Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chuyên ngành Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới.Sự lựachọn đó được quyết định bởi:a. Sự ưa thích của cá nhân bạnb. Giátiền của từng loại hình giải tríc. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 2 K tài liệu

Thông tin:
49 trang 3 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Chuyên ngành Marketing | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bạn đang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới.Sự lựachọn đó được quyết định bởi:a. Sự ưa thích của cá nhân bạnb. Giátiền của từng loại hình giải tríc. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các điều nêu trên. Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem! 

7 4 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 47028186
CHƯƠNG 1: BN CHT CA MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của:
a. Người bán
b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao ổi với bên kia.
2. Bạn ang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sp tới. Sự lựa
chọn ó ược quyết ịnh bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình gii trí
c. Giá trị của từng loại hình giải t
d. Tất cả các iều nêu trên
3. Quan im marketing ịnh hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa
thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng ộc áo
d. nhiều tính năng mới.
4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ ồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt ộng bán hàng.
5. Mong muốn của con người sẽ trthành yêu cu khi có:
a. Nhu cầu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sm
d. Ước muốn
lOMoARcPSD| 47028186
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá ó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phm ó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trtiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những iều kiện nêu ra dưới ây, iều kin nào không nhất thiết phải
thoả mãn mà sự trao ổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao ổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên ược tự do chp nhận hoặc từ chối nghị (chào hàng) của bên
kia.
e. Mỗi bên ều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói o dưới ây thể hiện úng nhất triết lý kinh doanh theo ịnh
hướng Marketing?
a. Chúng ta ang cố gắng bán cho khách hàng những sn phẩm hoàn
hảo.
b. Khách hàng ang cần sn phẩm A, hãy sn xuất bán cho khách
hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu ầu vào của sn phẩm B ang rất cao, hãy cố
giảm nó ể bán ược nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số ang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực ẩy mạnh bán hàng.
9. Theo quan iểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phm nhất ịnh
b. Tập hợp người ã mua hàng ca doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tp hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghip trong tương
lai.
lOMoARcPSD| 47028186
e. Không câu nào úng.
10. Trong các khái niệm dưới ây, khái niệm nào không phải là triết về quản
trị Marketing ã ược bàn ến trong sách?
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
11. Quan im ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sn
phẩm chất lượng, tính năng hình thức tốt nhất vậy doanh nghiệp
cần tập trung nỗ lực không ngừng ể cải tiến sản phẩm.
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
e. Bán hàng
12. Quan iểm bán hàng ược vận dụng mạnh mẽ với
a. ng hoá ược sử dụng thường ngày
b. ng hoá ược mua có chọn lựa
c. ng hoá mua theo nhu cầu ặc bit
d. ng hoá mua theo nhu cầu thụ ộng.
13. Theo quan iểm Marketing o c hội, người làm Marketing cần
phải cân ối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục ích của doanh nghip
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng
c. Phúc lợi xã hội
lOMoARcPSD| 47028186
d. (b) và (c)
e. Tất cả những iều nêu trên.
14. Triết lý nào về quản tr Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái người tiêu dùng mong muốn như vy sẽ thoả mãn ược người
tiêu dùng và thu ược lợi nhuận?
a. Quan im sản xuất
b. Quan im sn phẩm
c. Quan im bán hàng
d. Quan im Marketing
15. Qun tr Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân oạn thị trường và lựa
chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch ịnh chương trình Marketing,
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt ng Marketing.
Trình tự úng trong quá trình này là:
a. (1) (2) (3) (4) (5)
b. (1) (3) (4) (2) (5)
c. (3) (1) (2) (4) (5)
d. (1) (3) (2) (4) (5)
e. Không câu nào úng
II. Các câu sau là úng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng và qung cáo.
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing.
3. Mong muốn của con người trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn
một cái gì ó.
4. Những thứ không thể “sờ mó” ược như dịch vụ không ược coi là sản
phẩm như ịnh nghĩa trong sách.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu ồng cho quỹtrẻ thơ.
Việc quyên góp này ược coi như là một cuộc trao i.
lOMoARcPSD| 47028186
6. Quan iểm sm phẩmmột triếtthích hợp khi mức cung vượt quá
cầu hoặc khi giá thành sn phm cao, cần thiết phải nâng cao năng
suất ể giảm giá thành.
7. Quan im bán hàng chú trọng ến nhu cầu của người bán, quan
iểm Marketing chú trọng ến nhu cầu của người mua.
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn
và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.
10.Quan iểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan iểm Marketing
trong quản tr Marketing ềucùng ối tượng quan tâm là khách hàng
mục tiêu.
