Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Triết học Mác- Lênin |Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Câu 1: Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của hoạt động thực 琀椀ễn đối với nhận thức trong các câu sau A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực 琀椀ếp của nhận thức và 琀椀êu chuẩn của chân lý. B. Là nguồn gốc, cơ sở, động lực của nhận thức và làm 琀椀êu chuẩn cho kinh nghiệm. C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm 琀椀êu chuẩn cho kinh nghiệm D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!

 

lOMoARcPSD| 32573545
lOMoARcPSD| 32573545
Câu 1: Tìm câu thiếu ni dung nht v vai trò ca hoạt động thc 琀椀 ễn đối vi nhn thc trong các
câu sau
A. Là cơ sở, mục đích, đng lc ch yếu và trc 琀椀 ếp ca nhn thc và 琀椀 êu chun ca chân
lý.
B. Là ngun gốc, cơ sở, động lc ca nhn thc và làm 琀椀 êu chun cho kinh nghim.
C. Là mục đích, cơ sở, động lc ca nhn thc và làm 琀椀 êu chun cho kinh nghim
D. Thước đo để phát hin s đúng sai của cm giác, ca kinh nghim và ca lý lun.
Câu 2. Hãy ch ra luận điểm th hin lập trưng Duy tâm trong các luận điểm sau:
A. Chân lý là tri thc phản ánh đúng hin thực khách quan và đã được thc 琀椀 n kim nghim,
vì vy có th ap dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mi việc đều đúng.
B. Giới động vt và thc vt hoàn toàn tách ri nhau, không có ngun gc chung
C. S phát huy ng ch quan của con người mun có hiu qu bao gi cũng phải da
vào cơ sở vt cht
D. Chân lý ch tn ti trong nhn thức con người tạo ra. con người. Vì vy ni dung ca chân lý là do
ch quan con người to ra
Câu 3: Hãy ch ra luận điểm th hin lập trường Duy Tâm trong các luận điểm sau:
A. Không có lý lun thì hoạt động thc 琀椀 n của con người mò mm, mất phương hướng. Do đó
lý lun phải có trước và không ph thuc vào thc 琀椀 n
B. S phát huy ng ch quan của con ngưi mun có hiu qu bao gi cũng phải da
vào cơ sở vt cht
C. Mi tri thc dù trc 琀椀 ếp hay gián 琀椀 ếp, dù trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều bt
ngun t thc 琀椀 n
D. Động vt và thc vt hoàn toàn khác nhau, không có ngun gc chung
Câu 4: Hãy ch ra luận điểm thuc Duy vt bin chng trong các luận điểm sau:
A. Thế gii tn ti khách quan, còn quy luật lao đông và phát triển ca thế gii do ý thức con người
to ra
B. Phát trin là quá trình 琀椀 ến bộ, theo đường thng
C. Mi chân lý khoa hc dù có i vn chứa đựng yếu t ca chân lý tuyệt đối.
D. Vt cht là thc ti , tn ti ph thuc vào cảm giác con người
Câu 5: Hãy ch ra luận điểm thuc lập trường Duy vt siêu hình trong:
lOMoARcPSD| 32573545
A. Mâu thun là ngun gốc, động lc ca mi vận động và phát trin.
B. Ph định ca ph định là s loi b hoàn toàn s vt cũ
C. Nhân qua là mi liên h có quan, do con người xác lp
D. Nhn thc chng qua ch phc hp cm giác của con người
Câu 6: Hãy ch ra luận điểm thuc lập trường Duy vt siêu hình trong:
A. Nhn thc của con người là mt quá trình bin chng
B. Cái tt nhiên và ngu nhiên không có quan hê vi nhau vì tt nhiên sâu sc, bên trong, ổn định
còn cái ngu nhiên phong phú, bên ngoài ,biến đổi
C. Ni dung chân lý có c chân lý có quan
D. Ph định ca ph định là quy lut ph biến nht trong gii t nhiên
Câu 7: Hãy ch ra luận điểm thuc lập trường Duy vt Siêu Hình v lch s trong các luận điểm sau:
A. Quan h sn xut có t cht, quyết định mi quan h xã hi khác
B. Nguyên nhân ca mi biến đổi trong lch sử, xét đến cùng là do tư tưng của con người đang
luôn luôn thay đổi
C. Nhân t kinh tế là nhân t quyết định duy nht trong lch s
D. Cơ sở h tng quyết định kiến trúc thượng tng.
Câu 8: Hãy ch ta luận điểm th hin lập trường Duy tâm v lch s trong các câu sau:
A. S thinh duy ca mi dân tc là do ý chí của người đứng đầu quc gia quyết định
B. Quan h sn xut là nhng quan h t chất được hình thành không ph thuc vào ý
mun ca nhng người sn xut
C. Nhân t kinh tế là nhân t quyết định duy nht trong lch s
D. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong mt túp lu tranh
Câu 9: Hãy ch ta luận điểm thuc lập trường Duy vt Siêu Hình v lch s trong các câu sau:
A. Phương thức sn xut là cách thức con người 琀椀 ến hành quá trình sn xut vt cht nhng
giai đon lch s nhất định ca xã hội loài người
B. Xã hi là tng s các b phận được cu thành và biến đổi tùy ý muốn con người
C. Xã hi là mt t hp các b phận được cu thành và biến đổi mt cách ngu nhiên
D. Tt c cái gì thúc đẩy con người hành động đều phi thông qua đầu óc ca h. Vì vy phi
động lc sâu xa ca lch s trong tư tưởng ý chí của con người
Câu 10: hãy ch ra luận điểm thuc lập trường Duy tâm v lch s trong các câu sau:
A. Dân dĩ thục vi thiên
B. Do có được nhng lực lưng sn xut mi, loài ngưi mới thay đổi phương thức sn xut ca
mình, đồng thời thay đổi tt c nhng quan h xã hi ca mình
lOMoARcPSD| 32573545
C. Trong tt c nhng chuyn biến lch s thì chuyn biến v kinh tế là chuyn biến quan trng
nht
D. Xã hi vận động theo nhưng quy luật ph thuc vào ý thức con người
Câu 11: Hãy ch ra luận điểm th hin lập trường Duy tâm v lch s trong các câu sau:
A. V mặt khách quan, nhà nước xut hin là do mâu thun giai cp không th điu hòa.
B. Cơ sở trc 琀椀 ếp hình thành các giai cp là lòng tham của con ngưi
C. Giai cp nào chi phi những tư liệu sn xut vt chất thì cũng chi phối luôn c nhng tư liệu và
điu kin sn sut 琀椀 nh thn
D. Đạo đức và ngh thut là các yếu t phn ánh và ph thuc vào các hoạt động kinh tế.
Câu 12: Hãy ch ra luận điểm th hin lập trường Duy tâm trong các câu sau:
A. Ch da vào quan h kinh tế cũng có thể giải thích đầy đủ bt k hc thuyết chính tr nào
B. Ch da vào quan h kinh tế cũng có thể giải thích đúng bất k tư tưng pháp quyn nào.
C. Mi thuyết đạo đức có t trước đến nay, xét đến cùng, đều là sn phm ca nn kinh tế lúc by
gi.
D. Hoạt động của con người khác với động vt là có ý thc, vì thế ý thc của con người quyết định
s tn ti ca h.
