Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)

Môn:
Thông tin:
15 trang 1 năm trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm về Chẩn đoán hệ khu tổn thương thần kinh (có đáp án)

105 53 lượt tải Tải xuống
TRC NGHIM V CHN ĐOÁN ĐỊNH KHU TN
THƯƠNG H THN KINH
Câu 1. Triu chng tn thương dây III
1. Lác trong
2. Lác ngoài
3. Sp mi
4. Giãn đồng t
5. Lit vn động nhãn cu vào trong
6. Lit vn động nhãn cu ra ngoài
7. Lit vn động nhãn cu xung dưới
8. Lit vn động nhãn cu lên trên
9. Lit vn động nhãn cu xung dưới, ra ngoài
10. Mt hi t nhãn cu
Câu 2. Triu chng tn thương dây thn kinh VI
1. Lác trong
2. Lác ngoài
3. Sp mi
4. Giãn đồng t
5. Lit vn động nhãn cu vào trong
6. Lit vn động nhãn cu ra ngoài
7. Lit vn động nhãn cu xung dưới
8. Lit vn động nhãn cu lên trên
9. Lit vn động nhãn cu xung dưới, ra ngoài
10. Mt hi t nhãn cu
Câu 3. Triu chng tn thương dây thn kinh IV
1. Lác trong
2. Lác ngoài
3. Sp mi
4. Giãn đồng t
5. Lit vn động nhãn cu vào trong
6. Lit vn động nhãn cu ra ngoài
7. Lit vn động nhãn cu xung dưới
8. Lit vn động nhãn cu lên trên
9. Lit vn động nhãn cu xung dưới, ra ngoài
10. Mt hi t nhãn cu
Câu 4. Triu chng tn thương dây thn kinh tr
1. Lit dui cng tay và lit dui+ nga bàn tay
2. Lit dng ngón cái
3. Yếu động tác gp ngón tay IV và V
4. Lit động tác khép các ngón tay
5. Lit động tác gp bàn tay và sp bàn tay
6. yếu động tác gp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mt cm giác ngón 5, na ngón 4 và b trong bàn tay
8. Mt cm giác mt sau cánh tay, cng tay và mu bàn tay
9. Mt cm giác lòng bàn tay
10. Mt phn x gân cơ tam đầu
Câu 5. Triu chng tn thương dây thn kinh gia
1. Lit dui cng tay và lit dui+ nga bàn tay
2. Lit dng ngón cái
3. Yếu động tác gp ngón tay IV và V
4. Lit động tác khép các ngón tay
5. Lit động tác gp bàn tay và sp bàn tay
6. yếu động tác gp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mt cm giác ngón 5, na ngón 4 và b trong bàn tay
8. Mt cm giác mt sau cánh tay, cng tay và mu bàn tay
9. Mt cm giác lòng bàn tay
10. Mt phn x gân cơ tam đầu
Câu 6. Triu chng tn thương dây thn kinh quay
1. Lit dui cng tay và lit dui+ nga bàn tay
2. Lit dng ngón cái
3. Yếu động tác gp ngón tay IV và V
4. Lit động tác khép các ngón tay
5. Lit động tác gp bàn tay và sp bàn tay
6. yếu động tác gp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mt cm giác ngón 5, na ngón 4 và b trong bàn tay
8. Mt cm giác mt sau cánh tay, cng tay và mu bàn tay
9. Mt cm giác lòng bàn tay
10. Mt phn x gân cơ tam đầu
Câu 7. Triu chng tn thương dây thn kinh VII ngoi vi
1. Mt nhm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mt phn x giác mc
3. Ming méo, nhân trung lch v bên lành(khi nhe răng)
4. Há ming, cm đưa lch v bên lành
5. Sc cơ nhai mt
6. Mt cm giác na mt
7. Lưỡi khi thè ra lch v mt bên( bên tn thương)
8. Teo cơ na lưỡi và run si cơ na lưỡi đó
9. Gim v giác 2/3 trước mt bên lưỡi
10. Mt phn x mũi mi mt bên
