Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu phần bụng dưới có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu phần bụng dưới có đáp án của Đại học Y dược Thái Bình giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD|36443508
Phn 1: Câu hi nhiu la chn (gm c câu hi tình hung)
PHÚC MC
1. Các trình bày sau đây về khái nim phúc mạc đều đúng, TRỪ:
A.Phúc mc thành là phn phúc mc che ph mt trong thành
bng
B.Phúc mc tng là phn phúc mc bc các tng
C.Mc ni là phn phúc mạc đi từ tng n ti tng kia
D.
Mc treo là phn phúc mc treo các tng không
thuc ng tiêu hóa vào thành bng.
2. Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng, TRỪ
A. phúc mc là khoang nm gia các phn ca phúc mc
B.Khoang ngoài phúc mc là khoang nm gia phúc mc và
thành bng
C.
Tng ch đưc phúc mc bc mt phn b mt
là nhng tng có mc treo
D.Tạng được phúc mc bao bc hu hết b mt và
lOMoARcPSD|36443508
có mc treo là nhng tạng di động.
3. Các mô t sau đây về mạc treo đều đúng,
TR
A.Treo mt s đon rut vào thành bng
B.Gm 2 lá
C.Gia 2 lá có cha mch máu và thn kinh
D.
Khi tá tụy cũng có một mc treo
4. Có tt c các mạc treo sau đây, TRỪ
a. Mc treo rut tha
b.
Mạc treo đại tràng lên
c. Mạc treo đại tràng ngang
d. Mạc treo đại tràng sigma
5. Các mô t sau đây về mc ni nh đều đúng , TRỪ:
a. Gm 2 lá phúc mc
b. Có nhiu mch máu gia 2 lá
lOMoARcPSD|36443508
c. Là phn phúc mc ni gan vi d dày và tá tràng
d.
Dây chng gan tá tràng không thuc mc
ni nh
6. Thành phần nào sau đây không thuộc mc ni ln
a. Dây chng v - hoành
b.
Dây chng v - gan
c. Dây chng v - đại tràng
d. Dây chng v lách
7. Các mô t sau đây về các cấu trúc đều đúng,
TR
a. Nếp phúc mc là do thành phn ngoài phúc mạc đội phúc
mc nhô vào lòng phúc mc to nên.
b. Các h phúc mc là những vùng trũng nm gia các nếp
phúc mc
lOMoARcPSD|36443508
c. Các ngách nm vùng thp ca phúc mạc được gi là
túi cùng
d.
mc
8. Các mô t sau đây về túi mc ni đều đúng, TRỪ:
a.
Phn chính ca túi mc ni nm gia gan và
d dày
b. L mc ni thông túi mc ni vi phn còn li ca phúc
mc
c. Tiền đình là phn túi mc ni nm gia l mc ni và l
nếp v ty
d. L nếp v tụy ngăn cách giữa tiền đình và túi mc ni
chính
9. Các mô t sau đây về tiền đình túi mạc ni
đều đúng, TRỪ
a. Thành trước là mc ni nh
lOMoARcPSD|36443508
b.
Thành sau là khong nm giữa ĐM Gan và TM
ch i
c. Thành trên là thùy đuôi của gan
d. Thành dưới là b trên mc dính tá ty
10. Các mô t sau đây về đưng vào phn chính túi mc ni
đều đúng, TRỪ
a. Đưng qua l mc nối: đường t nhiên
b.
Đưng rch qua dây chng gan- tá
c. Đưng rạch qua 2 lá trước mc ni ln
d. Đưng rch qua mạch treo đại tràng ngang
11.
Mô t nào sau đây về mc ni nh đúng?
a. B gan ca nó bám vào các mép ca khe dây chng tròn
b. Nó liên tiếp vi phúc mc ca d dày dc theo b cong
ln0
c. Đon ngang ca b gan bám vào hai mép ca ca gan
d. Nó liên tiếp vi hai lá ca dây chng lim
lOMoARcPSD|36443508
12. Các mô t v mc ni nh đều đúng, TRỪ
a. Nó b mt tng ca gan trùm lên
b.
Nó là thành dưới ca tiền đình túi mạc ni
c. Nó gm các thành phn t gan ti hành trá tràng, d dày
và thc qun, mi phần được gi là mt dây chng.
d. B phi ca nó nằm trước TM ch i
13. Các mô t nào sau đây về tiền đình của
túi mc nối đúng?
a.
Đầu trái ca nó thông vi phn chính ca túi
mc ni
b. Đầu phi ca nó là l nếp v - ty
c. Thành trên ca nó là thùy vuông ca gan
d. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy
14. Các mô t sau đây về túi mc ni đều đúng, TRỪ
lOMoARcPSD|36443508
a. Nó có mt ngách nm giữa các lá trước và sau ca mc
ni ln
b. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan vi thân ty và
thn trái
c. Nó được gii hn n trái bi lách và các
dây chng ca lách
d.
Nó có hai đường vào bng các l t nhiên
15. Mô t nào sau đây về túi mc nối đúng:
a. Thành sau ca phn chính túi mc ni to nên bi thân
ty và thn phi
b.
Gii hn trên ca phn chính túi mc ni là
dây chng v- hoành
c. Các ĐM vị ngắn đi trên thành sau của nó
d. Nó không m rng xuống dưới đại tràng
ngang
lOMoARcPSD|36443508
16. Tt c các mô t sau v mc nối bé đều đúng TRỪ
a. B phi t do ca nó to nên mt gii hn ca l mc ni
b. B phi t do ca nó cha các thành phn ca cung gan
c. Nó tạo nên thành trước ca tiền đình túi mc
ni
d.
Nó bám vào phn xung ca tá tràng
17. (Case study) Nếu mt nhim trùng bng lan rng sau
phúc mc, cu trúc nào trong các cu trúc sau d b nh
ng nht?
a. D dày
b. Đại tràng ngang
c. Hng tràng
d.
Đại tràng xung
18. Tt c các ĐM sau đi qua mạc treo hoc mc nối để ti
các cơ quan mà chúng cấp
lOMoARcPSD|36443508
máu TR
a. ĐM đại tràng gia
b. Các ĐM sigma
c.
ĐM tụy lưng
d. ĐM mạc treo tràng trên
THNH B NG- ĀNG BN
19. Mc ngang góp phân vào cu trc nào trong các cu trúc
sau đây?
a. L bn nông
b.
L bn sâu
c. Dây chng bn
d. Thành trước ca ng bn
lOMoARcPSD|36443508
2. Cu trúc nào trong các cấu trúc sau được to nên bi các
di tích ca ng niu rn thi kì phôi thai
a. Nếp rn trong
b. Dây chng tròn ca t cung (ng Nuck)
c. Dây chng bn
d.
Nếp rn gia
3. Mô t nào trong các mô t sau đây về dây chng bn
đúng?
lOMoARcPSD|36443508
a.
Nó được to nên bi b i t do của cơ chéo bụng
trong
b. Nó đi từ gai chậu trước trên ti c ngi
c. Nó ti nên trn ca ng bn
d.
Nó to nên sàn ca ng bn
4. Cấu trúc nào sau đây là một phn của, hay được to
nên bởi, cơ chéo bụng trong?
a. Dây chng khuyết
b. Dây chng bn
c.
Cơ bìu
d. Mc tinh ngoài
5. Mô t nào trong các mô t sau đây về cơ chéo bụng
trong đúng?
a. Nó tạo nên thành dưới ng bn
Cân ca nó góp phn to nên thành sau ng
lOMoARcPSD|36443508
b.
bn
c.
Cân ca nó góp phn to nên lim bn
d. Cân ca nó góp phn tạo nên lá sau bao
thng bng ới đường cung
6. Cu trúc nào trong các cu trúc sau tạo nên thành trước
ng bn
a. Mc ngang
b. Cân của cơ ngang bụng
c.
Cân của cơ chéo bụng ngoài
d. Dây chng khuyết
7. Mt thoát v bn gián tiếp xy ra
a.
ngoài ĐM thượng v i
b. Giữa ĐM thượng v i và thừng ĐM rốn
trong thừng ĐM rốn
d. Gia nếp rn gia và thừng ĐM rốn
lOMoARcPSD|36443508
c.
8. Mô t nào trong các mô t sau đây về ĐM thượng v
ới đúng
a. Nó nm trong mt thoát v bn trc tiếp
b. Nó nm ngoài và sau mt thoát v bn gián tiếp
c. Nó là mt nhánh của ĐM chậu trong
d.
Nó là một đường tun hoàn bên khi có hẹp ĐM
ch
9. Cân cơ chéo bụng ngoài góp phn vào tt c các cu
trúc sau, TR:
a.
Lim bn
b. Lá trước của bao cơ thẳng bng
lOMoARcPSD|36443508
c. Thành trước ca ng bn
d. Dây chng bn
10. Tt c các mô t sau đây về ng bẹn đều đúng , TRỪ:
a. Nó tn cùng ti l bẹn nông, trong cân cơ chéo bụng
ngoài
b. Nó bắt đầu l bn sâu, trong mc ngang
c.
Thành trước ca nó ch yếu do cân cơ ngang
bng và mc ngang to nên
d. Nó là nơi đi qua của thng tinh hoc dây
chng tròn ca t cung
11. Tt c các mô t sau v mt thoát v bn trc tiếp đều
đúng TRỪ:
a. Nó đi vào ống bn qua thành sau ca ng
b.
Nó nằm ngoài ĐM thượng v i
c. Nó có mt lp v bc bng phúc mc
lOMoARcPSD|36443508
d. Nó có th không đi xuống ti bìu
12. Các mô t sau đây về ng bẹn đều đúng,
TR
a. Nó là mt khe h cân cơ ở vùng bn bng
b. Nó ngắn hơn chiều dài ca dây chng bn
c.
Vùng bn bng nm trong b ngoài cơ thẳng
bng
d. Nó gm 4 thành và 2 l
13. Các mô t sau đây về các thành ng bẹn đều đúng, Trừ
a. Thành trên là lim bn hay gân kết hp
b.
Lim bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo
bng ngoài to thành
c. Thành trước là cân cơ chéo bng ngoài
d. Thành dưới là dây chng bn
lOMoARcPSD|36443508
14. Các mô t sau đây về các thành sau ng bẹn đều đúng,
TR
a. Gm mc ngang, mô m ngoài phúc mc và phúc mc
b. Có dây chng gian h tăng cường
c. Có 3 h phúc mc
d.
L bn sâu nm vùng h bn trong
15. Thành phần nào sau đây không nằm thành sau ng
bn
a.
Dây chng phn chiếu
b. Thừng ĐM rốn
c. Dây treo bàng quang
d. ĐM thượng v i
16. Các mô t sau đây về gii hn các h phúc mc trên
thành sau ng bẹn đều đúng,
TR
lOMoARcPSD|36443508
a. H trên bàng quang gia nếp rn gia và nếp rn
trong
b. H bn trong ngoài nếp rn trong
c.
H bn ngoài gia nếp rn trong và nếp rn
ngoài
d. H bn ngoài nm ngoài ĐM thượng v i
17. Các mô t sau đây về l bẹn sâu đều đúng, TRỪ
a. Nm phía trên trung điểm dây chng bn
1,5-1,8cm
b. Nm h bn ngoài
c.
Nm trong dây chng liên h
d. Là nơi các thành phần thng tinh qui t để
chui vào ng bn
18. Các mô t sau đây về l bẹn nông đều đúng, TRỪ
a. Nm trên c mu khong 0.5 cm
b.
Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cái
lOMoARcPSD|36443508
c. Đưc vây quanh bi các tr, dây chng phn chiếu và
các si gian tr của cân cơ chéo bụng ngoài
d. Thc cht là mt l h cân cơ chéo bụng
ngoài
19. Các mô t sau đây về các loi thoát v bẹn đều đúng,
TR
a. Thoát v gián tiếp xy ra ngoài dây chng liên
h
b. Thoát v trc tiếp xy ra trong ĐM thượng v i
c. Thoát v trc tiếp xy ra t h trên bàng
quang
d.
Thoát v gián tiếp xy ra h bn trong
20. Các mô t sau đây về lim bẹn đều đúng,TRỪ
lOMoARcPSD|36443508
a. Do các si bám vào dây chng bn của các cơ chéo bụng
trong và ngang bng to thành
b. Gia lim bn và na trong dây chng bn có mt khe
h cân cơ
c. T ngoài vào trong, nó nm trên rồi đi ra sau
ng bn
d.
Nm trên ng bn ti mc l bn nông
21. Các mô t sau đây về thoát v bẹn đều đúng, TRỪ
a.
Thường xy ra n gii
b. Hay gp do thành bng yếu
c. Đưc gi là thoát v ni th khi khi thoát v nm trong
bao th thng tinh
d. Nguyên tắc điều tr thoát v: làm hp khe h
gia lim bn và dây chng bn
lOMoARcPSD|36443508
22. Các mô t sau đây về các loi thoát v bẹn đều đúng,
TR
a. Thoát v bm sinh là do còn mm bc
b. Thoát v mc phi là do thành bng yếu
c.
Thoát v bm sinh là loi thoát v nm ngoài
bao th thng
d. Thoát v trc tiếp nm ngoài bao th thng
tinh
23. Mô t nào sau đây về ng bẹn đúng
a. Thành sau của nó do cơ thẳng bng to nên
b. Thành trên ca nó là dây chng liên h
c. Thành trước của nó do cơ ngang bụng to nên
d.
Thành dưới ca nó là dây chng bn
24. Các mô t sau đây về ng bẹn đều đúng,
TR
lOMoARcPSD|36443508
a. Nó đi sau rồi đi dưới nhóm sợi dưới của cơ chéo bụng
trong
b. Nó đi sau cân cơ chéo bụng ngoài
c.
Nó đi sau mạc ngang
d. Đầu ngoài ca nó nằm ngoài ĐM thượng v
i
25. Mô t nào sau đây về thành sau ca ng bẹn đúng
a. H bn trong nằm sát đường gia thành bụng trước
lOMoARcPSD|36443508
b.
Thừng ĐM rốn đội phúc mc lên thành nếp rn gia
c. ĐM thượng v ới đi lên giữa cơ ngang bụng
và mc ngang
d.
L bn sâu nm đầu ngoài thành sau ng
bn
26. Các mô t sau v ng bẹn đều đúng, TR
a. L bn nông nằm ngay trên đầu trong dây chng bn
b. L bẹn sâu là nơi các thành phần đi trong thừng tinh tm
lại để đi vào thừng tinh
c.
Ch có cân cơ chéo bụng ngoài to nên thành
trước ng bn
d. Dây chng bn nm dọc dưới đoạn thng tinh
trong ng bn
lOMoARcPSD|36443508
b.
D DY
1. D dày nm tt c các vùng sau, TR
a. Vùng thượng v
b. Vùng h n trái
c. Vùng rn
d.
Vùng h n phi
2. Mô t nào sau đây về dung tích ca d dày
đúng?
a.
Rất thay đổi
Khong 100ml tr sơ sinh (30 ml)
c. Khong 1500ml tui dy thì (1000ml)
d. Khong 2500ml người trưởng thành
(1500ml, có th đạt tới 2000ml khi ăn no)
lOMoARcPSD|36443508
b.
3. Các mô t sau đây về hình th d dày khi rỗng đều
đúng, TRỪ
a. Có hình cha J
b. Có 2 thành trước và sau
c.
Có khuyết góc nm bên trái thc qun
d. Có hai b cong: b cong nh và b cong ln
4. Đi theo chiều b cong ln ca d dày, th t đúng
ca các phn ca d dày là:
a. Đáy v, phn môn v, thân v
b. Khuyết tâm vị, đáy vị, môn v
c.
Phn tâm vị, đáy vị, thân v, phn môn v
d. Hang môn v, môn vị, đáy vị
5. Các mô t sau đây về liên quan d dày đều đúng, TRỪ
lOMoARcPSD|36443508
b.
a. Mặt trước d dày có 2 phn liên quan: phn trên và
phần dưới b n trái
b. Phn d dày dưới b ờn liên quan trước vi thành
bụng trước
c. Đáy v là phn cao nht ca d dày
d.
Mt sau d dày liên quan vi mt d dày ca
lách qua túi mc ni
6. Các mô t sau đây về d dày đều đúng, TRỪ
a. Dc theo b cong nh có vòng ĐM bờ cong
nh
Phn viền quanh đáy vị ca b cong ln có dây chng v -
hoành bám
c. Phn b cong b trái thân v có dây chng v - lách bám
d.
Dch tràn ra t l thng mặt trước d dày
thường đổ vào túi mc ni
lOMoARcPSD|36443508
b.
7. ĐM nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng
ĐM của d dày?
a. ĐM vị- mc ni phi
b. ĐM vị - mc ni trái
c.
ĐM vị sau
d. ĐM vị trái
8. Các mô t sau đây về ĐM cấp máu cho d dày đều
đúng, TRỪ
a. Các ĐM vị trái và v phi tạo nên vòng ĐM bờ cong bé
b. Các ĐM vị ngn tách t ĐM lách
c.
ĐM vị mc nối trái và ĐM vị ngn to thành
vòng mch b cong ln
d. ĐM vị sau tách t ĐM lách
9. (case study) Mt nhát dao nh đâm thẳng t trước ra
sau vùng rn, có th làm tn thương các tạng nào
lOMoARcPSD|36443508
b.
a. Đại tràng xung
b.
Hng tràng
c. Gan
d. Đại tràng lên
lOMoARcPSD|36443508
10. Thng mặt trước d dày, dch d dày thường đổ vào
đâu?
a. Tiền đình túi mạc ni
b. Túi mc ni chính
c.
phúc mc ln
d. Ngách dưới túi mc ni
11. (Case study) Mt nn nhân b va đập mnh vào vùng h
n phi tng nào hay b tổn thương?
a. D dày
b.
Gan phi
c. Gan trái
d. Góc phải đại tràng
12. Một va đập mnh vào vùng h n trái tng nào d v
a. Thn trái
b. Góc trái đại tràng
c.
Lách
d. D dày
lOMoARcPSD|36443508
13. Mô t nào sau đây về d dày đúng?
a. Mt ngoài tâm v hơi thắt lại do có cơ thắt tâm
v
b.
Mặt trước ca d dày tiếp xúc với cơ hoành,
gan và thành bụng trước
c. Môn v nằm trên đường gia
d. Khuyết góc nm gia thc quản và đáy vị
14. Các mô t sau v d dày đều đúng, TRỪ
a. D dày nm gia các mc ni ln và bé
b. Mt sau d dày tựa lên giường d dày
c.
