



















Preview text:
lOMoAR cPSD| 45470709
CÂU HỎI MẠNG MÁY TÍNH
Chương 1: TỔNG QUAN
Câu 1: Topo mạng cục bộ nào mà tất cả các trạm phân chia chung một ường truyền chính A. Star B. Tree C. Cả 3 ều úng D. Bus Đáp án :D
Câu 2: Hãy chọn cụm từ tương ứng ể hoàn thiện khẳng ịnh sau : Mục tiêu kết nối các
máy tính thành mạng là cung cấp các .... a dạng, chia sẻ tài nguyên chung và giảm bớt
các chi phí về trang thiết bị A. Dịch vụ mạng B. Thiết bị mạng C. Mục tiêu mạng D. Tài nguyên mạng Đáp án :D
Câu 3: Thiết bị mạng trung tâm dùng ể kết nối các máy tính trong mạng h.nh sao (STAR) A. Router B. Repeater C. NIC D. Switch / Hub Đáp án :D
Câu 4: Các trạm hoạt ộng trong một mạng vừa như máy phục vụ (server) vừa như máy
khách (client) có thể t.m thấy trong mạng nào? lOMoAR cPSD| 45470709 A. Client / Server B. Ethernet C. LAN D. Peer to Peer Đáp án :D
Câu 5: Trong kỹ thuật bấm cáp UTP, kiểu bấm chéo dùng ể A. Nối PC với PC B. Nối Switch với Switch C. Nối Hub với Hub D. Cả 3 ều úng Đáp án :D
Câu 6: Các thành phần cơ bản của kiến trúc mạng là A. Topology
B. Topology và ường truyền vật lý
C. Protocols và ường truyền vật lý D. Topology và Protocols Đáp án :D
Câu 7: Nhược iểm của mạng peer to peer là A. Cài ặt phức tạp
B. Chi phí ắt hơn mạng client – server C. Quản trị phức tạp
D. Không có cơ chế sao chép dữ liệu tập trung Đáp án :D
Câu 8: Hai mô hình mạng là A. Wire và Wireless lOMoAR cPSD| 45470709 B. Wire và Server based network C. Peer to peer và Wireless D.
Peer to peer và Client Server Đáp án :D
Câu 9: Các thành phần tạo nên mạng là: A. Máy tính, hub, switch B. Network adapter, cable C. Protocol D. Tất cả các câu trên Đáp án :D
Câu 10: Điều gì úng ối với mạng ngang hàng? A.
Cung cấp sự an toàn và mức ộ kiểm soát cao hơn mạng dựa trên máy phục vụ B.
Được khuyến cáo sử dụng cho mạng có từ 10 người dùng trở xuống C.
Đòi hỏi một máy phục vụ trung tâm có cấu hình mạnh D.
Người dùng phân bố trong ịa bàn rộng Đáp án :B
Câu 11: Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ ược các lợi ích? A.
Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung C.
Tận dụng năng lực xử lý của các máy tính rỗi kết hợp lại ể thực hiện các công việc lớn D. Tất cả ều úng Đáp án :D
Câu 12 Trong mạng Lan, loại cáp nào ược sử dụng phổ biến nhất hiện nay? lOMoAR cPSD| 45470709 A. Cáp ồng trục B. Cáp STP C. Cáp UTP D. Cáp quang Đáp án :C
Câu 13 Nhược iểm của mạng dạng hình sao là A. Khó cài ặt và bảo trì B.
Khó khắc phục khi lỗi cáp xảy ra, và ảnh hường tới các nút mạng khác C.
Cần quá nhiều cáp ể kết nối tới nút mạng trung tâm D.
Không có khả năng thay ổi khi ã lắp ặt Đáp án :C
Câu 14: Đặc iểm của mạng dạng Bus? A.
Tất cả các nút mạng kết nối vào nút mạng trung tâm (ví dụ như Hub) B.
Tất cả các nối kết nối trên cùng một ường truyền vật lý C.
Tất cả các nút mạng ều kết nối trực tiếp với nhau. D.
Mỗi nút mạng kết nối với 2 nút mạng còn lại. Đáp án :B
Câu 15: Mạng LAN dạng hình sao (STAR) khi một máy tính có sự cố thì: A.
Sẽ ngừng hoạt ộng toàn bộ hệ thống B.