Câu 8. Triu chng tn thương dây thn kinh V
1. Mt nhm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mt phn x giác mc
3. Ming méo, nhân trung lch v bên lành(khi nhe răng)
4. Há ming, cm đưa lch v bên lành
5. Sc cơ nhai mt
6. Mt cm giác na mt
7. Lưỡi khi thè ra lch v mt bên( bên tn thương)
8. Teo cơ na lưỡi và run si cơ na lưỡi đó
9. Gim v giác 2/3 trước mt bên lưỡi
10. Mt phn x mũi mi mt bên
Câu 9. Triu chng tn thương dây thn kinh XII ngoi vi:
1. Mt nhm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mt phn x giác mc
3. Ming méo, nhân trung lch v bên lành(khi nhe răng)
4. Há ming, cm đưa lch v bên lành
5. Sc cơ nhai mt
6. Mt cm giác na mt
7. Lưỡi khi thè ra lch v mt bên( bên tn thương)
8. Teo cơ na lưỡi và run si cơ na lưỡi đó
9. Gim v giác 2/3 trước mt bên lưỡi
10. Mt phn x mũi mi mt bên
Câu 10. Triu chng tn thương dây thn kinh hông khoeo trong?
1. Lit động tác dui bàn chân(v phía gan bàn chân) và lit gp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Lit gp bàn chân(v phía mu bàn chân) và lit dui các ngón chân
4. Lit xoay bàn chân vào trong
5. Mt cm giác mt trước ngoài cng chân và mu bàn chân(tr b ngoài và
ngón út)
6. Mt cm giác mt sau cng chân, gan bàn chân, b ngoài mu bàn chân và
ngón út
7. Mt phn x gi
8. Mt phn x gót
9. Lit dui cng chân
10. Mt cm giác mt trong đùi
Câu 11. Triu chng tn thương dây thn kinh hông khoeo ngoài?
1. Lit động tác dui bàn chân(v phía gan bàn chân) và lit gp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Lit gp bàn chân(v phía mu bàn chân) và lit dui các ngón chân
4. Lit xoay bàn chân vào trong
5. Mt cm giác mt trước ngoài cng chân và mu bàn chân(tr b ngoài và
ngón út)
6. Mt cm giác mt sau cng chân, gan bàn chân, b ngoài mu bàn chân và
ngón út
7. Mt phn x gi
8. Mt phn x gót
9. Lit dui cng chân
10. Mt cm giác mt trong đùi
Câu 12. Triu chng tn thương dây thn kinh đùi?
1. Lit động tác dui bàn chân(v phía gan bàn chân) và lit gp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Lit gp bàn chân(v phía mu bàn chân) và lit dui các ngón chân
4. Lit xoay bàn chân vào trong
5. Mt cm giác mt trước ngoài cng chân và mu bàn chân(tr b ngoài và
ngón út)
6. Mt cm giác mt sau cng chân, gan bàn chân, b ngoài mu bàn chân và
ngón út
7. Mt phn x gi
8. Mt phn x gót
9. Lit dui cng chân
10. Mt cm giác mt trong đùi
Câu 13. Đặc đim lit trung ương?
1. Lit cng
2. Lit mm
3. Gim hoc mt cm giác phn x gân xương
4. Tăng phn x gân xương
5. Có phn x bnh lý bó tháp
6. Không có phn x bnh lý bó tháp
7. Tăng trương lc cơ lan tràn
8. Run khi tĩnh
9. Có vn động ngoài ý mun(múa git, múa vn)
10. Teo cơ nng, sơm
Câu 14. Đặc đim lit ngoi vi?
1. Lit cng
2. Lit mm
3. Gim hoc mt cm giác phn x gân xương
4. Tăng phn x gân xương
5. Có phn x bnh lý bó tháp
6. Không có phn x bnh lý bó tháp
7. Tăng trương lc cơ lan tràn
8. Run khi tĩnh
9. Có vn động ngoài ý mun(múa git, múa vn)
10. Teo cơ nng, sơm
Câu 15. Đặc đim tn thương h ngoi tháp?
