra các
nhu cầu bậc cao của con ngƣời
D. Thỏa mãn các nhu cầu ể ộng viên nhân viên.
Câu 18: Ai là tác giả của thuyết X và thuyết Y trong quản trị học?
A. Robert Owen
B. Elton Mayo
C. Doulas Mc Gregor D. Abraham Maslow.
Câu 19: Ai là tác giả lý thuyết về nhu cầu của con người trong quản trị?
A. Doulas Mc Gregor
B. Abraham Maslow.
C. Hanold Koontz D.
William Ouchi.
Câu 20: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là: A.
Năng suất lao ộng
B. Con ngƣời
C. Lợi nhuận
D. Hiệu quản quản trị.
lOMoARcPSD|36723385
CHƢƠNG 3: MÔI TRƢỜNG QUẢN TRỊ
Câu 1: Căn cứ theo phạm vi và cấp ộ, môi trường quản trị chia thành: A.
Môi trƣờng vĩ mô, môi trƣờng vi mô
B. Môi trƣờng bên ngoài, môi trƣờng nội bộ
C. Môi trƣờng vĩ mô, môi trƣờng nội bộ
D. Môi trƣờng bên ngoài, môi trƣờng vi mô.
Câu 2: Nghiên cứu môi trường bên ngoài nhằm:
A. Tìm ra các cơ hội mà tổ chức, doanh nghiệp cần tận dụng
B. Nhận thức các nguy cơ mà tổ chức, doanh nghiệp phải ối phó C. Xác ịnh các
iểm
mạnh
và iểm
yếu của tổ chức, doanh nghiệp
D.
Câu 3: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vi mô?
A. Kinh tế
B. Chính trị-pháp luật
C. Khách hàng
D. Kỹ thuật-công nghệ.
Câu 4: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vĩ mô? A.
Đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà cung cấp
C. Các yếu tố dân số, xã hội
D. Sản phẩm thay thế.
Câu 5. Nghiên cứu môi trường bên trong (nội bộ) nhằm:
A. Tìm ra các cơ hội mà tổ chức, doanh nghiệp cần tận dụng
B. Nhận thức các nguy cơ mà tổ chức, doanh nghiệp phải ối phó
C. Xác ịnh các iểm mạnh và iểm yếu của tổ chức, doanh nghiệp
D. Nhận thức các cơ hội và nguy cơ có thể gặp phải trong quá trình
hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp.
Câu 6: Yếu t nào sau ây không thuộc môi trường ni b?
Gồm: nhân lực, tài chính, sx, nghiên cứu và pt, maketing, văn hóa tổ chức
A. Các nhóm áp lực
B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng tài chính
D. Khả năng nghiên cứu và phát triển.
Câu 7: Yếu t nào sau ây thuộc môi trường ni b?
Nhận thức các cơ hội và nguy cơ có thể gặp phải trong quá trình hoạt
ộng của tổ chức, doanh nghiệp.
lOMoARcPSD|36723385
A. Các yếu tố tự nhiên
B. Các yếu tố dân số
C. Các yếu tố văn hóa của tổ chức
D. Các yếu tố công nghệ.
Câu 8: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt
ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ: A. Môi trƣờng kinh tế
B. Môi trƣờng chính trị-luật pháp
C. Môi trƣờng tự nhiên D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 9: Giá vàng giảm mạnh là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của doanh nghiệp
kinh doanh vàng ến từ:
A. Môi trƣờng kinh tế
B. Môi trƣờng chính trị-luật pháp
C. Môi trƣờng dân số
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 10: Người dân Việt Nam ngày càng quan tâm hơn ến vấn ề môi trường và sức khỏe là yếu
tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ:
A. Môi trƣờng dân số
B. Môi trƣờng chính trị-luật pháp C. Môi trƣờng tự nhiên
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 11: Nhà nước ban hành nhiều chính sách nhằm khuyến khích, hỗ trợ doanh nghiệp ổi mới,
hiện ại hóa công nghệ sản xuất là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ:
A. Môi trƣờng công nghệ, kỹ thuật
B. Môi trƣờng chính trị - luật pháp
C. Môi trƣờng kinh tế
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 12: Các doanh nghiệp có xu hướng chuyển dần từ sử dụng các nguồn tài nguyên không thể
tái sinh trong tự nhiên sang sử dụng các vật liệu nhân tạo yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng doanh
nghiệp ến từ:
A. Môi trƣờng công nghệ, kỹ thuật
B. Môi trƣờng kinh tế
C. Môi trƣờng tự nhiên D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 13: Việt Nam ang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng” là iều kiện thuận lợi ể phát triển
kinh tế. Đây là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ: A. Môi trƣờng
dân số
B. Môi trƣờng tự nhiên
C. Môi trƣờng kinh tế
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 14: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu ang giảm giá xăng dầu iều kiện thuận lợi
các doanh nghiệp vận tải giảm giá thành vận tải yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của doanh
nghiệp vận tải ến từ: A. Nhà cung cấp
B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh
lOMoARcPSD|36723385
D. Sản phẩm thay thế.
Câu 15: Đối thủ cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp có thể ến từ:
A. Cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp hiện hữu trong ngành
B. Nguy cơ xâm nhập của các tổ chức, doanh nghiệp mới
C. Sản phẩm thay thế
D. Cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp hiện hữu trong ngành, nguy cơ xâm nhập mới
và sản phẩm thay thế.
Câu 16: Yếu tố nào sau ây là yếu tố của môi trường vi mô? A.
Dân số Việt Nam ang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng”
B. Giá vàng trên thế giới và trong nƣớc tiếp tục giảm giá
C. Phản ứng của ngƣời tiêu dùng sau sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh
nghiệp sản xuất sữa
D. Chính sách lãi suất cho vay ƣu ãi dành cho doanh nghiệp.
Câu 17: Yếu tố nào sau ây là yếu tố của môi trường vĩ mô?
A. Phản ứng của ngƣời tiêu dùng ối với việc gây ô nhiễm môi trƣờng của công ty
Vedan
B. Đại dịch SARS ảnh hƣởng xấu ến kinh tế các nƣớc Đông Nam Á
C. Tổ chức y tế và ngƣời tiêu dùng Canada buộc các nhà sản xuất thuốc lá phải công bố
thành phần mà họ ã sử dụngsản xuất thuốc lá
D. Đối thủ cạnh tranh của công ty ang tung ra chính sách chiết khấu hp dẫn dành cho khách
hàng mua số lƣợng lớn.
Câu 18: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường kinh tế?
A. Lãi suất và xu hƣớng của lãi suất trong nền kinh tế
B. Tốc ộ tăng trƣởng GDP và GNP hàng năm
C. Xu hƣớng của tỷ giá hôi oái
D. Chính sách thuế và chi tiêu của Nhà nƣớc.
Câu 19: Khả năng nghiên cứu và phát triển của tổ chức, doanh nghiệp không thể hiện qua:
A. Khả năng phát triển sản phẩm mới
B. Khả năng cải tiến kỹ thuật C. Khả năng duy trì sản phẩm
hiện có
D. Khả năng ứng dụng công nghệ mới
Câu 20: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức,
doanh nghiệp ến từ yếu tố nào?
A. Tài chính của doanh nghiệp
B. Cơ sở vật chất của doanh nghiệp C. Nguồn nhân lực của
doanh nghiệp
D. Văn hóa của doanh nghiệp.
Câu 21: Các doanh nghiệp tồn trữ vật tư ể tránh những bất trắc do sự biến ộng giá cả. Đây là
ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây? A. Dùng ệm
B. San bằng
C. Tiên oán D. Hợp ồng.
Câu 22: Các cửa hiệu bán quần áo, thường doanh số bán thấp nhất vào dịp nghỉ hè, thường
thực hiện bán giảm giá vào thời iểm ó. Đây dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi
trường nào sau ây? A. Tiên oán
B. Dùng ệm
lOMoARcPSD|36723385
C. San bằng D. Cấp hạn chế.
Câu 23: Các công ty hàng không ký hợp ồng dài hạn với các công ty xăng dầu ể tránh những
bất trắc do biến ộng giá cả. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào
sau ây?
A. Liên kết
B. Hợp ồng
C. Kết nạp D. Qua trung gian.
Câu 24: Các doanh nghiệp tuyển huấn luyện nhân viên mới tránh những biến ộng về nhu
cầu nhân viên của doanh nghiệp. Đây dụ của giải pháp quản trị bất trắc của yếu tố môi
trường nào sau ây?
A. Liên kết
B. Tiên oán
C. Kết nạp
D. Dùng ệm.
Câu 25: Những nhà quản trị các công ty khó khăn về tài chính thường mời ngân hàng vào
trong hội ồng quản trị của họ, ể dễ tiếp cận với thị trường tiền tệ. Đây là ví dụ của giải pháp quản
trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây?
A. Dùng ệm
B. Kết nạp
C. San bằng D. Hợp ồng.
Câu 26: Nhà quản trị có thể sử dụng cá nhân hay tổ chức khác ể giúp họ hoàn thành những kết
quả thuận lợi cho tổ chức. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào
sau ây?
A. Liên kết
B. ng ệm
C. San bằng D.
Qua trung gian.
Câu 27: Các nhà chế biến thực phẩm thường hợp ồng dài hạn với những nhà cung cấp ngũ
cốc ể tránh những bất trắc do biến ộng giá cả. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố
môi trường nào sau ây? A. San bằng
B. Hợp ồng
C. Kết nạp D. Liên kết.
Câu 28. Các doanh nghiệp hợp lại cùng một hành ộng chung, cách giải quyết này bao gồm những
chiến thuật như thoả thuận phân chia thị trường, ịnh giá, phân chia lãnh thổ ịa lý, hợp nhất, hoạt
ộng chung và iều khiển chung. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường
nào sau ây? A. Kết nạp
B. Dùng ệm
C. San bằng
D. Liên kết.
Câu 29: Trong nhiều trường hợp, nhà quản trị phải áp dụng biện pháp cấp một số sản phẩm hay
dịch vụ của tổ chức một cách chừng mực trên một căn cứ ưu tiên khi có nhu cầu vượt quá
cung cấp. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây? A. Tiên
oán
B. Dùng ệm
C. San bằng D. Cấp hạn chế.
lOMoARcPSD|36723385
Câu 30: Trong trường hợp nguy cấp như thiên tai, ộng ất, lụt.., các bệnh viện thường dành
giường bệnh cho những ca nặng nhất. Đây dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi
trường nào sau ây?
A. Tiên oán
B. Dùng ệm
C. San bằng
D. Cấp hạn chế
CHƢƠNG 4: THÔNG TIN QUẢN TRỊ
Câu 1: Phát biểu nào sau ây về thông tin là úng nhất?
A. Nguồn lực then chốt cùng với nguồn nhân lực, tài chính, cơ sở vật chất, máy móc
thiết bị,… của tổ chức
B. Tài sản vô hình của cơ quan, tổ chức
C. Tài sản vô hình và ược xem như là nguồn lực then chốt cùng với nguồn lực khác
của tổ chức
D. Tài sản hữu hình và ược xem như là nguồn lực then chốt của cơ quan, tổ chức.
Câu 2: Câu nào sau ây về ặc iểm của thông tin không úng:
A. Thông tin có thể sản xuất ể dùng dần ược
B. Thông tin phải thu thập và xử lý mới có giá trị C.
Thông tin càng
cần thiết càng quý giá
D.
Thông tin càng chính xác, càng ầy ủ, càng kịp thời càng tốt.
Câu 3: Phát biểu nào sau ây về thông tin quản trị là ầy ủ nhất? A.
Là quá trình trao ổi giữa người gửi và người nhận B.
những tin tức ược truyền i cho ai ó
C. Là bất kỳ thông báo nào ược tạo thành bởi một số dấu hiệu nhất ịnh
D. Tất cả những tin tức nảy sinh trong quá trình hoạt ộng quản trị cũng như trong môi
trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết ịnh hoặc ể giải quyết một vấn ề nào ó
trong hoạt ộng quản trị ở một tổ chức nào ó.
Câu 4: Đối với nhà quản trị, vai trò quan trọng nhất của thông tin là:
A. Giúp cho nhà quản trị giảm thiểu thời gian xử lý công việc
B. Giúp hỗ trợ việc ra quyết ịnh của nhà quản trị
C. Giúp cho nhà quản trị tuyển dụng ược người tài
D. Giúp cho nhà quản trị nắm bắt ược tình hình hoạt ộng của doanh
nghiệp. Câu 5: Thông tin phân loại theo cấp quản lý ược chia thành:
A.
Thông tin từ bên ngoài vào, thông tin ra bên ngoài, thông tin nội bộ
B.
Thông tin từ trên xuống, thông tin từ dưới n, thông tin theo chiều ngang và thông
tin chéo
C. Thông tin sơ cấp, thông tin thứ cấp
D. Thông tin chính thức và thông tin phi chính thức.
Câu 6: Thông tin từ trên xuống không có ặc iểm nào sau ây?
A. Đi từ những người cấp cao hơn xuống cấp thấp hơn
B. Phần lớn dùng ể giao nhiệm vụ của cấp trên xuống cấp dưới
lOMoARcPSD|36723385
C. Dùng ể phổ biến các quy ịnh, giải thích các mục tiêu hay các chỉ thị khác của cấp
trên xuống cấp dưới
D. Hình thức truyền tin hoàn toàn bằng văn bản.
Câu 7: Thông tin qua lại giữa những người cùng cấp ở các bộ phận (phòng ban) với nhau gọi
là:
A. Thông tin từ trên xuống dưới B.
Thông tin chéo
C. Thông tin theo chiều ngang
D. Thông tin từ dưới lên trên.
Câu 8: Thông tin từ dưới lên không có ặc iểm nào sau ây?
A. Đi từ những người cấp thấp hơn lên cấp cao hơn
B. Là thông tin giữa những người ngang cấp sau ó tổng hợp lên cấp trên
C. Phần lớn dùng ể phản hồi tình hình thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới lên cấp trên
D. Dùng ể trình bày các kiến nghị của cấp dưới lên cấp trên.
Câu 9:
Thông tin
chéo là:
A.
B. Thông tin dùng ể phổ biến các quy ịnh, giải thích các mục tiêu hay các chỉ thị khác
của cấp trên xuống cấp dưới
C. Thông tin giữa những người ngang cấp sau ó tổng hợp lên cấp trên
D. Các báo cáo, kiến nghị, ề xuất, khiếu nại, yêu cầu của các cấp dưới ến cấp cao hơn
trong tổ chức
Câu 10: Thông tin phân loại theo nguồn gốc xuất xứ ược chia thành:
A. Thông tin từ bên ngoài vào, thông tin ra bên ngoài, thông tin nội bộ (t chắc á bữa
thầy có sửa)
B. Thông tin từ trên xuống, thông tin từ dưới lên và thông tin theo chiều ngang
C Thông tin bên ngoài, thông tin bên trong
D. Thông tin quá khứ, thông tin hiện tại và thông tin tương lai.
Câu 12: Câu nào sau ây là thông tin về các ối tượng quản trị?
A. Thông tin về tình hình nguyên vật liệu, máy móc thiết bị
B. Thông tin về tình hình nhân sự, sản phẩm
C. Thông tin về tình hình bán hàng, sản lượng sản xuất
D. Thông tin về phản ứng của nời tiêu dùng ối với sản phẩm, dịch vụ.
Câu 13: Câu nào sau ây là thông tin về các kết quả quản trị? A.
Thông tin về tình hình th trường, tình hình cạnh tranh
B. Thông tin về tình hình tài chính, marketing
C. Thông tin về lợi nhuận, năng suất, thị phần thị trường D.
Thông tin về
phản ứng của ối thủ cạnh tranh, của nhân viên.
Câu 14. Câu nào sau ây là thông tin về môi trường quản trị? A.
Thông tin về quá trình ra quyết ịnh
B. Thông tin về quá trình hoạch ịnh, tổ chức
C. Thông tin về quá trình lãnh ạo, kiểm soát D.
Thông tin về chính
sách kinh doanh của tổ chức.
Hình thức thông tin nối bộ phận ở các cấp khác nhau nhưng không có quan hệ báo
cáo trực tiếp.
lOMoARcPSD|36723385
Câu 15. Quá trình thông tin thực hiện tuần tự theo các bước sau: (1) Thông iệp, (2) Mã hóa,
(3) nguồn thông ạt (người gửi), (4) Kênh, (5) Người nhận, (6) Phản hồi (7) Giải mã. Sắp
xếp thứ tự các bước trước-sau là:
A. 1-4-2-3-5-6-7
B. 1-2-3-4-5-6-7
C. 3-1-2-4-5-7-6 D. 3-1-2-5-4-7-6.
Câu 16: Hình thức thông tin phi ngôn ngữ không thể hiện qua:
A. Ánh mắt
B. Nét mặt C. Cử chỉ, iệu bộ.
D. Giọng nói.
Câu 17: Hình thức thông tin ngôn ngữ kng thể hiện qua:
A. Hội họp, mitting
B. Văn bản, báo cáo
C. Kí hiệu
D. Trao ổi trực tiếp.
Câu 18: Hình thức thông tin bằng lời nói không thể hiện qua:
A. Trao ổi trực tiếp
B. Điện thoại
C. Email
D.
Hội nghị truyền hình (cầu truyền hình).
Câu 19: Trên thực tế người ta thường sử dụng các phương pháp thu thập thông tin nào sau ây?
A. Phương pháp quan sát, thực nghiệm
B. Phương pháp thăm dò dư luận
C. Phương pháp thu thập thông tin tại bàn và tại hin trường
D. Tùy trường hợp mà có thể lựa chọn ộc lập hay phối hợp các phương pháp thu thập
thông tin khác nhau.
Câu 20: Các lĩnh vực quản trị thông tin là:
a. Quản trị nguồn thông tin
b. Quản trị công nghệ và quản trị xử lý thông tin
c. Quản trị tiêu chuẩn và chính sách thông tin
d. Quản trị nguồn, tiêu chuẩn và chính sách thông tin, quản trị công nghệ và xử lý
thông tin.
CHƢƠNG 5: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết ịnh quản trị là:
A. Công việc của nhà quản trị cấp cao
B. Công việc mang tính nghệ thuật của nhà quản trị cấp cao
C. Lựa chọn một giải pháp cho một vấn ề ã xác ịnh
D. Công việc mang tính khoa học của nhà quản trị cấp cao.
Câu 2: Ra quyết ịnh quản trị thuộc thẩm quyền của: A.
Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
lOMoARcPSD|36723385
D. Nhà quản trị ở tất cả các cấp.
Câu 3: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính chiến lược?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.
Câu 4: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính chiến thuật?
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.
Câu 5: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính tác nghiệp? A.
Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.
Câu 6: Căn cứ vào chức năng, quyết ịnh quản trị chia thành:
A. Quyết ịnh chiến lược, quyết ịnh chiến thuật, quyết ịnh tác nghiệp
B. Quyết ịnh dài hạn, quyết ịnh trung hạn, quyết ịnh ngắn hạn.
C. Quyết ịnh kế hoch, quyết ịnh t chc, quyết ịnh iều hành và quyết ịnh kim tra.
D. Quyết ịnh toàn cục và quyết ịnh bộ phận.
Câu 7: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị có thể lựa chọn hình thức ra quyết ịnh:
A. Quyết ịnh cá nhân
B. Quyết ịnh có tham vấn
C. Quyết ịnh tập thể
D. Quyết ịnh cá nhân có tham vấn.
Câu 8: Hình thức ra quyết ịnh có tham vấn là:
A. Nhà quản trị phải quyết ịnh một mình với thông tin ã có
B. Nhà quản trị trao ổi với người khác trước khi ra quyết ịnh
C. Nhà quản trị dựa vào ý kiến của số ông ể ra quyết ịnh
D. Nhà quản trị tham khảo ý kiến chuyên gia, sau ó dựa vào ý kiến số ông ể quyết ịnh.
Câu 9: Hình thức ra quyết ịnh tập thể là:
A. Nhà quản trị phải quyết ịnh một mình với thông tin ã có
B. Nhà quản trị trao ổi với người khác trước khi ra quyết ịnh
C. Nhà quản trị dựa vào ý kiến của số ông ể ra quyết ịnh
D. Nhà quản trị tham khảo ý kiến chuyên gia, sau ó dựa vào ý kiến số ông ể quyết ịnh.
Câu 10: Vai trò của thông tin trong việc ra quyết ịnh là sẽ giúp cho các nhà quản trị giải quyết
úng ắn và có hiệu quả vấn:
A. Nhận thức vấn ề cần phải ra quyết ịnh.
B. c ịnh cơ hội, và các mối hiểm nguy trong kinh doanh.
C. Xác ịnh các cơ sở, tiền ề khoa học cần thiết ể ra quyết ịnh và lựa chọn các phương án
lOMoARcPSD|36723385
D. Nhận thức vấn ề cần phải ra quyết ịnh, xác ịnh cơ hội, và các mối hiểm nguy trong
kinh doanh cũng như các cơ sở, tiền ề khoa học cần thiết ể ra quyết ịnh và lựa chọn
các phương án.
Câu 11: Quá trình ra quyết ịnh quản trị gồm:
A. 3 bước
B. 4 bước
C. 5 bước D. 6 bước.
Câu 12: Quá trình ra quyết ịnh quản trị cần thực hiện tuần tự các bước sau: Nhận diện xác
ịnh vấn ề (1), Tìm kiếm các phương án có thể có (2), Đánh giá các phương án (3), Xây dựng tiêu
chuẩn ánh giá (4), Chọn phương án tối ưu (5), Quyết ịnh thực hiện (6). Sắp xếp thứ tự các
bước trước-sau là:
A. 1-4-2-3-5-6
B. 1-2-3-4-5-6
C. 3-2-1-5-4-6
D. 3-1-2-5-4-6.
Câu 13: Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là những vấn ề mà nhà quản trị cần phải xem
xét trong bước nào của qúa trình ra quyết ịnh quản trị?
A. Nhận diện và xác ịnh vấn ề
B. Tìm kiếm các phương án có thể có C.
Đánh giá các phương
án
D.
Chọn phương án tối ưu.
Câu 14: Nhà quản trị lựa chọn hình thức ra quyết ịnh phụ thuộc vào:
A. Năng lực của nhà quản trị
B. Tính cách nhà quản trị
C. Môi trường làm quyết ịnh
D. Nhiều yếu tố khác nhau.
Câu 15: Quyết ịnh xem chiến lược nào là tốt cho doanh nghiệp là quyết ịnh thuộc chức năng
nào của quản trị?
A. Hoạch ịnh
B. Tổ chức
C. Lãnh ạo D. Kiểm tra.
Câu 16: Quyết ịnh xem nên tuyển dụng lao ộng từ bên ngoài hay yêu cầu nhân viên làm
thêm giờ là quyết ịnh thuộc chức năng nào của quản trị? A. Hoạch ịnh
B. Tổ chức
C. Lãnh ạo D. Kiểm tra.
Câu 17: Quyết ịnh liên quan ến xây dựng cơ cấu tổ chức hay các vấn ề về nhân sự là quyết ịnh
thuộc chức năng nào của quản trị? A. Hoạch ịnh
B. Tổ chức
C. Lãnh ạo D. Kiểm tra.
Câu 18: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng tổ chức của quản trị? A.
Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B. Các hoạt ộng cần ược kim soát như thế nào?
C. Các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là gì?
D. Sử dụng hình thức ộng viên công nhân nào mang lại hiệu quả nhất?
lOMoARcPSD|36723385
Câu 19: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng kiểm tra của quản trị? A.
Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B. Khi nào thì một hoạt ộng có sai lệch áng k so với kế hoạch?
C. Các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là gì?
D. Mức ộ ảnh hưởng của một sự thay ổi ối với năng suất của công nhân.
Câu 20: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng lãnh ạo của quản trị? A. Khi
nào doanh nghiệp nên triển khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác nhau?
B. Mức ộ tập trung quyền lc trong tổ chức như thế nào?
C. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào?
D. Mức ộ ảnh hưởng của một sự thay ổi ối với năng suất của công nhân?
Câu 21: Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh hạ giá bán cho một vài sản phẩm là thực hiện vai trò gì?
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò nhà lãnh ạo
C. Vai trò người phân phối tài nguyên
D. Vai trò người àm phán.
Câu 22: Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh tạm thời iều chuyển một số nhân viên phòng hành chính
sang hỗ trợ cho phòng kinh doanh là thực hiện vai trò gì?
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò nhà lãnh ạo
C. Vai trò người phân phối tài nguyên
D. Vai trò người ại diện.
Câu 23. Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh tăng lương cho công nhân ể giải quyết tình trạng
ình công của công nhân là thực hiện vai trò gì? A. Vai trò người ại diện. B. Vai trò người
giải quyết các xáo trộn.
C. Vai trò nhà àm phán.
D. Vai trò nhà lãnh ạo.
Câu 24: Nhà quản trị nên lựa chọn mô hình ra quyết ịnh: A.
Mô hình ra quyết ịnh cá nhân
B. Mô hình ra quyết ịnh có tham vấn
C. Mô hình ra quyết ịnh tập thể
D. Tùy từng trường hợp mà chọn mô hình ra quyết ịnh cá nhân, có tham vấn hay tập
thể.
Câu 25. Yêu cầu của các quyết ịnh quản trị cần phải ạt ược là:
A. Phải dựa trên những căn cứ khoa học chính xác
B. Không ược mâu thuẫn và xung ột với những quyết ịnh khác
C. Ra quyết ịnh phải úng thẩm quyền
D. Tính khoa học, thống nhất và úng thẩm quyền.
CHƢƠNG 6. HOẠCH ĐỊNH
Câu 1: Hoạch ịnh là :
A. Xác ịnh mục tiêu, hình thành chiến lược, xây dựng các kế hoạch hành ộng.
B. Xác ịnh mục tiêu, hình thành chiến lược.
lOMoARcPSD|36723385
C. Xác ịnh mục tiêu, xây dựng các kế hoạch hành ộng.
D. Hình thành chiến lược, xây dựng các kế hoạch hành ộng.
Câu 2: Mục tiêu tác nghiệp tƣơng ứng với thời gian:
A. Dưới 1 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 3: Mục tiêu sách lƣợc tƣơng ứng vi thời gian:
A. Từ 1 năm ến dưới 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 4: Mục tiêu chiến lƣợc tƣơng ứng với thời gian:
A. Trên 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 5: Kế hoạch ngắn hạn tƣơng ứng với thời gian:
A. Dưới 1 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 6: Kế hoạch trung hạn tƣơng ứng với thời gian:
A. Từ 1 năm ến dưới 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 7: Kế hoạch dài hạn tƣơng ứng với thời gian:
A. Trên 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 8: Phạm vi của kế hoạch chiến lƣợc: A.
Toàn tổ chức
B.
Phòng chức năng
C. Phân xưởng
D. Cá nhân
Câu 9: Phạm vi của kế hoạch sách lƣợc:
A. Toàn tổ chức B.
Phòng chức năng C.
Phân xưởng
D. Cá nhân
lOMoARcPSD|36723385
Câu 10: Phạm vi của kế hoạch tác nghiệp:
A. Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng
C. Phân xưởng, cá nhân D. Cá nhân
Câu 11: Phạm vi của mục tiêu chiến lƣợc: A.
Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng
C. Phân xưởng
D. Cá nhân
Câu 12: Phạm vi của mục tiêu sách lƣợc:
A. Toàn tổ chức B.
Phòng chức năng C.
Phân xưởng
D. Cá nhân
Câu 13: Phạm vi của mục tiêu tác nghiệp:
A. Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng
C. Phân xưởng, cá nhân D. Cá nhân
Câu 14: Kế hoạch ơn dụng gồm:
A.
Ngân sách, chương trình, dự án
B.
Chính sách, thủ tục, qui ịnh C.
Ngân sách, thủ tục, qui ịnh
D.
Ngân sách, chính sách, thủ tục
Câu 15: Kế hoạch thƣờng xuyên gồm:
A. Ngân sách, chương trình, dự án
B. Chính sách, thủ tục, qui ịnh
C. Ngân sách, thủ tục, qui ịnh
D. Ngân sách, chính sách, thủ tục
Câu 16: Khi hoạch ịnh, nhà quản trị sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian
C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức
D. Khó iều chỉnh ược
Câu 17: Mục ích của hoạch ịnh không bao gồm yếu tố:
A. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức
lOMoARcPSD|36723385
B. Giảm sự chồng chéo C. Là cơ sở cho hoạt ộng kiểm soát
D. Loại trừ sự biến ộng của môi trường
Câu 18: Chính sách thuộc loại kế hoạch nào? A.
Kế hoạch sử dụng một lần
B. Kế hoạch thường trực
C. Kế hoạch ngắn hạn
D. Kế hoạch dài hạn
Câu 19: Loại kế hoạch nào xác ịnh vị thế của doanh nghiệp trong môi: trƣờng hoạt ộng?
A. Thường trực
B. Chiến lược
C. Cụ thể
D. Tác nghiệp
Câu 20: Để thực hiện phƣơng pháp ma trận SWOT, ta phải lập một bảng gồm:
A. 2 yếu tố B. 4 yếu tố C. 6 yếu tố D. 8 yếu tố
Câu 21: Ma trận SWOT là:
A. Một công cụ hoạch ịnh
B. Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp C.
Một phương
pháp phân tích chi phí sản xuất
D.
Một phương pháp toán học ể tối ưu trong sản xuất
Câu 22: . Phát biểu phù hợp nhất về ma trận SWOT: A.
Không phù hợp doanh nghiệp vừa và nhỏ
B. Không chính xác
C. Không áp dụng trong ngành giáo dục
D. Có thể áp dụng rộng rãi.
Câu 23: Chiến lƣợc a dạng hóa thể hiện iểm: A.
Đưa sản phẩm mới vào thị trường nước
ngoài
B. Đưa sản phẩm mới vào thị trường mới
C. Đưa sản phẩm mới vào thị trường có sẵn
D. Đưa sản phẩm có sẵn vào thị trường mới
Câu 24: S là từ viết tắt của mô hình SWOT, có nghĩa:
B. Các iểm yếu của doanh nghiệp so với ối thủ cạnh tranh
B. Các iểm mạnh của doanh nghiệp so với ối thủ cạnh
tranh
C. Các e dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu 25:
W là từ viết tắt củamô hình SWOT, có nghĩa:
A. Các iểm yếu của doanh nghiệp so với các ối thủ cạnh tranh
B. Các iểm mạnh của doanh nghiệp so với các ối thủ cạnh tranh
C. Các e dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài D.
Các cơ hội của doanh nghiệp
từ môi trường bên ngoài
lOMoARcPSD|36723385
Câu 26: Đặc iểm hoạch ịnh chiến lược:
A. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn ơn vị
B. Xác ịnh mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn ơn vị ể ạt mục tiêu chung
D. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô từng bộ phận
Câu 27: Đặc iểm hoạch ịnh tác nghiệp:
A. Xác ịnh mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
B. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn ơn vị
C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn ơn vị ể ạt mục tiêu chung D.
Bao
gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng
Câu 28: Quản trị theo mục tiêu bao gồm các yếu tố cơ bản:
A.
Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp B.
Sự
hợp tác của các thành viên
C.
Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên
D.
Câu 29: Nhằm ảm bảo sự hợp lý, công tác hoạch ịnh cần thực hiện theo 8 bước, ó là: A.
Chức năng của hoạch ịnh chiến lược B.
Nhiệm vụ của hoạch ịnh chiến lược C.
Nội dung hoạch ịnh chiến lược
D. Tiến trình hoạch ịnh chiến
lược.
Câu 30: Xây dựng các kế hoạch dài hạn; Tổ chức thực hiện các loại chiến lƣợc và sách lƣợc nhƣ
chiến lƣợc kinh doanh, ầu tƣ, marketing, nhân sự … và phối hợp hoạt ộng chiến lƣợc giữa các
bộ phận với nhau, ó là: A. Chức năng của hoạch ịnh chiến lược
C. Nhiệm vụ của hoạch ịnh chiến lược
D. Nội dung hoạch ịnh chiến lược
E. Tiến trình hoạch ịnh chiến lược
Câu 31: Dự án sửa chữa mua mới trang thiết bị hiện ại cho phòng Tài chính-Kế toán của
doanh nghiệp thuộc về:
A. Kế hoạch chiến lược ngắn hạn
B. Kế hoạch chiến lược dài hạn
C. Kế hoạch tác nghiệp ơndụng D. Kế hoạch tác nghiệp thường trực.
