



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
LỊCH SỬ CÁC HỌC THUYẾT KINH TẾ -EG05-EHOU
Câu hỏi 1: Mối quan hệ giữa môn Lịch sử kinh tế chính trị, và môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là ?
Chọn một câu trả lời:
a. Lịch sử các học thuyết kinh tế là cơ sở của Lịch sử kinh tế chính trị
b. Lịch sử các học thuyết kinh tế là kết quả của Lịch sử kinh tế chính trịc.
Lịch sử kinh tế chính trị là cơ sở của Lịch sử các học thuyết kinh tế d
. Lịch sử kinh tế chính
trị là kết quả của Lịch sử các học thuyết kinh tế
Câu hỏi 2: Phương pháp nghiên cứu Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp duy vật siêu hình
b. Phương pháp duy vật duy tâm
c. Phương pháp duy vật lịch sử
Phương pháp duy vật biện chứng d.
Câu hỏi 3: Đối tượng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là?
Chọn một câu trả lời:
a. Các tư tưởng kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
b. Các lý thyết kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
c. Các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sửd.
Hệ thống các quan điểm kinh tế của các giai cấp trong lịch sử
Câu hỏi 4: Lịch sử các học thuyết kinh tế là môn học cần thiết đối với?
Chọn một câu trả lời:
a. tất cả mọi người dân.
tất cả sinh viên các trường kinh tế. b.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
c. tất cả các cán bộ, công nhân, viên chức.
d. tất cả sinh viên các trường đại học.
Câu hỏi 5: Tư tưởng kinh tế thời trung cổ gắn liền với?
Chọn một câu trả lời: a. chế độ phong kiến.
b. chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. chế độ cộng sản nguyên
d. thủy. chế độ chiếm hữu Nô lệ.
Câu hỏi 6: Các tư tưởng kinh tế thời cổ đại và trung cổ đánh giá cao vai trò của? Chọn một câu trả kinh tế tự nhiên. lời: a.
b. kinh tế hàng hóa giản đơn. c. kinh tế thị trường. d. kinh tế hàng hóa.
Câu hỏi 7: Các tư tưởng kinh tế thời cổ đại đánh giá cao vai trò?
Chọn một câu trả lời:
a. của thương nghiệp và kinh tế tự nhiên.
b. của nông nghiệp và kinh tế hàng hóa.
c. của thương nghiệp và kinh tế hàng hóa.
của nông nghiệp và kinh tế tự nhiên. d.
Câu hỏi 8: Chức năng của môn học Lịch sử các học thuyết kinh tế không phải là?
Chọn một câu trả lời: a. Chức năng tư tưởng. Chức năng lý luận. b.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
c. Chức năng nhận thức.
d. Chức năng thực tiễn.
Câu hỏi 9: Tư tưởng kinh tế cổ đại là tư tưởng kinh tế của của giai cấp ? Chọn một câu trả Chủ nôl ời: a.
b. Chủ nô, địa chủ, quý tộc
c. Tư sản, đại địa chủ d. Địa chủ, quý tộc
Câu hỏi 10: Đại biểu xuất sắc của trường phái trọng nông là?
Chọn một câu trả lời:
a. F.Quesnay (1694-1774) và J.B.Collbert (1618 – 1683)
b. F.Quesnay (1694-1774) và W.Petty (1623 – 1687)
F.Quesnay (1694-1774) và A.R.J. Turgot (1727- 1771) c.
d. A.Montchretien (1575 – 1629) và A.R.J. Turgot (1727- 1771)
Câu hỏi 11: D. Ricardo đã phân biệt được:
Chọn một câu trả lời:
a. địa tô chênh lệch và địa tô tuyệt đối
b. giá trị và giá cả sản xuất
c. giá cả lao động và giá cả sức lao động
giá trị và giá trị trao đổi d.
Câu hỏi 12: Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương là?
Chọn một câu trả lời:
a. lĩnh vực sản xuất công nghiệp.
lĩnh vực lưu thông mua bán, trao đổi. b.
c. lĩnh vực sản xuất nông nghiệp.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
d. lĩnh vực sản xuất nói chung.
Câu hỏi 13: Ai là người đầu tiên đưa ra nguyên lý giá trị lao động?
Chọn một câu trả lời: a. Adam Smith (1723 – 1790)
b. David Ricardo (1772 – 1823) Wiliam Petty (1623 – 1687) c.
d. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
Câu hỏi 14: Lý thuyết giá trị - ích lợi?
