Chinh phục các dạng toán Đại số 9 – Lương Anh Nhật

Tài liệu gồm 62 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lương Anh Nhật, hướng dẫn phương pháp chinh phục các dạng toán Đại số 9.Chúc bạn thành công. Mời bạn đọc đón xem.

GV. LƯƠNG ANH NHT
ĐẠI S 9
CHINH PHC CÁC DNG TOÁN
BÁM SÁT SÁCH
GIÁO KHOA
PHONG PHÚ
THC TIN
CHUYÊN SÂU
BÀI TP
NI DUNG
TEA. LƯƠNG ANH NHT
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|1
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
CHƯƠNG I N BẬC HAI CĂN BẬC BA
BÀI 1: CĂN BẬC HAI
I. Các định nghĩa:
1. Căn bậc hai:
_ Căn bậc hai ca mt s a là s có bình phương bằng a.
Ví d:
Căn bậc hai ca 49 là 7 và 7 vì
( )
= =
2
2
7 7 49
.
Căn bậc hai ca 0 là 0 vì
=
2
00
.
S
36
không có căn bậc hai vì không có s nào bình phương bằng
36
.
Nhn xét:
_ S dương có hai căn bậc hai là hai s đối nhau.
_ S 0 có căn bậc hai là chính nó.
_ S âm không có căn bậc hai.
2. Căn bậc hai s hc
_ Căn bậc hai s hc ca mt s
0a
là s
0x
sao cho
=
2
xa
.
Ví dụ: Căn bậc hai s hc ca
49
7
70
=
2
7 49
.
_ Căn bậc hai s hc ca s
0a
đưc kí hiu là
a
.
Như vậy
=
=
2
0x
ax
xa
.
Chú ý:
_
a
có nghĩa khi và chỉ khi
0a
.
_ Vi mi s thc
0a
ta luôn có
( ) ( )
= =
22
a a a
.
Ví d:
( ) ( )
= =
22
2 2 2
.
3. Căn thức bc hai
_ Khi A là mt biu thức đại số, người ta gi
A
là một căn thức bc hai ca A, còn A gi
là biu thc lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
_
A
có nghĩa (hay xác định) khi và ch khi
0A
.
Ví d:
38x
có nghĩa khi và chỉ khi
8
3 8 0
3
xx
12
2
x
xác định khi và ch khi
12
0 1 2 0 2
3
x
xx
II. Công thc
Vi A là biu thức đại s, ta có:
=
2
AA
.
Vi
0, 0AB
; ta có:
= .AB A B
.
Vi
0, 0AB
; ta có:
=
AA
B
B
.
Ví d 1: Tính
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
2 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
a)
( ) ( )
+
22
4 5 2 5
. b)
+ 26 8 10 19 6 10
.
Gii
a)
( ) ( ) ( )
+ = + = =
22
4 5 2 5 4 5 2 5 4 5 2 5 2
b)
( ) ( )
+ = + = + =
22
26 8 10 19 6 10 4 10 3 10 4 10 3 10 1
Ví d 2: Rút gn biu thc
a)
= + +
2
2 1 4 4A x x x
. b)
= + +
42
2 2 1B x x x
.
Gii
a)
( )
( )
= +
=
= + = +
=
= +
2
2 1 2, 2
3 3, 2
2 1 2 2 1 2
2 1 2 , 2
1, 2
A x x x
A x x
A x x x x
A x x x
A x x
b)
( )
= + = +
2
22
2 1 2 1B x x x x
( )
( )
= +
= +

=
=
2
2
2
2
2 1; 1 1
2 1; 1 1
2 1 ; 1 1
1 , 1 1
B x x x x
B x x x x
B x x x
B x x
Ví d 3: Tính
a)
−−
+
3 2 10 15 5
2 3 1
. b)
( ) ( )
+ + 6 3 2 3 2 3 2 3
.
Gii
a)
( ) ( )
−−
−−
+ = + = + =
−−
2 3 5 5 3 1
3 2 10 15 5
3 5 5 3
2 3 1 2 3 1
b)
( ) ( )
+ + = + +6 3 2 3 2 3 2 3 3 6 12 2 3 3 6 3
= + = + =
2
2 .3 2 3 3 2 3 2 3 3 3
Ví d 4: Tính
a)
+−
45 20 5
4 9 36
. b)
+−
28 63 1
25 4 7
. c)
−+
4 156 108
3 13 25
.
Gii
a)
+ = + = + =
22
2 2 2
45 20 5 3 .5 2 .5 5 3 2 1
5 5 5 2 5
4 9 36 2 3 6
2 3 6
b)
+ = + = + =
22
2 2 2
28 63 1 2 .7 3 .7 7 2 3 1 123 7
7 7 7
25 4 7 5 2 7 70
5 2 7
c)
+ = + = + =
22
22
4 156 108 4 .3 6 .3 4 6 8 3
12 3 2 3 3
3 13 25 3 5 15
35
Ví d 5: Giải các phương trình
a)
=
2
9x
. b)
=
2
5x
. c)
=+
2
4 2 3x
. d)
=−
2
14 6 5x
.
Gii
a)
= = =
2
9 3 3x x x
b)
= = =
2
5 5 5x x x
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|3
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
c)
( ) ( )
= + = + = + = +
2
22
4 2 3 3 1 3 1 3 1x x x x
d)
( )
= = = = +
2
22
14 6 5 3 5 3 5 3 5x x x x
Ví d 6: So sánh
a)
65
56
. b)
23
32
. c)
+83
và 6.
Gii
a) Gi s
( ) ( )
22
6 5 5 6 6 5 5 6 36.5 25.6 180 150
(đúng)
Vy
6 5 5 6
.
b) Gii s
( ) ( )
22
22
2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 2 3 3 2 12 18
(vô lý)
Vy
2 3 3 2
.
c) Gi s
( )
+
2
2
8 3 6 8 3 8 3 8 9
(vô lý)
Vy
+8 3 6
.
Bài tp
1.1 Tìm căn bậc hai s hc ca các s:
9 25
16, ,0.36, ,19, 1
49 121
.
1.2 Tính:
( )( )
−−
27
108, 256, , 4 64 , 0.81
16
.
1.3 Tính
a.
( )( )
+−5 3 5 3
c.
( )( )
+−3 7 3 7
e.
( )( )
+−3 2 5 3 2 5
b.
( )( )
−+7 2 7 2
d.
( )( )
+−6 1 6 1
f.
( )( )
+−5 2 3 6 5 2 3 6
1.4
a. Tính cnh ca một hình vuông có độ dài đường chéo bng
2
.
b. Tam giác đều có cnh bng
3
thì đường trung tuyến có chiu dài bng bao nhiêu?
1.5 Giải các phương trình
a.
−=
2
10 0x
e.
( )
= +
2
3 11 6 2x
i.
+ =
2
4 3 1 4 3xx
b.
−=
2
60x
f.
+ =
2
10 25 27 10 2xx
j.
+ =
2
4 12 2 10 2 33xx
c.
+ + =
2
2 2 2 1xx
g.
+ =
2
4 4 27 10 3xx
k.
+ + =
2
2 9 4 2 12xx
d.
+ =
2
2 3 2 0xx
h.
+ =
2
2 5 16 4 5xx
l.
+ + =
2
3 30 26 8 3 0xx
1.6 So sánh
a.
2 5 5
53
b.
22
33
c.
+35
+51
2
1.7 So sánh
a.
+17 26
và 9 b.
48
13 35
c.
31 19
6 17
d.
9 58
80 59
e.
−+7 21 4 5
51
1.8 Vi giá tr nào ca x thì các căn thức dưới đây có nghĩa:
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
4 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
a.
+52
3
x
b.
+
1
12x
c.
−+
2
37x
d.
5
5x
e.
1
3x
f.
−+
1
2
3
x
x
g.
+
2
75
13
x
h.
+ +2 5 2 6xx
1.9 Vi giá tr nào ca x các căn thức dưới đây xác định:
a.
++
2
1
9 6 1xx
b.
−+
2
8 14xx
c.
−+
2
35 4xx
d.
−−
2
5 4 8xx
e.
+
34
2
x
x
f.
−−14x
g.
−+
1
31x
h.
++
2
1
1xx
1.10 Tính
a.
( )
2
3 3 2 7
b.
( ) ( )
22
3 7 2 7 6
c.
( ) ( )
22
2 3 2 3 3 2
1.11 Rút gn các biu thc sau
a.
9 4 5 14 6 5
b.
32 10 7 43 12 7
c.
13 4 3 16 8 3
d.
+ +
2
3 9 6 1x x x
e.
−+
2
10 25
5
xx
x
f.
( )
−+
−+
2
2
44
2
2
xx
x
x
g.
−+
++
2
21
21
xx
xx
h.
( )
( )
−+
2
4
21
1
1
1
yy
x
y
x
i.
( )
−+
−+
2
2
9 12 4
32
32
xx
x
x
1.12 Rút gn ri tính giá tr ca các biu thc
a.
+
2
9 12 4 6 1x x x
vi
= 1x
.
b.
+ + +
22
2x y x xy y
vi
=−13x
=−15y
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ôn tp 1
Câu 1. Tìm điu kiện để biu thức sau có nghĩa:
+ +
+
++
2
11
2
3
45
x
x
x
xx
.
Câu 2. Tính
a.
+ +
++
2 6 3 9 4 12
2 3 4
b.
+ +2 17 4 9 4 5
Câu 3. Rút gn biu thc :
= + + 2 3 9 2 3 9A x x x x
Câu 4. Giải phương trình:
+ + =
22
20x x x x
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|5
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Khai phương một tích một thương
1.13 Rút gn
a.
( )( )
+ + 1 2 3 1 2 3
b.
( )
+ + + +
5 4 2 3 2 1 2 3 2 1 2
c.
+ + + +4 8. 2 2 2 . 2 2 2
d.
+ + + +47 5. 7 2 5 . 7 2 5
e.
+3 7 7 3
21
f.
( )
2
2 2 7
56 4
g.
( )( )
+−5 2 2 5 3 3 2
30
h.
+
+
6 6 2 12 3 2
2 6 1
1.14 Rút gn
a.
+ + 13 6 4 9 4 2
b.
+ + 5 2 6 14 4 6
c.
+ + +23 6 10 47 6 10
d.
( )( )
+ + 3 5. 10 2 3 5
e.
( )

+


2 4 6 2 5 10 2
1.15 Thu gn các biu thc
+ +
=
+
7 5 7 5
3 2 2
7 2 11
A
= + + +2 2 2 2 1 1B
1.16 Thu gn các biu thc
+−
=
+
2 4 2
22
2x y xy
A
x x x y x y
+−
=
22
44
3 ; , 0
9
xy xy
B y x y
xy
= 44C x x
1.17 Cho
+−
==
1 5 1 5
,
22
ab
. Tính
+
33
ab
.
1.18 Cho biu thc
+ +
=
−+
2
4 4 4 4
8 16
1
x x x x
A
x
x
a. Tìm x để A xác định.
b. Rút gn A.
c. Tìm các giá tr nguyên ca x để A đạt giá tr nguyên.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
6 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN THỨC BC HAI
I. Đưa thừa s ra ngoài dấu căn

==
2
; 0, 0
; 0, 0
A B A B
A B A B
A B A B
Ví d 1: Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
a.
45
b.
2 50
c.
−+
22
3 6 3x xy y
Gii
a)
==
2
45 3 .5 3 5
b)
= = =
2
2 50 2 2.5 2.5. 2 10 2
c)
( )
( )
+ = + = =
2
2 2 2 2
3 6 3 3 2 3 3x xy y x xy y x y x y
Ví d 2: Tính
+−75 3 12 300
Gii
+ = + =75 3 12 300 5 3 4 3 10 3 3
II. Đưa thừa s vào trong dấu căn

=
2
2
; 0, 0
; 0, 0
A B A B
AB
A B A B
Ví d 1: Đưa các thừa s vào dấu căn
a.
27
b.
73
c.
( )
21x
Gii
a)
==
2
2 7 2 .7 28
b)
==
2
7 3 7 .3 147
c)
( )
( )
( )
−
−=
2
2
2 1 , 1
21
2 1 , 1
xx
x
xx
Ví d 2: So sánh
43
52
.
Gii
Gii s
22
4 3 5 2 4 .3 5 .2 48 50
(vô lý)
Vy
43
>
52
.
III. Kh mu s ca biu thc trong dấu căn
=
A AB
B
B
vi
0AB
0B
Ví d 1: Kh mu ca biu thc trong dấu căn
a.
3
5
b.
6
7
c.
11
12
Gii
a)
==
3 3.5 15
5 5 5
b)
==
6 6.7 42
7 7 7
c)
==
11 11.12 132
12 12 12
Ví d 2: Tính
++
21 14 7
2 3 6
Gii
+ + = + + =
21 14 7 42 42 42
42
2 3 6 2 3 6
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|7
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Chú ý: Trong nhiều trường hp ta có th biế đổi biu thc trong dấu căn sao cho mẫu s ca
đưc biến đổi thành bình phương của mt s rồi khai phương và đưa ra ngoài dấu căn.
Chng hạn như:
==
6 2 2
75 25 5
hoc
==
5 10 10
8 16 4
IV. Trc căn thức mu s
1. Trường hp th nht
=
A A B
B
B
vi
0B
Ví d:
=
7 7 5
5
5
,
=
7 7 3
6
23
2. Trường hp th hai
( )
=
M A B
M
AB
AB
vi
0, 0AB
AB
Ví d :
( )
=
+
7 5 3
7
2
53
,
( )
+
=
4 7 2
4
5
72
Chú ý: Trong nhiều trường hp ta có th viết t s i dng tích có cha tha s là mu
s ri rút gn.
Chng hạn như:
( )
+
+
= = +
3 3 2
3 2 3
32
33
,
( )
==
−−
2 5 3
10 6
2
5 3 5 3
,…
Bài tp
2.1 Đưa thừa s ra ngoài dấu căn
1.
43
125ab
2.
( )
2
2
10 3 2xy
3.
−+
22
3 6 3x xy y
2.2 Đưa thừa s vào trong dấu căn
1.
3
ab
ba
;
,ab
cùng du,
ab
2.
+−
−+
x y x y
x y x y
;
0x
xy
2.3 Kh mu ca biu thc lấy căn
a.
( )
2
25
8
b.

2
4
,0
7
x
xy
xy
c.
( )
2
21
1
1
x
x
2.4 Trục căn thức mu
a.
2 3 6
82
b.
43
5 2 2 5
c.
+x a x
ax
d.
23
x
xy
2.5 Tính
a.
+ 20 2 45 3 80 2 98
b.
−−
9 8 2 15
162
2
10 6
c.

+ + +



1 1 1 4
5 20 2 5 : 2 5 1
5 20 4 5
d.
3 2 3 2
6 2 4 3 12 6
2 3 2 3
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
8 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
2.6 Tính
a.
−+
11
3 2 2 3 2 2
b.
−+
33
3 1 3 1
c.
−−
+−
++
5 3 5 3
1 : 1
5 3 5 3
d.
+ +
+
+ +
2 3 5 2 5 2 2 3
5 2 2 3 2 3 5 2
e.
( )

+ +

+

4 12 15
6 11
6 2 3 6 6 1
f.
−−
−−+
1 1 1
12 140 8 60 10 84
g.
+
−+
−+
1 2 3 2 2
3 2 7 5
7 40 5 21
h.


+ + +

11
23
2 3 6 2 3 6
i.
+
+ + +
5 2 10
9 3 5 2 14 6 5
2.7 Thu gn
a.
+−
+
+ + +
2 3 2 3
2 2 3 2 2 3
b.
( ) ( )
+ + 2 3 26 15 3 2 3 26 15 3
c.
+ + + +
+ +
45 27 2 45 27 2 3 2 3 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
2.8 Thu gn các biu thc
1.
+−
= +
+−
11
11
x x x x
A
xx
vi
0x
1x
.
2.
( )
+−
+
=+
2
4a b ab
a b b a
B
a b ab
vi
,0ab
ab
.
3.

+
=+

+

1 1 1
:
1 2 1
a
C
a a a a a
vi
0a
1a
.
4.


−+
= +



++


1 2 2
1
1
21
xx
D
x
x x x
vi
0x
1x
.
5.
=
+ + + +
:
2
xy
x x x
E
xy
x y x y x y xy
vi
,0xy
xy
.
6.


+++


= + + +


+
+


33
33
1 1 2 1 1
.:
x y x x y y
F
xy
x y x y
x y xy
vi
,0xy
.
7.


+−
= +



+ +


:
a b a b b ab
Ga
ab ab b ab a a b
vi
,0ab
ab
.
8.

+
= + +


+ +

1
2
a b a b b b
H
a ab ab a ab a ab
vi
,0ab
ab
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|9
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
9.

=+

+ + + +

2
1 1 1
:
1
K
x x x x x x x x
vi
0x
1x
.
10.

++
= +


+ +

2 1 1
1:
1 1 1
xx
L
x x x x x
vi
0x
1x
.
11.

+ +
= +


+

21
.
1
1 2 1 2 1
x x x x x x x x
M
x
x x x x x
vi
0, 1xx
1
4
x
.
12.
= +
+
4 1 2
.
4
2 2 3
xx
Nx
x
x x x x x
vi
0, 4xx
9x
.
13.


+ +
= +



+


2 1 3 1 1
:1
1 3 4 3 1
x x x
P
x x x x x
vi
0, 1xx
9x
.
2.9 Cho biu thc
= +
+ +
3 3 2 9
1:
9
2 3 6
x x x x x
Q
x
x x x x
vi
0, 4, 9x x x
.
a. Thu gn biu thc Q.
b. Tìm giá tr ca x để
= 1Q
.
2.10
a. Tìm giá tr nh nht ca
= +
2
65A x x
.
b. Tìm giá tr ln nht ca
= + +
2
5 1 9 6B x x
.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
10 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 3: GII MT S PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC THƯỜNG GP
I. Phương trình dạng
A = B
=
=
0 hay 0AB
AB
AB
Ví d 1: Giải phương trình
=
2
3 2 3xx
.
Gii
( )

= =
= =



−=
==
2
22
3
3
2 3 0 2 3
3 2 3 2
2
2
3 2 3 2 0
20
2 hay 0
xx
x
x
x x x
x x x x
xx
xx
II. Phương trình dạng
A = B
=
=
2
0B
AB
AB
Ví d 2: Giải phương trình
= 2 1 2xx
.
Gii
( )
( )( )


= =
=
=
+ =
=

=
2
2
2
20
2
2
2 1 2 5
5
5 1 0
6 5 0
2 1 2
0
x
x
x
x
x x x
x
xx
xx
xx
x
Nhc: phương trình chứa du tr tuyệt đối
1.
=
=
=−
AB
AB
AB
2.

=
= =
0
hay
B
AB
A B A B
Chú thích: dấu “
” và “
” có nghĩa là “hoặc”; dấu “
“ và “
“ có nghĩa là “và”.
Bài tp
3.1 Giải các phương trình
a.
= 19xx
b.
= 2 7 4xx
c.
+ = +
2
31x x x
d.
+ = +
2
1 3 1x x x
e.
=
2
59x x x
f.
+ = +
2
4 8 2 7x x x
g.
+ + = + +
22
1
69
4
x x x x
h.
+ = +
22
3 2 3 3x x x x
3.2 Giải các phương trình
a.
=
2
51xx
b.
+ = +4 8 1xx
c.
+ =
2
4 3 2x x x
d.
+ =
2
16 8 4x x x
e.
+ = +
2
9 6 100 3 5x x x
f.
+ =
2
4 20 25 3x x x
3.3 Giải các phương trình
a.
+ =4 4 5xx
b.
+ = 3 2 4 2 4 3x x x
c.
+ =
2
2 2 2 2 3x x x
d.
= 5 5 2 2 5 4 3 5x x x
e.
+ + =
22
2 3 2 0xx
f.
+=
41
2
41
xx
x
x
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|11
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ôn tp 2
Câu 1. Tính
a.
+−
+−
1 6 2 4
175
8 7 3 2
b.
+−
−+
6 11 6 3
22 2 2 2 1
Câu 2. Giải các phương trình
a.
=
2
22x x x
b.
+ + =3 2 5xx
c.
( )
+ + + =
2
2
1 4 4 3x x x
d.
( )( )
+ = 3 2 2 3 16 6x x x
Câu 3. Cho biu thc
+ +
=
+
2 9 3 2 1
5 6 2 3
x x x
A
x x x x
a. Tìm điều kiện để A có nghĩa.
b. Rút gn A.
c. Tìm giá tr nguyên ca x sao cho A có giá tr nguyên.
Câu 4. Chng minh:
+ + + + + + + + =2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 2 2 2 3 1
.
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
12 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 4: CĂN BẬC BA
I. Định nghĩa
Căn bậc ba ca mt s a là s x sao cho
=
3
xa
.
Ví dụ: Căn bậc ba ca 8 là 2 vì
=
3
28
, căn bậc ba ca 0 là 0 vì
=
3
00
, căn bậc ba ca 125 bng 5
( )
=
3
5 125
,…
Nhn xét
_ Mi s thực đều có duy nht một căn bậc ba.
_ Căn bậc ba ca s dương là số dương.
_ Căn bậc ba ca 0 là 0.
_ Căn bậc ba ca s âm là s âm.
_ Căn bậc ba ca mt s thc a kí hiu là
3
a
II. Công thc
1.
=
3 3 3
AB A B
2.
=
3
3
3
,0
AA
B
B
B
3.
=
3
3
3
A B A B
4.
=
3
2
3
,0
A AB
B
BB
5.
(
)
+
=
33
22
3
33
,
M A AB B
M
AB
AB
AB
Bài tp
4.1 Tính
a.
+−
3 3 3
4 16 5 54 2 128
b.
−+
3
33
5 81 3 24 3 192
c.
( )
3
33
24
d.
( ) ( )
+
33
33
4 1 4 1
e.
( )

+



3 3 3
3
3
1
12 2 16 2 2 5 4 3
2
4.2 Chng minh
= + +
33
54 30 3 54 30 3x
là nghim của phương trình
−=
32
3 108xx
.
4.3 Giải các phương trình
a.
+ = +
3
32
93x x x
b.
+ + =
33
5 5 1xx
c.
+ + =
33
9 7 4xx
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|13
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
NG DN MT S BÀI TẬP CHƯƠNG I
BÀI 1: CĂN BẬC HAI
1.1 Đáp án theo thứ t của đề bài: 4,
3
7
,
0.6
,
5
11
,
19
, không có.
1.2 Đáp án theo thứ t của đề bài:
33
6 3,16, ,16,0.9
4
.
1.3 a. 2, b. 5, c. 2, d. 5, e. 11, f. 4.
1.4 a) Gi x là độ dài cnh ca hình vuông, vi x > 0, ta có:
( )
+ = =
2
22
21x x x
.
b) Gi ABC tam giác đều cnh bng
3
vi AM
đưng trung tuyến ần tìm độ dài.
Ta có:
=+
2 2 2
AC AM MC
(Pythago)

= +


2
22
2
BC
AC AM
( )

= + =



2
2
2
33
3
22
AM AM
1.5
a.
= 10x
, b.
= 6x
, c.
= = 1 2 1 2xx
, d.
= = 1 3 1 3xx
e.
= + = 6 2 2xx
, f.
= =10 2 2xx
, g. Công hai vế cho 1,
+
= =
4 3 6 3
22
xx
h. Cng hai vế cho 5,
= = +5 1 3 5 1xx
, i. Cng hai vế cho 12,
= = +1 4 3 1xx
j. Cng hai vế cho 18,
+
= =
8 2 1 2 2 1
22
xx
k.
( )
( )
=+

+ + = + = =



=−
2
2
22
2 2 1
3
2 2 1
2
2 9 4 2 12 2 6 9 9 2.2 2 3
2
2 2 1
3
2
x
x x x x x
x
l.
+ + =
2
3 30 26 8 3 0xx
( )
( )
=+

+ = =


=−
2
2
2
4 3 1
5
4 3 1
3
3 10 25 49 2.4 3 5
3
4 3 1
5
3
x
x x x
x
M
C
B
A
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
14 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
1.6 a.
2 5 5 5 3
, b.
2 2 3 3
, c.
+
+=
51
35
2
1.7 a.
+17 26 9
b.
−48 13 35
, c.
31 19 6 17
, d.
9 58 80 59
e.
+ = 7 21 4 5 5 1
.
1.8 Lưu ý: Các biểu thc cha trong dấu căn ở mu s đều phải dương mới xác định.
a.
−
2
5
x
, b.
−
1
2
x
, c.
7
3
x
, d.
0x
, e.
0x
, f.
2x
3x
, g.
x
, h.
5
3
2
x
1.9 Lưu ý:
( )
2
0x a x a
.
a.
3x
, b.
+4 2 2 4 2 2xx
, c.
+2 39 2 39x
, d.
−+
2 2 11 2 2 11
55
xx
e.
4
2
3
xx
, f.
53xx
, g.
x
, h.
x
1.10 a.
2 7 3 3
, b.
−+3 3 7
, c.
3 3 4 2
1.11 a.
2 5 5
, b.
1
, c.
1
, d.
+
1
1,
3
1
6 1,
3
x
xx
, e.

−
1, 5
1, 5
x
x
, f.
+
1, 2
1, 2
xx
xx
, g.
−
+
1, 1
1, 1
xx
xx
h.
1
1
y
x
, i.
−
+
2
3 1,
3
2
3 1,
3
xx
xx
1.12
a.
( )
= + = = =
−
2
2
2
3 3,
3
9 12 4 6 1 3 2 6 1 3 2 6 1
2
1 9 ,
3
xx
A x x x x x x x A
xx
Vi
= = = 1 3.1 3 6xA
b.
( )

= + + + = + + = + + =
2
22
2,
2
2,
x x y
B x y x xy y x y x y x y x y B
y x y
Vi
( )
= = = = 1 3 1 5 2 1 3 2 2 3x y B
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|15
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
---------------------------------------------------------------------------
Ôn tp 1
Câu 1.
( )


+

+ +

+ +
2
2
20
2
1
0 3 1 3 2
3
2 1 0
4 5 0
x
x
x
x x x x
x
x
xx
Câu 2.
a.
( ) ( ) ( ) ( )
+ + + + + + + +
= =
+ + + +
2 3 4 6 9 12 2 3 4 3 2 3 4
13
2 3 4 2 3 4
b.
( ) ( )
+ + = + + = + = + =
22
2 17 4 9 4 5 2 17 4 2 5 2 9 4 5 2 2 5 5
Câu 3.
( ) ( )
= + + + +3 2 3 3 3 3 2 3 3 3A x x x x
( ) ( )
= + + = + +
22
3 3 3 3 3 3 3 3x x x x
−
=

2 3, 6
2 3,3 6
xx
A
x
Câu 4.
Nh: Nếu
+=0AB
vi
,0AB
thì
= 0A
= 0B
.
Điu kiện xác định:
−
+
2
2
0
2, 1
20
xx
xx
xx
−=
+ + = = = =
+ =
2
22
2
0
2 0 0, 1, 2
20
xx
x x x x x x x
xx
. Vy
= =2, 1xx
.
---------------------------------------------------------------------------
1.13 a.
−+4 2 6
, b.
7
, c.
22
, d.
2 551
, e.
+37
, f.
1
2
, g.
( )( )
+−5 2 1 6
, h.
32
1.14 a.
+3 2 1
, b.
+−3 3 2 2
, c.
++3 2 4 5 2
, d. 8, e. 8
1.15 a.
+ +
=
+
2
1
7 5 7 5
3 2 2
7 2 11
A
A
A
Xét
( )

+
+ + +

= = = = =

++
+

2
2
11
2 7 2 11
7 5 7 5 14 44
22
7 2 11 7 2 11
7 2 11
AA
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
16 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
Xét
( )
= = + = =
2
2
3 2 2 2 2 2 1 2 1 2 1A
. Vy
= =
12
1A A A
b.

= + + = + + + = + = +


2
2 2 2 2 1 2 1 2 2 1 1 2 1 1 2 1 1B
1.16
a.
( )
( ) ( )
( )
( )
+−
= = = =
+ + +
+−
2
2
2
2 4 2
2 2 2 2
2
2
1
1
1
xy
xy
x y xy
A
x x x y x y x x y x y x
x x y
b.
( )
+−
= = =
2
22
2
2
44
33
3
9
xy
xy
xy xy
B y y
x
xy
xy
c.
( )
= = + = =
2
4 4 4 4 4 2 4 2 4 2C x x x x x x
1.17 Ta có:
( ) ( )
+
= + +
3
33
3a b a b ab a b
( )
+
= = + = =
3 3 3
1, 1 1 3 1 .1 4a b ab a b
1.18
a.

