Chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Chủ đề hệ trục tọa độ Oxyz ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn học sinh cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
CHỦ ĐỀ 1 : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ
Trong không gian xét hệ trục
Oxyz
, trục
Ox
vuông góc với trục
Oy
tại
O
, trục
Oz
vuông
góc với mặt phẳng
Oxy
tại
O
. Các vectơ đơn vị trên từng trục
Ox
,
Oy
,
Oz
lần lượt
( )
1;0;0 ,i =
( )
0;0;1k =
.
Nếu
1 2 3
a a i a j a k= + +
thì
( )
1 2 3
;;a a a a=
.
( ; ; )
M M M M M M
M x y z OM x i y j z k = + +
Cho
( )
;;
A A A
A x y z
( )
;;
B B B
B x y z
Ta có:
( ; ; )
B A B A B A
AB x x y y z z=
2 2 2
( ) ( ) ( )
B A B A B A
AB x x y y z z= + +
.
M
là trung điểm
AB
thì
M
;;
2 2 2
A B A B A B
x x y y z z+ + +



.
Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
. Cho
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
ta có
11
22
33
ab
a b a b
ab
=
= =
=
1 1 2 2 3 3
( ; ; )a b a b a b a b =
1 2 3
. ( ; ; )k a ka ka ka=
1 1 2 2 3 3
. . os(a; )a b a b c b a b a b a b= = + +
222
1 2 3
a a a a= + +
1 1 2 2 3 3
2 2 2 2 2 2
1 2 3 1 2 3
. . .
os os(a, )
.
a b a b a b
c c b
a a a b b b
++
==
+ + + +
(với
0 , 0ab
)
a
b
vuông góc
1 1 2 2 3 3
. 0 . . . 0a b a b a b a b = + + =
a
b
cùng phương
11
22
33
:
a kb
k R a kb a kb
a kb
=
= =
=
Tích có hướng của
1 2 3
( ; ; )a a a a=
1 2 3
( ; ; )b b b b=
2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1
, ( ; ; )a b a b a b a b a b a b a b

=

a
b
cùng phương
,0ab

=

a
,
b
,
c
đồng phẳng
, . 0a b c

=

Diện tích tam giác :
1
[ , ]
2
ABC
S AB AC=
Thể tích tứ diện
ABCD
V =
1
[ , ].
6
AB AC AD
Thể tích khối hộp:
' ' ' '
.ABCD A B C D
V
=
[ , ]. 'AB AD AA
Một số kiến thức khác
Nếu
M
chia đoạn
AB
theo tỉ số
k
(
MA kMB=
) thì ta có :
;;
1 1 1
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x y z
k k k
= = =
Với
( )
1k
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
;;
3 3 3
A B C A B C A B C
G G G
x x x y y y z z z
x y z
+ + + + + +
= = =
G
là trọng tâm của tứ diện
ABCD
0GA GB GC GD+ + + =
LÍ THUYẾT
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
Lời giải
Chọn B
Ta có:
( )
.
cos ,
.
uv
uv
uv
=
( )
2
2 2 2 2
12
1 1 2 . 1
m
m
=
+ + +
2
1 2 2
2
6. 1
m
m
==
+
2
1 2 3 1mm =
22
4 4 1 3 3m m m + = +
(điều kiện
1
2
m
).
2
4 2 0mm =
26
26
m
m
=−
=+
. Đối chiếu điều kiện ta có
26m =−
.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
2 3 2;2 3 2; 4 3 2u a mb m m
2 ; 2; 2 2v ma b m m m
.
Khi đó:
. 0 4 2 3 2 2 4 3 2 2 2 0u v m m m m m
.
2
9 2 6 6 2 0mm
26 2
6
m
.
Lời giải
Chọn C
VÍ DỤ MINH HỌA
DỤ 1: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho vectơ
( )
1;1; 2u =−
,
( )
1;0;vm=
. Tìm
m
để góc
giữa hai vectơ
,uv
bằng
45
.
A.
2m =
. B.
26m =−
. C.
26m =+
. D.
.
DỤ 2: Trong không gian
Oxyz
, cho hai véc
2;1; 2a
,
0; 2; 2b
. Tất cả giá trị của
m
để hai véc tơ
23u a mb
v ma b
vuông góc với nhau
A.
26 2
6
. B.
26 2
6
. C.
11 2 26
18
. D.
26 2
6
.
DỤ 3: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
2; 3;0B
,
( )
2;1;1C
,
( )
0; 1;3D
Gọi
( )
L
tập hợp tất cả các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
. . 1MA MB MC MD==
. Biết rằng
( )
L
một đường tròn, đường tròn đó bán kính
r
bằng
bao nhiêu?
A.
3
2
r =
. B.
5
2
r =
. C.
11
2
r =
. D.
7
2
r =
.
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Gọi
( )
;;M x y z
là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có
( )
; 1; 2AM x y z= +
,
( )
2; 3;BM x y z= +
,
( )
2; 1; 1CM x y z= +
,
( )
; 1; 3DM x y z= +
.
Từ giả thiết:
.1
. . 1
.1
MA MB
MA MB MC MD
MC MD
=
= =
=
( ) ( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )( )
2 1 3 2 1
2 1 1 1 3 1
x x y y z z
x x y y z z
+ + + + =
+ + + + =
2 2 2
2 2 2
2 4 2 2 0
2 4 1 0
x y z x y z
x y z x z
+ + + + =
+ + + + =
Suy ra quỹ tích điểm
M
đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm
( )
1
1; 2;1I
,
1
2R =
mặt
cầu tâm
( )
2
1;0;2I
,
2
2R =
.
Ta có:
12
5II =
. Dễ thấy:
2
2
12
1
5 11
4
2 4 2
II
rR

= = =


.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
; 0 ; M Oxz M x z
;
( )
( )
7 ; 3 ; 1 59
2 ; 3 ; 1
AB AB
AM x z
= =
= +
.
,,A B M
thẳng hàng
( )
. AM k AB k =
2 7 9
3 3 1
10
x k x
kk
z k z
+ = =


= =


= =

( )
9 ; 0 ; 0M−
.
( )
14 ; 6 ; 2 118 2.BM BM AB= = =
.
Lời giải
1
I
2
I
M
VÍ DỤ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
( )
2;3;1A
( )
5; 6; 2B
. Đường thẳng
AB
cắt mặt phẳng
( )
Oxz
tại điểm
M
. Tính tỉ số
AM
BM
.
A.
2
AM
BM
=
. B.
1
2
AM
BM
=
. C.
1
3
AM
BM
=
. D.
3
AM
BM
=
.
.
DỤ 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
2; 3;7A
,
( )
0;4;1B
,
( )
3;0;5C
( )
3;3;3D
. Gọi
M
điểm nằm trên mặt phẳng
( )
Oyz
sao cho biểu thức
MA MB MC MD+ + +
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của
M
là:
A.
( )
0;1; 2M
. B.
( )
0;1;4M
. C.
( )
0;1; 4M
. D.
( )
2;1;0M
.
.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Chọn B
Ta có:
( )
2;7; 6AB =
,
( )
1;3; 2AC =−
,
( )
1;6; 4AD =−
nên
, . 4 0AB AC AD

=

.
Suy ra:
AB
,
AC
,
AD
không đồng phẳng.
Gọi
G
là trọng tâm tứ diện
ABCD
. Khi đó
( )
2;1;4G
.
Ta có:
44MA MB MC MD MG MG+ + + = =
.
Do đó
MA MB MC MD+ + +
nhỏ nhất khi và chỉ khi
MG
ngắn nhất.
Vậy
M
là hình chiếu vuông góc của
G
lên mặt phẳng
( )
Oyz
nên
( )
0;1;4M
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta
( )
6;0;0DA =
,
( )
0;2;0DB =
,
( )
0;0;3DC =
nên tứ diện $ABCD$ là tứ diện vuông đỉnh
D
.
Giả sử
( )
1; 2; 3M x y z+ + +
.
Ta có
( )
2
22
6MA x y z= + +
6x−
6 x−
,
( )
2
22
2MB x y z= + +
2y−
2 y−
.
( )
2
22
3MC x y z= + +
3z−
3 z−
,
( )
2 2 2
33MD x y z= + +
( )
2
x y z + +
x y z + +
. Do đó
( ) ( ) ( ) ( )
6 2 3 11P x y z x y z + + + + + =
.
Vậy
P
đạt giá trị nhỏ nhất bằng $11$, khi và chỉ khi
0
60
20
30
0
x y z
x
y
z
x y z
= = =
−
−
−
+ +
0x y z = = =
.
Khi đó
( )
1;2;3M
suy ra
2 2 2
1 2 3OM = + +
14=
.
Chọn C
Ta có
( )
4; 2; 1AB =
,
( )
2;0;1AD =
,
( )
, 2; 6;4AB AD

=

,
( )
1;1; 4AC m=−
Để
A
,
B
,
C
,
D
là bốn đỉnh của một hình tứ diện khi
, . 0AB AD AC


2 6 4 16 0m +
6m
.
VÍ DỤ 6: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
7;2;3A
,
( )
1;4;3B
,
( )
1;2;6C
,
( )
1;2;3D
điểm
M
tùy ý. Tính độ dài đoạn khi biểu thức
3P MA MB MC MD= + + +
đạt giá trị
nhỏ nhất.
A.
3 21
4
OM =
. B.
26OM =
. C.
14OM =
. D.
5 17
4
OM =
.
OM
DỤ 7: Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;1;4A
,
( )
5; 1;3B
,
( )
2;2;Cm
,
( )
3;1;5D
. Tìm tất cả
giá trị thực của tham số
m
để
A
,
B
,
C
,
D
là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A.
6m
. B.
6m
. C.
6m
. D.
6m =
.
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
I. PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong không gian với h trục
Oxyz
cho ba điểm
1;2; 3 , 1;0;2 , ; ; 2A B C x y
thẳng
hàng. Khi đó
xy
bằng
A.
1xy
. B.
17xy
. C.
11
5
xy
. D.
11
5
xy
.
Câu 2. Tìm tọa độ véctơ
u
biết rằng
0ua+=
( )
1; 2;1a =−
.
A.
( )
3; 8;2u =
. B.
( )
1; 2;8u =−
. C.
( )
1;2; 1u =
. D.
( )
6; 4; 6u =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;0;2A
,
( )
2;1; 3B
( )
1; 1;0C
. Tìm tọa độ điểm
D
sao cho
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
0;2; 1D
. B.
( )
2; 2;5−−D
. C.
( )
2;2;5D
. D.
( )
2;2; 5D
.
Câu 4. Trong không gian
,Oxyz
cho điểm
( )
1;1;1A
. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt
phng
( )
Oxz
.
A.
( )
1;1;0
. B.
( )
0;1;1
. C.
( )
1;0;1
. D.
( )
0;1;0
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
3;1;2A
, tọa độ điểm
'A
đối xng với điểm
A
qua trc
Oy
A.
( )
3; 1; 2−−
. B.
( )
3; 1;2
. C.
( )
3;1; 2
. D.
( )
3; 1;2−−
.
Câu 6. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
1;2; 1 ; 2; 1;3 ; 3;5;1A B C
. Tìm
tọa độ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 8; 5D −−
B.
( )
4; 8; 3D −−
.
C.
( )
2;8; 3D −−
.
D.
( )
2;2;5D
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
3 1 1
:
2 1 2
x y z
d
+
==
điểm
( )
1;2; 3M
. Gi
1
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
. Độ dài đoạn thng
1
OM
bng
A.
22
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;4;1A
( )
4;5;2B
. Điểm
C
tha mãn
OC BA=
có tọa độ
A.
( )
6; 1; 1
. B.
( )
2; 9; 3
. C.
( )
6; 1;1
. D.
( )
2; 9;3
.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạn độ
Oxyz
, cho
( ) ( ) ( )
1;1;2 , 2; 1;1 , 3;2; 3A B C−−
. Tìm tọa độ điểm
D
để tứ giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4;2; 4
. B.
( )
0; 2;6
. C.
( )
2;4; 2
. D.
( )
4;0; 4
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1; 2A
,
( )
2; 3;5B
. Điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao
cho
2MA MB=
, tọa độ điểm
M
Điểm và vecto trong hệ trục tọa đ
DẠNG 1
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 2
A.
7 5 8
;;
3 3 3
M



. B.
( )
4;5; 9M
. C.
3 17
; 5;
22
M



. D.
( )
1; 7;12M
.
Câu 11. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, gi
a
,
b
,
c
lần lượt khong cách t điểm
( )
1;3;2M
đến ba mt phng tọa độ
( )
Oxy
,
( )
Oyz
,
( )
Oxz
. Tính
23
P a b c= + +
?
A.
32P =
. B.
18P =
. C.
30P =
. D.
12P =
.
Câu 12. Ct mt hình tr bi mt mt phng qua trc của nó, ta được thiết din mt hình vuông
cnh bng
3a
. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.
A.
2
9a
. B.
2
27
2
a
. C.
2
9
2
a
. D.
2
13
6
a
.
Câu 13. Trong không gian
(ox )yz
cho
2 3 ,OA i j k= +
điểm
(3; 4;1)B
điểm
(2;0; 1).C
Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC
A.
(1; 2;3).
B.
( 2;2; 1).−−
C.
(2; 2;1).
D.
( 1;2; 3).−−
Câu 14. Trong không gian vói hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
hai đáy
AB
,
CD
thỏa
mãn
2CD AB=
và diện tích bằng
27
, đỉnh
( )
1; 1;0A −−
, phương trình đường thẳng chứa cạnh
CD
2 1 3
2 2 1
x y z +
==
. Tìm tọa độ điểm
D
biết
BA
xx
.
A.
( )
2; 5;1D −−
. B.
( )
3; 5;1D −−
. C.
( )
2; 5;1D
. D.
( )
3; 5;1D
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho
23OA i j k= +
, điểm
( )
3; 4;1B
điểm
( )
2;0; 1C
. Tọa đ
trng tâm tam giác
ABC
A.
( )
1; 2;3
. B.
( )
2;2; 1−−
. C.
( )
2; 2;1
. D.
( )
1;2; 3−−
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho
23AO i j k= +
, điểm
( )
3; 4;1B
( )
2;0; 1C
điểm
( )
;;D a b c
sao cho
B
là trng tâm tam giác
ACD
. Khi đó
P a b c= + +
bng
A.
1
. B.
3
. C.
1
. D.
3
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hộp
.ABCD A B C D
biết
( )
1;0;1A
,
( )
2;1;2B
,
( )
1; 1;1D
,
( )
4;5; 5C
. Tọa độ của điểm
A
là:
A.
( )
4;6; 5A
. B.
( )
3;4; 1A
−−
. C.
( )
3;5; 6A
. D.
( )
3;5;6A
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
0;1;2B
. Tọa độ điểm
M
thuc mt
phng
( )
Oxy
sao cho ba điểm
A
,
B
,
M
thng hàng là
A.
( )
4; 5;0M
. B.
( )
2; 3;0M
. C.
( )
0;0;1M
. D.
( )
4;5;0M
.
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, véctơ
u
vuông góc với hai véctơ
( )
1;1;1a =
( )
1; 1;3b =−
; đồng
thời
u
tạo với tia
Oz
một góc tù và độ dài véctơ
u
bằng 3. Tìm véctơ
u
.
A.
66
6; ;
22

−−



. B.
66
6; ;
22




. C.
66
6; ;
22




. D.
66
6; ;
22

−−



.
Câu 20. Trong hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
(1; 1;1),N(2;0; 1),P( 1;2;1)M
. Xét điểm
Q
sao cho
tứ giác
MNPQ
là một hình bình hành. Tọa độ
Q
A.
( 2;1;3)
B.
( 2;1;3)
C.
( 2;1; 3)−−
D.
(4;1;3)
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;5; 1A
,
( )
7; ;1Bx
( )
9;2;Cy
. Để
A
,
B
,
C
thng
hàng thì giá tr
xy+
bng
A.
5
. B.
6
. C.
4
. D.
7
.
Câu 22. Trong không gian vi h trc tọa độ cho hai điểm Hình chiếu
vuông góc của trung điểm của đoạn trên mt phng là điểm nào dưới đây?
A. . B. . C. . D.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 5;4M
. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa độ
( )
xOz
bằng
5
.
B. Khoảng cách từ
M
đến trục
Oz
bằng
29
.
C. Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
yOz
( )
2;5; 4M
.
D.Tọa độ điểm
M
đối xứng với
M
qua trục
Oy
( )
2; 5; 4M
.
Câu 24. Trong không gian
Oxyz
cho ba điểm
( )
1;1;2A
,
( )
0;1; 1B
,
( )
2; ; 2C x y+−
thẳng hàng.
Tổng
xy+
bằng
A.
7
3
. B.
8
3
. C.
2
3
. D.
1
3
.
Câu 25. Trong h trc tọa độ Oxyz, cho điểm
( )
2;1;1H
. Gọi các điểm
,,A B C
lần lượt trên các trc
tọa độ
,,Ox Oy Oz
sao cho
H
là trc tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó hoành độ điểm
A
là:
A.
3
. B.
5
. C. 3. D. 5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, biết
2u =
;
1v =
góc giữa hai vectơ
u
v
bằng
2
3
. Tìm
k
để vectơ
p ku v=+
vuông góc với vectơ
q u v=−
.
A.
2
5
k =
. B.
5
2
k =
. C.
2k =
. D.
2
5
k =−
.
Câu 27. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
vi
( )
2;1;3 ,A
( )
2;3;5 ,C
( ) ( )
' 2;4; 1 , ' 0;2;1BD
. Tìm tọa độ điểm
B
.
A.
( )
1; 3;3B
. B.
( )
1;3;3B
. C.
( )
1;3; 3C
. D.
( )
1;3;3B
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
1;2;0A
,
( )
3;1;0B
,
( )
0;2;1C
( )
1;2;2D
. Trong đó
có ba điểm thẳng hàng là
A.
A
,
C
,
D
. B.
A
,
B
,
D
. C.
B
,
C
,
D
. D.
A
,
B
,
C
.
Câu 29. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;0;0A
,
( )
5;0;0B
. Gi
( )
H
tp hợp các điểm
M
trong không gian tha mãn
.0MA MB =
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
( )
H
là một đường tròn có bán kính bng
4
.
B.
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
4
.
C.
( )
H
là một đường tròn có bán kính bng
2
.
D.
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
2
.
,Oxyz
( ) ( )
2;3;4 , 8; 5;6 .AB−−
I
AB
( )
Oyz
( )
3; 1;5N
( )
0; 1;5M
( )
0;0;5Q
( )
3;0;0 .P
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 4
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các vectơ
( ) ( )
2; 1;3 , 1;3; 2a m b n= =
. Tìm
,mn
để các vectơ
,ab
cùng hướng.
A.
3
7;
4
mn= =
. B.
4; 3mn= =
. C.
1; 0mn==
. D.
4
7;
3
mn= =
.
Câu 31. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1;1; 3A
,
( )
3; 1;1B
. Gi
G
là trng tâm tam giác
OAB
,véc
OG
có độ dài bng:
A.
25
3
. B.
25
5
. C.
35
3
. D.
35
2
.
Câu 32. Trong không gian vói hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
hai đáy
AB
,
CD
thỏa
mãn
2CD AB=
và diện tích bằng
27
, đỉnh
( )
1; 1;0A −−
, phương trình đường thẳng chứa cạnh
CD
2 1 3
2 2 1
x y z +
==
. Tìm tọa độ điểm
D
biết hoành độ điểm
B
lớn hơn hoành độ điểm
A
.
A.
( )
2; 5;1D −−
. B.
( )
3; 5;1D −−
. C.
( )
2; 5;1D
. D.
( )
3; 5;1D
.
Câu 33. Trong không gian vi h trục tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( )
2;3;2A
,
( )
2; 1;4B −−
. Tìm tọa độ
điểm
E
thuc trc
Oz
sao cho
E
cách đều hai điểm
,AB
.
A.
1
0;0;
2



. B.
1
0;0;
3



. C.
( )
0;0; 1
. D.
( )
0;0;1
.
Câu 34. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho
( )
1;0;2A
,
( )
3;1;4B
,
( )
3; 2;1C
. Tìm tọa độ điểm
S
, biết
SA
vuông góc vi
( )
ABC
, mt cu ngoi tiếp t din
.S ABC
có bán kính bng
3 11
2
S
có cao độ âm.
A.
( )
4;6; 4S
. B.
( )
4; 6; 4S −−
. C.
( )
4;6; 4S −−
. D.
( )
4; 6; 4S −−−
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho hình thang cân
ABCD
các đáy lần lượt
,AB CD
. Biết
( )
3;1; 2A
,
( )
1;3;2B
,
( )
6;3;6C
( )
;;D a b c
vi
;;abc
. Tính
T a b c= + +
.
A.
3T =−
. B.
1T =
. C.
3T =
. D.
1T =−
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
( )
1;2;5A
,
( )
3;4;1B
,
( )
2;3; 3C
. Gi
G
là
trng tâm tam giác
ABC
và
M
là điểm thay đổi trên
( )
mp Oxz
. Độ dài
GM
ngn nht bng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
cho các điểm
( )
5;1;5A
,
( )
4;3;2B
,
( )
3; 2;1C −−
. Điểm
( )
;;I a b c
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Tính
2a b c++
?
A.
1
. B.
3
. C.
6
. D.
9
.
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa
Oxyz
, cho vectơ
( )
1; 2;4a =−
,
( )
0 0 0
;;b x y z=
cùng phương với
vectơ
a
. Biết vectơ
b
tạo với tia
Oy
một góc nhọn
21b =
. Giá trị của tổng
0 0 0
x y z++
bằng
A.
3
. B.
6
. C.
6
. D.
3
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
cho
( )
4; 2;6A
,
( )
2;4;2B
,
( )
: 2 3 7 0M x y z
+ =
sao cho
.MA MB
nh nht. Tọa độ ca
M
bng
A.
29 58 5
;;
13 13 13



. B.
( )
4;3;1
. C.
( )
1;3;4
. D.
37 56 68
;;
3 3 3



.
Câu 40. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình thang
ABCD
hai đáy
, AB CD
; có tọa độ ba
đỉnh
( ) ( ) ( )
1;2;1 , 2;0; 1 , 6;1;0A B C
. Biết hình thang din tích bng
62
. Gi s đỉnh
( )
;;D a b c
, tìm mệnh đề đúng?
A.
6abc+ + =
. B.
5abc+ + =
. C.
8abc+ + =
. D.
7abc+ + =
.
Câu 41. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 3 0x y z
+ + =
đường thng
12
:
1 2 1
x y z
d
+−
==
. Gi
hình chiếu vuông góc ca
d
trên
( )
( )
1;a;ub=
mt
vectơ chỉ phương của
vi
,ab
. Tính tng
ab+
.
A.
0
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 42. Trong không gian
Oxyz
, cho hình lăng trụ tam giác đều
.ABC A B C
( )
3; 1;1A
, hai đỉnh
,BC
thuc trc
Oz
1AA
=
(
C
không trùng vi
O
). Biết véctơ
( )
; ;2u a b=
vi
,ab
là một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
. Tính
22
T a b=+
.
A.
5T =
. B.
16T =
. C.
4T =
. D.
9T =
.
Câu 43. Trong không gian , cho hai điểm . Biết tâm ca
đường tròn ni tiếp tam giác . Giá tr ca bng
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 44. Trong không gian , cho ba điểm , , . Bán kính đường
tròn ni tiếp tam giác thuc na khong
A. . B. . C. . D. .
Câu 45. Trong không gian , cho ba điểm , , . Độ dài đường
phân giác trong đỉnh ca tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 46. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
P
:
20xy−+=
hai điểm
( )
1;2;3A
,
( )
1;0;1B
.
Đim
( ) ( )
; ; 2C a b P−
sao cho tam giác
ABC
có din tích nh nht. Tính
ab+
A. 0. B.
3
. C. 1. D. 2.
Câu 47. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
(1;0;0)A
,
(5;6;0)B
M
điểm thay đổi trên
mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
. Tp hợp các điểm
M
trên mt cu
( )
S
tha mãn
22
3 48MA MB+=
có bao nhiêu phn t?
Oxyz
(1;2; 2)A
8 4 8
;;
333
B



( ; ; )I a b c
OAB
a b c−+
Oxyz
(1;0;0)A
( )
2;2; 2B
11 4 8
;;
3 3 3
C



ABC
1
0;
2


1
;1
2


3
1;
2


3
;2
2


Oxyz
( 1;0;0)A
( )
0;2; 2B
5 4 8
;;
3 3 3
C



A
ABC
12 2
7
12 3
7
13 2
7
13 3
7
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 6
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho
3= + OA i j k
,
( )
2;2;1B
. Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc tung
sao cho
22
MA MB+
nh nht.
A.
( )
0; 2;0M
. B.
3
0; ;0
2
M



. C.
( )
0; 3;0M
. D.
( )
0; 4;0M
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
1;5;0A
,
( )
3;3;6B
đường thẳng
11
:
2 1 2
x y z
d
+−
==
. Điểm
( )
;;M a b c
thuộc đường thẳng
d
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ nht. Khi đó biểu thức
23a b c++
bằng
A.
5
. B.
7
. C.
9
. D.
3
.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho các điểm
( )
0;4 2 ;0A
,
( )
0;0;4 2B
, điểm
( )
C Oxy
tam
giác
OAC
vuông ti
C
, hình chiếu vuông góc ca
O
trên
BC
điểm
H
. Khi đó điểm
H
luôn
thuộc đường tròn c định có bán kính bng
A.
22
. B.
4
. C.
3
. D.
2
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
2; 2;5 , 1; 2;1AB AC x y
.
, , A B C
thẳng hàng
, AB AC
cùng phương
3
1 2 1
5
1
8
2 2 5
5
x
xy
xy
y
.
Câu 2. Chọn C
Ta có
( )
0 1;2; 1u a u a+ = = =
.
Câu 3. Chn B
Gi
( )
;;D a b c
;
( )
3;1; 5=−AB
;
( )
2; 1; 2= AC
31
21
nên
AB
không cùng phương
AC
tn ti hình bình hành
ABCD
.
Suy ra
ABCD
là hình bình hành khi
3 1 2
1 1 2
55
aa
AB DC b b
cc
= =

= = =


= =

. Vy
( )
2; 2;5−−D
.
Câu 4. Chn C
( )
1;1;1A
nên tọa độ hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
Oxz
( )
1;0;1
.
Câu 5. Chn C
Gọi
( )
; ; , '( '; '; ')A x y z A x y z
là điểm đối xứng với điểm A qua trục
Oy
.
Điểm
'A
đối xứng với điểm
A
qua trục
Oy
nên
'
'
'
xx
yy
zz
=−
=
=−
. Do đó
( )
' 3;1; 2A =−
.
Câu 6. Chn B
Ta
( )
1; 3; 4AB
;
( )
4; 3; 2AC
nên
;AB AC
không cùng phương hay
,,A B C
không thng
hàng. Gi
( )
;;D x y z
( )
3 ; 5 ; 1DC x y z
.
Lúc đó,
ABCD
là hình bình hành khi và ch khi
1 3 4
3 5 8 .
4 1 3
xx
AB DC y y
zz
= =

= = =


= =

Vy
( )
4;8; 3D −−
.
Câu 7. Chọn B
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 8
Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
32
1
12
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Mt vtcp ca
d
( )
2;1;2u =
.
Gi
( )
là mt phẳng đi qua đim
( )
1;2; 3M
và vuông góc với đường thng
d
. Khi đó
( )
có vtpt là
( )
2;1;2nu==
.
Phương trình mặt phng
( )
:
( ) ( ) ( )
2 1 1 2 2 3 0 2 2 2 0x y z x y z + + + = + + + =
.
1
M
là hình chiếu vuông góc ca
M
lên đường thng
d
nên
1
M
là giao điểm ca
d
( )
.
Xét h phương trình:
( )
( )
( )
( )
3 2 1
12
1 2 3
2 2 2 0 4
xt
yt
zt
x y z
=+
= +
=+
+ + + =
Thay
( ) ( ) ( )
1 , 2 , 3
vào
( )
4
ta được:
( ) ( )
2 3 2 1 2 1 2 2 0t t t+ + + + + =
9 9 0 1tt + = =
.
Suy ra
( )
1
1
2 1; 2; 1
1
x
yM
z
=
=
=−
.
Độ dài đoạn thng
1
OM
là:
( ) ( )
22
2
1
1 2 1 6OM = + + =
.
Cách 2: Phương trình tham số của đường thẳng
d
là:
32
1
12
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Mt vtcp ca
d
( )
2;1;2u =
.
( ) ( )
1 1 1
3 2 ; 1 ;1 2 2 2 ; 3 ;4 2M d M t t t MM t t t + + + = + + +
.
Ta có
11
. 0 4 4 3 8 4 0 1MM u MM u t t t t = + + + + = =
.
Suy ra
( )
1
1; 2; 1M −−
Độ dài đoạn thng
1
OM
là:
( ) ( )
22
2
1
1 2 1 6OM = + + =
.
Câu 8. Chn A
Gi
( )
;;C x y z
. Ta có
( )
;;OC x y z=
,
( )
6; 1; 1BA =
.
Khi đó
6
1
1
x
OC BA y
x
=−
= =
=−
. Vy
( )
6; 1; 1C
.
Câu 9. Chọn C
Gọi tọa độ điểm
( )
;;D x y z
. Ta có:
( )
1; 1; 2AD x y z=
,
( )
1;3; 4BC =−
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Tứ giác
ABCD
là hình bình hành
1 1 2
1 3 4
2 4 2
xx
AD BC y y
zz
= =

= = =


= =

. Vậy
( )
2;4; 2D
.
Câu 10. ChnA
Gi
( )
;;M x y z
.
Vì điểm
M
thuộc đoạn
AB
sao cho
2=MA MB
2AM MB=
( )
( )
( )
7
3
3 2 2
5 7 5 8
1 2 3 ; ;
3 3 3 3
2 2 5
8
3
x
xx
y y y M
zz
z
=
=

= =




+ =
=
. Vy
7 5 8
;;
3 3 3
M



.
Câu 11. Chn C
Vi
( )
; ; ( )
o o o
A x y z Oxyz
. Khi đó
( )
( )
,
o
d A Oxy z=
,
( )
( )
,
o
d A Oxz y=
,
( )
( )
,
o
d A Oyz x=
.
Theo bài ra ta có:
( )
( )
;2a d M Oxy==
;
( )
( )
;1b d M Oyz==
,
( )
( )
;3c d M Oxz==
.
2 3 2 3
2 1 3 30P a b c= + + = + + =
.
Câu 12. Chọn B
Do thiết diện qua trục của hình trụ một hình vuông cạnh bằng
3a
nên ta bán kính đáy
3
2
a
R =
và độ dài đường sinh
3la=
.
Diện tích toàn phần hình trụ là:
2
2
27
22
2
tp
a
S R Rl

= + =
.
Câu 13. Chọn C
Ta có
2 3 (1; 2;3).OA i j k A= + =
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có
1 3 2
2
33
240
2
33
3 1 1
1
33
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
++
= = =
++
+
= = =
++
+−
= = =
. Vậy
(2; 2;1).G
Câu 14. Chọn A
A
B
D
C
R
l
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 10
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
CD
.
Khi đó
( )
2 2 ; 1 2 ;3H t t t+ + +
( )
3 2 ;2 ;3AH t t t + +
.
Đường thẳng
CD
có vtcp là:
( )
2;2;1u
. Ta có:
( ) ( )
. 0 2 3 2 2.2 3 0 1 0; 3;2AH u AH u t t t t H = + + + + = =
3AH=
.
Đường thẳng
AB
đi qua
A
và song song với
CD
phương trình
AB
là:
11
2 2 1
x y z++
==
( )
1 2 ; 1 2 ; 3 6B AB B a a a AB a CD a + + = =
Theo bài ra ta có:
2
36
. .3 27 2
2
22
ABCD
a
aa
AB CD
S AH a
a
=
+
+
= = =
=−
Với
( )
2 5; 5; 2aB=
.
Với
( )
2 3;3; 2aB=
Ta có:
( )
1
2; 5;1
2
DH AB D=
Câu 15. Chn C
T
( )
2 3 1; 2;3OA i j k A= +
Tọa độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
2
3
2
3
1
3
A B C
G
A B C
G
A B C
G
xxx
x
yyy
y
zzz
z
++
==
++
= =
++
==
Vy tọa độ trng tâm
( )
2; 2;1
.
Câu 16. Chn A
Câu 17. Chn C
Gọi
( )
;;A a b c
. ' ' ' 'ABCD A B C D
là hình hộp
AC AB AD AA AA AC AB AD
= + + =
( )
1;1;1AB =
,
( )
0; 1;0AD =−
,
( )
3;5; 6AC
=−
( )
2;5; 7AC AB AD
=
( )
1; ; 1AA a b c
=
A
B
D
C
H
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
1 2 3
1 5 5
1 7 6
aa
bb
cc
= =


= =


= =

. Vậy:
( )
3;5; 6A
.
Câu 18. Chn A
Ta có
( ) ( )
; ;0M Oxy M x y
;
( ) ( )
2;3;1 ; 2; 2; 1AB AM x y= = +
.
Để
A
,
B
,
M
thng hàng thì
AB
AM
cùng phương , khi đó :
2 2 1
2 3 1
xy +
==
4
5
x
y
=
=−
. Vy
( )
4; 5;0M
.
Câu 19. Chọn A
Ta có
a
b
không cùng phương đồng thời
( ) ( )
// , 4; 2; 2 2 ; ;
ua
u a b u k k k
ub
= =
.
Do
222
6
3 4 3
2
u k k k k= + + = =
. Mặt khác
u
tạo với tia
Oz
một góc tù nên
( )
cos , 0uk
( )
. 0 2 .0 .1 0u k k k +
( )
.1 0 0kk
. Suy ra
6
2
k =
.
Vậy
66
6; ;
22
u
=−



.
Câu 20. Chọn A
Gọi
( ; ; ).Q x y z
Ta có
(1;1; 2), ( 1 ;2 ;1 ).MN QP x y z= =
Tứ giác
MNPQ
một hình bình hành
1 1 2
1 2 1 .
2 1 3
xx
MN QP y y
zz
= =

= = =


= =

Vậy,
( 2;1;3)Q
.
Câu 21. Chn A
Ta có
( )
4; 5;2AB x=−
,
( )
6; 3; 1AC y= +
.
Ba điểm
A
,
B
,
C
thng hàng
:.k AB k AC =
( )
46
53
21
k
xk
ky
=
=
=+
2
3
3
2
k
x
y
=
=
=
.
Vy
5xy+=
.
Câu 22. Chn B
là trung điểm của đoạn nên .
Khi đó hình chiếu ca lên .
I
AB
( )
3; 1;5I
I
( )
Oyz
( )
0; 1;5M
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 12
Câu 23. Chọn C
+) Ta có khoảng cách từ
M
đến mặt phẳng tọa độ
( )
xOz
bằng
55−=
nên A đúng.
+) Khoảng cách từ
M
đến trục
Oz
bằng
( )
2
2
2 5 29+ =
nên B đúng.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên mặt phẳng
( )
yOz
( )
0; 5;4I
.
Suy ra tọa độ điểm
'M
đối xứng với
M
qua mặt phẳng
( )
yOz
( )
' 2; 5;4M −−
nên C sai.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm
M
lên trục
Oy
( )
0; 5;0J
.
Suy ra tọa độ điểm
'M
đối xứng với
M
qua trục
Oy
( )
' 2; 5; 4M
nên D đúng.
Câu 24. Chọn C
Ta có
( )
1;0; 3AB =−
,
( )
2; 1; 1BC x y= +
.
Ba điểm
,,A B C
thẳng hàng
AB
BC
cùng phương
:k BC k AB =
2
10
13
xk
y
k
+=
=
=
5
3
1
1
3
x
y
k
=
=
=
2
3
xy + =
.
Câu 25. Chn C
Gi s
( ) ( ) ( )
;0;0 ; 0; ;0 ; 0;0;A a B b C c
. Khi đó mặt phng
( )
:1
x y z
ABC
a b c
+ + =
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )
2 ;1;1 ; 2;1 ;1
0; ; ; ;0;
AH a BH b
BC b c AC a c
= =
= =
H
trc tâm ca tam giác
ABC
nên
( )
2 1 1
1
3
. 0 0 6
2 0 6
.0
H ABC
a
abc
AH BC b c b
a c c
BH AC
+ + =
=

= + = =
+ = =
=
Vy
( )
3;0;0A
Câu 26. Chọn A
Ta có:
( )
2
. 2.1.cos , 2.cos 1
3
u v u v
= = =
.
Vectơ
p ku v=+
vuông góc với vectơ
q u v=−
khi và chỉ khi:
( )( )
.0p q ku v u v= + =
( )
22
1 . 0ku k u v v + =
( )
4 1 1 0kk =
2
5
k=
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 27. Chn D
Gi
( )
;;B x y z
là điểm cn tìm.
Gi
I
'I
lần lượt trung điểm
AC
''BD
( )
0;2;4I
( )
' 1;3;0I
.
( ) ( )
' 1; 1;4 ; ' 2; 4; 1I I B B x y z= = +
Ta có:
21
' ' 4 1
14
x
B B I I y
z
=
= =
+=
1
3
3
x
y
z
=
=
=
. Vy
( )
1;3;3B
.
Câu 28. Chn A
Ta có:
( )
1;0;1AC =
,
( )
2;0;2AD =
0AC AD=
, nên hai vecto
AC
,
AD
cùng phương, hay ba điểm
,,A C D
thng hàng.
Nhn xét: Có th v phát ha lên h tọa độ
Oxyz
để nhìn nhn d dàng hơn.
Câu 29. Chn D
+ Gi
I
là trung điểm
AB
( )
3;0;0I
.
Ta có :
( ) ( )
. 0 . 0MAMB MI IA MI IB= + + =
( ) ( )
.0MI IA MI IA + =
22
0MI IA =
22
11
. 5 1 2
22
MI IA MI AB = = = =
.
Suy ra tp hợp điểm
M
trong không gian là mt cu tâm
I
, bán kính bng 2.
Vy
( )
H
là mt mt cu có bán kính bng
2
.
Câu 30. Chọn A
a
b
cùng hướng
a kb=
( )
( )
22
0 1 3 7
3
32
4
kk
k m k m
kn
n
==
= =


=−
=−
. Vậy
3
7;
4
mn= =
Câu 31. Chn A
G là trng tâm tam giác
OAB
nên tọa độ



42
;0;
33
G
.
Ta có:
= + + =
16 4 2 5
0
9 9 3
OG
Câu 32. Chọn A
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 14
Gọi điểm
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên đường thẳng
CD
.
Khi đó
( )
2 2 ; 1 2 ;3H t t t+ + +
( )
3 2 ;2 ;3AH t t t + +
.
Đường thẳng
CD
có vtcp là:
( )
2;2;1u
. Ta có:
( ) ( )
. 0 2 3 2 2.2 3 0 1 0; 3;2AH u AH u t t t t H = + + + + = =
3AH=
.
Đường thẳng
AB
đi qua
A
và song song với
CD
phương trình
AB
là:
11
2 2 1
x y z++
==
( )
1 2 ; 1 2 ; 3 6B AB B a a a AB a CD a + + = =
Theo bài ra ta có:
2
36
. .3 27 2
2
22
ABCD
a
aa
AB CD
S AH a
a
=
+
+
= = =
=−
Với
( )
2 5; 5; 2aB=
. Với
( )
2 3;3; 2aB=
Ta có:
( )
2 2; 5;1DH AB D=
Câu 33. Chọn D
Gọi
( )
0;0;E t Oz
. Ta có
( )
22
4 17 8 21 1 0;0;1 .AE BE t t t t t E= + = + =
Câu 34. Chn A.
Ta có
( )
2;1;2AB =
,
( )
2; 2; 1AC =
( )
, 3;6; 6 .AB AC

=

Do
SA
vuông góc vi nên mt VTCP của đường thng
SA
được chn
( )
; 3;6; 6 .u AB AC

= =

Đưng thng
SA
qua
( )
1;0;2A
và có VTCP
( )
3;6; 6u =−
nên có phương trình tham số là:
A
B
D
C
H
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
( )
13
6
26
xt
y t t
zt
=+
=
=−
.
Do
. 4 2 2 0AB AC AB AC= =
ABC
vuông ti
A
.
Gi
M
trung đim
,BC
khi đó
M
tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
. Gi
d
đường thng qua
M
song song vi
SA
nên
( )
d ABC
, suy ra
d
trục đường tròn ngoi
tiếp
ABC
.
Trong mt phng
( )
SAM
v đường trung trc ca
SA
ct
d
ti
I
và ct
SA
ti
N
.
Mt phng
( )
ABC
qua
A
và có mt VTPT
( )
; 3;6; 6n AB AC

= =

nên có phương trình tổng
quát là:
( ) ( )
3 1 6 6 2 0 2 2 3 0x y z x y z + = + + =
( )
2
0; 3; 3 18 18BC BC BC= = =
.
Ta có
2 2 2 2 2
99 1 9
4 4 2
R IA AM IM BC IM= + = + =
.
Do
S SA
nên
( )
1 3 ;6 ;2 6S t t t+−
, mà
29SA IM SA= =
( )
( )
( )
( )
2
22
1 3 12 2 2 6 3
d , 9 9
1 2 2
t t t
S ABC
+ + +
= =
+ +
( )
( )
1 4;6; 4
27 27
1 2; 6;8
tS
t
tS
=
=
=
, mà cao độ ca
S
âm nên
( )
4;6; 4S
tha mãn.
Câu 35. Chn A
Cách 1: Ta có
( ) ( )
4;2;4 ; 6; 3; 6AB CD a b c= = +
Do
ABCD
là hình thang cân nên
CD k AB=
( )
k
hay
6 3 6
2 1 2
a b c+
==
2
a
b
ca
=
=−
. Vy
;;
2
a
D a a



.
Li có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
AC BD AC BD a a

= = + + = + + + + +


2
6
4 60 0
10
a
aa
a
=
+ =
=−
. Vi
( )
10 10;5;10aD=
. Kim tra thy:
AB CD=
.
Vi
( )
6 6; 3; 6aD=
. Kim tra thy:
( )
3.AB CD−=
. Do đó,
6 3 6 3T a b c= + + = =
.
Cách 2
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 16
Ta có
( ) ( )
4;2;4 ; 6; 3; 6AB CD a b c= = +
Do
ABCD
là hình thang cân nên
;AB CD
ngược hướng hay
6 3 6
0
2 1 2
a b c+
==
2
6
a
b
ca
a
=
=
−
. Vy
;;
2
a
D a a



vi
6a −
.
Li có
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2 2 2 2
9 2 8 1 3 2
2
a
AC BD AC BD a a

= = + + = + + + + +


2
6
4 60 0
10( )
a
aa
aL
=
+ =
=−
. Vi
( )
6 6; 3; 6aD=
.
Do đó,
6 3 6 3T a b c= + + = =
.
Cách 3
+ Viết phương trình mặt phng trung trc của đoạn thng
AB
+ Gi mp
( )
mt phng trung trc ca đoạn thng
AB
, suy ra mp
( )
đi qua trung đim
( )
1;2;0I
của đon thng
AB
có một vec pháp tuyến là
( )
1
2;1;2
2
n AB= =
, suy ra
phương trình của mp
( )
là :
( )
: 2 2z 0xy
+ + =
.
+ Vì
,CD
đối xng nhau qua mp
( )
nên
( )
6; 3; 6 6; 3; 6 3D a b c T a b c = = = = + + =
Công thc trc nghim: Xác định to độ điểm
( )
1 1 1
;;M x y z
điểm đối xng của điểm
( )
0 0 0
;;M x y z
qua mp
( )
: z 0ax by c d
+ + + =
( )
2 2 2
0abc+ +
( )
10
0 0 0
10
2 2 2
10
2a
z
2,
2
x x k
ax by c d
y y bk k k
abc
z z ck
=−
+ + +
= =
++
=−
.
Câu 36. Chn B
Do
G
là trng tâm tam giác
ABC
( )
2;3;1G
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
G
trên mt phng
( )
Oxz
, khi đó
GH
khong cách t
G
đến mt phng
( )
Oxz
, ta có:
( )
( )
,3GH d G Oxz==
Vi
M
là điểm thay đổi trên mt phng
( )
Oxz
, ta
3GM GH=
, do đó
GM
ngn nht
MH
. Vậy độ dài
GM
ngn nht bng
3
.
Câu 37. Chn B
Cách 1:
( )
1;2; 3AB =
,
( )
8; 3; 4AC =
.
Gi
M
,
N
lần lượt là trung điểm
AB
,
AC
97
;2;
22
1
1; ;3
2
M
N





.
Gi
n
là véc tơ pháp tuyến ca mt phng
( )
ABC
( )
, 17;20;19n AB AC

= =

.
( )
: 17 20 19 30 0ABC x y z + + =
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác
ABC
( )
IM AB
IN AC
I ABC
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
97
. 1 2 .2 . 3 0
22
1
1 . 8 . 3 3 . 4 0
2
17 20 19 30 0
a b c
a b c
a b c
+ + =

+ + =


+ + =
2 3 11
37
8 3 4
2
17 20 19 30
a b c
a b c
a b c
+ =
+ + =
+ + =
1
1
2
3
a
b
c
=
=−
=
.
Vy
1
2 1 2. 3 3
2
a b c

+ + = + + =


.
Cách 2:
Ta có
( )
1;2; 3AB =
( )
7; 5; 1 . 0BC AB BC ABC= =
vuông ti
B
.
I
là tâm đường tròn ngoi tiếp
ABC
nên
I
là trung điểm ca
AC
.
Vy
11
1; ;3 2 1 2. 3 3
22
I a b c
+ + = + + =
.
Câu 38. Chọn A
Do
,ab
cùng phương và nên ta có
( )
.0b k a k=
0
0
0
2
4
xk
yk
zk
=
=
=
.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 18
Suy ra
0 0 0 0 0 0
1 2 4 3
x y z x y z++
= = =
( )
( )
( )
0 0 0 0
0 0 0 0
0 0 0 0
1
3
2
3
4
3
x x y z
y x y z
z x y z
= + +
= + +
= + +
.
Theo giả thiết vectơ
b
tạo với tia
Oy
một góc nhọn nên
.0bj
với
( )
0;1;0j =
, do đó
0
0y
.
0 0 0 0
23
y x y z++
=
nên
0 0 0
0x y z+ +
.
Lại có
21b =
, suy ra
( )
2
2 2 2
0 0 0 0 0 0
21
9
x y z x y z+ + = + +
21=
( )
2
0 0 0
9x y z + + =
.
Vậy
0 0 0
3x y z+ + =
.
Câu 39. Chn B
Gi
I
là trung điểm
( )
3;1;4AB I
. Gi
H
là hình chiếu ca
I
xung mt phng
( )
.
Ta có
( ) ( ) ( )
2 2 2 2
. . .MAMB MI IA MI IB MI MI IA IB IA MI IA= + + = + + =
.
Do
IA
không đổi nên
.MA MB
nh nht khi
MI
nh nht
MI IH M H =
.
Gi
đường thẳng đi qua
I
vuông góc vi mt phng
( )
. Khi đó
nhn
( )
( )
1;2; 3n
=−
làm vectơ chỉ phương. Do đó
có phương trình
3
12
43
xt
yt
zt
=+
=+
=−
.
( )
3 ;1 2 ;4 3H H t t t + +
.
( ) ( ) ( ) ( )
3 2 1 2 3 4 3 7 0H t t t
+ + + =
( )
1 4;3;1tH =
.
Vy
( )
4;3;1M
.
Câu 40. Chn C
D
C
B
A
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Cách 1:
( ) ( ) ( )
1; 2; 2 ; 5; 1; 1 ; 6 ;1 ; .AB AC DC a b c= = =
Ta có
1 9 2 9 2 3 2
, 6 2 .
2 2 2 2
ABC ACD
S AB AC S

= = = =

AB
//
CD
nên
AB
DC
cùng phương, cùng chiều
12 2
13 2
61
06
1 2 2
1
0
ca
ba
a b c
a
b
c
=−
=−
−−
= =
( )
, 0;9 54;54 9 .AC AD a a

=

19
3 2 1 3 2
3
, 54 9 3 .
17
2 2 2
3
ACD
a
S AC AD a
a
=

= = =

=
So với điều kin suy ra:
17
8.
3
a a b c= + + =
Cách 2:
Ta có
( )
162
3; , .
3
AB h d C AB= = =
( ) ( )
162
6 2 3 1.
26
ABCD
h
S AB CD CD CD= + = + =
Suy ra
17 5 2
3 ; ; 8.
3 3 3
AB DC D a b c

= + + =


Câu 41. Chn C
Cách 1.
Ta có mt phng
( )
nhận vectơ
( )
1;1;1n
=
là vectơ pháp tuyến, đường thng
d
đi qua điểm
( )
0; 1;2A =−
và nhn
( )
1;2; 1
d
u =−
là vectơ chỉ phương.
Gi
( )
là mt phng chứa đường thng
d
và vuông góc vi mt phng
( )
.
Ta có
( )
3;2;1
d
n n u

= =
.
Khi đó đường thng
giao tuyến ca hai mt phng
( )
( )
. Do đó một vectơ chỉ
phương của đường thng
( )
1; 4;5u n n

= =
.
( )
1;a;ub=
nên
4a =
,
5b =−
. Vy
1ab+ =
.
I
H
A
d
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 20
Cách 2.
D dàng tính được tọa độ giao điểm của đường thng
d
mt phng
( )
( )
1;1;1I =
. Trên
đường thng ly điểm
( )
0; 1;2A =−
gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
trên mt phng
( )
. Phương trình đường thẳng đi qua
A
H
có dng:
0
1
2
xt
yt
zt
=+
= +
=+
.
Tọa độ ca là
H
nghim ca h
0
1
2
30
xt
yt
zt
x y z
=+
= +
=+
+ + =
2
3
t =
. Vy
2 1 8
;;
3 3 3
H



.
Đưng thng
đi qua hai điểm
I
H
nhận vectơ
1 4 5
;;
3 3 3
IH
=


vectơ chỉ phương nên
cũng nhận vectơ
( )
1;4; 5u
=−
là vectơ chỉ phương. Vậy
1ab+ =
.
Câu 42. Chn B
Gi
M
là trung điểm
BC
.
Khi đó có
AM BC
AA BC
BC A M
⊥
ti
M
M
là hình chiếu ca
A
trên trc
Oz
( )
3; 1;1A
( )
0;0;1M
2AM
=
.
Ta có:
22
AM A M AA

=−
3=
. tam giác
ABC
đều nên
3
3
2
AM BC==
2BC=
1MC=
. Vì
C
thuc trc
Oz
C
không trùng vi
O
nên gi
( )
0;0;Cc
,
0c
.
( )
0;0; 1MC c=−
1MC c =
;
1MC =
11c =
0(L)
2
c
c
=
=
( )
0;0;2C
.
( )
3;1;1AC
=−
là một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
( )
2 3;2;2u =−
cũng là một véctơ chỉ phương của đường thng
AC
.
M
A
C
B
A'
B'
C'
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vy
22
2 3; 2 16.a b T a b= = = + =
Câu 43. Chn D
Tính được ; ; .
Ta có: .
Vy, , suy ra .
Câu 44. Chn B
Câu 45. Chn A
Câu 46. Chn A
( ) ( )
; ; 2C a b P−
( )
2 0 2 ; 2; 2a b b a C a a + = = + +
.
( )
0; 2; 2AB =
,
( )
1; ; 5AC a a=
( )
, 10 2 ; 2 2;2 2AB AC a a a

