Chính sách đối ngoại Viêt Nam từ 1975 đến nay - Chính sách đối ngoại Việt Nam | Học viện Ngoại giao Việt Nam

Chính sách đối ngoại Viêt Nam từ 1975 đến nay - Chính sách đối ngoại Việt Nam | Học viện Ngoại giao Việt Nam được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
Khoa Chính trị Quốc tế & Ngoại giao
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành QHQT, ban hành kèm Quyết định 648/QĐ-HVNG
ngày 31/08/2020.)
1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: Chnh sch đi ngoi Viê t Nam t 1975 đn nay
1.2. Mã học phần: IR.007.03
1.3. Số tín chỉ: 03
1.4. Học phần tiên quyết: không
1.5. Khoa phụ trách: Khoa CTQT & NG
1.6. Giảng viên giảng dạy:
Giảng viên 1:
- Họ và tên: Lê Ngọc Hân
- Chức danh, học hàm, học vị: Tin sĩ
- Điện thoại: 0911968060
Email: lengochan53@gmail.com
Giảng viên 2:
Trợ giảng, cố vấn học tập (nếu có)
2. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc:
Nguyễn Vũ Tùng. Giáo trình Tiếp cận chính sách đối ngoại Việt Nam, NXB Chnh trị Quc gia, Hà
Nội 2018
Phm Bình Minh (Chủ biên), Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới, NXB
Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2011
2.2. Tài liệu tham khảo:
1. Dương Huân, Về chính sách đối ngoại ngoại giao Việt Nam, NXB Chnh trị Quc gia Sự
thật, Hà Nội, 2018.
2. Dương Huân, Một s vấn đề quan hệ quc t, Chnh sch đi ngoi Ngoi giao Việt Nam
(tập VII), Nhà xuất bản Lý luận chnh trị, Hà Nội, 2022.
3. Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ Ngoại giao 70 năm xây dựng và phát triển: 1945-2015, NXB Chnh trị
Quc gia, Hà Nội 2015.
1
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
1/12
4. Nguyễn Vũ Tùng (biên son), Học viện Quan hệ Quc t, “Chính sách đối ngoại Việt Nam: Tài liệu
tham khảo phục vụ giảng dạy, tập II (1975-2006)”, NXB Th giới, Hà Nội, 2007.
5. Vũ Dương Huân (chủ biên), Học viện QHQT, Ngoại giao Việt Nam hiện đại sự nghiệp Đổi mới
(1975-2002), NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2002.
6. Phm Bình Minh (chủ biên), Định hướng chiến lược đối ngoại Việt Nam đến 2020, NXB Chnh trị
Quc gia, Hà Nội, 2010.
7. Thi Hoàng (biên tập), , NXB Chnh trị Quc gia Sự thật, NộiNgoại giao chuyên biệt
2020.
3. THÔNG TIN MÔN HỌC
3.1. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần giúp sinh viên nắm bắt được những nội dung cơ bản về đường li, chnh sch đi ngoi của
Đảng Nhà nước Việt Nam kể t năm 1975 đn nay, cũng như qu trình hoch định triển khai
chnh sch đi ngoi Việt Nam thời kỳ Đổi mới. Môn học giúp làm sng tỏ cc nhân t chủ quan
khch quan tc động đn qu trình đổi mới duy đi ngoi qua cc giai đon cụ thể, cũng như mục
tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, phương châm và định hướng đi ngoi của Việt Nam. Môn học cũng đồng
thời giúp sinh viên tìm hiểu nội dung chủ đề lớn của chnh sch đi ngoi Việt Nam như hội nhập kinh
t quc t, hội nhập quc t và nâng tầm đi ngoi đa phương.
3.2. Mục tiêu của học phần
Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của
CTĐT
Trình độ
năng lực
G1
(Kiến thức)
Nắm vững những nội dung cơ bản về đường li, chủ
trương, chnh sch đi ngoi của Đảng Nhà nước
kể t năm 1975 đn nay, cũng như qu trình hoch
định triển khai chnh sch đi ngoi Việt Nam
thời kỳ Đổi mới.
KT4 4
G2
(Kỹ năng)
những kỹ năng bản về phân tch chnh sch
đi ngoi
KN3 4
G3 (Mức
độ tự chủ
trách
nhiệm)
ý thức đo đức nghề nghiệp, niềm tin với
đường li chnh sch của Đảng và Nhà nước.
NLTC1 4
Ghi chú: Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6), Dave: kỹ năng (1-5),
Krathwohl: Đạo đức và trách nhiệm (1-5)
2
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
2/12
3.3. Chuẩn đầu ra ca học phần
Mục tu
học phần
Chuẩn đầu ra Mô tả chuẩn đầu ra Trình độ
năng lc
G1
(Kiến thức)
1.1 Nắm vững thức bản và hệ thng về chnh sch đi
ngoi Việt Nam t m 1975 đn nay.
2
1.2 Có kin thức chun sâu về qu trình đổi mới tư duy
đi ngoi, và cc tnh t của chnh sch đi ngoi
Việt Nam như mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc,
pơng châm và định ớng đi ngoi.
3
1.3 Có khả năng pn tch một s vấn đề đi ngoi
bản của Việt Nam.
4
G2
(Kỹ năng)
2.1 Có kng chọn lọc thông tin và xử lý dữ liệu liên
quan đn chnh sch đi ngoi Việt Nam.
4
2.2 Có kỹ năng phân tch đnh gi một vấn đ đi
ngoi cthể của Việt Nam.
4
G3 (Mức t
chủ và trách
nhiệm)
3.1 tinh thần trch nhiệm, hợp tc, tự chủ với
công việc, chịu trch nhiệm về kt quả công việc
của bản thân.