CHƯƠNG 2: H THNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN
CU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nht
1. Bước ầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc ể tiến hành xử lý dữ liệu
b. c ịnh vấn ề và mc tiêu cần nghiên cứu
c. Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu)
d. Thu thập dữ liệu
lOMoARcPSD| 47028186
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu
Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu ược
b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn ề cần nghiên cứu
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing ể họ xem xét
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước ây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp
d. (b) và (c)
e. Không câu nào úng
4. Câu nào trong các câu sau ây úng nhất khi nói về nghiên cu
Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kémchi phí tiến hành phỏng vấn rất
cao
b. Các doanh nghiệp cần mt bộ phận nghiên cu Marketing cho
riêng mình
c. Nghiên cứu Marketing phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên
cứu khách hàng
d. Nhà quản tr Marketing coi nghiên cứu Marketing ịnh hướng cho mọi
quyết ịnh
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn:
a. Bên trong doanh nghip
b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp
d. Thăm dò khảo sát
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục ích:
a. Mang li những thông tin về môi trường Marketing chính sách
Marketing của doanh nghiệp
b. Thâm nhập vào một thị trường nào ó
c. Để tchức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán ược nhiều sản phẩm với gcao hơn
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
7. Dữ liệu sơ cấpthể thu thập ược bng cách nào trong các cách dưới ây?
a. Quan sát
b. Thực nghiệm
c. Điều tra phỏng vấn
d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên
8. Câu hỏi óng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu
c. Các phương án trả lời ã ược liệt kê ra từ trước
d. Không ưa ra hết các phương án tr lời
9. Trong các câu sau ây, câu nào không phải ưu iểm của dữ liệu cấp so
với dữ liệu thứ cấp:
a. nh cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn
c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi ã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
10. Trong các cách iều tra phỏng vấn sau ây, cách nào cho tin cậy cao nhất
thông tin thu ược nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua iện thoi
b. Phỏng vấn bằng thư tín
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Phỏng vấn nhóm
e. Không có cách nào ảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau ây úng khi so sánh phỏng vấn qua iện thoi phỏng vấn
qua bưu in (thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
b. Số lượng thông tin thu uợc nhiều hơn áng k
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn
d. Có thể eo bám dễ dàng hơn
12. Các thông tin Marketing bên ngoài ược cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các ại lý phân phối
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
d. Thông tin từ lực lượng công chúng ông ảo
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước
13. Câu hỏi các phương án tr lời chưa ược ưa ra sn trong bảng câu hỏi thì
câu hỏi ó thuộc loại câu hỏi?
a. Câu hỏi óng
b. Câu hỏi m
c. Có thể là câu hỏi óng, có thể là câu hỏi mở
d. Câu hỏi cấu trúc
14. Thứ tự úng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu
Marketing là gì?
a. Vấn ề quản trị, mục tiêu nghiên cu, vấn ề nghiên cứu
b. Vấn ề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn ề quản tr
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấnnghiên cứư, vấn ề quản tr
d. Vấn ề quản trị, vấn ề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu
e. Không có áp án úng
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gn ây của doanh nghiệp X ã xác
ịnh ược rằng nếu giá bán của sn phm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%;
cuộc nghiên cứu ó ã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương
pháp nghiên cứu sau ây?
a. Quan sát
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân
d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau ây úng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường.
2. Dữ liệu thứ cấp tin cậy rt cao nên các nhà quản tr Marketing hoàn
toàn thể yên tâm khi ưa ra các quyết ịnh Marketing dựa trên kết quả phân
tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất ể nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi.
4. Thc nghiệm phương pháp thích hợp nhất kiểm nghiệm giả thuyết về
mối quan hệ nhân quả.
5. Chỉ một cách duy nhất thu thập d liệu cp là phương pháp
phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm ến kết quả nghiên cứu.
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu ã ược công bố trước ây vẫn
ược xem dữ liu th cấp mặc kết quả nghiên cu này chỉ mang tính
chất ịnh tính chứ không phải là ịnh lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu ó ược lập như thế nào.
9. Cách diễn ạt câu hỏiảnh hưởng nhiều ến chính xác và s lượng thông
tin thu thập ược.
10. Một vấn nghiên cứu ược coi úng n phù hợp nến như ược xác ịnh
hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nht.
1. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp?
a. Các trung gian Marketing
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm
d. Đối thủ cạnh tranh
2. Môi trường Marketing ược thể hiện bởi những yếu tố sau ây,
ngoại trừ:
a. n số
b. Thu nhập của dân cư
c. Lợi thế cạnh tranh
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
3. Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào dụ về trung gian
Marketing ?
a. Đối thủ cạnh tranh
b. Công chúng
c. Những người cung ứng
d. Công ty vận tải, ô tô
4. n ngưỡng và các giá trị ……… rt bền vững và ít thay ổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hoá
d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho:
a. Chủ nghĩa tiêu dùng
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu s
d. Một doanh nghiệp tn thị trường tự do
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện ại vì:
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
a. Không sản phẩm nào không chứa ựng những yếu tố văn hoá
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
c. Nhiệm v của người làm Marketing là iều chỉnh hoạt ộng
marketing úng với yêu cầu của văn hoá
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cu hoá thi văn hoá giữa
các nước ngày càng có nhiều iểm tương ồng
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể ược ịnh nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát ược
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát ược
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ó
d. Một tập hợp của những nhân tố thể kiểm soát ượckhông thể kiểm
soát ược
8. Những nhóm người ược xem công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp
thường có ặc trưng:
a. Doanh nghiệp ang tìm sự quan tâm của họ
b. Doanh nghiệp ang thu hút sự chú ý của họ
c. Họ quan tâm tới doanh nghip với thái thin chí
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp họ nhu cầu ối với sn phẩm của
doanh nghip
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghip, nhà phân tích sẽ thấy
ược:
a. Cơ hội và nguy cơ ối với doanh nghiệp
b. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và iểm yếu của doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội, nguy
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phm vi của môi trường
nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc tăng dân số
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
c. Cơ cấu của ngành kinh tế
d. Thay ổi quy mô hộ gia ình
11. Khi Marketing sn phẩm trên thị trường, yếu tố ịa lý yếu tố khí hu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc ộ:
a. Thu nhập của dân cư không ều
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau
d. Không tác ộng nhiều ến hoạt ộng Marketing
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội ầu Clear tất cả các sn phẩm dầu gội
ầu khác trên thị trường. Việc xem xét ối thủ cạnh tranh như trên ây thuộc
cấp ộ:
a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong ng loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sn xuất kiếm lợi
nhuận và thc hiện các mục tiêu ề ra ược gọi là thị trường ……
a. Mua i bán lại
b. Quốc tế
c. Công nghiệp
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
d. Tiêu dùng
e. Chính quyền
II. Các câu sau ây úng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá tr cho việc dự
báo tiềm năng của một oạn thị trường cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trường một ví dụ cụ thể về trung gian
marketing.