+

+
−


2
2
2
4 0 4
4
4
4 4 0 4 4 16 64 0 4
4
8 16 4
4
1 0 1 0
10
xx
x
x
x x x x x x x
x
xx
x
x
b.
(
)
+ +
+ +
+ +
= = =

−+


2
2
4 2 4 2
4 2 4 2
4 4 4 4
4
8 16
4
1
1
x x x
xx
x x x x
A
x
x
x
x
TH1:
= = +
−−
4
4 2 0 8 4
44
x
x x A x
xx
TH2:
= = +
−−
4 16
4 2 0 4 8 4
44
x
x x A
xx
c. Xét
8x
, để A nguyên thì
4x
là ước s ca
4
nghĩa là
−4
4,2,1x
Ta giải được
= 8x
,
= 20x
.
Xét
48x
, để A nguyên thì
( )
4x
là ước ca
16
nghĩa là
( )
4 16, 8, 4, 2, 1x
Ta giải được
= 5x
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|17
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
BÀI 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIU THC CHỨA CĂN THỨC BC HAI
2.1 1.
2
55a b b
, 2.
( )
3 2 10xy
, 3.
3 xy
2.2 1.
ab
, 2.
+
xy
xy
2.3 a.
−+2 2 10
2
, b.
27
7
xy
xy
, c.
23
1
x
x
2.4 a.
( )
3 2 1
, b.
( )( )
−−4 3 5 2 2 5
30
, c.
+xa
a
, d.
( )
+
23
43
x x y
xy
2.5 a.
−−4 5 14 2
, b.
72
, c.
31
20
, d.
72
2.6 a.
42
, b.
23
31
, c.
15
3
, d.
62
19
, e.
115
, f. 0, g. 0, h.
+24 2 6
i.
( )
+ + +
= = =
++
+ + + + + + +
5 2 10 5 2 10 5 2 10
7 3 5 2
9 3 5 2 14 6 5 7 3 5 2 2 7 3 5 2
I
Nhân t và mu bi
2
( )
( )
( )
++
+
= = = =
+
++
++
2
2 5 5 2 5 5
10 20
2
55
14 2.3 5 2
3 5 2
I
2.7
a.
( ) ( )
+ + + + +
+−
=+=
+ + +
+ + +
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3
2 3 2 3
2 2 3 2 2 3
2 2 3 2 2 3
A
( ) ( )
+ + + + +
=
2 3 2 2 3 2 3 2 2 3
3
A
Nhân t và mu bi
2
, ta có:
( ) ( )
+ + + + +
=
2 3 2 4 2 3 2 3 2 4 2 3
3
A
( ) ( ) ( ) ( )
( )( ) ( )( )
+ + + + +
+ + +
= = =
−−
2 3 2 1 3 2 3 2 1 3
2 3 1 3 2 3 3 3
62
3. 2 3. 2 3
A
b.
( ) ( )
= + + 2 3 26 15 3 2 3 26 15 3B
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
18 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
Nhân hai vế bi
2
, ta có:
( ) ( )
= + + 2 2 3 52 2.5.3 3 2 3 52 2.5.3 3B
( ) ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )( )
= + + = + + =
22
2 3 3 3 5 2 3 3 3 5 2 3 3 3 5 2 3 3 3 5 2VP
Vy
= 2B
.
c.
+ + + +
=−
+ +
45 27 2 45 27 2 3 2 3 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
C
, phân s th nht ta ly 9 làm tha s
chung bên trong từng căn thức trên t ri nhân lượng liên hip vi mu s, ta có:
( )
+ + + +
+
+
= = = =
+ +
22
2 2 2 2
3 5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
3 10 2 7
6 2 7 4
2
6 2 2 2 2 2
5 3 2 5 3 2 3 2 3 2
C
2.8
1.
+−
= +
+−
11
11
x x x x
A
xx
vi
0x
1x
.
( ) ( )
( )( )
+−
= + = + =
+−
11
1 1 1 1 1
11
x x x x
A x x x
xx
2.
( )
+−
+
=+
2
4a b ab
a b b a
B
a b ab
vi
,0ab
ab
.
( ) ( )
−+
= + = + + =
2
2
a b ab a b
B a b a b a
a b ab
3.

+
=+

+

1 1 1
:
1 2 1
a
C
a a a a a
vi
0a
1a
.
( )
( )
( )
( )

+ +

= + = =

−+
−−


2
2
1
1 1 1 1 1
:.
11
11
1
a
a a a
C
a a a
a a a a
a
4.


−+
= +



++


1 2 2
1
1
21
xx
D
x
x x x
vi
0x
1x
.
( )( )
( )
( )( ) ( )( )
( )( )

+ +

+ + +
= = =

−+
+ +


22
2 1 2 1
1 2 2 1 2
..
1
11
1 1 1
x x x x
x x x x
D
x
xx
xx
x x x
5.
=
+ + + +
:
2
xy
x x x
E
xy
x y x y x y xy
vi
,0xy
xy
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|19
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
( )
( )( )
( )
=
++
+−
+
2
2
:
x
xy
xx
E
x y x y
x y x y
xy
( )( )
( ) ( )
( )
+ +
==
+
2
.
x y y x y
xy
xx
x y x y x x y
6.


+++


= + + +


+
+


33
33
1 1 2 1 1
.:
x y x x y y
F
xy
x y x y
x y xy
vi
,0xy
.
( ) ( )
( )

+ + +
+ + + +
+
= + = =

+ + +


2
2
. : .
x x y y x y
x y x xy y xy x y
xy
F
xy xy
xy x y xy x y x y xy
7.


+−
= +



+ +


:
a b a b b ab
Ga
ab ab b ab a a b
vi
,0ab
ab
.
( ) ( )
( )
( )

+ +
+ + +

= = =

+
+
+−


1
:.
a a b b ab
a b a b a ab b ab a b
G
ab
ab a b ab a b a b
b a b a a b
8.

+
= + +


+ +

1
2
a b a b b b
H
a ab ab a ab a ab
vi
,0ab
ab
.
( ) ( ) ( )
+ + + +
= + = + =
+ + +
2
1 1 1 1
..
2
a b a b a ab a ab a b
Hb
a ab
ab a
a a b a a b a a b
9.

=+

+ + + +

2
1 1 1
:
1
K
x x x x x x x x
vi
0x
1x
.
( ) ( ) ( )
( )( )

+

= + = + + =

++
+ + + +


1 1 1 1
: . 1 1 1
1
1 1 1
x
K x x x x x
xx
x x x x x x x x x
10.

++
= +


+ +

2 1 1
1:
1 1 1
xx
L
x x x x x
vi
0x
1x
.
( )( ) ( )
( )( )
( )( )
+ + + + + + +
++
= = =
+ +
2 1 1 1 1 1
1
1:
11
x x x x x x x x
xx
L
x x x
x x x
11.

+ +
= +


+

21
.
1
1 2 1 2 1
x x x x x x x x
M
x
x x x x x
vi
0, 1xx
1
4
x
.
( )
( )( )
( )
( )( )

+ +

= +

+
+ + +


2 1 1
1
.
2 1 2 1
1 1 1 1
x x x x x
xx
M
x x x
x x x x x
( )( ) ( )
( )( )
+ + +
=+
+
+ +
1 2 1 1
1
.
2 1 2 1
11
x x x x x x
xx
x x x
x x x
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
20 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
( )( )
( )( )
( )
( )( )
( )
+ + + +
−−
= + =
+ + + +
+ + + +
1 2 1 1 1
11
. .
2 1 2 1 2 1 1
1 1 1 1
x x x x x x x x
x x x
x x x x x x x
x x x x x x
12.
= +
+
4 1 2
.
4
2 2 3
xx
Nx
x
x x x x x
vi
0, 4xx
9x
.
( ) ( ) ( )( )
( )

−−

= +

+ +


.3
4 1 2
.
3
2 2 2 2
x x x
x
N
x
x x x x x x
( )( ) ( ) ( )
( )( )
( )
+ +
=
+−
4 2 2 2 2 4
.
3
22
x x x x x x
x
x x x
( )( )
( ) ( )( )
( )( )
( )
+
+
===
+
+ +
4 2 3 4
5 6 4
. .
3 3 2
2 2 2 2
x x x x x x
x x x
x x x
x x x x x x
13.


+ +
= +



+


2 1 3 1 1
:1
1 3 4 3 1
x x x
P
x x x x x
vi
0, 1xx
9x
.
( )( )

+ +

= +

−−


2 1 3 1 2
:
1 3 1
13
x x x x
P
x x x
xx
( )( ) ( )( )
( )( )
( )
( )( )
+ + +
−−
= = =
2 3 1 1 3 1 2 3
1 1 2
. .
2 2 2
1 3 1 3
x x x x x x
xx
x x x
x x x x
2.9
a.
( )
( )( ) ( )( )
= +
−+
+ +
3
3 2 9
1:
23
3 3 2 3
xx
x x x
Q
xx
x x x x
( )( ) ( )
( )( )
+ + +
==
+
−+
2
3 3 2 9
32
:
3
3
23
x x x x
x
x
xx
b.
= = = =
2
1 5 25
3
x
Q x x
.
2.10
a.
( ) ( )
=
+ = + =
22
22
6 5 6 9 4 3 4 3 4 0A x x x x x x
Để
A
đạt giá tr nh nhất, khi đó
( )
= = =
2
3 4 0 5 1x x x
b.
( )
= + + = +
2
2
5 1 9 6 5 2 3 1B x x x
( ) ( ) ( )
+
2 2 2
3 1 0 3 1 0 2 3 1 2 5 2x x x B
Vy B ln nht khi dấu “=” xảy ra, như vậy
= =
1
3 1 0
3
xx
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|21
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
BÀI 3: GII MT S PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC THƯỜNG GP
3.1 a.
= 5x
, b. vô nghim, c.
= = 22xx
, d.
= =04xx
, e. vô nghim, f.
= 3x
, g.
=−
7
4
x
h.
= + = 2 10 2 10xx
3.2 a.
= 3x
, b.
=−1x
, c. vô nghim, d. vô s nghim, e.
=
25
12
x
, f. vô nghim
3.3
a. Điều kin:
4x
−=
+ + = = = =
=
47
4 2.2. 4 4 5 4 2 5 4 7 53
43
x
PT x x x x x
x
Vy
= 53x
.
b.
+ =
+ + =
−=
=
−

4 1 2 4 3
4 2. 4 2 2 4 3
44
3
2 4 3 0 4 20
25
2
40
4
4
xx
x x x
x
PT x x x
x
x
x
c. Điều kin:
3
2
x
( )
= + + + = = =
2
22
2 3 2 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2PT x x x x x x x x
Vy
= 2x
.
d. Điều kin:
−
2 5 0
5 5 5
3 5 0
2 3 2
x
x x x
x
( ) ( )
( ) ( )
+ + + = + =
22
2 5 2 2 5 1 3 5 4 3 5 4 0 2 5 1 3 5 2 0PT x x x x x x
Như vậy
=
=
−−=
2 5 1 0
3
3 5 2 0
x
x
x
(nhn)
e.
( )
( )
+ + + =
22
2 3 2 4 0 1PT x x
đặt
= +
2
2, 2t x t
( ) ( )( )
+ = + = =
2
1 3 4 0 1 4 0 1t t t t t
(loi) hay
=−4t
(loi)
Vậy phương trình vô nghiệm.
f. Điều kin:


−
0
1
1
4
0
4
x
x
x
. Đặt
=
,0
41
x
tt
x
( )
=+
+ = + = = = + = =
=−
2
22
23
1
2 2 1 0 1 4 1 4 1 0 2 3
23
x
PT t t t t x x x x x
t
x
So sánh với điều kiện, ta được:
=+23x
=−23x
.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
22 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
Ôn tp 2
Câu 1.
a.
( )( )
( )
−−
+ = + =
+
+−
2
2 2 3 2
1 6 2 4 8 7
175 5 .7 . 4 7
8 7 3 2 3 2
8 7 8 7
b.
( )
( )( )
( )
−−
+ = + = + =
+
+−
3 2 1
6 11 6 3 12 2 11 1 7
3 2 3 2 3 2 1
22
22 2 2 2 1 44 2
2 1 2 1
Câu 2. Giải các phương trình
a.
( )

−

= =

−=
=
2
2
2
20
2 2 2
20
22
x
x
x x x x
xx
x x x
b.
+ + =3 2 5xx
, điều kin
32x
. Bình phương hai vế, ta có:
( )( )

+ + = + = + + = + + =


2
22
1 375
5 2 3 2 25 6 10 94 0 0
24
x x x x x x x
Vậy phương tình vô nghiệm.
c.
( )
+ + + = + + =
2
2
1 4 4 3 1 2 3x x x x x
TH1:
+ + = =1, 1 2 3 1x PT x x x
TH2:
= = 2, 1 2 3 2x PT x x x
TH3:
= =2, 1; 1 2 3 3 3x x PT x x
(vô lý)
Phương trình vô nghim.
TH4:
+ + = =2 1, 1 2 3 3 3x PT x x
(đúng)
Phương tình vô số nghim.
Vậy phương trình có vô s nghim vi
21x
.
d.
( )( )
+ = 3 2 2 3 16 6x x x
. Điu kin:
0x
.
+ = = = =6 5 6 16 6 5 10 2 4PT x x x x x x
. Vy
= 4x
.
Câu 3. a.

−
0
2 0 0, 4, 9
30
x
x x x x
x
b.
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
( )( )
+ +
= +
3 3 2 1 2
29
2 3 2 3 3 2
x x x x
x
A
x x x x x x
( )
( )
( )( ) ( )( )
( )( )
( )( )
+ +
+
= = = =
2 9 9 2 3 2 2 1
21
3
2 3 2 3 2 3
x x x x x x
x x x
x
x x x x x x
c. Ta có:
+
= = +
−−
14
1
33
x
A
xx
, thỏa đề bài khi và ch khi
3 1, 2, 4x
Ta giải được
= = =1, 16, 25x x x
.
Câu 4.
= + + + + + + + +2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3 2 2 2 3VT

= + + + + +


2
2
2 3. 2 2 3 . 2 2 2 3
= + + + + = + = =2 3. 2 2 3 . 2 2 3 2 3. 2 3 1 VP
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|23
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
BÀI 4: CĂN BẬC BA
4.1 a.
3
15 2
, b.
3
21 3
, c.
+
33
2 6 2 6 4
, d.
+
3
2 12 2
, e. 84.
4.2 Ta có:
( ) ( ) ( )
+ = + + + = + = +
2 3 3
3
2
33
54 30 3 27 3.3 3 3.3. 3 3 3 3 3 3
Tương tự
=
3
54 30 3 3 3
=6x
= =
3 2 3 2
3 6 3.6 108xx
đpcm
4.3
a.
( )
+
= + + = + + = =
3
3
3 2 3 2
9 3 9 3 27 27 0 1x x x x x x x x
b.
( ) ( ) ( )
+ + = + + = + + + =
3 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
5 5 1 5 5 1 5 5 5 . 5 3x x x x x x x x
Khi đó:
( )
+ + = = = =
33
2 2 2
33
25 5 5 3 25 3 52 52x x x x x x
c.
( ) ( ) ( )
+ + = + + = + + + =
3 2 2
3 3 3 3 3 3 3 3
9 7 4 9 7 64 9 7 9 . 7 16x x x x x x x x
Khi đó:
( )( )
( )
+ + + = + = + = =
3
22
33
3
9 7 9 7 16 2 63 4 2 1 0 1x x x x x x x x x
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
24 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
CHƯƠNG II HÀM S BC NHT
BÀI 1: HÀM S
I. Khái nim v hàm s
Cho hai tp hp XY.
Mt hàm s f t X vào Y mt quy tắc cho tương ng vi mi giá tr x thuc vào X mt ch
mt giá tr ca y thuc vào Y mà ta ký hiu là
( )
fx
. Ta viết
:f X Y
( )
=
x y f x
X gi là tp ngun hay tập xác định ca hàm s Y gi là tập đích.
Ví d: Cho
=
2; 1;0;1;2X
= 0
;1;2;3;4;5Y
. Quy tắc cho tương ứng
:f X Y
( )
==
2
x y f x x
là mt hàm s t X vào Y.
Chú ý:
_ Giá tr ca hàm s ti
=xa
ký hiu là
( )
fa
.
Chng hạn như ví dụ trên:
( ) ( )
= =1 1 1ff
.
_ Khi cho hàm s người ta không nói đến tập xác định và tập đích thì luc đó ta phải hiu rng
tập xác định ca hàm s là tt c nhng giá tr x thuc vào tp s thc sao cho
( )
fx
nghĩa,
còn tập đích là .
Ví d 1: Cho hàm s
= +
3
5
x
yx
x
. Tìm tập xác định ca hàm s đã cho.
Tập xác định:

−
30
3
55
x
x
x
5x
.
Ví d 2: Tìm tập xác định ca hàm s
+
=+
+
2
12
1
1
x
y
x
x
.
+
+

+

2 0 1 0 1
2
0
2 0 1 0 2
1
x x x
x
x x x
x
II. Hàm s đồng biến, hàm s nghch biến
Định nghĩa
Cho hàm s
( )
=y
f x
xác định trong khong
( )
,ab
.
Hàm s
( )
fx
đưc gọi là đồng biến trên khong
( )
,ab
nếu vi hai giá tr bt k
1
x
2
x
sao cho
12
xx
thì
( ) ( )
12
f
x f x
.
Hàm s
( )
fx
đưc gọi là đồng biến trên khong
( )
,ab
nếu vi hai giá tr bt k
1
x
2
x
sao cho
12
xx
thì
( ) ( )
12
f
x f x
.
Ví d 3: Kho sát s biến thiên (hay đơn điệu) ca các hàm s
a.
( )
=−21f
x x
b.
( )
=−73f
x x
c.
( )
=
2
1, 0f x x x
Gii
a. Xét
12
xx
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= =
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 0f x f x x x x x f x f x
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|25
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Hàm s đồng biến.
b. Xét
12
xx
, ta có:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
= =
1 2 2 1 2 1 1 2
3 3 3 0f x f x x x x x f x f x
Hàm s nghch biến.
c. Xét
12
xx
, ta có:
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
= = +
22
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
0f x f x x x x x x x f x f x
Hàm s đồng biến.
III. Đồ th ca hàm s
Cho hàm s
:f X Y
( )
=
x y f x
Đồ th ca hàm s f mt tp hp các điểm
( )
,xy
trên mt phng tọa độ sao cho
( )
=y
f x
vi
xX
.
d 4: Cho hàm s
=−
1
1
3
yx
đi t tp ngun
=
3; 1;0;2;6X
vào tp
Y
. Tìm tp Y và biu diễn đồ
th ca hàm s t
X
đến
Y
.
( ) ( ) ( )
( ) ( )
= = =

= = =


4
3 2, 1 , 0 1
3
1 4 1
2 , 6 1 2, , 1, ,1
3 3 3
y y y
y y Y
Biu diễn đồ th (hình bên)
Bài tp
1.1 Mt bác nông dân gi tin tiết kiệm vào ngân hàng, lúc đầu bác gi s tin là
= 1000000A
vi
giá tr lãi sut hàng tháng r = 0.5%. Biết rng mi tháng bác có tng s tiền được biu din theo
hàm s sau
( ) ( )
=+1
n
f
x A r
Trong đó n s tháng (ví d n = 1 tháng th nht, n = 2 tháng th hai,…). Hãy tìm s tin
bác nông dân đó có ở mi tháng trong vòng một năm.
1.2 Người ta đo đạc và nhn thy nhiệt độ ca phòng hc biến đổi theo quy tc ca hàm s sau
=+27 1,5Tx
vi x là thời gian đo nhiệt độ (ví d: 1 gi 30 phút thì x = 1.5)
Hi nhiệt độ phòng khi đo đạt 1 gi 6 phút và 2 gi 15 phút.
1.3 Xét tính đơn điệu ca các hàm s
a.
= + +13yx
b.
= +21yx
c.
+
1
13
2
x
1.4 V tam giác ABC trên mt phng tọa độ biết
( )
1
;2A
,
( )
1
;0B
( )
2;
0C
ri tính chu vi và
din tích của nó theo đơn vị đo của h trc tọa độ.
x
y
-1/3
-2/3
-1
-4/3
-2
-3
-1
0
2
1
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
26 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 2: HÀM S BC NHT
I. Định nghĩa
Hàm s bc nht là hàm s cho bi công thc
=+y ax b
vi
,ab
là các s cho trước và
0a
.
Ví d: Các hàm s sau đây là hàm số bc nht
=−
1
1
3
yx
trong đó
= =
1
,1
3
ab
;
=−
3
5
yx
trong đó
= =
3
,0
5
ab
;…
II. Tính cht
1. Tập xác định
Hàm s bc nht
=+y ax b
có tập xác định là .
2. S biến thiên
_ Nếu
0a
thì hàm s
=+y ax b
đồng biến trên .
_ Nếu
0a
thì hàm s
=+y ax b
nghch biến trên .
III. Đồ th hàm s bc nht
1. Đồ th
_ Đồ th hàm s
=y ax
vi
0a
là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm
( )
1,a
.
_ Đồ th hàm s
=+y ax b
vi
0a
đường thẳng cùng phương (hay song song) vi
đưng thng
=y ax
và ct trc tung tại điểm
( )
0,b
.
2. Cách v đồ th hàm s bc nht
_ Ta đã biết đồ th ca hàm s bc nht mt đường thẳng. Do đó, để v đồ th hàm s
bc nht ta ch càn xác định hai điểm phân bit thuộc đồ th ri v đưng thẳng đi qua hai
điểm đó. Đường thng v được chính là đồ th cn v.
Ví d 1: V đồ th hàm s
=−21yx
.
Bng giá tr:
x
1
2
y
1
3
Đồ th hàm s (hình bên)
Ví d 2: V đồ th hàm s
=−
3
2
2
yx
.
Bng giá tr:
x
2
4
y
1
4
Đồ th hàm s (hình bên)
x
y
-1
1
3
-1
0
2
1
x
y
-1
4
3
2
-1
3
4
2
1
1
0
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|27
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
3. V trí tương đối của hai đường thng trong mt phng tọa độ
Trong cùng mt h trc ta độ (hay mt phng tọa độ) cho hai đường thng
=+
1 1 1
:d y a x b
=+
2 2 2
:d y a x b
Ta có:
1
d
ct
2
d
khi và ch khi
12
aa
.
12
//dd
khi và ch khi
=
12
aa
12
bb
.
12
dd
khi và ch khi
=
12
aa
=
12
bb
.
12
dd
khi và ch khi
=−
12
.1aa
.
Chú ý: Ta gi a là h s góc của đường thng
=+y ax b
còn b gọi là tung độ góc.
Ví d 3: Trong cùng mt mt phng tọa độ cho hai đường thng
( )
=
2
1
: 1 3d y m x m
=−
2
: 3 5d y x
a. Tìm m để
12
//dd
.
b. Tìm m để
1
d
ct
2
d
tại điểm M có hoành độ bng 1.
Gii
a.
= =
−=
=

2
12
22
13
/ / 2
2
35
mm
m
d d m
m
m
b.
= = =
2
3 5 3.1 5 2
MM
M d y x
( )
( )
= = = =
22
1
1; 2 1 1 3 2 2 0 2 1M d m m m m m m
Vi
= 2m
không thỏa điều kin trên, nên
=−1m
.
Ví d 4: Viết phương tình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
1
,2A



1
,1
2
B
.
Gii
Gi
=+:d y ax b
là phương trình cần tìm.
Ta có:
( )
= + = 1,2 2 2A d a b b a
,

= + = + = =


1 1 1
,1 1 1 2 2 0
2 2 2
B d a b a a a b
Vy
=:2d y x
.
d 5: Cho đường thng
= +:1d y x
điểm
( )
0;
1M
. Tính khong cách t đim M
đến đường thng d.
Gii
Gi
( ) ( )
= + +
0 0 0 0 0 0
; 1 ; 1N x y d y x N x x
Khi đó:
( ) ( )
= + + = + = +
22
2 2 2
0 0 0 0 0
2 2 4 4 2 1 2 2MN x x x x x
Như vậy khong cách t M đến d là độ dài nh nht của đoạn MN
Lúc này:
( )
=
= =
2
00
2 2 1 0 1MN x x
.
Vy khong cách cần tìm có độ dài là
2
.
Lưu ý: Ta có độ dài một đoạn nối hai điểm
( )
11
,M
x y
( )
22
,N
x y
là:
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
28 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
( ) ( )
= +
22
1 2 1 2
MN x x y y
.
Công thức trên được dùng làm bài tp, các em hc sinh s gp bài 2.12.
Ví d 6: Cho hàm s
= 2yx
.
a) V đồ th hàm s.
b) Tính góc
hp bi tia Ox và đường thng
= 2yx
.
Gii
a) Hàm s xác định vi mi
x
.
Bng giá tr
x
0
1
y
0
2
b) Ta có:

= = =
0
2
tan 2 63
1
AB
OA
.
Bài tp
2.1 Xác định các hàm s
( )
fx
( )
gx
biết rng
( )
= 1 3 5f x x
( )
+
= +3 2 5g x x
.
2.2 Vi giá tr nào ca tham s m các hàm s sau đồng biến, nghch biến?
a.
( )
=
+53y m x
b.
= +
2
43y x m m x
c.
( )
= +
2
2 2 2 3 1y m m x
2.3 Cho hàm s
( )
=−
2
3y
m m x
.
a. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đồng biến, nghch biến.
b. Xác định giá tr ca m để đồ th hàm s đi qua điểm
( )
1
; 2M
xét tính biến thiên v đồ
th ca hàm s ng vi m vừa tìm được.
2.4 V các đồ th hàm s
=+21yx
=+21yx
.
2.5 Cho đường thng d:
( )
=
+ 35y m x m
a. Vi giá tr nào ca m thì hàm s đồng biến, nghch biến.
b. Xét tính biến thiên và v đồ th ca d, biết d đi qua
( )
1
;2M
.
c. Chng minh rng d luôn đi qua một điểm c định.
2.6 Xác định hàm s
=+y ax b
có đồ th là đường thng d, biết:
a. Đường thng d có h s góc là 2 và qua điểm
( )
2;
1M
.
b. Đường thng d qua gc tọa độ và song song vi
= +
1
': 2
3
d y x
.
c. Đường thng d ct trc tung tại điểm có tung độ bng 2 và song song vi
=−': 4 3d y x
.
d. Đường thng d qua điểm
( )
2
; 2M
và vuông góc vi
= +' : 3d y x
.
2.7 Cho hai đường thng
( )
=
+ + 2 1 2 3y m x n
và
=+23y x n
đồ th lần t
1
d
và
2
d
. Tìm
giá tr ca mn để:
a.
12
//dd
b.
12
dd
c.
12
dd
d.
1
d
ct
2
d
ti một điểm trên trc tung.
2.8 Trong mt phng tọa độ Oxy, tìm tp hợp điểm M tha
x
y
O
2
1
B
A
1
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|29
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
a.
( )
−+2
1; 3M m m
vi
m
.
b.
=+31
M
xm
,
=−25
M
ym
vi
m
2.9 Tìm h s góc và tung độ góc ca hàm s
+=1
25
y
x
.
2.10 Cho hai hàm s
= +1yx
=+3yx
.
a. V đồ th hai hàm s trên cùng mt h trc tọa độ.
b. Tìm giao điểm của hai đồ th hàm s bằng đồ th và bng phép toán.
2.11 Cho đường thng
= +:1d y x
và điểm
( )
0;
1M
. Tìm khong cách t M đến đường thng d.
2.12 Tính khong cách giữa hai điểm
( )
11
,A
x y
( )
22
,B
x y
trên mt phng tọa độ Oxy.
2.13 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0
; 3A
( )
1
; 1B
.
2.14 Cho hai đường thng
= +
1
: 2 1d y x
( )
=
+
2
: 2 3 3d y m x m
. Tìm m để đưng thng
2
d
đi qua điểm
1
Ad
và tung độ bng 3.
2.15 Cho đường thng d phương trình
( )
=
21y m x m
. Tìm m để đưng thng d ct trc
hoành tại điểm có hoành độ bng 1.
2.16 Cho hai đường thng
=
1
:2d y x
= +
2
:3d y x
.
a) Tìm giao điểm của hai đường thng này bng phép toán.
b) Viết phương trình đường thng
31
//dd
3
d
ct
2
d
tại điểm M có hoành độ bng 2.
2.17 Trên cùng mt mt phng tọa độ Oxy, v ba đường thng
=+1yx
,
= +27yx
= 1y
ri
xác định tọa độ giao điểm ca chúng bằng đồ th và bng phép toán.
2.18 Viết phương tình đường thng d đi qua gốc tọa độ và to vi trc hoành mt góc bng 60
0
.
2.19 Cho đường thng
=+:1d y x
.
a) Tính khong cách t gc tọa độ O đến đường thng d.
b) Viết phương trình đường thng d’ qua O và vuông góc vi d.
c) Tìm tọa độ giao điểm A, B của đường thng d lần lượt vi Ox Oy. T đó tính diện tích tam
giác OAB.
2.20 Trên mt phng tọa độ Oxy cho các điểm
( )
0
;3A
,
( )
6
;0B
( )
2;
0C
.
a) V tam giác ABC.
b) Viết phương tình các đường thng ABAC.
c) Tính độ dài các cnh AB, AC và din tích tam giác ABC.
d) Tính các góc ca tam giác ABC.
2.21 Trong Vt lý, giá tr gia tc trọng trường không phải lúc nào cũng g = 10 m/s
2
nó luôn
b ph thuộc vào độ cao của địa hình, nói khác đi, phụ thuộc vào độ cao t v trí bạn đo gia
tc trng trường vi mặt nước bin. Bên cạnh đó, việc đo đc gia tc trọng trường trong phòng
thí nghiệm cũng là một vấn đề cho các bn hc sinh. Các con lc thun nghịch được đo đc chu
k vi chiều dài dây thay đi hoc c định để thu được hàng lot các giá tr g xp x nhau t đó
có khái nim v gia tc trọng trường trung bình ti mt v trí. Để hiểu rõ hơn sự ph thuc này,
mt nhóm khảo sát đã thu thp knhiu d liu biu diễn chúng theo đồ th i đây với
trc tung là giá tr ca gia tc trọng trường và trc hoành là chu k đưc nhắc đến trên.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
30 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
a) Gi s rng s ph thuc trên biu din mt đường thng, hãy viết phương trình
đưng thẳng đó.
b) Khi
= 3,1T
thì gia tc trọng trường có giá tr là bao nhiêu?
2.22 Trong thc tế vic bảo dưỡng các tuyến đường st là cc kì quan trng vì do s thay đổi ca
thi tiết mà các thanh st các đoạn đường ray dãn n liên tc cùng vi ma sát ca bánh xe tàu
ha. vậy, để tin li trong vic bo trì sa chữa đường ray, nhóm công nhân đã m mt
cuc kho sát trên một đoạn đường st. Các s liệu được đo đạc nhiu lần và được ghi nhn ba
ct sau:
l
100
100,03
10,06
t
o
C
0
o
C
20
o
C
?
Trong bng s liu có mt s liu b mt do s c, hãy tìm li giá tr đó, biết rằng đồ th biu din
cho s ph thuc này là một đường thng có dng
( )
=+
0
1l
l t
.
-----------------------------------------------------------------------
Ôn tp 3
Câu 1. Tìm h s góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm
( )
3
;2M
.
Câu 2. Cho hai đường thng
=
1
:2d y x
= +
2
:3d y x
. Viết phương trình đường thng
3
d
biết
3
d
song song vi
1
d
và ct
2
d
tại điểm có hoành độ bng 2.
Câu 3. Cho đường thng
= 3yx
có đồ th d.
a. Tính góc giữa đường thng d và trc hoành.
b. Viết phương trình đường thng d’ qua điểm
( )
3
;0M
và vuông góc với đường thng d.
Câu 4. Chng t đưng thng
= +21y mx m
luôn đi qua một điểm c định.
--------------------------------------------------------------------------------
T
g
10.05
9.87
3.2
3
1
2
O
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|31
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
NG DN MT S BÀI TẬP CHƯƠNG II
BÀI 1: HÀM S
1.1 Bng s liu thỏa đề
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tin(tri
u đồng)
10.0
5
10.10
025
10.1
5075
10.20
151
10.25
251
10.30
378
10.3
5529
10.4
0707
10.4
5911
10.5
1140
10.5
6396
10.6
1678
1.2
Ti x = 1 gi 6 phút = 1,1 gi, ta có:
= + =27 1,5 1,1 28,65T
Ti x = 2 gi 15 phút = 2,25 gi, ta có:
= + =27 1,5 2,25 30,375T
1.3
a.
= + +13yx
. Điều kin:
−1x
Xét
21
1xx
, ta có:
( ) ( )
= + + =
+ + +
21
2 1 2 1
21
1 1 0
11
xx
y x y x x x
xx
Hàm s đng
biến.
b.
= +21yx
. Điều kin
0x
Xét