B cong ln d dày có mt phình phn thân
v
d. Tâm v ca d dày nm sau sụn sườn VII trái
15. Mô t nào sau đây về mch máu ca d
dày đúng?
a.
Nhánh thc qun của ĐM vị trái không ch cp
máu cho thc qun
lOMoARcPSD|36443508
b. ĐM vị trái là mt nhánh của ĐM gan chung
c. ĐM vị phi tách ra t ĐM vị tá tràng
d. Các ĐM vị ngắn đi tới d dày qua dây chng v
- hoành
16. Mô t nào sau đây về d dày đúng?
a. D dày ch nm hai vùng: h ờn trái và thượng v
b. Các ĐM vị mc ni phải và trái đi sát thành b cong ln
c.
Hai đầu ca d dày v hai phía ca đưng
gia
d. Các nhánh ĐM tới b cong nh đều là nhánh
trc tiếp t ĐM thân tạng
GAN
17. Thùy vuông ca gan có liên quan vi tạng nào sau đây
a. Thn phải và góc đại tràng phi
b. Đáy vị và thân v
lOMoARcPSD|36443508
c. Ty và tá tràng
d.
Môn v và phn trên tá tràng
18. Thùy trái ca gan KHÔNG tiếp xúc vi cu trúc nào sau
đây
a. Vòm hoành trái
b. D dày
c.
Hng tràng
d. Thc qun
19. Thùy phi ca gan KHÔNG liên quan vi cu trúc nào
sau đây
a. Phổi (qua cơ hoành)
b.
Thc qun
c. Góc đại tràng phi
d. Tuyến thượng thn phi
20. Thành phần nào thường nằm trước nht ca gan
a.
Các ng gan phi và trái
b. Các ĐM gan phải và trái
lOMoARcPSD|36443508
c. Các nhánh phi và trái ca TM ca
d. ng túi mt
21. Nhú tá tràng ln nm phn nào ca tá tràng
a. Phn trên
b.
Phn xung
c. Góc tá tràng dưới
d. Phn lên
22. Mô t nào sau đây về mt hoành của gan đúng?
a. Phn trước của nó ngăn cách với phn trên bi lá trên
dây chng vành
b. Phn trên nằm hoàn toàn dưi vòm hoành phi
c.
Vùng trn nm bên phi rãnh TM ch i
d. Phn phi ca nó tiếp xúc trc tiếp vi thành
ngc
23. Mô t nào sau đây về vùng trn ca gan
đúng
lOMoARcPSD|36443508
a. Gii hn bên trái là khe dây chng TM
b. Gii hn bên phi là rãnh TM ch i
c.
Gii hạn dưới bởi lá dưới dây chng vành
d. Ngăn cách với cơ hoành bởi mt lá phúc mc
24. Mô t nào sau đây về mt tng ca của gan đúng?
a. Khe dây chằng tròn đi từ khuyết dây chng tròn tới đầu
phi ca gan
b. Đầu sau trên h túi mật là đầu trái ca gan
c. Thùy vuông nm sau ca gan
d.
Cửa gan đi từ đầu sau- trên ca h túi mt ti
đầu sau trên khe dây chng tròn
25. Mô t nào sau đây về mt tng ca gan
đúng
a. n thn chiếm phần trước nht thùy phi
b. n tá tràng nm bên phi n thn
c. n d dày nm sau n thc qun
lOMoARcPSD|36443508
d.
Mỏm đuôi và mỏm nhú của thùy đuôi nằm sát
ca gan
26. Mô t nào sau đây về phúc mc ph gan đúng?
a. Ph toàn b mt hoành ca gan tr rãnh TM ch i
b. Ph toàn b mt tng ca gan tr ca gan
c. Phúc mc lt t mt hoành của gan lên cơ hoành tạo nên
dây chng hoành gan
d.
Phúc mc ph mt tng ca gan liên tiếp vi
các lá ca mc ni nh
27. Mô t nào sau đây về dây chng liềm đúng?
a. Là mt nếp phúc mc gm hai lá liên tiếp vi hai lá ca
mc ni nh
b. B lõm của nó dính vào cơ hoành
c. B li ca nó dính vào mt hoành ca gan
d.
B t do ca nó cha dây chng tròn ca gan
28. Mô t nào sau đây về dây chằng vành đúng
lOMoARcPSD|36443508
a. Phn phi của lá dưới liên tiếp vi lá phi ca dây chng
lim
b. Phn trái ca lá trên liên tiếp vi lá sau ca
mc ni nh
c. Lá trên là ranh gii gia phn trước và phn
sau ca mt hoành
d.
Dây chng tam giác phi là nơi gặp nhau ca
các lá trên phải và dưới phi ca dây chng
vành.
29. Các cấu trúc sau đây đều có vai trò gi gan ti ch, TR
a. Dây chng lim
b. Dây chng hoành gan
c. TM ch i
d.
Dây chng TM
30. Các mô t sau đây về ống gan chung đều đúng, TRỪ
lOMoARcPSD|36443508
a. Đi dọc b t do ca mc ni nh
b. Đi bên phải ĐM gan riêng khi ở trong dây chng gan
tràng
c.
Đi ở trước ty
d. Thường kết hp vi ng túi mt to thành ng
mt ch
31. Nhng mô t sau đây về túi mật đều đúng, TRỪ
a. Mt trên dính vi gan bi mô liên kết
b. Mặt dưới được phúc mc ph
c.
Nó có kh năng bài tiết dch mt
d. Đáy của nó thường vượt quá b i gan
32. Các mô t sau đây về túi mật đều đúng,
TR
a. Đáy của nó tiếp xúc vi thành bụng trước
b. Thân ca nó liên tiếp vi c ti b phi ca
lOMoARcPSD|36443508
gan
c.
C ca nó chy thng
d. Gia c ng túi mt có mt ch tht.
33. TM ca không thu máu t TM nào?
a. TM v trái
b. TM v phi
c. TM túi mt
d.
TM cùng gia
34. H TM ca ni thông vi các TM sau ca h TM ch, tr
a. Các TM thc qun
b. TM trực tràng dưới
c. Các TM thành bng quanh rn
d.
Đám rối TM hình dây leo
35. Mô t nào sau đây về hình th ngoài và liên quan ca
gan đúng?
a. Toàn b mt hoành có phúc mc che ph
lOMoARcPSD|36443508
b. Rn gan nằm sau thùy đuôi
c. Ấn đại tràng nm mt tng ca thùy trái
d.
Ngách gan thn nm gia gan và thn phi
36. (Case study) Mt nn nhân b va đập mnh vào vùng h
n phải , khám có đau bụng, huyết áp tụt, nghĩ tới
chẩn đoán gì?
a. Chy máu màng phi phi
b.
Gip, v gan
c. Tổn thương đi tràng ngang
d. Chy máu d dày
37. (Case study) Khi khám bụng, bác sĩ không sờ thy b
i gan; d kin này cho thy gì?
a. Gan không có u
b. Gan không viêm
c. Gan nh
d.
Gan bình thường v kích thước trong khám
lâm sàng
lOMoARcPSD|36443508
38. (Case study) Khám bng thấy có điểm
đau tại ch giao gia b ới sườn phi và b ngoài cơ
thng bụng. Nên nghĩ tới bnh lý tng nào
a. Thùy gan phi
b. Thùy gan trái
c.
Túi mt
d. Hành tá tràng
39. (Case study) Một bênh nhân đau bụng
vùng thượng v , nghĩ nhiều ti bnh lý tng
nào?
a. Gan và thn phi
b.
D dày và gan
c. Hng tràng và d dày
d. Tá tràng và hng tràng
40.
lOMoARcPSD|36443508
(Case study) Bệnh nhân có nôn ra máu tươi, có tiền s
gan và không có viêm loét d dày; phổi bình thường. Nên
nghĩ nhiều ti bnh lý nào trong các kh năng sau?
a.
Chy máu thc quản do tăng áp lực TM ca
b. Chy máu d dày
c. Chảy máu đường mt
d. Ung thư gan
41. (Case study) Mt bnh nhân có phù, gõ bng thy có
c trong bng. Trên da bng có nhiều tĩnh mạch ni
quanh rn.
Nên nghĩ tới nguyên nhân gì?
a. Tăng áp lực TM ch trên
b.
Tăng áp lực TM ca và các TM cnh rn
c. Tăng áp lực TM ch i
d. Bnh lý h TM
42. Mô t nào sau đây về mt hoành của gan đúng?
a. Toàn b din tích mt này tiếp xúc với cơ
lOMoARcPSD|36443508
hoành
b.
Phn ln mt này có phúc mc ph
c. Mt này có bn phn: phải, trái trước và sau
d. Vùng trn ca gan nm bên trái rãnh TM ch
i
43. Mô t nào sau đây về mt tng ca gan
đúng?
a.
n thn nm phía sau và trên so vi ấn đi
tràng
b. Đầu sau ca h túi mt tiếp giáp với đầu trái ca ca gan
c. Thùy vuông là vùng gan nm sau ca gan
d. Thùy đuôi nằm bên trái khe dây chng TM
44. Các mô t sau đây về gan đều đúng, TRỪ
a. B i của gan ngăn cách phần trước và phn phi ca
mt hoành vi mt tng ca
gan
lOMoARcPSD|36443508
b. Khuyết dây chng tròn nm đầu trước và dưới ca khe
dây chng tròn
c. n tá tràng ca gan là vùng gan tiếp xúc vi góc tá tràng
trên
d.
Toàn b b i ca gan nằm trên (cao hơn)
b n phi
45. Mô t nào sau đây về các dây chng ca
gan đúng?
a.
Vùng gan nm gia các lá ca dây chng vành
không có phúc mc ph
b. Gia các lá ca dây chng vành, toàn b vùng gan không
có phúc mc ph tiếp xúc trc tiếp với cơ hoành
c. Lá trước và trên ca dây chng vành liên tiếp vi hai lá
ca mc ni nh
d. Lá sau và dưới ca dây chằng vành đi liên tục t dây
chng tam giác trái ti dây chng tam
giác phi
lOMoARcPSD|36443508
46. Mô t nào sau đây về túi mật đúng
a. Thân túi mật được treo vào gan bng mt mc treo
b. Đáy túi mật không vượt quá b i gan
c.
Có mt ch tht gia c ng túi mt
d. Niêm mc ng túi nhn, không gp nếp
47. Mô t nào sau đây về các ĐM gan đúng
a.
ĐM gan chung là nhánh của ĐM thân tạng
b. ĐM gan chung tách ra ĐM vị tá tràng ngang b phi ca
TM ca
c. Trong mc ni nhỏ, ĐM gan chung nằm bên phi ng
mt ch ng gan chung
d. ĐM gan chung không cấp máu cho d dày
48. Các mô t sau đây về ĐM của gan đều đúng, TRỪ
a. Nhánh phi của ĐM gan riêng chia thành các nhánh cho
các phân thùy ca gan phi
b.
Nhánh phải ĐM gan riêng thường bt chéo
trước ng gan chung
lOMoARcPSD|36443508
c. Nhánh trái ĐM gan riêng phân nhánh vào các phân thùy
ca gan trái
d. Nhánh trái ĐM gan riêng thường không tách ra
ĐM túi mật
49. S tiếp ni ca-ch tn ti gia tt c các cp TM sau,
TR
a.
Các TM gan và TM ch i
b. TM trc tràng trên và TM trc tràng gia
c. TM v trái và TM thc qun ca h TM đơn
d. TM cnh rốn và TM thượng v nông
50. Mô t nào trong các mô t sau v TM ca
đúng
a. Nó được to nên sau c ty bi s hp li ca các TM
lách và thn
b. Nó đi trong cuống gan trước ng mật và ĐM gan riêng
lOMoARcPSD|36443508
c.
Nó đi trước l mc ni, trong b t do ca mc
ni bé
d. Nó không nhn nhánh nào trên nguyên y
ca nó
51. Tc TM mc treo tràng trên có kh năng gây giãn tất c
các TM sau, TR
a. TM đại tràng gia
b. TM đại tràng phi
c. TM tá tụy dưới
d.
TM đại tràng trái
52. Tt c các TM sau thuc v h thng ca,
TR
a. TM đại tràng phi
b. TM trc tràng trên
c.
TM thượng thn phi
d. TM lách
lOMoARcPSD|36443508
53. Mt khi u ca gan s chèn ép tt c các cu trúc sau,
TR
a. ĐM gan phi
b. Các nhánh ca TM ca
c.
ĐM gan chung
d. ng gan trái
THN
54. Các mô t sau đây về thận đều đúng,
TR
a. Kích thước thn khong 11cm x 6cm x 3cm
b. Nó có hai mt, hai b, hai cc
lOMoARcPSD|36443508
c. Thận trái cao hơn thận phi
d.
Trc ca hai thn hoàn toàn song song vi
nhau
55. Các mô t sau đây về đối chiếu ca thận đều đúng, TRỪ
a. Cc trên thn trái ngang mức xương sườn 11
b. Cc trên thn phi ngang mức xương sườn 12
c.
Cực dưới thận cách đường gia 5cm
d. Trung tâm rn thn ngang mc b i mỏm gai đốt
sng TL 1
56. (Case study) Bnh nhân vào vin vi du hiu thâm tím
vùng h n trái do một va đập mnh. Huyết áp 90/60,
mch nhanh. Trong các nhóm tạng sau đây, nhóm nào
d b v?
a.
Lách và thn trái
b. Thận trái và góc đại tràng trái
c. Đại tràng xung và thn trái
d. Góc trái đại tràng trái và lách
lOMoARcPSD|36443508
57. Trên mt thiết đồ ct ngang qua thận, đâu là thứ t
đúng của các lp tính t cơ thành bụng sau đến nhu mô
thn?
a. M quanh thn, lá sau mc thn, m cnh thận và bao xơ
b. M quanh thn, m cnh thận, bao xơ, lá sau mc thn
c. M cnh thận, bao xơ, mỡ quanh thn, lá sau mc thn
d.
M cnh thn, lá sau mc thn, m quanh
thận, bao xơ
58. Liên quan ca tng ngc mt sau thn
lần lượt t sâu ra nông là:
a.
Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phi, các
xương sườn(11+12 vi bên trái; 11 vi bên phi)
b. Ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn, cơ hoành
c. Cơ hoành, phổi, góc sườn hoành màng phi
d. Phổi, cơ hoành, các xương sườn
lOMoARcPSD|36443508
59. Các mô t sau đây về liên quan mặt trước ca thận đều
đúng, TRỪ
a. Thn phi liên quan đến gan, phn xung tá tràng, góc
đại tràng phi
b. Phn trên mặt trước thn trái liên quan vi d dày, ty,
tuyến thượng thn trái và lách
c. Phn dưới mặt trước thn trái liên quan với góc đại tràng
trái, đại tràng xung và hng tràng
d.
Thn phi liên quan vi phn xung tá tràng
qua mt ngách ca phúc mc
60. Mt sau tng thắt lưng của thn liên quan qua th m
cnh thn vi những cơ sau đây, TRỪ:
a. Cơ thắt lưng lớn
b.
Các cơ dựng sng
c. Cân cơ ngang bng
d. Cơ vuông thắt lưng
lOMoARcPSD|36443508
61. Các đường ti thn hay b thận sau đây đều hp lý,
TR
a. Qua thành bụng trước và phúc mc
b. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc
mc
c.
Qua ngực và cơ hoành
d. Qua đường bài tiết ( niệu đạo, bàng quang,
niu qun) bng ni soi
62. Các mô t sau đây về liên quan b trong ca thận đều
đúng, TRỪ
a. trên rn thn vi tuyến thượng thn và các cung
mch ca nó
b. Rn thận là nơi bể thận đi từ trong thn ra, có b thn
sau, các mch thn trước
c. i rn thn, b trong liên quan vi niu
qun và các mch cho tuyến sinh dc
lOMoARcPSD|36443508
d.
B trong ca hai thn có liên quan ging nhau
63. Các mô t sau đây về cu to ca thận đều đúng, TRỪ
a.
Các ct thn thuc vùng ty
b. Tháp thn thuc vùng ty
c. Mê đạo v thuc vùng v
d. Trên nhú thn có din sàng
64. Thành phần nào sau đây không thuộc
Nephron?
a. Tiu th thn
b.
ng góp
c. Ống lượn gn
d. Ống lượn xa
65. Thành phần nào sau đây không thuộc xoang thn
a. Đài thận nh
b.
Nhú thn
c. Đài thận ln
d. B thn
lOMoARcPSD|36443508
NIU QUN
66. Các mô t sau đây về niu quản đều đúng, TRỪ
a. Đi từ b thn ti bàng quang
b.
Dài 38cm, đường kính 3-5mm
c. Có 2 đoạn: đon bụng và đoạn chu hông
d. Có 3 ch hp
67. Nơi nào không là chỗ hp ca niu qun
a. Nơi niệu qun bắt chéo ĐM chậu ngoài hay chu chung
b. Nơi niệu qun tiếp theo vi b thn
c.
Nơi niệu qun bắt chéo sau ĐM tử cung hay
ng dn tinh
d. Nơi niệu qun xuyên qua thành bàng quang
68. Đối chiếu lên thành bụng điểm niu qun
gia nm v trí nào?
lOMoARcPSD|36443508
a. Ch nối các đoạn 1/3 ngoài và 2/3 trong đường ni t gai
chậu trước trên ti rn
b. Đim gia đưng ni t gai chậu trước trên ti
c mu
c.
Ch nối đoạn 1/3 ngoài và đon 1/3 gia
đưng ni hai gai chậu trước trên
d. Đim nối đoạn 1/3 ngoài và đoạn 1/3 gia
đưng ni t gai chậu trước trên ti c mu
69. Các mô t sau đây về liên quan ca niu quản đều đúng,
TR
a. Niu qun nằm trước cơ thắt lưng lớn
b.
Niu qun bắt chéo phía sau các ĐM chậu
( ngoài hoc chung)
c. Niu qun bt chéo phía sau các mch tuyến sinh dc
d. Niu qun nam bt chéo phía sau ng dn
tinh
lOMoARcPSD|36443508
70. Các mô t sau đây về liên quan ca niu quản đoạn chu
hông đều đúng, TRỪ
a. Khúc thành chậu hông đi từ đưng cung ti ngang gai
ngi
b. Khúc qua sàn chu hông (khúc tạng) đi từ ngang gai ngi
ti ch xuyên vào bàng quang
c. Liên quan khúc qua sàn chu hông khác nhau gia nam
và n
d.
