Chủ đề thù lao lao động - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội
Chủ đề thù lao lao động - Quản trị nhân lực | Trường đại học Lao động - Xã hội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị nhân lực (QTNL101)
Trường: Đại học Lao động - Xã hội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
1. Thù lao lao động là tất cả ...... mà người lao động nhận được thông qua mối
quan hệ thuê mướn giữa họ và doanh nghiệp.Thù lao lao động là tất cả ...... mà
người lao động nhận được thông qua mối quan hệ thuê mướn giữa họ và doanh nghiệp. A.Lợiích B.Dịchvụ C.Chiphí
D.Tấtcảđápánđềusai
2. Thù lao lao động KHÔNG bao gồm:
A.Tráchnhiệmhoànthànhnhiệmvụđượcgiao
B.Bầukhôngkhílàmviệcthoảimái
C.Trợcấpđilại
D.Thưởnglợinhuận
3. Doanh nghiệp có thể trả thù lao lao động theo:
A.Nănglựcnhânviên
B.Kếtquảthựchiệncôngviệc
C.Giátrịcôngviệc
D.Tấtcảđápánđềuđúng
4. Quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp KHÔNG có vai trò:
A.Sửdụnghiệuquảquỹtiềnlương,tiềnthưởng
B.Thuhútnhânlực
C.Duytrìnhânlực
D.Thoảmãnmọinhucầucủangườilaođộng
5. Để sử dụng hiệu quả nguồn lực tài chính, doanh nghiệp cần quản trị:
A.Quỹtiềnlương
B.Quỹtiềnthưởng C.Quỹphúclợi
D.Tấtcảđápánđềuđúng
6. Để trả thù lao lao động theo năng lực, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động:
A.Đánhgiánănglựcnhânviên
B.Đánhgiáhiệuquảsửdụngnguồnvốn
C.Đánhgiágiátrịcôngviệc
D.Tấtcảđápánđềuđúng
7. Tiếp cận theo nội dung, quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp bao gồm:
A.Quảntrịtiềnlương
B.Quảntrịchươngtrìnhkhuyếnkhíchtàichínhvàphúclợi
C.Quảntrịthùlaophitàichính
D.Tấtcảđápánđềuđúng
8. Nội dung khi xây dựng chính sách quản trị thù lao lao động thường bao gồm:
A.Xácđịnhmụctiêucủachínhsách
B.Xácđịnhnguồnlực
C.Xácđịnhcáchthứcquảntrị,quyđịnhtráchnhiệmcácbênliênquankhitriểnkhai chínhsách
D.Tấtcảđápánđềuđúng
9. Để xác định hiệu quả của chính sách quản trị thù lao lao động, doanh nghiệp cần thực hiện:
A.Đánhgiáchínhsách
B.Kiểmtrathựchiệnchínhsách
C.Hoạchđịnh,xâydựngchínhsách
D.Tổchứcthựchiệnchínhsách
10. Nguyên tắc quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A.Côngkhai,minhbạch
B.Linhhoạtvàcạnhtranh
C.Phânphốitheolaođộng
D.Trảlươngphânbiệttheogiớitính
11. Để đảm bảo tính pháp lý, quản trị thù lao lao động cần tuân thủ nguyên tắc:
A.Phùhợpvớicácquyđịnhcủaphápluật
B.Linhhoạtvàcạnhtranh
C.Phânphốitheonhucầucủangườilaođộng
D.Phùhợpvớinănglựctàichính
12. Phân phối thù lao theo lao động cần phân phối theo ……
A.Sốlượngvàchấtlượnglaođộng
B.Sốlượnglaođộng
C.Nhucầucủangườilaođộng
D.Mứcđộđónggópvànhucầulaođộng
13. Doanh nghiệp cân đối giữa nguồn lực tài chính sẵn có với các quyết định về
thù lao là biểu hiện của tuân thủ nguyên tắc:
A.Phùhợpvớinănglựctàichính
B.Phânphốitheolaođộng
C.Côngkhai,minhbạch
D.Phùhợpvớicácquyđịnhcủaphápluật
14. Nhân tố thuộc về doanh nghiệp có ảnh hưởng đến quản trị thù lao lao động là:
A.Quanđiểmcủalãnhđạodoanhnghiệp
B.Thịtrườnglaođộng
C.Chínhsáchthùlaolaođộngcủadoanhnghiệpkhác
D.Vănhóa,phongtụctậpquáncủađịaphương
15. Nhân tố KHÔNG ảnh hưởng đến quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp là:
A.Tổchứccôngđoàncủadoanhnghiệpkhác
B.Độingũcánbộquảntrịnhânlực
C.Tổchứccôngđoàncơsở
D.Cácquyđịnh,phápluậtcủaNhànước
16. Nếu lãnh đạo doanh nghiệp coi thù lao lao động là khoản chi phí thì họ sẽ đầu
tư tài chính cho thù lao lao động. A.Đúng B.Sai
17. Mức độ hội nhập quốc tế KHÔNG ảnh hưởng tới quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp. A.Đúng B.Sai
18. Đánh giá giá trị công việc là cơ sở để thực hiện quản trị thù lao lao động có hiệu quả. A.Đúng B.Sai
19. Nếu lãnh đạo doanh nghiệp coi thù lao lao động là khoản đầu tư thì họ sẽ đầu
tư tài chính cho thù lao lao động. A.Đúng B.Sai
20. Thành phần của thù lao lao động KHÔNG phải là: A.Tiềnthưởng
B.Tiềnkhấuhaomáymócthiếtbị
C.Tiềnlươngchonhữngngàynghỉtheoluậtlaođộng
D.Phúclợitàichính
21. Nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu thù lao lao động của doanh nghiệp là:
A.Quanđiểmcủangườisửdụnglaođộng
B.Nănglựccủabộphậnquảntrịnhânlực
C.Khảnăngtàichínhcủadoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
22. Thành phần của thù lao lao động gồm:
A.Thưởngnângcaonăngsuấtlaođộng
B.Cơhộiđàotạo
C.Tiềnăngiữaca
D.Tấtcảđápánđềuđúng
23. Thù lao, thù lao lao động bao gồm:
A.Thùlaocơbản,khuyếnkhíchtàichính,phúclợi
B.Thùlaocơbản,khuyếnkhíchtàichính,lợiíchvềtinhthần
C.Thùlaocơbản,phúclợivàmôitrườnglàmviệc
D.Khuyếnkhíchtàichính,phúclợivàcáclợiíchvềtinhthần
24. Khuyến khích tài chính là những khoản trả cho …… của người lao động trong quá trình làm việc.
A.Nỗlựctăngthêm
B.Chiphíđàotạo
C.Chiphítuyểndụng
D.Tấtcảđápánđềuđúng
25. Theo mức độ ổn định, thù lao lao động gồm:
A.Thùlaocốđịnhvàthùlaobiếnđổi
B.Tiềnthưởng,tiềnhoahồng,tiềnchiatừlợinhuận
C.Bảohiểmxãhội,bảohiểmytế,lươnghưu
D.Tiềnlương,bảohiểmxãhội,bảohiểmytế
26. Vị trí công việc là một trong những căn cứ để xác định:
A.Tiềnlươngtheovịtrí
B.Tiềnlươngcủadoanhnghiệpkhác
C.Kếhoạchsảnxuấtkinhdoanh
D.Tấtcảđápánđềuđúng
27. Theo mô hình tổng thể của Hay Group, thù lao phi vật chất có thể bao gồm các thành phần:
A.Môitrườnglàmviệc,cơhộithăngtiến,sựcânđốigiữacôngviệcvàđờisốngriêng tư
B.Lươngcơbản,lươngkhuyếnkhích,kháckhoảnthunhậpkhác
C.Nănglựclãnhđạo,cáctrợcấp,cácdịchvụsứckhỏe
D.Thưởnghàngnăm,lươngcơbản,cáctrợcấp
28. Nhân tố ảnh hưởng đến kết cấu thù lao lao động trong doanh nghiệp là:
A.Quanđiểmcủalãnhđạodoanhnghiệp
B.Khảnăngtàichínhcủadoanhnghiệp
C.Đặcđiểmlaođộngcủadoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
29. Vai trò của tiền lương là …… để duy trì và nâng cao đời sống cho bản thân
người lao động và gia đình họ. A.Chiphí
B.Nguồnthunhậpchính C.Phúclợi D.Khoảnhỗtrợ
30. Thù lao cơ bản bao gồm:
A.Tiềnlươngcơbản,phụcấpchứcvụlãnhđạo,hỗtrợăntrưa
B.Tiềnlươngcơbản,phụcấpchứcvụlãnhđạo,tiềnthưởngnăm
C.Tấtcảđápánđềusai
D.Tiềnlươngcơbản,phụcấplương,tiềnthưởngvàhỗtrợăntrưa
31. Điều kiện làm việc an toàn là:
A.Phúclợitàichính B.Tiềnlương
C.Thùlaophitàichính
D.Tấtcảđápánđềusai
32. Tỷ trọng của từng thành phần thù lao lao động có tác động đến:
A.Kếtquảthựchiệncôngviệccủangườilaođộng
B.Mứcđộphứctạpcủacôngviệc
C.Điềukiệnlàmviệccủadoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
33. Tiêu thức được lựa chọn để xây dựng hệ thống thù lao lao động trong doanh nghiệp là:
A.Tínhcôngbằng B.Tínhphùhợp C.Tínhhợppháp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
34. Công thức tính thu nhập của chị Lan là:
Thu nhập = Tiền lương vị trí + Hỗ trợ ăn trưa + Tiền thưởng tăng năng suất lao động.