3. Nói chung tcác yếu tố thuộc môi trường mô của doanh nghip ược
coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát ược.
4. Môi trường công nghệ một bộ phn trong môi trường Marketing vi
mô của doanh nghiệp.
5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối e doạ
cho doanh nghiệp.
6. Các nhánh văn hoá không ược coi thị trường mục tiêu vì chúng
nhu cầu ặc thù.
7. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay ổi nhất.
8. Trong các cấp cnh tranh, cnh tranh trong cùng loại sn phẩm là gay
gắt nhất.
9. Khách hàng cũng ược xem như một bộ phận trong môi trường
Marketing của doanh nghiệp.
10. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố tác ộng
lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CA KHÁCH HÀNG
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nht.
1. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không phải tác nhân môi trường
thể ảnh hưởng ến hành vi mua của người tiêu dung?
a. Kinh tế
b. Văn hoá
c. Chính tr
d. Khuyến mi
e. Không câu nào úng
2. Gia ình, bạn bè, hàng xóm, ồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm:
a. Thứ cấp
b. Sơ cấp
c. Tham khảo trc tiếp
d. (b) và (c)
e. (b) và (a)
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
3. Một khách hàng ã ý ịnh mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận ược thông
tin t một người bạn của mình dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không ược tốt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông iệp
b. Một yếu tố cản trở quyết ịnh mua hàng
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
d. Thông tin thứ cấp
4. Khi một nhân cố gắng iều chỉnh các thông tin thu nhận ược theo ý nghĩ
của anh ta thì quá trình nhận thức ó là:
a. Bảo lưu có chọn lọc
b. Tri giác có chọn lọc
c. Bóp méo có chọn lọc
d. Lĩnh hội có chọn lọc
5. Khái nim “ộng cơ” ược hiểu là:
a. Hành vi mang tính ịnh hướng
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán
c. Nhu cầu ã tr nên bc thiết buộc con người phải hành ộng thoả mãn
nhu cầu ó
d. Tác nhân kích thích của môi trường
6. Một khách hàng thể không hài lòng với sn phẩm họ ã mua sử dung;
trạng thái cao nhất của sự không hài lòng ược biểu hiẹn bằng thái nào sau
ây?
a. Tìm kiếm sn phẩm khác thay thế cho sn phẩm vừa mua trong lần mua
kế tiếp
b. Không mua li tt cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp ó
c. Ty chay và truyền tin không tốt về sản phẩm ó
d. Phàn nàn với Ban lãnh ạo doanh nghiệp
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
e. Viết thư hoặc gọi iện theo ường dây nóng cho doanh nghiệp
7. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người ược sp xếp theo thứ bậc
nào?
a. Sinh lý, an toàn, ược tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, ược tôn trọng, cá nhân
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, ược tôn trọng, tự hoàn thiện
d. Không câu nào úng
8. Một người mà các quyết ịnh của anh ta tác ộng ến quyết ịnh cuối cùng
của người khác ược gọi là:
a. Người quyết ịnh
b. Người ảnh hưởng
c. Người khởi xướng
d. Người mua sắm
9. Tp hợp các quan iểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu
sản phẩm nào ó ược gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật
b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trtiêu dùng
d. Hình ảnh về nhãn hiệu
10. Theo ịnh nghĩa, ………của mt con người ược thể hiện qua sự quan tâm,
hành ộng, quan iểm về các nhân tố xung quanh.
a. Nhân cách
b. Tâm lý
c. Quan niệm của bản thân
d. Niềm tin
e. Lối sống
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng chỗ:
a. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
b. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
c. Những hợp ồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của
người tiêu dùng
d. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
12. Hai khách hàng cùng ộng như nhau nhưng khi vào cùng mt cửa
hàng thì lạisự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sn phẩm, ó là do họ
sự khác nhau về:
a. Sự chú ý
b. Nhn thức
c. Thái ộ và niềm tin
d. Không câu nào úng
e. Tất cả ều úng
13. Trong giai oạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận ược thông
tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai
trò quan trọng cho hành ộng mua.
a. Cá nhân/ Đại chúng
b. Thương mại/ Đại chúng
c. Thương mại/ Cá nhân
d. Đại chúng/ Thương mại
14. Ảnh ng của người vợ người chồng trong các quyết ịnh mua
hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người o có thu nhập cao hơn
b. Thường là như nhau
c. Thường thay ổi tuỳ theo từng sản phẩm
d. Thường theo ý người vợ vì họ người mua hàng
e. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không i làm
lOMoARcPSD| 47028186
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)
15. Trong các câu sau ây, câu nào không úng khi so sánh sự khác nhau giữa
việc mua hàng của doanh nghiệp và vic mua hàng của người tiêu dùng cuối
cùng?
a. Số lượng người mua ít hơn
b. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa kch hàng và nhà cung cp
c. Vấn ề thương lượng ít quan trọng hơn
d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn
II. Các câu sau ây úng hay sai?
1. Hành vi mua của người tiêu dùng là hành ộng “trao tiền - nhận hàng”.
2. Nếu người bán phóng ại các tính năng của sn phẩm thì người tiêu dùng sẽ
kỳ vọng nhiu vào sn phẩm, khi sử dụng sn phẩm này thì mức thoả
mãn của họ sẽ tăng lên.
