CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2 TÍN CH
STT
Nội dung
Đáp
án
1
Công ty cổ phần được sở hữu bởi:
a. Ban giám đốc
b. Các cổ đông
c. Hội đồng quản tr
d. Tất cả các câu trên đều đúng
B
2
Các trung gian tài chính bao gồm:
a. Ngân ng
b. Các quỹ tiết kim
c. Các công ty bảo him
d. Tất cả các câu trên đều đúng
D
3
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một nhân duy nhất là:
a. Doanh nghiệp nhân
b. Công ty nh
c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập
A
4
Nhân tố thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao
gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng
D
5
Quản trị tài chính doanh nghiệp vai trò:
a. Huy động đảm bảo đầy đủ kịp thời vốn cho hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm hiệu qu
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ c mặt hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp
d. Bao gồm cả a, b, c
D
6
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại nh công ty nhân:
a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu quyền quản
c. Trách nhiệm hạn
d. Giảm thiểu u cầu báo cáo giữa cổ đông ban quản lý công ty
B
7
Mục tiêu về tài chính của một ng ty cổ phần :
a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản
C
8
Đối với nhà quản trị tài chính của công ty cổ phần, mục tiêu phù hợp
nhất là:
a. Tối đa hóa giá trị của công ty
b. Tối đa hóa th phần của công ty
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hóa các chi phí của công ty
A
9
Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là:
a. Công ty cổ phần
b. Doanh nghiệp nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không dáp án nào đúng
B
10
Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính :
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu o các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
D
11
Bất lợi chính của việc tách bạch giữa quyền quản quyền sở hữu
của công ty cổ phần là:
a. Công ty cổ phần đời sống vĩnh viễn
b. Các cổ đông được s thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở
hữu nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
c. Công ty thể thuê những nhà quản chuyên nghiệp
d. Phát sinh chi phí đại diện
D
12
Chức ng chủ yếu của các trung gian tài chính:
a. Cung cấp chế thanh toán
b. Huy động vốn từ c nhà đầu nh
c. Phân tán rủi ro giữa c nhà đầu nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
D
13
Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các nhân các công
ty thông qua hoạt động:
a. Vay
b. Cho vay
c. Đầu tư
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
D
14
Loại chứng khoán thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh
nghiệp phát hành là:
a. CP ưu đãi
b. CP thường
c. Trái phiếu
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.
C
15
Loại hình doanh nghiệp quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi :
a. Công ty hợp danh
b. Công ty TNHH
c. Doanh nghiệp nhân
d. Công ty cổ phần
D
16
Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành c phiếu ưu đãi so với
trái phiếu là:
a. Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
b. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi
phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
c. Phải tr lợi tức đúng kỳ hạn
d. Cả a & b đều đúng
D
17
Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là:
a. Cổ đông ưu đãi
b. Cổ đông thường
c. Trái ch
d. Người lao động
B
18
Loại chứng khoán nào mức rủi ro cao nhất với nhà đầu
a. Cổ phần ưu đãi
b. Cổ phần thường
c. Trái phiếu
d. Rủi ro như nhau
B
19
Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của
doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong m
b. Nguồn vốn t lợi nhuận giữ lại
c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả
d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi
C
20
Nhận xét nào sau đây sai:
a. Doanh nghiệp nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động
khi chủ sở hữu bất ngờ gặp hoạn nạn
C
b. Chủ sở hữu công ty TNHH công ty cổ phần không phải gánh
chịu trách nhiệm hạn đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty.
c. Công ty TNHH hình công ty cho phép huy động vốn tốt
nhất.
d. Công ty cố phần khó duy trì mật kinh doanh hơn so với các
hình công ty khác.
21
Quyết định nào sau đây không phải quyết định tài trợ của doanh
nghiệp:
a. Phát hành trái phiếu
b. Vay vốn ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
d. Góp vốn o công ty con
D
22
Quyết định nào sau đây không phải quyết định đầu của doanh
nghiệp:
a. Thanh y chuyền máy móc thiết bị
b. Mua trái phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Góp vốn o công ty con
C
23
Giám đốc tài chính thường không phải chịu trách nhiệm thực hiện
công việc nào dưới đây:
a. Xây dựng kế hoạch tài chính
b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng nhà tài tr
c. Quản cơ cấu vốn của doanh nghiệp
d. Cả a, b và c
D
24
Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản nguồn vốn
của công ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên
B
25
Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế
toán của một công ty trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết qu hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
A
d. o cáo tình hình vốn chủ sở hữu
26
Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao:
a. Khấu hao một chi phí thực chi.
b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân
đối kế toán.
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty.
d. Khấu hao chi phí không bằng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng
của công ty.
B
27
Công ty Hải mua 1 tài sản cố định có nguyên giá 300 triệu đồng.
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế 5
năm. Mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty là:
= 300/5 = 60
a. 60 triệu đồng
b. 30 triệu đồng
c. 20 triệu đồng
d. Không đáp án nào đúng
A
28
Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục
được dùng để sản xuất kinh doanh thì công ty được tiến hành trích
khấu hao nữa không ?
a. Có
b. Không
c. thể
d. Không đáp án nào đúng
B
29
Năm qua, công ty ABC doanh thu thuần 20 tỷ.
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% các chi phí của doanh
nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
Giá vốn hàng n của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 2,2 tỷ;
Chi phí quản doanh nghiệp 1.2 tỷ;
=>Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua :
=
a. 1,28 t đồng
b. 1,6 tỷ đồng
c. 2,24 t đồng
d. 3,04 tỷ đồng
A
30
Năm qua, công ty ABC doanh thu thuần 30 tỷ.
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% các chi phí của doanh
nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
A
Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 3,5 tỷ;
Chi phí quản doanh nghiệp 1,1 tỷ;
=>Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua :
a. 1,12 t đồng
b. 1,4 tỷ đồng
c. 280 triệu đồng
d. 2 tỷ đồng
31
Đầu kỳ kế toán, ng ty ABC lợi nhuận gi lại là 550 triệu đồng.
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế 1,75 tỷ
đồng. Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ
lợi nhuận trong kỳ được gi lại để tái đầu tư.
a. 1,2 tỷ đồng
b. 2,3 tỷ đồng
c. 1,75 t đồng
d. 0,55 tỷ đồng
B
32
Đầu kỳ kế toán, công ty ABC lợi nhuận gi lại 280 triệu đồng.
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế 1,3 tỷ đồng.
Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi
nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu .
a. 1,02 t đồng
b. 1,3 tỷ đồng
c. 1,58 t đồng
d. 0,28 tỷ đồng
C
33
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu k công ty
1.200 tỷ đồng tổng tài sản 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty 1.900 tỷ đồng tổng tài sản 1.100 tỷ đồng nợ phải trả.
