Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản ( có đáp án )

Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị học căn bản ( có đáp án ), giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao 

lOMoARcPSD|36723385
1
lOMoARcPSD| 36723385
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC
1. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo chú trọng thông tin hai chiều nhưng quyết định cuối
cùng vẫn cho cấp trên quyết định là
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế c. Phong cách lãnh đạo quyết đoán nhân từ
b. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn d. Phong cách lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
2. Lãnh đạo là quá trình tác động không chỉ do bản sắc hoặc tính cách và hành vi tác phong của
người lãnh đạo. Do đó không hề có một người lãnh đạo nào hữu hiệu hoặc kém cỏi với ý nghĩa
chung chung là quan điểm của lý thuyết
a. Lý thuyết công bằng b. thuyết niềm hy vọng thuyết
tố chất d. Tất cả đều sai
3. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến quan hệ giữa cá nhân với tổ
chức, với bối cảnh làm việc hoặc phạm vi của công việc. Chúng luôn tồn tại trong các tổ chức là
a. Yếu tố động viênb. Yếu tố công việc c. Yếu tố duy trì d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
4. Động cơ thúc đẩy là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu
nhất định. Do vậy, động cơ thúc đẩy gắn liền với
Nhu cầu, ước mơ, xu hướng, thôi thúc c. Nhu cầu, mong muốn, thôi thúc,
b. Ước mơ, nhu cầu, thôi thúc, thỏa mãn d. Nguyện vọng, ước mơ, thôi thúc, hành động
5. Lý thuyết giúp nâng cao trình độ hoạch định và kiểm soát tốt trong quản lý là
a. Lý thuyết định lượng b. Lý thuyết quản trị cổ điển c. Lý thuyết tâm lý xã hội d. Lý thuyết tình
huống
6. cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, nguy tạo thành một tổ chứ
không có người thực sự lãnh đạo không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy a. Cơ
cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
7. Cơ cấu tổ chức thích hợp với môi trường ổn định, ít cần đến nhu cầu
phối hợp nội bộ, che khuất trách nhiệm trước các quyết định
b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng
8. Mức độ tập trung hoặc phi tập trung quyền hành trong quản trị không có liên quan đến
Tập quyền b. Phân quyền c. Uỷ quyền d. Tất cả đều sai
9. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ
a. Quyền chuyên môn b. Quyền do luật định c. Quyền thừa nhận của nhân viên d. Quyền do địa vị
10. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ng phó với sự thay đổi, tạo khả năngtác
nghiệp kinh tế, m ddàng cho hoạt động kiểm tra chức ng a. Tổ chức b. Lãnh đạo c. Lập
kế hoạch d. Tất cả đều đúng
b.
a.
hành động
a.
Cơ cấu ma trận
a.
lOMoARcPSD|36723385
2
11. Kiểm tra phải căn cứ vào tình hình bên trong bên ngoài để dễ dàng vận dụng hiệu quả
nhất khi điều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xácb. Thực tế c. Linh hoạt d. Hợp lý
12. Hình thức kiểm tra với kết luận “Đạt hoặc không đạt”, được tiến hành bởi giám sát
trựctiếp hoạt động của nhân viên và có thể điều chỉnh ngay các sai sót là
a. Kiểm tra hiện hành b. Kiểm tra lường trước c. Kiểm tra phản hồid. Tất cả đều sai
13. Một văn bản nối kết các nguồn lực của tổ chức thích ứng với cơ hội hướng đến mục tiêu là
a. Kế hoạch đa dụng b. Kế hoạch chiến lược c. Kế hoạch đơn dụng d. Kế hoạch thường trực
14. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ để sớm trở lại trạng thái ổn định. Đó là vai trò
a. Thương thuyết, đàm phán b. Giải quyết các xáo trộn c.Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
15. Khi xem xét và giải quyết những vấn đề quản trị trong mối liên hệ tác động qua lại, trongsự
phát sinh, vận động và phát triển. Đó là phương pháp
Lịch sử b. Phân tích tổng hợp c. Hệ thống d. Tất cả đều sai
16. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, nồng hậu, xã hội, phụ thuộc. Đó là loại người
a. Hướng ngoại, không ổn định c. Hướng ngoại, ổn định
b. Hướng nội, không ổn định d. Hướng nội, ổn định
17. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên khi đúng sẽ
a. Thỏa mãn, động viên được tăng cường c. Thỏa mãn, không có sự bất bình
b. Thỏa mãn, không động viên d. Tất cả đều sai
18. Câu phát biểu nào sau đây không đúng
a. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng là không xứng đáng vớicông
sức họ đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng thậm chí sẽ ngừng
việc.
b. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng đãi ngộ tương xứng với côngsức
họ bỏ ra; họ sẽ duy trì mức năng suất như cũ.
c. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng đãi ngộ là cao hơn với những họ mong
muốn; họ sẽ làm việc tích cực chăm chỉ hơn. Trong trường hợp này, họ xu hướng tăng giá
trị của phần thưởng.
d. Một điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mìnhvà
đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được.
19. Những thông điệp nào rất có sức thuyết phục mạnh mẽ bởi người nhận không lo sợ nó mang
tính lợi dụng và nhất là nếu nó có nguồn tin cậy sẽ có độ tin cậy lớn ?
a. Bằng lời nói b. Bằng văn bản c. Nghe lén d. Thông qua hội họp chính thức
20. Nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều thời gian cho việc mã hóa thông qua kênh
a. Lời nói b. Bằng văn bản c. Hội họp d. Điện thoại
22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chức năng của quyết định quản trị
a. Định hướng b. Tự nguyện c. Cưỡng bức d. Khả thi
a.
lOMoARcPSD|36723385
3
23. Khi nhà quản trị nhận thấy thành tích của doanh nghiệp là thỏa đáng và môi trường ít thay
đổi. Chiến lược này cũng không dễ dàng theo đuổi họ không muốn tự mãn với những đã
đạt được. Đây là loại chiến lược
a. Ổn định b. Phát triển c. Phối hợp d. Cắt giảm
24. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục hoành thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của thị trường c. Mức độ chiếm lĩnh thị trường của SBU
b. Tỷ lệ tăng trưởng của SBU d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
25. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho các chức năng
a. Lập kế hoạch và lãnh đạo c. Lập kế hoạch và kiểm tra
b. Lập kế hoạch và tổ chức d. Lập kế hoạch và ra quyết định
26. Trong nền kinh tế thị trường, sự tiến bộ của khoa học công nghệ càng làm gia tăng sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp. Để tồn tại phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải những đối
sách thích hợp nhằm giảm thiểu những rủi ro từ
Những người cung ứng b. Khách hàng c. Các nhóm áp lực xã hội d. Tất cả đều sai
27“Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh
chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này dự
báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội d. Khoa học – công nghệ
28. Quản trị học là
a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác
c. Sự tiên liệu d. Tất cả đều sai
29. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trịb. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị d. Kỹ năng quản trị
30. Moâi tröôøng toång quaùt cuûa moät toå chöùc bao goàm nhöõng yeáu toá, nhöõng löïc löôïng
beân ngoaøi toå chöùc coù aûnh höôûng maïnh meõ nhöng khoâng tröïc tieáp ñeán toå chöùc.