1. Lit cng
2. Lit mm
3. Gim hoc mt cm giác phn x gân xương
4. Tăng phn x gân xương
5. Có phn x bnh lý bó tháp
6. Không có phn x bnh lý bó tháp
7. Tăng trương lc cơ lan tràn
8. Run khi tĩnh
9. Có vn động ngoài ý mun(múa git, múa vn)
10. Teo cơ nng, sm
Câu 16. Hi chng tiu não?
1. Run (rõ khi vn động)
2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mt điu chnh(ataxia)
4. Di lch v mt phía, có du hiu đi hình sao
5. Đi bước ngn, người lao v phía trước, không vung vy tay
6. Đi lon chong, 2 chân dang rng
7. Tăng trương lc cơ lan tràn(du hiu bánh xe răng cưa)
8. Gim trương lc cơ
9. Có rung git nhãn cu(Nystagmus)
10. Romberg:
a) Bnh nhân nghiêng v bên bnh
b) Bnh nhân lo đảo 2 chân dng ra để đỡ
c) M mt làm bình thường nhm mt ngã
Câu 17. Hi chng tin đình
1. Run (rõ khi vn động)
2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mt điu chnh(ataxia)
4. Di lch v mt phía, có du hiu đi hình sao
5. Đi bước ngn, người lao v phía trước, không vung vy tay
6. Đi lon chong, 2 chân dang rng
7. Tăng trương lc cơ lan tràn(du hiu bánh xe răng cưa)
8. Gim trương lc cơ
9. Có rung git nhãn cu(Nystagmus)
10. Romberg:
a) Bnh nhân nghiêng v bên bnh
b) Bnh nhân lo đảo 2 chân dng ra để đỡ
c) M mt làm bình thường nhm mt ngã
Câu 18. Hi chng Parkinson:
1. Run (rõ khi vn động)
2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mt điu chnh(ataxia)
4. Di lch v mt phía, có du hiu đi hình sao
5. Đi bước ngn, người lao v phía trước, không vung vy tay
6. Đi lon chong, 2 chân dang rng
7. Tăng trương lc cơ lan tràn(du hiu bánh xe răng cưa)
8. Gim trương lc cơ
9. Có rung git nhãn cu(Nystagmus)
10. Romberg:
a) Bnh nhân nghiêng v bên bnh
b) Bnh nhân lo đảo 2 chân dng ra để đỡ
c) M mt làm bình thường nhm mt ngã
Câu 19. Hi chng ct ngang hoàn toàn tu sng khoanh tu D3-D4?
1. Lit 2 chi dưới kiu trung ương
2. Lit 2 chi dưới kiu ngoi vi
3. Lit 1 chi dưới kiu trung ương
4. Mt cá loi cm giác t ngang vú tr xung
5. Mt các cm giác đau, nóng, lnh t ngang vú tr xung na người và chân
bên không b lit
6. Mt cm giác sâu và xúc giác thô sơ t ngang vú na người và chân bên lit
7. Không có ri lon cm giác
8. Có ri lon cơ vòng
9. Không có ri lon cơ vòng
10. Lit t chi kiu trung ương
Câu 20. Hi chng tn thương ct ngang na tu mc D3-D4?