= + +

.
( ) ( )
22
2
2 10 2 2 2
1 12 24 108
,
2 2 2
ABC
aa
aa
S AB AC
+ +
++

= = =

( )
2
3 2 9aa= + +
( )
2
3 1 24a= + +
26
vi
a
.
Do đó
min 2 6
ABC
S
=
khi
1a =−
. Khi đó ta có
( )
1;1; 2C −−
0ab + =
.
Câu 47. Chn B
Cách 1:
Mt cu
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R =
.
Ta tìm điểm
( )
;;I x y z
tha mãn
30IA IB+=
.
( )
1 ; ;IA x y z=
,
( )
5 ;6 ;IB x y z=
;
30IA IB+=
( )
( )
( )
3 1 5 0
3 6 0
30
xx
yy
zz
+ =
+ =
=
4 8 0
4 6 0
40
x
y
z
+ =
+ =
−=
2
3
2
0
x
y
z
=
=
=
3
2; ;0
2
I



. Suy ra
13
2
IA =
,
3 13
2
IB =
.
Do đó
22
22
3 48 3 48MA MB MA MB+ = + =
( ) ( )
22
3 48MI IA MI IB + + + =
( )
2 2 2
4 3 2 3 48MI IA IB MI IA IB + + + + =
2 2 2
4 3 48MI IA IB + + =
3
2
MI=
.
3OA =
4OB =
5AB =
. . . 0OA IB OB IA AB IO+ + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
8
3 4 1 5 0
3
4
3 4 2 5 0
3
8
3 4 2 5 0
3
x x x
y y y
z z z

+ + =



+ + =



+ + =


1
1
0
x
y
z
=
=
=
(1;1;0)I
0a b c + =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 22
Ta thy
5
2
OI =
nên điểm
I
nm ngoài mt cu
( )
S
. Ta có
OI R MI OM MI= + = +
, suy ra có
một điểm
M
thuộc đoạn
OI
thỏa mãn đề bài .
Cách 2:
Gi
( )
0 0 0
;;M x y z
thuc mt cu
( )
S
và tha mãn
22
3 48MA MB+=
.
Ta có:
22
3 48MA MB+=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
0 0 0 0 0 0
3 1 5 6 48x y z x y z
+ + + + + =
2 2 2
0 0 0 0 0
4 4 4 16 12 16 0x y z x y + + + =
2 2 2
0 0 0 0 0
4 3 4 0x y z x y + + + =
.
Suy ra
M
thuc mt cu
( )
S
tâm
3
2; ;0
2
I



, bán kính
3
2
R
=
.
Mt khác
M
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
1R =
.
Ta thy:
5
2
OI R R

= = +
mt cu
( )
S
( )
S
tiếp xúc ngoài nhau ti
M
Có duy nht một điểm
M
thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Chn B
Cách 1: Do
M Oy
nên
( )
0; ;0My
. Tính
( )
2 2 2
2 6 20+ = + =MA MB y y f y
.
Do đó
( )
fy
nhỏ nht
3
2
=y
. Vậy
3
0; ;0
2



M
.
Cách 2: Ta có:
( )
1;1; 3A
. Gọi
I
là trung điểm của
AB
. Suy ra
33
; ; 1
22
I

=−


.
Khi đó:
22
22
+ = +MA MB MA MB
( ) ( )
22
= + + +MI IA MI IB
( )
2 2 2
2 2 .= + + + +MI IA IB MI IA IB
2 2 2
2= + +MI IA IB
2
29=+MI
.
Do đó
22
+MA MB
đạt giá trị nhỏ nht khi chỉ khi
MI
có độ dài ngắn nht, điều này xảy ra
khi và chỉ khi
M
là hình chiếu vuông góc của
I
trên trục tung.
Phương trình mặt phẳng
( )
P
đi qua
I
và vuông góc với trục tung là
( )
33
0. 1. 0. 1 0
22
+ + + =
x y z
hay
( )
3
:0
2
−=Py
.
Phương trình tham số của trục tung là
0
0
x
yt
z
=
=
=
.
Tọa độ điểm
M
cần tìm là nghiệm
( )
;;x y z
của hệ phương trình:
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
0
0
3
0
2
x
yt
z
y
=
=
=
−=
0
3
2
0
x
y
z
=
=
=
. Vậy
3
0; ;0
2



M
.
Câu 49. Chọn B
Ta
44AB =
không đổi. Do đó chu vi tam giác
MAB
nhỏ nht khi
()MA MB+
đạt giá trị
nhỏ nht.
( ) ( )
1+2t;1 t;2tM d M
.
( )
( )
2
2
2
9 20 3 2 5= + = +MA t t
,
( )
( )
2
2
2
9 36 56 6 3 2 5MB t t t= + = +
.
Chọn
( )
( )
( )
2
2
3t;2 5;0 3 2 5u u t= = +
.
Chọn
( )
( )
( )
2
2
6 3 ;2 5;0 6 3 2 5v t v t= = +
( )
6;4 5;0 2 29+ = + =u v u v
.
Theo tính cht vecto
2 29u v u v+ + =
.
Du
""=
xảy ra khi và chỉ khi
u
cùng hướng với
v
1t =
.
Suy ra
2 29MA MB u v+ = +
.
Do đó
MA MB+
đạt giá trị nhỏ nht bằng
2 29
khi
1t =
( )
1;0;2M
.
Vậy
2 3 1 2.0 3.2 7a b c+ + = + + =
.
Câu 50. Chn D
D thy
B Oz
. Ta có
( )
A Oxy
( )
C Oxy
, suy ra
( )
OB OAC
.
Ta có
AC OC
AC OB
( )
AC OBC⊥
, mà
( )
OH OBC
. Suy ra
AC OH
( )
1
.
Mt khác ta có
OH BC
( )
2
, .
T
( )
1
( )
2
suy ra
( )
OH ABC
OH AB⊥
OH HA
.
Vi
OH AB
suy ra
H
thuc mt phng
( )
P
vi
( )
P
mt phẳng đi qua
O
vuông góc
với đường thng
AB
. Phương trình của
( )
P
là:
0yz−=
.
H
I
O
C
A
B
P
(
T
)
K
I
H
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2022 | 24
Vi
OH HA
OHA
vuông ti
H
. Do đó
H
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
0;2 2;0I
trung điểm ca
OA
và bán kính
22
2
OA
R ==
.
Do đó điểm
H
luôn thuộc đường tròn
( )
T
c định là giao tuyến ca mp
( )
P
vi mt cu
( )
S
.
Gi s
( )
T
có tâm
K
và bán kính
r
thì
( )
( )
,2IK d I P==
22
2r R IK= =
.
Vậy điểm
H
luôn thuộc đường tròn c định có bán kính bng
2
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
I. PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( 2;1; 3)A −−
B(1;0; 2)
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
33
. B.
11
. C.
11
. D.
27
.
Câu 2. Trong không gian cho . Sin ca góc gia bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;1A
( )
4;2; 2B
. Độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
A.
22
. B.
4
. C.
2
. D.
22
.
Câu 4. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, gc giữa hai vectơ
i
và
( )
3;0;1u =−
là
A.
0
30
. B.
0
120
. C.
0
60
. D.
0
150
.
Câu 5. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2;0;0 ;A
( )
0;3;1 ;B
( )
3;6;4C
. Gi
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
. Độ dài
AM
A.
29
. B.
33
. C.
30
. D.
27
.
Câu 6. Cho hai vec
( ) ( )
1; 2;3 , 2;1;2 .ab= =
Khi đ tích vô hướng
( )
.a b b+
bằng
A.
12
. B.
2
. C.
11
. D.
10
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
5; 3; 2a =−
( )
; 1; 3b m m= +
. bao nhiêu giá
tr nguyên dương của
m
để góc giữa hai vectơ
a
b
là góc tù?
A.
2
. B.
3
. C.
1
. D.
5
.
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho tam giác
ABC
( )
1;0;0A
,
( )
0;0;1B
,
( )
2;1;1C
.
Din tích tam giác
ABC
bằng:
A.
11
2
. B.
7
2
. C.
6
2
. D.
5
2
.
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho hình hộp
. ' ' ' 'ABCD A B C D
( )
0;0;0 ,A
( )
;0;0 ,Ba
( )
0;2 ;0 ,Da
( )
' 0;0;2Aa
với
0.a
Độ dài đoạn thẳng
'AC
A.
3 a
. B.
3
2
a
. C.
2 a
. D.
a
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho
32OA i j k= +
( )
; 1; 4B m m −−
. Tìm tất cả giá
trị của tham số
m
để độ dài đoạn
3AB =
.
A.
2m =
hoặc
3m =
. B.
1m =
hoặc
4m =
.
C.
1m =
hoặc
2m =
. D.
3m =
hoặc
4m =
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:2 3 3 0P x y z + + =
. Gọi
M
,
N
lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng
( )
P
với các trục
Ox
,
Oz
. Tính diện tích tam giác
OMN
.
Oxyz
( ) ( )
2;3; 1 ; 2; 1;3ab
a
b
2
7
35
7
35
7
2
7
Tích vô hướng và ứng dụng
DẠNG 2
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
A.
9
4
. B.
9
2
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho véc tơ
( ) ( )
1;1; 2 , 1;0;u v m= =
. Tìm tất c giá trị của
m
để gc giữa
u
,
v
bằng
45
.
A.
2m =
. B.
26m =
. C.
26m =−
. D.
26m =+
.
Câu 13. Trong không gian tọa độ
Oxyz
góc giữa hai vectơ
i
( )
3;0;1u =−
A.
120
. B.
30
. C.
60
. D.
150
.
Câu 14. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( )
0;0;0A
,
( )
;0;0Ba
;
( )
0;2 ;0Da
,
( )
0;0;2Aa
vi
0a
. Độ dài đoạn thng
AC
A.
a
. B.
2 a
. C.
3 a
. D.
3
2
a
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 1;3A
,
( )
3;2; 4B
. Vectơ
AB
có tọa độ
A.
( )
1; 3; 7−−
. B.
( )
1;3; 7
. C.
( )
1;3; 7−−
. D.
( )
1; 3; 7
.
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho bốn điểm
( )
0; 1;2A
,
( )
2; 3;0B
,
( )
2;1;1C
,
( )
0; 1;3D
. Gọi
( )
L
tập hợp tất c các điểm
M
trong không gian thỏa mãn đẳng thức
. . 1MA MB MC MD==
. Biết rằng
( )
L
là một đường tròn, tính bán kính đường tròn đ?
A.
5
2
r =
. B.
11
2
r =
. C.
3
2
r =
. D.
7
2
r =
.
Câu 17. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
. Ba đỉnh
( )
1;2;1A
,
( )
2;0; 1B
,
( )
6;1;0C
và đỉnh
( )
;;D a b c
. Biết rng hình thang có din tích là
62
,
tính
abc++
?
A.
6abc+ + =
. B.
8abc+ + =
. C.
12abc+ + =
. D.
7abc+ + =
.
Câu 18. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
1;2;5M
. Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
sao cho
M
trc tâm tam giác
ABC
. Th
tích ca t din
OABC
A.
10
6
. B.
450
. C.
10
. D.
45
.
Câu 19. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai đường thng
1
12
:
1 2 1
x y z
d
−+
==
2
21
:
2 1 2
x y z
d
+−
==
. Phương trình mặt phng
( )
P
cha
( )
1
d
sao cho góc gia
( )
P
đường
thng
( )
2
d
là ln nht là:
0 + + =ax y cz d
. Giá tr ca biu thc
T a c d= + +
bng
A.
0=T
. B.
3=T
. C.
13
4
=−T
. D.
6=−T
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;1; 2A −−
,
( )
1;1;0B
mt phng
( )
: 1 0P x y z+ + + =
. Điểm
C
thuc
( )
P
sao cho tam giác
ABC
vuông cân ti
B
. Cao độ ca
điểm
C
bng
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
1
hoc
2
3
. B.
1
hoc
2
3
. C.
3
hoc
1
3
. D.
1
hoc
1
3
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z+ + + + =
hai điểm
( ) ( )
0;2;0 , 2; 6; 2AB−−
. Điểm
( )
;;M a b c
thuc
( )
S
tha mãn ch
.MA MB
giá tr nh nht.
Tng
abc++
bng
A.
1
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
( )
2
22
( ):( 2) ( 1) 2 9S x y z+ + + + =
hai điểm
( )
( )
2;0; 2 2 , 4; 4;0AB
. Biết rng tp hợp các đim
M
thuc
()S
sao cho
2
. 16MA MO MB+=
là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đ bằng
A.
3
. B.
2
. C.
22
. D.
5
.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chn C
Ta có
2 2 2
(3; 1;1) 3 ( 1) 1 11AB AB= = + + =
.
Câu 2. Chn D
;
Câu 3. Chọn A
Với
( )
1;0;1A
,
( )
4;2; 2B
ta được
( ) ( ) ( )
2 2 2
4 1 2 0 2 1 22AB = + + =
.
Vậy độ dài đoạn thẳng
AB
bằng
22
.
Câu 4. Chọn D
Gi
là gc giữa hai vectơ
i
và
( )
3;0;1u =−
, ta c :
0
.3
cos 150
2
.
iu
iu

= = =
.
Câu 5. Chn A
Gi s
( )
;;M a b c
( )
; 3; 1 ;BM a b c =
( )
3;3;3BC =−
.
Ta
M
điểm nằm trên đoạn
BC
sao cho
2MC MB=
1
3
BM BC=
( )
1
. 3 1
3
1
1
3 .3 4
3
c2
1
c 1 .3
3
a
a
bb
= =
=−

= =


=
−=
( )
1;4;2M−
.
Do đ
( )
3;4;2AM =−
29AM=
.
Câu 6. Chọn C
Ta có
( )
( )
( ) ( )
1; 1;5 . 1. 2 1 .1 2.5 11.a b a b b+ = + = + + =
Câu 7. Chn A
Góc giữa hai vectơ
a
b
là góc tù khi và ch khi
( )
cos , 0ab
.0ab
( ) ( ) ( )
5. 3. 1 2 . 3 0mm + + +
3 9 0m
3m
.
m là s nguyên dương nên
1; 2m
. Vy có 2 giá tr m nguyên dương thỏa yêu cu bài toán.
Câu 8. Chọn C
( )
1;0;1AB =−
,
( )
1;1;1AC =
( )
; 1;2; 1AB AC

=

16
;
22
ABC
S AB AC

= =

.
Câu 9. Chọn A
( )
42
cos ;
7
4 9 1. 4 1 9
ab
= =
+ + + +
( ) ( )
2
35
sin ; 1 cos ;
7
a b a b= =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Từ giả thiết ta c
. ' ' ' 'ABCD A B C D
hình hộp chữ nhật nên
( )
;2 ;2AC AB AD AA a a a

= + + =
Vậy
( )
; 2 ; 2AC a a a
=
2 2 2
' 4 +4a 3AC AC a a a
= = + =
.
Câu 10. Chọn B
( )
3 2 3;1; 2OA i j k A= +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 2 2 2 10 17AB m m m m= + + = +
.
2
1
3 2 10 17 3
4
m
AB m m
m
=
= + =
=
.
Câu 11. Chọn A
Cách 1.
Mặt phẳng
( )
:2 3 3 0P x y z + + =
cắt các trục
Ox
,
Oz
lần lượt tại
3
;0;0
2
M

=−


,
( )
0;0; 3N =−
.
Suy ra:
3
;0;0
2
OM
=−


,
( )
0;0; 3ON =−
9
, 0; ;0
2
OM ON

=



.
Vậy diện tích tam giác
OMN
19
,
24
S OM ON

==

.
Cách 2.
Ta có
3
2
OM =
,
3ON =
.
Vì hai điểm
M
,
N
lần lượt thuộc trục
Ox
,
Oz
nên tam giác
OMN
vuông tại
O
.
Do đ, diện tích tam giác
OMN
là:
19
.
24
S OM ON==
.
Câu 12. Chọn C
+
( ) ( )
2
, 45 cos ,
2
u v u v= =
.2
2
.
uv
uv
=
2
1 2 1
2
6. 1
m
m
=
+
( )
2
3 1 1 2mm + =
22
1 2 0
3 3 1 4 4
m
m m m
−
+ = +
2
1
2
4 2 0
m
mm
=
26m =
.
Câu 13. Chn D
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Ta có
( )
1;0;0i =
( )
.3
cos ,
2
.
ui
ui
ui
==
. Vy
( )
, 150ui =
.
Câu 14. Chn C
Ta có
( )
;0;0AB a=
;
( )
0;2 ;0AD a=
;
( )
0;0;2AA a
=
.
Theo quy tc hình hp ta có
AB AD AA AC

+ + =
( )
;2 ;2AC a a a
=
.
Suy ra
AC AC=
( ) ( )
22
2
2 2 3a a a a= + + =
.
Vậy độ dài đoạn thng
3AC a
=
.
Câu 15. Chn B
( )
( )
3 2;2 1 ; 4 3AB =
. Vy
( )
1;3; 7AB =−
.
Câu 16. Chn D
Trước tiên, ta xét bài toán ph sau:
“Trong không gian cho đoạn thng
AB
bất kì, có trung điểm
I
. Chng minh rng tp hp các
điểm
M
tha mãn
.0MA MB k=
là mt mt cu tâm
I
và bán kính
2
R k IA=+
.
Tht vy:
( )( ) ( )( )
22
.MA MB k MI IA MI IB k MI IA MI IA k MI IA k= + + = + = =
22
MI k IA = +
hay
2
IM k IA=+
.
Suy ra
M
thuc mt cu tâm
I
, bán kính
2
R k IA=+
.
Áp dng:
( )
1; 2;1I
( )
1;0;2J
lần lượt trung điểm của đon thng
AB
CD
S dng kết qu bài toán trên, ta có:
+ T điều kin
.1MA MB =
, suy ra
M
thuc mt cu tâm
I
, bán kính
1
2R =
. (1)
+ T điều kin
.1MC MD =
, suy ra
M
thuc mt cu tâm
J
, bán kính
2
2R =
. (2)
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có
1 2 1 2
0 3 4R R IJ R R = = + =
. (3)
T (1), (2) và (3) suy ra
M
thuộc đường tròn giao tuyến ca hai mt cu nêu trên.
+ Gi
K
là tâm của đường tròn giao tuyến.
Suy ra bán kính cn tìm
2
2 2 2
37
2
22
r KM IM IK

= = = =


.
Câu 17. Chn A
Ta có
( )
1; 2; 2AB =
,
( )
4;1;1BC =
3AB=
,
32BC =
.
Mt khác, hình thang
ABCD
vuông ti
A
B
, suy ra
( )
6 2 2
2
ABCD
AB AD BC
S AD
+
= = =
1
3
AD BC=
.
Vi
( )
1; 2; 1AD a b c=
ta được
17
1 .4
33
17
2 .1
33
14
1 .1
33
aa
bb
cc

= =



= =



= =


7 7 4
;;
333
D



.
Vy
6abc+ + =
.
Câu 18. Chn B
Mt phng
( )
P
đi qua điểm
M
và ct trc tọa độ
Ox
,
Oy
,
Oz
ti
A
,
B
,
C
. Gi
( )
,0,0Aa
;
( )
0, ,0Bb
;
( )
0,0,Cc
. Phương trình mặt phng
( )
P
có dng:
( )
11
x y z
a b c
+ + =
.
Do
( )
1;2;5M
thuc mt phng
( )
P
nên thay vào
( )
1
ta có:
( )
1 2 5
1 2
a b c
+ + =
.
Mt khác
M
là trc tâm tam giác
ABC
nên
AM BC
BM AC
.0
.0
AM CB
BM AC
=
=
.
Ta có
( )
1 ;2;5AM a=−
;
( )
1;2 ;5BM b=−
;
( )
0; ;CB b c=−
;
( )
;0;AC a c=−
.
Khi đ :
2 5 0
50
bc
ac
−=
+ =
5
2
5
bc
ac
=
=
. Thay vào (2) ta có:
1 4 5
1
55c c c
+ + =
6c=
30
15
6
a
b
c
=
=
=
.
Vy th tích t din
OABC
là:
11
..
66
V OAOB OC abc==
1
.30.15.6 450
6
==
(đơn vị th tích).
Câu 19. Chn B
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Ta xét bài toán tổng quát như sau:
Bài toán: Cho hai đường thng
1
d
,
2
d
không song song. Viết phương trình mặt phng
( )
P
cha
1
d
và to với đường thng
2
d
mt góc ln nht.
Phương pháp giải
Gi s
1
d
c vectơ chỉ phương
1
u
,
2
d
c vectơ chỉ phương
2
u
.
Trước hết ta xét trường hp
1
d
2
d
chéo nhau.
Gi là một điểm nào đ thuộc
1
d
, dựng đường thng qua và song song vi
2
d
. Lấy điểm
A
c định trên đường thẳng đ. Gi
H
hình chiếu ca
A
lên mt phng
P
,
K
hình chiếu
ca
A
lên đường thng
1
d
.
Góc gia mt phng và đường thng
2
d
.
Ta
( ) ( )
2
sin , sin
AH AK
d P HMA
AM AM
= =
(do
AH AK
). Góc
( )
2
,dP
ln nht khi
( )
2
sin ,dP
ln nht. Do
AK
AM
không đổi suy ra
( )
2
sin ,dP
ln nht .
Mt phng cn tìm là mt phng cha
1
d
và vuông góc vi mt phng , hay vectơ
pháp tuyến ca vuông góc với hai vectơ
1
u
12
,uu


.
Nên ta chọn vectơ pháp tuyến ca
( )
1 1 2
,,
P
n u u u


=


.
Trường hp
1
d
2
d
ct nhau ti , bài toán giải tương t như trên. Kết luận không thay đổi:
vectơ pháp tuyến ca
( )
1 1 2
,,
P
n u u u


=


.
Áp dng vào bài 45 ta có
( )
1
1;2; 1=−u
;
( )
2
2; 1;2=−u
.
( )
12
; 3; 4; 5

=

uu
( )
( ) ( )
1 1 2
; ; 14;2; 10 2 7; 1;5


= = =


P
n u u u
.
M
M
( )
P
AMH
HK
( )
P
( )
AKM
( )
P
( )
P
M
( )
P
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Mt phng
()P
cha
1
d
nên mt phng
()P
đi qua điểm
(1; 2;0)A
.
Phương trình mặt phng
( )
:7 5 9 0P x y z + =
. Suy ra
7 5 9 3a c d+ + = + =
.
Câu 20. Chn A
Gi tọa độ
( )
;;C a b c
.
điểm
C
thuc
( )
: 1 0P x y z+ + + =
nên
1a b c=
hay tọa đ
C
dng
( ) ( ) ( ) ( )
22
22
1; ; ; 1; 1C b c b c BC b c b c BC b c b c = = + + +
.
Ta
( )
2
1; 0; 2 5AB AB= =
. Do tam giác
ABC
vuông cân ti
B
nên
( )
( ) ( ) ( )
22
22
2
1
.0
1 5 2
bc
AB BC
BC AB
b c b c
=
=


=
+ + + =
Thay
( )
1
vào
( )
2
ta có
2
1
6 2 4 0
2
3
c
cc
c
=
=
=−
( 3;1;1)
.
1 2 2
;;
3 3 3
C
C
Vậy cao độ của điểm
C
1
hoc
2
3
.
Câu 21. Chn B
Cách 1:
( )
( )
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
=
=
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12MAMB a a b b c c a b c a b c P = + = + + + + =
2 2 2
2 4 2 12 0a b c a b c P + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 18a b c P + + + + = +
Nếu
18 0P +
18P
thì không tn tại điểm
M
.
Nếu
18 0P +=
18P =
thì
( )
1; 2; 1M −−
không tha mãn
( )
MS
.
Nếu
18 0P +
18P
thì
M
thuc mt cu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1I
−−
bán kính
18RP
=+
.Khi đ
M
là điểm chung ca hai mt cu:
( )
2 2 2
9
: 2 4 2 0
2
S x y z x y z+ + + + =
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
6
2
R =
.
( )
2 2 2
2 4 2 12 0S x y z x y z P
+ + + + =
có tâm
( )
1; 2; 1I
−−
và bán kính
18RP
=+
.
Tn tại điểm
M
khi và ch khi hai mt cu
( )
S
( )
S
c điểm chung
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán hc 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
66
18 2 6 18
22
R R II R R P P
+ + + +
.
9
36
18
9 39
2
2
22
56
6
18
2 6 18 2 6
2
2
P
P
P
P
P
+



+
+

(tha mãn
18P −
)
Khi đ
9
2
P
=
đạt được khi hai mt cu trên tiếp xúc ngoài ti
( )
;;M a b c
tha mãn:
6
13
2
30
34
36
2
R OI OI
MI MI MI MI MI MI OM
R
+
= = = + = =
11
;1;
22
M

−


.
Khi đ
9
min
2
P
=
11
;1; 1.
22
M a b c

+ + =


Cách 2:
( )
2 2 2
9
2 4 2 0
2
M S a b c a b c + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
3
1 2 1
2
a b c + + + =
.
( )
2 2 2
9
2 4 2
2
M S a b c a b c + + = + +
.
( )
( )
;2 ;
2 ; 6; 2
MA a b c
MB a b c
=
=
( ) ( )( ) ( )
2 2 2
. 2 2 6 2 2 4 2 12MAMB a a b b c c a b c a b c= + = + + + +
.
9
. 2 4 2 2 4 2 12
2
MAMB a b c a b c = + + + + =
33
4 8 4
2
a b c P + + =
.
( ) ( ) ( )
33 15
4 8 4 4 1 8 2 4 1
22
P a b c a b c= + + = + + + +
.
( ) ( ) ( )
15
4 1 8 2 4 1
2
P a b c = + + +
.
Áp dng bất đẳng thc Bunhiacpxki cho hai b s
4;8;4
1; 2; 1a b c+
, ta có
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
15
4 1 8 2 4 1 16 64 16 1 2 1 144
2
P a b c a b c


= + + + + + + + + =





.
15 9 39
12 12
2 2 2
PP
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
33 9
4 8 4
9
22
1 2 1
2
4 8 4
a b c
P
a b c
+ + =
=
+
==
2
1
4 8 4
10
12
2
1
2
0
a
a b c
ab
ac
b
c
=−
+ + =
+=
+=
=


=
.
Khi đ
9
min
2
P =−
11
;1; 1.
22
M a b c

+ + =


Câu 22. Chn C
Mt cu
()S
có tâm
( )
2;1; 2I −−
, bán kính
3R =
.
Vi mọi điểm
( )
; ; ( )M x y z S
ta có
3MI =
.
Theo đề bài
2
. 16MA MO MB+=
( ) ( )( )
2
16MI IA MI IO MI IB + + + + =
.
( )
( )
22
2 2 . 16 *MI IA MI IA IB IO IO IB + + + + + =
.
( ) ( ) ( )
0; 1; 2 , 2; 1; 2 , 2; 5; 2IA IO IB= = =
,
( )
2 ;1 ; 2MI x y z=
( )
2 0; 8;0IA IB IO + + =
,
( )
2 8( 1)MI IA IB IO y+ + =
,
.3IO IB =
.
Do đ
(*) 2.9 3 8( 1) 3 16 0yy + + + = =
hay
M
thuc mt phng
( ): 0Py=
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt cu
()S
.
Do
( ;( )) 1d I P =
suy ra bán kính ca đường tròn
22
3 1 2 2r = =
.
Cách 2.
Mt cu
()S
có tâm
( )
2;1; 2I −−
, bán kính
3R =
. Gi
( )
;;M x y z
.
()MS
( ) ( )
( )
2
22
2 1 2 9x y z + + + + =
2 2 2
4 2 2 2 2 0x y z x y z + + + + =
(1)
2
. 16MA MO MB+=
( )
( )
( ) ( )
2
2
22
2 2 2 4 4 16x y z x x y y z + + + + + + + + + =
2 2 2
4 2 2 2 2 0x y z x y z + + + + + =
(2)
T (1) và (2) ta có h:
2 2 2
2 2 2
4 2 2 2 2 0
4 2 2 2 2 0
x y z x y z
x y z x y z
+ + + + =
+ + + + + =
0y=
hay
M
thuc mt phng
( ): 0Py=
.
Tp hợp điểm
M
là đường tròn giao tuyến ca mt phng
( )
P
và mt cu
()S
.
Do
( ;( )) 1d I P =
suy ra bán kính của đường tròn
22
3 1 2 2r = =
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Mặt cầu trong không gian
DẠNG 3
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian với hệ trục Oxyz:
Mặt cầu (S) tâm
( )
;;I a b c
bán kính
R
có phưong trình là :
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
.
Phương trình :
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + + + + =
với
2 2 2
0a b c d+ +
phương
trình mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
, bán kính
2 2 2
R A B C D= + +
.
V
trí
tương
đối
ca
mt
phng
( )
mt
cu
( )
S
:
( )
( )
,d I R
khi và chỉ khi
( )
không ct mt cu
( )
S
.
( )
( )
,d I R
=
khi và chỉ khi
( )
tiếp xúc mt cu
.
khi và chỉ khi
ct mt cu
theo giao tuyến là đường tròn nằm trên
mặt phẳng (P) có tâm K và có bán kính
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
Cho mặt cầu đường thẳng . Gọi hình chiếu của lên
là khoảng cách từ đến
Nếu thì cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt
Nếu thì cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất
Nếu thì không cắt mặt cầu
( )
S
( )
( )
,d I R
( )
( )
S
22
.r R d=−
( )
;S O R
H
O
d OH=
O
dR
dR=
dR
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
I. PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong không gian gian Oxyz, cho mt cu tâm bán kính bng 1, tiếp xúc vi mt
phng . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Trong không gian vi h trc tọa độ , cho điểm . Mt cu
tâm thuc và đi qua hai điểm có phương trình.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Trong không gian , cho hai điểm , . Phương trình mặt cầu đường
kính
A. . B. .
C. . D. .
Câu 4: Trong không gian , cho điểm . Viết phương trình mặt cu tâm , ct trc
tại hai điểm sao cho .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 5: Trong không gian vi h tọa độ , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt
cu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 6: Trong không gian , cho điểm , . Viết phương trình mặt cầu đường
kính .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7: Trong không gian vi h tọa độ , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt
cu?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: Trong không gian , cho hai điểm . Phương trình của mt cu tâm
và đi qua
A. . B. .
C. . D. .
( )
S
( ; ; )I a b c
( )
Oxz
1a =
1abc+ + =
1b =
1c =
Oxyz
( ) ( )
1;1;2 , 3;2; 3AB
( )
S
I
Ox
,AB
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + =
2 2 2
8 2 0x y z x+ + + + =
2 2 2
4 2 0x y z x+ + + =
2 2 2
8 2 0x y z x+ + =
Oxyz
( )
1;2;3A
( )
1;4;1B
AB
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 4 1 12x y z+ + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 12x y z + + =
( ) ( )
22
2
3 2 3x y z+ + =
( ) ( )
22
2
3 2 12x y z+ + =
Oxyz
( )
1; 2;3I
I
Ox
A
B
23AB =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 16x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 20x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 25x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 9x y z + + + =
Oxyz
2 2 2
2 2 2 2 4 6 5 0x y z x y z+ + + + + =
2 2 2
20x y z x y z+ + + =
2 2 2
3 7 5 1 0x y z x y z+ + + + =
2 2 2
3 4 3 7 0x y z x y z+ + + + + =
Oxyz
( )
2;3;4A
( )
6;1;2B
AB
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z+ + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 3 2x y z+ + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 3 2x y z + + =
Oxyz
2 2 2
3 3 3 2 0x y z x+ + =
2 2 2
2 1 0x y z x y z+ + + =
2 2 2
8 2 1 0x y z x y+ + + + =
2 2 2
2 4 6 7 0x y z x y z+ + + + =
Oxyz
( )
1;1;1A
( )
1; 2; 3I
I
A
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 29x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 5x y z + + =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 9: Trong không gian , xét mặt cầu phương trình dạng
. Tập hợp các giá trị thực của để chu vi đường
tròn lớn bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong không gian , mt cu có tâm tiếp xúc vi mt phng
có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Trong không gian mặt cầu có tâm và diện tích bằng có phương
trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Trong không gian cho . Gi tâm mt cu
tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các điểm . Tìm biết
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong không gian cho . điểm khác sao cho
đôi mt vuông góc. tâm mt cu ngoi tiếp t din . Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Trong không gian cho hai điểm Phương trình mặt cầu tâm đi
qua điểm
A. . B. .
C. . D. .
Câu 15: Trong không gian , cho hai điểm , . Gọi mặt cầu tâm
thuộc mặt phẳng , bán kính đi qua hai điểm , . Biết tung độ âm,
phương trình mặt cầu
A. . B. .
C. . D. .
Câu 16: Trong không gian , tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca để
là phương trình của mt mt cu?
A. 4. B. . C. . D. .
Câu 17: Trong không gian h tọa độ , tìm tt c các giá tr ca để phương trình
là phương trình của mt mt cu.
Oxyz
( )
S
2 2 2
4 2 2 10 0x y z x y az a+ + + + =
a
( )
S
8
1;10
2; 10
1;11
1; 11
Oxyz
( )
1;2; 1I
( ):2 2 8 0P x y z =
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 3S x y z+ + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 3S x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 9S x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 9S x y z+ + + + =
O,xyz
1;1;1I
4
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 4x y z + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z+ + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 4x y z+ + + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z + + =
Oxyz
( ) ( ) ( )
2;1;4 ; 5;0;0 ; 1; 3;1M N P
( )
;;I a b c
( )
Oyz
, , M N P
c
5abc+ +
3
2
4
1
Oxyz
( ) ( ) ( )
2;0;0 ; 0; 2;0 ; 0;0; 2A B C
D
O
, , DA DB DC
( )
;;I a b c
ABCD
S a b c= + +
4
1
2
3
,Oxyz
( ) ( )
1; 2;3 , 0; 4;6 .AB−−
A
B
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1 2 3 14x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 14x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 4 6 14xyz + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
0 4 6 14xyz + + + =
Oxyz
( )
1;0; 1A
( )
3; 2;1B −−
( )
S
I
( )
Oxy
11
A
B
I
( )
S
2 2 2
6 2 0x y z y+ + + =
2 2 2
4 7 0x y z y+ + + =
2 2 2
4 7 0x y z y+ + + + =
2 2 2
6 2 0x y z y+ + + + =
Oxyz
m
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 1 3 5 0x y z m x m z m+ + + + + =
6
5
7
Oxyz
m
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Trong không gian vi h tọa độ tìm tt c các giá tr ca tham s để phương trình
là phương trình của mt cu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Trong không gian vi h tọa độ , tìm để phương trình
là phương trình của mt mt cu.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 20: Trong không gian vi h tọa độ , tìm tt c các giá tr ca để phương trình
là phương trình mặt cu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mt cu
mt phng
Hai mt cu có bán kính là
chứa đường tròn giao tuyến ca
đồng thi cùng tiếp xúc vi mt phng Tng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho đường thẳng và điểm . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm
nằm trên , đi qua và tiếp xúc với mặt phẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu và hai
điểm ; điểm thay đổi trên . Gọi giá trị lớn nhất, nhỏ nhất
cảu biểu thức . Xác định .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Trong không gian , mt cu qua bốn điểm , , , ,
có phương trình là . Giá tr bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong không gian , cho đim . Mt cu ngoi tiếp
t din có din tích bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong không gian vi h tọa độ , cho mt cu
điểm . Ba mt phẳng thay đổi đi qua và đôi một vuông góc vi nhau, ct mt cu
theo ba giao tuyến là các đường tròn . Tổng bình phương bán kính của ba
đường tròn , ,
6m
6m
6m
6m
,Oxyz
m
2 2 2
4 2 6 13 0x y z x my z+ + + + + =
0m
0m
m
0m
Oxyz
m
2 2 2
2 2( 2) 2( 3) 8 37 0x y z mx m y m z m+ + + + + + =
2 hay 4mm
2 hay 4mm
4 hay 2mm
4 hay 2mm
Oxyz
m
2 2 2
2 4 6 0x y z x y z m+ + + =
14m
14m
14m
14m
2 2 2
( ) : 9S x y z+ + =
( ): 4 2 4 7 0.P x y z+ + + =
1
R
2
R
( )
S
()P
( ):3 4 20 0.Q y z =
12
RR+
63
8
35
8
5
65
8
1 2 2
:
1 2 1
x y z
d
==
( )
1;2;1A
I
d
A
( )
: 2 2 1 0P x y z + + =
2R =
4R =
1R =
3R =
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z + + + =
( ) ( )
4;3;1 , 3;1;3AB
M
( )
S
,mn
22
2P MA MB=−
( )
mn
64
60
68
48
Oxyz
( )
5;3;3A
( )
1;4;2B
( )
2;0;3C
( )
4;4; 1D
( ) ( ) ( )
2 2 2
x a y b z c D + + =
abc++
5
7
4
6
Oxyz
( ) ( )
3;0;0 ; 0; 2;0AB
( )
0;0; 4C
OABC
116
29
16
29
4
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z + + + =
( )
1;1; 1A
A
( )
S
( ) ( ) ( )
1 2 3
,,C C C
( )
1
C
( )
2
C
( )
3
C
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Cho đường thẳng : . Viết phương trình mặt cầu tâm cắt tại
các điểm , sao cho .
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Trong không gian , cho mt cu ct mt phng
theo giao tuyến đường tròn . Mt cu chứa đường tròn
qua điểm
tâm
là điểm , giá tr bng
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 29: Cho mặt cầu . Biết rằng khi
thay đổi mặt cầu luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm của đường tròn đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Trong không gian , cho mt phng và mt phng
. Gi mt mt cu tiếp xúc vi c hai mt phng. Bán kính ca
bng.
A. . B. . C. . D. 9.
Câu 31: Trong không gian , cho mt cu hai điểm ,
Tp hp tt c các điểm thuc sao cho một đường tròn .
Bán kính ca bng
A. . B. . C.
0
. D. .
Câu 32: Trong không gian cho mt cu có phương trình . T điểm ta
k các tiếp tuyến đến vi các tiếp đim thuộc đường tròn . T điểm di động nm
ngoài và nm trong mt phng cha , k các tiếp tuyến đến vi các tiếp điểm thuc
đường tròn . Biết khi cùng bán kính thì luôn thuc một đường tròn c
định. Tính chiu dài qung đường khi di chuyển đúng vòng theo cùng mt chiu
trên đường tròn đó.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Cho hình chóp đáy hình vuông cnh , tam giác đều nm
trong mt phng vi đáy. Gọi lần ợt trung điểm ca . Bán kính ca
mt cu ngoi tiếp hình chóp bng
A. . B. . C. . D. .
10
11
12
13
d
1 2 2
3 2 2
x y z+
==
( )
1;2; 1I
d
A
B
23AB =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 25x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 4x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
Oxyz
2 2 2
1x y z+ + =
( )
: 2y 2z 1 0Px+ + =
( )
C
( )
C
( )
1;1;1A
( )
;;I a b c
abc++
0,5
1
0,5
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 2 2 1 6 2 0S x y z m x m y m z m+ + + + + + + =
m
( )
S
I
( )
1;2;1I
( )
1; 2; 1I
( )
1;2; 1I
( )
1; 2;1I −−
Oxyz
( )
: 2 2 3 0P x y z =
( )
: 2 2 6 0Q x y z + =
( )
S
( )
S
3
9
2
3
2
Oxyz
( )
2 2 2
: ( 3) 8+ + =S x y z
( )
4;4;3A
( )
1;1;1B
M
( )
S
2=MA MB
( )
C
( )
C
7
6
22
3
S
2 2 2
1x y z
2019;0;0A
S
( )
M
S
( )
S
( )
'
( )
( )
'
M
l
M
2019
4
2. 2019 1
2019
l
2019l
8152722l
4076361l
.S ABCD
ABCD
a
SAD
M
N
BC
CD
.S CMN
93
12
a
29
8
a
53
12
a
37
6
a
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chn C
Ta có phương trình .
Do mt cu tâm bán kính bng 1, tiếp xúc vi mt phng nên
.
Câu 2: Chn A
Gi .
Do đi qua hai điểm nên
có tâm , bán kính .
Câu 3: Chọn C
Ta có
Gọi là trung điểm của khi đó . Bán kính .
Phương trình mặt cầu cần tìm là .
Câu 4: Chn A
Gi là trung điểm ti .
có một véc tơ chỉ phương là , chọn điểm .
.
( Cách khác: Gi hình chiếu vuông góc ca lên trc ) mà
.
Nên bán kính mt cu cn tìm là .
( )
:0Oxz y =
( )
S
( ; ; )I a b c
( )
Oxz
( )
( )
, 1 1d I Oxz b= =
( )
;0;0I a Ox
( ) ( )
1 ;1;2 ; 3 ;2; 3IA a IB a
( )
S
,AB
( ) ( )
22
1 5 3 13IA IB a a= + = +
4 16 4aa = =
( )
S
( )
4;0;0I
14R IA==
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
: 4 14 8 2 0.S x y z x y z x + + = + + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 4 2 1 3 2 3.AB = + + =
I
AB
( )
0;3;2I
1
3
2
R AB==
( ) ( )
22
2
3 2 3x y z+ + =
H
AB
IH AB⊥
H
( )
( )
( )
;
;
I Ox
I AB
IH d d = =
Ox
( )
1;0;0u =
( )
2;0;0M Ox
( ) ( )
( )
,
,
1;2; 3 , 0; 3;2 13
I Ox
IM u
IM IM u IH d
u


= = = = =

H
I
Ox
( )
1;0;0H
13IH=
1
3
2
HA AB==
22
4R IA IH HA= = + =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là: .
Câu 5: Chọn B
Mặt cầu có tâm và bán kính R
Vì mặt cầu nhận làm đường kính do đó tâm là trung điểm của
Ta có .
Câu 6: Chn B
Mt cầu có đường kính nên tâm là trung điểm . Suy ra .
Mt khác .
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là: .
Câu 7: Chn D
Phương trình ở đáp án D không đúng dạng (1) do h s ca không bng nhau.
Câu 8: Chn D
mt cu tâm đi qua nên bán kính Phương
trình mt cu tâm đi qua :
Câu 9: Chọn C
Đường tròn lớn có chu vi bằng nên bán kính của .
Từ phương trình của
suy ra bán kính của
.
Do đó: .
Câu 10: Chn C
Do mt cu tiếp xúc vi mt phng nên n kính mt cu là:
Vậy phương trình mặt cu là:
Câu 11: Chn D
Gi
là bán kính mt cu, suy ra din tích mt cu là .
Theo đề bài mt cu có din tích là nên ta có .
Mt cu có tâm và bán kính nên có phương trình:
.
Câu 12: Chn C
Mt cu tiếp xúc vi mt phng đồng thời đi qua các điểm nên
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 16x y z + + + =
I
OA
I
OA
2 2 2
(1; 2;3); 14 ( ):( 1) ( 2) ( 3) 14
2
OA
I R S x y z = = + + + =
AB
I
AB
( )
2;2;3I
1
2
r AB=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1
2
B A B A B A
x x y y z z= + +
32=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 3 18x y z + + =
2 2 2
,,x y z
I
A
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 2 1 3 5R IA= = + + =
( )
1;2;3I
A
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2 2
1 2 3 5 1 2 3 5x y z x y z + + = + + =
8
( )
S
8
4
2
=
( )
S
( )
S
2 2 2
2 1 10aa+ +
2 2 2
1
2 1 10 4
11
a
aa
a
=−
+ + =
=
( )
( )
2 4 1 8
; 3 3
4 4 1
d I P r r
+
= = =
++
( ) ( ) ( )
2 2 2
( ): 1 2 1 9S x y z + + + =
R
2
4 R
4
2
4 4 1RR

= =
1;1;1I
1R =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 1x y z + + =
( )
Oyz
, , M N P
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
hoc
So sánh với điều kin ta có
Câu 13: Chn B
Gi
đôi một vuông góc nên
tâm mt cu ngoi tiếp t din nên
. Vy .
Câu 14: Chọn B
Mặt cầu tâm đi qua có bán kính
Phương trình mặt cầu là:
Câu 15: Chọn A
Gọi .
Ta có , .
Do mặt cầu hai điểm , nên
( )
( )
;d I Oyz IM IN IP= = =
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 2 2 2
22
2 2 2 2
22
214
;
5 2 1 4
5 1 3 1
a a b c
d I Oyz IM
IN IM a b c a b c
IN IP
a b c a b c
= + +
=

= + + = + +


=
+ + = + + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
214
3 4 2
4 3 7
a a b c
a b c
a b c
= + +
=
+ =
3
1
2
a
b
c
=
=
=
5
3
4
a
b
c
=
=−
=
5abc+ +
2c =
( )
;;D x y z
( ) ( ) ( )
= 2; ; ; = ; 2; ; = ; ; 2DA x y z DB x y z DC x y z + + +
, , DA DB DC
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2
2
2
.0
2 2 0
4
. 0 2 2 0
3
2 2 0
.0
DA DB
x x y y z
DA DC x x y z z x y z
x y y z z
DB DC
=
+ + + + =
= + + + + = = = =


+ + + + =
=
( )
;;I a b c
ABCD
( ) ( )
( ) ( )
( )
22
2 2 2 2
22
2 2 2 2
2 2 2
2
22
22
22
4 4 4
2
3 3 3
c
IA IB
IA IC
IA I
a b c a b c
a b c a b
a b c a
D
bc
+ + + =
=
=
=
+ + + +
+ + +
+ + + = + + +

+ + + = +

1
3
16
4 4 8
3
ab
a c a b c
aa
=
= = = =
+ = +
1abc+ + =
( )
1; 2;3A
( )
0; 4;6B
( )
2
22
1 2 3 14.R AB= = + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 14.x y z + + + =
( ) ( )
; ;0 ; 0I a b Oxy b
( )
1 ; ; 1IA a b=
( )
3 ; 2 ;1IB a b=
( )
S
A
B
11IA IB==
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
.
Đối chiếu điều kiện ta có
Câu 16: Chn D
Phương trình có dng
vi .
Điu kiện để phương trình đã cho phương trình mt cu:
.
Do nên suy ra .
Vy có 7 giá nguyên ca tho mãn yêu cu bài toán.
Câu 17: Chn C
Phương trình là một phương trình mặt cu
.
Câu 18: Chn B
Để phương trình là phương trình của mt cu thì
.
Câu 19: Chn A
Câu 20: Chn C
Câu 21: Chn D
Mt cu có tâm , bán kính .
Gi là đường tròn tâm , bán kính
.
Gi là đường thng qua và vuông góc vi . Khi đó .
Gi là tâm mt cu chứa đường tròn giao tuyến ca . Khi đó
.
Theo bài ra
.
22
2
11
11
IA IB
IA IB
IA
IA
=
=



=
=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
2 3 2 3
1 1 11 1 2 3 10 0
a b b a
a b a a
+ = =




+ + = + =


2
23
23
0; 3
0
2; 1
5 10 0
2
ba
ba
ab
a
ab
aa
a
=
=
= =
=

= =
+=
=−
( ) ( )
2 2 2
0; 3;0 : 6 2 0.I S x y z y + + + =
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 1 3 5 0x y z m x m z m+ + + + + =
2 2 2
2 2 2x y z ax by cz d+ + +
( )
2
2 , 0, 1, 3 5a m b c m d m= + = = =
2 2 2
0a b c d+ +
( ) ( )
22
2
2 1 3 5 0m m m + + +
2
2 10 0mm + +
1 11 1 11m +
m
2; 1;0;1;2;3;4m
m
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
2 2 2
1 1 2 0m + +
6m
2 2 2
4 2 6 13 0x y z x my z+ + + + + =
2 2 2
4 3 13 0 0 0m m m+ +
( )
S
( )
0;0;0O
3R =
( )
( ) ( )PCS =
K
( )
2
22
7 5 11
,( ) 9
66
r R d O P

= = =


d
O
( )
P
2
( ): (t )
2
xt
d y t
zt
=
=
=
I
( )
S
()P
Id
(2 ; ;2 )I t t t
( ) ( )
( )
2
2
2
2
22
3 8 20 8 2 8 7
275
,( ) ,( )
6 36
34
t t t t t
d I Q d I P r
+ + +
= + = +
+
22
22
36 4 18 7 275 288 36 252 0 8 7 0t t t t t t + = + + = =
1
7
8
t
t
=
=−
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Vi ; Vi .
Vy hai mt cu chứa đường tròn giao tuyến ca đồng thi cùng tiếp xúc vi
mt phng , bán kính hai mt cầu đó lần lượt là , . Khi đó
Câu 22: Chọn D
Tâm nằm trên nên .
Mặt cầu đi qua và tiếp xúc với mặt phẳng nên .
.
. Vậy bán kính mặt cầu .
Câu 23: Chọn B
Mặt cầu tâm bán kính . Lấy điểm sao cho
. Dễ thấy điểm là điểm ngoài của .
Khi đó .
lớn nhất và nhỏ nhất khi và chỉ khi lớn nhất và nhỏ nhất.
. Do đó
suy ra .
Câu 24: Chn D
Cách 1:
Mt cu có tâm
có dng: .
Ta có: .
.
Cách 2:
Mt cu có tâm .
Khi đó: .
.
Câu 25: Chn B
( )
1 ,( ) 5t d I Q= =
( )
7 25
,( )
88
t d I Q= =
( )
S
()P
( )
Q
1
5R =
2
25
8
R =
12
65
.
8
RR+=
I
d
( )
1 ;2 2 ;2I t t t+ +
A
( )
P
( )
( )
;AI d I P R==
( )
( )
( )
( )
2
22
2
2
1 4 4 4 2 1
; 4 1
1 2 2
t t t
AI d I P t t t
+ + + + +
= + + + =
+ +
( )
( )
2
22
72
6 2 1 9 6 2 1 7 2
3
t
t t t t t
+
+ + = + + = +
( )
2
2 1 0 1 2;0;3t t t I + = =
3R AI==
( )
S
( )
1;2; 1I
3R =
E
20AE BE−=
( )
5;5; 1E−
E
( )
S
( ) ( )
22
2 2 2 2 2
2 2 2P MA MB ME AE ME BE ME AE BE= = = +
P
ME
max 8; min 2ME IE R ME IE R= + = = =
2 2 2 2
max 64 2 ; min 4 2m P AE BE n P AE BE= = + = = +
60mn−=
( )
S
( )
;;I a b c
( )
S
( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 0 0x y z ax by cz e a b c e+ + + = + +
( )
( )
( )
( )
10 6 6 43 3
2 8 4 21 2
4 6 13 1
8 8 2 33 5
AS
a b c e a
BS
a b c e b
a c e c
CS
a b c e e
DS
+ + = =


+ + = =


+ = =
+ = =

3 2 1 6abc + + = + + =
( )
S
( )
;;I a b c
22
22
22
8 2 2 22 3
6 6 30 2
2 2 8 10 1
AI BI
a b c a
AI BI CI DI AI CI a b b
a b c c
AI DI
=
+ = =


