



Preview text:
Câu 1: Nhà quản lý được xác định bởi các yếu tố nào sau đấy?
a. Vị thế, chức năng, nghiệp vụ
b. Tiền lương, tổ chức, chức năng
c. Chức vụ, kinh nghiệm, thâm niên
d. Cấp bậc, chức năng, kinh nghiệm
Câu 2: Vai trò của Nhà quản lý trao đổi và xử lý thông tin như thế nào?
a. Người ra quyết định, người điều hành và người đàm phán
b. Người truyền tin, người lãnh đạo và người phát ngôn
c. Người liên lạc, người đại diện và người đảm bảo nguồn lực
d. Người giám sát, người truyền tin và người phát ngôn
Câu 3: Nhà quản lý tác động qua lại với những người khác thể hiện qua vai trò như thế nào?
a. Người đại diện, người lãnh đạo, người liên lạc
b. Người giám sát, người truyền tin, người phát ngôn
c. Người ra quyết định, Người điều hành, Người đàm phán
d. Người dẫn dắt, người đàm phán, người truyền tin.
Câu 4: Theo cấp quản lý, Nhà quản lý gồm:
a. Nhà quản lý theo tuyến, nhà quản lý tham mưu
b. Cán bộ quản lý chức năng, cán bộ quản lý tổng hợp
c. Cán bộ quản lý cấp cao, cán bộ quản lý cấp trung, cán bộ quản lý cấp cơ sở
d. Nhà quản trị trong các tổ chức kinh doanh, Nhà quản lý trong tổ chức phi lợi
nhuận, các nhà quản lý hoặc hành chính trong các cơ sở quản lý nhà nước
Câu 5: Theo phạm vi quản lý, Nhà quản lý gồm:
a. Nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu
b. Nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp
c. Nhà quản lý cấp trung, nhà quản lý cấp cao và nhà quản lý cấp cơ sở
d. Nhà quản lý trong tổ chức kinh doanh, nhà quản lý trong tổ chức phi lợi
nhuận và nhà quản lý trong các cơ quan quản lý nhà nước.
Câu 6: Theo mối quan hệ với đầu ra của tổ chức, Nhà quản lý gồm:
a. Nhà quản lý theo tuyến và nhà quản lý tham mưu
b. Nhà quản lý cấp trung, nhà quản lý cấp cao và nhà quản lý cấp cơ sở
c. Nhà quản lý trong tổ chức kinh doanh, nhà quản lý trong tổ chức phi lợi
nhuận và nhà quản lý trong các cơ quan quản lý nhà nước.
d. Nhà quản lý chức năng và nhà quản lý tổng hợp
Câu 7: Vai trò của Nhà quản lý:
a. Vai trò liên kết con người, vai trò người truyền tin và vai trò người đàm phán
b. Vai trò người lãnh đạo, vai trò người giám sát và vai trò người điều hành
c. Vai trò liên kết con người, vai trò thông tin và vai trò quyết định
d. Vai trò người đại diện, vai trò người phát ngôn và vai trò người điều hành
Câu 8: Trong yêu cầu đối với nhà quản lý, yêu cầu kỹ năng quản lý nào sau
đây là không đúng: a. Kỹ năng kỹ thuật
b. Kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người c. Kỹ năng nhận thức d. Kỹ năng tìm hiểu
Câu 9: Việc lựa chọn nhà quản lý cần dựa trên những câu hỏi nào?
A. Công việc đòi hỏi làm gì?
B. Phải thực hiện các công việc đó như thế nào?
C. Kiến thức cơ bản và kỹ năng cần thiết là gì? D. Cả 3 câu hỏi trên
Câu 10: Khi lựa chọn nhà quản lý, ngoài các kỹ năng cần thiết còn phải xét
đến những phẩm chất cần thiết của người quản lý bao gồm:
A. Ước muốn làm công việc quản lý
B. Quan hệ với sự đồng cảm
C. Chính trực và trung trực D. Tất cả đáp án trên
Câu 11: Nội dung đánh giá nhà quản lý là:
a. Kết quả thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ với tư cách là người quản lý
b. Việc làm của từng người (làm được và chưa làm được), ưu - nhược điểm
trong từng thời kỳ nhất định
c. Dựa vào các tiêu chuẩn và yêu cầu về phẩm chất, năng lực của cán bộ quản lý để đánh giá
d. Tất cả các nội dung trên đều đúng.
Câu 12: Có mấy nhóm phương pháp đào tạo, bồi dưỡng các nhà quản lý? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Chức năng hoạt động cơ bản của nhà quản lý:
a. Chức năng kinh tế - sản xuất, chức năng văn hóa - xã hội và chức năng kỹ thuật - quản lý
b. Chức năng kinh tế - xã hội, chức năng tổ chức - sản xuất và chức năng chính trị - quản lý
c. Chức năng tổ chức - quản lý, chức năng kinh tế - chính trị và chức năng khoa học - kỹ thuật
d. Chức năng chính trị - xã hội, chức năng kinh tế - sản xuất và chức năng tổ chức - quản lý
Câu 14: Có bao nhiêu chức năng cơ bản trong nội dung lao động của cán bộ quản lý: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
Câu 15: Đặc điểm lao động của nhà quản lý:
A. Là loại lao động trí óc đặc biệt mang tính sáng tạo
B. Là loại lao động tổng hợp: với tư cách nhà quản lý, nhà giáo dục, nhà chuyên
môn, nhà hoạt động xã hội
C. Là thuyết phục, hướng dẫn, là tấm gương cho mọi người trong tổ chức về ý
thức trách nhiệm, phong cách làm việc khoa học, hiệu quả D. A và B đều đúng
Câu 16: Uy tín của nhà quán lý có đặc điểm:
A. Thường được tạo ra trong một thời gian dài nhưng lại có thể mất đi nhanh chóng
B. Có khả ngăng gắn kết các thành viên trong tổ chức thành một khối vũng chắc
C. Là một vấn đề mang tính chất xã hội đòi hỏi phải được quần chúng thừa nhận D. Cả A và C
Câu 17: Trong thực tế, nhà quản lý thường có những phong cách làm việc cơ bản nào?
a. Dân chủ, tự do, độc đoán
b. Dân chủ, tự do, cưỡng bức
c. Độc đoán, tự do, cưỡng bức
d. Độc đoán, dân chủ, cưỡng bức
Câu 18: Ưu điểm của sử dụng phong cách làm việc dân chủ là:
e. A. Phát huy được tính chủ động, sáng tạo của cấp dưới
f. B. Tạo được bầu không khí dân chủ và sự nhất trí cao trong tổ chức
g. C. Kéo dài thời gian ra quyết định h. D. Cả A và B
Câu 19: Yêu cầu đối với nhà quản lý?
a. Yêu cầu về kỹ năng quản lý và phẩm chất đạo đức
b. Yêu cầu về kỹ năng kỹ thuật và kỹ năng nhận thức
c. Yêu cầu về kỹ năng thực hiện các mối quan hệ con người và kỹ năng tổ chức
d. Yêu cầu về kỹ năng điều hành và kỹ năng xã hội
Câu 20: Có bao nhiêu xu hướng tác động lên sự thay đổi của nhà quản lý? a. 7 b. 6 c. 9 d. 5