4
3.2
Có khả năng tự học tập, tch lũy kin thức, kinh
nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp
vụ
4
3.4. Phân bổ thời gian giảng dạy và học tập
Tuần/
Buổi
học
Nội dung Hoạt động dạy và học Đánh giá
Tuần 1
& 2
06 giờ
tín chỉ
Nhập môn giới thiệu
chương trình môn học
- Cc khi niệm về
CSĐN;
- Phân biệt sự khc
nhau giữa CSĐN
CSĐN;
Đọc tài liệu:
4. Vũ Dương Huân, Về chính
sách đối ngoại ngoại
giao Việt Nam, NXB
Chnh trị Quc gia Sự thật,
Hà Nội, 2018.
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
3
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
3/12
- Cc thành t bản
của chnh sch đi
ngoi;
- Phương php học
tập môn CSĐN
- Cch phân tch
CSĐN ở mức thấp.
- Khi lược chnh
sch đi ngoi VN
qua cc giai đon
trước 1975
Câu hỏi chuẩn bị: (Chia nhóm,
trao đổi trước khi vào bài học)
1. Chnh sch đi ngoi là gì,
và sự khc biệt giữa chnh sch
đi ngoi và chnh sch đi nội?
2. Cc thành t cơ bản của
chnh sch đi ngoi?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
- Thuyt trình:
15%
Tuần 3
& 4
(06 giờ
tc)
Chnh sch đi ngoi VN
giai đon 1975-1986: mở
rộng quan hệ và chng th
bao vây cô lập.
- Bi cảnh quc t và khu
vực Đông Nam Á trong
Chin tranh lnh giai
đon 1975-1986;
- Tình hình VN sau giải
phóng miền Nam, thng
nhất đất nước;
- CSĐN VN thể hiện qua
Văn kiện Đi hội Đảng
IV (thng 12/1976)
ĐH Đảng V (thng
3/1982);
- Qu trình triển khai
CSĐN vấn đề
Campuchia bị quc t
hóa;
- Đnh gi CSĐN VN
giai đon 1975-1986.
Đọc tài liệu:
1. Dương Huân (chủ biên),
Học viện QHQT, Ngoại giao Việt
Nam hiện đại sự nghiệp Đổi
mới (1975-2002), NXB CTQG,
Hà Nội 2002 (tr…….)
2. Nguyễn Tùng. Giáo trình
Tiếp cận chính sách đối ngoại
Việt Nam, NXB Chnh trị Quc
gia, Hà Nội 2018 (tr. 292-319)
Câu hỏi định hướng:
1. Những thời cơ và thch
thức của Việt Nam sau khi
thng nhất đất nước?
2. Cc vấn đề đi ngoi nổi
bật trong giai đon này:
1975-1978: mở rộng quan hệ?
1978-1976: chng th bao vây
cô lập?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
- Thuyt trình:
15%
Tuần 5
& 6
(6 giờ
Chnh sch đi ngoi VN
giai đon 1986-1991: đổi
mới và ph th bao vây
Đọc tài liệu:
1. Khoan (Chủ biên). Bộ
Ngoại giao 70 năm xây dựng
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
4
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
4/12
tc)
cấm vận.
- Bi cảnh quc t và trong
nước trước Đổi mới
- Khi niệm và nội hàm của
đổi mới
- Nội dung đổi mới tư duy
đi ngoi
- Một s triển khai trên
thực t
phát triển: 1945-2015,
NXB Chnh trị Quc gia,
Nội 2015 (tr. 267-293)
2. Nguyễn Tùng (biên
son), Học viện Quan hệ
Quc t, “Chnh sch đi
ngoi Việt Nam: Tài liệu tham
khảo phục vụ giảng dy, tập II
(1975-2006)”, NXB Th giới,
Hà Nội, 2007 (tr.183-203)
Câu hỏi định hướng:
1. Bi cảnh quc t và trong
nước trước năm 1986 đặt ra
yêu cầu phải đổi mới của Việt
Nam như th nào?
2. Đổi mới là gì? Ti sao phải
đổi mới? Nội dung của đổi
mới?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
- Thuyt trình:
15%
Bài tập giữa kỳ:
15%
Tuần 7
(3 giờ
tín chỉ)
Thảo luận & làm bài tập
giữa kỳ
So sánh tư duy đối ngoại của Việt
Nam giữa hai giai đoạn 1975-
1986 và 1986-1991 để làm rõ
quá trình đổi mới tư duy đối
ngoại của Việt Nam (nhấn mạnh
đổi mới tư duy về tập hợp lực
lượng)
Tuần 8
& 9
(6 giờ
tc)
Chnh sch đi ngoi Việt
Nam 1991 1996: Việt
Nam mun làm bn với tất
cả cc nước
- Bi cảnh quc t trong
nước khi Chin tranh Lnh
kt thúc
Đọc tài liệu:
1. 1.Dương Huân (chủ biên),
Học viện QHQT, Ngoại giao Việt
Nam hiện đại sự nghiệp Đổi
mới (1975-2002), Hà Nội, 2002
2.Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ
Ngoại giao 70 năm xây dựng và
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
- Thuyt trình:
15%
5
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
5/12
- Mục tiêu, nhiệm vụ,
nguyên tắc, phương châm
định hướng đi ngoi
của Việt Nam
- Phương châm Đa phương
hóa, đa dng hóa quan hệ
đi ngoi.
- Một s trường hợp điển
hình trong triển khai
CSĐN.
phát triển: 1945-2015, NXB
Chnh trị Quc gia, Hà Nội 2015
(tr. 267-293).
Câu hỏi định hướng:
1. Bi cảnh quc t và trong nước
trước sau khi chin tranh lnh kt
thúc tc động như th nào đn
môi trường đi ngoi của Việt
Nam?
