Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
9 trang 11 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý có đáp án

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Dược lý có đáp án của Đại học Y dược Thành phố Hồ Chí Minh với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!

106 53 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD|36067889
Đề 30% Dược lý
Câu 1: Cường ộ của một thuốc phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau ây:
a.
b.
c.
d.
e. Cường ca thuc ti receptor
Câu 2: Tính tích lũy của thuốc trong lipid phụ thuộc yếu tố nào sau ây, chọn câu
trả lời sai:
a. Tăng t l ion hóa khi thay i pH nước tiếu
b. S gn mnh vào protein huyết tương
c. S hp thu ng thn
d. S gn mnh vào mô
e. Thuc có chu kì gan rut
Câu 3: Một bệnh nhân nam 40 tuổi ến khám vì tăng huyết áp. Bác sĩ cho bệnh
nhân thuốc NORVASC 2.5mg (Amlodipine) như hình. Amlodipine là tên a.
Tên hóa hc
b. Tên thương mi
c. Tên vt lý
d. Tên dược liu
e. Tên hot cht
Câu 4: Sau nhiều năm nghiên cứu, các nhà khoa học của trường ĐH ã tạo ra ược
chất N có khả năng chữa ung thư dạ dày. Người ta chọn thử nghiệm trên 210 người
bệnh ung thư dạ dày ể ánh giá hiệu quả thực sự, xác ịnh tác dụng ngắn hạn của
thuốc. Vậy thuốc N ang trong giai oạn nào của quá trình phát minh thuốc: a. Giai
oạn 2 ca quá trình th nghim lâm sàng
b. Giai oạn 4 sau khi ưa ra th trường
c. Giai oạn th nghim trên ng vt
d. Giai oạn 3 ca quá trình th nghim lâm sàng
e. Giai oạn 1 ca quá trình th nghim lâm sàng
lOMoARcPSD|36067889
Câu: 5 Phát biểu nào về sự hấp thu thuốc qua trực tràng là sai: a.
Ch có mt phn nh theo tĩnh mch trc tràng trên qua gan
b. Năng lc hp thu ca ường trc tràng cao n ường ung nên liu dùng nh hơn
ường ung
c. Các hế phm h st cũng có dng hp thu bng ường trc tràng s dng cho tr em
d. Tránh ược mt phn tác dng ca gan nên thích hp cho các thuc b phân hy khi
dùng ường ung
e. S dng ường trc tràng cho bnh nhân d b nôn ma hay thuc có mùi khó chu
Câu 6: Dược iển hay dược thư là:
a. Toàn b các loi thuc ược phép lưu hành ti mt quc gia
b. Phn ng min dch ca th vi thuc
c. Hướng dn s dng thuc bng cách viết v thuc và cách s dng
d. Tác dng gây hi ca thuc trên quan hay th, thường do quá liu
e. Mt cht ược s dng trong chun oán, iều tr, gim nh hay phòng bnh
Câu 7: Thế nào là thuốc dùng tại chỗ:
a. Thuc ược t nhiu nơi trên th
b. Thuc ược t trên b mt th
c. Ch t thuc trên da
d. Cn ít nht 2 gi mi có tác dng
e. Không phi dng thuc không cn kê toa
Câu 8: Một bệnh nhân ược ặt trực tràng hạ sốt lúc 8h. Đến mấy giờ thì iều
dưỡng có thể o nhiệt ộ của bệnh nhân a. 8h30
b. 9h
c. 10h
d. 11h
e. 12h
Câu 9: Yếu tố nào sau ây ít ảnh hưởng ến sự hấp thu thuốc qua ường tiêu hóa a. S
có mt ca acid mt, mt
b. Tình trng tưới máu ường tiêu hóa
c. Din tích b mt ường tiêu hóa
lOMoARcPSD|36067889
d. Khác bit v pH dc theo ường tiêu hóa
e. H thng mch bch huyết ti ường tiêu hóa
Câu 10: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị tiểu êm, bệnh nhân ược kê toa chế phẩm
hoạt tính giống hormone ADH có tên là Minirin. Thuốc nàya. Tế bào x
b. Thuc phân t nh
c. Thuc mô phng sinh hc
d. Thuc phân t trung bình
e. Thuc phân t rt nh
Câu 11: Thuốc có thể có bao nhiêu tên gọi a.