Biết rằng trong kỳ công ty không tăng vốn góp toàn bộ lợi nhuận
trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ
kế toán của công ty này :
= (1.900 1.200) (1.100 600) = 200
a. 200 tỷ
b. 400 tỷ
c. 600 tỷ
d. 800 tỷ
A
34
Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu k công ty
1.200 tỷ đồng tổng tài sản 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty 1.900 tỷ đồng tổng tài sản 1.100 tỷ đồng nợ phải trả.
Biết rằng trong kỳ công ty đã tăng vốn góp 100 t đồng toàn bộ
lợi nhuận trong kỳ được gi lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế
trong kỳ kế toán của công ty này là:
= (1.900 1.200) (1.100 600) 100 = 100
a. 100 tỷ
b. 200 tỷ
c. 400 tỷ
d. 600 tỷ
A
35
Câu nói nào sau đây sai:
a. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản nguồn hình thành i
sản của doanh nghiệp.
b. Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy doanh thu, chi phí lợi
nhuận của doanh nghiệp tại một thời điểm.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng tiền phát sinh t hoạt
động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu hoạt động tài chính
của doanh nghiệp.
B
36
Hàng tồn kho bao gồm:
a. Nguyên vật liệu
b. Công cụ dụng cụ
c. Máy móc thiết bị
d. Cả a b
e. Cả a, b c
D
37
Hàng tồn kho bao gồm:
a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường
c. Hàng hoá kho bảo thuế
d. Cả a b
e. Cả a, b c
E
38
Tại Việt Nam, nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho nào không được
chấp nhận khi lập BCTC:
a. FIFO
b. LIFO
B
c. Bình quân gia quyền
d. Thực tế đích danh
39
Câu nói nào sau đây sai:
a. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần cho thấy tình hình tài
chính của doanh nghiệp đang trạng thái tốt.
b. Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái ngược khi không đồng ý
với các thông tin tài chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài
chính của doanh nghiệp.
c. Báo cáo tài chính ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần sẽ
độ tin cậy cao hơn so với báo cáo tài chính ý kiến ngoại trừ.
A
40
Lãi bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng:
a.
Lợi nhuận dành cho c đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
b.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ c phiếu phổ thông chia cho
giá thị trường của cổ phiếu phổ thông.
c.
Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành.
d.
Lợi nhuận dành cho c đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
tổng số cổ phiếu phổ thông đã phát hành
C
41
Lãi bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ:
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường
tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng n.
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp ng
B
42
Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được đo bằng:
a. Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
b. Tài sản ngắn hạn chia cho c khoản nợ ngắn hạn.
B
c. Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho tài sản ngắn hạn.
d. Nợ ngắn hạn chia cho tài sản ngắn hạn.
43
Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo bằng:
a. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
b. Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản ngắn hạn hàng tồn kho.
c. Tài sản ngắn hạn trừ đi ng tồn kho, chia cho các khoản nợ ngắn
hạn.
d. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ đi nợ ngắn hạn.
C
44
Khi phân tích cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản
D
45
Khi phân tích cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
D
46
Khi phân tích cấu một báo o kết quả hoạt động kinh doanh, các
khoản mục sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản
b. Chi phí, Doanh thu
c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
B
47
Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm ch số phản ánh khả năng
sinh lợi của công ty:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế
c. ROA
d. Hệ số thanh toán nhanh
D
48
Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp đúng:
a. Giá bán hàng hoá tăng xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp
giảm.
b. Chi phí nguyên vật liệu giảm có xu hướng m tỷ suất lợi nhuận
gộp tăng.
c. Hiệu quả sản xuất được cải thiện xu hướng làm tỷ suất lợi
nhuận gộp giảm.
d. Chi phí nhân công sản xuất giảm xu hướng làm tỷ suất lợi
nhuận gộp giảm.
B
49
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC tổng tài sản 200 tỷ, tổng vốn
chủ sở hữu là 65 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty
11 tỷ. ROA của công ty là:
= 11/200 = 0,055 = 5,5%
a. 5,5%
b. 16,92%
c. 8,15%
d. 4,15%
A
50
Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC tổng tài sản là 300 tỷ, tổng vốn
chủ sở hữu 120 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công
ty 15 tỷ. ROE của công ty là:
=
a. 5%
b. 12,5%
c. 8,33%
d. 3,57%
B
51
Công ty ABC tổng tài sản 65 tỷ, nợ phải trả 30 tỷ, lợi nhuận
sau thuế 6 tỷ. ROE của công ty là:
= 6/ (65-30) = 0.1714 = 17,14%
a. 20%
b. 17,14%
c. 9,23%
d. 6,32%
B
52
Công ty ABC tổng tài sản 312 tỷ, nợ phải trả 185 tỷ, lợi
nhuận sau thuế 24 tỷ. ROA của công ty là:
= 24/312 = 0.0769 = 7,69%
a. 7,69%
b. 18,9%
c. 12,97%
A
d. 4,83%
53
Chỉ số ROE được định nghĩa :
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
D
54
Chỉ số ROA được định nghĩa :
a. Tỷ suất lợi nhuận
b. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
c. Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
d. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
C
55
Chỉ số P/E được định nghĩa như :
a. EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường
b. Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu
c. Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS
d. Không câu nào đúng
C
56
Giả sử, hôm nay ngày 1/1/2017. Vào ngày hôm nay, bạn gửi 2 tỷ
vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm, lãi kép. Đến ngày 31/12/2020,
bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
= 2 x (1+10%) = 2,93
a. 2,93
b. 2,80
c. 2,43
d. Không đáp án nào đúng
A
57
Giả sử, hôm nay ngày 1/1/2017. Vào các ngày 1/1/2017, 2018,
2019, 2020, bạn gửi g đồng vào ngân hàng với lãi suất kép
10%/năm. Đến ngày 31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn
lãi bao nhiêu (đơn vị t đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ
hai):
a. 10,21
b. 10,01
c. 2,93
d. Không đáp án nào đúng
A
58
Giả sử, hôm nay ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn muốn gửi tiền vào
ngân hàng hôm nay để cho bạn một món tiền để khởi nghiệp 5 tỷ
đồng vào ngày 31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là 10%/năm, lãi
kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi bao nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị
tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai):
= 5/ (1+10%)^4 = 3,41
a. 5 tỷ đồng
b. 3,76 tỷ đồng
c. 3,41
d. Không đáp án nào đúng
C
59
Lãi kép :
a. Số tiền lãi chỉ tính trên s tiền gốc không tính trên số tiền lãi
do số tiền gốc sinh ra
b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc tiền lãi do s tiền gốc sinh ra
c. Cả 2 đáp án trên
d. Không đáp án nào đúng
B
60
Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3
năm với lãi suất 10%/ năm, tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc
lãi nhận được sau 5 năm? (làm tròn đến ch số thập phân thứ hai)
= 10 x (1+10%)^3 = 13,31
a. 3,31 triệu đồng
b. 7,51 triệu đồng
c. 13,31 triệu đồng
d. 17,51 triệu đồng
C
61
Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con
trai vào ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất kép 7%/năm. Người con s
nhận bao nhiêu tiền sau 18 năm? (đơn v triệu đồng, làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai).