Niu qun n bắt chéo trước ĐM tử cung cách
c t cung 1.5cm
71. Các mô t sau đây về liên quan ca niu qun đon
chậu hông và trong thành bàng quang đều đúng, TRỪ
a. Niu qun nam bt chéo phía sau i ng dn tinh
lOMoARcPSD|36443508
b. Nó chy xuyên chếch thành bàng quang trên một đoạn
dài khong 2.2cm
c. 2 l niu qun cách nhau khong 2,5cm khi
bàng quang rng
d.
Niu qun n đi trước bung trng
72. Các v trí sau đây sỏi niu quản thường b kt li, TR
a. Nơi bể thn ni vi niu qun
b.
Đim nm gia mào chậu và đường cung
xương chậu
c. Nơi niệu qun bắt chéo các ĐM chậu
d. Nơi niệu qun xuyên qua thành bàng quang
lOMoARcPSD|36443508
T CUNG, ÂM ĐẠO …
73. Đặc điểm nào sau đây của bung t cung đúng?
a. Bung t cung thông vi ng c t cung qua l trong mô
hc
b. Các góc bên ca bung t cung nm đầu trong đoạn eo
vòi t cung
c. Bung t cung có hình tr
d.
Bung t cung có hình tam giác trên mt ct
đứng ngang
74. Mô t đúng về ng c t cung là:
a. ng có hình tam giác trên mt cắt đứng
ngang
b. Trên mi thành bên ca ng có mt g dc
c.
L ngoài t cung thông giữa âm đạo và ng c
t cung
lOMoARcPSD|36443508
d. Nếp lá c c ng c t cung và bung t
cung
75. Mô t đúng về phúc mc ca t cung là:
a. Bc các b bên ca thân t cung
b.
Liên tiếp vi phúc mc vòi t cung
c. Ph hết mặt trước thân và c t cung
d. mt sau, nó ph xung ti eo t cung thì lt
lên ph mặt trước trc tràng
76. Mô t đúng về cu to t cung là:
a.
Lớp cơ rối (đan chéo) tác dụng cm máu sau
đẻ
b. Thân t cung có 2 lớp cơ
c. C t cung có lớp cơ vòng ở ngoài , cơ dọc trong
d. Lớp cơ rối có c thân và c t cung
77. Mô t đúng về niêm mc bung (thân) t
cung là:
lOMoARcPSD|36443508
a. Liên tiếp và ging vi niêm mc vòi t cung
b.
Có độ dày biến đổi theo chu kì kinh nguyt
c. Liên tiếp và ging vi niêm mạc âm đạo
d. Ging vi niêm mc phần ba dưới ng c t
cung
78. Các mô t sau đây về dây chng rộng đều
đúng , TRỪ
a.
Nó đi từ b bên t cung ti thành sau chu
hông
b. Nó gm ba phn là mc treo bung trng, mc treo vòi t
cung, và mc treo t cung
c. Nó ph lên dây chng tròn ca t cung
d. B trên ca nó ôm ly vòi t cung
79. Mô t đúng về dây chng rng là:
a. Mặt trước ca nó b dây chng riêng bung trứng đội lên
thành mt nếp
lOMoARcPSD|36443508
b. Mt sau ca nó b dây chằng tròn đội lên thành mt nếp
c.
Động mch t cung và niu quản đi qua nền
ca nó
d. Nó được ni vi bung trng bng dây chng treo bung
trng
80. Mô t đúng về các dây chng ca c t
cung là
a.
Dây chng t cung cùng đi từ mt sau c t
cung đến mặt trước xương cùng
b. Dây chng ngang c t cung ít có ý nghĩa v lâm sàng
c. Dây chng mu c t cung đi qua đáy dây chằng rng
d. Nếp t cung - trc tràng do các dây chng
ngang c t cung đội lên
81. Các mô t sau đây về ĐM tử cung đều đúng, TRỪ
a. Nó có nguyên y t ĐM chậu trong
lOMoARcPSD|36443508
b.
Nó b niu qun bắt chéo trước cách c t
cung 1.5cm
c. Đon thành bên chu hông ca nó là gii hạn dưới ca h
bung trng
d. Ngoài t cung, nó cp máu c những cơ quan
khác trong chu hông
82. Mô t đúng về các cơ quan sinh dục
trong n gii là
a. Đầu trên âm đạo bám vào quanh eo t cung
b. Eo t cung là phn thp nht t cung
c.
Bung trng có c chức năng nội tiết và ngoi
tiết
d. Bóng vòi có chức năng hứng trng
83. Mô t đúng về t cung là:
a. T cung thường gp và ng ra sau
b.
B bên t cung có dây chng rng bám
c. C t cung là phn nm gia eo và thân
lOMoARcPSD|36443508
d. Đáy tử cung là phn thp nht ca t cung
84. Mô t đúng về bung trng là
a.
Hai mt ca bung trng là mt trong và
ngoài
b. Mt trong nm áp vào h bung trng
c. B mt sn sùi trong sut cuộc đời
d. Ch đưc cp máu bởi ĐM buồng trng
85. Các mô t sau đây về h bung trứng đều đúng, TRỪ
a. Gii hạn sau là động mch chu trong và niu
qun
b. Gii hạn trước là thừng ĐM rốn
c. ĐM tử cung đi dưới h bung trứng; ĐM chậu ngoài đi
trên
d.
Sau mi ln có cha, bung trng b lch khi
h bung trng ri li tr li h
lOMoARcPSD|36443508
86. B trước ca bung trứng là nơi bám của thành phn
nào sau đây?
a. Dây chng rng
b. Mc treo vòi trng
c.
Mc treo bung trng
d. Dây chng riêng bung trng
87. Cấu trúc nào sau đây không giữ bung trng ti ch?
a. Mc treo bung trng
b. Dây chng treo bung trng
c. Dây chng riêng bung trng
d.
Dây chng tròn
88. Các mô t sau đây về vòi t cung đều đúng. TRỪ
a. Đưc dây chng rng bao ph
b. Có hai đầu là đầu ngoài và đầu trong
c. M vào bung t cung ti l t cung ca vòi
d.
Không thông vi phúc mc
lOMoARcPSD|36443508
89. S th tinh thường xy ra đon nào ca vòi t cung?
a. Phu vòi
b. Eo vòi
c.
Bóng vòi
d. Phn t cung ca vòi
90. Đon nào ca vòi t cung thường là nơi diễn ra s th
tinh
a. Phu vòi
b. Phn t cung ca vòi
c. Eo vòi
d.
Bóng vòi
91. Các mô t sau v thân t cung đều đúng,
TR
a. Hai mt ca thân t cung là mt bàng quang và mt rut
b. Hai b bên t cung không có phúc mc che
ph
lOMoARcPSD|36443508
c. Hai góc bên thân t cung gi là sng
d.
Đáy là phần thp nht
92. Các mô t sau v b bên thân t cung đều đúng, TRỪ
a. Là nơi phúc mạc t cung liên tiếp vi dây chng rng
b.
Đưc che ph bi phúc mc
c. ĐM tử cung chy dc theo b bên thân t
cung
d. Ngăn cách với đáy tử cung bi sng t cung
93. Cấu trúc nào sau đây không bám vào sừng t cung?
a.
Dây chng t cung cùng
b. Dây chng tròn
c. Dây chng riêng bung trng
d. Vòi t cung
94. Mô t đúng về c t cung là:
a. C t cung được che ph toàn b bi phúc
mc
lOMoARcPSD|36443508
b. mặt trước, phần âm đạo dài hơn phần trên
âm đo
c. Trc c t cung hp vi trục âm đạo một góc 90 độ
d.
Đầu trên âm đạo bám quanh c t cung theo
đưng chếch ra trước và xuống dưới
RUT
95. Các mô t sau đây về đại tràng lên đều đúng, TRỪ
a. Nó đi từ ch tiếp ni vi manh tràng tới dưới mt tng
ca gan phi
b. Có mt rãnh gia đi tràng lên và thành bng
bên
c. Dài khong 15cm
d.
Khi lên ti mt tng của gan, nó hướng đột
ngt sang trái và ra sau tại góc đại tràng phi.
lOMoARcPSD|36443508
96. Mô t đúng về đại tràng lên là:
a. Nó dài khong 20cm
b. Nó được phúc mc bc tt c các mt
c. Mt sau ca nó dính vi cc trên thn phi
d.
Nó có th có mc treo ngn mt s trường
hp.
97. Các mô t sau đây về đại tràng ngang đều đúng, TRỪ:
a. Nó dài hơn đi tràng lên
b. Đầu phi ca nó thấp hơn đu trái
c. Nó thường nm phần dưới vùng rn
d.
Toàn b chiu dài ca đại tràng ngang di động
đưc.
98. Nhng mô t sau đây về các góc đại tràng đều đúng, TRỪ
a. Góc đại tràng phi nm ngoài phn xung tá tràng
lOMoARcPSD|36443508
b. Góc đại tràng phi nằm dưới thùy phải gan, trước thn
phi
c.
Góc đại tràng trái nm vùng thắt lưng trái
d. Góc đại tràng trái nm ới lách và trước
thn trái
99. Mô t đúng về đại tràng xung là:
a.
Nó có chiu dài lớn hơn đại tràng lên
b. Nó nằm nông hơn đại tràng lên
c. Nó là đoạn đại tràng di động được phn lớn trường
hp
d. Mt sau ca nó không có các mch thn kinh
bt chéo
100. Các mô t sau đây về đại tràng sigma đều đúng, TRỪ
lOMoARcPSD|36443508
Nó là đoạn rut già nm gia đi tràng xung và trc
tràng
b. Nó thường dài hơn đại tràng lên
c. Nó được cp máu bởi động mch mc treo
tràng dưới
d.
Nó là đoạn đại tràng c định
101. Các mô t sau đây về trực tràng đều đúng, TRỪ
a. Nó đi từ ngang mức đốt sng cùng 3 ti ngang mức hơi ở
ới đỉnh xương cụt
b. Nó đi theo một đường cong lõm ra trước
c. Nó không có các bướu, túi tha mc ni và di sần như ở
các đoạn ca đi tràng
d.
Các mt bên trc tràng hoàn toàn không có
phúc mc ph
102. Mô t đúng về liên quan trước ca trc tràng là:
lOMoARcPSD|36443508
a. nam: liên quan qua túi cùng trc tràng bàng quang vi
tuyến tin lit, ng dn tinh và phần dưới túi tinh
b. nam: phần dưới phúc mc liên quan vi phần trên đáy
bàng quang
c.
n: liên quan qua túi cùng bàng quang- t
cung vi t cung, phần trên âm đạo và các thành phn
cha trong túi cùng
d. n: phn nằm dưới túi cùng liên quan vi
đáy bàng quang
103. Mô t đúng về trc tràng là:
Trong lòng trc tràng có hai nếp ngang: nếp trên và nếp
i
b. Phúc mc ph 2/3 trên mặt trước trc tràng
c. Theo chiu gia bên, trực tràng có hai đường cong:
mt li sang phi, mt li sang trái
d.
Trc tràng ngắn hơn đại tràng lên; phn trên
ca nó có đưng kính bằng đại tràng sigma
lOMoARcPSD|36443508
104. Mô t đúng về manh tràng là:
a.
Nó nằm dưới mt phng gian c, ngoài mt
phng bên phi và trên na ngoài dây chng
bn
b. Nó có chiu cao lớn hơn b ngang
c. Thn kinh sinh dục đùi nằm gia mt sau của nó và cơ
chu
lOMoARcPSD|36443508
d.
Mặt trước của nó được ni vi phúc mc thành
bụng trước bi các nếp phúc mc
105. Các mô t sau đây về van hi manh tràng đều đúng,
TR
a. L hi tràng là ch mà lòng hi tràng m thông vào rut
già
b. L hi tràng nm 2cm trên ch rut tha đ vào manh
tràng
c. L hi tràng nm trong nhú hi tràng (còn gi là van hi
manh tràng)
d.
Nhú hi tràng gồm hai môi: môi trước và môi
sau
106. Các mô t sau đây về v trí ca rut thừa đều đúng, TRỪ
sau manh tràng và phần dưới đại tràng lên
lOMoARcPSD|36443508
d.
b. Nằm trước hoặc sau đoạn tn ca hi tràng
c. Treo trên vành chu hông, sát vi bung trng
phi ca n
d.
Nằm trước manh tràng
107. Mô t đúng về v trí rut tha là:
a. V trí chiếu lên thành bụng trước ca gc rut tha nm
đim gia của đường ni gai chậu trước trên bên phi
vi rn
b. V trí chiếu lên thành bụng trước ca gc rut tha nm
đim nối đoạn 1/3 gia và đon 1/3 trên trong ca
đưng ni gai chậu trước trên bên phi vi rn
c.
Chiu dài rut tha rt biến đổi
Gc ca nó bám vào mặt trước trong manh
tràng
108. Các mô t sau đây v phn xuống tá tràng đều đúng.
TR
lOMoARcPSD|36443508
d.
a.
Nó thường là phn dài nht ca tá tràng
b. Mặt trước ca nó liên quan với đầu phi ca đi tràng
ngang
c. Mt sau ca nó dính vi mặt trước thn phi
d. Nó nm giữa các góc tá tràng trên và dưới
109. Các mô t sau đây về các phn ngang và lên ca tá tràng
đều đúng, TRỪ
a. Phúc mc ph mt trước phn ngang tá tràng lt lên mc
treo rut non
lOMoARcPSD|36443508
b. Phn ngang tá tràng nằm trước ĐM chủ bng và nm sau
ĐM mạc treo tràng trên
c.
Phn lên tá tràng chy lên bên trái ĐM chủ
bng, tn cùng ngang b trên thân đốt sng
thắt lưng III
d. Phn ngang đi dưới đầu tụy, trước thân đốt
thắt lưng III
110. Các mô t sau đây về phn trên của tá tràng đều đúng,
TR
a. Đon gn môn v (na trái) ca phn trên phình to thành
bóng (hay hành) tá tràng.
b. Liên quan sau vi ng mt ch
c.
Liên quan trước với thùy đuôi của gan
Bóng tá tràng nm gia mc ni nh vi mc
ni ln
lOMoARcPSD|36443508
111. Mô t đúng về rut non là
a. Nó có đường kính tăng dần v phía đầu tn
cùng
b.
Chiu dài ca nó người trưởng thành đang
sng nh hơn chiều dài khi chết nhưng lớn hơn chiều dài
xác ngâm formalin
c. Đon hỗng tràng dài hơn đoạn hi tràng
d. Toàn b ruột non di động được
112. Các mô t sau đây về tá tràng đều đúng,
TR
a. Nó bắt đầu môn v và kết thúc ti góc tá hng tràng
b. Nó được phúc mc bọc ít hơn các đoạn khác ca rut
non
lOMoARcPSD|36443508
c. Niêm mc trên mt sau trong phn xung tá tràng có
hai nhú tá tràng
d.
Nhú tá tràng ln nm ch nối đoạn 2/3 dưới
với đoạn 1/3 trên ca phn xung tá tràng.
113. Các mô t sau đây về s cấp máu cho tá tràng đều
đúng, TRỪ
a. Mặt sau tá tràng và đầu tụy được cp máu bởi động
mch tá ty trên sau và nhánh sau ca đng mch tá
tụy dưới
b. Mặt trước tá tràng và đầu tụy do động mch tá ty
trên trước và nhánh trước ca đng mch tá tụy dưới
cp máu
lOMoARcPSD|36443508
c.
Động mch tá ty trên sau là nhánh ca
động mch gan
d. Động mch tá tụy trên trước tiếp ni với động
mch tụy lưng
114. Mô t nào sau đây về hỗng tràng đúng
a. Luôn có mt ranh gii rõ gia hng tràng và hi tràng
b. Hng tràng có ít nếp vòng ca niêm mạc hơn hồi tràng
c. Hng tràng có nhiu nang bch huyết chùm
hơn hồi tràng
d.
Phn ln hng tràng nm vùng rn
115. Các mô t sau đây về hồi tràng đều đúng,
TR
a. Nó nm ch yếu vùng h v và trong chu
hông
b. Nó tn cùng ti ch ni manh tràng vi đại tràng lên, ti
nhú hi tràng
c.
Nó có đường kính trên 4cm
lOMoARcPSD|36443508
d. Nó có thành mỏng hơn thành hỗng tràng
CÂU HỎI ĐÚNG SAI CÓ THÂN CHUNG
1. V ng bn:
a. Thành sau ca nó có s tham gia ca các thành phn
trong mô ngoài phúc mc
i. Đúng
ii. Sai
b.
Thành trên ca nó là dây chng bn
i. Đúng
ii. Sai
c.
Thành trước ca nó không có s tham gia
của cơ chéo bụng trong
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
d. Đầu trong(gần đường giữa hơn) của nó là l
bn nông i.
Đúng
ii. Sai
2. V ng bn
a. T l bẹn sâu đến l bn nông, nó lần lượt nm sau,
nằm dưới ri nằm trước lim bn
i. Đúng
ii. Sai
b.
Thành trước ca nó ch gồm cân cơ chéo
bng ngoài
i. Đúng
ii. Sai
c.
Nó đi sau mạc ngang
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
d. Đầu ngoài ca nó nằm ngoài động mạch thượng dưới
và dây chng liên h
i. Đúng
ii. Sai
3. V thành sau ng bn
a. H bẹn trong được ngăn cách với đường gia bi h
trên bàng quang
i. Đúng
ii. Sai
b.
Thừng động mch rốn đội phúc mc lên
thành nếp rn ngoài
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
c.
Động mạch thượng v ới đi lên giữa cơ
ngang bụng và cơ chéo bụng trong
i. Đúng
ii. Sai
d. L bn sâu nm ngoài l bn nông
i. Đúng
ii. Sai
4. V ng bn
a. L bn nông nm ngay trên c mu
i. Đúng
ii. Sai
b. Theo chiu t bìu lên bng, l bẹn sâu là nơi các thành
phần đi trong thừng tinh bất đầu phân tán
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
c.
Ch có cân cơ chéo bụng ngoài to nên
thành trước ng bn
i. Đúng
ii. Sai
d. Dây chng bn nm dọc dưới đoạn thng tinh trong
ng bn
i. Đúng
ii. Sai
5. V mc ni nh:
a. B gan ca nó bám vào các mép ca khe dây chng
tĩnh mạch
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó liên tiếp vi phúc mc ca hành tá tràng
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c.