1
b. 2
c. 3
d. 4
e. 5
Câu 12: Bệnh nhân nữ 59 tuổi, ược chuẩn oán tăng huyết áp, bệnh nhân ược iều trị
bằng Amlodipine (C
20
H
25
ClN
2
O
5
). Theo bạn, mlodipine là loại nào sau ây a. Tếo
x
b. Thuc phân t rt nh
c. Thuc mô phng sinh hc
d. Thuc phân t trung bình
e. Thuc phân t nh
Câu 13: Bệnh nhân bị ngộ ộc quinine là một base có pKa=5. Vậy pH nước tiểu là
bao nhiêu ể ào thải 90% lượng quinine qua ường tiết niệu: a. 3.5
b.4.5
c. 1.5
d. 2.5
e. 5.5
Câu 14: Hai ngành của dược lý học ều lệ thuộc vào hoạt ộng của a.
Men sinh hc
b. Lipid
lOMoARcPSD|36067889
c. Acid béo
d. Purin
e. Protein
Câu 15: Thuốc có hiệu quả tối ưu khi ược sử dụng theo ường a.
Ung
b. Tiêm bp
c. Tiêm tĩnh mch
d. Tiêm trong xương
e. Tiêm dưới ni ty
Câu 16: Một phòng nghiên cứu chất B, thử nghiệm mù ôi trên 21.000 bệnh nhân
trên 20 quốc gia ể nghiên cứu tác ộng của chất B. Vậy chất B ang ở giai oạn nào
của quá trình phát minh thuốc:
a. Giai oạn 2 ca quá trình th nghim lâm sàng
b. Giai oạn 4 sau khi ưa ra th trường
c. Giai oạn th nghim trên ng vt
d. Giai oạn 3 ca quá trình th nghim lâm sàng
e. Giai oạn 1 ca quá trình th nghim lâm sàng
Câu 17: Phát biểu nào sai về dạng thuốc dán dùng ngoài da a.
Đạt ược nng n nh
b. Chtác dng ti ch n gh, nấm…
c. Thn trng khi dùng cho tr sinh
d. Thn trng khi dùng thuc trên vùng da b vy nến
e. Không s dng ti vùng da b try xước
Câu 18: Liều có hiệu quả tối a nhưng có tác dụng phụ thấp nhất gọi là a.
Liu ti a
b. Liu hiu qu
c. Liu ưu thế
d. Liu ti ưu
e. Liu gây c
Câu 19: Đường uống có nhiều ưu iểm, tuy nhiên nhược iểm chính của ường
lOMoARcPSD|36067889
uống là
a. Không ung ược các thuc có mùi v khó chu
b. Không s dng ược các thuc gây kích ng niêm mc ường tiêu hóa
c. Hp thu ti rut non kém
d. B chuyn hóa bi ường tiêu hóa và bi gan
e.Không dùng ược cho bnh nhân hôn mê
Câu 20: Các dạng bào chế của thuốc
a. Các dng khác nhau do ca nhà sn xut thuc trong các thc nghim lâm sàng
phát minh thuc
b. Để bác d dàng hơn khi kê toa
c. Để thun tin lưunh cho mc ích thương mi
d. Các dng bào chế khác nhau ca 1 thuc s làm cho thuc ó có tác dng iều tr khác
nhau
e. Có 3 dng bào chế chính: thuc dng rn, dng na rn và dng lng
Câu 21: Thuốc phân tử nhỏ (small molecule drugs) là: a.
Thuc d b tác ng ca các yếu t môi trường
b. D dàng hp thu n
c. cho ra sn phm ging ht nhau
d. Được tng hp hóa hc
e. Có tính sinh min dch
Câu 22: Điều dưỡng cần kiểm tra lại viên thuốc, liều dùng và thời gian của thuốc
trong trường hợp nào sau ây a. Thuc này tr bnh gì?
b. Tôi thc mc viên thuc này tr bnh gì không?
c. Tôi thường ung viên thuc màu trng vào bui ti
d. Khi ung viên thuc màu xanh luôn làm tôi bun ng
e. Tôi chưa tng ung viên thuc màu vàng
Câu 23: Mục ích của dạng phóng thích ược kiểm soát là:
a. D t ược nng thuc cao trong iều tr, t ược hiu qu tác ng cao nht b. Ít gây
tác dng ph
c. Thuc ược hp thu d, chuyn hóa và thi tr thuc an toàn
lOMoARcPSD|36067889
d. Gim s dao ng ca nng thuc trong huyết tương, t ược hiu qu ca tác ng
ng nht
e. To s a dng ca các dng thuc trên th trường
Câu 24: Phản ứng nào sau ây không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc: a.
