











Preview text:
lOMoAR cPSD| 61155494
1.Trong tất cả các đặc điểm dưới đây đều là cấu tạo giải phẫu của lá cây lớp Ngọc lan, ngoại trừ: a. Cấu tạo dị thể b. Các bó libe
c. Biểu bì trên và biểu bì dưới có lỗ khí. d. Mô dày
e. Tinh thể calcioxalat hình cầu gai.
2.Lưỡi nhỏ thường gặp ở họ thực vật nào dưới đây: a. Poaceae b. Fabaceae c. Rosaceae d. Malvaceae e. Loganiace
3.Phần lá màu xanh phía trên của quả dứa được gọi là: a. Đài phụ b. Lá chét và lá bắc c. Chồi ngọn d. Đế hoa
4.Lá cây Lớp Ngọc Lan chỉ có cấu tạo: a. Cấp 3 và 1 b. Cấp 2 c. Cấp 4 d. Cấp 1 e. Cấp 1 và 2
5.Các bó libe gỗ trong lá cây lớp Ngọc Lan được xếp trên:
a. Theo đường tròn đồng tâm b. Hình vòng cung
c. Theo các đường tròn đồng tâm d. Theo hình tam giác
e. Các đường song song tương ứng với gân lá
6.Các bó libe gỗ trong lá cây lớp Hành được xếp trên: a. Hình vòng cung
b. Theo các đường tròn đồng tâm
c. Theo đường tròn đồng tâm
d. Các đường song song tương ứng với gân lá e. Theo hình tam giác lOMoAR cPSD| 61155494
7”Đặc điểm nào dưới đây không phải là cấu tạo giải phẫu lá cây lớp Hành: a.
gỗ xếp theo đường song song. b. Các bó libe
c. Cả biểu bì trên và dưới có lỗ khí. d. Mô dày e. Mô cứng
8.Đặc điểm nào dưới đây không phải là cấu tạo giải phẫu lá cây lớp Ngọc lan: a. Cấu tạo dị thể b. Các bó libe c. Mô dày
d. gỗ xếp theo hình vòng cung.
e. Chỉ có biểu bì dưới có lỗ khí.
f. Cả biểu bì trên và biểu bì dưới đều có lỗ khí
9.Lá biến đổi thành gai để làm nhiệm vụ: a. Bắt mồi b. Dự trữ
c. Giảm sự thoát hơi nước và bảo vệ d. Hút chất dinh dưỡng e. Bảo vệ
10.Bẹ chìa có đặc điểm:
a. Bộ phận nhỏ mọc dưới cuống lá
b. Bộ phận lớn nằm trên cuống lá
c. Phần rộng dưới cuống lá ôm sát vào thân
d. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc trên cuống lá ôm sát vào thân.
e. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc giữa bẹ lá và phiến lá11.Bẹ chìa thường gặp ở họ
thực vật nào dưới đây: a. Malvaceae b. Rosaceae c. Poaceae d. Polygonaceae e. Fabaceae
12.Bẹ lá có đặc điểm:
a. Phần rộng dưới cuống lá ôm sát vào thân
b. Bộ phận lớn nằm trên cuống lá
c. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc trên cuống lá ôm sát vào thân.
d. Bộ phận nhỏ mọc dưới cuống lá lOMoAR cPSD| 61155494
e. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc giữa bẹ lá và phiến lá13.Phần thịt lá ở trong lá lớp
Hành có kiểu cấu tạo:
a. Đồng thể, chủ yếu mô dậu
b. Dị thể, gồm mô mềm và mô dậu
c. Đồng thể, chủ yếu là mô khuyết
d. Đồng thể, gồm chủ yếu mô dày
e. Dị thể, gồm mô khuyết và mô dậu
14.Lưỡi nhỏ có đặc điểm:
a. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc giữa bẹ lá và phiến lá
b. Bộ phận nhỏ mọc dưới cuống lá
c. Bộ phận lớn nằm trên cuống lá
d. Bộ phận mỏng và nhỏ mọc trên cuống lá ôm sát vào thân.