Câu 13: Hãy ch ra luận điểm th hin lp tng Duy vt bin chng v lch s trong các câu sau:
A. Quan h sn xut là nhng quan h xã hi có t quyết đnh mi quan h xã hi khác.
B. Nguyên nhân ca mi biến đổi trong lch sử, xét đến cùng cũng là do tư tưởng con người đang
luôn thay đổi
C. Nhân t kinh tế là nhân t quyết định duy nht trong lch s
D. S thnh suy ca mt dân tc là do ý chí của người đứng đầu quc gia quyết định
Câu 14: Hãy ch ra luận điểm th hin lập trường Duy tâm v lch s trong các câu sau:
A. Nhng quy lut kinh tếvai trò quyết định s vận động, phát trin ca xã hi, nhng chính
sách kinh tế có thm hãm hoặc thúc đẩy tác động ca nhng quy lut kinh tế đó
B. Xã hi là mt tng s các b phận được cu thành và biến đổi tùy theo hoạt động địa lý
C. Nhân t kinh tế là nhân tó quyết định duy nht trong lch s
D. S thnh suy ca mi dân tc là do ý chí của người đứng đầu quc gia quyết định
Câu 15: Tìm hiu nhng tóm tt sai v khái nim tn ti xã hi 琀琀 rong các câu sau:
A. Đó là một khái niệm cơ bản v ch nghĩ duy vật lch s
B. Ch toàn b các yếu t vt cht đm bo cho s tn ti và phát trin ca xa hội loài người. bao
gm hoàn cảnh địa lý t nhiên, dân cư và phương thức sn xut.
C. Trong ba yếu t ca tn ti xã hi thì hoàn cảnh địa lý t nhien là yếu t quan trng nht quyết
định s biến đổi, phát trin ca xã hi
lOMoARcPSD| 32573545
D. Trong ba yếu t ca tn ti xã hội thì phương thức sn xut là yếu t quan trng nht, quyết
định s biến đổi, pht trin ca xã hi.
Câu 16: Tìm câu tóm tt sai v khái nim Quan h sn xut trong câu sau:
A. Mi quan h giữa người và người trong quá trình sn xut ca ci vt chất được gi là quan h
sn xut
B. Cũng như lực lượng sn xut, quan h sn xut thuộc lĩnh vực đời sng và vt cht xã hi
C. Tính cht ca quan h sn xut đưc biu hin ch chúng tn ti khách quan, ph thuc vào ý
thức con người.
D. Quan h sn xut là quan h kinh tế cơ bản ca mi hình thái kinh tế xã hi
Câu 17: Tìm câu tóm tt sai v mi quan h bin chng gia Lực lượng sn xut và Quan h sn xut
teong các câu sau:
A. Lực lượng sn xut và quan h sn xut là hai mt của Phương thức sn xut, tn ti không tách
ri nhau.
B. Mi quan h bin chng gia Lực lượng sn xut và quan h sn xut là ni dung quy lut v s
phù hp ca Quân h sn xut với trình độ t ca lực lượng sn xut.
C. Quy lut v s phù hp ca quan h sn xut với trình độ t ca lực lượng sn xut
là quy lut xã hi ph biến trong tt c các xã hội có đối kháng giai cp
D. Quy lut v s phù hp ca ca quan h sn xut với trình độ t ca lc ng sn
xut vch rõ s ph thuc khách quan ca quan h sn xut vào s phát trin ca lực lượng sn
xuất, đồng thi Quan h sn xuất cũng được tác động trơ lại Lực lưng sn xut
Câu 18: Phát hin luận điểm sai v lực lưng sn xut trong các luận điểm sau đây
A. Đối tượng lao đng là yếu t động nht và cách mng nht trong lực lưng sn xut.
B. Tư liệu lao động là cơ sở ca s kế tc trong xã hi.
C. Cái ci xay gió bằng tay đưa lại xã hi có lãnh chúa phong kiến.
D. Năng suất lao đng xã hội là thước đo trình độ phát trin ca lực lượng sn xut
Câu 19: Phát hin luận điểm sai v lực lưng sn xut trong các luận điểm sau đây
A. Cái ci xay gió chy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghip
B. Tư liệu lao động là cơ sở ca s kế tc lch s xã hi
C. Các quan h xã hi tn tại độc lp vi lực lượng sn xut ca xã hi
D. Trình độ phát trin của tư liệu lao động là thước đo trình độ chinh phc t nhiên của loài ngưi
Câu 20: Luận điểm “giai cấp là nhng tập đoàn người có địa v kinh tế-xã hi khác nhau trong mt h
thng sn xut xá hi nht đnh trong lch sử’’ thuc lập trường triết hc nào?