Ñoù laø caùc yeáu toá sau ñaây, ngoaïi tröø:
a. Caùc yeáu toá kinh teá-chính trò-phaùp luaät c. Caùc yeáu toá xaõ hoäi-töï nhieân
b. Caùc yeáu toá khaùch haøng d. Caùc yeáu toá kyõ thuaät-coâng ngheä
31. Muïc ñích cuûa quaù trình quaûn trò laø:
a. Hoaïch ñònh, toå chöùc, ñieàu khieån, kieåm soaùt caùc nguoàn nhaân taøi, vaät löïc cuûa toåchöùc
b. Laøm cho hoaït ñoäng cuûa toå chöùc ñaït hieäu quaû cao.
c. Laøm cho hoaït ñoäng cuûa toå chöùc höôùng veà muïc tieâu
d. Daãn hoaït ñoäng cuûa toå chöùc ñi ñeán nhöõng keát quaû mong muoán
32. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
a. Federick W. Taylor b. Henry Fayol c. Max Weber d. Robert Owen
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị
a.
lOMoARcPSD|36723385
4
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể cách quản
trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
34. Caùc vai troø quyeát ñònh cuûa moät ngöôøi quaûn trò seõ khoâng bao goàm:
a. Vai troø nhaø kinh doanh, töùc laø coù vai troø mang laïi lôïi nhuaän cho toå chöùc, duø ñoù laøloaïi
hình toå chöùc naøo
b. Vai troø giaûi quyeát caùc xaùo troän, töùc phaûi kòp thôøi ñoái phoù vôùi nhöõng bieán coá
baátngôø nhaèm ñöa toå chöùc sôùm trôû laïi oån ñònh
c. Vai troø phaân phoái caùc taøi nguyeân d. Vai troø nhaø thöông thuyeát, ñaøm phaùn
35. Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng chính xaùc khi noùi veà kyõ naêng cuûa ngöôøi quaûn
trò:
a. Kyõ naêng kthuaät laø nhöõng khaû naêng caàn thieát ñeå thöïc hieän moät coâng vieäc cuï
theå; noùi caùch khaùc, laø trình ñoä chuyeân moân nghieäp vuï cuûa nhaø quaûn trò
b. Kyõ naêng nhaân söï laø khaû naêng cuøng laøm vieäc, ñoäng vieân, ñieàu khieån con ngöôøi vaø
taäp theå trong toå chöùc, duø ñoù laø thuoäc caáp, ñoàng nghieäp ngang haøng, hay caáp treân
c. Ñaõ laø ngöôøi quaûn trò, ôû baát cöù trí naøo, loaïi hình toå chöùc hay doanh nghieäp naøo,
thì taát yeáu phaûi coù caû ba kyõ naêng kyõ thuaät, nhaân söï vaø tö duy nhö nhau
d. Kyõ naêng duy laø khaû naêng hieåu roõ möùc ñoä phöùc taïp cuûa moâi tröôøng vaø bieát
caùch giaûm thieåu söï phöùc taïp ñoù xuoáng moät möùc ñoä coù theå ñoái phoù ñöôïc
36. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi
a. Bạn có cái gì ? b. 5W2H c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Bạn muốn cái gì ?
37. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng c. Tiếp cận và học công nghệ mới
b. Tạo được lợi thế cạnh tranh d. Huấn luyện nhân viên
38. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích động viên hoàn thành mục tiêuchung
của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị.
Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện d. Tất cả đều sai
39. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành c. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
b. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
40. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quhoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay
khôngd. Tất cả đều sai
a.
lOMoARcPSD|36723385
5
41. Theo Max Weber 03 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Nội dung nào không
thuộc quan điểm của Ông ta
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
c.
Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là hợp lý
d. Bản thân nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấ dưới tin tưởng
42. Phát biểu nào sai khi bàn về tính phổ biến của quản trị
a.
Trong đội tuyển bóng đá cấp quận vẫn có hoạt động quản trị diễn ra
b. Ở bệnh viện do làm công tác chữa trị khẩn cấp nên khong cần quản trị
c. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước hiển nhiên có hoạt động quản trị
d. Hoạt động quản trị thể hiện nét đầy đủ các doanh nghiệp43. Các chiến lược ST trong
phân tích ma trận SWOT thể hiện
a.
Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
b. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
d. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
44. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
c. Những quyết định theo chương trình sẵn ít được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
45. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT b. Quản trị thời gian c. Các tình huống quản trị d. Công cụ SMART
46. Để quyết định về vốn đầu cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh
chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các
SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Duy trì b. Xây dựng c. Loại bỏ d. Gặt hái nhanh
47. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới,
…cần được phân tích trong môi trường nào ?
Kinh tế b. Chính trị và chính phủ c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai
48. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc
nghiêncứu gần đây nhìn nhận là
a. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia c định mục tiêu của cấp dưới
b. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu yếu tốgia
tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
a.
lOMoARcPSD|36723385
6
d. công cụ cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu họ phải hoàn thành
trongmột giai đoạn nhất định.
49. Chiến lược một doanh nghiệp thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn
nhiều tiềm năng nhiều hội để phát triển. Chiến lược y được gọi a. Chiến lược dẫn
đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
c. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
50. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau:
a. Nhà quản trị cấp sở đảm bảo trên 20% k năng về k thuật chuyên môn 50% k ng về
tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% knăng về tư duy50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôn
c.
d. Tất cả đều đúng
51. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn c. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
b. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh
doanh
Đáp án: c
52. Các phương pháp hoạch định chiến lược
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động c. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định d. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC
1. Quản trị học là
a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác.
c. Sự tiên liệu.
d. Tất cả đều sai.
2. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
c.
Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm
tra
d. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
3. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trị
b. Chức năng quản trị d. Kỹ năng quản trị
4. Họ những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của
các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở c. Nhà quản trị cấp cao
c.
Quan niệm quản trị
lOMoARcPSD|36723385
7
b. Nhà quản trị cấp trung
5. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi
a. Bạn có cái gì ? c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ?
d. Bạn muốn cái gì ?
6. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được”
a. Bản thân có cái gì ? c. Bản thân muốn cái gì ?
b. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì ?
7. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng
b. Tiếp cận và học công nghệ mới d. Huấn luyện
nhân viên
8. Theo Victor Vroom Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với từng nhân viên
nhận những đề nghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”.
Đây là ra quyết định theo kiểu:
a. A
1
b. A
2
d. C
2
9. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
c. Những quyết định theo chương trình sẵn ít được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
10. “Tổ chức là sự phối hợp của một số người ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu cụ thể; thôngqua
sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành” của tác giả
b. James c. Stephen d. Fremont Kast Rosenweig Robbins
11. Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là
c. Lý thuyết tình huống
b. Lý thuyết quản trị khoa học d. Lý thuyết tâm lý xã hội
12. Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản của R. Blake Jane Mouton thể hiện cách lãnh
đạo sau
a. Cách quản trsuy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậmchân
tại chỗ.
b. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc.
c. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức.
d. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn côngviệc
sẽ bỏ mặc.
d.
Tất cả đều sai
b.
5W1H
d.
Tất cả đều đúng
c.
Tạo được lợi thế cạnh tranh
c.
C
1
a.
Edgar Schein
a.
Lý thuyết định lượng
lOMoARcPSD|36723385
8
13. Mỗi người cấp ới chỉ một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ yếu theo chiều
dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng
ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc điểm của
c. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức
b. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng năng
d. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận
14. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
c. Các tình huống quản trị
b. Quản trị thời gian d. Công cụ SMART
15. Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
c.
Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
16. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
d.
Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
17. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, cần
được phân tích trong môi trường nào ?
a. Kinh tế c. Tự nhiên
b. Chính trị và chính phủ
18. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội,
báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường tổng quát d. Môi trường bên ngoài
19. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này dự o kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế c. Khoa học công nghệ b. Xã hội
20. Để quyết định về vốn đầu cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị
kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group).
Các SBU ở ô ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Gặt hái nhanh c. Duy trì
b. Loại bỏ
21. Để quyết định về vốn đầu cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô bò
sữa (Cash Cow) qua nhiều thời k phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
c. Loại bỏ
a.
Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
a.
Ma trận SWOT
d.
Tất cả đều sai
c.
Môi trường tác nghiệp
d.
Chính trị
d.
Tất cả đều sai
a.
Duy trì
lOMoARcPSD|36723385
9
b. Xây dựng d. Gặt hái nhanh
22. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức
c. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
d. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
23. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay không
d.
Tất cả đều sai
24. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên cứu gần
đây nhìn nhận là
a. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia c định mục tiêu của cấp dưới
b. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tốgia
tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
d. công cụ cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
25. Chức năng lãnh đạo được hiểu là
a. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức
d.
Tất cả đều đúng
26. Theo Rensis Likert, hệ thống y chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế c. Lãnh đạo kiểu tham vấn.
d. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
27. Theo Rensis Likert, hệ thống y chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đoán áp chế c. Lãnh đạo kiểu tham vấn
d. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
28. Chiến lược một doanh nghiệp thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều
tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
29. Chiến lược áp dụng khi doanh nghiệp còn nhiều nội lực, thị trường còn nhiều tiềm năng và nhiều
cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
b.
Lãnh đạo kiểu quyết đoán nhân từ.
b.
Lãnh đạo kiểu quyết đoán nhân từ
lOMoARcPSD|36723385
10
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
30. Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang trong giai đoạn bão
hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành nghề kinh doanh mới với thị trường mới
và sản phẩm khác.
c. Chiến lược đa dạng hóa
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
31. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và độngviên hoàn thành mục tiêu chung của
tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị.
a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện
32. Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra những hội hoặc
các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị.
a. Kỹ thuật chuyên môn c. Phổ biến thông tin
b. Cung cấp thông tin d. Tất cả đều sai
33. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
b. Nquản trị cấp cao nh trên 51% thời gian công sức cho chức năng hướng dẫn chỉ huynhân
viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên
d.
Tất cả đều sai
34. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau :
a. Nhà quản trị cấp sở đảm bảo trên 20% k năng về k thuật chuyên môn 50% kỹ năng về
tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% knăng về tư duy50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôn
c.
d. Tất cả đều đúng
35. Họ những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự nguyện tham gia
vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người
a. Y b. Xd. WTO
36. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản phức tạp
b. Môi trường đơn giản năng động d. Môi
trường phức tạp – năng động
37. Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi không thể khắc phục
được nữa là
a. Kiểm tra lường trước
b. Kiểm tra hiện hành d. Kiểm tra đồng thời
a.
Chiến lược tăng trưởng tập trung
d.
Tất cả đều sai
c.
Z
c.
Môi trường phức tạp - ổn định
c.
Kiểm tra phản hồi
lOMoARcPSD|36723385
11
38. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên
cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo
a. Chức năng c. Bậc thang
d. Thống nhất trong mệnh lệnh
39. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn c. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh
b. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
doanh d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức knh
40. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
doanh
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ
c. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
động. d. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm động định
41. Hành động giao trách nhiệm quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực
hiện một công việc cụ thể hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời
gian; quá trình này chấm dứt là: a. Giao quyền
b. Phân quyền d. Tất cả đều đúng
42.Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến thể xảy ra trong tương lai xem
xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược
c. Xác định các phương án
b. Phát triển các tiêu đề d. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
43.Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết định cơ cấu tổ chức c. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác
b. Quyết định quá trình quản trị động trong quản trị
d.
Tất cả đều đúng
44. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi
b. Công nghệ thay đổi d. Chính sách của tổ chức thay đổi
45. Đây những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ hành động của mọi thành viên trong
tổ chức khi ra quyết định.
a. Chiến lược c. Kế hoạch d. Thủ tục quy
trình
46. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý o mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng
a. Tổ chức b. Lãnh đạod. Tất cả đều đúng
47. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhaucũng
như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm
b. Hệ thống c. Lịch sử d. Khoa học
b.
Quyền hạn theo cấp bậc
c.
Ủy quyền
a.
Nhận thức cơ hội
c.
Mục tiêu thay đổi
b.
Chính sách
c.
Lập kế hoạch
a.
Tổng hợp
lOMoARcPSD|36723385
12
48. Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay
a. Tài chính c. Hoạch định chiến lược b. Nhân sự
49. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh nghiệm quản trị thành những
nguyên tắc, lý thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là
a. Quản trị b. Khoa học c. Nghệ thuật
50. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
b. Henry Fayol d. Robert Owen e. Federick W.
c. Max Weber Taylor
51. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b.
Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừ nhận và tin tưởng
d. Tất cả đều đúng
52. Tầm hạn quản trị tạo ra bộ máy thấp là
a. Tầm hạn quản trị rộng
b. Tầm hạn quản trị trung bình d. Tất cả đều sai
53. “Khi tiến hành kiểm tra cần phải cung cấp thông tin đảm bảo ngăn ngừa các tác động xấu đến kết
quả hoạt động của tổ chức” là áp dụng nguyên tắc
a. Chính xácc. Linh hoạt d. Tiết kiệm
54. Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của quá trình quản trị là hình thức
c. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước d. Tất cả đều đúng
55. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thấp nhất thích hợp khi chuyển đến cho nhiều người
cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh
b. Truyền thông viết đích danh d. Tất cả đều đúng
56. Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất định là quan điểm
của
a. Victor Vroom b. Philip Yettond. Chester Barnard
57. Khi ra quyết định cần thu thập các loại thông tin gồm
a. Thị trường, nội bộ sản xuất c. Đối thủ cạnh tranh, chính sách của chính
b. Khách hàng, nhân viên bán hàng phủ
d.
Tất cả đều đúng
58. Người lãnh đạo rất ít dùng quyền lực của hdành cho cấp dưới mức độ tự do cao. Đây phong
cách lãnh đạo
a. Chuyên quyền b. Dân chủ c. Tham vấn
d.
Sự khác biệt
d.
Tất cả đều sai
c.
Tầm hạn quản trị hẹp
b. Kịp thời
a.
Kiểm tra phản hồi
c.
March
d. Tất cả đều sai
lOMoARcPSD|36723385
13
59. “Động thúc đẩy là sản phẩm của giá trị mong đợi mà nhân viên đặt vào mục tiêu những
hội mà họ thấy sẽ hoàn thành được những mục tiêu đó”. Đây là tư tưởng của
c. Martin Luther
b. Philip Yetton d. L.W. Porter và E.F. Lawler
60. Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là
a. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên
b. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên
c. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân
viên
12.A
1. B 13.B
2. D 14.B
3. C 15.D 4. C 16.A
5. A 17.A
6. A 18.C
7. D 19.C
8. D 20.A
9. C 21.0
10.C 22.B
11.B 23.A
d. Tất cả đều đúng
24.C 36.B
25.B 37.B
26.D 38.D 27.B 39.D
28.D 40.D
29.C 41.C
30.B 42.A 31.B 43.A
32.A 44.A 33.B 45.A
34.A 46.A
35.C 47.D
48.A 50.C 52.C
49.C 51.C
a.
