Chùm bài toán tiếp tuyến – cát tuyến ôn thi vào lớp 10 môn Toán

Tài liệu gồm 44 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Chí Thành, tuyển chọn 114 bài toán tiếp tuyến – cát tuyến ôn thi vào lớp 10 môn Toán, đây là dạng toán phổ biến trong các đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán.

Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
CHÙM BÀI TOÁN
TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN
ÔN THI VÀO 10
HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Cho
;
O R
và điểm
M
nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến
MB
với đường tròn, dây
BC
vuông
góc
OM
tại
.
1) Chứng minh
2
.
OH OM R
.
MB
là tiếp tuyến
O BM OB
OBM
vuông tại
,
B BH
là đường cao .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông
2 2
: .
OBM OM OH OB R
2) Chứng minh
MB MC
,
HB HC
.
Xét hai tam giác vuông
OHB
OHC
OB OC R
,
OH
chung.
Từ đó chỉ ra
2
BOH COH
OHB OHC cgv
HB HC
.
Từ đó suy ra
OMB OMC c g c MB MC
.
3) Chứng minh
MC
là tiếp tuyến đường tròn.
Do
0
90
OMB OMC OCM OBM CM
là tiếp tuyến của
O
.
M
C
H
O
I
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
4) Chứng minh tứ giác
MBOC
nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường tròn đó.
Chỉ ra
0
180
MBO MCO MBOC
nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm
OM
.
5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến
,
MB MC
. Chứng minh
BC OM
.
+ Lập luận vì
MB MC M
nằm trên trung trực
BC
,
OB OC O
nằm trên trung trực
BC
.
Vậy
OM
là trung trực
BC OM BC
.
+ Hoặc chỉ ra
MB MC
MO
là phân giác góc
BMC
( tính chất tiếp tuyến) nên
OM
là đường cao
MBC OM BC
.
6) Tính
OH
,
HM
,
,
MB MC
, góc
BMC
biết
2
OM R
.
Chỉ ra
2 2
3
. .2 2
2 2 2
R R R
OB OH OM R OH R OH HM OM OH R
.
Tính
2 2
3 3
BM OM OB R MC MB R
.
0 0
1
sin 30 2. 60
2
OB
BMO BMO BMC BMO
OM
.
7) Cho
4
3
CM R
. Tính diện tích
COBM
.
2
1 1 4 4
2 2. . . 2. . .
2 2 3 3
OBMC OCM
R
OBM OCM S S OC CM R R
( đơn vị diện tích)
M
C
H
O
I
B
H
M
C
O
B
H
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
8) Gọi giao
OM
với
O
I
. Chứng minh
BI
là phân giác góc
MBC
I
là tâm đường tròn nội tiếp
MBC
.
(Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi
M
thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp
MBC
luôn nằm trên
một đường tròn cố định – hoặc chứng minh
I
cách đều 3 cạnh
, ,
BM CM BC
)
Cách 1: Do
,
MC MB
là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M MO
phân giác góc
1
BMC
.
Ta có:
0
0
90
90
,
OBI IBM
HBI HIB HBI IBM BI
HIB OBI OI OB R
là phân giác góc
2
CBM
.
Từ
1 2
I
là tâm đường tròn nội tiếp
BCM
.
Cách 2: Do
,
MC MB
là hai tiếp tuyến cắt nhau tại
M MO
phân giác góc
1
BMC
.
Ta có:
BOM COM
( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung
CI BI
.
1
2
1
2
CBI sdCI
CBI IBM BI
IBM sd BI
là phân giác góc
2
CBM
.
Từ
1 2
I
là tâm đường tròn nội tiếp
BCM
.
9) Chứng minh
IH HB
IM BM
Xét
BHM
BI
là phân giác trong của góc
HBM
HI BH
IM BM
( tính chất phân giác) .
10) Tìm vị trí điểm
M
để
BI MC
( hoặc
CI MB
).
BI
là phân giác góc
CBM
, để
BI CM CBM
cân tại
B CB BM
.
M
C
H
O
I
B
M
C
H
O
I
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
BM CM BCM
là tam giác đều nên
0 0 0
60 120 60
BMC BOC BOM
.
Ta có:
cos 2
cos
OB OB
BOM OM R
OM
BOM
.
Vậy để
BI CM
thì
;2
M O R
.
11) Từ điểm
A
trên cung nhỏ
BC
vẽ tiếp tuyến với đường tròn
O
. Tiếp tuyến này cắt
,
MB MC
tại
1 2
,
A A
. Chứng minh chu vi
1 2
MA A
không đổi và độ lớn góc
1 2
AOA
không phụ thuộc vào vị trí điểm
A
khi
A
di chuyển trên cung nhỏ
BC
.
Ta có:
1 1
2 2
MB MC
A B A A
A A A C
( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) .
Chu vi
1 2
MA A
là:
1 2 1 2 1 2 1 2 1 1 2 2
MA MA A A MA MA A A AA MA A A MA AA
1 1 2 2
2
MA A B MA CA MB MC MB
không đổi khi
A
di chuyển trên cung nhỏ
BC
.
Ta có:
0
1 2 1 2
1 1 1 1
180
2 2 2 2
AOA A OA AOA BAO AOC BOC BMC
không đổi.
Vậy chu vi tam giác
1 2
MA A
và độ lớn góc
1 2
AOA
không phụ thuộc vào vị trí điểm
A
.
12) Cho
3 , 6
R cm OM cm
. Tính số đo góc
1 2
AOA
.
Ta có:
0
1 2
1
180
2
AOA BMC
. Trong tam giác vuông
BMO
ta có:
0 0
3 1
sin 30 60
6 2
OB
BMO BMO BMC
OM
.
A
2
A
1
M
C
O
B
A
A
2
A
1
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Do đó
0 0
1 2
1
180 60
2
AOA BMC
.
13) Gọi giao
1
OA
2
OA
với
BC
3
A
4
A
. Chứng minh
2 3 1
A A OA
1 4 2
A A OA
( hoặc các câu
hỏi liên quan đến ba đường cao của
1 2
OA A
hoặc chứng minh tứ giác
2 3
OCA A
1 4
OBA A
3 4 2 1
A A A A
là tứ giác nội tiếp)
Ở trên các em đã chứng minh được
1 2
1
.
2
AOA BOC
2
1
.
2
BCA BOC
( góc ở tâm và góc nt)
Suy ra
1 2 2
AOA BCA
.
Từ đó suy ra tứ giác
2 3
OCA A
là tứ giác nội tiếp nên
0
3 2 2
90
OA A OCA
.
Chứng minh tương tự:
1 2 1
1
.
2
AOA CBA BOC
tứ giác
1 4
OBA A
nội tiếp nên
0
4 1 1 1 4 2
90
OA A OBA A A OA
.
14) Cho góc
0
60
BMC
, gọi giao
1
OA
2
OA
với
BC
3
A
4
A
. Tính tỉ số
1 2
3 4
A A
A A
.
Đầu tiên các em tính góc
0
120
BOC
.
Ở bài trên các em đã chứng minh được tứ giác
2 3
OCA A
nội tiếp nên
2 3 2 3
OA C OA C OA A OA C
( do
2 2
OA C OA A
tính chất tt cắt nhau) . Từ đó suy ra
3
2 1
3 4 2 1
3 4 2
OA
A A
OA A OA A
A A OA
.
Do
3 2
OA A
vuông tại
3
A
0
3 2
1
. 60
2
A OA BOC
nên
0
3 3
3 4
2 2
1
cos cos60
2
OA OA
A OA
OA OA
.
A
4
A
3
A
2
A
1
M
C
O
B
A
A
4
A
3
A
2
A
1
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Vậy
32 1
3 4 2
1
2
OAA A
A A OA
15) Cho góc
0
60
BMC
1 3
2 4
OA BC A
OA BC A
. Chứng minh
1 2 3 4
. .
AA AA BA CA
.
Chỉ ra
0
1 3 1 2 2 4
60
A BA AOA A CA
.
Chỉ ra
1 3 4 3
3
1
1 3 4 2
4 2
4 3 4 2
A BA A OA g g
BA
A B
A BA A CA
A C CA
A OA A CA g g
.
1 1
3
1
1 2 3 4
2 2
4 2
. .
A B A A
BA
A A
AA AA BA CA
CA AA
A C AA
16) Từ điểm
A
trên cung nhỏ
BC
kẻ
, ,
AR AT AY
lần lượt vuông góc với
, ,
CB BM CM
tại
, ,
R T Y
.
Cho góc
0
60
BMC
. Tính góc
TRY
( hoặc chứng minh góc
TRY
không đổi hoặc chứng minh
TRY BMC
)
Chỉ ra
,
ATBR AYCR
là tứ giác nội tiếp nên
1
2
ART ABT BOA
( góc nt và góc ở tâm)
0 0
1 1 1 1 1
180 60
2 2 2 2 2
ARY ACY AOC TRY ART ARY BOA AOC BOC BMC
.
17) Chứng minh
2
.
AR AT AY
A
4
A
3
A
2
A
1
M
C
O
B
A
T
Y
R
M
C
O
B
A
T
Y
R
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra góc
AYR ACR ABT ART
ARY ATR g g
ARY ACT ABC ATR
Suy ra
2
.
AR AY
AR AT AY
AT AR
.
18) Tìm vị trí điểm
A
để
. .
AT AR AY
đạt giá trị lớn nhất hoặc
.
AT AY
đạt giá trị lớn nhất.
+ Ta có:
2
.
AT AY AR
.
Do đó
.
AT AY
đạt giá trị lớn nhất khi
AR
lớn nhất, suy ra
max
AR AI A I
.
+ Ta có:
2 3
. . .
AT AY AR AT AY AR AR
Do đó
. .
AT AR AY
đạt giá trị lớn nhất khi
AR
lớn nhất, suy ra
max
AR AI A I
.
( với
I OM O
).
19) Gọi
5 6
,
RT AB A RY AC A
. Chứng minh tứ giác
5 6
AA RA
nội tiếp và
5 6
A A RA
( hoặc
5 6
/ /
A A BC
)
Chỉ ra
5
6
ARA ABT ACB
ARA ACY ABC
.
Suy ra
0
5 6 5 6 5 6 5 6 5 6
180
A AA A RA A AA A RA ARA A AA ACB ABC
.
Suy ra tứ giác
5 6
AA RA
nội tiếp.
Vì tứ giác
5 6
AA RA
nội tiếp nên
6 5 6 5 6 5 6
/ /
A A A A RA ACY CBA A A BC A A AR
.
T
Y
R
M
C
O
B
A
A
6
A
5
Y
T
R
H
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
20) Cho
, ,
A B Y
thẳng hàng, kéo dài
5 6 1
A A BM R
. Chứng minh
1 6
BR A R
là hình bình hành ( hoặc khai
thác các yếu tố của hình bình hành này)
Ở trên các em đã chỉ ra
5 6
/ /
A A BC
.
Mặt khác:
/ /
ABT ACB AYR RY BM
. Từ đó suy ra
1 6
BR A R
là hình bình hành.
21) Chứng minh rằng nếu
TR TB
thì
RY RC
.
Chỉ ra
AYR ART AYR ART
ACR ABT
.
0
0
90
90
TRB
TRB RYC
RYC
ART
AYR
.