= = = = + = =
+ = =
=

3 2 1 6abc + + = + + =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Gọi phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm có dng là:
.
Do mt cầu đi qua 4 điểm nên thay lần lượt tọa độ vào phương trình mặt
cu, ta có h phương trình: .
Do đó ta có bán kính mặt cu là .
Nên din tích mt cu là .
Câu 26: Chn B
Mt cu có tâm và bán kính .
Vì ba mt phẳng thay đổi qua và đôi mt vuông góc vi nhau nên ba mt phng này
ct nhau theo ba giao tuyến là ba đường thẳng đôi một vuông góc vi nhau ti . Chn h trc
tọa độ sao cho gc tọa độ đim và các trc tọa độ lần lượt trùng với các đường thng
giao tuyến ca ba mt phẳng đã cho.
Gi là tọa độ tâm mt cu ng vi h trc tọa độ .
Suy ra . Không mt tính tng quát ta gi s mt cu
ct các mt phng , , theo các đường tròn lần lượt có tâm là , , tương
ng vi bán kính là , , .
Ta có , , .
Suy ra
Câu 27: Chọn D
,,,O A B C
2 2 2
2 2 2 0x y z ax by cz d+ + + =
,,,O A B C
,,,O A B C
0
9 6a 0
4 4 0
16 8 0
d
d
bd
cd
=
+ =
+ + =
+ =
0
3
2
1
2
d
a
b
c
=
=
=−
=
9 29
1 4 0
44
R = + + =
2
29
S 4 4 . 29
4
R
= = =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 1 2 4S x y z + + + =
( )
1;1; 2I
2R =
( )
1;1; 1A
A
Axyz
A
( )
;;I a b c
()S
Axyz
2 2 2 2 2 2
11IA a b c a b c= + + = + + =
()S
( )
Axy
( )
Ayz
( )
Axz
1
O
2
O
3
O
1
r
2
r
3
r
2 2 2 2
11
4r R IO c= =
2 2 2 2
22
4r R IO a= =
2 2 2 2
33
4r R IO b= =
( )
2 2 2 2 2 2
1 2 3
12 12 1 11r r r a b c+ + = + + = =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ phương .
. Gọi là trung điểm .
Khoảng cách từ tâm đến đường thẳng là: .
Suy ra bán kính .
Phương trình mặt cầu tâm và có bán kính
.
Câu 28: Chn A
Ta có hình v sau:
Mt cu có tâm , bán kính .
Khong cách t điểm
đến mt phng là: .
Bán kính đường tròn giao tuyến là: .
Gi
là đường thng qua tâm
và vuông góc vi mt phng .
Khi đó lại có điểm do ba điểm thng hàng.
Suy ra , ,
Ta có:
d
( )
1;2;2M
( )
3; 2;2u =−
( ) ( )
2;0;3 , 6;13;4IM IM u

= =

H
AB IH AB⊥
I
d
,
36 169 16
13
944
IM u
IH
u

++
= = =
++
2
2
13 3 4
2
AB
R IH

= + = + =


( )
1;2; 1I
4R =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 16x y z + + + =
( )
2 2 2
:1S x y z+ + =
( )
0;0;0O
1R OB==
( )
0;0;0O
( )
P
( )
( )
1
,
3
d O P OH==
( )
C
22
22
3
r BH OB OH= = =
d
( )
0;0;0O
( )
P
( )
:2
2
xt
d y t t
zt
=
=
=−
Id
,,I O H
( )
;2 ; 2I t t t
( )
1;2 1; 2 1IA t t t=
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1IA t t t= + +
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
, .
Mt cu chứa đường tròn
và qua điểm
có tâm là điểm
có bán kính
= .
Suy ra tâm . Vy .
Cch 2.
Măt cầu chứa dường tròn có dng:
. Suy ra tâm . Vy .
Câu 29: Chọn D
Ta có
Khi đó đường tròn cố định cần m giao điểm của mặt phẳng
và mặt cầu .
Mặt cầu tâm nên độ tâm của đường tròn hình chiếu vuông góc của
trên mặt phẳng .
Gọi là đường thẳng qua và vuông góc với , ta có:
, mặt khác nên
Vậy .
Câu 30: Chn C
D thy mt phng song song mt phng .
Lấy điểm . Ta có:
.
Do mt cu tiếp xúc vi hai mt phng song song nên khong cách gia hai mt phng song
song đó chính bằng đường kính ca .
( )
( )
( )
2
22
4 4 1 9 1
,
3
1 2 2
t t t t
IH d I P
+ + + +
= = =
+ +
22
IB BH IH=+
2
2
91
22
33
t

+
=+





( )
C
( )
1;1;1A
( )
;;I a b c
IA IB=
( ) ( ) ( )
2
2
2 2 2
91
22
1 2 1 2 1
33
t
t t t

+
+ + = +





( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1t t t + +
2
91
8
93
t +
+


1
2
t=
1
;1; 1
2
I



1
2
abc+ + =
( )
2 2 2
1
:
2 2 1 0
x y z
C
x y z
+ + =
+ + =
( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 1 0S x y z m x y z
+ + + + + =
( ) ( ) ( )
1;1;1 3 1 1 2 2 1 0 1.A S m m
+ + + = =
( )
2 2 2
' : 2 2 1 0S x y z x y z + + + =
1
;1; 1
2
I



1
2
abc+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 2 2 1 6 2 0x y z m x m y m z m+ + + + + + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 15 2 2 6 0x y z m x y z + + + + + + =
( )
C
( )
: 2 2 6 0P x y z + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
' : 1 1 1 15 0S x y z + + + + =
( )
'S
(1; 1; 1)J −−
I
( )
C
J
( )
P
J
( )
P
1 1 1
:
2 1 2
x y z + +
= =
−−
( )
2 1; 1;2 1I I t t t +
( )
IP
2 2 6 0 1
I I I
x y z t + = =
( 1; 2;1)I −−
()P
()Q
( )
(1; 1;0)AP−
( ) ( )
( )
( )
( )
1 2 6
; ; 3
1 4 4
d P Q d A Q
++
= = =
++
()S
()S
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
Vy mt cu có bán kính là .
Câu 31: Chn A
T phương trình mặt cu , suy ra mt cu tâm bán kính
.
Gi là điểm thuc sao cho . Theo gi thiết, ta có :
.
Khong cách t tâm đến mt phng là:
.
Do đó đường tròn là giao tuyến ca mt phng và mt cu .
Đưng tròn có bán kính .
Câu 32: Chn C
T gi thiết ta có:
Bán kính mt cu , tâm mt cu .
Khong cách .
Như vậy ta có .
Áp dng bài toán ta bán kính đường tròn
di động trên đó là
. Chu vi của đường tròn di động là .
( )
S
( )
3
2
S
R =
( )
2 2 2
: ( 3) 8+ + =S x y z
( )
0;0;3I
22=R
( )
;;M x y z
( )
S
2=MA MB
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2 2 2 2
38
2
4 4 3 4 1 1 1
+ + =



=
+ + = + +

x y z
MS
MA MB
x y z x y z
( )
( )
2
22
2
22
2 2 2
38
38
2 29
20
0
33
+ + =
+ + =



−=
+ + =
x y z
x y z
z
z
x y z
( )
0;0;3I
( )
: 2 0−=Pz
( )
( )
2 2 2
32
,1
0 0 1
d I P R
= =
++
( )
C
( )
P
( )
S
( )
C
( )
( )
( )
22
, 8 1 7
C
R R d I P= = =
1R
0;0;0O
2019 2019AO R
2019k
47.1
M
44
1 2019 1
2019
k
rR
k
M
2Cr
E
I
M
A
H
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Vy chiu dài quảng đường là: .
Câu 33: Chn A
Chn h tọa độ như hình vẽ.
.
Gi tâm mt cu ngoi tiếp hình chóp
.
Ta có:
.
T ta có h:
.
.
Bán kính mt cu ngoi tiếp hình chóp là: .
4
2019 1
2019.2 2019.2. 8152722
2019
lr
Oxyz
( )
1 1 1 3
1;0;0 , ; ;0 , 1; ;0 , 0;0;
2 2 2 2
M N C S



( )
;;I x y z
.S CMN
MI NI CI SI = = =
( )
1 1 1 3
1; ; , ; ; , 1; ; , ; ;
2 2 2 2
MI x y z NI x y z CI x y z SI x y z
= = = =


MI NI CI SI= = =
( )
( )
( )
22
2
2 2 2
2 2 2
2
22
2
2
2
2 2 2
11
3
1
22
4
1 1 1 1
1
2 2 2 4
53
13
1
12
22
x y z x y z
x
x y z x y z y
z
x y z x y z
+ + = + +
=

+ + = + + =





=

+ + = + +




3 1 5 3 1 1 5 3
; ; ; ;
4 4 12 4 4 12
I IM
=
.S CMN
93
12
R IM==
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
I. PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1. Trong hệ trục tọa độ , cho bốn điểm .
Câu nào sau đây sai?
A. Bốn điểm không đồng phẳng. B. Tam giác là tam giác vuông tại .
C. Góc giữa hai véctơ là góc tù. D. Tam giác là tam giác cân tại .
Câu 2. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng : . Mặt cầu tâm
thỏa mãn đi qua , tiếp xúc với mặt phẳng bán kính nhỏ nhất. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Trong không gian , cho mt cu mt phng
. Tìm điểm trên mt cu sao cho khong cách t đến mt
phng là ngn nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Trong không gian , cho điểm , mặt phẳng : . Mặt cầu tâm
thỏa mãn đi qua , tiếp xúc với mặt phẳng bán kính nhỏ nhất. Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong không gian vi h tọa độ , cho ba đim , , mt
phng . Gi đim thuc sao cho
đạt giá tr nh nht. Tính tng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Trong không gian vi h trc , cho tam giác vi ; ;
. Biết điểm điểm để biu thc đạt giá tr nh nht.
Tính
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Trong không gian , cho mt phng và mt cu
. Gi tọa độ điểm
thuc mt cu sao cho
khong cách t đến mt phng
là ln nht. Tính giá tr biu thc
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
0; 2;1 ; 1;0; 2 ; 3;1; 2 ; 2; 2; 1A B C D
, , ,A B C D
ACD
A
AB
CD
ABD
B
Oxyz
( )
1;2;3A
( )
P
2 5 0x y z+ + + =
( )
;;I a b c
A
( )
P
abc++
2
2
3
2
3
2
( )
Oxyz
( )
:S
2 2 2
6 4 2 5 0x y z x y z+ + + + =
( )
: 2 2 11 0P x y z+ + + =
M
( )
S
M
( )
P
( )
0;0;1M
( )
2; 4; 1M −−
( )
4;0;3M
( )
0; 1;0M
Oxyz
( )
1;2;3A
( )
P
2 5 0x y z+ + + =
( )
;;I a b c
A
( )
P
abc++
2
2
3
2
3
2
Oxyz
( )
1;4;5A
( )
3;4;0B
( )
2; 1;0C
( )
:3 3 2 29 0P x y z+ =
( )
;;M a b c
( )
P
2 2 2
3MA MB MC++
abc++
8
10
10
8
Oxyz
ABC
( )
2;0; 3A
( )
1; 2; 4B −−
( )
2; 1;2C
( )
;;E a b c
P EA EB EC= + +
T a b c= + +
3T =
1T =
0T =
1T =−
Oxyz
( )
:2 2 14 0P x y z + =
( )
2 2 2
: 2 4 2 3 0S x y z x y z+ + + + =
( ; ; )M a b c
( )
S
M
( )
P
.K a b c= + +
1K =
2K =
5K =−
2K =−
Cực trị liên quan đến hệ trục tọa độ
DẠNG 4
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
Câu 8. Trong không gian , cho hai đường thng
Trong tt c các mt cu tiếp xúc vi c hai đưng thng . Gi
là mt cu có bán kính nh nht. Bán kính ca mt cu
A.
. B.
. C.
. D. .
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ , cho hai điểm , . Tìm trên trục
toạ độ điểm sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian , cho các điểm , và mt phng
. Gi đường thẳng đi qua , song song vi tng khong cách t ,
đến đường thng đạt giá tr nh nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ , cho các mặt cầu , , có bán kính
lần lượt có tâm là các điểm , , . Gọi là mặt cầu tiếp
xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Trong không gian , cho mt cu mt phng
. Gi một điểm bt trên mt cu . Khong cách t đến
có giá tr nh nht bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Cho , , , , , các số thực thay đổi thỏa mãn
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian , cho hai điểm điểm sao cho
nh nht. Giá tr ca bng
A. B. C. D.
Câu 15. Trong không gian cho mặt cầu . Điểm
thuộc . Tìm giá trị nhỏ nhất của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Trong không gian , cho , ,
. Xét điểm thuộc sao cho đạt giá
trị nhỏ nhất. Giá trị của bằng:
Oxyz
1
4 1 5
:
3 1 2
x y z +
= =
−−
2
23
:.
1 3 1
x y z−+
= =
1
2
( )
S
( )
S
12
6
24
3
Oxyz
( )
1;3;4A
( )
9; 7;2B
Ox
M
22
MA MB+
( )
5;0;0M
( )
2;0;0M
( )
4;0;0M
( )
9;0;0M
Oxyz
(6;0;0)A
(0;3;0)B
( ) : 2 2 0P x y z + =
d
(2 ; 2 ; 0)M
()P
A
B
d
d
1
( 10;3;8)u =−
2
(14; 1; 8)u =
3
(22; 3; 8)u =−
4
( 18; 1;8)u =
Oxyz
( )
1
S
( )
2
S
( )
3
S
1r =
( )
0;3; 1A
( )
2;1; 1B −−
( )
4; 1; 1C −−
( )
S
( )
S
10R =
10 1R =−
2 2 1R =−
22R =
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 2 4S x y z + + + =
( )
: 2 1 0P x y z + =
M
( )
S
M
( )
P
46
2
3
0
62
2 6 2
x
y
z
a
b
c
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 2x y z+ + + + =
1abc+ + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
P x a y b z c= + +
32
32+
5 2 6
5 2 6+
Oxyz
( ) ( )
1;2;1 , 2; 1;3AB
( )
; ;0M a b
22
MA MB+
ab+
3.
2.
1.
2.
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 4 2 4 1S x y z + + =
( )
;;M a b c
( )
S
2 2 2
abc++
25
29
24
26
Oxyz
( )
0;1;1A
( )
2 ; 1;1B
( )
4;1;1C
( )
: 6 0P x y z+ + =
( )
;;M a b c
( )
mp P
2MA MB MC++
24a b c++
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A. . B. . C. . D .
Câu 17. Trong không gian vi h tọa độ , cho đường thng hai điểm
, . Biết điểm thuc tha mãn
nh nht. Tìm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ cho ba điểm và mặt
. Gọi điểm điểm trên sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm .
A. . B. . C. . D. 9.
Câu 19. Trong không gian , cho các điểm , , . Xét các điểm M
thuc mt phng sao cho , đoạn thng có độ dài ln nht bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Trong không gian vi h trc tọa độ , cho điểm , , ,
, biết để đạt giá tr nh nht thì
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Trong không gian , cho ba điểm , , mt phng
. Xét điểm thay đổi trên sao cho đạt
giá tr nh nht. Tính .
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 22. Trong không gian cho mặt cầu điểm
sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Trong không gian , cho mặt cầu Xét hai điểm , di
động trên sao cho Giá trị nhỏ nhất của bằng
A. . B. . C. . D.
Câu 24. Cho điểm ,
mt phng . Xét điểm thay đổi trên
, giá tr ln nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Trong không gian cho đường thng mt cu
. Gi đường thẳng đi qua , vuông góc vi
6
12
7
5
Oxyz
3 1 3
:
1 2 3
x y z
d
==
( )
2;0;3A
( )
2; 2; 3B −−
( )
0 0 0
;;M x y z
d
4 4 2 2
.P MA MB MA MB=++
0
y
0
3y =
0
2y =
0
1y =
0
1y =−
Oxyz
( ) ( ) ( )
8;5; 11 , 5;3; 4 , 1;2; 6A B C
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
( )
;;M a b c
( )
S
MA MB MC−−
ab+
6
2
4
Ox yz
(4; 2;4)A
( 2;6;4)B
(5; 1; 6)C −−
( )
Oxy
o
90AMB =
CM
73
53
10
8
Ox yz
4
( )
2;4; 1A
( )
1;4; 1B
( )
2;4;3C
( )
2;2; 1D
( )
;;M x y z
2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
x y z++
6
21
4
8
9
Oxyz
( )
10; 5;8A −−
( )
2;1; 1B
( )
2;3;0C
( )
: 2 2 9 0P x y z+ =
M
( )
P
2 2 2
23MA MB MC++
2 2 2
23MA MB MC++
54
282
256
328
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 9S x y z + + =
( ) ( )
; ; M a b c S
22P a b c= + +
T a b c= + +
2
1
2
1
Oxyz
( ) ( ) ( )
22
2
: 3 4 4.S x y y+ + + =
M
N
( )
S
1.MN =
22
OM ON
10
4 3 5−−
5
6 2 5.−−
( )
3;5; 5A −−
( )
5; 3;7B
( )
:0x y z
+ + =
M
( )
22
2MA MB
398
379
397
498
Oxyz
3
:
2 2 1
x y z
d
+
==
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 2 5 36S x y z + + =
( )
2;1;3A
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
đường thng ct tại hai điểm có khong cách ln nhất. Khi đó đường thng mt
véctơ chỉ phương là . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Trong không gian , cho ba điểm , , . Tìm tọa độ
điểm trên mt phng sao cho biu thc đạt giá tr nh nht.
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Trong không gian vi h tọa độ , cho hai điểm , . Gi điểm
trên mt phng sao cho tng khong cách t đến ngn nht. Tìm hoành
độ của điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Trong không gian , cho hai điểm , . Gi s ,
hai điểm thay đổi trong mt phng sao cho cùng hướng vi .
Giá tr ln nht ca bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho mt cu hai điểm . Gi đim
thuc mt mt cu Tính giá tr nh nht ca biu thc
A. B. C. D.
Câu 30. Trong không gian vi h trc tọa độ , cho A, B, C vi
sao cho . Giá tr ln nht ca V
O.ABC
bng
A. B. C. D.
Câu 31. Trong không gian , cho , , . Gi đim
thuc mt phng sao cho biu thc đạt giá tr nh
nhất. Khi đó có giá tr
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian vi h tọa độ , gọi điểm thuc mt cu
sao cho biu thc đạt giá tr ln nht.
Khi đó giá tr biu thc bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Trong không gian
cho hai điểm , mặt cầu
. Điểm
thuộc mặt cầu sao cho nhỏ
nhất, tính .
d
( )
S
( )
1; ;u a b=
ab+
4
2
1
2
5
Oxyz
( )
1;2;2A
( )
3; 1; 2B −−
( )
4;0;3C
I
( )
Oxz
25IA IB IC−+
37 19
;0;
44
I



27 21
;0 ;
44
I



37 23
;0 ;
44
I



25 19
;0 ;
44
I



Oxyz
( )
1;3;4A
( )
3;1;0B
M
( )
Oxz
M
A
B
0
x
M
0
4x =
0
3x =
0
2x =
0
1x =
Oxyz
( )
1; 1;0a =−
( )
4;7;3A
( )
4;4;5B
M
N
( )
Oxy
MN
a
52MN =
AM BN
17
77
7 2 3
82 5
2 2 2
( ) :( 1) ( 4) 8S x y z+ + + =
(3;0;0), (4;2;1)AB
M
( ).S
2.MA MB+
6.
2 6.
6 2.
3 2.
Oxyz
( ) ( ) ( )
;0;0 , 0; ;0 , 0;0;A a B b C c
, , 0abc
21+=+++++ CABCABOCOBOA
1
.
108
1
.
486
1
.
54
1
.
162
Oxyz
( )
1; 1;2A
( )
2;0;3B
( )
0;1; 2C
( )
;;M a b c
( )
Oxy
. 2 . 3 .S MA MB MB MC MC MA= + +
12 12T a b c= + +
3T =
3T =−
1T =
1T =−
Oxyz
( )
;;M a b c
( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
2 3 6T a b c= + +
2P a b c= +
12
7
8
6
51
7
Oxyz
(2; 3;2)A
( 2;1;4)B
2 2 2
( ) :( 1) ( 4) 12S x y z+ + + =
( ; ; )M a b c
()S
.MA MB
abc++
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A. . B. . C. . D. .
Câu 34. Trong không gian , cho hai điểm , mt cu
. Xét điểm thay đổi thuc mt cu , giá tr nh nht
ca bng
A. 103. B. 108. C. 105. D. 100.
Câu 35. Cho hình lập phương cnh bng . Các điểm , lần lượt thuc các
đoạn sao cho hai mt phng vuông góc vi nhau. Tìm giá tr
nh nht ca th tích khi chóp .
A. . B. . C. . D. .
Câu 36. Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu điểm
. Điểm thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 37. Trong không gian , cho các điểm với Cho điểm di động
thỏa mãn . Biết rằng có giá trị với nguyên dương và
tối giản sao cho đạt giá trị lớn nhất là 3. Tính giá trị ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 38. Trong không gian cho bốn điểm Gọi
đường thẳng đi qua thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm đến lớn nhất,
hỏi
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A. B. C. D.
Câu 39. Trong không gian vi h tọa độ , cho mt cu và
hai
điểm , . Tìm giá tr nh nht ca để trên tn tại điểm sao cho
.
A. . B. . C. . D. .
Câu 40. Trong không gian với hệ trục , cho mặt cầu điểm
. Điểm thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
A. . B. . C. . D. .
7
3
4
1
4
Oxyz
( )
2; 2; 4A
( )
3; 3; 1B −−
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 3 3 3S x y z + + =
M
( )
S
22
23MA MB+
.ABCD A B C D
1
M
N
AB

AD

( )
MAC
( )
NAC
.A A MC N

31
3
+
52
3
31
3
21
3
Oxyz
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 4 8S x y z+ + + =
( ) ( )
3;0;0 ; 4;2;1AB
M
2P MA MB=+
22P =
32P =
42P =
62P =
Oxyz
( ) ( )
2 ;2 ;0 , 0;0;A t t B t
0.t
P
. . . 3OP AP OP BP AP BP+ + =
a
t
b
=
,ab
a
b
OP
2Q a b=+
5
13
11
9
,Oxyz
( ) ( ) ( )
3;0;0 , 0;2;0 , 0;0;6A B C
( )
1;1;1 .D
D
, , A B C
( )
1; 2;1 .M −−
( )
5;7;3 .M
( )
3;4;3 .M
( )
7;13;5 .M
Oxyz
( ) ( ) ( ) ( )
2
2 2 2
: 1 1
4
m
m
S x y z m + + =
( )
2;3;5A
( )
1;2;4B
m
( )
m
S
M
22
9MA MB−=
1m =
33m =−
8 4 3m =−
43
2
m
=
Oxyz
( ) ( ) ( )
22
2
: 1 4 8S x y z+ + + =
( ) ( )
3;0;0 ; 4;2;1AB
M
2P MA MB=+
22P =
32P =
42P =
62P =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Câu 41. Trong không gian , cho các điểm . Xét điểm thay đổi trên mặt
phẳng , giá trị nhỏ nhất của bằng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 42. Trong không gian , cho hai mt cu
. Xét t din hai đỉnh , nm trên ;
hai đỉnh , nm trên . Th tích khi t din có giá tr ln nht bng
A. . B. . C. . D. .
Oxyz
( ) ( )
1;1;2 ; 0; 1; 3AB−−
M
( )
Oxz
23OM MA MB++
1
3
2
1
2
1
4
Oxyz
2 2 2
1
( ): 2 4 2 2 0S x y z x y z+ + + + =
2 2 2
2
( ): 2 4 2 4 0S x y z x y z+ + + =
ABCD
A
B
1
()S
C
D
2
()S
ABCD
32
23
63
62
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A
Ta có: .
đồng phẳng hay bốn điểm đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
Lại có .
tam giác là tam giác vuông tại . Vậy đáp án B đúng.
Mặt khác: góc
tù. Vậy đáp án C đúng.
tam giác là tam giác cân tại . Vậy đáp án D đúng.
Câu 2. Chọn A
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là:
Gọi ta có: nên ta có:
Mặt cầu tâm đi qua , tiếp xúc với mặt phẳng bán kính nhỏ nhất nên đường
kính là đoạn với là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Gọi là tọa độ trung điểm của ta có: .
Câu 3. Chn B
Mặt cầu có tâm và bán kính .
Ta có: nên mt phng không cắt mặt cầu .
Gọi là đường thẳng đi qua và vuông góc với mt phng .
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
1;2; 3 ; 5; 3;1 ; 3;3; 3 ; 3; 2;1 ; 2;0; 2AB CD AC BD AD= = = = =
( )
, 3; 6; 3AB AC

=

( ) ( )( )
, . 2 .3 0.6 2 3 0AB AC AD

= + + =

,,AB AC AD
, , ,A B C D
( ) ( ) ( )
. 3. 2 3.0 3 . 2 0AC AD AC AD= + + =
ACD
A
( ) ( ) ( )
( ) ( )
. 1. 5 2. 3 3 .1 14 0 , 0 ,ABCD cos AB CD AB CD= + + =
14AB BD hay AB BD= = =
ABD
B
A
( )
P
12
2
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
( )
HP=
( )
1 2 ;2 ;3H t t t+ + +
( )
HP
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 3 5 0t t t+ + + + + + =
6 12 0t + =
2t =
( )
3;0;1H−
I
A
( )
P
AH
H
A
( )
P
( )
;;I a b c
AH
( )
1;1;2I
2abc + + =
( )
S
( )
3; 2;1I
3R =
( )
( )
,4d I P R=
( )
P
( )
S
d
I
( )
P
A
I
H
P
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Suy ra phương trình đường thẳng .
Gọi , là các giao điểm của .
Khi đó tọa độ điểm , ứng với nghiệm của phương trình
.
Với .
Với .
Với mọi điểm thuộc ta luôn có .
Khong cách t đến mt phng ngn nht bằng 1 khi .
Vậy .
Câu 4. Chọn A
Đường thẳng đi qua và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là:
Gọi ta có: nên ta có:
Mặt cầu tâm đi qua , tiếp xúc với mặt phẳng bán kính nhỏ nhất nên đường
kính là đoạn với là hình chiếu của lên mặt phẳng .
Gọi là tọa độ trung điểm của ta có: .
Câu 5. Chn A
Gi là điểm tha mãn .
Khi đó: .
3
: 2 2
12
xt
d y t
zt
=+
= +
=+
1
M
2
M
d
( )
S
1
M
2
M
t
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 2 1 2 6 3 4 2 2 2 1 2 5 0t t t t t t+ + + + + + + + + + =
1
1
t
t
=
=−
( )
1
1 4;0;3tM=
( )
( )
1
,7d M P=
( )
2
1 2; 4; 1tM=
( )
( )
2
,1d M P=
M
( )
S
( )
( )
( )
( )
( )
( )
21
, , ,d M P d M P d M P
M
( )
P
2
MM
( )
2; 4; 1M −−
A
( )
P
12
2
3
xt
yt
zt
=+
=+
=+
( )
HP=
( )
1 2 ;2 ;3H t t t+ + +
( )
HP
( ) ( ) ( )
2 1 2 2 3 5 0t t t+ + + + + + =
6 12 0t + =
2t =
( )
3;0;1H−
I
A
( )
P
AH
H
A
( )
P
( )
;;I a b c
AH
( )
1;1;2I
2abc + + =
( )
;;
H H H
H x y z
30HA HB HC+ + =
( )
( )
( ) ( )
1 3 3 2 0
2
4 4 3 1 0 1
1
5 3 0
H H H
H
H H H H
H
H H H
x x x
x
y y y y
z
z z z
+ + =
=
+ + = =


=
+ + =
( )
2;1;1H
A
I
H
P
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có:
.
Suy ra đạt giá tr nh nht nh nht là hình chiếu ca lên .
Phương trình đường thng đi qua và vuông góc vi .
Tọa độ của điểm tha mãn h phương trình
. Vy .
Câu 6. Chn B
Gi là trng tâm tam giác .
Ta có: khi , chn B.
Câu 7. Chn C
Mt cu có tâm và có bán kính .
Mt phng có véctơ pháp tuyến .
Gi đường thẳng đi qua vuông góc vi mt phng thì đường thng phương
trình tham s .
Đim
thuc mt cu sao cho khong cách t đến mt phng
là ln nht khi
ch khi là giao điểm của đường thng và mt cu .
Khi đó tọa độ điểm là nghim ca h phương trình
.
Vi .
Vi .
Vy tha mãn nên .
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
33T MA MB MC MH HA MH HB MH HC= + + = + + + + +
( )
2 2 2 2
5 3 2 3MH HA HB HC MH HA HB HC= + + + + + +
2 2 2 2
53MH HA HB HC= + + +
T
MH
M
H
( )
P
d
( )
2;1;1H
( )
P
( )
23
1 3 ,
12
xt
y t t
zt
=+
= +
=−
M
2 3 5
1 3 4
1 2 1
3 3 2 29 0 1
x t x
y t y
z t z
x y z t
= + =


= + =


= =


+ = =

( )
5;4; 1M
8abc+ + =
G
ABC
( )
1; 1;1G−
P EA EB EC= + +
3 3 0EG EG= =
min
0P=
( )
1; 1;1EG−
1T=
( )
S
( )
1; 2; 1I =
3R =
( )
P
( )
2; 1;2n =−
d
I
( )
P
d
12
2
12
xt
yt
zt
=+
=
= +
M
()S
M
()P
M
d
( )
S
M
2 2 2
12
2
12
2 4 2 3 0
xt
yt
zt
x y z x y z
=+
=
= +
+ + + + =
12
2
12
1
1
xt
yt
zt
t
t
=+
=
= +
=
=−
( ) ( )
( )
6 3 2 14
1 3; 3;1 d , 1
3
t M M P
+ +
= = =
( ) ( )
( )
2 1 6 14
1 1; 1; 3 d , 7
3
t M M P
+
= = =
( )
1; 1; 3M −−−
1, 1, 3 5a b c K a b c= = = = + + =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Câu 8. Chn B
Cách 1: Gi là tâm mt cu tiếp xúc vi c hai đường thng .
là tiếp điểm ca vi mt cu; là tiếp điểm ca vi mt cu.
là trung điểm ca .
Ta có: nh nht khi và ch khi trùng hay là đoạn vuông góc chung
ca , khi đó tâm mặt cu là trung điểm của đoạn vuông góc chung, bằng độ dài
đoạn vuông góc chung.
Gi
Khi đó ta có vec tơ chỉ phương , ,
Theo gi thiết đề bài ta có:
Cách 2: Gi hai mt phng song song và lần lượt cha .
Mt cu có bán kính nh nht tiếp xúc vi c hai đường thng s tiếp xúc vi
nên đường kính hình cu khong cách gia hai mt phng hay khong
cách t ti mt phng .
Khi đó ta có .
Véc-tơ pháp tuyến ca
Ta có phương trình mặt phng .
Vy . Suy ra bán kính mt cu là .
Câu 9. Chọn C
Gọi ; ; .
Suy ra .
Nên đạt giá trị nhỏ nhất là 128 khi . Vậy
Câu 10. Chn B
Gi là mt phẳng đi qua và song song vi .
Phương trình mặt phng là: .
Theo bài ra .
Gi , lần lượt là hình chiếu ca , trên . Khong cách t , đến lần lượt là
, . Khi đó .
I
1
2
Q
1
R
2
J
QR
R IQ JQ R=
I
J
QR
1
2
I
2R
( )
( )
1
2
4 3 ;1 ; 5 2 ,
2 ; 3 3 ; , .
Q a a a a
R b b b b
+
+ +
( )
1
3; 1; 2u
=
( )
2
1;3;1u
=
( )
3 2; 3 4 ; 2 5 .RQ a b a b a b= + +
( )
1
2
.0
1
2; 2;4 2 6 6.
1
2
.0
RQ u
a
RQ
RQ RQ R
b
RQ u
⎯⎯
⎯⎯
=
=−
= = = =

=
=
1
2
( )
P
( )
Q
1
2
( )
P
( )
Q
( )
P
( )
Q
2
( )
P
( ) ( )
12
3; 1; 2 ; 1;3;1VTCP u u

= =
( )
2
2; 3;0N =
( )
P
( ) ( )
1 1 2
11
; 5; 5;10 1; 1;2
55
u u u

= = =

( )
P
2z 7 0xy + + =
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
2
, , , 2 6d P Q d P d N P= = =
6R =
( )
;0;0M x Ox
( )
2
2 2 2
1 3 4MA x= + + +
( )
2
2 2 2
9 7 2MB x= + +
( )
2
2 2 2
2 16 160 2 4 128 128,MA MB x x x x+ = + = +
22
MA MB+
4x =
( )
4;0;0M =
()Q
(2 ; 2 ; 0)M
()P
()Q
1( 2) 2( 2) 2( 0) 0 + =x y z
2 2 2 0x y z + + =
()dQ
A
B
A
B
()Q
A
B
d
1
k
2
k
12
k k AA BB

+ +
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
, là hai vectơ cùng phương nên , thng hàng.
Do đó, dấu bng xy ra khi đi qua , .
Ta có hai cách sau để tìm tọa độ vectơ chỉ phương của .
Cách 1: Tìm .
Đưng thẳng đi qua và vuông góc vi
có phương trình:
suy ra .
T đó .
Do vy, một vectơ chỉ phương của .
Cách 2: Ta thy
là giao ca hai mt phng:
vi
là mt phng cha ,
và vuông góc vi . Do đó vectơ chỉ phương của
cùng phương với tích có hướng ca hai
véc tơ pháp tuyến tương ứng ca
.
Vectơ pháp tuyến ca . Vectơ chỉ phương của .
Nên vectơ pháp tuyến ca
T đó vec tơ chỉ phương của .
Câu 11. Chn B
Ta có: vuông ti .
Thy 3 mt cu , , có đôi một nm ngoài nhau.
Khi đó: Mặt cu tiếp xúc vi 3 mt cu , , và có bán kính nh nht
có tâm thuc tiếp xúc ngoài vi 3 mt cu , ,
có tâm thuc
có tâm , (trong đó là trung điểm ca ).
Vy mt cu có bán kính nh nht .
Câu 12. Chn C
( 6 ; 3; 0)AB =−
( 4 ; 2 ; 0)AM =−
A
B
M
d
A
B
d
B
B
()Q
32
2
xt
yt
zt
=
=−
=
( )
;3 2 ;2B t t t
−
()BQ
4
2(3 2 ) 2(2 ) 2 0
9
t t t t + + = =
4 19 8
;;
9 9 9
B

=


14 1 8 1
; ; (14; 1; 8)
9 9 9 9
MB
= =


d
(14 ; 1; 8)−−
d
()Q
()R
()R
A
B
()Q
d
()Q
()R
()Q
()
(1; 2 ; 2)
Q
n =−
AB
( 6; 3; 0)AB =−
()R
( ) ( )
[ , ] ( 6 ; 12; 9) 3(2; 4 ;3).
RQ
n n AB= = =
d
( ) ( )
[ , ] ( 14;1;8)
QR
nn=−
8; 32; 40AB AC BC= = =
2 2 2
AB AC BC + =
ABC
A
( )
1
S
( )
2
S
( )
3
S
( )
S
( )
1
S
( )
2
S
( )
3
S
( )
S
( )
mp ABC
( )
S
( )
1
S
( )
2
S
( )
3
S
( )
S
I
( )
mp ABC
IA IB IC==
( )
S
( )
1;0; 1I
I
BC
( )
S
min
10 1R IA r= =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Mt cu có tâm và bán kính .
suy ra mt phng không ct mt cu .
Đim tha mãn nh nht bng .
Câu 13. Chọn C
Giả sử
.
Khi đó .
nên thuộc mặt cầu
tâm
bán kính
.
nên
thuộc mặt phẳng .
Ta có mặt phẳng
không cắt mặt cầu .
.
Câu 14. Chn B
Ta có:
Đẳng thc xy ra khi khi đó
Câu 15. Chọn A
Mặt cầu có tâm , bán kính
( )
S
( )
1; 2;2I
2R =
( )
( )
,6d I P R=
( )
P
( )
S
( )
MS
( )
( )
,d M P
( )
( )
, 6 2d I P R =
( )
;;M x y z
( )
;;N a b c
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
P x a y b z c MN= + + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
3 2 1 2x y z+ + + + =
M
( )
S
( )
3;2; 1I −−
2R =
1abc+ + =
N
( )
: 1 0P x y z+ + =
( )
( )
3 2 1 1
;3
111
d I P R
+
= =
++
( )
P
( )
S
( )
( )
( )
2
2
2
min min ; 3 2 5 2 6P MN d I P R

= = = =

( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2
22
22
1 2 1 2 1 3
2 6 2 2 20
31
2 2 15 15.
22
MA MB a b a b
a a b b
ab
+ = + + + + +
= + +
= + +
3
2
1
2
a
b
=
=
2.ab+=
( )
S
( )
4;2;4I
1R =
2 2 2
OM a b c= + +
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Ta có
Nên nhỏ nhất khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của .
Câu 16. Chọn B
Ta có
Tìm tọa độ điểm sao cho
mà điểm thuộc
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được khi điểm là hình chiếu của điểm lên .
.
Đường thẳng đi qua điểm và nhận vectơ làm vectơ chỉ phương.
. Gọi điểm
.
Vậy giá trị của
Câu 17. Chn D
nên .
Suy ra , .
.
.
Ta có
Thay vào ta được
OM OI IM OI R =
OM
OM =
OI R−=
222
4 2 4 1+ +
5=
2 2 2
25abc+ + =
2T MA MB MC= + +
2 2 4 2MI IA MI IB MI IC MI IA IB IC= + + + + + = + + +
( )
;;
I I I
I x y z
20IA IB IC+ + =
( )
( )
( )
0 2 2 4 0
1 2 1 1 0
1 2 1 1 0
I I I
I I I
I I I
x x x
y y y
z z z
+ + =
+ + =
+ + =
2
0
1
I
I
I
x
y
z
=
=
=
( )
2 ; 0 ;1I
4T MI=
M
( )
mp P
M
I
( )
mp P
( )
( )
,
222
2 0 1 6
min 4. 4. 4 3
111
IP
Td
+ +
= = =
++
IM
I
( )
( )
1;1;1
P
n =
( )
2
1
xt
y t t
zt
=+
=
=+
( )
2 ; ;1M t t t IM+ +
( )
MP
2 1 6 0t t t + + + + =
1t=
( )
3;1; 2M
24a b c+ + =
2.3 4.1 2 12+ + =
Md
( )
3;2 1;3 3M t t t+ + +
( )
1; 2 1; 3MA t t t=
( )
1; 2 3; 3 6MB t t t=
( ) ( ) ( )
22
2 2 2
1 2 1 9 14 6 2 1MA t t t t t= + + + + = + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
22
1 2 3 3 6 14 50 46 2MB t t t t t= + + + + + = + +
( )
2
4 4 2 2 2 2 2 2
. 3 .P MA MB MA MB MB MA MA MB= + + = +
( )
1
( )
2
P
( )
( )( )
2
22
44 44 3 14 6 2 14 50 46P t t t t t= + + + + + +
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
44 1 3 14 1 10 22 1 14 1 10 22 1t t t t t
= + + + + + + + + +
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
2
1936 1 3 14 1 10 22 1t t t

= + + + + +

Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
. Đặt .
Xét hàm s cho nên
.
Ta được khi . Vy .
Câu 18. Chọn B
Gọi là điểm thỏa mãn , suy ra .
Khi đó:
.
Suy ra nhỏ nhất khi nhỏ nhất. Mặt cầu có tâm , suy ra:
. Phương trình . Thay phương trình NI vào phương
trình ta được: .
Suy ra cắt tại hai điểm phân biệt .
nên MN nhỏ nhất khi và chỉ khi . Vậy là điểm cần tìm.
Suy ra:
Câu 19.
( ) ( ) ( ) ( )
2 4 2 2
1936 1 3 196 1 280 1 100 484 1t t t t

= + + + + + + +

( ) ( )
42
588 1 1324 1 300tt= + + + +
( )
2
2
1 , 0 588 1324 300, 0u t u P u u u= + = + +
( )
2
588 1324 300, 0f u u u u= + +
( )
' 1176 1324 0, 0f u u u= +
( ) ( )
0 , 0f u f u
( )
min
0 300Pf==
0
0 1 0 1 2.( 1) 1 1u t t y= + = = = + =
0
1y =−
N
0NA NB NC =
( )
2;0;1N
( ) ( ) ( ) ( )
MA MB MC MN NA MN NB MN NC NA NB NC MN MN = + + + = =
MA MB MC−−
MN
( )
S
( )
2;4; 1I
( ) ( )
4;4; 2 2;2; 1NI = =
22
42
1
xt
NI y t
zt
=+
= = +
=
( )
S
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
1
2 2 9 1
1
t
t t t t
t
=
+ + = =
=−
NI
( )
S
( ) ( )
12
3;6; 2 , 0;2;0NN
12
NN N N
2
MN
( )
0;2;0M
2.ab+=
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Chn C
Gi s . Gi là trung điểm .
Do ti , suy ra thuc mt cu tâm bán kính
.
Mt khác suy ra toa độ đim M tha mãn
. Suy ra M thuộc đường trong tâm bán kính
Gi hình chiếu ca lên , suy ra , .
ln nht khi và ch khi ln nht.
ln nht bng .
Suy ra độ dài đoạn ln nht bng .
Câu 20. Chn B
Xét điểm tha mãn . Khi đó .
Ta có
( vì vi mọi điểm )
Du xy ra tc là .
Câu 21. Chn B
x
z
y
M
O
H
C'
C
( )
; ;0M x y
I
AB
(1;2;4)I
MA MB
M
M
I
( )
2
22
6 8 0
5
22
AB
R
+ +
= = =
M Oxy
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 25
0
x y z
z
+ + =
=
( ) ( )
22
1 2 9
0
xy
z
+ =
=
( )
C
( )
1;2;0H
3R =
C
C
( )
Oxy
( )
5; 1;0C
66CC
= =
( )
2
2
4 3 5HC
= + =
CM
CM
CM
( )
5 3 8HC R
+ = + =
CM
2 2 2 2
8 6 10C M CC

+ = + =
( )
;;I a b c
0IA IB IC ID+ + + =
77
; ;0
42
I



2 2 2 2
MA MB MC MD+ + +
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
MI IA MI IB MI IC MI ID= + + + + + + +
( )
2 2 2 2 2
42MI MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + + +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4MI IA IB IC ID IA IB IC ID= + + + + + + +
2
0MI
M
""=
MI
7 7 7 7
; ;0
4 2 4 2
M x y z

+ + = +


21
4
=
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
Gi là điểm tha mãn .
Ta có , , .
Khi đó, .
Với điểm thay đổi trên , ta có
(Vì ).
Ta li có .
Do đó, đạt giá tr nh nht đạt giá tr nh nht
là hình chiếu vuông góc ca trên .
Khi đó, .
Vy giá tr nh nht ca bng .
Giá tr nh nht ca đạt được khi ch khi hình chiếu vuông góc
ca trên .
Lưu ý thêm cách tìm điểm như sau:
Gi là đường thng qua và vuông góc vi . Phương trình của : .
Ta có . Xét phương trình
.
Câu 22. Chọn D
Cách 1:
Ta có .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
hay .
Vậy .
Khi đó .
( )
;;I x y z
2 3 0IA IB IC+ + =
( )
10 ; 5 ;8IA x y z=
( )
2 ;1 ; 1IB x y z=
( )
2 ;3 ;IC x y z=
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
10 2 2 3 2 0
5 2 1 3 3 0
8 2 1 3 0
x x x
y y y
z z z
+ + =
+ + =
+ + =
0
1
1
x
y
z
=
=
=
( )
0;1;1I
M
( )
P
2 2 2
23MA MB MC++
( ) ( ) ( )
2 2 2
23MI IA MI IB MI IC= + + + + +
( )
2 2 2 2
6 2 3 2 2 3MI IA IB IC MI IA IB IC= + + + + + +
2 2 2 2
6 2 3MI IA IB IC= + + +
2 3 0IA IB IC+ + =
2 2 2
23IA IB IC++
185 2.8 3.9= + +
228=
2 2 2
23MA MB MC++
MI
M
I
( )
P
( )
( )
,3MI d I P==
2 2 2
23MA MB MC++
2
6 228MI +
6.9 228=+
282=
2 2 2
23MA MB MC++
M
I
( )
P
M
I
( )
P
12
12
xt
yt
zt
=
=+
=−
( )
MP=
( ) ( )
2 1 2 2 1 2 9 0t t t+ + =
9 9 0t =
1t=
( )
1;3; 1M
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
; ; 2 1 1 9M a b c S a b c + + =
( ) ( ) ( )
( )
( ) ( ) ( )
2
2 2 2
222
1. 2 2. 1 2. 1 1 2 2 2 1 1a b c a b c

+ + + + + +



( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2
1. 2 2. 1 2. 1 9.9 9 1. 2 2. 1 2. 1 9a b c a b c + + + +


3 2 2 15abc + +
3 15P
( ) ( ) ( )
min
1
2 1 1
1 2 2
31
1. 2 2. 1 2. 1 9
1
a
a b c
Pb
a b c
c
=
==

= =


+ + =
=−
( ) ( )
1 1 1 1T a b c= + + = + + =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Cách 2:
Mặt cầu tâm , bán kính . Để đồng thời
đạt giá trị nhỏ nhất thì phải là điểm chung giữa và mặt phẳng .
Suy ra . Ta có khi , , .
Vậy .
Câu 23. Chọn A
Cách 1:
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Ta có: , (vì )
.
Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ , ngược hướng.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức .
Cách 2:
Xét điểm , ta có .
Lấy theo vế có:
Kết hợp sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiacopski) và (3) ta có
Dấu bằng đạt tại
Chọn đáp án A.
*Một cách tương tự mở rộng cho min – max của
Câu 24. Chn C
Cách 1.
Gi là điểm tha mãn .
Ta tính: ; ; .
( )
S
( )
2;1;1I
3R =
( ) ( )
;;M a b c S
22P a b c= + +
M
( )
S
( )
: 2 2 0Q x y z P+ + =
( )
( )
; 6 9 3 15d I R P P
3P =−
1a =
1b =−
1c =−
1T a b c= + + =
( ) ( ) ( )
22
2
: 3 4 4.S x y y+ + + =
( )
0;3; 4I
2R =
( ) ( ) ( )
22
22
2OM ON OI IM OI IN OI IM IN = + + =
IM IN R==
( )
2 . 2. .NM.cos , 2 .NM 10OI NM OI OI NM OI= = =
OI
NM
22
OM ON
10
( )
;;M x y z
( )
;;N a b c
( )
( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
2 2 2
3 4 4 1
3 4 4 2
1
1(3)
x y z
MS
N S a b c
MN
x a y b z c
+ + + =
+ + + =


=
+ + =
( ) ( )
12
( ) ( )
2 2 2 2 2 2
6 8 .x y z a b c y b z c+ + =
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
68OM ON x y z a b c y b z c = + + =
( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2
6 8 6 8 ( ) 10.y b z c y a y b z c + + + + + =
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( ) ( )
22
2
22
2
2 2 2
3 4 4
3 4 4
1
.
0
0
68
x y z
a b c
x a y b z c
xa
y b z c
k
+ + + =
+ + + =
+ + =
−=
−−
= =
22
.