1. Lit 2 chi dưới kiu trung ương
2. Lit 2 chi dưới kiu ngoi vi
3. Lit 1 chi dưới kiu trung ương
4. Mt cá loi cm giác t ngang vú tr xung
5. Mt các cm giác đau, nóng, lnh t ngang vú tr xung na người và chân
bên không b lit
6. Mt cm giác sâu và xúc giác thô sơ t ngang vú na người và chân bên lit
7. Không có ri lon cm giác
8. Có ri lon cơ vòng
9. Không có ri lon cơ vòng
10. Lit t chi kiu trung ương
Câu 21. Hi chng tn thương sng trước tu sng c 2 bên( phình tht
lưng)
1. Lit 2 chi dưới kiu trung ương
2. Lit 2 chi dưới kiu ngoi vi
3. Lit 1 chi dưới kiu trung ương
4. Mt cá loi cm giác t ngang vú tr xung
5. Mt các cm giác đau, nóng, lnh t ngang vú tr xung na người và chân
bên không b lit
6. Mt cm giác sâu và xúc giác thô sơ t ngang vú na người và chân bên lit
7. Không có ri lon cm giác
8. Có ri lon cơ vòng
9. Không có ri lon cơ vòng
10. Lit t chi kiu trung ương
Câu 22. Hi chng tn thương ct ngang tu c khu vc phình c?
1. Lit 2 chi dưới kiu trung ương
2. Lit 2 chi dưới kiu ngoi vi
3. Lit t chi kiu trung ương
4. Lit t chi kiu ngoi vi
5. Lit 2 chi trên kiu ngoi vi
6. Lit 2 chi trên kiu trung ương
7. Mt các loi cm giác t c tr xung
8. Ri lon cơ vòng kiu trung ương
9. Ri lon cơ vòng kiu ngoi vi
Câu 23. Hi chng Weber(tn thương phn trước mt bên cung não)
1. Tn thương dây VII ngoi vi mt bên
2. Tn thương dây III mt bên
3. Tn thương dây XII mt bên(kiu ngoi vi)
4. Lit na người bên đối din vi bên có tn thương dây thn kinh s não
5. Tn thương dây Ĩ, X mt bên
6. Lit mt trung ương bên có lit na người
7. Mt cm giác na mt
8. Mt cm giác na người bên đối din
9. Hi chng tiu não 1/2 người
10. Hi chng Parkinson 1/2 người
Câu 24. Hi chng Millard-Guber(tn thương chm cu não) mt bên?
1. Tn thương dây VII ngoi vi mt bên
2. Tn thương dây III mt bên
3. Tn thương dây XII mt bên(kiu ngoi vi)
4. Lit na người bên đối din vi bên có tn thương dây thn kinh s não
5. Tn thương dây Ĩ, X mt bên
6. Lit mt trung ương bên có lit na người
7. Mt cm giác na mt
8. Mt cm giác na người bên đối din
9. Hi chng tiu não 1/2 người
10. Hi chng Parkinson 1/2 người
Câu 25. Hi chng Jackson(tn thương phía trước mt bên hành não)?
1. Tn thương dây VII ngoi vi mt bên
2. Tn thương dây III mt bên
3. Tn thương dây XII mt bên(kiu ngoi vi)
4. Lit na người bên đối din vi bên có tn thương dây thn kinh s não
5. Tn thương dây Ĩ, X mt bên
6. Lit mt trung ương bên có lit na người
7. Mt cm giác na mt
8. Mt cm giác na người bên đối din
9. Hi chng tiu não 1/2 người
10. Hi chng Parkinson 1/2 người
Câu 26. Hi chng tn thương đồi th?
1. Mt cm giác sâu 2 chân
2. Mt cm giác đau, nóng lnh, còn xúc giác và cm giác sâu bàn tay
3. Mt các loi cm giác na người(bên đối din tn thương)
4. Lit na người
5. Bán manh cùng tên(bên đối din tn thương)
6. Mt phi hp vn động(căn nguyên cm giác) na người(bên đối din tn
thương)