3. Một trong những khác biệt giữa người mua các doanh nghiệp người
mua là những người tiêu dùng là các doanh nghip khi mua sm thường dựa
vào lý trí nhiều hơn.
4. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua ầy cả 5 bước trong quá trình
mua hàng.
5. Người sử dụng sn phẩm cũng chính người khởi xướng nhu cầu về sn
phẩm ó.
6. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng ược kết thúc bằng hành ộng mua
ng của h.
| 1/49

Preview text:

lOMoAR cPSD| 47028186
CHƯƠNG 1: BẢN CHẤT CỦA MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nhất
1. Trong một tình huống marketing cụ thể thì marketing là công việc của: a. Người bán b. Người mua
c. Đồng thời của cả người bán và người mua
d. Bên nào tích cực hơn trong việc tìm cách trao ổi với bên kia.
2. Bạn ang chọn hình thức giải trí cho 2 ngày nghỉ cuối tuần sắp tới. Sự lựa
chọn ó ược quyết ịnh bởi:
a. Sự ưa thích của cá nhân bạn
b. Giá tiền của từng loại hình giải trí
c. Giá trị của từng loại hình giải trí
d. Tất cả các iều nêu trên
3. Quan iểm marketing ịnh hướng sản xuất cho rằng người tiêu dùng sẽ ưa thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. Được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao. c. Có kiểu dáng ộc áo
d. Có nhiều tính năng mới. 4. Có thể nói rằng:
a. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ ồng nghĩa.
b. Marketing và bán hàng là 2 thuật ngữ khác biệt nhau.
c. Bán hàng bao gồm cả Marketing
d. Marketing bao gồm cả hoạt ộng bán hàng.
5. Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có: a. Nhu cầu b. Sản phẩm c. Năng lực mua sắm d. Ước muốn lOMoAR cPSD| 47028186
6. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hoá tuỳ thuộc vào:
a. Giá của hàng hoá ó cao hay thấp
b. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm ó
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm.
d. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm.
7. Trong những iều kiện nêu ra dưới ây, iều kiện nào không nhất thiết phải
thoả mãn mà sự trao ổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao ổi tiền giữa hai bên
c. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hàng
d. Mỗi bên ược tự do chấp nhận hoặc từ chối ề nghị (chào hàng) của bên kia.
e. Mỗi bên ều tin tưởng việc giao dịch với bên kia là hợp lý.
8. Câu nói nào dưới ây thể hiện úng nhất triết lý kinh doanh theo ịnh hướng Marketing?
a. Chúng ta ang cố gắng bán cho khách hàng những sản phẩm hoàn hảo.
b. Khách hàng ang cần sản phẩm A, hãy sản xuất và bán cho khách hàng sản phẩm A
c. Chi phí cho nguyên vật liệu ầu vào của sản phẩm B ang rất cao, hãy cố
giảm nó ể bán ược nhiều sản phẩm B với giá rẻ hơn.
d. Doanh số ang giảm, hãy tập trung mọi nguồn lực ể ẩy mạnh bán hàng.
9. Theo quan iểm Marketing thị trường của doanh nghiệp là:
a. Tập hợp của cả người mua và người bán 1 sản phẩm nhất ịnh
b. Tập hợp người ã mua hàng của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những nguời mua thực tế và tiềm ẩn
d. Tập hợp của những người sẽ mua hàng của doanh nghiệp trong tương lai. lOMoAR cPSD| 47028186 e. Không câu nào úng.
10. Trong các khái niệm dưới ây, khái niệm nào không phải là triết lý về quản
trị Marketing ã ược bàn ến trong sách? a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ d. Marketing e. Bán hàng
11. Quan iểm ………….. cho rằng người tiêu dùng ưa thích những sản
phẩm có chất lượng, tính năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp
cần tập trung nỗ lực không ngừng ể cải tiến sản phẩm. a. Sản xuất b. Sản phẩm c. Dịch vụ d. Marketing e. Bán hàng
12. Quan iểm bán hàng ược vận dụng mạnh mẽ với
a. Hàng hoá ược sử dụng thường ngày
b. Hàng hoá ược mua có chọn lựa
c. Hàng hoá mua theo nhu cầu ặc biệt
d. Hàng hoá mua theo nhu cầu thụ ộng.
13. Theo quan iểm Marketing ạo ức xã hội, người làm Marketing cần
phải cân ối những khía cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Mục ích của doanh nghiệp
b. Sự thoả mãn của người tiêu dùng c. Phúc lợi xã hội lOMoAR cPSD| 47028186 d. (b) và (c)
e. Tất cả những iều nêu trên.
14. Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất
cái mà người tiêu dùng mong muốn và như vậy sẽ thoả mãn ược người
tiêu dùng và thu ược lợi nhuận? a. Quan iểm sản xuất b. Quan iểm sản phẩm c. Quan iểm bán hàng d. Quan iểm Marketing
15. Quản trị Marketing bao gồm các công việc: (1) Phân tích các cơ hội thị
trường, (2) Thiết lập chiến lược Marketing, (3) Phân oạn thị trường và lựa
chọn thị trường mục tiêu, (4) Hoạch ịnh chương trình Marketing,
(5) Tổ chức thực hiện và kiểm tra các hoạt ộng Marketing.
Trình tự úng trong quá trình này là: a. (1) (2) (3) (4) (5) b. (1) (3) (4) (2) (5) c. (3) (1) (2) (4) (5) d. (1) (3) (2) (4) (5) e. Không câu nào úng
II. Các câu sau là úng hay sai?
1. Marketing cũng chính là bán hàng và quảng cáo.
2. Các tổ chức phi lợi nhuận không cần thiết phải làm Marketing.
3. Mong muốn của con người là trạng thái khi anh ta cảm thấy thiếu thốn một cái gì ó.
4. Những thứ không thể “sờ mó” ược như dịch vụ không ược coi là sản
phẩm như ịnh nghĩa trong sách.
5. Báo An ninh thế giới vừa quyên góp 20 triệu ồng cho quỹ Vì trẻ thơ.
Việc quyên góp này ược coi như là một cuộc trao ổi. lOMoAR cPSD| 47028186
6. Quan iểm sảm phẩm là một triết lý thích hợp khi mức cung vượt quá
cầu hoặc khi giá thành sản phẩm cao, cần thiết phải nâng cao năng
suất ể giảm giá thành.
7. Quan iểm bán hàng chú trọng ến nhu cầu của người bán, quan
iểm Marketing chú trọng ến nhu cầu của người mua.
8. Nhà kinh doanh có thể tạo ra nhu cầu tự nhiên của con người.
9. Mục tiêu chính của người làm Marketing là phát hiện ra mong muốn
và nhu cầu có khả năng thanh toán của con người.
10.Quan iểm nỗ lực tăng cường bán hàng và quan iểm Marketing
trong quản trị Marketing ều có cùng ối tượng quan tâm là khách hàng mục tiêu.
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ NGHIÊN
CỨU MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nhất
1. Bước ầu tiên trong quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Chuẩn bị phương tiện máy móc ể tiến hành xử lý dữ liệu
b. Xác ịnh vấn ề và mục tiêu cần nghiên cứu
c. Lập kế hoach nghiên cứu (hoặc thiết kế dự án nghiên cứu) d. Thu thập dữ liệu lOMoAR cPSD| 47028186
2. Sau khi thu thập dữ liệu xong, bước tiếp theo trong quá trình nghiên cứu Marketing sẽ là:
a. Báo cáo kết quả thu ược b. Phân tích thông tin
c. Tìm ra giải pháp cho vấn ề cần nghiên cứu
d. Chuyển dữ liệu cho nhà quản trị Marketing ể họ xem xét
3. Dữ liệu thứ cấp là dữ liệu:
a. Có tầm quan trọng thứ nhì
b. Đã có sẵn từ trước ây
c. Được thu thập sau dữ liệu sơ cấp d. (b) và (c) e. Không câu nào úng
4. Câu nào trong các câu sau ây úng nhất khi nói về nghiên cứu Marketing:
a. Nghiên cứu Marketing luôn tốn kém vì chi phí tiến hành phỏng vấn rất cao
b. Các doanh nghiệp cần có một bộ phận nghiên cứu Marketing cho riêng mình
c. Nghiên cứu Marketing có phạm vi rộng lớn hơn so với nghiên cứu khách hàng
d. Nhà quản trị Marketing coi nghiên cứu Marketing là ịnh hướng cho mọi quyết ịnh
5. Có thể thu thập dữ liệu thứ cấp từ các nguồn: a. Bên trong doanh nghiệp b. Bên ngoài doanh nghiệp
c. Cả bên trong và bên ngoài doanh nghiệp d. Thăm dò khảo sát lOMoAR cPSD| 47028186
6. Nghiên cứu Marketing nhằm mục ích:
a. Mang lại những thông tin về môi trường Marketing và chính sách
Marketing của doanh nghiệp
b. Thâm nhập vào một thị trường nào ó
c. Để tổ chức kênh phân phối cho tốt hơn
d. Để bán ược nhiều sản phẩm với giá cao hơn
e. Để làm phong phú thêm kho thông tin của doanh nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
7. Dữ liệu sơ cấp có thể thu thập ược bằng cách nào trong các cách dưới ây? a. Quan sát b. Thực nghiệm c. Điều tra phỏng vấn d. (b) và (c)
e. Tất cả các cách nêu trên
8. Câu hỏi óng là câu hỏi:
a. Chỉ có một phương án trả lời duy nhất
b. Kết thúc bằng dấu chấm câu
c. Các phương án trả lời ã ược liệt kê ra từ trước
d. Không ưa ra hết các phương án trả lời
9. Trong các câu sau ây, câu nào không phải là ưu iểm của dữ liệu sơ cấp so
với dữ liệu thứ cấp:
a. Tính cập nhật cao hơn
b. Chi phí tìm kiếm thấp hơn c. Độ tin cậy cao hơn
d. Khi ã thu thập xong thì việc xử lý dữ liệu sẽ nhanh hơn
10. Trong các cách iều tra phỏng vấn sau ây, cách nào cho ộ tin cậy cao nhất
và thông tin thu ược nhiều nhất?