Câu 32: Các nội dung cần tuân thủ trong chính sách ổi trả hàng cho khách hàng trong vòng 24h
thuộc về:
A. Kế hoạch chiến lược ngắn hạn
B. Kế hoạch chiến lược dài hạn
C. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng
D. Kế hoạch tác nghiệp thường trực.
Câu 33: Những kế hoạch mở rộng thị trường tiêu thụ cho một sản phẩm của công ty trong
vòng 5 năm tới thuộc về:
A. Kế hoạch kinh doanh 5 năm
B. Kế hoạch chiến lược
C. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng dài hạn
D. Kế hoạch tác nghiệp thường trực dài hạn.
Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp; Sự hợp tác, tự nguyên của các thành viên
và tổ chức kiểm soát ịnh kỳ
lOMoARcPSD|36723385
Câu 34: Các hoạt ộng của doanh nghiệp tập trung vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực
sản xuất, tăng thị phần thường gắn với loại chiến lược:
A. Chiến lược ổn ịnh
B. Chiến lược phát
triển
C. Chiến lược cắt giảm ể tiết kiệm
D. Chiến lược phối hợp.
Câu 35: Các hoạt ộng của doanh nghiệp tập trung vào việc duy trì phục vụ những khách hàng
ã có, cung cấp các sản phẩm dịch vụ vẫn có, duy trì tsố tham gia thị trường thường gắn với
loại chiến lược:
A. Chiến lược ổn ịnh
B. Chiến lược phát triển
C. Chiến lược cắt giảm ể tiết kiệm
D. Chiến lược phối hợp.
CHƢƠNG 7. TỔ CHỨC
Câu 1. “Là một trong những chức năng của quản trị liên quan ến các hoạt ộng thành lập nên
các bộ phận trong tổ chức…”. Khái nim này thuộc về chức năng:
A. Hoạch ịnh
B. Tổ chức
C. Điều khiển D. Kiểm tra
Câu 2. “Là khái niệm dùng ể chỉ số lượng bộ phận hay nhân viên cấp dưới mà một nhà quản
trị có thể iều khiển một cách hữu hiệu nhất”. Khái niệm này thuộc về:
A. Tầm hạn quản trị
B. Chức năng quản trị
C. Quyền hành trong quản trị
D. Mô hình cơ cấu tổ chức
Câu 3. “Là năng lực cho phép chúng ta yêu cầu người khác phải hành ộng theo chỉ ạo của
mình”. Khái niệm này thuộc về:
A. Tầm hạn quản trị
B. Chức năng iều khiển
C. Quyền hành trong quản trị
D. Sự phân quyền trong quản trị
Câu 4. Mô hình cơ cấu tổ chứa nào có ưu iểm: “…tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng, tạo ra
sự thống nhất và tập trung cao ộ, chế ộ trách nhiệm rõ ràng…”
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng
B. Cơ cấu tổ chức ma trận
C. Cơ cấu tổ chức chức năng
D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến
Câu 5. Mô hình cơ cấu tổ chức nào có nhược iểm: “…vi phạm chế ộ một thủ trưởng, chế ộ trách
nhiệm không rõ ràng, sự phối hợp giữa lãnh ạo các phòng ban chức năng và giữa các phòng
ban chức năng với nhau gặp nhiều khó khăn…”
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng
B. Cơ cấu tổ chức ma trận
lOMoARcPSD|36723385
C. Cơ cấu tổ chức chức năng
D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến
Câu 6. “Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức”. Khái niệm
này thuộc về:
A. Việc ủy quyền
B. Sự phân quyền
C. Sự tập quyền
D. Sự chuyên quyền
Câu 7. “Là việc tạo cho người khác quyền hành và trách nhiệm ể thực hiện một hoạt ộng
nhất ịnh”. Khái niệm này thuộc về: A. Việc ủy quyền
B. Sự phân quyền
C. Sự tập quyền
D. Sự chuyên quyền
Câu 8. Mức ộ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân khâu: A.
Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị
C. Theo khu vực
D. Theo ma trận
Câu 9. Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức ược mệnh lệnh B.
Cấp dưới chủ ộng hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
D. Cấp dưới ược toàn quyền hành ộng
Câu 10. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu tố nào
A. Công việc, chiến lược, công nghệ và môi trường
B. Chiến lược, qui mô, công nghệ và tự chủ
C. Qui mô, chiến lược, công nghệ và môi trường
D. Quy trình sản xuất, qui mô, công nghệ và môi trường Câu 11.
Nhược iểm chính của phân chia theo chức năng: A. Khó kiểm soát hoạt ộng
kinh doanh
B. Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn
C. Khó phát triển các quản trị viên cấp cao
D. Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng Câu 12. Xây dựng cơ cấu
của tổ chức là:
A. Sự hình thành sơ ồ tổ chức và xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị B.
Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị và xác lập mối quan h hàng dọc
giữa các ơn vị
C. Sự hình thành sơ ồ tổ chức và xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các ơn vị
D. Sự hình thành sơ ồ tổ chức, xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị và
xác lập mối quan h hàng dọc giữa các ơn vị
Câu 13. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu:
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo trực tuyến
C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu
D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
lOMoARcPSD|36723385
Câu 14. “Mục tiêu của doanh nghiệp thế nào thì cơ cấu tổ chức thế ó”. Đây là nội dung của
nguyên tắc cơ bản nào của tổ chức quản trị?
A. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Nguyên tắc hiệu quả kinh tế
C. Nguyên tắc kinh tế
D. Nguyên tắc gắn với mục tiêu
Câu 15. Trình tự các giai oạn của hình thành cơ cấu tổ chức gồm:
A. Giai oạn phân tích -> Giai oạn thiết kế -> Giai oạn xây dựng B.
Giai oạn thiết kế -> Giai oạn xây dựng -> Giai oạn phân tích
C. Giai oạn xây dựng -> Giai oạn thiết kế -> Giai oạn phân tích
D. Giai oạn phân tích -> Giai oạn xây dựng -> Giai oạn thiết kế Câu 16.
Công việc nào không thuộc hoạt ộng của chức năng tổ chức?
A. Phân chia công việc thành chức năng cụ thể
B. Nhóm các công việc thành các bộ phận
C. Xây dựng hệ thống lương thưởng phù hợp
D. Tuyển dụng
Câu 17. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh ơn ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân khâu
phù hợp nhất là:
A. Theo sản phẩm ơn vị
B. Theo khách hàng
C. Theo chức năng
D. Theo khu vực
Câu 18. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp quản trị, hình thức phân khâu phù hợp
nhất:
A. Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị C. Theo khu vực
D. Theo ma trận
Câu 19. Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức nào thì ến cuối chu kỳ kinh doanh, phần óng
góp về lợi nhuận doanh số của các bộ phận sẽ rõ ràng?
A. Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị
C. Theo khu vực
D. Theo ma trận
Câu 20. Khi sử dụng cơ cấu tổ chức hữu cơ, DN sẽ hoạt ộng hiệu quả hơn khi:
A. Phân chia bộ phận theo khách hàng
B. Sử dụng chiến lược
C. Môi trường ổn ịnh
D. Đơn chiếc ( này bữa thầy sửa rồi á)
Câu 21. Yếu tố nào không làm tăng phạm vi kiểm soát?
A. Người quản lý năng lực
B. Nhân viên ược ào tạo tốt
C. Nhân viên thích làm việc ộc lập
D. Công việc không ược tiêu chuẩn hóa. Câu 22. Xác lập cơ cấu tổ chức
phải căn cứ vào: A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
lOMoARcPSD|36723385
C. Ý muốn của người lãnh ạo
D. Chiến lược
Câu 23. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do:
A. Sợ bị cấp dưới lấn áp
B. Không tin vào cấp dưới
C. Do năng lực kém
D. Sợ bị cấp dưới lấn áp, không tin vào cấp dưới và do năng lực kém Câu
24. Phân quyền có hiệu quả khi:
A. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền và chỉ
chú trọng ến kết qu
B. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
C. Chỉ chú trọng ến kết quả
D. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền, gắn liền quyền hạn
với trách nhiệm và chỉ chú trọng ến kết quả
Câu 25. Lợi ích của phân quyền là:
A. Tăng cường ược thiện cảm cấp dưới
B. Tránh ược những sai lầm áng kể
C. Được gánh nặng về trách nhiệm
D. Giảm ược áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung vào những công
việc lớn Câu 26. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
A. Trình ộ của nhân viên và công việc
B. Trình ộ của nhà quản trị
C. Công việc
D. Trình ộ của nhân viên, trình ộ của nhà quản trị vả công việc Câu 27.
Môi trường hoạt ộng của tổ chức là: A. Môi trường vĩ mô và các yếu tố nội bộ
B. Môi trường ngành và các yếu tố nội bộ
C. Môi trường vĩ mô và môi trường ngành
D. Môi trường vĩ mô, môi trường ngành và các yếu tố nội bộ Câu 28.
Quyền lực trong tổ chức:
A.
B.
Là việc yêu cầu người khác phải phục tùng tất cả những mệnh lệnh của cấp trên.
C.
Là việc áp ặt lên ối tượng bị quản trị
D.
Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức Câu
29. Phân quyền trong tổ chức:
A.
Là mức ộ ộc lập trong hoạt ộng dành cho một người thông qua việc trao cho họ
quyền ra các quyết ịnh hay ưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.
B.
C. Là phân chia công việc cho các thành viên trong tổ chức
Là mức ộ ộc lập trong hoạt ộng dành cho một người thông qua việc trao cho
họ quyền ra các quyết ịnh hay ưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.
Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức. Nó là cơ
sở của việc ủy quyền
.
lOMoARcPSD|36723385
D. Là việc yêu cầu người khác phải phục tùng tất cả nhng mệnh lệnh của cấp trên.
Câu 30.
Quá trình ủy quyền ược thực hiện thông qua các bước theo thứ tự: A. B.
Giao
nhiệm vụ - Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao quyền hạn - Thiết lập cơ chế
kiểm tra.
C. Giao nhiệm vụ - Giao quyền hạn - Thiết lập cơ chế kiểm tra - Xác ịnh các kết qu
mong muốn.
D. Giao quyền hạn - Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao nhiệm vụ - Thiết lập cơ
chế kiểm tra.
Câu 31. Giữa tầm hạn quản trị và số tầng nấc trung gian trong bộ máy quản lý của tổ chức,
doanh nghiệp có mối quan hệ:
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Độc lập với nhau
D. Đồng biến hay nghịch biến tùy thuộc vào năng lực lãnh ạo của nhà quản
trị. Câu 32. Nguyên tắc về tầm hạn kiểm soát của tổ chức quy ịnh về số nhân viên thuộc
cấp có thể báo cáo trực tiếp cho một cấp trên là:
A. Vô hạn
B. Cần có giới hạn C.
Cần quy ịnh cụ thể
D. Rất ít.
Câu 33. hình tổ chức quản trị trong ó mỗi người cấp dưới nhận sự iều hành chịu
trách nhiệm trước một người lãnh ạo trực tiếp của hình hình cấu tổ chức: A.
Trực tuyến B. Chức năng
C.
Trực tuyến-chức năng
D. Ma trận.
Câu 34. Hình thành các bộ phận ược chuyên môn hóa có quyền tác ộng ến các bộ phận hoạt ộng
theo chức năng chuyên môn. Người lãnh ạo thông qua các chức năng chuyên môn này iều hành
hoạt ộng của tổ chức. Đây là ặc iểm mô hình cơ cấu tổ chức: A. Trực tuyến B. Chức năng
C. Trực tuyến-chức năng
D. Ma trận.
Câu 35. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng kng có ặc iểm:
A. Việc truyền mệnh lệnh vẫn ược tiến hành theo tuyến
B. Mỗi người cấp dưới có thể có nhiều cấp trên trực tiếp của mình.
C. Có sự tồn tại của các bộ phận chức năng nhưng chỉ ơn thuần về chuyên môn
D. Các bộ phận chức năng không có quyền chỉ ạo các ơn vị trực tuyến
CHƢƠNG 8. LÃNH ĐẠO
Câu 1. Con người có bản chất là: A.
Lười biếng không muốn làm việc
Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao nhiệm vụ - Giao quyền hạn - Thiết lập
cơ chế kiểm tra.
lOMoARcPSD|36723385
B. Siêng năng rất thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
D. Siêng năng hay lười biếng ều là bản chất.
Câu 2. Sự lãnh ạo của nhà quản trị ến nhân viên liên quan ến:
A. Sự ộng viên B.
Truyền thông
C. Hoạch ịnh
D. Kiểm tra.
Câu 3. Yếu tố nào sau ây thuộc thuyết X? A.
Con người thích nhận trách nhiệm
B. Các quản ốc thích quản lý nhân viên
C. Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên D. Con
người muốn lẫn tránh trách nhiệm. Câu 4. Yếu tố nào sau ây thuộc
thuyết Y?
A. Con người thích nhận trách nhiệm B.
Các quản ốc thích quản lý nhân viên
C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm
D. Một người bình thường sẽ có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong những
iều kiện phù hợp
Câu 5. Phong cách lãnh ạo ộc oán không mang ặc iểm sau ây:
A. Không tính ến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân ể ra quyết
ịnh
B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... Cần
chấn chỉnh nhanh
C. Không phát huy tính chủ ộng sáng tạo của quần chúng D. Khá thu hút người khác
tham gia ý kiến
Câu 6. Khi nhu cầu ược thỏa mãn, nó không còn là ộng cơ thúc ẩy, là quan iểm của ai:
A. Taylor B.
Maslow C.
Herberg
D. Mac gregor
Câu 7. Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ:
A. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành
C. Các nhu cầu của con người trong sơ ồ maslow
D. Các nhu cầu bậc cao
Câu 8. Để biện pháp ộng viên khuyến khích ạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty
C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình D. Tài chính Công ty
Câu 9. Động cơ của con người xuất phát:
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao ộng
C. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
lOMoARcPSD|36723385
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 10.Vấn ề nào trong các vấn ề sau ây không phải là nội dung của lý thuyết lãnh ạo: A. Đặc
trưng cá nhân.
B. Tình huống.
C. Mối quan tâm của nhà quản trị. D. Sự kì vọng của nhân
viên.
Câu 11. Một trong những nội dung của lãnh ạo là:
A. Ảnh hưởng ến hành vi người khác B.
Phân công
C. Kiểm tra công việc người khác
D. Không có việc nào trong các việc kể trên
Câu 12. Khi bàn về ộng viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của Mcgregor
ngụ ý rằng:
A.
Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc B.
Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát ể hoàn thành
mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc
C.
Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân ể sa thải dần công nhân bản
chất x, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất y D.
Biện pháp ộng viên
cần thích hợp với bản chất con người
Câu 13. Nguồn gốc của uy tín lãnh ạo không thể là:
A. Do quyền lực hợp pháp
B. Do phẩm chất cá nhân lãnh ạo
C. Do khả năng của người lãnh ạo
D. Do sự tuyên bố của người lãnh ạo
Câu 14. Đặc iểm của phong cách lãnh ạo dân chủ là:
A. Ra quyết ịnh ơn phương
B. Cấp dưới ược phép ra một số quyết ịnh
C. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
D. Giám sát chặt chẽ
Câu 15. Theo Herberg, yếu tố dẫn ến sự thỏa mãn của nhân viên không bao gồm A.
Cơ hội phát triển
B. Trách nhiệm
C. Sự tiến bộ
D. Tiền lương
Câu 16. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị ộng viên:
A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc.
C. Cơ hội thăng tiến
D. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
lOMoARcPSD|36723385
Câu 17.Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố ộng viên nhân viên làm việc hăng hái hơn: A.
Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
B. Công việc hứng thú, iều kiện làm việc thoải mái.
C. Quan hệ với ồng nghiệp.
D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc òi hỏi sự phấn ấu và cơ hội ược cấp
trên nhận biết.
Câu 18. Phong cách lãnh ạo sau ây, phong cách nào mang hiệu quả:
A. Dân chủ
B. Tự do
C. Độc oán
D. Mỗi phong cách ều hiệu quả với một số iều kiện nhất ịnh.
Câu 19. Khi chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến:
A. Nhà quản trị
B. Cấp dưới
C. Tình huống
D. Nhà quản trị, cấp dưới và tình huống.
Câu 20. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh ạo:
A.
Phong cách lãnh ạo t do B.
Phong cách lãnh ạo dân chủ
C. Phong cách lãnh ạo ộc oán
D. Chọn phong cách nào là tùy iệu kiện thực tế của doanh nghiệp.
Câu 21. Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế ộ “Cá nhân quyết ịnh và chịu trách
nhiệm"?
A. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm
B. Vì tập quán của người mỹ
C. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể
D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm
Câu 22. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh ạo có iểm chung là: A. Cùng
xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh ạo
B. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác
C. Cùng là một sự ảnh hưởng ến người khác
D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh ạo quyết ịnh nên Câu 23.
Hoạt ộng nào trong các hoạt ộng sau ây không thuộc chức năng iu khiển của người quản
trị:
A. Tuyển dụng và ào tạo nhân viên
B. Sắp xếp, phân công các nhân viên ã tuyển dụng
C. Động viên nhân viên
D. Giải quyết các xung ột, mâu thuẫn
Câu 24. Đóng góp của Maslow ối với quản trị là chỉ ra tầm quan trọng của:
A. Phát hiện nhu cầu
B. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết ịnh
C. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng ịnh mình
D. Thỏa mãn các nhu cầu ể ộng viên nhân viên
Câu 25. Một nhân viên trong phòng ến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân viên
khác, bạn sẽ làm gì:
lOMoARcPSD|36723385
A. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
B. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe i
C. Chúng ta sẽ bàn về chuyện ó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm D. Bạn ã thử trò
chuyện với người ó chưa
Câu 26. Liên tục nhiều lần vào chiều thứ bảy, nhân viên của bạn xin về sớm: A.
Tôi không thể cho về sớm thế này ược vì những người khác sẽ phản ối
B. Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
C. Tôi không mun bị cấp trên khiển trách
D. Hôm nay không ược, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30 Câu
27. Trong một cuộc họp bạn ang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một nhân
viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan ến vấn ề bạn ang trình bày, bạn sẽ:
A. Làm như không nghe thấy
B. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho ến khi kết thúc C.
Nói cho nhân
viên ấy biết rằng câu hỏi ó không phù hợp
D.
Trả lời luôn câu hỏi ấy.
Câu 28. “Chỉ nghiên cứu sự biến ổi chưa phải thấy qua ba bước „làm tan băng‟ tình
trạng ổn ịnh cũ, „thay ổi‟ sang một tình trạng mới óng băng trở lại‟ nh trạng mới cho
nó tồn tại” trong yếu tố gây biến ộng của quản trị thay ổi và xung ột, thuộc:
A.
Yếu tố bên ngoài
B. Yếu tố bên trong
C. Quá trình thay ổi
D. Môi trường thay ổi
Câu 29. “Thị trường, luật lệ Nhà nước những thay ổi kinh tế các yếu tố ảnh hưởng quan
trọng ến tổ chức, thường tác ộng thúc ẩy sự thay ổi” trong yếu tố gây biến ộng của quản trị
thay ổi và xung ột, thuộc:
A.
Yếu tố bên ngoài B.
Yếu tố bên trong C.
Quá trình thay ổi
D.
Môi trường thay ổi
Câu 30. “Những yếu tố gây biến ộng có thể xuất phát chủ yếu từ những vận hành của tổ chức,
hoặc phát triển t những tác ộng của những thay ổi bên ngoài” trong yếu tố gây biến ộng của
quản trị thay ổi và xung ột, thuộc:
A. Yếu tố bên ngoài
B. Yếu tố bên trong C.
Quá trình thay ổi
D.
Môi trường thay ổi
Câu 31. Câu nào sau ây nói về nhóm yếu tố duy trì của Herzberg không úng?
A. Khi úng sẽ kng gây ra sự bất mãn, chán nản nhưng cũng không tạo ra sự hưng phấn,
thỏa mãn với công việc của nhân viên
B. Khi úng sẽ không gây ra sự bất mãn, chán nản và tạo ra sự hưng phấn, thỏa mãn với
công việc của nhân viên
C. Khi sai sẽ tạo ra sự bất mãn, thờ ơ và có thể bỏ việc của nhân viên
D. Khi úng hoặc khi sai ều không tạo ra sự hưng phấn, thỏa mãn với công việc của nhân
viên.
Câu 32. Câu nào sau ây nói về nhóm yếu tố ộng viên của Herzberg không úng? A.
Khi úng sẽ tạo ra sự thỏa mãn, hưng phấn với công việc của nhân viên
B. Khi sai sẽ tạo ra sự bất mãn, thờ ơ và có thể bỏ việc của nhân viên
lOMoARcPSD|36723385
C. Khi sai sẽ không ra sự hưng phấn, thỏa mãn với công việc của nhân viên
D. Khi úng và sai ều không gây ra sự bất mãn, chán nản với công việc của nhân viên
Câu 33. Phong cách lãnh ạo dân chủ òi hỏi nhà quản trị phải có ủ bản lĩnh vì lý do nào sau ây?
A. Không trở thành người thỏa hiệp vô nguyên tắc
B. Không trở thành người “theo uôi” quần chúng C.
Không trở thành
người bảo thủ quá mức
D.
Không trở thành người thỏa hiệp vô nguyên tắc hay “theo uôi” quần chúng.
Câu 34. Phong cách cách lãnh ạo tự do nên áp dụng khi: A.
Tổ chức mới hình thành chưa i vào nề nếp ổn ịnh
B.
Tổ chức ang trong tình trạng trì trệ, thiếu kỷ luật C.
Công việc cần giải quyết mang tính cấp bách
D.
Công việc mang tính ộc lập cần phải chủ ộng và sáng tạo ể giải quyết.
Câu 35. Phong cách cách lãnh ạo ộc oán không nên áp dụng khi:
A. Tổ chức mới hình thành chưa i vào nề nếp ổn ịnh
B. Tổ chức ang trong tình trạng trì trệ, thiếu kỷ luật
C. Trình ộ và khả năng xử lý vấn ề của cấp dưới ã ược nâng cao
D. Công việc cần giải quyết mang tính cấp bách.
CHƢƠNG 9. KIỂM TRA/KIỂM SOÁT
Câu 1. Tiến trình kiểm soát gồm bao nhiêu bước?
A. 03 bước
B. 04 bước
C. 05 bước
D. 06 bước
Câu 2. Các loại hình kiểm soát bao gồm
A. Kiểm soát trước khi thực hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và sau khi thực hiện
Câu 3.
Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện bằng cách theo
dõi, quan sát trực tiếp người lao ộng trong quá trình thực hin nhiệm vụ ể phát hiện và iều
chỉnh kịp thời nhưng sai lệch” ược gọi là:
A. Kỹ thuật quan sát cá nhân
B. Kỹ thuật quan sát tập thể
C. Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO)
D. Kỹ thuật kiểm soát quan liêu
Câu 4. Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện bằng việc ánh giá
mức ộ hoàn thành các mục tiêu mà người lao ộng cam kết” ược gọi là:
A. Kỹ thuật quan sát cá nhân
B. Kỹ thuật quan sát tập thể
C. Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO)
D. Kỹ thuật kiểm soát quan liêu
lOMoARcPSD|36723385
Câu 5. Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện thông qua hệ thống các
nguyên tắc và các thủ tục vận hành chuẩn ể ịnh hướng hành vi của các bộ phận, các chức năng
và của các cá nhân” ược gọi là:
A. Kỹ thuật quan sát cá nhân
B. Kỹ thuật quan sát tập thể
C. Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO)
D. Kỹ thuật kiểm soát quan liêu Câu 6. Các công cụ kiểm soát bao gồm: A. Lập
kế hoạch ngân quỹ, các báo cáo
B. Phân tích thống kê và lập kế hoạch ngân quỹ
C. Các báo cáo và phân tích thống kê
D. Lập kế hoạch ngân quỹ, phân tích thống kê, các báo cáo và kiểm soát hành vi
Câu 7. Cấp bậc quản trị càng cao thì các công cụ kiểm soát: A.
Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng
B. Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là không quan trọng
C. Các báo cáo và kiểm soát hành vi là quan trọng
D. Các báo cáo, kiểm soát hành vi và lập kế hoạch ngân quỹ là quan trọng
Câu 8. Cấp bậc quản trị càng thấp thì các công cụ kiểm soát:
A. Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng
B. Các báo cáo, lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng
C. Các báo cáo và kiểm soát hành vi là quan trọng
D. Các báo cáo và kiểm soát hành vi là không quan trọng Câu 9. Những yêu cầu ối
với hệ thống kiểm tra kiểm soát là:
A. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm
nhân của nhà quản trị.
B. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm.
C. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm, phải phù hợp với bầu
không khí của tổ chức.
D. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm, phải phù hợp với bầu
không khí của tổ chức, phải dẫn ến tác ộng iều chỉnh.
Câu 10. Đối tượng kiểm soát là kết quả thực hiện công việc của người lao ộng hoặc
tình hình thực hiện kế hoạch thuộc loại hình kiểm soát nào sau ây: A. Kiểm soát
trước khi thực hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện
Câu 11. Đối tượng kiểm soát là hành vi của người lao ộng hoặc vận hành của máy
móc thiết bị thuộc loại hình kiểm soát nào sau ây: A. Kiểm soát trước khi thực
hiện B. Kiểm soát trong khi thực hiện C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện
Câu 12. Đối tượng kiểm soát là nguyên vật liệu hoặc lập dự toán vốn thuộc loại hình
kiểm soát nào sau ây:
lOMoARcPSD|36723385
A. Kiểm soát trước khi thực hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện
Câu 13. Tiến trình kiểm soát ược thực hiện như sau:
A. Xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát, iều chỉnh các sai lệch và o lường thành quả
B. Đo lường thành quả, xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát và iều chỉnh các sai lệch
C. Xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát, o lường thành quả và iều chỉnh các sai lệch D. Đo
lường thành quả, iều chỉnh các sai lệch và xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát
Câu 14: “Nếu như thực hiện kiểm tra với những nh kiến sẵn sẽ không cho chúng ta ược
những nhận xét và ánh giá úng mức về ối tượng ược kiểm tra, kết quả kiểm tra sẽ bị sai lệch và
sẽ làm cho tổ chức gặp phải những tổn thất lớn” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào:
A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu
D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 15: “Cơ sở ể tiến hành kiểm tra thường là dựa vào kế hoạch. Do vậy, nó phải ược thiết kế
theo kế hoạch hoạt ộng tổ chức. Mặt khác, kiểm tra còn cần ược thiết kế căn cứ theo cấp bậc
của ối tượng ược kiểm tra” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào:
A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị
C. Kiểm tra tại những iểm trọng yếu
D. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch và ặc iểm cá nhân
Câu 16: “Việc quan trọng là thông tin thu thập ược trong quá trình kiểm tra phải ược nhà quản
trị thông hiểu. Những thông tin hay những cách diễn ạt thông tin kiểm tra nhà quản trị không
hiểu ược, thì họ sẽ không thể sử dụng, và do ó sự kiểm tra sẽ kng còn ý nghĩa” là nội dung của
nguyên tắc kiểm tra nào:
A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 17: “Khi xác ịnh rõ ược mục ích của sự kiểm tra, cần phải xác ịnh nên kiểm tra ở âu? Nếu
không xác ịnh ược chính xác khu vực trọng iểm, như kiểm tra trên một khu vực quá rộng, sẽ
làm tốn kém thời gian, lãng pvề vật chất việc kiểm tra không t ược hiệu quả cao” là nội dung
của nguyên tắc kiểm tra nào:
A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 18: “Để cho việc kiểm tra hiệu quả cao cần xây dựng một qui trình các nguyên tắc
kiểm tra phù hợp với nét văn hóa doanh nghiệp” nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào: A.
Kiểm tra cần phải tiết kiệm và ảm bảo tính hiệu quả kinh tế
B. Kiểm tra phải ưa ến hành ộng
C. Kiểm tra phải phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp D. Kiểm tra
phải khách quan
Câu 19: “Việc kiểm tra chỉ ược coi là úng ắn nếu những sai lệch so với kế hoạch ược tiến hành
iều chỉnh, thông qua việc làm lại kế hoạch, sắp xếp lại tổ chức; iều ộng ào tạo lại nhân viên,
lOMoARcPSD|36723385
hoặc thay ổi phong cách lãnh ạo.” nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào: A. Kiểm tra cần
phải tiết kiệm và ảm bảo tính hiệu quả kinh tế
B. Kiểm tra phải ưa ến hành ộng
C. Kiểm tra phải phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
D. Kiểm tra phải khách quan.
Câu 20: Trong xu hướng quản trị kinh doanh thời hiện ại, loại hình kiểm tra nào sau ây
ngày càng trở nên quan trọng?
A. Kiểm tra trước khi thực hiện
B. Kiểm tra trong khi thực hiện C. Kiểm tra sau khi thực hiện
D. Kiểm tra ột xuất.
| 1/32