Không ảnh hưởng tới hoạt ộng toàn bộ hệ thống C.
Chỉ ảnh hướng ến trạm có sự cố D.
Chỉ ảnh hướng ến một phần của hệ thống Đáp án :C
Câu 16 Trang thiết bị mạng trung tâm dùng ể kết nối các máy tính trong mạng dạng sao (STAR)? A. Switch/Hub B. Router lOMoAR cPSD| 45470709 C. Repeater D. NIC Đáp án :A
Câu 17: Thiết bị nào sau ây sử dụng tại trung tâm của mạng hình sao? A. Switch B. Brigde C. Port D. Repeater Đáp án :A
Câu 18 Cáp xoắn ôi UTP sử dụng ầu nối gì? A. RJ11 B. RJ45 C. BNC D. Tất cả ều úng Đáp án :B
Câu 19 Độ dài tối a cho phép khi sử dụng dây cáp mạng UTP là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500 Đáp án :A
Câu 20: Độ dài tối a cho phép khi sử dụng dây cáp ồng trục mỏng là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500 Đáp án :B lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 21 Độ dài tối a cho phép khi sử dụng dây cáp ồng trục dầy là bao nhiêu mét? A. 100 B. 185 C. 200 D. 500 Đáp án :D
Câu 22 Phương tiên vật lý nào cho tỷ lệ lỗi ít nhất khi truyền thông tin? A. Cáp ồng trục. B. Cáp xoắn ôi UTP C. Cáp quang D.
Truyền dẫn không dây (Wireless, Microware). Đáp án :C
Câu 23 Công nghệ mạng LAN sử dụng phổ biến hiện nay là: A. Token Ring B. FDDI C. Ethernet D. ADSL Đáp án :C
Câu 24 : Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN? A. TCP/IP B. IPX/SPX C. NETBEUI D. Tất cả ều úng Đáp án :D
Câu 25: Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng WAN? A. TCP/IP lOMoAR cPSD| 45470709 B. NETBEUI C. DLC D. Tất cả ều úng Đáp án :D
Câu 26: Kết nối các máy tính lại với nhau thành mạng với mục ích A.
Chia sẻ tài nguyên, chinh phục khoảng cách và nâng cao ộ tin cậy của mạng B.
Cung cấp a dịch vụ, a phương tiện C.
Đơn giản hoá thiết kế mạng D.
Đáp ứng nhu cầu người sử dụng Đáp án :A
Câu 27 Trong mạng hình STAR, khi một máy tính có sự cố thì A.
Toàn bộ hệ thống ngừng hoạt ộng B.
Không ảnh hưởng ến hoạt ộng của hệ thống C.
Chỉ ngừng hoạt ộng máy tính ó D.
Chỉ ngừng hoạt ộng một vài máy tính Đáp án :C
Câu 28: Mạng kiểu iểm- iểm gọi là mạng A.
Lưu và gửi tiếp (Store - and - Forward) B. Chuyển mạch kênh C. Chuyển mạch gói D. Chuyển tiếp khung Đáp án :A
Câu 29 Loại cáp xoắn ôi phổ biến nhất ược sử dụng trong các mạng LAN là A. UTP (10BaseT) B. 10 Base T C. Cấp ồng trục D. Cấp sợi quang lOMoAR cPSD| 45470709 Đáp án :A
Câu 30 Trong quá trình truyền thông, các thực thể trong mạng máy tính khi trao ổi thông
tin với nhau phải tuân theo A. Liên kết B. Tập các dịch vụ C. Không liên kết D.
Tập các giao thức Đáp án :D Câu 31 Mạng máy tính là A.
Các máy tính kết nối với nhau bằng ường truyền vật lý B.
Các máy tính trao ổi thông tin với nhau tuân theo tập giao thức C.
Các máy tính kết nối với nhau bằng các ường truyền vật lý và hoạt ộng theo một
kiến trúc mạng xác ịnh D.
Các máy tính kết nối với nhau chia sẻ nguồn thông tin chung Đáp án :C
Câu 32 Mục tiêu kết nối máy tính thành mạng là A.
Chia sẻ tài nguyên mạng, nâng cao ộ tin cậy, chinh phục khoảng cách B.
Chia sẻ phần cứng, phần mềm, nâng cao ộ tin cậy, chinh phục khoảng cách C.