21
0xx
, ta có:
( ) ( )
= + =
+
12
2 1 2 1
21
2 2 2 0
xx
y x y x x x
xx
Hàm s nghch biến.
c.
+
1
13
2
x
. Điều kin:
−1x
Xét

21
0xx
, ta có:
( ) ( )
= + + + =
+ + +
12
2 1 2 1
21
1 1 1
1 1 0
2 2 2
11
xx
y x y x x x
xx
Hàm s
nghch biến.
1.4
Ta có:
( )
= = = = = =1 1 2, 2 1 1, 2 0 2BH CH AH
Như vậy:
= + =
22
22AB BH AH
,
= + =
22
5AC AH CH
= + = 3BC BH HC
Chu vi
ABC
là:
+ + = + +2 2 5 3AB BC CA
Din tích
ABC
là:
==
11
. .2.3 3
22
AH BC
.
x
y
-1
2
1
2
1
O
H
C
B
A
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
32 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 2: HÀM S BC NHT
2.1
( ) ( ) ( )
= = = 1 3 5 3 1 2 3 2f x x x f x x
,
( ) ( ) ( )
+
= + = + = 3 2 5 2 3 1 2 1g x x x g x x
2.2
a. Đồng biến:
5m
, nghch biến:
5m
b. Đồng biến:
22mm
, nghch biến:
22m
c. Luôn đồng biến.
2.3 a. Đồng biến:
03mm
, nghch biến:
03m
b.
( )
1
; 2M
thuộc vào đồ th hàm s, nên:
= = =
2
3 2 1 2m m m m
( )
=
= 1, 2 0,3mm
nên hàm s nghch biến.
Vi
= 1m
,
= 2m
:
=−2yx
2.4
V
=+21yx
Bng giá tr:
x
-2
-1
0
1
y
3
1
1
3
V
=+21yx
Bng giá tr:
x
-1
1
2
0
1
y
3
2
1
3
2.5
a. Đồng biến:
3m
, nghch biến:
3m
b. d đi qua
( )
1
;2M
( )
= + = 2 3 .1 5 5 3m m m
hàm s đồng biến
= =52m y x
Bng giá tr:
x
-1
0
1
y
2
0
2
c.
( ) ( )
=
+ = + 3 5 1 3 5y m x m m x x
, vi
=−1x
hàm s không còn ph thuc vào tham s
m nên nó luôn đi qua điểm c định có hoành độ
1
và tung độ
2
.
2.6 a.
=+25yx
, b.
=−
1
3
yx
, c.
=+42yx
, d.
=−4yx
.
x
y
-1
2
1
2
1
O
x
y
-1/2
-1
3
2
1
1
O
x
y
-1/2
-1
3
2
1
1
O
x
y
-1
-1
-2
2
1
1
O
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|33
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
2.7 a.
=
−
1
2
3
m
n
, b.
=
=−
1
2
3
m
n
, c.
=−
3
4
m
, d.
=−3n
.
2.8
a.
( ) ( )
+
= + + = + =3 2 1 2 3 0 2 1 3 0m a m b ma a b m a m a b
Tn ti hai s thc
,ab
sao cho m nằm trên đường thng
( )
+ =2 1 3 0a m a b
b.
( ) ( )
= + + + + + = + + + =2 5 3 1 3 2 5 0 3 2 5 0m a m b ma a b m a m a b
Tn ti hai s thc a, b sao cho m nằm trên đường thng
( )
+ + + =3 2 5 0a m a b
2.9
+ = = + = +
5
1 1 5
2 5 5 2 2
yy
xx
yx
H s góc:
5
2
, tung độ góc: 5.
2.10 a. V hình
b. Nhìn vào đồ th, ta thấy giao điểm là
( )
1
;2M
Phương trình hoành độ giao điểm:
( )
+ = + = = = 1 3 2 2 1 2 1;2x x x x y M
là giao điểm.
2.11
( )
0
,1Md
Khong cách t M đến d là 0.
2.12 Mô phòng hình v ợng trưng như hình dưới đây.
Ta có:
=−
12
BC x x
,
=−
12
AC y y
( ) ( )
= + = +
22
22
1 2 1 2
AB BC AC x x y y
.
2.13 Gi
=+:AB y ax b
Ta có:
( )
=0; 3 3A AB b
,
( )
= = = 1; 1 1 3 4 : 4 3B AB a a AB y x
.
2.14
( ) ( )
= + =
0 1 0 0
;3 3 2 1 1 1;3A x d x x A
Khi đó:
( ) ( ) ( )
+ = =
2
1;3 2 3 . 1 3 3 1A d m m m
.
2.15 Gi
( )
00
;M
x y
là giao điểm. Ta có:
( )
1
;0M Ox M
(theo đề bài)
Khi đó:
( ) ( )
= =1;0 2 1 .1 0 1M d m m m
.
2.16
a) Phương tình hoành độ giao điểm:
( )
=
+ = = = 2 3 3 3 1 2 1;2x x x x y M
là giao điểm
cn tìm.
b) Gi
=+
3
:d y ax b
x
y
-1
-1
-2
2
1
1
O
x
y
y
2
y
1
x
2
x
1
A
B
C
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
34 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
=
= +
3 1 3
2
/ / : 2
0
a
d d d y x b
b
Gi
( )
00
;M
x y
là giao điểm ca
3
d
2
d
.
( )
0
0 2
;M x y d
( )
=
=
00
2 1 2;1x y M
.
Khi đó:
( )
= + = =
33
2;1 1 2.2 3 : 2 3M d b b d y x
.
b) Viết phương trình đường thng
31
//dd
3
d
ct
2
d
tại điểm M có hoành độ bng 2.
2.17
Đồ th như hình
TH1: Xét hai đường thng
=+1yx
= +27yx
giao điểm nhìn t đồ th là:
( )
1
2
;3A
Phương trình hoành độ giao điểm:
+ = + = = =1 2 7 3 6 2 3x x x x y
Như vậy giao điểm t phép toán là
( )
2
;3A
.
TH2:Xét hai đường thng
=+1yx
= 1y
giao điểm nhìn t đồ th
( )
1
0
;1B
Phương trình hoành độ giao điểm:
+ = = =1 1 0 1x x y
Như vậy giao điểm t phép toán là:
( )
0
;1B
.
TH3: Xét hai đường thng
= +27yx
= 1y
có giao điểm nhìn t đồ th
( )
1
3
;1C
Phương trình hoành độ giao điểm:
+ = = =2 7 1 2 6 3x x x
= 1y
Như vậy giao điểm t phép toán là:
( )
3
;1C
.
2.18 Vn dng Ví d 6 ta đặt
=+:d y ax b
là phương trình cần tìm vi a là h sc.
D đi qua gốc tọa độ
= =0b y ax
Theo Ví d 6 ta thy:
=t
an a
vi
là góc to bởi đường thng d và trc hoành.
Theo đề bài, ta có:
=
= = =
00
60 tan60 3 3a d x
.
2.19
a) Gi
( ) ( )
= + +
0 0 0 0 0 0
; 1 ; 1M x y d y x M x x
Khi đó
( )

= + + = + + = + +


2
2
22
0 0 0 0 0
1 1 1
1 2 2 1 2
22
2
OM x x x x x
Khong cách cn tìm là
1
2
khi và ch khi

+ = =


2
00
11
20
22
xx
.
b) Gi
=+':d y ax b
Ta có:
= =0 ' :O d b d y ax
= = = ' .1 1 1 ':d d a a d y x
.
c)
d
ct Ox ti A
( ) ( )
= + =
0 0 0
;0 :0 1 1 1;0A x A d x x A
.
x
y
3
y = x + 1
y=1
y = -2x + 7
O
2
1
3
2
1
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|35
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
d ct Oy ti B
( ) ( )
= + =
00
0; : 0 1 1 0;1B y B d y B
.
Din tích tam giác ABC là:
( ) ( )
= = + + =
22
22
1 1 1
. . 1 0 0 . 0 1 0
2 2 2
ABC
S OA OB
.
2.20 a)
b)
1. Viết phương trình AB
Gi
=+
11
:AB y a x b
( )
= + = = +
1 1 1 1
0;3 3 0. 3 : 3A AB a b b AB y a x
( )
= + = = +
11
11
6;0 0 6 3 : 3
22
B AB a a AB y x
.
2. Viết phương tình AC
Gi
=+
22
:AB y a x b
( )
= + = = +
2 2 2 2
0;3 3 0. 3 : 3A AC a b b AC y a x
( )
= + = = +
22
33
2;0 0 2 3 : 3
22
C AB a a AC y x
.
c)
( ) ( )
= + =
22
6 0 0 3 3 5AB
( ) ( )
= + =
22
2 0 0 3 13AC
Ta có AO là đường cao ca tam giác ABC
Ta có:
( )
= + =
2
2
0 3 0 3AO
,
( )
= =2 6 8BC
Din tích tam giác ABC là:
= = =
11
. .3.8 12
22
ABC
S AO BC
d)
Ta có:
= = = =
0
31
tan tan 26,1
62
AO
ABC ABO ABC
BO
= = =
0
3
tan tan 56,3
2
AO
ACB ACO ACB
CO
Như vậy:
= =
0 0 0 0 0
180 180 26,1 56,3 97,6BAC ABC ACB
2.21
a) Gọi phương trình đường thng là
=+g aT b
T đồ th ta có:
=−
= +
= +

=+
=
9
9,87 3,2
9 51
10
10,05 3
51 10 4
4
a
ab
gT
ab
b
x
y
3
-6
2
O
C
A
B
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
36 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
b) Khi
= =
2
3,1 9,96 /T g m s
.
2.22
Ta có:
( )
=
=


= +


=+
=

0
0
0
0
100
100
3
100 1
3
100,03 1 .20
200000
200000
l
l
lt
l
Vi
= =100,06 40
o
l t C
.
-------------------------------------------------------------------------
Ôn tp 3
Câu 1. Gọi phương trình đường thng là
=+:d y ax b
Ta có:
= =0:O d b d y ax
,
( )
=
2
3;2
3
M d a
Vy
=
2
:
3
d y x
có h s góc là
2
3
.
Câu 2. Gi
=+
3
:d y ax b
Ta có:
= +
3 1 3
/ / : 2 , 0d d d y x b b
Gi M là giao điểm ca
3
d
2
d
. Ta có:
( ) ( )
= =
23
2; 1 2;1 3
MM
M y d y M d b
Vy
=−
3
: 2 3d y x
.
Câu 3.
a. Tập xác định ca d
x
Bng giá tr
x
0
1
y
0
3
Gi
là góc giữa đường thng d và trc hoành
Ta có:

= = = =
0
3
tan 3 60
1
AB
OA
b. Gi
=+':d y ax b
= = = +
33
' 3 1 ' :
33
d d a a d y x b
Li có:
( )
= + =
3
3;0 ' 0 .3 3
3
M d b b
Vy
= +
3
' : 3
3
d y x
.
Câu 4. Ta có:
( )
=
+ = +2 1 2 1y mx m x m
. Thỏa đề khi
= = =2 0 2 1x x y
.
Đim c định cn tìm là:
( )
2
;1M
.
-------------------------------------------------------------------------
x
y
3
1
O
B
A
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|37
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
CHƯƠNG III H HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N S
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N S
I. Định nghĩa
_ Phương trình bậc nht hai n s phương trình dạng
+=ax by c
trong đó
a
,
b
,
c
các s
đã biết vi
a
b
không đồng thi bng 0;
x
y
là hai n s.
Ví dụ: Các phương tình sau là phương tình bậc nht hai n.
( )
= = = =3 2 6 3, 2, 6x y a b c
( )
+
= = = =0 3 12 0, 3, 12x y a b c
( )
+
= = = =2 0 7 2, 0, 7x y a b c
_ Cp giá tr
( )

==,xy
đưc gi là nghim của phương trình
+=ax by c
nếu như

+=a
b c
là h thức đúng.
Ví d: Cp giá tr
( )
==8
, 9xy
là nghim của phương trình bậc nht hai n
−=3 2 6xy
.
_ Giải phương trình bc nht hai n là tìm tt c các nghim của phương trình đó.
II. Giải phương trình bc nht hai n và biu din tp nghim của phương trình lên mt phng
tọa độ
1. Các ví d
d 1: Giải phương trình
−=3 2 6xy
và biu din tp nghim của phương tình này lên
mt phng tọa độ.
Gii
Ta có:

=
=−
3 2 6
3
3
2
x
xy
yx
Vy công thc nghim tng quát của phương trình
đã cho là

=


3
,3
2
x y x
Biu din tp nghim của phương trình
−=3 2 6xy
lên mt phng tọa độ đường thẳng đi qua hai
đim
( )
0;
3
( )
2;
0
.
d 2: Gii phương trình
+=0 3 12xy
và biu
din tp nghim ca phương trình này lên mặt
phng tọa độ.
Gii
Ta có:

+ =
=
0 3 12
4
x
xy
y
Vy công thc nghim tng quát của phương trình
đã cho là
( )
=
,4xy
Biu din tâp nghim của phương trình
+=0 3 12xy
lên mt phng tọa độ đường thng
đi qua điểm
( )
0;
4
và song song vi trc hoành.
x
y
3x-2y=6
O
-3
2
x
y
0x+3y=12
O
4
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
38 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
d 3: Giải phương trình
+=2 0 10xy
biu din tp nghim của phương trình này lên
mt phng tọa độ.
Gii
Ta có:
=
+ =
5
2 0 10
x
xy
y
Vy nghim tng quát của phương trình đã cho
( )
=
5;xy
Biu din tp nghim của phương trình
+=2 0 10xy
lên mt phng tọa độ là một đường
thẳng đi qua điểm
( )
5
;0
song song vi trc
tung.
2. Tng quát
_ Mỗi phương trình bậc nht hai n s
+=ax by c
s nghim. iu din tp nghim của phương trình lên mặt phng tọa độ là đường thng, ta gi là
đưng thng
+=ax by c
.
Trường hp
0, 0ab
Nghim tng quát của phương trình là
= +


;
ax c
xy
bb
hoc
= +

;
by
c
xy
aa
.
Biu din tp nghim của phương trình lên mặt phng tọa độ đường thẳng đi qua hai
đim



0;
c
b



;0
c
a
.
Trường hp
=0, 0ab
Nghim tng quát của phương trình là

=

;
c
xy
b
.
Biu din tp nghim của phương tình lên mt phng tọa độ là đường thẳng đi qua điểm



0;
c
b
và song song vi trc hoành.
Trường hp
=0, 0ab
Nghim tng quát của phương trình là

=

;
c
xy
a
.
Biu din tp nghim của phương tình lên mt phng tọa độ là đường thẳng đi qua điểm



;0
c
a
và song song vi trc tung.
Ví d 4: Tìm nghim nguyên của phương trình
+=32xy
.
Gii
Ta có:
+ = =
2
32
3
x
x y y
Đặt
= =
2
, 2 3
3
x
t t x t
Ta có cp s
( ) ( )
=
; 2 3 ; ,x y t t t
là nghim nguyên cu phương trình.
x
y
2x+0y=10
O
5
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|39
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Bài tp
1.1 Tìm nghim tng quát và biu din tp nghim của các phương trình sau
a.
−=34xy
b.
−=23yx
c.
+=0 2 3xy
d.
+ = 3 0 5xy
1.2
a. Cho phương trình
( )
+
=12mx m y m
. Định m để phương trình có nghim
( )
3
;2
. Khi đó, viết
công thc nghim quát của phương trình.
b. Cho phương trình
( )
+
+ = 2 2 4mx m y m
. Định m để phương trình nghiệm
( )
1
;1
. Khi đó,
viết công thc nghim tng quát của phương trình.
1.3 Tìm nghim nguyên của các phương trình sau
a.
−=4 5 24xy
b.
+ = 4 3 9xy
c.
+=3 6 2019xy
d.
+=5 3 2xy
1.4 Chng t rằng phương trình
−=3 2 1xy
luôn nhn cp s
( )
++2
1;3 1mm
nghim khi m
thay đổi.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
40 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 2: H PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N S
I. Khái nim v h phương trình bậc nht hai n
H phương tình bậc nht hai n x, y có dng:
+ =
+=
1 1 1
2 2 2
a x b y c
a x b y c
_ Nghim chung của hai phương trình được gi là nghim ca h phương trình.
_ Gii mt h phương tình là ta đi tìm tất c các nghim ca h phương trình đó.
II. H phương trình tương đương
1. Định nghĩa
Hai h phương trình đưc gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tp nghim.
2. Các quy tc biến đổi tương đương
2.1 Quy tc thế
_ Quy tc thế quy tc biến đổi mt h phương trình thành một h phương trình tương
đương gồm hai bước:
c 1: T một phương trình của h đã cho (coi phương trình thứ nht), ta biu din
mt n theo n kia ri thế vào phương trình thứ hai để đưc một phương trình mới (ch
còn mt n)
c 2: Dùng nghim của phương trình mới thay vào phương trình thứ nhất để tìm
nghim còn lại.(Phương trình th nhất cũng thường được thay thế bi h thc liên h ca
n này vi ẩn kia có được trong Bước 1)
Ví d 1: Gii các h phương trình
a)
+ =
−=
2
21
xy
xy
c)
+ =
−=
3 17
7 2 4
xy
xy
b)
+ =
+=
5 2 10
37
xy
xy
d)
+=
=
24
23
xy
xy
Gii
a)
( )
=
+ = = = =
=
= = = =
2
2 2 2 1
2 2 1
2 1 3 3 1 1
xy
x y x y x y x
yy
x y y y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
1
;1
.
b)
( )
=
+ = = = =
+ =
+ = = = =
73
5 2 10 7 3 4 4
5 2 7 3 10
3 7 4 7 3 5
yx
x y y x x x
xx
x y x y x y
Vậy hê phương trình có nghiệm là
( )
4;
5
.
c)
( )
=
+ = = = =
=
= = = =
17 3
3 17 17 3 17 3 2
7 17 3 2 4
7 2 4 23 115 5 5
xy
x y x y x y x
yy
x y y y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
2;
5
d)
+=
=
24
23
xy
xy
.
Điu kin:
,0xy
.
Đặt
==,a x b y
vi
,0ab
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|41
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
H ban đầu tr thành:
+ =
=
24
23
ab
ab
( )
=
+ = = = =
+ =
= = = =
23
2 4 2 3 2 3 1
2 2 3 4
2 3 5 10 2 2
ab
a b a b a b a
bb
a b b b b
Vi
= = =1 1 1a x x
Vi
= = =2 2 4b y y
Vy h phương trình đã cho có nghiệm là
( )
1
;4
.
2.2 Quy tc cộng đại s
_ Quy tc cộng đại s dùng để biến mt h phương tình thành một h phương trình tương
đương gồm hai bước:
c 1: Cng hay tr hai vế ca h phương trình đã cho để đưc một phương trình mới.
c 2: Dùng phương trình mới vừa thu được c 1 thay thế cho một trong hai phương
trình ca h và gi nguyên phương trình còn lại.
Ví d 2: Gii các h phương trình
a)
=
+=
4 3 13
5 3 50
xy
xy
c)
+ =
−=
5 4 19
7 6 15
xy
xy
b)
=
+ =
21
21
xy
xy
d)
−=
−=
2 3 1
5 2 4 3 8
xy
xy
Gii
a)
= = = =
+ = = = =
4 3 13 4 3 13 7 7
5 3 50 9 63 4.7 3 13 5
x y x y x x
x y x y y
Vy h phương trình đã cho có nghiệm là
( )
7
;5
.
b)
= = = = =
+ = + = = = =
2 1 2 1 2 1 1 1
2 1 2 4 2 3 3 2 1 1 1
x y x y x y y x
x y x y y x y
Vy h phương trình đã cho có nghiệm là
( )
1
;1
.
c)
+ = + = = = =
= = + = + = =
5 4 19 15 12 57 29 87 3 3
7 6 15 14 12 30 5 4 19 5.3 4 19 1
x y x y x x x
x y x y x y y y
Vy h phương trình đã cho có nghiệm là
( )
3
;1
.
d)
= = = = =
= = = = =
2 3 1 4 2 4 3 4 2 4 2 2 2 2
5 2 4 3 8 5 2 4 3 8 2 3 1 4 3 1 3
x y x y x x x
x y x y x y y y
Vy h phương trình đã cho có nghiệm là
( )
2 2; 3
.
Ví d 3: Gii và bin luận phương trình
( )
+ =
+ =
68
1 3 4
mx y
m x y
vi m là tham s.
Gii
( ) ( )
( )
+ = + =
−=

+ = + =
+=
6 8 6 8
20
1 3 4 2 1 6 8
68
mx y mx y
mx
m x y m x y
mx y
TH1:
= =2 0 2mm
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
42 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
Ta có:
=00x
phương trình có vô số nghim
+ = = =
4
6 8 6 8 2
3
x
mx y y x y
Vi
= 2m
h có vô s nghim vi nghim tng quát là
=


4
;
3
x
xy
.
TH2:
2 0 2mm
Ta có:
= + = =
4
0 6 8
3
x mx y y
Vi
2m
phương trình có một nghim duy nht



4
0;
3
.
Ví d 4: Cho hai phương trình
−=22xy
+ =22xy
.
a) Viết công thc nghim tng quát của hai phương trình trên.
b) Biu din tp nghim của hai phương tình này trên cùng một h trc tọa độ.
c) Tìm nghim chung của hai phương trình này bằng đồ th và bng phép toán.
Gii
a) Ta có:
= = 2 2 2 2x y y x
Vậy phương tình có nghiệm tng quát là:
( )
= ; 2 2x y x
.
Li có:
+ = = +2 2 1
2
x
x y y
Vậy phương trình có nghiệm tng quát là:

= +


;1
2
x
xy
.
b) Biu din tp nghiệm phương trình
−=22xy
+ =21xy
c) Nhìn vào đồ th, d thấy điểm chung của hai đường thng là
( )
2
;2M
Kim tra bằng phép toán, nghĩa là ta đi giải h
= = = = =
+ = + = = = =
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2 4 4 3 6 2 2
x y x y x y x x
x y x y y y y
Vy nghim chung của hai phương trình là
( )
2;
2
.
x
y
M
-x + 2y = 2
2x - y = 2
-1
-2
2
O
1
2
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|43
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Bài tp
2.1 Gii các h phương trình bằng phương pháp thế
a)
=
+=
35
2 5 23
xy
xy
b)
=
+=
5 4 3
24
xy
xy
c)
+ =
−=
5 3 1
28
xy
xy
d)
=
+ =
2
3
10 0
x
y
xy
2.2 Gii các h phương trình bằng phương pháp cộng đại s
a)
+ =
−=
2 11
39
xy
xy
b)
=
+=
4 3 6
2 3 12
xy
xy
c)
+ =
+=
5 2 7
8 3 12
xy
xy
d)
+ =
+=
3 2 1
6 4 7
xy
xy
2.3 Gii các h phương trình
a)
+ =
−=
0,3 1,3 1
1,8 3,2 4
xy
xy
b)
( )
( )
+ =
+ =
4 3 1 1
3 1 3 5
xy
xy
c)
−
+=
+=
43
5
15 9
3
14
x
xy
y
xy
d)
( )( )
( ) ( ) ( )( )
+ =
+ = +
22
23
24
x y xy
x y x y x y
e)
+
+
=
−+
+ + =
3
1
11
3 2 2 0
y
x
xy
xy
2.4 Gii các h phương trình
a)
+ =
−+
+=
−+
2 3 1
5 2 2
1 6 1
5 2 2
xy
xy
b)
+=
+=
4 3 13
36
6 10
1
xy
xy
c)
+=
−+
+=
−+
10 5
1
12 3 4 1
78
1
12 3 4 1
xy
xy
d)
=
+=
22
22
2 3 1
3 2 18
xy
xy
e)
( ) ( )
( ) ( )
+ =
+ =
22
22
2 1 2
2 2 3 1 1
xy
xy
2.5 Gii và bin lun các h phương trình, với m là tham s
a)
( )
+ =
+ =
2
2
2 4 4
x y m
m x y m
b)
( )
+ =
+ + =
2 3 5
12
mx y
m x y
c)
+ = +
+=
21
23
mx y m
x my
2.6* Gii các h phương trình
a)
+ + =
−=
2 1 1 0
22
xy
xy
b)
+=
−=
2 3 13
33
xy
xy
c)
+ =
+ =
2 3 0
30
yx
yx
d)
+=
+=
1
1
xy
xy
2.7 Gii các h phương trình
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
44 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
a)
=
+=
5
x y xy
x y xy
b)
=
+=
+ + =
4 3 0
3 2 0
4 7 5 5
xy
yz
x y z
2.8 Cho hai phương trình
−=3xy
+ = 1xy
.
a) Tìm nghim tng quát ca mỗi phương trình.
b) V các đường biu din tp nghim của hai phương trình trên cùng một h trc ta độ ri xác
định nghiệm chung sau đó kiểm tra li bng phép toán.
2.9 Tìm giá tr mn để h phương trình
( )
+ =
+ =
2 10 5
1 2 1
mx y
m x ny
vô s nghim.
2.10 Tìm giá tr ca m n để h phương trình
( )
=
+ =
2
2 1 1
mx y n
m x y n
nghim duy nht tìm
nghim duy nhất đó.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|45
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
BÀI 3: GII TOÁN BNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. Các bước gii bài toán bng cách lập phương trình
Gii bài toán bng cách lập phương trình gồm các bước sau:
c 1:
_ Chn hai ẩn và đặt điều kin thích hp cho chúng.
_ Biu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết.
_ Lp h phương trình biểu th mi quan h giữa các đại lượng.
c 2: Gii h phương trình nói trên.
c 3:
Tr li: Kim tra xem trong các nghim ca h phương trình nghim nào thích hp vi bài toán
ri kết lun.
II. Mt s ví d
Ví d 1:
Va gà va chó
Bó li cho tròn
Ba mươi sáu con
Một trăm chân chẳn
Hi có bao nhiêu con gà và bao nhiêu con chó?
Gii
Gi x là s con gà, y là s con chó.
Điu kin: xy là các s nguyên dương.
Vì tng s gà và chó là 36 nên
+=36xy
Mi con gà có hai chân nên x con gà có
2x
chân.
Mi con chó có bn chân nên y con chó có
4y
chân.
Vì tng s chân là 100 nên
+ = + =2 4 100 2 50x y x y
.
Như vậy ta có h phương trình:
+ = + = =

+ = = =
36 36 22
2 50 14 14
x y x y x
x y y y
C hai giá tr xy đều thỏa điều kin.
Vy ta có 22 con gà và 14 con chó.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
46 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
d 2: Mt hc sinh mua 15 quyn v gm hai loi loi I và loi II. Tng s tin ca các quyn
v loại I là 25 nghìn đồng, tng s tin ca các quyn v loại II là 30 nghìn đồng. Biết giá tin ca
mt quyn v loi I nhiều hơn một quyn v loi II 2 nghìn đồng. Hi học sinh đó mua bao
nhiêu quyn v mi loi?
Gii
Gi x là s v loi I, y là s v loại II. Điều kin: xy là các s nguyên dương.
Vì tng s quyn v là 15 nên
+=15xy
.
Giá tin mi quyn v loi I là
25
x
, giá tin mi quyn v loi II là
30
y
.
Vì giá mt quyn v loi I nhiều hơn một quyn v loại II là 2 nghìn đồng nên
−=
25 30
2
xy
.
Như vậy ta có h phương trình:
+ =
=