+OM ON
H
20HA HB−=
( )
13; 11;19H
2
1088HA =
2
272HB =
( )
( )
d , 7 3H
=
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18
Ta có: .
.
.
Vy giá tr ln nht ca khi là hình chiếu vuông góc ca trên .
Cách 2.
Gi .
Ta tính ; .
.
.
.
Giá tr ln nht ca khi .
Vy giá tr ln nht ca khi .
Câu 25. Chn D
Gi là mt phẳng đi qua và vuông góc . Suy ra .
đi qua và vuông vi nên nm trong .
ct tại hai điểm khong cách ln nht nên đi qua tâm của đường tròn giao
tuyến ca .
Ta có: là hình chiếu vuông góc ca tâm ca mt cu lên nên .
Khi đó: .
Câu 26. Chn B
Chọn điểm sao cho .
Khi đó: .
.
( ) ( )
22
22
22MA MB MH HA MH HB = + +
( )
2 2 2 2 2
2 2 2 2MA MB MH MH HA HB HA HB = + +
2 2 2
2 544MA MB MH = +
( )
( )
2 2 2
2 d , 544 397MA MB H
+ =
22
2 397MA MB−=
M
H
( )
( ) ( )
;;M a b c
0abc+ + =
a b c=
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
3 5 5MA a b c= + +
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
5 3 7MB a b c= + +
2 2 2 2 2
2 26 22 38 107MA MB a a b b c c = + +
( )
2 2 2 2
2 2 2 24 2 12 107MA MB b b c c c = + +
2
2 2 2
24 3
2 2 36 181
22
c
MA MB b c c
+

= + + +


( )
2
2
22
24 3
2 2 12 397
22
c
MA MB b c
+

= + +


22
2 397MA MB−
22
2 397MA MB−=
12; 18; 6c b a= = =
22
2 397MA MB−=
( )
6; 18;12M
( )
A
d
( )
:2 2 3 0x y z
+ =
A
d
( )
( )
S
K
( )
( )
S
K
I
( )
23 14 47
;;
9 9 9
K



( )
5 5 20
; ; 1;1;4
9 9 9
AK u

= =


K
2 5 0K A KB KC + =
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 3 5 4 0
2 2 1 5 0 0
2 2 2 5 3 0
K K K
K K K
K K K
x x x
y y y
z z z
+ =
+ =
+ =
27
4
1
21
4
K
K
K
x
y
z
=−
=
=
27
21
;1;
44
K

−


2 5 2 2 5 5 4 4IA IB IC IK KA IK KB IK KC IK IK + = + + + = =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
đạt giá tr nh nht khi là hình chiếu vuông góc ca lên mt phng .
Vy .
Câu 27. Chn C
Mt phng có phương trình .
nên ,
nm cùng phía vi mt phng .
Lấy điểm đối xng vi qua . Suy ra .
Khi đó nh nht khi ch khi nh nht. Suy ra giao điểm ca
đường thng vi mt phng .
Đưng thng : .
Tọa độ điểm là nghim ca h : .
.
Câu 28. Chn A
cùng hướng vi nên .
Hơn nữa, . Suy ra .
Gi là điểm sao cho .
D thấy các điểm , đều nm cùng phía so vi mt phng vì chúng đều có cao độ
IK
K
I
( )
Oxz
27 21
;0;
44
I



( )
Oxz
0y =
. 3 0
AB
yy=
A
B
( )
Oxz
C
A
( )
Oxz
( )
1; 3;4C −−
MA MB+
MC MB+
M
BC
( )
Oxz
BC
( )
1
3,
4
xt
y t t
zt
= +
= +
=−
( )
;;M x y z
1
3
30
4
0
xt
yt
t
zt
y
= +
= +
+ =
=−
=
3t=
( )
0
2;0;1 2Mx =
MN
a
0:t MN ta =
5 2 . 5 2MN t a= =
5t=
( )
5; 5;0MN =−
( )
;;A x y z
AA MN
=
45
75
30
x
y
z
+=
=
−=
1
2
3
x
y
z
=
=
=
( )
1;2;3A
A
B
( )
Oxy
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 20
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thng luôn ct mt phng
ti một điểm c định.
T suy ra nên du bng xy ra khi
là giao điểm của đường thng vi mt phng .
Do đó , đạt được khi
.
Câu 29. Chn C
Cách 1: Gi ta có
Do đó
vi
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng hàng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
Cách 2:
Ta có vi là tâm mt cu.
Gi lần lượt là trung điểm ca
+ là điểm nằm trên đường thng ta có
+ là điểm không nằm trên đường thng ta có nên ,
'AB
( )
Oxy
AA MN
=
AM A N
=
''AM BN A N BN A B =
N
'AB
( )
Oxy
( ) ( ) ( )
2 2 2
max ' 4 1 4 2 5 3 17AM BN A B = = + + =
( )
N A B Oxy
=
( ; ; ) ( ),M a b c S
2 2 2 2 2 2
( 1) ( 4) 8 2 8 9a b c a b c a b+ + + = + + = +
2 2 2 2 2 2 2 2 2
( 3) 4( ) 3( ) 6 9MA a b c a b c a b c a= + + = + + + + +
2 2 2 2 2 2
2 6 9 2 ( 3) 2 'a b c b a b c MB+ + + = + + =
'(0;3;0).B
'B
B
2 2( ' )MA MB MB MB+ = +
', ,B M B
2MA MB+
2 ' 6 2.BB =
M
0
E
I
A
B
B'
M
4 2,IA =
I
(1;2;0), '(0;3;0)EB
IA
.IE
M
IA
1
'.
2
MB MA=
M
IA
'IMB IAM
'1
2
MB IM
MA IA
==
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
21 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
ta có
D thy nm trong mt cu, nm ngoài mt cu nên nh nht
khi thng hàng.
Vy, giá tr nh nht ca biu thc
Câu 30. Chn D
Ta có
Áp dng bất đẳng thc Côsi ta có:
Suy ra
Du bng xy ra
Vy giá tr ln nht ca bng
Câu 31. Chn D
Ta có nên . Do đó .
, ,
Suy ra
.
Do đó đạt giá tr nh nht là khi
1
'.
2
MB MA=
'B
B
2 2( ' )MA MB MB MB+ = +
', ,B M B
0
MM
2MA MB+
2 ' 6 2.BB =
2 2 2 2 2 2
, ; ; , , .OA a OB b OC c AB a b BC b c CA c a= = = = + = + = +
11
. . . . .
66
OABC
V OAOBOC a b c==
2 2 2 2 2 2
1 2 1 2.OA OB OC AB BC CA a b c a b b c c a+ + + + + = + + + + + + + + + = +
3
3,a b c abc+ +
( )( )( )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
63
6
3 3 2 .2 .2 3 2. .a b b c c a a b b c c a ab bc ac abc+ + + + + + + + =
2 2 2 2 2 2
33
3 3 2.a b c a b b c c a abc abc+ + + + + + + + +
( )
33
1 1 1 1 1
1 2 3 1 2 .
3 27 6 162 162
OABC
abc abc abc abc V + +
2 2 2 2 2 2
0; 0; 0
12
abc
abc
a b c a b b c c a
= =
+ + + + + + + + = +
1
.
3
abc = = =
OABC
V
1
.
162
( ) ( )
;;M a b c Oxy
0c =
( )
; ;0M a b
( )
1 ; 1 ;2MA a b=
( )
2 ; ;3MB a b=
( )
;1 ; 2MC a b=
( )( ) ( )( )
22
. 1 2 1 6 4MAMB a a b b a a b b= + + = + + + +
( )( ) ( )( )
22
. 2 1 6 2 6MB MC a a b b a a b b= + = + +
( )( ) ( )( )
22
. 1 1 1 4 5MC MA a a b b a a b= + = +
( ) ( )
2 2 2 2 2 2 2 2
4 2 2 6 3 5 6 2 6 23S a a b b a a b b a a b a a b b= + + + + + + + + + = + +
22
1 1 557 557
66
6 12 24 24
S a b
= + +
S
557
24
1
6
a =−
1
12
b =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 22
Khi đó .
Câu 32. Chn C
Ta có .
Vì điểm .
Xét
.
Du bng xy ra khi , thay vào phương trình ta
được: .
Do đó .
Câu 33. Chọn C
Mặt cầu có tâm , bán kính .
Gọi là trung điểm của .
Ta
.
không đổi nên nhỏ nhất khi lớn nhất hay hai véctơ
cùng hướng.
Cách 1: Đường thẳng có véctơ chỉ phương
Phương trình đường thẳng :
Điểm thuộc đường thẳng nên
Điểm thuộc mặt cầu nên
Khi thì nên hai véc không
cùng hướng.
Khi thì nên hai véctơ cùng
hướng.
Vậy hay .
11
12 12 12. 12. 0 1
6 12
T a b c

= + + = + + =


( )
2 2 2
: 2 4 4 7 0S x y z x y z+ + =
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16x y z + + =
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 2 16M S a b c + + =
( )
*
( ) ( ) ( )
2 3 6 2 1 3 2 6 2 20T a b c a b c= + + = + + +
( )
( ) ( ) ( )
( )
2 2 2
2 2 2
2 3 6 1 2 3 20 7.4 20 48a b c + + + + + = + =
12
1 2 2
0 2 3
2 3 6
26
at
a b c
t b t
ct
=+
= = = = +
=+
( )
*
2 2 2
4
4 9 36 16
7
t t t t+ + = =
15 26 38
;;
7 7 7
M



15 26 38
2 2. 6
7 7 7
P a b c= + = + =
2 2 2
( ) :( 1) ( 4) 12S x y z+ + + =
( 1;0;4)I
12R =
(0; 1;3)C
AB
( )( )
.MA MB IA IM IB IM=
( )
2
.IA IB IM IM IA IB= + +
2
. 2 .IA IB R IM IC= +
( )
2
. 2. . . ,IA IB R R IC cos IM IC= +
,,,,I A B R C
.MA MB
( )
,1cos IM IC =
,IM IC
IC
( )
1; 1; 1= IC
IC
1
4
xt
yt
zt
= +
=−
=−
M
IC
( )
1 ; ;4= + M t t t
M
( )
2
22
( 1 1) (4 4) 12t t t + + + + =
2
2
3 12
2
t
t
t
=
=
=−
2t =−
( )
3;2;6M
( )
2;2;2=−IM
2IM IC =
,IM IC
2t =
( )
1; 2;2M
( )
2; 2; 2= IM
2IM IC=
,IM IC
( )
1; 2;2M
1abc+ + =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
23 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Cách 2: ,
hai véctơ cùng hướng nên (Tổng quát
) hay là trung điểm của đoạn thẳng . Suy ra hay .
Bình luận: Bài toán cũng có thể ra ở dạng Điểm thuộc mặt cầu sao cho
lớn nhất, tính .
Câu 34. Chn C
Gi là điểm tha mãn: .
Xét
(vì
)
Để nh nht nh nht.
Mt cu có tâm , bán kính .
nên điểm nm ngoài mt cu .
Khi đó: . Vy .
Câu 35. Chn C
Chn h trc tọa độ như hình vẽ, ta có: , , .
, .( , lần lượt thuộc đoạn ,
)
có một vectơ pháp tuyến là .
3=IC
23==IM R
,IM IC
2IM IC=
IM
IM IC
IC
=
C
IM
( )
1; 2;2M
1abc+ + =
( ; ; )M a b c
()S
.MA MB
abc++
( )
;;H x y z
2 3 0HA HB+=
( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2 3 3 0
2 2 3 3 0
2 4 3 1 0
xx
yy
zz
+ =
+ =
+ =
( )
1
1 1;1;1
1
x
yH
z
=−
=
=
( ) ( )
22
22
2 3 2 3P MA MB MH HA MH HB= + = + + +
( ) ( )
2 2 2 2
2 2 . 3 2 .MH HA MH HA MH HB MH HB= + + + + +
( )
2 2 2
5 2 3 . 2 3MH HA HB MH HA HB= + + + +
2 2 2
5 2 3MH HA HB= + +
2 3 0HA HB+=
2
5 90MH=+
2
5 90P MH=+
MH
( )
S
( )
1;3;3I
3R =
23IH R=
H
( )
S
min
2 3 3 3MH IH R= = =
min
5.3 90 105P = + =
Axyz
( )
0;0;0A
( )
0;0;1A
( )
1;1;1C
( )
;0;1 , 0;1M t A B t


( )
0; ;1 , 0;1N m A D m


M
N
AB

AD

( )
( )
;0;1
1;1;1
AM t
AC
=
=
( )
AMC
( )
1
; 1;1 ;n AM AC t t

= =

Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 24
có một vectơ pháp tuyến là .
.
Du xy ra khi .
, , .
.
.
Vy giá tr nh nht ca th tích khi chóp .
Câu 36. Chọn D
Nhận xét: điểm nằm ngoài mặt cầu . Mặt cầu có tâm .
Ta có: (Do là trung điểm của ).
Gọi là trung điểm của .
Tam giác chung và .
Suy ra .
Ta có: .
nằm trong nằm ngoài nên dấu xảy ra khi .
( )
( )
0; ;1
1;1;1
AN m
AC
=
=
( )
ANC
( )
2
; 1;1;n AN AC m m

= =

( ) ( )
MAC NAC

12
.0nn=
2m t mt + + =
( )
2
2
4
Cauchy
mt
m t mt m t
+
= + + + +
( )
2
20
4
mt
mt
+
+ +
2 3 2mt +
, 0;1mt
""=
31
2 3 2
tm
tm
tm
=
= =
+ =
( )
11
.1
22
B MC
S B M B C t

= =
( )
11
.1
22
D NC
S D N D C m

= =
1
A B C D
S
=
( )
1
2
A MC N A B C D B MC D NC
S S S S m t

= = +
( )
.
1 1 3 1
.
3 6 3
A A MC N A MC N
V AA S t m
= = +
.A A MC N

31
3
,AB
( )
S
( )
S
( )
1;4;0 , 2 2IR−=
( ) ( )
4 2 2 , 1;2;0IA R E IA S E= = =
E
IA
F
( )
0;3;0IE F
IFM
IMA
AIM
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
= =
22
MA AI
MA MF
FM MI
= = =
( )
2 2 2 6 2MA MB MF MB FB+ = + =
F
( )
S
B
( )
S
'' ''=
( )
M BF S=
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
25 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 37. Chọn C
Ta có: nên
.
Giả sử thì phương trình (1) trở thành
Hay
Từ giả thiết suy ra . Vậy .
Câu 38. Chọn B
Phương trình mặt phẳng .
Dễ thấy . Gọi lần lượt là hình chiếu của trên .
Do là đường thẳng đi qua nên .
Vậy để khoảng cách từ các điểm đến lớn nhất thì đường thẳng đi qua
vuông góc với . Vậy phương trình đường thẳng . Kiểm tra ta thấy
điểm
Câu 39. Chọn C
Gọi , suy ra
Suy ra: Tập các điểm thỏa mãn là mặt phẳng
Trên tồn tại điểm sao cho khi và chỉ khi điểm chung
Vậy giá trị nhỏ nhất của .
Câu 40. Chọn D
Nhận xét: điểm nằm ngoài mặt cầu . Mặt cầu có tâm .
Ta có: (Do là trung điểm của ).
Gọi là trung điểm của .
.0OAOB =
. . . 3OP AP OP BP AP BP+ + =
( ) ( ) ( ) ( )
. . . 3OP OP OA OP OP OB OP OA OP OB + + =
( )
2
3 3 2 1OP OP OA OB

= + +

( )
;;P x y z
( )
( ) ( )
( )
2 2 2 2 2 2
3 3 2 2 2 3 2 4 4 1x y z t x y z t x y z+ + = + + + + + + + +
22
3 3 6 2 1 0OP tOP OP tOP +
22
11t t OP t t + + +
2
4
13
3
t t t+ + = =
2 11Q a b= + =
( )
ABC
1 2 3 6 0
3 2 6
x y z
x y z+ + = + + =
( )
D ABC
,,H K I
,,A B C
Δ
Δ
D
,,AH AD BK BD CI CD
,,A B C
Δ
Δ
D
( )
ABC
Δ
( )
12
13
1
xt
y t t
zt
=+
= +
=+
( )
5;7;3 .M 
( )
;;M x y z
22
9MA MB−=
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 3 5 1 2 4 9x y z x y z

+ + + + =

40x y z+ + =
( )
;;M x y z
22
9MA MB−=
( )
: 4 0P x y z+ + =
( )
m
S
M
22
9MA MB−=
( )
m
S
( )
P
( )
( )
;d I P R
1 1 4
2
111
mm+ +

++
2 2 3mm
2
16 16 0mm +
8 4 3 8 4 3m +
m
8 4 3
,AB
( )
S
( )
S
( )
1;4;0 , 2 2IR−=
( ) ( )
4 2 2 , 1;2;0IA R E IA S E= = =
E
IA
F
( )
0;3;0IE F
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 26
Tam giác chung và .
Suy ra .
Ta có: .
nằm trong nằm ngoài nên dấu xảy ra khi .
Câu 41. Chọn A
Chọn thỏa .
Ta có : .
nhỏ nhất nhỏ nhất .
Lúc đó .
Câu 42. Chn D
Mt cu tâm bán kính . Mt cu cũng tâm
nhưng bán kính là .
Gi , lần lượt là khong cách t tâm đến hai đường thng , .
Ta có ,
. Thêm na:
Ta có .
Ta có:
.
Vy .
Du bằng đạt được ti , và hai đường vuông góc vi nhau
IFM
IMA
AIM
1
2
IF IM
AIM MIF
IM IA
= =
22
MA AI
MA MF
FM MI
= = =
( )
2 2 2 6 2MA MB MF MB FB+ = + =
F
( )
S
B
( )
S
'' ''=
( )
M BF S=
( )
;;I a b c
2 3 0OI IA IB+ + =
1 1 5
;;
2 4 4
I
−−



23OM MA MB++
2 3 4OI IA IB MI= + + +
4 MI=
23OM MA MB + +
4 MI
( )
MI Ox z⊥
( )
( )
4 4 ; 1MI d I Oxz==
1
()S
(1; 2;1)I
1
2R =
2
()S
(1; 2;1)I
2
10R =
a
b
I
AB
CD
2 2 2
1
2 2 4AB R a a= =
2 2 2
2
2 2 10CD R b b= =
( , ) ( , ) ( , )d AB CD d I AB d I CD a b + = +
sin( , ) 1.AB CD
22
12
. . ( , ).sin( , ) ( ) 4 10
63
ABCD
V ABCD d AB CD AB CD a b a b= +
2
2
23
2
2
bb
a b a a+ = + +
( )
3
22
22
22
22
45
22
4 5 27
2 2 3
bb
aa
bb
aa

+ + +

+ =




23
. 2. 27 6 2
3
ABCD
V =
1a =
2b =
,AB CD
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
1 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
I. PHẦN ĐỀ BÀI
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2;2;7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
( )
1;3;2
B.
( )
2;6;4
C.
( )
2; 1;5
D.
( )
4; 2;10
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;2;1A
. Tính độ dài đoạn thng
OA
.
A.
3OA =
B.
9OA =
C.
5OA =
D.
5OA =
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;3A
( )
1;2;5B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
( )
2;2;1I
. B.
( )
1;0;4I
. C.
( )
2;0;8I
. D.
( )
2; 2; 1−−I
.
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai vecto
( )
2;1;0a
,
( )
1;0; 2b −−
. Tính
( )
cos ,ab
A.
( )
2
cos ,
25
ab =
. B.
( )
2
cos ,
5
ab =−
.
C.
( )
2
cos ,
25
ab =−
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có bán kính bằng
A.
9
. B.
3
. C.
81
. D.
6
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
1; 2;3−−
. B.
( )
2; 4;6−−
. C.
( )
1;2; 3
. D.
( )
2;4; 6
.
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z + + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( 1;2;3)
. B.
(2; 4; 6)−−
. C.
( 2;4;6)
. D.
(1; 2; 3)−−
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z+ + + + =
. Tâm ca
()S
ta
độ là:
A.
( 2; 4;6)−−
. B.
(2;4; 6)
. C.
( 1; 2;3)−−
. D.
(1;2; 3)
.
Câu 9: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z+ + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là:
A.
( )
1;2; 3−−
. B.
( )
2; 4;6
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
2;4; 6−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 16S x y z+ + =
. Bán kính của
( )
S
bằng:
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
. Cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 16S x y z+ + =
. Bán kính của
( )
S
bằng
Hệ trục tọa độ trong đề thi của BGD&ĐT
DẠNG 5
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 2
A.
32
. B.
8
. C.
4
. D.
16
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
(S): x (y 2) 9z+ + =
. Bán kính mt cu
(S)
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 9.+ + + =S x y z
Bán kính của
( )
S
bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
2;4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
2; 4; 1
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
15
. D.
7
.
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
9
. B.
15
. C.
7
. D.
3
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x y+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 3S x y z + + + =
có bán kính bằng
A.
3
B.
23
C.
3
D.
9
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 1 1 2S x y z+ + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
3;1; 1
. B.
( )
3; 1;1
. C.
( )
3; 1;1−−
. D.
( )
3;1; 1−−
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 9S x y z + + + =
. Tính
bán kính
R
của
( )
S
.
A.
3R =
. B.
18R =
. C.
9R =
. D.
6R =
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 20x y z + + + =
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
3 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
A.
( )
1;2; 4 , 5 2IR =
B.
( )
1;2; 4 , 2 5IR =
C.
( )
1; 2;4 , 20IR−=
D.
( )
1; 2;4 , 2 5IR−=
Câu 24: Trong không gian với htọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z+ + + =
. Tìm
tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
( )
S
A.
( )
1;2;1I
3R =
B.
( )
1; 2; 1I −−
3R =
C.
( )
1;2;1I
9R =
D.
( )
1; 2; 1I −−
9R =
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;3;0I
bán kính bằng
2
. Phương trình
của mặt cầu
( )
S
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 3 2x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 3 2x y z+ + + =
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2I
và bán kính bằng
3
. Phương trình
của
( )
S
là:
A.
( ) ( )
2
2
1 2 9x y z
+ + + =
. B.
( ) ( )
2
2
1 2 9x y z
+ + + =
.
C.
( ) ( )
2
2
1 2 3x y z
+ + + =
. D.
( ) ( )
2
2
1 2 3x y z
+ + + =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
( )
0; 2;1I
bán kính bằng
2
. Phương trình
của
()S
là:
A.
( ) ( )
22
2
2 1 2x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 2x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 4x y z+ + + =
.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 4;0I
bán kính bằng
3.
Phương trình
của
( )
S
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 4 9x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + + =
.
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 2 8S x y z+ + + =
. Tính bán
kính
R
của
( )
S
.
A.
8R =
. B.
4R =
. C.
22R =
. D.
64R =
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4; 1A
trên
mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
0; 4; 1Q
. B.
( )
3; 0; 1P
. C.
( )
0; 0; 1M
. D.
( )
3; 4; 0N
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
0; 1;1N
C.
( )
0; 1;0P
D.
( )
0;0;1Q
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 4
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 4;0A
,
( )
1;1;3B
,
( )
3,1,0C
. Tìm tọa
độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
2;1;0D
,
( )
4;0;0D
B.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
C.
( )
6;0;0D
,
( )
12;0;0D
D.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
Câu 33: Trong không
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;0;3a =
( )
2;2;5b =−
. Tích vô hướng
( )
.a a b+
bằng
A.
25
B.
23
. C.
27
. D.
29
.
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , .
Tìm để tam giác vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
( )
0 ; 0 ; 0O
và đi qua điểm
( )
0 ; 0 ; 2M
có phương trình là
A.
2 2 2
2x y z+ + =
. B.
2 2 2
4x y z+ + =
.
C.
( )
2
22
24x y z+ + =
. D.
( )
2
22
22x y z+ + =
.
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;0; 3I
đi qua điểm
( )
4;0;0 .M
Phương trình của
( )
S
A.
( )
2
22
3 25.+ + + =x y z
B.
( )
2
22
3 5.+ + + =x y z
C.
( )
2
22
3 25.+ + =x y z
D.
( )
2
22
3 5.+ + =x y z
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3A
. Phương trình của mặt cầu tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
. D.
( )
2
22
1 1 1 5x y z+ + + + + =
.
Câu 38: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
là phương trình của mt mt cu.
A.
6m
B.
6m
C.
6m
D.
6m
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)M
. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I,
bán kính IM?
A.
2 2 2
( 1) 13x y z + + =
B.
2 2 2
( 1) 13x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 1) 13x y z + + =
D.
2 2 2
( 1) 17x y z+ + + =
Câu 40: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình o dưới dây phương trình mặt cu
tâm
( )
1;2; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 8 0 =P x y z
?
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3 + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + + =
Oxyz
( )
2;3; 1M
( )
1;1;1N
( )
1; 1;2Pm
m
MN P
N
6m =−
0m =
4m =−
2m =
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
5 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z+ + + =
. Biết mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z+ + + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z + + =
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1:9S x y z++++=+
và điểm
( )
2;3; 1A
. Xét các điểm
M
thuộc
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
( )
S
,
M
luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A.
6 8 11 0xy+ + =
B.
3 4 2 0xy+ + =
C.
3 4 2 0xy+ =
D.
6 8 11 0xy+ =
Câu 43: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cu
đi qua ba điểm
( )
2;3;3M
,
( )
2; 1; 1N −−
,
( )
2; 1;3P −−
tâm thuc mt phng
( )
:2 3 2 0.x y z
+ + =
A.
2 2 2
2 2 2 10 0.x y z x y z+ + + =
B.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.x y z x y z+ + + =
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
xét các điểm
( )
0;0;1A
,
( )
;0;0Bm
,
( )
0; ;0Cn
,
( )
1;1;1D
vi
0; 0mn
1.+=mn
Biết rng khi
m
,
n
thay đổi, tn ti mt mt cu c định tiếp
xúc vi mt phng
( )
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó?
A.
1=R
. B.
2
2
=R
. C.
3
2
=R
. D.
3
2
=R
.
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
3; 1;1B
( )
1; 1;1C −−
. Gọi
( )
1
S
mặt
cầu tâm
A
, bán kính bằng
2
;
( )
2
S
( )
3
S
hai mặt cầu tâm lần lượt
B
,
C
bán
kính đều bằng
1
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
.
A.
5
B.
7
C.
6
D.
8
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 5S x y z+ + =
. tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 5S x y z+ + + =
. Có tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 6
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
( )
2
22
3: 2x y zS + + =
. tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
( )
S
qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 9S x y z+ + =
, điểm
(1;1;2)M
mặt
phẳng
( ) : 4 0P x y z+ + =
. Gọi
đường thẳng đi qua M, thuộc cắt tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương là
(1; ; )u a b=
. Tính
t a b=−
A.
2T =−
B.
1T =
C.
1T =−
D.
0T =
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 5 0.S x y z x y z+ + + + =
Giả sử
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN
cùng
phương với vectơ
( )
1;0;1u
và khoảng cách giữa
M
N
lớn nhất. Tính
.MN
A.
3=MN
B.
1 2 2=+MN
C.
32=MN
D.
14=MN
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
7 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2; 4;3A
( )
2;2;7B
. Trung điểm của đoạn thẳng
AB
có tọa độ là
A.
( )
1;3;2
B.
( )
2;6;4
C.
( )
2; 1;5
D.
( )
4; 2;10
Lời giải
Chọn C
Gọi
I
là trung điểm của
AB
, ta có tọa độ điểm
I
2
2
1
2
5
2
AB
I
AB
I
AB
I
xx
x
yy
y
zz
z
+
==
+
= =
+
==
.
Vậy
( )
2; 1;5I
.
Câu 2: Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;2;1A
. Tính độ dài đoạn thng
OA
.
A.
3OA =
B.
9OA =
C.
5OA =
D.
5OA =
Lời giải
Chọn A
2 2 2
2 2 1 3OA = + + =
.
Câu 3: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 2;3A
( )
1;2;5B
. Tìm tọa độ trung
điểm
I
của đoạn thng
AB
.
A.
( )
2;2;1I
. B.
( )
1;0;4I
. C.
( )
2;0;8I
. D.
( )
2; 2; 1−−I
.
Li gii
Chn B
Tọa độ trung điểm
I
của đoạn
AB
vi
( )
3; 2;3A
( )
1;2;5B
được tính bi
( )
1
2
0 1;0;4
2
4
2
+
=
+
=
+
=
=
=
=
AB
I
AB
I
AB
I
x
y
y
z
x
x
y
I
z
z
Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai vecto
( )
2;1;0a
,
( )
1;0; 2b −−
. Tính
( )
cos ,ab
A.
( )
2
cos ,
25
ab =
. B.
( )
2
cos ,
5
ab =−
.
C.
( )
2
cos ,
25
ab =−
. D.
( )
2
cos ,
5
ab =
.
Lời giải
Chọn B
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 8
Ta có
( )
( ) ( )
( ) ( )
22
2 2 2 2
2. 1 1.0 0. 2
.2
cos ,
5
.
2 1 0 . 1 0 2
ab
ab
ab
+ +
= = =
+ + + +
.
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có bán kính bằng
A.
9
. B.
3
. C.
81
. D.
6
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 9S x y z+ + =
có bán kính bằng
3
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 9S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
1; 2;3−−
. B.
( )
2; 4;6−−
. C.
( )
1;2; 3
. D.
( )
2;4; 6
.
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tọa độ tâm là
( )
1;2; 3I
.
Câu 7: TNTHPT 2020 - đ 103) Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z + + + + =
. Tâm của
( )
S
có tọa độ là
A.
( 1;2;3)
. B.
(2; 4; 6)−−
. C.
( 2;4;6)
. D.
(1; 2; 3)−−
.
Lời giải
Chọn D
Tâm của
( )
S
có tọa độ là
(1; 2; 3)I −−
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, cho mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 9S x y z+ + + + =
. Tâm ca
()S
ta
độ là:
A.
( 2; 4;6)−−
. B.
(2;4; 6)
. C.
( 1; 2;3)−−
. D.
(1;2; 3)
.
Li gii
Chn C
Tâm ca
()S
có tọa độ là:
( 1; 2;3)−−
Câu 9: TCTrong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 4S x y z+ + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa độ là:
A.
( )
1;2; 3−−
. B.
( )
2; 4;6
. C.
( )
1; 2;3
. D.
( )
2;4; 6−−
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm là
( )
1;2; 3−−
.
Câu 10: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 16S x y z+ + =
. Bán kính của
( )
S
bằng:
A.
4
. B.
32
. C.
16
. D.
8
.
Lời giải
Chọn A
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
9 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 16S x y z+ + =
có bán kính bằng
4R =
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
. Cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 16S x y z+ + =
. Bán kính của
( )
S
bằng
A.
32
. B.
8
. C.
4
. D.
16
.
Lời giải
Chọn C
Bán kính của
( )
S
bằng
16 4R ==
.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
(S): x (y 2) 9z+ + =
. Bán kính mt cu
(S)
bng
A.
6
. B.
18
. C.
3
. D.
9
.
Lời giải
Chọn C
Áp dụng phép cộng số phức ta có bán kính mặt cầu trên bằng 3.
Câu 13: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 9.+ + + =S x y z
Bán kính của
( )
S
bằng
A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Lời giải
Chọn D
Mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
có tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
.R
Vậy mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 2 9S x y z+ + + =
có tâm
( )
0;0; 2I
và bán kính
3.R =
Câu 14: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 4 1 9S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
2;4; 1−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2;4;1
. D.
( )
2; 4; 1
.
Li gii
Chọn B
Tâm của mặt cầu
( )
S
có tọa độ là
( )
2; 4;1
.
Câu 15: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 3 16S x y z + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa độ là
A.
( )
1; 2; 3
. B.
( )
1;2;3
. C.
( )
1;2; 3−−
. D.
( )
1; 2;3
.
Lời giải
Chọn D
Câu 16: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
9
. B.
3
. C.
15
. D.
7
.
Lời giải
Chọn B
Ta có:
2 2 2
2 2 7 0x y z y z+ + + =
( ) ( )
22
2
1 1 9x y z + + + =
.
( )
S
có bán kính
93R ==
.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 10
Câu 17: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z y z+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
9
. B.
15
. C.
7
. D.
3
.
Lời giải
Chọn D
Bán kính mặt cầu là:
( ) ( )
2
2 2 2 2 2
0 1 1 7 3R a b c d= + + = + + =
.
Câu 18: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 2 7 0S x y z x y+ + + =
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
3
. B.
9
. C.
15
. D.
7
.
Lời giải
Chọn A
Ta có
1
1
0
7
a
b
c
d
=
=−
=
=−
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2 2
1 1 0 7 3R a b c d = + + = + + + =
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
( ): 2 2 7 0S x y z x z+ + + =
. bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
9
. C.
3
. D.
15
.
Lời giải
Chọn C
Ta có:
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
( ): 2 2 7 0 1 1 9 1 1 3S x y z x z x y z x y z+ + + = + + + = + + + =
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng
3R =
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 3S x y z + + + =
có bán kính bằng
A.
3
B.
23
C.
3
D.
9
Lời giải
Chọn A
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 3 1 1 2S x y z+ + + + =
. Tâm của
( )
S
tọa
độ là
A.
( )
3;1; 1
. B.
( )
3; 1;1
. C.
( )
3; 1;1−−
. D.
( )
3;1; 1−−
Lời giải
Chọn C
Tâm của
( )
S
có tọa độ là
( )
3; 1;1−−
.
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 5 1 2 9S x y z + + + =
. Tính
bán kính
R
của
( )
S
.
A.
3R =
. B.
18R =
. C.
9R =
. D.
6R =
.
Lời giải
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
11 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
bán kính
R
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
.
( )
S
có tâm:
( )
5;1; 2I
;
3R =
.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ tâm
I
bán kính
R
của mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 20x y z + + + =
.
A.
( )
1;2; 4 , 5 2IR =
B.
( )
1;2; 4 , 2 5IR =
C.
( )
1; 2;4 , 20IR−=
D.
( )
1; 2;4 , 2 5IR−=
Lời giải
Chọn D
Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
2
:S x a y b z c R + + =
tâm
( )
;;I a b c
và bán kính
R
.
Nên mặt cầu
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 4 20x y z + + + =
có tâm và bán kính là
( )
1; 2;4 , 2 5.IR−=
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z+ + + =
. Tìm
tọa độ tâm
I
và tính bán kính
R
của
( )
S
A.
( )
1;2;1I
3R =
B.
( )
1; 2; 1I −−
3R =
C.
( )
1;2;1I
9R =
D.
( )
1; 2; 1I −−
9R =
Lời giải
Chọn A
Mt cu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 1 2 1 9S x y z+ + + =
có tâm
( )
1;2;1I
và bán kính
3R =
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;3;0I
bán kính bằng
2
. Phương trình
của mặt cầu
( )
S
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 3 2x y z + + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 3 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 3 2x y z+ + + =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1;3;0I
và bán kính bằng
2R =
có dạng:
( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2
22
1 3 4x a y b z c R x y z + + = + + + =
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2I
và bán kính bằng
3
. Phương trình
của
( )
S
là:
A.
( ) ( )
2
2
1 2 9x y z
+ + + =
. B.
( ) ( )
2
2
1 2 9x y z
+ + + =
.
C.
( ) ( )
2
2
1 2 3x y z
+ + + =
. D.
( ) ( )
2
2
1 2 3x y z
+ + + =
.
Lời giải
Chọn A
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 12
Phương trình của mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;1; 2I
và bán kinh bằng
3
là:
( ) ( ) ( )
22
2
0 1 2 3x y z
+ + + =
( ) ( )
2
2
1 2 9x y z
+ + + =
.
Câu 27: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
()S
tâm
( )
0; 2;1I
bán kính bằng
2
. Phương trình
của
()S
là:
A.
( ) ( )
22
2
2 1 2x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
2 1 2x y z+ + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
2 1 4x y z+ + + =
. D.
( ) ( )
22
2
2 1 4x y z+ + + =
.
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt cầu tâm
( )
;;I a b c
và bán kính bằng
R
:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
x a y b z c R + + =
.
Vậy phương trình mặt cầu
()S
tâm
( )
0; 2;1I
bán kính bằng
2
là:
( ) ( )
22
2
2 1 4x y z+ + + =
.
Câu 28: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 4;0I
bán kính bằng
3.
Phương trình
của
( )
S
là:
A.
( ) ( )
22
2
1 4 9x y z+ + + =
. B.
( ) ( )
22
2
1 4 9x y z + + + =
.
C.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z + + + =
. D.
( ) ( )
22
2
1 4 3x y z+ + + =
.
Lời giải
Chọn B
Mặt cầu có tâm
( )
1; 4;0I
và bán kính bằng
3
( ) ( )
22
2
1 4 9x y z + + + =
.
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 2 8S x y z+ + + =
. Tính bán
kính
R
của
( )
S
.
A.
8R =
. B.
4R =
. C.
22R =
. D.
64R =
.
Lời giải
Chọn C
Phương trình mặt cầu tổng quát:
( ) ( ) ( )
2 2 2
2
22x a y b z c R R + + = =
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4; 1A
trên
mặt phẳng
( )
Oxy
?
A.
( )
0; 4; 1Q
. B.
( )
3; 0; 1P
. C.
( )
0; 0; 1M
. D.
( )
3; 4; 0N
.
Lời giải
Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm
( )
3; 4; 1A
trên mặt phẳng
( )
Oxy
là điểm
( )
3; 4; 0N
.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
3;0;0M
B.
( )
0; 1;1N
C.
( )
0; 1;0P
D.
( )
0;0;1Q
Li gii
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
13 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng
( )
Oyz
, ta giữ lại các thành phần
tung độ và cao độ nên hình chiếu của
( )
3; 1;1A
lên
( )
Oyz
là điểm
( )
0; 1;1N
.
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho các điểm
( )
3; 4;0A
,
( )
1;1;3B
,
( )
3,1,0C
. Tìm tọa
độ điểm
D
trên trục hoành sao cho
AD BC=
.
A.
( )
2;1;0D
,
( )
4;0;0D
B.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
C.
( )
6;0;0D
,
( )
12;0;0D
D.
( )
0;0;0D
,
( )
6;0;0D
Lời giải
Chọn D
Gọi
( )
;0;0D x Ox
( )
2
0
3 16 5
6
x
AD BC x
x
=
= + =
=
.
Câu 33: Trong không
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;0;3a =
( )
2;2;5b =−
. Tích vô hướng
( )
.a a b+
bằng
A.
25
B.
23
. C.
27
. D.
29
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
( )
1;2;8ab+ =
( )
( )
. 1 1 0.2 3.8 23a a b + = + + =
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ , cho ba điểm , .
Tìm để tam giác vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
;
Tam giác vuông tại .
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ
( )
0 ; 0 ; 0O
và đi qua điểm
( )
0 ; 0 ; 2M
có phương trình là
A.
2 2 2
2x y z+ + =
. B.
2 2 2
4x y z+ + =
.
C.
( )
2
22
24x y z+ + =
. D.
( )
2
22
22x y z+ + =
.
Lời giải
Chọn B
Ta mặt cầu tâm gốc tọa độ
( )
0 ; 0 ; 0O
đi qua điểm
( )
0 ; 0 ; 2M
nên bán kính
2R MO==
Vậyphương trình mặt cầu mặt cầu là
2 2 2
4x y z+ + =
Vậy đường thẳng
AB
đi qua điểm
( )
1; 2 ; 1A
có VTCP
( )
1; 3; 2u =−
nên phương trình
Câu 36: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
S
tâm
( )
0;0; 3I
đi qua điểm
( )
4;0;0 .M
Phương trình của
( )
S
Oxyz
( )
2;3; 1M
( )
1;1;1N
( )
1; 1;2Pm
m
MN P
N
6m =−
0m =
4m =−
2m =
( )
3; 2;2MN =
( )
2; 2;1NP m=−
MN P
N
( )
. 0 6 2 2 2 0 2 2 0MN NP m m m = + = = =
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 14
A.
( )
2
22
3 25.+ + + =x y z
B.
( )
2
22
3 5.+ + + =x y z
C.
( )
2
22
3 25.+ + =x y z
D.
( )
2
22
3 5.+ + =x y z
Lời giải
Chn A
Bán kính mặt cầu
( )
2
22
4 0 3 5.= = + + =r IM
Phương trình mặt cầu là:
2 2 2
( 3) 25.x y z+ + + =
Câu 37: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1;2;3A
. Phương trình của mặt cầu tâm
I
và đi qua
A
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 29x y z+ + + + + =
. B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 25x y z + + =
. D.
( )
2
22
1 1 1 5x y z+ + + + + =
.
Lời giải
Chọn B
Do mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1;1;1I
đi qua
( )
1;2;3A
nên bán kính của mặt cầu
( )
S
5R IA==
. Vậy phương trình mặt cầu
( )
S
là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1 5x y z + + =
.
Câu 38: Trong không gian h tọa độ
Oxyz
, tìm tt c các giá tr ca
m
để phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
là phương trình của mt mt cu.
A.
6m
B.
6m
C.
6m
D.
6m
Li gii
Chn D
Phương trình
2 2 2
2 2 4 0x y z x y z m+ + + =
là một phương trình mặt cu
2 2 2
1 1 2 0m + +
6m
.
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
(1; 2;3)M
. Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I,
bán kính IM?
A.
2 2 2
( 1) 13x y z + + =
B.
2 2 2
( 1) 13x y z+ + + =
C.
2 2 2
( 1) 13x y z + + =
D.
2 2 2
( 1) 17x y z+ + + =
Lời giải
Chọn A
I là hình chiếu vuông góc của
M
lên trục
Ox
( )
1;0;0I
( )
0; 2;3 13IM IM = =
( )
S
tâm
I
, bán kính
IM
:
( )
2
2
22
1 13x y z + + =
Câu 40: Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, phương trình o dưới dây phương trình mặt cu
tâm
( )
1;2; 1I
và tiếp xúc vi mt phng
( )
: 2 2 8 0 =P x y z
?
A.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3+ + + + =x y z
B.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 3 + + + =x y z
C.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z + + + =
D.
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9x y z+ + + + =
Li gii
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
15 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Chn C
Gi mt cu cn tìm là
()S
.
Ta có
()S
là mt cu có tâm
( )
1;2; 1I
và bán kính
R
.
()S
tiếp xúc vi mt phng
( ) : 2 2 8 0 =P x y z
nên ta có
( )
( )
( ) ( )
22
2
1 2.2 2.( 1) 8
;3
1 2 2
= = =
+ +
R d I P
.
Vậy phương trình mặt cu cn tìm là:
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 9 + + + =x y z
.
Câu 41: minh họa BGD&ĐT năm 20016-20017) Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt
cầu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
mặt phẳng
( )
:2 2 2 0P x y z+ + + =
. Biết mặt phẳng
( )
P
cắt mặt cầu
( )
S
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu
( )
S
A.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z+ + + + + =
B.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z+ + + + + =
C.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 8S x y z + + =
D.
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
: 2 1 1 10S x y z + + =
Li gii
Chọn D
Gi
,Rr
lần lượt là bán kính ca mt cu
( )
S
và đường tròn giao tuyến
Ta có
( )
( )
( )
2
2
22
22
2.2 1.1 2.1 2
, 1 10
2 1 2
R r d I P

+ + +
= + = + =

++

Mt cu
( )
S
tâm
( )
2;1;1I
bán kính
10R =
là
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 1 1 10x y z + + =
.
Câu 42: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2
1 1 1:9S x y z++++=+
và điểm
( )
2;3; 1A
. Xét các điểm
M
thuộc
( )
S
sao cho đường thẳng
AM
tiếp xúc với
( )
S
,
M
luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A.
6 8 11 0xy+ + =
B.
3 4 2 0xy+ + =
C.
3 4 2 0xy+ =
D.
6 8 11 0xy+ =
Lời giải
Chọn C
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
1; 1; 1I −−−
.
Gọi
( )
S
là mặt cầu đường kính
AI
( )
S
:
( ) ( )
2
22
1 25
11
24
x y z

+++
=

.
Ta có
AM
tiếp xúc
( )
S
tại
M
nên
90AMIAM IM
=
M
thuộc giao hai mặt cầu là
mặt cầu
( )
S
và mặt cầu
( )
S
.
(
S'
)
(
S
)
M
I
A
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 16
Ta có
( )
( )
MS
MS
Tọa độ của
M
thỏa hệ phương trình:
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2
22
2 2 2
1 25
1 1 1
24
91 211
x y z
x y z

+ + =
+ + =
−+


+ + +
( ) ( )
12
6 8 11 7xy
+ =
.
Hay
M
( )
:3 4 2 0P x y +=
.
Câu 43: Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, phương trình nào dưới đây phương trình mặt cu
đi qua ba điểm
( )
2;3;3M
,
( )
2; 1; 1N −−
,
( )
2; 1;3P −−
tâm thuc mt phng
( )
:2 3 2 0.x y z
+ + =
A.
2 2 2
2 2 2 10 0.x y z x y z+ + + =
B.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z+ + + =
C.
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z+ + + + + =
D.
2 2 2
2 2 2 2 0.x y z x y z+ + + =
Lời giải
Chn B
Gi s phương trình mặt cu
( )
S
có dng
2 2 2
2 3 2 0x y z ax by cz d+ + + =
.
Điu kin:
( )
2 2 2
0*a b c d+ +
mt cu
( )
S
đi qua 3 điểm
( )
2;3;3M
,
( )
2; 1; 1N −−
,
( )
2; 1;3P −−
tâm
I
thuc
( )
mp P
nên ta có h phương trình
( )
4 6 6 22 2
4 2 2 6 1
: / *
4 2 6 14 3
2 3 2 2
a b c d a
a b c d b
Tm
a b c d c
a b c d
+ + = =


= =


+ + = =


+ = =

Vậy phương trình mặt cu là :
2 2 2
4 2 6 2 0.x y z x y z+ + + =
Câu 44: Trong không gian vi h tọa độ
,Oxyz
xét các điểm
( )
0;0;1A
,
( )
;0;0Bm
,
( )
0; ;0Cn
,
( )
1;1;1D
vi
0; 0mn
1.+=mn
Biết rng khi
m
,
n
thay đổi, tn ti mt mt cu c định tiếp
xúc vi mt phng
( )
ABC
và đi qua
D
. Tính bán kính
R
ca mt cầu đó?
A.
1=R
. B.
2
2
=R
. C.
3
2
=R
. D.
3
2
=R
.
Li gii
Chn A
Gi
( )
1;1;0I
là hình chiếu vuông góc ca
D
lên mt phng
()Oxy
Ta có: Phương trình theo đoạn chn ca mt phng
()ABC
là:
1+ + =
xy
z
mn
Suy ra phương trình tổng quát ca
()ABC
0+ + =nx my mnz mn
Mt khác
( )
( )
2 2 2 2
1
;1
==
++
mn
d I ABC
m n m n
(vì
1+=mn
) và
( )
( )
1 ( ; .==ID d I ABC
Nên tn ti mt cu tâm
I
(là hình chiếu vuông góc ca
D
lên mt phng
Oxy
) tiếp xúc vi
()ABC
và đi qua
D
. Khi đó
1=R
.
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
17 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
1;2;1A
,
( )
3; 1;1B
( )
1; 1;1C −−
. Gọi
( )
1
S
mặt
cầu tâm
A
, bán kính bằng
2
;
( )
2
S
( )
3
S
hai mặt cầu tâm lần lượt
B
,
C
bán
kính đều bằng
1
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu
( )
1
S
,
( )
2
S
,
( )
3
S
.
A.
5
B.
7
C.
6
D.
8
Lời giải
Chọn B
Gọi phương trình mặt phẳng
( )
P
tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho phương trình là:
0ax by cz d+ + + =
.
Khi đó ta có hệ điều kiện sau:
( )
( )
( )
( )
( )
( )
;2
;1
;1
d A P
d B P
d C P
=
=
=
2 2 2
2 2 2
2 2 2
2
2
3
1
1
a b c d
abc
a b c d
abc
a b c d
abc
+ + +
=
++
+ +
=
++
+ +
=
++
2 2 2
2 2 2
2 2 2
22
3
a b c d a b c
a b c d a b c
a b c d a b c
+ + + = + +
+ + = + +
+ + = + +
.
Khi đó ta có:
3a b c d a b c d + + = + +
3
3
a b c d a b c d
a b c d a b c d
+ + = + +
+ + = +
0
0
a
a b c d
=
+ + =
.
với
0a =
thì ta
22
22
22
b c d b c
b c d b c d
+ + = +
+ + = + +
22
22
40
0
b c d b c
b c d
cd
+ + = +
=
+=
0 0, 0
4 , 2 2
c d c d b
c d b c b
+ = = =
+ = =
do đó có 3 mặt phẳng.
Với
0a b c d + + =
thì ta
2 2 2
2 2 2
32
2
b a b c
a a b c
= + +
= + +
2 2 2
34
2
ba
a a b c
=
= + +
4
3
11
3
ba
ca
=
=
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có
7
mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 5S x y z+ + =
. tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến của
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 18
A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Lời giải
Chọn C
Do
( ) ( )
; ; 0A a b c Oxy c =
. Gọi
I
là tâm mặt cầu.
Từ
A
kẻ được hai tiếp tuyến nên ta
5IA R=
. Gọi hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến
,MN
do hai tiếp tuyến vuông góc với nhau nên
( )
22
2 2 2 2MN AM IA R R IA R= =
Từ đó ta có
2 2 2 2
5 10 5 1 10 4 9IA a b a b + + +
.
Các cặp số nguyên
( )
;ab
thỏa mãn là:
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
0; 2 , 0; 3 , 2;0 , 1; 2 , 2; 1 , 2; 2 , 3;0
Vậy 20 điểm
A
thỏa mãn điều kiện đã cho.
Câu 47: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
2
22
: 1 5S x y z+ + + =
. Có tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
( )
S
đi qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Lời giải
Chọn A
Gọi
,MN
tiếp điểm,
H
tâm của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng
( )
AMN
mặt
cầu
( )
S
,
r
là bán kính của đường tròn giao tuyến.
Ta có:
AM MH r==
.
Dễ thấy:
2 2 2 2 2 2
IM MA AI R r AI+ = + =
.
Do
2 2 2
02r R R AI R
Với giả thiết bài toán, ta có
( ) ( )
0;0; 1 , 5, ; ;0I R A a b−=
, ta có
2 2 2 2
5 1 10 4 9a b a b + + +
Do đó:
0
2
a
b
=
=
;
0
2
b
a
=
=
;
2
2
a
b
=
=
;
1
2
a
b
=
=
;
1
2
b
a
=
=
;
0
3
a
b
=
=
;
0
3
b
a
=
=
.
r
r
R
A
N
H
I
M
Phan Nht Linh Fanpage: Luyện thi Đại hc 2023
19 | Facebook tác gi: Phan Nht Linh
KL: có 20 điểm thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Trong không gian
Oxyz
cho mặt cầu
( )
( )
2
22
3: 2x y zS + + =
. tất cả bao nhiêu điểm
( )
;;A a b c
(
,,abc
các số nguyên) thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
sao cho ít nhất hai tiếp tuyến
của
( )
S
qua
A
và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau?
A.
12
. B.
4
. C.
8
. D.
16
.
Lời giải
Chọn A
Mặt cầu
( )
S
có tâm
( )
0;0; 2I
, bán kính
3R =
.
Dễ thấy
( )
S
cắt mặt phẳng
( )
Oxy
nên từ một điểm
A
bất kỳ thuộc mặt phẳng
( )
Oxy
nằm
ngoài
( )
S
kẻ tiếp tuyến tới
( )
S
thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt nón đỉnh
A
, các tiếp
điểm nằm trên một đường tròn đượcc định. Còn nếu
A
thuộc
( )
S
thì ta kẻ các tiếp tuyến đó
sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của
( )
S
tại điểm
A
.
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua
A
thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
+ Hoặc
A
thuộc
( )
S
3IA R = =
.
+ Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón góc đỉnh của mặt nón
00
90 45MAN MAI
suy ra
22
22
IM
SinMAI
IA
32
6
2
IA
IA
.
Vậy điều kiện bài toán là
2
3 6 3 6IA IA
.
( ) ( )
; ;0A Oxy A a b
. Ta có
2 2 2 2 2
3 6 3 2 6 1 4IA a b a b + + +
(*).
Do
( )
;;A a b c
có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn (*) là
( )
0;2;0A
,
( )
0; 2;0A
,
( )
0;1;0A
,
( )
0; 1;0A
,
( )
2;0;0A
,
( )
2;0;0A
,
( )
1;0;0A
,
( )
1;0;0A
,
( )
1;1;0A
,
( )
1; 1;0A
,
( )
1;1;0A
,
( )
1; 1;0A −−
.
Vậy có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
2 2 2
( ) : 9S x y z+ + =
, điểm
(1;1;2)M
mặt
phẳng
( ) : 4 0P x y z+ + =
. Gọi
đường thẳng đi qua M, thuộc cắt tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng
có một vectơ chỉ phương là
(1; ; )u a b=
. Tính
t a b=−
A.
2T =−
B.
1T =
C.
1T =−
D.
0T =
Lời giải
Chọn C
( )
S
có tâm
( )
0;0;0O
, bán kính
3R=
Hình hc tọa độ Oxyz
Tư duy toán học 4.0 Luyện thi Đại hc 2023 | 20
( ) ( )
( )
4
;3
3
M P d O P R = =
( )
P
cắt
( )
S
theo giao tuyến là đường tròn
( )
C
có tâm H và bán kính
HA HB=
+
( )
min
max
,AB d H AB
Dựng
HI AB HIM
tại I
HI HM const =
Dấu “=” xảy ra
MI
( )
( )
( ) ( )
, 1;1;0 1; 1;0
AB
P
AB HM
u HM n
AB P

= =

có 1 VTCP:
( )
1; ;u a b=
Suy ra
1 0 1T a b= = =
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0P x y z + =
mặt cầu
( )
2 2 2
: 2 4 2 5 0.S x y z x y z+ + + + =
Giả sử
( )
MP
( )
NS
sao cho
MN
cùng
phương với vectơ
( )
1;0;1u
và khoảng cách giữa
M
N
lớn nhất. Tính
.MN
A.
3=MN
B.
1 2 2=+MN
C.
32=MN
D.
14=MN
Lời giải
Chọn C
Mặt phẳng có vtpt
( )
1; 2; 2n =−
. Mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1I
bán kính
1r =
. Nhận
thấy rằng góc giữa
u
n
bằng
ο
45
. Vì
( )
( )
; 2 1d I P r= =
nên
( )
P
không cắt
( )
S
.
Gọi
H
hình chiếu của
N
lên
( )
P
thì
ο
45NMH =
ο
2
sin 45
NH
MN NH==
nên
MN
lớn nhất khi chỉ khi
NH
lớn nhất. Điều này xảy ra khi
NN
HH
với
N
giao
điểm của đường thẳng
d
qua
I
, vuông góc
( )
P
H
là hình chiếu của
I
lên
( )
.P
Lúc đó
( )
( )
max
;3NH N H r d I P

= = + =
max
max
ο
32
sin 45
NH
MN ==
.
( )
P
| 1/100

Preview text:

Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
CHỦ ĐỀ 1 : HỆ TRỤC TỌA ĐỘ OXYZ LÍ THUYẾT
➢ Trong không gian xét hệ trục Oxyz , có trục Ox vuông góc với trục Oy tại O , và trục Oz vuông
góc với mặt phẳng Oxy tại O . Các vectơ đơn vị trên từng trục Ox , Oy , Oz lần lượt là i = (1;0;0),
j = (0;1;0), k = (0;0 ) ;1 .
▪ Nếu a = a i + a j + a k thì a = (a ;a ;a . 1 2 3 ) 1 2 3
M (x ; y ; z )  OM = x i + y j + z k M M M M M M
▪ Cho A( x ; y ; z B( x ; y ; z B B B ) A A A )
▪ Ta có: AB = (x x ; y y ; z z ) và 2 2 2
AB = (x x ) + ( y y ) + (z z ) . B A B A B A B A B A B A  + + +  ▪ x x y y z z
M là trung điểm AB thì M A B ; A B ; A B   .  2 2 2 
➢ Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho a = (a ;a ;a ) và b = (b ;b ;b ) ta có 1 2 3 1 2 3 a = b 1 1 
a = b  a = b a b = (a b ;a b ;a b ) k.a = (ka ;ka ;ka ) 2 2 1 1 2 2 3 3 1 2 3 a = b  3 3 ▪ .
a b = a . b o
c s(a;b) = a b + a b + a b 2 2 2 a =
a + a + a 1 1 2 2 3 3 1 2 3 ▪ a .b a .b a .b 1 1 2 2 3 3 o c s + + = o c s(a, b) =
(với a  0 , b  0 ) 2 2 2 2 2 2
a + a + a . b + b + b 1 2 3 1 2 3
a b vuông góc  .
a b = 0  a .b + a .b + a .b = 0 1 1 2 2 3 3 a = kb 1 1 
a b cùng phương  k
  R : a = kb  a = kb 2 2 a = kb  3 3
➢ Tích có hướng của a = (a ;a ;a ) và b = (b ;b ;b ) là a,b = (a b a b ;a b a b ;a b a b ) 1 2 3 1 2 3 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1  
a b cùng phương  a,b = 0  
a , b , c đồng phẳng  a,b .c = 0   ▪ Diện tích tam giác : 1 S = [AB, AC] ABC 2
▪ Thể tích tứ diệnV = 1 ABCD
[ AB, AC].AD 6
▪ Thể tích khối hộp: V AB AD AA ' ' ' ' = [ , ]. ' ABCD. A B C D
➢ Một số kiến thức khác
▪ Nếu M chia đoạn AB theo tỉ số k ( MA = k MB ) thì ta có : x kx y ky z kz A B x = ; A B y = ; A B z = Với (k  ) 1 M 1 Mk 1 Mk 1− k
G là trọng tâm của tam giác ABC x + x + x y + y + y z + z + z A B C x = ; A B C y = ; A B C z = G 3 G 3 G 3
G là trọng tâm của tứ diện ABCD GA + GB + GC + GD = 0
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho vectơ u = (1;1;− 2) , v = (1;0;m) . Tìm m để góc
giữa hai vectơ u, v bằng 45 .
A. m = 2 .
B. m = 2 − 6 .
C. m = 2 + 6 . D. Lời giải . Chọn B u v 1− 2m 1− 2m 2 Ta có: (u v) . cos , = = = = u . v 1 +1 + (−2)2 2 2 2 2 . 1 + m 2 + 2 6. 1 m 2
 1− 2m = 3 1− m 2 2
 4m − 4m +1 = 3 + 3m (điều kiện 1 m  ). 2 m = 2 − 6 2
m − 4m − 2 = 0  
. Đối chiếu điều kiện ta có m = 2 − 6 . m = 2 + 6
VÍ DỤ 2: Trong không gian Oxyz , cho hai véc tơ a 2;1; 2 , b 0;
2; 2 . Tất cả giá trị của
m để hai véc tơ u 2a 3mb v
ma b vuông góc với nhau là 26 2 26 2 11 2 26 26 2 A. . B. . C. . D. 6 6 18 6 . Lời giải Chọn D Ta có: u 2a 3mb 2;2 3m 2; 4 3m 2 và v ma b 2m;m 2; 2m 2 . Khi đó: u.v 0 4m 2 3m 2 m 2 4 3m 2 2m 2 0 . 2 9m 2 6m 6 2 0 26 2 m . 6
VÍ DỤ 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0; 1 − ;2) , B(2; 3 − ;0) , C( 2 − ;1; ) 1 , D (0; 1
− ;3) Gọi (L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức M .
A MB = MC.MD = 1. Biết rằng ( L) là một đường tròn, đường tròn đó có bán kính r bằng bao nhiêu? 3 5 11 7 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 2 2 2 Lời giải Chọn . C
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Gọi M ( ;
x y; z ) là tập hợp các điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Ta có AM = ( ;
x y +1; z − 2) , BM = ( x − 2; y + 3; z) , CM = ( x + 2; y −1; z − ) 1 , DM = ( ;
x y +1; z − 3) .  . MA MB = 1 Từ giả thiết: .
MA MB = MC.MD = 1   MC.MD =1 x
 ( x − 2) + ( y + )
1 ( y + 3) + z ( z − 2) = 1  2 2 2  
x + y + z − 2x + 4y − 2z + 2 = 0   x
 ( x + 2) + ( y + ) 1 ( y − ) 1 + ( z − ) 1 ( z − 3) = 1 2 2 2
x + y + z + 2x − 4z +1 = 0
Suy ra quỹ tích điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt cầu tâm I 1; 2
− ;1 , R = 2 và mặt 1 ( ) 1 cầu tâm I 1 − ;0;2 , R = 2 . 2 ( ) 2 M I1 I2 2   Ta có: I I = 5 . Dễ thấy: I I 5 11 2 1 2 = − = − = . 1 2 r R 4 1    2  4 2
VÍ DỤ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3 )
;1 và B (5; 6; 2) . Đường thẳng
AB cắt mặt phẳng (Oxz) tại điểm M . Tính tỉ số AM . BM AM AM 1 AM 1 AM A. = 2 . B. = . C. = . D. = 3. BM BM 2 BM 3 BM Lời giải Chọn B . AB =  (7 ; 3 ; ) 1  AB = 59
M (Oxz)  M ( x ; 0 ; z) ;  . AM = 
(x + 2 ;−3 ; z − ) 1 x + 2 = 7kx = 9 −   ,
A B, M thẳng hàng  AM = k.AB (k  )   3 − = 3k   1
− = k M ( 9 − ; 0 ; 0) .   z −1 = k z = 0   BM = ( 1
− 4 ; − 6 ; − 2)  BM = 118 = 2.AB .
VÍ DỤ 5: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(2; 3 − ;7) , B(0;4; ) 1 , C (3;0;5)
D (3;3;3) . Gọi M là điểm nằm trên mặt phẳng (Oyz ) sao cho biểu thức
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tọa độ của M là: A. M (0;1; 2 − ).
B. M (0;1; 4) . C. M (0;1; 4 − ).
D. M (2;1;0) . Lời giải 3 |
Facebook tác giả: Phan Nhật Linh . Hình học tọa độ Oxyz Chọn B Ta có: AB = ( 2 − ;7; 6 − ) , AC = (1;3; 2 − ) , AD = (1;6; 4
− ) nên AB, AC.AD = 4 −  0   .
Suy ra: AB , AC , AD không đồng phẳng.
Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD . Khi đó G (2;1;4) .
Ta có: MA + MB + MC + MD = 4MG = 4MG .
Do đó MA + MB + MC + MD nhỏ nhất khi và chỉ khi MG ngắn nhất.
Vậy M là hình chiếu vuông góc của G lên mặt phẳng (Oyz) nên M (0;1;4) .
VÍ DỤ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(7;2;3) , B (1;4;3) , C (1;2;6) , D (1;2;3)
và điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P = MA + MB + MC + 3MD đạt giá trị nhỏ nhất. 3 21 5 17 A. OM = . B. OM = 26 .
C. OM = 14 . D. OM = 4 4 Hướng dẫn giải Chọn C
Ta có DA = (6;0;0) , DB = (0;2;0) , DC = (0;0;3) nên tứ diện $ABCD$ là tứ diện vuông đỉnh D .
Giả sử M ( x +1;y + 2;z + 3) . . Ta có MA = (x− )2 2 2
6 + y + z x − 6  6 − x , MB = x + ( y − )2 2 2
2 + z y − 2  2 − y .
MC = x + y + ( z − )2 2 2 3  z − 3  2 2 2 3 − z ,
3MD = 3(x + y + z )  ( + + )2 x y z
x + y + z . Do đó P  (6 − x) + (2 − y) + (3− z) + (x + y + z) = 11.
x = y = z = 0 6− x  0 
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng $11$, khi và chỉ khi 2 − y  0
x = y = z = 0 . 3− z  0 
x + y + z  0 
Khi đó M (1;2;3) suy ra 2 2 2 OM = 1 + 2 + 3 = 14 .
VÍ DỤ 7: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A(1;1; 4) , B (5; 1
− ;3), C (2;2;m) , D(3;1;5) . Tìm tất cả
giá trị thực của tham số m để A , B , C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện.
A. m  6 .
B. m  6 .
C. m  6 .
D. m = 6 . Chọn C Ta có AB = (4; 2 − ;− ) 1 , AD = (2;0 )
;1 ,  AB, AD = ( 2 − ; 6 − ;4)  
, AC = (1;1; m − 4)
Để A , B , C , D là bốn đỉnh của một hình tứ diện khi  AB, AD.AC  0    . 2
− − 6 + 4m −16  0  m  6 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 1
Điểm và vecto trong hệ trục tọa độ I. PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1.
Trong không gian với hệ trục Oxyz cho ba điểm A
1; 2; 3 , B 1; 0; 2 , C ; x y; 2 thẳng hàng. Khi đó x y bằng 11 11 A. x y 1 . B. x y 17 . C. x y . D. x y . 5 5 Câu 2.
Tìm tọa độ véctơ u biết rằng u + a = 0 và a = (1;− 2; ) 1 .
A. u = (−3; − 8;2) .
B. u = (1; − 2;8) .
C. u = (−1;2; − ) 1 .
D. u = (6; − 4; − 6) . Câu 3.
Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1;
− 0;2) , B(2;1;−3) và C (1;−1;0) . Tìm tọa độ điểm
D sao cho ABCD là hình bình hành.
A. D (0; 2; − ) 1 . B. D ( 2 − ;− 2;5) . C. D ( 2 − ;2;5) .
D. D (2; 2; − 5) . Câu 4.
Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;1; )
1 . Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz) . A. (1;1;0) . B. (0;1; ) 1 . C. (1;0; ) 1 . D. (0;1;0) . Câu 5.
Trong không gian Oxyz , cho A( 3
− ;1;2) , tọa độ điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy A. (3; 1 − ; 2 − ) . B. (3; −1; 2) .
C. (3;1; −2) . D. ( 3 − ; 1 − ;2) . Câu 6.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; − ) 1 ; B (2; 1; − 3);C ( 3 − ;5 ) ;1 . Tìm
tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. D ( 4 − ; 8;− 5) B. D ( 4 − ; 8;− 3) . C. D ( 2 − ;8; 3 − ) . D. D ( 2 − ;2;5) . x − 3 y +1 z −1 Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
và điểm M (1; 2; − 3) . Gọi 2 1 2
M là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d . Độ dài đoạn thẳng OM bằng 1 1 A. 2 2 . B. 6 . C. 3 . D. 2 . Câu 8.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;4 )
;1 và B (4;5; 2) . Điểm C thỏa mãn OC = BA có tọa độ là A. ( 6 − ; −1;− ) 1 . B. ( 2 − ; − 9;− 3) . C. (6; 1; ) 1 . D. (2; 9;3) . Câu 9.
Trong không gian với hệ toạn độ Oxyz , cho A(1;1;2), B(2;− )
1;1 , C (3; 2; − 3) . Tìm tọa độ điểm
D để tứ giác ABCD là hình bình hành.
A. (4; 2; − 4) . B. (0; − 2;6) .
C. (2; 4; − 2) . D. (4;0; − 4) .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1; 2 − ) , B(2; 3
− ;5) . Điểm M thuộc đoạn AB sao
cho MA = 2MB , tọa độ điểm M
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz  7 5 − 8   3 17  A. M ; ;   . B. M (4;5; 9 − ) . C. M ; 5 − ;   . D. M (1; 7 − ;12).  3 3 3   2 2 
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi a , b , c lần lượt là khoảng cách từ điểm M (1;3; 2)
đến ba mặt phẳng tọa độ (Oxy) , (Oyz) ,(Oxz) . Tính 2 3
P = a + b + c ?
A. P = 32 . B. P = 18.
C. P = 30 . D. P = 12 .
Câu 12. Cắt một hình trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có
cạnh bằng 3a . Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho. 2 27 a 2 9 a 2 13 a A. 2 9a  . B. . C. . D. . 2 2 6
Câu 13. Trong không gian (oxyz) cho OA = i − 2 j + 3k, điểm B(3; 4
− ;1) và điểm C(2;0; 1 − ). Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC A. (1; −2;3). − − − − − B. ( 2; 2; 1). C. (2; 2;1). D. ( 1; 2; 3).
Câu 14. Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB , CD thỏa
mãn CD = 2 AB và diện tích bằng 27 , đỉnh A( 1 − ; 1
− ;0) , phương trình đường thẳng chứa cạnh x − 2 y +1 z − 3 CD là = =
. Tìm tọa độ điểm D biết x x . B A 2 2 1 A. D ( 2 − ; 5 − ; ) 1 . B. D ( 3 − ; 5 − ; ) 1 . C. D (2; 5 − ) ;1 . D. D (3; 5 − ) ;1 .
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho OA = i − 2 j + 3k , điểm B (3; − 4 )
;1 và điểm C (2;0; − ) 1 . Tọa độ
trọng tâm tam giác ABC
A. (1; − 2;3) . B. ( 2 − ;2;− ) 1 . C. (2; − 2 ) ;1 . D. ( 1; − 2;− 3) .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho AO = i − 2 j + 3k , điểm B (3; − 4 ) ;1 C (2;0; − ) 1 và
điểm D (a;b;c) sao cho B là trọng tâm tam giác ACD . Khi đó P = a + b + c bằng A. 1. B. 3 − . C. 1 − . D. 3 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD   biết A(1;0; )
1 , B (2;1; 2) , D (1; 1 − ) ;1 , C(4;5; 5
− ) . Tọa độ của điểm A là: A. A(4;6; 5 − ) . B. A( 3 − ;4;− ) 1 . C. A(3;5; 6 − ) .
D. A(3;5;6) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; − 2 )
;1 , B (0;1; 2) . Tọa độ điểm M thuộc mặt
phẳng (Oxy) sao cho ba điểm A , B , M thẳng hàng là
A. M (4; − 5;0) .
B. M (2; − 3;0) . C. M (0;0 ) ;1 . D. M (4;5;0) .
Câu 19. Trong không gian Oxyz , véctơ u vuông góc với hai véctơ a = (1;1 ) ;1 và b = (1; 1; − 3) ; đồng
thời u tạo với tia Oz một góc tù và độ dài véctơ u bằng 3. Tìm véctơ u .  6 6   6 6   6 6   6 6  A.  6 ;− ; −    . B.  6 ; ; −    . C.  − 6 ; ;    . D.  − 6 ;− ;    . 2 2   2 2   2 2   2 2  
Câu 20. Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm M (1; 1 − ;1), N(2;0; 1 − ),P( 1
− ;2;1) . Xét điểm Q sao cho
tứ giác MNPQ là một hình bình hành. Tọa độ Q A. (−2;1;3) B. (−2;1;3) C. ( 2 − ;1; 3 − ) D. (4;1;3)
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(3;5; − ) 1 , B (7; x )
;1 và C (9; 2; y) . Để A , B , C thẳng
hàng thì giá trị x + y bằng A. 5 . B. 6 . C. 4 . D. 7 .
Câu 22. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A( 2 − ;3;4), B(8; 5 − ;6). Hình chiếu
vuông góc của trung điểm I của đoạn AB trên mặt phẳng (Oyz ) là điểm nào dưới đây? A. N (3; 1 − ;5) . B. M (0; 1 − ;5) .
C. Q (0;0;5) . D. P (3;0;0).
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 5
− ;4) . Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?
A. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ ( xOz) bằng 5 .
B. Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng 29 .
C. Tọa độ điểm M  đối xứng với M qua mặt phẳng ( yOz ) là M (2;5;− 4) .
D.Tọa độ điểm M  đối xứng với M qua trục Oy M ( 2 − ; 5 − ;−4).
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho ba điểm A( 1 − ;1;2) , B(0;1;− )
1 , C ( x + 2; y; 2 − ) thẳng hàng.
Tổng x + y bằng 7 8 2 1 A. . B. − . C. − . D. − . 3 3 3 3
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm H (2;1; ) 1 . Gọi các điểm ,
A B,C lần lượt ở trên các trục
tọa độ Ox,Oy,Oz sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Khi đó hoành độ điểm A là: A. 3 − . B. 5 − . C. 3. D. 5
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết u = 2 ; v = 1 và góc giữa hai vectơ u v bằng
2 . Tìm k để vectơ p = ku +v vuông góc với vectơ q = u v. 3 2 5 2 A. k = . B. k = .
C. k = 2 . D. k = − . 5 2 5
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' với A( 2 − ;1;3),
C (2;3;5), B '(2;4; − ) 1 , D '(0;2 )
;1 . Tìm tọa độ điểm B .
A. B (1; − 3;3) . B. B ( 1; − 3;3) .
C. C (1;3; − 3) . D. B (1;3;3) .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm A( 1
− ;2;0) , B(3;1;0) , C (0;2; )
1 và D (1;2;2) . Trong đó
có ba điểm thẳng hàng là
A. A , C , D .
B. A , B , D .
C. B , C , D .
D. A , B , C .
Câu 29. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0) , B (5;0;0) . Gọi ( H ) là tập hợp các điểm
M trong không gian thỏa mãn M .
A MB = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. ( H ) là một đường tròn có bán kính bằng 4 .
B. ( H ) là một mặt cầu có bán kính bằng 4 .
C. ( H ) là một đường tròn có bán kính bằng 2 .
D. ( H ) là một mặt cầu có bán kính bằng 2 .
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các vectơ a = (2; m −1;3),b = (1;3; 2
n) . Tìm m,n
để các vectơ a,b cùng hướng. 3 4
A. m = 7; n = − .
B. m = 4; n = −3 .
C. m = 1; n = 0 .
D. m = 7; n = − . 4 3
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho A (1;1; −3) , B(3; −1;1) . Gọi G là trọng tâm tam giác OAB ,véc
OG có độ dài bằng: 2 5 2 5 3 5 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 5 3 2
Câu 32. Trong không gian vói hệ trục tọa độ Oxyz , cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB , CD thỏa
mãn CD = 2 AB và diện tích bằng 27 , đỉnh A( 1 − ; 1
− ;0) , phương trình đường thẳng chứa cạnh x − 2 y +1 z − 3 CD là = =
. Tìm tọa độ điểm D biết hoành độ điểm B lớn hơn hoành độ điểm 2 2 1 A . A. D ( 2 − ; 5 − ; ) 1 . B. D ( 3 − ; 5 − ; ) 1 . C. D (2; 5 − ) ;1 . D. D (3; 5 − ) ;1 .
Câu 33. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2;3; 2) , B ( 2 − ; 1 − ;4) . Tìm tọa độ
điểm E thuộc trục Oz sao cho E cách đều hai điểm , A B .  1   1  A. 0; 0;   . B. 0; 0;  . C. (0;0; ) 1 − . D. (0;0; ) 1 .  2   3 
Câu 34. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A(1;0; 2) , B (3;1; 4) , C (3; 2 − ) ;1 . Tìm tọa độ điểm 3 11
S , biết SA vuông góc với ( ABC ) , mặt cầu ngoại tiếp tứ diện S.ABC có bán kính bằng 2
S có cao độ âm. A. S (4;6; 4 − ) . B. S (4; 6 − ; 4 − ). C. S ( 4 − ;6; 4 − ). D. S ( 4 − ; 6 − ; 4 − ) .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hình thang cân ABCD có các đáy lần lượt là AB, CD . Biết A(3;1; 2 − ) , B( 1 − ;3;2) , C ( 6 − ;3;6) và D( ; a ; b c) với ; a ; b c
. Tính T = a + b + c .
A. T = −3 .
B. T = 1 .
C. T = 3 . D. T = −1 .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1; 2;5) , B (3; 4 ) ;1 , C (2;3; 3 − ) . Gọi G
trọng tâm tam giác ABC M là điểm thay đổi trên mp (Oxz ) . Độ dài GM ngắn nhất bằng A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz cho các điểm A(5;1;5) , B (4;3; 2) , C ( 3 − ;− 2; )
1 . Điểm I (a ;b;c) là
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Tính a + 2b + c ? A. 1. B. 3 . C. 6 . D. 9 − .
Câu 38. Trong không gian với hệ tọa Oxyz , cho vectơ a = (1; 2
− ;4) , b = (x ; y ; z cùng phương với 0 0 0 )
vectơ a . Biết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn và b = 21 . Giá trị của tổng x + y + z 0 0 0 bằng A. 3 − . B. 6 . C. 6 − . D. 3 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 39. Trong không gian Oxyz cho A(4; 2
− ;6) , B(2;4;2) , M ( ):x + 2y − 3z − 7 = 0 sao cho M .
A MB nhỏ nhất. Tọa độ của M bằng  29 58 5   37 5 − 6 68  A. ; ;   . B. (4;3; ) 1 . C. (1;3; 4) . D. ; ;   .  13 13 13   3 3 3 
Câu 40. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình thang ABCD có hai đáy AB, CD ; có tọa độ ba đỉnh A(1;2 ) ;1 , B (2;0; − )
1 , C (6;1;0) . Biết hình thang có diện tích bằng 6 2 . Giả sử đỉnh D ( ; a ;
b c) , tìm mệnh đề đúng?
A. a + b + c = 6 .
B. a + b + c = 5 .
C. a + b + c = 8 .
D. a + b + c = 7 .
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : x + y + z − 3 = 0 và đường thẳng x y +1 z − 2 d : = =
. Gọi  là hình chiếu vuông góc của d trên ( ) và u = (1;a;b) là một 1 2 1 −
vectơ chỉ phương của  với a,b  . Tính tổng a + b . A. 0 . B. 1. C. 1 − . D. −2 .
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.AB C
  có A( 3;− ) 1;1 , hai đỉnh
B , C thuộc trục Oz AA = 1 ( C không trùng với O ). Biết véctơ u = (a ;b; 2) với a ,b
là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AC . Tính 2 2
T = a + b . A. T = 5 .
B. T = 16 .
C. T = 4 . D. T = 9 .  
Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 1; 2; 2) − 8 4 8 và B ; ; 
 . Biết I (a; ; b c) là tâm của  3 3 3 
đường tròn nội tiếp tam giác OAB . Giá trị của a b + c bằng A. 1. B. 3. C. 2. D. 0. 11 4 8 
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm (
A 1; 0; 0) , B (2; 2; 2 − ) , C ; ;   . Bán kính đường  3 3 3 
tròn nội tiếp tam giác ABC thuộc nửa khoảng  1   1   3  3  A. 0;  . B. ;1  . C. 1;  . D. ; 2  .      2   2   2  2   5 4 8 
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( A 1 − ;0;0) , B(0;2; 2 − ) , C ; ;   . Độ dài đường  3 3 3 
phân giác trong đỉnh A của tam giác ABC là 12 2 12 3 13 2 13 3 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 7
Câu 46. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x y + 2 = 0 và hai điểm A(1; 2;3) , B (1;0; ) 1 . Điểm C ( ; a ;
b − 2) ( P) sao cho tam giác ABC có diện tích nhỏ nhất. Tính a + b A. 0. B. 3 − . C. 1. D. 2.
Câu 47. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hai điểm (
A 1; 0; 0) , B(5; 6; 0) và M là điểm thay đổi trên mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 1 . Tập hợp các điểm M trên mặt cầu (S ) thỏa mãn 2 2
3MA + MB = 48 có bao nhiêu phần tử?
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho OA = i + j − 3k , B (2; 2 )
;1 . Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất.  3  A. M (0; 2 − ;0) . B. M 0; ;0   . C. M (0; 3 − ;0) . D. M (0; 4 − ;0) .  2 
Câu 49. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(1; 5;0) , B (3;3;6) và đường thẳng x + 1 y −1 z d : =
= . Điểm M (a;b;c) thuộc đường thẳng d sao cho chu vi tam giác MAB 2 1 − 2
nhỏ nhất. Khi đó biểu thức a + 2b + 3c bằng A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 3.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(0;4 2 ;0) , B(0;0;4 2 ) , điểm C (Oxy) và tam
giác OAC vuông tại C , hình chiếu vuông góc của O trên BC là điểm H . Khi đó điểm H luôn
thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng A. 2 2 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A AB 2; 2;5 , AC x 1; y 2;1 . 3 x x 1 y 2 1 5 ,
A B, C thẳng hàng
AB, AC cùng phương x y 1 . 2 2 5 8 y 5 Câu 2. Chọn C
Ta có u + a = 0  u = −a = (−1;2;− ) 1 . Câu 3. Chọn B
Gọi D (a ;b;c) ; AB = (3;1; − 5) ; AC = (2; −1; − 2) 3 1 Vì  2 1
− nên AB không cùng phương AC  tồn tại hình bình hành ABCD . 3  =1− aa = 2 −  
Suy ra ABCD là hình bình hành khi AB = DC  1  = 1 − − b b
 = −2 . Vậy D ( 2 − ;− 2;5) .   5 − = −c c = 5   Câu 4. Chọn C A(1;1; )
1 nên tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng (Oxz) là (1;0; ) 1 . Câu 5. Chọn C Gọi A( ;
x y; z ), A'(x '; y '; z ') là điểm đối xứng với điểm A qua trục Oy . x ' = −x
Điểm A' đối xứng với điểm A qua trục Oy nên  y ' = y . Do đó A' = (3;1; 2 − ). z ' = −zCâu 6. Chọn B
Ta có AB ( 1; − 3; 4) ; AC ( − 4; 3; 2) nên AB; AC không cùng phương hay ,
A B, C không thẳng hàng. Gọi D ( ;
x y; z )  DC ( − 3 − ;
x 5 − y; 1− z ) . 1  = 3 − − xx = 4 −  
Lúc đó, ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB = DC   3
− = 5 − y  y = 8 .   4 = 1− z z = 3 −   Vậy D ( 4 − ;8;− 3) . Câu 7. Chọn B
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz x = 3 + 2t
Cách 1: Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y = 1 − + t . z =1+ 2t
Một vtcp của d u = (2;1; 2) .
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua điểm M (1; 2; − 3) và vuông góc với đường thẳng d . Khi đó ( )
có vtpt là n = u = (2;1; 2) .
Phương trình mặt phẳng ( ) : 2( x − )
1 +1( y − 2) + 2( z + 3) = 0  2x + y + 2z + 2 = 0 .
M là hình chiếu vuông góc của M lên đường thẳng d nên M là giao điểm của d và ( ) . 1 1
x = 3 + 2t ( ) 1  y = 1 − + t (2) Xét hệ phương trình:  z = 1+ 2t  (3)
2x + y + 2z + 2 = 0  (4) Thay ( )
1 , (2),(3) vào (4) ta được: 2(3 + 2t ) −1+ t + 2(1+ 2t ) + 2 = 0  9t + 9 = 0  t = −1 . x =1  Suy ra  y = 2
−  M 1;− 2;−1 . 1 ( ) z = 1 −  Độ 2 2
dài đoạn thẳng OM là: 2 OM = 1 + 2 − + 1 − = 6 . 1 ( ) ( ) 1 x = 3 + 2t
Cách 2: Phương trình tham số của đường thẳng d là:  y = 1 − + t . z =1+ 2t
Một vtcp của d u = (2;1; 2) .
M d M 3 + 2t ; −1+ t ;1+ 2t MM = 2 + 2t ; − 3 + t ; 4 + 2t . 1 1 ( ) 1 ( )
Ta có MM u MM .u = 0  4 + 4t − 3 + t + 8 + 4t = 0  t = 1 − . 1 1
Suy ra M 1; − 2; −1 1 ( ) Độ 2 2
dài đoạn thẳng OM là: 2 OM = 1 + 2 − + 1 − = 6 . 1 ( ) ( ) 1 Câu 8. Chọn A
Gọi C ( x ; y ; z) . Ta có OC = ( x ; y ; z ) , BA = ( 6 − ;−1;− ) 1 . x = 6 − 
Khi đó OC = BA   y = −1. Vậy C ( 6 − ;−1;− ) 1 . x = 1 −  Câu 9. Chọn C
Gọi tọa độ điểm D ( x; y; z) . Ta có: AD =( x −1; y −1; z − 2) , BC =(1;3;− 4) .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 x −1=1 x = 2  
Tứ giác ABCD là hình bình hành  AD = BC  y −1=3  y = 4 . Vậy D(2;4;− 2) .   z − 2 = − 4 z = − 2  
Câu 10. ChọnA Gọi M ( ; x y; z ) .
Vì điểm M thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB AM = 2MB  7 x = 
x − = ( − x) 3 3 2 2        −   7 5 8
y − = (− − y) 5 7 5 8 1 2 3
 y = −  M ; − ;   . Vậy M ; ;   .      3 3 3  z + =  ( − z) 3 3 3 3 2 2 5  8 z =  3
Câu 11. Chọn C
Với A( x ; y ; z )  (Oxyz) . Khi đó d ( A,(Oxy)) = z , d ( A,(Oxz)) = y , d ( A,(Oyz)) = x . o o o o o o
Theo bài ra ta có: a = d (M ;(Oxy)) = 2 ; b = d (M ;(Oyz)) = 1, c = d ( M ;(Oxz)) = 3. 2 3 2 3
P = a + b + c = 2 +1 + 3 = 30 .
Câu 12. Chọn B A B l R D C
Do thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 3a nên ta có bán kính đáy 3a R =
và độ dài đường sinh l = 3a . 2 2 
Diện tích toàn phần hình trụ là: 27 a 2
S = 2 R + 2 Rl = . tp 2
Câu 13. Chọn C
Ta có OA = i − 2 j + 3k = ( A 1; 2 − ;3).
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ta có  x + x + x 1+ 3 + 2 A B C x = = = 2  G 3 3   y + y + y 2 − − 4 + 0 A B Cy = = = 2 − . Vậy − G G(2; 2;1). 3 3   z + z + z 3 +1−1 A B C z = = = 1  G  3 3
Câu 14. Chọn A
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz A B D C H
Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng CD .
Khi đó H (2 + 2t; 1
− + 2t;3 + t)  AH (3+ 2t;2t;3+ t) .
Đường thẳng CD có vtcp là: u (2;2; ) 1 . Ta có:
AH u AH.u = 0  2 (3 + 2t ) + 2.2t + 3 + t = 0  t = 1 −  H (0; 3 − ;2)  AH = 3 . + + Đường thẳng x 1 y 1 z
AB đi qua A và song song với CD  phương trình AB là: = = 2 2 1
B AB B ( 1 − + 2 ; a 1 − + 2 ;
a a)  AB = 3 a CD = 6 a AB + CD 3 a + 6 aa = 2 Theo bài ra ta có: S = .AH  .3 = 27  a = 2  ABCD  2 2 a = 2 − Với a = 2 −  B( 5 − ; 5 − ; 2 − ) .
Với a = 2  B (3;3; 2 − ) 1 Ta có: DH = AB D ( 2 − ; 5 − ) ;1 2
Câu 15. Chọn C
Từ OA = i − 2 j + 3k A(1; − 2;3)  x + x + x A B C x = = 2  G 3   y + y + y
Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC A B Cy = = −2 G 3   z + z + z A B C z = = 1  G  3
Vậy tọa độ trọng tâm (2; − 2 ) ;1 .
Câu 16. Chọn A
Câu 17. Chọn C Gọi A( ; a ; b c) ABC .
D A ' B 'C ' D ' là hình hộp  AC = AB + AD + AA  AA = AC − AB AD AB = (1;1 ) ;1 , AD = (0; 1
− ;0) , AC = (3;5; 6
− )  AC − AB AD = (2;5; 7 − )
AA = (a −1; ; b c − ) 1
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 a −1 = 2 a = 3 ( )   1  b  = 5  b
 = 5 . Vậy: A(3;5; 6 − ) .   c −1 = 7 − c = 6 −  
Câu 18. Chọn A
Ta có M  (Oxy)  M ( x ; y ;0) ; AB = ( 2 − ;3 )
;1 ; AM = ( x − 2; y + 2; − ) 1 . − + − Để x y
A , B , M thẳng hàng thì AB AM cùng phương , khi đó : 2 2 1 = = 2 − 3 1 x = 4  
. Vậy M (4; − 5;0) . y = 5 −
Câu 19. Chọn A
Ta có a b không cùng phương đồng thời u  ⊥ a
u // a ,b = (4;− 2;− 2)  u = (2k ;− k ;− k )   . u  ⊥ b 6 Do 2 2 2 u = 3 
4k + k + k = 3  k = 
. Mặt khác u tạo với tia Oz một góc tù nên 2 6
cos (u, k )  0  .
u k  0  2k.0 + (−k ).1  0  (−k ).1  0  k  0 . Suy ra k = . 2   Vậy 6 6 u =  6 ; − ;    . 2 2  
Câu 20. Chọn A Gọi Q( ; x y; z). = − = − − − − Ta có MN (1;1; 2), QP ( 1 ; x 2 y;1 z). 1  = 1 − − xx = 2 −  
Tứ giác MNPQ là một hình bình hành  MN = QP  1
 = 2 − y  y = 1 . Vậy,   2 − =1− z z = 3   Q( 2 − ;1;3) .
Câu 21. Chọn A
Ta có AB = (4; x − 5; 2) , AC = (6; − 3; y + ) 1 .  2  k = 4 = 6k   3 
Ba điểm A , B , C thẳng hàng  k
  : AB = k.AC  x −5 = 3
k  x = 3 .   2 = k ( y +  ) 1 y = 2  
Vậy x + y = 5 .
Câu 22. Chọn B
I là trung điểm của đoạn AB nên I (3; 1 − ;5) .
Khi đó hình chiếu của I lên (Oyz) là M (0; 1 − ;5) .
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 23. Chọn C
+) Ta có khoảng cách từ M đến mặt phẳng tọa độ ( xOz) bằng −5 = 5 nên A đúng.
+) Khoảng cách từ M đến trục Oz bằng + (− )2 2 2 5 = 29 nên B đúng.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng ( yOz) là I (0; 5 − ;4) .
Suy ra tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua mặt phẳng ( yOz) là M '( 2 − ; 5
− ;4) nên C sai.
+) Tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên trục Oy J (0; 5 − ;0) .
Suy ra tọa độ điểm M ' đối xứng với M qua trục Oy M '( 2 − ; 5 − ; 4 − ) nên D đúng.
Câu 24. Chọn C Ta có AB = (1;0; 3
− ), BC = (x + 2; y −1;− ) 1 . Ba điểm ,
A B, C thẳng hàng  AB BC cùng phương  k
 : BC = k AB  5 − =  x x + 2 = k   3    2
y −1 = 0   y = 1  x + y = − .   3 1 − = −3k  1 k =  3
Câu 25. Chọn C x y z Giả sử A( ; a 0;0); B (0; ;
b 0);C (0;0;c) . Khi đó mặt phẳng ( ABC ) : + + =1 a b cAH =  (2 − a;1; ) 1 ; BH = (2;1− ; b ) 1 Ta có:  BC = 
(0;− ;bc); AC = (−a;0;c)  H ( ABC) 2 1 1 + + = 1  a = 3 a b c   
H là trực tâm của tam giác ABC nên AH.BC = 0   b
− + c = 0  b  = 6 Vậy    = 2 − a + c = 0 c = 6 BH.AC 0      A(3;0;0)
Câu 26. Chọn A  Ta có: u v = (u v) 2 . 2.1.cos , = 2.cos = 1 − . 3
Vectơ p = ku + v vuông góc với vectơ = − khi và chỉ khi: q u v 2 2 .
p q = (ku + v)(u v) = 0  ku + (1− k )u .v v = 0  4k − (1− k ) −1 = 2 0  k = . 5
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 27. Chọn D
Gọi B ( x; y ; z) là điểm cần tìm.
Gọi I I ' lần lượt là trung điểm AC B ' D '
I (0;2;4) và I '(1;3;0). I ' I = ( 1
− ;−1;4); B'B = (x − 2; y − 4; z + ) 1 x − 2 = 1 − x =1  
Ta có: B ' B = I ' I   y − 4 = 1
−  y = 3 . Vậy B(1;3;3) .   z +1 = 4  z = 3 
Câu 28. Chọn A Ta có: AC = (1;0 ) ;1 , AD = (2;0; 2)
AC AD = 0 , nên hai vecto AC , AD cùng phương, hay ba điểm ,
A C, D thẳng hàng.
Nhận xét: Có thể vẽ phát họa lên hệ tọa độ Oxyz để nhìn nhận dễ dàng hơn.
Câu 29. Chọn D
+ Gọi I là trung điểm AB I (3;0;0) . Ta có : M .
A MB = 0  (MI + IA).(MI + IB) = 0  (MI + IA).(MI IA) = 0 2 2  1 1 MI IA = 0 2 2
MI = IA MI = AB = . 5 −1 = 2 . 2 2
Suy ra tập hợp điểm M trong không gian là mặt cầu tâm I , bán kính bằng 2.
Vậy ( H ) là một mặt cầu có bán kính bằng 2 .
Câu 30. Chọn A  2 = kk = 2   3
a b cùng hướng  a = kb (k  0)  m −1 = 3k  m = 7 . Vậy m = 7; n = −   4 3 = k  ( 2 − n) 3 n = −  4
Câu 31. Chọn A  4 −2 
G là trọng tâm tam giác OAB nên tọa độ G  ; 0;  .  3 3  16 4 2 5 Ta có: OG = + 0 + = 9 9 3
Câu 32. Chọn A
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz A B D C H
Gọi điểm H là hình chiếu vuông góc của A lên đường thẳng CD .
Khi đó H (2 + 2t; 1
− + 2t;3 + t)  AH (3+ 2t;2t;3+ t) .
Đường thẳng CD có vtcp là: u (2;2; ) 1 . Ta có:
AH u AH.u = 0  2 (3 + 2t ) + 2.2t + 3 + t = 0  t = 1 −  H (0; 3 − ;2)  AH = 3 . + + Đường thẳng x 1 y 1 z
AB đi qua A và song song với CD  phương trình AB là: = = 2 2 1
B AB B ( 1 − + 2 ; a 1 − + 2 ;
a a)  AB = 3 a CD = 6 a AB + CD 3 a + 6 aa = 2 Theo bài ra ta có: S = .AH  .3 = 27  a = 2  ABCD  2 2 a = 2 − Với a = 2 −  B( 5 − ; 5 − ; 2
− ) . Với a = 2  B(3;3; 2 − )
Ta có: DH = 2AB D ( 2 − ; 5 − ) ;1
Câu 33. Chọn D
Gọi E (0;0;t)Oz . Ta có 2 2 AE = BE t − 4t +17 =
t − 8t + 21  t = 1  E (0;0 ) ;1 .
Câu 34. Chọn A.
Ta có AB = (2;1; 2) , AC = (2; 2 − ;− )
1   AB, AC  = (3;6; 6 − ).  
Do SA vuông góc với nên một VTCP của đường thẳng SA được chọn là u =  A ; B AC  = (3;6; 6 − ).  
Đường thẳng SA qua A(1;0;2) và có VTCP u = (3;6; 6
− ) nên có phương trình tham số là:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 x =1+ 3t  y = 6t (t  ) . z = 2−6t  Do .
AB AC = 4 − 2 − 2 = 0  AB AC ABC
vuông tại A .
Gọi M là trung điểm BC, khi đó M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Gọi d
đường thẳng qua M và song song với SA nên d ⊥ ( ABC) , suy ra d là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
Trong mặt phẳng ( SAM ) vẽ đường trung trực của SA cắt d tại I và cắt SA tại N .
Mặt phẳng ( ABC ) qua A và có một VTPT n =  A ; B AC  = (3;6; 6 − )  
nên có phương trình tổng quát là: 3( x − )
1 + 6 y − 6 ( z − 2) = 0  x + 2 y − 2z + 3 = 0 BC = ( − − ) 2
0; 3; 3  BC = 18  BC = 18 . 99 1 9 Ta có 2 2 2 2 2
R = IA + AM
= IM + BC IM = . 4 4 2
Do S SA nên S (1+ 3t;6t; 2 − 6t ) , mà SA = 2IM SA = 9 ( + + − − +  S ( ABC )) 1 3t 12t 2 (2 6t ) 3 d , = 9  = 9 1 + ( 2 − )2 2 2 + 2
t = 1 S (4;6; 4 − )  27t = 27  
, mà cao độ của S âm nên S (4;6; 4 − ) thỏa mãn. t = −1 S  (−2;−6;8)
Câu 35. Chọn A Cách 1: Ta có AB = ( 4
− ;2;4);CD = (a + 6;b −3;c − 6) a + 6 b − 3 c − 6
Do ABCD là hình thang cân nên CD = k AB (k  ) hay = = 2 − 1 2  −a b  =  −  a   2 . Vậy D ; a ; −a   .   2  c = −a Lại có 2 =  =
 (− )2 + + = ( + )2  aAC BD AC BD a + + + (a +   )2 2 2 2 2 9 2 8 1 3 2  2  a = 6 2
a + 4a − 60 = 0   . Với a = 10 −  D( 10
− ;5;10) . Kiểm tra thấy: AB = CD . a = 10 −
Với a = 6  D (6; 3 − ; 6
− ) . Kiểm tra thấy: ( 3
− ).AB = CD . Do đó, T = a + b + c = 6 − 3− 6 = −3. Cách 2
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz Ta có AB = ( 4
− ;2;4);CD = (a + 6;b −3;c − 6) a + 6 b − 3 c − 6
Do ABCD là hình thang cân nên AB; CD ngược hướng hay = =  0 2 − 1 2  −a b =  2   −  a
c = −a . Vậy D ; a ; −a   với a  −6 .   2  a  6 −   Lại có 2 =  =
 (− )2 + + = ( + )2  aAC BD AC BD a + + + (a +   )2 2 2 2 2 9 2 8 1 3 2  2  a = 6 2
a + 4a − 60 = 0  
. Với a = 6  D (6; 3 − ; 6 − ) . a = 1 − 0(L)
Do đó, T = a + b + c = 6 − 3 − 6 = −3. Cách 3
+ Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB
+ Gọi mp ( ) là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB , suy ra mp ( ) đi qua trung điểm 1
I (1; 2;0) của đoạn thẳng AB và có một vectơ pháp tuyến là n = AB = ( 2 − ;1;2) , suy ra 2
phương trình của mp ( ) là : ( ) : 2
x + y + 2z = 0 .
+ Vì C, D đối xứng nhau qua mp ( ) nên
D (6; − 3; − 6)  a = 6; b = 3 − ;c = 6
−  T = a + b + c = 3 −
Công thức trắc nghiệm: Xác định toạ độ điểm M ( x ; y ; z là điểm đối xứng của điểm 1 1 1 )
M ( x ; y ; z qua mp ( ) : ax + by + z c + d = 0 ( 2 2 2
a + b + c  0) 0 0 0 )
x = x − 2ak 1 0 
ax + by + c + d
y = y − 2bk (k  ) z 0 0 0 , k = − . 1 0 2 2 2 a + b + c
z = z − 2ck  1 0
Câu 36. Chọn B
Do G là trọng tâm tam giác ABC G (2;3; ) 1 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Gọi H là hình chiếu vuông góc của G trên mặt phẳng (Oxz) , khi đó GH là khoảng cách từ G
đến mặt phẳng (Oxz) , ta có: GH = d (G,(Oxz)) = 3
Với M là điểm thay đổi trên mặt phẳng (Oxz) , ta có GM GH = 3 , do đó GM ngắn nhất 
M H . Vậy độ dài GM ngắn nhất bằng 3 .
Câu 37. Chọn B
Cách 1: AB = ( 1
− ;2;− 3) , AC = ( 8 − ;− 3;− 4) .   9 7  M ; 2;      2 2 
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB , AC   .   1  N 1; − ;3     2 
Gọi n là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ABC )  n =  AB, AC  = ( 17 − ;20;19)   . ( ABC): 17
x + 20y +19z − 30 = 0. IM AB 
I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  IN AC  I (ABC)   9    − a    (− ) + ( − b) 7 . 1 2 .2 + − c .   ( 3 − ) = 0  2   2  
a − 2b + 3c = 11 a = 1     (   37 1  − a) (− ) 1 1 . 8 + − − b . 
 (−3) + (3− c).(−4) = 0  8
a + 3b + 4c =  b = − .   2  2  2 
−17a + 20b +19c − 30 = 0  17
a + 20b +19c = 30  c = 3     1 
Vậy a + 2b + c = 1+ 2. − + 3 = 3   .  2  Cách 2: Ta có AB = ( 1
− ;2;− 3) và BC = ( 7 − ;− 5;− ) 1  A .
B BC = 0   ABC vuông tại B .
I là tâm đường tròn ngoại tiếp  ABC nên I là trung điểm của AC .  1   1 
Vậy I 1; − ;3  a + 2b + c = 1+ 2. − + 3 = 3     .  2   2 
Câu 38. Chọn A x = k 0 
Do a,b cùng phương và nên ta có b = k.a (k  0)   y = 2 − k . 0 z = 4k  0
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz  1 x = x + y + z  0 ( 0 0 0 ) 3  x y z x + y + z  2 Suy ra 0 0 0 0 0 0 = = =
 y = − x + y + z . 0 ( 0 0 0 ) 1 2 − 4 3 3   4 z = x + y + z  0 ( 0 0 0 )  3
Theo giả thiết vectơ b tạo với tia Oy một góc nhọn nên b. j  0 với j = (0;1;0) , do đó y  0 . 0 y x + y + z Mà 0 0 0 0 =
nên x + y + z  0 . 0 0 0 2 − 3 Lại có 21 b =
21 , suy ra x + y + z =
(x + y + z )2 2 2 2
= 21  ( x + y + z = 9 . 0 0 0 )2 0 0 0 0 0 0 9
Vậy x + y + z = 3 − . 0 0 0
Câu 39. Chọn B
Gọi I là trung điểm AB I (3;1; 4) . Gọi H là hình chiếu của I xuống mặt phẳng ( ) .
Ta có MA MB = (MI + IA) (MI + IB) 2
= MI + MI (IA+ IB) 2 2 2 . . .
IA = MI IA .
Do IA không đổi nên M .
A MB nhỏ nhất khi MI nhỏ nhất  MI = IH M H .
Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ( ) . Khi đó  nhận x = 3 + tn = − làm vectơ chỉ  = +  (1;2; 3) ( )
phương. Do đó  có phương trình y 1 2t . z = 4−3t
H    H (3 + t;1+ 2t; 4 − 3t ) .
H  ( )  (3 + t ) + 2(1+ 2t ) − 3(4 − 3t ) − 7 = 0  t = 1  H (4;3 ) ;1 . Vậy M (4;3 ) ;1 .
Câu 40. Chọn C A B D C
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Cách 1: AB = (1; 2 − ; 2 − ); AC = (5; 1 − ;− ) 1 ; DC = (6 − ;1 a − ; b c). 1 9 2 9 2 3 2 Ta có S = AB, AC =  S = 6 2 − = . ABC   2 2 ACD 2 2 c =12 − 2ab =13−2a  6 − a 1− b c
AB // CD nên AB DC cùng phương, cùng chiều  = =  0  a  6 1 2 − 2 b 1  c  0 
AC, AD = (0;9a −54;54 −9a).    19 a = 3 2 1 3 2  3 S =
 AC, AD =
 54 − 9a = 3   . ACD   2 2 2 17 a =  3 17
So với điều kiện suy ra: a =
a + b + c = 8. 3 Cách 2: Ta có AB =
h = d (C AB) 162 3; , = . 3 h S = AB + CD  = + CD CD = ABCD ( ) 162 6 2 (3 ) 1. 2 6 17 5 2 
Suy ra AB = 3DC D ; ;
a + b + c = 8.    3 3 3 
Câu 41. Chọn Cd A IHCách 1.
Ta có mặt phẳng ( ) nhận vectơ n =  (1;1 )
;1 là vectơ pháp tuyến, đường thẳng d đi qua điểm
A = (0; −1; 2) và nhận u = (1; 2; − ) 1 là vectơ chỉ phương. d
Gọi ( ) là mặt phẳng chứa đường thẳng d
và vuông góc với mặt phẳng ( ) .
Ta có n = n u = −   ( 3;2 ) ;1 . d Khi đó đường thẳng  
 . Do đó một vectơ chỉ
là giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) và ( )
phương của đường thẳng  là u = n n = − −    ( 1; 4;5) .
u = (1;a;b) nên a = 4 , b = −5 . Vậy a + b = −1.
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz Cách 2.
Dễ dàng tính được tọa độ giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ) là I = (1;1 ) ;1 . Trên
đường thẳng lấy điểm A = (0;−1;2) và gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng x = 0 + t ( ) 
. Phương trình đường thẳng đi qua A H có dạng: y = 1 − + t . z = 2+t  x = 0 + t  y = −1+ t  2 1 − 8 
Tọa độ của là H nghiệm của hệ   2 t = . Vậy H ; ;   . z = 2 + t  3  3 3 3 
x + y + z −3 = 0  − − 
Đường thẳng  đi qua hai điểm I H nhận vectơ 1 4 5 IH = ; ; 
 là vectơ chỉ phương nên  3 3 3  cũng nhận vectơ u = − + = − 
(1;4; 5) là vectơ chỉ phương. Vậy a b 1.
Câu 42. Chọn B A C M B A' C' B'
Gọi M là trung điểm BC . AM BC Khi đó có 
BC AM tại M M là hình chiếu của A trên trục Oz AA ⊥ BC A( 3;− ) 1;1  M (0;0; )
1 và AM = 2 . 3 Ta có: 2 2 AM = A M
AA = 3 . Mà tam giác ABC đều nên AM =
BC = 3  BC = 2 2
MC = 1. Vì C thuộc trục Oz C không trùng với O nên gọi C (0;0;c) , c  0 . c = 0(L)
MC = (0;0;c − )
1  MC = c −1 ; MC = 1  c −1 = 1    C (0;0; 2) .  c = 2
AC = (− 3;1 )
;1 là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AC u = ( 2
− 3;2;2)cũng là một véctơ chỉ phương của đường thẳng AC .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 20 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Vậy 2 2 a = 2
− 3; b = 2  T = a + b = 16.
Câu 43. Chọn D
Tính được OA = 3 ; OB = 4 ; AB = 5 .   8  3 − x + 4   
(1− x)+5(−x) = 0  3    =  x 1  4   Ta có: . OA IB + . OB IA + . AB IO = 0  3  − y + 4  
(2 − y) +5(−y) = 0  y =1 .   3    z = 0   8  3  − z + 4   ( 2
− − z) + 5(−z) = 0   3 
Vậy, I (1;1; 0) , suy ra a b + c = 0 .
Câu 44. Chọn B
Câu 45. Chọn A
Câu 46. Chọn A C ( ; a ;
b − 2) ( P)  a b + 2 = 0  b = a + 2  C ( ; a a + 2; − 2) .
AB = (0; − 2; − 2) , AC = (a −1; a ; − 5)   AB, AC = (10 + 2a; − 2a + 2; 2a − 2)   . 1
( a + )2 + ( a − )2 2 2 10 2 2 2 12a + 24a +108 S = AB, AC = = 2 = 3 a + 2a + 9 ABC    ( ) 2 2 2 = (a + )2 3 1 + 24  2 6 với a  . Do đó min S
= 2 6 khi a = −1. Khi đó ta có C ( 1 − ;1; 2
− )  a + b = 0 . ABC
Câu 47. Chọn B Cách 1: ▪ Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 1 có tâm O (0;0;0) , bán kính R = 1 .
▪ Ta tìm điểm I ( ;
x y; z ) thỏa mãn 3IA + IB = 0 . 3
 (1− x) + 5 − x = 0 
▪ Có IA = (1− x;− y;− z) , IB = (5 − x;6 − y;− z) ; 3IA + IB = 0  3
 (− y) + 6 − y = 0 3
 (−z) − z = 0  = − x 2 4x + 8 = 0     3   − 3 13 3 13
4 y + 6 = 0   y =  I 2; ;0   . Suy ra IA = , IB = . − 2   2  2 2 4z = 0  z = 0  2 2 Do đó 2 2 2 2
3MA + MB = 48  3MA + MB = 48  3(MI + IA) + (MI + IB) = 48 2 2 2
 4MI + 3IA + IB + 2MI (3IA+ IB) = 48 2 2 2
 4MI + 3IA + IB = 3 48  MI = . 2
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz 5 Ta thấy OI =
nên điểm I nằm ngoài mặt cầu ( S ) . Ta có OI = R + MI = OM + MI , suy ra có 2
một điểm M thuộc đoạn OI thỏa mãn đề bài .
Cách 2:
Gọi M ( x ; y ; z S và thỏa mãn 2 2 3MA + MB = 48 . 0 0 0 ) thuộc mặt cầu ( ) Ta có: 2 2
3MA + MB = 48  3 ( x − )2 1
+ y + z  + (x − 5)2 + ( y − 6)2 2 2 2 + z  = 48 0 0 0 0 0 0     2 2 2
 4x + 4y + 4z −16x −12y +16 = 0 2 2 2
x + y + z − 4x − 3y + 4 = 0 . 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0  3  3
Suy ra M thuộc mặt cầu (S) tâm I 2; ;0 
 , bán kính R = .  2  2
Mặt khác M thuộc mặt cầu (S ) tâm O (0;0;0) , bán kính R = 1 . 5 Ta thấy: OI  =
= R + R  mặt cầu (S) và (S) tiếp xúc ngoài nhau tại M 2
 Có duy nhất một điểm M thỏa mãn đề bài.
Câu 48. Chọn B
Cách 1: Do M Oy nên M (0; y ;0) . Tính 2 2 2
MA + MB = 2 y − 6 y + 20 = f ( y) .  
Do đó f ( y) nhỏ nhất 3  y = . Vậy 3 M 0; ;0   . 2  2   3 3 
Cách 2: Ta có: A(1;1; 3
− ). Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra I = ; ;−1   .  2 2  2 2 Khi đó: 2 2 2 2
MA + MB = MA + MB = (MI + IA) + (MI + IB) 2 2 2
= 2MI + IA + IB + 2MI.(IA+ IB) 2 2 2
= 2MI + IA + IB 2 = 2MI + 9 . Do đó 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi MI có độ dài ngắn nhất, điều này xảy ra
khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc của I trên trục tung.
Phương trình mặt phẳng (P) đi qua I và vuông góc với trục tung là  3   3  0. x − +1. y − + 0.     (z + ) 1 = 0 hay ( P) 3 : y − = 0 .  2   2  2 x = 0 
Phương trình tham số của trục tung là  y = t . z = 0 
Tọa độ điểm M cần tìm là nghiệm ( x; y ; z) của hệ phương trình:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 22 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 x = 0  x = 0 y = t     3  3  z = 0
 y = . Vậy M 0; ;0   .  2   2  3   = y − = 0 z 0    2
Câu 49. Chọn B Ta có AB =
44 không đổi. Do đó chu vi tam giác MAB nhỏ nhất khi (MA + MB) đạt giá trị nhỏ nhất.
M  (d )  M ( 1 − +2t ;1− t ;2t) . MA = t + = ( t) + ( )2 2 2 9 20 3 2 5 , MB = t t + = ( − t) + ( )2 2 2 9 36 56 6 3 2 5 . Chọn u = (
) u = ( t) +( )2 2 3t ; 2 5 ; 0 3 2 5 .
Chọn v = ( − t
) v = ( − t) +( )2 2 6 3 ; 2 5 ; 0 6 3 2 5