Mặt khác
TB TR TRB TBR RCY RCY RYC RY RC
.
22) Chứng minh rằng tia đối của tia
AR
là phân giác của góc
TAY
.
Gọi
Ay
là tia đối tia
AR
.
Chỉ ra tứ giác
BTAR
nội tiếp nên
CBT
TAy
.
Chỉ ra tứ giác
CYAR
nội tiếp nên
BCY
YAy
. Mà
y
C T
A
B BCY
phân giác của góc
TAY
.
R
1
A
5
A
6
T
R
A
Y
H
M
C
O
B
T
Y
R
C
M
O
B
A
y
Y
T
R
H
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
23) Gọi
5
6
AB RT A
AC RY A
. Gọi
4
O
là đường tròn đi qua 3 điểm
5
ATA
,
5
O
là đường tròn đi qua 3 điểm
6
AYA
7
A
là giao điểm thứ hai của
4
O
5
O
,
H
là trung điểm
BC
. Chứng minh
7
, ,
A A H
thẳng hàng.
Gọi
8
A
là giao
7
A A
với
5 6
A A
H
giao
7
A A
với
BC
.
Chỉ ra
5 6 6 5 6
A A A BCA A YA A A
là tiếp tuyến của
5
O
.
Từ đó chỉ ra được
2
8 6 8 8 7
.
A A A A A A
.
Chứng minh tương tự :
8 5 5 8 5
A A A BCT A TA A A
là tiếp tuyến của
4
O
suy ra
2
8 5 8 8 7
.
A A A A A A
. Từ đó suy ra
2 2
8 6 8 5 8 5 8 6 8
A A A A A A A A A
là trung điểm
5 6
A A
.
+ Do
5 8 6 8 8
5 6
/ /
AA
A A BC H B H C H
B
A A A A
H H C AH
là trung điểm
BC H H
.
Vậy
7
, ,
A A H
thẳng hàng.
24) Cho góc
0
120
BOC
. Gọi giao
1
OA
2
OA
với
BC
3
A
4
A
. Tìm vị trí điểm
A
trên cung nhỏ
BC
để diện tích tam giác
3 4
OA A
bé nhất và tìm giá trị bé nhất đó ( hoặc tìm vị trí điểm
A
để diện
tích
1 2
OA A
bé nhất hoặc độ dài
1 2
A A
bé nhất)
Ta có:
3 4 2 1
OA A OA A
theo tỉ số
0
3
3 2
2
1
cos cos60
2
OA
K A OA
OA
.
A
8
A
7
O
4
O
5
A
5
A
6
Y
T
R
H
M
C
O
B
A
H
A
4
A
3
A
2
A
1
M
C
Y
R
T
A
4
A
3
A
2
A
1
M
C
O
O
B
A
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Suy ra
3 4
2 1
3 4
2 1
1
4 4
OA A
OA A
OA A
OA A
S
S
S
S
= =
.
Do đó
3 4
OA A
S
nhỏ nhất khi
2 1
OA A
S
nhỏ nhất.
2 1
1 2 1 2
1
. .
2 2
OA A
R
S OA A A A A
nhỏ nhất khi
1 2
A A
nhỏ nhất.
1 2
A A
nhỏ nhất khi
A OM O
. Khi đó
OAB
là tam giác đều nên
2
R
OH HA
2
OM R
.
Các em tính được
2 3
BC BH R
AM OM OA R
.
Ta có:
1 2 1 2
1 2
2 . 3
3
3
3
2
A A A AAM R R
A A
R
BC MH
R
Khi đó
2 1
2
1 2
2 . 3 3
. .
2 2 3 3
OA A
R R R R
S A A
.
Nên
2 1
3 4
2
3
4 12
OA A
OA A
S
R
S
=
25) Qua
O
kẻ đường thẳng vuông góc với
OM
cắt
,
MB MC
tại
1
O
2
O
. Tìm vị trí điểm
M
để diện
tích tam giác
1 2
MO O
nhất.
Xét
1 2
MO O
có:
OM
vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên
1 2
MO O
cân tại
M
.
Suy ra
1 2 1
1 1
1
2 2. . .
2
MO O MOO
S S OB O M R O M
.
Mặt khác
2 2
1 1 1
2 . 2 2 2
O M O B BM O B BM OB R R
.
Dấu bằng xảy ra khi
1 1
O B BM O OM
vuông cân nên
2
OM R .
Vậy
1 2
2
min 2
MO O
S R
khi điểm
M
nằm cách
O
một khoảng
2
OM R .
26) Chứng minh ba tam giác
1 1 1 2 2 2
O A O AOA O OA
1 1 2 2 2 1
. .
O A O A O O O O
.
Ta có:
0
1 2 1 2
1 1 1 1
180
2 2 2 2
AOA A OA AOA POA AOC BOC M
.
O
1
O
2
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Do
1 2
MO O
cân tại
M
( vì
OM
vừa là đường cao, vừa là phân giác) nên
0
1 2 1 2 1 2
180
2
M
O O O O A OA
.
Xét
1 1
O AO
1 2
AOA
có:
1 1 1 2
O AO OA A
( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
1 1 2
O A OA
( chứng minh trên)
Suy ra
1 1 1 2
O AO A OA g g
.
Chứng minh tương tự các em sẽ được
1 2 2 2
AOA O OA
.
Vậy
1 1 1 2 2 2
O A O AOA O OA
.
Chỉ ra
1 1 1
1 1 2 2 1 1 2 2 2 1
2 2 2
. .
O A O O
O AO O OA O A O A O O O O
O O O A
( đpcm).
27) Chứng minh
1 1 2 2 1 2
O A O A O O
.
Sử dụng BĐT Cosi:
Ta có:
1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2
2 . 2 .
O A O A O A O A O A O A O O O O
.
1 2
1 2
2
O O
O O O O
nên
2
1 2
1 1 2 2 1 2
2
2
O O
O A O A O O
.
28) Cho
;
O R
và điểm
M
cố định. Tìm vị trí điểm
A
để
1 1 2 2
O A O A
nhỏ nhất.
A
2
A
1
O
2
O
1
M
C
O
B
A
A
2
A
1
O
2
O
1
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
;
O R
và điểm
M
cố định nên
1 2
O O
không đổi.
Ta có:
1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2
2 . 2 .
O A O A O A O A O A O A O O O O
.
1 2
1 2
2
O O
O O O O
nên
2
1 2
1 1 2 2 1 2
2
2
O O
O A O A O O
.
Dấu bằng xảy ra khi
1 1 2 2 1 2 1 2
/ /
O A O A A A O O A I
( với
I OM O
)
29) Cho
O
M
cố định, điểm
A
di chuyển trên cung nhỏ
BC
. Chứng minh chu vi tam giác
1 2
MA A
không phụ thuộc vào vị trí điểm
A
.
Chỉ ra chu vi
1 2
MA A
là:
211 2 1 1 22
2A A A BMA A M MA A MAA CB
MB M M
CA
không đổi.
Vậy chu vi tam giác
1 2
MA A
không phụ thuộc vào vị trí điểm
A
.
30) Cho
O
M
cố định . Tìm vị trí điểm
A
trên cung nhỏ
BC
để diện tích tam giác
1 2
MA A
lớn nhất.
A
2
A
1
O
2
O
1
M
C
O
B
A
A
2
A
1
O
2
O
1
M
C
O
B
A
A
2
A
1
O
2
O
1
M
C
O
B
A
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Như trên ta đã chứng minh: Chu vi
1 2
MA A
không đổi và bằng
2
MB
.
Đặt
MB a
nửa chu vi
1 2
MA A
p a
không đổi
1 2
4
1 1 2 2
1 1 2 2
4
MA A
p p MA p A A p MA
S p p MA p A A p MA
Ta có:
3
3
1 1 2 2
1 1 2 2
3 27
p MA p A A p MA
p
p MA p A A p MA
Nên
4
1 1 2 2
27
p
p p MA p A A p MA
1 2
2
1 1 2 2
. 27
27
MA A
p
S p p MA p A A p MA
Dấu bằng xảy ra khi
1 2
MA MA A
là giao điểm của
OM
với
O
31) Kéo dài
AH
Z
O
. Chứng minh tứ giác
MAO
Z
là tứ giác nội tiếp và góc
BM
Z AMC
( hoặc
chứng minh
BMA
Z
CM
hoặc
OM
là phân giác góc
AM
Z
).
Chỉ ra
2
2
.
. .
. .
H
Z
O
Z HB HC HC
M HO HC
HM H HA H
HA H
.
Từ đó suy ra
Z c g c AZO AHO MHA OM
tứ giác
MAO
Z
là tứ giác nội tiếp.
+ Ta có:
AMO A O
Z
(góc nt chắn cung
OA
) mà
OAZ
A O
Z
(
Z
OA
cân tại O)
OA
Z OMZ
(góc nt chắn cung
OZ
) nên
AMO OMZ
BMO CMO
nên
BMA
Z
CM
suy ra
BM
Z AMC
.
32) Lấy điểm
1
T
bất kì trên
BC
, kẻ đường thẳng qua
1
T
và vuông góc
1
OT
, cắt
,
MB MC
tại
2 3
,
T T
. Chứng
minh
2 3
OT T
cân.
Z
H
M
C
O
B
A
T
3
T
2
H
M
C
O
B
T
1
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra tứ giác
1 2 1 3
;
OT BT OTT C
nội tiếp nên
1 2 1
3 1 1
OBT OT T
OT T OCT
1 2 2 1 3 1 2 3
OB OC OBT OCT OT T OT T OT T
 cân tại
O
.
33) Chứng minh rằng nếu
1
T
là trung điểm
HB
thì
3
T
là trung điểm
CM
, hoặc
3 2
HT BT
là hình bình hành
( hoặc cho
1
T
là trung điểm
HB
, chứng minh
3
BT
là trung tuyến
BMC
, hoặc
2
MG GH
….)
Chỉ ra
2 3
OT T
cân nên
1
T
là trung điểm
3 2
T T
, mà
1
T
là trung điểm
3 2
HB HT BT
là hình bình hành, do
đó
3 2
/ /
HT BT
. Dựa vào
MBC
3
/ /
HT BM
H
là trung điểm
BC
3
T
là trung điểm
CM
.
34) Chứng minh
2 1
. .
OH OT OB OT
Chỉ ra
2 1 1 2 1 2 1
. .
OT T OBT OT T OBH g g OH OT OB OT
35) Vẽ đường kính
CK
của đường tròn
O
. Chứng minh / /
BK OM
.
OB OC OK R CKB
vuông tại
B BK BC
/ /
OM BC BK OM
.
36) Đường thẳng vuông góc
KC
tại
O
cắt
BC
tại
E
. Chứng minh
2
. .
HE HC HO HM R
.
Chỉ ra
2
.
HOE HCO g g HE HC OH
.
2 2 2 2 2
. . .
HO HM BH HE HC HO HM OH HB OB R
.
G
T
1
T
3
T
2
H
M
C
O
B
T
3
T
2
H
M
C
O
B
T
1
K
M
C
H
O
I
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
37) Cho
3 , 5
R cm OM cm
. Tính độ dài các cạnh của tam giác
MBC
.
Ta có:
2 2 2
16 4
BM OM OB BM MC cm
.