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385
CHƢƠNG 1: NHẬP MÔN QUẢN TRỊ HỌC
Câu 1: Quản trị là những hoạt ộng cần thiết ược thực hiện khi con người kết hợp với nhau

trong một tổ chức nhằm thực hiện những “…” chung. Điền vào “…” là: A. Mục ích B. Mục tiêu
C. Kế hoạch D. Công việc.
Câu 2: Câu nào sau ây không phải là ặc iểm của quản trị học? A.
Quản trị là những hoạt ộng chỉ phát sinh khi con ngƣời cùng làm việc với nhau B.
Quản trị là những hoạt ộng hƣớng về mục tiêu C.
Quản trị là sử dụng hiệu quả nguồn lực ể ạt ƣợc mục tiêu
D. Hoạt ộng quản trị ít chịu sự ảnh hƣởng của các biến ộng của môi trƣờng bên ngoài.
Câu 3: Chức năng hoạch ịnh của quản trị học liên quan ến:
A. Dự báo và tiên liệu tƣơng lai
B. Những mục tiêu cần ạt ƣợc C. Những phƣơng thức ể ạt mục
Dự báo và tiên liệu tƣơng lai, những mục tiêu cần ạt ƣợc và những phƣơng thức ể ạt
mục tiêu ó. tiêu D.
Câu 4: Chức năng tổ chức của quản trị học có mục ích: A.
Phân công nhiệm vụ B.
Tạo dựng cơ cấu tổ chức, thiết lập thẩm quyền C. Phân
Phân công nhiệm vụ, tạo dựng cơ cấu tổ chức, thiết lập thẩm quyền và phân phối ngân
sách cần thiết ể thực hiện kế hoạch .
phối ngân sách cần thiết ể thực hiện kế hoạch D.
Câu 5: Câu nào sau ây không thuộc chức năng lãnh ạo của quản trị học? A.
Quản trị nguồn nhân lực thông qua tuyển dụng, ào tạo và bố trí nhân sự
B. Thúc ẩy quan hệ cá nhân và nhóm trong mối quan hệ quản trị nhằm xây dựng một bản
sắc văn hóa cho tổ chức
C. Xác ịnh xem ai sẽ hoàn thành nhiệm vụ nào, ở âu và khi nào thì xong
D. Quản trị quá trình thông tin và truyền thông trong tổ chức.
Câu 6: Chức năng kiểm tra của quản trị học có mục ích:
A. Đo lƣờng những hoạt ộng, kết quả hoạt ộng
B. Tìm ra các nguyên nhân gây sai lệch C.
Đo lƣờng những hoạt ộng, kết quả hoạt ộng, tìm ra các nguyên nhân gây sai lệch và
tìm các giải pháp iều chỉnh thích hợp.
Tìm ra các giải pháp iều chỉnh thích hợp D.
Câu 7: Theo quản trị học, nhà quản trị ược chia thành mấy cấp? A. 1 B. 2 lOMoARcPSD| 36723385 C. 3 D. 4.
Câu 8: Nhà quản trị cấp cao thường là:
A. Chủ tịch hội ồng quản trị, kiểm soát viên cao cấp
B. Giám ốc, thủ trƣởng ơn vị
C. Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận
D. Chủ tịch hội ồng quản trị, kiểm soát viên cao cấp, giám ốc, thủ trƣởng ơn vị
Câu 9: Nhà quản trị cấp trung thường là: A.
Tổ trƣởng, trƣởng nhóm B. Quản ốc C.
Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận D.
Trƣởng phòng, trƣởng các bộ phận, quản ốc.
Câu 10: Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở) thường là: A.
Tổ trƣởng, trƣởng nhóm B. Quản ốc C. Trƣởng phòng D.
Trƣởng các bộ phận.
Câu 11: Theo quản trị học, nhà quản trị cần bao nhiêu kỹ năng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 12: Kỹ năng nào cần thiết cho tất cả các cấp bậc quản trị?
A. Kỹ năng nhân sự (T chắc á bữa thầy sửa rồi)
B. Kỹ năng giao tiếp C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng tƣ duy.
Câu 13: Kỹ năng kỹ thuật ặc biệt cần thiết cho:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Tất cả nhà quản trị ờ các cấp bậc.
Câu 14: Kỹ năng tư duy ặc biệt cần thiết cho:
A. Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp trung
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
D. Tất cả nhà quản trị ờ các cấp bậc.
Câu 15: Theo quản trị học, nhà quản trị có bao nhiêu vai trò? A. 7 B. 8 C. 9 D. 10.
Câu 16: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò quan hệ với con người của nhà quản trị?
A. Vai trò ngƣời ại diện
B. Vai trò nhà kinh doanh C. Vai trò ngƣời lãnh ạo D. Vai trò liên lạc. lOMoARcPSD| 36723385
Câu 17: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị?
A. Vai trò thu thập và xử lý thông tin
B. Vai trò phổ biến thông tin
C. Vai trò ngƣời àm phán
D. Vai trò cung cấp thông tin.
Câu 18: Vai trò nào sau ây không thuộc nhóm vai trò quyết ịnh của nhà quản trị?
A. Vai trò ngƣời phân phối tài nguyên
B. Vai trò ngƣời giải quyết xáo trộn C. Vai trò ngƣời àm phán
D. Vai trò ngƣời lãnh ạo.
Câu 19: Nghệ thuật quản trị có ược từ:
A. Kinh nghiệm của nhà quản trị trong các công việc hàng ngày
B. Qúa trình nghiên cứu của nhà quản trị
Kinh nghiệm, nghiên cứu và quan sát, suy luận của nhà quản trị trong các công việc hàng ngày.
C. Quan sát, suy luận của nhà quản trị trong các công việc hàng ngày D.
Câu 20: Tính khoa học của quản trị không xuất phát từ:
A. Những kinh nghiệm ã ƣợc tổng kết và khái quát hóa, ƣợc áp dụng tổng quát trong mọi trƣờng hợp
B. Kinh nghiệm, suy luận cá nhân của nhà quản trị (T chắc á bữa thầy có sửa) C. Tri
thức ƣợc tích lũy qua nhiều năm
D. Thừa hƣởng kết quả từ các ngành khoa học khác nhƣ toán học, kinh tế học, tâm lý học,…
CHƢƠNG 2: CÁC LÝ THUYẾT QUẢN TRỊ
Câu 1: Trường phái quản trị nào sau ây thuộc trường phái quản trị cổ iển?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội
D. Quản trị khoa học và quản trị hành chính.
Câu 2: Tìm ra cách làm thế nào ể tăng năng suất lao ộng là ặc trưng của trường phái quản trị nào? A.
Quản trị khoa học B.
Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lƣợng.
Câu 3: Trường phái Quản trị khoa học quan tâm ến năng suất lao ộng thông qua:
A. Giám sát chặt chẽ nhân viên
B. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng
C. Hợp lý hóa công việc
D. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng và hợp lý hóa công việc.
Câu 4: Ai ược coi là cha ẻ của trường phái quản trị khoa học? A. Federic W Taylor lOMoARcPSD| 36723385 B. Henry Fayol (quản trị hành chính) C. Abraham Maslow D. Henry Grantt.
Câu 5: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái Quản trị khoa học và Quản trị hành chính là: A. Con ngƣời B.
Năng suất lao ộng
C. Tác phong quản trị
D. Cách thức quản trị.
Câu 6: Trường phái Quản trị hành chính cho rằng năng suất lao ộng sẽ cao khi:
A. Sắp ặt tổ chức hợp lý
B. Chuyên môn hóa quá trình lao ộng
C. Hợp lý hóa công việc
D. Cải tiến cách thức và tác phong quản trị trong tổ chức.
Câu 7: Ai là tác giả của 14 nguyên tắc quản trị tổng quát? A. Federic W Taylor B. Henry Fayol C Max Weber D. Henry Grantt.
Câu 8: Trường phái quản trị nào sau ây bị phê phán vì ít quan tâm ến con người?
A. Quản trị khoa học B.
Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội
D. Quản trị khoa học và quản trị hành chính. Câu 9: Các lý thuyết quản trị cổ iển:
A. Đã bị thay thế bởi các lý thuyết quản trị hiện ại
B. Không còn úng trong quản trị hiện ại
C. Khó áp dụng trong quản trị hiện ại
D. Vẫn có những óng góp quan trọng nhất ịnh cho quản trị hiện ại.
Câu 10: Trường phái quản trị nào sau ây ề cao “con người xã hội” của nhân viên?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội
D. Định lƣợng.
Câu 11: Đóng góp quan trọng nhất của trường phái tâm lý xã hội trong quản trị là:
A. Xác nhận mối quan hệ giữa năng suất lao ộng và tác phong hoạt ộng
B. Giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn về sự ộng viên của con ngƣời
C. Giúp nhà quản trị hiểu rõ hơn về ảnh hƣởng của tập thể ối với tác phong quản trị
D. Giúp nhà quản trị cải tiến cách thức và tác phong quản trị.
Câu 12: Nhược iểm của trường phái Tâm lý xã hội trong quản trị là: A.
Ít quan tâm ến con ngƣời
B. Quá ề cao ến khía cạnh “con ngƣời xã hội”
C. Quá ề cao ến khía cạnh “con ngƣời kinh tế”
D. Quá ề cao các yếu tố kỹ thuật trong việc tăng năng suất lao ộng.
Câu 13: Theo trường phái Định lượng thì tất cả các vấn ề quản trị ều có thể giải quyết ược bằng: lOMoARcPSD| 36723385 A. Thống kê học
B. Máy tính iện tử C. Mô hình toán
D. Kỹ thuật khác nhau.
Câu 14: Trường phái quản trị chú trọng nhiều ến việc ứng dụng công nghệ thông tin vào công
việc quản trị là:
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội
D. Định lƣợng.
Câu 15: Theo trường phái ịnh lượng thì tất cả các vấn ề quản trị ều có thể “…” ược bằng các
mô hình toán. Điền vào “…” là: A. Thông qua B. Thực hiện C. Giải quyết D. Quyết ịnh.
Câu 16: Trường phái quản trị nào cho rằng “ra quyết ịnh úng là chìa khóa ể ạt hiệu quả quản trị”?
A. Quản trị khoa học
B. Quản trị hành chính C. Tâm lý xã hội D. Định lƣợng.
Câu 17: Thuyết Bậc thang nhu cầu của A. Maslow ã óng góp quan trọng cho quản trị học về vấn ề:
A. Xác ịnh rõ các nhu cầu của con ngƣời
B. Phân cấp các nhu cầu của con ngƣời từ thấp ến cao C. Phát hiện ra các
nhu cầu bậc cao của con ngƣời
D. Thỏa mãn các nhu cầu ể ộng viên nhân viên.
Câu 18: Ai là tác giả của thuyết X và thuyết Y trong quản trị học? A. Robert Owen B. Elton Mayo
C. Doulas Mc Gregor D. Abraham Maslow.
Câu 19: Ai là tác giả lý thuyết về nhu cầu của con người trong quản trị? A. Doulas Mc Gregor B. Abraham Maslow. C. Hanold Koontz D. William Ouchi.
Câu 20: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là:
A. Năng suất lao ộng B. Con ngƣời C. Lợi nhuận
D. Hiệu quản quản trị. lOMoARcPSD| 36723385
CHƢƠNG 3: MÔI TRƢỜNG QUẢN TRỊ
Câu 1: Căn cứ theo phạm vi và cấp ộ, môi trường quản trị chia thành:
A.
Môi trƣờng vĩ mô, môi trƣờng vi mô
B. Môi trƣờng bên ngoài, môi trƣờng nội bộ
C. Môi trƣờng vĩ mô, môi trƣờng nội bộ
D. Môi trƣờng bên ngoài, môi trƣờng vi mô.
Câu 2: Nghiên cứu môi trường bên ngoài nhằm:
A. Tìm ra các cơ hội mà tổ chức, doanh nghiệp cần tận dụng
B. Nhận thức các nguy cơ mà tổ chức, doanh nghiệp phải ối phó C. Xác ịnh các iểm
Nhận thức các cơ hội và nguy cơ có thể gặp phải trong quá trình hoạt m ạnh
ộng của tổ chức, doanh nghiệp. và iểm
yếu của tổ chức, doanh nghiệp D.
Câu 3: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vi mô? A. Kinh tế
B. Chính trị-pháp luật C. Khách hàng
D. Kỹ thuật-công nghệ.
Câu 4: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường vĩ mô? A. Đối thủ cạnh tranh
B. Các nhà cung cấp
C. Các yếu tố dân số, xã hội
D. Sản phẩm thay thế.
Câu 5. Nghiên cứu môi trường bên trong (nội bộ) nhằm: A.
Tìm ra các cơ hội mà tổ chức, doanh nghiệp cần tận dụng B.
Nhận thức các nguy cơ mà tổ chức, doanh nghiệp phải ối phó C.
Xác ịnh các iểm mạnh và iểm yếu của tổ chức, doanh nghiệp D.
Nhận thức các cơ hội và nguy cơ có thể gặp phải trong quá trình
hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp.
Câu 6: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường nội bộ?
Gồm: nhân lực, tài chính, sx, nghiên cứu và pt, maketing, văn hóa tổ chức
A. Các nhóm áp lực
B. Nguồn nhân lực
C. Khả năng tài chính
D. Khả năng nghiên cứu và phát triển.
Câu 7: Yếu tố nào sau ây thuộc môi trường nội bộ? lOMoARcPSD| 36723385
A. Các yếu tố tự nhiên
B. Các yếu tố dân số
C. Các yếu tố văn hóa của tổ chức
D. Các yếu tố công nghệ.
Câu 8: Các biến ộng trên thị trường chứng khoán là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt
ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ: A. Môi trƣờng kinh tế
B. Môi trƣờng chính trị-luật pháp
C. Môi trƣờng tự nhiên D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 9: Giá vàng giảm mạnh là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của doanh nghiệp
kinh doanh vàng ến từ: A.
Môi trƣờng kinh tế B.
Môi trƣờng chính trị-luật pháp C.
Môi trƣờng dân số D.
Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 10: Người dân Việt Nam ngày càng quan tâm hơn ến vấn ề môi trường và sức khỏe là yếu
tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ: A.
Môi trƣờng dân số B.
Môi trƣờng chính trị-luật pháp C. Môi trƣờng tự nhiên
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 11: Nhà nước ban hành nhiều chính sách nhằm khuyến khích, hỗ trợ doanh nghiệp ổi mới,
hiện ại hóa công nghệ sản xuất là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ:
A. Môi trƣờng công nghệ, kỹ thuật
B. Môi trƣờng chính trị - luật pháp
C. Môi trƣờng kinh tế
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 12: Các doanh nghiệp có xu hướng chuyển dần từ sử dụng các nguồn tài nguyên không thể
tái sinh trong tự nhiên sang sử dụng các vật liệu nhân tạo là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng doanh
nghiệp ến từ:

A. Môi trƣờng công nghệ, kỹ thuật
B. Môi trƣờng kinh tế
C. Môi trƣờng tự nhiên D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 13: Việt Nam ang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng” là iều kiện thuận lợi ể phát triển
kinh tế. Đây là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức, doanh nghiệp ến từ: A. Môi trƣờng dân số B. Môi trƣờng tự nhiên
C. Môi trƣờng kinh tế
D. Môi trƣờng văn hóa, xã hội.
Câu 14: Các doanh nghiệp kinh doanh xăng dầu ang giảm giá xăng dầu là iều kiện thuận lợi ể
các doanh nghiệp vận tải giảm giá thành vận tải là yếu tố ảnh hưởng ến hoạt ộng của doanh
nghiệp vận tải ến từ:
A. Nhà cung cấp B. Khách hàng
C. Đối thủ cạnh tranh lOMoARcPSD| 36723385
D. Sản phẩm thay thế.
Câu 15: Đối thủ cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp có thể ến từ:
A. Cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp hiện hữu trong ngành
B. Nguy cơ xâm nhập của các tổ chức, doanh nghiệp mới
C. Sản phẩm thay thế
D. Cạnh tranh của các tổ chức, doanh nghiệp hiện hữu trong ngành, nguy cơ xâm nhập mới
và sản phẩm thay thế.
Câu 16: Yếu tố nào sau ây là yếu tố của môi trường vi mô? A.
Dân số Việt Nam ang trong thời kỳ “cơ cấu dân số vàng”
B. Giá vàng trên thế giới và trong nƣớc tiếp tục giảm giá
C. Phản ứng của ngƣời tiêu dùng sau sự kiện sữa nhiễm chất melamina của các doanh
nghiệp sản xuất sữa
D. Chính sách lãi suất cho vay ƣu ãi dành cho doanh nghiệp.
Câu 17: Yếu tố nào sau ây là yếu tố của môi trường vĩ mô?
A. Phản ứng của ngƣời tiêu dùng ối với việc gây ô nhiễm môi trƣờng của công ty Vedan
B. Đại dịch SARS ảnh hƣởng xấu ến kinh tế các nƣớc Đông Nam Á
C. Tổ chức y tế và ngƣời tiêu dùng Canada buộc các nhà sản xuất thuốc lá phải công bố
thành phần mà họ ã sử dụng ể sản xuất thuốc lá
D. Đối thủ cạnh tranh của công ty ang tung ra chính sách chiết khấu hấp dẫn dành cho khách
hàng mua số lƣợng lớn.
Câu 18: Yếu tố nào sau ây không thuộc môi trường kinh tế?
A. Lãi suất và xu hƣớng của lãi suất trong nền kinh tế
B. Tốc ộ tăng trƣởng GDP và GNP hàng năm
C. Xu hƣớng của tỷ giá hôi oái
D. Chính sách thuế và chi tiêu của Nhà nƣớc.
Câu 19: Khả năng nghiên cứu và phát triển của tổ chức, doanh nghiệp không thể hiện qua:
A. Khả năng phát triển sản phẩm mới
B. Khả năng cải tiến kỹ thuật C. Khả năng duy trì sản phẩm hiện có
D. Khả năng ứng dụng công nghệ mới
Câu 20: Nhân viên giỏi rời bỏ doanh nghiệp ến nơi khác ảnh hưởng ến hoạt ộng của tổ chức,
doanh nghiệp ến từ yếu tố nào?
A. Tài chính của doanh nghiệp
B. Cơ sở vật chất của doanh nghiệp C. Nguồn nhân lực của doanh nghiệp
D. Văn hóa của doanh nghiệp.
Câu 21: Các doanh nghiệp tồn trữ vật tư ể tránh những bất trắc do sự biến ộng giá cả. Đây là

ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây? A. Dùng ệm B. San bằng
C. Tiên oán D. Hợp ồng.
Câu 22: Các cửa hiệu bán quần áo, thường có doanh số bán thấp nhất vào dịp nghỉ hè, thường
thực hiện bán giảm giá vào thời iểm ó. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi
trường nào sau ây?
A. Tiên oán B. Dùng ệm lOMoARcPSD| 36723385
C. San bằng D. Cấp hạn chế.
Câu 23: Các công ty hàng không ký hợp ồng dài hạn với các công ty xăng dầu ể tránh những
bất trắc do biến ộng giá cả. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây? A. Liên kết B. Hợp ồng
C. Kết nạp D. Qua trung gian.
Câu 24: Các doanh nghiệp tuyển và huấn luyện nhân viên mới ể tránh những biến ộng về nhu
cầu nhân viên của doanh nghiệp. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc của yếu tố môi
trường nào sau ây?
A. Liên kết B. Tiên oán C. Kết nạp D. Dùng ệm.
Câu 25: Những nhà quản trị các công ty có khó khăn về tài chính thường mời ngân hàng vào
trong hội ồng quản trị của họ, ể dễ tiếp cận với thị trường tiền tệ. Đây là ví dụ của giải pháp quản
trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây?
A. Dùng ệm B. Kết nạp
C. San bằng D. Hợp ồng.
Câu 26: Nhà quản trị có thể sử dụng cá nhân hay tổ chức khác ể giúp họ hoàn thành những kết
quả thuận lợi cho tổ chức. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây? A. Liên kết B. Dùng ệm C. San bằng D. Qua trung gian.
Câu 27: Các nhà chế biến thực phẩm thường ký hợp ồng dài hạn với những nhà cung cấp ngũ
cốc ể tránh những bất trắc do biến ộng giá cả. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố
môi trường nào sau ây?
A. San bằng B. Hợp ồng
C. Kết nạp D. Liên kết.
Câu 28. Các doanh nghiệp hợp lại cùng một hành ộng chung, cách giải quyết này bao gồm những
chiến thuật như thoả thuận phân chia thị trường, ịnh giá, phân chia lãnh thổ ịa lý, hợp nhất, hoạt
ộng chung và iều khiển chung. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường
nào sau ây?
A. Kết nạp B. Dùng ệm C. San bằng D. Liên kết.
Câu 29: Trong nhiều trường hợp, nhà quản trị phải áp dụng biện pháp cấp một số sản phẩm hay
dịch vụ của tổ chức một cách có chừng mực trên một căn cứ ưu tiên khi có nhu cầu vượt quá
cung cấp. Đây là nội dung của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi trường nào sau ây?
A. Tiên oán B. Dùng ệm
C. San bằng D. Cấp hạn chế. lOMoARcPSD| 36723385
Câu 30: Trong trường hợp nguy cấp như thiên tai, ộng ất, lũ lụt.., các bệnh viện thường dành
giường bệnh cho những ca nặng nhất. Đây là ví dụ của giải pháp quản trị bất trắc yếu tố môi
trường nào sau ây?
A. Tiên oán B. Dùng ệm C. San bằng
D. Cấp hạn chế
CHƢƠNG 4: THÔNG TIN QUẢN TRỊ
Câu 1: Phát biểu nào sau ây về thông tin là úng nhất?

A. Nguồn lực then chốt cùng với nguồn nhân lực, tài chính, cơ sở vật chất, máy móc
thiết bị,… của tổ chức
B. Tài sản vô hình của cơ quan, tổ chức
C. Tài sản vô hình và ược xem như là nguồn lực then chốt cùng với nguồn lực khác

của tổ chức
D. Tài sản hữu hình và ược xem như là nguồn lực then chốt của cơ quan, tổ chức.
Câu 2: Câu nào sau ây về ặc iểm của thông tin không úng:
A. Thông tin có thể sản xuất ể dùng dần ược
B. Thông tin phải thu thập và xử lý mới có giá trị
C. Thông tin càng
cần thiết càng quý giá
D. Thông tin càng chính xác, càng ầy ủ, càng kịp thời càng tốt.
Câu 3: Phát biểu nào sau ây về thông tin quản trị là ầy ủ nhất? A.
Là quá trình trao ổi giữa người gửi và người nhận B. Là
những tin tức ược truyền i cho ai ó

C. Là bất kỳ thông báo nào ược tạo thành bởi một số dấu hiệu nhất ịnh

D. Tất cả những tin tức nảy sinh trong quá trình hoạt ộng quản trị cũng như trong môi

trường quản trị và cần thiết cho việc ra quyết ịnh hoặc ể giải quyết một vấn ề nào ó
trong hoạt ộng quản trị ở một tổ chức nào ó.

Câu 4: Đối với nhà quản trị, vai trò quan trọng nhất của thông tin là: A.
Giúp cho nhà quản trị giảm thiểu thời gian xử lý công việc B.
Giúp hỗ trợ việc ra quyết ịnh của nhà quản trị C.
Giúp cho nhà quản trị tuyển dụng ược người tài D.
Giúp cho nhà quản trị nắm bắt ược tình hình hoạt ộng của doanh
nghiệp. Câu 5: Thông tin phân loại theo cấp quản lý ược chia thành:
A. Thông tin từ bên ngoài vào, thông tin ra bên ngoài, thông tin nội bộ
B. Thông tin từ trên xuống, thông tin từ dưới lên, thông tin theo chiều ngang và thông tin chéo
C. Thông tin sơ cấp, thông tin thứ cấp

D. Thông tin chính thức và thông tin phi chính thức.

Câu 6: Thông tin từ trên xuống không có ặc iểm nào sau ây?
A. Đi từ những người cấp cao hơn xuống cấp thấp hơn
B. Phần lớn dùng ể giao nhiệm vụ của cấp trên xuống cấp dưới
lOMoARcPSD| 36723385
C. Dùng ể phổ biến các quy ịnh, giải thích các mục tiêu hay các chỉ thị khác của cấp
trên xuống cấp dưới
D. Hình thức truyền tin hoàn toàn bằng văn bản.
Câu 7: Thông tin qua lại giữa những người cùng cấp ở các bộ phận (phòng ban) với nhau gọi là:
A. Thông tin từ trên xuống dưới B.
Thông tin chéo
C. Thông tin theo chiều ngang
D. Thông tin từ dưới lên trên.

Câu 8: Thông tin từ dưới lên không có ặc iểm nào sau ây?
A. Đi từ những người cấp thấp hơn lên cấp cao hơn
B. Là thông tin giữa những người ngang cấp sau ó tổng hợp lên cấp trên

C. Phần lớn dùng ể phản hồi tình hình thực hiện nhiệm vụ của cấp dưới lên cấp trên

D. Dùng ể trình bày các kiến nghị của cấp dưới lên cấp trên.
Câu 9:
Thông tin Hình thức thông tin nối bộ phận ở các cấp khác nhau nhưng không có quan hệ báo
chéo là:
cáo trực tiếp. A.
B. Thông tin dùng ể phổ biến các quy ịnh, giải thích các mục tiêu hay các chỉ thị khác
của cấp trên xuống cấp dưới
C. Thông tin giữa những người ngang cấp sau ó tổng hợp lên cấp trên
D. Các báo cáo, kiến nghị, ề xuất, khiếu nại, yêu cầu của các cấp dưới ến cấp cao hơn

trong tổ chức
Câu 10: Thông tin phân loại theo nguồn gốc xuất xứ ược chia thành:
A. Thông tin từ bên ngoài vào, thông tin ra bên ngoài, thông tin nội bộ (t chắc á bữa thầy có sửa)
B. Thông tin từ trên xuống, thông tin từ dưới lên và thông tin theo chiều ngang

C Thông tin bên ngoài, thông tin bên trong
D. Thông tin quá khứ, thông tin hiện tại và thông tin tương lai.
Câu 12: Câu nào sau ây là thông tin về các ối tượng quản trị?