300 x (1+7%)^18 = 1013,98
a. 1.013,98
b. 947,64
c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai
A
62
Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học phí cho con trai đi học
vào 3 năm sau bằng cách ng năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền
bằng nhau vào cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu tiền tiết kiệm
vào cuối mỗi năm, nếu lãi suất tiền gửi 10%/năm, lãi kép (đơn v
triệu đồng, m tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
500 = CF x (1+10%)^0 + + CF x (1+10%)^3
a. 125,22
b. 151,06
c. 166,67
d. Tất cả đáp án trên đều sai
B
63
Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với số tiền bằng nhau
50 triệu đồng mỗi năm trong vòng 5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền
gửi 8%/năm, lãi kép thì hết 5 năm người này thu được bao nhiêu
tiền? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ s thập phân thứ hai).
FV = 50 x (1+8%)^1 + + 50 x (1+8%)^5
a. 250
b. 293,33
c. 316,80
d. Tất cả đáp án trên đều sai
C
64
Nếu lãi suất 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 500 triệu VND sau 10 m nữa, giả sử ghép lãi hàng năm. (đơn
vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
= 500/ (1+12%)^10 = 160,99
a. 159,31
b. 160,99
c. 178,15
d. Tất cả đáp án trên đều sai
B
65
Nếu lãi suất 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 800 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi ng tháng.
(đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
r theo tháng = 12%/12 = 0,01
n = 10 x 12 = 120
800/ (1+0,01)^120 = 242,4
a. 257,59
b. 254,90
c. 242,40
d. Tất cả đáp án trên đều sai
C
66
Nếu lãi suất 10%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 900 triệu VND sau 15 năm nữa, giả s ghép lãi hàng ngày
một năm 365 ngày. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập
phân thứ hai).
a. 200,86
b. 202,69
c. 215,45
d. 222,47
A
67
Nếu lãi suất 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 1 tỷ VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị
triệu đồng, m tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
a. 247,18
b. 225,21
c. 223,13
d. Tất cả đáp án trên đều sai
C
68
Phát biểu nào sau đây sai:
a. NPV IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong
tương lai.
c. NPV IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn
vốn.
d. Để xác định NPV IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
D
69
Phát biểu nào sau đây sai:
a. NPV thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án
quy vốn đầu không chênh lệch nhau.
b. IRR không thích hợp để đánh giá các dự án dòng tiền đổi dấu
nhiều lần.
c. PI xem t dòng tiền dự án trước sau hoàn vốn
d. NPV cho biết khả năng sinh lời của d án so với mức vốn đầu
ban đầu theo tỷ lệ %.
D
70
Phát biểu nào sau đây sai:
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP xét đến giá tr thời gian của tiền
tệ.
b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP tính đơn giản d
áp dụng.
c. Thời gian hoàn vốn chiết khấu bỏ qua dòng tiền phát sinh sau
khi hoàn vốn.
d. Nhà đầu thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn
càng tốt.
A
71
Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét toàn bộ dòng tiền của
doanh nghiệp bị tác động như thế nào nếu dự án được chấp nhận so
với trường hợp dự án không được chấp nhận. Đây được gọi
nguyên tắc:
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
B
72
Khi thẩm định hiệu quả tài chính của d án theo quan điểm tổng đầu
tư, khoản tiền nào không được tính đến khi xác định dòng tiền của
dự án đầu :
a. Khoản tiền lẽ ra thể thu được nhưng lại không thu được do DN
phải sử dụng nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh không thay đổi dự án có được đầu
hay không.
c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu vào dự án.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
C
73
Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh
hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một
dự án nào khác, dự án A dự án:
a. Sẽ được chấp nhận
b. Độc lập
c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không đáp án nào đúng
B
74
IRR được định nghĩa như là: = 0
a. Tỷ suất chiết khấu tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
A
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại
ng
c. Tỷ suất chiết khấu tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn
hơn 0
d. Không đáp án nào đúng
75
Lãi suất chiết khấu thường được s dụng khi tính giá trị hiện tại ròng
của một dự án là:
a. Chi phí sử dụng vốn vay
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
d. Không đáp án nào đúng
C
76
Dự án A B 2 dự án loại trừ lẫn nhau. D án A được chọn khi:
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự
án B
b. Giá trị hiện tại ròng của d án A nhỏ hơn 0 giá trị hiện tại ròng
của dự án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 giá trị hiện tại ròng
của dự án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
d. Đáp án B C
C
77
IRR chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội b
b. Giá trị hiện tại thuần
d. Thời gian hoàn vốn
d. Không đáp án nào đúng
A
78
Khi doanh nghiệp giá trị hiện tại ròng bằng 0 thì, doanh nghiệp
có: =
a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu
b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu
c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
A
79
Các dự án độc lập với nhau chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng
ta:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án chỉ số sinh lời nhỏ nhất
A
80
Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng ph thuộc vào yếu tố nào sau đây:
c. c khoản tiền ròng thời điểm t của dự án
b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án
d. Cả a, b, c
D
81
Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các d
án thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu
c. Lớn hơn 0
d. một s nguyên
B
82
NPV chỉ tiêu phản ánh:
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
b. Giá trị hiện tại thuần của dự án
c. Vốn đầu năm t
d. Thời gian hoàn vốn của dự án
B
83
Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu đối với một
tài sản rủi ro so với suất sinh lợi phi rủi ro được gọi là:
a. Suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu
b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu
c. Phần bù rủi ro
d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư
C
84
Phát biểu nào sau đây đúng về phần bù rủi ro:
a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu đòi hỏi phần rủi ro
càng cao.
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu đòi hỏi phần bù rủi ro
càng cao.
c. Phần rủi ro không bị ảnh hưởng bởi s biến động của lợi
nhuận.
d. Phần rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu đối với
rủi ro.
A
85
Phát biểu nào sau đây về phương sai đúng:
a. Phương sai càng lớn thì lợi nhuận thực tế càng có xu hướng ít sai
lệch so với lợi nhuận trung bình.
b. Phương sai càng lớn thì độ lệch chuẩn càng nhỏ.
D
c. Phương sai càng lớn thì rủi ro càng thấp.
d. Phương sai càng lớn thì suất sinh lời đòi hỏi càng cao.
