lO MoARcPSD| 45467232
u 1. Có th nói rng do tồn tại các hot đng qun trị chính
mun có.., chỉ khi nào quan tâm đến thì ngưi ta mi quan tâm đến
hot đng qun tr
A. Chức năng
B. Kết qu
C. Năng lc
D. Hiệu qu
u 2 Qun trđưc thc hiện trong mt tổ chc nhm:
A, Ti đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mc tiêu ca tổ chức
C, Sdụng hiệu qu các ngun lực
D, Đạt mc tiêu ca tổ chức vớihiu qu cao
u 3. Điền vào chỗ trng: "qun trị là các hot đng cn thiết phi được
thc hiện khi có nhiều ngưi kết hợp vi nhau trong mt t chc nhm
thc hiện...chung"
A. Mục tiêu
B. Lợi nhuận
C. Kế hoch
D. Lợi ích
u 4 Yếu tố nào sau đây không thuc chc năng ca các nhà qun tr
A. Lp kế hoạch
B, T chức
C. To ra sn phm dịch vụphc v kháchhàng
D. Kim tra
u 5 Nhà qun trị cp trung thường tập trung vào việc ra các loi quyết
định:
A. Chiến lược
B. Tác nghip
C. Chiến thuật
D. Tất ccác loại quyết đnh
u 6. Thuyết qun tr khoa hc được xếp vào trưng phi qun tr nào?
A. Tờng phi quản tr c điển
B. Trường phải qun tr đnhlượng
C. Trường phải qun tr hiện đi
D. Tờng phái quản tr m lý hi
u 7. Theo thuyết X bn chất ca con ngườilà
A. Siêng năng rất thíchlàm việc
B. Lườibiếng, không thíchlàm việc
lO MoARcPSD| 45467232
C. Siêng năng hay lườibiếng không philà bn cht
D. Tất ccác pơng án đu sai
u 8. Điền vào chỗ trng: Trường phi quản trkhoa hc quan tâm
đến... lao đng thông qua việc hợp hóa các c công vic"
A. Điu kin
B. Năng
suấtC.
Môitrường
D. Tnh đ
u 9. c thuyết qun trc đin có hn th là:
A, Quan nim xí nghiệp là mthệ thng khép kín
B. Chưa c trng đúng mc đến yếu tố Con người
C. Quá chú trng đến yếu tố k thuật
D. Tt c các phương án
u 10 Hc thuyết Z chú trng ti
A. Mối quan h con ngưitrong tổ chc
B. Vấn đ lương bổng cho người lao đng
C. Sdụng nờidàihạn
D Đào tạo đang
u 11, Phân ch môitng hot đng ca 5 chc nhm:
A, Xác đnh cơ hi thách thức
B. Xác đnh điểm mạnh và đim yếu
C. Phc vụ cho việc ra quyết định qun tr
D. Đcó thông tin
u 12 Các biện pháp kiềm chế lạm phát nn kinhtế tác đng ca
A. Tng quát
B. Ngành C.
Bên ngoài
D. Nib
u 13 Khoa hc công ngh phát trin nhanh đem lại cho doanh
nghip:
A. Nhiều cơ hi
B. Nhiu cơ hihơn là thách thức
C. Nhiu thách thc
D. Tt c các phương án đu sai
u 17 Theo thuyết qun trhiện đi, trước kkhăn nht ca mt quy
trình ra quyết định qun trị là:
A, Xây dựng các tiêu chun đánh giá
lO MoARcPSD| 45467232
B. Tìm kiếm các pơng án
C. Nhn din vn đ cn giải quyết
D. Tìm kiếm thông tin
u 18 Trong trường hợp cp bách, nhà qun trnên:
A, Tmình đưa ra quyết định
B. Sdụng phương pp ra quyết đnh tập th
C. Chọn cách thường dùng đra quyết đnh
D. Sdụng phong cách tham vn
u 19 Ra quyết định qun trđưc thực hin trong:
A. Chức năng hoạch đnh
B. Chức ng tổ chức
C, Chức ng kim soát
D. Tt c các chc năng qun tr
u 20 Đ đảm bo nhkhoa học, quyết định qun trcn phi:
A. P hợp với mục tiêu ca tổ chức, các quy luật, điu kin môitrường tổ
chức B. Được ban hành đúng thủ tc và thế thức
C. Được bannh trong
phm vithm 9 quyn của cá
nhân và tổ chức
D. Tất c các phương
ánCâu 21 Hoch định:
A. Tiến trình xác định mc tiêu cách thức thc hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dàihn
C. Xây dựng các kế hochhàng năm
D. Xây dựng các kế hoạch cho hot đng
u 22 Mục tiêu ca tổ chc được xác định trên cơ s:
A, Đánh giá thc trng ca tổ chc
B. Đánh giá môitrường của tổ chc
C. Mong đợi ca tổ chc
D. Tt c các phương án
u 23 Kế hoch đã được duyệt ca mtt chc có vai trò :
A. Đnh hướng cho tất ccác hoạt đng ca tổ chc
B. Là cơ scho sphốihợp giữa các đơn vị , các b phn trong tổ
chức C. m căn ccho việc kim soát các hot đng của t
chức D. Tt c các phương án
u 24 Ho?ch đjnh chi6n lc ho?ch đjnhc nghi?p khác nhau b
nhrng y6u tδ cσ b n sau, ngo?itr :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Con ngrti thyc hi?n
B. Thờihn
C Khuôn kh, phạm vi
D. Mục tiêu
u 25 Sau khi các myc tiêu đã đc xác đjnh, brbc ti6p theo cia quá
trìnhk6 ho?chhóa là:
Á Xây dựng các pơng án chiến lược
B, Phát triεn các ti?n đ?
C. Quyết đnhkế hoch thchế hóa chiến lược
D. Đánh giá và lựa chn các phương án tối ưu.
u 26. Cσ c$u tδ ch c thíchhΨp cho m?ttδ ch c có nhi?u s n
ph$m mangnh đ?c l$p tng đδi đε phyc vy nhi?u kháchhàng :
A. Cơ cu theo chức ng
B. Cσ c$u theo s n ph$m/kháchhàng
c. Cơ cu ma trn
D. Cơ cu trực tuyến - chức năng
u 27 u điεm cia cσ c$u tδ ch c ma tr$n:
A. Thực hiện nghiêm túc chế đ mt th trưởng
B. Sdng được chuyên gia giảitrong các lĩnh vc khác nhau
C. Tạo slinh hottrong tổ chc.
D. T$t c các phng án
u 28 Phân quy?n trong tδ ch c c$n thi6t :
A, Đgiảm mức q tải công vic ca quản lý cp cao
B. Các nhà qun tr cp dưới được tha mãn nhiều hơn thích ng
giải quyết công vic nhanhhơn
C. th đào to qua công vic nhng nhân viên cấp dưới đ tham gia
vào công c quản tr
D. T$t c các phng án
u 29 Trong xây dyng cσ c$u tδ ch c, t$m h?n qu n trj và c$p qu
n trj:
A. Không có quan hệ
B. Quan hệ thuận
C. Quan h? nghjch
D.Được c đnh theo công thc nhất đnh
u 30. Các doanh nghi?p nên lya chgn :
A. Cσ c$u tδ chhc theo chhc ng
B.Cσ c$u tδ chhc theo kháchhàng
C.Cσ c$u tδ chhc theo ma tr n
lO MoARcPSD| 45467232
D.Cơ cu t chc phù hp.
u 31. Lãnh đo chc năng ca:
A. Tt c các nhà qun trtrong tổ chức
B Các nhà quin trj c$p cao
C. Các n quin trj c$p trung
D. Các nhà quin trj c$p cσ sδ
u 32. Nhà qun trị nên chn phong cáchlãnh đo:
A. Ty do
B.Dân chi
C.Đ?c đoán
D. Tt c các phương án đu sai.
u 33 Đng viên đưc thc hin đ:
A. T?o ra sy nδ lyc hσn cho nn viên trong công
viec
B. Thδa mãn m?t nhu c$u o đó cia nhân viên
C. Xác đjnh mhc lng và thng hgp lý
D. Xây dyng m?t môitrng làm viec tδt
u 34 "Lãnh đo m cách gây nh, ng đến ngườikhác nhm đt
được...ca tổ chức"
A. Keho?ch
B. Mc tiêu
C. Ket qui
D. Loi nhuan
u 35 "Theo quan điểm qun trhin đi ngưilãnh đo hiện đilà
ngưi....
đến ngườikhác đ đt đưc mc tiêu ca t chc"
A. Ra lenh
B. Truyn cm hng
C B$t bu?c
D. Tác đ?ng
u 36 Mối quan h giữa kế hochhóa kiểm soát:
A. Kiem soát giúp đieu chinhke ho?chhgp lý và kjp thδi
B, Kiem soát giúp pháthien nhing sailech giia thyc hien keho?
ch C. Muc tiêu trong keho?chlà tiêu chu$n kiem soát
D. Tt c các quan điểm đu đúng
Câu 37 Kiểm soátlà chc năng đưc thực hiện :
lO MoARcPSD| 45467232
A. Đan xen vào tt c các chức năng khác ca quản tr
B. Sau khi đã keho?chhóa và tδ ch c công viec
C. Khi co van de bat thong
D. Đe đánh giá ket qui u
38 Kiểm soátlà quá trình:
A.Rà soát viec thyc hien công viec cia c$p du6i
B. Xác lập tiêu chun, đo ờng kết qu, pháthiện sailch đưa ra giải
pháp điu chỉnh
C.Pthien sai sót cia nhân viên và thyc hien bien pháp ky lu t
D. Tδ ch c đjnhkỳ hàng tháng
u 39 Nhà qun trcn thc hiện kiểm soát:
A.Sau khi hoàn thànhke ho?ch
10
B. Trong khithyc hien keho?ch C.
Tru6c khithyc hien keho?ch
-D. Tất c các phương án
u 40 Đ mc tiêu ca tổ chc đưc hoàn thành mt cách có hiệu qu,
các nqun tr
A. Nht thiết phikiểm soáttt c các nh vực, tất c các bộ phn các
yếu tố trong tổ chức
B, Kiem soát các ho?t đ?ng thiet yeu và các điem thiet yeu
C. Không c$n kiem tra mà đe các đδitu$ng ty kiem tra Câu 41
Trong thc hiện chc năng kiểm soát, nhà qun trị nên:
A.Phân cp khuyến khích s tự gc ca mib phn và mi người
B.Giao hoàn toàn cho c$p du6ity kiem soát C.Ty
thyc hien tryc tiep các công c kiem soát
D.Đe mQi cáity nhiên, không c$n kiem soát
u 42 Các nhu cu bc cao ca con ngườitrong tháp nhu cu Maslow :
A. Nhu c$u ty trQng, nhu c$u an toàn và h?i
B, Nhu cu hi, nhu cu tự trng t th hin C.
Nhu c$u sinhhQc, nhu c$u xã h?i và nhu c$u an toàn.
D. Nhu c$u đja vj, nhu c$u pttrien và nhu c$u thành tyu u 43
Ưu đim của mô hình cơ cu tổ chc Theo chức năng :
A. Sdng được các chuyên gia giỏi
B. Tôn trng nguyên tắc thng nht chỉ huy
C. Tiết kim chi p
D. Các b phn ddàng phốihợp với nhau
lO MoARcPSD| 45467232
u 44 Nguyên t$c quan trgng nh$ttrong vi?c xây dyng b? máy qu$n trj
cia m?ttδ ch c
A. G$n vbi myc tiêuchi6n lrqc ho?t đ?ng B.
Phidựa o các ngun lc của tổ chức C. Phải
căn ctrên quy mô ca tổ chức
D. Phải nghiên cu môitrường
u 46 Quy?n hành hqp pháp cia nhà qu$n trj có đrqc t :
A. Chức v
B. Uy tín cá nhân
C, Sy quy đjnh cia tδ ch c
D. Tất cả các pơng án
u 47 Xây dyng myc tiêu theo kiεu truy?n thδng trong k6 ho?chhóa thì
các myc tiêu đrqc xác đjnh:
A. Áp đ tt c$p cao
B. Tkháchhàng
C.Theo nhu cầu th trường
D Tcp dưới
u 49 Lya chgn mô hình ra quy6t đjnh qu$n trj phy thu?c vào:
A. Tinh cách nhà qun tr