Nó cha tt c các thành phần đi ra khỏi
gan
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nó liên tiếp vi lá trên dây chng vành
i. Đúng
ii. Sai
6. V mc ni nh
a. Nó được ngăn cách với ĐM chủ bng và TM ch i
bi tiền đình túi mạc ni
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó là thành trước ca tiền đình túi mạc ni
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c. Nó gm các phn ni t gan ti hành tá tràng và d
dày, mi phần được gi là mt dây chng
i. Đúng
ii. Sai
d. B phi ca nó nằm trước tĩnh mạch ch i
i. Đúng
ii. Sai
7. V tiền đình túi mạc ni
a. Phía trái ca nó có l thông vi phn chính ca túi mc
ni
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
b.
Nó thông bên phi vi phúc mc (túi ln)
qua l nếp v - ty
i. Đúng
ii. Sai
c. Thành trên của nó là thùy đuôi của gan
i. Đúng
ii. Sai
d. Thành dưới ca nó là b trên khi tá ty và mc dính
tá ty
i. Đúng
ii. Sai
8. V túi mc ni chính
a. Nó có một ngách hướng v phía lách
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
b. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan vi thân ty
và động mch lách
i. Đúng
ii. Sai
c. Thành dưới của nó là đại tràng ngang và mạc treo đại
tràng ngang
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nó có hai đường vào bng l t nhiên
i. Đúng
ii. Sai
9. V túi mc ni
a.
Trong các tng vây quanh nó có thn phi
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
b. Gii hn trên ca phn chính túi mc là dây chng v -
hoành
i. Đúng
ii. Sai
c. B trên ca phn chính túi mc ni là ch gp nhau ca
các thành sau và trước
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nó không có ngách m rng xuống dưới đại
tràng ngang
i. Đúng
ii. Sai
10. V d dày
a.
Mt ngoài tâm v hơi thắt lại do có cơ thắt
lOMoARcPSD|36443508
tâm v
i. Đúng
ii. Sai
b. Mặt trước ca d dày tiếp xúc với cơ hoành, gan và
thành bụng trước
i. Đúng
ii. Sai
c.
Môn v nm bên trái đường gia
i. Đúng
ii. Sai
d. Khuyết tâm v nm gia thc quản và đáy vị
i. Đúng
ii. Sai
11. V d dày
lOMoARcPSD|36443508
a. Nó nm gia các mc ni ln và bé
i. Đúng
ii. Sai
b. Mt sau d dày tựa lên giường d dày
i. Đúng
ii. Sai
c. Ch phình trên b cong ln nm đi din vi khuyết
góc trên b cong nh
i. Đúng
ii. Sai
d.
Tâm v ca d dày nm sau sụn sườn VI trái
i. Đúng
ii. Sai
12. V mch máu ca d dày
a.
Nhánh thc qun ca đng mch v trái
lOMoARcPSD|36443508
không cp máu cho d dày
i. Đúng
ii. Sai
b. Động mch v trái là mt nhánh ca đng mch thân
tng
i. Đúng
ii. Sai
c. Động mch v phi là nhánh bên cui cùng ca đng
mch gan chung
i. Đúng
ii. Sai
d.
Các động mch v ngắn đi tới d dày qua
dây chng v - hoành
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
13. V d dày
a. D dày nm ba vùng: h n trái, rốn và thượng v
i. Đúng
ii. Sai
b.
Các động mch v mc ni phải và trái đi sát
thành b cong ln
i. Đúng
ii. Sai
c. Hai đầu ca d dày v hai phía ca đưng gia
i. Đúng
ii. Sai
d.
Các động mch v phải và trái đều là nhng
nhánh trc tiếp t động mch thân tng.
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
14. V mt hoành ca gan
a. Mt phn nh b mt ca mt này tiếp xúc vi thành
bụng trước
i. Đúng
ii. Sai
b. Tr vùng trn, phn ln mt này có phúc
mc ph
i. Đúng
ii. Sai
c.
Mt này có bn phn: phải, trái, trước
sau
i. Đúng
ii. Sai
d.
Vùng trn ca gan nm bên trái rãnh tĩnh
lOMoARcPSD|36443508
mch ch i
i. Đúng
ii. Sai
15.
V mt tng ca gan
a. Ấn đi tràng nm phía trước và dưới so vi n thn
i. Đúng
ii. Sai
b. Đầu sau ca h túi mt tiếp giáp với đầu phi ca ca
gan
i. Đúng
ii. Sai
c. Thùy vuông là vùng gan nm gia h túi mt và khe
dây chng tròn
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
d.
Thùy đuôi nằm trước ca gan
i. Đúng
ii. Sai
16. V gan
a.
B i của gan ngăn cách phần sau ca
mt hoành vi mt tng ca gan
i. Đúng
ii. Sai
b. Khuyết đây chằng tròn nm đầu trước và dưới ca
khe dây chng tròn
i. Đúng
ii. Sai
c. n tá tràng thùy phi (mt hoành) ca gan là vùng
gan tiếp xúc vi góc tá tràng trên
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
d.
Toàn b b i của gan đi trên bờ n
phi
i. Đúng
ii. Sai
17. V dây chng ca gan
a. Vùng gan nm gia các lá ca dây chng vành cha
rãnh tĩnh mạch ch i
i. Đúng
ii. Sai
b. Tĩnh mạch ch ới cùng các tĩnh mạch gan đ vào nó
là một phương tiện gi gan
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
c.
Lá trước và trên ca dây chng vành không
liên tiếp vi hai lá ca dây chng lim
i. Đúng
ii. Sai
d.
Lá sau và dưới ca dây chng vành không
liên tiếp vi mc ni nh
i. Đúng
ii. Sai
18. V túi mt
a. Mt trên thân túi mt không có phúc mc ph, dính
vào h túi mt mặt dưới gan
i. Đúng
ii. Sai
b.
Đáy túi mật không vượt quá b i gan
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
c. Có mt ch tht gia c ng túi mt
i. Đúng
ii. Sai
d. Niêm mc ng túi mt có các nếp xon
i. Đúng
ii. Sai
19. V động mch gan riêng
a. Nhánh phải động mch gan riêng chia thành các nhánh
cho phân thùy trước, phân thùy sau ca gan phi
i. Đúng
ii. Sai
b.
Nhánh phải động mạch gan riêng thường
bắt chéo trước ng gan chung
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
c. Các nhánh phi và trái ca đng mạch gan riêng đều
cấp máu cho thùy đuôi
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nhánh trái động mạch gan riêng thường
tách ra động mch túi mt
i. Đúng
ii. Sai
20. V đại tràng lên
a.
Nó dài hơn đại tràng xung
i. Đúng
ii. Sai
b. Có mt rãnh gia đi tràng lên và thành
bng bên
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c. Thần kinh bì đùi ngoài bắt chéo sau đại tràng lên
i. Đúng
ii. Sai
d. Khi lên ti mt tng của gan, nó hướng đột ngt sang
trái và ra trước tại góc đại tràng phi
i. Đúng
ii. Sai
21. V đại tràng lên
a.
Nó dài hơn đại tràng ngang
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó không được phúc mc bc mt sau
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c. Mt sau ca nó dính vi mặt trước cực dưới thn phi
i. Đúng
ii. Sai
d. Nó có mc treo mt s ít trường hp
i. Đúng
ii. Sai
22.
V đại tràng ngang => dài nht
a.
Nó ngắn hơn đại tràng xung
i. Đúng
ii. Sai
b.
Đầu phi của nó cao hơn đầu trái
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
c. Nó đi theo một đường cong mà chiều lõm hướng
xuống dưới
i. Đúng
ii. Sai
d. Đoạn đi trước phn xung tá tràng ca đi tràng ngang
là đoạn c định
i. Đúng
ii. Sai
23. V các góc đại tràng
a. Góc đại tràng phi nm ngoài phn xung tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
b. Góc đại tràng phi nằm dưới ấn đại tràng ca gan
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c. Góc đại tràng trái nm vùng h n trái
i. Đúng
ii. Sai
d. Góc đại tràng trái còn được gi là góc lách
i. Đúng
ii. Sai
24. V đại tràng xung
a.
Nó có chiu dài nh hơn đại tràng lên
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó nằm sâu hơn đại tràng lên
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
c. Mặt trước ca nó liên quan vi các quai rut
non
i. Đúng
ii. Sai
d. Mt sau ca nó có nhiu mch và thn kinh bt co i.
Đúng
ii. Sai
25.
V đại tràng sigma
a. Nó là đoạn cui ca đi tràng
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó thường dài hơn đại tràng lên
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
c. đưc cp máu bi động mch mc treo tràng trên
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nó là đoạn đại tràng c định
i. Đúng
ii. Sai
26. V trc tràng
a. Đầu dưới ca nó i mức đỉnh xương cụt
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó đi theo đường cong ca mặt trước xương
cùng
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
c.
Nó có các bướu, túi tha mc ni và di sn
như các đoạn ca đi tràng
i. Đúng
ii. Sai
d. Các mt sau trc tràng hoàn toàn không có phúc mc
ph
i. Đúng
ii. Sai
27. V liên quan ca trc tràng
a. Liên quan sau ca trc tràng nam và n ging nhau
i. Đúng
ii. Sai
b. nam: phần dưới phúc mc liên quan vi phần dưới
đáy bàng quang và tuyến tin lit
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
c. n: phn có phúc mc ph ngăn cách với t cung và
phần ba trên âm đạo bi túi cùng bàng quang t
cung
i. Đúng
ii. Sai
d. n: ới đường lt phúc mạc liên quan trước vi
2/3 dưới âm đạo
i. Đúng
ii. Sai
28. V trc tràng
a. Trong lòng trc tràng có ba nếp ngang hình lim: nếp
trên, nếp gia và nếp dưới
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
b. Phúc mc ph ½ trên mặt trước trc tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. Theo chiu gia bên, trực tràng có ba đường cong
bên: hai li sang phi, mt li sang trái
i. Đúng
ii. Sai
d.
Trực tràng dài hơn đại tràng lên
i. Đúng
ii. Sai
29. V manh tràng
a. Nó nm h chu phi
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó có chiu cao nh hơn bề ngang (rng)
i. Đúng
ii. Sai
c. Thần kinh bì đùi ngoài nằm gia mt sau của nó và cơ
chu
i. Đúng
ii. Sai
d. Mt sau của nó được ni vi phúc mc thành các nếp
sau manh tràng
i. Đúng
ii. Sai
30. V van hi manh tràng (nhú hi tràng):
lOMoARcPSD|36443508
a. L hi tràng là ch thông t lòng hi tràng vào rut già
i. Đúng
ii. Sai
b.
L hi tràng nm 4cm trên ch rut tha
đổ vào manh tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. L hi tràng nm gia các môi ca nhú hi tràng
i. Đúng
ii. Sai
d. Nhú hi tràng gm hai môi: môi hi đại tràng và môi
hi manh tràng
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
31. V v trí ca rut tha
a. i manh tràng
i. Đúng
ii. Sai
b. Nằm trước hoặc sau đoạn tn ca hi tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. Treo trên vành chu hông phi, sát vi bung trng
phi ca n
i. Đúng
ii. Sai
d. Nm sau manh tràng và phần dưới đại tràng lên
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
32. V v trí và kích thước ca rut tha
a. V trí chiếu lên thành bụng trước ca gc rut tha
nm đim nối đoạn 1/3 giữa và đoạn 1/3 dưới ngoài
ca đưng ni gai chậu trước trên bên phi vi rn
i. Đúng
ii. Sai
b.
V trí chiếu lên thành bụng trước ca gc
rut tha nm đim nối đoạn 1/3 gia và
1/3 trên trong ca đưng ni gai chậu trước trên bên
phi vi rn
i. Đúng
ii. Sai
c.
Chiu dài rut tha biến đổi t 10 cm ti
15cm
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
d. Gc ca nó bám vào mặt sau trong manh tràng, dưới
đầu tn ca hi tràng khong
2cm
i. Đúng
ii. Sai
33. V phn xung ca tá tràng
a.
Nó dài hơn phần ngang tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
b.
Mặt trước ca nó liên quan vi mt tng ca
gan và đoạn đầu đại tràng ngang
i. Đúng
ii. Sai
c. Mt sau ca nó dính vi mặt trước thn phi
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
d. Nó nm giữa các góc tá tràng trên và dưới
i. Đúng
ii. Sai
34. V phn ngang và phn lên tá tràng
a. R mc treo rut non bắt chéo trước phn ngang tá
tràng
i. Đúng
ii. Sai
b. Phn ngang tá tràng nm gia đng mch ch bng
sau và động mch mc treo tràng trên trước
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
c.
Phn lên tá tràng chy lên, tn cùng
ngang b trên thân đốt sng thắt lưng III
i. Đúng
ii. Sai
d. Phần ngang đi dưới đầu tụy, trước thân đốt
thắt lưng III
i. Đúng
ii. Sai
35. V phn trên tá tràng
a. Đon gn môn v ca phàn trên phình to thành bóng tá
tràng
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
b. Liên quan sau vi ng mt ch, tính mch ca và đng
mch v - tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. Liên quan trước vi thùy vuông ca mt tng ca gan
i. Đúng
ii. Sai
d. Bóng tá tràng nm gia mc ni nh và mc
ni ln
i. Đúng
ii. Sai
36. V rut non
a.
Nó có đường kính tăng dần v phía đầu tn
cùng
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
b. Chiu dài ca nó người trưởng thành đang sống nh
hơn chiều dài khi chết nhưng lớn hơn chiều dài xác
ngâm formalin
i. Đúng
ii. Sai
c.
Đon hỗng tràng dài hơn đoạn hi tràng
i. Đúng
ii. Sai
d.
Toàn b ruột non di động được
i. Đúng
ii. Sai
37. V tá tràng
a. Nó bắt đầu ti môn v và kết thúc ti góc táhng tràng
i. Đúng
lOMoARcPSD|36443508
ii. Sai
b. Nó được phúc mc bọc ít hơn các đoạn khác ca rut
non
i. Đúng
ii. Sai
c. Niêm mc trên mt sau trong phn xung tá tràng có
hai nhú tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
d.
Nhú tá tràng ln nm đon 1/3 trên ca
phn xung tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
38. V s cp máu cho tá tràng
lOMoARcPSD|36443508
a. Mặt sau tá tràng và đầu tụy được cp máu bởi động
mch tá ty trên sau và nhánh sau ca đng mch tá
tụy dưới
i. Đúng
ii. Sai
b. Mặt trước tá tràng và đầu tụy do động mch tá ty
trên trước và nhánh trước ca đng mch tá ty
i cp máu
i. Đúng
ii. Sai
c.
Động mch tá ty trên sau là nhánh tn
ca đng mch v - tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
d. Động mch tá tụy trên trước là mt trong hai nhánh
tn ca đng mch v tá tràng
i. Đúng
ii. Sai
39.
V hng tràng
a. Luôn có mt ranh gii rõ gia hng tràng và hi tràng
i. Đúng
ii. Sai
b. Hng tràng có ít nếp vòng ca niêm mạc hơn hồi tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. Hng tràng có nhiu nang bch huyết chùm hơn hồi
tràng
i. Đúng
ii. Sai
lOMoARcPSD|36443508
d. Phn ln hng tràng nm vùng rn
i. Đúng
ii. Sai
40. V hi tràng
a. Nó nm ch yếu vùng h v và trong chu
hông
i. Đúng
ii. Sai
b. Nó tn cùng ti ch ni manh tràng vi đại tràng lên, ti
nhú hi tràng
i. Đúng
ii. Sai
c. Nó có đường kính nh hơn hỗng tràng
lOMoARcPSD|36443508
i. Đúng
ii. Sai
d. Nó có thành mỏng hơn thành hng tràng
i. Đúng
ii. Sai
| 1/121

Preview text:

lOMoARcPSD| 36443508
Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (gồm cả câu hỏi tình huống) PHÚC MẠC
1. Các trình bày sau đây về khái niệm phúc mạc đều đúng, TRỪ:
A.Phúc mạc thành là phần phúc mạc che phủ mặt trong thành ổ bụng
B.Phúc mạc tạng là phần phúc mạc bọc các tạng
C.Mạc nối là phần phúc mạc đi từ tạng nọ tới tạng kia
D. Mạc treo là phần phúc mạc treo các tạng không
thuộc ống tiêu hóa vào thành bụng.
2. Các trình bày sau đây về phúc mạc đều đúng, TRỪ
A.Ổ phúc mạc là khoang nằm giữa các phần của phúc mạc
B.Khoang ngoài phúc mạc là khoang nằm giữa ổ phúc mạc và thành ổ bụng
C. Tạng chỉ được phúc mạc bọc một phần bề mặt
là những tạng có mạc treo
D.Tạng được phúc mạc bao bọc hầu hết bề mặt và lOMoARcPSD| 36443508
có mạc treo là những tạng di động.
3. Các mô tả sau đây về mạc treo đều đúng, TRỪ
A.Treo một số đoạn ruột vào thành bụng B.Gồm 2 lá
C.Giữa 2 lá có chứa mạch máu và thần kinh
D. Khối tá tụy cũng có một mạc treo
4. Có tất cả các mạc treo sau đây, TRỪ a. Mạc treo ruột thừa
b. Mạc treo đại tràng lên
c. Mạc treo đại tràng ngang
d. Mạc treo đại tràng sigma
5. Các mô tả sau đây về mạc nối nhỏ đều đúng , TRỪ: a. Gồm 2 lá phúc mạc
b. Có nhiều mạch máu giữa 2 lá lOMoARcPSD| 36443508
c. Là phần phúc mạc nối gan với dạ dày và tá tràng
d. Dây chằng gan – tá tràng không thuộc mạc nối nhỏ
6. Thành phần nào sau đây không thuộc mạc nối lớn a. Dây chằng vị - hoành b. Dây chằng vị - gan
c. Dây chằng vị - đại tràng d. Dây chằng vị lách
7. Các mô tả sau đây về các cấu trúc đều đúng, TRỪ
a. Nếp phúc mạc là do thành phần ngoài phúc mạc đội phúc
mạc nhô vào lòng ổ phúc mạc tạo nên.
b. Các hố phúc mạc là những vùng trũng nằm giữa các nếp phúc mạc lOMoARcPSD| 36443508
c. Các ngách nằm ở vùng thấp của ổ phúc mạc được gọi là túi cùng
d. Túi mạc nối không phải là một ngách phúc mạc
8. Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ:
a. Phần chính của túi mạc nối nằm ở giữa gan và dạ dày
b. Lỗ mạc nối thông túi mạc nối với phần còn lại của ổ phúc mạc
c. Tiền đình là phần túi mạc nối nằm giữa lỗ mạc nối và lỗ nếp vị tụy
d. Lỗ nếp vị tụy ngăn cách giữa tiền đình và túi mạc nối chính
9. Các mô tả sau đây về tiền đình túi mạc nối đều đúng, TRỪ
a. Thành trước là mạc nối nhỏ lOMoARcPSD| 36443508
b. Thành sau là khoảng nằm giữa ĐM Gan và TM chủ dưới
c. Thành trên là thùy đuôi của gan
d. Thành dưới là bờ trên mạc dính tá tụy 10.
