Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kỹ năng giao tiếp (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối kỳ môn Kỹ năng giao tiếp (có đáp án)

lOMoARcPSD| 36066900
lOMoARcPSD| 36066900
Ngun chia s : www.vnedoc.com
Kim tra k năng giao tiếp ca bn
B
câu hi kim tra K năng giao tiếp ca bn
1. Để truyn ti mt thông đip khi giao tiếp trc tiếp hiu qu, kênh nào sau đây
chiếm vai trò quan trng nht?
a.
Ni dung thông đip
b.
Ging nói
c. Hình
nh c
ch
Đáp án: c. Theo như nghiên cu v kh năng tiếp nhn thông tin ca con người,
hi
u qu
c
a
m
t thông
đ
i
p
đ
ư
c tru
y
n t
i
đ
ư
c qu
yế
t
đ
nh b
i 55% nh
nh
c
ch
, 38%
gi
ng nói ch
7% n
i dung c
a thông
đ
i
p.
2. Bn hãy cho biết nhng định nghĩa nào sau đây t chính xác nht bn
cht ca giao tiếp?
a.
Giao tiếp s tươngc trao đổi thông tin gia ngưi nói ngưi nghe
b. Giao ti
ế
p ch
mang nh ch
t th
i
đ
i
m khi nh
ng
đố
i t
ư
ng giao ti
ế
p ti
ế
p xúc cùng
nhau
c.
Giao tiếp quá trình truyn ti thông đip mt cách chính xác t người nói
đến
ngưi nghe.
d.
Giao tiếp bao gm s ơng tác gia người nói người nghe trong mt hoàn
c
nh
nh
t
đ
nh
e.
Giao tiếp mt quá trình truyn ti, chia s thông đip t người nói đến
người nghe
nhằm đm bảo thông điệp đưc truyền đi mt cách chun xác nht,
tránh gây hiu nhm.
Đáp án: e. Giao tiếp mt quá trình, không phi mt thi đim nhm truyn
ti mt thông đip t ngưi nói đến người nghe, thông đip trong quá trình truyn ti
đó phi đưc các bên tham gia hiu chính xác tránh nhng s nhm
ln.
3. Theo bn, hiu sut lng nghe trung bình ca nhng ngưi tham gia vào quá
trình giao tiếp là bao nhiêu?
a. 80%
b. 30%
c. 50%
d. 20%
Đ
áp án: b. L
ng nghe b
chi ph
i b
i
r
t nhi
u y
ế
u t
, các
kế
t qu
nghiên
c
u
cho thy,
hiu qu lng nghe trung bình ca con người trong quá trình giao tiếp
ch
đạ
t t
25
30%.
4. Khi giao tiếp vi nhau, theo bn nhng yếu t nào sau đây nh ng ln
nht đến s sai lch ca thông đip truyn ti? (Hãy chn 2 đáp án đúng)
a.
Tiếng n khi giao tiếp
b.
Tâm trng thi đim giao tiếp
lOMoARcPSD| 36066900
c.
S khác bit v ngôn ng văn hóa
d.
B lc thông tin ca người tham gia giao tiếp
e.
Thiếu t tin khi giao tiếp
Đáp án: c, d. S khác bit v ngôn ng giac ch th giao tiếp khiến
quá
trình truyn
ti thông đip gp nhiu kkhăn. Bên cnh đó, b lc thông tin ca
m
i ng
ư
i s
qu
yế
t
đ
nh
thông tin nào
s
đ
ư
c ch
p nh
n. S
khác bi
t
v
ngôn ng
b
l
c tng tin
c
a m
i
ng
ư
i
s
quy
ế
t
đ
nh quá trình giao ti
ế
p thành công hay tht bi.
5. Quy trình nào sau đây t phương pháp gii quyết xung đột trong giao tiếp
mt cách hiu qu nht khi hai đồng nghip ca bn xung đột vi nhau?
a.
Lng nghe Đặt câu hi thu thp thông tin Đưa ra gii pháp
b.
Tách ra Ung c Lng nghe Đặt câu hi Đưa ra gii pháp
c.
Đặt câu hi Lng nghe Đưa ra gii pháp
d.
Mi ngi Lng nghe Đưa ra gii pháp
e.
Đặt câu hi Đưa ra gii pháp Cm ơn
Đáp án: b. Khi hai đng nghip ca bn xung đột, yếu t khiến h căng thng
hình nh ca
nhau (55%). mt ngưi hòa gii, đầu tiên bn cn tách hai
ngưi ra. Tiếp theo bn
cn mi h ung mt cc c lnh để cho cơn nóng
gi
n h
nhi
t b
t
đầ
u l
ng nghe ý ki
ế
n c
a t
ng ng
ư
i. Hãy nh
, b
n ch
đặ
t
câu hi
để thu thập thông tin tìm ra nguyên nhân xung đt. cui cùng bn y đưa ra gii
pháp hoc để chính h đưa ra gii pháp cho mình.
6. Lng nghe và nghe thy hai khái nim ging nhau theo bn đúng hay sai?
a.
Đúng
b. Sai
Đáp án: b. Lng nghe là một quá trình đòi hi s ch động, tp trung và hiu
đ
ư
c ý
ngh
ĩ
a
c
a thông
đ
i
p. Nghe th
y
m
t q tnh hoàn toàn t
nhiên không đòi
hi s n lc.
7. Trong quá trình giao tiếp, bn bao nhiêu thi gian đ gây n ng tt cho
ngưi khác?
a. 20 giây
b. 5 phút
c. 1 phút
Đ
áp án: a. Khi giao ti
ế
p, b
n ch
20 s
để
gây
n t
ư
ng v
i
đố
i tác qua trang ph
c,
nét
m
t
c
ch
c
a nh.
8. Khi giao tiếp giao vi ph n, theo bn ai s ngưi ch động
đưc quyn bt tay người kia?
a.
Bn
b.
Ph n
Đáp án: b. Trong giao tiếp, bn cn tuân th nguyên tc ưu tiên dành cho ph
n
. N
ế
u
b
n mu
n b
t tay ph
n
b
n
c
n
đề
ngh
n
ế
u
đ
ư
c phép b
n
m
i quyn bt tay
h.
9. Theo bn, k năng giao tiếp tt s quyết định bao nhiêu s thành công ca
lOMoARcPSD| 36066900
bn trong công vic cuc sng?
a. 20%
b. 50%
c. 85%
d. 70%
Đáp án: c. Kết qu điu tra ca Vin hi M năm 2008 cho thy, k năng giao
ti
ế
p các
m
i quan h
c
a b
n trong cu
c
s
ng qu
yế
t
đ
nh 85%
s
thành ng
trong công vic
ca mi người. Nhng yếu t kc như bng cp, trí thông minh
ch
chi
ế
m 15%.
10. Theo bn các yếu t nào sau đây s quyết định đến s thành công ca bn
trong quá trình giao tiếp? Hãy chn 3 đáp án.
a. Thông đip truyn ti ràng
b.
K năng lng nghe hiu qu
c.
S khéo léo trong x tình hung giao tiếp
d.
Đ
a
v
h
i
e.
Bng cp trình độ
Đ
áp án: a, b, c. Hi
u qu
c
a quá trình giao ti
ế
p
đ
ư
c qu
yế
t
đ
nh b
i 3
yế
u t
:
kh năng
truyn ti thông đip, k năng lng nghe s khéo léo trong ng x
các nh hu
ng giao
ti
ế
p
c
a b
n. Các y
ế
u t
khác nh
ư
đ
a
v
h
i, trình
độ
hay
bng cp ca bn s góp phn
to điu kin cho quá trình giao tiếp ca bn
thun li hơn.