Victor
Vroom
lOMoARcPSD|36723385
1. D
2. C
3. C
4. D
5. B
6. D
7. C8. C
9. B
10.A
11.A
12.C
13.A
14.A
15.C
16.D
17.D
18.C
19.D 20.D
21.A
22.B
23.D 24.A
25.D
26.B 27.B
28.C
29.C
30.A
31.D
32.B
33.D
34.C 35.C
36.C 37.C
38.B
39.B
40.D
15
41.C
42.A
43.D
44.C 45.B
46.C
lOMoARcPSD|36723385
47.A
48.D
49.D
50.D
51.B 52.C
53.B
54.A
55.C
56.C
57.D 58.D
59.A
60.C
16
| 1/15

Preview text:

lOMoARcPSD| 36723385 lOMoAR cPSD| 36723385
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC
1. Theo Rensis Likert, phong cách lãnh đạo chú trọng thông tin hai chiều nhưng quyết định cuối
cùng vẫn cho cấp trên quyết định là
a. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – áp chế
c. Phong cách lãnh đạo quyết đoán – nhân từ
b. Phong cách lãnh đạo kiểu tham vấn d. Phong cách lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
2. Lãnh đạo là quá trình tác động không chỉ do bản sắc hoặc tính cách và hành vi tác phong của
người lãnh đạo. Do đó không hề có một người lãnh đạo nào là hữu hiệu hoặc kém cỏi với ý nghĩa
chung chung là quan điểm của lý thuyết

a. Lý thuyết công bằng b. Lý thuyết niềm hy vọng Lý thuyết b. tố chất d. Tất cả đều sai
3. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, loại yếu tố liên quan đến quan hệ giữa cá nhân với tổ
chức, với bối cảnh làm việc hoặc phạm vi của công việc. Chúng luôn tồn tại trong các tổ chức là
a. Yếu tố động viênb. Yếu tố công việc c. Yếu tố duy trì
d. Yếu tố động cơ thúc đẩy
4. Động cơ thúc đẩy là xu hướng và sự cố gắng để thỏa mãn một mong muốn hoặc một mục tiêu
nhất định. Do vậy, động cơ thúc đẩy gắn liền với a.
Nhu cầu, ước mơ, xu hướng, thôi thúc
c. Nhu cầu, mong muốn, thôi thúc, hành độngb.
Ước mơ, nhu cầu, thôi thúc, thỏa mãn d. Nguyện vọng, ước mơ, thôi thúc, hành động
5. Lý thuyết giúp nâng cao trình độ hoạch định và kiểm soát tốt trong quản lý là
a. Lý thuyết định lượng b. Lý thuyết quản trị cổ điển c. Lý thuyết tâm lý xã hội d. Lý thuyết tình huống
6. Cơ cấu tổ chức dẫn đến tranh luận nhiều hơn hành động, có nguy cơ tạo thành một tổ chứ
không có người thực sự lãnh đạo vì không tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy là a. Cơ
cấu ma trận b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng 7.
Cơ cấu tổ chức thích hợp với môi trường ổn định, ít cần đến nhu cầu
phối hợp nội bộ, che khuất trách nhiệm trước các quyết định là
b. Cơ cấu hỗn hợp c. Cơ cấu phân ngành d. Cơ cấu chức năng a. Cơ cấu ma trận
8. Mức độ tập trung hoặc phi tập trung quyền hành trong quản trị không có liên quan đến a. Tập quyền b. Phân quyền
c. Uỷ quyền d. Tất cả đều sai
9. Quyền hành trong tổ chức không xuất phát từ
a. Quyền chuyên môn b. Quyền do luật định c. Quyền thừa nhận của nhân viên d. Quyền do địa vị 10.
Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năngtác
nghiệp kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng a. Tổ chức b. Lãnh đạo c. Lập
kế hoạch d. Tất cả đều đúng 1 lOMoARcPSD| 36723385 11.
Kiểm tra phải căn cứ vào tình hình bên trong – bên ngoài để dễ dàng vận dụng hiệu quả
nhất khi điều hành một tổ chức. Đó là nguyên tắc a. Chính xácb. Thực tế c. Linh hoạt d. Hợp lý 12.
Hình thức kiểm tra với kết luận “Đạt hoặc không đạt”, được tiến hành bởi giám sát
trựctiếp hoạt động của nhân viên và có thể điều chỉnh ngay các sai sót là a. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước
c. Kiểm tra phản hồid. Tất cả đều sai
13. Một văn bản nối kết các nguồn lực của tổ chức thích ứng với cơ hội hướng đến mục tiêu là
a. Kế hoạch đa dụng b. Kế hoạch chiến lược c. Kế hoạch đơn dụng
d. Kế hoạch thường trực
14. Nhà quản trị đối phó các tình huống bất ngờ để sớm trở lại trạng thái ổn định. Đó là vai trò
a. Thương thuyết, đàm phán
b. Giải quyết các xáo trộn c.Liên lạc hoặc giao dịch d. Đại diện
15. Khi xem xét và giải quyết những vấn đề quản trị trong mối liên hệ tác động qua lại, trongsự
phát sinh, vận động và phát triển. Đó là phương pháp
a. Lịch sử b. Phân tích tổng hợp
c. Hệ thống d. Tất cả đều sai
16. Mẫu người luôn căng thẳng, dễ bị kích động, nồng hậu, xã hội, phụ thuộc. Đó là loại người
a. Hướng ngoại, không ổn định c. Hướng ngoại, ổn định
b. Hướng nội, không ổn định
d. Hướng nội, ổn định
17. Theo lý thuyết hai yếu tố của Herzberg, khi các yếu tố động viên khi đúng sẽ
a. Thỏa mãn, động viên được tăng cường
c. Thỏa mãn, không có sự bất bình
b. Thỏa mãn, không động viên d. Tất cả đều sai
18. Câu phát biểu nào sau đây không đúng
a. Nếu người lao động cho rằng họ được đối xử không tốt, phần thưởng là không xứng đáng vớicông
sức họ đã bỏ ra; họ sẽ bất mãn. Từ đó họ sẽ làm việc không hết khả năng và thậm chí sẽ ngừng việc.
b. Nếu người lao động tin rằng họ được đối xử đúng, phần thưởng và đãi ngộ tương xứng với côngsức
họ bỏ ra; họ sẽ duy trì mức năng suất như cũ.
c. Nếu người lao động nhận thức rằng phần thưởng và đãi ngộ là cao hơn với những gì họ mong
muốn; họ sẽ làm việc tích cực và chăm chỉ hơn. Trong trường hợp này, họ có xu hướng tăng giá trị của phần thưởng.
d. Một điều khó khăn là người lao động thường có xu hướng đánh giá cao mức cống hiến của mìnhvà
đánh giá cao phần thưởng mà người khác nhận được.
