-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)
Ngoại chấn thương 2 tài liệu
Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 36 tài liệu
Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)
Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)
Môn: Ngoại chấn thương 2 tài liệu
Trường: Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch 36 tài liệu
Thông tin:
Tác giả:
Tài liệu khác của Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Preview text:
TRẮC NGHIỆM VỀ CHẨN ĐOÁN ĐỊNH KHU TỔN
THƯƠNG HỆ THẦN KINH
Câu 1. Triệu chứng tổn thương dây III 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 2. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh VI 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 3. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh IV 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 4. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh trụ
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 5. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh giữa
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 6. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh quay
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 7. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh VII ngoại vi
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 8. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh V
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 9. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh XII ngoại vi:
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 10. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh hông khoeo trong?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 11. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh hông khoeo ngoài?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 12. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh đùi?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 13. Đặc điểm liệt trung ương? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sơm
Câu 14. Đặc điểm liệt ngoại vi? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sơm
Câu 15. Đặc điểm tổn thương hệ ngoại tháp? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sớm
Câu 16. Hội chứng tiểu não?
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 17. Hội chứng tiền đình
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 18. Hội chứng Parkinson:
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 19. Hội chứng cắt ngang hoàn toàn tuỷ sống ở khoanh tuỷ D3-D4?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 20. Hội chứng tổn thương cắt ngang nửa tuỷ ở mức D3-D4?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 21. Hội chứng tổn thương sừng trước tuỷ sống cả 2 bên(ở phình thắt lưng)
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 22. Hội chứng tổn thương cắt ngang tuỷ cổ ở khu vực phình cổ?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt tứ chi kiểu trung ương
4. Liệt tứ chi kiểu ngoại vi
5. Liệt 2 chi trên kiểu ngoại vi
6. Liệt 2 chi trên kiểu trung ương
7. Mất các loại cảm giác từ cổ trở xuống
8. Rối loạn cơ vòng kiểu trung ương
9. Rối loạn cơ vòng kiểu ngoại vi
Câu 23. Hội chứng Weber(tổn thương ở phần trước một bên cuống não)
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 24. Hội chứng Millard-Guber(tổn thương ở chỏm cầu não) một bên?
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 25. Hội chứng Jackson(tổn thương ở phía trước một bên hành não)?
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 26. Hội chứng tổn thương đồi thị?
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 27. Hội chứng cột sau tuỷ sống?
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 28. Hội chứng tổn thương mép xám trước(kiểu hốc tuỷ) ở khu vực phình tuỷ cổ:
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 29. Hội chứng tăng áp lực nội sọ? 1. Nhức đầu 2. Nôn 3. Táo bón 4. Phù nề gai thị 5. Kernig 6. Cứng gáy 7. Brudzinki 8. Giảm thị lực 9. Mạch chậm
10. Hố yên dãn rộng(trên phim XQ)
Câu 30. Hội chứng màng não? 1. Nhức đầu 2. Nôn 3. Táo bón 4. Phù nề gai thị 5. Kernig 6. Cứng gáy 7. Brudzinki 8. Giảm thị lực 9. Mạch chậm
10. Hố yên dãn rộng(trên phim XQ) ĐÁP ÁN Câu 1: 2,3,4,5,7,8,10 Câu 2: 1,6 Câu 3: 9 Câu 4: 3,4,7 Câu 5: 5,6,9 Câu 6: 1,2,8,10 Câu 7: 1,2,3,9,10 Câu 8: 2,4,5,6,10 Câu 9: 7,8 Câu 10: 1,4,6,8 Câu 11: 2,3,5 Câu 12: 7,9,10 Câu 13: 1,4,5 Câu 15: 7,8,9 Câu 16: 1,3,6,8,9,10b Câu 17: 4,9,10a Câu 18: 2,5,7 Câu 19: 1,4,8 Câu 20: 3,5,6 Câu 21: 2,7,9 Câu 22: 1,5,8,9 Câu 23: 2,4 Câu 24: 1,4 Câu 25: 3,4 Câu 26: 3,5,6,7 Câu 27: 1 Câu 28: 2 Câu 29: 1,2,4,8,9,10 Câu 30: 1,2,3,5,6,7