2. Ti sao Việt Nam li chủ
trương đa phương hóa, đa dng
hóa quan hệ quc t trên tinh thần
Việt Nam mun làm bn với tất
cả cc nước?
3. Qu trình Việt Nam gia nhập
ASEAN, bình thường hóa quan
hệ với Mỹ?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
6
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
6/12
Tuần
10 &
11
(06 giờ
tc)
Chnh sch đi ngoi Việt
Nam 1996-2006: Hội nhập
kinh t quc t
- 5 đặc điểm, 5 xu th của
thời đi
- những điều chỉnh trong
mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên
tắc, phương châm và định
ớng đi ngoi
- hội nhập kinh t quc t
- Đổi mới tư duy đi ngoi:
đi tc đi tượng
Đọc tài liệu:
1. Dương Huân (chủ biên),
Học viện QHQT, Ngoại giao Việt
Nam hiện đại sự nghiệp Đổi
mới (1975-2002), Nội, 2002
(tr…….)
2. Phm Bình Minh (Chủ biên),
Đường lối chính sách đối ngoại
Việt Nam trong giai đoạn mới,
NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội,
2011
Câu hỏi định hướng:
1. Bi cảnh quc t và trong nước
trước sau Chin tranh Lnh mang
li thời cơ và thch thức gì cho
Việt Nam?
2. Hội nhập kinh t quc t là gì?
Ti sao Việt Nam li chủ trương
hội nhập kinh t quc t?
3. Phương châm đi ngoi có
những điều chỉnh gì mới?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
- Thuyt trình:
15%
Tuần
12
(3 giờ
tín chỉ)
Thảo luận Tại sao Việt Nam chủ trương đa
phương hóa, đa dạng hóa quan
hệ quốc tế trên tinh thần Việt
Nam là bạn, là đối tác tin cậy
(Đại hội IX, 2001? Phương châm
này phục vụ gì cho công cuộc hội
nhập kinh tế quốc tế của đất
nước?
7
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
7/12
Tuần
13 &
14
Chnh sch đi ngoi Việt
Nam 2006 đn nay:
- Chủ trương hội nhập quc
t
- Cc bước pht triển trong
tư duy đi ngoi
- thành tựu đi ngoi
- Một s vấn đề đi ngoi
nổi bật: chnh sch và quan
hệ của Việt Nam với cc
nước lớn, ASEAN.
- Vấn đề Biển Đông và đi
sch của Việt Nam
Đọc tài liệu:
1. Phm Bình Minh (Chủ
biên), Đường li chnh sch
đi ngoi Việt Nam trong giai
đon mới, NXB Chnh trị
Quc gia, Hà Nội, 2011
2.Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ
Ngoại giao 70 năm xây dựng
phát triển: 1945-2015,
NXB Chnh trị Quc gia,
Nội 2015 (tr. 321-343).
Câu hỏi định hướng:
1. Mục tiêu, nhiệm vụ và phương
châm đi ngoi giai đon hiện
nay?
2. Thành tựu đi ngoi Việt Nam
kể t Đi hội X?
Trên lớp:
- Thuyt giảng.
- Thảo luận nhóm
- Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
- Đnh gi qu
trình, thi độ học
tập, mức độ chủ
động trong cc
hot động trên lớp:
10%
- Thuyt trình:
15%
Tuần
15
(3 tín
chỉ)
Tổng kết môn học và
hướng dẫn ôn thi hết môn
3.5. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần
Buổi Nội dung giảng dạy Chuẩn đầu ra của học phần
1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 3.1 3.2
Bài 1 & 2
(6 giờ tc)
Nhập môn giới thiệu chương trình môn
học
- Cc khi niệm về CSĐN;
- Phân biệt sự khc nhau giữa CSĐN
2 2 3
8
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
8/12
CSĐN;
- Cc thành t bản của chnh sch đi
ngoi;
- Phương php học tập môn CSĐN
- Cch phân tch CSĐN ở mức thấp.
- Khi lược chnh sch đi ngoi VN qua
cc giai đon trước 1975
Bài 3 & 4
(6 giờ tc)
Chính sách đối ngoại VN giai đoạn 1975-
1986: mở rộng quan hệ và chống thế bao vây
cô lập.
- Bi cảnh quc t khu vực Đông Nam Á
trong Chin tranh lnh giai đon 1975-
1986;
- Tình hình VN sau giải phóng miền Nam,
thng nhất đất nước;
- CSĐN VN thể hiện qua Văn kiện Đi hội
Đảng IV (thng 12/1976) ĐH Đảng V
(thng 3/1982);
- Qu trình triển khai CSĐN vấn đề
Campuchia bị quc t hóa;
- Đnh gi CSĐN VN giai đon 1975-1986.
3 3 3 3 4
Bài 5&6
(6 giờ tc)
Chính sách đối ngoại VN giai đoạn 1986-
1991: đổi mới và phá thế bao vây cấm vận.
- Bi cảnh quc t và trong nước trước Đổi mới
- Khi niệm và nội hàm của đổi mới
- Nội dung đổi mới tư duy đi ngoi
- Một s triển khai trên thực t
3 3 3 3 4
Bài 7
(3 tín chỉ)
Thảo luận & làm bài tập giữa kỳ
So sánh t duy đốối ngo i c a Vi t Nam gi aư
hai giai đo n 1975-1986 1986-1991 đ làm
quá trình đ i m i t duy đốối ngo i c a Vi t ư
Nam (nhấốn m nh đ i m i t duy vềề t p h p ư
l c l ng) ượ
3 3 3 3 4 4
Chính sách đối ngoại Việt Nam 1991 1996: 3 3 3 3 4 4
9
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
9/12
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước
- Bi cảnh quc t trong nước khi Chin
tranh Lnh kt thúc
- Mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, phương
châm và định hướng đi ngoi của Việt Nam
- Phương châm Đa phương hóa, đa dng hóa
quan hệ đi ngoi.