Chia sẻ thông tin, nâng cao ộ tin cậy, chinh phục khoảng cách D.
Cung cấp các dịch vụ mạng a dạng, chia sẻ tài nguyên, nâng cao ộ tin cậy, chinh
phục khoảng cách và giảm bớt các chi phí về ầu tư Đáp án :D câu 33 Xu hướng
phát triển các dịch vụ mạng máy tính là
A. Cung cấp các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa
B. Phát triển các dịch vụ truyền số liệu
C. Xu hướng phát triển các dịch vụ truy nhập vào các nguồn thông tin ở xa và giải trí
trực tuyến (Online) hiện ại D. Phát triển các dịch vụ thoại Đáp án :C lOMoAR cPSD| 45470709
Câu 34 Khẳng ịnh nào sau ây là úng nói cấu trúc vật lý của mạng là
A. Cấu hình mạng (Topology )
B. Giao thức mạng (Protocol) C. Phương tiện truyền
D. Các dịch vụ mạng Đáp án :A
Câu 35 Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng ể hoàn thiện khẳng ịnh sau: Loại cáp xoắn ôi có
vỏ bọc ít bị .......và có tốc ộ truyền cao với khoảng cách xa so với cáp xoắn ôi không vỏ bọc A. Nhiễu B. Độ trễ C. Suy giảm tín hiệu
D. Mất tín hiệu Đáp án :A
Câu 36 : Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng ể hoàn thiện khẳng ịnh sau: Cáp sợi quang có
khả năng truyền dữ liệu với dung lượng lớn, tốc ộ cao hơn so với các loại cáp ...........
A. Cáp xoắn ôi có vỏ bọc, không vỏ bọc và cáp ồng trục ồng trục
B. Cáp ồng trục ồng trục
C. Cáp xoắn ôi có vỏ bọc
D. Cáp xoắn ôi không vỏ bọc Đáp án :A
Câu 37 Thiết bị nào là thiết bị dùng ể phát sóng không dây A. Access point B. Switch C. Router D. Hub Đáp án :A
Câu 38 Hệ thống mạng trong phạm vi thành phố hoặc ô thị thuộc loại mạng lOMoAR cPSD| 45470709 A. Mạng LAN B. Mạng MAN C. Mạng WAN D. Mạng Internet Đáp án :B
Câu 39 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau không cần máy chủ iều khiển A. Mạng Client/ Server B. Mạng ngang hàng C. Mạng LAN D. Mạng Wan Đáp án :B
Câu 40 Mô hình mạng quản lý nào kết nối với nhau cần có máy chủ iều khiển A. Mạng ngang hàng B. Mạng LAN C. Mạng Wan
D. Mạng Client/ Server Đáp án :D
Câu 41 Trong kiến trúc mạng nào tất cả các trạm ều dùng chung một ường truyền chính
ươc giới hạn bởi thiết bị ầu cuối (terminator) A. Bus B. Star C. Ring D. Tất cả ều úng Đáp án :A Câu 42 Protocol là
a.Các qui tắc ể cho phép các máy tính có thể giao tiếp ược với nhau (A)
b. Một trong những thành phần không thể thiếu trong hệ thống mạng (B) lOMoAR cPSD| 45470709 c. A và B úng d. A và B sai Đáp án :C
Câu 43 Kiến trúc một mạng LAN có thể là a. RING (A) b. BUS (B) c. STAR (C)
d. Có thể phối hợp cả A, B và C Đáp án :D
Câu 44 Mô tả nào sau ây dành cho mạng hình sao (star)
a. Truyền dữ liệu qua cáp ồng trục
b. Mỗi nút mạng ều kết nối trực tiếp với tất cả các nút khác
c. Có một nút trung tâm và các nút mạng khác kết nối ến
d. Các nút mạng sử dụng chung một ường cáp Đáp án :C
Câu 45 Khẳng ịnh nào sau ây là úng nói cấu trúc vật lý của mạng là:
a. Cấu hình mạng (Topology ) b. Các dịch vụ mạng. c. Phương tiện truyền
d. Giao thức mạng (Protocol). Đáp án :A
Câu 46 Mạng có cấu trúc kiểu iểm - iểm có nhược iểm sau:
a. Độ trễ lớn, tốn nhiều thời gian ể thiết lập ường truyền và xử lý tại các nút mạng. lOMoAR cPSD| 45470709
b. Khả năng ụng ộ thông tin thấp.