19. Những thông điệp nào rất có sức thuyết phục mạnh mẽ bởi người nhận không lo sợ nó mang
tính lợi dụng và nhất là nếu nó có nguồn tin cậy sẽ có độ tin cậy lớn ?
a. Bằng lời nói b. Bằng văn bản c. Nghe lén d. Thông qua hội họp chính thức
20. Nhà quản trị cấp cơ sở dành nhiều thời gian cho việc mã hóa thông qua kênh a. Lời nói b. Bằng văn bản
c. Hội họp d. Điện thoại
22. Đặc điểm nào sau đây không đúng với chức năng của quyết định quản trị a. Định hướng b. Tự nguyện c. Cưỡng bức d. Khả thi 2 lOMoARcPSD| 36723385
23. Khi nhà quản trị nhận thấy thành tích của doanh nghiệp là thỏa đáng và môi trường ít thay
đổi. Chiến lược này cũng không dễ dàng theo đuổi vì họ không muốn tự mãn với những gì đã
đạt được. Đây là loại chiến lược
a. Ổn định
b. Phát triển c. Phối hợp d. Cắt giảm
24. Trong ma trận phát triển – chiếm lĩnh thị trường BCG, trục hoành thể hiện
a. Mức độ tăng trưởng của thị trường
c. Mức độ chiếm lĩnh thị trường của SBU
b. Tỷ lệ tăng trưởng của SBU
d. Tỷ lệ chiếm lĩnh của SBU
25. Nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian cho các chức năng
a. Lập kế hoạch và lãnh đạo
c. Lập kế hoạch và kiểm tra
b. Lập kế hoạch và tổ chức
d. Lập kế hoạch và ra quyết định
26. Trong nền kinh tế thị trường, sự tiến bộ của khoa học công nghệ càng làm gia tăng sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp. Để tồn tại và phát tiển đòi hỏi doanh nghiệp phải có những đối
sách thích hợp nhằm giảm thiểu những rủi ro từ

a. Những người cung ứng b. Khách hàng
c. Các nhóm áp lực xã hội d. Tất cả đều sai
27“Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh
chóng nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự
báo kịp thời những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố
a. Kinh tế b. Chính trị c. Xã hội
d. Khoa học – công nghệ
28. Quản trị học là a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác c. Sự tiên liệu d. Tất cả đều sai
29. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là
a. Kỹ thuật quản trịb. Chức năng quản trị c. Quan niệm quản trị d. Kỹ năng quản trị
30. Moâi tröôøng toång quaùt cuûa moät toå chöùc bao goàm nhöõng yeáu toá, nhöõng löïc löôïng
beân ngoaøi toå chöùc coù aûnh höôûng maïnh meõ nhöng khoâng tröïc tieáp ñeán toå chöùc.
Ñoù laø caùc yeáu toá sau ñaây, ngoaïi tröø:

a. Caùc yeáu toá kinh teá-chính trò-phaùp luaät c. Caùc yeáu toá xaõ hoäi-töï nhieân
b. Caùc yeáu toá khaùch haøng
d. Caùc yeáu toá kyõ thuaät-coâng ngheä
31. Muïc ñích cuûa quaù trình quaûn trò laø:
a. Hoaïch ñònh, toå chöùc, ñieàu khieån, kieåm soaùt caùc nguoàn nhaân taøi, vaät löïc cuûa toåchöùc
b. Laøm cho hoaït ñoäng cuûa toå chöùc ñaït hieäu quaû cao.
c. Laøm cho hoaït ñoäng cuûa toå chöùc höôùng veà muïc tieâu
d. Daãn hoaït ñoäng cuûa toå chöùc ñi ñeán nhöõng keát quaû mong muoán
32. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của
a. Federick W. Taylor b. Henry Fayol c. Max Weber d. Robert Owen
33. Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nghiên cứu các lý thuyết quản trị 3 lOMoARcPSD| 36723385
a. Lý thuyết cổ điển về quản trị không phù hợp với công việc quản trị hiện đại
b. Vận dụng tất cả các nhóm lý thuyết quản trị trên vào những tình huống quản trị cụ thể là cách quản trị có hiệu quả
c. Lý thuyết định lượng là công cụ vạn năng mà nhà quản trị giải quyết mọi tình huống quản trị
d. Lý thuyết tâm lý xã hội cho rằng yếu tố vật chất là tối quan trọng để cải thiện năng suất lao động
34. Caùc vai troø quyeát ñònh cuûa moät ngöôøi quaûn trò seõ khoâng bao goàm:
a. Vai troø nhaø kinh doanh, töùc laø coù vai troø mang laïi lôïi nhuaän cho toå chöùc, duø ñoù laøloaïi hình toå chöùc naøo
b. Vai troø giaûi quyeát caùc xaùo troän, töùc phaûi kòp thôøi ñoái phoù vôùi nhöõng bieán coá
baátngôø nhaèm ñöa toå chöùc sôùm trôû laïi oån ñònh
c. Vai troø phaân phoái caùc taøi nguyeân
d. Vai troø nhaø thöông thuyeát, ñaøm phaùn
35. Phaùt bieåu naøo sau ñaây khoâng chính xaùc khi noùi veà kyõ naêng cuûa ngöôøi quaûn trò:
a. Kyõ naêng kyõ thuaät laø nhöõng khaû naêng caàn thieát ñeå thöïc hieän moät coâng vieäc cuï
theå; noùi caùch khaùc, laø trình ñoä chuyeân moân nghieäp vuï cuûa nhaø quaûn trò
b. Kyõ naêng nhaân söï laø khaû naêng cuøng laøm vieäc, ñoäng vieân, ñieàu khieån con ngöôøi vaø
taäp theå trong toå chöùc, duø ñoù laø thuoäc caáp, ñoàng nghieäp ngang haøng, hay caáp treân
c. Ñaõ laø ngöôøi quaûn trò, ôû baát cöù vò trí naøo, loaïi hình toå chöùc hay doanh nghieäp naøo,
thì taát yeáu phaûi coù caû ba kyõ naêng kyõ thuaät, nhaân söï vaø tö duy nhö nhau
d. Kyõ naêng tö duy laø khaû naêng hieåu roõ möùc ñoä phöùc taïp cuûa moâi tröôøng vaø bieát
caùch giaûm thieåu söï phöùc taïp ñoù xuoáng moät möùc ñoä coù theå ñoái phoù ñöôïc
36. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi a. Bạn có cái gì ? b. 5W2H
c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Bạn muốn cái gì ?
37. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là
a. Thỏa mãn khách hàng c. Tiếp cận và học công nghệ mới
b. Tạo được lợi thế cạnh tranh d. Huấn luyện nhân viên
38. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và động viên hoàn thành mục tiêuchung
của tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị. a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện d. Tất cả đều sai
39. Người ta chia cấp bậc quản trị như sau
a. Hai cấp: cấp quản trị và cấp thừa hành c. Ba cấp: cấp lãnh đạo, cấp điều hành, cấp thực hiện
b. Ba cấp: cấp cao, cấp trung, cấp cơ sở d. Ba cấp: cao cấp, trung cấp, cấp thấp
40. Chức năng tổ chức được định nghĩa là a.
Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra b.
Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có c.
Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay
khôngd. Tất cả đều sai 4 lOMoARcPSD| 36723385
41. Theo Max Weber có 03 yếu tố hình thành nguồn gốc của quyền hành. Nội dung nào không
thuộc quan điểm của Ông ta
a. Đảm nhận chức vụ hợp pháp
b. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là chính đáng
c. Cấp dưới thừa nhận quyền hành đó là hợp lý
d. Bản thân nhà quản trị có khả năng và đức tính khiến cấ dưới tin tưởng
42. Phát biểu nào sai khi bàn về tính phổ biến của quản trị
a. Trong đội tuyển bóng đá cấp quận vẫn có hoạt động quản trị diễn ra
b. Ở bệnh viện do làm công tác chữa trị khẩn cấp nên khong cần quản trị
c. Các cơ quan quản lý hành chính nhà nước hiển nhiên có hoạt động quản trị
d. Hoạt động quản trị thể hiện rõ nét và đầy đủ ở các doanh nghiệp43. Các chiến lược ST trong
phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
b. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
c. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
d. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
44. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
c. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
45. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT b. Quản trị thời gian c. Các tình huống quản trị d. Công cụ SMART
46. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh
chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các
SBU ở ô bò sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược
a. Duy trì b. Xây dựng c. Loại bỏ d. Gặt hái nhanh 47.
Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới,
…cần được phân tích trong môi trường nào ?
a. Kinh tế b. Chính trị và chính phủ
c. Tự nhiên d. Tất cả đều sai 48.
Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc
nghiêncứu gần đây nhìn nhận là
a. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp dưới
b. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tốgia tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn. 5 lOMoARcPSD| 36723385
d. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành
trongmột giai đoạn nhất định.
49. Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn
nhiều tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là a. Chiến lược dẫn
đầu hạ giá c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
c. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
50. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau:
a. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôn
c. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy d. Tất cả đều đúng
51. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn c. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh
b. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức kinh doanh Đáp án: c
52. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ động c. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng động
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm định d. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HỌC 1. Quản trị học là a. Ra quyết định
b. Tiến trình hoàn thành công việc một cách hiệu quả, đạt kết quả thông qua và cùng với người khác. c. Sự tiên liệu. d. Tất cả đều sai.
2. Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm
a. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
b. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
c. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
d. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
3. “Cách hiểu về một vấn đề theo ý riêng của nhà quản trị” là a. Kỹ thuật quản trị c. Quan niệm quản trị b. Chức năng quản trị d. Kỹ năng quản trị
4. Họ là những người thực hiện các yêu cầu trong mọi tác nghiệp. Họ chấp hành theo sự chỉ dẫn của
các nhà quản trị trực tiếp nhằm hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức.
a. Nhà quản trị cấp cơ sở c. Nhà quản trị cấp cao 6 lOMoARcPSD| 36723385
b. Nhà quản trị cấp trung d. Tất cả đều sai
5. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị thành công cần tự hỏi và tự trả lời các câu hỏi a. Bạn có cái gì ?
c. Bạn muốn sử dụng tốt cái gì ? b. 5W1H d. Bạn muốn cái gì ?
6. Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được” a. Bản thân có cái gì ?
c. Bản thân muốn cái gì ?
b. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì ? d. Tất cả đều đúng
7. Đích quan trọng của hoạt động truyền thông là a. Thỏa mãn khách hàng
c. Tạo được lợi thế cạnh tranh
b. Tiếp cận và học công nghệ mới d. Huấn luyện nhân viên
8. Theo Victor Vroom và Philip Yetton: “Nhà quản trị trao đổi, thảo luận vấn đề với từng nhân viên
và nhận những đề nghị từ họ. Sau đó, nhà quản trị có thể đưa những quyết định không theo ý kiến đó”.
Đây là ra quyết định theo kiểu: a. A1 b. A2d. C2 c. C1
9. Trình độ quản lý tốt của một tổ chức được nhận biết bởi
a. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết địnhkhông
theo chương trình sẵn có ít hơn
b. Những quyết định theo chương trình sẵn có nhiều và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,
những quyết định không theo chương trình sẵn có rất ít
c. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và được phổ biến để mọi người cùng thực hiện,những
quyết định không theo chương trình sẵn có nhiều hơn
d. Những quyết định theo chương trình sẵn có ít và ẩn chứa nhiều rủi ro, những quyết định khôngtheo
chương trình sẵn có nhiều hơn
10. “Tổ chức là sự phối hợp của một số người có ý chí nhằm hoàn thành các mục tiêu cụ thể; thôngqua
sự phân chia công việc và một hệ cấp trách nhiệm, quyền hành” của tác giả a. Edgar Schein b. Ja
mes c. Stephen d. Fremont Kast Rosenweig Robbins
11. Lý thuyết đòi hỏi tính hệ thống khi xem xét sự việc, thu hập và xử lý thông tin là
a. Lý thuyết định lượng c. Lý thuyết tình huống
b. Lý thuyết quản trị khoa học
d. Lý thuyết tâm lý xã hội
12. Phong cách lãnh đạo 9.1 theo ô bàn cờ quản lý của R. Blake và Jane Mouton thể hiện cách lãnh đạo sau
a. Cách quản trị suy giảm, quan tâm rất ít đến con người lẫn công việc, bỏ mặc tất cả và chỉ dậmchân tại chỗ.
b. Cách quản trị mang tính cho đồng đội thực sự, cống hiến cao nhất con người lẫn công việc.
c. Cách quản trị chuyên quyền theo công việc, rất ít quan tâm đến yếu tố con người trong tổ chức.
d. Cách quản trị theo kỉểu “câu lạc bộ thể thao ngoài trời” chỉ quan tâm đến con người, còn côngviệc sẽ bỏ mặc. 7 lOMoARcPSD| 36723385
13. Mỗi người cấp dưới chỉ có một chỉ huy cấp trên. Mối quan hệ được thiết lập chủ yếu theo chiều
dọc, có chế độ trách nhiệm rõ ràng. Mô hình này khá phổ biến ở cuối thế kỷ XIX và chủ yếu áp dụng
ở các doanh nghiệp có quy mô nhỏ. Đó là đặc điểm của
a. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến
c. Cơ cấu tổ chức quản trị trực tuyến – chức
b. Cơ cấu tổ chức quản trị chức năng năng
d. Cơ cấu tổ chức quản trị ma trận
14. Công cụ sử dụng cho chức năng hoạch định là
a. Ma trận SWOT c. Các tình huống quản trị b. Quản trị thời gian d. Công cụ SMART
15. Các chiến lược WT trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh
16. Các chiến lược ST trong phân tích ma trận SWOT thể hiện
a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội.
b. Hạn chế các mặt yếu để lợi dụng các cơ hội.
c. Tối thiểu hóa những điểm yếu và tránh khỏi những mối đe dọa.
d. Vượt qua những bất trắc bằng cách tận dụng các điểm mạnh.
17. Khi hoạch định chiến lược, các yếu tố như sản phẩm mới, tự động hóa, phát minh mới, … cần
được phân tích trong môi trường nào ? a. Kinh tế c. Tự nhiên
b. Chính trị và chính phủ d. Tất cả đều sai
18. Các nhóm áp lực xã hội như cộng đồng xung quanh, dư luận xã hội, tổ chức công đoàn, hiệp hội,
báo chí, …. là yếu tố thuộc môi trường a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường tổng quát
d. Môi trường bên ngoài c. Môi trường tác nghiệp
19. “Sự biến động phức tạp của yếu tố …………… thường đưa đến những rủi ro, bất trắc nhanh chóng
nhất đối với các tổ chức. Các nhà quản trị phải nhạy cảm với những thay đổi này và dự báo kịp thời
những diễn biến trong tương lai”. Đây là nội dung của yếu tố a. Kinh tế
c. Khoa học – công nghệ b. Xã hội d. Chính trị
20. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU
(Strategic Business Units - Đơn vị
kinh doanh chiến lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group).