11. Cách duy nào sau đây s luôn giúp bn thành công hơn trong quá trình
giao tiếp?
a.
Hãy đơn gin a vn đề
b.
Luôn nhìn ngưi khác vi con mt tích cc
c.
Xem người khác sai để mình trách
d.
Luôn xem mình th hc đưc t người khác nh s giao tiếp như
thế nào
để
tt hơn
Đáp án: d. Bn cn tp cho mình thói quen duy luôn biết cách hc hi, rút kinh nghim
t ngưi khác. Hãy biến nhng tri nghim của người khác thành ca
mình s giúp
phong cách giao tiếp ca bn hoàn thin hàng ngày.
12. Ba quyết nào sau đây s luôn giúp bn thành công, luôn đưc
nhng
ngưi khác yêu mến trong cuc sng công vic?
a.
Góp ý thng thn, Lng nghe Tôn trng
b.
Luôn tươi i, Hc cách khen ngi, Lng nghe
c.
Đặt câu hi, Giúp đỡ nhit tình, Phê bình khi sai sót
Đáp án: b. Trong cuc sng công vic, ai cũng mong mun nhn đưc nhng
n i,
nhng câu khen ngi đưc lng nghe khi mình chia s. Để đưc
đồng nghip yêu mến,
bn hãy rèn luyn thói quen luôn tươi cười, khen ngi
chân thành và lng nghe trong
giao tiếp.
13. Đáp án nào sau đây phng chun xác nht quy trình lng nghe trong giao
tiếp?
lOMoARcPSD| 36066900
a.
Tp trung Tham d - Hiu Ghi nh - Hi đáp Phát trin
b.
Tp trung Hiu Hi đáp
c.
Tp trung Hiu Tham d - Hi đáp Phát trin
d.
Tp trung Quan sát Hiu Hi đáp Tham d
Đáp án: a. Lng nghe mt chu trình khép kin gm 5 c bn: tp trung,
tham
d, thu hiu, ghi nh, hi đáp phát trin u chuyn.
14. Theo bn đâu thế ngi th hin bn ngưi lng nghe chuyên nghip?
a.
Mt nhìn thng, lưng ta vào ghế, chân vt chéo
b.
Mt nhìn thng, ngưi ng v phía trước
c.
Mt nhìn thng, tay để trên bàn
d.
Mt nhìn thng, Người ng v phía trước, tay để trên bàn, đầu gt theo li k
Đáp án: d.
Một người lng nghe chuyên nghip trong giao tiếp phi có thế:
mt nhìn thng vào đối tác, để người ng v phía trước th hin s hng thú,
tay nên
để
trên bàn
đ
u g
t theo nh
p
k
c
a ng
ư
i giao ti
ế
p.
15. n ng đầu tiên bn ghi đim vi ngưi giao tiếp vi mình yếu t nào
sau đây?
a. Dáng
đ
i
u, c
ch
trang ph
c
b.
Cách nói chuyn hài c
c.
Li chào thân ái
d.
Cách m đầu u chuyn ca bn
Đáp án: a. Người xưa nói “Nhất dáng nhì da th ba nét mt”, dáng điu c
ch
yế
u t
đầ
u tiên tác
độ
ng
đế
n ng
ư
i giao ti
ế
p
v
i b
n. Khi giao ti
ế
p b
n
c
n chu
n b
m
t tác
phong ch
ng t
r
c, ng th
ng,
c
ch
chu
n
m
c, trang ph
c l
ch
s
để
t
o
n t
ư
ng t
t
v
i
đố
i tác.
16. K năng lng nghe hiu qu s giúp bạn điều gì trong quá trình giao tiếp?
a.
Ch động hơn trong giao tiếp
b. Khi
ế
n ng
ư
i nghe ngh
ĩ
r
ng b
n hi
u nh
ng h
đ
ang nói
c.
Giúp bn thu hiu thông đip mt cách trn vn
d. Giúp bn gây n ng vi mi ngưi nh kiến thc u rng ca nh
Đáp án: c. Mc đích ca lng nghe s thu hiu. Khi bn mt k năng lng
nghe tt s
giúp bn thu hiu đưc thông đip truyn ti t ngưi nói trn vn.
17. Ti sao vic đưa ra ý kiến phn hi trong giao tiếp li quan trng?
a.
Giúp ngưi tham gia giao tiếp th chp thun hoc bác b thông đip.
b.
cho phép người gi xác nhn thông đip n.
c.
Nhng người làm vic vi con s cn thông tin chính xác
d.
Đó quá trình đánh giá giúp ngưi nói kim chng xem người nghe lng
nghe
mình nói hay không.
Đáp án: a. Nhiu cuc giao tiếp tht bi do không s phn hi khiến các ch
th
giao ti
ế
p
không
đủ
thông tin ra qu
yế
t
đ
nh. Khi ph
n h
i b
n
s
giúp ng
ư
i
nghe s
để
đồng
ý hay bác b mt thông đip.
18. Giao tiếp không hiu qu s dn đến hu qu chính nào?
a.
Xy ra hiu nhm
lOMoARcPSD| 36066900
b.
Mi người không lng nghe nhau
c. Ng
ư
i nói không th
đ
ư
a ra ch
d
n ng
d.
Mi người không làm theo bn
Đáp án: a. Khi bn giao tiếp không hiu qu, bn s d hiu nhm thông đip
người khác
mui nói vi bạn, điều đó sẽ dẫn đến s xung đột gia những người
tham gia giao tiếp.
19. Áp dng đưc các k năng giao tiếp hiu qu s mang li cho bn nhng li
ích gì? Hãy chn ra 3 đáp án
a. Các ch
d
n
đ
ư
a ra ng, d
hi
u d
theo dõi
b.
Hiu đưc các thông tin quan trng đưc truyn ti
c. Giao tiếp được bng ngôn ng cơ th
d.
Lng nghe hiu qu
Đ
áp án: a, b, d. Giao ti
ế
p hi
u qu
s
giúp b
n
đ
ư
a ra
đ
ư
c các ch
d
n ng,
d hiu,
các thông tin quan trng đưc truyn ti thông sut bn th hiu
đưc các ngôn ng
không li đưc phát đi t ngưi nói.
20. Xác định đưc các yếu t quan trng trong giao tiếp s giúp bn giao tiếp
hiu qu hơn như thế nào?
a.
To, thu hiu, chia s cm xúc qua thông đip, phn hi thông đip mt cách
tích cc
đồng thi nhn biết đưc các yếu t gây nhiu
b.
Giúp bn tiết kim thi gian khi giao tiếp
c.
Giúp giao tiếp d dàng hơn
d.
Lng nghe hiu qu hơn
Đ
áp án: a. Khi b
n xác
đ
nh
đ
ư
c các
yế
u t
quan t
r
ng trong giao ti
ế
p s
giúp
bn to
đưc các thông đip ng, biết cách thu hiu chia s cm xúc ca
mình qua thông
đip, biết cách phn hi các thông điệp theo hướng tích cc và
đồng thi nhn thức được
các yếu ty nhiễu đ tìm gii pháp giao tiếp hiu
qu hơn.
Câu 21: Để to ra mt thông điệp hiu qu, bn s làm theo hướng dn nào sau
đây?
a. S
d
ng bi
t ng
t
đ
a ph
ư
ơ
ng
b.
Dùng ngôn t khiu
c.