Kh amin hóa
b. Kh alkyl
c. Sunfat hóa
d. Oxy hóa
e. Kh
Câu 25: Cho biết thuốc nào có tác dụng toàn thân trong các trường hợp sau: a.
Thuc m tr côn trùng t
b. Albuterol xt tr hen suyn
c. Viên Strepsil ngm tr ho
d. Ketoconazol tr nm da
e. Nitroglycerin dán tr au tht ngc
Câu 26: Tác dụng iều trị của thuốc
a. Có th không quan tâm ến khi kê toa thuc
b. Thay i theo s dng
c. Là tt c hiu qu tác ng ca thuc
d. Là c tính ca thuc
e. Là tác dng chính ca thuc
Câu 27: Điều dưỡng cho bệnh nhân dùng thuốc trị huyết áp bằng ường ngậm dưới
lưỡi. Vậy sau khi cho thuốc bao lâu thì iều dưỡng o huyết áp: a. 15p
b. 30p
c. 45p
d. 60p
e. 90p
Câu 28: Receptor của hầu hết các thuốc là a.
Lipid nm trên màng tế bào
b. Phân t nh, có trng lượng phân t t 100 - 1000
lOMoARcPSD|36067889
c. Protein nm trên màng tế bào hay tế bào cht
d. Phân t DNA
e. Phân t RNA
Câu 29: Tất cả phát biểu sau ây ều úng ối với sự thấm thuốc qua màng tế bào, ngoại
trừ
a. Đối vi thuc tan trong lipid, h s thm cao
b. S hp thu thuc càng d dàng khi tun hoàn ti nơi hp thu càng phát trin
c. Đối vi thuc tan trong nước, h s thm thp.
d. Tc khuếch tán ca thuc không ph thuc vào b mt hp thu
e. Khi gradient nng cao, s hp thu thuc s d dàng
Câu 30: Dược lý học ược chia làm hai phân ngành chính là: a.
Dược lc hc và quá trình hp thu thuc
b. Dược ng hc dược lc hc
c. Dược ng hc và iều tr hc
d. Dược ng hc c cht hc
e. Dược lc hc và chuyn hóa thuc
Câu 31: Dược lý học là môn học về
a. Các thuc, các hóa cht và hiu qu gây c trên con người
b. Các thuc và tác ng ca thuc trên th sng
c. Các thuc và tác dng ph ca thuc trên th sng
d. Các thuc và tác dng ca thuc trên người bnh
e. Các thuc và c tính ca thuc trên người bnh và người khe mnh
Câu 32: Thuốc nào sau ây có tác dụng toàn thân, chọn câu sai a.
Thuc khí dung tr hen suyn
b. Thuc t trc tràng h st
c. Thuc dán tr au tht ngc
d. Thuc ngm tr au tht ngc
e. Thuc dán tránh thai
Câu 33: Để ạt ược nồng ộ trị liệu trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng ường nào
là tốt nhất
lOMoARcPSD|36067889
a. Tiêm phúc mô
b. Tiêm bp
c. Tiêm tĩnh mch
d. Tiêm dưới ty sng
e. Tiêm dưới da
Câu 34: Liệu pháp cá nhân hóa trong Y khoa cp ến vn iều tr trên tng người
bnh riêng bit là do:
a. Tt c mi người u là th sng
b. Có cùng mt bnh lý ging nhau thì thuc iều tr cũng ging nhau
c. Có th to mt công thc iều tr cho s phi hp thuc nhm t hiu qu ti ưu
d. Vic kê toa nên cá nhân hóa theo nhng bnh lý riêng bit nhm to s dng cho
quá trình cha bnh
e. Mi người có kiu gen, di truyn, môi trường sng khác nhau
Câu 35: Dược lý học bao gồm 2 phân ngành a.