−=
−=

15
15
25 30
25 30
2
2
15
xy
yx
xy
xx
Xét
( ) ( )
= = + =
2
25 30
2 25 15 30 2 15 2 85 375 0
15
x x x x x x
xx
Biến đổi phương trình, ta có:
( ) ( ) ( )( )
=
+ = = =
=
2
5
2 10 75 375 0 2 5 75 5 0 2 75 5 0
75
2
x
x x x x x x x x
x
Dựa vào điều kin ca x ta nhn
= 5x
= =15 115 5 10y
Vy ta có 5 quyn v loi I và 10 quyn v loi II.
d 3: Tìm s t nhiên có hai ch s biết rng s đó gấp 7 ln tng các ch s ca nó và nếu đổi
ch hai ch s của nó thì được s mi kém s ban đầu 27 đơn vị.
Gii
Gi s t nhiên cn tìm là
ab
.
Điu kin:
, ; 0 9; 0a b a b b
.
Ta có:
=+10ab a b
Vì s đó gấp 7 ln tng các ch s ca nó nên
( )
+
= + = =10 7 3 6 2a b a b a b b a
Khi đổi ch hai ch s ca s đó, ta có:
=+10ba b a
Vì s ban đầu lớn hơn số sau khi đổi ch hai ch s 27 đơn vị nên
( )
+
+ =10 10 27a b b a
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|47
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Như vậy, ta có h phương trình:
= = = =
= = = =
2 2 2 6
9 9 27 18 9 27 9 27 3
a b a b a b a
a b b b b b
Các s ab đều thỏa điều kin.
Vy s t nhiên cn tìm là 63.
Bài tp
3.1 Bình 450 quyn sách. Nếu Bình cho An 50 quyn sách thì s sách ca An bng
4
5
s sách
ca Bình. Hi s sách ban đầu ca bn An là bao nhiêu?
3.2 Mt hình tam giác có din tích là 18 cm
2
. Tính cạnh đáy của tam giác, biết rng nếu tăng chiều
dài cạnh đáy lên 4 cm và giảm chiều cao tương ứng 1cm thì diện tích không đi.
3.3 Một ô đi từ tnh A đến tnh B vi vn tc c định. Nếu vn tốc tăng thêm 20 km/h thì thi
gian đi được s gim 1 gi, nếu vn tc gim bt 10 km/h thì thi gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính
vn tc và thời gian đi dự định ca ô tô.
3.4 Tìm s t nhiên có ba ch s, tng các ch s bng 17, ch s hàng chc là 4, nếu đổi chc
ch s hàng trăm và hàng đơn vị thì s mới thu được nh hơn số ban đầu 99 đơn vị.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
48 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
--------------------------------------------------------------------------------
Ôn tp 4
Câu 1.Gii các h phương trình
a)
−
+
+=
−+
+ =
65
1
37
2 5 27
52
34
yx
x
y
y x y
x
c)
+ =
+ + =
3 4 2 5 2 2
7 4 2 2 2 32
x y x y
x y x y
b)
−=
++
+=
++
32
4
14
25
9
14
x
xy
x
xy
d)
+ + =
+ + =
+ + =
6
2 4 17
3 9 34
xyz
xyz
xyz
Câu 2. Gii và bin lun h phương trình:
=
+=
2 3 1
22
xy
mx y
.
Câu 3. Một ô tô đi từ A đến B trong khong thi gian nhất định. Nếu xe chy vi vn tc 35 km/h
thì đến chm 2 gi. Nếu xe chy vi vn tốc 50 km/h thì đến sm 1 giờ. Tính quãng đường
thi gian d định đi lúc đầu.
--------------------------------------------------------------------------------
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|49
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
NG DN MT S BÀI TẬP CHƯƠNG III
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N S
1.1
a. Ta có:
= = 3 4 3 4x y y x
Vy nghim tng quát của phương trình là
( )
= ; 3 4x y x
Biu din tp nghim của phương trình
−=34xy
đường
thẳng đi qua hai điểm
( )
0;
4
( )
2;
2
.
b. Ta có:
+
= =
3
23
2
x
y x y
Vy nghim tng quát của phương trình
+
=


3
;
2
x
xy
Biu din tp nghim của phương trình
−=23yx
đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
1
;2
( )
3
;0
.
c. Ta có:
+ = =
3
0 2 3
2
x y y
Vy nghim tng quát của phương trình
+=0 2 3xy

=

3
;
2
xy
Biu din tp nghim của phương trình
+=0 2 3xy
đưng thẳng đi qua đim



3
0;
2
song song vi trc
hoành.
x
y
O
2
2
-4
x
y
O
1
2
-3
x
y
O
3
2
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
50 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
d. Ta có:
+ = =
5
3 0 5
3
x y x
Vy nghim tng quát của phương trình
+=0 2 3xy

=

3
;
2
xy
Biu din tp nghim của phương trình
+ = 3 0 5xy
là đường
thẳng đi qua điểm



5
;0
3
và song song vi trc tung.
1.2 a. Ta có:
( )
+ = =
2
.3 1 .2 2
3
m m m m
Phương trình đã cho là
= = = +
2 1 4
2 4 2 4
3 3 3
x y x y y x
Vy nghim tng quát của phương tình đã cho là
( )
= +; 2 4x y x
.
b. Ta có:
( )
+
+ = = 2 .1 2 .1 4 3m m m m
Phương trình đã cho là
+ = = 6 7 7 6x y y x
Vy nghim tng quát của phương trình đã cho là
( )
= ; 7 6x y x
.
1.3 a. Ta có:
−+
= = =
4 24 24
4 5 24
55
xx
x y y x
Đặt
++
= = = =
24 24
, 5 24 4 24
55
xx
t t x t y x t
Vy cp s
( ) ( )
=
; 5 24;4 24 ,x y t t t
là nghim nguyên của phương trình đã cho.
b. Ta có:
+
+ = = =
9 4 9
4 3 9
33
xx
x y y x
Đặt
++
= = = =
99
, 3 9 4 9
33
xx
t t x t y x t
Vy cp s
( ) ( )
=
; 3 9;4 9 ,x y t t t
là nghim nguyên của phương trình đã cho.
c. Ta có:
+
+ = + = =
673
3 6 2019 2 673
2
x
x y x y y x
Đặt
++
= = = =
673 673
, 2 673 673
22
xx
t t x t y x t
Vy cp s
( ) ( )
=
; 2 673;673 2 ,x y t t t
là nghim nguyên của phương trình đã cho.
d. Ta có:
−+
+ = = =
2 5 2
5 3 2 2
33
xx
x y y x
Đặt
++
= = = = +
22
, 3 2 2 5 4
33
xx
t t x t y x t
Vy cp s
( ) ( )
=
+ ; 3 2; 5 4 ,x y t t t
là nghim nguyên của phương trình đã cho.
1.4 Thay cp s
( )
++2
1;3 1mm
vào phương rình đã cho, ta có:
( ) ( )
= + + = =3 2 1 3 2 1 2 3 1 1 1 1x y m m
(luôn đúng)
Vy
( )
++2
1;3 1mm
là nghim của phương trình
−=3 2 1xy
.
x
y
O
-
5
3
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|51
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
BÀI 2: H PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHT HAI N S
2.1
a)
( )
=
= = = =
+ =
+ = = = =
35
3 5 3 5 3.3 5 4
2 3 5 5 23
2 5 23 11 33 3 3
xy
x y x y x x
yy
x y y y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
4;
3
.
b)
( )

==

=
= =
=
+ = =


= =


19 19
42
5 4 3 4 2
13 13
5 4 4 2 3
2 4 13 19 19 14
4 2.
13 13
xx
yx
x y y x
xx
x y x
yy
Vy h phương trình có nghiệm là



19 14
;
13 13
.
c)
( )
( )
= +
= +
+ = = + =

+ + =
= = =
=−


82
8 2 3
5 3 1 8 2 2
5 8 2 3 1
2 8 13 39 3
3
xy
x
x y x y x
yy
x y y y
y
Vy h phương trình có nghiệm
( )
2;
3
.
d)
( )
=
=
= = = =

= = = =
=−
+ =
2
3 2 10 0
3 2 0 5 20 4 4
3
10 10 10 4 6
10
10 0
x
xx
x y x x x
y
y x y x y y
yx
xy
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
4;
6
.
2.2
a)
+ = = = =
= + = + = =
2 11 5 20 4 4
3 9 2 11 2.4 11 3
x y x x x
x y x y y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
4;
3
.
b)
= = = =
+ = = = =
4 3 6 6 18 3 3
2 3 12 4 3 6 4.3 3 6 2
x y x x x
x y x y y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
3
;2
.
c)
+ = + = + = = =
+ = + = = + = =
5 2 7 15 6 21 5 2 7 3 3
8 3 12 16 6 24 3 5.3 2 7 4
x y x y x y x x
x y x y x y y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
3
; 4
.
d)
+ = + = =


+ = + = + =

3 2 1 6 4 2 0 5
6 4 7 6 4 7 3 2 1
x y x y
x y x y x y
(vô lý). Vy h phương trình vô nghiệm.
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
52 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
2.3
a)
0,3 1,3 1 1,8 7,8 6 10 10
1,8 3,2 4 1,8 3,2 4 0,3 1,3 1
x y x y y
x y x y x y
+ = + = =

= = + =
( )
1
1
0,3 1,3. 1 1
1
y
x
x
y
=
=


+ =
=−
.
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
1
; 1
.
b)
( )
( )
( )
( )
( )( ) ( )
( )
+
+ =
+ = +
+ =


+
+ = +
=−

=−
3 1 3 1 5 3 1
4 3 1 1
41
4 3 1 1
33
31
5
3 1 3 5 3 1
5
33
33
x
xy
x
xy
x
x y x
y
y
Như vậy h tr thành:
( )
( )( )
+=
=
=

+−
+
−+
=
=−
=−
2 5 3 2
5 3 2
5 3 2
4
33
14
14
3 1 5 3 2
31
57 3 3
5
5
42
3.14 3
33
x
x
x
x
x
y
y
y
Vy h phương trình có nghiệm là

+



5 3 2 57 3 3
;
14 42
.
c)
−
+=
+ = + = + =
+ = + = + =
+=
43
5 5 4 3 5 3 14 70 42
5
15 9
14 42 15 9 14 51 15 14 51 15
3
14
x
xy
x y x x y x y
y
x y y x y x y
xy
Như vậy
( )
+ =
+ = =

= =
=−

5. 3 3
5 3 12
19 57 3
3
x
x y x
yy
y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
1
2; 3
.
d)
( )( )
( ) ( ) ( )( )
+ =
+ =
=


+=
+ + =
+ = +
22
2 2 2 2
23
3 2 6
3 2 6
23
4 8 12
24
x y xy
xy x y xy
xy
xy
x x y y x y
x y x y x y
Như vậy
=
=
= =

+ = + =


=
+=
9
9
3 2 6 4 9
4
4
3
2 3 2 3 9
23
8
4
x
x
x y x
x y x y
y
y
Vy h phương trình có nghiệm là



93
;
48
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|53
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
e)
( )( ) ( )( )
+
+
=
+ + = +
+ + + = +

+
+ + =
+ + =
+ + =
3
1
1 1 1 3
1 3 3
11
3 2 2 0
3 2 2 0
3 2 2 0
y
x
x y x y
xy x y xy x y
xy
xy
xy
xy
Như vậy h tr thành:

==

= =

+ = =


= =


22
2 2 4 5 2
55
3 2 2 2 2 8
2
55
xx
x y x
x y x y
yy
Vy h phương trình có nghiệm là



28
;
55
.
2.4
a)
+ =
−+
+=
−+
2 3 1
5 2 2
1 6 1
5 2 2
xy
xy
Đặt
==
−+
11
,
52
ab
xy
. H phương trình trở thành

=−
+ = =

+ =
+ =
+ = + = =


3
11
1
2 3 15
23
10
22
2
1 1 1
2 12 1
66
2 2 30
a
a b b
ab
ab
a b a b b
Như vậy
=−
=
=

+=

=
=
+
13
5
3 15 10
5 10
3
11
2 30
28
2 30
x
x
x
y
y
y
Vy h phương trình có nghiệm là



5
;28
3
.
b)
+=
+=
4 3 13
36
6 10
1
xy
xy
Đặt
==
11
,ab
xy
vi
,0ab
. H phương trình trở thành:

==

+=
+=
+=
+=
+=
=


11 1
13
13
11
43
12 9
12 36
36
12
13
1
12 20 2
6 10 1
43
36
12
ba
ab
ab
ab
ab
ab
b
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
54 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
Như vậy
=
=
=


=
=

=
11
36
36
1296
11
144
12
12
x
x
x
y
y
y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
1
296;144
.
c)
+=
−+
+=
−+
10 5
1
12 3 4 1
78
1
12 3 4 1
xy
xy
Đặt
==
−+
11
,
12 3 4 1
ab
xy
vi
,0ab
.
H phương trình trở thành
=
+ = + = =
+ = + = + =
=
1
10 5 1 80 40 8 45 3
15
7 8 1 35 40 5 7 8 1 1
15
a
a b a b a
a b a b a b
b
Như vậy
=
−=
= =

+ = =
+=


=
+
11
15
2 3 15
12 3 225 19
12 3
11
4 1 225 56
4 1 15
15
41
x
xx
x
yy
y
y
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
1
9;56
.
d)
=
+=
22
22
2 3 1
3 2 18
xy
xy
Đặt
==
22
,a x b y
vi
,0ab
H phương trình trở thành
= = = =
+ = + = = =
2 3 1 4 6 2 13 52 4
3 2 18 9 6 54 2 3 1 3
a b a b a a
a b a b a b b
Như vậy
= = = =
=
=
= = = =
2
2
2 2 2 2
4
3
3 3 3 3
x x x x
x
y
y y y y
Vy h phương trình có bốn nghim là
( )
2; 3
,
( )
2; 3
,
( )
2; 3
( )
−−2; 3
.
e)
( ) ( )
( ) ( )
+ =
+ =
22
22
2 1 2
2 2 3 1 1
xy
xy
Đặt
( ) ( )
=
+ =
22
2 , 1a x b y
vi
,0ab
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|55
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
H phương trình trở thành
= = = =
= = = =
2 2 2 4 2 7
2 3 1 2 3 1 5 5
a b a b a b a
a b a b b b
Như vậy
( )
( )
+=
+ = + = + = + =
= = = =
−=
2
2
27
2 7 2 7 2 7 2 7
1 5 1 5 1 5 1 5
15
x
x x x x
y y y y
y
Ta được
= = = =
= + = + = + = +
7 2 7 2 7 2 7 2
5 1 5 1 5 1 5 1
x x x x
y y y y
Vy h phương trình có bốn nghim
( )
−+7 2; 5 1
,
( )
+7 2; 5 1
,
( )
+7 2; 5 1
( )
+7 2; 5 1
.
2.5
a)
( ) ( )
( ) ( )
+ = + =
+ = +



+ = + =
+ =


2
22
2 4 4 4 8
6 4 12 1
2 4 4 2 4 4
2
x y m x y m
m x m m
m x y m m x y m
x y m
Xét phương trình
( ) ( ) ( )( ) ( )( )
= + + = + + + =
2
6 4 12 6 6 2 6 2 0m x m m m x m m m x m
Như vậy h phương trình trở thành
( )( )
+ + =
+ =
6 2 0
2
m x m
x y m
TH1:
+ = = 6 0 6mm
H tương đương với:
( )
+=


=
+ =
0. 8 0
8
8
x
x
yx
xy
Vy h phương tình có vô số nghim vi nghim tng quát là
( )
= ;8x y x
.
TH2:
+ 6 0 6mm
H tương đương với
+ = = =

+ = = =
2 0 2 2
22
x m x m x m
x y y x y m
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
−−2;mm
vi
−6m
.
b)
( ) ( ) ( )
+ = + = + =

+ + = + + = + =
2 3 5 2 3 5 2 3 5
1 2 3 1 3 6 3 1
mx y mx y mx y
m x y m x y m x
TH1:
+ = = 3 0 3mm
Khi đó:
=01x
(vô lý)
Vy h phương tình vô nghiệm.
TH2:
+ 3 0 3mm
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
56 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
H tương đường vi:

+ =
+ = =

++

+
=
==
+

++

11
2 3 5
2 . 3 5
33
1
15
3
33
mx y
m y x
mm
m
x
xy
m
mm
Vy h phương trình có nghiệm là
+

++

15
;
33
m
mm
, vi
−3m
.
c)
( )
( ) ( )

+ = +
= + =
+ = +

+=
+=
+=
+=
2
2
2 4 2 2
4 2 2 2 1 0
21
23
23
23
23
mx y m
m y m m m x
mx y m
x my
mx m y m
x my
x my
TH1:
= =2 0 2mm
H tương đương với:
( )

−=


=
+=
0. 4 1 0
32
2 2 3
2
x
x
x
y
xy
Vậy phương trình có vô số nghim vi nghim tng quát là
=


32
;
2
x
xy
.
TH2:
2 0 2mm
H tương đương với:
( )
+=
+=
21
23
mx
x
my
Khi đó, ta xét hai trường hp c th na là:
TH2.1:
=−2m
=
−=
01
2 2 3
x
xy
(vô lý)
Vy h phương trình vô nghiệm.
TH2.2:
( )
=
=
+

+

+

=−
−=
+
+
1
1
2
2
2
34
2
23
22
2
x
x
m
m
m
m
y
y
m
m
Vy h phương trình có nghiệm là
( )

+


+
+

1 3 4
;
2
22
m
m
m
vi
2m
−2m
.
2.6*
a)
+ + = + + = + = =
=
= = = =
=−
1
2 1 1 0 2 1 1 0 2 1 2 1 0 2 1 0
2
2 2 2 2 2 2 2 2
1
x y x y x x x
x
x y y x y x y x
y
Vy h phương tình có nghiệm là



1
;1
2
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|57
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Cách khác:
=
+ =
=
0
0
0
A
AB
B
Áp dng cho h trên, ta có:
( )

==

=

+ = = =
= =

=

11
2 1 0
22
1 0 1 1
2 2 1 2 2
2. 1 2
2
xx
x
y y y
xy
Vy h phương trình có nghiệm là



1
;1
2
.
b)
( ) ( )
+=
+ = =
= =
−=

2 3 13
2 3 13 2 3 13
, 0 1 , 0 2
3 3 3 3
33
xy
x y x y
yy
x y x y
xy
Xét
( )
+ = = =


= + = =

2 3 13 11 22 2
1
9 3 9 2 3 13 3
x y x x
x y x y y
(nhn)
Vy h phương tình có nghiệm là
( )
2;
3
.
Xét
( )
=−
= − =


= =

=−
4
2 3 13 7 4
7
2
9 3 9 2 3 13 33
7
x
x y x
x y x y
y
(nhn)
Vy h phương trình có nghiệm là

−−


4 33
;
77
.
c)
( )

+ = =


+ = + =


2 3 0 2 3
3 0 3
y x y x
I
y x y x
TH1:
,0xy
( )
= = =
+ = = =
2 3 3 6 2
3 2 3 1
y x x x
I
y x y x y
(nhn)
Vy h phưng trình có nghiệm là
( )
2
;1
.
TH2:
0; 0xy
( )
= = =
+ = = =
2 3 0 0
3 2 3 3
y x x x
I
y x y x y
(nhn)
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
0;
3
.
TH3:
0; 0xy
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
58 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
( )
+ = = =
+ = = =
2 3 6 6
3 2 3 9
y x x x
I
y x y x y
(nhn)
Vy h phưng trình có nghiệm là
( )
6;
9
.
TH2:
,0xy
( )
+ = = =
+ = = =
2 3 3 0 0
3 2 3 3
y x x x
I
y x y x y
(nhn)
Vy h phương trình có nghiệm là
( )
0;
3
.
Vy h phương trình đã cho có ba nghiệm là
( )
2
;1
,
( )
6;
9
( )
0;
3
.
d)
( )
+ = + = + =
+ = +
+ = + = + =
+=
2
2
1
1 1 1
1
x y x y x y xy xy
x y x y
x y x y x y
xy
Ta có:
= 0 , 0 , 0xy xy xy x y x y
TH1:
,0xy
Ta có:
+ = = 11x y y x
+ = 1 1 0 1x y x x
H phương trình có vô số nghim không âm vi nghim tng quát là
( )
= 1 0; 1x y x
TH2:
,0xy
Ta có:
= = =

+ = = =
0 0 0
1 1 1
xy x y
x y y x
H phương trình có hai nghiệm
( )
0;
1
( )
1
;0
.
2.7
a)
=
= = =
=

+ = + = + =

+ =
+ =
2
3
3
5 5 5 4 6 0
2
2
5 5 5 3 3
30
5. . 0
22
xy
x y xy x y xy x y
xy
x y xy x y xy x y xy
yy
y y y y
Như vậy

==

=


=

= = =


31
0
22
11
0
0
33
x y x
x
y
y y y
Vy h phương trình có hai nghiệm là
( )
0;
0



11
;
23
.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|59
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
b)
=
= = = =
+ = + = + = = =
+ + = + = + = = =
3
4 3 0 4 3 4 3 4 3
2
3 2 0 3 2 0 3 2 0 2 2
4 7 5 5 10 5 5 4 2 2 3 3
x
x y x y x y x y
y z y z y z y y
x y z y z y z z z
Vy h phương trình có một nghim là



3
;2; 3
2
.
2.8
a) Ta có:
= = 33x y y x
. Phương trình có nghiệm tng quát là
( )
= ;3x y x
.
+ = = 11x y y x
. Phương trình có nghiệm tng quát là
( )
= ;1x y x
.
b) Biu din tp nghim của phương trình
−=3xy
một đường thẳng đi qua hai điểm
( )
0;
3
( )
3
;0
.
Biu din tp nghim của phương trình
+ = 1xy
là mt
đưng thẳng đi qua hai điểm
( )
0;
1
( )
1
;0
.
Nhìn vào đồ th ta thy nghim chung của hai phương
trình trên là
( )
1
; 2
.
Kim tra bng phép toán:
= = = =
+ = = = =
3 2 2 1 1
1 3 1 3 2
x y x x x
x y x y y y
Vy nghim chung của hai phương trình là
( )
1
; 2
.
2.9
( ) ( )
( )
+ = + =
=

+ = + =
+=
2 10 5 2 10 5
5 2 5 5 5
1 2 1 5 1 10 5
2 10 5
mx y mnx ny n
m mn x n
m x ny m x ny
mx y
H phương trình vô s nghim khi:
=
=

−=
=
1
5 2 5 0
5
5 5 0
3
n
m mn
n
m
.
2.10
( )
( )
=
=


+ =
=


2
3 1 1
2 1 1
2
mx y n
m x n
m x y n
mx y n
Thỏa đề khi
1
3 1 0
3
mm
n tùy ý.
H tương đương với:
==

=
−−

=
= =

−−

11
1
3 1 3 1
31
1 5 3
2
2
3 1 3 1
nn
n
xx
x
mm
m
n mn n
mx y n
m y n y
mm
.
x
y
x + y = -1
x - y = 3
-2
O
1
Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054 Rèn luyn Toán 9 Đại s
60 | HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy
BÀI 3: GII TOÁN NG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
3.1 Gi ý: Gi x là s sách lúc sau ca Bình, y là s sách lúc sau ca An.
Ta có:
= = = = =
44
450 50 400 360
55
y
x y x
x
Như vậy ban đầu, An có 310 cun sách.
3.2 Gi ý: Gi x là chiều dài đáy, y là chiu dài ca chiu cao.
Điu kin: xy là hai s dương.
Ta có:
( )( )
=
= = =
+ = = =
+ =
1
18
36 4 12
2
1 4 4 36 36 3
4 1 18
2
xy
xy x y x
xy x y xy y
xy
.
3.3 Gi ý: Gi t là thời gian đi dự định ca xe, v là vn tốc ban đầu.
Điu kin: tv là các s dương.
Ta có:
( )
( )
= = = +
+ + +

= + = =
+
1
1 1 1 1 1
20 20 20 10
11
1 1 1 2
10 10 20
vt v v v
t
v v t v v
vt v v
t
v v t v t
Xét
( ) ( )( ) ( ) ( )
+ = + = + + = =
+−
1 2 2 20 10 20 10 10 400 40
20 10
vv
v v v v v v v v
vv
Thay vào
( )
2
ta được
= 3t
.
3.4 Gi ý: Gi
4ab
là s cn tìm.
Điu kin:
0 , 9; ,a b a b
.
Ta có:
( )
+ + =
+ = =

+ + + + =
= =

4 17
13 7
100 40 100 40 99
16
ab
a b a
a b b a
a b b
Vy s cn tìm là 746.
Rèn luyn Toán 9 Đại s Gv. Lương Anh Nhật ĐT: 0968 373 054
HNT EDUCATION _ Vng kiến thc Nhy tư duy|61
CHĂM CHỈ THÀNH TÀI MIT MÀI TT GII
Ôn tp 4
Câu 1.
a)
( ) ( )
( ) ( )
+−
−
+
+=
+=
+ = =

+ + = =
−+


+ =
+ =
7 1 3 6 5
65
21
1
22 3 7 1
37
21 21 21
2 5 27 4 5 21 5
4 2 5 3 27
60 24
52
34
12 12 12 12
x y x
yx
y
x
y
x y x
y x y x y y
y x y
x
x
b)
−=
= =
++

+ = =

+=
++
32
4
3 2 4 2
14
2 5 2 5 9 1
9
14
x
a b a
xy
x a b b
xy
vi
=
=
+

=−
=
+
2
1
1
3
4
x
a
x
x
y
b
y
c)
+ =
= =

+ = =
+ + =

3 4 2 5 2 2
3 5 2 4
7 2 32 2
7 4 2 2 2 32
x y x y
a b a
a b b
x y x y
vi
=+
=−
42
2
a x y
b x y
+ = =


= =

4 2 16 3
2 4 2
x y x
x y y
d)
+ + = = =
+ + = + = =
+ + = + = =
6 6 1
2 4 17 3 2 7 2
3 9 34 4 3 10 3
x y z z x y x
x y z x y y
x y z x y z
Câu 2.
Ta có:
( )
+=
= =

+ = + =
−=

3 4 8
2 3 1 4 6 2
2 2 3 6 6
2 3 1
mx
x y x y
mx y mx y
xy
TH1:
+ = =
4
3 4 0
3
mm
H phương trình vô nghiệm vì
=0. 8x
TH2:
+
4
3 4 0
3
mm
H phương trình có nghiệm
+

++

8 3 4
;
3 4 3 4
m
mm
.
Câu 3. Gi ý: tương tự như 3.3 ta giải được
= 350s
km và
= 43,75t
gi.
| 1/62

Preview text:

CHINH PHỤC CÁC DẠNG TOÁN
GV. LƯƠNG ANH NHẬT ĐẠI SỐ 9 BÁM SÁT SÁCH NỘI DUNG GIÁO KHOA PHONG PHÚ THỰC TIỄN BÀI TẬP CHUYÊN SÂU
PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC TỰ HỌC TEA. LƯƠNG ANH NHẬT
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
CHƯƠNG I CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA BÀI 1: CĂN BẬC HAI I. Các định nghĩa: 1. Căn bậc hai:
_ Căn bậc hai của một số a là số có bình phương bằng a. Ví dụ: 2
Căn bậc hai của 49 là 7 và –7 vì (− ) = 2 7 7 = 49 .
Căn bậc hai của 0 là 0 vì 2 0 = 0 .
Số −36 không có căn bậc hai vì không có số nào bình phương bằng −36 . Nhận xét:
_ Số dương có hai căn bậc hai là hai số đối nhau.
_ Số 0 có căn bậc hai là chính nó.
_ Số âm không có căn bậc hai.
2. Căn bậc hai số học I 2 IỎ
_ Căn bậc hai số học của một số a  0 là số x  0 sao cho x = a . 2 T G
Ví dụ: Căn bậc hai số học của 49 là 7 vì 7  0 và 7 = 49 . Ấ
_ Căn bậc hai số học của số a  0 được kí hiệu là a . – T x  0 ÀI
Như vậy a = x   . x =  2 a T M Ệ Chú ý: – MI
_ a có nghĩa khi và chỉ khi a  0 . ÀI 2 2
_ Với mọi số thực a  0 ta luôn có ( a) = (− a) = a . 2 2 ÀNH T Ví dụ: ( 2) = (− 2) = 2 .
3. Căn thức bậc hai Ỉ – TH
_ Khi A là một biểu thức đại số, người ta gọi A là một căn thức bậc hai của A, còn A gọi CH
là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. M Ă
_ A có nghĩa (hay xác định) khi và chỉ khi A  0 . CH Ví dụ:
3x − 8 có nghĩa khi và chỉ khi x −   x  8 3 8 0 3 1 − 2x 1− 2x
xác định khi và chỉ khi
 0  1− 2x  0  x  2 2 3 II. Công thức
• Với A là biểu thức đại số, ta có: 2 A = A .
• Với A  0,B  0 ; ta có: AB = A. B . • A A
Với A  0, B  0 ; ta có: = . B B Ví dụ 1: Tính
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|1
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 2 2 a) (4 − 5) + (2 − 5) .
b) 26 − 8 10 + 19 − 6 10 . Giải 2 2 a)
(4− 5) + (2− 5) = 4− 5 + 2− 5 =4− 5−(2− 5)=2 2 2 b)
26 − 8 10 + 19 − 6 10 = (4 − 10) + (3 − 10 ) = 4 − 10 + 3 − 10 = 1
Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức a) A = x − + 2 2 1 x − 4x + 4 . b) B = x + 4 x − 2 2 2x + 1 . Giải 2
A = 2x −1+ x − 2,x  2
A = 3x − 3,x  2
a) A = 2x − 1+ (x − 2) = 2x − 1+ x − 2  A 2x 1 (x 2)   = − − − ,x  2
A = x + 1, x   2 2 b) B = x + ( 2 x − ) = x + 2 2 1 2 x − 1 B = 2x + 2
x − 1; x  −1 x  1 B = 2
x + 2x − 1; x  −1 x  1
 B= 2x− 2 2  (x −1)   ; −1  x  1 B = − 
(x−1) ,−1 x  1 Ví dụ 3: Tính 3 2 − 10 15 − 5 a) + .
b) 6 (3+ 2) − 3 (2 + 3 2 − 3) . 2 3 − 1 Giải 2 (3 − 5) 5 ( 3 − − − )1 3 2 10 15 5 a) + = + = 3 − 5 + 5 = 3 2 3 − 1 2 3 − 1 b)
6 (3 + 2) − 3 (2 + 3 2 − 3) = 3 6 + 12 − 2 3 − 3 6 + 3 = 2
2 .3 − 2 3 + 3 = 2 3 − 2 3 + 3 = 3 Ví dụ 4: Tính 45 20 5 28 63 1 4 156 108 a) + − . b) + − . c) − + . 4 9 36 25 4 7 3 13 25 Giải 2 2 45 20 5 3 .5 2 .5 5 3 2 1 a) + − = + − = 5 + 5 − 5 = 2 5 2 2 2 4 9 36 2 3 6 2 3 6 2 2 28 63 1 2 .7 3 .7 7 2 3 1 123 7 b) + − = + − = 7 + 7 − 7 = 2 2 2 25 4 7 5 2 7 5 2 7 70 2 2 4 156 108 4 .3 6 .3 4 6 8 3 c) − + = − 12 + = 3 − 2 3 + 3 = 2 2 3 13 25 3 5 3 5 15
Ví dụ 5: Giải các phương trình a) 2 x = 9 . b) 2 x = 5 . c) 2 x = 4 + 2 3 . d) 2 x = 14 − 6 5 . Giải a) 2
x = 9  x = 3  x = −3 b) 2
x = 5  x = 5  x = − 5
2 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 2 c) 2 x = +  2 4 2 3 x = ( 3 + )
1  x = 3 + 1 x = −( 3 + ) 1 2 d) 2 x = −  2 14 6 5
x = (3− 5)  x = 3− 5  x = −3+ 5 Ví dụ 6: So sánh a) 6 5 và 5 6 . b) 2 3 và 3 2 . c) 8 + 3 và 6. Giải 2 2
a) Giả sử 6 5  5 6  (6 5)  (5 6)  36.5  25.6  180  150 (đúng) Vậy 6 5  5 6 .  2  2 2 2 b) Giải sử
2 3  3 2   2 3    3 2   2 3  3 2  (2 3 )  (3 2 ) 12      18 (vô lý) Vậy 2 3  3 2 . 2 c) Giả sử +     ( )  2 8 3 6 8 3 8 3  8  I 9 (vô lý) IỎ Vậy 8 + 3  6 . T G Ấ Bài tập – T 9 25
1.1 Tìm căn bậc hai số học của các số: 16, ,0.36, ,19, −1. ÀI 49 121 T M 27 108 , 256 , , −4 − Ệ 1.2 Tính: ( )( 64), 0.81 . 16 1.3 Tính – MI ÀI a. ( 5 + 3)( 5 − 3)
c. (3+ 7 )(3− 7 ) e. (3 + 2 5)(3 − 2 5) b. ( 7 − 2)( 7 + 2) d. ( 6 + ) 1 ( 6 − ) 1 f. (5 2 + 3 6)(5 2 − 3 6) ÀNH T 1.4 Ỉ – TH
a. Tính cạnh của một hình vuông có độ dài đường chéo bằng 2 . CH
b. Tam giác đều có cạnh bằng 3 thì đường trung tuyến có chiều dài bằng bao nhiêu? M
1.5 Giải các phương trình Ă 2 x − 2 3 = 11+ 2 CH a. x − 10 = 0 e. ( ) 6 2
i. x + 4 3x = 1− 4 3 b. 2 x − 6 = 0 f. 2
x − 10x + 25 = 27 − 10 2 j. 2
4x − 12 2x + 10 2 = 33 c. 2 x + 2 2x + 2 = 1 g. 2
4x + 4x = 27 −10 3 k. 2
2x + 9 + 4 2 = 12x d. 2
x − 2 3x + 2 = 0 h. 2
x + 2 5x = 16 − 4 5 l. 2
3x − 30x + 26 + 8 3 = 0 1.6 So sánh 5 + 1 a. 2 5 − 5 và 5 − 3 b. 2 − 2 và 3 − 3 c. 3 + 5 và 2 1.7 So sánh a. 17 + 26 và 9 b. 48 và 13 − 35 c. 31 − 19 và 6 − 17
d. 9 − 58 và 80 − 59 e. 7 − 21 + 4 5 và 5 −1
1.8 Với giá trị nào của x thì các căn thức dưới đây có nghĩa:
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|3
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 5x + 2 1 −2 a. b. c. d. − 5 5x 3 1 + 2x −3x + 7 1 1 + 2 7 5x e. f. x − 2 + g.
h. 2x + 5 − −2x + 6 −3x x − 3 13
1.9 Với giá trị nào của x các căn thức dưới đây xác định: 1 a. b. 2 x − 8x + 14 c. − 2 35 x + 4x d. 2 5x − 4x − 8 2 9x + 6x + 1 3x + 4 1 1 e. f. x − 1 − 4 g. h. x − 2 x − 3 + 1 2 x + x + 1 1.10 Tính 2 2 2 a. (3 3 − 2 7 ) b. (3 − 7 ) − (2 7 − 6) 2 2
c. ( 2 − 3) − (2 3 − 3 2 )
1.11 Rút gọn các biểu thức sau a. 9 − 4 5 − 14 − 6 5 b. 32 −10 7 − 43 −12 7 c. 13 − 4 3 − 16 − 8 3 2 x − 10x + 25 2 2 x 4x 4 d. x − 2 3 9x + 6x + 1 e. f. (x 2) − + − + x − 5 x − 2 x ( 2 y − 2 y + − ) 2 x − 2x + 1 1 1 2 2 9x 12x 4 g. h. i. (3x 2) − + − + x + 2 x + 1 y − 1 (x− )4 1 3x − 2
1.12 Rút gọn rồi tính giá trị của các biểu thức a. 2
9x − 12x + 4 − 6x − 1 với x = 1 . b. x + y + 2 x xy + 2 2
y với x = 1− 3 và y = 1 − 5 .
------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ôn tập 1 x − 1 1
Câu 1. Tìm điều kiện để biểu thức sau có nghĩa: x − 2 + + . x + 2 3 x + 4x + 5 Câu 2. Tính 2 − 6 + 3 − 9 + 4 − 12 a. b. 2 + 17 − 4 9 + 4 5 2 + 3 + 4
Câu 3. Rút gọn biểu thức : A = x + 2 3x − 9 + x − 2 3x − 9
Câu 4. Giải phương trình: 2 x x + 2
x + x − 2 = 0 .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------
4 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Khai phương một tích – một thương 1.13 Rút gọn a. (1− 2 + 3)(1+ 2 − 3) b. (5 4 2)   +
3 + 2 1+ 2 3 − 2 1+ 2     c.
4 + 8 . 2 + 2 + 2 . 2 − 2 + 2 d.
47 + 5 . 7 − 2 + 5 . 7 + 2 + 5 ( 2 2 2 − 7 ) (5 2 +2 5)( 3−3 2) 3 7 + 7 3 6 6 − 2 12 + 3 − 2 e. f. g. h. 21 56 − 4 30 2 6 + 1 1.14 Rút gọn a. 13 + 6 4 + 9 − 4 2 b. 5 + 2 6 + 14 − 4 6 c. 23 + 6 10 + 47 + 6 10 I   IỎ d. 3 + 5 .( 10 + 2 )(3 − 5) e. 2 4 + 6 − 2 5 ( 10 −   2 )   T G Ấ
1.15 Thu gọn các biểu thức – T ÀI 7 + 5 + 7 − 5 T M A = − 3 − 2 2 B = 2 + 2 − 2 2 + 1 + 1 Ệ 7 + 2 11 – MI
1.16 Thu gọn các biểu thức ÀI 2 x + 4 y − 2 4 + xy − = 2xy 4 xy A B = 3y ; x, y  0
C = x − 4 x − 4 ÀNH T x x + x − 2 y x − 2 y 2 2 9x y Ỉ – TH 1 + 5 1 − 5 1.17 Cho a = ,b = . Tính 3 + 3 a b . 2 2 CH M Ă
x + 4 x − 4 + x − 4 x − 4
1.18 Cho biểu thức A = CH − 8 + 16 1 2 x x
a. Tìm x để A xác định. b. Rút gọn A.
c. Tìm các giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|5
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
A B; A 0,B 0 2   
A B = A B = −A B; A  0,B  0
Ví dụ 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn a. 45 b. 2 50 c. 2 x xy + 2 3 6 3y Giải a) = 2 45 3 .5 = 3 5 b) = 2 2 50 2 2.5 = 2.5. 2 = 10 2 2 c) 2 x xy + 2 y = ( 2x xy+ 2 3 6 3 3 2
y ) = 3(x y) = 3 x y
Ví dụ 2: Tính 75 + 3 12 − 300 Giải
75 + 3 12 − 300 = 5 3 + 4 3 −10 3 = 3
II. Đưa thừa số vào trong dấu căn  2
A B; A  0, B A B = 0  − 2
A B; A  0, B   0
Ví dụ 1: Đưa các thừa số vào dấu căn a. 2 7 b. 7 3 c. 2 (x − ) 1 Giải
 2(x−1)2 ,x   1 a) = 2 2 7 2 .7 = 28 b) = 2 7 3 7 .3 = 147
c) 2 (x −1) = − 2(x− )21,x  1
Ví dụ 2: So sánh 4 3 và 5 2 . Giải Giải sử   2  2 4 3 5 2 4 .3 5 .2  48  50 (vô lý) Vậy 4 3 > 5 2 . A AB
III. Khử mẫu số của biểu thức trong dấu căn =
với AB  0 và B  0 B B
Ví dụ 1: Khử mẫu của biểu thức trong dấu căn 3 6 11 a. b. c. 5 7 12 Giải 3 3.5 15 6 6.7 42 11 11.12 132 a) = = b) = = c) = = 5 5 5 7 7 7 12 12 12 21 14 7 Ví dụ 2: Tính + + 2 3 6 Giải
21 + 14 + 7 = 42 + 42 + 42 = 42 2 3 6 2 3 6
6 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Chú ý: Trong nhiều trường hợp ta có thể biế đổi biểu thức trong dấu căn sao cho mẫu số của nó
được biến đổi thành bình phương của một số rồi khai phương và đưa ra ngoài dấu căn. 6 2 2 5 10 10 Chẳng hạn như: = = hoặc = = … 75 25 5 8 16 4
IV. Trục căn thức ở mẫu số
1. Trường hợp thứ nhất
A = A B với B  0 B B 7 7 5 7 7 3 Ví dụ: = , = 5 5 2 3 6
2. Trường hợp thứ hai M ( A B M ) =
với A  0, B  0 và A B A B A B I 7 ( 5 − 3 4( 7 + 2 4 ) 7 ) IỎ Ví dụ : = , = 5 + 3 2 7 − 2 5 T G Ấ
Chú ý: Trong nhiều trường hợp ta có thể viết tử số dưới dạng tích có chứa thừa số là mẫu – T số rồi rút gọn. ÀI 3 ( 3 + + 2 2 ( 5 − − 3 10 6 ) 3 2 3 ) = = 3 + = = T M Chẳng hạn như: 2 , 2 ,… Ệ 3 3 5 − 3 5 − 3 – MI Bài tập ÀI
2.1 Đưa thừa số ra ngoài dấu căn 2 2 ÀNH T 1. 4 3 125a b 2. 10x y (3 − 2) 3. 2 x xy + 2 3 6 3y
2.2 Đưa thừa số vào trong dấu căn Ỉ – TH 3 a b
x + y x y CH 1.
; a, b cùng dấu, a b 2.
; x  0 và x y x y x + M b a y Ă
2.3 Khử mẫu của biểu thức lấy căn CH ( 2 2 − 5 ) −4x 2 1 a. b. , x  0  y c. − 8 2 7x y
x − 1 (x −1)2
2.4 Trục căn thức ở mẫu 2 3 − 6 4 − 3 x + a x x a. b. c. d. 8 − 2 5 2 − 2 5 a x 2 x − 3 y 2.5 Tính 9 8 − 2 15 a. 20 + 2 45 − 3 80 − 2 98 b. 162 − − 2 10 − 6   1 1 1 4    3 2 3 2 c.  5 − 20 + + 2 5  : 2 5 +   1 d.  6 − 2 − 4 3 − 12 − 6      5 20 4 5   2 3 2  3 
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|7
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 2.6 Tính 1 1 3 3 a. − b. − 3 − 2 2 3 + 2 2 3 − 1 3 + 1  5 −   3 5 −  3 −2 3 + 5 2 5 2 + 2 3 c. 1+  :  −1     d. + 5 + 3 5 +    3  5 2 + 2 3 −2 3 + 5 2  4 12 15  1 1 1 e.  − + ( 6 + 11) f. − −  6 − 2 3 − 6 6 + 1  12 − 140 8 − 60 10 + 84 1 2 3 2 2  1 1  g. − − + h. 23 −  3 − 2 7 + 5 7 − 40 5 + 21  2 + 3 − 6 2 + 3 + 6  5 2 + 10 i. 9 + 3 5 + 2 14 + 6 5 2.7 Thu gọn 2 + 3 2 − 3 a. + 2 + 2 + 3 2 − 2 + 3
b. (2 − 3) 26 + 15 3 − (2 + 3) 26 −15 3 45 + 27 2 + 45 − 27 2 3 + 2 + 3 − 2 c. − 5 + 3 2 − 5 − 3 2 3 + 2 − 3 − 2
2.8 Thu gọn các biểu thức  x +  x x −  x 1. A = 1+ 1−   
 với x  0 và x  1. x + 1 x −   1  ( 2
a + b ) − 4 ab a b + b a 2. B = +
với a,b  0 và a b . a b ab  1 1  a + 1 3. C =  +  :
với a  0 và a  1.  a a
a − 1  a − 2 a + 1  1  x − 2 x +  2 4. D = 1+  −  
với x  0 và x  1. x x −    1 x + 2 x +  1      x x x x y 5. E =  −  :  −  
với x, y  0 và x y . x + y x y    x + y x + y +    2 xy     3 1 1 2 1 1
x + y x + x y + 3 y 6. F =  + . + +  :
với x, y  0 .   x y x + y x y  3 x y +    3 xya + b a b   b −  ab 7. G =  − −  :  a +  
 với a,b  0 và a b .  ab ab + b ab a a +  b a + b − 1 a −   b b b 8. H = +  +  
 với a,b  0 và a b . a + ab 2 ab a ab a +  ab
8 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054  1 1  1 9. K =  +  :
với x  0 và x  1.
x x + x + x x + x + 1  2 x xx + 2 x +  1 1 10. L = 1 :  + −  
 với x  0 và x  1.
x x − 1 x + x + 1 x −  1 
 2x x + x x x +  x x − 1 x 11. M =  − . + 
với x  0, x  1 và x  1 . x x x −  1 1
2x + x − 1 2 x −   1 4  x −    4 1 2 x 12. N =  − + . x −  
với x  0, x  4 và x  9 . x + 2 x x x x −    2 4 x −    3   x + 2 x + 1 3 x −  1  1  13. P =  − +  : 1−   
với x  0, x  1 và x  9 . x − 1 x − 3 x − 4 x +  3   x − 1   x −   3 x x − 3 x − 2 9 −  x
2.9 Cho biểu thức Q = 1−  :  + −  
với x  0, x  4, x  9 . x −    9 2 − x 3 + x x + x −    6  I IỎ
a. Thu gọn biểu thức Q.
b. Tìm giá trị của x để Q = 1 . T G Ấ 2.10 – T
a. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2 x − 6x + 5 . ÀI
b. Tìm giá trị lớn nhất của B = − + − 2 5 1 9x + 6x . T M Ệ – MI ÀI ÀNH T Ỉ – TH CH M Ă CH
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|9
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 3: GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC THƯỜNG GẶP
I. Phương trình dạng A = B
A  0 hay B A = B  0 A =  B
Ví dụ 1: Giải phương trình 2
x − 3 = 2x − 3 . Giải  3   3 2x 3 0 2x 3 x x 2  −       
x − 3 = 2x − 3       2   2  x = 2  2 x − 3 = 2x −  3  2 x − 2x =  0 x(x−2) =  0 x = 2 hay x =  0
II. Phương trình dạng A = B B A = B  0  A =  2 B
Ví dụ 2: Giải phương trình 2x −1 = x − 2 . Giải x  x − 2  2  0 x  2 x   2 
2x − 1 = x − 2   x 5 x 5 2x − 1 = 2  2  (x−2)   
x − 6x + 5 =  0 (x−  5)(x − 1)   =  = = 0 x =  0
Nhắc: phương trình chứa dấu trị tuyệt đối A = BB  0 1. A = B   2. A = B   A = −  B
A = B hay A = −  B
Chú thích: dấu “  ” và “  ” có nghĩa là “hoặc”; dấu “  “ và “ “ có nghĩa là “và”. Bài tập
3.1 Giải các phương trình a. x −1 = 9 − x b.
2x − 7 = x − 4 c. 2
x + x − 3 = x + 1 d. 2
x x + 1 = 3x + 1 e. 2
x − 5x = x − 9 f. 2
x + 4x − 8 = 2x + 7 1 g. 2 x + x + = 2 x + 6x + 9 h. 2 x x + = 2 3 2x + 3x − 3 4
3.2 Giải các phương trình a. 2
x − 5 = x − 1
b. 4x + 8 = −x + 1 c. 2
x − 4x + 3 = x − 2 d. − x + 2 16 8 x = 4 − x e. 2
9x − 6x + 100 = 3x + 5 f. 2
4x − 20x + 25 = x − 3
3.3 Giải các phương trình
a. x + 4 x − 4 = 5
b. x − 3 + 2 x − 4 = 2 x − 4 − 3 c. 2
x − 2x + 2 = 2 2x − 3
d. 5x − 5 − 2 2x − 5 = 4 3x − 5 x 4x − 1 e. 2 x − + 2 2 3 x + 2 = 0 f. + = 2 . 4x − 1 x
10 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
------------------------------------------------------------------------------------------------------ Ôn tập 2 Câu 1. Tính 1 6 2 − 4 6 − 11 6 3 a. + 175 − b. + − 8 + 7 3 − 2 22 − 2 2 2 + 1
Câu 2. Giải các phương trình a. 2
x x − 2 = x − 2 b.
x + 3 + 2 − x = 5 2 c. (x − ) + 2 1 x + 4x + 4 = 3
d. (3− 2 x)(2 + 3 x) = 16 −6x 2 x − 9 x + 3 2 x + 1
Câu 3. Cho biểu thức A = − − x − 5 x + 6 x − 2 3 − x
a. Tìm điều kiện để A có nghĩa. b. Rút gọn A.
c. Tìm giá trị nguyên của x sao cho A có giá trị nguyên. I IỎ
Câu 4. Chứng minh: 2 + 3 . 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 2 − 2 + 2 + 3 = 1. T G Ấ
------------------------------------------------------------------------------------------------------- – T ÀI T M Ệ – MI ÀI ÀNH T Ỉ – TH CH M Ă CH
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|11
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số BÀI 4: CĂN BẬC BA I. Định nghĩa
Căn bậc ba của một số a là số x sao cho 3 x = a .
Ví dụ: Căn bậc ba của 8 là 2 vì 3
2 = 8 , căn bậc ba của 0 là 0 vì 3
0 = 0 , căn bậc ba của –125 bằng –5 3 vì (−5) = −125 ,… Nhận xét
_ Mỗi số thực đều có duy nhất một căn bậc ba.
_ Căn bậc ba của số dương là số dương.
_ Căn bậc ba của 0 là 0.
_ Căn bậc ba của số âm là số âm.
_ Căn bậc ba của một số thực a kí hiệu là 3 a II. Công thức 3 A A 1. 3 = 3 3 AB A B 2. 3 = , B  0 3. 3 3 = 3 A B A B 3 B B M ( 3 2 3 A AB + 3 2 B M ) 3 2 A AB 4. 3 = , B  0 5. = , A B B B 3 A  3 B A B Bài tập 4.1 Tính 3 a. 3 + 3 − 3 4 16 5 54 2 128 b. 3 − 3 + 3 5 81 3 24 3 192 c. ( 3 − 3 2 4 ) 3 3 1 d. ( 3 + ) −( 3 4 1 4 − ) 1 e. ( 3 3 3 12 2 16 2 2 )  + −  3 5 4 − 3 3     2 
4.2 Chứng minh x = 3 + + 3 54 30 3
54 − 30 3 là nghiệm của phương trình 3 x − 2 3x = 108 .
4.3 Giải các phương trình a. 3 3 x + 2 9x = x + 3 b. 3 + x + 3 5 5 − x = 1 c. 3 − x + 3 9 7 + x = 4
12 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG I BÀI 1: CĂN BẬC HAI 3 5
1.1 Đáp án theo thứ tự của đề bài: 4, , 0.6 , , 19 , không có. 7 11 3 3
1.2 Đáp án theo thứ tự của đề bài: 6 3 ,16, ,16,0.9 . 4
1.3 a. 2, b. 5, c. 2, d. 5, e. –11, f. –4. 2
1.4 a) Gọi x là độ dài cạnh của hình vuông, với x > 0, ta có: 2 x + 2
x = ( 2)  x = 1 . A
b) Gọi ABC là tam giác đều có cạnh bằng 3 với AM
đường trung tuyến ần tìm độ dài. I 2 2 2 IỎ
Ta có: AC = AM + MC (Pythago) T G 2 Ấ  BC  C  2 AC = 2 AM + B   2 – T M   ÀI 2 2 3 3 T M ( 3)    = 2 AM +    AM = Ệ    2  2 – MI 1.5 ÀI
a. x =  10 , b. x = 
6 , c. x = 1 − 2  x = −1 − 2 , d. x = 1− 3  x = −1− 3 ÀNH T 4 − 3 −6 + 3
e. x = 6 + 2  x = − 2 , f. x = 10 − 2  x = 2 , g. Công hai vế cho 1, x =  x = Ỉ – TH 2 2 CH
h. Cộng hai vế cho 5, x = 5 −1 x = −3 5 + 1 , i. Cộng hai vế cho 12, x = −1 x = −4 3 + 1 M Ă 8 2 − 1 −2 2 + CH 1
j. Cộng hai vế cho 18, x =  x = 2 2  2 2 − 1 2 x = 3 +  2 2 2 −  2 2 1  2
k. 2x + 9 + 4 2 = 12x  2 (x − 6x + 9) = 9 − 2.2 2  (x − 3) =        2  2 2 − x = − 1 3  2 l. 2
3x − 30x + 26 + 8 3 = 0  4 3 − 1 2 x = 5 + ( 2x x ) (x )  2 4 3 −  1   − + = −  − =    3 3 10 25 49 2.4 3 5     3  4 3 − x = − 1 5  3
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|13
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số +
1.6 a. 2 5 − 5  5 − 3 , b. 2 − 2  3 − 3, c. + = 5 1 3 5 2
1.7 a. 17 + 26  9 b. 48  13 − 35 , c. 31 − 19  6 − 17 , d. 9 − 58  80 − 59 e. 7 − 21 + 4 5 = 5 − 1 .
1.8 Lưu ý: Các biểu thức chứa trong dấu căn ở mẫu số đều phải dương mới xác định. 5
a. x  − 2 , b. x  − 1 , c. x  7 , d. x  0 , e. x  0 , f. x  2 và x  3 , g. x  , h. −  x  3 5 2 3 2 2
1.9 Lưu ý: (x a)  0  x a . 2 − 2 11 2 + 2 11
a. x  3 , b. x  4 − 2 2  x  4 + 2 2 , c. 2 − 39  x  2 + 39 , d. x   x  5 5 4
e. x  −  x  2 , f. x  5  x  −3 , g. x  , h. x  3
1.10 a. 2 7 − 3 3 , b. −3 + 3 7 , c. 3 3 − 4 2 −1,x  − 1  1,x  5
x −1,x  2
 x −1,x  1
1.11 a. 2 5 − 5 , b. −1 , c. 1 , d.  3 , e.  , f.  , g.   −1,x   5 −x + 1,x   2
− x + 1, x  6x + 1, x  1  1  3
3x−1,x  2 y − 1  h. , i.  3 x − 1
−3x +1,x  2  3 1.12
−3x−3,x  2  2 2  a. A = x
x + − x − = ( x − ) − x − = x − − x −  A =  3 9 12 4 6 1 3 2 6 1 3 2 6 1
1−9x,x  2  3
Với x = 1  A = −3.1− 3 = −6 2 2x, x y b. 2 2 B x y x 2xy y x y (x y)   = + + − + = + + −
= x + y + x y B = 2y,x   y
Với x = 1− 3  1− 5 = y B = 2(1− 3) = 2 − 2 3
14 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
--------------------------------------------------------------------------- Ôn tập 1 x − 2  0 x    2  x −1  Câu 1.   0
 x  −3 x  1  x  −3 x x + 2  3 2 2 x + x +  (x+   2) + 1    0 4 5 0 Câu 2.
( 2+ 3+ 4)−( 6 + 9 + 12) ( 2+ 3+ 4)− 3( 2 + 3+ 4) a. = = 1− 3 2 + 3 + 4 2 + 3 + 4 2 2
b. 2 + 17 − 4 9 + 4 5 = 2 + 17 − 4 (2 + 5) = 2 + 9 − 4 5 = 2 + (2 − 5) = 5 I Câu 3. IỎ T G
A = x − 3 + 2 3(x − 3) + 3 + x − 3 − 2 3(x − 3) + Ấ 3 – T  ÀI 2 2
2 x − 3, x  = ( 6
x − 3 + 3 ) + ( x − 3 − 3) = x − 3 + 3 + x − 3 − 3  A =  T M 2 3,3  x   6 Ệ Câu 4. – MI ÀI
Nhớ: Nếu A + B = 0 với A, B  0 thì A = 0 và B = 0 .  2 x x  0 ÀNH T
Điều kiện xác định: 
x  −2,x  1  2 x + x − 2   0 Ỉ – TH x x 0 2 2  2 − = CH
x x + x + x − 2 = 0  
x = 0,x = 1,x = −2 . Vậy x = −2,x = 1 . 2 M x + x − 2 =  0 Ă CH
--------------------------------------------------------------------------- 1
1.13 a. −4 + 2 6 , b. −7 , c. 2 2 , d. 2 551 , e. 3 + 7 , f. , g. ( 5 + 2)(1− 6) , h. 3 − 2 2
1.14 a. 3 2 + 1 , b. 3 3 + 2 − 2 , c. 3 2 + 4 5 + 2 , d. 8, e. 8 7 + 5 + 7 − 5 1.15 a. A = − 3 − 2 2 7 + 2 11 A2 A1  2 2 7 2 11 2 7 5 7 5 14 44 ( + + + − + ) Xét A =   = = = 2  A = 2 1   + 7 + 2 11 7 + 1   2 11 7 2 11
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|15
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 2
Xét A = 3 − 2 2 = 2 − 2 2 + 1 = 2 1
2 1 . Vậy A = A A = 1 2 ( − ) = − 1 2  2 b. B = 2 + 2 − 2 2 + 1 = 2 + 1 − 2 2 + 1 + 1 =  2 + 1 − 1 = 2 + 1 − 1   1.16 2
x + y − 2xy (x− 2y) x − 2 2 4 2 y 1 a. A = = 2 2 x x x y x y x ( 2 x y ) ( 2
x y ) = ( x +1)(x − 2 y ) =  + − − − + − x + 1 xy xy ( 2 xy − 2) xy − + − 2 4 4 b. B = 3y = 3y = 2 2 9x y 3 xy x 2
c. C = x − 4 x − 4 = x − 4 − 4 x − 4 + 2 = ( x − 4 − 2) = x − 4 − 2 3 1.17 Ta có: 3 a + 3
b = (a + b) − 3ab(a + b) mà a + b = ab = −  3 a + 3 b = 3 1, 1 1 − 3(− ) 1 .1 = 4 1.18     x − 4  0 x  4 x   4    x  4
a. x − 4 x − 4  0  x  4 x − 4   2
x − 16x + 64  0    x x  4   4 2   8 16    − +    − 4 4 1 0 1  0 2 1 −     x x  0    x x x − 4 + 2 + x − 4 − x + x − + x x − 2 4 4 4 4
x ( x − 4 + 2 + x − 4 − 2 ) b. A = = = 2 x − 8 16  4  1 − + 4 2 1 −   x xx x 4
TH1: x − 4 − 2  0  x  8  A = = x − 4 + x − 4 x − 4 4x 16
TH2: x − 4 − 2  0  4  x  8  A = = + x x − 4 4 4
c. Xét x  8 , để A nguyên thì
x − 4 là ước số của 4 nghĩa là x − 4 4,2,  1
Ta giải được x = 8 , x = 20 .
Xét 4  x  8 , để A nguyên thì (x − 4) là ước của 16 nghĩa là (x − 4)16, 8,4,2,  1
Ta giải được x = 5
16 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
BÀI 2: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI 2.1 1. 2
5a b 5b , 2. (3− 2) x 10y , 3. 3 x y x + y 2.2
1. ab , 2. x y −2 2 + 10 2 −7xy 2x − 3 2.3 a. , b. , c. 2 −7xy x − 1 (4− 3)(5 2 −2 5)
x (2 x + 3 y ) x + a 2.4 a. 3 ( 2 − ) 1 , b. , c. , d. 30 a 4x − 3y 31
2.5 a. −4 5 −14 2 , b. 7 2 , c. , d. 7 2 20 I IỎ 2 3 62 2.6 a. 4 2 , b. , c. − 15 , d.
, e. −115 , f. 0, g. 0, h. 24 + 2 6 3 − 3 19 T G 1 Ấ 5 2 + 10 5 2 + 10 5 2 + – T 10 i. I = = = ÀI + + + ( + )+ + + 7 + 3 5 + 2 9 3 5 2 14 6 5 7 3 5 2 2 7 3 5 2 T M Ệ Nhân tử và mẫu bởi 2 – MI ÀI 2 (5 + 5) 2 (5 + + 5 10 20 )  I = = = = 2 + + ( 2 + ) 5 + + 5 14 2.3 5 2 3 5 2 ÀNH T 2.7 Ỉ – TH CH 2 + 3 2 − (2 3)   2 2 3  (2 3 )  + − + + −  2 + 2 + 3  M 3     Ă a. A = + =    2 + 2 + 3 2 − 2 + 3
 2 + 2 + 3  2 − 2 + 3  CH    (2 3)   2 2 3  (2 3 )  + − + + −  2 + 2 + 3       A = − 3 (2 3)   2 4 2 3  (2 3 )  + − + + − 2 + 4 + 2 3     
