Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập theo chương học phần Lý luận chung

Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập theo chương học phần Lý luận chung của trường đại học Luật Hà Nội giúp sinh viên củng cố, ôn tập kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi kết thúc học phần. Mời bạn đón đón xem! 

lOMoARcPSD|36215 725
CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa hc nhưng nhằm che dấu bn chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu nh khoa học. c/
Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thhiện bản chất thực của nhà ớc.
2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà
nước. b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước. c/
Lý giải một cách thiếu n cứ khoa học về nhà nước. d/
Bảo vnhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các
côngdân:
a/ Học thuyết thần quyền.
b/ Học thuyết gia trưởng.
c/ Học thuyết Mác–Lênin.
d/ Học thuyết khế ước xã hội .
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi. b/
Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc. d/
Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.
b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp.
c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp. d/
Xuất hiện giai cấp c lột và bị bóc lột.
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Bảo vlợi ích của giai cấp thống trị.
b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ Bảo vtrước hết li ích của giai cấp thống trị. d/
Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. b/ Bảo
vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vlợi ích chung của xã hội. d/ Thể hiện ý chí
chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước
khácnhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện. b/
Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyn lực. c/
Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực. d/
Mục đích và phương thức thực hiện quyn lực.
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNGc động đến sự ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt động chiến tranh. c/ Hoạt động trị
thủy. d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà
nước .
10. Lựa chọn quá trình đúng nht về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước .
b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà
nước. c/ Sản xuất phát triển, hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nnước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện n
nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị. d/ Sự phản ánh ý
chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.
b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. c/
Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội. d/ S
phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan điểmc xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt động trị thủy. c/ Nhu cầu t
chức chiến tranh và chống chiến tranh. d/ Hình
thành giai cấp và đu tranh giai cấp.
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành n
nướctrên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị. b/ Thông qua các
hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội .
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp vi khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu ttác động đến sự ra đời ca nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước. d/
Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển bản của nhà nước .
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Ý chí của giai cấp thống trị. b/ Lợi ích của giai cấp
thống trị. c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và
bị trị. d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống
trị.
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước. c/ S
tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước. d/ Quan hệ giữa các giai
cấp khác nhau trong việc tổ chức bmáy nhà nước.
4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.
b/ Xác đnh sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội.
5. Nội dung nào KHÔNG cơ scho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.
b/ Nhà nước là b máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực ng cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội. d/
Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng.
6. Tính xã hội trong bản chất của khan nhà nước xuất pt từ:
a/ Các công việc xã hộinhà nước thực hiện.
b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà
nước . d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu qun lý xã hội. b/
Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi trùng với lợi ích giai cấp thống
trị. d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp. b/
Những hoạt động bảo vtrật tự của nhà nước. c/ Việc
không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội. d/ Bảo
vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội.
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước. d/ Mục đích vì
lợi ích của xã hi của nhà nước.
10. Mối quan hệ giữa nh giai cấp tính xã hội trong bn chất của nhà
nướclà:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.
b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất. d/ Tính giai cấp
luôn là mặt chủ yếu, quyết định nh xã hội.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước.
b/ Tính xã hội của nhà nước. c/
Tính giai cấp và tính xã hội của
nhà nước. d/ Sự tương tác giữa
tính giai cấp và tính xã hội.
12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.
b/ Khả năng sử dụng biện pp thuyết phục, giáo dục. c/ Có
thể sử dụng quyền lực kinh tế, cnh trị hoặc tư tưởng. d/
Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền . 13.
Nhà nước đc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:
a/ Nhà nước là b máy trấn áp giai cấp.
b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội. c/ Nhà
nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế. d/ Nhà nước có
quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Do bộ y quản quá đồ sộ. b/ Do nhà
nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong hội. d/ Do
nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế để:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/
Đảm bảo sự công bằng trong xã hội. c/ Đảm bo
nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. d/ Bảo vệ
lợi ích cho nời nghèo.
16. Nhà nước không to ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế . d/ Ban
hành và qun lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình.
lOMoARcPSD|36215 725
c/ Vì nnước có chủ quyền quốc gia. d/ N
nước không tự đảm bo nguồn tài chính .
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các ch thể trong xã hội phải đóng thuế
. b/ Nhà nước kêu gi các cá nhân tổ chức đóng thuế. c/
Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức. d/ Các tổ chức, cá
nhân tnguyn đóng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mi quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ.
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế. d/ Sự độc lập của
quốc gia trong các quan hđối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước chquyền. c/ Mỗi nhà nước hệ thống pháp luật riêng. d/ Nhà
nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính – lãnh th.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. d/
Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnhthổ
là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành nhng đơn vhành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau.
c/ Chia cư dân thành nhiu nhóm khác nhau. d/ Chia bộ máy
thành nhiều đơn v, cấp nhỏ hơn.
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. d/
Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chiadân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức ca việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù ca từng đơn vị hành chính, lãnh th.
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bmáy nhà nước. d/
Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của
nhànước với xã hội.
a/ Bị quyết định bởi sở kinh tế nhưng có sự đc lập nhất định.
b/ trung tâm của hthống chính trị. c/ Ban hành và qun lý xã hội bằng
pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật. d/ Tổ chức và hoạt động phải theo
nhng nguyên tắc chung và thống nhất .
26. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương
thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình
thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước.
27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
a/ Quyết định ni dung và tính chất của cơ skinh tế.
b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế.
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển. d/
Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.
28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với
phápluật:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Nhà nước y dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản bằng luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban nh và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện đnhà nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ
chức chính trị – xã hội.
c/ Nhà nước. d/ Các tổ chức xã hội, xã
hội nghnghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định
đúngnhất.
a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị. b/ Nhà
nước không là một tổ chức chính trị. c/ Nhà nước
không nằm trong hệ thống chính trị. d/ Nhà nước
là trung tâm của hệ thống chính trị.
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng. b/
Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định ni dung, tính chất của chức năng. d/
Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội. d/
Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Sự thay đổi ca nhiệm vụ của nhà nước và ý ccủa giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. d/ Sự thay
đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện ng việc ca nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới. c/
Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước. d/ Những mặt hoạt động cơ bản
nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước.
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là:
a/ Cưỡng chế. b/ Giáo
dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. d/ Giáo dục, thuyết
phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.
b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng ca bmáy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật.
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước .
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò của Chính phlà:
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.
b/ Thi hành pháp luật. c/ Bổ nhiệm
thẩm phán của tòa án. d/ Đóng vai trò
nguyên thủ quốc gia .
2. Chính phủ là quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. b/
Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban nh. d/ Bị bất tín
nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pp.
3. Nhận định nào sau đây đúng với quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
b/ Cơ quan lập pp là cơ quan đại diện. c/
Cơ quan lập pháp và cơ quan đại din là một.
d/ Cơ quan lập pp không là cơ quan đại diện.
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước. c/ Tòa án đại
diện cho nhân dân. d/ Tòa án bảo vpháp luật.
5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là: a/ a án được hình thành một cách độc
lập. b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc. c/ Tòa án chủ
động giải quyết theo ý chí của thẩm phán. d/ Tòa án chỉ tuân theo pp luật,
không bị chi phối.
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua p hợp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra.
lOMoARcPSD|36215 725
b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp. d/
Nguyên thủ quốc gia.
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan đại diện.
b/ Chính phủ. c/
Nguyên thủ quốc gia.
d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trng nhất trong việc bảo vệ pháp luật.
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ.
c/ Tòa án. d/ Nguyên
thủ quốc gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây:
a/ Quốc hội.
b/ Chính phủ. c/ Tòa
án. d/ Nguyên thủ quốc
gia.
10. Ngun tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tchức và hoạt động của bộ máy nhà nước. b/ Nền tảng
cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước. c/ Tạo nên
tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác đnh tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
11. Bộ y nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nnước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất. c/ Các cơ quan
nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương. d/ Nhà nước
bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương.
lOMoARcPSD|36215 725
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệunào
sau đây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. b/ Có thẩm
quyền (quyền lực nhà nước). c/ Thành
viên là những cán bộ, ng chức. d/ Là
một bộ phận của bộ máy nhà nước.
13. Trình độ tổ chức by nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội. d/ Số lượng và mối quan
hệ giữa các cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH TH
1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia:
a/ Do nhân dân bầu ra.
b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm. d/
Do quốc hội bầu ra.
2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậyquyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vy không có quyền lập pháp.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà
nướcnhằm:
a/ Ngăn ngừa và hn chế sự lạm dụng quyền lực nnước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiu quả quản lý.
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. d/ Đảm
bảo quyền lực ca nhân dân được tập trung.
lOMoARcPSD|36215 725
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà
nướcnhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. b/
Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước. c/ Tạo sự
phân chia hợp lý quyền lực nhà nước. d/ Thực hiện
quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền
trongchế độ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp. b/ Ba hệ thống cơ quan n
nước được hình thành bng ba con đường khác nhau. c/ Ba hthống cơ quan nhà
nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau. d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là
nguyên thủ quốc gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Ngh viện thgiải tán Chính phủ. b/ Chính phủ
chịu trách nhiệm trước Nghị viện. c/ Là nghị sỹ vẫn
có thlàm bộ trưởng. d/ Người đứng đầu Chính phủ
do dân bầu trực tiếp.
7. Nội dung nào sau đây phù hợp vi chế độ cộng hòa lưỡngnh.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện.
b/ Nguyên thquốc gia không thể giải tán Nghị viện. c/
Tổng thống không đứng đu hành pháp.
d/ Nguyên thquốc gia do Quốc hi bầu và không thể giải tán Chính phủ.
8. Trình tự nào sau đây phù hợp vi chính thể cng hòa tổng thng.
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. b/
Quốc hội bu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia. d/ Nguyên thủ
quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm.
lOMoARcPSD|36215 725
9. Tính chất mối quan hnào sau đây p hợp với nguyên tắc pn
quyền(tam quyền phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. b/ Giám
sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. b/ Đồng
thun và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước. d/ Các cơ
quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
10. Ngun tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.
b/ Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
c/ Các cơ quan nnước có thể giải tán lẫn nhau. d/
Cơ quan Tư pháp độc lập.