u + v = (6;4 5;0)  u + v = 2 29 .
Theo tính chất vecto u + v u + v = 2 29 .
Dấu " = " xảy ra khi và chỉ khi u cùng hướng với v t = 1.
Suy ra MA + MB = u + v  2 29 .
Do đó MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2 29 khi t = 1  M (1;0;2) .
Vậy a + 2b + 3c = 1 + 2.0 + 3.2 = 7 .
Câu 50. Chọn D B I H C O (T) I K H A P
Dễ thấy B Oz . Ta có A (Oxy) và C (Oxy) , suy ra OB ⊥ (OAC ) . AC OC Ta có 
AC ⊥ (OBC ) , mà OH  (OBC ) . Suy ra AC OH ( ) 1 . AC OB
Mặt khác ta có OH BC (2) , . Từ ( )
1 và (2) suy ra OH ⊥ ( ABC )  OH AB OH HA .
Với OH AB suy ra H thuộc mặt phẳng ( P) với ( P) là mặt phẳng đi qua O và vuông góc
với đường thẳng AB . Phương trình của ( P) là: y z = 0 .
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Với OH HA OHA
vuông tại H . Do đó H thuộc mặt cầu (S ) có tâm I (0;2 2 ;0) là trung điể OA
m của OA và bán kính R = = 2 2 . 2
Do đó điểm H luôn thuộc đường tròn (T ) cố định là giao tuyến của mp (P) với mặt cầu (S ) .
Giả sử (T ) có tâm K và bán kính r thì IK = d ( I,( P)) = 2 và 2 2 r = R IK = 2 .
Vậy điểm H luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng 2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2022 | 24 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 2
Tích vô hướng và ứng dụng I. PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1.
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 2 − ;1; 3 − ) và B(1;0; 2)
− . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 3 3 . B. 11. C. 11 . D. 27 . Câu 2.
Trong không gian Oxyz cho a ( 2 − ;3;− ) 1 ; b (2; 1
− ;3) . Sin của góc giữa a b bằng 2 3 5 A. − 3 5 . B. . C. − 2 . D. . 7 7 7 7 Câu 3.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;0; ) 1 và B (4; 2; 2
− ) . Độ dài đoạn thẳng AB bằng A. 22 . B. 4 . C. 2 . D. 22 . Câu 4.
Trong không gian tọa độ Oxyz , góc giữa hai vectơ i u = (− 3;0 ) ;1 là A. 0 30 . B. 0 120 . C. 0 60 . D. 0 150 . Câu 5.
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A(2;0;0); B (0;3 ) ;1 ; C ( 3
− ;6;4) . Gọi M
điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2MB . Độ dài AM A. 29 . B. 3 3 . C. 30 . D. 2 7 . Câu 6.
Cho hai vec tơ a = (1; 2 − ;3),b = ( 2
− ;1;2). Khi đó tích vô hướng (a +b).b bằng A. 12 . B. 2 . C. 11. D. 10 . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (5; 3; − 2) và b = ( ;
m −1; m + 3) . Có bao nhiêu giá
trị nguyên dương của m để góc giữa hai vectơ a b là góc tù? A. 2 . B. 3 . C. 1. D. 5 . Câu 8.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC A(1;0;0), B (0;0; ) 1 , C (2;1; ) 1 .
Diện tích tam giác ABC bằng: 11 7 6 5 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 9.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình hộp ABC .
D A ' B 'C ' D ' có A(0;0;0), B ( ; a 0; 0), D (0; 2 ;
a 0), A'(0;0; 2a) với a  0. Độ dài đoạn thẳng AC ' là 3 a A. 3 a . B. . C. 2 a . D. a . 2
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho OA = 3i + j − 2k B ( ; m m −1; 4 − ) . Tìm tất cả giá
trị của tham số m để độ dài đoạn AB = 3 .
A. m = 2 hoặc m = 3 .
B. m = 1 hoặc m = 4 .
C. m = 1 hoặc m = 2 .
D. m = 3 hoặc m = 4 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P):2x − 3y + z + 3 = 0 . Gọi M , N lần
lượt là giao điểm của mặt phẳng (P) với các trục Ox , Oz . Tính diện tích tam giác OMN .
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 4 2 2 4
Câu 12. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho véc tơ u = (1;1; 2
− ), v = (1;0;m) . Tìm tất c giá trị của
m để góc giữa u , v bằng 45 .
A. m = 2 .
B. m = 2  6 .
C. m = 2 − 6 . D. m = 2 + 6 .
Câu 13. Trong không gian tọa độ Oxyz
góc giữa hai vectơ i u = ( 3; 0 ) ;1 là A. 120 . B. 30 . C. 60 . D. 150 .
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp ABC . D AB CD
  có A(0;0;0) , B( ; a 0;0) ; D (0;2 ;
a 0) , A(0;0;2a) với a  0 . Độ dài đoạn thẳng AC là 3 A. a . B. 2 a . C. 3 a . D. a . 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1 − ;3) , B(3;2; 4
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. (1; 3 − ; 7 − ) .
B. (1;3; −7) . C. ( 1 − ;3; 7 − ) . D. ( 1 − ; 3 − ; 7 − ) .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0; −1; 2) , B (2; − 3;0) , C ( 2 − ) ;1;1 ,
D (0; −1;3) . Gọi ( L) là tập hợp tất cả các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức
MA. MB = MC . MD = 1 . Biết rằng ( L) là một đường tròn, tính bán kính đường tròn đó? 5 11 3 7 A. r = . B. r = . C. r = . D. r = . 2 2 2 2
Câu 17. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hình thang ABCD vuông tại A B . Ba đỉnh A(1; 2; ) 1 , B (2;0; − )
1 , C (6;1;0) và đỉnh D ( ; a ;
b c) . Biết rằng hình thang có diện tích là 6 2 ,
tính a + b + c ?
A. a + b + c = 6 .
B. a + b + c = 8 .
C. a + b + c = 12 .
D. a + b + c = 7 .
Câu 18. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M (1; 2;5) . Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm
M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho M là trực tâm tam giác ABC . Thể
tích của tứ diện OABC 10 A. . B. 450 . C. 10 . D. 45 . 6 x −1 y + 2 z
Câu 19. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng d : = = và 1 1 2 1 − x + 2 y −1 z d : =
= . Phương trình mặt phẳng ( P) chứa (d sao cho góc giữa ( P) và đường 1 ) 2 2 1 − 2
thẳng (d là lớn nhất là: ax y + cz + d = 0 . Giá trị của biểu thức T = a + c + d bằng 2 ) 13 A. T = 0 .
B. T = 3 . C. T = − . D. T = −6 . 4
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;1;− 2) , B( 1 − ;1;0) và mặt phẳng
(P):x + y + z +1= 0. Điểm C thuộc (P) sao cho tam giác ABC vuông cân tại B . Cao độ của điểm C bằng
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 2 1 1 A. 1 − − hoặc . B. 1 − . C. 3 − . D. 1 − . 3 hoặc 3 hoặc 3 hoặc 3 9
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 2z + = 0 và hai điểm 2
A(0; 2;0), B (2; 6 − ; 2 − ) . Điểm M ( ; a ;
b c) thuộc (S ) thỏa mãn tích M .
A MB có giá trị nhỏ nhất.
Tổng a + b + c bằng A. 1 − B. 1 C. 3 D. 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x + + y − + (z + )2 2 2 ( ) : ( 2) ( 1) 2 = 9 và hai điểm A( 2 − ;0; 2 − 2 ), B( 4 − ; 4
− ;0) . Biết rằng tập hợp các điểm M thuộc (S) sao cho 2 MA + M .
O MB = 16 là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng A. 3 . B. 2 . C. 2 2 . D. 5 .
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn C Ta có 2 2 2 AB = (3; 1
− ;1)  AB = 3 + ( 1 − ) +1 = 11 . Câu 2. Chọn D ( − 3 5 a b) 4 2 cos ; = = − ; sin ( ;ab) 2 = 1− cos ( ; a b) = 4 + 9 +1. 4 +1+ 9 7 7 Câu 3. Chọn A Với 2 2 2 A(1;0; ) 1 , B (4; 2; 2
− ) ta được AB = (4 − ) 1 + (2 − 0) + ( 2 − − ) 1 = 22 .
Vậy độ dài đoạn thẳng AB bằng 22 . Câu 4. Chọn D
Gọi  là góc giữa hai vectơ i u = (− 3;0 ) ;1 , ta có : i .u − 3 0 cos = =  =150 . i . u 2 Câu 5. Chọn A
Giả sử M (a; ;
b c)  BM = ( ;
a b − 3;c − ) 1 ; BC = ( 3 − ;3;3) . Ta có M
là điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 1 2MB BM = BC 3  1 a = .( 3 − ) = 1 −  3  a = 1 −  1   b  − 3 = .3  b  = 4  M ( 1 − ;4;2) . 3  c = 2   1 c−1 = .3  3 Do đó AM = ( 3
− ;4;2)  AM = 29 . Câu 6. Chọn C
Ta có a + b = ( 1 − ; 1
− ;5)  (a +b).b = 1 − .( 2 − ) + (− ) 1 .1+ 2.5 = 11. Câu 7. Chọn A
Góc giữa hai vectơ a b là góc tù khi và chỉ khi
cos (a, b)  0  .
a b  0  5.m + 3.(− ) 1 + ( 2
− ).(m + 3)  0  3m − 9  0  m  3.
m là số nguyên dương nên m 1; 
2 . Vậy có 2 giá trị m nguyên dương thỏa yêu cầu bài toán. Câu 8. Chọn C 1 6 AB = ( 1 − ;0 ) ;1 , AC = (1;1 ) ;1   A ; B AC  = ( 1 − ;2;− ) 1    S = A ; B AC  = ABC    . 2 2 Câu 9. Chọn A
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Từ giả thiết ta có ABC .
D A ' B 'C ' D ' là hình hộp chữ nhật nên
AC = AB + AD + AA = ( ; a 2 ; a 2a) Vậy AC = ( ; a 2 ; a 2a) 2 2 2
AC ' = AC = a + 4a +4a = 3 a . Câu 10. Chọn B
OA = 3i + j − 2k A(3;1; 2 − )
AB = (m − )2 + (m − )2 + (− )2 2 3 2 2
= 2m −10m +17 . m =1 2 AB = 3 
2m −10m +17 = 3   . m = 4 Câu 11. Chọn A Cách 1.  
Mặt phẳng (P):2x − 3y + z + 3 = 0 cắt các trục Ox , Oz lần lượt tại 3 M = − ; 0; 0   ,  2  N = (0;0; 3 − ).  3   9  Suy ra: OM = − ; 0; 0   , ON = (0;0; 3
− )  OM ,ON  = 0;− ;0     .  2   2  Vậy diện tích tam giác 1 9 OMN S = OM ,ON  =   . 2 4 Cách 2. 3 Ta có OM = , ON = 3 . 2
Vì hai điểm M , N lần lượt thuộc trục Ox , Oz nên tam giác OMN vuông tại O .
Do đó, diện tích tam giác 1 9 OMN là: S = OM .ON = . 2 4 Câu 12. Chọn C u.v 2 1− 2m 1 + (u v) =   (u v) 2 , 45 cos , =  =  =  ( 2 3 m + ) 1 = 1− 2m 2 u . v 2 2 6. 1+ m 2  1 1  − 2m  0    m    2  m = 2 − 6 . 2 2 3
m + 3 =1− 4m + 4m 2
m −4m−2 = 0 Câu 13. Chọn D
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz u i − Ta có i = (1;0;0)  (u i) . 3 cos , = =
. Vậy (u,i) =150 . u . i 2 Câu 14. Chọn C
Ta có AB = (a;0;0) ; AD = (0;2 ;
a 0) ; AA = (0;0;2a) .
Theo quy tắc hình hộp ta có AB + AD + AA = AC  AC = ( ; a 2 ; a 2a) . 2 2 Suy ra AC = AC 2
= a + (2a) + (2a) = 3 a .
Vậy độ dài đoạn thẳng AC = 3 a . Câu 15. Chọn B
AB = (3 − 2;2 − (− ) 1 ; 4
− − 3). Vậy AB = (1;3; 7 − ). Câu 16. Chọn D
▪ Trước tiên, ta xét bài toán phụ sau:
“Trong không gian cho đoạn thẳng AB bất kì, có trung điểm I . Chứng minh rằng tập hợp các
điểm M thỏa mãn MA.MB = k  0 là một mặt cầu tâm I và bán kính 2
R = k + IA ”. Thật vậy:
MA MB = k  (MI + IA )(MI + IB) = k  (MI + IA )(MI IA) 2 2 .
= k MI IA = k 2 2
MI = k + IA hay 2 IM = k + IA .
Suy ra M thuộc mặt cầu tâm I , bán kính 2
R = k + IA .
▪ Áp dụng: Có I (1;− 2 ) ;1 và J ( 1;
− 0;2) lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng AB CD
Sử dụng kết quả bài toán trên, ta có:
+ Từ điều kiện MA. MB = 1, suy ra M thuộc mặt cầu tâm I , bán kính R = 2 . (1) 1
+ Từ điều kiện MC . MD = 1, suy ra M thuộc mặt cầu tâm J , bán kính R = 2 . (2) 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Ta có R R = 0  IJ = 3  R + R = 4 . (3) 1 2 1 2
Từ (1), (2) và (3) suy ra M thuộc đường tròn giao tuyến của hai mặt cầu nêu trên.
+ Gọi K là tâm của đường tròn giao tuyến. 2  3  7 Suy ra bán kính cần tìm 2 2 2 r = KM = IM IK = 2 − =   .  2  2 Câu 17. Chọn A Ta có AB = (1; 2 − ; 2 − ) , BC = (4;1 )
;1  AB = 3 , BC = 3 2 .
Mặt khác, hình thang ABCD vuông tại A B , suy ra
AB ( AD + BC ) S = = 6 2  AD = 1 2  AD = BC . ABCD 2 3  1  7 a −1 = .4 a =   3 3    1  7  7 7 4 
Với AD = (a −1;b − 2;c − )
1 ta được b − 2 = .1  b =  D ; ;  . 3 3    3 3 3   1  4 c −1 = .1 c =    3  3
Vậy a + b + c = 6 . Câu 18. Chọn B
Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và cắt trục tọa độ Ox , Oy , Oz tại A , B , C . Gọi A(a, 0, 0) ; B (0, ,
b 0) ; C (0, 0, c) . Phương trình mặt phẳng ( P) có dạng: x y z + + =1 ( ) 1 . a b c 1 2 5
Do M (1; 2;5) thuộc mặt phẳng ( P) nên thay vào ( ) 1 ta có: + + = 1 (2) . a b cAM BC AM.CB = 0
Mặt khác M là trực tâm tam giác ABC nên    . BM AC BM.AC = 0 Ta có AM = (1− ;
a 2;5) ; BM = (1; 2 − ;
b 5) ; CB = (0; ;
b c) ; AC = (−a;0;c) .   5 2b − 5c = 0 b  = c Khi đó :    2 −a + 5c = 0  . Thay vào (2) ta có: a = 5ca = 30 1 4 5  +
+ = 1  c = 6  b  = 15 . 5c 5c cc = 6  1 1
Vậy thể tích tứ diện OABC là: V = O . A O . B OC = 1 abc =
.30.15.6 = 450 (đơn vị thể tích). 6 6 6 Câu 19. Chọn B
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Ta xét bài toán tổng quát như sau:
Bài toán: Cho hai đường thẳng d , d không song song. Viết phương trình mặt phẳng ( P) chứa 1 2
d và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất. 1 2 Phương pháp giải
Giả sử d có vectơ chỉ phương u , d có vectơ chỉ phương u . 1 1 2 2
Trước hết ta xét trường hợp d d chéo nhau. 1 2
Gọi M là một điểm nào đó thuộc d , dựng đường thẳng qua M và song song với d . Lấy điểm 1 2
A cố định trên đường thẳng đó. Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng P , K là hình chiếu
của A lên đường thẳng d . 1
Góc giữa mặt phẳng ( P) và đường thẳng d2 là AMH . AH AK
Ta có sin (d , P = sin HMA = 
(do AH AK ). Góc (d , P lớn nhất khi 2 ) 2 ) ( ) AM AM AK
sin (d , P lớn nhất. Do
không đổi suy ra sin (d , P lớn nhất H K . 2 ) 2 ) AM
Mặt phẳng ( P) cần tìm là mặt phẳng chứa d ( AKM )
1 và vuông góc với mặt phẳng , hay vectơ
pháp tuyến của ( P) vuông góc với hai vectơ u và   1 u , u 1 2   . (P) =   
Nên ta chọn vectơ pháp tuyến của là ( n ) u , u ,u P 1 1 2    . Trường hợp d d 1 và
2 cắt nhau tại M , bài toán giải tương tự như trên. Kết luận không thay đổi: vectơ pháp tuyế (P) =    n của là ( n ) u , u ,u P 1 1 2    .
Áp dụng vào bài 45 ta có u = 1; 2; 1 − ; u = 2; 1; − 2 . 2 ( ) 1 ( )  
n = u u u  u ;u  = 3; 4 − ; 5 − ; ; = 1 − 4;2; 1 − 0 = 2 − 7; 1 − ;5 . P 1 1 2 ( ) ( ) 1 2 ( )   ( )   
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Mặt phẳng (P) chứa d nên mặt phẳng (P) đi qua điểm ( A 1; 2 − ;0) . 1
Phương trình mặt phẳng (P) : 7x y + 5z − 9 = 0 . Suy ra a + c + d = 7 + 5 − 9 = 3 . Câu 20. Chọn A Gọi tọa độ C ( ; a ; b c) .
Vì điểm C thuộc (P) : x + y + z +1 = 0 nên a = −b c −1 hay tọa độ C có dạng C ( b
− − c b c)  BC = ( b
− − c b c)  BC = (b + c)2 + (b − )2 2 2 1; ; ; 1; 1 + c . Ta có AB = ( ) 2
1; 0; 2  AB = 5 . Do tam giác ABC vuông cân tại B nên  b  = cAB BC =  ( )1 . 0    BC = AB (  b + c  )2 +(b − )2 2 2 2 1 + c = 5 (2) c = 1 C( 3;1;1) Thay ( ) 1 vào (2) ta có 2 
6c − 2c − 4 = 0  2  1 2 2 . c = − C ; ;  3 3 3 3 2
Vậy cao độ của điểm C là 1 hoặc . 3 Câu 21. Chọn B Cách 1: MA = 
(−a;2− ;bc)  MB = 
(2− a;−b −6;−c − 2)
MA MB = −a( − a) + ( − b)( b
− − ) − c(−c − ) 2 2 2 . 2 2 6
2 = a + b + c − 2a + 4b + 2c −12 = P 2 2 2  2 2 2
a + b + c − 2a + 4b + 2c −12 − P = 0  (a − )
1 + (b + 2) + (c + ) 1 = P +18
Nếu P +18  0  P  −18 thì không tồn tại điểm M .
Nếu P +18 = 0  P = −18 thì M (1; 2 − ;− )
1 không thỏa mãn M  ( S ) .
Nếu P +18  0  P  −18 thì M thuộc mặt cầu ( S) có tâm I (1; 2 − ;− ) 1 và bán kính
R = 18 + P .Khi đó M là điểm chung của hai mặt cầu: ( 6 S ) 9 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 2z + = 0 có tâm I ( 1 − ;2 ) ;1 và bán kính R = . 2 2 (S) 2 2 2
x + y + z − 2x + 4 y + 2z −12 − P = 0 có tâm I (1; 2 − ;− )
1 và bán kính R = 18 + P .
Tồn tại điểm M khi và chỉ khi hai mặt cầu (S ) và ( S) có điểm chung
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz  6 6
R R  II   R + R  − 18 + P  2 6  + 18 + P . 2 2  3 6  −9  18 + P P    2  2 9 − 39      P
(thỏa mãn P  −18 )  6 5 6 2 2  −2 6  − 18 + P  2 6 18 + P     2  2 − Khi đó 9 P =
đạt được khi hai mặt cầu trên tiếp xúc ngoài tại M ( ; a ; b c) thỏa mãn: 2 6 R 1 3 +  2 OI OI  1 1  MI = − MI = −
MI = − MI  3MI + MI  = 0  OM =  M − ;1;   . R 3 6 3 4  2 2  2 −   Khi đó 9 min P = 1 1  M − ;1;
a + b + c =1.   2  2 2  Cách 2: 2 2 2 3 M (S ) 9 2 2 2
a + b + c + 2a − 4b − 2c + = 0  (a + )
1 + (b − 2) + (c − ) 1 = . 2 2 MA = 
(−a;2− ;bc) M (S ) 9 2 2 2
a + b + c = 2
a + 4b + 2c − .  2 MB = 
(2− a;−b −6;−c − 2)
MA MB = −a ( − a) + ( − b)( b
− − ) − c(−c − ) 2 2 2 . 2 2 6
2 = a + b + c − 2a + 4b + 2c −12 . 9  M . A MB = 2
a + 4b + 2c − − 2a + 4b + 2c −12 = 33 4
a + 8b + 4c − = P . 2 2 33
P = − a + b + c
= − (a + ) + (b − ) + (c − ) 15 4 8 4 4 1 8 2 4 1 + . 2 2 15  P − = 4 − (a + )
1 + 8(b − 2) + 4(c − ) 1 . 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacốpxki cho hai bộ số −4;8; 4 và a +1;b − 2;c −1, ta có 2  15  P − =  4 −    (a + )
1 + 8(b − 2) + 4(c − ) 2 1    (16+ 64+16)(a + )2
1 + (b − 2)2 + (c − )2 1  = 144 2     . 15 9 39  1 − 2  P − 12  −  P  . 2 2 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023  1  33 9 a = − − + + =  4
a + 8b + 4c − = − 4a 8b 4c 12 2 9  2 2   P = −  
  2a + b = 0  b  = 1 . 2 a +1 b − 2 c −1  = =    + =  a c 0 1  4 − 8 4 c =  2   Khi đó 9 min P = − 1 1  M − ;1;
a + b + c =1.   2  2 2  Câu 22. Chọn C
Mặt cầu (S) có tâm I ( 2
− ;1;− 2 ), bán kính R = 3.
Với mọi điểm M ( ;
x y; z )(S) ta có MI = 3 . 2 Theo đề bài 2 MA + M .
O MB = 16  (MI + IA) + (MI + IO)(MI + IB) =16 . 2 2
 2MI + IA + MI (2IA+ IB + IO)+ I . O IB = 16 (*) . Có IA = (0; 1
− ;− 2 ), IO = (2; 1 − ; 2 ), IB = ( 2 − ; 5 − ; 2 ) , MI = ( 2 − − ;1
x y; − 2 − z )
 2IA + IB + IO = (0; 8
− ;0), MI (2IA+ IB + IO) = 8(y −1), I . O IB = 3 .
Do đó (*)  2.9 + 3 + 8( y −1) + 3 = 16  y = 0 hay M thuộc mặt phẳng (P) : y = 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S) .
Do d (I; (P)) = 1 suy ra bán kính của đường tròn 2 2 r = 3 −1 = 2 2 . Cách 2.
Mặt cầu (S) có tâm I ( 2
− ;1;− 2 ), bán kính R = 3. Gọi M ( ;x y;z) .
M  (S )  ( x + ) + ( y − ) + ( z + )2 2 2 2 1 2 = 9 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2 2z − 2 = 0 (1) 2 2 2 MA + M .
O MB = 16  ( x + ) 2 + y + (z +
) +x(x+ )+ y(y+ ) 2 2 2 2 4 4 + z = 16 2 2 2
x + y + z + 4x + 2y + 2 2z − 2 = 0 (2) 2 2 2
x + y + z + 4x − 2y + 2 2z − 2 = 0
Từ (1) và (2) ta có hệ:  2 2 2
x + y + z + 4x + 2y + 2 2z − 2 = 0
y = 0 hay M thuộc mặt phẳng (P) : y = 0 .
Tập hợp điểm M là đường tròn giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S) .
Do d (I; (P)) = 1 suy ra bán kính của đường tròn 2 2 r = 3 −1 = 2 2 .
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 3
Mặt cầu trong không gian
MẶT CẦU TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian với hệ trục Oxyz:
▪ Mặt cầu (S) tâm I (a; ;
b c) bán kính R có phưong trình là : ( − )2 +( − )2 +( − )2 2 x a y b z c = R . ▪ Phương trình : 2 2 2
x + y + z + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 với 2 2 2
a + b + c d  0 là phương
trình mặt cầu tâm I (a; ; b c) , bán kính 2 2 2 R =
A + B + C D .
Vị trí tương đối của mặt phẳng ( ) và mặt cầu (S ) :
d (I,( ))  R khi và chỉ khi ( ) không cắt mặt cầu (S ) .
d (I,( )) = R khi và chỉ khi ( ) tiếp xúc mặt cầu (S ) .
d (I,( ))  R khi và chỉ khi ( ) cắt mặt cầu (S ) theo giao tuyến là đường tròn nằm trên
mặt phẳng (P) có tâm K và có bán kính 2 2 r = R d .
Vị trí tương đối giữa mặt cầu và đường thẳng.
▪ Cho mặt cầu S (O; R) và đường thẳng  . Gọi H là hình chiếu của O lên  và d = OH
là khoảng cách từ O đến 
▪ Nếu d R thì  cắt mặt cầu tại 2 điểm phân biệt
▪ Nếu d = R thì  cắt mặt cầu tại 1 điểm duy nhất
▪ Nếu d R thì  không cắt mặt cầu
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz I. PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1:
Trong không gian gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) tâm I (a; ;
b c) bán kính bằng 1, tiếp xúc với mặt
phẳng (Oxz) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a = 1 .
B. a + b + c = 1.
C. b = 1. D. c = 1 . Câu 2:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A(1;1;2), B (3;2; − 3) . Mặt cầu (S ) có
tâm I thuộc Ox và đi qua hai điểm ,
A B có phương trình. A. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 8x + 2 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z − 8x − 2 = 0 . Câu 3:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B ( 1 − )
;4;1 . Phương trình mặt cầu có đường kính AB 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1
+ ( y − 4) + (z − ) 1 = 12 . B. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 12 . 2 2 2 2 C. 2
x + ( y − 3) + ( z − 2) = 3 . D. 2
x + ( y − 3) + ( z − 2) = 12 . Câu 4:
Trong không gian Oxyz , cho điểm I (1; − 2;3) . Viết phương trình mặt cầu tâm I , cắt trục Ox
tại hai điểm A B sao cho AB = 2 3 . 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 16 . B. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 20 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 25 . D. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 9 . Câu 5:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
2x + 2 y + 2z + 2x − 4 y + 6z + 5 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 2x + y z = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 3x + 7 y + 5z −1 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 3x − 4 y + 3z + 7 = 0 . Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 2
− ;3;4) , B(6;1;2) . Viết phương trình mặt cầu có đường kính AB . 2 2 2 2 2 2
A. ( x + 2) + ( y + 2) + ( z + 3) = 18 .
B. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 3) = 18 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x + 2) + ( y + 2) + ( z + 3) = 3 2 .
D. ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 3) = 3 2 . Câu 7:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây không phải phương trình mặt cầu? A. 2 2 2
3x + 3y + 3z − 2x = 0 . B. 2 2 2
x + y + z − 2x + y z −1 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z − 8x + 2 y +1 = 0 . D. 2 2 2
x + y z + 2x − 4 y + 6z + 7 = 0 . Câu 8:
Trong không gian O xyz , cho hai điểm A(1; 1; )
1 và I (1; 2; 3) . Phương trình của mặt cầu tâm I
và đi qua A 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 25. D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 3) = 5 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Câu 9: Trong không gian Oxyz , xét mặt cầu (S ) có phương trình dạng 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 2az +10a = 0 . Tập hợp các giá trị thực của a (S) để có chu vi đường
tròn lớn bằng 8 là A. 1;  10 . B. 2; −1  0 . C. −1;1  1 . D. 1; −1  1 .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm I (1; 2; − )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng
(P) : 2x − 2 y z − 8 = 0 có phương trình là 2 2 2 2 2 2
A. (S) : ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 3.
B. (S) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 3 . 2 2 2 2 2 2
C. (S) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 9 .
D. (S) : ( x + ) 1
+ ( y + 2) + (z − ) 1 = 9.
Câu 11: Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm I 1;1;1 và diện tích bằng 4 có phương trình là 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 4 . B. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 1. 2 2 2 2 2 2 C. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 4 . D. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 1.
Câu 12: Trong không gian Oxyz cho M (2;1; 4); N (5;0;0); P (1; 3 − )
;1 . Gọi I (a; ;
b c) là tâm mặt cầu
tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M , N, P . Tìm c biết a + b + c  5 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 1 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz cho A( 2 − ;0;0); B(0; 2 − ;0); C (0;0; 2
− ) . D là điểm khác O sao cho ,
DA DB, DC đôi một vuông góc. I (a; ;
b c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính
S = a + b + c A. −4 . B. 1 − . C. −2 . D. 3 − .
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1; 2 − ;3), B(0; 4
− ;6). Phương trình mặt cầu tâm A đi
qua điểm B 2 2 2 2 2 2
A. ( x − ) + ( y + ) + ( z − ) 2 1 2 3 =14 . B. ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) =14 . 2 2 2 2 2 2
C. ( x − 0) + ( y + 4) + ( z − 6) = 14 .
D. ( x − 0) + ( y + 4) + ( z − 6) = 14 .
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0; − ) 1 , B ( 3 − ;− 2; )
1 . Gọi (S ) là mặt cầu có tâm
I thuộc mặt phẳng (Oxy) , bán kính 11 và đi qua hai điểm A , B . Biết I có tung độ âm,
phương trình mặt cầu (S ) là A. 2 2 2
x + y + z + 6 y − 2 = 0 . B. 2 2 2
x + y + z + 4 y − 7 = 0 . C. 2 2 2
x + y + z + 4 y + 7 = 0 . D. 2 2 2
x + y + z + 6 y + 2 = 0 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để 2 2 2
x + y + z + ( + m) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 là phương trình của một mặt cầu? A. 4. B. 6 . C. 5 . D. 7 .
Câu 17: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu.
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
A. m  6 . B. m  6 .
C. m  6 . D. m  6 .
Câu 18: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2my + 6z +13 = 0 là phương trình của mặt cầu. A. m  0 .
B. m  0 . C. m  . D. m  0 . Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2mx + 2(m − 2) y − 2(m + 3)z + 8m + 37 = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  2
− hay m  4 . B. m  2 − hay m  4 . C. m  4 − hay m  2 − . D. m  4 − hay m  2 .
Câu 20: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 4 y − 6z + m = 0 là phương trình mặt cầu.
A. m  14 . B. m  14 .
C. m  14 . D. m  14 . 2 2 2 Câu 21: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
(S) : x + y + z = 9 và mặt phẳng
(P) : 4x + 2 y + 4z + 7 = 0. Hai mặt cầu có bán kính là R R chứa đường tròn giao tuyến của 1 2
(S) và (P) đồng thời cùng tiếp xúc với mặt phẳng (Q):3y − 4z − 20 = 0.Tổng R + R bằng 1 2 63 35 65 A. . B. . C. 5 . D. . 8 8 8 x −1 y − 2 z − 2
Câu 22: Cho đường thẳng d : = = và điểm A(1; 2 )
;1 . Tìm bán kính của mặt cầu có tâm 1 2 − 1
I nằm trên d , đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2z +1 = 0 .
A. R = 2 .
B. R = 4 . C. R = 1 . D. R = 3 . 2 2 2
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 và hai điểm A(4;3; )
1 , B (3;1;3) ; M là điểm thay đổi trên (S ) . Gọi m, n là giá trị lớn nhất, nhỏ nhất cảu biểu thức 2 2
P = 2MA MB . Xác định (m n) . A. 64 . B. 60 . C. 68 . D. 48 .
Câu 24: Trong không gian Oxyz , mặt cầu qua bốn điểm A(5;3;3) , B (1; 4; 2) , C (2;0;3) , D (4; 4; − ) 1 ,
có phương trình là ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 x a y b z c
= D . Giá trị a + b + c bằng A. 5 . B. 7 . C. 4 . D. 6 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 0; 0); B (0; − 2; 0) và C (0;0; − 4) . Mặt cầu ngoại tiếp
tứ diện OABC có diện tích bằng A. 116 . B. 29 . C. 16 29 . D. . 4 2 2 2
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + (z + 2) = 4 và điểm A(1;1;− )
1 . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu
(S) theo ba giao tuyến là các đường tròn (C , C , C 1 ) ( 2 ) (
3 ) . Tổng bình phương bán kính của ba đường tròn (C (C (C3) 2 ) 1 ) , , là
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. 10 . B. 11. C. 12 . D. 13 . x +1 y − 2 z − 2
Câu 27: Cho đường thẳng d : = =
. Viết phương trình mặt cầu tâm I (1;2;− ) 1 cắt d tại 3 2 − 2
các điểm A , B sao cho AB = 2 3 . 2 2 2 2 2 2 A. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 25 . B. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 4 . 2 2 2 2 2 2 C. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 9 . D. ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 =16 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
x + y + z = 1 cắt mặt phẳng ( P) : x + 2 y − 2 z +1 = 0
theo giao tuyến là đường tròn (C ) . Mặt cầu chứa đường tròn (C ) và qua điểm A(1;1; ) 1 có tâm
là điểm I (a;b;c) , giá trị a + b + c bằng A. 0, 5 . B. 1 − . C. −0,5 . D. 1.
Câu 29: Cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z − 2 (m + )
1 x + (2 − m) y + 2(m + )
1 z − 6 (m + 2) = 0 . Biết rằng khi
m thay đổi mặt cầu (S ) luôn chứa một đường tròn cố định. Tọa độ tâm I của đường tròn đó là A. I (1; 2; ) 1 . B. I ( 1 − ; 2 − ;− ) 1 .
C. I (1; 2; − ) 1 . D. I ( 1 − ; 2 − ) ;1 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y − 2z − 3 = 0 và mặt phẳng
(Q): x − 2y − 2z + 6 = 0 . Gọi (S) là một mặt cầu tiếp xúc với cả hai mặt phẳng. Bán kính của (S) bằng. 9 3 A. 3 . B. . C. . D. 9. 2 2
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + (z − 3) = 8 và hai điểm A(4; 4;3) , B (1;1; )
1 Tập hợp tất cả các điểm M thuộc (S ) sao cho MA = 2MB là một đường tròn (C ) .
Bán kính của (C ) bằng A. 7 . B. 6 .
C. 0 2 2 . D. 3 .
Câu 32: Trong không gian cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2 x y z
1 . Từ điểm A 2019; 0; 0 ta
kẻ các tiếp tuyến đến S với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( ) . Từ điểm M di động nằm
ngoài S và nằm trong mặt phẳng chứa ( ) , kẻ các tiếp tuyến đến S với các tiếp điểm thuộc đường tròn ( '  ) . Biết khi() và( '
 ) có cùng bán kính thì M luôn thuộc một đường tròn cố
định. Tính chiều dài quảng đường l khi M di chuyển đúng 2019 vòng theo cùng một chiều
trên đường tròn đó. 4 2. 2019 1 A. l . B. l 2019 . C. l 8152722 . D. l 4076361 . 2019
Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng với đáy. Gọi M N lần lượt là trung điểm của BC CD . Bán kính của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN bằng a 93 a 29 5a 3 a 37 A. . B. . C. . D. . 12 8 12 6
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn C
Ta có phương trình (Oxz) : y = 0 .
Do mặt cầu ( S ) tâm I (a; ;
b c) bán kính bằng 1, tiếp xúc với mặt phẳng (Oxz ) nên
d (I, (Oxz)) = 1  b = 1. Câu 2: Chọn A
Gọi I (a ;0;0) Ox IA(1 − a ;1;2); IB (3 − a ;2; 3 − ) . 2 2 Do
(S) đi qua hai điểm , A B nên IA = IB
(1− a) + 5 = (3− a) +13
 4a = 16  a = 4  (S) có tâm I (4;0;0) , bán kính R = IA = 14 .
 (S) (x − )2 2 2 2 2 2 : 4
+ y + z = 14  x + y + z − 8x + 2 = 0. Câu 3: Chọn C 2 2 2 Ta có AB = ( 1 − − ) 1 + (4 − 2) + (1− 3) = 2 3. Gọi 1
I là trung điểm của AB khi đó I (0;3;2) . Bán kính R = AB = 3 . 2
Phương trình mặt cầu cần tìm là x + ( y − )2 + ( z − )2 2 3 2 = 3 . Câu 4: Chọn A
Gọi H là trung điểm AB IH AB tại H IH = d = d . (I (;AB)) (I;Ox)
Ox có một véc tơ chỉ phương là u = (1;0;0) , chọn điểm M (2;0;0)Ox .    = ( − )    IM u = ( − ) IM , u IM 1; 2; 3 ,
0; 3; 2  IH = d = = 13 .   (I ,Ox) u
( Cách khác: Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên trục Ox H (1;0;0)  IH = 13 ) mà 1 HA = AB = 3 . 2
Nên bán kính mặt cầu cần tìm là 2 2 R = IA = IH + HA = 4 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 3) = 16 . Câu 5: Chọn B
Mặt cầu có tâm I và bán kính R
Vì mặt cầu nhận OA làm đường kính do đó tâm I là trung điểm của OA OA Ta có 2 2 2 I (1; 2 − ;3); R =
= 14  (S) : (x −1) + (y + 2) + (z −3) =14 . 2 Câu 6: Chọn B
Mặt cầu có đường kính AB nên tâm I là trung điểm AB . Suy ra I (2; 2;3) . 1 1 2 2 2 Mặt khác r = AB =
(x x ) +( y y ) +(z z ) = 3 2 . 2 2 B A B A B A 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − 2) + ( y − 2) + ( z − 3) = 18 . Câu 7: Chọn D
Phương trình ở đáp án D không đúng dạng (1) do hệ số của 2 2 2
x , y , z không bằng nhau. Câu 8: Chọn D 2 2 2
Vì mặt cầu tâm I đi qua A nên có bán kính R = IA = (1− ) 1
+ (1− 2) + (1−3) = 5 Phương
trình mặt cầu tâm I (1; 2;3) đi qua A là :
(x − ) +( y − ) +(z − ) = ( )2 2 2 2
 (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 3 5 1 2 3 = 5 Câu 9: Chọn C 8
Đường tròn lớn có chu vi bằng 8 nên bán kính của (S ) là = 4 . 2
Từ phương trình của (S ) suy ra bán kính của (S ) là 2 2 2 2 1 + + a −10a . a = 1 − Do đó: 2 2 2 2 1
+ + a −10a = 4  .  a =11
Câu 10: Chọn C Do mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng nên bán kính mặt cầu là: − + − d (I (P)) 2 4 1 8 ; = r  = 3  r = 3 4 + 4 +1 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu là: (S) : ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 = 9 Câu 11: Chọn D Gọi R 2
là bán kính mặt cầu, suy ra diện tích mặt cầu là 4 R .
Theo đề bài mặt cầu có diện tích là 4 nên ta có 2
4 R = 4  R = 1 . 2 2 2
Mặt cầu có tâm I 1;1;1 và bán kính R = 1 nên có phương trình: ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 =1 . Câu 12: Chọn C
Mặt cầu tiếp xúc với mặt phẳng (Oyz) đồng thời đi qua các điểm M , N, P nên
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
d ( I;(Oyz)) = IM = IN = IP
d (I;(Oyz)) = IM
a = (a − 2)2 + (b − )2 1 + (c − 4)2 2       IN = IM  (
a − 5)2 + b + c = (a − 2)2 + (b − )2 1 + (c − 4)2 2 2   IN = IP 
(a − 5)2 + b + c = (a − )2
1 + (b + 3)2 + (c − )2 2 2 1 
a = (a − )2 +(b − )2 +(c − )2 2 2 1 4  =  =  a 3 a 5    
3a b − 4c = 2  b  = 1 − hoặc b = −3   
4a + 3b c = 7  c = 2  c = 4 
So sánh với điều kiện a + b + c  5 ta có c = 2 Câu 13: Chọn B Gọi D ( ;
x y; z )  DA = ( x + 2; y; z); DB = ( ;
x y + 2; z ); DC = ( ; x y; z + 2) Vì ,
DA DB, DC đôi một vuông góc nên  D . A DB = 0
x(x + 2) + y( y + 2) 2 + z = 0    D .
A DC = 0   x ( x + 2) 4 2
+ y + z (z + 2) = 0  x = y = z = − 3   2 = x + y DB DC
( y + 2)+ z(z + 2) = 0 . 0    I (a; ; b c) là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD nên   = (
a + 2)2 +b + c = a +(b + 2)2 2 2 2 2 + IA IB c    IA = IC  (
a + 2)2 + b + c = a + b + (c + 2)2 2 2 2 2   2 2 2 IA = ID  (        a + 2)2 4 4 4 2 2
+ b + c = a + + b + + c +         3   3   3   a = b  1  a = c
a = b = c = − . Vậy a + b + c = −1. 3  16 4a + 4 = 8a +  3 Câu 14: Chọn B Mặt cầu tâm A(1; 2 − ;3) đi qua B(0; 4
− ;6) có bán kính R = AB = + (− )2 2 2 1 2 + 3 = 14.
Phương trình mặt cầu là: ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 3 =14. Câu 15: Chọn A
Gọi I (a ;b;0) (Oxy); b  0 .
Ta có IA = (1− a ; − b; − ) 1 , IB = ( 3
− − a;− 2 − b ) ;1 .
Do mặt cầu (S ) hai điểm A , B nên IA = IB = 11
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 2 IA = IB  IA = IB 2a + b = −3
b = −2a − 3           2  2 2 2 IA = 11 IA =11 (1− a) 2 + b +1 = 11
(1− a) + (−2a − 3) −10 = 0 b = 2 − a − 3 b = 2 − a − 3  a = 0;b = 3 −    a = 0  .  2 5a +10a = 0  a = 2 − ;b = 1 a = 2 −
Đối chiếu điều kiện ta có I ( − )  (S) 2 2 2 0; 3; 0
: x + y + z + 6 y − 2 = 0.
Câu 16: Chọn D Phương trình 2 2 2
x + y + z + ( + m) x − (m − ) 2 2 2 2
1 z + 3m − 5 = 0 có dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d với a = − ( + m) 2 2
, b = 0, c = m −1, d = 3m − 5 .
Điều kiện để phương trình đã cho là phương trình mặt cầu: 2 2 2
a + b + c d  0
 (m + )2 + (m − )2 2 2 1 − 3m + 5  0 2
 −m + 2m +10  0  1− 11  m  1+ 11 . Do m  nên suy ra m  2 − ;−1;0;1;2;3;  4 .
Vậy có 7 giá nguyên của m thoả mãn yêu cầu bài toán.
Câu 17: Chọn C Phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là một phương trình mặt cầu 2 2 2
 1 +1 + 2 − m  0  m  6 .
Câu 18: Chọn B Để phương trình 2 2 2
x + y + z − 4x + 2my + 6z +13 = 0 là phương trình của mặt cầu thì 2 2 2
4 + m + 3 −13  0  m  0  m  0 . Câu 19: Chọn A Câu 20: Chọn C Câu 21: Chọn D
Mặt cầu ( S ) có tâm O (0;0;0) , bán kính R = 3 . 2  7  5 11
Gọi (S )  (P) = (C) là đường tròn tâm K , bán kính 2 2 r =
R d (O, (P)) = 9 − =    6  6 . x = 2t
Gọi d là đường thẳng qua O và vuông góc với ( P) . Khi đó (d ) :  y = t (t  ) . z = 2t
Gọi I là tâm mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và (P) . Khi đó I d I (2t ;t ;2t) . 2 − − + + + 2 3t 8t 20 8t 2t 8t 7 275
Theo bài ra d ( I ,(Q)) = (d ( I ,(P))) 2 + r  = + 2 2 2 + 6 36 3 4 t = 1 2 2 2 2  
36 t + 4 = 18t + 7 + 275  288t − 36t − 252 = 0  8t t − 7 = 0  7 . t = −  8
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz 7 25
Với t = 1  d ( I ,(Q)) = 5 ; Với t = −  d ( I,(Q)) = . 8 8
Vậy có hai mặt cầu chứa đường tròn giao tuyến của ( S ) và (P) đồng thời cùng tiếp xúc với 25 65
mặt phẳng (Q) , bán kính hai mặt cầu đó lần lượt là R = 5 , R =
. Khi đó R + R = . 1 2 1 2 8 8 Câu 22: Chọn D
Tâm I nằm trên d nên I (1+ t ; 2 − 2t ; 2 + t ) .
Mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) nên AI = d (I;(P)) = R . = (
+ t − + t + + t + AI
d I ;( P))  t + 4t + (t + )2 1 4 4 4 2 1 2 2 1 = 1+ (−2)2 2 + 2 7t + 2  6t + 2t +1 =
 9(6t + 2t + ) 1 = (7t + 2)2 2 2 . 3 2
t − 2t +1 = 0  t = 1 I (2;0;3) . Vậy bán kính mặt cầu R = AI = 3 . Câu 23: Chọn B
Mặt cầu (S) có tâm I (1;2;− )
1 và bán kính R = 3 . Lấy điểm E sao cho 2 AE BE = 0  E (5;5;− )
1 . Dễ thấy điểm E là điểm ngoài của (S ) .
Khi đó P = MA MB = (ME AE)2 − (ME BE)2 2 2 2 2 2 2 2
= ME + 2AE BE .
P lớn nhất và nhỏ nhất khi và chỉ khi ME lớn nhất và nhỏ nhất.
max ME = IE + R = 8; min ME = IE R = 2 . Do đó 2 2 2 2
m = max P = 64 + 2 AE BE ; n = min P = 4 + 2 AE BE suy ra m n = 60 . Câu 24: Chọn D Cách 1:
Mặt cầu ( S ) có tâm I (a; ; b c)  (S ) có dạng: 2 2 2
x + y + z ax by cz + e = ( 2 2 2 2 2 2
0 a + b + c e  0) . A(S ) 10
a + 6b + 6c e = 43 a = 3    B (S )
2a + 8b + 4c e = 21 b  = 2 Ta có:      . C   (S)
4a + 6c e = 13 c = 1       + − − =  D  (S)
8a 8b 2c e 33 e = 5
a + b + c = 3+ 2 +1 = 6 . Cách 2:
Mặt cầu ( S ) có tâm I (a; ; b c). 2 2 AI = BI 8
a − 2b + 2c = 22 a = 3    Khi đó: 2 2
AI = BI = CI = DI  AI = CI  6a + 6b = 30  b  = 2 .    2 2 AI = DI
2a − 2b + 8c = 10 c = 1   
a + b + c = 3+ 2 +1 = 6 . Câu 25: Chọn B
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Gọi phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm O, ,
A B, C có dạng là: 2 2 2
x + y + z − 2ax − 2by − 2cz + d = 0 .
Do mặt cầu đi qua 4 điểm O, ,
A B, C nên thay lần lượt tọa độ O, ,
A B, C vào phương trình mặt  =  d 0 d = 0   3 9 − 6a + d = 0 a =
cầu, ta có hệ phương trình:    2 . 4 + 4b + d = 0  b  = 1 − 1
 6 −8c + d = 0  c = 2 9 29
Do đó ta có bán kính mặt cầu là R = +1+ 4 − 0 = . 4 4 29
Nên diện tích mặt cầu là 2 S = 4 R = 4 . = 29 . 4 Câu 26: Chọn B 2 2 2
Mặt cầu (S ) : ( x − ) 1 + ( y − ) 1
+ (z + 2) = 4 có tâm I (1;1;− 2) và bán kính R = 2 .
Vì ba mặt phẳng thay đổi qua A(1;1; − )
1 và đôi một vuông góc với nhau nên ba mặt phẳng này
cắt nhau theo ba giao tuyến là ba đường thẳng đôi một vuông góc với nhau tại A . Chọn hệ trục
tọa độ Axyz sao cho gốc tọa độ là điểm A và các trục tọa độ lần lượt trùng với các đường thẳng
giao tuyến của ba mặt phẳng đã cho. Gọi I (a; ;
b c)là tọa độ tâm mặt cầu (S) ứng với hệ trục tọa độ Axyz . Suy ra 2 2 2 2 2 2
IA = a + b + c = 1  a + b + c = 1 . Không mất tính tổng quát ta giả sử mặt cầu (S)
cắt các mặt phẳng ( Axy) , ( Ayz ) , ( Axz ) theo các đường tròn lần lượt có tâm là O , O , O tương 1 2 3
ứng với bán kính là r , r , r . 1 2 3 Ta có 2 2 2 2
r = R IO = 4 − c , 2 2 2 2
r = R IO = 4 − a , 2 2 2 2
r = R IO = 4 − b . 1 1 2 2 3 3 Suy ra 2 2 2
r + r + r = 12 − ( 2 2 2 a + b + c =12 −1 =11 1 2 3 ) Câu 27: Chọn D
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Đường thẳng d đi qua điểm M ( 1
− ;2;2) và có vectơ chỉ phương u = (3; 2 − ;2) . IM = ( 2
− ;0;3)  IM ,u = (6;13;4) . Gọi là trung điểm  ⊥ .   H AB IH ABIM ,u   + + Khoảng cách từ tâm 36 169 16
I đến đường thẳng d là: IH = = = 13 . u 9 + 4 + 4 2  AB  Suy ra bán kính 2 R = IH + = 13+ 3 = 4 .    2 
Phương trình mặt cầu tâm 2 2 2 I (1; 2; − )
1 và có bán kính R = 4 là ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z + ) 1 =16 . Câu 28: Chọn A Ta có hình vẽ sau: Mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z = 1 có tâm O (0;0;0) , bán kính R = OB = 1.
Khoảng cách từ điểm O (0;0;0) đến mặt phẳng ( P) là: d (O (P)) 1 , = OH = . 3 Bán kính đườ 2 2
ng tròn giao tuyến (C ) là: 2 2
r = BH = OB OH = . 3
Gọi d  là đường thẳng qua tâm O (0;0;0) và vuông góc với mặt phẳng ( P) . x = t
Khi đó d  : y = 2t (t  ) lại có điểm I d  do ba điểm I,O, H thẳng hàng. z = 2 − t
Suy ra I (t ; 2t; − 2t ) , IA = (t −1; 2t −1; − 2t − )
1 , IA = (t − )2 + ( t − )2 + (− t − )2 1 2 1 2 1 Ta có:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 + + + + 2 2
 2 2   9t +1 
IH = d ( I ( P)) t 4t 4t 1 9t 1 , = = , 2 2 IB = BH + IH =   +   . + + (− )2   2 2 3 1 2 2 3 3    
Mặt cầu chứa đường tròn (C ) và qua điểm A(1;1; )
1 có tâm là điểm I (a ;b;c) có bán kính 2 2    +  2 2 2 2 2 9t 1 IA = IB  (t − ) 1 + (2t − ) 1 + ( 2 − t − ) 1 =   +     3 3     2 8  9t +1   ( 1
t − )2 + ( t − )2 + (− t − )2 1 2 1 2 1 = +    t = . 9 3   2  1  1 Suy ra tâm I
;1; −1 . Vậy a + b + c = .    2  2 Cách 2. 2 2 2
x + y + z =1
Măt cầu chứa dường tròn (C) :  có dạng:
x + 2y − 2z +1 = 0 (S) 2 2 2
: x + y + z −1+ m ( x + 2y − 2z + ) 1 = 0 A(1;1 )
;1  (S)  3 −1+ m(1+ 2 − 2 + ) 1 = 0  m = 1. −  (   1 S ) 2 2 2
' : x + y + z x − 2 y + 2z −1 = 1 0 . Suy ra tâm I
;1; −1 . Vậy a + b + c = .    2  2 Câu 29: Chọn D Ta có 2 2 2
x + y + z − 2 (m + )
1 x + (2 − m) y + 2(m + )
1 z − 6 (m + 2) = 0
 (x − )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1
1 −15 + m (−2x y + 2z − 6) = 0
Khi đó đường tròn cố định (C ) cần tìm là giao điểm của mặt phẳng (P) : 2
x y + 2z − 6 = 0
và mặt cầu (S ) ( x − )2 + ( y + )2 + ( z + )2 ' : 1 1 1 −15 = 0 .
Mặt cầu (S ') có tâm J (1; 1 − ; 1
− ) nên độ tâm I của đường tròn (C) là hình chiếu vuông góc của
J trên mặt phẳng ( P) . − + + Gọi  x 1 y 1 z 1
là đường thẳng qua J và vuông góc với ( P) , ta có:  : = = 2 − 1 − 2
I    I ( 2 − t +1; t − −1;2t − )
1 , mặt khác I  ( P) nên 2
x y + 2z − 6 = 0  t =1 I I I Vậy I ( 1 − ; 2 − ;1) . Câu 30: Chọn C
Dễ thấy mặt phẳng (P) song song mặt phẳng (Q) . Lấy điểm (
A 1; −1; 0)( P) . Ta có: + +
d ((P) (Q)) = d ( A (Q)) 1 2 6 ; ; = = 3 . 1+ 4 + 4
Do mặt cầu (S ) tiếp xúc với hai mặt phẳng song song nên khoảng cách giữa hai mặt phẳng song