A. Thông tin về tình hình nguyên vật liệu, máy móc thiết bị
B. Thông tin về tình hình nhân sự, sản phẩm

C. Thông tin về tình hình bán hàng, sản lượng sản xuất

D. Thông tin về phản ứng của người tiêu dùng ối với sản phẩm, dịch vụ.

Câu 13: Câu nào sau ây là thông tin về các kết quả quản trị? A.
Thông tin về tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh
B. Thông tin về tình hình tài chính, marketing
C. Thông tin về lợi nhuận, năng suất, thị phần thị trường
D. Thông tin về
phản ứng của ối thủ cạnh tranh, của nhân viên.
Câu 14. Câu nào sau ây là thông tin về môi trường quản trị? A.
Thông tin về quá trình ra quyết ịnh
B. Thông tin về quá trình hoạch ịnh, tổ chức

C. Thông tin về quá trình lãnh ạo, kiểm soát
D. Thông tin về chính
sách kinh doanh của tổ chức. lOMoARcPSD| 36723385
Câu 15. Quá trình thông tin thực hiện tuần tự theo các bước sau: (1) Thông iệp, (2) Mã hóa,
(3) nguồn thông ạt (người gửi), (4) Kênh, (5) Người nhận, (6) Phản hồi và (7) Giải mã. Sắp
xếp thứ tự các bước trước-sau là:
A. 1-4-2-3-5-6-7 B. 1-2-3-4-5-6-7
C. 3-1-2-4-5-7-6
D. 3-1-2-5-4-7-6.
Câu 16: Hình thức thông tin phi ngôn ngữ không thể hiện qua: A. Ánh mắt
B. Nét mặt
C. Cử chỉ, iệu bộ. D. Giọng nói.
Câu 17: Hình thức thông tin ngôn ngữ không thể hiện qua:
A. Hội họp, mitting
B. Văn bản, báo cáo
C. Kí hiệu
D. Trao ổi trực tiếp.

Câu 18: Hình thức thông tin bằng lời nói không thể hiện qua:
A. Trao ổi trực tiếp
B. Điện thoại
C. Email
D. Hội nghị truyền hình (cầu truyền hình).
Câu 19: Trên thực tế người ta thường sử dụng các phương pháp thu thập thông tin nào sau ây?
A. Phương pháp quan sát, thực nghiệm
B. Phương pháp thăm dò dư luận

C. Phương pháp thu thập thông tin tại bàn và tại hiện trường

D. Tùy trường hợp mà có thể lựa chọn ộc lập hay phối hợp các phương pháp thu thập

thông tin khác nhau.
Câu 20: Các lĩnh vực quản trị thông tin là:
a. Quản trị nguồn thông tin
b. Quản trị công nghệ và quản trị xử lý thông tin

c. Quản trị tiêu chuẩn và chính sách thông tin

d. Quản trị nguồn, tiêu chuẩn và chính sách thông tin, quản trị công nghệ và xử lý thông tin.

CHƢƠNG 5: QUYẾT ĐỊNH QUẢN TRỊ
Câu 1: Ra quyết ịnh quản trị là:

A. Công việc của nhà quản trị cấp cao
B. Công việc mang tính nghệ thuật của nhà quản trị cấp cao

C. Lựa chọn một giải pháp cho một vấn ề ã xác ịnh

D. Công việc mang tính khoa học của nhà quản trị cấp cao.

Câu 2: Ra quyết ịnh quản trị thuộc thẩm quyền của: A.
Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)
lOMoARcPSD| 36723385
D. Nhà quản trị ở tất cả các cấp.
Câu 3: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính chiến lược?

A. Nhà quản trị cấp cao

B. Nhà quản trị cấp giữa

C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)

D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.

Câu 4: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính chiến thuật?

A. Nhà quản trị cấp cao

B. Nhà quản trị cấp giữa

C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)

D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.

Câu 5: Nhà quản trị cấp nào ưa ra các quyết ịnh mang tính tác nghiệp?
A.
Nhà quản trị cấp cao
B. Nhà quản trị cấp giữa
C. Nhà quản trị cấp thấp (cấp cơ sở)

D. Nhà quản trị ớ tất cả các cấp.

Câu 6: Căn cứ vào chức năng, quyết ịnh quản trị chia thành:

A. Quyết ịnh chiến lược, quyết ịnh chiến thuật, quyết ịnh tác nghiệp

B. Quyết ịnh dài hạn, quyết ịnh trung hạn, quyết ịnh ngắn hạn.
C. Quyết ịnh kế hoạch, quyết ịnh tổ chức, quyết ịnh iều hành và quyết ịnh kiểm tra.

D. Quyết ịnh toàn cục và quyết ịnh bộ phận.
Câu 7: Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị có thể lựa chọn hình thức ra quyết ịnh:
A. Quyết ịnh cá nhân

B. Quyết ịnh có tham vấn

C. Quyết ịnh tập thể

D. Quyết ịnh cá nhân có tham vấn.

Câu 8: Hình thức ra quyết ịnh có tham vấn là:
A. Nhà quản trị phải quyết ịnh một mình với thông tin ã có
B. Nhà quản trị trao ổi với người khác trước khi ra quyết ịnh

C. Nhà quản trị dựa vào ý kiến của số ông ể ra quyết ịnh

D. Nhà quản trị tham khảo ý kiến chuyên gia, sau ó dựa vào ý kiến số ông ể quyết ịnh.

Câu 9: Hình thức ra quyết ịnh tập thể là:

A. Nhà quản trị phải quyết ịnh một mình với thông tin ã có
B. Nhà quản trị trao ổi với người khác trước khi ra quyết ịnh

C. Nhà quản trị dựa vào ý kiến của số ông ể ra quyết ịnh

D. Nhà quản trị tham khảo ý kiến chuyên gia, sau ó dựa vào ý kiến số ông ể quyết ịnh.

Câu 10: Vai trò của thông tin trong việc ra quyết ịnh là sẽ giúp cho các nhà quản trị giải quyết

úng ắn và có hiệu quả vấn ề:
A. Nhận thức vấn ề cần phải ra quyết ịnh.
B. Xác ịnh cơ hội, và các mối hiểm nguy trong kinh doanh.

C. Xác ịnh các cơ sở, tiền ề khoa học cần thiết ể ra quyết ịnh và lựa chọn các phương án
lOMoARcPSD| 36723385
D. Nhận thức vấn ề cần phải ra quyết ịnh, xác ịnh cơ hội, và các mối hiểm nguy trong
kinh doanh cũng như các cơ sở, tiền ề khoa học cần thiết ể ra quyết ịnh và lựa chọn
các phương án.

Câu 11: Quá trình ra quyết ịnh quản trị gồm:
A. 3 bước B. 4 bước
C. 5 bước
D. 6 bước.
Câu 12: Quá trình ra quyết ịnh quản trị cần thực hiện tuần tự các bước sau: Nhận diện và xác
ịnh vấn ề (1), Tìm kiếm các phương án có thể có (2), Đánh giá các phương án (3), Xây dựng tiêu
chuẩn ánh giá (4), Chọn phương án tối ưu (5), Quyết ịnh và thực hiện (6). Sắp xếp thứ tự các
bước trước-sau là:
A. 1-4-2-3-5-6 B. 1-2-3-4-5-6 C. 3-2-1-5-4-6 D. 3-1-2-5-4-6.
Câu 13: Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là những vấn ề mà nhà quản trị cần phải xem

xét trong bước nào của qúa trình ra quyết ịnh quản trị?
A. Nhận diện và xác ịnh vấn ề
B. Tìm kiếm các phương án có thể có
C. Đánh giá các phương án
D. Chọn phương án tối ưu.
Câu 14: Nhà quản trị lựa chọn hình thức ra quyết ịnh phụ thuộc vào:
A. Năng lực của nhà quản trị
B. Tính cách nhà quản trị

C. Môi trường làm quyết ịnh

D. Nhiều yếu tố khác nhau.

Câu 15: Quyết ịnh xem chiến lược nào là tốt cho doanh nghiệp là quyết ịnh thuộc chức năng
nào của quản trị? A. Hoạch ịnh B. Tổ chức
C. Lãnh ạo
D. Kiểm tra.
Câu 16: Quyết ịnh xem nên tuyển dụng lao ộng từ bên ngoài hay yêu cầu nhân viên làm
thêm giờ là quyết ịnh thuộc chức năng nào của quản trị? A. Hoạch ịnh B. Tổ chức
C. Lãnh ạo
D. Kiểm tra.
Câu 17: Quyết ịnh liên quan ến xây dựng cơ cấu tổ chức hay các vấn ề về nhân sự là quyết ịnh
thuộc chức năng nào của quản trị? A. Hoạch ịnh B. Tổ chức
C. Lãnh ạo
D. Kiểm tra.
Câu 18: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng tổ chức của quản trị? A.
Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B. Các hoạt ộng cần ược kiểm soát như thế nào?

C. Các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là gì?

D. Sử dụng hình thức ộng viên công nhân nào mang lại hiệu quả nhất?
lOMoARcPSD| 36723385
Câu 19: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng kiểm tra của quản trị? A.
Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới?
B. Khi nào thì một hoạt ộng có sai lệch áng kể so với kế hoạch?
C. Các mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp là gì?

D. Mức ộ ảnh hưởng của một sự thay ổi ối với năng suất của công nhân.

Câu 20: Loại quyết ịnh nào sau ây liên quan ến chức năng lãnh ạo của quản trị? A. Khi
nào doanh nghiệp nên triển khai các kiểu cơ cấu tổ chức khác nhau?
B. Mức ộ tập trung quyền lực trong tổ chức như thế nào?
C. Độ khó của mỗi mục tiêu như thế nào?

D. Mức ộ ảnh hưởng của một sự thay ổi ối với năng suất của công nhân?

Câu 21: Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh hạ giá bán cho một vài sản phẩm là thực hiện vai trò gì?

A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò nhà lãnh ạo

C. Vai trò người phân phối tài nguyên

D. Vai trò người àm phán.

Câu 22: Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh tạm thời iều chuyển một số nhân viên phòng hành chính
sang hỗ trợ cho phòng kinh doanh là thực hiện vai trò gì?
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò nhà lãnh ạo

C. Vai trò người phân phối tài nguyên

D. Vai trò người ại diện.

Câu 23. Nhà quản trị ưa ra quyết ịnh tăng lương cho công nhân ể giải quyết tình trạng
ình công của công nhân là thực hiện vai trò gì? A. Vai trò người ại diện. B. Vai trò người
giải quyết các xáo trộn.

C. Vai trò nhà àm phán.
D. Vai trò nhà lãnh ạo.

Câu 24: Nhà quản trị nên lựa chọn mô hình ra quyết ịnh: A.
Mô hình ra quyết ịnh cá nhân
B. Mô hình ra quyết ịnh có tham vấn

C. Mô hình ra quyết ịnh tập thể

D. Tùy từng trường hợp mà chọn mô hình ra quyết ịnh cá nhân, có tham vấn hay tập thể.

Câu 25. Yêu cầu của các quyết ịnh quản trị cần phải ạt ược là:
A. Phải dựa trên những căn cứ khoa học chính xác
B. Không ược mâu thuẫn và xung ột với những quyết ịnh khác

C. Ra quyết ịnh phải úng thẩm quyền

D. Tính khoa học, thống nhất và úng thẩm quyền.

CHƢƠNG 6. HOẠCH ĐỊNH
Câu 1: Hoạch ịnh là :
A. Xác ịnh mục tiêu, hình thành chiến lược, xây dựng các kế hoạch hành ộng.
B. Xác ịnh mục tiêu, hình thành chiến lược.
lOMoARcPSD| 36723385
C. Xác ịnh mục tiêu, xây dựng các kế hoạch hành ộng.
D. Hình thành chiến lược, xây dựng các kế hoạch hành ộng.

Câu 2: Mục tiêu tác nghiệp tƣơng ứng với thời gian: A. Dưới 1 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 3: Mục tiêu sách lƣợc tƣơng ứng với thời gian:
A. Từ 1 năm ến dưới 5 năm
B. Dưới 2 năm
C. Dưới 3 năm D. Dưới 4 năm
Câu 4: Mục tiêu chiến lƣợc tƣơng ứng với thời gian: A. Trên 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 5: Kế hoạch ngắn hạn tƣơng ứng với thời gian: A. Dưới 1 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 6: Kế hoạch trung hạn tƣơng ứng với thời gian:
A. Từ 1 năm ến dưới 5 năm
B. Dưới 2 năm
C. Dưới 3 năm D. Dưới 4 năm
Câu 7: Kế hoạch dài hạn tƣơng ứng với thời gian: A. Trên 5 năm
B. Dưới 2 năm C. Dưới 3 năm
D. Dưới 4 năm
Câu 8: Phạm vi của kế hoạch chiến lƣợc: A.
Toàn tổ chức B. Phòng chức năng
C. Phân xưởng D. Cá nhân
Câu 9: Phạm vi của kế hoạch sách lƣợc:
A. Toàn tổ chức B.
Phòng chức năng C. Phân xưởng D. Cá nhân lOMoARcPSD| 36723385
Câu 10: Phạm vi của kế hoạch tác nghiệp:
A. Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng
C. Phân xưởng, cá nhân
D. Cá nhân
Câu 11: Phạm vi của mục tiêu chiến lƣợc: A.
Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng C. Phân xưởng D. Cá nhân
Câu 12: Phạm vi của mục tiêu sách lƣợc:
A. Toàn tổ chức B.
Phòng chức năng C. Phân xưởng D. Cá nhân
Câu 13: Phạm vi của mục tiêu tác nghiệp:
A. Toàn tổ chức
B. Phòng chức năng

C. Phân xưởng, cá nhân
D. Cá nhân
Câu 14: Kế hoạch ơn dụng gồm:
A. Ngân sách, chương trình, dự án
B. Chính sách, thủ tục, qui ịnh C.
Ngân sách, thủ tục, qui ịnh

D. Ngân sách, chính sách, thủ tục
Câu 15: Kế hoạch thƣờng xuyên gồm:
A. Ngân sách, chương trình, dự án
B. Chính sách, thủ tục, qui ịnh
C. Ngân sách, thủ tục, qui ịnh
D. Ngân sách, chính sách, thủ tục

Câu 16: Khi hoạch ịnh, nhà quản trị sẽ:
A. Làm giảm tính linh hoạt của tổ chức
B. Lãng phí thời gian

C. Phối hợp nỗ lực của tổ chức

D. Khó iều chỉnh ược

Câu 17: Mục ích của hoạch ịnh không bao gồm yếu tố:
A. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ tổ chức lOMoARcPSD| 36723385
B. Giảm sự chồng chéo C. Là cơ sở cho hoạt ộng kiểm soát
D. Loại trừ sự biến ộng của môi trường

Câu 18: Chính sách thuộc loại kế hoạch nào? A.
Kế hoạch sử dụng một lần
B. Kế hoạch thường trực
C. Kế hoạch ngắn hạn

D. Kế hoạch dài hạn

Câu 19: Loại kế hoạch nào xác ịnh vị thế của doanh nghiệp trong môi: trƣờng hoạt ộng? A. Thường trực
B. Chiến lược
C. Cụ thể D. Tác nghiệp
Câu 20: Để thực hiện phƣơng pháp ma trận SWOT, ta phải lập một bảng gồm:
A. 2 yếu tố B. 4 yếu tố C. 6 yếu tố D. 8 yếu tố
Câu 21: Ma trận SWOT là:
A. Một công cụ hoạch ịnh

B. Một công cụ giải các bài toán kinh doanh phức tạp
C. Một phương
pháp phân tích chi phí sản xuất
D. Một phương pháp toán học ể tối ưu trong sản xuất
Câu 22: . Phát biểu phù hợp nhất về ma trận SWOT: A.
Không phù hợp doanh nghiệp vừa và nhỏ
B. Không chính xác
C. Không áp dụng trong ngành giáo dục

D. Có thể áp dụng rộng rãi.

Câu 23: Chiến lƣợc a dạng hóa thể hiện ở iểm: A.
Đưa sản phẩm mới vào thị trường nước ngoài
B. Đưa sản phẩm mới vào thị trường mới
C. Đưa sản phẩm mới vào thị trường có sẵn

D. Đưa sản phẩm có sẵn vào thị trường mới

Câu 24: S là từ viết tắt của mô hình SWOT, có nghĩa:
B. Các iểm yếu của doanh nghiệp so với ối thủ cạnh tranh
B. Các iểm mạnh của doanh nghiệp so với ối thủ cạnh tranh C.
Các e dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài D.
Các cơ hội của doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài Câu 25:
W là từ viết tắt củamô hình SWOT, có nghĩa:
A. Các iểm yếu của doanh nghiệp so với các ối thủ cạnh tranh
B. Các iểm mạnh của doanh nghiệp so với các ối thủ cạnh tranh

C. Các e dọa doanh nghiệp từ môi trường bên ngoài
D. Các cơ hội của doanh nghiệp
từ môi trường bên ngoài lOMoARcPSD| 36723385
Câu 26: Đặc iểm hoạch ịnh chiến lược:
A. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn ơn vị
B. Xác ịnh mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận

C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn ơn vị ể ạt mục tiêu chung

D. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô từng bộ phận

Câu 27: Đặc iểm hoạch ịnh tác nghiệp:
A. Xác ịnh mục tiêu chi tiết, ngắn hạn, quy mô từng bộ phận
B. Xác ịnh các mục tiêu cơ bản, dài hạn, quy mô toàn ơn vị

C. Bao gồm các biện pháp quy mô toàn ơn vị ể ạt mục tiêu chung
D. Bao
gồm các biện pháp áp dụng cho nhà cung ứng
Câu 28: Quản trị theo mục tiêu bao gồm các yếu tố cơ bản:
A. Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp B. Sự
hợp tác của các thành viên

C. Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp và sự hợp tác của các thành viên

D. Sự cam kết của các quản trị viên cao cấp; Sự hợp tác, tự nguyên của các thành viên
và tổ chức kiểm soát ịnh kỳ
Câu 29: Nhằm ảm bảo sự hợp lý, công tác hoạch ịnh cần thực hiện theo 8 bước, ó là: A.
Chức năng của hoạch ịnh chiến lược B. Nhiệm vụ của hoạch ịnh chiến lược C.
Nội dung hoạch ịnh chiến lược
D. Tiến trình hoạch ịnh chiến lược.