11. Ngun tắc tập quyền được hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan. b/ Quyền lực tập trung
vào quan nhà nước ở trung ương. c/ Quyền lực nhà nước không
phân công, phân chia. d/ Quyn lực nhà nước tập trung vào quan
đại diện của nhân dân.
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế. b/ Các
đơn vị hành chính, không có chủ quyn trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc giachủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế.
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyn.
13. Chế độ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. b/ Thể hiện nguyên tắc
tập quyn. c/ Thhiện nguyên tắc tập trung quyền lực. d/ Thể
hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nnước.
14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện
trongchế độ quân chủ đại diện.
lOMoARcPSD|36215 725
a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng.
b/ Bầu cử Tổng thống .
c/ Bầu cử Nghị viện. d/
Cha truyền, con nối.
15. Chế độ chính trị n chủ KHÔNG tồn tại trong:
a/ Nhà nước quân chủ. b/ Nhà nước theo hình
thức cộng hòa tổng thống. c/ Nhà nước theo mô
hình cộng hoà đại nghị. d/ Nhà nước chuyên chế.
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vn hành bộ máy nhà nước.
c/ Quyn lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân. d/
Nhân dân được bầu cử trực tiếp.
| 1/16

Preview text:

lOMoARc PSD|36215725
CHƯƠNG 1: NGUỒN GỐC CỦA NHÀ NƯỚC
1. Các quan điểm phi Mácxít KHÔNG chân thực vì chúng:
a/ Lý giải có căn cứ khoa học nhưng nhằm che dấu bản chất nhà nước.
b/ Che dấu bản chất thực của nhà nước và thiếu tính khoa học. ↵ c/
Thể hiện bản chất thực của nhà nước nhưng chưa có căn cứ khoa học.
d/ Có căn cứ khoa học và nhằm thể hiện bản chất thực của nhà nước.
2. Các quan điểm, học thuyết về nhà nước nhằm:
a/ Giải thích về sự tồn tại và phát triển của nhà
nước. ↵ b/ Che đậy bản chất giai cấp của nhà nước. c/
Lý giải một cách thiếu căn cứ khoa học về nhà nước. d/
Bảo vệ nhà nước của giai cấp thống trị.
3. Quan điểm nào cho rằng nhà nước ra đời bởi sự thỏa thuận giữa các côngdân:
a/ Học thuyết thần quyền.
b/ Học thuyết gia trưởng.
c/ Học thuyết Mác–Lênin.
d/ Học thuyết khế ước xã hội . ↵
4. Trong xã hội công xã thị tộc, quyền lực quản lý xuất hiện vì:
a/ Nhu cầu xây dựng và quản lý các công trình thủy lợi. b/
Nhu cầu tổ chức chiến tranh chống xâm lược và xâm lược.
c/ Nhu cầu quản lý các công việc chung của thị tộc. ↵ d/
Nhu cầu trấn áp giai cấp bị trị.
5. Xét từ góc độ giai cấp, nhà nước ra đời vì:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và quan hệ giai cấp.
b/ Sự xuất hiện giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
c/ Nhu cầu giải quyết mối quan hệ giai cấp. d/
Xuất hiện giai cấp bóc lột và bị bóc lột.
6. Xét từ tính giai cấp, sự ra đời của nhà nước nhằm: lOMoARc PSD|36215725
a/ Bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị.
b/ Bảo vệ trật tự chung của xã hội.
c/ Bảo vệ trước hết lợi ích của giai cấp thống trị. ↵ d/
Giải quyết quan hệ mâu thuẫn giai cấp.
7. Nhà nước ra đời xuất phát từ nhu cầu:
a/ Quản lý các công việc chung của xã hội. ↵ b/ Bảo
vệ lợi ích chung của giai cấp thống trị và bị trị.
c/ Bảo vệ lợi ích chung của xã hội. d/ Thể hiện ý chí
chung của các giai cấp trong xã hội.
8. Quyền lực trong xã hội công xã thị tộc và quyền lực của nhà nước khácnhau ở:
a/ Nguồn gốc của quyền lực và cách thức thực hiện. b/
Nguồn gốc, tính chất và mục đích của quyền lực. ↵ c/
Tính chất và phương thức thực hiện quyền lực. d/
Mục đích và phương thức thực hiện quyền lực.
9. Những yếu tố nào sau đây KHÔNG tác động đến sự ra đời của nhà nước:
a/ Giai cấp và đấu tranh giai cấp.
b/ Hoạt động chiến tranh. c/ Hoạt động trị
thủy. d/ Hoạt động quản lý kinh tế của nhà nước . ↵
10. Lựa chọn quá trình đúng nhất về sự ra đời của nhà nước.
a/ Sản xuất phát triển, tư hữu hình thành, phân hóa giai cấp, xuất hiện nhà nước .
↵ b/ Ba lần phân công lao động, phân hóa giai cấp, tư hữu xuất hiện, xuất hiện nhà
nước. c/ Sản xuất phát triển, tư hữu xuất hiện, đấu tranh giai cấp, xuất hiện nhà nước.
d/ Ba lần phân công lao động, xuất hiện tư hữu, mâu thuẫn giai cấp, xuất hiện nhà nước.