song đó chính bằng đường kính của (S) .
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz 3
Vậy mặt cầu ( S ) có bán kính là R = . (S) 2 Câu 31: Chọn A
Từ phương trình mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + (z − 3) = 8 , suy ra mặt cầu có tâm I (0;0;3) và bán kính R = 2 2 . Gọi M ( ;
x y; z ) là điểm thuộc (S ) sao cho MA = 2MB . Theo giả thiết, ta có : M (S )
x + y + (z −3)2 2 2 = 8     MA = 2MB (
x − 4)2 + ( y − 4)2 + ( z − 3)2 = 4 ( x − )2 1 + ( y − )2 1 + ( z − )2 1    
x + y + (z −3)2 2 2 = 8  
x + y + ( z − 3)2 2 2 = 8     . 2z 29 2 2 2
x + y + z − − = 0 z − 2 = 0  3 3
Khoảng cách từ tâm I (0; 0;3) đến mặt phẳng ( P) : z − 2 = 0 là: −
d ( I ( P)) 3 2 , = =1 R . 2 2 2 0 + 0 +1
Do đó đường tròn (C) là giao tuyến của mặt phẳng ( P) và mặt cầu (S ) .
Đường tròn (C) có bán kính 2 2 R = R d I P = − = C ( ,( )) 8 1 7 . ( ) Câu 32: Chọn C A Từ giả thiết ta có: M
Bán kính mặt cầu R
1 , tâm mặt cầu O 0;0;0 . E H Khoảng cách AO 2019 2019R . Như vậy ta có k 2019 . I
Áp dụng bài toán 47.1 ta có bán kính mà đường tròn M di động trên đó là 4 4 k 1 2019 1 r R
. Chu vi của đường tròn M di động là C 2 r . k 2019
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 4 2019 1
Vậy chiều dài quảng đường là: l 2019.2 r 2019.2. 8152722 . 2019 Câu 33: Chọn A
Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.       M ( ) 1 1 1 3 1;0;0 , N
; ;0 , C 1; ;0 , S     0;0;  .  2 2   2  2  
Gọi I ( x ; y ; z) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
S.CMN MI = NI = CI = SI . Ta có:       MI = ( x y z) 1 1 1 3 1; ;
, NI = x − ; y − ; z , CI = x −1; y − ; z , SI =    
x; y ; z −  .  2 2   2  2  
Từ MI = NI = CI = SI ta có hệ: 2 2  (     x − )2 1 1 2 2 2
1 + y + z = x − + y − + z  3     =   2   2 x   4   2 2 2  1   1      x − + y − + z =     (x − )2 1 1 2 2 1 + y − + z     y = .  2   2   2  4   2   2 5 3 ( − )     2 1 3  = 2 2 2 z x 1 + y
+ z = x + y +    z −   12   2  2     3 1 5 3   1 1 5 3   I  ; ;
  IM =  ;− ;−  . 4 4 12 4 4 12      93
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN là: R = IM = . 12
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 4
Cực trị liên quan đến hệ trục tọa độ I. PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1.
Trong hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(0;− 2 )
;1 ; B (1;0; − 2);C (3;1; − 2); D ( 2 − ;− 2;− ) 1 .
Câu nào sau đây sai? A. Bốn điểm ,
A B, C, D không đồng phẳng.
B. Tam giác ACD là tam giác vuông tại A .
C. Góc giữa hai véctơ AB CD là góc tù.
D. Tam giác ABD là tam giác cân tại B . Câu 2.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) , mặt phẳng ( P) : 2x + y + z + 5 = 0 . Mặt cầu tâm I (a; ;
b c) thỏa mãn đi qua A , tiếp xúc với mặt phẳng ( P) và có bán kính nhỏ nhất. Tính
a + b + c 3 A. 2 . B. 2 − 3 . C. . D. − . 2 2 Câu 3.
Trong không gian (Oxyz ) , cho mặt cầu ( S ) : 2 2 2
x + y + z − 6x + 4 y − 2z + 5 = 0 và mặt phẳng
(P): x + 2y + 2z +11= 0 . Tìm điểm M trên mặt cầu (S) sao cho khoảng cách từ M đến mặt
phẳng ( P) là ngắn nhất. A. M (0;0 ) ;1 .
B. M (2; − 4; − ) 1 .
C. M (4;0;3) .
D. M (0; −1;0) . Câu 4.
Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) , mặt phẳng ( P) : 2x + y + z + 5 = 0 . Mặt cầu tâm I (a; ;
b c) thỏa mãn đi qua A , tiếp xúc với mặt phẳng ( P) và có bán kính nhỏ nhất. Tính
a + b + c 3 A. 2 . B. 2 − 3 . C. . D. − . 2 2 Câu 5.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1; 4;5) , B (3; 4;0) , C (2; 1 − ;0) và mặt
phẳng ( P) : 3x + 3y − 2z − 29 = 0 . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc ( P) sao cho 2 2 2
MA + MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c . A. 8 . B. 10 . C. −10 . D. 8 − . Câu 6.
Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho tam giác ABC với A(2;0; − 3) ; B ( 1; − − 2; 4) ;
C (2; −1; 2) . Biết điểm E (a;b;c) là điểm để biểu thức P = EA + EB + EC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính T = a + b + c A. T = 3 .
B. T = 1 .
C. T = 0 . D. T = −1 . Câu 7.
Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : 2x y + 2z −14 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0 . Gọi tọa độ điểm M ( ; a ; b c) (S) thuộc mặt cầu sao cho
khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) là lớn nhất. Tính giá trị biểu thức K = a + b + . c
A. K = 1 . B. K = 2 .
C. K = −5 . D. K = −2 .
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz x − 4 y −1 z + 5 Câu 8. Trong không gian Oxyz
, cho hai đường thẳng  : = = và 1 3 1 − 2 − x − 2 y + 3 z  : =
= . Trong tất cả các mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . Gọi 2 1 2 1 3 1
(S) là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất. Bán kính của mặt cầu (S) là A. 12 . B. 6 . C. 24 . D. 3 . Câu 9.
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;3;4) , B(9; 7 − ;2) . Tìm trên trục
Ox toạ độ điểm M sao cho 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (5;0;0) . B. M ( 2 − ;0;0) .
C. M (4;0;0) . D. M (9;0;0) .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho các điểm (
A 6;0;0) , B(0;3;0) và mặt phẳng (P) : x − 2 y + 2z = 0
. Gọi d là đường thẳng đi qua M (2 ; 2 ; 0) , song song với (P) và tổng khoảng cách từ A , B
đến đường thẳng d đạt giá trị nhỏ nhất. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d ? A. u = − 1 ( 10 ;3 ; 8) . B. u = − − 2
(14 ; 1; 8) . C. u = − 3
(22 ; 3 ; 8) . D. u = − − 4 ( 18 ; 1; 8) .
Câu 11. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các mặt cầu ( S (S (S r = 1 3 ) 2 ) 1 ) , , có bán kính
và lần lượt có tâm là các điểm A(0;3;− ) 1 , B ( 2 − ;1;− ) 1 , C (4; −1; − )
1 . Gọi (S ) là mặt cầu tiếp
xúc với cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu (S ) có bán kính nhỏ nhất là bao nhiêu? A. R = 10 .
B. R = 10 −1 .
C. R = 2 2 −1. D. R = 2 2 . 2 2 2
Câu 12. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z − 2) = 4 và mặt phẳng
(P):x y + 2z −1= 0. Gọi M là một điểm bất kì trên mặt cầu (S) . Khoảng cách từ M đến
(P) có giá trị nhỏ nhất bằng 4 6 A. − 2 . B. 0 . C. 6 − 2 . D. 2 6 − 2 . 3 2 2 2
Câu 13. Cho x , y , z , a , b , c là các số thực thay đổi thỏa mãn ( x + 3) + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 2 và
a + b + c = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
= ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 P x a y b z c A. 3 − 2 . B. 3 + 2 . C. 5 − 2 6 . D. 5 + 2 6 .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; )
1 , B (2; −1;3) và điểm M (a ;b;0) sao cho 2 2
MA + MB nhỏ nhất. Giá trị của a + b bằng A. 3. B. 2. C. 1. D. −2. 2 2 2
Câu 15. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : ( x − 4) + ( y − 2) + ( z − 4) = 1 . Điểm M (a ;b;c)
thuộc (S ) . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
a + b + c . A. 25 . B. 29 . C. 24 . D. 26 .
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho A(0 ;1; ) 1 , B (2 ; −1; ) 1 , C (4 ;1; ) 1 và
(P): x + y + z −6 = 0. Xét điểm M (a ; b; c) thuộc mp (P) sao cho MA+ 2MB + MC đạt giá
trị nhỏ nhất. Giá trị của 2a + 4b + c bằng:
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. 6 . B. 12 . C. 7 . D 5 . x − 3 y −1 z − 3
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = và hai điểm 1 2 3 A(2;0;3) , B (2; 2 − ; 3
− ) . Biết điểm M (x ; y ; z d 0 0 0 ) thuộc thỏa mãn 4 4 2 2
P = MA + MB + MA .MB nhỏ nhất. Tìm y . 0
A. y = 3 .
B. y = 2 . C. y = 1 . D. y = −1 . 0 0 0 0
Câu 18. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(8;5; − ) 11 , B (5;3; 4 − ),C (1;2; 6 − ) và mặt
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z + )2 : 2 4 1
= 9 . Gọi điểm M ( ; a ;
b c) là điểm trên (S ) sao cho
MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất. Hãy tìm a + b . A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 9.
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho các điểm ( A 4; 2 − ;4) , B( 2 − ;6;4) , C(5; 1 − ; 6) − . Xét các điểm M
thuộc mặt phẳng (Oxy ) sao cho o
AMB = 90 , đoạn thẳng CM có độ dài lớn nhất bằng A. 73 . B. 5 3 . C. 10 . D. 8 .
Câu 20. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A(2;4; − ) 1 , B (1;4;− ) 1 , C (2;4; ) 3 , D (2;2; − )
1 , biết M ( x; y; z) để 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD đạt giá trị nhỏ nhất thì x + y + z bằng 21 A. 6 . B. . C. 8 . D. 9 . 4
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 10 − ; 5 − ;8) , B(2;1;− )
1 , C (2;3;0) và mặt phẳng
(P): x + 2y − 2z −9 = 0 . Xét 2 2 2
M là điểm thay đổi trên ( P) sao cho MA + 2MB + 3MC đạt
giá trị nhỏ nhất. Tính 2 2 2
MA + 2MB + 3MC . A. 54 . B. 282 . C. 256 . D. 328 . 2 2 2
Câu 22. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 9 và điểm
M (a ; b ; c)  (S ) sao cho biểu thức P = a + 2b + 2c đạt giá trị nhỏ nhất. Tính T = a + b + c . A. 2 . B. 1 . C. −2 . D. 1 − . 2 2
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y − 3) + ( y + 4) = 4. Xét hai điểm M , N di
động trên (S ) sao cho MN = 1. Giá trị nhỏ nhất của 2 2
OM ON bằng A. −10 .
B. −4 − 3 5 . C. 5 − . D. 6 − − 2 5.
Câu 24. Cho điểm A( 3 − ;5; 5 − ) , B(5; 3 − ;7) ( ) + + = và mặt phẳng : x y z
0 . Xét điểm M thay đổi trên
( ) , giá trị lớn nhất của 2 2
MA − 2MB bằng A. 398 . B. 379 . C. 397 . D. 498 . x y z + 3 Câu 25. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d : = = và mặt cầu 2 2 1 −
(S) (x − )2 +( y − )2 +(z − )2 : 3 2 5
= 36 . Gọi  là đường thẳng đi qua A(2;1;3) , vuông góc với
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
đường thẳng d và cắt (S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất. Khi đó đường thằng  có một
véctơ chỉ phương là u = (1; ;
a b) . Tính a + b . A. 4 . B. − 1 2 . C. − . D. 5 . 2
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A( 1;
− 2;2 ) , B(3;−1;− 2) , C ( 4 − ;0;3) . Tìm tọa độ
điểm I trên mặt phẳng (Oxz) sao cho biểu thức IA − 2IB + 5IC đạt giá trị nhỏ nhất.  37 19   27 21   37 23   25 19  A. I − ; 0; . B. I − ; 0 ; . C. I ; 0 ; − . D. I ; 0 ; − .          4 4   4 4   4 4   4 4 
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A( 1;
− 3;4) , B(3;1;0) . Gọi M là điểm
trên mặt phẳng (Oxz ) sao cho tổng khoảng cách từ M đến A B là ngắn nhất. Tìm hoành
độ x của điểm M . 0
A. x = 4 . B. x = 3 .
C. x = 2 . D. x = 1. 0 0 0 0
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho a = (1; −1;0) và hai điểm A( 4 − ;7; )
3 , B (4;4;5) . Giả sử M , N
là hai điểm thay đổi trong mặt phẳng (Oxy) sao cho MN cùng hướng với a MN = 5 2 .
Giá trị lớn nhất của AM BN bằng A. 17 . B. 77 . C. 7 2 − 3 . D. 82 − 5 .
Câu 29. Cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x +1) + ( y − 4) + z = 8 và hai điểm (
A 3; 0; 0), B(4; 2;1) . Gọi M là điểm
thuộc mặt mặt cầu (S ). Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2 . MB A. 6. B. 2 6. C. 6 2. D. 3 2.
Câu 30. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho A( ; a 0; 0), B (0; ;
b 0),C (0;0;c) A, B, C với a, ,
b c  0 sao cho OA + OB + OC + AB + BC + CA = 1+ 2 . Giá trị lớn nhất của VO.ABC bằng 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 108 486 54 162
Câu 31. Trong không gian Oxyz , cho A(1; 1 − ;2) , B( 2 − ;0;3) , C (0;1; 2 − ) . Gọi M ( ; a ; b c) là điểm
thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho biểu thức S = M . A MB + 2M .
B MC + 3MC.MA đạt giá trị nhỏ
nhất. Khi đó T = 12a +12b + c có giá trị là
A. T = 3 .
B. T = −3 . C. T = 1 . D. T = −1 .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi điểm M ( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y − 4z − 7 = 0 sao cho biểu thức T = 2a + 3b + 6c đạt giá trị lớn nhất.
Khi đó giá trị biểu thức P = 2a b + c bằng 12 51 A. . B. 8 . C. 6 . D. . 7 7
Câu 33. Trong không gian Oxyz cho hai điểm ( A 2; 3 − ;2) B( 2 − ;1;4) , và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + y + (z − 4) = 12 . Điểm M (a ;b;c) thuộc mặt cầu (S) sao cho M . A MB nhỏ
nhất, tính a + b + c .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 7 A. . B. − 4 . C. 1. D. 4 . 3
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (2; − 2; 4) , B ( 3 − ; 3; − ) 1 và mặt cầu
(S) (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 : 1 3 3
= 3 . Xét điểm M thay đổi thuộc mặt cầu (S ) , giá trị nhỏ nhất của 2 2
2MA + 3MB bằng A. 103. B. 108. C. 105. D. 100.
Câu 35. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
  có cạnh bằng 1. Các điểm M , N lần lượt thuộc các
đoạn AB và AD sao cho hai mặt phẳng (MAC) và ( NAC) vuông góc với nhau. Tìm giá trị
nhỏ nhất của thể tích khối chóp . A AMC N  . 3 +1 5 − 2 3 −1 2 −1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 2 2
Câu 36. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 1 4 + z = 8 và điểm
A(3;0;0); B (4; 2 )
;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = MA + 2MB .
A. P = 2 2 .
B. P = 3 2 . C. P = 4 2 . D. P = 6 2 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(2t; 2t;0), B (0;0;t ) với t  0. Cho điểm P di động a thỏa mãn O . P AP + O . P BP + A . P BP = a
3 . Biết rằng có giá trị t =
với a, b nguyên dương và b b
tối giản sao cho OP đạt giá trị lớn nhất là 3. Tính giá trị Q = 2a + b ? A. 5 . B. 13 . C. 11. D. 9 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(3;0;0), B (0; 2;0), C (0;0;6) và D (1;1 ) ;1 . Gọi  là
đường thẳng đi qua D và thỏa mãn tổng khoảng cách từ các điểm ,
A B, C đến  là lớn nhất, hỏi
 đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M ( 1 − ; 2 − ; ) 1 .
B. M (5;7;3).
C. M (3; 4;3). D. M (7;13;5). m
Câu 39. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S x − + y − + z m = m ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 : 1 1 và 4 hai
điểm A(2;3;5) , B (1; 2; 4) . Tìm giá trị nhỏ nhất của m để trên ( S M
m ) tồn tại điểm sao cho 2 2
MA MB = 9 .
A. m = 1.
B. m = 3 − 3 . C. m = 8 − 4 3 4 3 . D. m = . 2 2 2
Câu 40. Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + ) + ( y − ) 2 : 1 4 + z = 8 và điểm
A(3;0;0); B (4; 2 )
;1 . Điểm M thay đổi nằm trên mặt cầu, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P = MA + 2MB .
A. P = 2 2 .
B. P = 3 2 . C. P = 4 2 . D. P = 6 2 .
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A(1;1;2); B (0; −1; − 3) . Xét điểm M thay đổi trên mặt
phẳng (Oxz) , giá trị nhỏ nhất của OM + 2MA + 3MB bằng? 3 1 1 A. 1. B. . C. . D. . 2 2 4
Câu 42. Trong không gian Oxyz , cho hai mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 2z + 2 = 0 và 1 2 2 2
(S ) : x + y + z − 2x + 4 y − 2z − 4 = 0 . Xét tứ diện ABCD có hai đỉnh A , B nằm trên (S ) ; 2 1
hai đỉnh C , D nằm trên (S ) . Thể tích khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng 2 A. 3 2 . B. 2 3 . C. 6 3 . D. 6 2 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn A
AB = (1; 2; − 3) ; CD = ( 5 − ;− 3 )
;1 ; AC = (3;3; − 3) ; BD = ( 3 − ;− 2 ) ;1 ; AD = ( 2 − ;0;− 2)
Ta có:  AB, AC  = (3; − 6; − 3)   AB, AC.AD = 2 − .3+ 0.6 + 2 − 3 − = 0 .   ( ) ( )( )  
AB, AC, AD đồng phẳng hay bốn điểm ,
A B, C, D đồng phẳng. Vậy đáp án A sai.
Lại có AC.AD = 3.( 2 − ) + 3.0 + ( 3 − ).( 2
− ) = 0  AC AD .
 tam giác ACD là tam giác vuông tại A . Vậy đáp án B đúng. Mặt khác: A . B CD = 1.( 5 − ) + 2.( 3 − ) + ( 3 − ).1 = 1
− 4  0  cos (AB,CD)  0  (AB,CD) là góc
tù. Vậy đáp án C đúng.
AB = BD = 14 hay AB = BD  tam giác ABD là tam giác cân tại B . Vậy đáp án D đúng. Câu 2. Chọn A A I H P
Đường thẳng  đi qua A và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình là: x =1+ 2t  y = 2 + t z = 3+t
Gọi H =   (P) ta có: H (1+ 2t;2 + t;3 + t ) và H ( P) nên ta có:
2 (1+ 2t ) + (2 + t ) + (3 + t ) + 5 = 0  6t +12 = 0  t = 2 −  H ( 3 − ;0; ) 1
Mặt cầu tâm I đi qua A , tiếp xúc với mặt phẳng ( P) và có bán kính nhỏ nhất nên có đường
kính là đoạn AH với H là hình chiếu của A lên mặt phẳng ( P) . Gọi I (a; ;
b c) là tọa độ trung điểm của AH ta có: I ( 1
− ;1;2)  a + b + c = 2 . Câu 3. Chọn B
Mặt cầu (S ) có tâm I (3;− 2 )
;1 và bán kính R = 3 .
Ta có: d ( I ,( P)) = 4  R nên mặt phẳng ( P) không cắt mặt cầu (S ) .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng (P) .
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz x = 3 + t
Suy ra phương trình đường thẳng d: y = 2 − + 2t . z =1+ 2t
Gọi M , M là các giao điểm của d và (S ) . 1 2
Khi đó tọa độ điểm M , M ứng với t
là nghiệm của phương trình 1 2 (  = + t
t )2 + (− + t )2 + ( + t )2 3 2 2 1 2 − 6(3+ t) + 4( 2
− + 2t) − 2(1+ 2t) + 5 = 1 0  .  t = 1 −
Với t = 1  M 4;0;3  d (M , P = 7 1 ( )) 1 ( ) . Với t = 1
−  M 2;− 4;−1  d (M , P =1 2 ( )) 2 ( ) .
Với mọi điểm M thuộc (S ) ta luôn có d (M , P d M , P d M , P 2 ( )) ( ( )) ( 1 ( )) .
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng ( P) ngắn nhất bằng 1 khi M M . 2 Vậy M (2;− 4;− ) 1 . Câu 4. Chọn A A I H P
Đường thẳng  đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (P) có phương trình là: x =1+ 2t  y = 2 + t z = 3+t
Gọi H =   ( P) ta có: H (1+ 2t;2 + t;3 + t ) và H ( P) nên ta có:
2 (1+ 2t ) + (2 + t ) + (3 + t ) + 5 = 0  6t +12 = 0  t = 2 −  H ( 3 − ;0; ) 1
Mặt cầu tâm I đi qua A , tiếp xúc với mặt phẳng (P) và có bán kính nhỏ nhất nên có đường
kính là đoạn AH với H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (P) . Gọi I (a; ;
b c) là tọa độ trung điểm của AH ta có: I ( 1
− ;1;2)  a + b + c = 2 . Câu 5. Chọn A
Gọi H ( x ; y ; z
HA + HB + 3HC = 0 H H
H ) là điểm thỏa mãn . 1
 − x + 3− x + 3 − x =  = H H (2 H ) 0 x 2 H  
Khi đó: 4 − y + 4 − y + 3 − − y
=  y =  H (2;1; ) 1 H H ( 1 H ) 0 1 H .   5 − z + 
(−z )+3(−z ) = 0 z = 1  H H H H
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 2 2 2 Ta có: 2 2 2
T = MA + MB + 3MC = (MH + HA) + (MH + HB) + 3(MH + HC) 2 2 2 2
= 5MH + HA + HB + 3HC + 2MH (HA+ HB +3HC) 2 2 2 2
= 5MH + HA + HB + 3HC .
Suy ra T đạt giá trị nhỏ nhất  MH nhỏ nhất  M là hình chiếu của H lên ( P) . x = 2 + 3t
Phương trình đường thẳng d đi qua H (2;1 )
;1 và vuông góc với ( P) là  y = 1+ 3t ,(t  ) . z =1− 2t
Tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ phương trình x = 2 + 3tx = 5    y = 1+ 3ty = 4     M (5;4;− )
1 . Vậy a + b + c = 8 . z = 1− 2t z = −1   3
 x +3y − 2z − 29 = 0 t  =1 Câu 6. Chọn B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G (1; −1; ) 1 .
Ta có: P = EA + EB + EC = 3EG = 3EG  0  P
= 0 khi E G (1;−1; )
1  T = 1, chọn B. min Câu 7. Chọn C
Mặt cầu ( S ) có tâm I = (1; 2 − ;− )
1 và có bán kính R = 3 .
Mặt phẳng ( P) có véctơ pháp tuyến n = (2; 1 − ;2) .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với mặt phẳng ( P) thì đường thẳng d có phương x =1+ 2t
trình tham số là  y = 2 − − t . z = 1 − + 2t  Điểm M (S) (P) thuộc mặt cầu
sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng là lớn nhất khi và
chỉ khi M là giao điểm của đường thẳng d và mặt cầu ( S ) .
Khi đó tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình x = 1+ 2tx = 1+ 2t   y = −2 − t
y = −2 − t  
 z = −1+ 2t . z = −1+ 2t  t =1 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y + 2z −3 = 0  t = −1 + + −
Với t =  M ( −
)  (M (P)) 6 3 2 14 1 3; 3;1 d , = =1. 3 − + − −
Với t = −  M (− − − )  (M (P)) 2 1 6 14 1 1; 1; 3 d , = = 7 . 3 Vậy M ( 1 − ; 1 − ; 3
− ) thỏa mãn nên a = −1,b = −1,c = −3  K = a + b + c = −5 .
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz Câu 8. Chọn B
Cách 1: Gọi I là tâm mặt cầu tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  . 1 2
Q là tiếp điểm của  với mặt cầu; R là tiếp điểm của  với mặt cầu. 1 2
J là trung điểm của QR .
Ta có: R = IQ JQ R nhỏ nhất khi và chỉ khi I trùng J hay QR là đoạn vuông góc chung
của  và  , khi đó tâm mặt cầu I là trung điểm của đoạn vuông góc chung, 2R bằng độ dài 1 2 đoạn vuông góc chung. Q
 (4 + 3a ;1− a ; −5− 2a) ,a 1 Gọi  R
 (2 + b ; − 3 + 3b ; b)  ,b  . 2
Khi đó ta có vec tơ chỉ phương u = − − u =  (1;3;1)  ( 3; 1; 2 ) , , 1 2
RQ = (3a b + 2 ; − a − 3b + 4 ; − 2a b − 5).
Theo giả thiết đề bài ta có: ⎯⎯→ ⎯⎯→ RQ.u = 0  a = 1 ⎯⎯→  − RQ 1   
RQ = ( 2;− 2;4 )  RQ = 2 6  R = = 6. ⎯⎯→ ⎯⎯→ b = 1   2 RQ . u = 0  2
Cách 2: Gọi hai mặt phẳng song song và lần lượt chứa  và  là ( P) và (Q) . 1 2
Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng  và  sẽ tiếp xúc với ( P) và 1 2
(Q) nên đường kính hình cầu là khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) hay là khoảng
cách từ  tới mặt phẳng ( P) . 2
Khi đó ta có VTCP u = ( 3;−1;− 2 );u =
N = ( 2; − 3;0 )     ( 1;3;1 ) và 2 . 1 2 1 1
Véc-tơ pháp tuyến của ( P) là u = u ;u  = − = −    ( 5; 5;10 ) (1; 1;2 )   1 1 2 5 5
Ta có phương trình mặt phẳng (P) là x y + 2z + 7 = 0 .
Vậy d (( P),(Q)) = d ( , P = d N, P = 2 6 R = 6 2 ( )) ( ( ))
. Suy ra bán kính mặt cầu là . Câu 9. Chọn C Gọi M ( ;
x 0;0)Ox ; MA = ( x + )2 2 2 2
1 + 3 + 4 ; MB = ( x − )2 2 2 2 9 + 7 + 2 .
Suy ra MA + MB = x x + = (x − )2 2 2 2 2 16 160 2 4 +128 128, x   . Nên 2 2
MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất là 128 khi x = 4 . Vậy M = (4;0;0) Câu 10. Chọn B
Gọi (Q) là mặt phẳng đi qua M (2 ; 2 ; 0) và song song với (P) .
Phương trình mặt phẳng (Q) là: 1(x − 2) − 2( y − 2) + 2(z − 0) = 0  x − 2y + 2z + 2 = 0 .
Theo bài ra d  (Q) .
Gọi A , B lần lượt là hình chiếu của A , B trên (Q) . Khoảng cách từ A , B đến d lần lượt là
k , k . Khi đó k + k AA + BB . 1 2 1 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Vì AB = ( 6 − ; 3 ; 0) , AM = ( 4
− ; 2 ; 0) là hai vectơ cùng phương nên A , B M thẳng hàng.
Do đó, dấu bằng xảy ra khi d đi qua A , B .
Ta có hai cách sau để tìm tọa độ vectơ chỉ phương của d .
Cách 1: Tìm B . x = t
Đường thẳng đi qua B và vuông góc với (Q)
B(t;3 − 2t;2t)
có phương trình:  y = 3 − 2tz = 2t    B  4
(Q) suy ra t − 2(3 − 2t) + 2(2t) + 2 = 0  t = 4 19 8  B = ; ; .   9  9 9 9   1 − 4 1 8  1 − Từ đó MB = ; ; = (14 ; −1; − 8) .    9 9 9  9
Do vậy, một vectơ chỉ phương của d là (14 ; −1 ; − 8) .
Cách 2: Ta thấy d là giao của hai mặt phẳng: (Q) (R) (R) và với
là mặt phẳng chứa A , B
và vuông góc với (Q) . Do đó vectơ chỉ phương của d cùng phương với tích có hướng của hai
véc tơ pháp tuyến tương ứng của (Q) (R) và .
Vectơ pháp tuyến của (Q) là n = − − (Q)
(1; 2 ; 2) . Vectơ chỉ phương của AB AB = ( 6 ; 3 ; 0) .
Nên vectơ pháp tuyến của (R) n = = − − − = − R
[n Q , AB] ( 6 ; 12 ; 9) 3(2 ; 4 ; 3). là ( ) ( )
Từ đó vec tơ chỉ phương của d là [n(Q) , n = − ( R) ] ( 14 ;1; 8) . Câu 11. Chọn B
Ta có: AB = 8 ; AC = 32 ; BC = 40 2 2 2
AB + AC = BC ABC  vuông tại A .
Thấy 3 mặt cầu ( S (S (S3) 2 ) 1 ) , ,
có đôi một nằm ngoài nhau.
Khi đó: Mặt cầu (S ) tiếp xúc với 3 mặt cầu (S (S (S3) 2 ) 1 ) , ,
và có bán kính nhỏ nhất
 (S ) có tâm thuộc mp( ABC) và (S ) tiếp xúc ngoài với 3 mặt cầu (S (S (S3) 2 ) 1 ) , ,
 (S ) có tâm I thuộc mp( ABC) và IA = IB = IC
 (S ) có tâm I (1;0;− )
1 , (trong đó I là trung điểm của BC ).
Vậy mặt cầu ( S ) có bán kính nhỏ nhất R
= IA r = 10 −1 min . Câu 12. Chọn C
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Mặt cầu ( S ) có tâm I (1; − 2; 2) và bán kính R = 2 .
d (I,(P)) = 6  R suy ra mặt phẳng ( P) không cắt mặt cầu (S ) .
Điểm M (S ) thỏa mãn d (M ,(P)) nhỏ nhất bằng d (I,(P)) − R = 6 − 2 . Câu 13. Chọn C
Giả sử M ( x; y ; z) và N (a;b;c) .
Khi đó = ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 2 P x a y b z c = MN . 2 2 2
Vì ( x + 3) + ( y − 2) + ( z + ) 1
= 2 nên M thuộc mặt cầu (S ) có tâm I ( 3 − ;2;− ) 1 và bán kính R = 2 .
a + b + c = 1 nên N (P) + + − = thuộc mặt phẳng : x y z 1 0 . − + − −
Ta có d ( I ( P)) 3 2 1 1 ; =
= 3  R  mặt phẳng (P) không cắt mặt cầu (S ) . + + 1 1 1  2 2
min P = min MN = d
 (I;(P)) − R =  ( 3− 2)2 =5−2 6 . Câu 14. Chọn B Ta có:
MA + MB = (1− a)2 + (2 − b)2 +1 + (2 − a)2 + (−1− b)2 2 2 2 2 + 3 2 2
= 2a − 6a + 2b − 2b + 20 2 2  3   1  = 2 a − + 2 b − +15  15.      2   2   3 a =  Đẳ 2 ng thức xảy ra khi 
khi đó a + b = 2. 1 b  =  2 Câu 15. Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (4;2;4) , bán kính R = 1 2 2 2
OM = a + b + c
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Ta có OM OI IM = OI R
Nên OM nhỏ nhất khi OM = OI R = 2 2 2 4 + 2 + 4 − 1 = 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
a + b + c = 25 . Câu 16. Chọn B
Ta có T = MA + 2MB + MC = MI + IA + 2MI + 2IB + MI + IC = 4MI + IA + 2IB + IC
0 − x + 2 − x + − x = I (2 I ) 4 0 I
Tìm tọa độ điểm I ( x ; y ; z
IA + 2IB + IC = 0  1
 − y + 2 − − y + − y = I ( 1 I ) 1 0 I I I ) sao cho I
1− z + 2 − z + − z =  I (1 I ) 1 0 Ix = 2 I
 y = 0  I (2 ; 0 ; )
1  T = 4 MI mà điểm M thuộc mp ( P) Iz =1  I
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đạt được khi điểm M là hình chiếu của điểm I lên mp ( P) . 2 + 0 +1− 6 min T = 4.d = 4. = 4 3 . (I,(P)) 2 2 2 1 +1 +1
Đường thẳng IM đi qua điểm I và nhận vectơ n = P (1;1; ) 1 làm vectơ chỉ phương. ( ) x = 2 + t  y = t
(t  ) . Gọi điểm M (2+t ; t ;1+t)IM M (P) z =1+t
 2 + t + t +1+ t − 6 = 0  t = 1  M (3 ;1; 2) .
Vậy giá trị của 2a + 4b + c = 2.3 + 4.1+ 2 = 12 Câu 17. Chọn D
M d nên M (t + 3; 2t +1;3t + 3) .
Suy ra MA = (−t −1; 2 − t −1; 3
t) , MB = (−t −1;−2t − 3;−3t − 6) .
MA = (t + )2 + ( t + )2 2 2 2 1 2 1
+ 9t = 14t + 6t + 2 ( ) 1 .
MB = (t + )2 + ( t + )2 + ( t + )2 2 2 1 2 3 3 6
= 14t + 50t + 46 (2) .
Ta có P = MA + MB + MA MB = (MB MA )2 4 4 2 2 2 2 2 2 . + 3MA .MB 2 Thay ( )
1 và (2) vào P ta được P = ( t +
) + ( 2t + t + )( 2 44 44 3 14 6
2 14t + 50t + 46) =
(t + )2 +  (t + )2 + − (t + )  (t + )2 2 44 1 3 14 1 10 22 1 14 1 +10 + 22 (t + ) 1      =
(t + ) +  (t+ ) 2 2 2 +  − (t + )2 2 1936 1 3 14 1 10 22 1   
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz =
(t + )2 +  (t + )4 + (t + )2 + − (t + )2 1936 1 3 196 1 280 1 100 484 1    = (t + )4 + (t + )2 588 1 1324
1 + 300 . Đặt u = (t + )2 2
1 , u  0  P = 588u +1324u + 300, u  0 .
Xét hàm số f (u) 2
= 588u +1324u + 300,u  0 có f '(u) =1176u +1324  0, u   0 cho nên
f (u)  f (0), u   0 .
Ta được P = f 0 = 300
u = 0  t +1 = 0  t = 1 −  y = 2.( 1 − ) +1 = 1 − y = −1 min ( ) khi . Vậy . 0 0 Câu 18. Chọn B
Gọi N là điểm thỏa mãn NA NB NC = 0 , suy ra N ( 2 − ;0 ) ;1 . Khi đó:
MA MB MC = (MN + NA) − (MN + NB) − (MN + NC) = (NA NB NC) − MN = MN .
Suy ra MA MB MC nhỏ nhất khi MN nhỏ nhất. Mặt cầu ( S ) có tâm I (2; 4; − ) 1 , suy ra: x = 2 + 2tNI = (4; 4; 2 − ) = (2;2;− )
1 . Phương trình NI =  y = 4 + 2t . Thay phương trình NI vào phương  z = 1 − − t   = 2 2 2 t 1
trình ( S ) ta được: (2t ) + (2t ) + ( t − ) 2 = 9  t =1  .  t = 1 −
Suy ra NI cắt ( S ) tại hai điểm phân biệt N 3;6; 2 − , N 0;2;0 1 ( ) 2 ( ) .
NN NN nên MN nhỏ nhất khi và chỉ khi M N . Vậy M (0; 2;0) là điểm cần tìm. 1 2 2
Suy ra: a + b = 2. Câu 19.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 z C y O M x H C' Chọn C
Giả sử M ( x; y;0) . Gọi I là trung điểm AB I (1; 2; 4) .
Do MA MB tại M , suy ra M thuộc mặt cầu tâm I bán kính AB (− )2 2 2 6 + 8 + 0 R = = = 5 . 2 2 (
 x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 2 4 = 25
Mặt khác M Oxy suy ra toa độ điểm M thỏa mãn  z = 0 (
 x − )2 + ( y − )2 1 2 = 9  
. Suy ra M thuộc đường trong (C ) có tâm H (1;2;0) và bán kính z = 0 R = 3
Gọi C là hình chiếu của C lên
(Oxy) , suy ra C(5; 1
− ;0) , CC = −6 = 6 . HC = + (− )2 2 4 3 = 5
CM lớn nhất khi và chỉ khi C M  lớn nhất. C M
 lớn nhất bằng (HC + R) = 5 + 3 = 8 .
Suy ra độ dài đoạn CM lớn nhất bằng 2 2 2 2 C M  + CC = 8 + 6 = 10 . Câu 20. Chọn B  
Xét điểm I (a; ;
b c) thỏa mãn IA + IB + IC + ID = 7 7 0 . Khi đó I ; ;0 .    4 2  2 2 2 2 Ta có 2 2 2 2
MA + MB + MC + MD = (MI + IA) + (MI + IB) + (MI + IC) + (MI + ID) 2
= MI + MI (IA+ IB + IC + ID) 2 2 2 2 4 2
+ IA + IB + IC + ID 2 2 2 2 2 2 2 2 2
= 4MI + IA + IB + IC + ID IA + IB + IC + ID ( vì 2
MI  0 với mọi điểm M )   21
Dấu " = " xảy ra  M  7 7 7 7 I tức là M
; ;0  x + y + z = + = .    4 2  4 2 4 Câu 21. Chọn B
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz Gọi I ( ;
x y; z ) là điểm thỏa mãn IA + 2IB + 3IC = 0 . Ta có IA = ( 1 − 0 − ; x 5
− − y;8 − z) , IB = (2 − ;1 x y; 1
− − z) , IC = (2 − ;
x 3 − y; −z ) . (  10
− − x) + 2(2 − x) + 3(2 − x) = 0 x = 0   Khi đó, (  5
− − y) + 2(1− y) + 3(3− y) = 0  y =1  I (0;1; ) 1 . (   8 − z  )+ 2( 1
− − z) + 3(−z) = 0 z = 1 
Với điểm M thay đổi trên ( P) , ta có 2 2 2 2 2 2
MA + 2MB + 3MC = (MI + IA) + 2(MI + IB) + 3(MI + IC) 2 2 2 2
= 6MI + IA + 2IB + 3IC + 2MI (IA+ 2IB +3IC) 2 2 2 2
= 6MI + IA + 2IB + 3IC (Vì IA + 2IB + 3IC = 0 ). Ta lại có 2 2 2
IA + 2IB + 3IC = 185 + 2.8 + 3.9 = 228 . Do đó, 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất  MI đạt giá trị nhỏ nhất
M là hình chiếu vuông góc của I trên (P) .
Khi đó, MI = d (I,(P)) = 3 .
Vậy giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
MA + 2MB + 3MC bằng 2
6MI + 228 = 6.9 + 228 = 282 . Giá trị nhỏ nhất của 2 2 2
MA + 2MB + 3MC đạt được khi và chỉ khi M là hình chiếu vuông góc
của I trên ( P) .
Lưu ý thêm cách tìm điểm M như sau: x = t
Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với ( P) . Phương trình của  :  y = 1+ 2t . z =1− 2t
Ta có M =   ( P) . Xét phương trình
t + 2(1+ 2t ) − 2(1− 2t ) − 9 = 0  9t − 9 = 0  t = 1  M (1;3; − ) 1 . Câu 22. Chọn D Cách 1: 2 2 2
Ta có M (a ; b ; c)  (S )  (a − 2) + (b − ) 1 + (c − ) 1 = 9 .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski ta có
 (a − ) + (b − ) + (c − ) 2  
( + + )(a − )2 +(b− )2 +(c − )2 2 2 2 1. 2 2. 1 2. 1 1 2 2 2 1 1   
  (a − ) + (b − ) + (c − ) 2 1. 2 2. 1 2. 1   9.9  9 −  1. 
(a − 2) + 2.(b − ) 1 + 2.(c − ) 1  9  3
−  a + 2b + 2c  15 hay −3  P  15 .
a − 2 b −1 c −1 a = 1  = =  Vậy P = 3 −   1 2 2  b  = −1 min . 1.
 (a − 2) + 2.(b − )1 + 2.(c − )1 = 9 − c = 1 − 
Khi đó T = a + b + c = 1+ (− ) 1 + (− ) 1 = −1 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Cách 2:
Mặt cầu (S ) có tâm I (2;1; )
1 , bán kính R = 3 . Để M (a ;b;c) (S ) đồng thời P = a + 2b + 2c
đạt giá trị nhỏ nhất thì M phải là điểm chung giữa (S ) và mặt phẳng (Q) : x + 2y + 2z P = 0 .
Suy ra d ( I ;( ))  R  6 − P  9  3
−  P  15 . Ta có P = −3 khi a = 1 , b = −1, c = −1.
Vậy T = a + b + c = −1 .
Câu 23. Chọn A Cách 1:
Mặt cầu (S ) x + ( y − )2 + ( y + )2 2 : 3 4
= 4. có tâm I (0;3;− 4) , bán kính R = 2 . 2 2 Ta có: 2 2
OM ON = (OI + IM ) − (OI + IN ) = 2OI (IM IN ) , (vì IM = IN = R )
= 2OI.NM = 2.OI.NM.cos(OI , NM )  2 − OI.NM = 1 − 0 .
Dấu “=” xảy ra khi hai véc tơ OI , NM ngược hướng.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 2
OM ON là −10 . Cách 2:  M (S )
x + ( y − 3)2 + ( z + 4)2 2 = 4( ) 1    Xét điểm 2 2
M ( x; y ; z) , N (a ;b;c) ta có N (S ) 2
 a + (b − 3) + (c + 4) = 4(2) .   MN = 1  (
x a)2 + ( y b)2 + ( z c)2 = 1(3)  Lấy ( ) 1 − (2) theo vế có: 2 2 2 2 2 2
x + y + z a b c = 6( y b) − 8( z c).
Kết hợp sử dụng bất đẳng thức Cauchy – Schwarz (Bunhiacopski) và (3) ta có 2 2 2 2 2 2 2 2
OM ON = x + y + z a b c = 6 ( y b) − 8( z c)
 − ( + )( y b)2 +(z c)2)  − ( + )( y a)2 + y b +(z c)2 2 2 2 2 2 6 8 6 8 ( ) ) = 1−0.
x + ( y −3)2 + (z + 4)2 2 = 4 
a + (b −3)2 + (c + 4)2 2 = 4  2 2 2 
Dấu bằng đạt tại ( x a
) +( y b) +(z c) =1.  x a = 0   y b z c = = k  0  6 8 −
Chọn đáp án A.
*Một cách tương tự mở rộng cho min – max của 2 2 OM + ON . Câu 24. Chọn C Cách 1.
Gọi H là điểm thỏa mãn HA − 2HB = 0  H (13; 11 − ;19) . Ta tính: 2 HA = 1088 ; 2
HB = 272 ; d (H,( )) = 7 3 .
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz 2 2 Ta có: 2 2
MA − 2MB = (MH + HA) − 2(MH + HB) .  2 2 2
MA MB = −MH + MH (HA HB) 2 2 2 2 2 + HA − 2HB  2 2 2
MA − 2MB = −MH + 544 .  2 2 2
MA − 2MB  −d (H ,( )) + 544 = 397 .
Vậy giá trị lớn nhất của 2 2
MA − 2MB = 397 khi M là hình chiếu vuông góc của H trên ( ) . Cách 2. Gọi M ( ; a ;
b c) ( )  a + b + c = 0  a = b − − c . 2 2 2 2 2 2 Ta tính 2 MA = ( 3
− − a) + (5 − b) + ( 5 − − c) ; 2
MB = (5 − a) + ( 3
− − b) + (7 − c) .  2 2 2 2 2
MA − 2MB = −a + 26a b − 22b c + 38c −107 .  2 2 2
MA MB = − b b ( + c) 2 2 2 2 24
− 2c +12c −107 . 2   24 + c  3 2 2 2 MA − 2MB = 2 − b +
c + 36c +181    2  2 2   24 + c  3 MA − 2MB = 2 − b + −   (c −12)2 2 2 + 397  2 2
MA − 2MB  397 .  2  2 Giá trị lớn nhất của 2 2
MA − 2MB = 397 khi c = 12; b = 18 − ; a = 6 .
Vậy giá trị lớn nhất của 2 2
MA − 2MB = 397 khi M (6; 18 − ;12) . Câu 25. Chọn D
Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc d . Suy ra ( ) : 2x + 2 y z − 3 = 0 .
đi qua A và vuông với d nên  nằm trong ( ) .
Vì  cắt ( S ) tại hai điểm có khoảng cách lớn nhất nên  đi qua tâm K của đường tròn giao
tuyến của ( ) và ( S ) .  23 14 47 
Ta có: K là hình chiếu vuông góc của tâm I của mặt cầu lên ( ) nên K ; ; .    9 9 9    Khi đó: 5 5 20 AK = ; ;  u =   (1;1;4) .  9 9 9  Câu 26. Chọn B
Chọn điểm K sao cho KA − 2KB + 5KC = 0 . (  27  1 − − x
x + − − x = x = −  K K ) 2 (3 K ) 5( 4 K ) 0  4    Khi đó: (  27 21 2 − y − − − y + − y =  y = 1  − K ) 2 ( 1 K ) 5(0 K ) 0 K ;1; . K   (    4 4  2 − z − − − z + − z =  21 K ) 2 ( 2 K ) 5(3 K ) 0 z = K  4
IA − 2IB + 5IC = IK + KA − 2IK − 2KB + 5IK + 5KC = 4IK = 4IK .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
IK đạt giá trị nhỏ nhất khi K là hình chiếu vuông góc của I lên mặt phẳng (Oxz ) .  27 21  Vậy I − ; 0; .    4 4  Câu 27. Chọn C
Mặt phẳng (Oxz ) có phương trình y = 0 .
y .y = 3  0 nên A , B (Oxz) A B
nằm cùng phía với mặt phẳng .
Lấy điểm C đối xứng với A qua (Oxz ) . Suy ra C ( 1; − − 3;4) .
Khi đó MA + MB nhỏ nhất khi và chỉ khi MC + MB nhỏ nhất. Suy ra M là giao điểm của
đường thẳng BC với mặt phẳng (Oxz) . x = 1 − + t
Đường thẳng BC : y = 3
− + t , (t  ) . z = 4−t  x = 1 − + t   y = −3 + t
Tọa độ điểm M ( x ; y ; z ) là nghiệm của hệ :   3
− + t = 0  t = 3. z = 4 − t  y = 0  M (2;0 ) ;1  x = 2 0 . Câu 28. Chọn A
MN cùng hướng với a nên t
  0 : MN = ta .
Hơn nữa, MN = 5 2  t. a = 5 2  t = 5. Suy ra MN = (5;− 5;0) . x + 4 = 5 x = 1  
Gọi A( x ; y ; z) là điểm sao cho AA = MN   y − 7 = −5   y = 2  A(1;2; ) 3 .   z − 3 = 0  z = 3 
Dễ thấy các điểm A , B đều nằm cùng phía so với mặt phẳng (Oxy) vì chúng đều có cao độ
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
dương. Hơn nữa vì cao độ của chúng khác nhau nên đường thẳng A' B luôn cắt mặt phẳng
(Oxy) tại một điểm cố định.
Từ AA = MN suy ra AM = AN nên AM BN = A' N BN A' B dấu bằng xảy ra khi N
là giao điểm của đường thẳng A' B với mặt phẳng (Oxy) . Do đó
AM BN = A B = ( − )2 + ( − )2 + ( − )2 max ' 4 1 4 2 5 3 = 17 , đạt được khi N = A B   (Oxy) . Câu 29. Chọn C
Cách 1: Gọi M (a; ;
b c)  (S ), ta có 2 2 2 2 2 2
(a +1) + (b − 4) + c = 8  a + b + c = 2
a + 8b − 9 Do đó 2 2 2 2 2 2 2 2 2 MA =
(a − 3) + b + c =
4(a + b + c ) − 3(a + b + c ) − 6a + 9 2 2 2 2 2 2
2 a + b + c − 6b + 9 = 2 a + (b − 3) + c = 2MB ' với B '(0;3; 0).
Dễ thấy B ' nằm trong mặt cầu, B nằm ngoài mặt cầu nên MA + 2MB = 2(MB '+ MB) nhỏ nhất
khi B ', M , B thẳng hàng.
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2MB là 2BB ' = 6 2. Cách 2: I B' E M A M0 B
Ta có IA = 4 2, với I là tâm mặt cầu.
Gọi E(1; 2; 0), B '(0;3; 0) lần lượt là trung điểm của IA IE. 1
+ M là điểm nằm trên đường thẳng IA ta có MB ' = M . A 2 MB IM
+ M là điểm không nằm trên đường thẳng IA ta có IMB ' I  ' 1 AM nên = = , MA IA 2
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 1 ta có MB ' = M . A 2
Dễ thấy B ' nằm trong mặt cầu, B nằm ngoài mặt cầu nên MA + 2MB = 2(MB '+ MB) nhỏ nhất
khi B ', M , B thẳng hàng. M M 0
Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA + 2MB là 2BB ' = 6 2. Câu 30. Chọn D Ta có 2 2 2 2 2 2
OA = a, OB = ; b OC = ; c AB =
a + b , BC = b + c ,CA = c + a . 1 1 V = O . A O . B OC = . a . b . c OABC 6 6 2 2 2 2 2 2
OA + OB + OC + AB + BC + CA = 1+ 2  a + b + c + a + b + b + c + c + a = 1+ 2.
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có: 3
a + b + c  3 abc , 2 2 2 2 2 2
a + b + b + c + c + a  ( 2 2 a + b )( 2 2 b + c )( 2 2 c + a ) 6 3 6 3  3 2a . b 2b .
c 2ac = 3 2. abc. Suy ra 2 2 2 2 2 2 3 3
a + b + c + a + b + b + c + c + a  3 abc + 3 2. abc 1 1 1 1 1 3
 1+ 2  3 abc (1+ 2) 3
abc   abc   abc   V  . 3 27 6 162 OABC 162
a  0;b  0;c  0  1
Dấu bằng xảy ra  a = b = c
a = b = c = .  3 2 2 2 2 2 2
a + b + c + a + b + b + c + c + a = 1+ 2 1
Vậy giá trị lớn nhất của V bằng . OABC 162 Câu 31. Chọn D Ta có M ( ; a ;
b c) (Oxy) nên c = 0 . Do đó M ( ; a ; b 0) . MA = (1− a; 1 − − ; b 2) , MB = ( 2 − − ; a − ;
b 3) , MC = (− ;1 a − ; b 2 − )
MA MB = ( − a)(− − a) + (− − b)( b − ) 2 2 . 1 2 1
+ 6 = a + a + b + b + 4
MB MC = (− − a)(−a) + ( b − )( −b) 2 2 . 2 1
− 6 = a + 2a + b b − 6
MC MA = (−a)( − a) + ( − b)(− − b) 2 2 . 1 1 1
− 4 = a a + b − 5 Suy ra 2 2
S = a + a + b + b + + ( 2 2
a + a + b b − ) + ( 2 2
a a + b − ) 2 2 4 2 2 6 3
5 = 6a + 2a + 6b b − 23 2 2  1   1  557 557 S = 6 a + + 6 b − −  − .      6   12  24 24 557
Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất là − 1 khi a = − 1 và b = 24 6 12
21 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz   Khi đó 1 1
T = 12a +12b + c = 12. − +12. + 0 = 1 − .    6  12 Câu 32. Chọn C 2 2 2 Ta có ( S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x − 4 y − 4z − 7 = 0  ( x − ) 1
+ ( y − 2) + (z − 2) =16. Vì điể 2 2 2
m M  (S )  (a − )
1 + (b − 2) + (c − 2) = 16 . (*)
Xét T = 2a + 3b + 6c = 2 (a − )
1 + 3(b − 2) + 6(c − 2) + 20
 ( + + )( a − )2 +(b− )2 +(c − )2 2 2 2 2 3 6 1 2 3 ) + 20 = 7.4 + 20 = 48 . a =1+ 2t a −1 b − 2 c − 2  Dấu bằng xảy ra khi = = = t  0  b
 = 2 + 3t , thay vào phương trình (*) ta 2 3 6 c = 2+ 6t  4 được: 2 2 2
4t + 9t + 36t = 16  t = . 7 15 26 38  15 26 38 Do đó M ; ;
P = 2a b + c = 2. − + = 6.    7 7 7  7 7 7 Câu 33. Chọn C Mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + y + (z − 4) = 12 có tâm I ( 1;
− 0;4) , bán kính R = 12 . Gọi C(0; 1;
− 3) là trung điểm của AB . 2 Ta có M .
A MB = (IA IM )(IB IM ) = I .
A IB + IM IM (IA + IB) 2 = I .
A IB + R − 2IM .IC 2 = I .
A IB + R − 2. .
R IC.cos (IM , IC). Vì I , ,
A B, R, C không đổi nên M .
A MB nhỏ nhất khi cos (IM , IC) =1 lớn nhất hay hai véctơ
IM , IC cùng hướng.
Cách 1: Đường thẳng IC có véctơ chỉ phương IC = (1; 1; − − ) 1 x = 1 − + t
Phương trình đường thẳng IC : y = t − z = 4−t
Điểm M thuộc đường thẳng IC nên M = ( 1
− + t ;−t ;4 − t) t = 2
Điểm M thuộc mặt cầu nên − + t + + ( t − )2 2 2 ( 1 1) + (4 − t − 4) = 12 2  3t =12   t = 2 −
Khi t = −2 thì M ( 3
− ;2;6) và IM = (−2;2;2)  IM = −2IC nên hai véctơ IM , IC không cùng hướng.
Khi t = 2 thì M (1; 2
− ;2) và IM = (2;− 2; 2
− )  IM = 2IC nên hai véctơ IM , IC cùng hướng. Vậy M (1; 2
− ;2) hay a + b + c =1.
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 22 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Cách 2: IC =
3 , IM = R = 2 3 và hai véctơ =
IM , IC cùng hướng nên IM 2IC (Tổng quát IM IM =
IC ) hay C là trung điểm của đoạn thẳng IM . Suy ra M (1; 2
− ;2) hay a + b + c =1. IC
Bình luận: Bài toán cũng có thể ra ở dạng Điểm M ( ; a ;
b c) thuộc mặt cầu (S) sao cho M . A MB
lớn nhất, tính a + b + c . Câu 34. Chọn C
 Gọi H ( x; y ; z) là điểm thỏa mãn: 2HA + 3HB = 0 .
2(2 − x) + 3(−3 − x) = 0 x = −1   
2(2 − y) + 3( 3 − y) = 0  y =1  H ( 1;1 − ) ;1   2
 (4 − z) + 3( −1 − z) = 0 z = 1  2 2  Xét 2 2
P = 2MA + 3MB = 2(MH + HA) + 3(MH + HB) = ( 2 2
MH + HA + MH HA) + ( 2 2 2 2 .
3 MH + HB + 2MH . HB) 2 2 2
= 5MH + 2HA + 3HB + MH.(2HA + 3HB) 2 2 2
= 5MH + 2HA + 3HB (vì 2HA + 3HB = 0 ) 2 = 5MH + 90 Để 2
P = 5MH + 90 nhỏ nhất  MH nhỏ nhất.
 Mặt cầu (S ) có tâm I (1;3;3) , bán kính R = 3 .
IH = 2 3  R nên điểm H nằm ngoài mặt cầu ( S ) . Khi đó: MH
= IH R = 2 3 − 3 = 3 . Vậy P = 5.3 + 90 = 105 . min min Câu 35. Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Axyz như hình vẽ, ta có: A( 0;0;0 ) , A( 0;0;1 ) , C( 1;1;1 ) . M (t;0 ) ;1  A B  , t 0 
;1 , N ( 0; m;1 )  A D  , m
 0;1  .( M , N lần lượt thuộc đoạn AB , AD ) AM =  ( t;0;1 ) 
 ( AMC) có một vectơ pháp tuyến là n =  AM ; AC = −1;1− t ;t 1 ( ) .    AC =  ( 1;1;1 )