Các mô tả sau đây về đường vào phần chính túi mạc nối đều đúng, TRỪ
a. Đường qua lỗ mạc nối: đường tự nhiên
b. Đường rạch qua dây chằng gan- tá
c. Đường rạch qua 2 lá trước mạc nối lớn
d. Đường rạch qua mạch treo đại tràng ngang 11.
Mô tả nào sau đây về mạc nối nhỏ đúng?
a. Bờ gan của nó bám vào các mép của khe dây chằng tròn
b. Nó liên tiếp với phúc mạc của dạ dày dọc theo bờ cong lớn0
c. Đoạn ngang của bờ gan bám vào hai mép của cửa gan
d. Nó liên tiếp với hai lá của dây chằng liềm lOMoARcPSD| 36443508 12.
Các mô tả về mạc nối nhỏ đều đúng, TRỪ
a. Nó bị mặt tạng của gan trùm lên
b. Nó là thành dưới của tiền đình túi mạc nối
c. Nó gồm các thành phần từ gan tới hành trá tràng, dạ dày
và thực quản, mỗi phần được gọi là một dây chằng.
d. Bờ phải của nó nằm trước TM chủ dưới 13.
Các mô tả nào sau đây về tiền đình của
túi mạc nối đúng?
a. Đầu trái của nó thông với phần chính của túi mạc nối
b. Đầu phải của nó là lỗ nếp vị - tụy
c. Thành trên của nó là thùy vuông của gan
d. Thành dưới của nó là thân và đuôi tụy 14.
Các mô tả sau đây về túi mạc nối đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
a. Nó có một ngách nằm giữa các lá trước và sau của mạc nối lớn
b. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan với thân tụy và thận trái
c. Nó được giới hạn ở bên trái bởi lách và các dây chằng của lách
d. Nó có hai đường vào bằng các lỗ tự nhiên 15.
Mô tả nào sau đây về túi mạc nối đúng:
a. Thành sau của phần chính túi mạc nối tạo nên bởi thân tụy và thận phải
b. Giới hạn trên của phần chính túi mạc nối là dây chằng vị- hoành
c. Các ĐM vị ngắn đi trên thành sau của nó
d. Nó không mở rộng xuống dưới đại tràng ngang lOMoARcPSD| 36443508 16.
Tất cả các mô tả sau về mạc nối bé đều đúng TRỪ
a. Bờ phải tự do của nó tạo nên một giới hạn của lỗ mạc nối
b. Bờ phải tự do của nó chứa các thành phần của cuống gan
c. Nó tạo nên thành trước của tiền đình túi mạc nối
d. Nó bám vào phần xuống của tá tràng 17.
(Case study) Nếu một nhiễm trùng bụng lan rộng sau
phúc mạc, cấu trúc nào trong các cấu trúc sau dễ bị ảnh hưởng nhất? a. Dạ dày b. Đại tràng ngang c. Hỗng tràng d. Đại tràng xuống 18.
Tất cả các ĐM sau đi qua mạc treo hoặc mạc nối để tới
các cơ quan mà chúng cấp lOMoARcPSD| 36443508 máu TRỪ a. ĐM đại tràng giữa b. Các ĐM sigma c. ĐM tụy lưng
d. ĐM mạc treo tràng trên
TH䄃NH B 唃NG- 퐃ĀNG B䔃N 19.
Mạc ngang góp phân vào cấu trức nào trong các cấu trúc sau đây? a. Lỗ bẹn nông b. Lỗ bẹn sâu c. Dây chằng bẹn
d. Thành trước của ống bẹn lOMoARcPSD| 36443508 2.
Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau được tạo nên bởi các
di tích của ống niệu rốn thời kì phôi thai a. Nếp rốn trong
b. Dây chằng tròn của từ cung (ống Nuck) c. Dây chằng bẹn d. Nếp rốn giữa 3.
Mô tả nào trong các mô tả sau đây về dây chằng bẹn đúng? lOMoARcPSD| 36443508 a.
Nó được tạo nên bởi bờ dưới tự do của cơ chéo bụng trong
b. Nó đi từ gai chậu trước trên tới củ ngồi
c. Nó tại nên trần của ống bẹn
d. Nó tạo nên sàn của ống bẹn 4.
Cấu trúc nào sau đây là một phần của, hay được tạo
nên bởi, cơ chéo bụng trong? a. Dây chằng khuyết b. Dây chằng bẹn c. Cơ bìu d. Mạc tinh ngoài 5.
Mô tả nào trong các mô tả sau đây về cơ chéo bụng trong đúng?
a. Nó tạo nên thành dưới ống bẹn
Cân của nó góp phần tạo nên thành sau ống lOMoARcPSD| 36443508 b. bẹn
c. Cân của nó góp phần tạo nên liềm bẹn
d. Cân của nó góp phần tạo nên lá sau bao cơ
thẳng bụng ở dưới đường cung 6.
Cấu trúc nào trong các cấu trúc sau tạo nên thành trước ống bẹn a. Mạc ngang
b. Cân của cơ ngang bụng
c. Cân của cơ chéo bụng ngoài d. Dây chằng khuyết 7.
Một thoát vị bẹn gián tiếp xảy ra
a. ở ngoài ĐM thượng vị dưới
b. Giữa ĐM thượng vị dưới và thừng ĐM rốn ở trong thừng ĐM rốn
d. Giữa nếp rốn giữa và thừng ĐM rốn lOMoARcPSD| 36443508 c. 8.
Mô tả nào trong các mô tả sau đây về ĐM thượng vị dưới đúng
a. Nó nằm trong một thoát vị bẹn trực tiếp
b. Nó nằm ngoài và sau một thoát vị bẹn gián tiếp
c. Nó là một nhánh của ĐM chậu trong
d. Nó là một đường tuần hoàn bên khi có hẹp ĐM chủ 9.
Cân cơ chéo bụng ngoài góp phần vào tất cả các cấu trúc sau, TRỪ: a. Liềm bẹn
b. Lá trước của bao cơ thẳng bụng lOMoARcPSD| 36443508
c. Thành trước của ống bẹn d. Dây chằng bẹn 10.
Tất cả các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng , TRỪ:
a. Nó tận cùng tại lỗ bẹn nông, trong cân cơ chéo bụng ngoài
b. Nó bắt đầu ở lỗ bẹn sâu, trong mạc ngang
c. Thành trước của nó chủ yếu do cân cơ ngang
bụng và mạc ngang tạo nên
d. Nó là nơi đi qua của thừng tinh hoặc dây chằng tròn của tử cung 11.
Tất cả các mô tả sau về một thoát vị bẹn trực tiếp đều đúng TRỪ:
a. Nó đi vào ống bẹn qua thành sau của ống
b. Nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới
c. Nó có một lớp vỏ bọc bằng phúc mạc lOMoARcPSD| 36443508
d. Nó có thể không đi xuống tới bìu 12.
Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ
a. Nó là một khe hở cân – cơ ở vùng bẹn bụng
b. Nó ngắn hơn chiều dài của dây chằng bẹn
c. Vùng bẹn bụng nằm trong bờ ngoài cơ thẳng bụng
d. Nó gồm 4 thành và 2 lỗ 13.
Các mô tả sau đây về các thành ống bẹn đều đúng, Trừ
a. Thành trên là liềm bẹn hay gân kết hợp
b. Liềm bẹn do cân cơ ngang bụng và cơ chéo bụng ngoài tạo thành
c. Thành trước là cân cơ chéo bụng ngoài
d. Thành dưới là dây chằng bẹn lOMoARcPSD| 36443508 14.
Các mô tả sau đây về các thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ
a. Gồm mạc ngang, mô mỡ ngoài phúc mạc và phúc mạc
b. Có dây chằng gian hố tăng cường c. Có 3 hố phúc mạc
d. Lỗ bẹn sâu nằm ở vùng hố bẹn trong 15.
Thành phần nào sau đây không nằm ở thành sau ống bẹn
a. Dây chằng phản chiếu b. Thừng ĐM rốn c. Dây treo bàng quang d. ĐM thượng vị dưới 16.
Các mô tả sau đây về giới hạn các hố phúc mạc trên
thành sau ống bẹn đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
a. Hố trên bàng quang ở giữa nếp rốn giữa và nếp rốn trong
b. Hố bẹn trong ở ngoài nếp rốn trong
c. Hố bẹn ngoài ở giữa nếp rốn trong và nếp rốn ngoài
d. Hố bẹn ngoài nằm ở ngoài ĐM thượng vị dưới 17.
Các mô tả sau đây về lỗ bẹn sâu đều đúng, TRỪ
a. Nằm ở phía trên trung điểm dây chẳng bẹn 1,5-1,8cm
b. Nằm ở hố bẹn ngoài
c. Nằm ở trong dây chằng liên hố
d. Là nơi các thành phần thừng tinh qui tụ để chui vào ống bẹn 18.
Các mô tả sau đây về lỗ bẹn nông đều đúng, TRỪ
a. Nằm trên củ mu khoảng 0.5 cm
b. Có độ rộng cho phép đút vừa ngón tay cái lOMoARcPSD| 36443508
c. Được vây quanh bởi các trụ, dây chằng phản chiếu và
các sợi gian trụ của cân cơ chéo bụng ngoài
d. Thực chất là một lỗ hở ở cân cơ chéo bụng ngoài 19.
Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ
a. Thoát vị gián tiếp xảy ra ngoài dây chằng liên hố
b. Thoát vị trực tiếp xảy ra ở trong ĐM thượng vị dưới
c. Thoát vị trực tiếp xảy ra từ hố trên bàng quang
d. Thoát vị gián tiếp xảy ra ở hố bẹn trong 20.
Các mô tả sau đây về liềm bẹn đều đúng,TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
a. Do các sợi bám vào dây chằng bẹn của các cơ chéo bụng
trong và ngang bụng tạo thành
b. Giữa liềm bẹn và nửa trong dây chằng bẹn có một khe hở cân cơ
c. Từ ngoài vào trong, nó nằm trên rồi đi ra sau ống bẹn
d. Nằm trên ống bẹn tại mức lỗ bẹn nông 21.
Các mô tả sau đây về thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ
a. Thường xảy ra ở nữ giới
b. Hay gặp do thành bụng yếu
c. Được gọi là thoát vị nội thớ khi khối thoát vị nằm trong bao thớ thừng tinh
d. Nguyên tắc điều trị thoát vị: làm hẹp khe hở
giữa liềm bẹn và dây chằng bẹn lOMoARcPSD| 36443508 22.
Các mô tả sau đây về các loại thoát vị bẹn đều đúng, TRỪ
a. Thoát vị bẩm sinh là do còn mỏm bọc
b. Thoát vị mắc phải là do thành bụng yếu
c. Thoát vị bẩm sinh là loại thoát vị nằm ngoài bao thớ thừng
d. Thoát vị trực tiếp nằm ngoài bao thớ thừng tinh 23.
Mô tả nào sau đây về ống bẹn đúng
a. Thành sau của nó do cơ thẳng bụng tạo nên
b. Thành trên của nó là dây chằng liên hố
c. Thành trước của nó do cơ ngang bụng tạo nên
d. Thành dưới của nó là dây chằng bẹn 24.
Các mô tả sau đây về ống bẹn đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
a. Nó đi sau rồi đi dưới nhóm sợi dưới của cơ chéo bụng trong
b. Nó đi sau cân cơ chéo bụng ngoài c. Nó đi sau mạc ngang
d. Đầu ngoài của nó nằm ngoài ĐM thượng vị dưới 25.
Mô tả nào sau đây về thành sau của ống bẹn đúng
a. Hố bẹn trong nằm sát đường giữa thành bụng trước lOMoARcPSD| 36443508 b.
Thừng ĐM rốn đội phúc mạc lên thành nếp rốn giữa
c. ĐM thượng vị dưới đi lên giữa cơ ngang bụng và mạc ngang
d. Lỗ bẹn sâu nằm ở đầu ngoài thành sau ống bẹn 26.
Các mô tả sau về ống bẹn đều đúng, TRỪ
a. Lỗ bẹn nông nằm ngay trên đầu trong dây chằng bẹn
b. Lỗ bẹn sâu là nơi các thành phần đi trong thừng tinh tụm
lại để đi vào thừng tinh
c. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹn
d. Dây chằng bẹn nằm dọc dưới đoạn thừng tinh trong ống bẹn lOMoARcPSD| 36443508 b. DẠ D䄃Y 1.
Dạ dày nằm ở tất cả các vùng sau, TRỪ a. Vùng thượng vị b. Vùng hạ sườn trái c. Vùng rốn d. Vùng hạ sườn phải 2.
Mô tả nào sau đây về dung tích của dạ dày đúng? a. Rất thay đổi
Khoảng 100ml ở trẻ sơ sinh (30 ml)
c. Khoảng 1500ml ở tuổi dạy thì (1000ml)
d. Khoảng 2500ml ở người trưởng thành
(1500ml, có thể đạt tới 2000ml khi ăn no) lOMoARcPSD| 36443508 b. 3.
Các mô tả sau đây về hình thể dạ dày khi rỗng đều đúng, TRỪ a. Có hình chữa J
b. Có 2 thành trước và sau
c. Có khuyết góc nằm bên trái thực quản
d. Có hai bờ cong: bờ cong nhỏ và bờ cong lớn 4.
Đi theo chiều bờ cong lớn của dạ dày, thứ tự đúng
của các phần của dạ dày là:
a. Đáy vị, phần môn vị, thân vị
b. Khuyết tâm vị, đáy vị, môn vị
c. Phần tâm vị, đáy vị, thân vị, phần môn vị
d. Hang môn vị, môn vị, đáy vị 5.
Các mô tả sau đây về liên quan dạ dày đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508 b.
a. Mặt trước dạ dày có 2 phần liên quan: phần trên và
phần dưới bờ sườn trái
b. Phần dạ dày dưới bờ sườn liên quan trước với thành bụng trước
c. Đáy vị là phần cao nhất của dạ dày
d. Mặt sau dạ dày liên quan với mặt dạ dày của lách qua túi mạc nối 6.
Các mô tả sau đây về dạ dày đều đúng, TRỪ
a. Dọc theo bờ cong nhỏ có vòng ĐM bờ cong nhỏ
Phần viền quanh đáy vị của bờ cong lớn có dây chằng vị - hoành bám
c. Phần bờ cong ở bờ trái thân vị có dây chằng vị - lách bám
d. Dịch tràn ra từ lỗ thủng ở mặt trước dạ dày
thường đổ vào túi mạc nối lOMoARcPSD| 36443508 b. 7.
ĐM nào sau đây không tham gia tạo thành các vòng ĐM của dạ dày?
a. ĐM vị- mạc nối phải
b. ĐM vị - mạc nối trái c. ĐM vị sau d. ĐM vị trái 8.
Các mô tả sau đây về ĐM cấp máu cho dạ dày đều đúng, TRỪ
a. Các ĐM vị trái và vị phải tạo nên vòng ĐM bờ cong bé
b. Các ĐM vị ngắn tách từ ĐM lách
c. ĐM vị mạc nối trái và ĐM vị ngắn tạo thành vòng mạch bờ cong lớn
d. ĐM vị sau tách từ ĐM lách 9.
(case study) Một nhát dao nhỏ đâm thẳng từ trước ra
sau ở vùng rốn, có thể làm tổn thương các tạng nào lOMoARcPSD| 36443508 b. a. Đại tràng xuống b. Hỗng tràng c. Gan d. Đại tràng lên lOMoARcPSD| 36443508 10.
Thủng mặt trước dạ dày, dịch dạ dày thường đổ vào đâu?
a. Tiền đình túi mạc nối b. Túi mạc nối chính c. Ổ phúc mạc lớn
d. Ngách dưới túi mạc nối 11.
(Case study) Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ
sườn phải tạng nào hay bị tổn thương? a. Dạ dày b. Gan phải c. Gan trái d. Góc phải đại tràng 12.
Một va đập mạnh vào vùng hạ sườn trái tạng nào dễ vỡ a. Thận trái b. Góc trái đại tràng c. Lách d. Dạ dày lOMoARcPSD| 36443508 13.
Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
a. Mặt ngoài tâm vị hơi thắt lại do có cơ thắt tâm vị
b. Mặt trước của dạ dày tiếp xúc với cơ hoành,
gan và thành bụng trước
c. Môn vị nằm trên đường giữa
d. Khuyết góc nằm giữa thực quản và đáy vị 14.
Các mô tả sau về dạ dày đều đúng, TRỪ
a. Dạ dày nằm giữa các mạc nối lớn và bé
b. Mặt sau dạ dày tựa lên giường dạ dày
c. Bờ cong lớn dạ dày có một phình ở phần thân vị
d. Tâm vị của dạ dày nằm sau sụn sườn VII trái 15.
Mô tả nào sau đây về mạch máu của dạ dày đúng?
a. Nhánh thực quản của ĐM vị trái không chỉ cấp máu cho thực quản lOMoARcPSD| 36443508
b. ĐM vị trái là một nhánh của ĐM gan chung
c. ĐM vị phải tách ra từ ĐM vị tá tràng
d. Các ĐM vị ngắn đi tới dạ dày qua dây chằng vị - hoành 16.
Mô tả nào sau đây về dạ dày đúng?
a. Dạ dày chỉ nằm ở hai vùng: hạ sườn trái và thượng vị
b. Các ĐM vị mạc nối phải và trái đi sát thành bờ cong lớn
c. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữa
d. Các nhánh ĐM tới bờ cong nhỏ đều là nhánh
trực tiếp từ ĐM thân tạng GAN 17.