B. Ý muốn ca đa s nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhi?u y6u tδ khác nhau
u 50 Tδ ch c kiεm soát đrqc y6u tδ nào trong các y6u tδ sau
A. Kchhàng
B. Nhà cung ứng
C. Người cạnh tranh hin tại
D. Nguδn nhân lyc cia tδ ch c
51."Ra quy6t đjnh đúng chìa khóa đε đ?thi?u qu$ qu$n trj quan điεm
cia thuy6t qu$n trj"
a. Đjnhlrqng b.Khoa hc c.H thng d.Hành vi
52. Lãi su$t cho vay cia ngân hàng 1 điεm thu?c nhóm môitrrdng qu$n trj
nào?
a.Kinht6 b.chính tr - pp luật
c. Văn hóa - xã hid.Công ngh
53. Trong doanh nghip, tổ trưởng tổ sn xutlà nhà qun tr:
a.cp cơ s
b. cấp trung gian
c.cp cao
d. Nờithừa nh
lO MoARcPSD| 45467232
54. Đ qun trị tổ chc hiệu qu nhà qun trị nên ưu tiên s dng:
a.Pơng pháp kinhtế
b.Phương pháp nh cnh
c.Phương pháp giáo dc - tuyên truyn
d.tất c pơng án trên điều sai
55.Hương trưng phòng kế toán 1 điểm tài cnh ph trách i chính
ca công ty TNHH Việt Mỹ. Hương nhà qun trcp nào ca công ty?
a. N qun lý cấp cao b.Nhà quản lý cp trung gian.
c.Kthuật viên.
d.Nhà qun cp cơ s.
56. "ng sut lao đng chìa 1 điểm khóa đ đthiệu qu qun tr
quan điểm của lý thuyết qun trị : a. Qun tr hành vi
b.Quản tr khoa học
c.Qun tr hành vi và Qun trị khoa hc
d.Quản tr đnhlượng
57.Quan đim quản tr cho rằng: kỹ thuật qun trị thíchhp cho mộthoàn
cnh nht định y thuc vào bn chất và điều kiện ca hoàn cnh đó. Đây
quan điểm quản tr ca mtlý thuyết đilp vi vilý thuyết quản tr
nào?
a.Qun tr h thng >< Quản trị khoa hc
b.Quản tr nh hung >< Qun tr nh chính
c.Qun tr nh hung><Quản trị c điển
d. Quản trị hệ thng >< Qun tr nh chính
58. Thu nhp và sức mua ca ngườidân thuc nhóm yếu tố môitrưng
quản tr nào? a.Kinhtế
b.Cnh tr - pp luật
c. Văn hóa - xã hi
d.Công ngh
60.c thuyết qun trị c điển:
a.Không còn đúng trong quản tr hiện đi
b.Còn đúng trong quản tr hiện đi
c.Còn có giá tr trong quản trị hin đi
d.Cn phânch đế vn dng linh hoạt
61. Luôn ghi nhn ý kiến đóng góp ca nhân viên, khuyến khích nhân
viên báo cáo mi vấn đề là ng ca thuyết qun trị : a. Quản trị
h thng
b.Quản tr theo tiến tnh
c.Lý thuyết Z
lO MoARcPSD| 45467232
d.Kaizen
62. Yếu tố ngun lực i chính ca t chc thuc môitrưng qun trnào?
a.Môitrường bên ngoài
b.itrường nib
c. Môitrường c nghip
d. Môitrường tổng th
63.itrưng kinhtế bao gm các yếu tố dưi đây ngoitrừ:
a.Chính sách thương mi
b. Lãi sut c.Thu nhập và sức mua
d. T giá hối đoái
64. Thuyết Z và k thut qun trị ca Nht Bn đc biệt quan tâm
đến quan h hi yếu tố * a. Tài cnh
b.Con ngưi
c.Máy móc thiếtbị
d.công nghệ
65.itrưng c đng đến tổ chức và
a. To các cơ hi cho tổ chc
b.Có nh hưởng đến quyết đnh và chiến ợc hoạt động ca tổ chc
c.Tác đng đến phm vi hot đng của tổ chc
d. To các đe da đi vớitổ chức
66.Quy mô, cơ cu dân s thuộc nhóm môitrường qun trị nào?
a.Kinhtế b.cnh tr - pp luật
c. Văn hóa - hội
d.công nghệ
67.Mộtbác sĩ thích công việc cha bnh gp người và đưc khuyến khích
bi công việc n định, phúc lợihp dn. Bác sĩ có ngun đng lực m việc
từ đâu?
a. Đng lực từ bên trong
b. Động lực từ bên ngoài có
c.Động lực từ bên trong và bên ngoàid.Không đáp án nào đúng
68.Mức đ rủi ro của môitờng kinh doanh và cnh tranh gia tăng là
do sc đng của môitng qun trị : a .công ngh b.Kinh
c.chính tr - pp lutd.Toàn cu
69.Sau đây những ưu điểm của cơ cu t chc chc năng, ngoitr:
a.Chế đ trách nhim rõ ràng b.sdng chun gia gii
c.Nhà qun trị không cn có kiến thc toàn diện
d. Dễ đào tạo nhà quản trị
lO MoARcPSD| 45467232
70. phikiểu cơ cu tổ chức hn hp (Trực tuyến - Chc năng) là hp
nhất cho mit chức? A. Phi - Không
B. Tùy theo mit chc
C.Tất ccác câu đều sai
71.Động viên đưc thc hiện đ:
A.To ra snỗ lực hơn cho nhân viên trong công vic
B.Tha mãn mt nhu cầu nào đó ca nhân viên
C.Xác đnh mc lương và thưởng hợp
D.Xây dựng mt môitrường làm việc tốt
72.Theo Herzberg, yếu tố ngăn chn sbất mãn ca nhân viên:
A. Được công nhn
B. Bn thân công vic
C.Tch nhiệm D.Tiến b
73. Phốihp các n lực hoạt đng trong tổ chc :
A. Phốihợp các hot đng riêng l
ca nhiều nời
B. Phihợp nhiu b phn với nhauC.
Phihợp nhiu lĩnh vực khác
D.Phihp nhiều b phn và nhiều người vi nhau
74.Mức đ phân quyền ln khi:
A.S lượng các quyết đnh được đra các cấp tht ngày càng quan trng
B.S lượng các quyết đnh được đra
C.Các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
D.Tt c phương án đu đúng
75. Ngườidân ngày càng quan tâm hơn đến chấtlưng cuc sng sự tác
đng từ yếu tố môitng
A. Kinhtế
B. Chính tr - pháp luật
C. Xã hi
D,Dân s
76. Qun trtheo hc thuyết Z
A. Qun tr theo cách ca M
B. Quản trị theo cách ca Nhật Bản
C. Qun trị kếthp theo cách ca Mỹ và ca Nht Bản
D. Các cáchhiu trên đều sai
77.Hc thuyết Z c trọng ti
A. Mối quan h con ngưitrong tổ chc
B. Vấn đ lương bổng cho người lao đng
lO MoARcPSD| 45467232
C. Sdụng nờidàihạn
D. Đào to đang
78. Tác giả ca hc thuyết Z
A. Người M
B. Nời Nht
C. Người Mỹ gc Nht
D. Mt ngườikhác
79. Tác giả ca hc thuyết X
A. William Ouchi B.
Frederick Herzberg
C. Douglas McGregor
D. Henry Fayol
80: Điền vào chỗ trng "trường phái qun trkhoa hc quan tâm đến
lao đng thông qua vic hp hóa các bưc công việc
A. Điu kin
B ng sut
C Môitrường
D. Tnh đ
81: Điểm quanm chung ca các trường phái qun trị là
A. Năng sut lao đng
B. Con người
C. Hiu qu
D. Lợi nhun
82: Điểm quanm chung giữa các trưng phái quản tr khoa hc, qun
trị : Hành cnh, qun trị địnhlưng
A. Con người
B. Năng suất lao đng
C. Cách thức quản tr
D. Lợi nhuận
83: Điền vào chỗ trng "trường pháitâm lý - xã hộitrong quản tr nhn mnh
đến vaitrò của yếu tố tâm , quan h.............. ca con ngưitrong hi" A.
Xã hi
B. Bình đẳng
C. Đẳng cp
D. Lợi ích
84: c thuyết qun trc đin có hn chế là
A. Quan nim xí nghiệp là 1 h thng khép kín
B. Chưa c trng đúng mc đến yếu tố con người
lO MoARcPSD| 45467232
C. C a & b
D. Cách nhìn phiến din
85: Lý thuyết "Quản trkhoa hc" đưc xếp vào trưng phái quản trị nào
A. Tờng pháim lý - hi
B. Trường pi qun tr đnhlượng
C. Tng phái quản trị c điển
D. Tờng pi qun tr hin đại
86: Ngưi đưa ra 14 nguyên tắc "Quản trị tổng quát"
A. Frederick W. Taylor ( 1856- 1915)
B. Henry Faytol (1814-1925)
C. Max Weber ( 1864- 1920)
D. Douglas M Gregor ( 1900- 1964)
87: Tư ng ca trường phái qun trtổng quát (hành chính) th hiện
qua:
A 14 nguyên tắc ca H.Fayol
B. 4 ngun tắc ca W.Taylor
C. 6 phm trù ca công việc qun tr
D Mô hình tổ chức quan liêu bàn giy
88: "Trưng phái qun trị qtrình" được Harold koontz đ ra trên cơ
s từ
A.H.Fayol
B. M.
Weber
C. R.Owen
D. W.Taylor
89: Điền vào chỗ trng "theo trưng phái địnhlưng tất c các vn
đ qun trị đu có th giải quyết đưc bng
A. Mô tả
B. Mô hình toán
C. Mô phng
D. K thuật khác nhau
90: c giả ca "Tng phái qun trị quá trình" là:
A.Harold Koontz
B. henry fayol
C. Max Weber ( 1864- 1920)
D. Douglas M Gregor ( 1900- 1964)
91: Trường phi Hi nhp trong qun trị đưc xây dựng t
lO MoARcPSD| 45467232
A.S chhp các thuyết qun trị trên cơ s chn lọc
B. Tờng pi qun tr h thng và trường phải ngẫu nhiên
* C. Mt s trường pikhác nhau
D. Quá trình hội nhập kinhtế toàn cu
92: hình 7'S theo quan điểm ca Mckinsey thuộc trưng phái quản tr
nào:
A. Tờng phái quản tr nh
chính
B. Trường pi qun tr hi
nhậpC. Tng phái qun tr
hiện đại
D. Tờng pi qun tr khoa học
93: Qun trị cn thiết cho:
A. Các t chc lợi nhun tổ chc philợi nhun
B. Các doanh nghiệp hot đng sản xutkinh doanh
C. Các đơn v nh cnh snghiệp
D. Các công ty lớn
94: Điền vào chỗ trng "qun trị hưng tổ chức đạt mc tiêu với cao nht
và chi phí thp nht"
A. Stha mãn
B. Lợi ích
C. Kết quả
D. Lợi nhun
95: Để tăng hiệu sut qun trị, các nqun trcó th thc hiện bng
cách:
A. Giảm chi phí đuo và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi p đuo không thay đi và ng doanh thuđu ra
* C. Vừa gim chi p đầuo và vang doanh thu đầu ra
D. Tt c nhng cách trên
96: Qun trị viên trung cp trường tập trung vào việc ra các loi quyết
định
A. Chiến lược
B. Tác nghip
C. Chiến thut
D. Tất cả các loại quyết đnh trên
97: ng xung cp thp hơn thi gian dành cho chc năng qun trnào
s càng quan trng: A. Hoạch đnh
B. T chức và kim tra
lO MoARcPSD| 45467232
C. Điều khin
D. Tất cả các chc năng trên
98: ng n cp cao hơn, thi gian dành cho chc năng qun trị nào s
càng quan trng:
A Hoch định
B. T chức
C. Điều
khin
D. Kiêm tra
99: Nhà qun trị phân b thi gian nhiều nht cho vic thực hin chức
năng
A. Hoạch đnh
B. Điều khiển và kim tra
C. T chức
D. Tất c phương án trên đu không chính xác100: Nhà qun tr
cp cao cn thiết nhtkỹ năng:
A. Nhân s
B. Tư duy