Câu 30: Xây dựng các kế hoạch dài hạn; Tổ chức thực hiện các loại chiến lƣợc và sách lƣợc nhƣ
chiến lƣợc kinh doanh, ầu tƣ, marketing, nhân sự … và phối hợp hoạt ộng chiến lƣợc giữa các
bộ phận với nhau, ó là: A. Chức năng của hoạch ịnh chiến lược
C. Nhiệm vụ của hoạch ịnh chiến lược
D. Nội dung hoạch ịnh chiến lược

E. Tiến trình hoạch ịnh chiến lược

Câu 31: Dự án sửa chữa và mua mới trang thiết bị hiện ại cho phòng Tài chính-Kế toán của
doanh nghiệp thuộc về:
A. Kế hoạch chiến lược ngắn hạn
B. Kế hoạch chiến lược dài hạn
C. Kế hoạch tác nghiệp ơndụng
D. Kế hoạch tác nghiệp thường trực.
Câu 32: Các nội dung cần tuân thủ trong chính sách ổi trả hàng cho khách hàng trong vòng 24h thuộc về: A.
Kế hoạch chiến lược ngắn hạn B.
Kế hoạch chiến lược dài hạn C.
Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng D.
Kế hoạch tác nghiệp thường trực.
Câu 33: Những kế hoạch ể mở rộng thị trường tiêu thụ cho một sản phẩm của công ty trong
vòng 5 năm tới thuộc về:
A. Kế hoạch kinh doanh 5 năm
B. Kế hoạch chiến lược

C. Kế hoạch tác nghiệp ơn dụng dài hạn

D. Kế hoạch tác nghiệp thường trực dài hạn.
lOMoARcPSD| 36723385
Câu 34: Các hoạt ộng của doanh nghiệp tập trung vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực
sản xuất, tăng thị phần thường gắn với loại chiến lược:
A. Chiến lược ổn ịnh B. Chiến lược phát triển
C. Chiến lược cắt giảm ể tiết kiệm

D. Chiến lược phối hợp.

Câu 35: Các hoạt ộng của doanh nghiệp tập trung vào việc duy trì phục vụ những khách hàng
ã có, cung cấp các sản phẩm dịch vụ vẫn có, duy trì tỷ số tham gia thị trường thường gắn với
loại chiến lược:
A. Chiến lược ổn ịnh
B. Chiến lược phát triển

C. Chiến lược cắt giảm ể tiết kiệm

D. Chiến lược phối hợp.

CHƢƠNG 7. TỔ CHỨC
Câu 1. “Là một trong những chức năng của quản trị liên quan ến các hoạt ộng thành lập nên

các bộ phận trong tổ chức…”. Khái niệm này thuộc về chức năng: A. Hoạch ịnh B. Tổ chức
C. Điều khiển
D. Kiểm tra
Câu 2. “Là khái niệm dùng ể chỉ số lượng bộ phận hay nhân viên cấp dưới mà một nhà quản
trị có thể iều khiển một cách hữu hiệu nhất”. Khái niệm này thuộc về:
A. Tầm hạn quản trị
B. Chức năng quản trị

C. Quyền hành trong quản trị

D. Mô hình cơ cấu tổ chức

Câu 3. “Là năng lực cho phép chúng ta yêu cầu người khác phải hành ộng theo chỉ ạo của
mình”. Khái niệm này thuộc về:
A. Tầm hạn quản trị
B. Chức năng iều khiển

C. Quyền hành trong quản trị

D. Sự phân quyền trong quản trị

Câu 4. Mô hình cơ cấu tổ chứa nào có ưu iểm: “…tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng, tạo ra
sự thống nhất và tập trung cao ộ, chế ộ trách nhiệm rõ ràng…”
A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng
B. Cơ cấu tổ chức ma trận

C. Cơ cấu tổ chức chức năng

D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến

Câu 5. Mô hình cơ cấu tổ chức nào có nhược iểm: “…vi phạm chế ộ một thủ trưởng, chế ộ trách
nhiệm không rõ ràng, sự phối hợp giữa lãnh ạo và các phòng ban chức năng và giữa các phòng
ban chức năng với nhau gặp nhiều khó khăn…”

A. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng
B. Cơ cấu tổ chức ma trận
lOMoARcPSD| 36723385
C. Cơ cấu tổ chức chức năng
D. Cơ cấu tổ chức trực tuyến

Câu 6. “Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức”. Khái niệm
này thuộc về:
A. Việc ủy quyền B. Sự phân quyền C. Sự tập quyền
D. Sự chuyên quyền

Câu 7. “Là việc tạo cho người khác quyền hành và trách nhiệm ể thực hiện một hoạt ộng
nhất ịnh”. Khái niệm này thuộc về: A. Việc ủy quyền
B. Sự phân quyền C. Sự tập quyền
D. Sự chuyên quyền

Câu 8. Mức ộ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu phân khâu: A. Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị
C. Theo khu vực D. Theo ma trận
Câu 9. Kết quả của ủy quyền là:
A. Cấp dưới nhận thức ược mệnh lệnh B.
Cấp dưới chủ ộng hơn trong công việc
C. Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn

D. Cấp dưới ược toàn quyền hành ộng

Câu 10. Cấu trúc tổ chức sẽ phụ thuộc những yếu tố nào
A. Công việc, chiến lược, công nghệ và môi trường
B. Chiến lược, qui mô, công nghệ và tự chủ
C. Qui mô, chiến lược, công nghệ và môi trường
D. Quy trình sản xuất, qui mô, công nghệ và môi trường
Câu 11.
Nhược iểm chính của phân chia theo chức năng: A. Khó kiểm soát hoạt ộng kinh doanh B.
Chú trọng lợi nhuận ngắn hạn C.
Khó phát triển các quản trị viên cấp cao D.
Tăng chi phí do nhiều nhân viên chức năng Câu 12. Xây dựng cơ cấu
của tổ chức là:
A. Sự hình thành sơ ồ tổ chức và xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị B.
Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị và xác lập mối quan hệ hàng dọc
giữa các ơn vị

C. Sự hình thành sơ ồ tổ chức và xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các ơn vị
D. Sự hình thành sơ ồ tổ chức, xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các ơn vị và
xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các ơn vị

Câu 13. Công ty và các doanh nghiệp nên chọn cơ cấu:
A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cơ cấu theo trực tuyến

C. Cơ cấu trực tuyến tham mưu

D. Cơ cấu theo cơ cấu phù hợp
lOMoARcPSD| 36723385
Câu 14. “Mục tiêu của doanh nghiệp thế nào thì cơ cấu tổ chức thế ó”. Đây là nội dung của
nguyên tắc cơ bản nào của tổ chức quản trị?
A. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
B. Nguyên tắc hiệu quả kinh tế

C. Nguyên tắc kinh tế

D. Nguyên tắc gắn với mục tiêu

Câu 15. Trình tự các giai oạn của hình thành cơ cấu tổ chức gồm:
A. Giai oạn phân tích -> Giai oạn thiết kế -> Giai oạn xây dựng B.
Giai oạn thiết kế -> Giai oạn xây dựng -> Giai oạn phân tích
C. Giai oạn xây dựng -> Giai oạn thiết kế -> Giai oạn phân tích
D. Giai oạn phân tích -> Giai oạn xây dựng -> Giai oạn thiết kế
Câu 16.
Công việc nào không thuộc hoạt ộng của chức năng tổ chức?
A. Phân chia công việc thành chức năng cụ thể
B. Nhóm các công việc thành các bộ phận

C. Xây dựng hệ thống lương thưởng phù hợp
D. Tuyển dụng
Câu 17. Đơn vị doanh nghiệp kinh doanh ơn ngành quy mô vừa và nhỏ, hình thức phân khâu

phù hợp nhất là:
A. Theo sản phẩm ơn vị
B. Theo khách hàng
C. Theo chức năng D. Theo khu vực
Câu 18. Nếu doanh nghiệp muốn sử dụng ít cấp quản trị, hình thức phân khâu phù hợp nhất:
A. Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị
C. Theo khu vực
D. Theo ma trận
Câu 19. Doanh nghiệp phân khâu theo hình thức nào thì ến cuối chu kỳ kinh doanh, phần óng
góp về lợi nhuận doanh số của các bộ phận sẽ rõ ràng?
A. Theo chức năng
B. Theo sản phẩm ơn vị
C. Theo khu vực D. Theo ma trận
Câu 20. Khi sử dụng cơ cấu tổ chức hữu cơ, DN sẽ hoạt ộng hiệu quả hơn khi:
A. Phân chia bộ phận theo khách hàng
B. Sử dụng chiến lược

C. Môi trường ổn ịnh

D. Đơn chiếc ( này bữa thầy sửa rồi á)

Câu 21. Yếu tố nào không làm tăng phạm vi kiểm soát? A.
Người quản lý năng lực B.
Nhân viên ược ào tạo tốt C.
Nhân viên thích làm việc ộc lập D.
Công việc không ược tiêu chuẩn hóa. Câu 22. Xác lập cơ cấu tổ chức
phải căn cứ vào: A. Nhiều yếu tố khác nhau
B. Quy mô của các công ty
lOMoARcPSD| 36723385
C. Ý muốn của người lãnh ạo
D. Chiến lược

Câu 23. Nhà quản trị không muốn phân chia quyền cho nhân viên do: A.
Sợ bị cấp dưới lấn áp B.
Không tin vào cấp dưới C.
Do năng lực kém D.
Sợ bị cấp dưới lấn áp, không tin vào cấp dưới và do năng lực kém Câu
24. Phân quyền có hiệu quả khi: A.
Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền và chỉ
chú trọng ến kết quả B.
Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm C.
Chỉ chú trọng ến kết quả
D. Cho các nhân viên cấp dưới tham gia vào quá trình phân quyền, gắn liền quyền hạn
với trách nhiệm và chỉ chú trọng ến kết quả

Câu 25. Lợi ích của phân quyền là: A.
Tăng cường ược thiện cảm cấp dưới B.
Tránh ược những sai lầm áng kể C.
Được gánh nặng về trách nhiệm D.
Giảm ược áp lực công việc nhờ ó nhà quản trị tập trung vào những công
việc lớn Câu 26. Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào: A.
Trình ộ của nhân viên và công việc B.
Trình ộ của nhà quản trị C. Công việc D.
Trình ộ của nhân viên, trình ộ của nhà quản trị vả công việc Câu 27.
Môi trường hoạt ộng của tổ chức là: A. Môi trường vĩ mô và các yếu tố nội bộ B.
Môi trường ngành và các yếu tố nội bộ C.
Môi trường vĩ mô và môi trường ngành D.
Môi trường vĩ mô, môi trường ngành và các yếu tố nội bộ Câu 28.
Là mức ộ ộc lập trong hoạt ộng dành cho một người thông qua việc trao cho
họ quyền ra các quyết ịnh hay ưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.

Quyền lực trong tổ chức: A.
B. Là việc yêu cầu người khác phải phục tùng tất cả những mệnh lệnh của cấp trên.
C. Là việc áp ặt lên ối tượng bị quản trị
D. Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức
Câu
29. Phân quyền trong tổ chức:
A. Là mức ộ ộc lập trong hoạt ộng dành cho một người thông qua việc trao cho họ
Là xu hướng phân tán các quyền ra quyết ịnh trong một cơ cấu tổ chức. Nó là cơ
sở của việc ủy quyền .
quyền ra các quyết ịnh hay ưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.
B.
C. Là phân chia công việc cho các thành viên trong tổ chức lOMoARcPSD| 36723385
D. Là việc yêu cầu người khác phải phục tùng tất cả những mệnh lệnh của cấp trên. Câu 30.
Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao nhiệm vụ - Giao quyền hạn - Thiết lập cơ chế kiểm tra.
Quá trình ủy quyền ược thực hiện thông qua các bước theo thứ tự: A. B. Giao
nhiệm vụ - Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao quyền hạn - Thiết lập cơ chế kiểm tra.

C. Giao nhiệm vụ - Giao quyền hạn - Thiết lập cơ chế kiểm tra - Xác ịnh các kết quả mong muốn.
D. Giao quyền hạn - Xác ịnh các kết quả mong muốn - Giao nhiệm vụ - Thiết lập cơ
chế kiểm tra.
Câu 31. Giữa tầm hạn quản trị và số tầng nấc trung gian trong bộ máy quản lý của tổ chức,
doanh nghiệp có mối quan hệ: A. Đồng biến B.
Nghịch biến C.
Độc lập với nhau D.
Đồng biến hay nghịch biến tùy thuộc vào năng lực lãnh ạo của nhà quản
trị. Câu 32. Nguyên tắc về tầm hạn kiểm soát của tổ chức quy ịnh về số nhân viên thuộc
cấp có thể báo cáo trực tiếp cho một cấp trên là:
A. Vô hạn
B. Cần có giới hạn
C. Cần quy ịnh cụ thể D. Rất ít.
Câu 33. Mô hình tổ chức quản trị trong ó mỗi người cấp dưới nhận sự iều hành và chịu
trách nhiệm trước một người lãnh ạo trực tiếp của hình là mô hình cơ cấu tổ chức: A.
Trực tuyến
B. Chức năng
C. Trực tuyến-chức năng D. Ma trận.
Câu 34. Hình thành các bộ phận ược chuyên môn hóa có quyền tác ộng ến các bộ phận hoạt ộng
theo chức năng chuyên môn. Người lãnh ạo thông qua các chức năng chuyên môn này ể iều hành
hoạt ộng của tổ chức. Đây là ặc iểm mô hình cơ cấu tổ chức:
A. Trực tuyến B. Chức năng
C. Trực tuyến-chức năng D. Ma trận.
Câu 35. Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng không có ặc iểm:
A. Việc truyền mệnh lệnh vẫn ược tiến hành theo tuyến
B. Mỗi người cấp dưới có thể có nhiều cấp trên trực tiếp của mình.

C. Có sự tồn tại của các bộ phận chức năng nhưng chỉ ơn thuần về chuyên môn

D. Các bộ phận chức năng không có quyền chỉ ạo các ơn vị trực tuyến

CHƢƠNG 8. LÃNH ĐẠO
Câu 1. Con người có bản chất là:
A.
Lười biếng không muốn làm việc lOMoARcPSD| 36723385
B. Siêng năng rất thích làm việc
C. Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất

D. Siêng năng hay lười biếng ều là bản chất.

Câu 2. Sự lãnh ạo của nhà quản trị ến nhân viên liên quan ến:
A. Sự ộng viên B.
Truyền thông C. Hoạch ịnh D. Kiểm tra.
Câu 3. Yếu tố nào sau ây thuộc thuyết X? A.
Con người thích nhận trách nhiệm B.
Các quản ốc thích quản lý nhân viên C.
Các nhu cầu ở thứ bậc cao kích thích nhân viên D. Con
người muốn lẫn tránh trách nhiệm. Câu 4. Yếu tố nào sau ây thuộc thuyết Y?
A. Con người thích nhận trách nhiệm B.
Các quản ốc thích quản lý nhân viên
C. Con người thích lẫn tránh trách nhiệm
D. Một người bình thường sẽ có cách chấp nhận và gánh vác trách nhiệm trong những
iều kiện phù hợp

Câu 5. Phong cách lãnh ạo ộc oán không mang ặc iểm sau ây:
A. Không tính ến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân ể ra quyết ịnh
B. Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... Cần
chấn chỉnh nhanh
C. Không phát huy tính chủ ộng sáng tạo của quần chúng D. Khá thu hút người khác
tham gia ý kiến
Câu 6. Khi nhu cầu ược thỏa mãn, nó không còn là ộng cơ thúc ẩy, là quan iểm của ai: A. Taylor B. Maslow C. Herberg D. Mac gregor
Câu 7. Động cơ hành ộng của con người xuất phát mạnh nhất từ:

A. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
B. Những gì mà nhà quản trị hứa sẽ thưởng sau khi hoàn thành

C. Các nhu cầu của con người trong sơ ồ maslow

D. Các nhu cầu bậc cao

Câu 8. Để biện pháp ộng viên khuyến khích ạt hiệu quả cao nhà quản trị xuất phát từ:
A. Nhu cầu nguyện vọng của cấp dưới
B. Tiềm lực của công ty

C. Phụ thuộc vào yếu tố của mình
D. Tài chính Công ty
Câu 9. Động cơ của con người xuất phát:
A. Nhu cầu bậc cao
B. Những gì mà nhà quản trị phải làm cho người lao ộng

C. Nhu cầu chưa ược thỏa mãn
lOMoARcPSD| 36723385
D. Năm cấp bậc nhu cầu
Câu 10.Vấn ề nào trong các vấn ề sau ây không phải là nội dung của lý thuyết lãnh ạo:
A. Đặc trưng cá nhân. B. Tình huống.
C. Mối quan tâm của nhà quản trị.
D. Sự kì vọng của nhân viên.
Câu 11. Một trong những nội dung của lãnh ạo là:
A. Ảnh hưởng ến hành vi người khác B. Phân công
C. Kiểm tra công việc người khác
D. Không có việc nào trong các việc kể trên

Câu 12. Khi bàn về ộng viên trong quản trị, lý thuyết về bản chất con người của
Mcgregor
ngụ ý rằng:
A. Người có bản chất X là loại người không thích làm việc, lười biếng trong công
việc, không muốn chịu trách nhiệm, và chỉ khi làm việc khi bị người khác bắt buộc B.
Người có bản chất Y là loại nguời ham thích làm việc, biết tự kiểm soát ể hoàn thành
mục tiêu, sẵn sàng chấp nhận trách nhiệm, và có khả năng sáng tạo trong công việc

C. Cần phải tìm hiểu, phân loại bản chất của công nhân ể sa thải dần công nhân bản
chất x, thay thế dần chỉ toàn những công nhân có bản chất y D. Biện pháp ộng viên
cần thích hợp với bản chất con người

Câu 13. Nguồn gốc của uy tín lãnh ạo không thể là:

A. Do quyền lực hợp pháp
B. Do phẩm chất cá nhân lãnh ạo

C. Do khả năng của người lãnh ạo

D. Do sự tuyên bố của người lãnh ạo

Câu 14. Đặc iểm của phong cách lãnh ạo dân chủ là:
A. Ra quyết ịnh ơn phương
B. Cấp dưới ược phép ra một số quyết ịnh

C. Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh

D. Giám sát chặt chẽ

Câu 15. Theo Herberg, yếu tố dẫn ến sự thỏa mãn của nhân viên không bao gồm A.

