Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Quản trị học | Trường Đại học Phenika

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Quản trị học | Trường Đại học Phenika được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Câu hỏi ôn tập học phần quản trị nhân lực
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..
A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp
với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B.
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó.
C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có
thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp
với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng.
B.
Việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và đánh giá kết quả thực hiện công việc của các thành viên trong tổ chức.
C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt
được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A.
Người lao động trong tổ chức
B.
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C.
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D.
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL là…..
A.
Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B.
Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C.
Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
D.
Tất cả đều đúng
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A.
Chỉ đạo
B.
Trung tâm
C.
Thiết lập
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A.
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B.
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C.
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A.
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B.
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C.
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.
Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?
A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.
Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp
cần thiết?
A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.
Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 11: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A.
Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ
B.
Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển
C.
Các quỹ phúc lợi hợp lý
D.
Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.
Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?
A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D.
Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
A.
Quyết định
B.
Hành động
C.
Tư tưởng, quan điểm
D.
Nội quy, quy định
Câu 15: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:
A.
Con người muốn được cư xử như những con người
B.
Con người là động vật biết nói
C.
Con người được coi như là một công cụ lao động
D.
Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 16: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:
A.
Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người
B.
Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người
C.
Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người
D.
Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 17: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:
A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D.
Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.
Câu 18: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 19: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:
A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc.
B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được.
C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng
D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 20: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:
A.
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
B.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.
Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 22: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.
Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện
C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 23: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
B.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới
C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
D.
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
A.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
B.
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.
C.
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
D.
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 25: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
A.
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
C.
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng.
D.
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 26: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A.
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
B.
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
C.
Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
D.
Cả A và B
Câu 27: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z?
A.
Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng
B.
Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
C.
Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ
D.
Cả B và C
Câu 28: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ:
A.
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
B.
Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất
C.
Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi
D.
Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ:
A.
Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
B.
Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần
C.
Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc
D.
Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc
Câu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ:
A.
Không tin vào con người và đánh giá thấp con người
B.
Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc
C.
Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút
D.
Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ:
A.
Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp
B.
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới
C.
Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển
D.
Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ:
A.
Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động
B.
Đào tạo các nhà tâm lý lao động
C.
Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển
D.
Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về
quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển?
A.
Tập trung quyền lực
B.
Thống nhất chỉ huy và điều khiển
C.
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục
D.
Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 34: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào?
A.
Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học).
B.
Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người).
C.
Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực).
D.
Không thuộc trường phái nào
Câu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì?
A.
Tôn trọng và quý mến người lao động.
B.
Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp.
C.
Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội.
D.
Cả A, B và C
Câu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A.
Khách hàng
B.
Đối thủ cạnh tranh
C.
Sứ mạng của tổ chức
D.
Pháp luật
Câu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A.
Mục tiêu của tổ chức
B.
Khách hàng
C.
Cơ cấu tổ chức
D.
Bầu không khí tâm lý xã hội
Câu 38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai?
A.
Trưởng phòng quản trị nhân lực
B.
Giám đốc doanh nghiệp
C.
Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp
D.
Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 39: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào?
A.
Trực tuyến
B.
Tham mưu
C.
Chức năng
D.
Cả 3 quyền hạn trên
Câu 40: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
A.
Quy định pháp luật của Nhà nước
B.
Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực
C.
Đặc điểm của công việc
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
A.
Cân đối
B.
Linh hoạt
C.
Kịp thời
D.
Cả A và B
Câu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là:
A.
Tổ chức lao động
B.
Tổ chức cán bộ
C.
Lao động – Tiền lương
D.
Cả 3 đáp án trên
Câu 43: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là?
A.
Tổ chức – hành chính
B.
Hành chính tổng hợp
C.
Tổ chức cán bộ - hành chính
D.
Cả A và B
Câu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
A.
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục
tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
B.
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục
tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác
C.
Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A.
Một việc làm an toàn
B.
Giờ làm việc hợp lý
C.
Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết
D.
Việc tuyển dụng ổn định
Câu 46: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ:
A.
Một khung cảnh làm việc hợp lý
B.
Các quỹ phúc lợi hợp lý
C.
Các cơ sở vật chất thích hợp
D.
Việc tuyển dụng ổn định
Hoạch định nguồn nhân lực
Câu 1.
Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của
quá khứ nên dự báo không hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực?
A.
Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2.
Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là:
A.
Quy mô lớn, trình độ cao
B.
Quy mô nhỏ, trình độ cao
C.
Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện
D.
Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3.
Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì?
A.
Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C
Câu 4.
Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết?
A.
Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch
B.
Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch
C.
Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại
D.
Tất cả các phương án trên
Câu 5.
“…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ
nhất định.
A.
Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6.
Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao
động của 1 người lao động năm kế hoạch:
A.
Phương pháp ước lượng trung bình B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7.
Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn,
tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng quan điểm):
A.
Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8.
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức:
A.
Tình hình di dân B. Nguồn lao động từ nước ngoài về
C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 9.
Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp:
A.
Tính theo lượng lao động hao phí B. Tính theo năng suất lao động
C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng
Câu 10.
Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời nhằm khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao động B. Thừa lao động C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai
Câu 11.
Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao
động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn:
A.
Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức
B.
Đề bạt nhân viên trong tổ chức
C.
Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ
D.
Tất cả các phương án trên
Câu 12.
Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn?
A.
Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí
B.
Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị.
C.
Phương pháp tiêu chuẩn định biên
D.
Cả B và C đều đúng.
Câu 13.
Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào:
A.
Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số.
B.
Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội.
C.
Phân tích chất lượng nguồn nhân lực.
D.
Tất cả 3 câu trên.
Câu 14.
Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động:
A.
Thực hiện kế hoạch hóa kế cận.
B.
Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu.
C.
Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào.
D.
Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15.
Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc
| 1/14