Dược lc hc và Dược ng hc
b. Dược ng hc c tính ca thuc
c. Dược lc hc và Dược iển ( hay còn gi là Dược thư)
d. Kê toa thuc và Thuc
e. Dược ng hc và Kê toan thuc
Câu 36: Một bệnh nhân nam 40 tuổi ến khám vì tăng huyết áp. Bác sĩ cho dùng
thuốc Tanatril 10mg (Imidapril). Vậy Tanatril là tên: a. Tên hóa hc
b. Tên hot cht
c. Tên vt lý
d. Tê dược liu
e. Tên thương mi
Câu 37: Bệnh nhân bị ái tháo ường type 1, phải iều trị bằng hormone insulin.
Theo bạn, insulin là thuốc dạng: a.
Thuc phân t trung bình
b. Thuc phân t rt nh
c. Thuc phân t nh
lOMoARcPSD|36067889
d. Thuc mô phng sinh hc
e. Tế bào x
Câu 38: Phát biểu nào về liều tấn công là úng
a. Liu cao u tiên nhanh chóng t nng có hiu lc
b. Liu thp duy trì nng có hiu lc
c. Liu dùng cho mt t tr liu
d. Tt c loi thuc u có liu tn công
e. Để bù vào phn thuc b mt do chuyn hóa hay ào thi
Câu 39: Tác dụng giảm au hạ sốt của Aspirin ược gọi là tác dụng a.
Ph mong mun
b. Ti ch
c. Ph không mong mun
d. Không hi phc
e. Chính
Câu 40: Yếu tố nào sau ây làm giảm hấp thu ường uống a.
Tăng b mt hp thu rut non
b. Tăng tun hoàn ni tng
c. Gim stress
d. Tăng lưu lượng gan
e. Gim b mt hp thu rut non
| 1/9

Preview text:

lOMoARcPSD| 36067889 Đề 30% Dược lý
Câu 1: Cường ộ của một thuốc phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố nào sau ây: a. b. c. d.
e. Cường ộ của thuốc tại receptor
Câu 2: Tính tích lũy của thuốc trong lipid phụ thuộc yếu tố nào sau ây, chọn câu trả lời sai:
a. Tăng tỉ lệ ion hóa khi thay ổi pH nước tiếu
b. Sự gắn mạnh vào protein huyết tương
c. Sự hấp thu ở ống thận d. Sự gắn mạnh vào mô
e. Thuốc có chu kì gan ruột
Câu 3: Một bệnh nhân nam 40 tuổi ến khám vì tăng huyết áp. Bác sĩ cho bệnh
nhân thuốc NORVASC 2.5mg (Amlodipine) như hình. Amlodipine là tên a. Tên hóa học b. Tên thương mại c. Tên vật lý d. Tên dược liệu e. Tên hoạt chất
Câu 4: Sau nhiều năm nghiên cứu, các nhà khoa học của trường ĐH ã tạo ra ược
chất N có khả năng chữa ung thư dạ dày. Người ta chọn thử nghiệm trên 210 người
bệnh ung thư dạ dày ể ánh giá hiệu quả thực sự, xác ịnh tác dụng ngắn hạn của
thuốc. Vậy thuốc N ang trong giai oạn nào của quá trình phát minh thuốc: a. Giai
oạn 2 của quá trình thử nghiệm lâm sàng
b. Giai oạn 4 sau khi ưa ra thị trường
c. Giai oạn thử nghiệm trên ộng vật
d. Giai oạn 3 của quá trình thử nghiệm lâm sàng
e. Giai oạn 1 của quá trình thử nghiệm lâm sàng lOMoARcPSD| 36067889
Câu: 5 Phát biểu nào về sự hấp thu thuốc qua trực tràng là sai: a.