. 3.4 12
. . 2 4,8
5 5
OM BM
BH OM OB BM BH cm BC BH cm
OM
.
38) Kẻ
CP BM
tại
P
,
CP OM Q
. Chứng minh
Q
là trực tâm
MBC
BQ MC
. Tính
BQ
.
Xét
MBC
,
MH CP
là đường cao nên
Q
là trực tâm
MBC
BQ MC
.
Chỉ ra
/ /
/ /
OB CQ MB
OC BQ MC OBQC
BC OQ
là hình thoi nên
BQ OB R
.
39) Giả sử
O
cố định và điểm
M
luôn chạy trên đường tròn
;3
O R
. Chứng minh khi đó
Q
chạy trên
một đường tròn cố định.
Các em tính được độ dài
2
3 3
R R
OH OQ Q
luôn chạy trên đường tròn
2
;
3
R
O
.
40) Chứng minh
BC
là phân giác của góc
KCP
.
Chỉ ra
2
BHQ CHQ cgv HBQ HCQ
Do
/ /
QB KC
( cùng vuông góc
CM
) nên
HBQ KCB
( so le trong )
Suy ra
KCB BCQ BC
phân giác của góc
KCP
.
41) Tứ giác
OBQC
là hình gì ? Vì sao?
Chỉ ra
/ / ,
/ / ,
OB CQ MB
OC BQ CM OBQC
OQ BC
là hình thoi.
42) Gọi
1
Q
là trung điểm
BK
. Chứng minh
1
OHBQ
là hình chữ nhật.
K
Q
P
M
C
H
Q
P
M
C
H
O
O
B
B
Q
1
H
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra
0
1 1 1
90
OQ B Q BH BHO OHBQ
là hình chữ nhật.
43) Từ
C
kẻ đường thẳng song song
MB
và cắt
O
tại
2
Y
. Chứng minh
2
2
. 2
KY OM R
44) Từ
C
kẻ đường thẳng song song
MB
và cắt
O
tại
2
Y
. Tia
2
MY
cắt đường tròn tại
M
, gọi
3
M
điểm đối xứng với
M
qua
OM
. Chứng minh
2 3
, ,
Y H M
thẳng hàng.
Cách 1:
Gọi
3
M
là giao
2
Y H
với
O
. Chỉ ra tứ giác
2
OHM Y
nội tiếp.
Từ đó suy ra
2 2 2 3
MHM OY M OM Y OHY M HM
.
Từ đó suy ra
3 3
M HM MHM M
M
đối xứng nhau qua
3 3
OM M M
.
Cách 2:
Do
3
M
đối xứng
M
qua
MO
nên
3 3 3 2
1
.
2
M OM M OM M OM M Y M
.
Mặt khác tứ giác
2
OHM Y
nội tiếp nên
2 2 2 2
M OM M Y H M Y H M Y M
.
Vậy
2 3
, ,
Y H M
thẳng hàng.
45) Từ
B
kẻ
2
BF KC
tại
2
F
,
2 3
BF KM F
. Chứng minh
3
F
là trung điểm
2
F B
BC
là phân giác
góc
2
MBF
.
K
Y
2
H
M
C
O
B
M
3
M'
Y
2
H
M
C
O
B
M'
3
M'
Y
2
H
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra
2 3
2
2 3
/ /
2
F F
CM CM
KF KC OC
F F CM
.
Chỉ ra
2 2
2
2
1
2
C
F
F B
HM
K
KB HCM sd BC F H
F
BK M
H
C g g
.
Chỉ ra
HOC HCM g g
C
HM CM
HC O
.
Từ 3 đẳng thức trên các em suy ra :
2 2 2
2
2 3 2 3
2 3 3
22 2
1 1 1
. . .
2 2 2 2
F F B F B F B
CM
OC KF K
FF F
F F F
KF KF F
trung điểm
2
F B
.
+ Chỉ ra
2
F BC CKB
( cùng phụ
2
F BK
) mà
1
2
CKB CBM sd BC
.
Suy ra
2
F BC CBM BC
phân giác góc
2
MBF
.
46) Qua
O
kẻ đường thẳng vuông góc
OB
cắt
MC
tại
1
Y
. Chứng minh
1
OY M
cân.
Chỉ ra
1 1 1 1
/ /
OY MB OB Y OM OMB slt OMY OY M
cân tại
1
Y
.
47) Gọi
3
B
là điểm chính giữa cung
1
I I
. Từ
H
kẻ
3 3 1
HH B I
tại
3
H
, kẻ
4 3
HH B I
tại
4
H
. Chứng
minh 5 điểm
4 3 3
, , , ,
O H H B H
cùng thuộc một đường tròn.
Chỉ ra 5 điểm
4 3 3
, , , ,
O H H B H
ng nằm trên đường tròn đường kính
3
HB
.
F
2
F
3
K
1
H
M
K
C
O
B
Y
1
I
1
K
1
H
M
K
C
O
I
B
H
4
H
3
H
B
3
I
1
I
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
48) Gọi
5
H
là điểm đối xứng với
qua
3 4
H H
. Chứng minh
4 5 3 3
H H B H
là hình thang cân.
Chỉ ra
4 4 5
3 3 5
H H H H
H H H H
( tính chất đối xứng trục)
nên
0
3 5 4 3 4 3 5 4 3 4 4 5 3 3
90
H H H H HH g g g H H H H HH H H B H
là tứ giác nội tiếp.
4 5 4 3 3 3 5 3 4 3 5
H H HH B H B H H H H H
( góc nt chắn hai cung bằng nhau)
Suy ra
3 5 3 4 4 5 3 3
/ /
B H H H H H B H
là hình thang.
Vì hình thang
4 5 3 3
H H B H
là tứ giác nội tiếp nên
4 5 3 3
H H B H
là hình thang cân.
49) Chứng minh rằng
5
H O
.
Chỉ ra
0
5 3 3 3
0
3
45
45
OH H OB H
OB I
, mà
4 5 3 3
H H B H
là tứ giác nội tiếp và
4 5 3 3
H H B H
nên góc
4 3 5 3 5 3 3 5 5 3 5 3
H B H B H H OB H OH B OH B
cân tại
5 3 5
O OH OB R H O
.
50) Tiếp tuyến tại
5
H
cắt
OM
tại
6
H
. Chứng minh
3 4 6
, ,
H H H
thẳng hàng.
H
5
H
4
H
3
H
B
3
I
1
I
M
C
O
B
H
5
H
4
H
3
H
B
3
I
1
I
M
C
O
B
H
6
H
5
H
4
H
3
H
B
3
I
1
I
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Tứ giác
4 3
OHH H
nội tiếp nên
0
4 3 4 3
0 0
5 4 3 4 4 4 5 6
0
5 6
45
45 45
90
IHH OH H OB I
OH H OB H H HI H H H
OH H
4 5 4 5 5 6 5 6 6 5 6 6
H H H H HH HH H H HH H H H H H
nằm trên trung trực
5
HH
3 4
H H
là trung trực
5
HH
nên
3 4 6
, ,
H H H
thẳng hàng.
51) Giả sử
B
cố định
M
thay đổi sao cho
MB
là tiếp tuyến của
O
. Tìm quỹ tích điểm
Q
khi
M
thay đổi.
Do
OBQC
là hình thoi nên
BQ OB R
B
cố định nên
;
Q B R
.
52) Gọi
1
C
là trung điểm
CM
,
1
1
1 1 2
MK O K
MK BC B
C K BC B
. Chứng minh
1
. .
MK MK MH MO
.
Chỉ ra
CKM
vuông tại
C
và có
1
CK
là đường cao nên
2
1
.
MK MK CM
.
Chỉ ra
OCM
vuông tại
C
CH
là đường cao nên
2
.
MH MO CH
.
Từ đó suy ra
1
. .
MK MK MH MO
53) Chứng minh
1
MK H MOK
và góc
1
1
MHK MKO
MK O MOK
. Từ đó suy ra
1
OKK H
nội tiếp.
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
O
B
B
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
O
B
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Xét
1
MK H
MOK
có: góc
KMO
chung và
1
MK
MH
MO MK
Từ đó suy ra
1
MK H MOK
.
1
MK H MOK
nên
1
1
MHK MKO
MK O MOK
.
Xét tứ giác
1
OKK H
0
1 1 1 1
180
OKK OHK K HM OHK
, mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác
1
OKK H
là tứ giác nội tiếp.
54) Chứng minh
1 1
C K
là tiếp tuyến của
O
.
Chỉ ra
1
CMK
vuông tại
1 1 1 1 1 1 1
K K C C C C M C K C
n tại
1
C
.
Chỉ ra
0
1 1 1 1 1 1
90
OC K OC C c c c OK C OCC
.
Từ đó suy ra
1 1
C K
là tiếp tuyến của
O
.
55) Gọi
2
K
là trung điểm
1
KK
. Chứng minh
2
B K
là tiếp tuyến của
O
.
2
K
là trung điểm
2 1
1
2 1 2
OK KK
KK
KOK K OK
.
giả sử
2
OK BC B
. Ta sẽ chứng minh
2
'
B B
, tức là chứng minh
1
'
B K
là tiếp tuyến
O
.
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
B
K
2
K
2
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
H
B
1
B'
K
1
C
1
M
K
C
O
O
B
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Ta có:
2 2 2
2 2 1
. .
OK M OHB g g OK OB OH OM OB R OK
2 0
2 1 2 1 1 1 2 1 1
. 90
OK OB OK OK K OK B c g c OK B OK K B K
là tiếp tuyến của
O
, suy ra
2
B B
.
Từ
0
2 1 2 2 1 2
90
OKB OK B c g c OKB OK B
nên
2
B K
là tiếp tuyến của
O
.
56) Chứng minh
1 2
MHB B HO
. Từ đó suy ra
2
2 1
. .
HO HM HB HB BH
.
Các em chỉ ra
1 2
HMB HB O
( cùng phụ
2
HPB
).
Từ đó suy ra
1 2 2 1
. .
MHB B HO g g HO HM HB HB
2
.
HO HM BH
.
57) Chứng minh
2
1 2
4 .
BC HB HB
.
Chỉ ra
2
2 1
. .
BH HO HM HB HB
2
2
2 1 1 2
. 4 .
2 2
BC BC
BH HB HB BC HB HB
.
58) Chứng minh
2 2
2 2
. .
OH OM OK OB R OB
( hoặc chứng minh
2 2
.
OK OB
không đổi)
Chỉ ra
2 2
K MO HB O
( cùng phụ
2
HOB
) .
Từ đó suy ra
2 2 2 2
. .
K MO HB O g g OH OM OK OB
.
2 2
.
OH OM OB R
nên
2 2
2 2
. .
OH OM OK OB R OB
K
2
K
2
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
H
B
1
B'
K
1
C
1
M
K
C
O
O
B
B
K
2
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
59) Chứng minh
1 2
OB B M
Chỉ ra
1
B
là trực tâm
2 1 2
OMB OB MB
.
60) Chứng minh tứ giác
2 2
MHK B
nội tiếp từ đó suy ra
2 2
.
OK OB
không đổi.
Xét tứ giác
2 2
MHK B
có:
0
2 2 2
90
MHB MK B
, mà đây là hai góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh
2
MB
, suy ra tứ giác
2 2
MHK B
là tứ giác nội tiếp.
