





Preview text:
  lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy   
Trường đại học giao thông vận tải hà nội  Khoa cơ khí      lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy 
Bộ môn thiết kế máy ==============  *** ==============   
thuyết minh đồ án môn học chi  tiết máy  Sinh viên  : Lớp : Msv : 
Giáo viên hướng dẫn : 
phần I : chọn động cơ điện 
1/ Các thông số cho trước :    Lực kéo trên xích tải  P = 980(KG)  Vân tốc xích tải(m/s):  V= 0,6 (m/s)  Bước xích tải (mm) :  t=31,75(mm)  Số răng đĩa xích tải  z = 20   Tỉ số M1/M  M1/M=0,9 
Thời gian phục vụ (năm):  5 
Sai số vận tốc cho phép(%): 5 % 
2/ Xác định công xuất động cơ :  p 
Công xuất cần thiết trên trục động cơ: p ct = t  h  Trong đó :  2      lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy 
* Công suất tính toán :Pt = Ptđ 
( công suất làm việc trên tải ) hệ 
thống dẫn động xích tải (biết trước lực kéo và vận tốc xích tải ).   
Công suất làm việc được tính : Plv = 
F.v = 980.10.0,6/1000=5,88 KW  1000  Trong đó ; 
F: lực kéo trên xích tải  V: vận tốc xích tải   Chú ý :  ****************** 
Do tải trọng thay đổi (Tải trọng va đập trung bình) :  P1 = M = 5,88 (kW) 
P2 = 0,9M = 0,9.5,88=5,292 kW)    Pt =   =5,59(kW) 
*Hiệu suất truyền động : h = hk.h4ol.h3bk 
Ta chọn hk = 1 : hiệu suất khớp nối 
đàn hồi hol = 0,99: hiệu suất 1 cặp ổ  lăn 
hbk = 0,97: hiệu suất 1 cặp bánh răng trong hộp giảm tốc,và 1 
cặp bánh răng ngoài hộp giảm tốc    ị  h = 1 . 0,99^4 . 0,97^3 =0,88   
ị Công suất cần thiết của trục động cơ :  p = Pt  ct  =5,59/0,88= 6,352 ( kW)  h 
3/ Xác định số vòng quay đồng bộ 
Số vòng quay của trục máy công tác đĩa xích 
tải nlv = 60000. v z.    trong đó :  t 
v: vận tốc xích tải (m/s) z: số 
răng đĩa xích tải t: bước xích  của xích tải (mm)    ị 
nlv = 60000.0,6/20.31,75 = 61,91 (v/ph) 
* Tỉ số truyền toàn bộ it của hệ thồng dẫn động : it = ih . in Trong  đó: 
 ih = 10: tỉ số truyền hộp giảm tốc bánh răng trụ 2 cấp      lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy 
(tra theo bảng 2.4 tt hệ dẫn động cơ khí)   in = 4,65 
:tỉ số truyền của bộ bánh răng tru 
ngoài ị it = 10. 4,65 = 46,5 
_Vậy số vòng quay sơ bộ của động cơ là :nsb = nlv. it = 46,5.61,91 = 2878  (vg/ ph) 
_Theo bảng phụ lục P (1.3) và với pct =6,352 (KW) , nđb = 3000 (vg/ ph) 
Ta chọn kiểu động cơ : 4A112M2Y3 
Các thông số của động cơ như sau : 
*Công suất động cơ : Pđc = 7,5 (kW).    *Vận tốc quay  : nđc = 2922 (vg/ph).  T  K = 2,2  Tdn 
Ta thấy rằng sai số vận tốc không đến 5% 
_Kiểm tra : pđc = 7,5 (KW) ³ pct = 6,352 (KW) 
nđc =2922 ằ nsb = 2878 (v/ph) Tmm  Tk   =<  =2 T   Tdn 
*Kết luận : động cơ 4A112M2Y3 phù hợp với yêu cầu thiết kế. 
4/ Phân phối tỉ số truyền.  ndc 
_Tỉ số truyền chung là : it= = 2922/61,91= 47,19  nLV    Hay là it = ih . ix    Trong đó : 
* ix là tỉ số truyền của bộ truyền xích , chọn ix = 4.76 
* ih tỉ số truyền của hộp giảm tốc , ih = i1 .i2 = 10 
Với : i1 là tỉ số truyền cấp nhanh i2 
là tỉ số truyền cấp chậm 
_Ta phân phối tỉ số truyền trong hộp giảm tốc đảm bảo các nguyên tắc sau: 
+ bảo đảm điều kiện bôi trơn tốt 
+ bảo đảm khuôn khổ và trọng lượng hộp giảm tốc là nhỏ nhất 
+ mô men quán tính thu gọn nhỏ nhất và thể tích các bánh lớn 
nhúng trong dầu là nhỏ nhất. 
_Tra bảng 3.1 tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí ta phân phối tỉ số  truyền như sau:    i1 = 3,58  ; i 2 = 2,79 
Tính lại giá trị ix theo i1 , i2 trong hộp giảm tốc  4      lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy  i  ix = t  i = 4,76  h 
*Kết luận : ih = 10 , i1 = 3,58 , i2 = 2,79 , i x = 4,76 
5/ Xác định công suất , mô men và số vòng quay trên các trục 
_Xác định công suất trên các trục : 
Trên trục I :N 1= pct . hk . hol =6,352 . 1 . 0,99 = 6,28(KW) 
Trên trục II : N2 =N1 . hbr . hol =6,28 . 0,97. 0,99 = 6,03 (KW) 
Trên trục III :N3 = N2 . hbr . hol = 6,03 . 0,97. 0,99 = 5,8(KW) 
Trên trục IV: N4 = N3. hbr . hol = 5,8.0,97.0,99 = 5,57 (KW) _Xác định 
số vòng quay trên các trục : Trên trục I : n1 = nđc = 2922 (vg/ ph) Trênn1 
trục II : n2= = 2922/3,58 = 816 (vg/ph)  i1    Trên trục III: n3 
n2 = 816/2,79 = 292 (vg/ph)    =  i2    Trên trục IV; n 4 
n3 = 292/4,76 = 61,34 (vg/ph)    =  ix 
_Xác định mômen xoắn trên các trục 
Trên trục I : M1 = 9,55. 106 N1 = 9,55.106 .6,28/2922 = 20524( Nmm)    .  n1  N 2   
Trên trục II: M2 =9,55. 106 . 
= 9,55.106 .6,03/816= 70571 ( Nmm)    n2  N    
Trên trục III: M =9,55. 106 . 
3 = 9,55.106 .5,8/292 = 189691 ( Nmm)  3  n3 
Trên trục IV: M 6 N 4 6 
= 9,55.10 . = 9,55.10 .5,57/61,34 = 867191(Nmm)    4  n4      lOMoAR cPSD| 58833082
 Bộ môn thiết kế máy 
thiết kế môn học chi tiết máy 
Momen xoắn của động cơ :    Mđc = 9,55. 106 . 
= 9,55. 106 .7,5/2922 =24512Nmm)  Ndc  ndc 
*Ta lập được bảng kết quả sau:    Động cơ Trục1  Trục2  Trục 3  Trục 4    Công suất (KW)  7,5  6,28  6,03  5,8  5,57  Vận tốc quay (vg/ph)  2922  2922  816  292  61,34  Momen xoắn (Nmm)  24512  20524  70571  189691  867191  Tỉ số truyền  1  3,58  2,79  4,76 
*******************************************************  6