Chọn một câu trả lời:
a. ủng hộ quan điểm giá trị của trường phái cổ điển.
b. lúc đầu ủng hộ quan điểm giá trị của trường phái cổ điển.c.
trái ngược quan điểm giá trị của trường phái cổ điển.d
. về sau ủng hộ quan điểm giá trị
của trường phái cổ điển.
Câu hỏi 15: Theo D.Ricardo, thực thể của giá trị là?
Chọn một câu trả lời:
a. Số lượng lao động cụ thể kết tinh trong hàng hóa.
Số lượng lao động kết tinh trong hàng hóa b.
c. Số lượng lao động trừu tượng kết tinh trong hàng hóa
d. Số lượng lao động phức tạp kết tinh trong hàng hóaCâu hỏi 16: Theo
D.Ricardo, chủ nghĩa tư bản ?
Chọn một câu trả lời:
a. có khủng hoảng kinh tế trong giai đoạn sau.
không có khủng hoảng kinh tế. b.
c. có khủng hoảng kinh tế trong giai đoạn đầu.
d. có khủng hoảng kinh tế.
Câu hỏi 17: “Biểu kinh tế” của F.Quesnay được coi là sơ đồ đầu tiên phân tích về:
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Chọn một câu trả lời:
a. Quá trình sản xuất tư bản chủ nghĩa.
b. Quá trình tái sản xuất trong nông nghiệp.
c. Quá trình lưu thông tư bản chủ nghĩa.
Quá trình tái sản xuất xã hội. d.
Câu hỏi 18: Hạn chế của trường phái trọng thương là?
Chọn một câu trả lời:
a. Chưa biết đến các phạm trù và các quy luật kinh tế
b. Ít tính lý luận, coi trọng phát triển sản xuất
c. Tuyệt đối hóa vai trò của nội thương
d. Ít tính thực tiễn, mang nặng tính lý luận
Câu hỏi 19: Trường phái trọng nông được ra đời trong bối cảnh:
Chọn một câu trả lời:
a. Nền nông nghiệp nước pháp bị suy sụp nghiêm trọng
b. Sản xuất nông nghiệp toàn thế giới bị suy sụp
c. Chủ nghĩa trọng thương đang phát triển mạnh
d. Nền công nghiệp nước pháp bị suy sụp nghiêm trọng
Câu hỏi 20: Theo trường phái trọng nông, chỉ có sản xuất nông nghiệp mới tạo ra sản phẩm thuần túy, vì:
Chọn một câu trả lời:
a. Trong nông nghiệp có sự kết hợp các yếu tố của đất đai.
Trong nông nghiệp nhờ có sự tác động của tự nhiên b.
c. Trong nông nghiệp có sự trợ giúp của lực lượng siêu nhiên.
d. Trong nông nghiệp có sự kết hợp nhiều yếu tố khí hậu khác nhau.
Câu hỏi 21: Theo A.Smith, sức mạnh của quy luật kinh tế là?
Chọn một câu trả lời:
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
a. Thúc đẩy nền kinh tế tăng mức phóng đại Vô địch b.
c. Kìm hãm sự sáng tạo của con người
d. Kích thích sự sáng tạo của con người
Câu hỏi 22: Tác giả cuốn “Của cải của các dân tộc” viết năm 1776 là? Chọn một câu trả Adam Smithl ời: a. b. Wiliam Petty c. Jean Baptiste Say d. David Ricardo
Câu hỏi 23: Trong lý thuyết giá trị - lao động, D.Ricardo:
Chọn một câu trả lời:
a. Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả sản xuất.
b. Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá trị trao đổi.
c. Đã phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả sản xuất.
d. Chưa phân biệt được giá trị hàng hóa với giá cả .
Câu hỏi 24: Theo A.Smith thì lao động nào tạo ra giá trị?:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ lao động sản xuất công nghiệp mới tạo ra giá trị.
b. Chỉ lao động sản xuất nông nghiệp mới tạo ra giá trị.
c. Chỉ lao động thương nghiệp mới tạo ra giá trị.
Mọi loại lao động sản xuất đều tạo ra giá trị. d.