11. Quá trình hình thành nhà nước là: lOMoARc PSD|36215725
a/ Một quá trình thể hiện tính khách quan của các hình thức quản lý xã hội.
b/ Sự phản ánh nhu cầu quản lý xã hội và bảo vệ lợi ích của giai cấp thống trị. ↵
c/ Một quá trình thể hiện ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị. d/ Sự phản ánh ý
chí và lợi ích nói chung của toàn bộ xã hội.
12. Nhà nước xuất hiện bởi:
a/ Sự hình thành và phát triển của tư hữu.
b/ Sự hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵ c/
Sự phân hóa thành các giai cấp trong xã hội. d/ Sự
phát triển của sản xuất và hình thành giai cấp.
13. Theo quan điểm Mác xít, nhà nước hình thành khi và chỉ khi:
a/ Xuất hiện các giai cấp khác nhau trong xã hội b/
Hình thành các hoạt động trị thủy. c/ Nhu cầu tổ
chức chiến tranh và chống chiến tranh. d/ Hình
thành giai cấp và đấu tranh giai cấp. ↵
14. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với các con đường hình thành nhà
nướctrên thực tế.
a/ Thông qua các cuộc chiến tranh xâm lược, cai trị. b/ Thông qua các
hoạt động xây dựng và bảo vệ các công trình trị thủy.
c/ Thông qua quá trình hình thành giai cấp và đấu tranh giai cấp.
d/ Sự thỏa thuận giữa các công dân trong xã hội . ↵
CHƯƠNG 2: BẢN CHẤT CỦA NHÀ NƯỚC
1. Lựa chọn nào sau đây phù hợp với khái niệm bản chất của nhà nước:
a/ Yếu tố tác động làm thay đổi chức năng của nhà nước.
b/ Yếu tố tác động đến sự ra đời của nhà nước.
c/ Yếu tố tác động đến việc tổ chức và thực hiện quyền lực nhà nước. d/
Yếu tố bên trong quyết định xu hướng phát triển cơ bản của nhà nước . ↵
2. Tính giai cấp của nhà nước thể hiện là: lOMoARc PSD|36215725
a/ Ý chí của giai cấp thống trị. b/ Lợi ích của giai cấp
thống trị. c/ Ý chí và lợi ích của giai cấp thống trị và
bị trị. d/ Sự bảo vệ lợi ích trước hết của giai cấp thống trị. ↵
3. Bản chất giai cấp của nhà nước là:
a/ Sự xuất hiện các giai cấp và đấu tranh giai cấp trong xã hội.
b/ Quyền lực cai trị của giai cấp thống trị trong bộ máy nhà nước. c/ Sự
tương tác của các quan hệ giai cấp và nhà nước. ↵ d/ Quan hệ giữa các giai
cấp khác nhau trong việc tổ chức bộ máy nhà nước.
4. Muốn xác định tính giai cấp của nhà nước:
a/ Xác định giai cấp nào là giai cấp bóc lột.
b/ Xác định sự thỏa hiệp giữa các giai cấp.
c/ Sự thống nhất giữa lợi ích giữa các giai cấp bóc lột.
d/ Cơ cấu và tính chất quan hệ giai cấp trong xã hội. ↵
5. Nội dung nào KHÔNG là cơ sở cho tính giai cấp của nhà nước.
a/ Giai cấp là nguyên nhân ra đời của nhà nước.
b/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
c/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt và tách rời khỏi xã hội. d/
Nhà nước là tổ chức điều hòa những mâu thuẫn giai cấp đối kháng. ↵
6. Tính xã hội trong bản chất của khan nhà nước xuất phát từ:
a/ Các công việc xã hội mà nhà nước thực hiện.
b/ Những nhu cầu khách quan để quản lý xã hội.
c/ Những mục đích mang tính xã hội của nhà
nước . ↵ d/ Việc thiết lập trật tự xã hội.
7. Nhà nước có bản chất xã hội vì: lOMoARc PSD|36215725
a/ Nhà nước xuất hiện bởi nhu cầu quản lý xã hội. ↵ b/
Nhu cầu trấn áp giai cấp để giữ trật tự xã hội.
c/ Nhà nước bảo vệ lợi ích chung của xã hội khi nó trùng với lợi ích giai cấp thống
trị. d/ Nhà nước chính là một hiện tượng xã hội.
8. Bản chất xã hội của nhà nước thể hiện qua:
a/ Chức năng và nhiệm vụ bảo vệ lợi ích của giai cấp. b/
Những hoạt động bảo vệ trật tự của nhà nước. c/ Việc
không bảo vệ những lợi ích khác nhau trong xã hội. d/ Bảo
vệ và thể hiện ý chí và lợi ích chung của xã hội. ↵
9. Tính xã hội của nhà nước là:
a/ Sự tương tác của những yếu tố xã hội và nhà nước. ↵ b/
Chức năng và những nhiệm vụ xã hội của nhà nước.
c/ Vai trò xã hội của nhà nước. d/ Mục đích vì
lợi ích của xã hội của nhà nước.