Các SBU ở ô ngôi sao (Star) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược a. Gặt hái nhanh c. Duy trì b. Loại bỏ d. Tất cả đều sai
21. Để quyết định về vốn đầu tư cho mỗi SBU (Strategic Business Units - Đơn vị kinh doanh chiến
lược) nhà quản trị cần tiến hành phân tích ma trận BCG (Boston Consulting Group). Các SBU ở ô bò
sữa (Cash Cow) qua nhiều thời kỳ phân tích sẽ được áp dụng chiến lược a. Duy trì c. Loại bỏ 8 lOMoARcPSD| 36723385 b. Xây dựng d. Gặt hái nhanh
22. Tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiểm soát trong khi xây dựng bộ máy cơ cấu tổ chức là
a. Xác định số lượng nhân viên cho từng phòng ban, bộ phận sao cho hợp lý nhất
b. Xác định số tầng nấc trung gian trong một cơ cấu tổ chức
c. Xác định số nhà quản trị cần thiết ứng với từng loại tầm hạn quản trị
d. Tăng cường khả năng kiểm soát các phòng ban trong cơ cấu tổ chức
23. Chức năng tổ chức được định nghĩa là
a. Tiến trình ấn định mục tiêu và đề ra những biện pháp để thực hiện các mục tiêu đã đề ra
b. Tiến trình tìm người thích ứng để giao công việc phù hợp với năng lực sẵn có
c. Tiến trình xem xét những thành quả hoạt động có phù hợp với mục tiêu đề ra hay không d. Tất cả đều sai
24. Kỹ thuật thiết lập mục tiêu theo MBO (Management By Objetives) được các cuộc nghiên cứu gần đây nhìn nhận là
a. Không có mối tương quan mạnh mẽ giữa năng suất với sự tham gia xác định mục tiêu của cấp dưới
b. Là công cụ đánh giá sự hoàn thành nhiệm vụ của cấp trên vào việc xác định mục tiêu là yếu tốgia tăng năng suất
c. Là công cụ cần nhiều sự kiểm tra, đôn đốc nhân viên nhiều hơn.
d. Là công cụ mà cấp dưới ít được tham gia bàn bạc về hệ thống mục tiêu mà họ phải hoàn thành
trong một giai đoạn nhất định.
25. Chức năng lãnh đạo được hiểu là
a. Tiến trình tác động đến nhân viên sao cho họ sẵn sàng góp sức hoàn thành mục tiêu chung
b. Hướng dẫn, điều khiển, đi trước
c. Hài hòa giữa mục tiêu cá nhân và mục tiêu chung của tổ chức d. Tất cả đều đúng
26. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đóan – áp chế
c. Lãnh đạo kiểu tham vấn.
b. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ.
d. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
27. Theo Rensis Likert, hệ thống này chú trọng kiểm tra chặt chẽ về đường lối, chính sách nhưng tin
tưởng vào cấp dưới, tiếp thu một số ý kiến từ cấp dưới và giao bớt một số quyền hạn cho cấp dưới
hành xử nhưng vẫn phải báo cáo định kỳ lên trên. Phong cách lãnh đạo trên thuộc
a. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – áp chế
c. Lãnh đạo kiểu tham vấn
b. Lãnh đạo kiểu quyết đoán – nhân từ
d. Lãnh đạo kiểu tham gia theo nhóm
28. Chiến lược mà một doanh nghiệp có thể áp dụng khi nội lực còn đủ mạnh, thị trường còn nhiều
tiềm năng và có nhiều cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
29. Chiến lược áp dụng khi doanh nghiệp còn nhiều nội lực, thị trường còn nhiều tiềm năng và nhiều
cơ hội để phát triển. Chiến lược này được gọi là 9 lOMoARcPSD| 36723385
a. Chiến lược dẫn đầu hạ giá
c. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
30. Chiến lược khi doanh nghiệp không đạt được mục tiêu trong tăng trưởng, đang trong giai đoạn bão
hòa hoặc suy thoái. Doanh nghiệp phải phát triển bằng ngành nghề kinh doanh mới với thị trường mới và sản phẩm khác.
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung c. Chiến lư ợc đa dạng hóa
b. Chiến lược vượt trội d. Chiến lược bí lối
31. Nhà quản trị cần phải thực hiện kiểm tra, kích thích và độngviên hoàn thành mục tiêu chung của
tổ chức. Đây là vai trò……………….. của nhà quản trị. a. Nhân sự b. Kiểm tra c. Đại diện d. Tất cả đều sai
32. Nhà quản trị cần phải thu thập thông tin phân tích môi trường để phát hiện ra những cơ hội hoặc
các rủi ro đối với hoạt động của tổ chức. Đây là vai trò ………….. của nhà quản trị.
a. Kỹ thuật chuyên môn c. Phổ biến thông tin b. Cung cấp thông tin d. Tất cả đều sai
33. Theo phân tích của Mahoney, các chức năng quản trị mang tính phổ biến nhưng
a. Nhà quản trị cấp cơ sở dành trên 60% thời gian và công sức cho chức năng hoạch định và tổ chức
b. Nhà quản trị cấp cao dành trên 51% thời gian và công sức cho chức năng hướng dẫn và chỉ huynhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung dành trên 30% thời gian và công sức cho chức năng kiểm tra nhân viên d. Tất cả đều sai
34. Các kỹ năng đối với nhà quản trị được phân bổ như sau :
a. Nhà quản trị cấp cơ sở đảm bảo trên 20% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 50% kỹ năng về tưduy
b. Nhà quản trị cấp cao đảm bảo trên 30% kỹ năng về tư duy và 50% kỹ năng về kỹ thuật chuyênmôn
c. Nhà quản trị cấp trung đảm bảo 30% kỹ năng về kỹ thuật chuyên môn và 30% kỹ năng về tư duy d. Tất cả đều đúng
35. Họ là những người chấp nhận hoạt động nhóm, cống hiến suốt đời, sẵn sàng tự nguyện tham gia
vào quá trình ra quyết định. Đây là mẫu người a. Y b. Xd. WTO c. Z
36. “Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít thay đổi” là
a. Môi trường đơn giản – phức tạp
c. Môi trường phức tạp - ổn định
b. Môi trường đơn giản – năng động d. Môi
trường phức tạp – năng động
37. Hình thức kiểm tra được thực hiện sau khi các hoạt động đã xảy ra và đôi khi không thể khắc phục được nữa là
a. Kiểm tra lường trước c. Kiểm tra phản hồi b. Kiểm tra hiện hành d. Kiểm tra đồng thời 10 lOMoARcPSD| 36723385
38. “Các quyết định trong phạm vi của từng người phải được chính họ đưa ra chứ không được đẩy lên
cấp trên giải quyết”. Đây là nguyên tắc giao quyền theo a. Chức năng c. Bậc thang
b. Quyền hạn theo cấp bậc d. Thống n hất trong mệnh lệnh
39. Các tiêu chí đánh giá các phương án khi ra quyết định là
a. Linh hoạt, hiệu quả, hợp lý, an toàn c. Hiệu quả, an toàn, khả thi, đạo đức kinh
b. Hiệu quả, hợp pháp, khả thi, đạo đức kinh doanh doanh
d. Hợp pháp, an toàn, khả thi, đạo đức knh doanh
40. Các phương pháp hoạch định chiến lược là
a. Kinh nghiệm, sáng tạo, thích nghi thụ
c. Kinh nghiệm, thích nghi thụ động, gợi mở động.
