lOMoARcPSD| 45470709
CHƯƠNG 2:
1. Quan niêm cơ bn ca ch ngha Mc – Lê nin v GCCN v SMLS TG ca 
GCCN
a) Khi niêm v đ c đim ca GCC -
Ngun gc – Qu trnh pht trin:

- Vai
tr trong SX:


 -
Vai tr XH – lch s:



b) ND SMLS ca GCCN
* Đu tranh xa b ch đô ng bc l t ng:




 


* Tin lên CNXH & CNCS:
 




lOMoARcPSD| 45470709

c) Nhng đk quy đnh v thc hiên SMLS ca GCCN:
(*) ĐK khch quan:

























lOMoARcPSD| 45470709
(*) ĐK ch quan:
- S p.trin ca bn thân GCCN:

  
 

- ĐCS – Nhân t quan trng nht:


 




  
S ra đi v pht trin chnh đng ca GCCN – ĐCS
lOMoARcPSD| 45470709

 
2. SMLS ca GCCN VN hiên nay:
a) Đăc đim ca GCCN VN:


















b) ND SMLS ca GCCN VN hiên na
Ni dung sứ mệnh lch s ca giai cp công nhân Việt Nam hiện nay

1. V kinh t:

Lc lượng sn xut ch yu

Tiên phong trong ứng dụng khoa hc – công nghệ hiện đại

thúc đẩy qu trnh công nghiệp ha, hiện đại ha

lOMoARcPSD| 45470709
2. V chnh tr – xã hi:
lc lượng chnh tr trung tâm, nng ct ca liên minh
công – nông – tr thức
bo vệ v xây dng Nh nước php quyn XHCN

đnh hướng xã hi theo con đưng XHCN

3. V văn ha – tư tưởng:
ch th tip thu, sng tạo v truyn b nhng gi tr văn
ha tiên tin, hiện đại
gn gi v pht huy gi tr văn ha dân tc

tiên phong chng lại cc biu hiện suy thoi đạo đức, li sng,
đu tranh với cc tư tưởng phn đng, cơ hi chnh tr
c) Phương hướng v mt s gii php ch yu đ xây dng giai cp công nhân
Việt Nam hiện nay
I. Phương hướng xây dng giai cp công nhân Việt Nam hiện nay
Xây dng giai cp công nhân hiện đại, lớn mạnh c v s lượng v cht lượng
o 
o 

 Xây dng giai cp công nhân c bn lnh chnh tr, c tinh thần lm ch, kỷ
luật, đon kt, sng tạo
o 

 Tăng cưng liên minh công – nông – tr thức dưới s lãnh đạo ca Đng
o 
II. Mt s gii php ch yu
1. Nâng cao trnh đ hc vn, chuyên môn v tay ngh cho công nhân


lOMoARcPSD| 45470709


2. Nâng cao đi sng vật cht, tinh thần v điu kiện lm việc cho công nhân



3. Tăng cưng gio dục chnh tr – tư tưởng, bn lnh v ý thức giai cp






4. Xây dng mi quan hệ lao đng hi ha, ổn đnh, tin b



5. Pht huy vai tr ca Đng, Nh nước, doanh nghiệp v ton xã hi






Preview text:

lOMoAR cPSD| 45470709 CHƯƠNG 2:
1. Quan niêm cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin về GCCN và SMLS TG của ̣ GCCN
a) Khái niêm và đặ c điểm của GCCṆ -
Nguồn gốc – Quá trình phát triển:
+ H.thành và p.triển cùng với nền CN hiên đạị + Gắn
với sụ p.triển của LLSX mang tính XH hóa cao - Vai trò trong SX:
+ Là LLLĐ cơ bản và tiên tiến
+ Tham gia trực tiếp hoăc gián tiếp vào SX, tái SX ra của cải vậ
t chấṭ Gắn với các quy trình công nghê với dịch vụ CN hiệ n đạị -
Vai trò XH – lịch sử:
+ Đại biểu cho LLSX tiên tiến
+ Tham gia cải tạo quan hê XḤ
+ Là lực lượng chủ yếu trong tiến trình quá đô từ CNTB lên CNXḤ b) ND SMLS của GCCN
* Đấu tranh xóa bỏ chế đô ng bóc lộ t ng:̣
+ Thông qua chính đảng tiên phong (ĐCS): Là công cụ c.trị đại diên cho GCCN; ̣
có vai trò tổ chức, lãnh đạo CM
+ Lãnh đạo nhân dân lao đông nổi dậy: Ko chỉ vì mình, mà vf toàn thể NDLĐ; ̣
Gắn bó chăt chẽ với phong trào GPDṬ
+ Xóa bỏ CNTB: Lât đổ chế độ TB – ng bóc lột ng; thay bằng c.quyền của n.dâṇ
+ Giải phóng XH khỏi áp bức giai cấp, bóc lôt người và tình trạng nghèo nàn, lạc ̣ hâụ
* Tiến lên CNXH & CNCS:
+ XD CNXH: Dựa trên chế đô công hữu TLSX; Thực hiệ n công bằng, dân chủ, ̣ văn minh
+ Hướng tới CNCS: XH ko còn giai cấp; ko còn áp bức bất bình đẳng; mọi ng làm
theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
+ GCCN giữ vai trò chủ đạo: Là LL tiên phong trong XD XH mới; là đại diên cho ̣ lOMoAR cPSD| 45470709 PTSX tiên tiến nhất
c) Những đk quy định và thực hiên SMLS của GCCN:̣ (*) ĐK khách quan: Gắn với
- GCCN gắn với LLSX hiê n đại đối với CNTB LLSX tiên
- Có khả năng phá vỡ QHSX với TBCN tiến Có vai trò - Lãnh đạo XH khi giành
- XD PTSX mới cao hơn TBCN Địa chính quyền vị KT- Có lợi ích XH thống nhất
- Gắn bó với đa số ng lao đô ng với n.dân
- Đấu tranh giải phóng toàn XH Là sản
- Là con đẻ của chủ CN phảm của
- Mang đă c điểm của 1 GC tiên tiến, cách mạng nền đại CN lOMoAR cPSD| 45470709 (*) ĐK chủ quan:
- Sự p.triển của bản thân GCCN:
+ P.triển về SL và CL: gắn với CNH, HĐH; LL lớn mạnh và có trình độ
+ Nhân thức lý luậ n: Giác ngộ tư tưởng M – L; hiểu rõ vai trò CM, lịch ử của mìnḥ
+ CL thể hiên ở: Trinh độ c.trị, YTGC, T.thần CM triệ
t đê ̣ - ĐCS – Nhân tố quan trọng nhất:
+ Đôi tiên phong của GCCN: Ra đời từ phong trào CN; là TCCT cao nhất của ̣ GCCN
+ Vai trò l.đạo toàn diên: L.đạo c.trị, tư tưởng, tổ chức; Là bộ tham mưu c.đấu của ̣ GCCN
+ Mqh hữu cơ với GCCN: Đảng là của GCCN nhưng GCCN ko đương nhiên là
Đảng; Đảng là đại diên trung thành cho lợi ích lâu dài của GCCṆ
+ Đảng là đk quyết định: Tổ chức sức mạnh GCCN thành LLCM; Dẫn dắt giác ngô lý luậ
n M – L; Hoàn thành sứ mệ nh lịch sư ̣
- Sự ra đời và phát triển chính đáng của GCCN – ĐCS: lOMoAR cPSD| 45470709
+ Liên minh giai cấp với GCND, tầng lớp tri thức và các LLLĐ khác
+ Mục tiêu: Tạo đông lực CM toàn dân; Tăng sức mạnh thực hiệ n SMLṢ
2. SMLS của GCCN VN hiên nay:̣
a) Đăc điểm của GCCN VN:̣ -
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đã tăng nhanh về số lượng và chất lượng, là
giai cấp đi đấu trong sự nghiệp đẩy mạnh CNH, HĐH, gắn với phát triển kinh tế tri thức,
bảo vệ tài nguyên và môi trường. -
Giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp, có mặt
trong mọi thành phần kinh tế nhưng đội ngũ công nhân trong khu vực kinh tế nhà nước là
tiêu biểu, đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo. -
Công nhân tri thức, nắm vững khoa học - công nghệ tiên tiến, và công nhân trẻ
được đào tạo nghề theo chuẩn nghề nghiệp, học vấn, văn hóa, được rèn luyện trong thực
tiễn sản xuất và thực tiễn xã hội, là lực lượng chủ đạo trong cơ cấu giai cấp công nhân,
trong lao động và phong trào công đoàn.
Trong môi trường kinh tế - xã hội đổi mới, trong đà phát triển mạnh mẽ của cách
mạng công nghiệp lần thứ 4, giai cấp công nhân Việt Nam đứng trước thời cơ phát triển
và những thách thức nguy cơ trong phát triển. -
Để thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trong bối cảnh hiện
nay, cùng với việc xây dựng, phát triển giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại, phải đặc
biệt coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng lãnh đạo, cầm quyền