Thù lao cố định của chị Lan là:
A.Tiềnlươngvịtrí
B.Hỗtrợăntrưa
C.Tiềnlươngvịtrí,hỗtrợăntrưa
D.Tiềnthưởngtăngnăngsuấtlaođộng
35. Thu nhập tháng của công nhân A bao gồm các khoản sau: Tiền lương sản
phẩm, hỗ trợ ăn trưa, thưởng tiết kiệm vật tư. Thù lao cơ bản của công nhân A là:
A.Thưởngtiếtkiệmvậttư
B.Hỗtrợăntrưa
C.Tiềnlươngsảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềuđúng
36. Thu nhập tháng của anh Long bao gồm các khoản sau: Tiền lương vị trí, tiền
lương năng suất, hỗ trợ ăn trưa, tiền quà 2/9, thưởng doanh thu. Khuyến khích
tài chính anh Long được nhận là:
A.Tiềnlươngnăngsuất B.Tiềnquà2/9
C.Thưởngdoanhthu,tiềnlươngnăngsuất D.Thưởngdoanhthu
37. Thu nhập của công nhân A được tính như sau: Thu nhập = Tiền lương sản
phẩm + Hỗ trợ ăn trưa + Tiền quà Tết + Tiền thưởng từ lợi nhuận.
Thù lao biến đổi của công nhân A là:
A.TiềnquàTết,tiềnthưởngtừlợinhuận
B.TiềnquàTết,hỗtrợăntrưa
C.Tiềnthưởngtừlợinhuận
D.Tiềnthưởngtừlợinhuận,tiềnquàTết
38. Thu nhập tháng của nhân viên A như sau: Tổng thu nhập = Lương chức
danh + Lương hiệu suất + Tiền ăn ca + Tiền đồng phục = 7.000.000 đồng +
3.500.000 đồng + 600.000 đồng + 400.000 đồng = 11.500.000 đồng.
Tỷ trọng thù lao cố định trong thu nhập của anh A là: A.57,14% B.50% C.69,57% D.52,86%
39. Thu nhập tháng của công nhân A như sau:
Thu nhập = Tiền lương sản phẩm + Hỗ trợ ăn trưa + Thưởng tiết kiệm vật tư =
10.500.000 đồng + 750.000 đồng + 1.200.000 đồng = 12.450.000 đồng.
Tỷ trọng thù lao biến đổi trong tổng thu nhập của công nhân A là: A.15,66% B.84,33% C.93,98% D.6,02%
40. Chị Lan có thu nhập tháng như sau:
Thu nhập = Tiền lương vị trí + Tiền lương năng suất + Hỗ trợ ăn trưa + Hỗ trợ
điện thoại + Thưởng quý I = 12.000.000 đồng + 4.500.000 đồng + 690.000 đồng +
500.000 đồng + 8.500.000 đồng = 26.190.000 đồng.
Tỷ trọng phúc lợi tài chính trong tổng thu nhập của chị Lan là: A.2,63% B.1,91% C.4,54% D.5,45%
41. Chính sách nào sau đây KHÔNG phải chính sách tiền lương trong doanh nghiệp:
A.Chínhsáchtrảlươngtheovịtrícôngviệc
B.Chínhsáchtiềnlươngtốithiểuvùng
C.Chínhsáchtrảlươngtheocánhânngườilaođộng
D.Chínhsáchtrảlươngtheokếtquảthựchiệncôngviệc
42. Việc giải quyết các vướng mắc về tiền lương đối với người lao động cần …… tại nơi làm việc A.Phảibímật B.Kịpthời C.Đăngký
D.Tấtcảđápánđềuđúng
43. Để sử dụng hiệu quả thời gian làm việc của lao động gián tiếp hưởng lương
thời gian, doanh nghiệp nên áp dụng hình thức:
A.Trảlươngthờigiancóthưởng
B.Trảlươngthờigianđơngiản
C.Trảlươngtheosảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềusai
44. Tiền lương của công nhân được tính bằng công thức: TLsp = ĐGsp x Qtt.
Trong đó: TLsp là tiền lương sản phẩm của công nhân; ĐGsp là đơn giá sản
phẩm; Qtt là số lượng sản phẩm thực tế hoàn thành.
Ưu điểm của phương án trả lương trên là:
A.Khuyếnkhíchcôngnhântăngnăngsuấtlaođộng
B.Gắntiềnlươngvớikếtquảlaođộng
C.Nângcaotínhtựchủcủangườilaođộng
D.Tấtcảđápánđúng
45. Doanh nghiệp cần trích quỹ lương dự phòng để:
A.Ổnđịnhsảnxuất
B.Thuhẹpquymôsảnxuất
C.Tiếtkiệmquỹtiềnlương
D.Nộpthuếthunhậpcánhânchongườilaođộng
46. Chính sách tiền lương ...... là chính sách tiền lương dựa trên các yếu tố của thị
trường lao động để làm cơ sở cho việc xác định các mức lương trong doanh nghiệp.
A.Liênkếtnộibộ
B.Cạnhtranhvớibênngoài
C.Theovịtrícôngviệc
D.Theođặctínhcánhânngườilaođộng
47. Tiền lương của công nhân được tính bằng công thức: TLsp = ĐGsp x Qtt.
Trong đó: TLsp là tiền lương sản phẩm của công nhân; ĐGsp là đơn giá sản
phẩm; Qtt là số lượng sản phẩm thực tế công nhân hoàn thành.
Nhược điểm của phương án trả lương trên là:
A.Giảmnăngsuấtlaođộng
B.Giảmtỷlệhàngchấtlượngxấu
C.Ítquantâmđếntiếtkiệmnguyênvậtliệu
D.Khôngquantâmđếnngàycônglàmviệc
48. Hệ số tham gia lao động có thể được tính bằng:
A.Điểmđánhgiácủacánhânngườilaođộngchiachotổngđiểmcủatấtcảngườilao động
B.Quyướctheokhoảngđiểm
C.Điểmđánhgiácủacánhânngườilaođộngchiachođiểmđánhgiáthấpnhất
D.Tấtcảđápánđềuđúng
49. Phương pháp trả lương …… là sự kết hợp của các phương pháp trả lương khác nhau.
A.Theođặctínhcánhânngườilaođộng B.Hỗnhợp
C.Theovịtrícôngviệc
D.Theokếtquảthựchiệncôngviệc
50. Các tiêu chí khi xây dựng hệ số tham gia lao động phải ......
A.Dùngchungtrongtoàndoanhnghiệp
B.Phùhợpvớitừngnhómđốitượnglaođộng
C.TuântheoquyđịnhcủaNhànước
D.Tấtcảđápánđềusai
51. Tiền lương của công nhân được tính bằng công thức: TLsp = ĐGsp x Qtt.
Trong đó: TLsp là tiền lương sản phẩm của công nhân; ĐGsp là đơn giá sản
phẩm; Qtt là số lượng sản phẩm thực tế công nhân hoàn thành.