Nhân tử và mẫu bởi 2 , ta có: A = − 3
(2 3)2 (1 3) (2 3)2 (1 3) + − + + − + +
 (2 + 3)(1− 3) + (2 − 3 )(3 + 3 ) 6 − A = = = 2 − 3. 2 − 3. 2 3
b. B = (2 − 3) 26 + 15 3 − (2 + 3 ) 26 −15 3
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|17
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Nhân hai vế bởi 2 , ta có: 2B = (2 − 3) 52 + 2.5.3 3 − (2 + 3) 52 − 2.5.3 3 2 2
VP = (2 − 3) (3 3 + 5) −(2 + 3) (3 3 − 5) = (2 − 3)(3 3 + 5) −(2 + 3)(3 3 − 5) = 2 Vậy B = 2 . 45 + 27 2 + 45 − 27 2 3 + 2 + 3 − 2 c. C = −
, phân số thứ nhất ta lấy 9 làm thừa số 5 + 3 2 − 5 − 3 2 3 + 2 − 3 − 2
chung ở bên trong từng căn thức trên tử rồi nhân lượng liên hiệp với mẫu số, ta có:  2  2 3 5 + 3 2 + 5 − 3 2   3 + 2 + 3 − 2      3(10 + 2 7 ) 6 + C = − = − 2 7 = 4 = 2  2  2  2  2
 5 + 3 2  −  5 − 3 2 
 3 + 2  −  3 − 2  6 2 2 2 2 2         2.8 x +  x x −  x 1. A = 1+ 1−   
 với x  0 và x  1. x + 1 x −   1   x ( x ) 1 x ( x ) + −   1  A = 1+ 1−
= (1+ x)(1− x) = 1−    xx + 1  x − 1     ( 2
a + b ) − 4 ab a b + b a 2. B = +
với a,b  0 và a b . a b ab ( 2 a b )
ab ( a + b) B = +
= a b + a + b = 2 a a b ab  1 1  a + 1 3. C =  +  :
với a  0 và a  1.  a a
a − 1  a − 2 a + 1   2   a a ( a− + + )1 1 1 1 1 a C = 1 : .
a ( a − ) + 1 a 1  ( 2 a −   ) = 1 a ( a − ) =   − 1 a + 1 a  1  x − 2 x +  2 4. D = 1+  −  
với x  0 và x  1. x x −    1 x + 2 x +  1    x + x x + x +
( x −2)( x +1)−( x +2)( x −   1 1 2 2 1 ) − D = 2 . . 2 2 x
 ( x − )( x + ) − ( x +1) =  x x 1 1 1   ( x −1)( x +1) =   −     x x x x y 5. E =  −  :  −  
với x, y  0 và x y . x + y x y    x + y x + y +    2 xy
18 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 x ( x)2       x x yE = − : 2  x y
( x + y)( x y) −      x y ( x + y)  + +      ( 2 x + y ) − y ( x + − y xy ) = ( x y)( x y). = + − x x
x ( x y )    3 1 1 2 1 1
x + y x + x y + 3 y 6. F =  + . + +  :
với x, y  0 .   x y x + y x y  3 x y +    3 xyx +  y 2 x + y
x (x + y) + y (x + y)
x + 2 xy + y xy x + F =  y . +  : .  xy x + y xy   
xy (x + y) = = xy x + y xya + b a b   b −  ab 7. G =  − −  :  a +  
 với a,b  0 và a b .  ab ab + b ab a a +  b  I    a + b a b
a ( a + b) + b ab IỎ a ab + b ab a + = − − b G : = . = 1   T G  ab b a b a a b a b ab a b a b  ( + ) ( − ) + ( − ) + a b Ấ  – T a + b − 1 a −   b b b 8. H = +  +
 với a,b  0 và a b . ÀI   a + ab 2 ab a ab a +  ab  T M Ệ a + b − 1 a b
a + ab + a ab a + b H = 1 1 1 a ( . b. a + b ) + = 2 2 ab a ab
a ( a + b ) + a ( a + b ) = − a – MI ÀI  1 1  1 9. K =  +  :
với x  0 và x  1.
x x + x + x x + x + 1  2 x x ÀNH T    1 1  1 x + K = 1 : . x x 1 x x 1 x 1
x (x+ x + ) + 1 x x 1    x (x x − ) = 1
x (x + x + ) ( − )( + + )= −   + + Ỉ – TH 1 CH  x + 2 x +  1 1 M 10. L = 1 :  + −  
 với x  0 và x  1. Ă
x x − 1 x + x + 1 x −  1  CH
x + 2 + ( x +1)( x −1) −(x + x +1) ( x −1)(x + x +1) x + x + L = 1 1 :
( x − )1(x+ x + ) = = 1 x x x
 2x x + x x x +  x x − 1 x 11. M =  − . + 
với x  0, x  1 và x  1 . x x x −  1 1
2x + x − 1 2 x −   1 4   x (2x x )1 x ( x )  + − +1  x − = 1 x M .   ( x − ) 1 (x + x + ) − 1 ( x− )1( x+ ) +  
1  2x + x − 1 2 x −  1 x ( x + ) 1 (2 x − )
1 − x (x + x + ) 1 x − = 1 x ( . x − ) 1 (x + x + ) + 1
2x + x − 1 2 x − 1
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|19
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số x ( x + ) 1 (2 x −1) x x (x+ x +1) x x x ( x + − − 1 1 1 ) = ( . . x − ) 1 (x + x + ) − 1 2x
x 1 ( x −1)(x + x +1) + = + −
2x + x − 1 2 x − 1 x + x + 1  x −    4 1 2 x 12. N =  − + . x −  
với x  0, x  4 và x  9 . x + 2 x x x x −    2 4 x −    3     xx.( x − 3 4 1 2 )− − x N = . 
x ( x + 2) − x ( x − 2) + 
( x+2)( x−2) x −  3
( x −4)( x −2)−( x +2)+2( x −2) x( x −4) = x ( . x + 2)( x − 2) x − 3 x x x
( x −4) ( x +2)( x −3) x( x − − + 4 5 6 ) x − = 4 x ( . . x + 2)( x − 2) = x 3
x ( x + 2)( x − 2) = − x − 3 x + 2  x + 2 x + 1 3 x −  1  1  13. P =  − +  : 1−   
với x  0, x  1 và x  9 . x − 1 x − 3 x − 4 x +  3   x − 1     x + 2 x + 1 3 x − 1  x P = − + 2  :   x 1 x 3 ( x − ) 1 ( x − 3)  − −  x −  1
( x +2)( x −3)−( x + )1( x −1)+3 x −1 2 x ( x − − 3 1 ) x − = 1 2 ( . . x − ) 1 ( x − 3) = x 2
( x − )1( x −3) = − x − 2 x − 2 2.9x ( x 3)    − x − 3 x − 2 9 −    x  a. Q = 1− :  ( x−3)( x+3) + −     2 x 3 x ( x−2)( x+    3) − +  2
−( x −3)( x + 3)+( x −2) + x−9 3 x − = 2 : x 3 ( x 2)( x 3) = + − + 3 x − 2 b. Q =
= 1  x = 5  x = 25 . 3 2.10 2 2 a. A = 2 x x + = 2 6 5
x − 6x + 9 − 4 = (x − 3) − 4  (x − 3) − 4  0 2
Để A đạt giá trị nhỏ nhất, khi đó (x − 3) − 4 = 0  x = 5  x = 1 2 b. B = − + − 2 5
1 9x + 6x = −5 + 2 − (3x −1) 2 2 2 Vì (3x − )
1  0  −(3x − )
1  0  2 − (3x − 1)  2  B  −5 + 2
Vậy B lớn nhất khi dấu “=” xảy ra, như vậy x − =  x = 1 3 1 0 . 3
20 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
BÀI 3: GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC THƯỜNG GẶP
3.1 a. x = 5 , b. vô nghiệm, c. x = 2  x = −2 , d. x = 0  x = 4 , e. vô nghiệm, f. x = 3 , g. x = − 74
h. x = −2 + 10  x = −2 − 10
3.2 a. x = 3 , b. x = −1 , c. vô nghiệm, d. vô số nghiệm, e. x = 25 , f. vô nghiệm 12 3.3
a. Điều kiện: x  4  x − 4 = PT x − + x − + =  x − − =   7 4 2.2. 4 4 5 4 2 5
x − 4 = 7  x = 53  x − 4 = −  3 Vậy x = 53 . b. 
x − 4 +1 = 2 x − 4 −
x − 4 + 2. x − 4 + 2 = 2 x − 4 − 3  3   x − 4 =    4 3 I
PT  2 x − 4 − 3  0   x − 4     x = 20 25 IỎ   2 x x − 4  0   x  4 4 T G   Ấ – T
c. Điều kiện: x  32 ÀI 2 PT  2 x = x − +
x − +  ( x − + ) = 2 2 3 2 2 3 1 2 3 1
x  2x − 3 = x − 1  x = 2 T M Ệ Vậy x = 2 . – MI 2x − 5  0 5 5 5 
x   x   x  ÀI
d. Điều kiện: 3x−5   0 2 3 2 2 2 PT  (
 2x −5)−2 2x−5 +  1 + (
 3x−5)−4 3x−5 +  4 = 0     
( 2x−5− )1 +( 3x−5−2) =0 ÀNH T
 2x − 5 −1 = 0 Như vậy   x = 3 (nhận) Ỉ – TH  3x − 5 − 2 =  0 CH PT  2 x + + 2 2 3 x + 2 − 4 = 2 M e. ( )
0 (1) đặt t = x + 2,t  2 Ă ( )  2 1
t + 3t − 4 = 0  (t − )
1 (t + 4) = 0  t = 1 (loại) hay t = −4 (loại) CH
Vậy phương trình vô nghiệm. x   0 1 x f. Điều kiện: 
x  . Đặt t = ,t  0 x − 1   0 4 4x −  1 4 1 x 2 3 2 2 PT t 2 t 2t 1 0 t 1 x 4x 1 x 4x 1 0 (x 2)  2 = +
 + =  − + =  =  = −  − + =  − = 3   tx = 2 −  3
So sánh với điều kiện, ta được: x = 2 + 3 và x = 2 − 3 .
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|21
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số Ôn tập 2 Câu 1. 2 2 3 2 1 6 2 4 8 7 2 ( − − − ) a. + 175 − = ( 5 .7 . 4 7 8 7 3 2 8 + 7 )( 8 − 7 ) + − = + − 3 − 2 3( 2 − − − 1 6 11 6 3 12 2 11 ) 1 7 b. + − = + 3 2 − 22 2 2 2 1 44 2
( 2 )1( 2 ) = +3 2 −3( 2 −1)= − + − + − 2 2 1
Câu 2. Giải các phương trình x 2 0 x 2 2  −    
a. x x − 2 = x − 2     x 2  2
x x − 2 = x −  2 x(x − 2)  = = 0 b.
x + 3 + 2 − x = 5 , điều kiện −3  x  2. Bình phương hai vế, ta có: 2 (x )( x)  1  + + − =  − 2 x x + =  2 x + x + =  x + + 375 5 2 3 2 25 6 10 94 0 =   0  2  4
Vậy phương tình vô nghiệm. 2 c. (x − ) + 2 1
x + 4x + 4 = 3  x − 1 + x + 2 = 3
TH1: x  1, PT x − 1 + x + 2 = 3  x = 1
TH2: x  −2, PT  1 − x − 2 − x = 3  x = −2
TH3: x  −2, x  1; PT x − 1 − 2 − x = 3  −3 = 3 (vô lý)  Phương trình vô nghiệm.
TH4: −2  x  1, PT  1 − x + 2 + x = 3  3 = 3 (đúng)  Phương tình vô số nghiệm.
Vậy phương trình có vô số nghiệm với −2  x  1.
d. (3− 2 x)(2 + 3 x) = 16 −6x . Điều kiện: x  0 .
PT  6 + 5 x − 6x = 16 − 6x  5 x = 10  x = 2  x = 4 . Vậy x = 4 . x  0 
Câu 3. a.  x − 2  0  x  0, x  4, x  9 3− x   0 x
( x +3)( x −3) (2 x +1)( x − − 2 2 9 )
b. A = ( x 2)( x 3)−( x 2)( x 3)+ − − − −
( x −3)( x −2)
2 x − 9 − (x − 9) + (2x − 3 x − 2) x x ( x −2)( x + − − 1 2 ) x + = 1
( x −2)( x −3)
= ( x−2)( x−3) = ( x−2)( x−3) = x−3 x + 1 4 c. Ta có: A = = 1+
, thỏa đề bài khi và chỉ khi x − 31,2,  4 x − 3 x − 3
Ta giải được x = 1, x = 16, x = 25 .
Câu 4. VT = 2 + 3 . 2 + 2 + 3 . 2 + 2 + 2 + 3 2 − 2 + 2 + 3  2 = + + + 2 2 3 . 2 2 3 . 2 − 2 + 2 +  3   
= 2 + 3. 2 + 2 + 3 . 2 − 2 + 3 = 2 + 3. 2 − 3 = 1 = VP
22 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 BÀI 4: CĂN BẬC BA 4.1 a. 3 15 2 , b. 3 21 3 , c. − − 3 + 3 2 6 2 6 4 , d. + 3 2 12 2 , e. 84. 2 3 3 4.2 Ta có: 3 + = + 2 3 + ( ) +( ) = 3 54 30 3 27 3.3 3 3.3. 3 3 (3+ 3) =3+ 3
Tương tự 3 54 − 30 3 = 3 − 3  x = 6  3 x − 2 x = 3 − 2 3 6 3.6 = 108  đpcm 4.3 3 a. 3 3 x + 2 x = x +  3 x + 2 9 3
9x = (x + 3)  27x + 27 = 0  x = −1 3 2 2
b. 3 + x + 3 − x =  ( 3 + x + 3 − x) =  ( 3 + x) 3 − x + 3 + x ( 3 5 5 1 5 5 1 5 5 5 . 5 − x ) = −3 Khi đó: 3 − 2 x ( 3 + x + 3 25 5
5 − x ) = −3  3 25− 2 x = −3  2 x = 52  x = 52 3 2 2
c. 3 − x + 3 + x =  ( 3 − x + 3 + x) =
 (3 − x) 3 + x + 3 − x (3 9 7 4 9 7 64 9 7 9 . 7 + x ) = 16
Khi đó: ( − x)( + x) ( 3 − x + 3 3 9 7 9
7 + x ) = 16  3 − 2
x − 2x + 63 = 4  2
x − 2x + 1 = 0  x = 1 I IỎ T G Ấ – T ÀI T M Ệ – MI ÀI ÀNH T Ỉ – TH CH M Ă CH
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|23
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
CHƯƠNG II HÀM SỐ BẬC NHẤT BÀI 1: HÀM SỐ
I. Khái niệm về hàm số
Cho hai tập hợp XY.
Một hàm số f từ X vào Y là một quy tắc cho tương ứng với mỗi giá trị x thuộc vào X một và chỉ
một giá trị của y thuộc vào Y mà ta ký hiệu là f (x) . Ta viết
f : X Y x y = f (x)
X gọi là tập nguồn hay tập xác định của hàm số và Y gọi là tập đích.
Ví dụ: Cho X = −2; −1;0;1; 
2 và Y = 0;1; 2; 3; 4; 
5 . Quy tắc cho tương ứng
f : X Y = ( ) = 2 x y f x x
là một hàm số từ X vào Y. Chú ý:
_ Giá trị của hàm số tại x = a ký hiệu là f (a) .
Chẳng hạn như ví dụ trên: f (− ) 1 = f ( ) 1 = 1.
_ Khi cho hàm số mà người ta không nói đến tập xác định và tập đích thì luc đó ta phải hiểu rằng
tập xác định của hàm số là tất cả những giá trị x thuộc vào tập số thực
sao cho f (x) có nghĩa, còn tập đích là . x
Ví dụ 1: Cho hàm số y = x − 3 +
. Tìm tập xác định của hàm số đã cho. x − 5 x − 3  0 Tập xác định: 
x  và x  5 . x − 5  3  5 1 x + 2
Ví dụ 2: Tìm tập xác định của hàm số y = + . 2 x + 1 x − 1 x + 2
x + 2  0  x −1  0 x   0  1    x − 1
x + 2  0  x − 1  0 x  −   2
II. Hàm số đồng biến, hàm số nghịch biến Định nghĩa
Cho hàm số y = f (x) xác định trong khoảng (a,b) .
• Hàm số f (x) được gọi là đồng biến trên khoảng (a,b) nếu với hai giá trị bất kỳ x x 1 2
sao cho x x thì f (x )  f x . 1 ( 2) 1 2
• Hàm số f (x) được gọi là đồng biến trên khoảng (a,b) nếu với hai giá trị bất kỳ x x 1 2
sao cho x x thì f (x )  f x . 1 ( 2) 1 2
Ví dụ 3: Khảo sát sự biến thiên (hay đơn điệu) của các hàm số
a. f (x) = 2x −1
b. f (x) = 7 − 3x c. f (x) = 2 x −1, x  0 Giải
a. Xét x x , ta có: f (x ) − f (x ) = 2x − 2x = 2(x x )  0  f (x )  f x 1 2 1 2 1 2 1 ( 2) 1 2
24 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054  Hàm số đồng biến.
b. Xét x x , ta có: f (x ) − f (x ) = 3x − 3x = 3(x x )  0  f (x )  f x 1 2 2 1 2 1 1 ( 2) 1 2
 Hàm số nghịch biến.
c. Xét x x , ta có: f (x f x x x x x x x 0 f x f x 1 ) − ( 2) = 2 − 2 = 1 2 ( − 1 2 ) ( + 1 2 )   ( 1)  ( 2 ) 1 2  Hàm số đồng biến.
III. Đồ thị của hàm số Cho hàm số
f : X Y x y = f (x)
Đồ thị của hàm số f là một tập hợp các điểm (x, y) trên mặt phẳng tọa độ sao cho y = f (x) với x X . y 1
Ví dụ 4: Cho hàm số y = x −1 đi từ tập nguồn 3 I
X = −3; −1;0; 2; 
6 vào tập Y . Tìm tập Y và biểu diễn đồ IỎ
thị của hàm số từ X đến Y . T G 4 Ấ
y (−3) = −2, y (−1) = − , y (0) = −1 3 -3 -1 0 1 2 – T -1/3 -2/3 x 1  4 1  ÀI
y (2) = − , y (6) = 1  Y = −2,− ,−1,− ,1 -1 -4/3 3  3 3  -2 T M Ệ
Biểu diễn đồ thị (hình bên) – MI ÀI Bài tập
1.1 Một bác nông dân gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng, lúc đầu bác gửi số tiền là A = 1000000 với ÀNH T
giá trị lãi suất hàng tháng là r = 0.5%. Biết rằng mỗi tháng bác có tổng số tiền được biểu diễn theo hàm số sau Ỉ – TH ( ) = ( n f x A 1+ r) CH M
Trong đó n là số tháng (ví dụ n = 1 là tháng thứ nhất, n = 2 là tháng thứ hai,…). Hãy tìm số tiền Ă
bác nông dân đó có ở mỗi tháng trong vòng một năm. CH
1.2 Người ta đo đạc và nhận thấy nhiệt độ của phòng học biến đổi theo quy tắc của hàm số sau
T = 27 + 1, 5x với x là thời gian đo nhiệt độ (ví dụ: 1 giờ 30 phút thì x = 1.5)
Hỏi nhiệt độ phòng khi đo đạt 1 giờ 6 phút và 2 giờ 15 phút.
1.3 Xét tính đơn điệu của các hàm số 1
a. y = x + 1 + 3
b. y = −2 x + 1 c. − x + 1 − 3 2
1.4 Vẽ tam giác ABC trên mặt phẳng tọa độ biết A(1; 2) , B(−1;0) và C (2;0) rồi tính chu vi và
diện tích của nó theo đơn vị đo của hệ trục tọa độ.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|25
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT I. Định nghĩa
Hàm số bậc nhất là hàm số cho bởi công thức y = ax + b với a, b là các số cho trước và a  0 .
Ví dụ: Các hàm số sau đây là hàm số bậc nhất 1 3
y = 1 x − 1 trong đó a =
,b = −1; y = − 3 x trong đó a = − ,b = 0 ;… 3 3 5 5 II. Tính chất 1. Tập xác định
Hàm số bậc nhất y = ax + b có tập xác định là . 2. Sự biến thiên
_ Nếu a  0 thì hàm số y = ax + b đồng biến trên .
_ Nếu a  0 thì hàm số y = ax + b nghịch biến trên .
III. Đồ thị hàm số bậc nhất 1. Đồ thị
_ Đồ thị hàm số y = ax với a  0 là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm (1,a) .
_ Đồ thị hàm số y = ax + b với a  0 là đường thẳng cùng phương (hay song song) với
đường thẳng y = ax và cắt trục tung tại điểm (0,b) .
2. Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
_ Ta đã biết đồ thị của hàm số bậc nhất là một đường thẳng. Do đó, để vẽ đồ thị hàm số
bậc nhất ta chỉ càn xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị rồi vẽ đường thẳng đi qua hai
điểm đó. Đường thẳng vẽ được chính là đồ thị cần vẽ. y
Ví dụ 1: Vẽ đồ thị hàm số y = 2x − 1 . 3 Bảng giá trị: x 1 2 1 y 1 3 -1 0
Đồ thị hàm số (hình bên) 1 2 x -1 y 3
Ví dụ 2: Vẽ đồ thị hàm số y = x − 2 . 4 2 3 Bảng giá trị: 2 x 2 4 1 y 1 4 0 1 2 3 4 -1 x
Đồ thị hàm số (hình bên) -1
26 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
3. Vị trí tương đối của hai đường thẳng trong mặt phẳng tọa độ
Trong cùng một hệ trục tọa độ (hay mặt phẳng tọa độ) cho hai đường thẳng
d : y = a x + b d : y = a x + b 1 1 1 2 2 2 Ta có:
d cắt d khi và chỉ khi a a . 1 2 1 2
d / /d khi và chỉ khi a = a b b . 1 2 1 2 1 2
d d khi và chỉ khi a = a b = b . 1 2 1 2 1 2
d d khi và chỉ khi a .a = −1. 1 2 1 2
Chú ý: Ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + b còn b gọi là tung độ góc.
Ví dụ 3: Trong cùng một mặt phẳng tọa độ cho hai đường thẳng d : y = m
1 x m 3 d : y = 3x − 5 1 ( 2 − ) − − 2
a. Tìm m để d / /d . 1 2 I
b. Tìm m để d cắt d tại điểm M có hoành độ bằng 1. 1 2 IỎ Giải T G Ấ  2 m − 1 = 3
m = 2  m = −2 a. d / /d m 2 1 2     = − – T −m − 3  −5 m    2 ÀI
b. M d y = 3x − 5 = 3.1− 5 = −2 T M 2 M M
M (1; −2)d m 1 1 m 3 2 m m 2 0 m 2 m 1 1
( 2 − ) − − = −  2 − − =  =  = − – MI
Với m = 2 không thỏa điều kiện trên, nên m = −1 . ÀI  1 
Ví dụ 4: Viết phương tình đường thẳng đi qua hai điểm A(1,2) và B ,1 .  2  ÀNH T Giải
Gọi d : y = ax + b là phương trình cần tìm. Ỉ – TH Ta có: CH  1  1 1 A(1,2) M
d  2 = a + b b = 2 − a , B
,1 d  1 = a + b  1 = a + 2 − a a = 2  b =   0 Ă  2  2 2 CH
Vậy d : y = 2x .
Ví dụ 5: Cho đường thẳng d : y = −x + 1 và điểm M (0; − )
1 . Tính khoảng cách từ điểm M
đến đường thẳng d. Giải
Gọi N (x ; y )d y = −x +1 N(x ; −x +1 0 0 0 0 0 0 ) 2 2 Khi đó: MN = 2 x + x 2 2x 4x 4 2 x 1 2 2 0 (− + 0 ) = 2 − 2 + = 0 0 ( − 0 ) + 
Như vậy khoảng cách từ M đến d là độ dài nhỏ nhất của đoạn MN 2
Lúc này: MN = 2  2 (x − 1 0 x 1. 0 ) =  = 0
Vậy khoảng cách cần tìm có độ dài là 2 .
Lưu ý: Ta có độ dài một đoạn nối hai điểm M (x , y N (x , y là: 2 2 ) 1 1 )
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|27
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
MN = (x x )2 + (y y )2 . 1 2 1 2
Công thức trên được dùng làm bài tập, các em học sinh sẽ gặp ở bài 2.12.
Ví dụ 6: Cho hàm số y = 2x . a) Vẽ đồ thị hàm số.
b) Tính góc  hợp bởi tia Ox và đường thẳng y = 2x . y Giải 2 B
a) Hàm số xác định với mọi x  . Bảng giá trị 1 A x 0 1 O 1 x y 0 2 AB 2 b) Ta có: tan = = = 2   0 63 . OA 1 Bài tập
2.1 Xác định các hàm số f (x) và g(x) biết rằng f (x − )
1 = 3x − 5 và g(x + 3) = 2x + 5 .
2.2 Với giá trị nào của tham số m các hàm số sau đồng biến, nghịch biến?
a. y = (m − 5) x + 3
b. y = x + m − 2 4 m x − 3 c. y = ( 2
2m − 2 2m + 3)x −1
2.3 Cho hàm số y = ( 2
m − 3m) x .
a. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến.
b. Xác định giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm M (1; −2) và xét tính biến thiên và vẽ đồ
thị của hàm số ứng với m vừa tìm được.
2.4 Vẽ các đồ thị hàm số y = 2x + 1 và y = 2 x + 1.
2.5 Cho đường thẳng d: y = (m − 3) x + m − 5
a. Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến, nghịch biến.
b. Xét tính biến thiên và vẽ đồ thị của d, biết d đi qua M (1; 2) .
c. Chứng minh rằng d luôn đi qua một điểm cố định.
2.6 Xác định hàm số y = ax + b có đồ thị là đường thẳng d, biết:
a. Đường thẳng d có hệ số góc là 2 và qua điểm M (−2; ) 1 . 1
b. Đường thẳng d qua gốc tọa độ và song song với d' : y = − x + 2 . 3
c. Đường thẳng d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 và song song với d' : y = 4x − 3 .
d. Đường thẳng d qua điểm M(2; −2) và vuông góc với d' : y = −x + 3 .
2.7 Cho hai đường thẳng y = (2m+ )
1 x + 2n − 3 và y = 2x + 3n có đồ thị lần lượt là d d . Tìm 1 2
giá trị của mn để: a. d / /d b. d d c. d d 1 2 1 2 1 2
d. d cắt d tại một điểm trên trục tung. 1 2
2.8 Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm M thỏa
28 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
a. M (2m −1; m + 3) với m .
b. x = 3m + 1, y = 2m − 5 với mM M x y
2.9 Tìm hệ số góc và tung độ góc của hàm số + = 1. 2 5
2.10 Cho hai hàm số y = −x + 1 và y = x + 3 .
a. Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một hệ trục tọa độ.
b. Tìm giao điểm của hai đồ thị hàm số bằng đồ thị và bằng phép toán.
2.11 Cho đường thẳng d : y = −x + 1 và điểm M (0; )
1 . Tìm khoảng cách từ M đến đường thẳng d.
2.12 Tính khoảng cách giữa hai điểm A(x , y B(x , y trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 2 2 ) 1 1 )
2.13 Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0; −3) và B(1; − ) 1 .
2.14 Cho hai đường thẳng d : y = −2x +1 và d : y = 2m 3 x 3 m. Tìm m để đường thẳng d 2 ( − ) + − 1 2
đi qua điểm Ad và tung độ bằng 3. 1 I
2.15 Cho đường thẳng d có phương trình y = (2m− )
1 x m . Tìm m để đường thẳng d cắt trục IỎ
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1. T G Ấ
2.16 Cho hai đường thẳng d : y = 2xd : y = −x + 3. 1 2 – T
a) Tìm giao điểm của hai đường thẳng này bằng phép toán. ÀI
b) Viết phương trình đường thẳng d / /d d cắt d tại điểm M có hoành độ bằng 2. 3 1 3 2 T M
2.17 Trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ ba đường thẳng y = x + 1, y = −2x + 7 và y = 1 rồi Ệ
xác định tọa độ giao điểm của chúng bằng đồ thị và bằng phép toán. – MI
2.18 Viết phương tình đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và tạo với trục hoành một góc bằng 600. ÀI
2.19 Cho đường thẳng d : y = x + 1 .
a) Tính khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d. ÀNH T
b) Viết phương trình đường thẳng d’ qua O và vuông góc với d.
c) Tìm tọa độ giao điểm A, B của đường thẳng d lần lượt với OxOy. Từ đó tính diện tích tam Ỉ – TH giác OAB. CH
2.20 Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(0; 3), B(−6;0) và C (2;0). M Ă a) Vẽ tam giác ABC. CH
b) Viết phương tình các đường thẳng ABAC.
c) Tính độ dài các cạnh AB, AC và diện tích tam giác ABC.
d) Tính các góc của tam giác ABC.
2.21 Trong Vật lý, giá trị gia tốc trọng trường không phải lúc nào cũng là g = 10 m/s2 và nó luôn
bị phụ thuộc vào độ cao của địa hình, nói khác đi, nó phụ thuộc vào độ cao từ vị trí bạn đo gia
tốc trọng trường với mặt nước biển. Bên cạnh đó, việc đo đạc gia tốc trọng trường trong phòng
thí nghiệm cũng là một vấn đề cho các bạn học sinh. Các con lắc thuận nghịch được đo đạc chu
kỳ với chiều dài dây thay đổi hoặc cố định để thu được hàng loạt các giá trị g xấp xỉ nhau từ đó
có khái niệm về gia tốc trọng trường trung bình tại một vị trí. Để hiểu rõ hơn sự phụ thuộc này,
một nhóm khảo sát đã thu thập khá nhiều dữ liệu và biểu diễn chúng theo đồ thị dưới đây với
trục tung là giá trị của gia tốc trọng trường và trục hoành là chu kỳ được nhắc đến ở trên.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|29
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số g 10.05 9.87 O 1 2 3 3.2 T
a) Giả sử rằng sự phụ thuộc trên có biểu diễn là một đường thẳng, hãy viết phương trình đường thẳng đó.
b) Khi T = 3,1 thì gia tốc trọng trường có giá trị là bao nhiêu?
2.22 Trong thực tế việc bảo dưỡng các tuyến đường sắt là cực kì quan trọng vì do sự thay đổi của
thời tiết mà các thanh sắt ở các đoạn đường ray dãn nở liên tục cùng với ma sát của bánh xe tàu
hỏa. Vì vậy, để tiện lợi trong việc bảo trì và sửa chữa đường ray, nhóm công nhân đã làm một
cuộc khảo sát trên một đoạn đường sắt. Các số liệu được đo đạc nhiều lần và được ghi nhận ở ba cột sau: l 100 100,03 10,06 toC 0oC 20oC ?
Trong bảng số liệu có một số liệu bị mất do sự cố, hãy tìm lại giá trị đó, biết rằng đồ thị biểu diễn