C. K thuật
D. Ky năng tr duy nhân sy
101: Mδi quan h? gima các c$p b$c qu$n trj và các ky năng cia nhà qu$n
trj là:
A. bc qun tr càng cao k năng k thuật càng có tầm quan trng
B. bc qun tr càng cao k năng nhân scàng có m quan
trng
C. Ky năng nhân sy có t$m quan trgng nhr nhau đδi vbi các c$p b$c
qu$n trj
D. Tất cả các pơng án trên điu sai
102: Ho?t đ?ng qu$n trj thj trrbng đr$c thyc hi?n thông qua 4 ch c
năng "A. Ho?ch đjnh, tδ ch c, đi?u khi6n, kiem tra
B. Hoch đnh nhân sự, ch huy, phihợp
C. Hoạch đnh, tổ chc, phihợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kim tra
103: Trong 1 tδ ch c, các c$p b$c qu$n trj thng đr$c chia thành:
A. 2 cấp qun tr
B 3 c$p qu$n trj
C. 4 cấp qun tr
D. 5 cp qun tr
lO MoARcPSD| 45467232
104: Cδ v$n cho ban giám đδc cia 1 doanh nghi?p thu?c c$p qu$n trj
A. Cấp cao
B. Cấp giữa
C. Cấp thp (cơ sở)
D. T$t c$ đ?u sai
105: Đi?n vào chδ trδng "ch c năng ho?ch đjnh nh$m xác đjnh myc
tu c$n đ?t đr$c và đ? ra hành đ?ng đε đ?t myc tiêu trong t ng kho$ng
thbi gian nh$t đjnh"
A. Quan đim
B. Chng trình
C. Giớihn
D. Cách thc
106: Quan h? gima c$p b$c qu$n trj và các ky năng
A. Chức v càng thp thì ng v kỹ thut càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trng
C. Nhà qu$n trj c$n t$t c$ các ky năng, tuy nhn ch c vy càng cao thì
ky năng tr duy càng quan trgng
D. Tất cả nhng tuyên b nêu trên đu sai
107: K năng nào cn thiết ở mc đ như nhau đi vi các nhà qun tr
A. duy
B. K thuật
C. Nhân s
D. Tất cả đu sai
108: Điền vào ch trng "Nhà quản tr cp thp thì kỹ năng quan trng"
A. Nhân s
B. Chuyên môn
C. duy
D. Giao tiếp
109: Mục tiêu ca qun trtrong 1 tổ chc là:
A. Đt đưc hiu quả và hiệu sut cao
B. Sdụng hợp lý các nguồn lực hiện có
C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sn đnh đphát trin
110: Phátbiểu nào sau đây sai:
A. Qun tr cn thiết đi vớibnh vin
. B. Qun tr cn thiết đi vớitrường đạihc
C. Qun trị chỉ cn thiết đi vớit chc có quy mô lớn
D. Qun tr cn thiết đi vớidoanh nghiệp
111: Qun trcn thiếttrong các tổ chức đ
lO MoARcPSD| 45467232
A. Đt được lợi nhuận
B. Giảm chi p
C. Đt đưc mc tiêu vớihiệu suất cao
D. Tạo trậttự trong 1 tổ chức
112: Đê ng hiệu qu, các nhà quản trcó th thực hin bng cách:
A. Gim chi p đầu o và kết qu ở đu ra không
thay đi
B. Chi phí đâu vào không đi vàng kết qu đầu
raC. Vừa giảm chi p đuo vàng kết quả đu
ra
D. Tt c đều sai
113: Đế đthiệu qu, các nhà quản tr cn phi
A. Xác định hoàn thành đúng mc tiêu
B. Giảm chi phí đu vào
C. Tăng doanh thu đu
ra
D. Tất cả đu chưa chính c
114: Trong qun trị doanh nghip quan trng nhtlà
A. Xác đnh đúng lĩnh vc hot đng tổ chức
B. Xác đnh đúng quy mô ca tổ chức
C. Xác đnh đúng trình đ và s lượng đi ngũ nhân viên
D. Xác định đúng chiến c phát triển ca doanh nghiệp115: Nhà
quản tr cp thp cn tập trung thi gian nhiu nht cho chc năng
nào sau đây? A. Hoạch đnh
B. T chức và kim tra
C. Điều khiến
D. Tất cả các chc năng trên
116: Thi gian dành cho chức năng hoch định s cn nhiều hơn đi vi
nqun trị :
A. Cp cao
B. Cấp trung
C. Cấp thp
D. Tất cả các nhà quản tr
117: Nhà qun trị cn phân b thi gian nhiều nht cho việc thực hiện
chc năng:
A. Hoch đnh kim tra
lO MoARcPSD| 45467232
B. Điều khiển và kim
traC. Hoch đnh và tổ
chức
D. Tt c phương án trên đều không chính xác
118: Nhà qun trị cp thp cn thiết nht:
A. Kng nhân s
B. K năng nhân s + knăng k thut
C. Kng pn tích
D. K năng k thut + kỹ năng tư duy
119: c chc năng cơ bn theo qun trị hc hiện đi gm
A. 4 chức năng
B. 6 chức ng
C. 3 chức ng
D. 5 chức năng
120: Theo Henry Mintzberg, các nhà qun trphithực hiện bao nhu
vai trò : A. 7
B. 14
C. 10
D. 4
121: Nghn cứu ca Henry Mintzberg đã nhn dng 10 vai tca nhà
quản tr Ây phân loạithành 3 nhóm vaitrò, đó :
A. Nhóm vaitrò lãnh đ?o, vai trò thông tin, vai trò ra quyet đjnh
B. Nhóm vaitơng quan nhân sự, vai trò x các xung đt, vai trò
ra quyết định
C. ch6m vaitrò tng quan nhân sy, vai trò thông tin, vai tra quyet đjnh
D: Nhóm vaitrò liên l?c, vai tphân bδ i nguyên, vai tthng thuyet
122 . Hiệu sut ca qun trị chỉ có đưc khi
- A. Làm đúng viec
B. Làm việc đúng cách
C. Chi p th$p
D. T$t c đeu sai
123: Trong qun trị tổ chức, quan trng nhtlà:
A. Làm đúng vic B.
Làm viec đúng cách
C. Đ?t đuQc lQi nhu n
D. Chi p th$p
124: Trong qun trị tổ chc, quan trng nhtlà:
lO MoARcPSD| 45467232
A. Thực hiện mc tiêu đúng vớihiệu suất cao
B. Làm đúng viec
C. Đ?t đuQc lQi nhu n
D. Chi p th$p nh$t
125: Hiệu qu và hiệu sut ca qun trị chỉ có đưc khi
A. Làm đúng viec
B. Làm đúng cách
C. Ty le gi a ket qu đ?t đuQc / chi phí bδ ra cao.
D. Làm đúng cách đ đt đưc mc tiêu
- 126: Nhà qun trị thực hiện vaitrò gì khi đưa ra quyết định áp dng
công ngh mi vào sn xut: A. Vai tngudi thyc hien
B. Vai trò ngudi đ?i dien
C. Vai trò ngudi pn bδ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
127: Nhà qun trị thực hiện vaitrò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xy ra
trong doanh nghiệp:
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò ngưi giải quyết xáo trn
C. Vai trò ngườithương thuyết
D. Vai trò ngườilãnh đo
128: Nhà qun trị thực hiện vaitrò gì khi đàm phán vi đitác v việc tăng
đơn g gia công trong quá trình tho lun hp đng vih
A. Vai trò ngườiliên lạc
B. Vai trò ngưithương thuyết
C. Vai trò ngườilãnh đạo
D. Vai trò người đạidiện
129.. Mối quan h giữa khoa hc và ngh thut quản trị đưc diễn đt
nhấttrong câu:
- A Khoa hc là nền tảng để hình thành nghthut
B. Trực giác là quan trng đthành công trong quản tr
C. Cân vn dụng đúng các nguyên tắc khoa học o qun tr
D. môi quan h bin chng giữa khoa hc và ngh thut quản
tr130: Phátbiểu nào sau đây không đúng?
A. Trực gc quan trng để thành công trong qun tr
B. Có môi quan hệ biện chng giữa khoa hc ngh thut
qun tr
lO MoARcPSD| 45467232
C. Cn vận dng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản
trD. Khoa học là nền tảng đ hình thành ngh thuật qun
tr 131: Nghệ thut qun trị có đưc từ:
A. T cha truyền con nối
B. Khả ng bẩm sinh
C. Trải nghiệm qua thực hành quản trD. Các chương trình đào tạo
132: Phátbiểu nào sau đây không đúng:
A. Nghệ thut qun tr không thế học đưc
B. được từ ditruyền
C. Trải nghiệm qua thựcnh quản
trD. Kh ng bẩm sinh
133. c thuyết qun trị c điển có hạn chế :
A. Quan nim xí nghiệp là mthệ thng khép kín
B. Chưa c trng đúng mc tới yếu tố con người.
C. Quá chú trng đến yếu tố k thuật
D. Tt c các phương án trên.
134. Vidoanh nghip, vic nghiên cứu môitrường công vic philàm
ca:
A. Giám đc doanh nghiệp
B. Các nhà chuyên môn
C. Kháchhàng
D. Tt c nhng nhà qun tr
135.Ra quyết định qun trị đưc thực hiện trong:
A. Chức năng hoạch đnh
B. Chức ng tổ chức
C. Chức ng kim soát
"D. Tt c các chc năng qun tr
136. Mục tu của tổ chức đưc xác đnh trên cơ s :
A. Đánh giá thc trạng của tổ chức
B. Mong đợi của tổ chức
C.Đánh giá môitrường của tổ chc
D. Tt c các phương án trên
137.Ra quyết định tập th s :
A. Luôn luôn mang lạihiu qu cao
B. Ítkhi mang lihiệu quả cao
C. Mang lạihiệu qu cao nhttrong nhng điều kiện phù hp nht định
D. Tất cả các pơng án trên đu sai.
u 138. Lựa chn mô hình ra quyết định qun trph thuc vào:
lO MoARcPSD| 45467232
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn ca đa s nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
u 139. Những ka cnh nào dưới đây đúng vi hot đng qun trị :
A.Là mt quá trình
B. Được đnh ởng bởi mục tiêu ca tổ chức.
C. CB và C
D.C A, B và C
u 140. Hiệu qu qun trđưc hiu :
A. Quan h giữa mc tiêunguồn lực
B. Quan h giữa ngun lc và kết qu
C. Hệ thng mục tiêu nht quán
D. Mức đ lãng phí ngun lực thấp nhtCâu 141. Hiệu sut qun tr
được hiu :
A.Quan h giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ gia ngun lực và kết qu
C. H thng mục tiêu nhất quán
D. Mức đ ng phí ngun lực thp nht
u 142. Chức năng hoch đnh bao gm các yếu tố nào i đây, ngoi
trừ:
A.Đánh gmôitng bên trong và bên ngoài
B. Thiếtlp hệ thng mc tiêu
C. Đảm bảo các hoạt đng tuân thủ các kế hoch
D. Xác đnh mức đ ưu tiên đi với các mc tiêu
u 143, Chức năng kiểm soát có th bao gồm các hoạt đng dưi đây,
ngoitr:
A.Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dng h thng đánh
gnhân sự.
C. Hiệu chnh các hot
đngD. Điều chnh mc
tiêu
144. Chức năngnh đo bao gm các hot đng.
Ngoitr: A. Xác định tầm nhìn cho tổ chc.
B. Cung cp những ch dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. Phân đnh quyn hạn trách nhim