A. Ch nghĩa duy vật lch s
B. Ch nghĩa duy tâm lịch s
C. Ch nghĩa duy tâm chủ quan
lOMoARcPSD| 32573545
D. Ch nghĩa duy vật tm thường
Đáp án:
1-D
2-D
3-A
4-C
5-B
6-B
7-C
8-A
9-C
10- C
11-B
12-D
13-A
14-D
15-C
16-C
17-C
18-A
19-C
20- A
| 1/5

Preview text:

lOMoAR cPSD| 32573545 lOMoAR cPSD| 32573545
Câu 1: Tìm câu thiếu nội dung nhất về vai trò của hoạt động thực 琀椀 ễn đối với nhận thức trong các câu sau
A. Là cơ sở, mục đích, động lực chủ yếu và trực 琀椀 ếp của nhận thức và 琀椀 êu chuẩn của chân lý.
B. Là nguồn gốc, cơ sở, động lực của nhận thức và làm 琀椀 êu chuẩn cho kinh nghiệm.
C. Là mục đích, cơ sở, động lực của nhận thức và làm 琀椀 êu chuẩn cho kinh nghiệm
D. Thước đo để phát hiện sự đúng sai của cảm giác, của kinh nghiệm và của lý luận.
Câu 2. Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các luận điểm sau:
A. Chân lý là tri thức phản ánh đúng hiện thực khách quan và đã được thực 琀椀 ễn kiểm nghiệm,
vì vậy có thể ap dụng chân lý đó vào mọi nơi, mọi lúc, mọi việc đều đúng.
B. Giới động vật và thực vật hoàn toàn tách rời nhau, không có nguồn gốc chung C. Sự phát huy 琀
ộng chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất
D. Chân lý chỉ tồn tại trong nhận thức con người tạo ra. con người. Vì vậy nội dung của chân lý là do
chủ quan con người tạo ra
Câu 3: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy Tâm trong các luận điểm sau:
A. Không có lý luận thì hoạt động thực 琀椀 ễn của con người mò mẫm, mất phương hướng. Do đó
lý luận phải có trước và không phụ thuộc vào thực 琀椀 ễn B. Sự phát huy 琀
ộng chủ quan của con người muốn có hiệu quả bao giờ cũng phải dựa vào cơ sở vật chất
C. Mọi tri thức dù trực 琀椀 ếp hay gián 琀椀 ếp, dù trình độ cao hay thấp, xét đến cùng đều bắt
nguồn từ thực 琀椀 ễn
D. Động vật và thực vật hoàn toàn khác nhau, không có nguồn gốc chung
Câu 4: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc Duy vật biện chứng trong các luận điểm sau:
A. Thế giới tồn tại khách quan, còn quy luật lao đông và phát triển của thế giới do ý thức con người tạo ra
B. Phát triển là quá trình 琀椀 ến bộ, theo đường thẳng
C. Mỗi chân lý khoa học dù có 琀
ối vẫn chứa đựng yếu tố của chân lý tuyệt đối.
D. Vật chất là thực tại , tồn tại phụ thuộc vào cảm giác con người
Câu 5: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong: lOMoAR cPSD| 32573545
A. Mâu thuẫn là nguồn gốc, động lực của mọi vận động và phát triển.
B. Phủ định của phủ định là sự loại bỏ hoàn toàn sự vật cũ
C. Nhân qua là mối liên hệ có 琀
ủ quan, do con người xác lập
D. Nhận thức chẳng qua chỉ là phức hợp cảm giác của con người
Câu 6: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật siêu hình trong:
A. Nhận thức của con người là một quá trình biện chứng
B. Cái tất nhiên và ngẫu nhiên không có quan hê với nhau vì tất nhiên sâu sắc, bên trong, ổn định
còn cái ngẫu nhiên phong phú, bên ngoài ,biến đổi
C. Nội dung chân lý có 琀 ức chân lý có 琀 ủ quan
D. Phủ định của phủ định là quy luật phổ biến nhất trong giới tự nhiên
Câu 7: Hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy vật Siêu Hình về lịch sử trong các luận điểm sau:
A. Quan hệ sản xuất có 琀
ật chất, quyết định mọi quan hệ xã hội khác
B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng là do tư tưởng của con người đang luôn luôn thay đổi