Thùy vuông của gan có liên quan với tạng nào sau đây
a. Thận phải và góc đại tràng phải b. Đáy vị và thân vị lOMoARcPSD| 36443508 c. Tụy và tá tràng
d. Môn vị và phần trên tá tràng 18.
Thùy trái của gan KHÔNG tiếp xúc với cấu trúc nào sau đây a. Vòm hoành trái b. Dạ dày c. Hỗng tràng d. Thực quản 19.
Thùy phải của gan KHÔNG liên quan với cấu trúc nào sau đây a. Phổi (qua cơ hoành) b. Thực quản c. Góc đại tràng phải
d. Tuyến thượng thận phải 20.
Thành phần nào thường nằm trước nhất ở cửa gan
a. Các ống gan phải và trái
b. Các ĐM gan phải và trái lOMoARcPSD| 36443508
c. Các nhánh phải và trái của TM cửa d. Ống túi mật 21.
Nhú tá tràng lớn nằm ở phần nào của tá tràng a. Phần trên b. Phần xuống c. Góc tá tràng dưới d. Phần lên 22.
Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng?
a. Phần trước của nó ngăn cách với phần trên bởi lá trên dây chằng vành
b. Phần trên nằm hoàn toàn dưới vòm hoành phải
c. Vùng trần nằm bên phải rãnh TM chủ dưới
d. Phần phải của nó tiếp xúc trực tiếp với thành ngực 23.
Mô tả nào sau đây về vùng trần của gan đúng lOMoARcPSD| 36443508
a. Giới hạn bên trái là khe dây chằng TM
b. Giới hạn bên phải là rãnh TM chủ dưới
c. Giới hạn dưới bởi lá dưới dây chằng vành
d. Ngăn cách với cơ hoành bởi một lá phúc mạc 24.
Mô tả nào sau đây về mặt tạng của của gan đúng?
a. Khe dây chằng tròn đi từ khuyết dây chằng tròn tới đầu phải cửa gan
b. Đầu sau trên hố túi mật là đầu trái cửa gan
c. Thùy vuông nằm sau cửa gan
d. Cửa gan đi từ đầu sau- trên của hố túi mật tới
đầu sau – trên khe dây chằng tròn 25.
Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng
a. Ấn thận chiếm phần trước nhất ở thùy phải
b. Ấn tá tràng nằm bên phải ấn thận
c. Ấn dạ dày nằm sau ấn thực quản lOMoARcPSD| 36443508
d. Mỏm đuôi và mỏm nhú của thùy đuôi nằm sát cửa gan 26.
Mô tả nào sau đây về phúc mạc phủ gan đúng?
a. Phủ toàn bộ mặt hoành của gan trừ rãnh TM chủ dưới
b. Phủ toàn bộ mặt tạng của gan trừ cửa gan
c. Phúc mạc lật từ mặt hoành của gan lên cơ hoành tạo nên dây chằng hoành – gan
d. Phúc mạc phủ mặt tạng của gan liên tiếp với
các lá của mạc nối nhỏ 27.
Mô tả nào sau đây về dây chằng liềm đúng?
a. Là một nếp phúc mạc gồm hai lá liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏ
b. Bờ lõm của nó dính vào cơ hoành
c. Bờ lồi của nó dính vào mặt hoành của gan
d. Bờ tự do của nó chứa dây chằng tròn của gan 28.
Mô tả nào sau đây về dây chằng vành đúng lOMoARcPSD| 36443508
a. Phần phải của lá dưới liên tiếp với lá phải của dây chằng liềm
b. Phần trái của lá trên liên tiếp với lá sau của mạc nối nhỏ
c. Lá trên là ranh giới giữa phần trước và phần sau của mặt hoành
d. Dây chằng tam giác phải là nơi gặp nhau của
các lá trên phải và dưới phải của dây chằng vành. 29.
Các cấu trúc sau đây đều có vai trò giữ gan tại chỗ, TRỪ a. Dây chằng liềm
b. Dây chằng hoành – gan c. TM chủ dưới d. Dây chằng TM 30.
Các mô tả sau đây về ống gan chung đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
a. Đi dọc bờ tự do của mạc nối nhỏ
b. Đi bên phải ĐM gan riêng khi ở trong dây chằng gan – tá tràng c. Đi ở trước tụy
d. Thường kết hợp với ống túi mật tạo thành ống mật chủ 31.
Những mô tả sau đây về túi mật đều đúng, TRỪ
a. Mặt trên dính với gan bởi mô liên kết
b. Mặt dưới được phúc mạc phủ
c. Nó có khả năng bài tiết dịch mật
d. Đáy của nó thường vượt quá bờ dưới gan 32.
Các mô tả sau đây về túi mật đều đúng, TRỪ
a. Đáy của nó tiếp xúc với thành bụng trước
b. Thân của nó liên tiếp với cổ tại bờ phải cửa lOMoARcPSD| 36443508 gan
c. Cổ của nó chạy thẳng
d. Giữa cổ và ống túi mật có một chỗ thắt. 33.
TM cửa không thu máu từ TM nào? a. TM vị trái b. TM vị phải c. TM túi mật d. TM cùng giữa 34.
Hệ TM cửa nối thông với các TM sau của hệ TM chủ, trừ a. Các TM thực quản b. TM trực tràng dưới
c. Các TM thành bụng ở quanh rốn
d. Đám rối TM hình dây leo 35.
Mô tả nào sau đây về hình thể ngoài và liên quan của gan đúng?
a. Toàn bộ mặt hoành có phúc mạc che phủ lOMoARcPSD| 36443508
b. Rốn gan nằm sau thùy đuôi
c. Ấn đại tràng nằm ở mặt tạng của thùy trái
d. Ngách gan thận nằm giữa gan và thận phải 36.
(Case study) Một nạn nhân bị va đập mạnh vào vùng hạ
sườn phải , khám có đau bụng, huyết áp tụt, nghĩ tới chẩn đoán gì?
a. Chảy máu màng phổi phải b. Giập, vỡ gan
c. Tổn thương đại tràng ngang d. Chảy máu dạ dày 37.
(Case study) Khi khám bụng, bác sĩ không sờ thấy bờ
dưới gan; dữ kiện này cho thấy gì? a. Gan không có u b. Gan không viêm c. Gan nhỏ
d. Gan bình thường về kích thước trong khám lâm sàng lOMoARcPSD| 36443508 38.
(Case study) Khám bụng thấy có điểm
đau tại chỗ giao giữa bờ dưới sườn phải và bờ ngoài cơ
thẳng bụng. Nên nghĩ tới bệnh lý tạng nào a. Thùy gan phải b. Thùy gan trái c. Túi mật d. Hành tá tràng 39.
(Case study) Một bênh nhân đau bụng
vùng thượng vị , nghĩ nhiều tới bệnh lý tạng nào? a. Gan và thận phải b. Dạ dày và gan
c. Hỗng tràng và dạ dày
d. Tá tràng và hỗng tràng 40. lOMoARcPSD| 36443508
(Case study) Bệnh nhân có nôn ra máu tươi, có tiền sử xơ
gan và không có viêm loét dạ dày; phổi bình thường. Nên
nghĩ nhiều tới bệnh lý nào trong các khả năng sau?

a. Chảy máu thực quản do tăng áp lực TM cửa b. Chảy máu dạ dày
c. Chảy máu đường mật d. Ung thư gan 41.
(Case study) Một bệnh nhân có phù, gõ bụng thấy có
nước trong ổ bụng. Trên da bụng có nhiều tĩnh mạch nổi rõ ở quanh rốn.
Nên nghĩ tới nguyên nhân gì?
a. Tăng áp lực TM chủ trên
b. Tăng áp lực TM cửa và các TM cạnh rốn
c. Tăng áp lực TM chủ dưới d. Bệnh lý hệ TM 42.
Mô tả nào sau đây về mặt hoành của gan đúng?
a. Toàn bộ diện tích mặt này tiếp xúc với cơ lOMoARcPSD| 36443508 hoành
b. Phần lớn mặt này có phúc mạc phủ
c. Mặt này có bốn phần: phải, trái trước và sau
d. Vùng trần của gan nằm ở bên trái rãnh TM chủ dưới 43.
Mô tả nào sau đây về mặt tạng của gan đúng?
a. Ấn thận nằm ở phía sau và trên so với ấn đại tràng
b. Đầu sau của hố túi mật tiếp giáp với đầu trái của cửa gan
c. Thùy vuông là vùng gan nằm sau cửa gan
d. Thùy đuôi nằm ở bên trái khe dây chằng TM 44.
Các mô tả sau đây về gan đều đúng, TRỪ
a. Bờ dưới của gan ngăn cách phần trước và phần phải của
mặt hoành với mặt tạng của gan lOMoARcPSD| 36443508
b. Khuyết dây chằng tròn nằm ở đầu trước và dưới của khe dây chằng tròn
c. Ấn tá tràng của gan là vùng gan tiếp xúc với góc tá tràng trên
d. Toàn bộ bờ dưới của gan nằm trên (cao hơn) bờ sườn phải 45.
Mô tả nào sau đây về các dây chằng của gan đúng?
a. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành không có phúc mạc phủ
b. Giữa các lá của dây chằng vành, toàn bộ vùng gan không
có phúc mạc phủ tiếp xúc trực tiếp với cơ hoành
c. Lá trước và trên của dây chằng vành liên tiếp với hai lá của mạc nối nhỏ
d. Lá sau và dưới của dây chằng vành đi liên tục từ dây
chằng tam giác trái tới dây chằng tam giác phải lOMoARcPSD| 36443508 46.
Mô tả nào sau đây về túi mật đúng
a. Thân túi mật được treo vào gan bằng một mạc treo
b. Đáy túi mật không vượt quá bờ dưới gan
c. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mật
d. Niêm mạc ống túi nhẵn, không gấp nếp 47.
Mô tả nào sau đây về các ĐM gan đúng
a. ĐM gan chung là nhánh của ĐM thân tạng
b. ĐM gan chung tách ra ĐM vị tá tràng ở ngang bờ phải của TM cửa
c. Trong mạc nối nhỏ, ĐM gan chung nằm ở bên phải ống
mật chủ và ống gan chung
d. ĐM gan chung không cấp máu cho dạ dày 48.
Các mô tả sau đây về ĐM của gan đều đúng, TRỪ
a. Nhánh phải của ĐM gan riêng chia thành các nhánh cho
các phân thùy của gan phải
b. Nhánh phải ĐM gan riêng thường bắt chéo trước ống gan chung lOMoARcPSD| 36443508
c. Nhánh trái ĐM gan riêng phân nhánh vào các phân thùy của gan trái
d. Nhánh trái ĐM gan riêng thường không tách ra ĐM túi mật 49.
Sự tiếp nối cửa-chủ tồn tại giữa tất cả các cặp TM sau, TRỪ
a. Các TM gan và TM chủ dưới
b. TM trực tràng trên và TM trực tràng giữa
c. TM vị trái và TM thực quản của hệ TM đơn
d. TM cạnh rốn và TM thượng vị nông 50.
Mô tả nào trong các mô tả sau về TM cửa đúng
a. Nó được tạo nên ở sau cổ tụy bởi sự hợp lại của các TM lách và thận
b. Nó đi trong cuống gan ở trước ống mật và ĐM gan riêng lOMoARcPSD| 36443508
c. Nó đi trước lỗ mạc nối, trong bờ tự do của mạc nối bé
d. Nó không nhận nhánh nào ở trên nguyên ủy của nó 51.
Tắc TM mạc treo tràng trên có khả năng gây giãn tất cả các TM sau, TRỪ a. TM đại tràng giữa b. TM đại tràng phải c. TM tá tụy dưới d. TM đại tràng trái 52.
Tất cả các TM sau thuộc về hệ thống cửa, TRỪ a. TM đại tràng phải b. TM trực tràng trên c. TM thượng thận phải d. TM lách lOMoARcPSD| 36443508 53.
Một khối u ở cửa gan sẽ chèn ép tất cả các cấu trúc sau, TRỪ a. ĐM gan phải b. Các nhánh của TM cửa c. ĐM gan chung d. Ống gan trái THẬN 54.
Các mô tả sau đây về thận đều đúng, TRỪ
a. Kích thước thận khoảng 11cm x 6cm x 3cm
b. Nó có hai mặt, hai bờ, hai cực lOMoARcPSD| 36443508
c. Thận trái cao hơn thận phải
d. Trục của hai thận hoàn toàn song song với nhau 55.
Các mô tả sau đây về đối chiếu của thận đều đúng, TRỪ
a. Cực trên thận trái ngang mức xương sườn 11
b. Cực trên thận phải ngang mức xương sườn 12
c. Cực dưới thận cách đường giữa 5cm
d. Trung tâm rốn thận ngang mức bờ dưới mỏm gai đốt sống TL 1 56.
(Case study) Bệnh nhân vào viện với dấu hiệu thâm tím
vùng hạ sườn trái do một va đập mạnh. Huyết áp 90/60,
mạch nhanh. Trong các nhóm tạng sau đây, nhóm nào dễ bị vỡ?
a. Lách và thận trái
b. Thận trái và góc đại tràng trái
c. Đại tràng xuống và thận trái
d. Góc trái đại tràng trái và lách lOMoARcPSD| 36443508 57.
Trên một thiết đồ cắt ngang qua thận, đâu là thứ tự
đúng của các lớp tính từ cơ thành bụng sau đến nhu mô thận?
a. Mỡ quanh thận, lá sau mạc thận, mỡ cạnh thận và bao xơ
b. Mỡ quanh thận, mỡ cạnh thận, bao xơ, lá sau mạc thận
c. Mỡ cạnh thận, bao xơ, mỡ quanh thận, lá sau mạc thận
d. Mỡ cạnh thận, lá sau mạc thận, mỡ quanh thận, bao xơ 58.
Liên quan của tầng ngực mặt sau thận
lần lượt từ sâu ra nông là:
a. Cơ hoành, ngách sườn hoành màng phổi, các
xương sườn(11+12 với bên trái; 11 với bên phải)
b. Ngách sườn hoành màng phổi, các xương sườn, cơ hoành
c. Cơ hoành, phổi, góc sườn hoành màng phổi
d. Phổi, cơ hoành, các xương sườn lOMoARcPSD| 36443508 59.
Các mô tả sau đây về liên quan mặt trước của thận đều đúng, TRỪ
a. Thận phải liên quan đến gan, phần xuống tá tràng, góc đại tràng phải
b. Phần trên mặt trước thận trái liên quan với dạ dày, tụy,
tuyến thượng thận trái và lách
c. Phần dưới mặt trước thận trái liên quan với góc đại tràng
trái, đại tràng xuống và hỗng tràng
d. Thận phải liên quan với phần xuống tá tràng
qua một ngách của ổ phúc mạc 60.
Mặt sau tầng thắt lưng của thận liên quan qua thể mỡ
cạnh thận với những cơ sau đây, TRỪ: a. Cơ thắt lưng lớn b. Các cơ dựng sống c. Cân cơ ngang bụng d. Cơ vuông thắt lưng lOMoARcPSD| 36443508 61.
Các đường tới thận hay bể thận sau đây đều hợp lý, TRỪ
a. Qua thành bụng trước và ổ phúc mạc
b. Qua vùng thắt lưng và thành bụng sau, không qua phúc mạc c. Qua ngực và cơ hoành
d. Qua đường bài tiết ( niệu đạo, bàng quang,
niệu quản) bằng nội soi 62.
Các mô tả sau đây về liên quan bờ trong của thận đều đúng, TRỪ
a. Ở trên rốn thận với tuyến thượng thận và các cuống mạch của nó
b. Rốn thận là nơi bể thận đi từ trong thận ra, có bể thận ở
sau, các mạch thận ở trước
c. Dưới rốn thận, bờ trong liên quan với niệu
quản và các mạch cho tuyến sinh dục lOMoARcPSD| 36443508
d. Bờ trong của hai thận có liên quan giống nhau 63.
Các mô tả sau đây về cấu tạo của thận đều đúng, TRỪ
a. Các cột thận thuộc vùng tủy
b. Tháp thận thuộc vùng tủy
c. Mê đạo vỏ thuộc vùng vỏ
d. Trên nhú thận có diện sàng 64.
Thành phần nào sau đây không thuộc Nephron? a. Tiểu thể thận b. Ống góp c. Ống lượn gần d. Ống lượn xa 65.
Thành phần nào sau đây không thuộc xoang thận a. Đài thận nhỏ b. Nhú thận c. Đài thận lớn d. Bể thận lOMoARcPSD| 36443508 NIỆU QUẢN 66.
Các mô tả sau đây về niệu quản đều đúng, TRỪ
a. Đi từ bể thận tới bàng quang
b. Dài 38cm, đường kính 3-5mm
c. Có 2 đoạn: đoạn bụng và đoạn chậu hông d. Có 3 chỗ hẹp 67.
Nơi nào không là chỗ hẹp của niệu quản
a. Nơi niệu quản bắt chéo ĐM chậu ngoài hay chậu chung
b. Nơi niệu quản tiếp theo với bể thận
c. Nơi niệu quản bắt chéo sau ĐM tử cung hay ống dẫn tinh
d. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang 68.
Đối chiếu lên thành bụng điểm niệu quản
giữa nằm ở vị trí nào? lOMoARcPSD| 36443508
a. Chỗ nối các đoạn 1/3 ngoài và 2/3 trong đường nối từ gai
chậu trước trên tới rốn
b. Điểm giữa đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu
c. Chỗ nối đoạn 1/3 ngoài và đoạn 1/3 giữa
đường nối hai gai chậu trước trên
d. Điểm nối đoạn 1/3 ngoài và đoạn 1/3 giữa
đường nối từ gai chậu trước trên tới củ mu 69.
Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đều đúng, TRỪ
a. Niệu quản nằm trước cơ thắt lưng lớn
b. Niệu quản bắt chéo phía sau các ĐM chậu ( ngoài hoặc chung)
c. Niệu quản bắt chéo phía sau các mạch tuyến sinh dục
d. Niệu quản nam bắt chéo phía sau ống dẫn tinh lOMoARcPSD| 36443508 70.
Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản đoạn chậu
hông đều đúng, TRỪ
a. Khúc thành chậu hông đi từ đường cung tới ngang gai ngồi
b. Khúc qua sàn chậu hông (khúc tạng) đi từ ngang gai ngồi
tới chỗ xuyên vào bàng quang
c. Liên quan khúc qua sàn chậu hông khác nhau giữa nam và nữ
d. Niệu quản nữ bắt chéo trước ĐM tử cung cách cổ tử cung 1.5cm 71.