Ưu điểm của phương án trả lương trên là:
A.Khuyếnkhíchcôngnhânthườngxuyênbảodưỡngmáymócthiếtbị
B.Khuyếnkhíchcôngnhânsửdụngtiếtkiệmvậttư
C.Nângcaotínhtựchủcủangườilaođộng,từđógópphầnhoànthiệncôngtácquản lý
D.Tấtcảđápánđềuđúng
52. Phản ánh không chính xác kết quả lao động của công nhân phụ trong quá
trình sản xuất là nhược điểm của trả lương ……
A.Sảnphẩmtrựctiếpcánhân
B.Sảnphẩmgiántiếp
C.Sảnphẩmlũytiến
D.Sảnphẩmcóthưởng
53. Tiền lương người lao động nhận được bao gồm tiền lương sản phẩm cá nhân
và phần tiền thưởng khi người lao động đạt được các tiêu chí đặt ra là cách tính trả lương ……
A.Sảnphẩmtrựctiếpcánhân
B.Sảnphẩmgiántiếp
C.Sảnphẩmtậpthể
D.Sảnphẩmcóthưởng
54. …… là nguyên tắc trả lương theo năng lực của người lao động.
A.Đảmnhiệmcôngviệccógiátrịcaohơnthìhưởnglươngcaohơn
B.Kếtquảhoànthànhcôngviệccaohơnthìhưởngmứclươngcaohơn
C.Hưởnglươngtheonănglực
D.Tấtcảđápánđềuđúng
55. Phương án chia lương sản phẩm tập thể phản ánh mức độ đóng góp của người lao động là:
A.Chiatheomứclươngvịtrícôngviệc
B.Chiatheomứclươngvịtrícôngviệcnhânvớingàycôngthựctế
C.Chiabìnhquânđầungười
D.Chialươngsảnphẩmchotừngngườicógắnvớihệsốthamgialaođộng
56. Để sản xuất sản phẩm A cần 02 công nhân tương ứng với 2 vị trí công việc có
hệ số lương lần lượt là 3,05 và 2,01; mức sản lượng là 16 sản phẩm/ca. Mức
lương tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.500.000 đồng/tháng; ngày công
chế độ là 25 ngày/tháng. Đơn giá sản phẩm A là:
A.5.792.3077đồng/sảnphẩm
B.59.296,8750đồng/sảnphẩm
C.56.925đồng/sảnphẩm
D.6.135.555đồng/sảnphẩm
57. Để sản xuất sản phẩm Z cần 02 công nhân tương ứng với 2 vị trí công việc có
hệ số lương lần lượt là 3,01 và 2,56 với mức sản lượng là 24 sản phẩm/ca. Mức
lương tối thiểu tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.200.000 đồng/tháng;
ngày công chế độ là 26 ngày. Đơn giá sản phẩm Z là:
A.44.988,4615đồng/sảnphẩm
B.46.788đồng/sảnphẩm
C.37.490,3846đồng/sảnphẩm
D.38.990đồng/sảnphẩm
58. Hai công nhân tham gia sản xuất sản phẩm B có mức lương thời gian lần lượt
là 215.000 đồng/ngày, 223.000 đồng/ngày và ngày làm việc thực tế trong tháng là
23 ngày và 25 ngày. Tiền lương sản phẩm B là 15.000.000 đồng. Hệ số điều chỉnh là: A.1,43 B.1,44 C.1,45 D.1,24
59. Một nhóm công nhân sản xuất được 1.300 sản phẩm A và 1.950 sản phẩm B.
Đơn giá sản phẩm A là 105.000 đồng/sản phẩm, đơn giá sản phẩm B là 96.789
đồng/sản phẩm. Tiền lương sản phẩm của nhóm công nhân trên là: A.325.283.550đồng B.325.238.550đồng C.352.283.550đồng D.352.238.550đồng
60. Anh Thanh là công nhân phụ có hệ số lương là 2,86 được giao phục vụ một
nhóm công nhân chính với mức thời gian giao cho nhóm công nhân chính là 32
phút/sản phẩm. Mức lương tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.800.000
đồng/tháng, ngày công chế độ là 25 ngày/tháng. Đơn giá sản phẩm của anh Thanh là:
A.36.608đồng/sảnphẩm
B.36.680đồng/sảnphẩm
C.17.160đồng/sảnphẩm
D.17.610đồng/sảnphẩm
61. Chị Lan làm công việc hưởng lương sản phẩm có thưởng với mức tiền lương
sản phẩm theo đơn giá cố định là 10.896.000 đồng. Biết rằng, cứ hoàn thành vượt
mức sản lượng 1% thì được hưởng 3% của tiền lương theo đơn giá cố định. Chị
Lan có hệ số hoàn thành mức là 1,1. Tiền lương sản phẩm thưởng của chị Lan là A.14.164.800đồng B.11.978.200đồng C.13.343.440đồng D.14.400.458đồng
62. Cửa hàng X có tỷ lệ % lương cán bộ nhân viên được trích theo doanh thu là
3%. Trong tháng, cửa hàng đạt doanh thu 1,1 tỷ đồng. Quỹ lương theo doanh thu của cửa hàng là: A.33.000.000đồng B.30.000.000đồng C.33.333.000đồng
D.Tấtcảđápánđềusai
63. Nhóm công nhân tham gia sản xuất sản phẩm tập thể gồm 3 người với điểm
đánh giá mức độ đóng góp lần lượt là 80 điểm, 78 điểm và 92 điểm. Tiền lương
sản phẩm tập thể là 25.000.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của công nhân có
điểm đánh giá cao nhất là: A.9.200.000đồng B.7.200.000đồng C.10.400.000đồng D.9.600.000đồng
64. Công việc A có mức lương theo vị trí là 6.000.000 đồng/tháng, mức sản lượng
24 sản phẩm/ca; Ngày công chế độ là 24 ngày. Biết đơn giá lũy tiến được trả cao
hơn đơn giá cố định 8%. Đơn giá lũy tiến của phẩm A là:
A.11.250đồng/sảnphẩm
B.15.560đồng/sảnphẩm
C.11.520đồng/sảnphẩm
D.12.506đồng/sảnphẩm
65. Chị Hoài trong tháng sản xuất được 600 sản phẩm. Theo quy định, 500 sản
phẩm định mức được hưởng đơn giá 10.500 đồng/sản phẩm. Những sản phẩm
vượt được hưởng tỷ lệ tăng đơn giá luỹ tiến là 12%. Tiền lương sản phẩm lũy
tiến của chị Hoài là: A.6.462.000đồng B.6.426.000đồng C.6.624.000đồng D.6.642.000đồng
66. Khi chia lương sản phẩm tập thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh, tiền
lương thời gian thực tế của công nhân Nam và Thắng lần lượt là 6.450.000
đồng/tháng và 7.150.000 đồng/tháng. Tổng tiền lương sản phẩm tập thể của
nhóm là 16.500.000 đồng/tháng. Hệ số điều chỉnh là: A.1,23 B.1,21 C.1,22 D.1,12
67. Khi chia lương sản phẩm tập thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh, chị
Lành có mức lương thời gian là 245.000 đồng/ngày. Thời gian làm việc thực tế
trong tháng là 24 ngày. Hệ số điều chỉnh là 1,15. Tiền lương sản phẩm của chị Lành là: A.6.672.000đồng B.6.276.000đồng C.6.726.000đồng D.6.762.000đồng
68. Theo quy định, mức sản lượng là 850 sản phẩm/tháng với đơn giá 7.000
đồng/sản phẩm. Sản phẩm vượt mức trên được hưởng đơn giá 9.000 đồng/sản
phẩm. Chị Lan đã sản xuất vượt quy định 85 sản phẩm. Tiền lương sản phẩm của chị Lan là: A.6.157.000đồng B.6.715.000đồng C.6.751.000đồng D6.517.000đồng
69. Anh Minh làm công việc hưởng lương sản phẩm tập thể có ngày làm việc
thực tế quy đổi là 54,05 ngày. Tiền lương sản phẩm cho một đơn vị thời gian quy
đổi là 115.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của anh Minh là: A.6.152.750đồng B.6.215.750đồng C.6.251.750đồng D.6.512.750đồng
70. Để sản xuất ra sản phẩm A cần 2 công nhân thực hiện. Điểm đánh giá mức độ
đóng góp (Đi) của 2 công nhân lần lượt là: 83 điểm và 92 điểm. Biết: tiền lương
sản phẩm tập thể là 12.500.000 đồng; hệ số Hi = Đi/tổng Đi. Tiền lương sản phẩm
của 2 công nhân lần lượt là:
A.5.982.571đồngvà6.571.428đồng
B.5.928.571đồngvà6.571.429đồng
C.5.928.571đồngvà6.517.428đồng
D.5.892.571đồngvà6.517.428đồng
71. Công ty X có phương án chia lương sản phẩm tập thể như sau: TLsptt
TLspi = ------------------ x ni x hi x ki ∑ ni x hi x ki
Trong đó: TLspi: là tiền lương của cá nhân i; ni: là số ngày công làm việc thực tế
của cá nhân i; TLsptt: là tiền lương sản phẩm tập thể; hi: là hệ số tiền lương của
cá nhân i; ki: là hệ số đánh giá, phân loại cá nhân i (dựa trên trách nhiệm, mức
tiết kiệm nguyên vật liệu, ý thức kỷ luật của từng người).