Preview text:

Câu hỏi ôn tập học phần quản trị nhân lực
Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là….. A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp
với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B.
Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó. C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có
thể đạt được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là…. A.
Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp
với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B.
Việc tuyển dụng, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và đánh giá kết quả thực hiện công việc của các thành viên trong tổ chức. C.
Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D.
Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt
được các mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là….. A.
Người lao động trong tổ chức B.
Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C.
Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới D.
Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 4: Thực chất của QTNL là….. A.
Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức B.
Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động C.
Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh. D. Tất cả đều đúng
Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề: A.
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý B.
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị C.
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là: A.
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý B.
Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị C.
Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm: A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D.
Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc? A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D.
Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết? A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D.
Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 11: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A.
Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ B.
Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển C.
Các quỹ phúc lợi hợp lý D.
Cơ hội cải thiện cuộc sống
Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực? A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D.
Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên
Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực? A.
Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B.
Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C.
Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D.
Nhóm chức năng mối quan hệ lao động
Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C.
Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định
Câu 15: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là: A.
Con người muốn được cư xử như những con người B.
Con người là động vật biết nói C.
Con người được coi như là một công cụ lao động D.
Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển
Câu 16: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người: A.
Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người B.
Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người C.
Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người D.
Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển
Câu 17: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra.
Câu 18: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 19: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là: A.
Con người về bản chất là không muốn làm việc. B.
Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C.
Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D.
Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao
Câu 20: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ: A.
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động. B.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D.
Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt.
Câu 21: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là: A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới. C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 22: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là: A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B.
Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D.
Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc
Câu 23: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là: A.
Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B.
Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới C.
Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D.
Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động.
Câu 24: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ: A.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng. B.
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng. C.
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình D.
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 25: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y? A.
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm B.
Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng. C.
Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng. D.
Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
Câu 26: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z? A.
Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm B.
Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình. C.
Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A và B
Câu 27: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z? A.
Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng B.
Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc C.
Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ D. Cả B và C
Câu 28: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ: A.
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục B.
Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất C.
Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi D.
Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 29: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ: A.
Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc B.
Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần C.
Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc D.
Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc
Câu 30: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ: A.
Không tin vào con người và đánh giá thấp con người B.
Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc C.
Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút D.
Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục
Câu 31: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ: A.
Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp B.
Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới C.
Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển D.
Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra
Câu 32: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ: A.
Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động B.
Đào tạo các nhà tâm lý lao động C.
Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển D.
Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người
Câu 33: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về
quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? A. Tập trung quyền lực B.
Thống nhất chỉ huy và điều khiển C.
Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục D.
Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc
Câu 34: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào? A.
Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học). B.
Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người). C.
Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực). D.
Không thuộc trường phái nào
Câu 35: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì? A.
Tôn trọng và quý mến người lao động. B.
Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp. C.
Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C
Câu 36: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật
Câu 37: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức D.
Bầu không khí tâm lý xã hội
Câu 38: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai? A.
Trưởng phòng quản trị nhân lực B. Giám đốc doanh nghiệp C.
Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp D.
Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp
Câu 39: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên
Câu 40: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào? A.
Quy định pháp luật của Nhà nước B.
Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực C.
Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên
Câu 41: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời D. Cả A và B
Câu 42: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Tổ chức lao động B. Tổ chức cán bộ C. Lao động – Tiền lương D. Cả 3 đáp án trên
Câu 43: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là? A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp C.
Tổ chức cán bộ - hành chính D. Cả A và B
Câu 44: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là? A.
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục
tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác B.
Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục
tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác C.
Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức D.
Không có đáp án nào đúng
Câu 45: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn B. Giờ làm việc hợp lý C.
Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết D.
Việc tuyển dụng ổn định
Câu 46: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A.
Một khung cảnh làm việc hợp lý B.
Các quỹ phúc lợi hợp lý C.
Các cơ sở vật chất thích hợp D.
Việc tuyển dụng ổn định
Hoạch định nguồn nhân lực
Câu 1. Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của
quá khứ nên dự báo không hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực? A.
Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp ước lượng trung bình
C. Phương pháp dự đoán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
Câu 2. Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là: A.
Quy mô lớn, trình độ cao B.
Quy mô nhỏ, trình độ cao C.
Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện D.
Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút
Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì? A.
Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự
C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C
Câu 4. Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết? A.
Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch B.
Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch C.
Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại D.
Tất cả các phương án trên
Câu 5. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. A.
Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực
C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai
Câu 6. Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao
động của 1 người lao động năm kế hoạch: A.
Phương pháp ước lượng trung bình B. Phương pháp dự đoán xu hướng
C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai
Câu 7. Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn,
tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng quan điểm): A.
Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính
C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia
Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức: A.
Tình hình di dân B. Nguồn lao động từ nước ngoài về
C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai
Câu 9. Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp: A.
Tính theo lượng lao động hao phí B. Tính theo năng suất lao động
C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng
Câu 10. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời nhằm khắc phục tình trạng:
A. Thiếu lao động B. Thừa lao động C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai
Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao
động từ bên trong và ngoài tổ chức. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn: A.
Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức B.
Đề bạt nhân viên trong tổ chức C.
Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ D.
Tất cả các phương án trên
Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn? A.
Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí B.
Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị. C.
Phương pháp tiêu chuẩn định biên D. Cả B và C đều đúng.
Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A.
Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số. B.
Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội. C.
Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D. Tất cả 3 câu trên.
Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động: A.
Thực hiện kế hoạch hóa kế cận. B.
Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu. C.
Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào. D.
Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động.
Câu 15. Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì?
A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận B. Chia sẻ công việc