Câu hỏi 25: Chức năng của môn Lịch sử các học thuyết kinh tế là:
Chọn một câu trả lời:
a. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng phương pháp luận
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
b. Chức năng nhận thức, chức năng đấu tranh, chức năng thực tiễn và chức năng lịch sử
c. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tế và chức năng phương pháp luận
d. Chức năng nhận thức, chức năng tư tưởng, chức năng thực tiễn và chức năng lịch sử
Câu hỏi 26: Chế độ “tỉnh điền” thời Trung Hoa cổ đại là ?
Chọn một câu trả lời:
a. Toàn bộ đất đai là của công
b. Toàn bộ đất đai là của tư
Vừa có cả đất công, vừa có cả đất tư c.
d. Toàn bộ đất đai là của quan lại
Câu hỏi 27: Giá cả tự nhiên theo W.Petty là? Chọn một câu trả lời: a. giá trị sử dụng. b. giá cả thị trường. giá trị hàng hóa. c.
d. giá trị sức lao động.
Câu hỏi 28: A.Smith cho rằng, tiền công trong chủ nghĩa tư bản là ?
Chọn một câu trả lời:
a. Một bộ phận không đáng kể giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.
b. Hầu hết giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.c.
Một bộ phận giá trị sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.d . Toàn bộ giá trị
sản phẩm lao động của người công nhân sản xuất ra.
Câu hỏi 29: Ai là người đưa ra quan điểm “nhiệm vụ cơ bản của kinh tế chính trị học là xác
định những quy luật quyết định sự phân phối” ?
Chọn một câu trả lời: a. Adam Smith (1723 – 1790) David Ricardo (1772 – 1823)
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235 b.
c. Fransois Quesnay (1694 – 1774)
d. Antoine Montchretien (1575 – 1629)
Câu hỏi 30: W. Petty là người đầu tiên trong lịch sử :
Chọn một câu trả lời:
a. Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị - ích lợi
Đặt nền móng cho lý thuyết giá trị - lao động b.
c. Dặt nền móng cho lý thuyết giá trị - giới hạn
d. Phân tích rõ hai thuộc tính của hàng hóa
Câu hỏi 31: Trường phái trọng thương là tư tưởng kinh tế của ?
Chọn một câu trả lời:
a. Giai cấp tư sản trong thời kỳ chủ nghĩa tư bản phát triển
b. Giai cấp địa chủ trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bảnc.
Giai cấp tư sản trong thời kỳ tích lũy nguyên thủy của tư bảnd
. Giai cấp quý tộc, quan lại phong kiến ở Tây Âu
Câu hỏi 32: Ai là người đầu tiên đưa ra thuật ngữ tư bản cố định và tư bản lưu động
Chọn một câu trả lời:
a. Anne Robert Jacques Turgot (1727 – 1771)
b. Wiliam Petty (1623 – 1687)
c. David Ricardo (1772 – 1823) d. Adam Smith (1723 – 1790)
Câu hỏi 33: Con đường và biện pháp thực hiện các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng đưa ra ?
Chọn một câu trả lời: a. Mang tính không tưởng b. Mang tính khoa học
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235 c. Mang tính thực tiễn d. Mang tính cách mạng
Câu hỏi 34: K.Marx cho rằng, thực chất của tích lũy tư bản là?
Chọn một câu trả lời:
a. Chuyển tư bản thành giá trị thặng dư
Tư bản hóa giá trị thặng dư b.
c. Nhà tư bản tiết kiệm khoản thu nhập
d. Tích tụ tư bản và tập trung tư bản
Câu hỏi 35: Theo V.I.Lenin, trong giai đoạn độc quyền của chủ nghĩa tư bản quy luật giá cả
độc quyền là biểu hiện?
Chọn một câu trả lời:
a. của quy luật giá trị thặng dư.
b. của quy luật giá cả sản xuất. của quy luật giá trị. c.
d. của quy luật lợi nhuận bình quân
Câu hỏi 36: Đặc trưng quan trọng trong phương pháp nghiên cứu kinh tế Marx – Lenin là?
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng phương pháp duy tâm biện chứng để phân tích kinh tế
b. Sử dụng phương pháp duy vật siêu hình để phân tích kinh tếc.