a. Phỏng vấn qua iện thoại
b. Phỏng vấn bằng thư tín
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Phỏng vấn nhóm
e. Không có cách nào ảm bảo cả hai yêu cầu trên
11. Câu nào sau ây là úng khi so sánh phỏng vấn qua iện thoại và phỏng vấn qua bưu iện (thư tín)?
a. Thông tin phản hồi nhanh hơn
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
b. Số lượng thông tin thu uợc nhiều hơn áng kể
c. Chi phí phỏng vấn cao hơn
d. Có thể eo bám dễ dàng hơn
12. Các thông tin Marketing bên ngoài ược cung cấp cho hệ thông thông tin
của doanh nghiệp, ngoại trừ:
a. Thông tin tình báo cạnh tranh
b. Thông tin từ các báo cáo lượng hàng tồn kho của các ại lý phân phối
c. Thông tin từ các tổ chức dịch vụ cung cấp thông tin
d. Thông tin từ lực lượng công chúng ông ảo
e. Thông tin từ các cơ quan nhà nước
13. Câu hỏi mà các phương án trả lời chưa ược ưa ra sẵn trong bảng câu hỏi thì
câu hỏi ó thuộc loại câu hỏi? a. Câu hỏi óng b. Câu hỏi mở
c. Có thể là câu hỏi óng, có thể là câu hỏi mở d. Câu hỏi cấu trúc
14. Thứ tự úng của các bước nhỏ trong bước 1 của quá trình nghiên cứu Marketing là gì?
a. Vấn ề quản trị, mục tiêu nghiên cứu, vấn ề nghiên cứu
b. Vấn ề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu, vấn ề quản trị
c. Mục tiêu nghiên cứu, vấn ề nghiên cứư, vấn ề quản trị
d. Vấn ề quản trị, vấn ề nghiên cứu, mục tiêu nghiên cứu e. Không có áp án úng
15. Một cuộc nghiên cứu Marketing gần ây của doanh nghiệp X ã xác
ịnh ược rằng nếu giá bán của sản phẩm tăng 15% thì doanh thu sẽ tăng 25%;
cuộc nghiên cứu ó ã dùng phương pháp nghiên cứu nào trong các phương pháp nghiên cứu sau ây? a. Quan sát
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 b. Thực nghiệm
c. Phỏng vấn trực tiếp cá nhân d. Thăm dò
II. Các câu hỏi sau ây úng hay sai?
1. Nghiên cứu Marketing cũng chính là nghiên cứu thị trường.
2. Dữ liệu thứ cấp có ộ tin cậy rất cao nên các nhà quản trị Marketing hoàn
toàn có thể yên tâm khi ưa ra các quyết ịnh Marketing dựa trên kết quả phân tích các dữ liệu này.
3. Công cụ duy nhất ể nghiên cứu Marketing là bảng câu hỏi.
4. Thực nghiệm là phương pháp thích hợp nhất ể kiểm nghiệm giả thuyết về mối quan hệ nhân quả.
5. Chỉ có một cách duy nhất ể thu thập dữ liệu sơ cấp là phương pháp
phỏng vấn trực tiếp cá nhân.
6. Việc chọn mẫu ảnh hưởng không nhiều lắm ến kết quả nghiên cứu.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
7. Một báo cáo khoa học của một nhà nghiên cứu ã ược công bố trước ây vẫn
ược xem là dữ liệu thứ cấp mặc dù kết quả nghiên cứu này chỉ mang tính
chất ịnh tính chứ không phải là ịnh lượng.
8. Sai số do chọn mẫu luôn xảy ra bất kể mẫu ó ược lập như thế nào.
9. Cách diễn ạt câu hỏi có ảnh hưởng nhiều ến ộ chính xác và số lượng thông tin thu thập ược.
10. Một vấn ề nghiên cứu ược coi là úng ắn phù hợp nến như nó ược xác ịnh
hoàn toàn theo chủ ý của người nghiên cứu.
CHƯƠNG 3: MÔI TRƯỜNG MARKETING
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nhất.
1. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không thuộc về môi trường
Marketing vi mô của doanh nghiệp? a. Các trung gian Marketing
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 b. Khách hàng
c. Tỷ lệ lạm phát hàng năm d. Đối thủ cạnh tranh
2. Môi trường Marketing vĩ mô ược thể hiện bởi những yếu tố sau ây, ngoại trừ: a. Dân số b. Thu nhập của dân cư c. Lợi thế cạnh tranh
d. Các chỉ số về khả năng tiêu dùng
3. Trong các ối tượng sau ây, ối tượng nào là ví dụ về trung gian Marketing ? a. Đối thủ cạnh tranh b. Công chúng
c. Những người cung ứng
d. Công ty vận tải, ô tô
4. Tín ngưỡng và các giá trị ……… rất bền vững và ít thay ổi nhất. a. Nhân khẩu b. Sơ cấp c. Nhánh văn hoá d. Nền văn hoá
5. Các nhóm bảo vệ quyền lợi của dân chúng không bênh vực cho: a. Chủ nghĩa tiêu dùng
b. Chủ trương bảo vệ môi trường của chính phủ
c. Sự mở rộng quyền hạn của các dân tộc thiểu số
d. Một doanh nghiệp trên thị trường tự do
6. Văn hoá là một yếu tố quan trọng trong Marketing hiện ại vì:
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
a. Không sản phẩm nào không chứa ựng những yếu tố văn hoá
b. Hành vi tiêu dùng của khách hàng ngày càng giống nhau
c. Nhiệm vụ của người làm Marketing là iều chỉnh hoạt ộng
marketing úng với yêu cầu của văn hoá
d. Trên thế giới cùng với quá trình toàn cầu hoá thi văn hoá giữa
các nước ngày càng có nhiều iểm tương ồng
7. Môi trường Marketing của một doanh nghiệp có thể ược ịnh nghĩa là:
a. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát ược
b. Một tập hợp của những nhân tố không thể kiểm soát ược
c. Một tập hợp của những nhân tố bên ngoài doanh nghiệp ó
d. Một tập hợp của những nhân tố có thể kiểm soát ược và không thể kiểm soát ược
8. Những nhóm người ược xem là công chúng tích cực của 1 doanh nghiệp thường có ặc trưng:
a. Doanh nghiệp ang tìm sự quan tâm của họ
b. Doanh nghiệp ang thu hút sự chú ý của họ
c. Họ quan tâm tới doanh nghiệp với thái ộ thiện chí
d. Họ quan tâm tới doanh nghiệp vì họ có nhu cầu ối với sản phẩm của doanh nghiệp
9. Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà phân tích sẽ thấy ược:
a. Cơ hội và nguy cơ ối với doanh nghiệp
b. Điểm mạnh và iểm yếu của doanh nghiệp
c. Cơ hội và iểm yếu của doanh nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
d. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp
e. Tất cả iểm mạnh, iểm yếu, cơ hội, nguy cơ
10. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường nhân khẩu học:
a. Quy mô và tốc ộ tăng dân số
b. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư
c. Cơ cấu của ngành kinh tế
d. Thay ổi quy mô hộ gia ình
11. Khi Marketing sản phẩm trên thị trường, yếu tố ịa lý và yếu tố khí hậu
ảnh hưởng quan trọng nhất dưới góc ộ:
a. Thu nhập của dân cư không ều
b. Đòi hỏi sự thích ứng của sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau
d. Không tác ộng nhiều ến hoạt ộng Marketing
12. Đối thủ cạnh tranh của dầu gội ầu Clear là tất cả các sản phẩm dầu gội
ầu khác trên thị trường. Việc xem xét ối thủ cạnh tranh như trên ây là thuộc cấp ộ: a. Cạnh tranh mong muốn
b. Cạnh tranh giữa các loại sản phẩm
c. Cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm
d. Cạnh tranh giữa các nhãn hiệu
13. Các tổ chức mua hàng hoá và dịch vụ cho quá trình sản xuất ể kiếm lợi
nhuận và thực hiện các mục tiêu ề ra ược gọi là thị trường …… a. Mua i bán lại b. Quốc tế c. Công nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186 d. Tiêu dùng e. Chính quyền
II. Các câu sau ây úng hay sai?
1. Những yếu tố thuộc môi trường kinh tế thường có ít giá trị cho việc dự
báo tiềm năng của một oạn thị trường cụ thể.
2. Công ty nghiên cứu thị trường là một ví dụ cụ thể về trung gian marketing.
3. Nói chung thì các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô của doanh nghiệp ược
coi là yếu tố mà doanh nghiệp không kiểm soát ược.
4. Môi trường công nghệ là một bộ phận trong môi trường Marketing vi mô của doanh nghiệp.
5. Các yếu tố thuộc môi trường Marketing luôn chỉ tạo ra các mối e doạ cho doanh nghiệp.
6. Các nhánh văn hoá không ược coi là thị trường mục tiêu vì chúng có nhu cầu ặc thù.
7. Các giá trị văn hoá thứ phát thường rất bền vững và ít thay ổi nhất.
8. Trong các cấp ộ cạnh tranh, cạnh tranh trong cùng loại sản phẩm là gay gắt nhất.
9. Khách hàng cũng ược xem như là một bộ phận trong môi trường
Marketing của doanh nghiệp.
10. Đã là khách hàng của doanh nghiệp thì nhu cầu và các yếu tố ể tác ộng
lên nhu cầu là khác nhau bất kể thuộc loại khách hàng nào.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
CHƯƠNG 4: HÀNH VI MUA CỦA KHÁCH HÀNG
I. Câu hỏi lựa chọn: Chọn 1 phương án trả lời úng nhất.
1. Trong các yếu tố sau ây, yếu tố nào không phải là tác nhân môi trường có
thể ảnh hưởng ến hành vi mua của người tiêu dung? a. Kinh tế b. Văn hoá c. Chính trị d. Khuyến mại e. Không câu nào úng
2. Gia ình, bạn bè, hàng xóm, ồng nghiệp… là ví dụ về các nhóm: a. Thứ cấp b. Sơ cấp c. Tham khảo trực tiếp d. (b) và (c) e. (b) và (a)
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
3. Một khách hàng ã có ý ịnh mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận ược thông
tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này
không ược tốt lắm. Thông tin trên là:
a. Một loại nhiễu trong thông iệp
b. Một yếu tố cản trở quyết ịnh mua hàng
c. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng d. Thông tin thứ cấp
4. Khi một cá nhân cố gắng iều chỉnh các thông tin thu nhận ược theo ý nghĩ
của anh ta thì quá trình nhận thức ó là:
a. Bảo lưu có chọn lọc b. Tri giác có chọn lọc c. Bóp méo có chọn lọc
d. Lĩnh hội có chọn lọc
5. Khái niệm “ộng cơ” ược hiểu là:
a. Hành vi mang tính ịnh hướng
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán
c. Nhu cầu ã trở nên bức thiết buộc con người phải hành ộng ể thoả mãn nhu cầu ó
d. Tác nhân kích thích của môi trường
6. Một khách hàng có thể không hài lòng với sản phẩm mà họ ã mua và sử dung;
trạng thái cao nhất của sự không hài lòng ược biểu hiẹn bằng thái ộ nào sau ây?