Chỉ ra
2 2
2 2
. .
OK OB OH OM OB R
không đổi.
61) Gọi
1 1
BC O J
. Chứng minh
1 1 1
C J C C CB
,
1 1 1
C MJ C BM
;
1 1
CH J C
là tứ giác nội tiếp.
(hoặc bài có thể khai thác từ các yếu tố trên như chứng minh các góc, tỉ số đoạn thẳng…)
Chỉ ra
1 1
C H C C
( trung tuyến tam giác vuông) nên
1 1
C CH C HC
.
Mặt khác
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1
2
C CJ C BC sd CJ C J C C CB g g C J C C CB C HC
.
K
2
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
B
K
2
H
B
1
B
2
K
1
C
1
M
K
C
O
B
J
1
H
K
1
C
1
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Từ đó suy ra
1 1
CH J C
là tứ giác nội tiếp.
+ Chỉ ra
2
1 1 1 1 1 1 1
.
C J C C CB CC C J C B
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
C C C M C M C J C B C MJ C BM c g c
62) Kéo dài
1
MJ
cắt
O
tại
2
J
. Chứng minh
1
J C
là phân giác góc
1 1 2
C J J
Do
1 1 1 1 1 1 2 2
/ /
C MJ C BM C MJ C BM MJ B J B CM
2 1 1
2 1 1 1
2 2 1
J BC BCM CJ C
J J C CJ C
J BC J J C
1
J C
là phân giác góc
1 1 2
C J J
.
63) Kéo dài
1 3
BK OM K
. Chứng minh
2
3 3 1 3
2
3 3 1 3
.
.
K M K K K B
K H K K K B
từ đó suy ra
3
K
là trung điểm
HM
1 1
HK BK
.
Chỉ ra
3
K MK MKB
( sole trong) mà
3
MKB K BM
( tính chất góc nt và góc tạo bởi tt và dây cung)
Nên
3 3
K MK K BM
. Từ đó suy ra
2
3 1 3 3 3 1 3
.
K MK K BM g g K M K K K B
.
+ Do
1
MK H MOK
nên
1
MHK MKO
3
MKO HBK
( góc nt chắn cung
1
CK
)
Từ đó suy ra
2
3 1 3 3 3 1 3
.
K HK K BH g g K H K K K B

.
2
3 3 1 3
3 3 3
2
3 3 1 3
.
.
K M K K K B
K M K H K
K H K K K B
là trung điểm
MH
.
J
2
J
1
H
K
1
C
1
M
K
C
O
B
K
3
B
2
K
1
H
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Ta có:
0
1 1 31 1 3
90
K HBK K KBH K HK HB HB . Từ đó suy ra
1 1
HK BK
.
64) Chứng minh
2
1
2
1 1
1
KK
HC
HK MK
.
Chỉ ra
2
1 3
2
1 3
2
1 1 1 3
2
1 1 1 3
.
.
.
.
BH BK BK
CH BK BK
HK BK K K
HK BK K K
BH CH
. Suy ra
2
3 1 1 3
2
1 1 3 1 1 33
1
1
BK BK K K
H
H
BK
K
C
K K K K K K
.
+ Ta có:
1 1
1 1 3
/ /
KK BK
M
BK OM
K K K
suy ra
1
1 1
1 3 1
2
1
2
1
1 1
BKKKHC
HK
KK
K K MK KM
.
65) Từ
1
K
kẻ đường thẳng song song
KB
cắt
,
BC BM
tại
5 6
,
K K
. Chứng minh
1
K
là trung điểm
5 6
K K
.
1 5 1 6
1
5 6
5 6
33 3
/ /
/ /
/ /
K
M
B OM
K K K K
BK
K K H
K
HK K
M
K KB
BK
1 63 5 13
H KK K KM K K
1
K
là trung
điểm
5 6
K K
.
K
3
B
2
K
1
H
M
K
C
O
B
K
3
B
2
K
1
H
M
K
C
O
B
K
3
K
6
K
5
K
1
H
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Cách khác: Các em có thể thấy,
1
HB
là phân giác trong
1
KHK
HM HB HM
là phân giác ngoài
góc
1
KHK
1 1 1
1
K B MK
B K MK
( tính chất phân giác) . Mà
1 5
1 5 1 6
1
1 1
1
6
1
KB
KB
K
K K
K
B
B K
MK
MK
K K K
K K
.
66) Chứng minh
HB
là phân giác góc
1
KHK
.
Chỉ ra tứ giác
1
OKK H
là tứ giác nội tiếp nên
1
1
1
K
O
O
K
K
H
K
M
OH
K
K
1 1
OKK OK K
( do
1
OKK
cân)
Nên
1
K HM OHK
1
1
0
0
1
90
90
BHK
BHK BHK HB
K
OHK
K HMBH
là phân giác góc
1
KHK
.
67) Chứng minh
2
1
.
OK OH OM
từ đó chứng minh
1
OK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
1
HMK
K
6
K
5
H
B
1
K
1
M
K
C
O
B
B
2
K
1
H
M
K
C
O
B
K
1
K
H
M
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra
2
2
1
1
.
.
OB OH OM
OK OH OM
OB OK
.
+ Chỉ ra
2
1
1 1 1
1
.
OK
OM
OK OH OM OHK OK M c g c
OH OK
.
Từ đó suy ra góc
1 1 1
OK H OMK OK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
1
HMK
.
68) Từ
B
kẻ đường thẳng song song
MC
cắt
O
tại
4
B
, nối
4 5
MB O B
. Chứng minh góc
5 5
BB C MB C
Vì tứ giác
4 5
BB CB
nội tiếp nên
0
4 5
180
BB C BB C
.
Chỉ ra
4 5 4
4
4 5 4
4 5
0
0
5
5 5
5
5
180
180
BB C CB M
BB B B MC slt
MB C
BB B M
M
B C
B M
B
C B CM
B C
CB M
B C
.
69) Từ
3
K
kẻ tiếp tuyến
3 4
K K
với
O
,
4
K
là tiếp điểm . Chứng minh
4
HK M
vuông.
Ta có:
4 3
OK K
vuông tại
4
2
4
2
2 2
4 3 3 3
K K
O K K OK OH HK
3
2 2 2
2 2 2 2 2 2
3 3 3 3
2. . .OH HK OH HK HOH HK
B
OH HM HK HK
OH B O
3 4 3 3 4 3 34 4
K K HK K K HK K M HK M
OK OB R
vuông tại
4
K
( tính chất trung
tuyến của tam giác vuông).
B
5
B
4
M
C
O
B
K
4
K
3
B
2
K
1
H
M
K
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
70) Giả sử
1 1
3
KK K M
1
P
là trung điểm
KM
. Chứng minh
KM
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại
tiếp
1
OHP
.
Ta có:
2 2
1 1 1 1 1
. .4 4 2
BM MK MK MK MK MK BM MK
1 1 1
2
MP MK PM MP
.
Mặt khác:
2 2
1
. .
BM MH MO MP MH MO
.
Từ đó các em chứng minh
1 1 1 1
MHP MPO c g c MP H MOP
.
Suy ra
MK
là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp
1
OHP
.
71) Gọi trung điểm
BK
1
Q
,
2 1 2
2 3
B Q KO Q
B O KB Q
. Chứng minh
2 2
1
CB KB
OC KQ
2 3 2
/ /
Q Q KB
.
Chỉ ra
2 2
2 2 2 2 2 1 2
1
1
. . . . . .22
CB KB
K CKC O QB B KB CB BKB KB OC KQ C
O K
C
Q
K
C
.
+ Từ
2 2
2 1 2 2 1 2 2 1 2
1
CB KB
B Q K B OC c g c B Q K B OC Q Q K KOB
OC KQ
.
Nên
1 2
2 1 3
3
Q K Q K
Q Q K Q OK g g
OK Q K
.
P
1
K
4
K
3
K
1
H
M
K
O
B
Q
3
B
1
Q
2
Q
1
B
2
H
M
K
C
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Xét
1
OQ K
3 2
Q Q K
OKB
chung và
1 2
3
Q K Q K
OK Q K
nên
0
1 3 2 3 2 1
90
OQ K Q Q K c g c Q Q K OQ K
2 2 3 2
/ /
B K KC Q Q B K
.
72) Cho
BM KC S
CM KB J
. Chứng minh
M
là trung điểm
JC
.
MB MC gt MBC MCB
0
0
90
90
MCB MJB
MJB MBJ MBJ
MBC MBJ
cân tại
M
MB MJ
. Vì
MB MC MJ M
là trung điểm
CJ
.
73)
OB CM X
. Chứng minh
/ /
SX BC
.
Xét
MSX
có hai đường cao
SC
XP
nên
O
là trực tâm
MSX MO SX
.
/ /
MO BC SX BC
.
74) Chứng minh
XK SJ
.
Do / /
BK MO BK SX
.
Xét
SJX
SC
KJ
là đường cao nên
K
là trực tâm
SJX XK SJ
.
X
J
S
K
M
C
H
O
B
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
75) T
M
kẻ cát tuyến
MDD
( tia
MD
nằm giữa tia
MB
MO
), gọi
1
D
là trung điểm
DD
,
1 2
OD BC D
. Chứng minh các điểm
1
, , , ,
O C M B D
cùng nằm trên một đường tròn, các điểm
1 2
, , ,
M H D D
cùng nằm trên một đường tròn.
Chỉ ra các điểm
1
, , , ,
O C M B D
đều cách đều trung điểm của
OM
( dựa vào tính chất trung tuyến tam giác
vuông) hoặc các đỉnh
1
, ,
C B D
đều nhìn
MO
dưới một góc vuông.
Chỉ ra các điểm
1 2
, , ,
M H D D
đều cách đều trung điểm của
2
D M
( dựa vào tính chất trung tuyến tam giác
vuông) hoặc
0
2 1 2
90
MHD MD D .
76) Cho
O
và điểm
M
cố định. Khi cát tuyến
MDD
thay đổi, tìm quỹ tích điểm
1
D
.
0
1
90
OD M
nên điểm
1
D
nằm trên đường tròn đường kính
OM
. Do đó khi cát tuyến
MDD
thay
đổi, thì quỹ tích điểm
1
D
chạy trên đường tròn đường kính
OM
.
77) Chứng minh
2 2 2
1 2
. .
OH OM OD OD OB R OD
.
Chỉ ra
2 1 1 2
. .
OHD OD M g g OH OM OD OD
.
Chỉ ra
2 2
.
OH OM OB R
( hệ thức lượng)
Suy ra
2 2 2
1 2
. .
OH OM OD OD OB OD R
.
D
2
D
1
D
M
C
H
O
B
D'
D
2
D
1
D
M
C
H
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
78) Chứng minh
2
. .
CM MD MD MH MO
.
Cách 1: Ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1
.
MD MD MD D D MD D D MD D D MD D D
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1
D M D D OM D O OD D O OM OD OM OC CM
( đpcm)
+ Trong tam giác vuông
OCM
, đường cao
2
.
CH CM MH MO
.
Cách 2:
Chỉ ra
2 2
1
. .
2
MBD MD B sd BD MBD MD B g g BM MD MD CM MD MD
79) Chứng minh
2
. .
OH OM MD MD MO
.
2
2 2 2
2
.