Các mô tả sau đây về liên quan của niệu quản ở đoạn
chậu hông và trong thành bàng quang đều đúng, TRỪ
a. Niệu quản nam bắt chéo phía sau – dưới ống dẫn tinh lOMoARcPSD| 36443508
b. Nó chạy xuyên chếch thành bàng quang trên một đoạn dài khoảng 2.2cm
c. 2 lỗ niệu quản cách nhau khoảng 2,5cm khi bàng quang rỗng
d. Niệu quản nữ đi trước buồng trứng 72.
Các vị trí sau đây sỏi niệu quản thường bị kẹt lại, TRỪ
a. Nơi bể thận nối với niệu quản
b. Điểm nằm giữa mào chậu và đường cung xương chậu
c. Nơi niệu quản bắt chéo các ĐM chậu
d. Nơi niệu quản xuyên qua thành bàng quang lOMoARcPSD| 36443508
TỬ CUNG, ÂM ĐẠO … 73.
Đặc điểm nào sau đây của buồng tử cung đúng?
a. Buồng tử cung thông với ống cổ tử cung qua lỗ trong mô học
b. Các góc bên của buồng tử cung nằm ở đầu trong đoạn eo vòi tử cung
c. Buồng tử cung có hình trụ
d. Buồng tử cung có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang 74.
Mô tả đúng về ống cổ tử cung là:
a. Ống có hình tam giác trên mặt cắt đứng ngang
b. Trên mỗi thành bên của ống có một gờ dọc
c. Lỗ ngoài tử cung thông giữa âm đạo và ống cổ tử cung lOMoARcPSD| 36443508
d. Nếp lá cọ có ở cả ống cổ tử cung và buồng tử cung 75.
Mô tả đúng về phúc mạc của tử cung là:
a. Bọc các bờ bên của thân tử cung
b. Liên tiếp với phúc mạc vòi tử cung
c. Phủ hết mặt trước thân và cổ tử cung
d. Ở mặt sau, nó phủ xuống tới eo tử cung thì lật
lên phủ mặt trước trực tràng 76.
Mô tả đúng về cấu tạo tử cung là:
a. Lớp cơ rối (đan chéo) tác dụng cầm máu sau đẻ
b. Thân tử cung có 2 lớp cơ
c. Cổ tử cung có lớp cơ vòng ở ngoài , cơ dọc ở trong
d. Lớp cơ rối có cả ở thân và cổ tử cung 77.
Mô tả đúng về niêm mạc buồng (thân) tử cung là: lOMoARcPSD| 36443508
a. Liên tiếp và giống với niêm mạc vòi tử cung
b. Có độ dày biến đổi theo chu kì kinh nguyệt
c. Liên tiếp và giống với niêm mạc âm đạo
d. Giống với niêm mạc phần ba dưới ống cổ tử cung 78.
Các mô tả sau đây về dây chằng rộng đều đúng , TRỪ
a. Nó đi từ bờ bên tử cung tới thành sau chậu hông
b. Nó gồm ba phần là mạc treo buồng trứng, mạc treo vòi tử
cung, và mạc treo tử cung
c. Nó phủ lên dây chằng tròn của tử cung
d. Bờ trên của nó ôm lấy vòi tử cung 79.
Mô tả đúng về dây chằng rộng là:
a. Mặt trước của nó bị dây chằng riêng buồng trứng đội lên thành một nếp lOMoARcPSD| 36443508
b. Mặt sau của nó bị dây chằng tròn đội lên thành một nếp
c. Động mạch tử cung và niệu quản đi qua nền của nó
d. Nó được nối với buồng trứng bằng dây chằng treo buồng trứng 80.
Mô tả đúng về các dây chằng của cổ tử cung là
a. Dây chằng tử cung cùng đi từ mặt sau cổ tử
cung đến mặt trước xương cùng
b. Dây chằng ngang cổ tử cung ít có ý nghĩa về lâm sàng
c. Dây chằng mu – cổ tử cung đi qua đáy dây chằng rộng
d. Nếp tử cung - trực tràng do các dây chằng
ngang cổ tử cung đội lên 81.
Các mô tả sau đây về ĐM tử cung đều đúng, TRỪ
a. Nó có nguyên ủy từ ĐM chậu trong lOMoARcPSD| 36443508
b. Nó bị niệu quản bắt chéo trước cách cổ tử cung 1.5cm
c. Đoạn thành bên chậu hông của nó là giới hạn dưới của hố buồng trứng
d. Ngoài tử cung, nó cấp máu cả những cơ quan khác trong chậu hông 82.
Mô tả đúng về các cơ quan sinh dục
trong ở nữ giới là
a. Đầu trên âm đạo bám vào quanh eo tử cung
b. Eo tử cung là phần thấp nhất tử cung
c. Buồng trứng có cả chức năng nội tiết và ngoại tiết
d. Bóng vòi có chức năng hứng trứng 83.
Mô tả đúng về tử cung là:
a. Tử cung thường gấp và ngả ra sau
b. Bở bên tử cung có dây chằng rộng bám
c. Cổ tử cung là phần nằm giữa eo và thân lOMoARcPSD| 36443508
d. Đáy tử cung là phần thấp nhất của tử cung 84.
Mô tả đúng về buồng trứng là
a. Hai mặt của buồng trứng là mặt trong và ngoài
b. Mặt trong nằm áp vào hố buồng trứng
c. Bề mặt sần sùi trong suốt cuộc đời
d. Chỉ được cấp máu bởi ĐM buồng trứng 85.
Các mô tả sau đây về hố buồng trứng đều đúng, TRỪ
a. Giới hạn sau là động mạch chậu trong và niệu quản
b. Giới hạn trước là thừng ĐM rốn
c. ĐM tử cung đi dưới hố buồng trứng; ĐM chậu ngoài đi trên
d. Sau mỗi lần có chửa, buồng trứng bị lệch khỏi
hố buồng trứng rồi lại trở lại hố lOMoARcPSD| 36443508 86.
Bờ trước của buồng trứng là nơi bám của thành phần nào sau đây? a. Dây chằng rộng b. Mạc treo vòi trứng c. Mạc treo buồng trứng
d. Dây chằng riêng buồng trứng 87.
Cấu trúc nào sau đây không giữ buồng trứng tại chỗ? a. Mạc treo buồng trứng
b. Dây chằng treo buồng trứng
c. Dây chằng riêng buồng trứng d. Dây chằng tròn 88.
Các mô tả sau đây về vòi tử cung đều đúng. TRỪ
a. Được dây chằng rộng bao phủ
b. Có hai đầu là đầu ngoài và đầu trong
c. Mở vào buồng tử cung tại lỗ tử cung của vòi
d. Không thông với ổ phúc mạc lOMoARcPSD| 36443508 89.
Sự thụ tinh thường xảy ra ở đoạn nào của vòi tử cung? a. Phễu vòi b. Eo vòi c. Bóng vòi
d. Phần tử cung của vòi 90.
Đoạn nào của vòi tử cung thường là nơi diễn ra sự thụ tinh a. Phễu vòi
b. Phần tử cung của vòi c. Eo vòi d. Bóng vòi 91.
Các mô tả sau về thân tử cung đều đúng, TRỪ
a. Hai mặt của thân tử cung là mặt bàng quang và mặt ruột
b. Hai bờ bên tử cung không có phúc mạc che phủ lOMoARcPSD| 36443508
c. Hai góc bên thân tử cung gọi là sừng
d. Đáy là phần thấp nhất 92.
Các mô tả sau về bờ bên thân tử cung đều đúng, TRỪ
a. Là nơi phúc mạc tử cung liên tiếp với dây chằng rộng
b. Được che phủ bởi phúc mạc
c. ĐM tử cung chạy dọc theo bờ bên thân tử cung
d. Ngăn cách với đáy tử cung bởi sừng tử cung 93.
Cấu trúc nào sau đây không bám vào sừng tử cung?
a. Dây chằng tử cung – cùng b. Dây chằng tròn
c. Dây chằng riêng buồng trứng d. Vòi tử cung 94.
Mô tả đúng về cổ tử cung là:
a. Cổ tử cung được che phủ toàn bộ bởi phúc mạc lOMoARcPSD| 36443508
b. Ở mặt trước, phần âm đạo dài hơn phần trên âm đạo
c. Trục cổ tử cung hợp với trục âm đạo một góc 90 độ
d. Đầu trên âm đạo bám quanh cổ tử cung theo
đường chếch ra trước và xuống dưới RUỘT 95.
Các mô tả sau đây về đại tràng lên đều đúng, TRỪ
a. Nó đi từ chỗ tiếp nối với manh tràng tới dưới mặt tạng của gan phải
b. Có một rãnh giữa đại tràng lên và thành bụng bên c. Dài khoảng 15cm
d. Khi lên tới mặt tạng của gan, nó hướng đột
ngột sang trái và ra sau tại góc đại tràng phải. lOMoARcPSD| 36443508 96.
Mô tả đúng về đại tràng lên là: a. Nó dài khoảng 20cm
b. Nó được phúc mạc bọc ở tất cả các mặt
c. Mặt sau của nó dính với cực trên thận phải
d. Nó có thể có mạc treo ngắn ở một số trường hợp. 97.
Các mô tả sau đây về đại tràng ngang đều đúng, TRỪ:
a. Nó dài hơn đại tràng lên
b. Đầu phải của nó thấp hơn đầu trái
c. Nó thường nằm ở phần dưới vùng rốn
d. Toàn bộ chiều dài của đại tràng ngang di động được. 98.
Những mô tả sau đây về các góc đại tràng đều đúng, TRỪ
a. Góc đại tràng phải nằm ở ngoài phần xuống tá tràng lOMoARcPSD| 36443508
b. Góc đại tràng phải nằm dưới thùy phải gan, trước thận phải
c. Góc đại tràng trái nằm ở vùng thắt lưng trái
d. Góc đại tràng trái nằm ở dưới lách và trước thận trái 99.
Mô tả đúng về đại tràng xuống là:
a. Nó có chiều dài lớn hơn đại tràng lên
b. Nó nằm nông hơn đại tràng lên
c. Nó là đoạn đại tràng di động được ở phần lớn trường hợp
d. Mặt sau của nó không có các mạch thần kinh bắt chéo 100.
Các mô tả sau đây về đại tràng sigma đều đúng, TRỪ lOMoARcPSD| 36443508
Nó là đoạn ruột già nằm giữa đại tràng xuống và trực tràng
b. Nó thường dài hơn đại tràng lên
c. Nó được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới
d. Nó là đoạn đại tràng cố định 101.
Các mô tả sau đây về trực tràng đều đúng, TRỪ
a. Nó đi từ ngang mức đốt sống cùng 3 tới ngang mức hơi ở dưới đỉnh xương cụt
b. Nó đi theo một đường cong lõm ra trước
c. Nó không có các bướu, túi thừa mạc nối và dải sần như ở
các đoạn của đại tràng
d. Các mặt bên trực tràng hoàn toàn không có phúc mạc phủ 102.
Mô tả đúng về liên quan trước của trực tràng là: lOMoARcPSD| 36443508
a. Ở nam: liên quan qua túi cùng trực tràng bàng quang với
tuyến tiền liệt, ống dẫn tinh và phần dưới túi tinh
b. Ở nam: phần dưới phúc mạc liên quan với phần trên đáy bàng quang
c. Ở nữ: liên quan qua túi cùng bàng quang- tủ
cung với tử cung, phần trên âm đạo và các thành phần chứa trong túi cùng
d. Ở nữ: phần nằm dưới túi cùng liên quan với đáy bàng quang 103.
Mô tả đúng về trực tràng là:
Trong lòng trực tràng có hai nếp ngang: nếp trên và nếp dưới
b. Phúc mạc phủ 2/3 trên mặt trước trực tràng
c. Theo chiều giữa – bên, trực tràng có hai đường cong:
một lồi sang phải, một lồi sang trái
d. Trực tràng ngắn hơn đại tràng lên; phần trên
của nó có đường kính bằng đại tràng sigma lOMoARcPSD| 36443508 104.
Mô tả đúng về manh tràng là:
a. Nó nằm dưới mặt phẳng gian củ, ngoài mặt
phẳng bên phải và trên nửa ngoài dây chằng bẹn
b. Nó có chiều cao lớn hơn bề ngang
c. Thần kinh sinh dục đùi nằm giữa mặt sau của nó và cơ chậu lOMoARcPSD| 36443508 d.
Mặt trước của nó được nối với phúc mạc thành
bụng trước bởi các nếp phúc mạc 105.
Các mô tả sau đây về van hồi – manh tràng đều đúng, TRỪ
a. Lỗ hồi tràng là chỗ mà lòng hồi tràng mở thông vào ruột già
b. Lỗ hồi tràng nằm ở 2cm trên chỗ ruột thừa đổ vào manh tràng
c. Lỗ hồi tràng nằm trong nhú hồi tràng (còn gọi là van hồi – manh tràng)
d. Nhú hồi tràng gồm hai môi: môi trước và môi sau 106.
Các mô tả sau đây về vị trí của ruột thừa đều đúng, TRỪ
ở sau manh tràng và phần dưới đại tràng lên lOMoARcPSD| 36443508 d.
b. Nằm trước hoặc sau đoạn tận của hồi tràng
c. Treo trên vành chậu hông, sát với buồng trứng phải của nữ d. Nằm trước manh tràng 107.
Mô tả đúng về vị trí ruột thừa là:
a. Vị trí chiếu lên thành bụng trước của gốc ruột thừa nằm
ở điểm giữa của đường nối gai chậu trước trên bên phải với rốn
b. Vị trí chiếu lên thành bụng trước của gốc ruột thừa nằm
ở điểm nối đoạn 1/3 giữa và đoạn 1/3 trên trong của
đường nối gai chậu trước trên bên phải với rốn
c. Chiều dài ruột thừa rất biến đổi
Gốc của nó bám vào mặt trước trong manh tràng 108.
Các mô tả sau đây về phần xuống tá tràng đều đúng. TRỪ lOMoARcPSD| 36443508 d.
a. Nó thường là phần dài nhất của tá tràng
b. Mặt trước của nó liên quan với đầu phải của đại tràng ngang
c. Mặt sau của nó dính với mặt trước thận phải
d. Nó nằm giữa các góc tá tràng trên và dưới 109.
Các mô tả sau đây về các phần ngang và lên của tá tràng đều đúng, TRỪ
a. Phúc mạc phủ mặt trước phần ngang tá tràng lật lên mạc treo ruột non lOMoARcPSD| 36443508
b. Phần ngang tá tràng nằm trước ĐM chủ bụng và nằm sau ĐM mạc treo tràng trên
c. Phần lên tá tràng chạy lên ở bên trái ĐM chủ
bụng, tận cùng ở ngang bờ trên thân đốt sống thắt lưng III
d. Phần ngang đi dưới đầu tụy, trước thân đốt thắt lưng III 110.
Các mô tả sau đây về phần trên của tá tràng đều đúng, TRỪ
a. Đoạn gần môn vị (nửa trái) của phần trên phình to thành bóng (hay hành) tá tràng.
b. Liên quan sau với ống mật chủ
c. Liên quan trước với thùy đuôi của gan
Bóng tá tràng nằm giữa mạc nối nhỏ với mạc nối lớn lOMoARcPSD| 36443508 111.
Mô tả đúng về ruột non là
a. Nó có đường kính tăng dần về phía đầu tận cùng
b. Chiều dài của nó ở người trưởng thành đang
sống nhỏ hơn chiều dài khi chết nhưng lớn hơn chiều dài ở xác ngâm formalin
c. Đoạn hỗng tràng dài hơn đoạn hồi tràng
d. Toàn bộ ruột non di động được 112.
Các mô tả sau đây về tá tràng đều đúng, TRỪ
a. Nó bắt đầu môn vị và kết thúc tại góc tá hỗng tràng
b. Nó được phúc mạc bọc ít hơn các đoạn khác của ruột non lOMoARcPSD| 36443508
c. Niêm mạc trên mặt sau – trong phần xuống tá tràng có hai nhú tá tràng
d. Nhú tá tràng lớn nằm ở chỗ nối đoạn 2/3 dưới
với đoạn 1/3 trên của phần xuống tá tràng. 113.
Các mô tả sau đây về sự cấp máu cho tá tràng đều đúng, TRỪ
a. Mặt sau tá tràng và đầu tụy được cấp máu bởi động
mạch tá – tụy trên sau và nhánh sau của động mạch tá – tụy dưới
b. Mặt trước tá tràng và đầu tụy do động mạch tá – tụy
trên trước và nhánh trước của động mạch tá – tụy dưới cấp máu lOMoARcPSD| 36443508
c. Động mạch tá – tụy trên sau là nhánh của động mạch gan
d. Động mạch tá –tụy trên trước tiếp nối với động mạch tụy lưng 114.
Mô tả nào sau đây về hỗng tràng đúng
a. Luôn có một ranh giới rõ giữa hỗng tràng và hồi tràng
b. Hỗng tràng có ít nếp vòng của niêm mạc hơn hồi tràng
c. Hỗng tràng có nhiều nang bạch huyết chùm hơn hồi tràng
d. Phần lớn hỗng tràng nằm ở vùng rốn 115.