10. Mối quan hệ giữa tính giai cấp và tính xã hội trong bản chất của nhà nướclà:
a/ Mâu thuẫn giữa tính giai cấp và tính xã hội.
b/ Thống nhất giữa tính giai cấp và tính xã hội.
c/ Là hai mặt trong một thể thống nhất. ↵ d/ Tính giai cấp
luôn là mặt chủ yếu, quyết định tính xã hội.
11. Nội dung bản chất của nhà nước là:
a/ Tính giai cấp của nhà nước.
b/ Tính xã hội của nhà nước. c/
Tính giai cấp và tính xã hội của
nhà nước. d/ Sự tương tác giữa
tính giai cấp và tính xã hội. ↵
12. Quyền lực công cộng đặc biệt của nhà nước được hiểu là: lOMoARc PSD|36215725
a/ Khả năng sử dụng sức mạnh vũ lực.
b/ Khả năng sử dụng biện pháp thuyết phục, giáo dục. c/ Có
thể sử dụng quyền lực kinh tế, chính trị hoặc tư tưởng. d/
Việc sử dụng sức mạnh cưỡng chế là độc quyền . ↵ 13.
Nhà nước độc quyền sử dụng sức mạnh vũ lực vì:

a/ Nhà nước là bộ máy trấn áp giai cấp.
b/ Nhà nước là công cụ để quản lý xã hội. ↵ c/ Nhà
nước nắm giữ bộ máy cưỡng chế. d/ Nhà nước có
quyền sử dụng sức mạnh cưỡng chế.
14. Quyền lực của nhà nước tách rời khỏi xã hội vì:
a/ Do bộ máy quản lý quá đồ sộ. b/ Do nhà
nước phải quản lý xã hội rộng lớn.
c/ Do sự phân công lao động trong xã hội. ↵ d/ Do
nhu cầu quản lý băng quyền lực trong xã hội.
15. Nhà nước thu thuế để:
a/ Bảo đảm lợi ích vật chất của giai cấp bóc lột. b/
Đảm bảo sự công bằng trong xã hội. c/ Đảm bảo
nguồn lực cho sự tồn tại của nhà nước. ↵ d/ Bảo vệ
lợi ích cho người nghèo.
16. Nhà nước không tạo ra của cải vật chất và tách biệt khỏi xã hội cho nên:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền.
c/ Nhà nước thu các khoản thuế . ↵ d/ Ban
hành và quản lý xã hội bằng pháp luật.
17. Nhà nước định ra và thu các khỏan thuế dưới dạng bắt buộc vì:
a/ Nhà nước thực hiện quyền lực công cộng của mình.
b/ Nhà nước thực hiện chức năng quản lý của mình. lOMoARc PSD|36215725
c/ Vì nhà nước có chủ quyền quốc gia. d/ Nhà
nước không tự đảm bảo nguồn tài chính . ↵
18. Thu thuế dưới dạng bắt buộc là việc:
a/ Nhà nước buộc các chủ thể trong xã hội phải đóng thuế
. ↵ b/ Nhà nước kêu gọi các cá nhân tổ chức đóng thuế. c/
Dùng vũ lực đối với các cá nhân tổ chức. d/ Các tổ chức, cá
nhân tự nguyện đóng thuế cho nhà nước.
19. Chủ quyền quốc gia thể hiện:
a/ Khả năng ảnh hưởng của nhà nước lên các mối quan hệ quốc tế.
b/ Khả năng quyết định của nhà nước lên công dân và lãnh thổ. ↵
c/ Vai trò của nhà nước trên trường quốc tế. d/ Sự độc lập của
quốc gia trong các quan hệ đối ngoại.
20. Các nhà nước phải tôn trọng và không can thiệp lẫn nhau vì:
a/ Nhà nước có quyền lực công cộng đặc biệt.
b/ Nhà nước có chủ quyền. ↵ c/ Mỗi nhà nước có hệ thống pháp luật riêng. d/ Nhà
nước phân chia và quản lý cư dân của mình theo đơn vi hành chính – lãnh thổ.
21. Nhà nước có chủ quyền quốc gia là:
a/ Nhà nước toàn quyền quyết định trong phạm vi lãnh thổ.
b/ Nhà nước có quyền lực.
c/ Nhà nước có quyền quyết định trong quốc gia của mình. ↵ d/
Nhà nước được nhân dân trao quyền lực.
22. Nhà nước phân chia và quản lý cư dân theo các đơn vị hành chính lãnhthổ là:
a/ Phân chia lãnh thổ thành những đơn vị hành chính nhỏ hơn.
b/ Phân chia cư dân và lãnh thổ thành các đơn vị khác nhau. ↵
c/ Chia cư dân thành nhiều nhóm khác nhau. d/ Chia bộ máy
thành nhiều đơn vị, cấp nhỏ hơn.
23. Nhà nước phân chia cư dân và lãnh thổ nhằm: lOMoARc PSD|36215725
a/ Thực hiện quyền lực.
b/ Thực hiện chức năng.
c/ Quản lý xã hội. ↵ d/ Trấn áp giai cấp.