- Một s trường hợp điển hình trong triển
khai CSĐN.
Bài 10&11
(06 giờ tc)
Chính sách đối ngoại Việt Nam 1996-2006:
Hội nhập kinh tế quốc tế và hội nhập quốc tế:
- 5 đặc điểm, 5 xu th của thời đi
- những điều chỉnh trong mục tiêu, nhiệm vụ,
nguyên tắc, phương châm và định hướng đi
ngoi
- hội nhập kinh t quc t
- hội nhập quc t
- Đổi mới tư duy đi ngoi: đi tc và đi tượng
4 4 4 4 4 4
Bài 12
Thảo luận
Tại sao Việt Nam chủ trương đa phương hóa,
đa dạng hóa quan hệ quốc tế trên tinh thần Việt
Nam là bạn, là đối tác tin cậy (Đại hội IX,
2001? Phương châm này phục vụ gì cho công
cuộc hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước?
4 4 4 4 4 4
Bài 13&14
(06 giờ tc)
Chính sách đối ngoại Việt Nam 2006 đến
nay:
- Chủ trương hội nhập quc t
- Cc bước pht triển trong tư duy đi ngoi
- thành tựu đi ngoi
- Một s vấn đề đi ngoi nổi bật: chnh sch
và quan hệ của Việt Nam với cc nước lớn,
ASEAN.
- Vấn đề Biển Đông và đi sch của Việt Nam
4 4 4 4 4 4
Bài 15
Tổng kết môn học và hướng dẫn ôn thi hết
10
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
10/12
(3 giờ tc)
môn
4. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
- Dự lớp đầy đủ (ti thiểu 80% thời lượng lý thuyt môn học, ra vào lớp đúng giờ quy định)
- Hoàn thành tt nội dung tự học mà giảng viên giao cho c nhân và cho nhóm hàng tuần.
- Sinh viên vắng mặt trong buổi kiểm tra giữa kỳ ti lớp nu không có lý do chnh đng thì nhận điểm 0.
- Cc bài kiểm tra phải nộp đúng thời gian quy định, đúng yêu cầu về cả nội dung và hình thức.
- Kt quả đnh gi qu trình học tập của học phần (tr điểm thi kt thúc học phần) sẽ được công b tới
sinh viên muôn nhất vào buổi học cui cùng.
5. PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Hình
thức
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
Thời
điểm
CĐR học
phần
Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ
(%)
Đnh
gi qu
trình
học
T tuần
1 đn
tuần 10
1.1,1.2,1.3,2.1
,2.2,3.1,3.2
- Mức độ chuẩn bị bài học
t nhà (đầy đủ, kỹ lưỡng)
- Mức độ chuyên cần qua
cc buổi học
- Mức độ tham gia trả lời
câu hỏi của giảng viên (s
lần chất lượng ý kin
trả lời)
- Mức độ tham gia đặt câu
hỏi
10%
Thuyt
trình
của
sinh
viên
Bài 1-10 T tuần
2 đn
tuần 10
1.1,1.2,1.3,2.1
,2.2,3.1,3.2
- Nắm bắt được cc nội
dung bài đọc nhà
trình bày theo nhóm trên
lớp.
- Phân chia hot động của
cc thành viên trong nhóm
- Chất lượng nội dung của
bài thuyt trình, cch thức
trình bày cch thức trả
15%
11
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
11/12
lời câu hỏi của giảng viên
và cc thành viên trong lớp
Đnh
gi giữa
kỳ
Bài 1-5 T tuần
nào 1
đn tuần
nào 5
1.2,1.3,2.1,3.1
,3.2
Mức độ hoàn thành bài tập
c nhân/bài kiểm tra/vấn
đp (đúng thời gian, chất
lượng bài tập gắn với mực
độ đt được của kin thức,
kỹ năng mức độ tự chủ
trch nhiệm của chuẩn
đầu ra học phần)
15%
Đnh
gi cui
kỳ
Dựa trên
toàn bộ các
nội dung đã
lên lớp
(Sau 2
tuần
đình
giảng,
theo lịch
của
BĐT)
Tất cả cc
CĐR của học
phần
- Mức độ hoàn thành bài
tiểu luận nhóm/bài thi/thi
vấn đp (đúng thời gian,
chất lượng bài kiểm tra
gắn với mực độ đt được
của kin thức, kỹ năng
mức độ tự chủ trch
nhiệm của chuẩn đầu ra
học phần)
60%
(Các hình thức đánh giá, kiểm tra tùy vào các học phần có thể điều chỉnh)
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
Trưởng Ban Đào tạo Trưởng Khoa
12
23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
about:blank
12/12
| 1/12

Preview text:

23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
HỌC VIỆN NGOẠI GIAO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Khoa Chính trị Quốc tế & Ngoại giao
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Chương trình đào tạo trình độ đại học ngành QHQT, ban hành kèm Quyết định 648/QĐ-HVNG ngày 31/08/2020.) 1. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Tên học phần: Chnh sch đi ngoi Viê t Nam t 1975 đn nay
1.2. Mã học phần: IR.007.03 1.3. Số tín chỉ: 03
1.4. Học phần tiên quyết: không 1.5. Khoa phụ trách: Khoa CTQT & NG
1.6. Giảng viên giảng dạy: Giảng viên 1: - Họ và tên: Lê Ngọc Hân
- Chức danh, học hàm, học vị: Tin sĩ
- Điện thoại: 0911968060
Email: lengochan53@gmail.comGiảng viên 2:
Trợ giảng, cố vấn học tập (nếu có) 2. HỌC LIỆU
2.1. Tài liệu bắt buộc:
Nguyễn Vũ Tùng. Giáo trình Tiếp cận chính sách đối ngoại Việt Nam, NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội 2018
Phm Bình Minh (Chủ biên), Đường lối chính sách đối ngoại Việt Nam trong giai đoạn mới, NXB
Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2011
2.2. Tài liệu tham khảo:
1. Vũ Dương Huân, Về chính sách đối ngoại và ngoại giao Việt Nam, NXB Chnh trị Quc gia Sự
thật, Hà Nội, 2018.