Phương án chia lương trên có ưu điểm:
A.Gắntiềnlươngcủacánhânvớikếtquảlaođộngcủatậpthểnênkhuyếnkhíchtinh thầnlàmviệcnhóm
B.Khuyếnkhíchtinhthầnlàmviệcđộclập
C.Tiềnlươngkhônggắnvớikếtquảlàmviệccủanhóm
D.Tấtcảđápánđềusai
72. Thực hiện quản trị tiền lương giúp doanh nghiệp ……
A.Chủđộngvàkiểmsoátchiphívềtiềnlương
B.Mởrộngthịtrường
C.Tiếpcậnđượcnhiềuphânkhúckháchhàng
D.Tấtcảđápánđềusai
73. Hai công nhân tham gia sản xuất sản phẩm B có mức lương thời gian lần lượt
là 450.000 đồng/ngày, 385.000 đồng/ngày và ngày làm việc thực tế trong tháng là
21 ngày và 25 ngày. Tiền lương sản phẩm B là 25.000.000 đồng. Hệ số điều chỉnh là: A.1,31 B.1,13 C.1,14 D.1,32
74. Nhóm công nhân tham gia sản xuất sản phẩm tập thể gồm 4 người với điểm
đánh giá mức độ đóng góp lần lượt là 85 điểm, 74 điểm và 91 điểm 82 điểm. Tiền
lương sản phẩm tập thể là 35.000.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của công nhân
có điểm đánh giá cao nhất là: A.9.593.373đồng B.9.593.337đồng C.9.539.373đồng D.9.539.337đồng
75. Trong trả lương sản phẩm, để khuyến khích tinh thần làm việc nhóm, doanh nghiệp thường:
A.Trảlươngtheosảnphẩmtrựctiếpcánhân
B.Trảlươngtheosảnphẩmluỹtiến
C.Trảlươngtheosảnphẩmtậpthể
D.Tấtcảđápánđềuđúng
76. Nhóm công nhân tham gia sản xuất sản phẩm tập thể gồm 3 người với điểm
đánh giá mức độ đóng góp lần lượt là 82 điểm, 75 điểm và 91 điểm. Tiền lương
sản phẩm tập thể là 26.000.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của công nhân có
điểm đánh giá cao nhất là: A.9.540.323đồng B.9.540.232đồng C.9.540.223đồng D.9.450.322đồng
77. Cho vay ưu đãi để hỗ trợ mua nhà ở cho người lao động là:
A.Thưởngtừlợinhuận
B.Khuyếnkhíchtàichính
C.Phúclợitàichính
D.Tấtcảđápánđềusai
78. Để khuyến khích người lao động tăng tỷ lệ hàng chất lượng cao, doanh
nghiệp nên lựa chọn chương trình:
A.Thưởngtăngtỷlệhàngchấtlượngcao
B.Thưởngtiếtkiệmvậttư
C.Thưởngtheothâmniên
D.Tấtcảđápánđềusai
79. Khi xây dựng các chương trình thưởng, thu thập thông tin của các doanh
nghiệp cùng ngành nhằm đảm bảo:
A.Côngbằngbêntrong
B.Côngbằngbênngoài
C.Cạnhtranhvềtiềnthưởngcủadoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
80. Thưởng từ lợi nhuận áp dụng cho đối tượng:
A.Laođộnghợpđồng
B.Laođộngquảnlý
C.Côngnhântrựctiếpsảnxuất
D.Tấtcảđápánđềuđúng
81. Vai trò của phúc lợi:
A.Tăngsựgắnbócủangườilaođộngvớicôngty
B.Làcăncứđểtrảlươngchongườilaođộnglàmviệctrongcáccơsởsảnxuấtkinh doanh
C.Giúpdoanhnghiệpcânđốinguồntàichính
D.Tấtcảđápánđềuđúng
82. Quy chế trả lương của doanh nghiệp cần:
A.Phùhợpvớiquyđịnhcủaphápluật
B.Phùhợpvớiđiềukiệncủadoanhnghiệp
C.Côngkhai,minhbạchtrongtoàndoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng
83. Quy chế trả lương có vai trò:
A.Thuhútvàgiữchânlaođộng
B.Sửdụnghiệuquảquỹtiềnlương
C.Giúpmốiquanhệlaođộngtrởnênhàihoà
D.Tấtcảđápánđềuđúng
84. Quy chế trả lương của doanh nghiệp KHÔNG ảnh hưởng đến:
A.Độnglựclàmviệccủangườilaođộng
B.Hiệuquảsửdụngquỹtiềnlương
C.Mứcđộphứctạpcủacôngviệc
D.Thuhútvàgiữchânlaođộng
85. Quy chế trả lương KHÔNG cần phải nêu các căn cứ xây dựng quy chế trả lương. A.Đúng B.Sai
86. Công đoàn cơ sở KHÔNG là thành phần bắt buộc trong Hội đồng xây dựng
quy chế trả lương của doanh nghiệp. A.Đúng B.Sai
87. Vai trò của quy chế trả lương KHÔNG phải là:
A.Thuhútnhânlực
B.Tăngmứcđộgắnkếtcủangườilaođộngvớidoanhnghiệp
C.Tạođộnglựclaođộng
D.Cảithiệnđiềukiệnlàmviệcchongườilaođộng
88. Đơn giá tiền lương kế hoạch là căn cứ xác định:
A.Tổngquỹtiềnlươngthựchiện
B.Quỹtiềnthưởng
C.Quỹlươngchitrảtrựctiếpchongườilaođộng
D.Tổngquỹlươngkếhoạch
89. Lãnh đạo doanh nghiệp phối hợp với tổ chức công đoàn để xây dựng quy chế trả lương là:
A.Mộtnguyêntắcxâydựngquychếtrảlương
B.Mộtcăncứđểxâydựngquychếtrảlương
C.Mộtquytrìnhxâydựngquychếtrảlương
D.Tấtcảđápánđềusai
90. Quy định về tiền lương tối thiểu vùng KHÔNG ảnh hưởng đến:
A.Tỷlệtríchnộpquỹbảohiểmxãhộicủadoanhnghiệp
B.Kếtcấuthùlaolaođộngtrongdoanhnghiệp
C.Tiềnlươngtrảchongườilaođộng
D.Tấtcảđápánđềusai
91. Thù lao lao động bao gồm:
A.Tiềnlươngvàphụcấplương
B.Khuyếnkhíchtàichính
C.Cơhộithăngtiến
D.Tấtcảđápánđềuđúng
92. …… là cách thức tác động của nhà quản trị lên thù lao lao động nhằm đạt
được mục tiêu của doanh nghiệp.