Chỉ có một phần nhỏ theo tĩnh mạch trực tràng trên qua gan
b. Năng lực hấp thu của ường trực tràng cao hơn ường uống nên liều dùng nhỏ hơn ường uống
c. Các hế phẩm hạ sốt cũng có dạng hấp thu bằng ường trực tràng sử dụng cho trẻ em
d. Tránh ược một phần tác dụng của gan nên thích hợp cho các thuốc bị phân hủy khi dùng ường uống
e. Sử dụng ường trực tràng cho bệnh nhân dễ bị nôn mửa hay thuốc có mùi khó chịu
Câu 6: Dược iển hay dược thư là:
a. Toàn bộ các loại thuốc ược phép lưu hành tại một quốc gia
b. Phản ứng miễn dịch của cơ thể với thuốc
c. Hướng dẫn sử dụng thuốc bằng cách viết về thuốc và cách sử dụng
d. Tác dụng gây hại của thuốc trên cơ quan hay mô cơ thể, thường do quá liều
e. Một chất ược sử dụng trong chuẩn oán, iều trị, giảm nhẹ hay phòng bệnh
Câu 7: Thế nào là thuốc dùng tại chỗ:
a. Thuốc ược ặt ở nhiều nơi trên cơ thể
b. Thuốc ược ặt trên bề mặt cơ thể
c. Chỉ ặt thuốc trên da
d. Cần ít nhất 2 giờ mới có tác dụng
e. Không phải dạng thuốc không cần kê toa
Câu 8: Một bệnh nhân ược ặt trực tràng hạ sốt lúc 8h. Đến mấy giờ thì iều
dưỡng có thể o nhiệt ộ của bệnh nhân a. 8h30 b. 9h c. 10h d. 11h e. 12h
Câu 9: Yếu tố nào sau ây ít ảnh hưởng ến sự hấp thu thuốc qua ường tiêu hóa a. Sự
có mặt của acid mật, mật
b. Tình trạng tưới máu ường tiêu hóa
c. Diện tích bề mặt ường tiêu hóa lOMoARcPSD| 36067889
d. Khác biệt về ộ pH dọc theo ường tiêu hóa
e. Hệ thống mạch bạch huyết tại ường tiêu hóa
Câu 10: Bệnh nhân nam 70 tuổi bị tiểu êm, bệnh nhân ược kê toa chế phẩm có
hoạt tính giống hormone ADH có tên là Minirin. Thuốc này là a. Tế bào xử lý b. Thuốc phân tử nhỏ
c. Thuốc mô phỏng sinh học
d. Thuốc phân tử trung bình
e. Thuốc phân tử rất nhỏ
Câu 11: Thuốc có thể có bao nhiêu tên gọi a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
Câu 12: Bệnh nhân nữ 59 tuổi, ược chuẩn oán tăng huyết áp, bệnh nhân ược iều trị
bằng Amlodipine (C20H25ClN2O5). Theo bạn, mlodipine là loại nào sau ây a. Tế bào xử lý
b. Thuốc phân tử rất nhỏ
c. Thuốc mô phỏng sinh học
d. Thuốc phân tử trung bình e. Thuốc phân tử nhỏ
Câu 13: Bệnh nhân bị ngộ ộc quinine là một base có pKa=5. Vậy pH nước tiểu là
bao nhiêu ể ào thải 90% lượng quinine qua ường tiết niệu: a. 3.5 b.4.5 c. 1.5 d. 2.5 e. 5.5
Câu 14: Hai ngành của dược lý học ều lệ thuộc vào hoạt ộng của a. Men sinh học b. Lipid lOMoARcPSD| 36067889 c. Acid béo d. Purin e. Protein
Câu 15: Thuốc có hiệu quả tối ưu khi ược sử dụng theo ường a. Uống b. Tiêm bắp c. Tiêm tĩnh mạch d. Tiêm trong xương e. Tiêm dưới nội tủy
Câu 16: Một phòng nghiên cứu chất B, thử nghiệm mù ôi trên 21.000 bệnh nhân ở
trên 20 quốc gia ể nghiên cứu tác ộng của chất B. Vậy chất B ang ở giai oạn nào
của quá trình phát minh thuốc:
a. Giai oạn 2 của quá trình thử nghiệm lâm sàng
b. Giai oạn 4 sau khi ưa ra thị trường
c. Giai oạn thử nghiệm trên ộng vật
d. Giai oạn 3 của quá trình thử nghiệm lâm sàng
e. Giai oạn 1 của quá trình thử nghiệm lâm sàng
Câu 17: Phát biểu nào sai về dạng thuốc dán dùng ngoài da a.