7. Hi chng Parkinson na người
8. Hi chng tiu não na người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 27. Hi chng ct sau tu sng?
1. Mt cm giác sâu 2 chân
2. Mt cm giác đau, nóng lnh, còn xúc giác và cm giác sâu bàn tay
3. Mt các loi cm giác na người(bên đối din tn thương)
4. Lit na người
5. Bán manh cùng tên(bên đối din tn thương)
6. Mt phi hp vn động(căn nguyên cm giác) na người(bên đối din tn
thương)
7. Hi chng Parkinson na người
8. Hi chng tiu não na người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 28. Hi chng tn thương mép xám trước(kiu hc tu) khu vc phình
tu c:
1. Mt cm giác sâu 2 chân
2. Mt cm giác đau, nóng lnh, còn xúc giác và cm giác sâu bàn tay
3. Mt các loi cm giác na người(bên đối din tn thương)
4. Lit na người
5. Bán manh cùng tên(bên đối din tn thương)
6. Mt phi hp vn động(căn nguyên cm giác) na người(bên đối din tn
thương)
7. Hi chng Parkinson na người
8. Hi chng tiu não na người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 29. Hi chng tăng áp lc ni s?
1. Nhc đầu
2. Nôn
3. Táo bón
4. Phù n gai th
5. Kernig
6. Cng gáy
7. Brudzinki
8. Gim th lc
9. Mch chm
10. H yên dãn rng(trên phim XQ)
Câu 30. Hi chng màng não?
1. Nhc đầu
2. Nôn
3. Táo bón
4. Phù n gai th
5. Kernig
6. Cng gáy
7. Brudzinki
8. Gim th lc
9. Mch chm
10. H yên dãn rng(trên phim XQ)
ĐÁP ÁN
Câu 1: 2,3,4,5,7,8,10
Câu 2: 1,6
Câu 3: 9
Câu 4: 3,4,7
Câu 5: 5,6,9
Câu 6: 1,2,8,10
Câu 7: 1,2,3,9,10
Câu 8: 2,4,5,6,10
Câu 9: 7,8
Câu 10: 1,4,6,8
Câu 11: 2,3,5
Câu 12: 7,9,10
Câu 13: 1,4,5
Câu 15: 7,8,9
Câu 16: 1,3,6,8,9,10b
Câu 17: 4,9,10a
Câu 18: 2,5,7
Câu 19: 1,4,8
Câu 20: 3,5,6
Câu 21: 2,7,9
Câu 22: 1,5,8,9
Câu 23: 2,4
Câu 24: 1,4
Câu 25: 3,4
Câu 26: 3,5,6,7
Câu 27: 1
Câu 28: 2
Câu 29: 1,2,4,8,9,10
Câu 30: 1,2,3,5,6,7
| 1/15

Preview text:

TRẮC NGHIỆM VỀ CHẨN ĐOÁN ĐỊNH KHU TỔN
THƯƠNG HỆ THẦN KINH
Câu 1. Triệu chứng tổn thương dây III 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 2. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh VI 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 3. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh IV 1. Lác trong 2. Lác ngoài 3. Sụp mi 4. Giãn đồng tử
5. Liệt vận động nhãn cầu vào trong
6. Liệt vận động nhãn cầu ra ngoài
7. Liệt vạn động nhãn cầu xuống dưới
8. Liệt vận động nhãn cầu lên trên
9. Liệt vận động nhãn cầu xuống dưới, ra ngoài
10. Mất hội tụ nhãn cầu
Câu 4. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh trụ
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 5. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh giữa
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 6. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh quay
1. Liệt duỗi cẳng tay và liệt duỗi+ ngửa bàn tay 2. Liệt dạng ngón cái
3. Yếu động tác gấp ngón tay IV và V
4. Liệt động tác khép các ngón tay
5. Liệt động tác gấp bàn tay và sấp bàn tay
6. yếu động tác gấp các ngón tay 1, 2, 3
7. Mất cảm giác ở ngón 5, nửa ngón 4 và bờ trong bàn tay
8. Mất cảm giác ở mặt sau cánh tay, cẳng tay và mu bàn tay
9. Mất cảm giác ở lòng bàn tay
10. Mất phản xạ gân cơ tam đầu
Câu 7. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh VII ngoại vi
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 8. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh V
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 9. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh XII ngoại vi:
1. Mắt nhắm không kín( DH Charler-Bell)
2. Mất phản xạ giác mạc
3. Miệng méo, nhân trung lệch về bên lành(khi nhe răng)
4. Há miệng, cằm đưa lệch về bên lành 5. Sức cơ nhai mất
6. Mất cảm giác ở nửa mặt
7. Lưỡi khi thè ra lệch về một bên( bên tổn thương)
8. Teo cơ nửa lưỡi và run sợi cơ nửa lưỡi đó
9. Giảm vị giác 2/3 trước ở một bên lưỡi
10. Mất phản xạ mũi mi ở một bên
Câu 10. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh hông khoeo trong?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 11. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh hông khoeo ngoài?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 12. Triệu chứng tổn thương dây thần kinh đùi?