e. Phần rộng dưới cuống lá ôm sát vào thân
15.Lá đơn được phân loại dựa trên: a. 3 cách b. 7 cách c. 6 cách d. 5 cách e. 4 cách
16.Lá đơn có đặc điểm:
a. Cuống lá không phân nhánh chỉ mang một phiến lá
b. Cuống lá phân nhánh các lá chét mọc đều đặn 2 bên cuống lá
c. Đầu cuống lá phân nhánh, các lá chét mọc 2 bên cuống lá chính
d. Cuống lá không phân nhánh mang nhiều phiến lá
e. Đầu cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang các lá chét17Lá mọc vòng có đặc
điểm: a. Mỗi mấu mang 1 lá
b. Mỗi mấu mang từ 3 lá trở lên c. Mỗi mấu mang 2 lá d. Mối mấu mang 4 lá
e. Mỗi mấu mang 3 lá18.Lá mọc đối có đặc điểm:
a. Mỗi mấu mang từ 3 lá trở lên b. Mỗi mấu mang 1 lá c. Mối mấu mang 4 lá d. Mỗi mấu mang 3 lá
e. Mỗi mấu mang 2 lá19.Lá mọc so le có đặc điểm:
a. Mỗi mấu mang từ 3 lá trở lên b. Mối mấu mang 4 lá lOMoAR cPSD| 61155494 c. Mỗi mấu mang 2 lá d. Mỗi mấu mang 3 lá e. Mỗi mấu mang 1 lá
20.Các bào quan ở tế bào lá cây đậu
a. Ti thể, nhân và hệ thống vi sợi prôtêin
b. Ti thể, nhân và mạng lưới nội chất
c. Ti thể, nhân và không bào to ở giữa
d. Ti thể, nhân và thể Gôngi e. Ti thể, nhân
21.Lá kép lông chim hai lần chẵn là:
a. Cuống chung mang hai cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét
b. Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng láchét và
không tận cùng bằng một lá chét.
c. Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một lá chét
d. Cuống chung mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chét.
e. Cuống phụ mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chét.
22.Lá kép chân vịt có đặc điểm:
a. Cuống lá phân nhánh các lá chét mọc đều đặn 2 bên cuống lá
b. Cuống lá không phân nhánh chỉ mang một phiến lá
c. Đầu cuống lá phân nhánh, các lá chét mọc 2 bên cuống lá chính
d. Cuống lá không phân nhánh mang nhiều phiến lá
e. Đầu cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang các lá chét
23.Lá kép lông chim có đặc điểm:
a. Cuống lá phân nhánh các lá chét mọc đều đặn 2 bên cuống lá
b. Đầu cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang các lá chét
c. Đầu cuống lá phân nhánh, các lá chét mọc 2 bên cuống lá chính
d. Cuống lá không phân nhánh chỉ mang một phiến lá
e. Cuống lá không phân nhánh mang nhiều phiến lá
24.Hoa đủ là hoa có đủ các bộ phận: a. Nhị, nhụy
b. Đế, cuống, lá bắc, bao hoa c. Đế, cuống, lá bắc
d. Đài, tràng, nhị, nhụy
25.Bộ nhị bốn trội có đặc điểm:
a. Chỉ nhị dính liền với vòi nhụy
b. Bộ nhị có 4 nhị trong đó có 2 nhị ngắn và 2 nhị dày
c. Các chỉ nhị dính liền nhau lOMoAR cPSD| 61155494
d. Bộ nhị có 6 nhị trong đó có 4 dài và 2 nhị ngắn
26.“Trên một vòng có 5 bộ phận, một bộ phận ở ngoài cùng, một bộ phận khác ở
trong cùng, 3 bộ phận còn lại thì một bên úp lên mép bộ phận bên cạnh còn bên kia
lại bị mép của bộ phận bên cạnh úp lên” là kiểu tiền khai hoa: a. Tiền khai lợp b. Tiền khai vặn c. Tiền khai cờ d. Tiền khai van
27.Hoa có cuống nhị nhụy có nghĩa là
a. Đế hoa mọc dài giữa bộ nhụy và bộ nhị.
b. Cuống hình thành từ chỉ nhị và vòi nhụy.
c. Đế hoa mọc dài giữa đài hoa và tràng hoa
d. Đế hoa mọc dài giữa bao hoa và bộ nhị.