Đạt ược nồng ộ ổn ịnh
b. Chỉ có tác dụng tại chỗ như ghẻ, nấm…
c. Thận trọng khi dùng cho trẻ sơ sinh
d. Thận trọng khi dùng thuốc trên vùng da bị vẩy nến
e. Không sử dụng tại vùng da bị trầy xước
Câu 18: Liều có hiệu quả tối a nhưng có tác dụng phụ thấp nhất gọi là a. Liều tối a b. Liều hiệu quả c. Liều ưu thế d. Liều tối ưu e. Liều gây ộc
Câu 19: Đường uống có nhiều ưu iểm, tuy nhiên nhược iểm chính của ường lOMoARcPSD| 36067889 uống là
a. Không uống ược các thuốc có mùi vị khó chịu
b. Không sử dụng ược các thuốc gây kích ứng niêm mạc ường tiêu hóa
c. Hấp thu tại ruột non kém
d. Bị chuyển hóa bởi ường tiêu hóa và bởi gan
e.Không dùng ược cho bệnh nhân hôn mê
Câu 20: Các dạng bào chế của thuốc
a. Các dạng khác nhau do của nhà sản xuất thuốc trong các thực nghiệm lâm sàng phát minh thuốc
b. Để bác sĩ dễ dàng hơn khi kê toa
c. Để thuận tiện lưu hành cho mục ích thương mại
d. Các dạng bào chế khác nhau của 1 thuốc sẽ làm cho thuốc ó có tác dụng iều trị khác nhau
e. Có 3 dạng bào chế chính: thuốc dạng rắn, dạng nửa rắn và dạng lỏng
Câu 21: Thuốc phân tử nhỏ (small molecule drugs) là: a.
Thuốc dễ bị tác ộng của các yếu tố môi trường b. Dễ dàng hấp thu hơn
c. … cho ra sản phẩm giống hệt nhau
d. Được tổng hợp hóa học
e. Có tính sinh miễn dịch
Câu 22: Điều dưỡng cần kiểm tra lại viên thuốc, liều dùng và thời gian của thuốc
trong trường hợp nào sau ây a. Thuốc này trị bệnh gì?
b. Tôi thắc mắc viên thuốc này trị bệnh gì không?
c. Tôi thường uống viên thuốc màu trắng vào buổi tối
d. Khi uống viên thuốc màu xanh luôn làm tôi buồn ngủ
e. Tôi chưa từng uống viên thuốc màu vàng
Câu 23: Mục ích của dạng phóng thích ược kiểm soát là:
a. Dễ ạt ược nồng ộ thuốc cao trong iều trị, ạt ược hiệu quả tác ộng cao nhất b. Ít gây tác dụng phụ
c. Thuốc ược hấp thu dễ, chuyển hóa và thải trừ thuốc an toàn lOMoARcPSD| 36067889
d. Giảm sự dao ộng của nồng ộ thuốc trong huyết tương, ạt ược hiệu quả của tác ộng ồng nhất
e. Tạo sự a dạng của các dạng thuốc trên thị trường
Câu 24: Phản ứng nào sau ây không thuộc pha I của chuyển hóa thuốc: a. Khử amin hóa b. Khử alkyl c. Sunfat hóa d. Oxy hóa e. Khử
Câu 25: Cho biết thuốc nào có tác dụng toàn thân trong các trường hợp sau: a.
Thuốc mỡ trị côn trùng ốt
b. Albuterol xịt trị hen suyễn
c. Viên Strepsil ngậm trị ho d. Ketoconazol trị nấm da
e. Nitroglycerin dán trị au thắt ngực
Câu 26: Tác dụng iều trị của thuốc
a. Có thể không quan tâm ến khi kê toa thuốc b. Thay ổi theo sử dụng
c. Là tất cả hiệu quả tác ộng của thuốc
d. Là ộc tính của thuốc
e. Là tác dụng chính của thuốc
Câu 27: Điều dưỡng cho bệnh nhân dùng thuốc trị huyết áp bằng ường ngậm dưới
lưỡi. Vậy sau khi cho thuốc bao lâu thì iều dưỡng o huyết áp: a. 15p b. 30p c. 45p d. 60p e. 90p
Câu 28: Receptor của hầu hết các thuốc là a.
Lipid nằm trên màng tế bào
b. Phân tử nhỏ, có trọng lượng phân tử từ 100 - 1000 lOMoARcPSD| 36067889
c. Protein nằm trên màng tế bào hay tế bào chất d. Phân tử DNA e. Phân tử RNA
Câu 29: Tất cả phát biểu sau ây ều úng ối với sự thấm thuốc qua màng tế bào, ngoại trừ
a. Đối với thuốc tan trong lipid, hệ số thấm cao
b. Sự hấp thu thuốc càng dễ dàng khi tuần hoàn tại nơi hấp thu càng phát triển
c. Đối với thuốc tan trong nước, hệ số thấm thấp.
d. Tốc ộ khuếch tán của thuốc không phụ thuộc vào bề mặt hấp thu
e. Khi gradient nồng ộ cao, sự hấp thu thuốc sẽ dễ dàng
Câu 30: Dược lý học ược chia làm hai phân ngành chính là: a.