23 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz AN =  ( 0;m;1 ) 
 ( ANC) có một vectơ pháp tuyến là n =  AN; AC = m −1;1; − m 2 ( ) .    AC =  ( 1;1;1 ) ( Cauchy (m+t)2
MAC) ⊥ ( NAC)  n .n = 0
m + t + mt = 2
 2 = m + t + mt m + t + 1 2 4 (m+t)2 
+ m + t − 2  0  m + t  2 3 − 2 vì , m t 0  ;1 . 4 t  = m  Dấu " = " xảy ra khi 
t = m = 3 −1. t  + m = 2 3 − 2 1 1 1 1 S =    = − S =    = − =    D N.D C m S     1 D NC ( 1 )    B M .B C t B MC (1 ) , , . A B C D 2 2 2 2 1 S = − − = +  
S     S   S   m t A MC N A B C D B MC D NC ( ). 2 1 1 3 −1 V =  = +    AA .S   t m . A A MC N A MC N ( ) . 3 6 3 −
Vậy giá trị nhỏ nhất của thể tích khối chóp . A AMC N  3 1 là . 3 Câu 36. Chọn D Nhận xét: điểm ,
A B nằm ngoài mặt cầu (S ) . Mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;4;0), R = 2 2 .
Ta có: IA = 4 2 = 2R, E = IA  (S )  E (1; 2;0) (Do E là trung điểm của IA ).
Gọi F là trung điểm của IE F (0;3;0) . IF 1 IM
Tam giác IFM IMA AIM chung và = =  AIM MIF . IM 2 IA MA AI Suy ra =
= 2  MA = 2MF . FM MI
Ta có: MA + 2MB = 2 (MF + MB)  2FB = 6 2 .
F nằm trong ( S ) và B nằm ngoài ( S ) nên dấu ' = ' xảy ra khi M = BF  ( S ) .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 24 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Câu 37. Chọn C Ta có: O . A OB = 0 nên O . P AP + O . P BP + A . P BP = 3  O .
P (OP OA) + O .
P (OP OB) + (OP OA).(OP OB) = 3 2
 3OP = 3+ 2OP OA + OB ( ) 1 .   Giả sử P ( ;
x y; z ) thì phương trình (1) trở thành ( 2 2 2
x + y + z ) = + t ( x + y + z)  + t ( + + )( 2 2 2 3 3 2 2 2 3 2
4 4 1 x + y + z ) Hay 2 2
3OP  3 + 6tOP OP − 2tOP −1  0 2 2
t t +1  OP t + t +1 4 Từ giả thiết suy ra 2
t + t +1 = 3  t =
. Vậy Q = 2a + b = 11. 3 Câu 38. Chọn B
Phương trình mặt phẳng ( x y z ABC ) là +
+ = 1  2x + 3y + z − 6 = 0 . 3 2 6
Dễ thấy D ( ABC) . Gọi H , K, I lần lượt là hình chiếu của ,
A B, C trên Δ .
Do Δ là đường thẳng đi qua D nên AH AD, BK BD, CI CD .
Vậy để khoảng cách từ các điểm ,
A B, C đến Δ là lớn nhất thì Δ là đường thẳng đi qua D và x =1+ 2t
vuông góc với ( ABC ) . Vậy phương trình đường thẳng Δ là y =1+ 3t (t  ) . Kiểm tra ta thấy z =1+t  điểm M (5;7;3) .  Câu 39. Chọn C Gọi M ( ;
x y; z ) , suy ra 2 2 2 2 2 2 2 2
MA MB = 9  ( x − 2) + ( y − 3) + ( z − 5) − ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z − 4)  = 9  
x + y + z − 4 = 0
Suy ra: Tập các điểm M ( ;
x y; z ) thỏa mãn 2 2
MA MB = 9 là mặt phẳng ( P) : x + y + z − 4 = 0 Trên ( S M 2 2 MA MB = 9 (S (P) m )
m ) tồn tại điểm sao cho khi và chỉ khi và có điểm chung + + −  m m
d (I;(P))  1 1 4 R  
 2 m − 2  3 m 1+1+1 2 2
m −16m +16  0  8 − 4 3  m  8 + 4 3
Vậy giá trị nhỏ nhất của m là 8 − 4 3 . Câu 40. Chọn D Nhận xét: điểm ,
A B nằm ngoài mặt cầu (S ) . Mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ;4;0), R = 2 2 .
Ta có: IA = 4 2 = 2R, E = IA  (S )  E (1; 2;0) (Do E là trung điểm của IA ).
Gọi F là trung điểm của IE F (0;3;0) .
25 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz IF 1 IM
Tam giác IFM IMA AIM chung và = =  AIM MIF . IM 2 IA MA AI Suy ra =
= 2  MA = 2MF . FM MI
Ta có: MA + 2MB = 2 (MF + MB)  2FB = 6 2 .
F nằm trong ( S ) và B nằm ngoài ( S ) nên dấu ' = ' xảy ra khi M = BF  ( S ) . Câu 41. Chọn A  − −  Chọn I (a; ;
b c) thỏa OI + 2IA + 3IB = 1 1 5 0 I ; ; .    2 4 4 
Ta có : OM + 2MA + 3MB = OI + 2IA + 3IB + 4MI = 4 MI .
OM + 2MA + 3MB nhỏ nhất  4 MI nhỏ nhất  MI ⊥ (Oxz) .
Lúc đó 4 MI = 4d (I;(Oxz)) = 1. Câu 42. Chọn D
Mặt cầu (S ) có tâm I (1; − 2;1) và bán kính là R = 2 . Mặt cầu (S ) cũng có tâm I (1; − 2;1) 1 1 2
nhưng bán kính là R = 10 2 .
Gọi a , b lần lượt là khoảng cách từ tâm I đến hai đường thẳng AB , CD . Ta có 2 2 2
AB = 2 R a = 2 4 − a 2 2 2
CD = 2 R b = 2 10 − b 1 , 2
d ( AB,CD)  d (I , AB) + d (I ,CD) = a + b . Thêm nữa: sin( AB, CD)  1. 1 2 Ta có 2 2 V = A . B C .
D d ( AB,CD).sin( AB,CD) 
(a + b) 4 − a 10 − b . ABCD 6 3 2 b b Ta có: 2
a + b = a + 2  3 a + 2 2 3 2 2  b b  2 2 + + − + − 2 2 a 4 a 5  b   b    và 2  a + ( 2 − a ) 2 2 4 5 −     = 27 .  2   2  3       2 3 Vậy V  . 2. 27 = 6 2 . ABCD 3
Dấu bằng đạt được tại a = 1 , b = 2 và hai đường AB, CD vuông góc với nhau
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 26 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 DẠNG 5
Hệ trục tọa độ trong đề thi của BGD&ĐT I. PHẦN ĐỀ BÀI Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4
− ;3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (1;3; 2) B. (2;6; 4) C. (2; −1;5) D. (4; 2 − ;10) Câu 2:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2; 2 )
;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA = 3 B. OA = 9 C. OA = 5 D. OA = 5 Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1
− ;2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I ( 2 − ;2 ) ;1 . B. I (1;0; 4) . C. I (2;0;8) . D. I (2; 2 − ;− ) 1 . Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a (2;1;0) , b ( 1 − ;0; 2
− ) . Tính cos(a,b) A. (a b) 2 cos , = . B. (a b) 2 cos , = − . 25 5 C. (a b) 2 cos , = − . D. (a b) 2 cos , = . 25 5 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 :
1 + z = 9 có bán kính bằng A. 9 . B. 3 . C. 81. D. 6 . 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ;3) . B. ( 2 − ; 4 − ;6). C. (1; 2; 3 − ). D. (2; 4; 6 − ) . 2 2 2 Câu 7:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − ) 1
+ ( y + 2) + (z + 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là
A. (−1; 2;3) . B. (2; 4 − ; 6) − .
C. (−2; 4; 6) . D. (1; 2 − ; 3 − ) . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x +1) + ( y + 2) + (z − 3) = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là: A. ( 2 − ; 4 − ;6) .
B. (2; 4; −6) . C. ( 1 − ; 2 − ;3) . D. (1; 2; −3) . 2 2 2 Câu 9:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x + ) 1
+ ( y − 2) + ( z + 3) = 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là: A. ( 1 − ;2;− 3) .
B. (2; − 4;6) .
C. (1; − 2;3) . D. ( 2 − ;4;− 6) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 2
=16 . Bán kính của (S ) bằng: A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz . Cho mặt cầu ( S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
=16 . Bán kính của (S ) bằng
1 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz A. 32 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + (y− 2) + z = 9 . Bán kính mặt cầu (S) bằng A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 2
= 9. Bán kính của (S ) bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3. 2 2 2
Câu 14: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1
= 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; − 4; ) 1 . C. (2; 4; ) 1 . D. ( 2 − ;− 4;− ) 1 . 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của ( S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. (1; 2;3) . C. ( 1 − ;2; 3 − ) . D. (1; −2;3) .
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z − 2 y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 .
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z + 2 y − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 15 . C. 7 . D. 3 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2 y − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 . 2 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x − 5) + ( y − )
1 + ( z + 2) = 3 có bán kính bằng A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 9 2 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1
= 2 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. (3;1; ) 1 − . B. (3; −1; ) 1 . C. ( 3 − ; 1 − ) ;1 . D. ( 3 − ;1;− ) 1 2 2 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) :( x − 5) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 9 . Tính
bán kính R của ( S ) .
A. R = 3 .
B. R = 18 .
C. R = 9 . D. R = 6 .
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 4 = 20 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 2 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 A. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 5 2 B. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 2 5 C. I (1; 2
− ;4), R = 20 D. I (1; 2 − ;4), R = 2 5 2 2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z − ) 1 = 9 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S ) A. I ( 1 − ;2 ) ;1 và R = 3 B. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 3 C. I ( 1 − ;2 ) ;1 và R = 9 D. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 9
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1
− ;3;0) và bán kính bằng 2 . Phương trình
của mặt cầu (S ) là: A. 2 2 2 2
( x − ) + ( y + ) 2 1 3 + z = 2 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 3 + z = 4 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 3 + z = 4 .
D. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 2 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;− 2) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là:  
A. x + ( y − ) + ( z + )2 2 1 2 = 9 .
B. x + ( y + ) + ( z − )2 2 1 2 = 9 .  
C. x + ( y − ) + ( z + )2 2 1 2 = 3.
D. x + ( y + ) + ( z − )2 2 1 2 = 3 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2 − )
;1 và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S) là: 2 2 2 2 A. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 2 . B. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 2 . 2 2 2 2 C. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 4 . D. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S ) là: 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 9 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 9 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 3 .
D. ( x + ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 3 . 2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y + 2) + ( z − 2) = 8 . Tính bán
kính R của (S ) . A. R = 8 . B. R = 4 . C. R = 2 2 . D. R = 64 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; ) 1 trên mặt phẳng (Oxy) ? A. Q (0; 4; ) 1 . B. P (3; 0; ) 1 . C. M (0; 0; ) 1 .
D. N (3; 4; 0) .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1 − )
;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) B. N (0; 1 − ) ;1 C. P (0; 1 − ;0) D. Q (0;0 ) ;1
3 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1
− ;1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC . A. D ( 2 − ;1;0), D( 4 − ;0;0)
B. D (0;0;0) , D ( 6 − ;0;0)
C. D (6;0;0) , D (12;0;0)
D. D (0;0;0) , D (6;0;0)
Câu 33: Trong không Oxyz , cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2
− ;2;5) . Tích vô hướng .
a (a + b) bằng A. 25 B. 23 . C. 27 . D. 29 .
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;3; − ) 1 , N ( 1 − ;1 )
;1 và P (1; m −1; 2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = −6 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 2 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O (0 ; 0 ; 0) và đi qua điểm M (0 ; 0 ; 2) có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z = 2 . B. 2 2 2
x + y + z = 4 .
C. x + y + ( z − )2 2 2 2 = 4 .
D. x + y + ( z − )2 2 2 2 = 2 .
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (0;0; 3
− ) và đi qua điểm M (4;0;0).
Phương trình của (S ) là
A. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
B. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 5.
C. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 25.
D. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 5.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 . 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 25. D. x + + y + + (z + )2 2 2 1 1 1 = 5 .
Câu 38: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2
− ;3) . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM? A. 2 2 2
(x − 1) + y + z = 13 B. 2 2 2
(x + 1) + y + z = 13 C. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13 D. 2 2 2
(x + 1) + y + z = 17
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2; ) 1
− và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −8 = 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 3 B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 3 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 D. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 9
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 4 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (2;1; ) 1 và mặt phẳng
(P): 2x + y + 2z + 2 = 0 . Biết mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là một đường
tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu (S ) 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 8
B. (S ) : ( x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 =10 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 8
D. (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 =10 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + (z + ) 1
= 9 và điểm A(2;3;− ) 1
. Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 6x + 8 y + 11 = 0
B. 3x + 4 y + 2 = 0
C. 3x + 4 y − 2 = 0
D. 6x + 8 y −11 = 0
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
đi qua ba điểm M (2;3;3) , N (2; 1 − ;− ) 1 , P ( 2 − ; 1
− ;3) và có tâm thuộc mặt phẳng
( ): 2x +3y z + 2 = 0. A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z −10 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0. C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 6z + 2 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z − 2 = 0. A(0; 0; ) 1 B ( ; m 0; 0) C (0; ; n 0) D (1;1; ) 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm , , ,
với m  0; n  0 và m + n = 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp ( ABC) xúc với mặt phẳng
và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó? 2 3 3 A. R = 1 . B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; ) 1 , B (3; 1 − ) ;1 và C ( 1 − ; 1 − )
;1 . Gọi (S là mặt 1 )
cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; (S và (S là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán 3 ) 2 )
kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S , (S , (S . 3 ) 2 ) 1 ) A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ;
b c) ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau. A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A(a ;b;c) ( a ,b , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S ) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
5 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x + y + ( z − 2 )2 2 2
= 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ;
b c) ( a,b,c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S ) qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z = 9 , điểm M (1;1; 2) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M, thuộc và cắt tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u = (1; a;b) . Tính t = a b
A. T = −2
B. T = 1 C. T = 1 − D. T = 0
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 2z + 5 = 0. Giả sử M  ( P) và N  ( S ) sao cho MN cùng
phương với vectơ u (1;0; )
1 và khoảng cách giữa M N lớn nhất. Tính MN.
A. MN = 3
B. MN = 1+ 2 2
C. MN = 3 2 D. MN = 14
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 6 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
II. PHẦN HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 4
− ;3) và B(2;2;7) . Trung điểm của đoạn thẳng
AB có tọa độ là A. (1;3; 2) B. (2;6; 4) C. (2; −1;5) D. (4; 2 − ;10)
Lời giải Chọn C x + x A B x = = 2  I 2   y + y
Gọi I là trung điểm của AB , ta có tọa độ điểm I A By = = −1. I 2   z + z A B z = = 5  I  2 Vậy I (2;−1;5) . Câu 2:
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A(2; 2 )
;1 . Tính độ dài đoạn thẳng OA . A. OA = 3 B. OA = 9 C. OA = 5 D. OA = 5
Lời giải Chọn A 2 2 2 OA = 2 + 2 +1 = 3 . Câu 3:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(3; 2 − ;3) và B( 1
− ;2;5) . Tìm tọa độ trung
điểm I của đoạn thẳng AB . A. I ( 2 − ;2 ) ;1 . B. I (1;0; 4) . C. I (2;0;8) . D. I (2; 2 − ;− ) 1 .
Lời giải Chọn B
Tọa độ trung điểm I của đoạn AB với A(3; 2 − ;3) và B( 1
− ;2;5) được tính bởi  x + x = x A B = 1  I 2   y + y = y A B = 0  I I (1;0;4) 2   z + z = z A B = 4  I 2 Câu 4:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vecto a (2;1;0) , b ( 1 − ;0; 2
− ) . Tính cos(a,b) A. (a b) 2 cos , = . B. (a b) 2 cos , = − . 25 5 C. (a b) 2 cos , = − . D. (a b) 2 cos , = . 25 5
Lời giải Chọn B
7 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz . a b 2. 1 − +1.0 + 0. 2 − 2 Ta có cos (a,b) ( ) ( ) = = = − . a . b 2 +1 + 0 . (− )2 1 + 0 + ( 2 − )2 2 2 2 2 5 Câu 5:
Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 :
1 + z = 9 có bán kính bằng A. 9 . B. 3 . C. 81. D. 6 .
Lời giải Chọn B
Mặt cầu (S ) x + ( y − )2 2 2 :
1 + z = 9 có bán kính bằng 3 . 2 2 2 Câu 6:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ;3) . B. ( 2 − ; 4 − ;6). C. (1; 2; 3 − ). D. (2; 4; 6 − ) .
Lời giải Chọn C
Mặt cầu (S ) có tọa độ tâm là I (1;2; 3 − ) . Câu 7:
(Đề TNTHPT 2020 - đề 103) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
(S) (x − )2 +( y + )2 +(z + )2 : 1 2 3
= 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là
A. (−1; 2;3) . B. (2; 4 − ; 6) − .
C. (−2; 4; 6) . D. (1; 2 − ; 3 − ) .
Lời giải Chọn D
Tâm của (S ) có tọa độ là I(1;−2;−3) . Câu 8:
Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : (x +1) + ( y + 2) + (z − 3) = 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là: A. ( 2 − ; 4 − ;6) .
B. (2; 4; −6) . C. ( 1 − ; 2 − ;3) . D. (1; 2; −3) .
Lời giải Chọn C
Tâm của (S ) có tọa độ là: ( 1 − ; 2 − ;3) Câu 9:
TCTrong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) ( x + )2 + ( y − )2 + ( z + )2 : 1 2 3
= 4 . Tâm của (S ) có tọa độ là: A. ( 1 − ;2;− 3) .
B. (2; − 4;6) .
C. (1; − 2;3) . D. ( 2 − ;4;− 6) .
Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm là ( 1 − ;2;− 3) .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 2
=16 . Bán kính của (S ) bằng: A. 4 . B. 32 . C. 16 . D. 8 .
Lời giải Chọn A
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 8 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 2
=16 có bán kính bằng R = 4 .
Câu 11: Trong không gian Oxyz . Cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
=16 . Bán kính của (S ) bằng A. 32 . B. 8 . C. 4 . D. 16 .
Lời giải Chọn C
Bán kính của (S ) bằng R = 16 = 4 .
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + (y− 2) + z = 9 . Bán kính mặt cầu (S) bằng A. 6 . B. 18 . C. 3 . D. 9 .
Lời giải Chọn C
Áp dụng phép cộng số phức ta có bán kính mặt cầu trên bằng 3.
Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 2
= 9. Bán kính của (S ) bằng A. 6. B. 18. C. 9. D. 3.
Lời giải Chọn D
Mặt cầu (S ) ( x a)2 + ( y b)2 + ( z c)2 2 :
= R có tâm I (a;b;c) và bán kính R.
Vậy mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 2
= 9 có tâm I (0;0;− 2) và bán kính R = 3.
Câu 14: Trong không gian 2 2 2
Oxyz , cho mặt cầu (S ) :( x − 2) + ( y + 4) + ( z − ) 1
= 9 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. ( 2 − ;4;− ) 1 . B. (2; − 4; ) 1 . C. (2; 4; ) 1 . D. ( 2 − ;− 4;− ) 1 .
Lời giải Chọn B
Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là (2;− 4; ) 1 . 2 2 2
Câu 15: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − 3) = 16 . Tâm của ( S ) có tọa độ là A. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) . B. (1; 2;3) . C. ( 1 − ;2; 3 − ) . D. (1; −2;3) .
Lời giải Chọn D
Câu 16: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2 y + 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 3 . C. 15 . D. 7 .
Lời giải Chọn B Ta có: 2 2 2
x + y + z − 2 y + 2z − 7 = 0  x + ( y − )2 + ( z + )2 2 1 1 = 9 .
 (S ) có bán kính R = 9 = 3 .
9 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z + 2 y − 2z − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 9 . B. 15 . C. 7 . D. 3 .
Lời giải Chọn D
Bán kính mặt cầu là: R = a + b + c d = + (− )2 2 2 2 2 2 0 1 +1 − ( 7 − ) = 3 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 2 y − 7 = 0 . Bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 3 . B. 9 . C. 15 . D. 7 .
Lời giải Chọn A a = 1 b = −1 Ta có 
R = a + b + c d = ( )2 + (− )2 + ( )2 2 2 2 1 1 0 + 7 = 3. c = 0  d = −7
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2x − 2z − 7 = 0 . bán kính của mặt cầu đã cho bằng A. 7 . B. 9 . C. 3 . D. 15 .
Lời giải Chọn C Ta có: S
x + y + z + x z − =
 (x + )2 + y + (z − )2 =  (x + )2 + y + (z − )2 2 2 2 2 2 2 ( ) : 2 2 7 0 1 1 9 1 1 = 3
Suy ra bán kính của mặt cầu đã cho bằng R = 3 . 2 2 2
Câu 20: Trong không gian Oxyz , mặt cầu (S ) : ( x − 5) + ( y − )
1 + ( z + 2) = 3 có bán kính bằng A. 3 B. 2 3 C. 3 D. 9
Lời giải Chọn A 2 2 2
Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + 3) + ( y + ) 1 + ( z − ) 1
= 2 . Tâm của (S ) có tọa độ là A. (3;1; ) 1 − . B. (3; −1; ) 1 . C. ( 3 − ; 1 − ) ;1 . D. ( 3 − ;1;− ) 1
Lời giải Chọn C
Tâm của (S ) có tọa độ là ( 3 − ; 1 − ) ;1 . 2 2 2
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S ) :( x − 5) + ( y − ) 1 + (z + 2) = 9 . Tính
bán kính R của ( S ) .
A. R = 3 .
B. R = 18 .
C. R = 9 . D. R = 6 .
Lời giải
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 10 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Chọn A
Phương trình mặt cầu tâm I (a; ; b c) 2 2 2
bán kính R : ( − ) + ( − ) + ( − ) 2 x a y b z c = R .
(S) có tâm: I (5;1; 2 − ) ; R = 3.
Câu 23: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu
(x − )2 +( y + )2 +(z − )2 1 2 4 = 20 . A. I ( 1 − ;2; 4
− ), R = 5 2 B. I ( 1 − ;2; 4 − ), R = 2 5 C. I (1; 2
− ;4), R = 20 D. I (1; 2 − ;4), R = 2 5
Lời giải Chọn D
Trong không gian với hệ trục tọa độ 2 2 2
Oxyz , mặt cầu (S ) ( x a) + ( y b) + ( z c) 2 : = R có tâm I ( ; a ;
b c) và bán kính R .
Nên mặt cầu ( x − )2 + ( y + )2 + ( z − )2 1 2 4
= 20 có tâm và bán kính là I (1; 2 − ;4), R = 2 5. 2 2 2
Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + ) 1
+ ( y − 2) + (z − ) 1 = 9 . Tìm
tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S ) A. I ( 1 − ;2 )
;1 và R = 3 B. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 3 C. I ( 1 − ;2 )
;1 và R = 9 D. I (1; 2 − ;− ) 1 và R = 9
Lời giải Chọn A 2 2 2
Mặt cầu (S ) : ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z − ) 1 = 9 có tâm I ( 1 − ;2 )
;1 và bán kính R = 3 .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I ( 1
− ;3;0) và bán kính bằng 2 . Phương trình
của mặt cầu (S ) là: A. ( 2 2
x − )2 + ( y + )2 2 1 3 + z = 2 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 3 + z = 4 . C. ( 2 2
x + )2 + ( y − )2 2 1 3 + z = 4 .
D. ( x + ) + ( y − ) 2 1 3 + z = 2 .
Lời giải Chọn C
Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I ( 1
− ;3;0) và bán kính bằng R = 2 có dạng:
(x a)2 +( y b)2 + (z c)2 = R  (x + )2 + ( y − )2 2 2 1 3 + z = 4 .
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;− 2) và bán kính bằng 3 . Phương trình của (S ) là:  
A. x + ( y − ) + ( z + )2 2 1 2 = 9 .
B. x + ( y + ) + ( z − )2 2 1 2 = 9 .  
C. x + ( y − ) + ( z + )2 2 1 2 = 3.
D. x + ( y + ) + ( z − )2 2 1 2 = 3.
Lời giải Chọn A
11 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
Phương trình của mặt cầu (S ) có tâm I (0;1;− 2) và bán kinh bằng 3 là: (  
x − )2 + ( y − ) + ( z + )2 2 0 1 2
= 3  x + ( y − ) + (z + )2 2 1 2 = 9 .
Câu 27: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) có tâm I (0; 2 − )
;1 và bán kính bằng 2 . Phương trình của (S) là: 2 2 2 2 A. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 2 . B. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 2 . 2 2 2 2 C. 2
x + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 4 . D. 2
x + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 4 .
Lời giải Chọn D
Phương trình mặt cầu tâm 2 2 2 I (a; ;
b c) và bán kính bằng R : ( − ) + ( − ) + ( − ) 2 x a y b z c = R .
Vậy phương trình mặt cầu (S) có tâm I (0; 2 − ) ;1 và bán kính bằng 2 là:
x + ( y + )2 + ( z − )2 2 2 1 = 4 .
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) có tâm I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3. Phương trình của (S ) là: 2 2 2 2
A. ( x + ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 9 .
B. ( x − ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 9 . 2 2 2 2
C. ( x − ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 3 .
D. ( x + ) + ( y − ) 2 1 4 + z = 3 .
Lời giải Chọn B Mặt cầu có tâm 2 2 I (1; 4
− ;0) và bán kính bằng 3 là (x − ) + ( y + ) 2 1 4 + z = 9 . 2 2
Câu 29: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu (S ) 2
: x + ( y + 2) + ( z − 2) = 8 . Tính bán
kính R của (S ) . A. R = 8 . B. R = 4 . C. R = 2 2 . D. R = 64 .
Lời giải Chọn C
Phương trình mặt cầu tổng quát: ( x a)2 + ( y b)2 + ( z c)2 2
= R R = 2 2 .
Câu 30: Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; ) 1 trên mặt phẳng (Oxy) ? A. Q (0; 4; ) 1 . B. P (3; 0; ) 1 . C. M (0; 0; ) 1 .
D. N (3; 4; 0) .
Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm A(3; 4; )
1 trên mặt phẳng (Oxy) là điểm N (3; 4; 0) .
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1 − )
;1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng (Oyz) là điểm A. M (3;0;0) B. N (0; 1 − ) ;1 C. P (0; 1 − ;0) D. Q (0;0 ) ;1 Lời giải
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 12 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Chọn B
Khi chiếu vuông góc một điểm trong không gian lên mặt phẳng (Oyz) , ta giữ lại các thành phần
tung độ và cao độ nên hình chiếu của A(3; 1 − )
;1 lên (Oyz) là điểm N (0; 1 − ) ;1 .
Câu 32: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(3; 4 − ;0) , B( 1
− ;1;3) , C (3,1,0). Tìm tọa
độ điểm D trên trục hoành sao cho AD = BC . A. D ( 2 − ;1;0), D( 4 − ;0;0)
B. D (0;0;0) , D ( 6 − ;0;0)
C. D (6;0;0) , D (12;0;0)
D. D (0;0;0) , D (6;0;0)
Lời giải Chọn D Gọi D ( ; x 0; 0) Ox  =
AD = BC  ( x − )2 x 0 3 +16 = 5   . x = 6
Câu 33: Trong không Oxyz , cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2
− ;2;5) . Tích vô hướng .
a (a + b) bằng A. 25 B. 23 . C. 27 . D. 29 .
Lời giải Chọn B
Ta có a + b = ( 1 − ;2;8)  .
a (a + b) =1(− ) 1 + 0.2 + 3.8 = 23
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M (2;3; − ) 1 , N ( 1 − ;1 )
;1 và P (1; m −1; 2) .
Tìm m để tam giác MNP vuông tại N . A. m = −6 . B. m = 0 . C. m = −4 . D. m = 2 .
Lời giải Chọn B MN = ( 3 − ; 2
− ;2) ; NP = (2;m − 2 ) ;1
Tam giác MNP vuông tại N MN.NP = 0  6
− − 2(m − 2) + 2 = 0  m − 2 = 2 −  m = 0 .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O (0 ; 0 ; 0) và đi qua điểm M (0 ; 0 ; 2) có phương trình là A. 2 2 2
x + y + z = 2 . B. 2 2 2
x + y + z = 4 .
C. x + y + ( z − )2 2 2 2 = 4 .
D. x + y + ( z − )2 2 2 2 = 2 .
Lời giải Chọn B
Ta có mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O (0 ; 0 ; 0) và đi qua điểm M (0 ; 0 ; 2) nên bán kính
R = MO = 2
Vậyphương trình mặt cầu là mặt cầu là 2 2 2
x + y + z = 4 Vậy đường thẳng AB đi qua điểm A(1; 2 ; − )
1 có VTCP u = (1; − 3 ; 2) nên phương trình
Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I (0;0; 3
− ) và đi qua điểm M (4;0;0).
Phương trình của (S ) là
13 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
A. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 25.
B. x + y + ( z + )2 2 2 3 = 5.
C. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 25.
D. x + y + ( z − )2 2 2 3 = 5.
Lời giải Chọn A
Bán kính mặt cầu r = IM = + + (− )2 2 2 4 0 3 = 5.
Phương trình mặt cầu là: 2 2 2
x + y + (z + 3) = 25.
Câu 37: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1; 2;3) . Phương trình của mặt cầu có tâm
I và đi qua A là 2 2 2 2 2 2 A. ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + ( z + ) 1 = 29 . B. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 . 2 2 2 C. ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 25. D. x + + y + + (z + )2 2 2 1 1 1 = 5 .
Lời giải Chọn B
Do mặt cầu (S ) có tâm I (1;1; )
1 và đi qua A(1; 2;3) nên bán kính của mặt cầu (S ) là 2 2 2
R = IA = 5 . Vậy phương trình mặt cầu (S ) là: ( x − ) 1 + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 = 5 .
Câu 38: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là phương trình của một mặt cầu. A. m  6 B. m  6 C. m  6 D. m  6
Lời giải Chọn D Phương trình 2 2 2
x + y + z − 2x − 2 y − 4z + m = 0 là một phương trình mặt cầu 2 2 2
 1 +1 + 2 − m  0  m  6 .
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M (1; 2
− ;3) . Gọi I là hình
chiếu vuông góc của M trên trục Ox. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I, bán kính IM? A. 2 2 2
(x − 1) + y + z = 13 B. 2 2 2
(x + 1) + y + z = 13 C. 2 2 2
(x −1) + y + z = 13 D. 2 2 2
(x + 1) + y + z = 17
Lời giải Chọn A
I là hình chiếu vuông góc của M lên trục Ox I (1;0; ) 0  IM = (0;− 2; ) 3  IM = 13
(S) tâm I , bán kính IM : (x− ) 2 2 2 2 1 + y + z = 13
Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới dây là phương trình mặt cầu có tâm I (1; 2; ) 1
− và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y − 2z −8 = 0 ? 2 2 2 2 2 2 A. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 3 B. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 3 2 2 2 2 2 2 C. ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 D. ( x + )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 1 = 9
Lời giải
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 14 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023 Chọn C
Gọi mặt cầu cần tìm là (S ) .
Ta có (S ) là mặt cầu có tâm I (1; 2; ) 1 − và bán kính R .
Vì (S ) tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2 y − 2z − 8 = 0 nên ta có
R = d ( I ( P)) 1− 2.2 − 2.( 1 − ) − 8 ; = = 3. 1 + (−2)2 + (−2)2 2 2 2 2
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là: ( x − )
1 + ( y − 2) + ( z + ) 1 = 9 .
Câu 41: (Đề minh họa BGD&ĐT năm 20016-20017) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt (S) I (2;1; ) (P) + + + = (P) cầu 1 : 2x y 2z 2 0 có tâm và mặt phẳng . Biết mặt phẳng cắt mặt cầu (S) (S)
theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 1. Viết phương trình của mặt cầu 2 2 2 2 2 2
A. (S ) : ( x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 = 8
B. (S ) : ( x + 2) + ( y + ) 1 + (z + ) 1 =10 2 2 2 2 2 2
C. (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 = 8
D. (S ) : ( x − 2) + ( y − ) 1 + (z − ) 1 =10 Lời giải Chọn D
Gọi R, r lần lượt là bán kính của mặt cầu (S ) và đường tròn giao tuyến 2 2  2.2 +1.1+ 2.1+ 2  Ta có 2 2
R = r + (d (I,(P))) = 1+   = 10 2 2  2 +1+ 2  2 2 2
Mặt cầu (S ) tâm I (2;1; )
1 bán kính R = 10 là ( x − 2) + ( y − ) 1 + ( z − ) 1 =10 . 2 2 2
Câu 42: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) : ( x + ) 1 + ( y + ) 1 + (z + ) 1
= 9 và điểm A(2;3;− ) 1
. Xét các điểm M thuộc (S ) sao cho đường thẳng AM tiếp xúc với (S ) , M luôn thuộc mặt
phẳng có phương trình là
A. 6x + 8 y + 11 = 0
B. 3x + 4 y + 2 = 0
C. 3x + 4 y − 2 = 0
D. 6x + 8 y −11 = 0
Lời giải Chọn C M (S') (S) I A
Mặt cầu (S ) có tâm I ( 1 − ; 1 − ; − ) 1 . 2   Gọi ( 1 2 2 25
S ) là mặt cầu đường kính AI  ( S ) : x − + ( y − ) 1 +  (z + ) 1 =  .  2  4
Ta có AM tiếp xúc ( S ) tại M nên AM IM AMI 90  =
M thuộc giao hai mặt cầu là
mặt cầu (S ) và mặt cầu (S) .
15 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz M   (S) Ta có 
 Tọa độ của M thỏa hệ phương trình: M   (S) 2  1   x − +  
( y − )2 + (z + )2 25 1 1 = ( )1 ( )1−(2)   2  4
 6x + 8y −11 = 7 − . (  x + )2 1 + ( y + )2 1 + (z +  )2 1 = 9 (2)
Hay M  ( P) : 3x + 4 y − 2 = 0 .
Câu 43: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu
đi qua ba điểm M (2;3;3) , N (2; 1 − ;− ) 1 , P ( 2 − ; 1
− ;3) và có tâm thuộc mặt phẳng
( ): 2x +3y z + 2 = 0. A. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z −10 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0. C. 2 2 2
x + y + z + 4x − 2 y + 6z + 2 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2 y − 2z − 2 = 0.
Lời giải Chọn B
Giả sử phương trình mặt cầu (S ) có dạng 2 2 2
x + y + z − 2ax − 3by − 2cz + d = 0 . Điều kiện: 2 2 2
a + b + c d  0(*)
Vì mặt cầu (S ) đi qua 3 điểm M (2;3;3) , N (2; 1 − ;− ) 1 , P ( 2 − ; 1
− ;3) và có tâm I thuộc
4a + 6b + 6c d = 22 a = 2  
4a − 2b − 2c d = 6 b  = −1
mp ( P) nên ta có hệ phương trình    : T / m (*)
4a + 2b − 6c + d = −14 c = 3  
2a +3b c = −2 d = −2
Vậy phương trình mặt cầu là : 2 2 2
x + y + z − 4x + 2 y − 6z − 2 = 0. A(0; 0; ) 1 B ( ; m 0; 0) C (0; ; n 0) D (1;1; ) 1
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, xét các điểm , , ,
với m  0; n  0 và m + n = 1. Biết rằng khi m , n thay đổi, tồn tại một mặt cầu cố định tiếp ( ABC) xúc với mặt phẳng
và đi qua D . Tính bán kính R của mặt cầu đó? 2 3 3 A. R = 1 . B. R = . C. R = . D. R = . 2 2 2
Lời giải Chọn A
Gọi I (1;1;0) là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng (Oxy)
Ta có: Phương trình theo đoạ x y
n chắn của mặt phẳng ( ABC) là: + + z =1 m n
Suy ra phương trình tổng quát của ( ABC) là nx + my + mnz mn = 0 1− mn
Mặt khác d ( I;( ABC )) =
=1 (vì m + n = 1) và ID =1 = d ((I;( ABC)). 2 2 2 2
m + n + m n
Nên tồn tại mặt cầu tâm I (là hình chiếu vuông góc của D lên mặt phẳng Oxy ) tiếp xúc với
( ABC) và đi qua D . Khi đó R = 1 .
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 16 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
Câu 45: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(1; 2; ) 1 , B (3; 1 − ) ;1 và C ( 1 − ; 1 − )
;1 . Gọi (S là mặt 1 )
cầu có tâm A , bán kính bằng 2 ; (S và (S là hai mặt cầu có tâm lần lượt là B , C và bán 3 ) 2 )
kính đều bằng 1. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng tiếp xúc với cả ba mặt cầu (S , (S , (S . 3 ) 2 ) 1 ) A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
Lời giải Chọn B
Gọi phương trình mặt phẳng (P) tiếp xúc với cả ba mặt cầu đã cho có phương trình là:
ax + by + cz + d = 0 .
a + 2b + c + d  = 2  2 2 2  + + d ( ; A ( P)) = 2 a b c 
 3a b + c + d
Khi đó ta có hệ điều kiện sau: d ( ;
B ( P)) = 1   = 1  2 2 2
a + b + c d
 (C;(P)) =1
 −a b + c + d  = 1 2 2 2
 a + b + c 2 2 2
a + 2b + c + d = 2 a + b + c   2 2 2
  3a b + c + d = a + b + c .  2 2 2
 −a b + c + d = a + b + c
a b + c + d = −a b + c + d
Khi đó ta có: 3a b + c + d = −a b + c + 3 d  
3a b + c + d = a + b c da = 0   .
a b + c + d = 0 2 2
 2b + c + d = 2 b + c 2 2
 2b + c + d = 2 b + c  với a = 0 thì ta có 
 4b c d = 0
 2b + c + d = 2 −b + c + d   c + d = 0
c + d = 0  c = d = 0,b  0   do đó có 3 mặt phẳng. c + d = 4 , b c = 2  2b 2 2 2
 3b = 2 a + b + c   3b = 4 a  Với
a b + c + d = 0 thì ta có     2 2 2  2 2 2 2a = a + b + c
 2a = a + b + c   4 b = a  3   11  c = a  3
do đó có 4 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn bài toán.
Câu 46: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z − )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ;
b c) ( a,b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của
(S) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
17 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz A. 12. B. 16. C. 20. D. 8
Lời giải Chọn C Do A( ; a ;
b c) (Oxy)  c = 0 . Gọi I là tâm mặt cầu.
Từ A kẻ được hai tiếp tuyến nên ta có IA R = 5 . Gọi hai tiếp điểm của hai tiếp tuyến là M , N do hai tiếp tuyến vuông góc với nhau nên MN = AM = ( 2 2 2
2 IA R )  2R IA R 2 Từ đó ta có 2 2 2 2
5  IA  10  5  a + b +1  10  4  a + b  9 . Các cặp số nguyên (a;b) thỏa mãn là: (0; 2  ),(0; 3  ),( 2  ;0),( 1  ; 2  ),( 2  ; ) 1 , ( 2  ; 2  ),( 3  ;0)
Vậy 20 điểm A thỏa mãn điều kiện đã cho.
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) x + y + ( z + )2 2 2 : 1
= 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
A(a ;b;c) ( a ,b , c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S ) đi qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 20. B. 8. C. 12. D. 16.
Lời giải Chọn A I R M r H A r N
Gọi M , N là tiếp điểm, H là tâm của đường tròn giao tuyến giữa mặt phẳng ( AMN ) và mặt
cầu (S ) , r là bán kính của đường tròn giao tuyến.
Ta có: AM = MH = r . Dễ thấy: 2 2 2 2 2 2
IM + MA = AI R + r = AI . Do 2 2 2
0  r R R AI  2R
Với giả thiết bài toán, ta có I (0;0;− )
1 , R = 5 , A(a;b;0) , ta có 2 2 2 2
5  a + b +1  10  4  a + b  9 a = 0 b  = 0 a = 2  a = 1  b  = 1  a = 0 b  = 0 Do đó:  ;  ;  ;  ;  ;  ;  . b  = 2  a = 2  b  = 2  b  = 2  a = 2  b  = 3  a = 3 
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 18 Phan Nhật Linh
Fanpage: Luyện thi Đại học 2023
KL: có 20 điểm thỏa mãn bài toán.
Câu 48: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S ) : x + y + ( z − 2 )2 2 2
= 3 . Có tất cả bao nhiêu điểm A( ; a ;
b c) ( a,b,c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến
của (S ) qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau? A. 12 . B. 4 . C. 8 . D. 16 .
Lời giải Chọn A
Mặt cầu (S ) có tâm I (0;0; 2) , bán kính R = 3 .
Dễ thấy (S ) cắt mặt phẳng (Oxy) nên từ một điểm A bất kỳ thuộc mặt phẳng (Oxy) và nằm
ngoài ( S ) kẻ tiếp tuyến tới ( S ) thì các tiếp tuyến đó nằm trên một mặt nón đỉnh A , các tiếp
điểm nằm trên một đường tròn được xác định. Còn nếu A thuộc (S ) thì ta kẻ các tiếp tuyến đó
sẽ thuộc một mặt phẳng tiếp diện của (S ) tại điểm A .
Để có ít nhất hai tiếp tuyến qua A thỏa mãn bài toán khi và chỉ khi
+ Hoặc A thuộc (S )  IA = R = 3 .
+ Hoặc các tiếp tuyến tạo thành mặt nón và góc ở đỉnh của mặt nón là 0 0
MAN  90  MAI  45 2 IM 2 suy ra SinMAI    3 2    IA  6 . 2 IA 2 IA 2
Vậy điều kiện bài toán là 2
3  IA  6  3  IA  6 .
A (Oxy)  A(a ;b;0) . Ta có 2 2 2 2 2
3  IA  6  3  a + b + 2  6  1  a + b  4 (*).
Do A(a ;b;c) có tọa độ nguyên nên ta có điểm thỏa mãn (*) là
A(0;2;0) , A(0;− 2;0) , A(0;1;0) , A(0;−1;0) , A(2;0;0) , A( 2
− ;0;0) , A(1;0;0) , A( 1; − 0;0) ,
A(1;1;0) , A(1;−1;0) , A( 1;1 − ; 0) , A( 1; − −1;0) .
Vậy có 12 điểm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 49: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S ) : x + y + z = 9 , điểm M (1;1; 2) và mặt
phẳng (P) : x + y + z − 4 = 0 . Gọi  là đường thẳng đi qua M, thuộc và cắt tại hai điểm A, B sao
cho AB nhỏ nhất. Biết rằng  có một vectơ chỉ phương là u = (1; a;b) . Tính t = a b
A. T = −2
B. T = 1 C. T = 1 − D. T = 0
Lời giải Chọn C ( )
S có tâm O(0;0; ) 0 , bán kính R = 3
19 | Facebook tác giả: Phan Nhật Linh Hình học tọa độ Oxyz
M ( P)  d(O (P)) 4 ; =  R= 3 3  (P) cắt ( )
S theo giao tuyến là đường tròn (C) có tâm H và bán kính HA = HB + ABd H, AB
Dựng HI AB  HIM ⊥ tại I  HI HM = const min ( )max AB HM
Dấu “=” xảy ra  M I    =   = − − AB   ( ) u HM,n ( 1;1; ) 0 (1; 1; )  ( ) 0 AB P P
Mà  có 1 VTCP: u = (1; ; a b)
Suy ra T = a b = −1− 0 = −1
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 2z − 3 = 0 và mặt cầu (S) 2 2 2
: x + y + z + 2x − 4 y − 2z + 5 = 0. Giả sử M  ( P) và N  ( S ) sao cho MN cùng
phương với vectơ u (1;0; )
1 và khoảng cách giữa M N lớn nhất. Tính MN.
A. MN = 3
B. MN = 1+ 2 2
C. MN = 3 2 D. MN = 14
Lời giải Chọn C
Mặt phẳng (P) có vtpt n = (1; − 2; 2) . Mặt cầu (S) có tâm I ( 1
− ; 2; 1) và bán kính r = 1 . Nhận
thấy rằng góc giữa u n bằng ο
45 . Vì d(I; (P)) = 2  1 = r nên (P) không cắt (S) . Gọi NH
H là hình chiếu của N lên (P) thì ο
NMH = 45 và MN = = NH 2 nên MN ο sin 45
lớn nhất khi và chỉ khi NH lớn nhất. Điều này xảy ra khi N N và H H với N là giao
điểm của đường thẳng d qua I , vuông góc (P) và H là hình chiếu của I lên (P). NH Lúc đó NH = N H
  = r + d I; P = 3 và max MN = = 3 2 . max ( ( )) max ο sin 45
Tư duy toán học 4.0 – Luyện thi Đại học 2023 | 20
Document Outline

  • [Lý thuyết và ví dụ minh họa] Hình tọa độ Oxyz
  • Dạng 1. Điểm và vecto trong hệ trục tọa độ
  • Dạng 2. Tích vô hướng và ứng dụng
  • Dạng 3. Mặt cầu trong không gian
  • Dạng 4. Cực trị liên quan đến hệ trục tọa độ
  • Dạng 5. Hệ trục tọa độ trong đề thi của BGD_ĐT