2. Vũ Dương Huân, Một s vấn đề quan hệ quc t, Chnh sch đi ngoi và Ngoi giao Việt Nam
(tập VII), Nhà xuất bản Lý luận chnh trị, Hà Nội, 2022.
3. Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ Ngoại giao 70 năm xây dựng và phát triển: 1945-2015, NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội 2015. 1 about:blank 1/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
4. Nguyễn Vũ Tùng (biên son), Học viện Quan hệ Quc t, “Chính sách đối ngoại Việt Nam: Tài liệu
tham khảo phục vụ giảng dạy, tập II (1975-2006)”, NXB Th giới, Hà Nội, 2007.
5. Vũ Dương Huân (chủ biên), Học viện QHQT, Ngoại giao Việt Nam hiện đại vì sự nghiệp Đổi mới
(1975-2002), NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2002.
6. Phm Bình Minh (chủ biên), Định hướng chiến lược đối ngoại Việt Nam đến 2020, NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2010.
7. Vũ Lê Thi Hoàng (biên tập), Ngoại giao chuyên biệt, NXB Chnh trị Quc gia Sự thật, Hà Nội 2020.
3. THÔNG TIN MÔN HỌC
3.1. Mô tả tóm tắt học phần
Học phần giúp sinh viên nắm bắt được những nội dung cơ bản về đường li, chnh sch đi ngoi của
Đảng và Nhà nước Việt Nam kể t năm 1975 đn nay, cũng như qu trình hoch định và triển khai
chnh sch đi ngoi Việt Nam thời kỳ Đổi mới. Môn học giúp làm sng tỏ cc nhân t chủ quan và
khch quan tc động đn qu trình đổi mới tư duy đi ngoi qua cc giai đon cụ thể, cũng như mục
tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, phương châm và định hướng đi ngoi của Việt Nam. Môn học cũng đồng
thời giúp sinh viên tìm hiểu nội dung chủ đề lớn của chnh sch đi ngoi Việt Nam như hội nhập kinh
t quc t, hội nhập quc t và nâng tầm đi ngoi đa phương.
3.2. Mục tiêu của học phần Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của Trình độ CTĐT năng lực G1
Nắm vững những nội dung cơ bản về đường li, chủ KT4 4
(Kiến thức) trương, chnh sch đi ngoi của Đảng và Nhà nước
kể t năm 1975 đn nay, cũng như qu trình hoch
định và triển khai chnh sch đi ngoi Việt Nam thời kỳ Đổi mới. G2
Có những kỹ năng cơ bản về phân tch chnh sch KN3 4 (Kỹ năng) đi ngoi
G3 (Mức Có ý thức và đo đức nghề nghiệp, có niềm tin với NLTC1 4
độ tự chủ đường li chnh sch của Đảng và Nhà nước. và trách nhiệm)
Ghi chú: Điểm mức độ yêu cầu theo thang năng lực Bloom: Kiến thức (1-6), Dave: kỹ năng (1-5),
Krathwohl: Đạo đức và trách nhiệm (1-5)
2 about:blank 2/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
3.3. Chuẩn đầu ra của học phần Mục tiêu Chuẩn đầu ra
Mô tả chuẩn đầu ra Trình độ học phần năng lực G1 1.1
Nắm vững thức cơ bản và hệ thng về chnh sch đi 2 (Kiến thức)
ngoi Việt Nam t năm 1975 đn nay. 1.2
Có kin thức chuyên sâu về qu trình đổi mới tư duy 3
đi ngoi, và cc thành t của chnh sch đi ngoi
Việt Nam như mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc,
phương châm và định hướng đi ngoi. 1.3
Có khả năng phân tch một s vấn đề đi ngoi cơ 4 bản của Việt Nam. G2 2.1
Có kỹ năng chọn lọc thông tin và xử lý dữ liệu liên 4 (Kỹ năng)
quan đn chnh sch đi ngoi Việt Nam. 2.2
Có kỹ năng phân tch và đnh gi một vấn đề đi 4
ngoi cụ thể của Việt Nam. G3 (Mức tự 3.1
Có tinh thần trch nhiệm, hợp tc, tự chủ với 4 chủ và trách
công việc, chịu trch nhiệm về kt quả công việc nhiệm) của bản thân. 3.2
Có khả năng tự học tập, tch lũy kin thức, kinh 4
nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ
3.4. Phân bổ thời gian giảng dạy và học tập Tuần/ Nội dung
Hoạt động dạy và học Đánh giá Buổi học
Tuần 1 Nhập môn và giới thiệu Đọc tài liệu: - Đnh gi qu & 2 chương trình môn học
4. Vũ Dương Huân, Về chính trình, thi độ học
sách đối ngoại và ngoại - Cc khi niệm về
giao Việt Nam, NXB tập, mức độ chủ 06 giờ CSĐN;
Chnh trị Quc gia Sự thật, động trong cc tín chỉ - Phân biệt sự khc Hà Nội, 2018. hot động trên lớp: nhau giữa CSĐN và 10% CSĐN; 3 about:blank 3/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
- Cc thành t cơ bản Câu hỏi chuẩn bị: (Chia nhóm, - Thuyt trình:
của chnh sch đi trao đổi trước khi vào bài học) 15% ngoi;
1. Chnh sch đi ngoi là gì,
và sự khc biệt giữa chnh sch
- Phương php học đi ngoi và chnh sch đi nội? tập môn CSĐN
2. Cc thành t cơ bản của
- Cch phân tch chnh sch đi ngoi? CSĐN ở mức thấp. Trên lớp: - Khi lược chnh - Thuyt giảng. sch đi ngoi VN - Thảo luận nhóm qua cc giai đon - Bài tập nhóm trước 1975
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
Tuần 3 Chnh sch đi ngoi VN Đọc tài liệu: - Đnh gi qu & 4 giai đon 1975-1986: mở
1. Vũ Dương Huân (chủ biên), trình, thi độ học
(06 giờ rộng quan hệ và chng th
Học viện QHQT, Ngoại giao Việt tập, mức độ chủ tc) bao vây cô lập.