A.Quảntrịtiềnlương
B.Quảntrịthùlaolaođộng
C.Hệthốngthùlaolaođộng
D.Kếtcấuthùlaolaođộng
93. Để quản trị thù lao lao động hiệu quả, nhà quản trị cần:
A.Xácđịnhnguồnlựctàichính
B.Xácđịnhmụctiêucủadoanhnghiệp
C.Xácđịnhphươngpháptácđộnglênthùlaolaođộng
D.Tấtcảđápánđềuđúng
94. Quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp có vai trò:
A.Tăngtínhchuyênnghiệpcủaquảntrị
B.Tăngchiphíquảntrịnhânlực
C.Tănggiáthànhsảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềuđúng
95. Biểu hiện của quản trị thù lao lao động không hiệu quả:
A.Thùlaokhôngkíchthíchtăngnăngsuấtlaođộng
B.Giữchânnhântàichodoanhnghiệp
C.Hạgiáthànhsảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềuđúng
96. Tiếp cận theo chức năng quản trị, nội dung quản trị thù lao lao động trong
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A.Giámsátthựchiệnchínhsáchnhàcungcấp
B.Hoạchđịnh,xâydựngchínhsáchthùlaolaođộng
C.Kiểmtrathựchiệnchínhsáchthùlaolaođộng
D.Đánhgiáchínhsáchthùlaolaođộng
97. Tiếp cận theo nội dung của chính sách thù lao lao động, nội dung quản trị thù
lao lao động trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A.Quảntrịthiếtbị
B.Quảntrịchươngtrìnhkhuyếnkhíchtàichính
C.Quảntrịchươngtrìnhphúclợi
D.Quảntrịthùlaophitàichính
98. Để trả thù lao lao động theo kết quả thực hiện công việc, doanh nghiệp cần thực hiện hoạt động:
A.Đánhgiáthựchiệncôngviệc
B.Tuyểnchọnnhânlực
C.Tuyểnmộnhânlực
D.Tấtcảđápánđềuđúng
99. Nguyên tắc quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp KHÔNG bao gồm:
A.Phânphốibìnhquântheođầungười
B.Côngkhai,minhbạch
C.Phânphốitheolaođộng
D.Linhhoạtvàcạnhtranh
100. Để doanh nghiệp thích nghi với từng hoàn cảnh cụ thể, quản trị thù lao lao
động cần tuân thủ nguyên tắc:
A.Linhhoạtvàcạnhtranh
B.Phânphốitheolaođộng
C.Côngkhai,minhbạch
D.Tấtcảđápánđềuđúng
101. Để áp dụng nguyên tắc phân phối theo lao động, doanh nghiệp cần xây dựng: A.Khungnănglực
B.Thướcđođánhgiákếtquảthựchiệncôngviệc
C.Thướcđođánhgiágiátrịcôngviệc
D.Tấtcảđápánđềuđúng
102. Quản trị thù lao lao động trong doanh nghiệp cần tuân thủ nguyên tắc:
A.Phùhợpvớicácquyđịnhcủaphápluật
B.Trảlươngphânbiệttheogiớitính
C.Trảthùlaotheonhucầucủangườilaođộng
D.Tấtcảđápánđềusai
103. Thù lao lao động mang tính cạnh tranh cần …… so với giá cả của thị trường lao động. A.Caohơn
B.Tấtcảđápánđềusai C.Thấphơn D.Ngangbằng
104. Nhân tố thuộc về môi trường bên ngoài có ảnh hưởng đến quản trị thù lao lao động là:
A.Chínhsáchthùlaolaođộngcủadoanhnghiệpđốithủ
B.Khảnăngtàichínhcủadoanhnghiệp
C.Tổchứccôngđoàncơsở
D.Đặcđiểmnguồnnhânlựccủadoanhnghiệp
105. Hội đồng xây dựng hệ thống thù lao lao động trong doanh nghiệp gồm:
A.Độingũcánbộquảntrịnhânlực
B.Lãnhđạodoanhnghiệp
C.Côngđoàncấpcơsở
D.Tấtcảđápánđềuđúng
106. Văn hóa, phong tục tập quán địa phương KHÔNG ảnh hưởng tới quản trị
thù lao lao động trong doanh nghiệp. A.Đúng B.Sai
107. Năng lực đội ngũ cán bộ quản trị nhân lực KHÔNG ảnh hưởng đến quản trị thù lao lao động. A.Đúng B.Sai
108. Quản trị thù lao lao động có hiệu quả giúp tạo động lực lao động. A.Đúng B.Sai
109. Thành phần của thù lao lao động KHÔNG phải là:
A.Phụcấpkhuvực
B.Tiềnmuanguyênvậtliệu
C.Chếđộlàmviệclinhhoạt D.Tiềnthưởng
120. Tương quan giữa thù lao cố định và thù lao biến đổi là:
A.Tiêuthứclựachọnđểxâydựnghệthốngthùlaolaođộng
B.Vaitròcủakhuyếnkhíchtàichính
C.Vaitròcủahệthốngthùlaolaođộng
D.Tấtcảđápánđềusai
121. …… là sự phân chia và kết hợp các bộ phận của thù lao lao động theo một
hệ thống nhất định nhằm thực hiện các chức năng của quản trị thù lao lao động.
A.Hệthốngthùlaolaođộng
B.Kếtcấuthùlaolaođộng
C.Quảntrịthùlaolaođộng
D.Tấtcảđápánđềusai
122. Yếu tố ảnh hưởng đến thù lao biến đổi của người lao động là:
A.Tấtcảđápánđềuđúng
B.Kếtquảthựchiệncôngviệccủangườilaođộng
C.Ýthức,tháiđộcủangườilaođộng
D.Quanđiểmcủalãnhđạođơnvị
123. Kết cấu của thù lao lao động KHÔNG bao gồm:
A.Tiềnlươngsảnphẩm
B.Thờigianlàmviệclinhhoạt C.Tiềnhoahồng
D.Tấtcảđápánđềusai
124. Vị trí công việc là một trong những căn cứ để xác định:
A.Thùlaocốđịnh
B.Cácchươngtrìnhkhuyếnkhíchcánhân
C.Phúclợitựnguyện
D.Tấtcảđápánđềuđúng
125. Vị trí công việc KHÔNG là căn cứ xác định: A.Mứclương
B.Thùlaocốđịnh
C.Tiềnlươngtheokếtquảthựchiệncôngviệc
D.Tấtcảđápánđềusai
126. Theo mô hình thù lao tổng thể của Towers Perin thù lao được chia thành:
A.Cácyếutốdànhchocánhânngườilaođộngvàchungchotấtcảngườilaođộng
B.Thùlaovậtchấtvàphivậtchất
C.Thùlaocốđịnhvàthùlaobiếnđổi
D.Thùlaocơbản,khuyếnkhíctàichínhvàcácphúclợi
127. Thù lao phi tài chính là những lợi ích mà người lao động nhận được từ ……
A.Tiềnlương,khuyếnkhíchtàichính,cơhộipháttriển
B.Môitrườnglàmviệc,cơhộipháttriển,nộidungcôngviệc
C.Tiềnlương,khuyếnkhíchtàichính,phúclợitàichính
D.Khuyếnkhíchtàichính,phúclợitàichính,cơhộipháttriển
128. Nếu tiếp cập theo mức độ ổn định của thù lao, kết cấu của thù lao lao động gồm:
A.Thùlaohữuhình,thùlaovôhình
B.Thùlaotàichính,thùlaophitàichính
C.Thùlaocốđịnh,thùlaobiếnđổi
D.Thùlaochocánhânngườilaođộngvàchungchotấtcảngườilaođộng
129. Thù lao lao động được xây dựng trên cơ sở:
A.QuyđịnhphápluậtcủaNhànước
B.Khảnăngtàichínhcủadoanhnghiệp
C.Đặcđiểmsảnxuấtkinhdoanh
D.Tấtcảđápánđềuđúng
130. Thu nhập của công nhân A được tính như sau:
Thu nhập = Tiền lương sản phẩm + Hỗ trợ ăn trưa + Tiền quà Tết + Tiền thưởng từ lợi nhuận.
Khuyến khích tài chính công nhân A được nhận là:
A.Tiềnthưởngtừlợinhuận,hỗtrợăntrưa
B.Tiềnlươngsảnphẩm,tiềnthưởngtừlợinhuận
C.Tiềnthưởngtừlợinhuận
D.Tiềnthưởngtừlợinhuận,TiềnquàTết
131. Công thức tính thu nhập của chị Lan là:
Thu nhập = Tiền lương vị trí + Hỗ trợ ăn trưa + Tiền thưởng tăng năng suất lao động.