S dng tiếng lóng
d.
La chn t phù hp, d hiu
Đáp án: d. Mt thông đip hiu qu phi đảm bo s d hiu, ràng nhm to thun li cho
ngưi tiếp nhn. Bi vy khi to mt thông đip giao tiếp bn nên
chn các ngôn t phù
hp d hiu vi ngưi nghe.
Câu 22. Giao tiếp công vic nơi công s thường không s dng hình thc nào
sau đây?
a.
Giao tiếp đin thoi
b.
Giao tiếp qua email
c.
Giao tiếp trc tiếp
d.
Giao tiếp bằng văn bn
e.
Giao tiếp bng fax
lOMoARcPSD| 36066900
Đáp án: e. Trong công s, giao tiếp qua fax nh thc ít ph biến nht hin nay. Hình
thc giao tiếp qua fax đang đưc thay thế dn bng email.
Câu 23. Ti sao khi giao tiếp bn nên tp trung vào ngôn ngnh vi các biu
hin của cơ th?
a. C
ch
hành vi tru
y
n
đạ
t thông
đ
i
p quan t
r
ng
b.
Rt ít thông đip đưc truyn đạt qua hành vi
c.
Ngôn ng hành vi thường khó hiu
d.
Ngôn ng hành vi ph thuc vào văn hóa
Đ
áp án: a. Trong q trình giao ti
ế
p, các ngôn ng
phi ngôn t
nh
ư
c
ch
, nh
vi…
chiếm 55% hiu qu ca mt thông đip đưc truyn ti.
Câu 24. Trong các yếu t gây nhiu quá trình giao tiếp, đâu các yếu t chính?
a. Môi trường n ào b.
Yếu t bên trong
c. Thiếu tp trung
d. Sc khe
Đáp án: b. c yếu t bên trong như tâm , b lc thông tin, ngôn ng nguyên
nhân
chính dn đến nhiu trong qtrình giao tiếp.
Câu 25. Giai đon gii thông đip din ra khi nào?
a) Khi b
n di
n
đạ
t suy ngh
ĩ
ý t
ư
ng
c
a mình.
b)
Khi người nghe tiếp nhn thông tin.
c)
Khi người nghe gii thông tin.
d) Khi các thông tin đưc truyn ti đi.
Đáp án: c. Gii thông đim quá trình ngưi nhn s dng các k năng ca mình hiu
đúng ý ca thông đip, giai đon này bt đầu khi ngưi nghe gii
các thông đip đó
theo ngôn ng ca mình.
Câu 26. Bn nên thc hin nhng ch dn nào sau đây đ đảm bo truyn ti
thông tin thành công? Hãy chn 2 đáp án.
a)
Trình bày mt cách thân thin.
b) Tnh bày
m
t cách t
r
nh th
ư
ng.
c)
Quan t lng nghe đ xem mi người chú ý o thông tin bn trình bày
không.
d) Ch
cám
ơ
n ng
ư
i nghe khi h
đặ
t câu h
i.
Đáp án: a, c. Thông đip mun truyn ti thànhng phải thu hút được s chú
tâm ca
ngưi nghe. Để làm đưc điu đó, bn cn trình bày mt cách thân
thin,y quan sát
lng nghe ch người nghe theo dõi thông đip ca bn.
Câu 27. Giao tiếp trc tiếp nhng li ích hơn so vi giao tiếp qua điện
thoi?
a) Thông tin đưc truyn ti ti mt thi đim không gian c th.
b) Ng
ư
i
giao ti
ế
p không b
m
t t
p trung.
c)
Giao tiếp din ra nhanh chóng, d dàng tin li.
d)
Nhng thông tin phc tp đưc truyn ti chính xác hơn.
e)
Bn th đạt đưc nhiu mc đích trong mt khong thi gian ngn hơn.
lOMoARcPSD| 36066900
Đáp án: a, b, d. Khi giao tiếp trc tiếp, bn th loi b đưc c yếu t gây
nhiu do
không gian, công ngh gây ra. Giao tiếp trc tiếp s khiến người giao
tiếp luôn tp trung,
thông tin truyn ti cn đưc đưa đi vào mt thi đim c th
đm bo s giao tiếp din ra
nhanh chóng, d dàng và thun li.
Câu 28. Cách t
t nh
t
để
ki
m tra xem thông tin
đ
ư
c hi
u
đ
úng ngh
ĩ
a không là?
a) Quan sát ngôn ng thể của người nghe.
b) Đặt
các u hi m cho ngưi nghe
c)
Hi người nghe xem h hiu bn không.
d) Ch
khi nào ng
ư
i nghe
đặ
t câu h
i, b
n m
i bi
ế
t h
hi
u b
n.
Đáp án: b. Mi khi bn không hiu mt thông đip, hãy đặt câu hi vi ngưi nói
để
xác
đ
nh
xem cách hi
u c
a b
n nh
ư
th
ế
nào chính xác.
Câu 29. Bn nên tuân theo nhng ch dn nào sau đây khi truyn ti thông tin?
Hãy chn 3 đáp án
a) Trình bày khái quát ni dung thông tin.
b)
Gii thích các thông tin cn thiết để to ra mt ng cnh c th cho ni dung.
c) Gii
thích do thông tin này đóng vai trò quan trng đối vi bn.
d) Sau khi trìnhy xong mi đặt tr li các câu hi
Đáp án: a, b, c, Khi truyền ti một thông điệp bn cn trình bày khái quát ni dung thông
tin, gii thích thông tin bn truyn ti trong mt ng cnh c th
gii thích ti sao
li quan trng khi bn mun truyn ti mt thông đip
thành công.
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hp hơn giao tiếp trc tiếp?
a)
Khi bn mun đưa ra nhiu câu hi.
b)
Khi bn mun nhanh chóng nhn đưc ý kiến tr li v mt vn đề.
c) Khi bn
mun trình bày mt ý ng phc tp.
d) Khi bn mun tránhi chuyn với ai đó.
Đáp án: c. Giao tiếp bằng văn bn có nhiu li ích, nó là phương thc giao tiếp
hiu qu
nht khi bn mun trình bày mt vn đề phc tp, đòi hi thi gian
nghiên cu.
Câu 31. Cách tt nht để chun b cho mt cuc giao tiếp qua đin thoi gì?
a) Ngh
ĩ
t
rư
c ho
c chu
n b
t
rư
c n
i dung cu
c g
i.
b) Không chu
n b
c
.
c) Ngh
ĩ
t
rư
c
m
t vài câu h
i ng
ư
i giao ti
ế
p th
s
h
i.
Đ
áp án: a.
Đ
giao ti
ế
p qua
đ
i
n tho
i thành công, b
n
c
n ngh
ĩ
chu
n b
trước ni
dung trước khi gi.
Câu 32. Ưu đim ca vic giao tiếp qua đin thoi gì?
a)
Bn th tiết kim đưc thi gian công sc đi li.
b)
th nhng yếu t gây sao nhãng bn không th phát hin ra.
c)
Bn th tránh vic gp mt trc tiếp.
d) B
n kh
n
ă
ng ti
ế
p
c
n v
i nhi
u ng
ư
i ch
trong
m
t kho
ng th
i gian ngn.
lOMoARcPSD| 36066900
Đáp án: a, c, d. Giao tiếp qua đin thoi s giúp bn tiết kim thi gian ng
sc đi li
so vi giao tiếp trc tiếp. Trong nhng tình hung nhy cm, bn
th không cn gp trc
tiếp vn đảm bo hiu qu giao tiếp đồng thi ng
giúp bn th tiếp xúc vi nhiu
ngưi trong mt khong thi gian ngn.