. .
.
OH OM OB
OH OM MD MD OB BM MO
MD MD MB
.
80) Chứng minh
MBD MD B
và góc
MBD MD B
.
Cách 1: Ta có:
2 2
. .
CM MD MD BM MD MD
.
Từ đó suy ra
B
c g
MBD MD B MBD MD
c
( hai góc tương ứng) .
Cách 2:
1
2
MBD MD B sd BD MBD MD B g g
.
81) Chứng minh
MDH MOD
và góc
MHD MD O
.
Do
2
2
.
. .
.
MB MD MD
MD MD MH MO
MB MH MO
.
Từ đó suy ra
O
c g
MDH MOD MHD MD
c
( hai góc tương ứng) .
82) Giả sử độ dài dây cung
DD
không đổi. Chứng minh
BC
luôn đi qua điểm cố định khi
M
thay
đổi.
Do
DD
nên khoảng cách từ
O
đến
DD
1
OD
không đổi.
D
2
D
1
D
M
C
H
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Mặt khác
2
2
1 2 2
1
.
R
OD OD R OD
OD
không đổi nên
2
D
cố định.
Suy ra
BC
luôn đi qua điểm cố định là
2
D
.
83) Chứng minh
2
D D
là tiếp tuyến của
O
( hoặc chứng minh
2
OD D D
)
Ta có:
2 2
1
1 2
2
.
OD
OD
OD OD R OD
OD OD
.
Xét
1
OD D
2
OD D
1
D OD
chung
1
2
OD
OD
OD OD
nên
1 2
OD D OD D c g c
Suy ra
0
2 1 2
90
OD D OD D D D
là tiếp tuyến của
O
.
84) Nếu đề bài đổi thành tiếp tuyến tại
D
D
cắt nhau tại
2
D
, chứng minh
2
, ,
B C D
thẳng hàng.
Chỉ ra
2 2
1 2 2 1
2 2
1 2
.
. .
.
OH OM OB R
OH OM OD OD OHD OD M c g c
OD OD D O R
0
2 1 2
90
OHD OD M HD OM
BC OM
2
, ,
B C D
thẳng hàng.
Cách khác: Các em có thể chỉ ra hai tứ giác
2
OD D D
OD DH
nội tiếp nên 5 điểm
2
, , , ,
O D D H D
cùng thuộc một đường tròn, suy ra
0
2 2 2
90
OHD ODD HD OH
BC OH
2
, ,
B C D
thẳng
hàng.
85) T
D
kẻ đường thẳng song song
BC
cắt
O
tại
5
D
. Chứng minh
5
, ,
D H D
thẳng hàng.
BH
là phân giác góc
D HD
( đã chứng minh ở các câu khác)
0
90
OHB MHB OHD DHM
.
D
2
D
1
D
M
C
H
O
B
D'
D
5
D
3
D
H
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
5
/ /
D D BC OH
là trung trực
5 5 5
D D OHD OHD OHD DHM
.
Ta có:
0
5 5
180 , ,
OHD OHD DHM OHD D H D
thẳng hàng.
86) Gọi
1 1 2 2 3 2 4
, , ,
MO KD G CG O G D G DK G G K D D G
. Chứng minh
1 1
CD D KOG
từ đó cứng minh
1 1
OKG D DC
( hoặc các tỉ số từ tam giác đồng dạng)
Chỉ ra
1 1
CD D MOC KOG
1 1
G KO D DC
( góc nt chắn cung
D C
).
87) Chứng minh
2
, ,
G O D
thẳng hàng và
3 4 2
G G G D
.
1 1
1 1 1
1 1 1
2
2
DD DD
OK OK KC DD
OKG D DC DCD KG C c g c
KG DC KG DC KG DC
Suy ra
0
1 2 1 2
90
KCG DD C DCM G CD G CO COD DCM COD G D
là đường kính của
đường tròn
2
, ,
O G D O
thẳng hàng và
0
2 2 4
90
G D D G KD G
là trực tâm
2 3 3 4 2
G DG G G G D
88) T
D
kẻ đường thẳng song song
BM
cắt
,
BC BD
tại
4 5
,
C C
. Chứng minh tứ giác
4 1
CDC D
nội
tiếp và
4
C
là trung điểm
5
DC
.
G
3
G
4
G
2
G
1
K
D
1
D
M
C
O
B
D'
G
3
G
4
G
2
G
1
K
D
1
D
M
C
O
B
D'
C
4
D
1
C
5
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
1
CD BM
nội tiếp nên
1 1 1 4 4 1
D CB D MB D DC slt CDC D
là tứ giác nội tiếp.
4 1
CDC D
nội tiếp nên
1 4 4
DD C DCC
4 1 4 1 4
/ /
DCC DD B DD B DD C D B D C
.
1
D
là trung điểm
4
D D C
là trung điểm
5
DC
.
89) Gọi
3
MD BC D
. Chứng minh
1
MD
1 2
D D
là phân giác trong và ngoài của góc
1
CD B
2 3 3 2
. .
BD CD BD CD
.
+ Chỉ ra tứ giác
1
OD BM
là tứ giác nội tiếp nên
1
MD B MOB
( góc nt cùng chắn cung
BM
)
+ Chỉ ra tứ giác
1
OD MC
nội tiếp nên
1
MD C MOC
( góc nt cùng chắn cung
MC
).
1 1 1
MOC MOB MD B MD C MD
là phân giác góc
1
CD B
.
Hoặc các em chỉ ra : 5 điểm
1
, , , ,
M C O D B
cùng thuộc một đường tròn,
1 1
MB MC MD B MD C
( góc nt chắn hai cung bằng nhau)
1
MD
là phân giác góc
1
CD B
.
+ Vì
1 2 1 1 2
D D D M D D
phân giác ngoài của góc
1
CD B
.
Áp dụng tính chất phân giác ta có:
3
2
2 3 3 2
3 2
. .
BD B
D
BD CD BD CD
CD CD
90) Chứng minh
3 3 3 3
. .
D D D D D B D C
Chỉ ra
3 3 3 3 3 3
. .
D BD D DC g g D D D D D B D C
.
D
3
D
2
D
1
D
H
M
C
O
B
D'
D
3
D
H
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
91)
1 2
D C O C
. Chứng minh
2
/ /
C B D D
.
Chỉ ra tứ giác
1
BMCD
nội tiếp, suy ra
1
CD M CBM
( góc nt cùng chắn cung
CM
)
2
CC B CBM
( góc nt cùng chắn cung
BC
)
Suy ra
1 2
CD M CC B
, mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên
2
/ /
C B D D
.
92) Kéo dài
1 3
BD O C
. Chứng minh
3
/ /
CC D D
.
Chỉ ra tứ giác
1
OD BM
là tứ giác nội tiếp, suy ra
1
MD B MOB
( góc nt cùng chắn cung
BM
)
Mặt khác
2
1
.
2
CC B COB MOB
( tính chất góc nội tiếp và góc ở tâm)
Suy ra
2 1
CC B MD B
, mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên
2
/ /
CC D D
.
Các em cũng có thể chỉ ra
2 1
1
2
CC B MCB sd BC MD B
( góc nt chắn cung
BM
)
93) Đề bài có thể thay đổi, kẻ dây
3
/ /
CC D D
. Chứng minh góc
3
C BO D MO
hoặc chứng minh
3 1
, ,
C D B
thẳng hàng, hoặc
3 1
C B D D D
chứng minh
1
D
là trung điểm
D D
.
Gọi
4 4
BC MD D
. Vì
3 3 4 3
1
/ /
2
CC D D C D D BC C sd BC
C
2
D
1
D
M
C
O
B
D'
D
1
C
3
D
M
C
O
B
D'
D
1
C
3
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
0 0
4 3 4
90 90
CD O C D D sd BC
0 0
4 4
1 1
180 90
2 2
BMO BMC BOC sd BC BMO CD O OMBD
nội tiếp
nên
0
4 4
90OD M OBM OD D D
4 1
D D
.
1
OMBD
là tứ giác nội tiếp nên
3
C BO D MO
.
94) Gọi
3
MD BC D
. Chứng minh
3 1
. .
MD MD MD MD
3
2 1 1
MD MD MD
Chỉ ra
2
3 1
2
3 1
.
. .
. .
MD MD BM
MD MD MD MD
MD MD MH MO MB
.
+ Ta có:
3 1 3 1 3 1
. . . . 2 .
MD MD MD MD MD MD MD MD MD MD
3 1 3 1
. . 2 .
MD MD DD MD MD DD MD MD
33 13 3 1
. . .. 2.
MD MD MD MD MD MD
MD DD MD DD
3 3
. . 2 .
MD MD MD MD MD MD
3
3 3
2 2 1 1
2 .
.
MD MD
MD MD MD MD MD
MD MD MD MD MD MD
95) Kéo dài
BD
BD
cắt
3
C C
tại
6 7
,
C C
. Chứng minh rằng
3
C
là trung điểm
6 7
C C
.
Chỉ ra
6 7
/ /
D D C C
( đã chứng minh trên)
D
D
3
D
1
C
3
H
M
C
O
B
D'
C
7
C
6
D
D
1
C
3
H
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Áp dụng định lí Talet:
1
3 6 3 3 7
1 1
D BD
C C BC C
D DD
C
, mà
1 1
DD D D
nên
3 6 3 7
C C C C
.
96) Cho
O
,
M
B
cố định. Chứng minh trọng tâm
BD D
CD D
luôn chạy trên một
đường tròn cố định ( hoặc chứng minh đường tròn ngoại tiếp
BD D
CD D
có cùng bán kính).
Gọi
1
O
là trung điểm
1
OM O
cố định và
1 1
1
2
O D OM
không đổi.
+ Trên
1
BO
lấy điểm
2
O
sao cho
2 1 2 2
2
BO O O O
cố định ( do
1
,
B O
cố định)
Gọi
G
là trọng tâm
BD D
. Ta có:
2
2 1 1
1 1 2
2 / /
BO
BG
GO D O
GD O O
2 1 1
2 2 1
.
3 3 2 3
OM
GO D O OM
không đổi.
2
O
cố định và
2
3
OM
GO không đổi nên
2
;
3
OM
G O
.
Vậy trọng tâm
BD D
luôn chạy trên một đường tròn
2
;
3
OM
O
cố định.
+ Trên
1
CO
lấy điểm
3
O
sao cho
3 1 3 3
2
CO O O O
cố định ( do
1
,
C O
cố định)
Gọi
'
G
là trọng tâm
3
3 1 1
1 1
2
/ /
3
CO
CG
CD D G O D O
CD CO
3 1 1
2 2 1 1
.
3 3 2 3
G O D O OM OM
.
Do đó
3
;
3
OM
G O
cố định.
97) T
D
kẻ đường thẳng song song
CM
cắt
,
BC CD
tại
,
E F
. Chứng minh
1
BDED
là tứ giác nội
tiếp và
E
là trung điểm
FD
.
(Bài có thể thay đổi qua
1
D
kẻ đường thẳng song song
CD
cắt
BC
tại
E
)
O
3
G'
O
1
D
1
D
H
M
C
O
2
G
O
1
D
1
D
H
M
C
O
O
B
D'
B
D'
E
F
D
1
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra tứ giác
1
D BMC
nội tiếp nên góc
1 1
D BC D MC
( góc nt chắn cung
1
D C
)
1 1
D MC D DE
( đồng vị) nên
1 1 1 1
D BC D DE D BE D DE
. Từ đó suy ra
1
BDED
là tứ giác nội
tiếp.