86
Phát biểu nào sau đây về độ lệch chuẩn đúng:
a. Độ lệch chuẩn càng lớn thì rủi ro càng thấp.
b. Độ lệch chuẩn một thước đo mức độ phân tán trong phân phối
của lợi nhuận.
c. Độ lệch chuẩn cao thì nhà đầu sẽ đòi hỏi suất sinh lợi thấp.
d. Độ lệch chuẩn bằng bình phương của phương sai.
B
87
Nhà đầu cổ phiếu thu được khoản lợi vốn khi:
a. Không cổ tức chi trả.
b. Mức chi tr cổ tức cao hơn mức nhà đầu kỳ vọng.
c. Giá bán cổ phiếu thấp hơn giá mua.
d. Giá mua cổ phiếu thấp hơn giá n.
D
88
Thông thường, các tài sản mức độ rủi ro tăng dần như sau:
a. Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ
phiếu công ty nhỏ.
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ
phiếu công ty nhỏ.
c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái
phiếu công ty lớn.
d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ
phiếu công ty nhỏ.
D
89
Một danh mục đầu bao gồm 60% cổ phiếu A 40% cổ phiếu B,
trong đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A 15%, suất sinh lợi
kỳ vọng của cổ phiếu B 24%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục
này là:
= (0,6 x 15%) + (0,4 x 24%) = 0,186
a. 39%
b. 20,4%
c. 19,5%
d. 18,6%
D
90
Một cổ phiếu d đoán suất sinh lợi là 19%, 15% -13% trong 3
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường,
kinh tế suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt 40%,
40% 20%. Suất sinh lợi kỳ vọng của c phiếu này là:
= (19% x 0,4) + (15% x 0,4) (13% x 0,2) = 0,11
a. 7%
b 11%
c. 12,13%
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
B
91
Một danh mục đầu bao gồm 30% cổ phiếu A 70% cổ phiếu B,
trong đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A 21%, suất sinh lợi
kỳ vọng của cổ phiếu B 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục
này là:
= (0,3 x 21%) + (0,7 x 16%) = 0,175
a. 37%
b. 19,5%
c. 18,5%
d. 17,5%
D
92
Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng 12% độ lệch chuẩn là
20%. Nếu phân phối suất sinh lợi của cổ phiếu y một phân phối
chuẩn, xác suất của việc cổ phiếu này suất sinh lợi lớn hơn 32%
xấp xỉ:
=
a. 2%.
b. 5%.
c. 16%.
d. 32%.
e. 68%.
C
93
Danh mục đầu thị trường suất sinh lợi 14,7% một năm. Tín
phiếu kho bạc lãi suất 5,7%. Phần rủi ro đối với danh mục
đầu thị trường là:
= 14,7% - 5,7% = 9%
a. 4,5%
b. 9,0%
c. 10,2%
d. 20,4%
B

Preview text:

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2 TÍN CHỈ STT Nội dung Đáp án 1
Công ty cổ phần được sở hữu bởi: B a. Ban giám đốc b. Các cổ đông c. Hội đồng quản trị
d. Tất cả các câu trên đều đúng 2
Các trung gian tài chính bao gồm: D a. Ngân hàng b. Các quỹ tiết kiệm c. Các công ty bảo hiểm
d. Tất cả các câu trên đều đúng 3
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất là: A a. Doanh nghiệp tư nhân b. Công ty nhỏ c. Công ty hợp danh
d. Người nhận thầu độc lập 4
Nhân tố có thể ảnh hưởng đến quản trị tài chính doanh nghiệp bao D gồm:
a. Sự khác biệt về hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh của doanh nghiệp
d. Tất cả các câu trên đều đúng 5
Quản trị tài chính doanh nghiệp có vai trò: D
a. Huy động đảm bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tổ chức sử dụng vốn tiết kiệm và hiệu quả
c. Giám sát, kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp d. Bao gồm cả a, b, c 6
Lợi thế của công ty cổ phần so với loại hình công ty tư nhân: B a. Được miễn thuế
b. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý c. Trách nhiệm vô hạn
d. Giảm thiểu yêu cầu báo cáo giữa cổ đông và ban quản lý công ty 7
Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là: C a. Tối đa hóa doanh thu
b. Tối đa hóa lợi nhuận
c. Tối đa hóa giá trị công ty cho các cổ đông
d. Tối đa hóa thu nhập cho các nhà quản lý 8
Đối với nhà quản trị tài chính của công ty cổ phần, mục tiêu phù hợp A nhất là:
a. Tối đa hóa giá trị của công ty
b. Tối đa hóa thị phần của công ty
c. Tối đa hóa lợi nhuận hiện tại của công ty
d. Tối thiểu hóa các chi phí của công ty 9
Về mặt tài chính, doanh nghiệp phải chịu trách nhiệm đối với các B
khoản nợ bằng toàn bộ tài sản của chủ sở hữu là: a. Công ty cổ phần b. Doanh nghiệp tư nhân
c. Công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Không có dáp án nào đúng
10 Nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là: D
a. Huy động vốn cho doanh nghiệp
b. Quyết định đầu tư vào các loại tài sản cho doanh nghiệp
c. Quyết định chính sách cổ tức
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
11 Bất lợi chính của việc tách bạch giữa quyền quản lý và quyền sở hữu D
của công ty cổ phần là:
a. Công ty cổ phần có đời sống vĩnh viễn
b. Các cổ đông có được sự thuận lợi trong việc chuyển đổi quyền sở
hữu nhưng không ảnh hưởng đến các hoạt động của công ty
c. Công ty có thể thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp
d. Phát sinh chi phí đại diện
12 Chức năng chủ yếu của các trung gian tài chính: D
a. Cung cấp cơ chế thanh toán
b. Huy động vốn từ các nhà đầu tư nhỏ
c. Phân tán rủi ro giữa các nhà đầu tư cá nhân
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
13 Các định chế tài chính đã tạo thuận lợi cho các cá nhân và các công D ty thông qua hoạt động: a. Vay b. Cho vay c. Đầu tư
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
14 Loại chứng khoán có thời gian đáo hạn ngắn nhất đối với doanh C nghiệp phát hành là: a. CP ưu đãi b. CP thường c. Trái phiếu
d. Tuỳ từng doanh nghiệp cụ thể.