Câu 33. Bn cn bao nhiêu giây để th thu hút s chú ý ca ngưi nghe bng
ging nói và ngôn t ca bn khi giao tiếp qua điện thoi?
a. 6 giây
b. 5 giây
c. 3 giây
d. 4 giây
Đ
áp án: d.
Đ
c t
rư
ng c
a giao ti
ế
p qua
đ
i
n tho
i là ng
n g
n. B
n ch
4 giây
để gây
n ng vi người nghe qua ging nói, li gii thiu ca mình.
Câu 34. Yếu t nào sau đây không nh ng đến quá trình giao dch trc tiếp
vi khách hàng, đối tác giao tiếp vi bn?
a.
Ging nói
b.
Cách la chn t ng
c.
Cú pháp
d. Điu b
e. thế
Đáp án: c. Khi giao tiếp trc tiếp, pháp bn s dng thường không nh
ng
trc tiếp đến hiu qu giao tiếp.
Câu 35. Nếu bn mun th hin rng bn đang lng nghe ngưi nói bn nên duy
trì giao tiếp bng mt trong khong thi gian bao lâu?
a. 100% thi gian nói chuyn. b.
90% thi gian nói chuyn.
c. 70% thi gian nói chuyn.
d. 50% thi gian nói chuyn.
Đáp án: b. Khi giao tiếp bn nên duy trì giao tiếp bng mt t 80 90% vi
người nói để
th hin bn đang lng nghe h. Bn dùng 10% s chú ý n li
của mình để chú ý đến các yếu t khác.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyn vi bn, bn nên… Hãy chn 3
đáp án
a.
Ngi hoc đng thng
b.
Liếc nhìn chiếc đồng h trên ng.
c.
Luôn tươi cười và thưng xuyên gt đu.
d. Duy
trì khongch giao tiếp 1 cánh tay
Đáp án: a, c, d. Khi khách hàng đang nói chuyn, bn nên ngi hoc đng thng
l
ư
ng,
luôn t
ư
ơ
i
cư
i th
ư
ng xuyên g
t
đầ
u theo nh
p
k
duy t kho
ng cách giao
tiếp mt cánh tay.
Câu 37. Nhng hành đng nào sau đây thường gn lin vi phương pháp lng
nghe ch động? Hãy chn 3 đáp án.
a.
Trình bày li thông tin nhn đưc
lOMoARcPSD| 36066900
b.
Phn ng li thông tin nhn đưc
c.
Đặt câu hi
d. Tóm tt thông tin nhn đưc
e. Ngt li người đi thoi
Đáp án: a, c, d. Lng nghe ch động đưc th hin qua vic bn trình bày li
đưc thông
tin đưc truyn ti, biết ch đặt câu hi đúng m tt li đưc
các thông tin theo ngôn
ng ca mình.
Câu 38. Khi giao tiếp bn cn tuân th các nguyên tc nào sau đây? Hãy chn 3
đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng và người cao tui
b.
Nguyên tc 1 chm
c. Không
đụ
ng ch
m
v
n
đề
tôn giáo, chính t
r
,
n hóa
d. M
m
cư
i khi giao ti
ế
p
Đáp án: a, b, c. Để th hin bn ngưi chuyên nghip trong giao tiếp, bn cn
tuân th
các nguyên tc quyn ưu tiên vi ph n, to điu kin cho người nhn s dng đưc
ngay bng nguyên tc 1 chm không đề cp đến các vn
đề
nh
y c
m liên quan
đế
n tôn
giáo hay chính t
r
.
Câu 39. Khi tr li đin thoi, bn nên:
a. Nhc y sau 2 hi chuông.
b.
Luôn xưng tên ca bn trước.
c. Dng mt chút để cho ngưi gi nhn biết rng bn sp nói.
d. Nói bng ging bình thường, không trang trng.
Đáp án: b. Để th hin s tôn trng to điu kin tt nht cho ngưi nghe,
bn hãy
luôn xưng n khi giao tiếp qua đin thoi.
Câu 40. Để đảm bo thc hin đúng các nghi thc cn thiết khi s dng đin
thoi, là ngưi gi, bn nên:
a. Ch
g
i khi b
n h
n t
rư
c.
b. Ki
m tra
v
i ng
ư
i nh
n
để
xác
đ
nh th
i gian thích h
p cho cu
c
đ
i
n tho
i.
c.
Ngay lp tc gii thích do sao bn gi đin.
d.
Đừng bao gi thông báo cho người nhn đin thoi nhng thông tin mi mt
cách bt
ng.
Đáp án: b. Nhm tránh vic bn s làm phin hoc giao
tiếp
vào
nhng
thi
đim không
thun li, bn nên kim tra để xác nhn thi đim giao tiếp thích
h
p nh
t v
i h
. d
, Em s
g
i cho ch
vào 9h00 ng ngày th
3 nhé?
Câu 41. Khi viết thư đin t, bn nên… Hãy chn 2 đáp án.
a. Luôn ghi mc đích ca thư trong mc "Tiêu đề thư" (Subject).
b. Nêu
nhng yêu cu ca bn (nếu có) trong bc thư.
c. S dng phong cách ging văn khác vi ngưi nhn, không bao gi đưc
bt
chước phong cách ca h
d. Trình bày mt cách thoi mái e-mail không phi mt loi hình thư chính
thc
trong kinh doanh.
Đáp án: a, b. Mi ngày, khách hàng ca bn nhn đưc rt nhiu email. Bn hãy
thu hút
s chú ý ca khách hàng bng ch luôn ghi mc đích ca bn tiêu
lOMoARcPSD| 36066900
đề nêu các yêu cu ca bn trong ni dung t khi giao tiếp qua email.
Câu 42. Bn phi làmđể gây ấn tưng to mi quan h vi ngưi khác?
Hãy chn 3 đáp án.
a.
Đồng tình vi nhng h nói.
b.
Thay đổi âm lượng ging nói cho phù hp với người bạn đang đối thoi.
c. Bt chước
thế giao tiếp ca h
d. Thường xuyên giao tiếp bng mt vi h.
Đáp án: b, c, d. Mun to n ng xây dng mi quan h lâu dài vi ngưi khác bn
nên thay đổi âm ng ging nói cho phù hp vi hoàn cnh giao tiếp,
có th bắt chước
theo những động tác ca h nhưng đừng l liu bởi ai cũng
thích người khác ging mình.
cui cùng bn phi gi mi liên h bng cách
liên tc giao tiếp bng mt vi h.
Câu 43. Hành động ngi ng ngưi v phía trưc ám ch điu khi giao tiếp?
a. Ng
ư
i
đ
ó
đ
ang thái
độ
h
nh ho
c thái
độ
hách d
ch.
b.
Người đó rt t tin.
c.
Ngưi đó đang rt hng thú sn sàng hi đáp.
d.
Người đó đang c kim chế.
Đáp án: c. Khi mt ngưi hành động ng ngưi v phía trước trong giao tiếp, ngôn ng
th ca h mun thông báo bài nói ca bn rt hp dn h thy thích thú v vn đề bn
đang trình bày, h sn sàng phn hi vi bn khi
hi.
Câu 44. Đâu nhng hình thc du hiu biu hin ca ng điu trong giao
tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Nhng biu hin trên khuôn mt.
b.
Nhng biến đổi ca âm điu.
c.
Nhng c động ca tay.
d.
Các mc cao độ ca âm thanh phát ra.
e.