Nam hiện đại vì sự nghiệp Đổi động trong cc
- Bi cảnh quc t và khu mới (1975-2002), NXB CTQG, hot động trên lớp: vực Đông Nam Á trong
Chin tranh lnh giai Hà Nội 2002 (tr…….) 10% đon 1975-1986;
2. Nguyễn Vũ Tùng. Giáo trình - Thuyt trình:
- Tình hình VN sau giải Tiếp cận chính sách đối ngoại 15%
phóng miền Nam, thng Việt Nam, NXB Chnh trị Quc nhất đất nước;
gia, Hà Nội 2018 (tr. 292-319) - CSĐN VN thể hiện qua
Văn kiện Đi hội Đảng
IV (thng 12/1976) và Câu hỏi định hướng: ĐH Đảng V (thng
1. Những thời cơ và thch 3/1982);
thức của Việt Nam sau khi
thng nhất đất nước? - Qu trình triển khai
2. Cc vấn đề đi ngoi nổi CSĐN và vấn đề
bật trong giai đon này: Campuchia bị quc t
1975-1978: mở rộng quan hệ? hóa;
1978-1976: chng th bao vây - Đnh gi CSĐN VN cô lập? giai đon 1975-1986. Trên lớp: - Thuyt giảng. - Thảo luận nhóm - Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
Tuần 5 Chnh sch đi ngoi VN Đọc tài liệu: - Đnh gi qu & 6
giai đon 1986-1991: đổi
1. Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ trình, thi độ học
(6 giờ mới và ph th bao vây
Ngoại giao 70 năm xây dựng tập, mức độ chủ 4 about:blank 4/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi tc)
và phát triển: 1945-2015, động trong cc cấm vận.
NXB Chnh trị Quc gia, Hà hot động trên lớp:
- Bi cảnh quc t và trong nước trước Đổi mới Nội 2015 (tr. 267-293) 10%
2. Nguyễn Vũ Tùng (biên - Thuyt trình:
- Khi niệm và nội hàm của đổi mới
son), Học viện Quan hệ 15%
- Nội dung đổi mới tư duy
Quc t, “Chnh sch đi Bài tập giữa kỳ: đi ngoi
ngoi Việt Nam: Tài liệu tham 15%
- Một s triển khai trên
khảo phục vụ giảng dy, tập II thực t
(1975-2006)”, NXB Th giới, Hà Nội, 2007 (tr.183-203)
Câu hỏi định hướng:
1. Bi cảnh quc t và trong
nước trước năm 1986 đặt ra
yêu cầu phải đổi mới của Việt Nam như th nào?
2. Đổi mới là gì? Ti sao phải
đổi mới? Nội dung của đổi mới? Trên lớp: - Thuyt giảng. - Thảo luận nhóm - Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau
Tuần 7 Thảo luận & làm bài tập So sánh tư duy đối ngoại của Việt
(3 giờ giữa kỳ
Nam giữa hai giai đoạn 1975- tín chỉ)
1986 và 1986-1991 để làm rõ
quá trình đổi mới tư duy đối
ngoại của Việt Nam (nhấn mạnh
đổi mới tư duy về tập hợp lực lượng)

Tuần 8 Chnh sch đi ngoi Việt Đọc tài liệu: - Đnh gi qu & 9
Nam 1991 – 1996: Việt 1. 1. Vũ Dương Huân (chủ biên), trình, thi độ học
(6 giờ Nam mun làm bn với tất Học viện QHQT, Ngoại giao Việt tập, mức độ chủ tc) cả cc nước
Nam hiện đại vì sự nghiệp Đổi động trong cc
mới (1975-2002), Hà Nội, 2002 hot động trên lớp:
- Bi cảnh quc t và trong 10%
nước khi Chin tranh Lnh 2.Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ - Thuyt trình: kt thúc
Ngoại giao 70 năm xây dựng và 15% 5 about:blank 5/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
- Mục tiêu, nhiệm vụ, phát triển: 1945-2015, NXB
nguyên tắc, phương châm Chnh trị Quc gia, Hà Nội 2015
và định hướng đi ngoi (tr. 267-293). của Việt Nam
- Phương châm Đa phương Câu hỏi định hướng:
hóa, đa dng hóa quan hệ 1. Bi cảnh quc t và trong nước đi ngoi.
trước sau khi chin tranh lnh kt
- Một s trường hợp điển
hình trong triển khai thúc tc động như th nào đn CSĐN.
môi trường đi ngoi của Việt Nam?