Preview text:

lO M oARcPSD| 45467232
Câu 1. Có thể nói rằng lý do tồn tại các hoạt động quản trị chính là vì
muốn có.., và chỉ khi nào quan tâm đến thì người ta mới quan tâm đến
hoạt động quản trị
A. Chức năng B. Kết quả C. Năng lực D. Hiệu quả
Câu 2 Quản trị được thực hiện trong một tổ chức nhằm:
A, Tối đa hóa lợi nhuận
B. Đạt mục tiêu của tổ chức
C, Sử dụng hiệu quả các nguồn lực
D, Đạt mục tiêu của tổ chức vớihiệu quả cao
Câu 3. Điền vào chỗ trống: "quản trị là các hoạt động cần thiết phải được
thực hiện khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện...chung"
A. Mục tiêu B. Lợi nhuận C. Kế hoạch D. Lợi ích
Câu 4 Yếu tố nào sau đây không thuộc chức năng của các nhà quản trị A. Lập kế hoạch B, Tổ chức
C. Tạo ra sản phẩm dịch vụ và phục vụ kháchhàng D. Kiểm tra
Câu 5 Nhà quản trị cấp trung thường tập trung vào việc ra các loại quyết định: A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định
Câu 6. Thuyết quản trị khoa học được xếp vào trường phải quản trị nào?
A. Trường phải quản trị cổ điển
B. Trường phải quản trị địnhlượng
C. Trường phải quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị tâm lý xã hội
Câu 7. Theo thuyết X bản chất của con ngườilà
A. Siêng năng rất thíchlàm việc
B. Lườibiếng, không thíchlàm việc lO M oARcPSD| 45467232
C. Siêng năng hay lườibiếng không phảilà bản chất
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 8. Điền vào chỗ trống: Trường phải quản trị khoa học quan tâm
đến... lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc"
A. Điều kiện B. Năng suấtC. Môitrường D. Trình độ
Câu 9. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn thể là:
A, Quan niệm xí nghiệp là mộthệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố Con người
C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án
Câu 10 Học thuyết Z chú trọng tới
A. Mối quan hệ con ngườitrong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động
C. Sử dụng ngườidàihạn D Đào tạo đa năng
Câu 11, Phân tích môitrường hoạt động của 5 chức nhằm:
A, Xác định cơ hội và thách thức
B. Xác định điểm mạnh và điểm yếu
C. Phục vụ cho việc ra quyết định quản trị D. Để có thông tin
Câu 12 Các biện pháp kiềm chế lạm phát nền kinhtế là tác động của A. Tổng quát B. Ngành C. Bên ngoài D. Nộibộ
Câu 13 Khoa học và công nghệ phát triển nhanh đem lại cho doanh nghiệp: A. Nhiều cơ hội
B. Nhiều cơ hộihơn là thách thức C. Nhiều thách thức
D. Tất cả các phương án đều sai
Câu 17 Theo lý thuyết quản trị hiện đại, trước khó khăn nhất của một quy
trình ra quyết định quản trị là:

A, Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá lO M oARcPSD| 45467232
B. Tìm kiếm các phương án
C. Nhận diện vấn đề cần giải quyết D. Tìm kiếm thông tin
Câu 18 Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên:
A, Tự mình đưa ra quyết định
B. Sử dụng phương pháp ra quyết định tập thể
C. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
D. Sử dụng phong cách tham vấn
Câu 19 Ra quyết định quản trị được thực hiện trong:
A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức C, Chức năng kiểm soát
D. Tất cả các chức năng quản trị
Câu 20 Để đảm bảo tínhkhoa học, quyết định quản trị cần phải:

A. Phù hợp với mục tiêu của tổ chức, các quy luật, điều kiện môitrường tổ
chức B. Được ban hành đúng thủ tục và thế thức C. Được ban hành trong
phạm vithấm 9 quyền của cá nhân và tổ chức D.
Tất cả các phương
ánCâu 21 Hoạch địnhlà:
A. Tiến trình xác định mục tiêu và cách thức thực hiện mục tiêu
B. Xây dựng các kế hoạch dàihạn
C. Xây dựng các kế hoạchhàng năm
D. Xây dựng các kế hoạch cho hoạt động
Câu 22 Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở:
A, Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Đánh giá môitrường của tổ chức
C. Mong đợi của tổ chức
D. Tất cả các phương án
Câu 23 Kế hoạch đã được duyệt của mộttổ chức có vai trò :

A. Định hướng cho tất cả các hoạt động của tổ chức
B. Là cơ sở cho sự phốihợp giữa các đơn vị , các bộ phận trong tổ
chức C. Làm căn cứ cho việc kiểm soát các hoạt động của tổ
chức D. Tất cả các phương án
Câu 24 Ho?ch đjnh chi6n lrΨc và ho?ch đjnhtác nghi?p khác nhau b
nhrng y6u tδ cσ b
n sau, ngo?itr : lO M oARcPSD| 45467232 A. Con ngrti thyc hi?n B. Thờihạn C Khuôn khổ, phạm vi D. Mục tiêu
Câu 25 Sau khi các myc tiêu đã đrΨc xác đjnh, brbc ti6p theo cia quá trìnhk6 ho?chhóa là:
Á Xây dựng các phương án chiến lược
B, Phát triεn các ti?n đ?
C. Quyết địnhkế hoạch và thể chế hóa chiến lược
D. Đánh giá và lựa chọn các phương án tối ưu.
Câu 26. Cσ c$u tδ ch c thíchhΨp cho m?ttδ ch c có nhi?u s n
ph$m mang tính đ?c l$p trσng đδi đε phyc vy nhi?u kháchhàng là :

A. Cơ cấu theo chức năng
B. Cσ c$u theo s n ph$m/kháchhàng c. Cơ cấu ma trận
D. Cơ cấu trực tuyến - chức năng
Câu 27 矿 u điεm cia cσ c$u tδ ch c ma tr$n:
A. Thực hiện nghiêm túc chế độ một thủ trưởng
B. Sử dụng được chuyên gia giảitrong các lĩnh vực khác nhau
C. Tạo sự linh hoạttrong tổ chức.
D. T$t c các phrσng án
Câu 28 Phân quy?n trong tδ ch c là c$n thi6t vì :
A, Để giảm mức quá tải công việc của quản lý cấp cao B.
Các nhà quản trị cấp dưới được thỏa mãn nhiều hơn và thích ứng
giải quyết công việc nhanhhơn C.
Có thể đào tạo qua công việc những nhân viên cấp dưới để tham gia vào công tác quản trị
D. T$t c các phrσng án
Câu 29 Trong xây dyng cσ c$u tδ ch
c, t$m h?n qu n trj và c$p qu n trj: A. Không có quan hệ B. Quan hệ thuận C. Quan h? nghjch
D.Được xác định theo công thức nhất định
Câu 30. Các doanh nghi?p nên lya chgn :
A. Cσ c$u tδ chhc theo chhc năng
B.Cσ c$u tδ chhc theo kháchhàng
C.Cσ c$u tδ chhc theo ma tr 关 n lO M oARcPSD| 45467232
D.Cơ cấu tổ chức phù hợp.
Câu 31. Lãnh đạo là chức năng của:
A. Tất cả các nhà quản trị trong tổ chức
B Các nhà quin trj c$p cao
C. Các nhà quin trj c$p trung
D. Các nhà quin trj c$p cσ sδ
Câu 32. Nhà quản trị nên chọn phong cáchlãnh đạo: A. Ty do B.Dân chi C.Đ?c đoán
D. Tất cả các phương án đều sai.
Câu 33 Động viên được thực hiện để:
A. T?o ra sy nδ lyc hσn cho nhân viên trong công viec
B. Thδa mãn m?t nhu c$u nào đó cia nhân viên
C. Xác đjnh mhc luσng và thuδng hgp lý
D. Xây dyng m?t môitruδng làm viec tδt
Câu 34 "Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh, hưởng đến ngườikhác nhằm đạt
được...của tổ chức"
A. Keho?ch B. Mục tiêu C. Ket qui D. Loi nhuan
Câu 35 "Theo quan điểm quản trị hiện đại ngườilãnh đạo hiện đạilà người....
đến ngườikhác để đạt được mục tiêu của tổ chức" A. Ra lenh B. Truyền cảm hứng C B$t bu?c D. Tác đ?ng
Câu 36 Mối quan hệ giữa kế hoạchhóa và kiểm soát:
A. Kiem soát giúp đieu chinhke ho?chhgp lý và kjp thδi
B, Kiem soát giúp pháthien nhing sailech giia thyc hien và keho?
ch C. Muc tiêu trong keho?chlà tiêu chu$n kiem soát
D. Tất cả các quan điểm đều đúng
Câu 37 Kiểm soátlà chức năng được thực hiện : lO M oARcPSD| 45467232
A. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
B. Sau khi đã keho?chhóa và tδ ch 丘 c công viec C. Khi co van de bat thong D.
Đe đánh giá ket qui Câu
38 Kiểm soátlà quá trình:
A.Rà soát viec thyc hien công viec cia c$p du6i
B. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, pháthiện sailệch và đưa ra giải pháp điều chỉnh
C.Pháthien sai sót cia nhân viên và thyc hien bien pháp ky lu 关 t
D. Tδ ch 丘 c đjnhkỳ hàng tháng
Câu 39 Nhà quản trị cần thực hiện kiểm soát:
A.Sau khi hoàn thànhke ho?ch 10
B. Trong khithyc hien keho?ch C. Tru6c khithyc hien keho?ch
-D. Tất cả các phương án
Câu 40 Đề mục tiêu của tổ chức được hoàn thành một cách có hiệu quả, các nhà quản trị