S co giãn ca đồng t.
Đáp án: b, d. Ng điu trong giao tiếp ca mỗi người thường được th hin qua
nhng biến
đổi của âm điệu theo hướng trm bng hoc mức độ to nh ca âm
thanh phát ra.
| 1/10

Preview text:

lOMoAR cPSD| 36066900 lOMoAR cPSD| 36066900
Nguồn chia sẻ : www.vnedoc.com
Kiểm tra kỹ năng giao tiếp của bạn Bộ
câu hỏi kiểm tra Kỹ năng giao tiếp của bạn
1. Để truyển tải một thông điệp khi giao tiếp trực tiếp hiệu quả, kênh nào sau đây
chiếm vai trò quan trọng nhất?
a. Nội dung thông điệp b. Giọng nói c. Hình ảnh và cử chỉ
Đáp án: c. Theo như nghiên cứu về khả năng tiếp nhận thông tin của con người, hiệu quả
của một thông điệp được truyền tải được quyết định bởi 55% là hình ảnh và cử chỉ, 38% là
giọng nói và chỉ có 7% là nội dung của thông điệp.
2. Bạn hãy cho biết những định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao tiếp?
a. Giao tiếp là sự tương tác và trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe
b. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp xúc cùng nhau
c. Giao tiếp là quá trình truyền tải thông điệp một cách chính xác từ người nói đến người nghe.
d. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một hoàn cảnh nhất định
e. Giao tiếp là một quá trình truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói đến người nghe
nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm.
Đáp án: e. Giao tiếp là một quá trình, không phải là một thời điểm nhằm truyền
tải một thông điệp từ người nói đến người nghe, thông điệp trong quá trình truyền tải
đó phải được các bên tham gia hiểu chính xác tránh những sự nhầm lẫn.
3. Theo bạn, hiệu suất lắng nghe trung bình của những người tham gia vào quá
trình giao tiếp là bao nhiêu?
a. 80% b. 30% c. 50% d. 20%
Đáp án: b. Lắng nghe bị chi phối bởi rất nhiều yếu tố, các kết quả nghiên cứu cho thấy,
hiệu quả lắng nghe trung bình của con người trong quá trình giao tiếp chỉ đạt từ 25 – 30%.
4. Khi giao tiếp với nhau, theo bạn những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn
nhất đến sự sai lệch của thông điệp truyền tải? (Hãy chọn 2 đáp án đúng)
a. Tiếng ồn khi giao tiếp
b. Tâm trạng thời điểm giao tiếp lOMoAR cPSD| 36066900
c. Sự khác biệt về ngôn ngữ và văn hóa
d. Bộ lọc thông tin của người tham gia giao tiếp
e. Thiếu tự tin khi giao tiếp
Đáp án: c, d. Sự khác biệt về ngôn ngữ giữa các chủ thể giao tiếp khiến quá trình truyền
tải thông điệp gặp nhiều khó khăn. Bên cạnh đó, bộ lọc thông tin của mỗi người sẽ quyết định
thông tin nào sẽ được chấp nhận. Sự khác biệt về ngôn ngữ và bộ lọc thông tin của mỗi
người sẽ quyết định quá trình giao tiếp thành công hay thất bại.
5. Quy trình nào sau đây mô tả phương pháp giải quyết xung đột trong giao tiếp
một cách hiệu quả nhất khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột với nhau?
a. Lắng nghe – Đặt câu hỏi thu thập thông tin – Đưa ra giải pháp
b. Tách ra – Uống nước – Lắng nghe – Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp
c. Đặt câu hỏi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
d. Mời ngồi – Lắng nghe – Đưa ra giải pháp
e. Đặt câu hỏi – Đưa ra giải pháp – Cảm ơn
Đáp án: b. Khi hai đồng nghiệp của bạn xung đột, yếu tố khiến họ căng thẳng là hình ảnh của
nhau (55%). Là một người hòa giải, đầu tiên bạn cần tách hai người ra. Tiếp theo bạn
cần mời họ uống một cốc nước lạnh để cho cơn nóng
giận hạ nhiệt và bắt đầu lắng nghe ý kiến của từng người. Hãy nhớ, bạn chỉ đặt câu hỏi
để thu thập thông tin và tìm ra nguyên nhân xung đột. Và cuối cùng bạn hãy đưa ra giải
pháp hoặc để chính họ đưa ra giải pháp cho mình.
6. Lắng nghe và nghe thấy là hai khái niệm giống nhau theo bạn đúng hay sai? a. Đúng b. Sai
Đáp án: b. Lắng nghe là một quá trình đòi hỏi sự chủ động, tập trung và hiểu được ý
nghĩa của thông điệp. Nghe thấy là một quá trình hoàn toàn tự nhiên không đòi hỏi sự nỗ lực.
7. Trong quá trình giao tiếp, bạn có bao nhiêu thời gian để gây ấn tượng tốt cho người khác? a. 20 giây b. 5 phút c. 1 phút
Đáp án: a. Khi giao tiếp, bạn chỉ có 20 s để gây ấn tượng với đối tác qua trang phục,
nét mặt và cử chỉ của mình.
8. Khi giao tiếp xã giao với phụ nữ, theo bạn ai sẽ là người chủ động
được quyền bắt tay người kia?
a. Bạn b. Phụ nữ
Đáp án: b. Trong giao tiếp, bạn cần tuân thủ nguyên tắc ưu tiên dành cho phụ nữ. Nếu
bạn muốn bắt tay phụ nữ bạn cần đề nghị và nếu được phép bạn mới có quyền bắt tay họ.
9. Theo bạn, kỹ năng giao tiếp tốt sẽ quyết định bao nhiêu sự thành công của lOMoAR cPSD| 36066900
bạn trong công việc và cuộc sống? a. 20% b. 50% c. 85% d. 70%
Đáp án: c. Kết quả điều tra của Viện xã hội Mỹ năm 2008 cho thấy, kỹ năng giao tiếp và các
mối quan hệ của bạn trong cuộc sống quyết định 85% sự thành công trong công việc
của mỗi người. Những yếu tố khác như bằng cấp, trí thông minh chỉ chiếm 15%.
10. Theo bạn các yếu tố nào sau đây sẽ quyết định đến sự thành công của bạn
trong quá trình giao tiếp? Hãy chọn 3 đáp án
.
a. Thông điệp truyền tải rõ ràng b.
Kỹ năng lắng nghe hiệu quả
c. Sự khéo léo trong xử lý tình huống giao tiếp d. Địa vị xã hội
e. Bằng cấp và trình độ
Đáp án: a, b, c. Hiệu quả của quá trình giao tiếp được quyết định bởi 3 yếu tố: khả năng
truyền tải thông điệp, kỹ năng lắng nghe và sự khéo léo trong ứng xử các tình huống giao
tiếp của bạn. Các yếu tố khác như địa vị xã hội, trình độ hay bằng cấp của bạn sẽ góp phần
tạo điệu kiện cho quá trình giao tiếp của bạn thuận lợi hơn.
11. Cách tư duy nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công hơn trong quá trình giao tiếp?
a. Hãy đơn giản hóa vấn đề
b. Luôn nhìn người khác với con mắt tích cực
c. Xem người khác sai gì để mình trách
d. Luôn xem mình có thể học được gì từ người khác và mình sẽ giao tiếp như thế nào để tốt hơn
Đáp án: d. Bạn cần tập cho mình thói quen tư duy luôn biết cách học hỏi, rút kinh nghiệm
từ người khác. Hãy biến những trải nghiệm của người khác thành của mình sẽ giúp
phong cách giao tiếp của bạn hoàn thiện hàng ngày.