+ Vì
1
BDED
là tứ giác nội tiếp nên
1
ED D EBD
( góc nt chắn cung
ED
)
EBD CD D
( góc nt chắn cung
DC
).
Suy ra
1
ED D CD D
, suy ra
1
/ /
ED CD
1
D
là trung điểm
D D E
là trung điểm
DF
( tính chất
đường trung bình) .
98)
ED
cắt
OM
tại
1
F
. Chứng minh
1
ED BD
1
OEF B
là tứ giác nội tiếp.
+ Chỉ ra
1 1
1
2
ED D CD D slt CBD sd CD ED D EBD
.
Từ đó suy ra
1
ED BD
là tứ giác nội tiếp.
+ Vì
1
ED BD
là tứ giác nội tiếp nên
1
EDB DD B
(góc nt chắn cung
BD
)
Mà tứ giác
1
OMBD
là tứ giác nội tiếp nên
1
DD B BOM
( góc nt chắn cung
BM
)
Suy ra
1 1
F EB F OB
1
OEF B
là tứ giác nội tiếp.
99) Phân giác góc
DBD
cắt
MD
tại
1
H
. Chứng minh rằng :
1
BD CD
D B D C
BM MH CM
1
CH
là phân
giác góc
D CD
.
F
1
E
F
D
1
D
M
C
F
1
E
F
D
1
D
M
C
O
O
B
D'
B
D'
H
2
H
1
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Vì
D
BD
MD
MB
B MB
M
D
D B
.
+ Tương tự:
D
DC
MD
MC
C MC
M
D
D C
C
M
D
C
D
MB
BD CD
B
.
+ Ta có:
1
1
H D
BD
D B H D
( tính chất phân giác) mà
BD CD
D B D C
nên
1
1
H D
CD
D C H D
Suy ra
1
CH
phân giác góc
D CD
.
+ Gọi
1 2
BH O H
.
2 2 2 2
H BD H BD D H DH
.
1 2 2 2 1
1 1 1
2 2 2
H BM sd BH sd BD sd DH sd BD sd D H BH M
.
Do đó
1
BH M
cân tại
1
M MB MH
MB MC
nên
1
BM MH CM
100) Chứng minh tứ giác
D OHD
nội tiếp.
0
180
MD O MHD MD O MHD OD D OHD DHM OHD
.
Xét tứ giác
D OHD
0
180
DHM OHD
mà đây là hai góc đối nhau nên
D OHD
là tứ giác nội tiếp.
101) Đề bài có thể thay đổi thành: Chứng minh đường tròn ngoại tiếp
HD D
hoặc
D OD
luôn đi
qua một điểm cố định, hoặc tâm đường tròn ngoại tiếp
HD D
luôn chạy trên một đường thẳng cố
định….
+ Các em sẽ thấy, tứ giác
OHDD
là tứ giác nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác
HD D
luôn đi
qua điểm cố định
O
và đường tròn ngoại tiếp tam giác
OD D
luôn đi qua điểm cố định
H
.
D
H
M
C
O
B
D'
D
H
M
C
O
I
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Vì
OHDD
là tứ giác nội tiếp nên tâm đường tròn ngoại tiếp
HD D
luôn nằm trên đường trung trực
đoạn
OH
.
102) Chứng minh
DI
là phân giác góc
HDM
( với
I MO O
)
1
MD MO MO
MD O MHD
HD OD OB
.
BI
là phân giác góc
2
MI MB
HBM
IH BH
Chỉ ra
3
MO MB MI
MHB MBO g g
BO HB HI
.
Từ
1 2 3
MD MI
DI
HD HI
là phân giác góc
HDM
.
103) Chứng minh
2
MOD MDI
Vì tứ giác
HODD
là tứ giác nội tiếp nên
HOD HDM
.
DI
là phân giác góc
2.
HDM HOD MDI
.
104) Kéo dài
OM
cắt
O
tại điểm thứ hai là
1
I
. Chứng minh
1
. .
MD MD MI MI
1
IDD I
là tứ giác nội tiếp nên
1
D I I IDM
.
Từ đó suy ra
1 1
. .
MID MD I g g MD MD MI MI
.
I
D
H
M
C
O
B
D'
I
D
H
M
C
O
B
D'
I
1
I
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
105) Tiếp tuyến tại
I
cắt nửa đường tròn đường kính
1
MI
tại
1 1 1 2
,
X CO X I X
. Chứng minh
2 1
MX CX
Chỉ ra
2
1 1
.
MBI MI B g g BM MI MI
.
2
1 1
.
MX MI MI
( hệ thức lượng) suy ra
1 1
MX BM MC MX C
cân.
Do đó
M
nằm trên đường trung trực
1
CX
.
1
MX C
cân
1 1
MX C MCX
0
1 1 2
1 2 1 2 2 1
0
1 1 2
90
90
MX C CX X
CX X X CX X X C
MCX X CX
cân nên
2
X
nằm trên đường trung trực
1
CX
.
Vậy
2
MX
là trung trực
1
CX
nên
2 1
MX CX
.
106) Từ
M
kẻ cát tuyến
1 4
MPP
song song
BD
, cát tuyến này cắt
,
CB CD
tại
2 3
,
P P
. Chứng minh tứ
giác
3
MCP B
là tứ giác nội tiếp và
3
P
là trung điểm
4 1
P P
( hoặc
3 1 4
OP P P
)
Chỉ ra
3
1
2
MBC MD C sd BC MPC
( đồng vị) nên
3
MBC MP C
.
Từ đó suy ra
3
MCP B
là tứ giác nội tiếp.
+ Do
, , ,
M C O B
cùng thuộc đường tròn đường kính OM
5 điểm
3
, , , ,
M C O B P
cùng thuộc đường
tròn đường kính
0
3 3 1 4
90OM OP M OP PP
3
P
là trung điểm
4 1
P P
.
107) Chứng minh
2 3 2 2 1 2 4
. .
P P P M P P P P
X
2
X
1
I
1
H
M
C
O
I
B
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra
2 3 2 2 1 2
2 3 2 2 1 2 4
2 1 2 4 2 1 2
. .
. .
. .
P P P M P C P B
P P P M P P P P
P P P P P C P B
108) Đường thẳng
3
OP
cắt
O
tại
2 3
,
Y Y
(
3
Y
nằm trên cung nhỏ
D B
).
2 2 4
Y P O Y
. Chứng minh
3 4
, ,
Y Y M
thẳng hàng hoặc chứng minh tứ giác
2 3 4
Y PY M
nội tiếp.
Chỉ ra
2 1 2 4 2 4 2 2
. .
P P P P PY PY
2 3 2 2 1 2 4
. .
P P P M P P P P
nên
2 3 2 2 4 2 2
. .
P P P M P Y PY
Từ đó chứng minh
0
2 3 2 2 4 2 4 2 3 2 4 4
90
P PY P Y M c g c Y Y M Y P M Y Y Y M
.
2 3
Y Y
là đường kính
2 4 3 4
O Y Y Y Y
.
Từ đó suy ra
3 4
, ,
Y Y M
thẳng hàng.
109) Chứng minh
3 2 2 1 2 2 4
. .
P P P M PP P P
Chỉ ra
2 4 2
2 4 2 1 2 4 2 1 2 2
2 2 1
. .
P P P C
P P C P BP g g P P P P P C P B
P B P P
.
P
1
P
2
P
3
P
4
H
M
C
O
B
D'
Y
4
Y
3
Y
2
P
1
P
2
P
3
P
4
H
M
C
Y
4
Y
3
Y
2
P
1
P
2
P
3
P
4
H
M
C
O
O
B
D'
B
D'
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
O
O
B
D'
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra
2 32
2 3 2 2 2 2 3 2
2 2
. .
P PP C
P CP P MB g g P C P B P P P M
P M P B
.
Từ đó suy ra
3 2 2 1 2 2 4
. .
P P P M PP P P
.
110) Kéo dài
3
OP
cắt đường tròn
O
tại
5 6
,
P P
(
5
P
thuộc cung nhỏ
BD
). Nối
6 2
P P
cắt đường tròn
O
tại
7
P
. Chứng minh
5 7
, ,
M P P
thẳng hàng.
5 6
P P
là đường kính
6 7 5 7
1
O P P P P .
Ta có:
3 2 2 7
3 2 2 1 2 2 4 2 7 2 6 3 2 2 2 7 2 6
2 6 2
. . . . .
P P P P
P P P M PP P P P P P P P P P M P P P P
P P P M
.
Từ đó suy ra
0
2 7 2 3 6 2 7 2 3 6 2 7 7
90 2
P P M P P P c g c P P M P P P P P MP
.
Từ
5 7
1 2 , ,
M P P
thẳng hàng.
111) Chứng minh
3
D BP
là tam giác cân.
3 1 4
3 3
1 4
/ /
OP PP
OP BD OP
PP BD
là trung trực
BD
nên
3 3 3
BP P D BP D
cân tại
3
P
.
112) Cho
,
B C
O
cố định. Tìm vị trí cát tuyến
MDD
để diện tích
3
P BC
lớn nhất.
P
7
P
5
P
6
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
O
B
D'
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
O
B
D'
P
1
P
2
P
3
P
4
D
M
C
O
B
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Ta có:
3 3
2.
BPC CD B P BD CD B
( tính chất góc trong – góc ngoài tam giác)
, ,
B C O
cố định nên góc
CD B
không đổi, suy ra
3
2.
BPC CD B
không đổi.
3 3
3 3 3
1
. . .sin
2
P BC P BC
S PC P B BPC S
lớn nhất khi
3 3
.
PC P B
lớn nhất.
Ta có:
2
3 3
3 3 3 3
. .
2 4
PC P D
D C
PC P B PC P D
2 2
2
3 3
4
2 .
4 4
D C R
CD R P C P B R
.
Dấu bằng xảy ra khi
CD
là đường kính của
O
.
113) Tiếp tuyến của đường tròn
O
tại
I
cắt đường tròn đường kính
1
MI
tại
1
M
,
1 1 2
M I OC M
.
Chứng minh tứ giác
2 1
MCM M
là tứ giác nội tiếp,
1
MM MC
;
1 2
CM MM
.
1
MI
là đường kính nên
0
2 1 2 2 1
90
M M M M CM MCM M
tứ giác nội tiếp.
+ Chỉ ra
2 2
1 1 1
.
MM MI MI MC MM MC
.
+ Vì tứ giác
2 1
MCM M
nội tiếp đường tròn đường kính
2
MM
1 2
MM MC MM
là đường trung
trực
1 1 2
CM CM MM
.
114) Gọi
1
là tâm đường tròn ngoại tiếp
1
IMI
,
2
E
là tâm đường tròn ngoại tiếp
2
M D D
,
3
E
trung điểm của
1 2
M M
. Chứng minh
1 2 3
, ,
E E E
thẳng hàng.
M
2
M
1
I
1
I
M
C
O
B
E
3
E
2
D
E
1
V
M
2
M
1
I
1
I
M
C
O
D'
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Gọi
2 1
MM CM V
. Ta có:
2 2
2 1 1
. . .