28.Hoa tự đầu là kiểu hoa tự có:
a. Trục cụm hoa mang nhiều hoa không có cuống.
b. Trục cụm hoa rút ngắn lại và phồng lên mang nhiều hoa nhỏ không cuống.
c. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa.
d. Cành mang hoa có cuống dài ngắn khác nhau đưa hoa lên cùng một mặtphẳng.
29.“Một noãn duy nhất đính trên một đoạn nối dài của trục hoa” là kiểu: a. Đính noãn giữa. b. Đính noãn trung trụ. c. Đính noãn gốc d. Đính noãn mép.
30.Bầu chia làm nhiều ô, có các lá noãn đính ở giữa bầu là kiểu đính noãn: a. Bên b. Trung tâm c. Trung trụ d. Đính noãn gốc
31.“Các noãn phủ mặt trong của lá noãn” là kiểu: a. Đính noãn giữa. b. Đính noãn trung trụ. c. Đính noãn vách d. Đính noãn mép.
32.“Bầu một ô, do nhiều lá noãn hợp thành, các noãn đính trên những phiến mỏng
xuất phát từ gân giữa của mỗi lá noãn mọc vào trong khoang của bầu” là kiểu: a. Đính noãn bên. b. Đính noãn giữa c. Đính noãn trung trụ. lOMoAR cPSD| 61155494 d. Đính noãn trung tâm.
33.“Bầu hoa nhiều ô do nhiều lá noãn tạo thành, noãn đính vào mép lá noãn ở vị trí
giữa bầu” là kiểu: a. Đính noãn trung tâm. b. Đính noãn giữa. c. Đính noãn mép. d. Đính noãn trung trụ.
34.“Bầu một ô, nhiều noãn đính trên một cột trung tâm nối dài trục hoa” là kiểu: a. Đính noãn giữa. b. Đính noãn vách. c. Đính noãn trung tâm. d. Đính noãn mép.
35.Chọn đáp án đúng nhất:
a. Bộ nhị bốn trội là hoa có 2 nhị ngắn và 2 nhị dài
b. Bộ nhị hai trội là hoa có 2 nhị ngắn và 2 nhị dài
c. Bộ nhị đảo lưỡng nhị khi hoa có 2 vòng nhị.
d. Bộ nhị đa thể: nhị dính nhau thành hai bó.
36.Bộ phận biến đổi thành mào lông của hoa cây Họ Cúc là: a. Đài hoa. b. Lá bắc c. Đế hoa d. Bầu nhụy
37.Hoa thông thiên thuộc tiền khai đài nào sau đây: a. Cờ b. Lợp c. Van d. Ngũ điểm
38.Ở họ Asteraceae có: a. Đế hoa hình dĩa mật b. Đế hoa lõm hình chén
c. Đế hoa dạng hình nón d. Đế hoa lồi
39.Các hoa trong một cụm phân nhánh theo một kiểu thống nhất thì gọi là: a. Cụm hoa đơn b. Cụm hoa hỗn hợp c. Cụm hoa có hạn d. Cụm hoa vô hạn lOMoAR cPSD| 61155494
40.Tiền khai hoa cờ là đặc điểm đặc trưng của: a. Caesalpinioideae b. Malvaceae c. Rutaceae d. Faboideae
41.Tiền khai hoa thìa là đặc điểm đặc trưng của: a. Faboideae b. Caesalpinioideae c. Rutaceae d. Malvaceae
42.Nếu hoa đều thì các bộ phận của hoa được vẽ trên: a. Hình bầu dục b. Hình vuông c. Vòng tròn đồng tâm
d. Một đường xoắn ốc
43.Nếu hoa không đều thì các bộ phận của hoa được vẽ trên: a. Hình bầu dục
b. Một đường xoắn ốc c. Vòng tròn đồng tâm d. Hình vuông
44.Kiểu phân nhánh đơn trục cho các loại cụm hoa: a. Tán kép b. Đơn vô hạn c. Chùm kép d. Đơn có hạn
45.Kiểu phân nhánh hợp trục cho các loại cụm hoa: a. Đơn vô hạn b. Chùm kép c. Tán kép d. Đơn có hạn
46.Đài hoa có màu sắc như cánh hoa còn gọi : a. Cánh đài b. Đài đồng trưởng. c. Đài tồn tại. d. Đài phụ.