12. Ba bí quyết nào sau đây sẽ luôn giúp bạn thành công, luôn được những
người khác yêu mến trong cuộc sống và công việc?
a. Góp ý thẳng thắn, Lắng nghe và Tôn trọng
b. Luôn tươi cười, Học cách khen ngợi, Lắng nghe
c. Đặt câu hỏi, Giúp đỡ nhiệt tình, Phê bình khi có sai sót
Đáp án: b. Trong cuộc sống và công việc, ai cũng mong muốn nhận được những nụ cười,
những câu khen ngợi và được lắng nghe khi mình chia sẻ. Để được đồng nghiệp yêu mến,
bạn hãy rèn luyện thói quen luôn tươi cười, khen ngợi chân thành và lắng nghe trong giao tiếp.
13. Đáp án nào sau đây mô phỏng chuẩn xác nhất quy trình lắng nghe trong giao tiếp? lOMoAR cPSD| 36066900
a. Tập trung – Tham dự - Hiểu – Ghi nhớ - Hồi đáp – Phát triển
b. Tập trung – Hiểu – Hồi đáp
c. Tập trung – Hiểu – Tham dự - Hồi đáp – Phát triển
d. Tập trung – Quan sát – Hiểu – Hồi đáp – Tham dự
Đáp án: a. Lắng nghe là một chu trình khép kin gồm 5 bước cơ bản: tập trung, tham
dự, thấu hiểu, ghi nhớ, hồi đáp và phát triển câu chuyện.
14. Theo bạn đâu là tư thế ngồi thể hiện bạn là người lắng nghe chuyên nghiệp?
a. Mắt nhìn thẳng, lưng tựa vào ghế, chân vắt chéo
b. Mắt nhìn thẳng, người ngả về phía trước
c. Mắt nhìn thẳng, tay để trên bàn
d. Mắt nhìn thẳng, Người hướng về phía trước, tay để trên bàn, đầu gật theo lời kể Đáp án: d.
Một người lắng nghe chuyên nghiệp trong giao tiếp phải có tư thế:
mắt nhìn thẳng vào đối tác, để người hướng về phía trước thể hiện sự hứng thú, tay nên để
trên bàn và đầu gật theo nhịp kể của người giao tiếp.
15. Ấn tượng đầu tiên bạn ghi điểm với người giao tiếp với mình là yếu tố nào sau đây?
a. Dáng điệu, cử chỉ và trang phục
b. Cách nói chuyện hài hước c. Lời chào thân ái
d. Cách mở đầu câu chuyện của bạn
Đáp án: a. Người xưa nói “Nhất dáng nhì da thứ ba là nét mặt”, dáng điệu và cử chỉ là
yếu tố đầu tiên tác động đến người giao tiếp với bạn. Khi giao tiếp bạn cần chuẩn bị một tác
phong chững trạc, dáng thẳng, cử chỉ chuẩn mực, trang phục lịch sự để tạo ấn tượng tốt với đối tác.
16. Kỹ năng lắng nghe hiệu quả sẽ giúp bạn điều gì trong quá trình giao tiếp?
a. Chủ động hơn trong giao tiếp
b. Khiến người nghe nghĩ rằng bạn hiểu những gì họ đang nói c.
Giúp bạn thấu hiểu thông điệp một cách trọn vẹn
d. Giúp bạn gây ấn tượng với mọi người nhờ kiến thức sâu rộng của mình
Đáp án: c. Mục đích của lắng nghe là sự thấu hiểu. Khi bạn có một kỹ năng lắng nghe tốt sẽ
giúp bạn thấu hiểu được thông điệp truyền tải từ người nói trọn vẹn.
17. Tại sao việc đưa ra ý kiến phản hồi trong giao tiếp lại quan trọng?
a. Giúp người tham gia giao tiếp có thể chấp thuận hoặc bác bỏ thông điệp.
b. Nó cho phép người gửi xác nhận thông điệp rõ hơn.
c. Những người làm việc với con số cần thông tin chính xác
d. Đó quá trình đánh giá giúp người nói kiểm chứng xem người nghe có lắng nghe mình nói hay không.
Đáp án: a. Nhiều cuộc giao tiếp thất bại do không có sự phản hồi khiến các chủ thể giao tiếp
không có đủ thông tin ra quyết định. Khi phản hồi bạn sẽ giúp người nghe có cơ sở để
đồng ý hay bác bỏ một thông điệp.
18. Giao tiếp không hiệu quả sẽ dẫn đến hậu quả chính nào? a. Xảy ra hiểu nhầm lOMoAR cPSD| 36066900
b. Mọi người không lắng nghe nhau
c. Người nói không thể đưa ra chỉ dẫn rõ ràng
d. Mọi người không làm theo bạn
Đáp án: a. Khi bạn giao tiếp không hiệu quả, bạn sẽ dễ hiểu nhầm thông điệp mà người khác
muối nói với bạn, điều đó sẽ dẫn đến sự xung đột giữa những người tham gia giao tiếp.
19. Áp dụng được các kỹ năng giao tiếp hiệu quả sẽ mang lại cho bạn những lợi
ích gì? Hãy chọn ra 3 đáp án
a. Các chỉ dẫn đưa ra rõ ràng, dễ hiểu và dễ theo dõi b.
Hiểu được các thông tin quan trọng được truyền tải
c. Giao tiếp được bằng ngôn ngữ cơ thể d. Lắng nghe hiểu quả
Đáp án: a, b, d. Giao tiếp hiệu quả sẽ giúp bạn đưa ra được các chỉ dẫn rõ dàng, dễ hiểu,
các thông tin quan trọng được truyền tải thông suốt và bạn có thể hiểu được các ngôn ngữ
không lời được phát đi từ người nói.
20. Xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn giao tiếp
hiệu quả hơn như thế nào?
a. Tạo, thấu hiểu, chia sẻ cảm xúc qua thông điệp, phản hồi thông điệp một cách tích cực và
đồng thời nhận biết được các yếu tố gây nhiễu
b. Giúp bạn tiết kiệm thời gian khi giao tiếp
c. Giúp giao tiếp dễ dàng hơn
d. Lắng nghe hiệu quả hơn
Đáp án: a. Khi bạn xác định được các yếu tố quan trọng trong giao tiếp sẽ giúp bạn tạo
được các thông điệp rõ ràng, biết cách thấu hiểu và chia sẻ cảm xúc của mình qua thông
điệp, biết cách phản hồi các thông điệp theo hướng tích cực và đồng thời nhận thức được
các yếu tố gây nhiễu để tìm giải pháp giao tiếp hiệu quả hơn.
Câu 21: Để tạo ra một thông điệp hiệu quả, bạn sẽ làm theo hướng dẫn nào sau đây?
a. Sử dụng biệt ngữ và từ địa phương
b. Dùng ngôn từ khó hiểu c. Sử dụng tiếng lóng
d. Lựa chọn từ phù hợp, dễ hiểu
Đáp án: d. Một thông điệp hiệu quả phải đảm bảo sự dễ hiểu, rõ ràng nhằm tạo thuận lợi cho
người tiếp nhận. Bởi vậy khi tạo một thông điệp giao tiếp bạn nên chọn các ngôn từ phù
hợp và dễ hiểu với người nghe.