15 Loại hình doanh nghiệp có quyền phát hành trái phiếu chuyển đổi là: D a. Công ty hợp danh b. Công ty TNHH c. Doanh nghiệp tư nhân d. Công ty cổ phần
16 Nhược điểm khi huy động vốn bằng phát hành cổ phiếu ưu đãi so với D trái phiếu là:
a. Lợi tức CP ưu đãi thường cao hơn lợi tức trái phiếu
b. Lợi tức CP ưu đãi không được trừ vào thu nhập chịu thuế làm chi
phí sử dụng CP ưu đãi lớn hơn chi phí sử dụng trái phiếu
c. Phải trả lợi tức đúng kỳ hạn
d. Cả a & b đều đúng
17 Khi công ty phá sản, người nhận lợi ích sau cùng là: B a. Cổ đông ưu đãi b. Cổ đông thường c. Trái chủ d. Người lao động
18 Loại chứng khoán nào có mức rủi ro cao nhất với nhà đầu tư là B a. Cổ phần ưu đãi b. Cổ phần thường c. Trái phiếu d. Rủi ro như nhau
19 Khoản mục thuộc nguồn vốn ngắn hạn trên bảng cân đối kế toán của C doanh nghiệp bao gồm:
a. Nguồn vốn từ việc phát hành trái phiếu trong năm
b. Nguồn vốn từ lợi nhuận giữ lại
c. Nguồn vốn từ các khoản phải trả
d. Nguồn vốn từ việc phát hành cổ phần ưu đãi
20 Nhận xét nào sau đây là sai: C
a. Doanh nghiệp tư nhân thường gặp khó khăn để duy trì hoạt động
khi chủ sở hữu bất ngờ gặp hoạn nạn
b. Chủ sở hữu công ty TNHH và công ty cổ phần không phải gánh
chịu trách nhiệm vô hạn đối với các nghĩa vụ tài chính của công ty.
c. Công ty TNHH là mô hình công ty cho phép huy động vốn tốt nhất.
d. Công ty cố phần khó duy trì bí mật kinh doanh hơn so với các mô hình công ty khác.
21 Quyết định nào sau đây không phải là quyết định tài trợ của doanh D nghiệp: a. Phát hành trái phiếu b. Vay vốn ngân hàng
c. Phát hành cổ phiếu ưu đãi
d. Góp vốn vào công ty con
22 Quyết định nào sau đây không phải là quyết định đầu tư của doanh C nghiệp:
a. Thanh lý dây chuyền máy móc thiết bị b. Mua trái phiếu c. Phát hành trái phiếu
d. Góp vốn vào công ty con
23 Giám đốc tài chính thường không phải chịu trách nhiệm thực hiện D
công việc nào dưới đây:
a. Xây dựng kế hoạch tài chính
b. Thiết lập quan hệ với ngân hàng và nhà tài trợ
c. Quản lý cơ cấu vốn của doanh nghiệp d. Cả a, b và c
24 Báo cáo tài chính thể hiện giá trị kế toán của tài sản và nguồn vốn B
của công ty vào một ngày nhất định là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Tất cả các đáp án trên
25 Báo cáo tài chính tóm tắt kết quả hoạt động kinh doanh về mặt kế A
toán của một công ty trong một khoảng thời gian là:
a. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo tình hình vốn chủ sở hữu
26 Phát biểu nào sau đây đúng về khấu hao: B
a. Khấu hao là một chi phí thực chi.
b. Khấu hao làm giảm giá trị còn lại của tài sản cố định trên bảng cân đối kế toán.
c. Khấu hao làm giảm chi phí của một công ty.
d. Khấu hao là chi phí không bằng tiền mặt làm tăng thu nhập ròng của công ty.
27 Công ty Hải Hà mua 1 tài sản cố định có nguyên giá 300 triệu đồng. A
Tuổi thọ kỹ thuật của tài sản cố định là 10 năm, tuổi thọ kinh tế là 5
năm. Mức khấu hao trung bình hàng năm của công ty là: = 300/5 = 60 a. 60 triệu đồng b. 30 triệu đồng c. 20 triệu đồng
d. Không có đáp án nào đúng
28 Khi công ty đã trích hết số tiền khấu hao, tài sản cố định vẫn tiếp tục B
được dùng để sản xuất kinh doanh thì công ty có được tiến hành trích khấu hao nữa không ? a. Có b. Không c. Có thể có
d. Không có đáp án nào đúng
29 Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 20 tỷ. A
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh
nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 75% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 là 2,2 tỷ;
Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1.2 tỷ;
=>Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua là: = a. 1,28 tỷ đồng b. 1,6 tỷ đồng c. 2,24 tỷ đồng d. 3,04 tỷ đồng
30 Năm qua, công ty ABC có doanh thu thuần là 30 tỷ. A
Biết rằng thuế suất thuế TNDN là 20% và các chi phí của doanh
nghiệp trong kỳ kế toán như sau:
Giá vốn hàng bán của công ty A chiếm 80% tổng doanh thu;
Chi phí bán hàng năm 2015 là 3,5 tỷ;
Chi phí quản lý doanh nghiệp là 1,1 tỷ;
=>Lợi nhuận sau thuế của công ty ABC trong năm qua là: a. 1,12 tỷ đồng b. 1,4 tỷ đồng c. 280 triệu đồng d. 2 tỷ đồng
31 Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 550 triệu đồng. B
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,75 tỷ
đồng. Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ
lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. a. 1,2 tỷ đồng b. 2,3 tỷ đồng c. 1,75 tỷ đồng d. 0,55 tỷ đồng
32 Đầu kỳ kế toán, công ty ABC có lợi nhuận giữ lại là 280 triệu đồng. C
Trong kỳ kế toán, công ty đạt mức lợi nhuận sau thuế là 1,3 tỷ đồng.
Xác định lợi nhuận giữ lại cuối kỳ kế toán, biết rằng toàn bộ lợi
nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. a. 1,02 tỷ đồng b. 1,3 tỷ đồng c. 1,58 tỷ đồng d. 0,28 tỷ đồng
33 Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có A
1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả.
Biết rằng trong kỳ công ty không tăng vốn góp và toàn bộ lợi nhuận
trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế trong kỳ
kế toán của công ty này là:
= (1.900 – 1.200) – (1.100 – 600) = 200 a. 200 tỷ b. 400 tỷ c. 600 tỷ d. 800 tỷ
34 Bảng Cân đối kế toán của công ty XYZ cho thấy đầu kỳ công ty có A
1.200 tỷ đồng tổng tài sản và 600 tỷ đồng nợ phải trả. Đến cuối kỳ,
công ty có 1.900 tỷ đồng tổng tài sản và 1.100 tỷ đồng nợ phải trả.
Biết rằng trong kỳ công ty đã tăng vốn góp là 100 tỷ đồng và toàn bộ
lợi nhuận trong kỳ được giữ lại để tái đầu tư. Hỏi lợi nhuận sau thuế
trong kỳ kế toán của công ty này là:
= (1.900 – 1.200) – (1.100 – 600) – 100 = 100 a. 100 tỷ b. 200 tỷ c. 400 tỷ d. 600 tỷ
35 Câu nói nào sau đây là sai: B
a. Bảng cân đối kế toán phản ánh tài sản và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp.
b. Báo cáo kết quả kinh doanh cho thấy doanh thu, chi phí và lợi
nhuận của doanh nghiệp tại một thời điểm.