24. Việc phân chia cư dân theo các đơn vị hành chính lãnh thổ dựa trên:
a/ Hình thức của việc thực hiện chức năng của nhà nước.
b/ Những đặc thù của từng đơn vị hành chính, lãnh thổ. ↵
c/ Đặc thù của cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. d/
Phương thức thực hiện chức năng của nhà nước.
25. Nội dung nào sau đây KHÔNG thể hiện vai trò và mối quan hệ của
nhànước với xã hội.
a/ Bị quyết định bởi cơ sở kinh tế nhưng có sự độc lập nhất định.
b/ Là trung tâm của hệ thống chính trị. c/ Ban hành và quản lý xã hội bằng
pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật. d/ Tổ chức và hoạt động phải theo
những nguyên tắc chung và thống nhất . ↵
26. Cơ sở kinh tế quyết định:
a/ Cách thức tổ chức bộ máy nhà nước. b/ Phương
thức thực hiện chức năng của nhà nước. c/ Hình
thức thực hiện chức năng của nhà nước.
d/ Phương thức tổ chức và hoạt động của nhà nước. ↵
27. Nhà nước có vai trò đối với nền kinh tế:
a/ Quyết định nội dung và tính chất của cơ sở kinh tế.
b/ Có tác động trở lại đối với cơ sở kinh tế. ↵
c/ Thúc đầy cơ sở kinh tế phát triển. d/
Không có vai trò gì đối với cơ sở kinh tế.
28. Chọn nhận định đúng nhất thể hiện nhà nước trong mối quan hệ với phápluật: lOMoARc PSD|36215725
a/ Nhà nước xây dựng và thực hiện pháp luật nên nó có thể không quản lý bằng luật.
b/ Pháp luật là phương tiện quản lý của nhà nước bởi vì nó do nhà nước đặt ra.
c/ Nhà nước ban hành và quản lý bằng pháp luật nhưng bị ràng buộc bởi pháp luật.
↵ d/ Pháp luật do nhà nước ban hành nên nó là phương tiện để nhà nước quản lý.
29. Tổ chức nào sau đây đóng vai trò trung tâm của hệ thống chính trị.
a/ Đảng phái chính trị. b/ Các tổ
chức chính trị – xã hội.
c/ Nhà nước. ↵ d/ Các tổ chức xã hội, xã hội nghề nghiệp.
30. Về vị trí của nhà nước trong hệ thống chính trị, lựa chọn nhận định đúngnhất.
a/ Nhà nước chính là hệ thống chính trị. b/ Nhà
nước không là một tổ chức chính trị. c/ Nhà nước
không nằm trong hệ thống chính trị. d/ Nhà nước
là trung tâm của hệ thống chính trị. ↵
CHƯƠNG 3: CHỨC NĂNG CỦA NHÀ NƯỚC
1. Nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất hiện đồng thời với chức năng. b/
Hình thành sau khi chức năng xuất hiện.
c/ Quyết định nội dung, tính chất của chức năng. ↵ d/
Bị quyết định bởi chức năng của nhà nước.
2. Sự thay đổi nhiệm vụ của nhà nước là:
a/ Xuất phát từ sự phát triển của xã hội.
b/ Phản ánh nhận thức chủ quan của con người trước sự thay đổi của xã hội.
c/ Phản ánh nhận thức của nhà cầm quyền trước sự phát triển của xã hội. ↵ d/
Xuất phát từ nhận thức chủ quan của con người.
3. Sự thay đổi chức năng của nhà nước xuất phát từ: lOMoARc PSD|36215725
a/ Sự thay đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của giai cấp.
b/ Lợi ích của giai cấp thống trị và ý chí chung của xã hội.
c/ Nhận thức thay đổi trước sự thay đổi của nhiệm vụ. ↵ d/ Sự thay
đổi của nhiệm vụ của nhà nước và ý chí của các giai cấp.
4. Chức năng của nhà nước là:
a/ Những mặt hoạt động của nhà nước nhằm thực hiện công việc của nhà nước.
b/ Những công việc và mục đích mà nhà nước cần giải quyết và đạt tới. c/
Những loại hoạt động cơ bản của nhà nước. d/ Những mặt hoạt động cơ bản
nhằm thực hiện nhiệm vụ của nhà nước. ↵
5. Phương pháp thực hiện chức năng của nhà nước KHÔNG là: a/ Cưỡng chế. b/ Giáo dục, thuyết phục.
c/ Mang tính pháp lý. ↵ d/ Giáo dục, thuyết
phục, cưỡng chế và kết hợp.
6. Sự phân chia chức năng nhà nước nào sau đây trên cơ sở pháp lý.
a/ Chức năng đối nội, đối ngoại.
b/ Chức năng kinh tế, giáo dục.
c/ Chức năng của bộ máy nhà nước, cơ quan nhà nước.
d/ Chức năng xây dựng, thực hiện và bảo vệ pháp luật. ↵
7. Chức năng trong mối quan hệ với bộ máy nhà nước.
a/ Bộ máy nhà nước hình thành nhằm thực hiện chức năng nhà nước . ↵
b/ Chức năng hình thành bởi bộ máy nhà nước.
c/ Bộ máy nhà nước là phương thức thực hiện chức năng.
d/ Chức năng là một loại cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 4: BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
1. Vai trò của Chính phủ là: lOMoARc PSD|36215725
a/ Tham gia vào hoạt động lập pháp.
b/ Thi hành pháp luật. c/ Bổ nhiệm
thẩm phán của tòa án. d/ Đóng vai trò
nguyên thủ quốc gia . ↵
2. Chính phủ là cơ quan:
a/ Được hình thành bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp. b/
Chịu trách nhiệm trước cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
c/ Thực hiện pháp luật do cơ quan lập pháp ban hành. ↵ d/ Bị bất tín
nhiệm và giải tán bởi cơ quan đại diện, cơ quan lập pháp.