Sử dụng phương pháp duy vật biện chứng để phân tích kinh tế
d. Sử dụng phương pháp duy tâm chủ quan để phân tích kinh tế
Câu hỏi 37: Theo K.Marx, lao động cụ thể có vai trò, là:
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo ra toàn bộ giá trị hàng hóa (c + v+ m)
Bảo tồn và di chuyển giá trị cũ (c) vào trong sản phẩm mới. b.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
c. Tạo ra giá trị giá trị mới (v + m) kết tinh trong hàng hóa.
d. Bảo tồn và di chuyển chi phí sản xuất (c + v) vào sản phẩm.
Câu hỏi 38: Theo K.Marx tiền lương hay tiền công là?
Chọn một câu trả lời:
a. giá cả của lao động.
b. giá trị của lao động.
giá cả của sức lao động. c.
d. giá trị hay giá cả của tiền tệ.
Câu hỏi 39: Các đại biểu của Chủ nghĩa xã hội không tưởng Tây Âu thế kỷ XIX là?
Chọn một câu trả lời:
a. T.Campanenlla; S.Simon; R.Owen. S.Simon, C.Fourier; R.Owen. b.
c. T.More ; T.Campanenlla ; S.Simon.
d. T.Campanenlla ; S.Simon ; C.Fourier.
Câu hỏi 40: Theo F.Quesnay, giai cấp sản xuất là?
Chọn một câu trả lời:
a. những người làm việc trong lĩnh vực ngư nghiệp.
b. những người làm việc trong lĩnh vực công nghiệp.c.
những người làm việc trong lĩnh vực nông nghiệp.d
. những người làm việc trong lĩnh vực thương nghiệp.
Câu hỏi 41: Theo F.Quesnay, sản phẩm thuần túy tạo ra?
Chọn một câu trả lời:
a. trong lĩnh vực sản xuất công nghiệp.
trong lĩnh vực sản xuất nông nghiệp. b.
c. trong lĩnh vực sản xuất thương nghiệp.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
d. trong lĩnh vực sản xuất tiểu thủ công nghiệp.
Câu hỏi 42: Theo A.Smith, ”Bàn tay vô hình” chính là?
Chọn một câu trả lời:
a. vai trò kinh tế của Nhà nước.
b. vai trò của kinh tế tư nhân.
c. ý định của Thượng đế.
các quy luật kinh tế khách quan. d.
Câu hỏi 43: Khi nghiên cứu kinh tế, ai là người lấy “con người kinh tế” làm điểm xuất phát: Chọn một câu trả Adam Smithl ời: a. b. David Ricardo c. Jean Baptiste Say d. Wiliam Petty
Câu hỏi 44: Mối quan hệ giữa hàng hóa và tiền tệ theo trường phái trọng thương ?
Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa là mục đích làm tăng khối lượng tiền tệ.
Hàng hóa là phương tiện làm tăng khối lượng tiền tệ. b.
c. Tiền tệ là phương tiện làm tăng khối lượng hàng hóa.
d. Tiền tệ là động lực làm tăng khối lượng hàng hóa.
Câu hỏi 45: Theo K.Marx tiền tệ không có chức năng nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Tạo ra của cải vật chất cho xã hội.
b. Thước đo giá trị; phương tiện lưu thông
c. Phương tiện cất trữ; phương tiện thanh toán
d. Phương tiện tiền tệ thế giới.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Câu hỏi 46: Nhà tư tưởng chủ nghĩa xã hội không tưởng người Anh thời trung cổ là ai?
Chọn một câu trả lời: a. Thomas More (1478 -1535)
b. Charles Fourier (1772 – 1837)
c. Tomado Campanenlla (1566 – 1639) d. Sain Simon (1760 – 1825)
Câu hỏi 47: Đặc điểm chung tư tưởng kinh tế của các nhà chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
Chọn một câu trả lời:
a. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm luân lý, đạo đức.
Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm kinh tế b.
c. Phân tích quy luật ra đời và phát triển chủ nghĩa xã hội.
d. Phê phán chủ nghĩa tư bản theo quan điểm của giai cấp vô sản.
Câu hỏi 48: Theo Saint Simon, chia lịch sử xã hội thành: Chọn một câu trả lời: a. Sáu giai đoạn Năm giai đoạn b. c. Ba giai đoạn d. Bốn giai đoạn
Câu hỏi 49: Để thu giá trị thặng dư tương đối, K.Marx cho rằng: nhà tư bản phải ?