47.Xim một ngã hình đinh ốc là cụm hoa đơn có hạn do sự hình thành:
a. Các chồi bên cùng một hướng. lOMoAR cPSD| 61155494
b. Các chồi bên không cùng một hướng.
c. Các chồi bên đối diện từng đôi một.
d. Các chồi bên ở kẽ lá bắ
48.Cơ quan sinh sản của Ngành Thông: a. Túi bào tử b. Hoa c. Nón d. Bào tử
49.Cơ quan sinh sản của Ngành Ngọc lan: a. Hoa b. Nón c. Bào tử d. Túi bào tử
50.Cơ quan sinh sản hữu tính của ngành Ngọc Lan là: a. Bao hoa và bộ nhụy. b. Bao hoa và bộ nhị. c. Đài và tràng hoa.
d. Bộ nhị và bộ nhụy.
51.Trong các kiểu hoa tự sau, kiểu nào thuộc cụm hoa đơn có hạn: a. Tán b. Ngù c. Xim một ngã d. Bông
52.“Hai bộ phận hoàn toàn ở ngoài, hai bộ phận khác hoàn toàn ở trong, còn bộ phận
thứ năm thì nửa ở ngoài nửa ở trong” là kiểu tiền khai hoa: a. Tiền khai năm điểm b. Tiền khai lợp c. Tiền khai cờ d. Tiền khai vặn
53.Hoa tự bông đuôi sóc là kiểu hoa tự có:
a. Cụm hoa bông mang toàn hoa đơn tính và mọc thõng xuống.
b. Cụm hoa bông có trục phân nhánh.
c. Trục cụm hoa mang nhiều hoa không có cuống.
d. Cành mang hoa có cuống dài ngắn khác nhau đưa hoa lên cùng một mặtphẳng.
54.Kiểu bộ nhụy nào sau đây nguyên thủy nhất:
a. Bầu, vòi và núm nhụy rời nhau
b. Bầu, vòi, núm nhụy hàn liền lOMoAR cPSD| 61155494
c. Bầu hàn liền, vòi và núm nhụy rời nhau
d. Bầu, vòi hàn liền và núm rời
55.Kiểu bộ nhụy nào sau đây là tiến hóa nhất:
a. Bầu, vòi hàn liền và núm rời
b. Bầu, vòi và núm nhụy rời nhau
c. Bầu, vòi, núm nhụy hàn liền
d. Bầu hàn liền, vòi và núm nhụy rời nhau
56.Khi các nhánh trên trục chính của cụm hoa không mang một hoa mà mang một
cụm hoa cùng kiểu thì gọi là: a. Cụm hoa vô hạn b. Cụm hoa có hạn c. Cụm hoa hỗn hợp d. Cụm hoa kép
57.Khi các nhánh trên trục chính của cụm hoa không mang một hoa mà mang một
cụm hoa khác kiểu thì gọi là: a. Tán kép b. Cụm hoa có hạn c. Cụm hoa hỗn hợp d. Cụm hoa kép
58.Mỗi hoa có hai vòng nhị, số nhị trong mỗi vòng bằng số cánh hoa và một vòng nhị
đứng trước cánh hoa, gọi là bộ nhị có nhị: a. Ngang số b. Đảo lưỡng nhị c. Trụ nhị nhụy d. Lưỡng nhị
59.Mỗi hoa có hai vòng nhị, số nhị trong mỗi vòng bằng số cánh hoa và xếp xen kẽ
với số cánh hoa, gọi là bộ nhị có nhị: a. Trụ nhị nhụy b. Đảo lưỡng nhị c. Lưỡng nhị d. Ngang số
60.Mỗi hoa có một vòng nhị, số nhị trong mỗi vòng bằng số cánh hoa và xếp xen kẽ
với số cánh hoa, gọi là bộ nhị có nhị: a. Trụ nhị nhụy b. Đảo lưỡng nhị c. Lưỡng nhị d. Ngang số
61.Bao phấn có thể mở bởi một vài cái nắp nhỏ được gọi là kiểu nứt bao phấn nào sau đây: a. Nứt lỗ b. Nứt ngang c. Nứt dọc lOMoAR cPSD| 61155494 d. Nứt van
62.Bao phấn được nứt theo đường trung đới gọi là kiểu nứt bao phấn nào sau đây: a. Nứt dọc b. Nứt ngang c. Nứt van d. Nứt lỗ
63.Hoa tự Tán là kiểu hoa tự có:
a. Các cuống hoa tỏa ra từ đầu cành hoa.