Khuyến khích tài chính chị Lan được nhận là:
A.Hỗtrợăntrưa
B.Tiềnlươngvịtrí
C.Tiềnthưởngtăngnăngsuấtlaođộng,hỗtrợăntrưa
D.Tiềnthưởngtăngnăngsuấtlaođộng
132. Thu nhập tháng của công nhân A bao gồm các khoản sau: Tiền lương sản
phẩm, hỗ trợ ăn trưa, thưởng tiết kiệm vật tư. Phúc lợi công nhân A được nhận là:
A.Tiềnlươngsảnphẩm,hỗtrợăntrưa
B.Thưởngtiếtkiệmvậttư
C.Hỗtrợăntrưa
D.Thưởngtiếtkiệmvậttư,hỗtrợăntrưa
133. Thu nhập tháng của anh Long bao gồm các khoản sau: Tiền lương vị trí,
tiền lương năng suất, hỗ trợ ăn trưa, tiền quà 2/9, thưởng doanh thu. Thù lao cố định của anh Long là:
A.Tiềnlươngvịtrí
B.Hỗtrợăntrưa,tiềnquà2/9
C.Tiềnlươngvịtrí,hỗtrợăntrưa,tiềnquà2/9
D.Tiềnlươngvịtrí,hỗtrợăntrưa
134. Thu nhập tháng của nhân viên kinh doanh A như sau: Tổng thu nhập =
Lương chức danh + Lương doanh thu + Thưởng quý II + Tiền ăn ca + Hỗ trợ
xăng xe = 5.000.000 đồng + 4.000.000 đồng + 3.500.000 đồng + 650.000 đồng +
1.000.000 đồng = 14.150.000 đồng.
Tỷ trọng phúc lợi trong thu nhập của anh A là: A.11,66% B.7,07% C.4,59% D.36,39%
135. …… là tất cả các hoạt động nhằm mang lại hiệu quả cho công tác tiền lương của doanh nghiệp.
A.Quảntrịthựchiệncôngviệc
B.Quảntrịsảnxuất
C.Quảntrịtiềnlương
D.Quảntrịchiếnlược
136. Chị Lan có thu nhập tháng như sau:
Thu nhập = Tiền lương vị trí + Tiền lương năng suất + Hỗ trợ ăn trưa + Hỗ trợ
điện thoại + Thưởng quý I = 12.000.000 đồng + 4.500.000 đồng + 690.000 đồng +
500.000 đồng + 8.500.000 đồng = 26.190.000 đồng.
Tỷ trọng thù lao biến đổi trong tổng thu nhập của chị Lan là: A.67,54% B.45,82% C.49,64% D.4,54%
137. Tổ chức thực hiện quản trị tiền lương thuận lợi cần …… chính sách lương của doanh nghiệp.
A.Tổchứctruyềnthông B.Bảomật C.Đăngký
D.Tấtcảđápánđềusai
138. Doanh nghiệp có thể lập kế hoạch quỹ tiền lương theo:
A.Sốlaođộngbìnhquânvàtiềnlươngbìnhquân B.Doanhthu
C.Đơngiátiềnlươngcủamộtđơnvịsảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềuđúng
139. Nhược điểm của trả lương theo hệ số tham gia lao động (Hi) là:
A.Côngnhântăngsốlượngsảnphẩm
B.TănghiệuquảnếuHiđượcxácđịnhhợplý
C.Tiềnlươngkhôngphảnánhchínhxácmứcđộđónggópnếutiêuchíxâydựngkhó địnhlượng
D.Tấtcảđápánđúng
140. Đơn giá tiền lương có thể được tính dựa trên: A.Tổngdoanhthu B.Lợinhuận
C.Đơnvịsảnphẩm
D.Tấtcảđápánđềuđún
141. Tiền lương của công nhân được tính bằng công thức: TLsp = ĐGsp x Qtt.
Trong đó: TLsp là tiền lương sản phẩm của công nhân; ĐGsp là đơn giá sản
phẩm; Qtt là số lượng sản phẩm thực tế công nhân hoàn thành.
Ưu điểm của phương án trả lương trên là:
A.Khuyếnkhíchcôngnhântăngnăngsuấtlaođộng
B.Khuyếnkhíchcôngnhântiếtkiệmnguyênvậtliệu
C.Khuyếnkhíchcôngnhânhỗtrợđồngnghiệp
D.Tấtcảđápánđúng
142. Mục tiêu chính của chính sách tiền lương cạnh tranh với bên ngoài là:
A.Thuhútvàgiữchânngườilaođộng
B.Đánhgiávaitròtừngvịtrícôngviệc
C.Đánhgiánănglựccủangườilaođộng
D.Đánhgiákếtquảthựchiệncôngviệccủangườilaođộng
143. Kiến thức, kỹ năng của người lao động là cơ sở trả lương theo:
A.Đặctínhcánhânngườilaođộng
B.Tấtcảđápánđềuđúng
C.Mứctiềnlươngtrênthịtrường
D.Vịtrícôngviệc
144. Phải xây dựng được khung năng lực là yêu cầu của:
A.Chínhsáchtiềnlươngtheođặctínhcánhânngườilaođộng
B.Chínhsáchtiềnlươngtheokếtquảthựchiệncôngviệc
C.Chínhsáchtiềnlươngcạnhtranhvớibênngoài
D.Tấtcảđápánđềusai
145. Bước nào sau đây KHÔNG trong quy trình xác định hệ số tham gia lao động?
A.Xácđịnhtêncáctiêuchí
B.Xácđịnhthangđiểmcủatừngtiêuchí
C.Xácđịnhkhungnănglực
D.Xácđịnhđiểmcủatừngngườilaođộngtheotừngtiêuchívàtổngsốđiểm
146. Trả lương dựa vào số lượng, chất lượng sản phẩm do cá nhân người lao động làm ra là:
A.Trảlươngthờigiancóthưởng
B.Trảlươngsảnphẩmtrựctiếpcánhân
C.Trảlươngthờigian
D.Trảlươngtheovịtrí
147. Trả lương sản phẩm gián tiếp là sự kết hợp trả lương theo cá nhân người lao động và …… A.Côngviệc B.Thịtrường
C.Kếtquảthựchiệncôngviệc
D.Tấtcảđápánđềusai
148. Chia lương sản phẩm tập thể có thể sử dụng phương pháp:
A.Phươngphápdùnghệsốđiềuchỉnh
B.Phươngphápdùngthờigian-hệsố
C.Phươngpháptheobìnhđiểmvàhệsốlương
D.Tấtcảđápánđềuđúng
149. Trả lương …… thường được áp dụng đối với những công việc khó giao chi
tiết mà phải giao cả khối lượng công việc. A.Thờigian B.Khoán C.Sảnphẩm D.Hỗnhợp
150. Trả lương theo hệ số tham gia lao động cần xác định:
A.Tiêuchíđánhgiákếtquảthựchiệncôngviệc
B.Tỷtrọngtiêuchíđánhgiákếtquảthựchiệncôngviệc
C.Hệsốthamgialaođộng
D.Tấtcảđápánđềuđúng
151. Để sản xuất sản phẩm X cần 02 công nhân tương ứng với 2 vị trí công việc
có hệ số lương lần lượt là 4,56 và 3,85; mức sản lượng là 18 sản phẩm/ca. Mức
lương tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.600.000 đồng/tháng; ngày công
chế độ là 26 ngày/tháng. Đơn giá sản phẩm X là:
A.82.662,3932đồng/sảnphẩm
B.118.601đồng/sảnphẩm
C.96.925đồng/sảnphẩm
D.96.135,555đồng/sảnphẩm
152. Để sản xuất sản phẩm A cần 02 công nhân tương ứng với 2 vị trí công việc
có hệ số lương lần lượt là 3,68 và 3,01; mức thời gian là 30 phút/sản phẩm. Mức
lương tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.500.000 đồng/tháng; ngày công
chế độ là 25 ngày. Đơn giá sản phẩm A là:
A.75.262,5đồng/sảnphẩm
B.72.367,7885đồng/sảnphẩm
C.38.596,1538đồng/sảnphẩm
D.40.140đồng/sảnphẩm
153. Nhóm công nhân tham gia sản xuất sản phẩm tập thể gồm 3 người với điểm
đánh giá mức độ đóng góp lần lượt là 85 điểm, 74 điểm và 91 điểm. Tiền lương
sản phẩm tập thể là 25.000.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của công nhân có
điểm đánh giá cao nhất là: A.9.100.000đồng B.7.300.000đồng C.10.400.000đồng D.9.600.000đồng