A. Nhất thiết phảikiểm soáttất cả các lĩnh vực, tất cả các bộ phận và các yếu tố trong tổ chức
B, Kiem soát các ho?t đ?ng thiet yeu và các điem thiet yeu
C. Không c$n kiem tra mà đe các đδitu$ng ty kiem tra Câu 41
Trong thực hiện chức năng kiểm soát, nhà quản trị nên:

A.Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗibộ phận và mỗi người
B.Giao hoàn toàn cho c$p du6ity kiem soát C.Ty
thyc hien tryc tiep các công tác kiem soát
D.Đe mQi cáity nhiên, không c$n kiem soát
Câu 42 Các nhu cầu bậc cao của con ngườitrong tháp nhu cầu Maslow là:
A. Nhu c$u ty trQng, nhu c$u an toàn và xã h?i
B, Nhu cầu xã hội, nhu cầu tự trọng và tự thể hiện C.
Nhu c$u sinhhQc, nhu c$u xã h?i và nhu c$u an toàn.
D. Nhu c$u đja vj, nhu c$u pháttrien và nhu c$u thành tyu Câu 43
Ưu điểm của mô hình cơ cấu tổ chức Theo chức năng là:

A. Sử dụng được các chuyên gia giỏi
B. Tôn trọng nguyên tắc thống nhất chỉ huy C. Tiết kiệm chi phí
D. Các bộ phận dễ dàng phốihợp với nhau lO M oARcPSD| 45467232
Câu 44 Nguyên t$c quan trgng nh$ttrong vi?c xây dyng b? máy qu$n trj
cia m?ttδ ch
c là
A. G$n vbi myc tiêu và chi6n lrqc ho?t đ?ng B.
Phảidựa vào các nguồn lực của tổ chức C. Phải
căn cứ trên quy mô của tổ chức
D. Phải nghiên cứu môitrường
Câu 46 Quy?n hành hqp pháp cia nhà qu$n trj có đrqc t : A. Chức vụ B. Uy tín cá nhân
C, Sy quy đjnh cia tδ ch c
D. Tất cả các phương án
Câu 47 Xây dyng myc tiêu theo kiεu truy?n thδng trong k6 ho?chhóa thì
các myc tiêu đrqc xác đjnh:

A. Áp đ tt c$p cao B. Từ kháchhàng
C.Theo nhu cầu thị trường D Từ cấp dưới
Câu 49 Lya chgn mô hình ra quy6t đjnh qu$n trj phy thu?c vào:
A. Tinh cách nhà quản trị
B. Ý muốn của đa số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhi?u y6u tδ khác nhau
Câu 50 Tδ ch
c kiεm soát đrqc y6u tδ nào trong các y6u tδ sau A. Kháchhàng B. Nhà cung ứng
C. Người cạnh tranh hiện tại
D. Nguδn nhân lyc cia tδ ch c
51."Ra quy6t đjnh đúng là chìa khóa đε đ?thi?u qu$ qu$n trj là quan điεm cia lý thuy6t qu$n trj"

a. Đjnhlrqng b.Khoa học c.Hệ thống d.Hành vi
52. Lãi su$t cho vay cia ngân hàng 1 điεm thu?c nhóm môitrrdng qu$n trj nào?
a.Kinht6 b.chính trị - pháp luật
c. Văn hóa - xã hộid.Công nghệ
53. Trong doanh nghiệp, tổ trưởng tổ sản xuấtlà nhà quản trị : a.cấp cơ sở b. cấp trung gian c.cấp cao d. Ngườithừa hành lO M oARcPSD| 45467232
54. Để quản trị tổ chức hiệu quả nhà quản trị nên ưu tiên sử dụng: a.Phương pháp kinhtế b.Phương pháp hành chính
c.Phương pháp giáo dục - tuyên truyền
d.tất cả phương án trên điều sai
55.Hương là trưởng phòng kế toán 1 điểm tài chính phụ trách tài chính
của công ty TNHH Việt Mỹ. Hương là nhà quản trị cấp nào của công ty?
a. Nhà quản lý cấp cao b.Nhà quản lý cấp trung gian. c.Kỹ thuật viên.
d.Nhà quản lý cấp cơ sở.
56. "Năng suất lao động là chìa 1 điểm khóa để đạthiệu quả quản trị
là quan điểm của lý thuyết quản trị :
a. Quản trị hành vi b.Quản trị khoa học
c.Quản trị hành vi và Quản trị khoa học
d.Quản trị địnhlượng
57.Quan điểm quản trị cho rằng: kỹ thuật quản trị thíchhợp cho mộthoàn
cảnh nhất định tùy thuộc vào bản chất và điều kiện của hoàn cảnh đó. Đây
là quan điểm quản trị của mộtlý thuyết đốilập với vớilý thuyết quản trị nào?

a.Quản trị hệ thống >< Quản trị khoa học
b.Quản trị tình huống >< Quản trị hành chính
c.Quản trị tình huống>d. Quản trị hệ thống >< Quản trị hành chính
58. Thu nhập và sức mua của ngườidân thuộc nhóm yếu tố môitrường
quản trị nào? a.Kinhtế
b.Chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d.Công nghệ
60.Các lý thuyết quản trị cổ điển:
a.Không còn đúng trong quản trị hiện đại
b.Còn đúng trong quản trị hiện đại
c.Còn có giá trị trong quản trị hiện đại
d.Cần phân tích đế vận dụng linh hoạt
61. Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân
viên báo cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lý thuyết quản trị :
a. Quản trị hệ thống
b.Quản trị theo tiến trình c.Lý thuyết Z lO M oARcPSD| 45467232 d.Kaizen
62. Yếu tố nguồn lực tài chính của tổ chức thuộc môitrường quản trị nào?
a.Môitrường bên ngoài b.Môitrường nộibộ
c. Môitrường tác nghiệp d. Môitrường tổng thể
63.Môitrường kinhtế bao gồm các yếu tố dưới đây ngoạitrừ:
a.Chính sách thương mại
b. Lãi suất c.Thu nhập và sức mua d. Tỷ giá hối đoái
64. Thuyết Z và kỹ thuật quản trị của Nhật Bản đặc biệt quan tâm
đến quan hệ xã hội và yếu tố *
a. Tài chính b.Con người c.Máy móc thiếtbị d.công nghệ
65.Môitrường tác động đến tổ chức và
a. Tạo các cơ hội cho tổ chức
b.Có ảnh hưởng đến quyết định và chiến lược hoạt động của tổ chức
c.Tác động đến phạm vi hoạt động của tổ chức
d. Tạo các đe dọa đối vớitổ chức
66.Quy mô, cơ cấu dân số thuộc nhóm môitrường quản trị nào?
a.Kinhtế b.chính trị - pháp luật c. Văn hóa - xã hội d.công nghệ
67.Mộtbác sĩ thích công việc chữa bệnh giúp người và được khuyến khích
bởi công việc ổn định, phúc lợihấp dẫn. Bác sĩ có nguồn động lực làm việc từ đâu?
a. Động lực từ bên trong
b. Động lực từ bên ngoài có
c.Động lực từ bên trong và bên ngoàid.Không đáp án nào đúng
68.Mức độ rủi ro của môitrường kinh doanh và cạnh tranh gia tăng là

do sự tác động của môitrường quản trị : a .công nghệ b.Kinhtê
c.chính trị - pháp luậtd.Toàn cầu
69.Sau đây là những ưu điểm của cơ cấu tổ chức chức năng, ngoạitrừ:
a.Chế độ trách nhiệm rõ ràng b.sử dụng chuyên gia giỏi
c.Nhà quản trị không cần có kiến thức toàn diện
d. Dễ đào tạo nhà quản trị lO M oARcPSD| 45467232
70.Có phảikiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến - Chức năng) là hợp
lý nhất cho mọitổ chức? A. Phải - Không
B. Tùy theo mỗitổ chức
C.Tất cả các câu đều sai
71.Động viên được thực hiện để:
A.Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
B.Thỏa mãn một nhu cầu nào đó của nhân viên
C.Xác định mức lương và thưởng hợp
D.Xây dựng một môitrường làm việc tốt
72.Theo Herzberg, yếu tố ngăn chặn sự bất mãn của nhân viên: A. Được công nhận
B. Bản thân công việc
C.Trách nhiệm D.Tiến bộ
73. Phốihợp các nỗ lực hoạt động trong tổ chức là:
A. Phốihợp các hoạt động riêng lẻ của nhiều người
B. Phốihợp nhiều bộ phận với nhauC.
Phốihợp nhiều lĩnh vực khác
D.Phốihợp nhiều bộ phận và nhiều người với nhau
74.Mức độ phân quyền lớn khi:

A.Số lượng các quyết định được đề ra các cấp thất ngày càng quan trọng
B.Số lượng các quyết định được đề ra
C.Các cấp thấp trong tổ chức ngày càng nhiều
D.Tất cả phương án đều đúng
75. Ngườidân ngày càng quan tâm hơn đến chấtlượng cuộc sống là sự tác
động từ yếu tố môitrường
A. Kinhtế
B. Chính trị - pháp luật C. Xã hội D,Dân số
76. Quản trị theo học thuyết Z là
A. Quản trị theo cách của Mỹ
B. Quản trị theo cách của Nhật Bản
C. Quản trị kếthợp theo cách của Mỹ và của Nhật Bản
D. Các cáchhiểu trên đều sai
77.Học thuyết Z chú trọng tới
A. Mối quan hệ con ngườitrong tổ chức
B. Vấn đề lương bổng cho người lao động lO M oARcPSD| 45467232
C. Sử dụng ngườidàihạn D. Đào tạo đa năng
78. Tác giả của học thuyết Z là A. Người Mỹ B. Người Nhật
C. Người Mỹ gốc Nhật D. Một ngườikhác
79. Tác giả của học thuyết X là A. William Ouchi B. Frederick Herzberg C. Douglas McGregor D. Henry Fayol
80: Điền vào chỗ trống "trường phái quản trị khoa học quan tâm đến
lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc A. Điều kiện B Năng suất C Môitrường D. Trình độ
81: Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là
A. Năng suất lao động B. Con người C. Hiệu quả D. Lợi nhuận
82: Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản
trị : Hành chính, quản trị địnhlượng là
A. Con người
B. Năng suất lao động
C. Cách thức quản trị D. Lợi nhuận
83: Điền vào chỗ trống "trường pháitâm lý - xã hộitrong quản trị nhấn mạnh
đến vaitrò của yếu tố tâm lý, quan hệ.......... .. của con ngườitrong xã hội" A. Xã hội B. Bình đẳng C. Đẳng cấp D. Lợi ích
84: Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là
A. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người lO M oARcPSD| 45467232 C. Cả a & b
D. Cách nhìn phiến diện
85: Lý thuyết "Quản trị khoa học" được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường pháitâm lý - xã hội
B. Trường phái quản trị địnhlượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
86: Người đưa ra 14 nguyên tắc "Quản trị tổng quát" là
A. Frederick W. Taylor ( 1856- 1915)
B. Henry Faytol (1814-1925)
C. Max Weber ( 1864- 1920)
D. Douglas M Gregor ( 1900- 1964)
87: Tư tưởng của trường phái quản trị tổng quát (hành chính) thể hiện qua:
A 14 nguyên tắc của H.Fayol
B. 4 nguyên tắc của W.Taylor
C. 6 phạm trù của công việc quản trị
D Mô hình tổ chức quan liêu bàn giấy
88: "Trường phái quản trị quá trình" được Harold koontz đề ra trên cơ sở từ A.H.Fayol B. M. Weber C. R.Owen D. W.Taylor
89: Điền vào chỗ trống "theo trường phái địnhlượng tất cả các vấn
đề quản trị đều có thể giải quyết được bằng A. Mô tả B. Mô hình toán C. Mô phỏng
D. Kỹ thuật khác nhau
90: Tác giả của "Trường phái quản trị quá trình" là: A.Harold Koontz B. henry fayol C. Max Weber ( 1864- 1920)
D. Douglas M Gregor ( 1900- 1964)
91: Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ lO M oARcPSD| 45467232
A.Sự tíchhợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
B. Trường phái quản trị hệ thống và trường phải ngẫu nhiên
* C. Một số trường pháikhác nhau
D. Quá trình hội nhập kinhtế toàn cầu
92: Mô hình 7'S theo quan điểm của Mckinsey thuộc trường phái quản trị nào:
A. Trường phái quản trị hành chính
B. Trường phái quản trị hội
nhậpC. Trường phái quản trị hiện đại
D. Trường phái quản trị khoa học
93: Quản trị cần thiết cho:
A. Các tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức philợi nhuận
B. Các doanh nghiệp hoạt động sản xuấtkinh doanh
C. Các đơn vị hành chính sự nghiệp D. Các công ty lớn
94: Điền vào chỗ trống "quản trị hướng tổ chức đạt mục tiêu với cao nhất
và chi phí thấp nhất"
A. Sự thỏa mãn B. Lợi ích C. Kết quả D. Lợi nhuận
95: Để tăng hiệu suất quản trị, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và doanh thu ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đầu vào không thay đổi và tăng doanh thu ở đầu ra
* C. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và vừa tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả những cách trên
96: Quản trị viên trung cấp trường tập trung vào việc ra các loại quyết định
A. Chiến lược B. Tác nghiệp C. Chiến thuật
D. Tất cả các loại quyết định trên
97: Càng xuống cấp thấp hơn thời gian dành cho chức năng quản trị nào
sẽ càng quan trọng:
A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra lO M oARcPSD| 45467232 C. Điều khiển
D. Tất cả các chức năng trên
98: Càng lên cấp cao hơn, thời gian dành cho chức năng quản trị nào sẽ càng quan trọng: A Hoạch định B. Tổ chức C. Điều khiển D. Kiêm tra
99: Nhà quản trị phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng A. Hoạch định B.
Điều khiển và kiểm tra C. Tổ chức D.
Tất cả phương án trên đều không chính xác100: Nhà quản trị
cấp cao cần thiết nhấtkỹ năng: A. Nhân sự B. Tư duy C. Kỹ thuật
D. Ky năng tr duy † nhân sy
101: Mδi quan h? gima các c$p b$c qu$n trj và các ky năng cia nhà qu$n trj là:

A. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng kỹ thuật càng có tầm quan trọng
B. Ở bậc quản trị càng cao kỹ năng nhân sự càng có tâm quan trọng
C. Ky năng nhân sy có t$m quan trgng nhr nhau đδi vbi các c$p b$c qu$n trj
D. Tất cả các phương án trên điều sai
102: Ho?t đ?ng qu$n trj thj trrbng đr$c thyc hi?n thông qua 4 ch c
năng "A. Ho?ch đjnh, tδ ch c, đi?u khi6n, kiem tra
B. Hoạch định nhân sự, chỉ huy, phốihợp
C. Hoạch định, tổ chức, phốihợp, báo cáo
D. Kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức, kiểm tra
103: Trong 1 tδ ch c, các c$p b$c qu$n trj thrσng đr$c chia thành: A. 2 cấp quản trị B 3 c$p qu$n trj C. 4 cấp quản trị D. 5 cấp quản trị lO M oARcPSD| 45467232
104: Cδ v$n cho ban giám đδc cia 1 doanh nghi?p thu?c c$p qu$n trj A. Cấp cao B. Cấp giữa C. Cấp thấp (cơ sở) D. T$t c$ đ?u sai
105: Đi?n vào chδ trδng "ch
c năng ho?ch đjnh nh$m xác đjnh myc
tiêu c$n đ?t đr$c và đ? ra hành đ?ng đε đ?t myc tiêu trong t ng kho$ng thbi gian nh$t đjnh" A. Quan điểm B. Chrσng trình C. Giớihạn D. Cách thức
106: Quan h? gima c$p b$c qu$n trj và các ky năng
A. Chức vụ càng thấp thì kĩ năng về kỹ thuật càng quan trọng
B. Chức vụ càng cao thì kỹ năng về tư duy càng quan trọng
C. Nhà qu$n trj c$n t$t c$ các ky năng, tuy nhiên ch c vy càng cao thì
ky năng tr duy càng quan trgng
D. Tất cả những tuyên bố nêu trên đều sai
107: Kỹ năng nào cần thiết ở mức độ như nhau đối với các nhà quản trị A. Tư duy B. Kỹ thuật C. Nhân sự D. Tất cả đều sai
108: Điền vào chỗ trống "Nhà quản trị cấp thấp thì kỹ năng quan trọng" A. Nhân sự B. Chuyên môn C. Tư duy D. Giao tiếp
109: Mục tiêu của quản trị trong 1 tổ chức là:
A. Đạt được hiệu quả và hiệu suất cao
B. Sử dụng hợp lý các nguồn lực hiện có C. Tìm kiếm lợi nhuận
D. Tạo sự ổn định để phát triển
110: Phátbiểu nào sau đây là sai:
A. Quản trị cần thiết đối vớibệnh viện
. B. Quản trị cần thiết đối vớitrường đạihọc
C. Quản trị chỉ cần thiết đối vớitổ chức có quy mô lớn
D. Quản trị cần thiết đối vớidoanh nghiệp
111: Quản trị cần thiếttrong các tổ chức để lO M oARcPSD| 45467232
A. Đạt được lợi nhuận B. Giảm chi phí
C. Đạt được mục tiêu vớihiệu suất cao
D. Tạo trậttự trong 1 tổ chức
112: Đê tăng hiệu quả, các nhà quản trị có thể thực hiện bằng cách:
A. Giảm chi phí ở đầu vào và kết quả ở đầu ra không thay đổi
B. Chi phí ở đâu vào không đối và tăng kết quả đầu
raC. Vừa giảm chi phí ở đầu vào và tăng kết quả đầu ra
D. Tất cả đều sai
113: Đế đạthiệu quả, các nhà quản trị cần phải
A. Xác định và hoàn thành đúng mục tiêu
B. Giảm chi phí đầu vào C. Tăng doanh thu ở đầu ra
D. Tất cả đều chưa chính xác
114: Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhấtlà A.
Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức B.
Xác định đúng quy mô của tổ chức C.
Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên D.
Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp115: Nhà
quản trị cấp thấp cần tập trung thời gian nhiều nhất cho chức năng
nào sau đây?
A. Hoạch định B. Tổ chức và kiểm tra C. Điều khiến
D. Tất cả các chức năng trên
116: Thời gian dành cho chức năng hoạch định sẽ cần nhiều hơn đối với nhà quản trị : A. Cấp cao B. Cấp trung C. Cấp thấp
D. Tất cả các nhà quản trị
117: Nhà quản trị cần phân bố thời gian nhiều nhất cho việc thực hiện chức năng:
A. Hoạch định và kiểm tra lO M oARcPSD| 45467232 B. Điều khiển và kiểm
traC. Hoạch định và tổ chức
D. Tất cả phương án trên đều không chính xác
118: Nhà quản trị cấp thấp cần thiết nhất:
A. Kỹ năng nhân sự
B. Kỹ năng nhân sự + kỹ năng kỹ thuật C. Kỹ năng phân tích
D. Kỹ năng kỹ thuật + kỹ năng tư duy
119: Các chức năng cơ bản theo quản trị học hiện đại gồm A. 4 chức năng B. 6 chức năng C. 3 chức năng D. 5 chức năng
120: Theo Henry Mintzberg, các nhà quản trị phảithực hiện bao nhiêu vai trò : A. 7 B. 14 C. 10 D. 4
121: Nghiên cứu của Henry Mintzberg đã nhận dạng 10 vai trò của nhà
quản trị Ây phân loạithành 3 nhóm vaitrò, đó là:

A. Nhóm vaitrò lãnh đ?o, vai trò thông tin, vai trò ra quyet đjnh
B. Nhóm vaitrò tương quan nhân sự, vai trò xử lý các xung đột, vai trò ra quyết định
C. ch6m vaitrò tuσng quan nhân sy, vai trò thông tin, vai trò ra quyet đjnh
D: Nhóm vaitrò liên l?c, vai trò phân bδ tài nguyên, vai trò thuσng thuyet
122 . Hiệu suất của quản trị chỉ có được khi - A. Làm đúng viec
B. Làm việc đúng cách C. Chi phí th$p D. T$t c 子 đeu sai
123: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhấtlà:
A. Làm đúng việc B. Làm viec đúng cách C. Đ?t đuQc lQi nhu 关 n D. Chi phí th$p
124: Trong quản trị tổ chức, quan trọng nhấtlà: lO M oARcPSD| 45467232
A. Thực hiện mục tiêu đúng vớihiệu suất cao B. Làm đúng viec C. Đ?t đuQc lQi nhu 关 n D. Chi phí th$p nh$t
125: Hiệu quả và hiệu suất của quản trị chỉ có được khi A. Làm đúng viec B. Làm đúng cách
C. Ty le gi 住 a ket qu 子 đ?t đuQc / chi phí bδ ra cao.
D. Làm đúng cách để đạt được mục tiêu
- 126: Nhà quản trị thực hiện vaitrò gì khi đưa ra quyết định áp dụng
công nghệ mới vào sản xuất: A. Vai trò ngudi thyc hien B. Vai trò ngudi đ?i dien
C. Vai trò ngudi phân bδ tài nguyên
D. Vai trò nhà kinh doanh
127: Nhà quản trị thực hiện vaitrò gì khi giải quyết vấn đề bãi công xảy ra trong doanh nghiệp:
A. Vai trò nhà kinh doanh
B. Vai trò người giải quyết xáo trộn
C. Vai trò ngườithương thuyết
D. Vai trò ngườilãnh đạo
128: Nhà quản trị thực hiện vaitrò gì khi đàm phán với đốitác về việc tăng
đơn giá gia công trong quá trình thảo luận hợp đồng vớihọ

A. Vai trò ngườiliên lạc
B. Vai trò ngườithương thuyết
C. Vai trò ngườilãnh đạo
D. Vai trò người đạidiện
129.. Mối quan hệ giữa khoa học và nghệ thuật quản trị được diễn đạt rõ nhấttrong câu:
- A Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật B.
Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị C.
Cân vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản trị D.
Có môi quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản
trị130: Phátbiểu nào sau đây không đúng?
A. Trực giác là quan trọng để thành công trong quản trị
B. Có môi quan hệ biện chứng giữa khoa học và nghệ thuật quản trị lO M oARcPSD| 45467232
C. Cần vận dụng đúng các nguyên tắc khoa học vào quản
trịD. Khoa học là nền tảng để hình thành nghệ thuật quản
trị 131: Nghệ thuật quản trị có được từ: A. Từ cha truyền con nối B. Khả năng bẩm sinh C.
Trải nghiệm qua thực hành quản trịD. Các chương trình đào tạo
132: Phátbiểu nào sau đây là không đúng:
A. Nghệ thuật quản trị không thế học được
B. Có được từ ditruyền
C. Trải nghiệm qua thực hành quản
trịD. Khả năng bẩm sinh
133. Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là :
A. Quan niệm xí nghiệp là mộthệ thống khép kín
B. Chưa chú trọng đúng mức tới yếu tố con người.
C. Quá chú trọng đến yếu tố kỹ thuật
D. Tất cả các phương án trên.
134. Vớidoanh nghiệp, việc nghiên cứu môitrường là công việc phảilàm của:
A. Giám đốc doanh nghiệp B. Các nhà chuyên môn C. Kháchhàng
D. Tất cả những nhà quản trị
135.Ra quyết định quản trị được thực hiện trong:

A. Chức năng hoạch định B. Chức năng tổ chức C. Chức năng kiểm soát
"D. Tất cả các chức năng quản trị
136. Mục tiêu của tổ chức được xác định trên cơ sở :

A. Đánh giá thực trạng của tổ chức
B. Mong đợi của tổ chức
C.Đánh giá môitrường của tổ chức
D. Tất cả các phương án trên
137.Ra quyết định tập thể sẽ :

A. Luôn luôn mang lạihiệu quả cao
B. Ítkhi mang lạihiệu quả cao
C. Mang lạihiệu quả cao nhấttrong những điều kiện phù hợp nhất định
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 138. Lựa chọn mô hình ra quyết định quản trị phụ thuộc vào: lO M oARcPSD| 45467232
A. Tính cách nhà quản trị
B. Ý muốn của đa số nhân viên
C. Năng lực nhà quản trị
D. Nhiều yếu tố khác nhau
Câu 139. Những khía cạnh nào dưới đây đúng với hoạt động quản trị :
A.Là một quá trình
B. Được định hưởng bởi mục tiêu của tổ chức. C. Cả B và C D.Cả A, B và C
Câu 140. Hiệu quả quản trị được hiểu là :
A. Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực B.
Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả C.
Hệ thống mục tiêu nhất quán D.
Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhấtCâu 141. Hiệu suất quản trị được hiểu là :
A.Quan hệ giữa mục tiêu và nguồn lực
B. Quan hệ giữa nguồn lực và kết quả
C. Hệ thống mục tiêu nhất quán
D. Mức độ lãng phí nguồn lực thấp nhất
Câu 142. Chức năng hoạch định bao gồm các yếu tố nào dưới đây, ngoại trừ:

A.Đánh giá môitrường bên trong và bên ngoài
B. Thiếtlập hệ thống mục tiêu
C. Đảm bảo các hoạt động tuân thủ các kế hoạch
D. Xác định mức độ ưu tiên đối với các mục tiêu
Câu 143, Chức năng kiểm soát có thể bao gồm các hoạt động dưới đây, ngoạitrừ:
A.Đảm bảo các mục tiêu được thực hiện
B. Xây dựng hệ thống đánh giá nhân sự.
C. Hiệu chỉnh các hoạt
độngD. Điều chỉnh mục tiêu
144. Chức năng lãnh đạo bao gồm các hoạt động.
Ngoạitrừ: A. Xác định tầm nhìn cho tổ chức.
B. Cung cấp những chỉ dẫn và hỗ trợ cho nhân viên
C. Phân định rõ quyền hạn và trách nhiệm