cho sự phụ thuộc này là một đường thẳng có dạng l = l 1 t . 0 ( + )
----------------------------------------------------------------------- Ôn tập 3
Câu 1. Tìm hệ số góc của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(3; 2) .
Câu 2. Cho hai đường thẳng d : y = 2xd : y = −x + 3. Viết phương trình đường thẳng d biết 1 2 3
d song song với d và cắt d tại điểm có hoành độ bằng 2. 3 1 2
Câu 3. Cho đường thẳng y = 3x có đồ thị là d.
a. Tính góc giữa đường thẳng d và trục hoành.
b. Viết phương trình đường thẳng d’ qua điểm M (3;0) và vuông góc với đường thẳng d.
Câu 4. Chứng tỏ đường thẳng y = mx − 2m + 1 luôn đi qua một điểm cố định.
--------------------------------------------------------------------------------
30 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG II BÀI 1: HÀM SỐ
1.1 Bảng số liệu thỏa đề Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tiền(triệ 10.0 10.10 10.1 10.20 10.25 10.30 10.3 10.4 10.4 10.5 10.5 10.6 u đồng) 5 025 5075 151 251 378 5529 0707 5911 1140 6396 1678 1.2
Tại x = 1 giờ 6 phút = 1,1 giờ, ta có: T = 27 + 1, 51,1 = 28,65
Tại x = 2 giờ 15 phút = 2,25 giờ, ta có: T = 27 + 1, 5 2, 25 = 30, 375 1.3
a. y = x + 1 + 3 . Điều kiện: x  −1 x x
Xét x x  −1, ta có: y (x y x x 1 x 1 0 Hàm số đồng 2 ) ( 1) − − = + − + = 2 1   2 1 2 1 x + 1 + x + 1 2 1 biến. I IỎ
b. y = −2 x + 1. Điều kiện x  0 T G x x
Xét x x  0 , ta có: y (x y x 2 x 2 x 2 0 Hàm số nghịch biến. 2 ) ( 1) − − = − + = 1 2   2 1 2 1 x + x – T 2 1 ÀI 1 c. −
x + 1 − 3 . Điều kiện: x  −1 2 T M Ệ 1 1 1 x x
Xét x x  0 , ta có: y (x y x x 1 x 1 0 Hàm số 2 ) ( 1) − − = − + + + = 1 2   2 1 2 1 2 2 2 x + 1 + x + 1 – MI 2 1 ÀI nghịch biến. 1.4 y
BH = 1− −1 = 2,CH = 2 −1 = 1, AH = 2 − 0 = ÀNH T Ta có: ( ) 2 A Như vậy: 2 AB = 2 BH + 2 AH = 2 2 , Ỉ – TH 1 AC = 2 AH + 2
CH = 5 và BC = BH + HC = 3 CH -1 2 M 1
Chu vi ABC là: AB + BC + CA = 2 2 + 5 + 3 Ă O B H C x 1 1
Diện tích ABC là: AH.BC = .2.3 = 3 . CH 2 2
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|31
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 2: HÀM SỐ BẬC NHẤT
2.1 f (x − )
1 = 3x − 5 = 3(x − )
1 − 2  f (x) = 3x − 2 ,
g(x + 3) = 2x + 5 = 2(x + 3) −1 g(x) = 2x −1 2.2
a. Đồng biến: m  5 , nghịch biến: m  5 y
b. Đồng biến: m  −2  m  2 , nghịch biến: −2  m  2 c. Luôn đồng biến. 2
2.3 a. Đồng biến: m  0  m  3 , nghịch biến: 0  m  3 1
b. M (1; −2) thuộc vào đồ thị hàm số, nên: -1 2 O 1 x 2
m − 3m = −2  m = 1 m = 2
m = 1,m = 2(0,3) nên hàm số nghịch biến.
Với m = 1 , m = 2 : y = −2x 2.4
• Vẽ y = 2x +1 y 3 Bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y 3 1 1 3 1 -1 -1/2 O 1 x
• Vẽ y = 2 x +1 y Bảng giá trị: 3 1 x -1 − 0 1 2 2 y 3 2 1 3 1 -1 -1/2 O 1 x 2.5
a. Đồng biến: m  3 , nghịch biến: m  3
b. d đi qua M (1; 2) y
 2 = (m−3).1+ m−5  m = 5  3  hàm số đồng biến 2
m = 5  y = 2x 1 Bảng giá trị: -1 O x -1 0 1 1 x -1 y 2 0 2 -2
c. y = (m− 3) x + m− 5 = m(x + )
1 − 3x − 5, với x = −1 hàm số không còn phụ thuộc vào tham số
m nên nó luôn đi qua điểm cố định có hoành độ là −1 và tung độ là −2 .
2.6 a. y = 2x + 5 , b. y = − 1 x , c. y = 4x + 2 , d. y = x − 4 . 3
32 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054    1 m = 1 m = 2.7 a.  2 , b. 
2 , c. m = − 3 , d. n = −3 .  4 n  −  3 n = −  3 2.8
a. m + 3 = a(2m− )
1 + b  2ma a + b m − 3 = 0  (2a − )
1 m a + b − 3 = 0
Tồn tại hai số thực a, b sao cho m nằm trên đường thẳng (2a − )
1 m a + b − 3 = 0
b. 2m − 5 = a(3m+ )
1 + b  3ma + a + b − 2m + 5 = 0  (3a − 2)m+ a + b + 5 = 0
Tồn tại hai số thực a, b sao cho m nằm trên đường thẳng (3a − 2)m + a + b + 5 = 0 x y y x 5 2.9 +
= 1  = − +1  y = − x + 5  Hệ số góc: − 5 , tung độ góc: 5. 2 5 5 2 2 2 2.10 a. Vẽ hình y
b. Nhìn vào đồ thị, ta thấy giao điểm là M(−1; 2)
Phương trình hoành độ giao điểm: I 2 IỎ
x +1 = x + 3  2x = −2  x = −1 y = 2  M(−1;2) là giao điểm. 1 T G Ấ -1 O 1 x 2.11M(0, )
1 d  Khoảng cách từ M đến d là 0. -1 – T -2 ÀI y T M Ệ A
2.12 Mô phòng hình vẽ tượng trưng như hình dưới đây. y1 – MI
Ta có: BC = x x , AC = y y 1 2 1 2 ÀI C
AB = BC + AC = y
(x x )2 +(y y )2 2 2 . 1 2 1 2 2 B ÀNH T x x 2 1 x Ỉ – TH CH M Ă CH
2.13 Gọi AB : y = ax + b
Ta có: A(0; −3) AB  −3 = b , B(1; − )
1  AB  1 = −a − 3  a = −4  AB : y = −4x − 3.
2.14 A(x ; 3)d  3 = −2x +1 x = −1 A(−1; 3 0 1 0 0 )
Khi đó: A(−1; 3)d  (2m− 3).(− )
1 + 3 − m = 3  m = 1 . 2
2.15 Gọi M(x ; y
là giao điểm. Ta có: M Ox M(1;0) (theo đề bài) 0 0 )
Khi đó: M(1;0)d  (2m− )
1 .1− m = 0  m = 1. 2.16
a) Phương tình hoành độ giao điểm: 2x = −x + 3  3x = 3  x = 1  y = 2  M(1; 2) là giao điểm cần tìm.
b) Gọi d : y = ax + b 3
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|33
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số a = 2 Vì d / /d d : y 2x b 3 1   = + b   3 0
Gọi M(x ; y
là giao điểm của d d . 0 0 ) 3 2
M(x ; y )d x = 2  y = 1 M 2;1 . 0 0 ( ) 0 0 2 Khi đó: M(2; )
1 d  1 = 2.2 + b b = −3  d : y = 2x − 3. 3 3
b) Viết phương trình đường thẳng d / /d d cắt d tại điểm M có hoành độ bằng 2. 3 1 3 2 2.17 Đồ thị như hình
y y = -2x + 7
TH1: Xét hai đường thẳng y = x + 1 và
y = −2x + 7 có giao điểm nhìn từ đồ thị là: A 2; 3 1 ( ) y = x + 1
Phương trình hoành độ giao điểm: 3
x + 1 = −2x + 7  3x = 6  x = 2  y = 3
Như vậy giao điểm từ phép toán là A(2; 3) . 2
TH2:Xét hai đường thẳng y = x + 1 và y = 1 có y=1 1
giao điểm nhìn từ đồ thị là B 0;1 1 ( )
Phương trình hoành độ giao điểm: O 1 2 3 x
x + 1 = 1  x = 0  y = 1
Như vậy giao điểm từ phép toán là: B(0; ) 1 .
TH3: Xét hai đường thẳng y = −2x + 7 và y = 1
có giao điểm nhìn từ đồ thị là C 3;1 1 ( )
Phương trình hoành độ giao điểm: −2x + 7 = 1  −2x = −6  x = 3 và y = 1
Như vậy giao điểm từ phép toán là: C (3; ) 1 .
2.18 Vận dụng Ví dụ 6 ta đặt d : y = ax + b là phương trình cần tìm với a là hệ số góc.
D đi qua gốc tọa độ  b = 0  y = ax
Theo Ví dụ 6 ta thấy: tan = a với  là góc tạo bởi đường thẳng d và trục hoành. Theo đề bài, ta có:  = 0  a = 0 60
tan60 = 3  d = 3x . 2.19
a) Gọi M(x ; y )d y = x +1 M(x ; x +1 0 0 0 0 0 0 ) 2 2 1 1 1 Khi đó 2 OM x x 1 2x 2x 1 2 x 0 ( 0 )   = + + = 2 + + = + +  0 0  0   2  2 2 2 1  1  1 Khoảng cách cần tìm là
khi và chỉ khi 2 x + = 0  x = −  . 0  0 2  2  2
b) Gọi d' : y = ax + b
Ta có: Od b = 0  d' : y = ax
d' ⊥ d  .
a 1 = −1  a = −1  d' : y = −x .
c) d cắt Ox tại A A(x ;0)  Ad : 0 = x +1 x = −1 A(−1;0 . 0 0 0 )
34 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
d cắt Oy tại B B(0; y )  Bd : y = 0 +1 = 1 B 0;1 . 0 0 ( ) 1 1 2 2 1
Diện tích tam giác ABC là: S = O . A OB = . −1− 0 + 2 2 0 . 0 + 1− 0 =  . ABC ( ) ( ) 2 2 2 2.20 a) y 3 A B C -6 O 2 x b)
1. Viết phương trình AB I
Gọi AB : y = a x + b 1 1 IỎ
A(0; 3) AB  3 = 0.a + b b = 3  AB : y = a x + 3 T G 1 1 1 1 Ấ B(−
)AB = − a +  a = 1  AB y = 1 6; 0 0 6 3 : x + 3 . – T 1 1 2 2 ÀI
2. Viết phương tình AC T M
Gọi AB : y = a x + b Ệ 2 2
A(0; 3) AC  3 = 0.a + b b = 3  AC : y = a x + 3 2 2 2 2 – MI 3 3 ÀI
C (2;0) AB  0 = 2a + 3  a = −  AC : y = − x + 3 . 2 2 2 2 2 2
c) AB = (−6 − 0) + (0 − 3) = 3 5 ÀNH T
AC = ( − )2 + ( − )2 2 0 0 3 = 13 Ỉ – TH
Ta có AO là đường cao của tam giác ABC CH 2 M
Ta có: AO = ( − ) + 2 0 3
0 = 3 , BC = 2 − (−6) = 8 Ă 1 1 CH
Diện tích tam giác ABC là: S = A . O BC = .3.8 =  12 ABC 2 2 d) AO 3 1
Ta có: tan ABC = tan ABO = = =  ABC  0 26,1 BO 6 2 = = AO ACB ACO = 3 tan tan  ACB  0 56,3 CO 2 Như vậy: BAC =
0 − ABC ACB  0 − 0 − 0 = 0 180 180 26,1 56,3 97,6 2.21
a) Gọi phương trình đường thẳng là g = aT + ba = − 9 9,87 = 3,2a +  b  10 9 51 Từ đồ thị ta có:     g = − T + 10,05 = 3a +  bb = 51 10 4  4
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|35
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số b) Khi T =  g = 2 3,1 9,96 m / s . 2.22l =  =  l  100 100 0 0  3  Ta có:  l 100 1 3 t  0 100,03 l 1 .20 200000 0 (    = +  )    = + =     200000
Với = 100,06  = 40o l t C .
------------------------------------------------------------------------- Ôn tập 3
Câu 1. Gọi phương trình đường thẳng là d : y = ax + b
Ta có: Od b = 0  d : y = ax , M ( )d a = 2 3; 2 3 2 Vậy d y = 2 :
x có hệ số góc là . 3 3
Câu 2. Gọi d : y = ax + b 3
Ta có: d / /d d : y = 2x + b,b  0 3 1 3
Gọi M là giao điểm của d d . Ta có: M(2; y )d y = 1 M 2;1 d b 3 M 2 M ( )  = − 3 2 3
Vậy d : y = 2x − 3 . 3 y Câu 3.
a. Tập xác định của dx  Bảng giá trị 3 B x 0 1 y 0 3 A O 1 x
Gọi  là góc giữa đường thẳng d và trục hoành AB 3 Ta có: tan = = = 3   = 0 60 OA 1
b. Gọi d' : y = ax + b − 3 3
d' ⊥ d a 3 = −1  a =  d' : y = − x + b 3 3 3
Lại có: M (3; 0) d'  0 = − .3 + b b = 3 3 3
Vậy d' : y = − x + 3 . 3
Câu 4. Ta có: y = mx − 2m + 1 = (x − 2)m+1 . Thỏa đề khi x − 2 = 0  x = 2  y = 1.
Điểm cố định cần tìm là: M (2; ) 1 .
-------------------------------------------------------------------------
36 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
CHƯƠNG III HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ I. Định nghĩa
_ Phương trình bậc nhất hai ẩn số là phương trình có dạng ax + by = c trong đó a , b , c là các số
đã biết với a b không đồng thời bằng 0; x y là hai ẩn số.
Ví dụ: Các phương tình sau là phương tình bậc nhất hai ẩn.
3x − 2y = 6 (a = 3,b = −2,c = 6)
0x + 3y = 12 (a = 0,b = 3,c = 12)
2x + 0y = 7 (a = 2,b = 0,c = 7)
_ Cặp giá trị (x = , y =  ) được gọi là nghiệm của phương trình ax + by = c nếu như  a +  b = c là hệ thức đúng.
Ví dụ: Cặp giá trị (x = 8, y = 9) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 3x − 2y = 6 . I
_ Giải phương trình bậc nhất hai ẩn là tìm tất cả các nghiệm của phương trình đó. IỎ
II. Giải phương trình bậc nhất hai ẩn và biểu diễn tập nghiệm của phương trình lên mặt phẳng T G tọa độ1. Các ví dụ – T
Ví dụ 1: Giải phương trình 3x − 2y = 6 và biểu diễn tập nghiệm của phương tình này lên ÀI mặt phẳng tọa độ. T M Ệ Giải y3x-2y=6 x  – MI 
Ta có: 3x − 2y = 6   ÀI y = 3 x −  3 2
Vậy công thức nghiệm tổng quát của phương trình ÀNH T O  3 
đã cho là x  , y = x −  3 2 x  2  Ỉ – TH
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x − 2y = 6 CH M
lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng đi qua hai -3 Ă điểm (0; −3) và (2;0) . CH
Ví dụ 2: Giải phương trình 0x + 3y = 12 và biểu
diễn tập nghiệm của phương trình này lên mặt phẳng tọa độ. y Giải 0x+3y=12 4x
Ta có: 0x + 3y = 12  y =  4
Vậy công thức nghiệm tổng quát của phương trình
đã cho là (x , y = 4)
Biểu diễn tâp nghiệm của phương trình O x
0x + 3y = 12 lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng
đi qua điểm (0; 4) và song song với trục hoành.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|37
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Ví dụ 3: Giải phương trình 2x + 0y = 10 và biểu diễn tập nghiệm của phương trình này lên mặt phẳng tọa độ. Giải yx = 5
Ta có: 2x + 0y = 10   2x+0y=10 y  
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho
là (x = 5; y )
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình
2x + 0y = 10 lên mặt phẳng tọa độ là một đường
thẳng đi qua điểm (5;0) và song song với trục O 5 x tung. 2. Tổng quát
_ Mỗi phương trình bậc nhất hai ẩn số ax + by = c có vô
số nghiệm. iểu diễn tập nghiệm của phương trình lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng, ta gọi là
đường thẳng ax + by = c .
• Trường hợp a  0,b  0  −ax c   −by c
Nghiệm tổng quát của phương trình là x  ; y = +   hoặc x = + ; y   .  b b   a a
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng đi qua hai  c   c
điểm 0;  và  ;0 .  b   a
• Trường hợp a = 0,b  0  c
Nghiệm tổng quát của phương trình là x  ; y =   .  b
Biểu diễn tập nghiệm của phương tình lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng đi qua điểm  c
0;  và song song với trục hoành.  b
• Trường hợp a  0,b = 0  c
Nghiệm tổng quát của phương trình là x = ; y    .  a
Biểu diễn tập nghiệm của phương tình lên mặt phẳng tọa độ là đường thẳng đi qua điểm  c
 ;0 và song song với trục tung.  a
Ví dụ 4: Tìm nghiệm nguyên của phương trình x + 3y = 2 . Giảix
Ta có: x + y =  y = 2 3 2 3 2 − x Đặt
= t,t   x = 2 − 3t 3 Ta có cặp số ( ;
x y) = (2 − 3t;t),t  là nghiệm nguyên cuả phương trình.
38 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 Bài tập
1.1 Tìm nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của các phương trình sau a. 3x y = 4 b. 2y x = 3 c. 0x + 2y = 3
d. 3x + 0y = −5 1.2
a. Cho phương trình mx + (m− )
1 y = 2m . Định m để phương trình có nghiệm (3; 2) . Khi đó, viết
công thức nghiệm quát của phương trình.
b. Cho phương trình 2mx + (m+ 2) y = m− 4 . Định m để phương trình có nghiệm (1; ) 1 . Khi đó,
viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình.
1.3 Tìm nghiệm nguyên của các phương trình sau
a. 4x − 5y = 24
b. 4x + 3y = −9
c. 3x + 6y = 2019 d. 5x + 3y = 2
1.4 Chứng tỏ rằng phương trình 3x − 2y = 1 luôn nhận cặp số (2m +1; 3m + ) 1 là nghiệm khi m thay đổi. I IỎ T G Ấ – T ÀI T M Ệ – MI ÀI ÀNH T Ỉ – TH CH M Ă CH
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|39
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ
I. Khái niệm về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Hệ phương tình bậc nhất hai ẩn x, y có dạng:
a x + b y = c  1 1 1 a x + b y =  c 2 2 2
_ Nghiệm chung của hai phương trình được gọi là nghiệm của hệ phương trình.
_ Giải một hệ phương tình là ta đi tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình đó.
II. Hệ phương trình tương đương 1. Định nghĩa
Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.
2. Các quy tắc biến đổi tương đương 2.1 Quy tắc thế
_ Quy tắc thế là quy tắc biến đổi một hệ phương trình thành một hệ phương trình tương đương gồm hai bước:
Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho (coi là phương trình thứ nhất), ta biểu diễn
một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình thứ hai để được một phương trình mới (chỉ còn một ẩn)
Bước 2: Dùng nghiệm của phương trình mới thay vào phương trình thứ nhất để tìm
nghiệm còn lại.(Phương trình thứ nhất cũng thường được thay thế bởi hệ thức liên hệ của
ẩn này với ẩn kia có được trong Bước 1)
Ví dụ 1: Giải các hệ phương trìnhx + y = 2 x + 3y = 17 a)  c)  2x y =  1 7x − 2y =  4 5x + 2y = 10
2 x + y = 4 b)  d)  3x + y =  7
x − 2 y = −  3 Giảix + y = 2 x = 2 −  yx = 2 − yx = 2 − yx = 1 a)    2x y =  1 2(2 y)       − − y = 1 −3y = −3 y = 1 y =     1
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1; ) 1 . 5x + 2y = 10 y = 7 −  3xy = 7 − 3xx = 4 x = 4 b)    3x + y =  7 5x 2(7 3x)       + − = 10 −x = −4 y = 7 − 3x y = −     5
Vậy hê phương trình có nghiệm là (4; −5). x + 3y = 17 x = 17 −  3yx = 17 − 3yx = 17 − 3yx = 2 c)    7x − 2y =  4 7 (17 3y)       − − 2y = 4 −23y = −115 y = 5 y =     5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (2; 5)
2 x + y = 4 d)  .
x − 2 y = −  3
Điều kiện: x, y  0 .
Đặt a = x,b = y với a,b  0
40 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 2a + b = 4
Hệ ban đầu trở thành: a− 2b = −  3 2a + b = 4 a = 2b −  3 a = 2b − 3 a = 2b − 3 a = 1    a − 2b = −  3 2(2b 3)       − + b = 4 5b = 10 b = 2 b =     2
Với a = 1  x = 1  x = 1
Với b = 2  y = 2  y = 4
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; 4) .
2.2 Quy tắc cộng đại số
_ Quy tắc cộng đại số dùng để biến một hệ phương tình thành một hệ phương trình tương đương gồm hai bước:
Bước 1: Cộng hay trừ hai vế của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.
Bước 2: Dùng phương trình mới vừa thu được ở Bước 1 thay thế cho một trong hai phương
trình của hệ và giữ nguyên phương trình còn lại. I
Ví dụ 2: Giải các hệ phương trình IỎ
4x − 3y = 13 5x + 4y = 19 a)  c)  T G 5x + 3y =  50 7x − 6y =  15 Ấ 2x y =
 2x − 3y = – T 1 1 b)  d)  ÀI −x + 2y =  1
5 2x − 4 3y =  8 T M Giải
4x − 3y = 13
4x − 3y = 13 x = 7 x = 7 a)        – MI 5x + 3y = 50 9x = 63 4.7 − 3y = 13 y =     5 ÀI
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (7; 5) . 2x y = 1 2x y = 1 2x y = 1 y = 1 x = 1 ÀNH T b)         −x + 2y = 1
−2x + 4y = 2 3y = 3 2x − 1 = 1 y =      1 Ỉ – TH
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (1; ) 1 . 5x + 4y = 19
15x + 12y = 57 29x = 87 x = 3 x = CH 3 c)         M 7x − 6y = 15 14x − 12y = 30 5x + 4y = 19
5.3 + 4y = 19 y =      1 Ă
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (3; ) 1 . CH
 2x − 3y =  1
4 2x − 4 3y =  4  2x =  4 x =  2 2 x = 2 2 d)         
5 2x − 4 3y =  8
5 2x − 4 3y =  8  2x − 3y =  1 4 − 3y =  1 y =  3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là (2 2; 3) . mx + 6y =  8
Ví dụ 3: Giải và biện luận phương trình (
với m là tham số. m − ) 1 x + 3y =  4 Giảimx + 6y = 8 mx + 6y =   8
(m−2)x = 0 (m )   1 x 3y 4 2(m 1)   − + = − x + 6y = 8 mx + 6y =  8
TH1: m − 2 = 0  m = 2
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|41
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số x
Ta có: 0x = 0  phương trình có vô số nghiệm  mx + y =  y = − x y = 4 6 8 6 8 2 3  4 − x
Với m = 2 hệ có vô số nghiệm với nghiệm tổng quát là x  ; y =   .  3 
TH2: m − 2  0  m  2
Ta có: x =  mx + y =  y = 4 0 6 8 3  4 
Với m  2 phương trình có một nghiệm duy nhất 0;  .  3 
Ví dụ 4: Cho hai phương trình 2x y = 2 và −x + 2y = 2 .
a) Viết công thức nghiệm tổng quát của hai phương trình trên.
b) Biểu diễn tập nghiệm của hai phương tình này trên cùng một hệ trục tọa độ.
c) Tìm nghiệm chung của hai phương trình này bằng đồ thị và bằng phép toán. Giải
a) Ta có: 2x y = 2  y = 2x − 2
Vậy phương tình có nghiệm tổng quát là: (x ; y = 2x − 2) . x
Lại có: −x + 2y = 2  y = + 1 2  x
Vậy phương trình có nghiệm tổng quát là: x  ; y = +  1 .  2 
b) Biểu diễn tập nghiệm phương trình 2x y = 2 và −x + 2y = 1 y M 2 1 -2 -1 O 2 x -x + 2y = 2 2x - y = 2
c) Nhìn vào đồ thị, dễ thấy điểm chung của hai đường thẳng là M(2; 2)
Kiểm tra bằng phép toán, nghĩa là ta đi giải hệ 2x y = 2 2x y = 2 2x y = 2 2x − 2 = 2 x = 2          −x + 2y = 2 −2x + 4y = 4 3y = 6 y = 2 y =      2
Vậy nghiệm chung của hai phương trình là (2; 2) .
42 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 Bài tập
2.1 Giải các hệ phương trình bằng phương pháp thế   x 2 x − 3y = −5 5x − 4y = 3 5x + 3y = 1  = a)  b)  c)  d)  y 3 2x + 5y =  23 2x + y =  4 x − 2y =  8 x + y −10 =  0
2.2 Giải các hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 2x + y = 11 4x − 3y = 6 5x + 2y = 7 3x + 2y = 1 a)  b)  c)  d)  3x y =  9 2x + 3y =  12 8x + 3y =  12 6x + 4y =  7
2.3 Giải các hệ phương trình   4x − 3  4x + x + y =  ( 3−1)y =
0, 3x + 1, 3y = −1 1  a)  b)  c)  5 I 1,8x − 3, 2y =  4 ( 3+ 15 − 9y  1) x − 3y = 5 x + 3y = IỎ  14 T G Ấ ( x +1 y +
x − 2)(y + 3) = 3  xy  = – T d) ( e)  x −1 y + 1  x + 2 2 
2) − (y − 4) = (x y)(x + y) ÀI 3x + 2y + 2 =  0 T M Ệ
2.4 Giải các hệ phương trình – MI  2 3 1  4  + 3 = 13 10 + 5 = ÀI + = −    1 x − 5 y + 2 2  x y 36  12x − 3 4y + 1 a)  b)  c)  −  1 + 6 = 1  6 + 10 = 7 8 1  + = 1 ÀNH T x − 5 y +  2 2    x y 12x − 3 4y +  1 Ỉ – TH  2 2  2  2x − 2 3y = −1
(x+2) −(y− )1 =  2 CH d)  e)   2 3x + 2 2y = 18  2 2
2(x + 2) − 3(y −1) M  = −1 Ă CH
2.5 Giải và biện luận các hệ phương trình, với m là tham số
x + y = m −  2 2mx + 3y =  5
mx + 2y = m + 1 a) ( b)  c) 
m + 2) x − 4y = m −  2 4
(m+ )1x+ y =  2 2x + my =  3
2.6* Giải các hệ phương trình
 2x −1 + y +1 = 0
2x + 3 y = 13
y − 2 x + 3 =  0  x + y =  1 a)  b)  c)  d)  2x y =  2 3x y =  3 y + x − 3 =  0 x + y =  1
2.7 Giải các hệ phương trình
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|43
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 4x − 3y = 0
x y = xy  a) 
b) 3y + 2z = 0 x + y =  5xy
4x +7y + 5z =  5
2.8 Cho hai phương trình x y = 3 và x + y = −1 .
a) Tìm nghiệm tổng quát của mỗi phương trình.
b) Vẽ các đường biểu diễn tập nghiệm của hai phương trình trên cùng một hệ trục tọa độ rồi xác
định nghiệm chung sau đó kiểm tra lại bằng phép toán. 2mx + 10y =  5
2.9 Tìm giá trị mn để hệ phương trình ( vô số nghiệm.
m − 1) x + 2ny =  1
mx y = −  2n
2.10 Tìm giá trị của mn để hệ phương trình (
có nghiệm duy nhất và tìm
2m − 1) x + y = n −  1 nghiệm duy nhất đó.
44 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
BÀI 3: GIẢI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
I. Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải bài toán bằng cách lập phương trình gồm các bước sau: Bước 1:
_ Chọn hai ẩn và đặt điều kiện thích hợp cho chúng.
_ Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo các ẩn và các đại lượng đã biết.
_ Lập hệ phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải hệ phương trình nói trên. Bước 3:
Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của hệ phương trình nghiệm nào thích hợp với bài toán I rồi kết luận. IỎ T G II. Một số ví dụ Ấ – T Ví dụ 1: ÀI Vừa gà vừa chó T M Ệ Bó lại cho tròn – MI Ba mươi sáu con ÀI Một trăm chân chẳn ÀNH T
Hỏi có bao nhiêu con gà và bao nhiêu con chó? Ỉ – TH Giải CH
Gọi x là số con gà, y là số con chó. M Ă