Câu 22. Giao tiếp công việc nơi công sở thường không sử dụng hình thức nào sau đây?
a. Giao tiếp điện thoại b. Giao tiếp qua email c. Giao tiếp trực tiếp
d. Giao tiếp bằng văn bản e. Giao tiếp bằng fax lOMoAR cPSD| 36066900
Đáp án: e. Trong công sở, giao tiếp qua fax là hình thức ít phổ biến nhất hiện nay. Hình
thức giao tiếp qua fax đang được thay thế dần bằng email.
Câu 23. Tại sao khi giao tiếp bạn nên tập trung vào ngôn ngữ hành vi và các biểu hiện của cơ thể?
a. Cử chỉ và hành vi truyền đạt thông điệp quan trọng
b. Rất ít thông điệp được truyền đạt qua hành vi
c. Ngôn ngữ hành vi thường khó hiểu
d. Ngôn ngữ hành vi phụ thuộc vào văn hóa
Đáp án: a. Trong quá trình giao tiếp, các ngôn ngữ phi ngôn từ như cử chỉ, hành vi…
chiếm 55% hiệu quả của một thông điệp được truyền tải.
Câu 24. Trong các yếu tố gây nhiễu quá trình giao tiếp, đâu là các yếu tố chính?
a. Môi trường ồn ào b. Yếu tố bên trong c. Thiếu tập trung d. Sức khỏe
Đáp án: b. Các yếu tố bên trong như tâm lý, bộ lọc thông tin, ngôn ngữ là nguyên nhân
chính dẫn đến nhiễu trong quá trình giao tiếp.
Câu 25. Giai đoạn giải mã thông điệp diễn ra khi nào?
a) Khi bạn diễn đạt suy nghĩ và ý tưởng của mình.
b) Khi người nghe tiếp nhận thông tin. c)
Khi người nghe lý giải thông tin.
d) Khi các thông tin được truyền tải đi.
Đáp án: c. Giải mã thông điểm là quá trình người nhận sử dụng các kỹ năng của mình hiểu
đúng ý của thông điệp, giai đoạn này bắt đầu khi người nghe lý giải các thông điệp đó theo ngôn ngữ của mình.
Câu 26. Bạn nên thực hiện những chỉ dẫn nào sau đây để đảm bảo truyền tải
thông tin thành công? Hãy chọn 2 đáp án.
a) Trình bày một cách thân thiện.
b) Trình bày một cách trịnh thượng.
c) Quan sát và lắng nghe để xem mọi người có chú ý vào thông tin bạn trình bày không.
d) Chỉ cám ơn người nghe khi họ đặt câu hỏi.
Đáp án: a, c. Thông điệp muốn truyền tải thành công phải thu hút được sự chú tâm của
người nghe. Để làm được điều đó, bạn cần trình bày một cách thân thiện, hãy quan sát và
lắng nghe cách người nghe theo dõi thông điệp của bạn.
Câu 27. Giao tiếp trực tiếp có những lợi ích gì hơn so với giao tiếp qua điện thoại?
a) Thông tin được truyền tải tại một thời điểm và không gian cụ thể. b) Người
giao tiếp không bị mất tập trung.
c) Giao tiếp diễn ra nhanh chóng, dễ dàng và tiện lợi.
d) Những thông tin phức tạp được truyền tải chính xác hơn.
e) Bạn có thể đạt được nhiều mục đích trong một khoảng thời gian ngắn hơn. lOMoAR cPSD| 36066900
Đáp án: a, b, d. Khi giao tiếp trực tiếp, bạn có thể loại bỏ được các yếu tố gây nhiễu do
không gian, công nghệ gây ra. Giao tiếp trực tiếp sẽ khiến người giao tiếp luôn tập trung,
thông tin truyền tải cần được đưa đi vào một thời điểm cụ thể và đảm bảo sự giao tiếp diễn ra
nhanh chóng, dễ dàng và thuận lợi.
Câu 28. Cách tốt nhất để kiểm tra xem thông tin có được hiểu đúng nghĩa không là?
a) Quan sát ngôn ngữ cơ thể của người nghe. b) Đặt
các câu hỏi mở cho người nghe
c) Hỏi người nghe xem họ có hiểu bạn không.
d) Chỉ khi nào người nghe đặt câu hỏi, bạn mới biết họ hiểu bạn.
Đáp án: b. Mỗi khi bạn không hiểu một thông điệp, hãy đặt câu hỏi với người nói để xác định
xem cách hiểu của bạn như thế nào là chính xác.
Câu 29. Bạn nên tuân theo những chỉ dẫn nào sau đây khi truyền tải thông tin? Hãy chọn 3 đáp án
a) Trình bày khái quát nội dung thông tin.
b) Giải thích các thông tin cần thiết để tạo ra một ngữ cảnh cụ thể cho nội dung. c) Giải
thích lý do thông tin này đóng vai trò quan trọng đối với bạn.
d) Sau khi trình bày xong mới đặt và trả lời các câu hỏi
Đáp án: a, b, c, Khi truyền tải một thông điệp bạn cần trình bày khái quát nội dung thông
tin, giải thích thông tin mà bạn truyền tải trong một ngữ cảnh cụ thể và giải thích tại sao
nó lại là quan trọng khi bạn muốn truyền tải một thông điệp thành công.
Câu 30. Khi nào thì giao tiếp bằng văn bản phù hợp hơn giao tiếp trực tiếp?
a) Khi bạn muốn đưa ra nhiều câu hỏi.
b) Khi bạn muốn nhanh chóng nhận được ý kiến trả lời về một vấn đề. c) Khi bạn
muốn trình bày một ý tưởng phức tạp.
d) Khi bạn muốn tránh nói chuyện với ai đó.
Đáp án: c. Giao tiếp bằng văn bản có nhiều lợi ích, nó là phương thức giao tiếp hiệu quả
nhất khi bạn muốn trình bày một vấn đề phức tạp, đòi hỏi thời gian nghiên cứu.
Câu 31. Cách tốt nhất để chuẩn bị cho một cuộc giao tiếp qua điện thoại là gì?
a) Nghĩ trước hoặc chuẩn bị trước nội dung cuộc gọi.
b) Không chuẩn bị gì cả.
c) Nghĩ trước một vài câu hỏi người giao tiếp có thể sẽ hỏi.
Đáp án: a. Để giao tiếp qua điện thoại thành công, bạn cần nghĩ và chuẩn bị trước nội dung trước khi gọi.
Câu 32. Ưu điểm của việc giao tiếp qua điện thoại là gì?
a) Bạn có thể tiết kiệm được thời gian và công sức đi lại.
b) Có thể có những yếu tố gây sao nhãng mà bạn không thể phát hiện ra. c)
Bạn có thể tránh việc gặp mặt trực tiếp.
d) Bạn có khả năng tiếp cận với nhiều người chỉ trong một khoảng thời gian ngắn. lOMoAR cPSD| 36066900
Đáp án: a, c, d. Giao tiếp qua điện thoại sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và công sức đi lại
so với giao tiếp trực tiếp. Trong những tình huống nhạy cảm, bạn có thể không cần gặp trực
tiếp mà vẫn đảm bảo hiệu quả giao tiếp đồng thời cũng giúp bạn có thể tiếp xúc với nhiều
người trong một khoảng thời gian ngắn.
Câu 33. Bạn cần bao nhiêu giây để có thể thu hút sự chú ý của người nghe bằng
giọng nói và ngôn từ của bạn khi giao tiếp qua điện thoại?
a. 6 giây b. 5 giây c. 3 giây d. 4 giây
Đáp án: d. Đặc trưng của giao tiếp qua điện thoại là ngắn gọn. Bạn chỉ có 4 giây để gây
ấn tượng với người nghe qua giọng nói, lời giới thiệu của mình.