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng cường độ lao động của công nhân.
b. Tăng năng suất lao động cá biệt
Tăng năng suất lao động xã hội. c.
d. Kéo dài thời gian ngày làm việc của công nhân.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Câu hỏi 50: Trong học thuyết về tư bản, K.Marx cho rằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Tư bản là giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê.
b. Tư bản là vật, là mọi của cải của cá nhân và xã hội.
c. Tư bản là mọi công cụ lao động, mọi tư liệu sản xuất.
d. Tư bản là một nhân tố tham gia vào sản xuất, tạo ra giá trị.
Câu hỏi 51: Trường phái “Tân cổ điển” ra đời vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Cuối thế kỷ XVIII - đầu thế kỷ XIX
b. Cuối thế kỷ XVII - đầu thế kỷ XVIII
Cuối thế kỷ XIX - đầu thế kỷ XX c.
d. Nửa đầu thế kỷ XIX
Câu hỏi 52: Theo L.Walras, điều kiện để có cân bằng tổng quát là?
Chọn một câu trả lời:
a. cung bằng cầu về các loại hàng hóa.
b. cung bằng cầu về một loại hàng hóa.
doanh thu bằng chi phí sản xuất. c.
d. người mua bằng người bán hàng hóa.
Câu hỏi 53: Lý thuyết giá trị của trường phái “Tân cổ điển” là lý thuyết? Chọn một câu trả lời: a. Giá trị - lao động b. Giá trị - xác lập Giá trị - giới hạn c. d. Giá trị - cấu thành
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Câu hỏi 54: Lựa chọn phương án sai:
Một vật được gọi là “Sản phẩm kinh tế”, khi:
Chọn một câu trả lời:
a. Vật đó phải phù hợp với nhu cầu hiện tại của con người
Con người không biết được công dụng của vật đó b.
c. Vật đó phải ở trong tình trạng khan hiếm
d. Vật đó phải ở trong tình trạng có khả năng sử dụng được
Câu hỏi 55: Lựa chọn phương án chính xác nhất. Theo A. Marshall, thị trường là:
Chọn một câu trả lời:
a. Nơi diễn ra quá trình mua bán hàng hóa
b. Quan hệ giữa những người mua và bán hàng hóa
Nơi gặp gỡ giữa cung và cầu c.
d. Quá trình người mua và bán trao đổi hàng hóa với nhau
Câu hỏi 56: Cơ sở lý thuyết của trường phái “năng suất giới hạn” ở Mỹ không phải là?
Chọn một câu trả lời:
a. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B.Say
b. Lý thuyết năng suất bất tương xứng của D.Ricardo.
c. Lý thuyết “ích lợi giới hạn” của trường phái thành Viened.
Lý thuyết giá trị - lao động của A.Smith
Câu hỏi 57: Lý thuyết “cân bằng tổng quát” của L. Walras là sự kế thừa, phát triển:
Chọn một câu trả lời:
a. Lý thuyết “ich lợi giới hạn” của phái thành Viene (Áo).
Lý thuyết “bàn tay vô hình” của A.Smith. b.
c. Lý thuyết “năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo.
d. Lý thuyết “giá trị - ích lợi” của phái thành Viene (Áo).
Câu hỏi 58: Đặc điểm của trường phái “Tân cổ điển” giống trường phái cổ điển ở đặc điểm nào?
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Chọn một câu trả lời:
a. Sử dụng công cụ toán học trong phân tích kinh tế.
b. Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiên tượng và quá trình kinh tế.c.
Ủng hộ và đề cao tự do kinh doanh, tự do cạnh tranh.d
. Đánh giá cao vai trò của lưu
thông, trao đổi, nhu cầu.
Câu hỏi 59: Theo các nhà kinh tế trường phái thành Viene thì sản phẩm kinh tế là?
Chọn một câu trả lời:
a. sản phẩm có ích với con người
sản phẩm có ích với con người và ở tình trạng khan hiếm. b.
c. sản phẩm ở tình trạng khan hiếm.
d. sản phẩm có ích với con người và ở tình trạng dồi dào.
Câu hỏi 60: Theo trường phái thành Viene, muốn có nhiều giá trị thì phải:
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng năng suất lao động
b. Tăng ích lợi giới hạn
c. Tăng cường độ lao động Tạo ra sự khan hiếm d.