Điều kiện: xy là các số nguyên dương. CH
Vì tổng số gà và chó là 36 nên x + y = 36
Mỗi con gà có hai chân nên x con gà có 2x chân.
Mỗi con chó có bốn chân nên y con chó có 4y chân.
Vì tổng số chân là 100 nên 2x + 4y = 100  x + 2y = 50. x + y = 36 x + y = 36 x = 22
Như vậy ta có hệ phương trình:      x + 2y = 50 y = 14 y =    14
Cả hai giá trị xy đều thỏa điều kiện.
Vậy ta có 22 con gà và 14 con chó.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|45
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Ví dụ 2: Một học sinh mua 15 quyển vở gồm hai loại là loại I và loại II. Tổng số tiền của các quyển
vở loại I là 25 nghìn đồng, tổng số tiền của các quyển vở loại II là 30 nghìn đồng. Biết giá tiền của
một quyển vở loại I nhiều hơn một quyển vở loại II là 2 nghìn đồng. Hỏi học sinh đó mua bao
nhiêu quyển vở mỗi loại? Giải
Gọi x là số vở loại I, y là số vở loại II. Điều kiện: xy là các số nguyên dương.
Vì tổng số quyển vở là 15 nên x + y = 15 . 25 30
Giá tiền mỗi quyển vở loại I là
, giá tiền mỗi quyển vở loại II là . x y 25 30
Vì giá một quyển vở loại I nhiều hơn một quyển vở loại II là 2 nghìn đồng nên − = 2 . x yx + y = 15 y = 15 −   x
Như vậy ta có hệ phương trình: 25 30   − = 25 − 30 2 =   2  x yx 15 − x 25 30 Xét −
= 2  25(15− x)− 30x = 2x(15− x)  2
2x − 85x + 375 = x − 0 15 x
Biến đổi phương trình, ta có: x = 5 2 2x 10x 75x 375 0
2x(x 5) 75(x 5) 0 (2x 75)(x 5)  − − + =  − − − =  − − = 0  x = 75  2
Dựa vào điều kiện của x ta nhận x = 5  y = 15 − 115 − 5 = 10
Vậy ta có 5 quyển vở loại I và 10 quyển vở loại II.
Ví dụ 3: Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó và nếu đổi
chỗ hai chữ số của nó thì được số mới kém số ban đầu 27 đơn vị. Giải
Gọi số tự nhiên cần tìm là ab .
Điều kiện: a,b  ; 0  a  9; 0  b b .
Ta có: ab = 10a + b
Vì số đó gấp 7 lần tổng các chữ số của nó nên 10a + b = 7 (a + b)  3a = 6b b = 2a
Khi đổi chỗ hai chữ số của số đó, ta có: ba = 10b + a
Vì số ban đầu lớn hơn số sau khi đổi chỗ hai chữ số 27 đơn vị nên 10a + b − (10b + a) = 27
46 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 a = 2ba = 2ba = 2ba = 6
Như vậy, ta có hệ phương trình:        9a − 9b = 27 18b − 9b = 27 9b = 27 b =     3
Các số ab đều thỏa điều kiện.
Vậy số tự nhiên cần tìm là 63. Bài tập 4
3.1 Bình có 450 quyển sách. Nếu Bình cho An 50 quyển sách thì số sách của An bằng số sách 5
của Bình. Hỏi số sách ban đầu của bạn An là bao nhiêu?
3.2 Một hình tam giác có diện tích là 18 cm2. Tính cạnh đáy của tam giác, biết rằng nếu tăng chiều
dài cạnh đáy lên 4 cm và giảm chiều cao tương ứng 1cm thì diện tích không đổi.
3.3 Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc cố định. Nếu vận tốc tăng thêm 20 km/h thì thời I
gian đi được sẽ giảm 1 giờ, nếu vận tốc giảm bớt 10 km/h thì thời gian đi tăng thêm 1 giờ. Tính IỎ
vận tốc và thời gian đi dự định của ô tô. T G Ấ
3.4 Tìm số tự nhiên có ba chữ số, tổng các chữ số bằng 17, chữ số hàng chục là 4, nếu đổi chỗ các – T
chữ số hàng trăm và hàng đơn vị thì số mới thu được nhỏ hơn số ban đầu 99 đơn vị. ÀI T M Ệ – MI ÀI ÀNH T Ỉ – TH CH M Ă CH
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|47
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
-------------------------------------------------------------------------------- Ôn tập 4
Câu 1.Giải các hệ phương trình x + 1 6y − + y = 5x 
3 4x+ 2y −5 2x y = 2 a)  3 7 c)  2y − 5x y +  + = 27
7 4x + 2y + 2 2x y = 5 −  32  2x  3 4  3x − 2 =  4
x + y + z = 6 x + 1 y + 4  b) 
d) x + 2y + 4z = 17  2x + 5 =
x + 3y + 9z =   34 x + 1 y + 9  4 2x − 3y = 1
Câu 2. Giải và biện luận hệ phương trình:  . mx + 2y =  2
Câu 3. Một ô tô đi từ A đến B trong khoảng thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h
thì đến chậm 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km/h thì đến sớm 1 giờ. Tính quãng đường và
thời gian dự định đi lúc đầu.
--------------------------------------------------------------------------------
48 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
HƯỚNG DẪN MỘT SỐ BÀI TẬP CHƯƠNG III
BÀI 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ 1.1 y
a. Ta có: 3x y = 4  y = 3x − 4
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là (x ; y = 3x − 4)
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x y = 4 là đường 2
thẳng đi qua hai điểm (0; 4) và (2; 2) . O 2 x + x
b. Ta có: y x =  y = 3 2 3 -4 2 y I
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là IỎ  3 + x x  ; y =   T G  2  Ấ
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2
2y x = 3 là – T − ÀI
đường thẳng đi qua hai điểm (1; 2) và ( 3;0) . -3 O 1 x T M Ệ – MI ÀI ÀNH T
c. Ta có: x + y =  y = 3 0 2 3 y 2 Ỉ – TH
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y = 3 là CH M  3  x  ; y = 3 Ă    2  2 CH
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 0x + 2y = 3 là  3  O x
đường thẳng đi qua điểm 0;  và song song với trục  2  hoành.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|49
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
d. Ta có: x + y = −  x = − 5 3 0 5 3 y
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình 0x + 2y = 3 là  3  x  ; y =    2 
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình 3x + 0y = −5 là đường  5  thẳng đi qua điểm − 
; 0  và song song với trục tung.  3  5 x O - 3
1.2 a. Ta có: m + (m − ) = m m = 2 .3 1 .2 2 3 2 1 4
Phương trình đã cho là x y =
 2x y = 4  y = 2x + 4 3 3 3
Vậy nghiệm tổng quát của phương tình đã cho là (x ; y = 2x + 4) . b. Ta có: 2 .
m 1+ (m+ 2).1 = m− 4  m = −3
Phương trình đã cho là 6x + y = 7  y = 7 − 6x
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình đã cho là (x ; y = 7 − 6x). 4x − 24 x + 24
1.3 a. Ta có: 4x − 5y = 24  y = = x − 5 5 x + 24 x + 24 Đặt t =
,t   x = 5t − 24  y = x − = 4t − 24 5 5 Vậy cặp số ( ;
x y) = (5t − 24; 4t − 24) ,t  là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. −9 − 4x 9 + x
b. Ta có: 4x + 3y = −9  y = = −x − 3 3 9 + x 9 + x Đặt
= t,t   x = 3t − 9  y = x − = 4t − 9 3 3 Vậy cặp số ( ;
x y) = (3t − 9; 4t − 9),t  là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. 673 + x
c. Ta có: 3x + 6y = 2019  x + 2y = 673  y = − x 2 673 + x 673 + x Đặt
= t,t   x = 2t − 673  y = − x = 673 −t 2 2 Vậy cặp số ( ;
x y) = (2t −673;673 − 2t) ,t  là nghiệm nguyên của phương trình đã cho. 2 − 5x 2 + x
d. Ta có: 5x + 3y = 2  y = = − 2x 3 3 2 + x 2 + x Đặt
= t,t   x = 3t − 2  y =
− 2x = −5t + 4 3 3 Vậy cặp số ( ;
x y) = (3t − 2; −5t + 4),t  là nghiệm nguyên của phương trình đã cho.
1.4 Thay cặp số (2m +1; 3m + )
1 vào phương rình đã cho, ta có:
3x − 2y = 1  3(2m+ ) 1 − 2(3m+ )
1 = 1  1 = 1 (luôn đúng)
Vậy (2m +1; 3m + )
1 là nghiệm của phương trình 3x − 2y = 1 .
50 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
BÀI 2: HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN SỐ 2.1
x − 3y = −5 x = 3y −  5 x = 3y − 5 x = 3.3 − 5 x = 4 a)    2x + 5y =  23 2(3y 5)       − + 5y = 23 11y = 33 y = 3 y =     3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (4; 3) .  19  x = x = 19 5x − 4y = 3 y = 4 −  2xy = 4 −   2x  13  b)    13 2x + y =  4 5x 4(4 2x)       − − = 3 13x =   19  19  y = 4 − 2. y = 14  13  13  19 14 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ;  .  13 13  I 5x + 3y = 1 x = 8 +  2yx = 8 + 2y
x = 8 + 2(−3) x = 2 IỎ c)    x − 2y =  8 5(8 2y)       + + 3y = 1 13y = −  39 y = −3 y = −   3 T G Ấ 2; − – T
Vậy hệ phương trình có nghiệm ( 3). ÀI  x 2 T M  =
3x − 2y = 0 3x − 2(10 − x) = 0 5x = 20 x = 4 x = 4 Ệ d)  y 3          y = 10 −  
x y = 10 − x y = 10 − x y = 10 − 4 y =     x + y − 10 = 6  0 – MI ÀI
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (4;6) . ÀNH T 2.2 2x + y = 11 5x = 20 x = 4 x = Ỉ – TH 4 a)        3x y = 9 2x + y = 11 2.4 + y = 11 y =     3 CH M Ă
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (4; 3) . CH 4x − 3y = 6 6x = 18 x = 3 x = 3 b)        2x + 3y = 12 4x − 3y = 6 4.3 − 3y = 6 y =     2
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (3; 2) . 5x + 2y = 7 15x + 6y = 21 5x + 2y = 7 x = 3 x = 3 c)          8x + 3y = 12 16x + 6y = 24 x = 3 5.3 + 2y = 7 y = −      4
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (3; −4). 3x + 2y = 1 6x + 4y = 2 0 = 5 d)     
(vô lý). Vậy hệ phương trình vô nghiệm. 6x + 4y = 7 6x + 4y = 7 3x + 2y =    1
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|51
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số 2.3
0,3x + 1,3y = 1 − 1
 ,8x + 7,8y = 6 − 10  y = 10 − a)     
1,8x − 3, 2y = 4
1,8x − 3, 2y = 4
0, 3x + 1, 3y = 1 −    y = 1 − x = 1     . 0, 3x + 1, 3.  (− )1 = 1 − y = 1 −  
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1; − ) 1 .  3 1 3 1 x 5 3 1  x y 4x + 4 3 1 1  ( 3−1)y=1  ( ) ( − )( + ) ( −  + − =  ) 4x + = 1+   b) ( 3 3  3 1 x 3 1 x 3y 5 5  )   ( )   + + − =  y = − ( 3+1)x  5  y = − 3 3  3 3 Như vậy hệ trở thành:  2x 5 3 −  2 5 3 − 2  5 3 −  x + = x = x = 2 4  3 3  14   14  ( 3+1)   x 5  ( 3 1)(5 3 2)  + −  −57 + 3 3 5 y = − y = − y =   3 3   42 3.14 3  5 3 −2 −57 +  3 3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ;    .  14 42   4x x + y = 3 
5x + 5y = 4x − 3 x + 5y = −3
14x + 70y = −42 c)  5       15 − 9y
14x + 42y = 15 − 9y 14x + 51y = 15 14x + 51y =     x + 3y = 15  14 x + 5y = −3
x + 5.(−3) = −3 x = 12 Như vậy      19y = −  57 y = −3 y = −   3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (12; −3) . (x−  2)(y + 3) = xy
xy + 3x − 2y −6 = xy 3x − 2y = 6 d) (x+ 2 2 2 2 2 2 
2) − (y − 4) = (x y)(x + y)    
x + 4x y + 8y −12 = x y x + 2y =   3  9  x = x = 9 3x − 2y = 6 4x =   9   Như vậy      4   4 x + 2y = 3 x + 2y =   3 9  + 2y = 3 y = 3   4  8  9 3 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ;  .  4 8 
52 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 x +1 y + 3  =
(x+ )1(y + )1 = (x− )1(y +3) xy + x+ y+1= xy+ 3xy−3 e)  x −1 y + 1     
3x + 2y + 2 = 0 3x + 2y + 2 =   3x + 2y + 2 = 0  0  2  x = x = 2 2x − 2y = 4 5x =   2  5 
Như vậy hệ trở thành:        5 3x + 2y = −2 x y =   2 2  − y = 2 y = − 8 5  5  2 8 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ; −   .  5 5  2.4  2 + 3 = − 1
x−5 y + 2 2 I a)  −  1 6 1 IỎ + = x − 5 y +  2 2 T G Ấ 1 1 – T Đặt = a,
= . Hệ phương trình trở thành − b x 5 y + 2 ÀI T M  1  1  3 Ệ 2a + 3b = −  1 15b = a = −  2a + 3b = −      2     2 2   10 – MI  1  −a + 6b = −2a + 12b =  1  1  1 −a + 6b = b = ÀI   2  2  30  1 = − 3  ÀNH T x−  x − = − 5 10 x = 5 3 15 10 Như vậy      1 1 y + 2 = 3  =  30 y = 28 Ỉ – TH   y +  2 30 CH M  5  Ă
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ; 28 .  3  CH  4 + 3 = 13   x y 36 b)  6 + 10 =  1  x y 1 1 Đặt a = ,b =
với a,b  0 . Hệ phương trình trở thành: x y  11   13  13 11b = a = 1 4a + 3b = 12a + 9b =          12   36 36 12 6a +10b =  1 12a + 20b =  13  1   2 4a + 3b = b =  36  12
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|53
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số  1 = 1    x 36  x = 36 x = 1296 Như vậy       1 = 1  y = y = 12   144  y 12
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (1296;144) .  10 + 5 =  1  12x − 3 4y + 1 c)  7 + 8 =  1 12x − 3 4y +  1 1 1 Đặt a = ,b =
với a,b  0 . 12x − 3 4y + 1 a = 1 10a + 5b = 1 80a + 40b = 8 45a =  3 
Hệ phương trình trở thành        15 7a + 8b = 1 35a + 40b = 5 7a + 8b =    1 b = 1  15  1 = 1    12x − 3 15  2x − 3 = 15 12x − 3 = 225 x = 19 Như vậy         1 = 1  4y + 1 = 15 4y + 1 = 225 y =    56  4y +  1 15
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (19; 56) .  2 2x − 2 3y = −1 d)  2 3x + 2 2y =  18 Đặt a = 2 x b = 2 ,
y với a,b  0
2a − 3b = −1
4a − 6b = −2 13a = 52 a = 4
Hệ phương trình trở thành        3a + 2b = 18 9a + 6b = 54 2a − 3b = −1 b =     3  2 x = 4 x = 2 x = 2
x = −2 x = −     2 Như vậy           2 y =  3 y =  3 y = −  3 y =  3 y = −  3
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là (2; 3) , (2;− 3) , (−2; 3) và (−2;− 3).
(x+ 2)2 −(y− )2 1 =  2 e)  2 2
2(x + 2) − 3(y −1) = −1 2 2
Đặt a = (x + 2) ,b = (y − ) 1 với a,b  0
54 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 a b = 2 2a − 2b = 4 a b = 2 a = 7
Hệ phương trình trở thành        2a − 3b = −1 2a − 3b = −1 b = 5 b =     5 (x+ 2  2) = 7 x + 2 =  7 x + 2 =  7 x + 2 = −  7 x + 2 = − 7 Như vậy         (y − 2  )  1 = 5 y −1 =  5 y −1 = −  5 y −1 =  5 y −1 = −  5 x = 7 −  2 x = 7 −  2 x = − 7 −  2 x = − 7 − 2 Ta được        y = 5 +  1 y = − 5 +  1 y = 5 +  1 y = − 5 +  1
Vậy hệ phương trình có bốn nghiệm là (7 − 2; 5 + ) 1 , (7 − 2;− 5 + ) 1 , (−7 − 2; 5 + ) 1 và (−7− 2;− 5+ )1. 2.5 I
x + y = m − 2
4x + 4y = 4m−   8 (m+6)x = 2
m + 4m − 12 ( ) IỎ 1 a) (m 2)  2 x 4y m 4 (m 2)  2  + − = −
+ x − 4y = m − 4
x + y = m − T G  2 Ấ 2 – T
Xét phương trình (m− 6) x = m + 4m−12  (m+ 6)x = (m+ 6)(m− 2)  (m+ 6)(x m+ 2) = 0 ÀI
(m+6)(xm+2) = T M 0 Ệ
Như vậy hệ phương trình trở thành x+ y = m−  2 – MI ÀI
TH1: m + 6 = 0  m = −6 0.(x + 8) = 0 x
Hệ tương đương với:    ÀNH T x + y = −8 y = −x −   8 Ỉ – TH
Vậy hệ phương tình có vô số nghiệm với nghiệm tổng quát là (x ; y = −x − 8) . CH M
TH2: m + 6  0  m  −6 Ă CH
x m + 2 = 0 x = m − 2 x = m − 2
Hệ tương đương với      x + y = −2 y = −2 − x y = −    m
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (m − 2; −m) với m  −6 . 2mx + 3y = 5 2mx + 3y = 5 2mx + 3y =    5 b) (m )   1 x y 2 3(m )  1 x 3y 6 ( + + = + + = m +  3) x =    1
TH1: m + 3 = 0  m = −3
Khi đó: 0x = 1 (vô lý)
Vậy hệ phương tình vô nghiệm.
TH2: m + 3  0  m  −3
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|55
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số  1   mx + y = 2 . m + 3y = 5 x = 1 2 3 5     m + 3  m +
Hệ tương đường với:   1    3 x = 1 m +    5  m + x = y = 3  m + 3  m + 3  1 m + 5 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ;
 , với m  −3 .
m + 3 m + 3 
mx + 2y = m + 1
2mx + 4y = 2m + 2 ( 2
m − 4) y = m − 2
(m−2)(m+2)x− 1 =  0 c)        2x + my =  3 2mx + 2 m y =  3m 2x + my =  3 2x + my =  3
TH1: m − 2 = 0  m = 2  x 0.(4x )    −1 = 0 
Hệ tương đương với:    3 − 2x 2x + 2y = 3 y =   2  3 − 2x
Vậy phương trình có vô số nghiệm với nghiệm tổng quát là x  ; y =   .  2 
TH2: m − 2  0  m  2 (m+2)x =1
Hệ tương đương với: 2x+my =  3
Khi đó, ta xét hai trường hợp cụ thể nữa là: 0x = 1
TH2.1: m = −2   (vô lý) 2x − 2y =  3
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.   1 x = 1 x =    m + 2  m + 2
TH2.2: m  −2     3m +   4 2 − 2y = y = −  3 m + 2  2 (m + 2)  1 3m +  4
Vậy hệ phương trình có nghiệm là  ; −
với m  2 và m  −2 . m + 2 2(m +  2)     2.6*
 x − + y + =
 x − + y + =
 x − + x − =  x − = x = 1 2 1 1 0 2 1 1 0 2 1 2 1 0 2 1 0 a)          2 2x y =  2 y = 2x −  2 y = 2x −  2 y = 2x −  2 y = −  1  1 
Vậy hệ phương tình có nghiệm là ; −  1 .  2 
56 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 A = 0
Cách khác: A + B = 0  B =  0  1  x = x = 1 2x −1 =   0   2  2
Áp dụng cho hệ trên, ta có: y + 1 = 0  y = −1  y = −1    2x y = 2 1 −(− ) 2 =   =  2 2. 1 2  2   1 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ; −  1 .  2 
2x + 3 y = 13 2x + 3y = 13
2x − 3y = 13 b)    , y  0 ( ) 1   , y  0 (2) 3x y = 3 3x y = 3 3x y =    3 I 2x 3y 13 11x 22 x 2 Xét (1)  + =  =  =       (nhận) IỎ 9x − 3y = 9 2x + 3y = 13 y =    3 T G Ấ
Vậy hệ phương tình có nghiệm là (2; 3) . – T ÀI x = − 4
2x − 3y = 13 −7x =  4  T M Xét ( )       7 2 (nhận) Ệ 9x − 3y = 9 2x − 3y =   13 y = − 33  7 – MI ÀI  4 33 
Vậy hệ phương trình có nghiệm là − ; −   .  7 7  ÀNH T
y − 2 x + 3 = 0
y − 2 x = −   3 c)    (I) Ỉ – TH y + x − 3 = 0 y + x =   3 CH M
TH1: x, y  0 Ă CH
(I) y −2x = −3 3x = 6 x =  2      (nhận) y + x = 3 y = 2x − 3 y =    1
Vậy hệ phưng trình có nghiệm là (2; ) 1 .
TH2: x  0; y  0
(I) y −2x = −3 −x = 0 x =  0      − (nhận) y + x = 3 y = 2x − 3 y = −    3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (0; −3) .
TH3: x  0; y  0
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|57
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
(I) y + 2x = −3 x = −6 x = −  6      (nhận) y + x = 3 y = −2x − 3 y =    9
Vậy hệ phưng trình có nghiệm là (−6;9).
TH2: x, y  0
(I) y + 2x = −3 3x = 0 x =  0      − (nhận) y + x = 3 y = −2x − 3 y = −    3
Vậy hệ phương trình có nghiệm là (0; −3) .
Vậy hệ phương trình đã cho có ba nghiệm là (2; ) 1 , (−6;9) và (0; −3) .  x + y = 1  
x + y = x + 2 2   y
x + y = ( x + y ) xy =  xy d)        x + y = 1 x + y =   1  x + y = x + y =    1 1
Ta có: xy = xy xy  0  x, y  0  x, y  0
TH1: x, y  0
Ta có: x + y = 1  y = 1− x x + y = 1  x  1  0  x  1
Hệ phương trình có vô số nghiệm không âm với nghiệm tổng quát là (1  x  0; y = 1− x)
TH2: x, y  0 xy = 0 x = 0 y = 0 Ta có:      x + y = −1 y = −1 x = −    1
Hệ phương trình có hai nghiệm (0; − ) 1 và (−1;0) . 2.7x = 3 y
x y = xy
x y = xyx y =  x = 3 5 5 5 4 6 0 y a)        2  
x + y = 5xy
x + y = 5xy x + y = 2    5xy 3 3  y + y − 5. . y y = 0 − 2 3y + y =   0 2 2  3  x = y x = 1  x =  0  Như vậy  2     2 1 y =   0  y = 0  y = y = 1  3  3  1 1 
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm là (0;0) và  ;  .  2 3 
58 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 x = 3 4x − 3y = 0 4x = 3y 4x = 3y 4x =  3y      2
b) 3y + 2z = 0
 3y + 2z = 0  3y + 2z = 0  y = 2  y = 2     
4x + 7y + 5z = 5 10y + 5z = 5 4y + 2z = 2 z = −3 z = −      3   3 
Vậy hệ phương trình có một nghiệm là ; 2; −  3 .  2  2.8
a) Ta có: x y = 3  y = x − 3 . Phương trình có nghiệm tổng quát là (x ; y = x − 3) .
x + y = −1  y = −x − 1. Phương trình có nghiệm tổng quát là (x ; y = −x − ) 1 .
b) Biểu diễn tập nghiệm của phương trình x y = 3 là I
một đường thẳng đi qua hai điểm (0; −3) và (3;0) . y IỎ T G Ấ
Biểu diễn tập nghiệm của phương trình x + y = −1 là một x + y = -1 – T
đường thẳng đi qua hai điểm (0; − ) 1 và (−1;0) . ÀI
Nhìn vào đồ thị ta thấy nghiệm chung của hai phương O 1 T M Ệ trình trên là (1; −2) . x – MI
Kiểm tra bằng phép toán: ÀI -2x y = 3 2x = 2 x = 1 x = 1        x - y = 3 ÀNH T x + y = −1 x y = 3 1 − y = 3 y = −     2 1; − Ỉ – TH
Vậy nghiệm chung của hai phương trình là ( 2) . CH 2mx +10y = 5 2mnx +10ny =   5n
(5m−2mn−5)x = 5− M 5n     Ă
2.9 (m )1x 2ny 1 5(m )  − + = −1 x +10ny = 5 2mx + 10y =  5 CH n =
m mn − =  1 5 2 5 0
Hệ phương trình vô số nghiệm khi:    . 5 − 5n = 5  0 m =  3
mx y = −  2n
(3m−1)x = −n−1
2.10 (2m )  
−1 x + y = n −1
mx y = −  2n
Thỏa đề khi m −   m  1 3 1 0 và n tùy ý. 3  −n −1  −n −  −n −1 x = x = 1 x =    3m − 1  3m
Hệ tương đương với:  m −     1 3 1 − . n − 1 5mn
mx y = −   3n  2n my = −2n y =  3m −1  3m − 1
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|59
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
BÀI 3: GIẢI TOÁN ẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
3.1 Gợi ý: Gọi x là số sách lúc sau của Bình, y là số sách lúc sau của An. y 4 4
Ta có: x = 450 − 50 = 400 
=  y = x = 360 x 5 5
Như vậy ban đầu, An có 310 cuốn sách.
3.2 Gợi ý: Gọi x là chiều dài đáy, y là chiều dài của chiều cao.
Điều kiện: xy là hai số dương. 1 xy =  18 xy = 36 x = 4yx = 12 Ta có: 2       . 1 ( + xy x y xy y x 4)(y − ) − + 4 − 4 = 36 = 36 =    1 = 3  18 2
3.3 Gợi ý: Gọi t là thời gian đi dự định của xe, v là vận tốc ban đầu.
Điều kiện: tv là các số dương.  vtv 1  − = v v t 1 1 − = 1− = −1+    (1)  v + 20  v + 20 tv + 20 v − Ta có:      10  vtv 1  − = − + = − v t = 1 1 1 1 (2) v −10  v − 10 t  v + 20 t v v Xét ( ) 1  +
= 2  2(v + 20)(v −10) = v(v + 20)+ v(v −10)  10v = 400  v = v + v − 40 20 10
Thay vào (2) ta được t = 3 .
3.4 Gợi ý: Gọi a4b là số cần tìm.
Điều kiện: 0  a,b  9; a,b  . a + 4 + b =  17 a + b = 13 a = 7
Ta có: 100a 40 b (100b 40 a)     + + − + + = 99 a b = 1 b =    6
Vậy số cần tìm là 746.
60 | HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy
Rèn luyện Toán 9 – Đại số
Gv. Lương Anh Nhật – ĐT: 0968 373 054 Ôn tập 4 Câu 1.x +1 6y −  5x 7 (x + ) 1 21y 3(6y − 5x) + y =   + =  3 7 
22x + 3y = −7 x = −1 a)    21 21 21 2y 5x y 27
4(2y − 5x) 60 3(y + 27)     − + 4x + 5y = 21 y = 24x   + 5 = − 5 2x + = −  3 4  12 12 12 12  3x − 2 =  x  4 a = x + 1 y + 4 3a − 2b = 4 a = 2  x + x = − 1 2 b)      với    2x 5 2a + 5b = 9 b =    1 y = − + = 1 b =  3 x +1 y + 9  4  y +  4
3 4x+ 2y −5 2xy = 2 3a − 5b = 2 a = 4
a = 4x + 2y c)      với   x + y + x y = 7a + 2b = 32 b =    2 7 4 2 2 2 32 b = 2x −  y I 4x + 2y = 16 x =  3    IỎ 2x y = 4 y =   2 T G
x + y + z = 6
z = 6 − x yx = Ấ 1   
d) x + 2y + 4z = 17  3x + 2y = 7  y = 2 – T    ÀI
x + 3y + 9z = 34 4x + 3y = 10 z =    3 T M Ệ Câu 2. – MI 2x − 3y = 1 4x − 6y = 2
(3m+4)x = 8     ÀI Ta có:  mx + 2y = 2 3mx + 6y =   6 2x − 3y =  1 ÀNH T
TH1: m + =  m = − 4 3 4 0 3 Ỉ – TH
Hệ phương trình vô nghiệm vì 0.x = 8 CH M Ă
TH2: m +   m  − 4 3 4 0 3 CH  8 −3m + 4 
Hệ phương trình có nghiệm  ;  .
 3m + 4 3m + 4 
Câu 3. Gợi ý: tương tự như 3.3 ta giải được s = 350 km và t = 43,75 giờ.
HNT EDUCATION _ Vững kiến thức – Nhạy tư duy|61