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
D. Cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng.
Câu 8: Hãy chỉ ta luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A. Sự thinh duy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định
B. Quan hệ sản xuất là những quan hệ có 琀
ật chất được hình thành không phụ thuộc vào ý
muốn của những người sản xuất
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
D. Trong một cung điện, người ta suy nghĩ khác trong một túp lều tranh
Câu 9: Hãy chỉ ta luận điểm thuộc lập trường Duy vật Siêu Hình về lịch sử trong các câu sau:
A. Phương thức sản xuất là cách thức con người 琀椀 ến hành quá trình sản xuất vật chất ở những
giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người
B. Xã hội là tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tùy ý muốn con người
C. Xã hội là một tổ hợp các bộ phận được cấu thành và biến đổi một cách ngẫu nhiên
D. Tất cả cái gì thúc đẩy con người hành động đều phải thông qua đầu óc của họ. Vì vậy phải 琀
động lực sâu xa của lịch sử trong tư tưởng ý chí của con người
Câu 10: hãy chỉ ra luận điểm thuộc lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau: A. Dân dĩ thục vi thiên
B. Do có được những lực lượng sản xuất mới, loài người mới thay đổi phương thức sản xuất của
mình, đồng thời thay đổi tất cả những quan hệ xã hội của mình lOMoAR cPSD| 32573545
C. Trong tất cả những chuyển biến lịch sử thì chuyển biến về kinh tế là chuyển biến quan trọng nhất
D. Xã hội vận động theo nhưng quy luật phụ thuộc vào ý thức con người
Câu 11: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A. Về mặt khách quan, nhà nước xuất hiện là do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa.
B. Cơ sở trực 琀椀 ếp hình thành các giai cấp là lòng tham của con người
C. Giai cấp nào chi phối những tư liệu sản xuất vật chất thì cũng chi phối luôn cả những tư liệu và
điều kiện sản suất 琀椀 nh thần
D. Đạo đức và nghệ thuật là các yếu tố phản ánh và phụ thuộc vào các hoạt động kinh tế.
Câu 12: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm trong các câu sau:
A. Chỉ dựa vào quan hệ kinh tế cũng có thể giải thích đầy đủ bất kỳ học thuyết chính trị nào
B. Chỉ dựa vào quan hệ kinh tế cũng có thể giải thích đúng bất kỳ tư tưởng pháp quyền nào.
C. Mọi thuyết đạo đức có từ trước đến nay, xét đến cùng, đều là sản phẩm của nền kinh tế lúc bấy giờ.
D. Hoạt động của con người khác với động vật là có ý thức, vì thế ý thức của con người quyết định sự tồn tại của họ.
Câu 13: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy vật biện chứng về lịch sử trong các câu sau:
A. Quan hệ sản xuất là những quan hệ xã hội có 琀
ất quyết định mọi quan hệ xã hội khác.
B. Nguyên nhân của mọi biến đổi trong lịch sử, xét đến cùng cũng là do tư tưởng con người đang luôn thay đổi
C. Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử
D. Sự thịnh suy của một dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định
Câu 14: Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường Duy tâm về lịch sử trong các câu sau:
A. Những quy luật kinh tế có vai trò quyết định sự vận động, phát triển của xã hội, những chính
sách kinh tế có thể kìm hãm hoặc thúc đẩy tác động của những quy luật kinh tế đó
B. Xã hội là một tổng số các bộ phận được cấu thành và biến đổi tùy theo hoạt động địa lý
C. Nhân tố kinh tế là nhân tó quyết định duy nhất trong lịch sử
D. Sự thịnh suy của mỗi dân tộc là do ý chí của người đứng đầu quốc gia quyết định
Câu 15: Tìm hiểu những tóm tắt sai về khái niệm tồn tại xã hội 琀琀 rong các câu sau:
A. Đó là một khái niệm cơ bản về chủ nghĩ duy vật lịch sử
B. Chỉ toàn bộ các yếu tố vật chất đảm bảo cho sự tồn tại và phát triển của xa hội loài người. bao
gồm hoàn cảnh địa lý tự nhiên, dân cư và phương thức sản xuất.