c. Hiệu suất sử dụng ường truyền thấp, chiếm dụng nhiều tài nguyên
d. Tốc ộ trao ổi thông tin thấp. Đáp án :A
Câu 47 Trong kỹ thuật chuyển mạch kênh, trước khi trao ổi thông tin, hệ thống sẽ thiết
lập kết nối giữa 2 thực thể bằng một.......
a. Đường truyền vật lý. b. Kết nối ảo. c. Đường truyền logic.
d. Đường ảo. Đáp án :A
Câu 48 Khẳng ịnh nào sau ây là úng khi nói về truyền dữ liệu theo phương thức hướng liên kết:
a. Có ộ tin cậy cao, ảm bảo chất lượng dịch vụ và có xác nhận
b. Có xác nhận, không kiểm soát lỗi, kiểm soát luồng
c. Không cần ộ tin cậy cao, chất lượng dịch vụ thấp.
d. Độ tin cậy cao, không xác nhận Đáp án :A
Câu 49 Những khẳng ịnh nào sau ây là úng khi nói về chức năng của giao thức: a. Tất cả ều úng
b. Đóng gói, phân oạn và hợp lại. Điều khiển liên kết và giám sát.
c. Tiếp nhận, lưu trữ, xử lý và trao ổi thông tin.
d. Điều khiển lưu lượng và iều khiển lỗi. Đồng bộ hoá và ịa chỉ hoá. Đáp án :A
Câu 50 Trong mạng Ring, tín hiệu ược lưu chuyển trên vòng theo các liên kết ….. giữa các node. a. Điểm – iểm b. Đa iểm - iểm lOMoAR cPSD| 45470709 c. Đa iểm – a iểm d. Tất cả ều úng Đáp án :A
câu 51 Nhược iểm của mạng chuyển mạch gói: a. Hiệu suất thấp
b. Tái tạo lại thông báo c. Chậm d. Tất cả ều sai
Đáp án :A câu 52 Nhược iểm của mạng kiểu iểm - iểm là hiệu suất sử dụng ường
truyền thấp. Chiếm dụng nhiều tài nguyên và .... ể thiết lập ường truyền ể xử lý tại các node. Vì
vậy tốc ộ trao ổi thông tin thấp.
a. Tiêu tốn nhiều thời gian b. Đụng ộ (Collision) c. Tài nguyên d. Độ trễ lớn.
Đáp án :A câu 53 Hình thức kết nối nào cho phép một máy có thể sử dụng tài
nguyên của bất kỳ máy tính nào trong một mạng: a. Peer - to – Peer b. Client – Server c. Point to Point Protocol
d. MultiPoint to MultiPoint Protocol
Đáp án :A câu 54 Các topology nào dưới ây là kết nối kiểu Broadcast lOMoAR cPSD| 45470709 a. Star và Satellite b. Bus và loop c. Ring và Bus d. Mesh và Tree
Đáp án :A câu 55 Điều nào dưới ây mô tả kiểu kết nối Point to point
a. Tất cả các ý ều úng.
b. Mạng kiểu này còn ược gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
c. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
d. Các ường truyền nối từng cặp nút lại với nhau.
Đáp án :A câu 56 Những yếu tố nào sau ây liên quan ến ường truyền vật lý. a. Tất cả các ều úng. b. Độ suy hao c. Độ nhiễu iện từ d. Thông lượng Đáp án :A
câu 57 Đường truyền vật lí ược chia thành:
a. Hai môi trường: Môi trường hữu tuyến, môi trường vô tuyến.
b. Cáp ồng trục và cáp sợi quang, cáp xoắn ôi
c. Cáp ồng trục và cáp sợi quang d. Cáp sợi quang lOMoAR cPSD| 45470709
Đáp án :A câu 58 Điều nào dưới ây mô tả kiểu kết nối Point to point
a. Tất cả các ý ều úng.
b. Mạng kiểu này còn ược gọi là mạng lưu trữ và chuyển tiếp.
c. Topo dạng star là kết nối kiểu point to point
d. Các ường truyền nối từng cặp nút lại với nhau. Đáp án :A
câu 59 Khái niệm giao thức (Protocol)? a.