MV MM MM MC MI MI MD MD
.
Từ đẳng thức
2 2
. .
MV MM MD MD D DVM
nội tiếp nên
2
V E
.
Từ đẳng thức
2 1 2 1
. .
MV MM MI MI IVM I
là tứ giác nội tiếp nên
1
V E
.
Suy ra
1 2
,
E E
cắt nhau tại hai điểm
2 1 2
,
M V E E
là trung trực
2
VM
.
1 2 1
/ /
E E CM
1 2
E E
đi qua trung điểm
2
VM
nên
1 2
E E
đi qua trung điểm
1 2
M M
.
Vậy
1 2 3
, ,
E E E
thẳng hàng.
| 1/44

Preview text:

CHÙM BÀI TOÁN
TIẾP TUYẾN – CÁT TUYẾN ÔN THI VÀO 10 HƯỚNG DẪN GIẢI
Bài 1: Cho O; R và điểm M nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến MB với đường tròn, dây BC vuông góc OM tại H . B O M H I C 1) Chứng minh 2 OH.OM  R .
Vì MB là tiếp tuyến O  BM  OB  OBM vuông tại B, BH là đường cao .
Áp dụng hệ thức lượng cho tam giác vuông 2 2 OBM : OM .OH  OB  R
2) Chứng minh MB  MC , HB  HC .
Xét hai tam giác vuông OHB và OHC có OB  OC  R , OH chung.  BOH   COH
Từ đó chỉ ra OHB  O  HC 2cgv   . HB  HC Từ đó suy ra OMB  O
 MC c  g  c  MB  MC .
3) Chứng minh MC là tiếp tuyến đường tròn. Do OMB  O  MC   OCM   0
OBM  90  CM là tiếp tuyến của O .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
4) Chứng minh tứ giác MBOC nội tiếp đường tròn, tìm tâm đường tròn đó. B O M H I C Chỉ ra  MBO   0
MCO  180  MBOC nội tiếp, tâm nằm ở trung điểm OM .
5) Bài có thể thay đổi lại đề bài, cho hai tiếp tuyến MB, MC . Chứng minh BC  OM . B M O H C
+ Lập luận vì MB  MC  M nằm trên trung trực BC , OB  OC  O nằm trên trung trực BC .
Vậy OM là trung trực BC  OM  BC .
+ Hoặc chỉ ra MB  MC và MO là phân giác góc 
BMC ( tính chất tiếp tuyến) nên OM là đường cao M  BC  OM  BC .
6) Tính OH , HM , MB, MC , góc  BMC biết OM  2R . B M O H C R R 3R Chỉ ra 2 2
OB  OH.OM  R  OH.2R  OH 
 HM  OM  OH  2R   . 2 2 2 Tính 2 2
BM  OM  OB  R 3  MC  MB  R 3 .  OB 1 sin BMO     0 BMO  30   BMC  2. 0 BMO  60 . OM 2 4
7) Cho CM  R . Tính diện tích COBM . 3 2 1 1 4 4R Vì OBM  OCM  S  2S  2. .OC.CM  2. . . R R  ( đơn vị diện tích) OBMC O  CM 2 2 3 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
8) Gọi giao OM với O là I . Chứng minh BI là phân giác góc 
MBC và I là tâm đường tròn nội tiếp M  BC .
(Đề bài có thể đổi thành: Chứng minh khi M thay đổi, tâm đường tròn ngoại tiếp M  BC luôn nằm trên
một đường tròn cố định – hoặc chứng minh I cách đều 3 cạnh BM ,CM , BC ) B O M H I C
Cách 1: Do MC, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc  BMC   1 .  OBI   0 IBM  90  Ta có:  HBI   0 HIB  90   HBI  
IBM  BI là phân giác góc  CBM 2 .  HIB   OBI,  OI  OB  R  Từ  
1 2  I là tâm đường tròn nội tiếp B  CM .
Cách 2: Do MC, MB là hai tiếp tuyến cắt nhau tại M  MO là phân giác góc  BMC   1 . Ta có:  BOM  
COM ( tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) nên cung  CI   BI .  1 CBI  sd  CI  Mà 2    CBI  
IBM  BI là phân giác góc  CBM 2 .  1 IBM  sd  BI  2 Từ  
1 2  I là tâm đường tròn nội tiếp B  CM . IH HB 9) Chứng minh  IM BM B O M H I C HI BH
Xét BHM có BI là phân giác trong của góc  HBM  
( tính chất phân giác) . IM BM
10) Tìm vị trí điểm M để BI  MC ( hoặc CI  MB ).
Vì BI là phân giác góc  CBM , để BI  CM  C
 BM cân tại B  CB  BM .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Mà BM  CM  B
 CM là tam giác đều nên  0 BMC    0 BOC    0 60 120 BOM  60 . OB OB Ta có: cos  BOM   OM    2R . OM cos BOM
Vậy để BI  CM thì M  ; O 2R .
11) Từ điểm A trên cung nhỏ BC vẽ tiếp tuyến với đường tròn O . Tiếp tuyến này cắt MB, MC tại
A , A . Chứng minh chu vi MA A không đổi và độ lớn góc 
A OA không phụ thuộc vào vị trí điểm 1 2 1 2 1 2
A khi A di chuyển trên cung nhỏ BC . B A1 A O M A2 C MB  MC 
Ta có: A B  A A ( tính chất tiếp tuyến cắt nhau) . 1 1 A A  A C  2 2
Chu vi MA A là: MA  MA  A A  MA  MA  A A  AA  MA  A A  MA  AA 1 2 1 2 1 2  1 2   1 1   2 2  1 2
 MA  A B  MA  CA  MB  MC  2MB không đổi khi A di chuyển trên cung nhỏ BC . 1 1   2 2  1 1 1 1 Ta có:  A OA   A OA   AOA   BAO   AOC   0 BOC  180   BMC không đổi. 1 2 1 2   2 2 2 2
Vậy chu vi tam giác MA A và độ lớn góc 
A OA không phụ thuộc vào vị trí điểm A . 1 2 1 2
12) Cho R  3cm, OM  6cm . Tính số đo góc  A OA . 1 2 B A1 A O M A2 C 1 Ta có:  0 A OA  180  
BMC . Trong tam giác vuông BMO ta có: 1 2   2  OB 3 1 sin BMO      0 BMO  30   0 BMC  60 . OM 6 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 1 Do đó  0 A OA  180    BMC  0  60 . 1 2 2
13) Gọi giao OA và OA với BC là A và A . Chứng minh A A  OA và A A  OA ( hoặc các câu 1 2 3 4 2 3 1 1 4 2
hỏi liên quan đến ba đường cao của O
 A A hoặc chứng minh tứ giác OCA A và OBA A và 1 2 2 3 1 4
A A A A là tứ giác nội tiếp) 3 4 2 1 B A1 A3 A M O A4 A2 C 1 1
Ở trên các em đã chứng minh được  A OA  . BOC mà  BCA  .
BOC ( góc ở tâm và góc nt) 1 2 2 2 2 Suy ra  A OA   BCA . 1 2 2
Từ đó suy ra tứ giác OCA A là tứ giác nội tiếp nên  OA A   0 OCA  90 . 2 3 3 2 2 1 Chứng minh tương tự:  A OA   CBA  .
BOC  tứ giác OBA A nội tiếp nên 1 2 1 2 1 4  OA A   0 OBA  90  A A  OA . 4 1 1 1 4 2 A A 14) Cho góc  0
BMC  60 , gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tính tỉ số 1 2 . 1 2 3 4 A A 3 4 B A1 A3 A M O A4 A2 C
Đầu tiên các em tính góc  0 BOC  120 .
Ở bài trên các em đã chứng minh được tứ giác OCA A nội tiếp nên  OA C   OA C   OA A   OA C 2 3 2 3 2 3 A A OA ( do  OA C  
OA A tính chất tt cắt nhau) . Từ đó suy ra 2 1 3 O  A A ∽ O  A A   . 2 2 3 4 2 1 A A OA 3 4 2 1 OA OA 1 Do O  A A vuông tại A và  A OA  . 0 BOC  60 nên cos  3 3 0 A OA    cos60  . 3 2 3 3 2 2 3 4 OA OA 2 2 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành A A OA 1 Vậy 2 1 3   A A OA 2 3 4 2 O  A  BC  A 15) Cho góc  0 BMC  60 và 1 3 
. Chứng minh AA . AA  BA .CA . OA  BC  A  1 2 3 4 2 4 B A1 A3 A M O A4 A2 C Chỉ ra  A BA   A OA   0 A CA  60 . 1 3 1 2 2 4  A  BA ∽ A  OA g  g  1 3 4 3   A B BA Chỉ ra 1 3   A  BA ∽ A  CA   .  A  OA ∽ A  CA g  g A C CA  4 3 4 2   1 3 4 2 4 2 A B  A A A A BA Mà 1 1 1 3     AA . AA  BA .CA 1 2 3 4 CA  AA A C AA  2 2 4 2
16) Từ điểm A trên cung nhỏ BC kẻ AR, AT , AY lần lượt vuông góc với CB, BM , CM tại R,T ,Y . Cho góc  0 BMC  60 . Tính góc 
TRY ( hoặc chứng minh góc 
TRY không đổi hoặc chứng minh  TRY   BMC ) B T R A M O Y C 1
Chỉ ra ATBR, AYCR là tứ giác nội tiếp nên  ART   ABT  
BOA ( góc nt và góc ở tâm) 2 1 1 1 1 1 Và  ARY   ACY   AOC   TRY   ART   ARY   BOA   AOC   0 BOC  180    BMC  0  60 . 2 2 2 2 2 17) Chứng minh 2 AR  AT.AY B T R A M O Y C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành  AYR   ACR   ABT   ART Chỉ ra góc 
 ARY ∽ATR g  g  ARY   ACT   ABC   ATR AR AY Suy ra 2   AR  AT.AY . AT AR
18) Tìm vị trí điểm A để AT. AR. AY đạt giá trị lớn nhất hoặc AT.AY đạt giá trị lớn nhất. B T R A M O Y C + Ta có: 2 AT.AY  AR .
Do đó AT. AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra AR  AI  A  I . max + Ta có: 2 3
AT.AY  AR  AT.AY. AR  AR
Do đó AT. AR. AY đạt giá trị lớn nhất khi AR lớn nhất, suy ra AR  AI  A  I . max
( với I  OM  O ).
19) Gọi RT  AB  A , RY  AC  A . Chứng minh tứ giác AA RA nội tiếp và A A  RA ( hoặc 5 6 5 6 5 6 A A / /BC ) 5 6 B T A5 R A O H M A6 Y C  ARA   ABT   ACB Chỉ ra 5  . ARA   ACY   ABC  6 Suy ra  A AA   A RA   A AA   A RA   ARA   A AA   ACB   0 ABC  180 . 5 6 5 6 5 6 5 6 5 6
Suy ra tứ giác AA RA nội tiếp. 5 6
Vì tứ giác AA RA nội tiếp nên  A A A   A RA   ACY  
CBA  A A / /BC  A A  AR . 5 6 6 5 6 5 6 5 6
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 20) Cho ,
A B,Y thẳng hàng, kéo dài A A  BM  R . Chứng minh BR A R là hình bình hành ( hoặc khai 5 6 1 1 6
thác các yếu tố của hình bình hành này) B R1 T A5 H M O A R A6 Y C
Ở trên các em đã chỉ ra A A / /BC . 5 6 Mặt khác:  ABT   ACB  
AYR  RY / /BM . Từ đó suy ra BR A R là hình bình hành. 1 6
21) Chứng minh rằng nếu TR  TB thì RY  RC . B T R A O M Y C Chỉ ra  AYR   ACR   ABT   ART   AYR   ART .  ART   0 TRB  90 Mà    TRB   .  AYR   RYC 0 RYC  90 Mặt khác TB  TR   TRB   TBR   RCY   RCY   RYC  RY  RC .