d. Kinh nghiệm, dọ dẫm, thích nghi năng
b. Kinh nghiệm, thích nghi năng động, ngầm động định
41. Hành động giao trách nhiệm – quyền hạn của nhà quản trị cho người khác thay mặt mình để thực
hiện một công việc cụ thể và hoàn thành trong một thời gian ấn định sẵn. Xong công việc, hết thời
gian; quá trình này chấm dứt là: a. Giao quyền b. Phân quyền d. Tất cả đều đúng c. Ủy quyền
42.Theo H. Koontz, nhà quản trị cần tìm hiểu những diễn biến có thể xảy ra trong tương lai và xem
xét chúng một cách toàn diện. Đây là bước ……………… trong tiến trình hoạch định chiến lược a. Nhận thức cơ hội c.
Xác định các phương án
b. Phát triển các tiêu đề
d. Hoạch định các kế hoạch phụ trợ
43.Vai trò của mục tiêu gồm
a. Quyết định cơ cấu tổ chức
c. Là điểm xuất phát và là cơ sở của mọi tác
b. Quyết định quá trình quản trị động trong quản trị d. Tất cả đều đúng
44. Cơ cấu tổ chức quản trị luôn thay đổi khi
a. Cơ cấu nhân sự thay đổi c. Mục tiêu thay đổi b. Công nghệ thay đổi
d. Chính sách của tổ chức thay đổi
45. Đây là những quy định chung nhằm hướng dẫn suy nghĩ và hành động của mọi thành viên trong
tổ chức khi ra quyết định. a. Chiến lược c. Kế hoạch d. Thủ tục quy b. Chính sách trình
46. Nhà quản trị cần tập trung sự chú ý vào mục tiêu, ứng phó với sự thay đổi, tạo khả năng tác nghiệp
kinh tế, làm dễ dàng cho hoạt động kiểm tra là chức năng a. Tổ chức
b. Lãnh đạod. Tất cả đều đúng c. Lập kế hoạch
47. Khi nghiên cứu về quản trị phải mang tính toàn diện, trong mối liên hệ và phụ thuộc lẫn nhaucũng
như phải tính đến nhiều yếu tố. Đó là quan điểm a. Tổng hợp b. Hệ thống c. Lịch sử d. Khoa học 11 lOMoARcPSD| 36723385
48. Những khó khăn của nhà quản trị Việt Nam hiện nay là
a. Tài chính c. Hoạch định chiến lược b. Nhân sự d. Sự khác biệt
49. …………………….. nhằm tổng quát hoá các kinh
nghiệm quản trị thành những
nguyên tắc, lý thuyết và vận dụng vào các trường hợp tương tự là a. Quản trị b. Khoa học c. Nghệ thuật d. Tất cả đều sai
50. Tác phẩm “Những nguyên tắc quản trị một cách khoa học” của b. Henry Fayol d. Robert Owen e. Federick W. c. Max Weber Taylor
51. Nguồn gốc của quyền hành theo Max Weber là
a. Sự ra lệnh áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên thuộc cấp
b. Sự hợp pháp, cấp dưới thừa nhận và tin tưởng
c. Sự hợp pháp, cấp trên thừ nhận và tin tưởng d. Tất cả đều đúng
52. Tầm hạn quản trị tạo ra bộ máy thấp là
a. Tầm hạn quản trị rộng
c. Tầm hạn quản trị hẹp
b. Tầm hạn quản trị trung bình d. Tất cả đều sai
53. “Khi tiến hành kiểm tra cần phải cung cấp thông tin đảm bảo ngăn ngừa các tác động xấu đến kết
quả hoạt động của tổ chức” là áp dụng nguyên tắc
a. Chính xácc. Linh hoạt d. b. Kịp thời Tiết kiệm
54. Kiểm tra dựa vào các yếu tố đầu ra của quá trình quản trị là hình thức a. Kiểm tra phản hồi c. Kiểm tra hiện hành
b. Kiểm tra lường trước d. Tất cả đều đúng
55. “Kênh truyền thông với lượng thông tin thấp nhất và thích hợp khi chuyển đến cho nhiều người cùng một lúc” là
a. Truyền thông qua điện thoại c. Truyền thông viết không đích danh
b. Truyền thông viết đích danh d. Tất cả đều đúng
56. Mô hình ra quyết định không đề cập đến tính tối ưu trong những điều kiện nhất định là quan điểm của
a. Victor Vroom b. Philip Yettond. Chester Barnard c. March
57. Khi ra quyết định cần thu thập các loại thông tin gồm
a. Thị trường, nội bộ sản xuất
c. Đối thủ cạnh tranh, chính sách của chính
b. Khách hàng, nhân viên bán hàng phủ d. Tất cả đều đúng
58. Người lãnh đạo rất ít dùng quyền lực của họ và dành cho cấp dưới mức độ tự do cao. Đây là phong cách lãnh đạo a. Chuyên quyền b. Dân chủ c. Tham vấn d. Tất cả đều sai 12 lOMoARcPSD| 36723385
59. “Động cơ thúc đẩy là sản phẩm của giá trị mong đợi mà nhân viên đặt vào mục tiêu và những cơ
hội mà họ thấy sẽ hoàn thành được những mục tiêu đó”. Đây là tư tưởng của a. Victor c. Martin Luther Vroom b. Philip Yetton
d. L.W. Porter và E.F. Lawler
60. Khơi dậy động cơ thúc đẩy hành động của nhân viên là
a. Khơi dậy sự thỏa mãn của nhân viên 11.B 23.A
b. Khơi dậy lòng tự trọng của nhân viên d. Tất cả đều đúng
c. Khơi dậy sự đam mê làm việc của nhân viên 12.A 1. B 13.B 24.C 36.B 2. D 14.B 25.B 37.B 3. C 15.D 4. C 16.A 26.D 38.D 27.B 39.D 5. A 17.A 28.D 40.D 6. A 18.C 29.C 41.C 7. D 19.C 30.B 42.A 31.B 43.A 8. D 20.A 32.A 44.A 33.B 45.A 34.A 46.A 9. C 21.0 35.C 47.D 10.C 22.B 48.A 50.C 52.C 49.C 51.C 13 lOMoARcPSD| 36723385 1. D 2. C 3. C 4. D 5. B 6. D 7. C8. C 9. B 10.A 11.A 12.C 13.A 14.A 15.C 16.D 17.D 18.C 19.D 20.D 21.A 22.B 23.D 24.A 25.D 26.B 27.B 28.C 29.C 30.A 31.D 32.B 33.D 34.C 35.C 36.C 37.C 38.B 39.B 40.D 15 41.C 42.A 43.D 44.C 45.B 46.C lOMoARcPSD| 36723385 47.A 48.D 49.D 50.D 51.B 52.C 53.B 54.A 55.C 56.C 57.D 58.D 59.A 60.C 16