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy dòng tiền phát sinh từ hoạt
động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư và hoạt động tài chính của doanh nghiệp. 36 Hàng tồn kho bao gồm: D a. Nguyên vật liệu b. Công cụ dụng cụ c. Máy móc thiết bị d. Cả a và b e. Cả a, b và c 37 Hàng tồn kho bao gồm: E a. Công cụ dụng cụ
b. Hàng mua đang đi đường c. Hàng hoá kho bảo thuế d. Cả a và b e. Cả a, b và c
38 Tại Việt Nam, nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho nào không được B chấp nhận khi lập BCTC: a. FIFO b. LIFO c. Bình quân gia quyền d. Thực tế đích danh
39 Câu nói nào sau đây là sai: A
a. Ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần cho thấy tình hình tài
chính của doanh nghiệp đang ở trạng thái tốt.
b. Công ty kiểm toán đưa ra ý kiến trái ngược khi không đồng ý
với các thông tin tài chính mang tính chất trọng yếu trên báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
c. Báo cáo tài chính có ý kiến kiểm toán chấp nhận toàn phần sẽ
có độ tin cậy cao hơn so với báo cáo tài chính có ý kiến ngoại trừ.
40 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) bằng: C
a. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
mệnh giá của cổ phiếu phổ thông.
b. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
giá thị trường của cổ phiếu phổ thông.
c. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
số cổ phiếu phổ thông đang lưu hành.
d. Lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông chia cho
tổng số cổ phiếu phổ thông đã phát hành
41 Lãi cơ bản trên mỗi cổ phiếu (EPS) sẽ: B
a. Tăng khi số lượng cổ phiếu thường lưu hành tăng thêm
b. Tăng khi lợi nhuận dành cho cổ đông nắm giữ cổ phiếu thường tăng lên
c. Giảm khi doanh thu của công ty tăng lên.
d. Tăng khi thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp tăng
42 Hệ số thanh toán hiện hành (current ratio) được đo bằng: B
a. Tài sản ngắn hạn trừ đi nợ ngắn hạn.
b. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
c. Nợ ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho tài sản ngắn hạn.
d. Nợ ngắn hạn chia cho tài sản ngắn hạn.
43 Hệ số thanh toán nhanh (quick ratio) được đo bằng: C
a. Tài sản ngắn hạn chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
b. Nợ ngắn hạn chia cho tổng của tài sản ngắn hạn và hàng tồn kho.
c. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho, chia cho các khoản nợ ngắn hạn.
d. Tài sản ngắn hạn trừ đi hàng tồn kho trừ đi nợ ngắn hạn.
44 Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục D
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Vốn chủ sở hữu, Tổng tài sản
45 Khi phân tích cơ cấu một bảng cân đối kế toán, các khoản mục D
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
46 Khi phân tích cơ cấu một báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các B khoản mục
sẽ được hiển thị dưới dạng phần trăm của .
a. Lợi nhuận, Tổng tài sản b. Chi phí, Doanh thu c. Tài sản, Doanh thu
d. Nợ phải trả, Tổng tài sản
47 Các chỉ số nào sau đây không thuộc nhóm chỉ số phản ánh khả năng D sinh lợi của công ty:
a. Tỷ suất lợi nhuận gộp
b. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế c. ROA d. Hệ số thanh toán nhanh
48 Phát biểu nào sau đây về tỷ suất lợi nhuận gộp là đúng: B
a. Giá bán hàng hoá tăng có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
b. Chi phí nguyên vật liệu giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp tăng.
c. Hiệu quả sản xuất được cải thiện có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
d. Chi phí nhân công sản xuất giảm có xu hướng làm tỷ suất lợi nhuận gộp giảm.
49 Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản là 200 tỷ, tổng vốn A
chủ sở hữu là 65 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công ty
là 11 tỷ. ROA của công ty là: = 11/200 = 0,055 = 5,5% a. 5,5% b. 16,92% c. 8,15% d. 4,15%
50 Vào cuối kỳ kế toán, công ty ABC có tổng tài sản là 300 tỷ, tổng vốn B
chủ sở hữu là 120 tỷ. Lợi nhuận sau thuế trong kỳ kế toán của công
ty là 15 tỷ. ROE của công ty là: = a. 5% b. 12,5% c. 8,33% d. 3,57%
51 Công ty ABC có tổng tài sản là 65 tỷ, nợ phải trả là 30 tỷ, lợi nhuận B
sau thuế là 6 tỷ. ROE của công ty là: = 6/ (65-30) = 0.1714 = 17,14% a. 20% b. 17,14% c. 9,23% d. 6,32%
52 Công ty ABC có tổng tài sản là 312 tỷ, nợ phải trả là 185 tỷ, lợi A
nhuận sau thuế là 24 tỷ. ROA của công ty là: = 24/312 = 0.0769 = 7,69% a. 7,69% b. 18,9% c. 12,97% d. 4,83%
53 Chỉ số ROE được định nghĩa là: D a. Tỷ suất lợi nhuận b.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân c.
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản d.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
54 Chỉ số ROA được định nghĩa là: C a. Tỷ suất lợi nhuận b.
Tỷ suất lợi nhuận bình quân c.
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản d.
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
55 Chỉ số P/E được định nghĩa như là: C a.
EPS/ giá thị trường cổ phiếu thường b.
Giá thị trường cổ phiếu thường/tổng vốn chủ sở hữu c.