Câu 34. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến quá trình giao dịch trực tiếp
với khách hàng, đối tác giao tiếp với bạn?
a. Giọng nói
b. Cách lựa chọn từ ngữ c. Cú pháp d. Điệu bộ e. Tư thế
Đáp án: c. Khi giao tiếp trực tiếp, cú pháp mà bạn sử dụng thường không ảnh hưởng
trực tiếp đến hiệu quả giao tiếp.
Câu 35. Nếu bạn muốn thể hiện rằng bạn đang lắng nghe người nói bạn nên duy
trì giao tiếp bằng mắt trong khoảng thời gian bao lâu?
a. 100% thời gian nói chuyện. b.
90% thời gian nói chuyện.
c. 70% thời gian nói chuyện.
d. 50% thời gian nói chuyện.
Đáp án: b. Khi giao tiếp bạn nên duy trì giao tiếp bằng mắt từ 80 – 90% với người nói để
thể hiện bạn đang lắng nghe họ. Bạn dùng 10% sự chú ý còn lại
của mình để chú ý đến các yếu tố khác.
Câu 36. Trong khi khách hàng đang nói chuyện với bạn, bạn nên… Hãy chọn 3 đáp án
a. Ngồi hoặc đứng thẳng
b. Liếc nhìn chiếc đồng hồ trên tường.
c. Luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu. d. Duy
trì khoảng cách giao tiếp là 1 cánh tay
Đáp án: a, c, d. Khi khách hàng đang nói chuyện, bạn nên ngồi hoặc đứng thẳng lưng,
luôn tươi cười và thường xuyên gật đầu theo nhịp kể và duy trì khoảng cách giao tiếp là một cánh tay.
Câu 37. Những hành động nào sau đây thường gắn liền với phương pháp lắng
nghe chủ động? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Trình bày lại thông tin nhận được lOMoAR cPSD| 36066900
b. Phản ứng lại thông tin nhận được c. Đặt câu hỏi
d. Tóm tắt thông tin nhận được
e. Ngắt lời người đối thoại
Đáp án: a, c, d. Lắng nghe chủ động được thể hiện qua việc bạn trình bày lại được thông
tin được truyền tải, biết cách đặt câu hỏi đúng và tóm tắt lại được các thông tin theo ngôn ngữ của mình.
Câu 38. Khi giao tiếp bạn cần tuân thủ các nguyên tắc nào sau đây? Hãy chọn 3 đáp án
a. Quyền ưu tiên phụ nữ, khách hàng và người cao tuổi b. Nguyên tắc 1 chạm
c. Không đụng chạm vấn đề tôn giáo, chính trị, văn hóa
d. Mỉm cười khi giao tiếp
Đáp án: a, b, c. Để thể hiện bạn là người chuyên nghiệp trong giao tiếp, bạn cần tuân thủ
các nguyên tắc là quyền ưu tiên với phụ nữ, tạo điều kiện cho người nhận sử dụng được
ngay bằng nguyên tắc 1 chạm và không đề cấp đến các vấn đề nhạy cảm liên quan đến tôn giáo hay chính trị.
Câu 39. Khi trả lời điện thoại, bạn nên:
a. Nhấc máy sau 2 hồi chuông. b.
Luôn xưng tên của bạn trước.
c. Dừng một chút để cho người gọi nhận biết rằng bạn sắp nói.
d. Nói bằng giọng bình thường, không trang trọng.
Đáp án: b. Để thể hiện sự tôn trọng và tạo điều kiện tốt nhất cho người nghe, bạn hãy
luôn xưng tên khi giao tiếp qua điện thoại.
Câu 40. Để đảm bảo thực hiện đúng các nghi thức cần thiết khi sử dụng điện
thoại, là người gọi, bạn nên:
a. Chỉ gọi khi bạn có hẹn trước.
b. Kiểm tra với người nhận để xác định thời gian thích hợp cho cuộc điện thoại.
c. Ngay lập tức giải thích lý do vì sao bạn gọi điện.
d. Đừng bao giờ thông báo cho người nhận điện thoại những thông tin mới một cách bất ngờ.
Đáp án: b. Nhằm tránh việc bạn sẽ làm phiền hoặc giao tiếp vào những thời điểm không
thuận lợi, bạn nên kiểm tra để xác nhận thời điểm giao tiếp thích
hợp nhất với họ. Ví dụ, Em sẽ gọi cho chị vào 9h00 sáng ngày thứ 3 nhé?
Câu 41. Khi viết thư điện tử, bạn nên… Hãy chọn 2 đáp án.
a. Luôn ghi rõ mục đích của thư trong mục "Tiêu đề thư" (Subject). b. Nêu
rõ những yêu cầu của bạn (nếu có) trong bức thư.
c. Sử dụng phong cách và giọng văn khác với người nhận, không bao giờ được bắt
chước phong cách của họ
d. Trình bày một cách thoải mái vì e-mail không phải là một loại hình thư chính thức trong kinh doanh.
Đáp án: a, b. Mỗi ngày, khách hàng của bạn nhận được rất nhiều email. Bạn hãy thu hút
sự chú ý của khách hàng bằng cách luôn ghi rõ mục đích của bạn ở tiêu lOMoAR cPSD| 36066900
đề và nêu rõ các yêu cầu của bạn trong nội dung thư khi giao tiếp qua email.
Câu 42. Bạn phải làm gì để gây ấn tượng và tạo mối quan hệ với người khác? Hãy chọn 3 đáp án.
a. Đồng tình với những gì họ nói.
b. Thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với người bạn đang đối thoại. c. Bắt chước
tư thế giao tiếp của họ
d. Thường xuyên giao tiếp bằng mắt với họ.
Đáp án: b, c, d. Muốn tạo ấn tượng và xây dựng mối quan hệ lâu dài với người khác bạn
nên thay đổi âm lượng giọng nói cho phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp, có thể bắt chước
theo những động tác của họ nhưng đừng lộ liễu bởi ai cũng thích người khác giống mình. Và
cuối cùng bạn phải giữ mối liên hệ bằng cách liên tục giao tiếp bằng mắt với họ.
Câu 43. Hành động ngồi ngả người về phía trước ám chỉ điều gì khi giao tiếp?
a. Người đó đang có thái độ hạ mình hoặc thái độ hách dịch.
b. Người đó rất tự tin.
c. Người đó đang rất hứng thú và sẵn sàng hồi đáp.
d. Người đó đang cố kiềm chế.
Đáp án: c. Khi một người có hành động ngả người về phía trước trong giao tiếp, ngôn ngữ
cơ thể của họ muốn thông báo bài nói của bạn rất hấp dẫn và họ thấy thích thú về vấn đề bạn
đang trình bày, họ sẵn sàng phản hồi với bạn khi có cơ hội.
Câu 44. Đâu là những hình thức và dấu hiệu biểu hiện của ngữ điệu trong giao
tiếp? Hãy chọn 2 đáp án.
a. Những biểu hiện trên khuôn mặt. b.
Những biến đổi của âm điệu.
c. Những cử động của tay.
d. Các mức cao độ của âm thanh phát ra.
e. Sự co giãn của đồng tử.
Đáp án: b, d. Ngữ điệu trong giao tiếp của mỗi người thường được thể hiện qua những biến
đổi của âm điệu theo hướng trầm bổng hoặc mức độ to nhỏ của âm thanh phát ra.