2. Ti sao Việt Nam li chủ
trương đa phương hóa, đa dng
hóa quan hệ quc t trên tinh thần
Việt Nam mun làm bn với tất cả cc nước?
3. Qu trình Việt Nam gia nhập
ASEAN, bình thường hóa quan hệ với Mỹ? Trên lớp: - Thuyt giảng. - Thảo luận nhóm - Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau 6 about:blank 6/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi Tuần
Chnh sch đi ngoi Việt Đọc tài liệu: - Đnh gi qu 10 & Nam 1996-2006: Hội nhập
1. Vũ Dương Huân (chủ biên), trình, thi độ học 11 kinh t quc t
Học viện QHQT, Ngoại giao Việt tập, mức độ chủ (06 giờ
Nam hiện đại vì sự nghiệp Đổi động trong cc
- 5 đặc điểm, 5 xu th của tc)
mới (1975-2002), Hà Nội, 2002 hot động trên lớp: thời đi (tr…….) 10%
- những điều chỉnh trong
2. Phm Bình Minh (Chủ biên), - Thuyt trình:
mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên Đường lối chính sách đối ngoại 15%
tắc, phương châm và định
Việt Nam trong giai đoạn mới, hướng đi ngoi
NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội, 2011
- hội nhập kinh t quc t
- Đổi mới tư duy đi ngoi:
Câu hỏi định hướng:
đi tc và đi tượng
1. Bi cảnh quc t và trong nước
trước sau Chin tranh Lnh mang
li thời cơ và thch thức gì cho Việt Nam?
2. Hội nhập kinh t quc t là gì?
Ti sao Việt Nam li chủ trương
hội nhập kinh t quc t?
3. Phương châm đi ngoi có
những điều chỉnh gì mới? Trên lớp: - Thuyt giảng. - Thảo luận nhóm - Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau Tuần Thảo luận
Tại sao Việt Nam chủ trương đa 12
phương hóa, đa dạng hóa quan (3 giờ
hệ quốc tế trên tinh thần Việt tín chỉ)
Nam là bạn, là đối tác tin cậy
(Đại hội IX, 2001? Phương châm
này phục vụ gì cho công cuộc hội
nhập kinh tế quốc tế của đất nước?
7 about:blank 7/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi Tuần
Chnh sch đi ngoi Việt Đọc tài liệu: - Đnh gi qu 13 & Nam 2006 đn nay:
1. Phm Bình Minh (Chủ trình, thi độ học 14
- Chủ trương hội nhập quc
biên), Đường li chnh sch tập, mức độ chủ
đi ngoi Việt Nam trong giai động trong cc t
đon mới, NXB Chnh trị hot động trên lớp:
- Cc bước pht triển trong Quc gia, Hà Nội, 2011 10% tư duy đi ngoi
2.Vũ Khoan (Chủ biên). Bộ - Thuyt trình: - thành tựu đi ngoi
Ngoại giao 70 năm xây dựng 15%
- Một s vấn đề đi ngoi
và phát triển: 1945-2015,
nổi bật: chnh sch và quan
NXB Chnh trị Quc gia, Hà Nội 2015 (tr. 321-343).
hệ của Việt Nam với cc nước lớn, ASEAN.
Câu hỏi định hướng:
- Vấn đề Biển Đông và đi 1. Mục tiêu, nhiệm vụ và phương sch của Việt Nam
châm đi ngoi giai đon hiện nay?
2. Thành tựu đi ngoi Việt Nam kể t Đi hội X? Trên lớp: - Thuyt giảng. - Thảo luận nhóm - Bài tập nhóm
Giao bài tập cho cc nhóm chuẩn
bị thuyt trình trong cc buổi sau Tuần
Tổng kết môn học và 15
hướng dẫn ôn thi hết môn (3 tín chỉ)
3.5. Ma trận chuẩn đầu ra của học phần Buổi
Nội dung giảng dạy
Chuẩn đầu ra của học phần 1.1 1.2 1.3 2.1 2.2 3.1 3.2
Bài 1 & 2 Nhập môn và giới thiệu chương trình môn 2 2 3 (6 giờ tc) học
- Cc khi niệm về CSĐN;
- Phân biệt sự khc nhau giữa CSĐN và 8 about:blank 8/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi CSĐN;
- Cc thành t cơ bản của chnh sch đi ngoi;
- Phương php học tập môn CSĐN
- Cch phân tch CSĐN ở mức thấp.
- Khi lược chnh sch đi ngoi VN qua
cc giai đon trước 1975 Bài 3 & 4 3 3 3 3 4
Chính sách đối ngoại VN giai đoạn 1975- (6 giờ tc)
1986: mở rộng quan hệ và chống thế bao vây cô lập.
- Bi cảnh quc t và khu vực Đông Nam Á
trong Chin tranh lnh giai đon 1975- 1986;
- Tình hình VN sau giải phóng miền Nam, thng nhất đất nước;
- CSĐN VN thể hiện qua Văn kiện Đi hội
Đảng IV (thng 12/1976) và ĐH Đảng V (thng 3/1982);
- Qu trình triển khai CSĐN và vấn đề
Campuchia bị quc t hóa;
- Đnh gi CSĐN VN giai đon 1975-1986. Bài 5&6 3 3 3 3 4
Chính sách đối ngoại VN giai đoạn 1986- (6 giờ tc)
1991: đổi mới và phá thế bao vây cấm vận.