Câu hỏi 61: Theo quan điểm của trường phái thành Viene, nếu số lượng vật phẩm tăng lên, thì:
Chọn một câu trả lời:
a. “Mức bão hòa nhu cầu” tăng lên và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu giảm xuống.
b. “Mức bão hòa nhu cầu” không đổi và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu giảm xuống.
c. “Mức bão hòa nhu cầu” giảm xuống và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu tăng lên.
d. “Mức bão hòa nhu cầu” tăng lên và “mức độ cấp thiết” của nhu cầu cũng tăng.
Câu hỏi 62: Lý thuyết ”năng suất giới hạn” của J.B.Clark không phải dựa trên cơ sở?
Chọn một câu trả lời:
a. lý thuyết ”năng suất bất tương xứng” của D.Ricardo.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
b. lý thuyết ”ba nhân tố sản xuất” của J.B. Say
lý thuyết ”bàn tay vô hình” của A.Smith. c.
d. lý thuyết ”ích lợi giới hạn” của trường phái thành Viene.
Câu hỏi 63: Trong phân tích các hiện tượng kinh tế, các nhà kinh tế học trường phái “Tân cổ điển”:
Chọn một câu trả lời:
a. Chỉ dừng lại nghiên cứu ở hình thức bề ngoài
b. Nghiên cứu rút ra các quy luật chi phối chúng
c. Đã nghiên cứu đi sâu vào bản chất bên trong của nó
d. Vừa nghiên cứu bản chất vừa giải thích hình thức bề ngoài
Câu hỏi 64: Phương pháp phân tích của trường phái “Tân cổ điển” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp phân tích vi mô
b. Phương pháp phân tích nửa vi mô, nửa vĩ mô
c. Phương pháp phân tích vĩ mô
d. Phương pháp phân tích cả vi mô và vĩ mô
Câu hỏi 65: Phương pháp phân tích kinh tế của J.M.Keynes là?
Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp phân tích kinh tế vi mô
b. Phương pháp phân tích lịch sử và lô gic.
c. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
Phương pháp phân tích kinh tế vĩ mô d.
Câu hỏi 66: Quan điểm của J.M.Keynes và trường phái ”Tân cổ điển” giống nhau là?
Chọn một câu trả lời:
a. đều đánh giá cao vai trò của tiêu dùng.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
b. đều sử dụng phương pháp phân tích vĩ
c. mô. đều đánh giá cao vai trò của sản
d. xuất. đều sử dụng phương pháp phân tích vi mô.
Câu hỏi 67: Theo quan điểm của Keynes, doanh nhân không đầu tư khi?
Chọn một câu trả lời:
a. lãi suất thị trường ổn định.
lãi suất thị trường cao hơn “hiệu quả giới hạn” của tư bản. b.
c. lãi suất thị trường thấp hơn“hiệu quả giới hạn” của tư bản..
d. hiệu quả đầu tư của tư bản tăng lên.
Câu hỏi 68: Trong lý thuyết số nhân đầu tư, J.M. Keynes cho rằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Khi đầu tư tăng thì giá cả tăng và lạm phát tăng
b. Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và tiết kiệm tăng
Khi đầu tư tăng thì việc làm tăng và thu nhập tăng c.
d. Khi đầu tư tăng thì tiết kiệm tăng và lãi suất tăng.
Câu hỏi 69: Theo J.M. Keynes, vấn đề quan trọng nhất, nan giải nhất trong nền kinh tế là?
Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng thất nghiệp và giải quyết việc làm
b. Giải quyết tốc độ tăng trưởng kinh tế giảm
c. Giải quyết vấn đề thiếu vốn đầu tư cho nền kinh
d. tế Giải quyết sự mất cân đối của nền kinh tế Câu
hỏi 70: Lý thuyết kinh tế của J.M.Keynes đề cao:
Chọn một câu trả lời:
a. Vai trò của nhà nước.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
b. Vai trò của thị trường.
c. Vai trò của tiền tệ, của vàng, bạc.
d. Vai trò của các nhà kinh doanh tư nhân.
Câu hỏi 71: Theo J.M.Keynes, khuynh hướng “tiêu dùng giới hạn” là?
Chọn một câu trả lời:
a. Tốc độ tăng tiết kiệm cao hơn tốc độ tăng thu nhập
Tốc độ tăng tiêu dùng chậm hơn tốc độ tăng thu nhập b.
c. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc độ tăng thu nhập
d. Tốc độ tăng tiêu dùng cao hơn tốc tăng tiết kiệm
Câu hỏi 72: Tác phẩm nổi tiếng nhất của J.M.Keynes là?