Giá thị trường cổ phiếu thường/EPS d. Không câu nào đúng
56 Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào ngày hôm nay, bạn gửi 2 tỷ A
vào ngân hàng với lãi suất 10%/năm, lãi kép. Đến ngày 31/12/2020,
bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng,
làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): = 2 x (1+10%) = 2,93 a. 2,93 b. 2,80 c. 2,43
d. Không có đáp án nào đúng
57 Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Vào các ngày 1/1/2017, 2018, A
2019, 2020, bạn gửi g đồng vào ngân hàng với lãi suất kép
10%/năm. Đến ngày 31/12/2020 bạn sẽ nhận được số tiền cả gốc lẫn
lãi là bao nhiêu (đơn vị tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): a. 10,21 b. 10,01 c. 2,93
d. Không có đáp án nào đúng
58 Giả sử, hôm nay là ngày 1/1/2017. Bố mẹ bạn muốn gửi tiền vào C
ngân hàng hôm nay để cho bạn một món tiền để khởi nghiệp là 5 tỷ
đồng vào ngày 31/12/2020. Biết lãi suất ngân hàng là 10%/năm, lãi
kép, bố mẹ bạn sẽ phải gửi bao nhiêu tiền vào ngày hôm nay (đơn vị
tỷ đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai): = 5/ (1+10%)^4 = 3,41 a. 5 tỷ đồng b. 3,76 tỷ đồng c. 3,41
d. Không có đáp án nào đúng 59 Lãi kép là: B
a. Số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra
b. Số tiền lãi tính trên cả số tiền gốc và tiền lãi do số tiền gốc sinh ra c. Cả 2 đáp án trên
d. Không có đáp án nào đúng
60 Một khoản tiết kiệm trị giá 10 triệu VND, được gửi trong vòng 3 C
năm với lãi suất 10%/ năm, tính theo lãi kép. Xác định số tiền gốc và
lãi nhận được sau 5 năm? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) = 10 x (1+10%)^3 = 13,31 a. 3,31 triệu đồng b. 7,51 triệu đồng c. 13,31 triệu đồng d. 17,51 triệu đồng
61 Ông Nguyễn Văn A mở tài khoản tiết kiệm 300 triệu VND cho con A
trai vào ngày đứa trẻ ra đời, lãi suất kép là 7%/năm. Người con sẽ
nhận bao nhiêu tiền sau 18 năm? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến
chữ số thập phân thứ hai). 300 x (1+7%)^18 = 1013,98 a. 1.013,98 b. 947,64 c. 678
d. Tất cả đáp án trên đều sai
62 Một người muốn tiết kiệm được 500 triệu học phí cho con trai đi học B
vào 3 năm sau bằng cách hàng năm gửi tiền tiết kiệm một khoản tiền
bằng nhau vào cuối năm. Anh ta phải gửi bao nhiêu tiền tiết kiệm
vào cuối mỗi năm, nếu lãi suất tiền gửi là 10%/năm, lãi kép (đơn vị
triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
500 = CF x (1+10%)^0 + … + CF x (1+10%)^3 a. 125,22 b. 151,06 c. 166,67
d. Tất cả đáp án trên đều sai
63 Một người gửi tiết kiệm vào đầu mỗi năm với số tiền bằng nhau là C
50 triệu đồng mỗi năm trong vòng 5 năm liên tục. Nếu lãi suất tiền
gửi là 8%/năm, lãi kép thì hết 5 năm người này thu được bao nhiêu
tiền? (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
FV = 50 x (1+8%)^1 + … + 50 x (1+8%)^5 a. 250 b. 293,33 c. 316,80
d. Tất cả đáp án trên đều sai
64 Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản B
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 500 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng năm. (đơn
vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). = 500/ (1+12%)^10 = 160,99 a. 159,31 b. 160,99 c. 178,15
d. Tất cả đáp án trên đều sai
65 Nếu lãi suất là 12%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản C
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 800 triệu VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng tháng.
(đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). r theo tháng = 12%/12 = 0,01 n = 10 x 12 = 120 ⇨ 800/ (1+0,01)^120 = 242,4 a. 257,59 b. 254,90 c. 242,40
d. Tất cả đáp án trên đều sai
66 Nếu lãi suất là 10%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản A
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 900 triệu VND sau 15 năm nữa, giả sử ghép lãi hàng ngày và
một năm có 365 ngày. (đơn vị triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 200,86 b. 202,69 c. 215,45 d. 222,47
67 Nếu lãi suất là 15%/năm, bạn phải gửi bao nhiêu tiền vào tài khoản C
tiết kiệm tại ngân hàng vào thời điểm hiện tại nếu bạn muốn nhận
được 1 tỷ VND sau 10 năm nữa, giả sử ghép lãi liên tục. (đơn vị
triệu đồng, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). a. 247,18 b. 225,21 c. 223,13
d. Tất cả đáp án trên đều sai
68 Phát biểu nào sau đây là sai: D
a. NPV và IRR đều có xem xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. NPV và IRR đều đòi hỏi ước lượng dòng tiền của dự án trong tương lai.
c. NPV và IRR đều xem xét đến dòng tiền của dự án sau khi hoàn vốn.
d. Để xác định NPV và IRR, chúng ta phải biết trước suất chiết khấu.
69 Phát biểu nào sau đây là sai: D
a. NPV có thể được dùng để so sánh hiệu quả tài chính của các dự án
có quy mô vốn đầu tư không chênh lệch nhau.
b. IRR không thích hợp để đánh giá các dự án có dòng tiền đổi dấu nhiều lần.
c. PI có xem xét dòng tiền dự án trước và sau hoàn vốn
d. NPV cho biết khả năng sinh lời của dự án so với mức vốn đầu tư ban đầu theo tỷ lệ %.
70 Phát biểu nào sau đây là sai: A
a. Chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP có xét đến giá trị thời gian của tiền tệ.
b. Ưu điểm của chỉ tiêu thời gian hoàn vốn PP là tính đơn giản và dễ áp dụng.
c. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu bỏ qua dòng tiền phát sinh sau khi hoàn vốn.
d. Nhà đầu tư thường mong muốn thời gian hoàn vốn càng ngắn càng tốt.
71 Khi đánh giá dòng tiền cho dự án, cần xem xét toàn bộ dòng tiền của B
doanh nghiệp bị tác động như thế nào nếu dự án được chấp nhận so
với trường hợp dự án không được chấp nhận. Đây được gọi là nguyên tắc:
a. Nguyên tắc dòng tiền sau thuế
b. Nguyên tắc dòng tiền tăng thêm
c. Nguyên tắc dòng tiền dự án
d. Nguyên tắc dòng tiền doanh nghiệp
72 Khi thẩm định hiệu quả tài chính của dự án theo quan điểm tổng đầu C
tư, khoản tiền nào không được tính đến khi xác định dòng tiền của dự án đầu tư:
a. Khoản tiền lẽ ra có thể thu được nhưng lại không thu được do DN
phải sử dụng nguồn lực của DN vào dự án.
b. Chi phí đã phát sinh và không thay đổi dù dự án có được đầu tư hay không.
c. Chi phí lãi vay do phải vay vốn khi đầu tư vào dự án.
d. Tất cả các đáp án trên đều sai.