- Bi cảnh quc t và trong nước trước Đổi mới
- Khi niệm và nội hàm của đổi mới
- Nội dung đổi mới tư duy đi ngoi
- Một s triển khai trên thực t Bài 7
Thảo luận & làm bài tập giữa kỳ 3 3 3 3 4 4 (3 tín chỉ) So sánh t duy ư đốối ngo i ạ c a ủ Vi t ệ Nam gi a hai giai đo n
ạ 1975-1986 và 1986-1991 đ ể làm rõ quá trình đ i m i t ớ duy ư đốối ngo i ạ c a ủ Vi t Nam (nhấốn m nh ạ đ i ổm i ớ t duy ư vềề t p ậ h p l c l ng) ượ
Chính sách đối ngoại Việt Nam 1991 – 1996: 3 3 3 3 4 4 9 about:blank 9/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
Việt Nam muốn làm bạn với tất cả các nước
- Bi cảnh quc t và trong nước khi Chin tranh Lnh kt thúc
- Mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, phương
châm và định hướng đi ngoi của Việt Nam
- Phương châm Đa phương hóa, đa dng hóa quan hệ đi ngoi.
- Một s trường hợp điển hình trong triển khai CSĐN. Bài 10&11
Chính sách đối ngoại Việt Nam 1996-2006: 4 4 4 4 4 4 (06 giờ tc)
Hội nhập kinh tế quốc tế và hội nhập quốc tế:
- 5 đặc điểm, 5 xu th của thời đi
- những điều chỉnh trong mục tiêu, nhiệm vụ,
nguyên tắc, phương châm và định hướng đi ngoi
- hội nhập kinh t quc t - hội nhập quc t
- Đổi mới tư duy đi ngoi: đi tc và đi tượng Bài 12 Thảo luận 4 4 4 4 4 4
Tại sao Việt Nam chủ trương đa phương hóa,
đa dạng hóa quan hệ quốc tế trên tinh thần Việt
Nam là bạn, là đối tác tin cậy (Đại hội IX,
2001? Phương châm này phục vụ gì cho công
cuộc hội nhập kinh tế quốc tế của đất nước? Bài 13&14
Chính sách đối ngoại Việt Nam 2006 đến 4 4 4 4 4 4 (06 giờ tc) nay:
- Chủ trương hội nhập quc t
- Cc bước pht triển trong tư duy đi ngoi - thành tựu đi ngoi
- Một s vấn đề đi ngoi nổi bật: chnh sch
và quan hệ của Việt Nam với cc nước lớn, ASEAN.
- Vấn đề Biển Đông và đi sch của Việt Nam Bài 15
Tổng kết môn học và hướng dẫn ôn thi hết 10 about:blank 10/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi (3 giờ tc) môn
4. CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI HỌC PHẦN VÀ CÁC YÊU CẦU ĐỐI VỚI SINH VIÊN
- Dự lớp đầy đủ (ti thiểu 80% thời lượng lý thuyt môn học, ra vào lớp đúng giờ quy định)
- Hoàn thành tt nội dung tự học mà giảng viên giao cho c nhân và cho nhóm hàng tuần.
- Sinh viên vắng mặt trong buổi kiểm tra giữa kỳ ti lớp nu không có lý do chnh đng thì nhận điểm 0.
- Cc bài kiểm tra phải nộp đúng thời gian quy định, đúng yêu cầu về cả nội dung và hình thức.
- Kt quả đnh gi qu trình học tập của học phần (tr điểm thi kt thúc học phần) sẽ được công b tới
sinh viên muôn nhất vào buổi học cui cùng.
5. PHƯƠNG THỨC, HÌNH THỨC ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN Hình Nội dung Thời
CĐR học Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ thức đánh giá điểm phần (%) đánh giá Đnh
T tuần 1.1,1.2,1.3,2.1 - Mức độ chuẩn bị bài học 10% gi qu 1 đn ,2.2,3.1,3.2
t nhà (đầy đủ, kỹ lưỡng) trình tuần 10
- Mức độ chuyên cần qua học cc buổi học
- Mức độ tham gia trả lời
câu hỏi của giảng viên (s
lần và chất lượng ý kin trả lời)
- Mức độ tham gia đặt câu hỏi Thuyt Bài 1-10
T tuần 1.1,1.2,1.3,2.1 - Nắm bắt được cc nội 15% trình 2 đn ,2.2,3.1,3.2 dung bài đọc ở nhà và của tuần 10 trình bày theo nhóm trên sinh lớp. viên
- Phân chia hot động của cc thành viên trong nhóm
- Chất lượng nội dung của
bài thuyt trình, cch thức
trình bày và cch thức trả 11 about:blank 11/12 23:22 4/8/24
De-cuong Chinh-sach-doi-ngoai-Viet-Nam-1975-nay-03-tin-chi
lời câu hỏi của giảng viên
và cc thành viên trong lớp Đnh Bài 1-5
T tuần 1.2,1.3,2.1,3.1 Mức độ hoàn thành bài tập 15% gi giữa nào 1 ,3.2
c nhân/bài kiểm tra/vấn kỳ đn tuần
đp (đúng thời gian, chất nào 5
lượng bài tập gắn với mực
độ đt được của kin thức,
kỹ năng và mức độ tự chủ
và trch nhiệm của chuẩn đầu ra học phần) Đnh
Dựa trên (Sau 2 Tất cả cc - Mức độ hoàn thành bài 60%
gi cui toàn bộ các tuần
CĐR của học tiểu luận nhóm/bài thi/thi kỳ
nội dung đã đình phần
vấn đp (đúng thời gian, lên lớp giảng,
chất lượng bài kiểm tra theo lịch
gắn với mực độ đt được của
của kin thức, kỹ năng và BĐT)
mức độ tự chủ và trch
nhiệm của chuẩn đầu ra học phần)
(Các hình thức đánh giá, kiểm tra tùy vào các học phần có thể điều chỉnh)
Hà Nội, ngày tháng năm 2021
Trưởng Ban Đào tạo Trưởng Khoa 12 about:blank 12/12