Chọn một câu trả lời:
a. ”Lý thuyết chung về việc làm, lãi suất và tiền tệ”.
b. « Cải cách tiền tệ » c. «Bàn về tiền tệ »
d. « Chủ nghĩa tư bản được điều tiết »
Câu hỏi 73: J.M.Keynes là nhà kinh tế nổi tiếng ở nước nào? Chọn một câu trả lời: a. Nước Đức b. Nước Mỹ Nước Anh c. d. Nước Pháp
Câu hỏi 74: J.M.Keynes phân tích kinh tế vĩ mô với ba đại lượng:
Chọn một câu trả lời:
a. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng khả biến phụ thuộc
b. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến phụ thuộc và đại lượng bất biến
c. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng bất biến phụ thuộc
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
d. Đại lượng xuất phát; đại lượng khả biến độc lập và đại lượng bất biến
Câu hỏi 75: Lĩnh vực nghiên cứu của trường phái “Tân cổ điển” là
Chọn một câu trả lời:
a. lưu thông, trao đổi và nhu cầu.
b. sản xuất nông nghiệp.
c. sản xuất công nghiệp. d. sản xuất nói chung.
Câu hỏi 76: Trường phái “Tân cổ điển”cho rằng:
Chọn một câu trả lời:
a. Trao đổi quyết định sản xuất
b. Sản xuất quyết định tiêu dùng
Tiêu dùng quyết định sản xuất c.
d. Phân phối quyết định tiêu dùng
Câu hỏi 77: Phương pháp luận cơ bản của trường phái “Tân cổ điển” là:
Chọn một câu trả lời:
a. Dựa vào quy luật khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế
b. Dựa vào tâm lý xã hội để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tếc.
Dựa vào tâm lý chủ quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tế d . Phương pháp
duy tâm khách quan để giải thích các hiện tượng và quá trình kinh tếCâu hỏi 78: Theo
J.M.Keynes, lãi suất cho vay phụ thuộc vào:
Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng tiền cần thiết trong lưu thông và giá trị của đồng tiền.
Khối lượng tiền đưa vào lưu thông và sự ưa thích tiền mặt.b.
c. Khối lượng tư bản đem cho vay và hiệu quả giới hạn của tư bản.
d. Khối lượng hàng hóa lưu thông và giá cả hàng hóa trên thị trường.
lOMoAR cPSD| 58737056lOM oAR c PSD| 35966235
Câu hỏi 79: Theo J.M.Keynes nền kinh tế bất ổn, trì trệ và rối loạn là do:
Chọn một câu trả lời:
a. Quá tin vào vai trò của kinh tế tư nhân.
b. Quá tin vào vai trò chủ đạo của các doanh nghiệp nhà nước.c.
Quá tin vào cơ chế thị trường tự điều tiết.d
. Quá tin vào vai trò điều tiết nền kinh tế của nhà nước.
Câu hỏi 80: Lý thuyết của J.M.Keynes chịu ảnh hưởng của các lý thuyết nào sau đây:
Chọn một câu trả lời:
a. Lý thuyết “năng xuất bất tương xứng” của D.Ricardo
b. Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Anh
c. Lý thuyết “ba nhân tố sản xuất” của J.B Say
Lý thuyết của trường phái “Tân cổ điển” ở Áo d.
Câu hỏi 81: Nước đang phát triển là?
Chọn một câu trả lời: a.
nước mới ở giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, chưa
đạt được những nhu cầu cơ bản. b.
nước ở giai đoạn sau công nghiệp hóa, sản xuất nông nghiệp là chủ yếu, chưa đạt được những nhu cầu cơ bản. c.
nước mới ở giai đoạn đầu của công nghiệp hóa, tỷ trọng nông nghiệp thấp, chưa đạt
được những nhu cầu cơ bản. nước chưa thực hiện công nghiệp hóa, sản xuất nông nghiệp là d.
chủ yếu, chưa đạt được những nhu cầu cơ bản.
Câu hỏi 82: Lựa chọn phương án sai: Theo P.A.Samuelson, Chính phủ có chức năng?
Chọn một câu trả lời:
a. Thiết lập khuôn khổ pháp luật
b. Khắc phục những thất bại của thị trường
c. Bảo đảm sự công bằng; Ổn định kinh tế vĩ mô