Cơ hội phát triển B. Trách nhiệm C. Sự tiến bộ D. Tiền lương
Câu 16. Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị ộng viên:
A. Sự công nhận.
B. Tăng trách nhiệm trong công việc.

C. Cơ hội thăng tiến

D. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
lOMoARcPSD| 36723385
Câu 17.Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố ộng viên nhân viên làm việc hăng hái hơn: A.
Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
B. Công việc hứng thú, iều kiện làm việc thoải mái.

C. Quan hệ với ồng nghiệp.

D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc òi hỏi sự phấn ấu và cơ hội ược cấp trên nhận biết.

Câu 18. Phong cách lãnh ạo sau ây, phong cách nào mang hiệu quả: A. Dân chủ B. Tự do C. Độc oán
D. Mỗi phong cách ều hiệu quả với một số iều kiện nhất ịnh.

Câu 19. Khi chọn phong cách lãnh ạo cần tính ến:
A. Nhà quản trị B. Cấp dưới C. Tình huống
D. Nhà quản trị, cấp dưới và tình huống.

Câu 20. Nhà quản trị nên chọn phong cách lãnh ạo:
A. Phong cách lãnh ạo tự do B.
Phong cách lãnh ạo dân chủ C.
Phong cách lãnh ạo ộc oán D.
Chọn phong cách nào là tùy iệu kiện thực tế của doanh nghiệp.
Câu 21. Tại sao các tổ chức Mỹ áp dụng chế ộ “Cá nhân quyết ịnh và chịu trách nhiệm"?
A. Vì người Mỹ thường ít sợ trách nhiệm
B. Vì tập quán của người mỹ

C. Vì họ coi trọng yếu tố cá nhân trong tập thể

D. Để gắn chặt giữa quyền hạn và trách nhiệm

Câu 22. Uy tín thật và uy tín giả của người lãnh ạo có iểm chung là: A. Cùng
xuất phát từ quyền lực và chức vụ hợp pháp của người lãnh ạo
B. Cùng gây sự tôn trọng và kính trọng nơi người khác
C. Cùng là một sự ảnh hưởng ến người khác

D. Cùng do phẩm chất và giá trị cá nhân của người lãnh ạo quyết ịnh nên
Câu 23.
Hoạt ộng nào trong các hoạt ộng sau ây không thuộc chức năng iều khiển của người quản trị:
A. Tuyển dụng và ào tạo nhân viên

B. Sắp xếp, phân công các nhân viên ã tuyển dụng
C. Động viên nhân viên

D. Giải quyết các xung ột, mâu thuẫn

Câu 24. Đóng góp của Maslow ối với quản trị là chỉ ra tầm quan trọng của:
A. Phát hiện nhu cầu
B. Tạo cơ hội cho nhân viên ra quyết ịnh

C. Tạo cơ hội cho nhân viên khẳng ịnh mình

D. Thỏa mãn các nhu cầu ể ộng viên nhân viên

Câu 25. Một nhân viên trong phòng ến gặp bạn và phàn nàn về cách làm việc của nhân viên

khác, bạn sẽ làm gì: lOMoARcPSD| 36723385
A. Tôi rất vui lòng nói chuyện này với cả hai người
B. Có chuyện gì vậy hãy nói cho tôi nghe i

C. Chúng ta sẽ bàn về chuyện ó sau, bây giờ tôi còn nhiều việc phải làm D. Bạn ã thử trò

chuyện với người ó chưa
Câu 26. Liên tục nhiều lần vào chiều thứ bảy, nhân viên của bạn xin về sớm: A.
Tôi không thể cho về sớm thế này ược vì những người khác sẽ phản ối B.
Tôi rất cần bạn làm việc cả ngày vì công việc kinh doanh rất nhiều
C. Tôi không muốn bị cấp trên khiển trách
D. Hôm nay không ược, chúng ta có một cuộc họp vào buổi chiều lúc 15h30
Câu
27. Trong một cuộc họp bạn ang hướng dẫn nhân viên về cách bán hàng mới, một nhân
viên chen ngang bằng một câu hỏi không liên quan ến vấn ề bạn ang trình bày, bạn sẽ:

A. Làm như không nghe thấy
B. Tất cả nhân viên gởi lại câu hỏi cho ến khi kết thúc
C. Nói cho nhân
viên ấy biết rằng câu hỏi ó không phù hợp
D. Trả lời luôn câu hỏi ấy.
Câu 28. “Chỉ nghiên cứu sự biến ổi chưa ủ mà phải thấy qua ba bước là „làm tan băng‟ tình
trạng ổn ịnh cũ, „thay ổi‟ sang một tình trạng mới và „ óng băng trở lại‟ tình trạng mới cho
nó tồn tại” trong yếu tố gây biến ộng của quản trị thay ổi và xung ột, thuộc:

A. Yếu tố bên ngoài
B. Yếu tố bên trong
C. Quá trình thay ổi
D. Môi trường thay ổi

Câu 29. “Thị trường, luật lệ Nhà nước và những thay ổi kinh tế là các yếu tố ảnh hưởng quan
trọng ến tổ chức, thường có tác ộng thúc ẩy sự thay ổi” trong yếu tố gây biến ộng của quản trị
thay ổi và xung ột, thuộc:

A. Yếu tố bên ngoài B.
Yếu tố bên trong C.
Quá trình thay ổi

D. Môi trường thay ổi
Câu 30. “Những yếu tố gây biến ộng có thể xuất phát chủ yếu từ những vận hành của tổ chức,
hoặc phát triển từ những tác ộng của những thay ổi bên ngoài” trong yếu tố gây biến ộng của
quản trị thay ổi và xung ột, thuộc:

A. Yếu tố bên ngoài
B. Yếu tố bên trong
C. Quá trình thay ổi
D. Môi trường thay ổi

Câu 31. Câu nào sau ây nói về nhóm yếu tố duy trì của Herzberg không úng?
A. Khi úng sẽ không gây ra sự bất mãn, chán nản nhưng cũng không tạo ra sự hưng phấn,
thỏa mãn với công việc của nhân viên
B. Khi úng sẽ không gây ra sự bất mãn, chán nản và tạo ra sự hưng phấn, thỏa mãn với
công việc của nhân viên
C. Khi sai sẽ tạo ra sự bất mãn, thờ ơ và có thể bỏ việc của nhân viên
D. Khi úng hoặc khi sai ều không tạo ra sự hưng phấn, thỏa mãn với công việc của nhân
viên.
Câu 32. Câu nào sau ây nói về nhóm yếu tố ộng viên của Herzberg không úng? A.
Khi úng sẽ tạo ra sự thỏa mãn, hưng phấn với công việc của nhân viên
B. Khi sai sẽ tạo ra sự bất mãn, thờ ơ và có thể bỏ việc của nhân viên
lOMoARcPSD| 36723385
C. Khi sai sẽ không ra sự hưng phấn, thỏa mãn với công việc của nhân viên
D. Khi úng và sai ều không gây ra sự bất mãn, chán nản với công việc của nhân viên

Câu 33. Phong cách lãnh ạo dân chủ òi hỏi nhà quản trị phải có ủ bản lĩnh vì lý do nào sau ây?
A. Không trở thành người thỏa hiệp vô nguyên tắc
B. Không trở thành người “theo uôi” quần chúng
C. Không trở thành
người bảo thủ quá mức
D. Không trở thành người thỏa hiệp vô nguyên tắc hay “theo uôi” quần chúng.
Câu 34. Phong cách cách lãnh ạo tự do nên áp dụng khi: A.
Tổ chức mới hình thành chưa i vào nề nếp ổn ịnh
B. Tổ chức ang trong tình trạng trì trệ, thiếu kỷ luật
C.
Công việc cần giải quyết mang tính cấp bách
D. Công việc mang tính ộc lập cần phải chủ ộng và sáng tạo ể giải quyết.
Câu 35. Phong cách cách lãnh ạo ộc oán không nên áp dụng khi:
A. Tổ chức mới hình thành chưa i vào nề nếp ổn ịnh
B. Tổ chức ang trong tình trạng trì trệ, thiếu kỷ luật

C. Trình ộ và khả năng xử lý vấn ề của cấp dưới ã ược nâng cao

D. Công việc cần giải quyết mang tính cấp bách.

CHƢƠNG 9. KIỂM TRA/KIỂM SOÁT
Câu 1. Tiến trình kiểm soát gồm bao nhiêu bước? A. 03 bước B. 04 bước C. 05 bước D. 06 bước
Câu 2. Các loại hình kiểm soát bao gồm
A. Kiểm soát trước khi thực hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện

D. Kiểm soát trước khi thực hiện, trong khi thực hiện và sau khi thực hiện
Câu 3. Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện bằng cách theo

dõi, quan sát trực tiếp người lao ộng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ ể phát hiện và iều
chỉnh kịp thời nhưng sai lệch” ược gọi là:
A. Kỹ thuật quan sát cá nhân
B. Kỹ thuật quan sát tập thể

C. Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO)

D. Kỹ thuật kiểm soát quan liêu

Câu 4. Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện bằng việc ánh giá
mức ộ hoàn thành các mục tiêu mà người lao ộng cam kết” ược gọi là:
A. Kỹ thuật quan sát cá nhân
B. Kỹ thuật quan sát tập thể
C. Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO)

D. Kỹ thuật kiểm soát quan liêu
lOMoARcPSD| 36723385
Câu 5. Trong kiểm soát hành vi: “ Kỹ thuật kiểm soát ược thực hiện thông qua hệ thống các
nguyên tắc và các thủ tục vận hành chuẩn ể ịnh hướng hành vi của các bộ phận, các chức năng
và của các cá nhân” ược gọi là:
A.
Kỹ thuật quan sát cá nhân B.
Kỹ thuật quan sát tập thể C.
Kỹ thuật quản trị bằng mục tiêu (MBO) D.
Kỹ thuật kiểm soát quan liêu Câu 6. Các công cụ kiểm soát bao gồm: A. Lập
kế hoạch ngân quỹ, các báo cáo
B. Phân tích thống kê và lập kế hoạch ngân quỹ

C. Các báo cáo và phân tích thống kê
D. Lập kế hoạch ngân quỹ, phân tích thống kê, các báo cáo và kiểm soát hành vi
Câu 7. Cấp bậc quản trị càng cao thì các công cụ kiểm soát: A.
Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng
B. Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là không quan trọng

C. Các báo cáo và kiểm soát hành vi là quan trọng

D. Các báo cáo, kiểm soát hành vi và lập kế hoạch ngân quỹ là quan trọng

Câu 8. Cấp bậc quản trị càng thấp thì các công cụ kiểm soát: A.
Lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng B.
Các báo cáo, lập kế hoạch ngân quỹ và phân tích thống kê là quan trọng C.
Các báo cáo và kiểm soát hành vi là quan trọng D.
Các báo cáo và kiểm soát hành vi là không quan trọng Câu 9. Những yêu cầu ối
với hệ thống kiểm tra kiểm soát là:
A. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm cá

nhân của nhà quản trị.
B. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm cá
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm.
C. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm cá
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm, phải phù hợp với bầu
không khí của tổ chức.

D. Kiểm tra phải căn cứ vào kế hoạch hoạt ộng của doanh nghiệp và những ặc iểm cá
nhân của nhà quản trị, phải khách quan, linh hoạt và tiết kiệm, phải phù hợp với bầu
không khí của tổ chức, phải dẫn ến tác ộng iều chỉnh.

Câu 10. Đối tượng kiểm soát là kết quả thực hiện công việc của người lao ộng hoặc
tình hình thực hiện kế hoạch thuộc loại hình kiểm soát nào sau ây: A. Kiểm soát
trước khi thực hiện

B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện

D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện

Câu 11. Đối tượng kiểm soát là hành vi của người lao ộng hoặc vận hành của máy
móc thiết bị thuộc loại hình kiểm soát nào sau ây: A. Kiểm soát trước khi thực
hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện
Câu 12. Đối tượng kiểm soát là nguyên vật liệu hoặc lập dự toán vốn thuộc loại hình
kiểm soát nào sau ây: lOMoARcPSD| 36723385
A. Kiểm soát trước khi thực hiện
B. Kiểm soát trong khi thực hiện
C. Kiểm soát sau khi thực hiện
D. Kiểm soát trước và sau khi thực hiện
Câu 13. Tiến trình kiểm soát ược thực hiện như sau:
A. Xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát, iều chỉnh các sai lệch và o lường thành quả
B. Đo lường thành quả, xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát và iều chỉnh các sai lệch

C. Xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát, o lường thành quả và iều chỉnh các sai lệch
D. Đo
lường thành quả, iều chỉnh các sai lệch và xác ịnh các tiêu chuẩn kiểm soát
Câu 14: “Nếu như thực hiện kiểm tra với những ịnh kiến có sẵn sẽ không cho chúng ta ược
những nhận xét và ánh giá úng mức về ối tượng ược kiểm tra, kết quả kiểm tra sẽ bị sai lệch và
sẽ làm cho tổ chức gặp phải những tổn thất lớn” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào:

A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị
C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu
D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 15: “Cơ sở ể tiến hành kiểm tra thường là dựa vào kế hoạch. Do vậy, nó phải ược thiết kế
theo kế hoạch hoạt ộng tổ chức. Mặt khác, kiểm tra còn cần ược thiết kế căn cứ theo cấp bậc
của ối tượng ược kiểm tra” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào:

A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị

C. Kiểm tra tại những iểm trọng yếu

D. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch và ặc iểm cá nhân

Câu 16: “Việc quan trọng là thông tin thu thập ược trong quá trình kiểm tra phải ược nhà quản
trị thông hiểu. Những thông tin hay những cách diễn ạt thông tin kiểm tra mà nhà quản trị không
hiểu ược, thì họ sẽ không thể sử dụng, và do ó sự kiểm tra sẽ không còn ý nghĩa” là nội dung của
nguyên tắc kiểm tra nào:

A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị
C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 17: “Khi xác ịnh rõ ược mục ích của sự kiểm tra, cần phải xác ịnh nên kiểm tra ở âu? Nếu
không xác ịnh ược chính xác khu vực trọng iểm, như kiểm tra trên một khu vực quá rộng, sẽ
làm tốn kém thời gian, lãng phí về vật chất việc kiểm tra không ạt ược hiệu quả cao” là nội dung
của nguyên tắc kiểm tra nào:

A. Kiểm tra phải ược thiết kế căn cứ trên kế hoạch
B. Kiểm tra phải theo ặc iểm cá nhân các nhà quản trị
C. Kiểm tra tại
những iểm trọng yếu D. Kiểm tra phải khách quan
Câu 18: “Để cho việc kiểm tra có hiệu quả cao cần xây dựng một qui trình và các nguyên tắc
kiểm tra phù hợp với nét văn hóa doanh nghiệp” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào: A.
Kiểm tra cần phải tiết kiệm và ảm bảo tính hiệu quả kinh tế

B. Kiểm tra phải ưa ến hành ộng
C. Kiểm tra phải phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp
D. Kiểm tra
phải khách quan
Câu 19: “Việc kiểm tra chỉ ược coi là úng ắn nếu những sai lệch so với kế hoạch ược tiến hành
iều chỉnh, thông qua việc làm lại kế hoạch, sắp xếp lại tổ chức; iều ộng và ào tạo lại nhân viên, lOMoARcPSD| 36723385
hoặc thay ổi phong cách lãnh ạo.” là nội dung của nguyên tắc kiểm tra nào: A. Kiểm tra cần
phải tiết kiệm và ảm bảo tính hiệu quả kinh tế

B. Kiểm tra phải ưa ến hành ộng
C. Kiểm tra phải phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp

D. Kiểm tra phải khách quan.

Câu 20: Trong xu hướng quản trị kinh doanh thời hiện ại, loại hình kiểm tra nào sau ây
ngày càng trở nên quan trọng?
A. Kiểm tra trước khi thực hiện
B. Kiểm tra trong khi thực hiện
C. Kiểm tra sau khi thực hiện
D. Kiểm tra ột xuất.