Dược lực học và quá trình hấp thu thuốc
b. Dược ộng học và dược lực học
c. Dược ộng học và iều trị học
d. Dược ộng học và ộc chất học
e. Dược lực học và chuyển hóa thuốc
Câu 31: Dược lý học là môn học về
a. Các thuốc, các hóa chất và hiệu quả gây ộc trên con người
b. Các thuốc và tác ộng của thuốc trên cơ thể sống
c. Các thuốc và tác dụng phụ của thuốc trên cơ thể sống
d. Các thuốc và tác dụng của thuốc trên người bệnh
e. Các thuốc và ộc tính của thuốc trên người bệnh và người khỏe mạnh
Câu 32: Thuốc nào sau ây có tác dụng toàn thân, chọn câu sai a.
Thuốc khí dung trị hen suyễn
b. Thuốc ặt trực tràng hạ sốt
c. Thuốc dán trị au thắt ngực
d. Thuốc ngậm trị au thắt ngực e. Thuốc dán tránh thai
Câu 33: Để ạt ược nồng ộ trị liệu trong dịch não tủy nên cho thuốc bằng ường nào là tốt nhất lOMoARcPSD| 36067889 a. Tiêm phúc mô b. Tiêm bắp c. Tiêm tĩnh mạch d. Tiêm dưới tủy sống e. Tiêm dưới da
Câu 34: Liệu pháp cá nhân hóa trong Y khoa ề cập ến vấn ề iều trị trên từng người bệnh riêng biệt là do:
a. Tất cả mọi người ều là cơ thể sống
b. Có cùng một bệnh lý giống nhau thì thuốc iều trị cũng giống nhau
c. Có thể tạo một công thức iều trị cho sự phối hợp thuốc nhằm ạt hiệu quả tối ưu
d. Việc kê toa nên cá nhân hóa theo những bệnh lý riêng biệt nhằm tạo sự dễ dàng cho quá trình chữa bệnh
e. Mỗi người có kiểu gen, di truyền, môi trường sống khác nhau
Câu 35: Dược lý học bao gồm 2 phân ngành a.
Dược lực học và Dược ộng học
b. Dược ộng học và ộc tính của thuốc
c. Dược lực học và Dược iển ( hay còn gọi là Dược thư)
d. Kê toa thuốc và Thuốc
e. Dược ộng học và Kê toan thuốc
Câu 36: Một bệnh nhân nam 40 tuổi ến khám vì tăng huyết áp. Bác sĩ cho dùng
thuốc Tanatril 10mg (Imidapril). Vậy Tanatril là tên: a. Tên hóa học b. Tên hoạt chất c. Tên vật lý d. Tê dược liệu e. Tên thương mại
Câu 37: Bệnh nhân bị ái tháo ường type 1, phải iều trị bằng hormone insulin.
Theo bạn, insulin là thuốc dạng: a.
Thuốc phân tử trung bình
b. Thuốc phân tử rất nhỏ c. Thuốc phân tử nhỏ lOMoARcPSD| 36067889
d. Thuốc mô phỏng sinh học e. Tế bào xử lý
Câu 38: Phát biểu nào về liều tấn công là úng
a. Liều cao ầu tiên ể nhanh chóng ạt nồng ộ có hiệu lực
b. Liều thấp ể duy trì nồng ộ có hiệu lực
c. Liều dùng cho một ợt trị liệu
d. Tất cả loại thuốc ều có liều tấn công
e. Để bù vào phần thuốc bị mất do chuyển hóa hay ào thải
Câu 39: Tác dụng giảm au hạ sốt của Aspirin ược gọi là tác dụng a. Phụ mong muốn b. Tại chỗ c. Phụ không mong muốn d. Không hồi phục e. Chính
Câu 40: Yếu tố nào sau ây làm giảm hấp thu ường uống a.
Tăng bề mặt hấp thu ruột non
b. Tăng tuần hoàn nội tạng c. Giảm stress d. Tăng lưu lượng gan
e. Giảm bề mặt hấp thu ruột non