3. Nhận định nào sau đây đúng với cơ quan Lập pháp.
a/ Cơ quan đại diện là cơ quan lập pháp.
b/ Cơ quan lập pháp là cơ quan đại diện. ↵ c/
Cơ quan lập pháp và cơ quan đại diện là một.
d/ Cơ quan lập pháp không là cơ quan đại diện.
4. Tòa án cần phải độc lập và tuân theo pháp luật vì:
a/ Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích của nhân dân.
b/ Tòa án là cơ quan nhà nước. c/ Tòa án đại
diện cho nhân dân. d/ Tòa án bảo vệ pháp luật. ↵
5. Sự độc lập của Tòa án được hiểu là: a/ Tòa án được hình thành một cách độc
lập. b/ Tòa án trong hoạt động của mình không bị ràng buộc. c/ Tòa án chủ
động giải quyết theo ý chí của thẩm phán. d/ Tòa án chỉ tuân theo pháp luật, không bị chi phối. ↵
6. Tổng thống, Chủ tịch, Nhà vua phù hợp với trường hợp nào sau đây:
a/ Do cơ quan lập pháp bầu ra. lOMoARc PSD|36215725
b/ Đứng đầu cơ quan Hành pháp.
c/ Đứng đầu cơ quan Tư pháp. d/ Nguyên thủ quốc gia. ↵
7. Cơ quan nhà nước nào sau đây đóng vai trò xây dựng pháp luật:
a/ Cơ quan đại diện. ↵ b/ Chính phủ. c/ Nguyên thủ quốc gia. d/ Tòa án.
8. Cơ quan nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc bảo vệ pháp luật. a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. c/ Tòa án. ↵ d/ Nguyên thủ quốc gia.
9. Pháp luật được thực hiện chủ yếu bởi cơ quan nào sau đây: a/ Quốc hội. b/ Chính phủ. ↵ c/ Tòa án. d/ Nguyên thủ quốc gia.
10. Nguyên tắc của bộ máy nhà nước là:
a/ Cơ sở cho việc tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước. ↵ b/ Nền tảng
cho việc hình thành những nhiệm vụ và chức năng của nhà nước. c/ Tạo nên
tính tập trung trong bộ máy nhà nước.
d/ Xác định tính chặt chẽ của bộ máy nhà nước.
11. Bộ máy nhà nước mang tính hệ thống, chặt chẽ bởi:
a/ Các cơ quan nhà nước có mối liên hệ chặt chẽ với nhau.
b/ Được tổ chức theo những nguyên tắc chung, thống nhất. ↵ c/ Các cơ quan
nhà nước ở địa phương phải tuân thủ các cơ quan ở Trung ương. d/ Nhà nước
bao gồm các cơ quan nhà nước từ trung ương đến địa phương. lOMoARc PSD|36215725
12. Khi phân biệt cơ quan nhà nước và các tổ chức xã hội, những dấu hiệunào
sau đây KHÓ có thể phân biệt:
a/ Tính tổ chức, chặt chẽ. ↵ b/ Có thẩm
quyền (quyền lực nhà nước). c/ Thành
viên là những cán bộ, công chức. d/ Là
một bộ phận của bộ máy nhà nước.
13. Trình độ tổ chức bộ máy nhà nước phụ thuộc vào:
a/ Nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Chức năng của nhà nước.
c/ Sự phát triển của xã hội. ↵ d/ Số lượng và mối quan
hệ giữa các cơ quan nhà nước.
CHƯƠNG 5: HÌNH THỨC CHÍNH THỂ
1. Nội dung nào KHÔNG đúng với việc hình thành nguyên thủ quốc gia: a/ Do nhân dân bầu ra. b/ Cha truyền con nối
c/ Được bổ nhiệm. ↵ d/ Do quốc hội bầu ra.
2. Lựa chọn nhận định đúng nhất.
a/ Cơ quan dân bầu là cơ quan đại diện và do vậy có quyền lập pháp.
b/ Cơ quan đại diện là cơ quan dân bầu do vậy có quyền lập pháp.
c/ Cơ quan đại diện là cơ quan không do dân bầu do vậy có quyền lập pháp. ↵
d/ Cơ quan dân bầu không là cơ quan đại diện do vậy không có quyền lập pháp.