Là tập hợp các qui tắc, qui ước mà tất cả các thực thể tham gia truyền thông trên mạng phải tuân theo. b.
Là công cụ cho phép máy tính Macintosh và máy tính PC có thể trao ổi thông tin với nhau. c.
Là một chương trình biên dịch cho phép các loại máy tính khác nhau có thể trao ổi thông tin với nhau. d.
Là ngôn ngữ mà tất cả các máy tính trên mạng phải sử dụng ể trao ổi thông tin với các máy khác. Đáp án :A
câu 60 Liên mạng có thể ược liên kết bởi LAN to LAN, LAN to WAN và ..... a. WAN to WAN. b. Mạng ISDN c. Mạng chuyển gói
d. Mạng chuyển mạch kênh Đáp án :A lOMoAR cPSD| 45470709 lOMoAR cPSD| 45470709
Chương 2:MÔ HÌNH OSI VÀ MÔ HÌNH TCP/IP
Câu 61:Byte ầu tiên của một ịa chỉ IP có dạng: 11000001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp D B. Lớp E C. Lớp A D. Lớp C Đáp án :D
Câu 62:Byte ầu tiên của một ịa chỉ IP có dạng: 10100001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp E B. Lớp D C. Lớp C D. Lớp B Đáp án :D
Câu 63: Byte ầu tiên của một ịa chỉ có dạng : 00000001. Vậy nó thuộc lớp nào ? A. Lớp D B. Lớp B C. Lớp C D. Lớp A Đáp án :D
Câu 64:Phương thức nào mà trong ó cả hai bên ều có thể ồng thời gửi dữ liệu i A. Simplex B. Half-Duplex C. Phương thức khác lOMoAR cPSD| 45470709 D. Full-Duplex Đáp án :D
Câu 65: Địa chỉ IP nào sau ây là hợp lệ A. 192.168.1.2 B. 255.255.255.255 C. 230.20.30.40
D. Cả 3 ều úng Đáp án :D
Câu 66: Địa chỉ IP nào sau ây là ịa chỉ quảng bá cho một mạng bất kỳ ? A. 172.16.255.255 B. 10.255.255.255 C. 230.20.30.255 D. 255.255.255.255 Đáp án :D
Câu 67: Địa chỉ 129.219.255.255 là ịa chỉ gì ? A. Host lớp A B. Broadcast lớp A C. Host lớp B D. Broadcast lớp B Đáp án :D
Câu 68: Địa chỉ 29.219.255.255 là ịa chỉ gì ? A. Broadcast lớp B B. Broadcast lớp A C. Host lớp B lOMoAR cPSD| 45470709 D. Host lớp A Đáp án :D
Câu 69: Trong kiến trúc phân tầng mạng, tầng nào có liên kết vật lí A. Tầng 2 B. Tầng 3 C. Tầng 5 D. Tầng 1 Đáp án :D
Câu 70: Lớp B cho phép mượn tối a bao nhiêu bit cho subnet A. 8 B. 6 C. 2 D. 14 Đáp án :D
Câu 71: Lớp C cho phép mượn tối a bao nhiêu bit cho subnet A. 8 B. 4 C. 2 D. 6 Đáp án :D
Câu 72: Các yêu cầu tối thiểu cho việc ịnh ịa chỉ trong một mạng dựa trên giao thức TCP
A. IP address, subnet mask và default gateway lOMoAR cPSD| 45470709
B. MAC address và subnet mask C. IP address D. IP address và subnet mask Đáp án :D
Câu 73: Giao thức nào sau ây thuộc tầng internet trong mô hình mạng TCPCâu :IP A. FTP B. UDP C. TCP D. IP Đáp án :D
Câu 74: Tầng nào dưới ây thiết lập, duy trì, hủy bỏ 'các giao dịch' giữa các thực thể ầu cuối A. Tầng mạng
B. Tầng liên kết dữ liệu C. Tầng vật lý D. Tầng phiên Đáp án :D
Câu 75: Mục tiêu của việc phân tích, thiết kế các mạng máy tính theo quan iểm phân tầng là
A. Để dễ dàng cho việc quản trị mạng
B. Để nâng cấp hệ thống mạng dễ dàng hơn
C. Không phải các lý do trên
D. Để giảm ộ phức tạp của việc thiết kế và cài ặt mạng Đáp án :D