1. Liệt động tác duỗi bàn chân(về phía gan bàn chân) và liệt gấp các ngón chân
2. Không xoay được bàn chân ra ngoài
3. Liệt gấp bàn chân(về phía mu bàn chân) và liệt duỗi các ngón chân
4. Liệt xoay bàn chân vào trong
5. Mất cảm giác ở mặt trước ngoài cẳng chân và mu bàn chân(trừ bờ ngoài và ngón út)
6. Mất cảm giác ở mặt sau cẳng chân, gan bàn chân, bờ ngoài mu bàn chân và ngón út 7. Mất phản xạ gối 8. Mất phản xạ gót 9. Liệt duỗi cẳng chân
10. Mất cảm giác ở mặt trong đùi
Câu 13. Đặc điểm liệt trung ương? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sơm
Câu 14. Đặc điểm liệt ngoại vi? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sơm
Câu 15. Đặc điểm tổn thương hệ ngoại tháp? 1. Liệt cứng 2. Liệt mềm
3. Giảm hoặc mất cảm giác phản xạ gân xương
4. Tăng phản xạ gân xương
5. Có phản xạ bệnh lý bó tháp
6. Không có phản xạ bệnh lý bó tháp
7. Tăng trương lực cơ lan tràn 8. Run khi tĩnh
9. Có vận động ngoài ý muốn(múa giật, múa vờn) 10. Teo cơ nặng, sớm
Câu 16. Hội chứng tiểu não?
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 17. Hội chứng tiền đình
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 18. Hội chứng Parkinson:
1. Run (rõ khi vận động) 2. Run(rõ khi tĩnh)
3. Mất điều chỉnh(ataxia)
4. Di lệch về một phía, có dấu hiệu đi hình sao
5. Đi bước ngắn, người lao về phía trước, không vung vẩy tay
6. Đi loạn choạng, 2 chân dang rộng
7. Tăng trương lực cơ lan tràn(dấu hiệu bánh xe răng cưa) 8. Giảm trương lực cơ
9. Có rung giật nhãn cầu(Nystagmus) 10. Romberg:
a) Bệnh nhân nghiêng về bên bệnh
b) Bệnh nhân lảo đảo 2 chân dạng ra để đỡ
c) Mở mắt làm bình thường nhắm mắt ngã
Câu 19. Hội chứng cắt ngang hoàn toàn tuỷ sống ở khoanh tuỷ D3-D4?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 20. Hội chứng tổn thương cắt ngang nửa tuỷ ở mức D3-D4?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 21. Hội chứng tổn thương sừng trước tuỷ sống cả 2 bên(ở phình thắt lưng)
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt 1 chi dưới kiểu trung ương
4. Mất cá loại cảm giác từ ngang vú trở xuống
5. Mất các cảm giác đau, nóng, lạnh từ ngang vú trở xuống ở nửa người và chân bên không bị liệt
6. Mất cảm giác sâu và xúc giác thô sơ từ ngang vú ở nửa người và chân bên liệt
7. Không có rối loạn cảm giác 8. Có rối loạn cơ vòng
9. Không có rối loạn cơ vòng
10. Liệt tứ chi kiểu trung ương
Câu 22. Hội chứng tổn thương cắt ngang tuỷ cổ ở khu vực phình cổ?