154. Một nhóm công nhân sản xuất được 2.100 sản phẩm A và 1.200 sản phẩm B.
Đơn giá sản phẩm A là 85.000 đồng/sản phẩm, đơn giá sản phẩm B là 56.789
đồng/sản phẩm. Tiền lương sản phẩm của nhóm công nhân trên là: A.264.684.800đồng B.246.684.800đồng C.246.646.800đồng D.264.648.800đồng
155. Anh Sơn là công nhân phụ có hệ số lương là 1,93 được giao phục vụ một
nhóm công nhân chính với mức thời gian giao cho nhóm công nhân chính là 15
phút/sản phẩm. Mức lương tối thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.800.000
đồng/tháng, ngày công chế độ là 24 ngày/tháng. Đơn giá sản phẩm của anh Sơn là:
A.25.733,3333đồng/sảnphẩm
B.25.373,3333đồng/sảnphẩm
C.12.062,5đồng/sảnphẩm
D.12.602,5đồng/sảnphẩm
156. Chị Bình làm công việc hưởng lương sản phẩm có thưởng với mức tiền
lương sản phẩm theo đơn giá cố định là 12.980.000 đồng. Biết rằng, cứ hoàn
thành vượt mức sản lượng 1% thì được hưởng 2,5% của tiền lương theo đơn giá
cố định. Chị Bình có hệ số hoàn thành mức 1,12. Tiền lương sản phẩm thưởng của chị Bình là A.19.165.120đồng B.11.978.200đồng C.16.874.000đồng D.9.098.279đồng
157. Hai công nhân tham gia sản xuất sản phẩm C có thời gian làm việc thực tế
quy đổi lần lượt là 54,58 ngày và 48,53 ngày. Tiền lương sản phẩm cho một đơn
vị thời gian quy đổi là 115.000 đồng. Tiền lương sản phẩm của 2 công nhân trên lần lượt là:
A.6.276.700đồngvà5.580.950đồng
B.6.267.700đồngvà5.580.950đồng
C.6.726.700đồngvà5.508.950đồng
D.6.276.700đồngvà5.508.950đồng
158. Để sản xuất ra sản phẩm A cần 2 công nhân thực hiện với hệ số tham gia lao
động (Hi) lần lượt là 0,43 và 0,57. Biết tiền lương sản phẩm A (Ftt) là 13.000.000
đồng. Nếu TLsp = Hi x Ftt thì tiền lương sản phẩm của 2 công nhân lần lượt là:
A.5.509.000đồngvà7.410.000đồng
B.5.590.000đồngvà7.410.000đồng
C.5.590.000đồngvà7.140.000đồng
D.5.950.000đồngvà7.401.000đồng
159. Anh Nam trong tháng sản xuất được 500 sản phẩm. Theo quy định, 400 sản
phẩm định mức được hưởng đơn giá 12.500 đồng/sản phẩm. Những sản phẩm
vượt sẽ được hưởng tỷ lệ tăng đơn giá luỹ tiến là 10%. Tiền lương sản phẩm lũy tiến của anh Nam là: A.6.573.000đồng B.6.357.000đồng C.6.375.000đồng D.6.753.000đồng
160. Để sản xuất ra sản phẩm A cần 5 người thực hiện. Hệ số tham gia lao động
(Hi) của 5 công nhân lần lượt là: 0,22; 0,18; 0,2; 0,16; 0,24. Biết tổng tiền lương
sản phẩm A (Ftt) là 40.000.000 đồng. Nếu TLspi = Hi x Ftt thì tiền lương sản
phẩm của người được nhận cao nhất trong nhóm là: A.9.600.000đồng B.8.800.000đồng C.9.800.000đồng D.10.200.000đồng
161. Khi chia lương sản phẩm tập thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh, anh
Mạnh có hệ số lương vị trí là 2,05 và ngày làm việc thực tế là 22 ngày. Hệ số điều
chỉnh là 1,05. Mức lương tối thiểu thiểu làm căn cứ tính lương vị trí là 4.500.000
đồng/tháng; ngày công chế độ là 26 ngày/tháng. Tiền lương sản phẩm của Anh Mạnh là: A.8.196.058đồng B.8.169.057đồng C.8.619.057đồng D.8.961.057đồng
162. Anh Hà sản xuất được 1200 sản phẩm. Theo quy định, 1000 sản phẩm định
mức được hưởng đơn giá 5.500 đồng/sản phẩm. Các sản phẩm vượt được hưởng
đơn giá 6.500 đồng/sản phẩm. Tiền lương sản phẩm của anh Hà là: A.6.880.000đồng B.6.080.000đồng C.6.800.000đồng D6.680.000đồng
163. Công việc A có hệ số lương vị trí là 2,25; mức thời gian là 24 phút/sản phẩm.
Mức lương tối thiểu doanh nghiệp áp dụng là 5.000.000 đồng/tháng, ngày công
chế độ là 26 ngày/tháng. Biết sản phẩm lũy tiến được trả đơn giá cao hơn 12%
đơn giá cố định. Đơn giá sản phẩm luỹ tiến đối với công việc A là:
A.24.320,7692đồng/sảnphẩm
B.24.230,7692đồng/sảnphẩm
C.24.302,7692đồng/sảnphẩm
D.24.203,7692đồng/sảnphẩm
164. Nhóm công nhân tham gia sản xuất sản phẩm tập thể gồm 4 người với tổng
điểm đánh giá mức độ đóng góp của nhóm (tổng Đi) là 325 điểm. Công nhân
Hiền có điểm đánh giá (Đi) là 75 điểm. Tiền lương sản phẩm tập thể là 35.000.000
đồng. Biết hệ số Hi = Đi/tổng Đi. Tiền lương sản phẩm của công nhân Hiền là:
A.8.076.923đồng/tháng
B.7.200.000đồng/tháng
C.6.400.000đồng/tháng
D.8.760.923đồng/tháng
165. Công ty X có phương án chia lương sản phẩm tập thể như sau: TLsptt
TLspi = ------------------ x ni x hi x ki ∑ ni x hi x ki
Trong đó: TLspi: là tiền lương của cá nhân i; ni: là số ngày công làm việc thực tế
của cá nhân i; TLsptt: là tiền lương sản phẩm tập thể; hi: là hệ số tiền lương của
cá nhân i; ki: là hệ số đánh giá, phân loại cá nhân i (dựa trên trách nhiệm, mức
tiết kiệm nguyên vật liệu, ý thức kỷ luật của từng người).
Phương án chia lương trên có ưu điểm:
A.Khuyếnkhíchcôngnhânnângcaoýthứckỷluật
B.Khuyếnkhíchtinhthầnlàmviệcđộclập
C.Tiềnlươngkhônggắnvớikếtquảlàmviệccủanhóm
D.Tấtcảđápánđềuđúng
166. Tiếp cận theo chức năng của quản trị, quản trị tiền lương gồm:
A.Hoạchđịnh,tổchứcthựchiện,lãnhđạo
B.Hoạchđịnh,tổchứcthựchiện,lãnhđạovàkiểmsoát
C.Hoạchđịnh,tổchứcthựchiện
D.Tổchứcthựchiện,lãnhđạovàkiểmsoát
167. Để giảm thiểu tình trạng sử dụng nguyên vật liệu lãng phí của công nhân,
doanh nghiệp nên áp dụng chương trình:
A.Thưởngtiếtkiệmnguyênvậtliệu
B.Thưởngtừlợinhuận
C.Thưởngtheothâmniên
D.Tấtcảđápánđềusai
168. Chị Hà làm công việc hưởng lương sản phẩm có thưởng với đơn giá cố định
là 21.000 đồng/sản phẩm. Trong tháng, chị Hà hoàn thành 500 sản phẩm. Biết
rằng, cứ hoàn thành vượt mức sản lượng 1% thì được hưởng 2,5% của tiền
lương theo đơn giá cố định. Chị Hà hoàn thành mức với hệ số 1,1. Tiền lương sản
phẩm thưởng của chị Hà là: A.10.500.000đồng B.13.125.000đồng C.13.343.440đồng D.14.400.458đồng
169. Trong trả lương sản phẩm, để khắc phục nhược điểm công nhân sử dụng
lãng phí nguyên vật liệu, doanh nghiệp thường:
A.Xâydựngmứctiêuhaonguyênvậtliệuvàtrảthưởngchocôngnhântiếtkiệm nguyênvậtliệu
B.Quyđịnhthưởngchocôngnhâncósángkiến
C.Thưởngtăngnăngsuất
D.Tấtcảđápánđềuđúng
170. Cho phương án trả lương: TLtg = MLngày x Nlvtt
Trong đó: TLtg là tiền lương theo thời gian; MLngày là tiền lương thời gian 1
ngày làm việc; Nlvtt là ngày làm việc thực tế.