C. Trong ba yếu tố của tồn tại xã hội thì hoàn cảnh địa lý tự nhien là yếu tố quan trọng nhất quyết
định sự biến đổi, phát triển của xã hội lOMoAR cPSD| 32573545
D. Trong ba yếu tố của tồn tại xã hội thì phương thức sản xuất là yếu tố quan trọng nhất, quyết
định sự biến đổi, phất triển của xã hội.
Câu 16: Tìm câu tóm tắt sai về khái niệm Quan hệ sản xuất trong câu sau:
A. Mối quan hệ giữa người và người trong quá trình sản xuất của cải vật chất được gọi là quan hệ sản xuất
B. Cũng như lực lượng sản xuất, quan hệ sản xuất thuộc lĩnh vực đời sống và vật chất xã hội
C. Tính chất của quan hệ sản xuất được biểu hiện ở chỗ chúng tồn tại khách quan, phụ thuộc vào ý thức con người.
D. Quan hệ sản xuất là quan hệ kinh tế cơ bản của mội hình thái kinh tế xã hội
Câu 17: Tìm câu tóm tắt sai về mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và Quan hệ sản xuất teong các câu sau:
A. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là hai mặt của Phương thức sản xuất, tồn tại không tách rời nhau.
B. Mối quan hệ biện chứng giữa Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất là nội dung quy luật về sự
phù hợp của Quân hệ sản xuất với trình độ và 琀
ất của lực lượng sản xuất.
C. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ và 琀
ất của lực lượng sản xuất
là quy luật xã hội phổ biến trong tất cả các xã hội có đối kháng giai cấp
D. Quy luật về sự phù hợp của của quan hệ sản xuất với trình độ và 琀
ất của lực lượng sản
xuất vạch rõ sự phụ thuộc khách quan của quan hệ sản xuất vào sự phát triển của lực lượng sản
xuất, đồng thời Quan hệ sản xuất cũng được tác động trơ lại Lực lượng sản xuất
Câu 18: Phát hiện luận điểm sai về lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau đây
A. Đối tượng lao động là yếu tố động nhất và cách mạng nhất trong lực lượng sản xuất.
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục trong xã hội.
C. Cái cối xay gió bằng tay đưa lại xã hội có lãnh chúa phong kiến.
D. Năng suất lao động xã hội là thước đo trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
Câu 19: Phát hiện luận điểm sai về lực lượng sản xuất trong các luận điểm sau đây
A. Cái cối xay gió chạy bằng hơi nước đưa lại xã hội có nhà tư bản công nghiệp
B. Tư liệu lao động là cơ sở của sự kế tục lịch sử xã hội
C. Các quan hệ xã hội tồn tại độc lập với lực lượng sản xuất của xã hội
D. Trình độ phát triển của tư liệu lao động là thước đo trình độ chinh phục tự nhiên của loài người
Câu 20: Luận điểm “giai cấp là những tập đoàn người có địa vị kinh tế-xã hội khác nhau trong một hệ
thống sản xuất xá hội nhất định trong lịch sử’’ thuộc lập trường triết học nào?
A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử
B. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử
C. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan lOMoAR cPSD| 32573545
D. Chủ nghĩa duy vật tầm thường Đáp án: 1-D 2-D 3-A 4-C 5-B 6-B 7-C 8-A 9-C 10- C 11-B 12-D 13-A 14-D 15-C 16-C 17-C 18-A 19-C 20- A