phải thật sự trong sạch vững mạnh. Đó là điểm then chốt để thực hiện thành công sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam.
b) ND SMLS của GCCN VN hiên naỵ
Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay gồm các nội dung cơ bản sau: 1. Về kinh tế:
Giai cấp công nhân có vai trò nòng cốt trong sự nghiệp phát triển kinh tế đất nước: •
Lực lượng sản xuất chủ yếu trong nền kinh tế, đặc biệt trong các ngành then chốt
như công nghiệp, xây dựng, dịch vụ kỹ thuật cao. •
Tiên phong trong ứng dụng khoa học – công nghệ hiện đại, đổi mới sáng tạo,
góp phần nâng cao năng suất, chất lượng và hiệu quả sản xuất. •
Tham gia thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa và chuyển đổi mô
hình tăng trưởng kinh tế từ chiều rộng sang chiều sâu. lOMoAR cPSD| 45470709
2. Về chính trị – xã hội:
Giai cấp công nhân là lực lượng chính trị trung tâm, nòng cốt của liên minh
công – nông – trí thức
dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam. •
Có sứ mệnh bảo vệ và xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN, giữ vững ổn
định chính trị và tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc. •
Góp phần định hướng xã hội theo con đường XHCN, thúc đẩy công bằng xã hội,
nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
3. Về văn hóa – tư tưởng:
Giai cấp công nhân là chủ thể tiếp thu, sáng tạo và truyền bá những giá trị văn
hóa tiên tiến, hiện đại
, giàu bản sắc dân tộc. •
Có trách nhiệm gìn giữ và phát huy giá trị văn hóa dân tộc trong môi trường sản
xuất công nghiệp hiện đại. •
Là lực lượng tiên phong chống lại các biểu hiện suy thoái đạo đức, lối sống,
đấu tranh với các tư tưởng phản động, cơ hội chính trị
.
c) Phương hướng và một số giải pháp chủ yếu để xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
I. Phương hướng xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay
1. Xây dựng giai cấp công nhân hiện đại, lớn mạnh cả về số lượng và chất lượng:
o Có tri thức, tay nghề cao, kỹ năng lao động công nghiệp hiện đại.
o Có ý thức chính trị vững vàng, giữ vững bản chất cách mạng và gắn bó với Đảng.
2. Xây dựng giai cấp công nhân có bản lĩnh chính trị, có tinh thần làm chủ, kỷ
luật, đoàn kết, sáng tạo:
o Trở thành lực lượng tiên phong trong công cuộc đổi mới và hội nhập quốc tế.
3. Tăng cường liên minh công – nông – trí thức dưới sự lãnh đạo của Đảng:
o Làm nền tảng vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
II. Một số giải pháp chủ yếu
1. Nâng cao trình độ học vấn, chuyên môn và tay nghề cho công nhân
Cải cách và mở rộng hệ thống đào tạo nghề, nhất là trong các lĩnh vực công nghệ cao. lOMoAR cPSD| 45470709 •
Gắn đào tạo với nhu cầu thị trường và doanh nghiệp. •
Tạo điều kiện cho công nhân học tập suốt đời, nâng cao năng lực sáng tạo.
2. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần và điều kiện làm việc cho công nhân
Thực hiện tốt chính sách tiền lương, bảo hiểm, phúc lợi xã hội. •
Cải thiện môi trường làm việc, nhà ở, chăm sóc sức khỏe, văn hóa, giải trí. •
Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của công nhân.
3. Tăng cường giáo dục chính trị – tư tưởng, bản lĩnh và ý thức giai cấp
Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, phổ biến đường lối, chính sách của Đảng và pháp luật Nhà nước. •
Xây dựng tổ chức công đoàn vững mạnh, làm cầu nối giữa Đảng, Nhà nước và công nhân. •
Bồi dưỡng lý tưởng cách mạng, nâng cao tinh thần yêu nước, trách nhiệm công dân.
4. Xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định, tiến bộ
Tăng cường đối thoại, thương lượng tập thể, xây dựng văn hóa doanh nghiệp. •
Thực hiện nghiêm các quy định về hợp đồng lao động, an toàn – vệ sinh lao động. •
Phát triển vai trò của công đoàn và các tổ chức đại diện người lao động.
5. Phát huy vai trò của Đảng, Nhà nước, doanh nghiệp và toàn xã hội
Đảng lãnh đạo toàn diện trong công tác xây dựng giai cấp công nhân. •
Nhà nước ban hành chính sách hỗ trợ phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao. •
Doanh nghiệp có trách nhiệm đồng hành cùng công nhân trong sản xuất và đời sống. •
Xã hội tạo môi trường thuận lợi để công nhân phát triển toàn diện.