Ưu điểm của phương án trả lương trên là:
A.Khuyếnkhíchtinhthầnlàmviệcnhóm
B.Khuyếnkhíchcôngnhânđilàmđủngàycôngchếđộ
C.Khuyếnkhíchngườilaođộngtiếtkiệmnguyênvậtliệu
D.Tấtcảđápánđềusai
171. Chị Thêm làm công việc hưởng lương sản phẩm có thưởng với đơn giá cố
định là 23.800 đồng/sản phẩm. Trong tháng, chị Thêm hoàn thành 450 sản phẩm.
Biết rằng, cứ hoàn thành vượt mức sản lượng 1% thì được hưởng 3,5% của tiền
lương theo đơn giá cố định. Chị Thêm hoàn thành mức với hệ số 1,1. Tiền lương
sản phẩm thưởng của chị Thêm là: A.14.485.500đồng B.14.458.500đồng C.14.455.800đồng D.16.548.500đồng
172. Để khuyến khích người lao động có ý thức nâng cao chất lượng sản phẩm,
doanh nghiệp có thể áp dụng các chương trình khuyến khích:
A.Thưởngtăngtỷlệhàngkémchấtlượng
B.Thưởngtăngtỷlệhàngchấtlượngcao C.Thưởngnănglực
D.Tấtcảđápánđềuđúng
173. Chương trình khuyến khích tài chính cho các vị trí khó tuyển dụng áp dụng với:
A.Nhânviênchưađượcđượctuyểndụngvàodoanhnghiệp
B.Nhânviênđanglàmviệcởdoanhnghiệpkhác
C.Nhânviênđanglàmviệcchodoanhnghiệpởcácvịtríkhótuyểndụngtrênthị trường
D.Tấtcảđápánđềuđúng
174. Các chương trình thưởng KHÔNG áp dụng cho nhân viên kinh doanh:
A.Thưởngmởrộngkháchhàng
B.Thưởngvượtchỉtiêuvềdoanhthu
C.Thưởngtừlợinhuận
D.Tấtcảđápánđềusai
175. …… là những khoản thù lao lao động do doanh nghiệp chi trả mà người lao
động có thể nhận được một cách gián tiếp A.Phúclợi B.Phụcấplương C.Tiềnthưởng
D.Tiềnlươngchứcdanh
176. Các chương trình phúc lợi bắt buộc KHÔNG bao gồm:
A.Trợcấpốmđau
B.Trợcấptainạnlaođộng,bệnhnghềnghiệp
C.Trợcấpnhàở
D.Trợcấpthaisản
177. Nguyên tắc xây dựng chương trình phúc lợi là:
A.Phùhợpvớikhảnăngtàichính
B.Côngkhai,minhbạch
C.Gắnvớimứcđộcốnghiếncủangườilaođộng
D.Tấtcảđápánđềuđúng
178. Yếu tố bên trong KHÔNG ảnh hưởng đến các chương trình phúc lợi tự nguyện của doanh nghiệp:
A.Đặcđiểmnguồnnhânlựcdoanhnghiệp
B.Mụctiêu,kếhoạchsảnxuấtkinhdoanhcủadoanhnghiệp
C.Sựthayđổivềcơcấusảnphẩmcầnsảnxuấtcủadoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềusai
179. Khoản tiền doanh nghiệp hỗ trợ ăn trưa cho cán bộ nhân viên là:
A.Phúclợitựnguyện B.Phụcấplương
C.Khuyếnkhíchtàichính
D.Phúclợibắtbuộc
180. Chương trình phúc lợi trong doanh nghiệp KHÔNG phải là:
A.Thưởngconcánbộnhânviêntrongdoanhnghiệpcóthànhtíchtốttronghọctập
B.Thưởngnhânviêncóthànhtíchtốttrongcôngviệc
C.Hỗtrợchiphíchongườilaođộngđilạivàodịplễ,tết
D.Hỗtrợviệnphíchongườilaođộngkhiphảiđiềutrịbệnhtạibệnhviện
181. …… là cách thức nhà quản trị tác động vào hệ thống thù lao nhằm đãi ngộ
cho người lao động có nổ lực vượt trội so với mức yêu cầu chuẩn của doanh nghiệp
A.Quảntrịtiềnlương
B.Quảntrịkhuyếnkhíchtàichính
C.Quảntrịtàichính
D.Tấtcảđápánđềuđúng
182. Trưởng phòng nhân sự đã dựa vào mối quan hệ cá nhân giúp công ty ký
được hợp đồng lớn. Giám đốc quyết định tăng lương cho anh. Quyết định này
chưa có tiền lệ trước đó. Vậy quyết định tăng lương ở trên là chương trình
khuyến khích tài chính nào:
A.Tănglươngkhônghướngdẫn
B.Tănglươngtheothâmniên
C.Tănglươngtheohướngdẫn
D.Tấtcảđápánđềuđúng
183. Các yếu tố thuộc doanh nghiệp ảnh hưởng đến xây dựng chương trình
khuyến khích tài chính KHÔNG phải là:
A.Kếtquảhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh
B.Sốlượngvàchấtlượngnguồnnhânlựccủadoanhnghiệp
C.Nguyênvậtliệusửdụng
D.Đặcđiểmhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh
184. Quy chế trả lương là văn bản quy định:
A.Nộidungphânphốitiềnlươngvàthunhập
B.Nguyêntắcphânphốitiềnlươngvàthunhập
C.Cáchthứchìnhthành,sửdụng,phânphốitiềnlươngvàthunhập
D.Tấtcảđápánđềuđúng
185. Quy chế trả lương hiệu quả KHÔNG yêu cầu:
A.Tuânthủquyđịnhcủaphápluật
B.Cótínhcạnhtranh
C.Rõràng,dễhiểu
D.Côngkhaivớicácdoanhnghiệpkhác
186. Quy định về đối tượng áp dụng thường được nêu trong …… của quy chế trả lương.
A.Phầnquyđịnhchung
B.Phầnquyđịnhvềquỹtiềnlương
C.Phầnquyđịnhvềđiềukhoảnthihành
D.Phầnquyđịnhvềphânphốitiềnlươngvàthunhập
187. Yếu tố bên trong doanh nghiệp KHÔNG ảnh hưởng đến quy chế trả lương là:
A.Vaitròcủacôngđoàncơsở
B.Mứcđộphứctạpcủacôngviệc
C.Quanđiểmtrảlươngcủalãnhđạodoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềusai
188. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp KHÔNG ảnh hưởng đến:
A.Mứctiềnlươngtrênthịtrường
B.Quychếtrảlương
C.Mứclươngcủangườilaođộngtrongdoanhnghiệp
D.Phươngánchialươngcủadoanhnghiệp
189. Trách nhiệm của Hội đồng lương trong doanh nghiệp là:
A.Thammưucholãnhđạodoanhnghiệpvềmứclươngtốithiểuápdụngtạidoanh nghiệp
B.Điềuchỉnhđơngiátiềnlươngchophùhợpvớithựctiễn
C.Xâydựngquychếtrảlương
D.Tấtcảđápánđềuđúng
190. Quan điểm của lãnh đạo doanh nghiệp là nhân tố ảnh hưởng đến:
A.Tỷlệtríchlậpquỹlương
B.Phươngántrảlươngcủadoanhnghiệp
C.Kếtcấuthùlaolaođộngtrongdoanhnghiệp
D.Tấtcảđápánđềuđúng