3. Nguyên tắc tập quyền trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nướcnhằm:
a/ Ngăn ngừa và hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước.
b/ Tạo sự thống nhất, tập trung và nâng cao hiệu quả quản lý. ↵
c/ Thực hiện quyền lực của nhân dân một cách dân chủ. d/ Đảm
bảo quyền lực của nhân dân được tập trung. lOMoARc PSD|36215725
4. Nguyên tắc phân quyền trong tổ chức, hoạt động của bộ máy nhà nướcnhằm:
a/ Hạn chế sự lạm dụng quyền lực nhà nước. ↵ b/
Hạn chế sự phân tán quyền lực nhà nước. c/ Tạo sự
phân chia hợp lý quyền lực nhà nước. d/ Thực hiện
quyền lực nhà nước một cách dân chủ.
5. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với nguyên tắc phân quyền
trongchế độ cộng hòa tổng thống.
a/ Hành pháp chịu trách nhiệm trước lập pháp. ↵ b/ Ba hệ thống cơ quan nhà
nước được hình thành bằng ba con đường khác nhau. c/ Ba hệ thống cơ quan nhà
nước kìm chế, đối trọng lẫn nhau. d/ Người đứng đầu hành pháp đồng thời là nguyên thủ quốc gia.
6. Nội dung nào sau đây KHÔNG phù hợp với chế độ đại nghị.
a/ Nghị viện có thể giải tán Chính phủ. b/ Chính phủ
chịu trách nhiệm trước Nghị viện. c/ Là nghị sỹ vẫn
có thể làm bộ trưởng. d/ Người đứng đầu Chính phủ
do dân bầu trực tiếp. ↵
7. Nội dung nào sau đây phù hợp với chế độ cộng hòa lưỡng tính.
a/ Tổng thống do dân bầu và có thể giải tán Nghị viện. ↵
b/ Nguyên thủ quốc gia không thể giải tán Nghị viện. c/
Tổng thống không đứng đầu hành pháp.
d/ Nguyên thủ quốc gia do Quốc hội bầu và không thể giải tán Chính phủ.
8. Trình tự nào sau đây phù hợp với chính thể cộng hòa tổng thống.
a/ Dân bầu Nguyên thủ quốc gia. ↵ b/
Quốc hội bầu nguyên thủ quốc gia.
c/ Cha truyền con nối vị trí nguyên thủ quốc gia. d/ Nguyên thủ
quốc gia thành lập kết hợp giữa bầu và bổ nhiệm. lOMoARc PSD|36215725
9. Tính chất mối quan hệ nào sau đây phù hợp với nguyên tắc phân
quyền(tam quyền phân lập).
a/ Độc lập và chế ước giữa các cơ quan nhà nước. ↵ b/ Giám
sát và chịu trách nhiệm giữa các cơ quan nhà nước. b/ Đồng
thuận và thống nhất giữa các cơ quan nhà nước. d/ Các cơ
quan phụ thuộc lẫn nhau trong tổ chức và hoạt động.
10. Nguyên tắc phân quyền KHÔNG là:
a/ Ba cơ quan được thành lập bằng ba con đường khác nhau.
b/ Các cơ quan được trao ba loại quyền khác nhau.
c/ Các cơ quan nhà nước có thể giải tán lẫn nhau. ↵ d/
Cơ quan Tư pháp độc lập.
11. Nguyên tắc tập quyền được hiểu là:
a/ Tất cả quyền lực tập trung vào một cơ quan. b/ Quyền lực tập trung
vào cơ quan nhà nước ở trung ương. c/ Quyền lực nhà nước không
phân công, phân chia. d/ Quyền lực nhà nước tập trung vào cơ quan
đại diện của nhân dân. ↵
12. Nội dung nào KHÔNG phù hợp với hình thức cấu trúc của nhà nước:
a/ Trong một quốc gia có những nhà nước nhỏ có chủ quyền hạn chế. b/ Các
đơn vị hành chính, không có chủ quyền trong một quốc gia thống nhất.
c/ Các quốc gia có chủ quyền liên kết rất chặt chẽ với nhau về kinh tế. ↵
d/ Đơn vị hành chính tự chủ nhưng không có chủ quyền.
13. Chế độ liên bang là:
a/ Sự thể hiện nguyên tắc phân quyền. ↵ b/ Thể hiện nguyên tắc
tập quyền. c/ Thể hiện nguyên tắc tập trung quyền lực. d/ Thể
hiện sự phân công, phân nhiệm giữa các cơ quan nhà nước.
14. Cách thức thành lập các cơ quan nhà nước KHÔNG được thực hiện
trongchế độ quân chủ đại diện. lOMoARc PSD|36215725
a/ Bổ nhiệm các Bộ trưởng.
b/ Bầu cử Tổng thống . ↵
c/ Bầu cử Nghị viện. d/ Cha truyền, con nối.
15. Chế độ chính trị dân chủ KHÔNG tồn tại trong:
a/ Nhà nước quân chủ. b/ Nhà nước theo hình
thức cộng hòa tổng thống. c/ Nhà nước theo mô
hình cộng hoà đại nghị. d/ Nhà nước chuyên chế. ↵
16. Dân chủ trong một nhà nước là:
a/ Nhân dân tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước.
b/ Nhân dân tham gia vào quá trình vận hành bộ máy nhà nước.
c/ Quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân, do dân và vì dân. ↵ d/
Nhân dân được bầu cử trực tiếp.