a. Tìm kiếm sản phẩm khác thay thế cho sản phẩm vừa mua trong lần mua kế tiếp
b. Không mua lại tất cả các sản phẩm khác của doanh nghiệp ó
c. Tẩy chay và truyền tin không tốt về sản phẩm ó
d. Phàn nàn với Ban lãnh ạo doanh nghiệp
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
e. Viết thư hoặc gọi iện theo ường dây nóng cho doanh nghiệp
7. Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu của con người ược sắp xếp theo thứ bậc nào?
a. Sinh lý, an toàn, ược tôn trọng, cá nhân, tự hoàn thiện
b. An toàn, sinh lý, tự hoàn thiện, ược tôn trọng, cá nhân
c. Sinh lý, an toàn, xã hội, ược tôn trọng, tự hoàn thiện d. Không câu nào úng
8. Một người mà các quyết ịnh của anh ta tác ộng ến quyết ịnh cuối cùng
của người khác ược gọi là: a. Người quyết ịnh b. Người ảnh hưởng c. Người khởi xướng d. Người mua sắm
9. Tập hợp các quan iểm theo niềm tin của một khách hàng về một nhãn hiệu
sản phẩm nào ó ược gọi là:
a. Các thuộc tính nổi bật
b. Các chức năng hữu ích
c. Các giá trị tiêu dùng
d. Hình ảnh về nhãn hiệu
10. Theo ịnh nghĩa, ………của một con người ược thể hiện qua sự quan tâm,
hành ộng, quan iểm về các nhân tố xung quanh. a. Nhân cách b. Tâm lý
c. Quan niệm của bản thân d. Niềm tin e. Lối sống
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
11. Hành vi mua của tổ chức khác với hành vi mua của người tiêu dùng ở chỗ:
a. Các tổ chức mua nhiều loại sản phẩm hơn
b. Các tổ chức khi mua thì có nhiều người tham gia vào quá trình mua hơn
c. Những hợp ồng, bảng báo giá thường không nhiều trong hành vi mua của người tiêu dùng
d. Người tiêu dùng là người chuyên nghiệp hơn
12. Hai khách hàng có cùng ộng cơ như nhau nhưng khi vào cùng một cửa
hàng thì lại có sự lựa chọn khác nhau về nhãn hiệu sản phẩm, ó là do họ có sự khác nhau về: a. Sự chú ý b. Nhận thức c. Thái ộ và niềm tin d. Không câu nào úng e. Tất cả ều úng
13. Trong giai oạn tìm kiếm thông tin, người tiêu dùng thường nhận ược thông
tin từ nguồn thông tin…… nhiều nhất, nhưng nguồn thông tin ….. lại có vai
trò quan trọng cho hành ộng mua. a. Cá nhân/ Đại chúng
b. Thương mại/ Đại chúng c. Thương mại/ Cá nhân
d. Đại chúng/ Thương mại
14. Ảnh hưởng của người vợ và người chồng trong các quyết ịnh mua hàng:
a. Phụ thuộc vào việc người nào có thu nhập cao hơn b. Thường là như nhau
c. Thường thay ổi tuỳ theo từng sản phẩm
d. Thường theo ý người vợ vì họ là người mua hàng
e. Thường theo ý người chồng nếu người vợ không i làm
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com) lOMoAR cPSD| 47028186
15. Trong các câu sau ây, câu nào là không úng khi so sánh sự khác nhau giữa
việc mua hàng của doanh nghiệp và việc mua hàng của người tiêu dùng cuối cùng?
a. Số lượng người mua ít hơn
b. Quan hệ lâu dài và gắn bó giữa khách hàng và nhà cung cấp
c. Vấn ề thương lượng ít quan trọng hơn
d. Mang tính rủi ro phức tạp hơn
II. Các câu sau ây úng hay sai?
1. Hành vi mua của người tiêu dùng là hành ộng “trao tiền - nhận hàng”.
2. Nếu người bán phóng ại các tính năng của sản phẩm thì người tiêu dùng sẽ
kỳ vọng nhiều vào sản phẩm, và khi sử dụng sản phẩm này thì mức ộ thoả
mãn của họ sẽ tăng lên.
3. Một trong những khác biệt giữa người mua là các doanh nghiệp và người
mua là những người tiêu dùng là các doanh nghiệp khi mua sắm thường dựa vào lý trí nhiều hơn.
4. Người tiêu dùng không nhất thiết phải trải qua ầy ủ cả 5 bước trong quá trình mua hàng.
5. Người sử dụng sản phẩm cũng chính là người khởi xướng nhu cầu về sản phẩm ó.
6. Quá trình mua hàng của người tiêu dùng ược kết thúc bằng hành ộng mua hàng của họ.
Downloaded by Tr?n Lan Anh (lananh14062003@gmail.com)