1. Liệt 2 chi dưới kiểu trung ương
2. Liệt 2 chi dưới kiểu ngoại vi
3. Liệt tứ chi kiểu trung ương
4. Liệt tứ chi kiểu ngoại vi
5. Liệt 2 chi trên kiểu ngoại vi
6. Liệt 2 chi trên kiểu trung ương
7. Mất các loại cảm giác từ cổ trở xuống
8. Rối loạn cơ vòng kiểu trung ương
9. Rối loạn cơ vòng kiểu ngoại vi
Câu 23. Hội chứng Weber(tổn thương ở phần trước một bên cuống não)
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 24. Hội chứng Millard-Guber(tổn thương ở chỏm cầu não) một bên?
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 25. Hội chứng Jackson(tổn thương ở phía trước một bên hành não)?
1. Tổn thương dây VII ngoại vi một bên
2. Tổn thương dây III một bên
3. Tổn thương dây XII một bên(kiểu ngoại vi)
4. Liệt nửa người bên đối diện với bên có tổn thương dây thần kinh sọ não
5. Tổn thương dây Ĩ, X ở một bên
6. Liệt mặt trung ương ở bên có liệt nửa người
7. Mất cảm giác ở nửa mặt
8. Mất cảm giác ở nửa người bên đối diện
9. Hội chứng tiểu não ở 1/2 người
10. Hội chứng Parkinson ở 1/2 người
Câu 26. Hội chứng tổn thương đồi thị?
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 27. Hội chứng cột sau tuỷ sống?
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 28. Hội chứng tổn thương mép xám trước(kiểu hốc tuỷ) ở khu vực phình tuỷ cổ:
1. Mất cảm giác sâu ở 2 chân
2. Mất cảm giác đau, nóng lạnh, còn xúc giác và cảm giác sâu ở bàn tay
3. Mất các loại cảm giác nửa người(bên đối diện tổn thương) 4. Liệt nửa người
5. Bán manh cùng tên(bên đối diện tổn thương)
6. Mất phối hợp vận động(căn nguyên cảm giác) ở nửa người(bên đối diện tổn thương)
7. Hội chứng Parkinson nửa người
8. Hội chứng tiểu não nửa người
9. Bán manh 2 bên thái dương
Câu 29. Hội chứng tăng áp lực nội sọ? 1. Nhức đầu 2. Nôn 3. Táo bón 4. Phù nề gai thị 5. Kernig 6. Cứng gáy 7. Brudzinki 8. Giảm thị lực 9. Mạch chậm
10. Hố yên dãn rộng(trên phim XQ)
Câu 30. Hội chứng màng não? 1. Nhức đầu 2. Nôn 3. Táo bón 4. Phù nề gai thị 5. Kernig 6. Cứng gáy 7. Brudzinki 8. Giảm thị lực 9. Mạch chậm
10. Hố yên dãn rộng(trên phim XQ) ĐÁP ÁN Câu 1: 2,3,4,5,7,8,10 Câu 2: 1,6 Câu 3: 9 Câu 4: 3,4,7 Câu 5: 5,6,9 Câu 6: 1,2,8,10 Câu 7: 1,2,3,9,10 Câu 8: 2,4,5,6,10 Câu 9: 7,8 Câu 10: 1,4,6,8 Câu 11: 2,3,5 Câu 12: 7,9,10 Câu 13: 1,4,5 Câu 15: 7,8,9 Câu 16: 1,3,6,8,9,10b Câu 17: 4,9,10a Câu 18: 2,5,7 Câu 19: 1,4,8 Câu 20: 3,5,6 Câu 21: 2,7,9 Câu 22: 1,5,8,9 Câu 23: 2,4 Câu 24: 1,4 Câu 25: 3,4 Câu 26: 3,5,6,7 Câu 27: 1 Câu 28: 2 Câu 29: 1,2,4,8,9,10 Câu 30: 1,2,3,5,6,7