Các mô tả sau đây về hồi tràng đều đúng, TRỪ
a. Nó nằm chủ yếu ở vùng hạ vị và trong chậu hông
b. Nó tận cùng tại chỗ nối manh tràng với đại tràng lên, tại nhú hồi tràng
c. Nó có đường kính trên 4cm lOMoARcPSD| 36443508
d. Nó có thành mỏng hơn thành hỗng tràng
CÂU HỎI ĐÚNG SAI CÓ THÂN CHUNG 1. Về ống bẹn:
a. Thành sau của nó có sự tham gia của các thành phần trong mô ngoài phúc mạc i. Đúng ii. Sai
b. Thành trên của nó là dây chằng bẹn i. Đúng ii. Sai
c. Thành trước của nó không có sự tham gia của cơ chéo bụng trong i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
d. Đầu trong(gần đường giữa hơn) của nó là lỗ bẹn nông i. Đúng ii. Sai 2. Về ống bẹn
a. Từ lỗ bẹn sâu đến lỗ bẹn nông, nó lần lượt nằm sau,
nằm dưới rồi nằm trước liềm bẹn i. Đúng ii. Sai
b. Thành trước của nó chỉ gồm cân cơ chéo bụng ngoài i. Đúng ii. Sai c. Nó đi sau mạc ngang lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
d. Đầu ngoài của nó nằm ngoài động mạch thượng dưới và dây chằng liên hố i. Đúng ii. Sai
3. Về thành sau ống bẹn
a. Hố bẹn trong được ngăn cách với đường giữa bởi hố trên bàng quang i. Đúng ii. Sai
b. Thừng động mạch rốn đội phúc mạc lên thành nếp rốn ngoài i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
c. Động mạch thượng vị dưới đi lên giữa cơ
ngang bụng và cơ chéo bụng trong i. Đúng ii. Sai
d. Lỗ bẹn sâu nằm ngoài lỗ bẹn nông i. Đúng ii. Sai 4. Về ống bẹn
a. Lỗ bẹn nông nằm ngay trên củ mu i. Đúng ii. Sai
b. Theo chiều từ bìu lên bụng, lỗ bẹn sâu là nơi các thành
phần đi trong thừng tinh bất đầu phân tán i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
c. Chỉ có cân cơ chéo bụng ngoài tạo nên thành trước ống bẹn i. Đúng ii. Sai
d. Dây chằng bẹn nằm dọc dưới đoạn thừng tinh trong ống bẹn i. Đúng ii. Sai
5. Về mạc nối nhỏ:
a. Bờ gan của nó bám vào các mép của khe dây chằng tĩnh mạch i. Đúng ii. Sai
b. Nó liên tiếp với phúc mạc của hành tá tràng lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Nó chứa tất cả các thành phần đi ra khỏi gan i. Đúng ii. Sai
d. Nó liên tiếp với lá trên dây chằng vành i. Đúng ii. Sai
6. Về mạc nối nhỏ
a. Nó được ngăn cách với ĐM chủ bụng và TM chủ dưới
bởi tiền đình túi mạc nối i. Đúng ii. Sai
b. Nó là thành trước của tiền đình túi mạc nối lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Nó gồm các phần nối từ gan tới hành tá tràng và dạ
dày, mỗi phần được gọi là một dây chằng i. Đúng ii. Sai
d. Bờ phải của nó nằm trước tĩnh mạch chủ dưới i. Đúng ii. Sai
7. Về tiền đình túi mạc nối
a. Phía trái của nó có lỗ thông với phần chính của túi mạc nối i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
b. Nó thông ở bên phải với ổ phúc mạc (túi lớn) qua lỗ nếp vị - tụy i. Đúng ii. Sai
c. Thành trên của nó là thùy đuôi của gan i. Đúng ii. Sai
d. Thành dưới của nó là bờ trên khối tá tụy và mạc dính tá tụy i. Đúng ii. Sai
8. Về túi mạc nối chính
a. Nó có một ngách hướng về phía lách i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
b. Nó là khoang mà qua đó dạ dày liên quan với thân tụy và động mạch lách i. Đúng ii. Sai
c. Thành dưới của nó là đại tràng ngang và mạc treo đại tràng ngang i. Đúng ii. Sai
d. Nó có hai đường vào bằng lỗ tự nhiên i. Đúng ii. Sai
9. Về túi mạc nối
a. Trong các tạng vây quanh nó có thận phải i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
b. Giới hạn trên của phần chính túi mạc là dây chằng vị - hoành i. Đúng ii. Sai
c. Bờ trên của phần chính túi mạc nối là chỗ gặp nhau của các thành sau và trước i. Đúng ii. Sai
d. Nó không có ngách mở rộng xuống dưới đại tràng ngang i. Đúng ii. Sai 10. Về dạ dày
a. Mặt ngoài tâm vị hơi thắt lại do có cơ thắt lOMoARcPSD| 36443508 tâm vị i. Đúng ii. Sai
b. Mặt trước của dạ dày tiếp xúc với cơ hoành, gan và thành bụng trước i. Đúng ii. Sai
c. Môn vị nằm ở bên trái đường giữa i. Đúng ii. Sai
d. Khuyết tâm vị nằm giữa thực quản và đáy vị i. Đúng ii. Sai 11. Về dạ dày lOMoARcPSD| 36443508
a. Nó nằm giữa các mạc nối lớn và bé i. Đúng ii. Sai
b. Mặt sau dạ dày tựa lên giường dạ dày i. Đúng ii. Sai
c. Chỗ phình trên bờ cong lớn nằm đối diện với khuyết góc trên bờ cong nhỏ i. Đúng ii. Sai
d. Tâm vị của dạ dày nằm sau sụn sườn VI trái i. Đúng ii. Sai
12. Về mạch máu của dạ dày
a. Nhánh thực quản của động mạch vị trái lOMoARcPSD| 36443508
không cấp máu cho dạ dày i. Đúng ii. Sai
b. Động mạch vị trái là một nhánh của động mạch thân tạng i. Đúng ii. Sai
c. Động mạch vị phải là nhánh bên cuối cùng của động mạch gan chung i. Đúng ii. Sai
d. Các động mạch vị ngắn đi tới dạ dày qua dây chằng vị - hoành i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai 13. Về dạ dày
a. Dạ dày nằm ở ba vùng: hạ sườn trái, rốn và thượng vị i. Đúng ii. Sai
b. Các động mạch vị mạc nối phải và trái đi sát thành bờ cong lớn i. Đúng ii. Sai
c. Hai đầu của dạ dày ở về hai phía của đường giữa i. Đúng ii. Sai
d. Các động mạch vị phải và trái đều là những
nhánh trực tiếp từ động mạch thân tạng. i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
14. Về mặt hoành của gan
a. Một phần nhỏ bề mặt của mặt này tiếp xúc với thành bụng trước i. Đúng ii. Sai
b. Trừ vùng trần, phần lớn mặt này có phúc mạc phủ i. Đúng ii. Sai
c. Mặt này có bốn phần: phải, trái, trước và sau i. Đúng ii. Sai
d. Vùng trần của gan nằm ở bên trái rãnh tĩnh lOMoARcPSD| 36443508 mạch chủ dưới i. Đúng ii. Sai
15. Về mặt tạng của gan
a. Ấn đại tràng nằm ở phía trước và dưới so với ấn thận i. Đúng ii. Sai
b. Đầu sau của hố túi mật tiếp giáp với đầu phải của cửa gan i. Đúng ii. Sai
c. Thùy vuông là vùng gan nằm giữa hố túi mật và khe dây chằng tròn i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
d. Thùy đuôi nằm ở trước cửa gan i. Đúng ii. Sai 16. Về gan
a. Bờ dưới của gan ngăn cách phần sau của
mặt hoành với mặt tạng của gan i. Đúng ii. Sai
b. Khuyết đây chằng tròn nằm ở đầu trước và dưới của khe dây chằng tròn i. Đúng ii. Sai
c. Ấn tá tràng ở thùy phải (mặt hoành) của gan là vùng
gan tiếp xúc với góc tá tràng trên i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
d. Toàn bộ bờ dưới của gan đi trên bờ sườn phải i. Đúng ii. Sai
17. Về dây chằng của gan
a. Vùng gan nằm giữa các lá của dây chằng vành chứa
rãnh tĩnh mạch chủ dưới i. Đúng ii. Sai
b. Tĩnh mạch chủ dưới cùng các tĩnh mạch gan đổ vào nó
là một phương tiện giữ gan i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
c. Lá trước và trên của dây chằng vành không
liên tiếp với hai lá của dây chằng liềm i. Đúng ii. Sai
d. Lá sau và dưới của dây chằng vành không
liên tiếp với mạc nối nhỏ i. Đúng ii. Sai 18. Về túi mật
a. Mặt trên thân túi mật không có phúc mạc phủ, dính
vào hố túi mật ở mặt dưới gan i. Đúng ii. Sai
b. Đáy túi mật không vượt quá bờ dưới gan i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
c. Có một chỗ thắt giữa cổ và ống túi mật i. Đúng ii. Sai
d. Niêm mạc ống túi mật có các nếp xoắn i. Đúng ii. Sai
19. Về động mạch gan riêng
a. Nhánh phải động mạch gan riêng chia thành các nhánh
cho phân thùy trước, phân thùy sau của gan phải i. Đúng ii. Sai
b. Nhánh phải động mạch gan riêng thường
bắt chéo trước ống gan chung i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
c. Các nhánh phải và trái của động mạch gan riêng đều cấp máu cho thùy đuôi i. Đúng ii. Sai
d. Nhánh trái động mạch gan riêng thường
tách ra động mạch túi mật i. Đúng ii. Sai
20. Về đại tràng lên
a. Nó dài hơn đại tràng xuống i. Đúng ii. Sai
b. Có một rãnh giữa đại tràng lên và thành bụng bên lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Thần kinh bì đùi ngoài bắt chéo sau đại tràng lên i. Đúng ii. Sai
d. Khi lên tới mặt tạng của gan, nó hướng đột ngột sang
trái và ra trước tại góc đại tràng phải i. Đúng ii. Sai
21. Về đại tràng lên
a. Nó dài hơn đại tràng ngang i. Đúng ii. Sai
b. Nó không được phúc mạc bọc ở mặt sau lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Mặt sau của nó dính với mặt trước cực dưới thận phải i. Đúng ii. Sai
d. Nó có mạc treo ở một số ít trường hợp i. Đúng ii. Sai
22. Về đại tràng ngang => dài nhất
a. Nó ngắn hơn đại tràng xuống i. Đúng ii. Sai
b. Đầu phải của nó cao hơn đầu trái i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
c. Nó đi theo một đường cong mà chiều lõm hướng xuống dưới i. Đúng ii. Sai
d. Đoạn đi trước phần xuống tá tràng của đại tràng ngang là đoạn cố định i. Đúng ii. Sai
23. Về các góc đại tràng
a. Góc đại tràng phải nằm ở ngoài phần xuống tá tràng i. Đúng ii. Sai
b. Góc đại tràng phải nằm dưới ấn đại tràng của gan lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Góc đại tràng trái nằm ở vùng hạ sườn trái i. Đúng ii. Sai
d. Góc đại tràng trái còn được gọi là góc lách i. Đúng ii. Sai
24. Về đại tràng xuống
a. Nó có chiều dài nhỏ hơn đại tràng lên i. Đúng ii. Sai
b. Nó nằm sâu hơn đại tràng lên i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
c. Mặt trước của nó liên quan với các quai ruột non i. Đúng ii. Sai
d. Mặt sau của nó có nhiều mạch và thần kinh bắt chéo i. Đúng ii. Sai
25. Về đại tràng sigma
a. Nó là đoạn cuối của đại tràng i. Đúng ii. Sai
b. Nó thường dài hơn đại tràng lên i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
c. Nó được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng trên i. Đúng ii. Sai
d. Nó là đoạn đại tràng cố định i. Đúng ii. Sai 26. Về trực tràng
a. Đầu dưới của nó ở dưới mức đỉnh xương cụt i. Đúng ii. Sai
b. Nó đi theo đường cong của mặt trước xương cùng i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
c. Nó có các bướu, túi thừa mạc nối và dải sần
như các đoạn của đại tràng i. Đúng ii. Sai
d. Các mặt sau trực tràng hoàn toàn không có phúc mạc phủ i. Đúng ii. Sai
27. Về liên quan của trực tràng
a. Liên quan sau của trực tràng ở nam và nữ giống nhau i. Đúng ii. Sai
b. Ở nam: phần dưới phúc mạc liên quan với phần dưới
đáy bàng quang và tuyến tiền liệt lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
c. Ở nữ: phần có phúc mạc phủ ngăn cách với tử cung và
phần ba trên âm đạo bởi túi cùng bàng quang – tử cung i. Đúng ii. Sai
d. Ở nữ: ở dưới đường lật phúc mạc liên quan trước với 2/3 dưới âm đạo i. Đúng ii. Sai 28. Về trực tràng
a. Trong lòng trực tràng có ba nếp ngang hình liềm: nếp
trên, nếp giữa và nếp dưới lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
b. Phúc mạc phủ ½ trên mặt trước trực tràng i. Đúng ii. Sai
c. Theo chiều giữa – bên, trực tràng có ba đường cong
bên: hai lồi sang phải, một lồi sang trái i. Đúng ii. Sai
d. Trực tràng dài hơn đại tràng lên i. Đúng ii. Sai 29. Về manh tràng
a. Nó nằm ở hố chậu phải lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
b. Nó có chiều cao nhỏ hơn bề ngang (rộng) i. Đúng ii. Sai
c. Thần kinh bì đùi ngoài nằm giữa mặt sau của nó và cơ chậu i. Đúng ii. Sai
d. Mặt sau của nó được nối với phúc mạc thành các nếp sau manh tràng i. Đúng ii. Sai
30. Về van hồi – manh tràng (nhú hồi tràng): lOMoARcPSD| 36443508
a. Lỗ hồi tràng là chỗ thông từ lòng hồi tràng vào ruột già i. Đúng ii. Sai
b. Lỗ hồi tràng nằm ở 4cm trên chỗ ruột thừa đổ vào manh tràng i. Đúng ii. Sai
c. Lỗ hồi tràng nằm giữa các môi của nhú hồi tràng i. Đúng ii. Sai
d. Nhú hồi tràng gồm hai môi: môi hồi – đại tràng và môi hồi – manh tràng i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
31. Về vị trí của ruột thừa a. Ở dưới manh tràng i. Đúng ii. Sai
b. Nằm trước hoặc sau đoạn tận của hồi tràng i. Đúng ii. Sai
c. Treo trên vành chậu hông phải, sát với buồng trứng phải của nữ i. Đúng ii. Sai
d. Nằm sau manh tràng và phần dưới đại tràng lên i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
32. Về vị trí và kích thước của ruột thừa
a. Vị trí chiếu lên thành bụng trước của gốc ruột thừa
nằm ở điểm nối đoạn 1/3 giữa và đoạn 1/3 dưới ngoài
của đường nối gai chậu trước trên bên phải với rốn i. Đúng ii. Sai
b. Vị trí chiếu lên thành bụng trước của gốc
ruột thừa nằm ở điểm nối đoạn 1/3 giữa và
1/3 trên trong của đường nối gai chậu trước trên bên phải với rốn i. Đúng ii. Sai
c. Chiều dài ruột thừa biến đổi từ 10 cm tới 15cm i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
d. Gốc của nó bám vào mặt sau trong manh tràng, dưới
đầu tận của hồi tràng khoảng 2cm i. Đúng ii. Sai
33. Về phần xuống của tá tràng
a. Nó dài hơn phần ngang tá tràng i. Đúng ii. Sai
b. Mặt trước của nó liên quan với mặt tạng của
gan và đoạn đầu đại tràng ngang i. Đúng ii. Sai
c. Mặt sau của nó dính với mặt trước thận phải lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
d. Nó nằm giữa các góc tá tràng trên và dưới i. Đúng ii. Sai
34. Về phần ngang và phần lên tá tràng
a. Rễ mạc treo ruột non bắt chéo trước phần ngang tá tràng i. Đúng ii. Sai
b. Phần ngang tá tràng nằm giữa động mạch chủ bụng ở
sau và động mạch mạc treo tràng trên ở trước i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
c. Phần lên tá tràng chạy lên, tận cùng ở
ngang bờ trên thân đốt sống thắt lưng III i. Đúng ii. Sai
d. Phần ngang đi dưới đầu tụy, trước thân đốt thắt lưng III i. Đúng ii. Sai
35. Về phần trên tá tràng
a. Đoạn gần môn vị của phàn trên phình to thành bóng tá tràng i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
b. Liên quan sau với ống mật chủ, tính mạch cửa và động mạch vị - tá tràng i. Đúng ii. Sai
c. Liên quan trước với thùy vuông của mặt tạng của gan i. Đúng ii. Sai
d. Bóng tá tràng nằm giữa mạc nối nhỏ và mạc nối lớn i. Đúng ii. Sai 36. Về ruột non
a. Nó có đường kính tăng dần về phía đầu tận cùng i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
b. Chiều dài của nó ở người trưởng thành đang sống nhỏ
hơn chiều dài khi chết nhưng lớn hơn chiều dài ở xác ngâm formalin i. Đúng ii. Sai
c. Đoạn hỗng tràng dài hơn đoạn hồi tràng i. Đúng ii. Sai
d. Toàn bộ ruột non di động được i. Đúng ii. Sai 37. Về tá tràng
a. Nó bắt đầu tại môn vị và kết thúc tại góc táhỗng tràng i. Đúng lOMoARcPSD| 36443508 ii. Sai
b. Nó được phúc mạc bọc ít hơn các đoạn khác của ruột non i. Đúng ii. Sai
c. Niêm mạc trên mặt sau – trong phần xuống tá tràng có hai nhú tá tràng i. Đúng ii. Sai
d. Nhú tá tràng lớn nằm ở đoạn 1/3 trên của phần xuống tá tràng i. Đúng ii. Sai
38. Về sự cấp máu cho tá tràng lOMoARcPSD| 36443508
a. Mặt sau tá tràng và đầu tụy được cấp máu bởi động
mạch tá – tụy trên sau và nhánh sau của động mạch tá – tụy dưới i. Đúng ii. Sai
b. Mặt trước tá tràng và đầu tụy do động mạch tá – tụy
trên trước và nhánh trước của động mạch tá – tụy dưới cấp máu i. Đúng ii. Sai
c. Động mạch tá – tụy trên sau là nhánh tận
của động mạch vị - tá tràng i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
d. Động mạch tá – tụy trên trước là một trong hai nhánh
tận của động mạch vị tá tràng i. Đúng ii. Sai
39. Về hỗng tràng
a. Luôn có một ranh giới rõ giữa hỗng tràng và hồi tràng i. Đúng ii. Sai
b. Hỗng tràng có ít nếp vòng của niêm mạc hơn hồi tràng i. Đúng ii. Sai
c. Hỗng tràng có nhiều nang bạch huyết chùm hơn hồi tràng i. Đúng ii. Sai lOMoARcPSD| 36443508
d. Phần lớn hỗng tràng nằm ở vùng rốn i. Đúng ii. Sai 40. Về hồi tràng
a. Nó nằm chủ yếu ở vùng hạ vị và trong chậu hông i. Đúng ii. Sai
b. Nó tận cùng tại chỗ nối manh tràng với đại tràng lên, tại nhú hồi tràng i. Đúng ii. Sai
c. Nó có đường kính nhỏ hơn hỗng tràng lOMoARcPSD| 36443508 i. Đúng ii. Sai
d. Nó có thành mỏng hơn thành hỗng tràng i. Đúng ii. Sai