b. Đầu trục cụm hoa phồng lên mang nhiều hoa nhỏ không cuống.
c. Trục cụm hoa mang nhiều hoa không có cuống.
d. Cành mang hoa có cuống dài ngắn khác nhau đưa hoa lên cùng một mặtphẳng.
64.Trong công thức hoa,viết theo ký hiệu, chữ K biểu thị : a. Vòng bao hoa. b. Vòng đài hoa. c. Vòng tràng hoa. d. Vòng nhụy hoa.
65.Trong công thức hoa,viết theo ký hiệu, chữ C biểu thị : a. Vòng bao hoa. b. Vòng nhụy hoa. c. Vòng đài hoa. d. Vòng tràng hoa.
66.Trong công thức hoa,viết theo ký hiệu, chữ P biểu thị : a. Vòng nhụy hoa. b. Vòng đài hoa. c. Vòng tràng hoa. d. Vòng bao hoa
67.Trong công thức hoa,viết theo ký hiệu, chữ G biểu thị : a. Vòng tràng hoa. b. Vòng đài hoa. c. Vòng bao hoa. d. Vòng nhụy hoa.
68.Trong công thức hoa,viết theo ký hiệu, chữ A biểu thị : a. Vòng tràng hoa. b. Vòng nhụy hoa. c. Vòng nhị hoa d. Vòng bao hoa. lOMoAR cPSD| 61155494
69.Bộ nhị thò có ở các hoa a. Họ Lúa b. Họ Hoa hồng c. Họ Sim d. Họ Cà
70.Bộ nhị có chỉ nhị và vòi nhụy hàn liền nhau tạo thành: a. Bộ nhị hai trội. b. Trụ nhị nhụy. c. Bộ nhị một bó. d. Cuống nhị nhụy.
71.“Các bộ phận của bao hoa đặt cạnh nhau mà không phủ lên nhau” là kiểu tiền khai hoa: a. Tiền khai vặn b. Tiền khai cờ c. Tiền khai van d. Tiền khai lợp
72.Hoa không có bao hoa nghĩa là: a. Hoa không có nhụy b. Hoa trần
c. Hoa không có nhị và đài d. Hoa không có nhị 73.Hoa vô cánh là: a. Hoa không có đài b. Hoa không có bao hoa c. Hoa chỉ có tràng hoa
d. Hoa chỉ có 1 vòng bao hoa
74.Khái niệm hoa đơn “Hoa đơn tính cùng gốc” dùng để chỉ:
a. Loài cây đó không có hoa đực và hoa cái.
b. Loài cây đó có hoa đực và hoa cái.
c. Loài cây đó có hoa đực và hoa cái trên cùng một cây.
d. Loài cây đó có hoa đực và hoa cái trên cây khác nhau.
75.Cụm hoa nạc và được bao bọc bởi lá bắc to gọi là: a. Bông mo. b. Chùm. c. Đầu. d. Buồng.
76.Cụm hoa bông mo có trục cụm hoa phân nhánh gọi là: lOMoAR cPSD| 61155494 a. Chùm. b. Buồng. c. Bông. d. Tán.
77.Phần phụ sùi lên ở một đầu hạt, được hình thành do mép lỗ noãn phát triển gọi là: a. Mào b. Cánh c. Mồng d. Lông
78.Phần kéo dài của sống noãn, trông như cái cánh gọi là: a. Cánh b. Mào c. Cánh biến đổi d. Mồng
79.Phần hẹp của cánh hoa gọi là: a. Tràng. b. Phiến. c. Móng. d. Họng.