73 Khi việc đưa ra quyết định loại bỏ hay chấp nhận dự án A không ảnh B
hưởng đến việc đưa ra quyết định chấp nhận hay loại bỏ bất kỳ một
dự án nào khác, dự án A là dự án: a. Sẽ được chấp nhận b. Độc lập c. Loại trừ lẫn nhau
d. Không có đáp án nào đúng
74 IRR được định nghĩa như là: = 0 A
a. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án bằng 0
b. Tỷ suất chiết khấu sử dụng trong phương pháp giá trị hiện tại ròng
c. Tỷ suất chiết khấu mà tại đó giá trị hiện tại ròng của dự án lớn hơn 0
d. Không có đáp án nào đúng
75 Lãi suất chiết khấu thường được sử dụng khi tính giá trị hiện tại ròng C của một dự án là:
a. Chi phí sử dụng vốn vay
b. Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu
c. Chi phí sử dụng vốn bình quân gia quyền WACC
d. Không có đáp án nào đúng 76
Dự án A và B là 2 dự án loại trừ lẫn nhau. Dự án A được chọn khi: C
a. Giá trị hiện tại ròng của dự án A bằng giá trị hiện tại ròng của dự án B
b. Giá trị hiện tại ròng của dự án A nhỏ hơn 0 và giá trị hiện tại ròng
của dự án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A
c. Giá trị hiện tại ròng của dự án B lớn hơn 0 và giá trị hiện tại ròng
của dự án B nhỏ hơn giá trị hiện tại ròng của dự án A d. Đáp án B và C
77 IRR là chỉ tiêu phản ánh: A
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ
b. Giá trị hiện tại thuần d. Thời gian hoàn vốn
d. Không có đáp án nào đúng
78 Khi doanh nghiệp có giá trị hiện tại ròng bằng 0 thì, doanh nghiệp A có: =
a. Tỷ suất sinh lợi nội bộ bằng lãi suất chiết khấu
b. Tỷ suất sinh lợi nội bộ lớn hơn lãi suất chiết khấu
c. Tỷ suất sinh lợi nội bộ nhỏ hơn lãi suất chiết khấu
d. Thời gian hoàn vốn bằng 0
79 Các dự án độc lập với nhau và có chỉ số sinh lời lớn hơn 1 thì chúng A ta:
a. Chấp nhận tất cả các dự án
b. Bỏ tất cả các dự án
c. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời lớn nhất
d. Chấp nhận dự án có chỉ số sinh lời nhỏ nhất
80 Chỉ tiêu giá trị hiện tại ròng phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây: D
c. Các khoản tiền ròng ở thời điểm t của dự án b. Tỷ lệ chiết khấu
c. Số năm hoạt động của dự án d. Cả a, b, c
81 Theo tiêu chuẩn thời gian hoàn vốn, chúng ta chấp nhận tất cả các dự B
án có thời gian hoàn vốn:
a. Lớn hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư
b. Nhỏ hơn thời gian hoàn vốn mong đợi của nhà đầu tư c. Lớn hơn 0 d. Là một số nguyên
82 NPV là chỉ tiêu phản ánh: B
a. Tỷ suất sinh lời nội bộ của dự án
b. Giá trị hiện tại thuần của dự án c. Vốn đầu tư năm t
d. Thời gian hoàn vốn của dự án
83 Phần chênh lệch giữa suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư đối với một C
tài sản có rủi ro so với suất sinh lợi phi rủi ro được gọi là:
a. Suất sinh lợi đòi hỏi của nhà đầu tư
b. Suất sinh lợi yêu cầu của nhà đầu tư c. Phần bù rủi ro
d. Suất sinh lợi kỳ vọng của nhà đầu tư
84 Phát biểu nào sau đây là đúng về phần bù rủi ro: A
a. Lợi nhuận càng biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
b. Lợi nhuận càng ít biến động thì nhà đầu tư đòi hỏi phần bù rủi ro càng cao.
c. Phần bù rủi ro không bị ảnh hưởng bởi sự biến động của lợi nhuận.
d. Phần bù rủi ro không phụ thuộc vào thái độ của nhà đầu tư đối với rủi ro.
85 Phát biểu nào sau đây về phương sai là đúng: D
a. Phương sai càng lớn thì lợi nhuận thực tế càng có xu hướng ít sai
lệch so với lợi nhuận trung bình.
b. Phương sai càng lớn thì độ lệch chuẩn càng nhỏ.
c. Phương sai càng lớn thì rủi ro càng thấp.
d. Phương sai càng lớn thì suất sinh lời đòi hỏi càng cao.
86 Phát biểu nào sau đây về độ lệch chuẩn là đúng: B
a. Độ lệch chuẩn càng lớn thì rủi ro càng thấp.
b. Độ lệch chuẩn là một thước đo mức độ phân tán trong phân phối của lợi nhuận.
c. Độ lệch chuẩn cao thì nhà đầu tư sẽ đòi hỏi suất sinh lợi thấp.
d. Độ lệch chuẩn bằng bình phương của phương sai.
87 Nhà đầu tư cổ phiếu thu được khoản lợi vốn khi: D
a. Không có cổ tức chi trả.
b. Mức chi trả cổ tức cao hơn mức mà nhà đầu tư kỳ vọng.
c. Giá bán cổ phiếu thấp hơn giá mua.
d. Giá mua cổ phiếu thấp hơn giá bán.
88 Thông thường, các tài sản có mức độ rủi ro tăng dần như sau: D
a. Trái phiếu kho bạc, tín phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ.
b. Trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, tín phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ.
c. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, cổ phiếu công ty nhỏ, trái phiếu công ty lớn.
d. Tín phiếu kho bạc, trái phiếu kho bạc, trái phiếu công ty lớn, cổ phiếu công ty nhỏ.
89 Một danh mục đầu tư bao gồm 60% cổ phiếu A và 40% cổ phiếu B, D
trong đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 15%, suất sinh lợi
kỳ vọng của cổ phiếu B là 24%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là:
= (0,6 x 15%) + (0,4 x 24%) = 0,186 a. 39% b. 20,4% c. 19,5% d. 18,6%
90 Một cổ phiếu dự đoán có suất sinh lợi là 19%, 15% và -13% trong 3 B
trường hợp: kinh tế tăng trưởng tốt, kinh tế tăng trưởng bình thường,
kinh tế suy thoái. Xác suất xảy ra 3 trường hợp này lần lượt là 40%,
40% và 20%. Suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu này là:
= (19% x 0,4) + (15% x 0,4) – (13% x 0,2) = 0,11 a. 7% b 11% c. 12,13%
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
91 Một danh mục đầu tư bao gồm 30% cổ phiếu A và 70% cổ phiếu B, D
trong đó suất sinh lợi kỳ vọng của cổ phiếu A là 21%, suất sinh lợi
kỳ vọng của cổ phiếu B là 16%. Suất sinh lợi kỳ vọng của danh mục này là:
= (0,3 x 21%) + (0,7 x 16%) = 0,175 a. 37% b. 19,5% c. 18,5% d. 17,5%
92 Một cổ phiếu có suất sinh lợi kỳ vọng là 12% và độ lệch chuẩn là C
20%. Nếu phân phối suất sinh lợi của cổ phiếu này là một phân phối
chuẩn, xác suất của việc cổ phiếu này có suất sinh lợi lớn hơn 32% là xấp xỉ: = a. 2%. b. 5%. c. 16%. d. 32%. e. 68%.
93 Danh mục đầu tư thị trường có suất sinh lợi là 14,7% một năm. Tín B
phiếu kho bạc có lãi suất là 5,7%. Phần bù rủi ro đối với danh mục
đầu tư thị trường là: = 14,7% - 5,7% = 9% a. 4,5% b. 9,0% c. 10,2% d. 20,4%