22) Chứng minh rằng tia đối của tia AR là phân giác của góc  TAY . B T y R A O H M Y C
Gọi Ay là tia đối tia AR .
Chỉ ra tứ giác BTAR nội tiếp nên  CBT   TAy .
Chỉ ra tứ giác CYAR nội tiếp nên  BCY   YAy . Mà  C T B   BCY  y
A là phân giác của góc  TAY .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành AB  RT  A 23) Gọi 5 
. Gọi O là đường tròn đi qua 3 điểm ATA , O là đường tròn đi qua 3 điểm 5  4  AC  RY  A  5 6
AYA và A là giao điểm thứ hai của O và O , H là trung điểm BC . Chứng minh A , , A H 5  4  6 7 7 thẳng hàng. B T O A 4 5 A7 R A A 8 O H M A6 O5 Y C
Gọi A là giao A A với A A và H  là giao A A với BC . 8 7 5 6 7 Chỉ ra  A A A   BCA  
A YA  A A là tiếp tuyến của O . 5  5 6 6 5 6 Từ đó chỉ ra được 2 A A  A A. A A . 8 6 8 8 7
Chứng minh tương tự :  A A A   BCT  
A TA  A A là tiếp tuyến của O 4  8 5 5 8 5 suy ra 2
A A  A A. A A . Từ đó suy ra 2 2
A A  A A  A A  A A  A là trung điểm A A . 8 5 8 8 7 8 6 8 5 8 5 8 6 8 5 6 A A A A  AA  + Do 5 8 6 8 8 A A / /BC     H B   H C
  H là trung điểm BC  H  H . 5 6   H B  H C   AH  Vậy A , , A H thẳng hàng. 7 24) Cho góc  0
BOC  120 . Gọi giao OA và OA với BC là A và A . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ 1 2 3 4
BC để diện tích tam giác OA A bé nhất và tìm giá trị bé nhất đó ( hoặc tìm vị trí điểm A để diện 3 4 tích O
 A A bé nhất hoặc độ dài A A bé nhất) 1 2 1 2 B B A1 A T 1 A3 A A3 R M A M O O H A4 A4 Y A2 A2 C C OA 1 Ta có: OA A ∽ O  A A theo tỉ số 3 K   cos  0 A OA  cos 60  . 3 4 2 1 3 2 OA 2 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành S S O  A A 1 Suy ra  3 4 O 2 A 1 A =  S = . O  3 A 4 S 4 A 4 O  2 A 1 A Do đó S nhỏ nhất khi S nhỏ nhất. O  3 A 4 A O 2 A 1 A 1 R Mà S  O . A A A 
.A A nhỏ nhất khi A A nhỏ nhất. O  2 A 1 A 1 2 1 2 2 2 1 2 R
Mà A A nhỏ nhất khi A  OM  O . Khi đó OAB là tam giác đều nên OH  HA  và OM  2R . 1 2 2
Các em tính được BC  2BH  R 3 và AM  OM  OA  R . A A AM A A R 2 . R 3 Ta có: 1 2 1 2     A A  1 2 BC MH 3 R 3 R 3 2 2 R R 2 . R 3 R 3 Khi đó S  .A A  .  . O  2 A 1 A 1 2 2 2 3 3 2 S OA A R 3 Nên 2 1 S  =  O  3 A 4 A 4 12
25) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OM cắt MB, MC tại O và O . Tìm vị trí điểm M để diện 1 2
tích tam giác MO O bé nhất. 1 2 O1 B O M C O2
Xét MO O có: OM vừa là đường cao, vừa là đường phân giác nên MO O cân tại M . 1 2 1 2 1 Suy ra S  2S  2. O . B O M  . R O M . M   1 O 2 O MO 1 O 1 1 2 Mặt khác 2 2 O M  O B  BM  2 O .
B BM  2 OB  2 R  2R . 1 1 1
Dấu bằng xảy ra khi O B  BM  O OM vuông cân nên OM  R 2 . 1 1 Vậy 2 min S
 2R khi điểm M nằm cách O một khoảng OM  R 2 . M  1 O 2 O
26) Chứng minh ba tam giác O
 A O ∽  AOA ∽  O OA và O A .O A  O O.O O . 1 1 1 2 2 2 1 1 2 2 2 1 1 1 1 1 Ta có:  A OA   A OA   AOA   POA   AOC   0 BOC  180   M . 1 2 1 2   2 2 2 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Do MO O cân tại M ( vì OM vừa là đường cao, vừa là phân giác) nên 1 2    0 180   M O O    O   O   A OA . 1 2 1 2 1 2 2
Xét O A O và  A OA có: 1 1 1 2  O A O  
OA A ( Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) 1 1 1 2  O   A OA ( chứng minh trên) 1 1 2
Suy ra O A O ∽  AOA g  g . 1 1 1 2  
Chứng minh tương tự các em sẽ được  AOA ∽  O OA . 1 2 2 2 Vậy O
 A O ∽  AOA ∽  O OA . 1 1 1 2 2 2 O A O O Chỉ ra 1 1 1 O A O ∽  O OA  
 O A .O A  O O.O O ( đpcm). 1 1 2 2 1 1 2 2 2 1 O O O A 2 2 2 O1 B A1 A O M A2 C O2
27) Chứng minh O A  O A  O O . 1 1 2 2 1 2 O1 B A1 A O M A2 C O2 Sử dụng BĐT Cosi:
Ta có: O A  O A  2 O A .O A  O A  O A  2 O O.O O . 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 O O 2  O O  Mà 1 2 O O  O O  nên 1 2 O A  O A  2  O O . 1 2   2 1 1 2 2 1 2  2 
28) Cho O; R và điểm M cố định. Tìm vị trí điểm A để O A  O A nhỏ nhất. 1 1 2 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành O1 B A1 A O M A2 C O2
Vì O; R và điểm M cố định nên O O không đổi. 1 2
Ta có: O A  O A  2 O A .O A  O A  O A  2 O O.O O . 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1 2 2 1 2 O O 2  O O  Mà 1 2 O O  O O  nên 1 2 O A  O A  2  O O . 1 2   2 1 1 2 2 1 2  2 
Dấu bằng xảy ra khi O A  O A  A A / /O O  A  I ( với I  OM O ) 1 1 2 2 1 2 1 2
29) Cho O và M cố định, điểm A di chuyển trên cung nhỏ BC . Chứng minh chu vi tam giác MA A 1 2
không phụ thuộc vào vị trí điểm A . O1 B A1 A O M A2 C O2 Chỉ ra chu vi M
 A A là: MA  A A  AA  A M  MA  A B  CA  A M  MB  C M  2 B M 1 1 2 2  1 1   2 2  1 2 không đổi.
Vậy chu vi tam giác MA A không phụ thuộc vào vị trí điểm A . 1 2
30) Cho O và M cố định . Tìm vị trí điểm A trên cung nhỏ BC để diện tích tam giác MA A lớn nhất. 1 2 O1 B A1 A O M A2 C O2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Như trên ta đã chứng minh: Chu vi M
 A A không đổi và bằng 2MB . 1 2
Đặt MB  a  nửa chu vi M
 A A là p  a không đổi 1 2 4
 p  p  MA  p  A A  p  MA  và S  p p  MA p  A A p  MA  M  A A  1   1 2   2  1 1 2 2   1 2  4  3 3
 p  MA  p  A A  p  MA  p
Ta có:  p  MA  p  A A  p  MA  1 1 2 2   1 1 2 2    3  27 4 p 2 p . 27 Nên p  p  MA p  A A p  MA   S  p p  MA p  A A p  MA  M  A A  1   1 2   2  1   1 2   2  27 1 2 27
Dấu bằng xảy ra khi MA  MA  A là giao điểm của OM với O 1 2
31) Kéo dài AH  O  Z . Chứng minh tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp và góc  BMZ   AMC ( hoặc chứng minh  BMA  
CMZ hoặc OM là phân giác góc  AMZ ). B A O H M Z C 2 HM.HO  HC Chỉ ra   HM. O H  H . A HZ . 2 H . A Z H  H . B HC  HC Từ đó suy ra HAM ∽ H
 OZ c  g  c   AZO  
AMO  tứ giác MAOZ là tứ giác nội tiếp. + Ta có:  AMO  
AZO (góc nt chắn cung OA ) mà  OAZ   AZO ( OAZ cân tại O) Và  OAZ  
OMZ (góc nt chắn cung OZ ) nên  AMO   OMZ mà  BMO   CMO nên  BMA   CMZ suy ra  BMZ   AMC .
32) Lấy điểm T bất kì trên BC , kẻ đường thẳng qua T và vuông góc OT , cắt MB, MC tại T ,T . Chứng 1 1 1 2 3 minh OT T cân. 2 3 T2 B T1 O H M T3 C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành  O  BT   OT T
Chỉ ra tứ giác OT BT ; OT T C nội tiếp nên 1 2 1 mà 1 2 1 3  O  T T   OCT  3 1 1 OB  OC   OBT   OCT   OT T   OT T   O  T T cân tại O . 1 2 2 1 3 1 2 3
33) Chứng minh rằng nếu T là trung điểm HB thì T là trung điểm CM , hoặc HT BT là hình bình hành 1 3 3 2
( hoặc cho T là trung điểm HB , chứng minh BT là trung tuyến BMC , hoặc MG  2GH ….) 1 3 T2 B T1 G O H M T3 C
Chỉ ra OT T cân nên T là trung điểm T T , mà T là trung điểm HB  HT BT là hình bình hành, do 2 3 1 3 2 1 3 2
đó HT / /BT . Dựa vào MBC có HT / /BM mà H là trung điểm BC  T là trung điểm CM . 3 2 3 3 34) Chứng minh OH.OT  O . B OT 2 1 T2 B T1 O H M T3 C Chỉ ra  OT T  
OBT  OT T ∽ OBH g  g  OH.OT O . B OT 2 1 1 2 1   2 1
35) Vẽ đường kính CK của đường tròn O . Chứng minh BK / /OM . K B O M H I C
Vì OB  OC  OK  R  C
 KB vuông tại B  BK  BC mà OM  BC  BK / /OM .
36) Đường thẳng vuông góc KC tại O cắt BC tại E . Chứng minh 2 HE.HC  H . O HM  R .
Chỉ ra HOE ∽ HCO  g  g  2  HE.HC  OH . Mà 2 2 2 2 2 H . O HM  BH  HE.HC  H .
O HM  OH  HB  OB  R .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
37) Cho R  3cm, OM  5cm . Tính độ dài các cạnh của tam giác MBC . Ta có: 2 2 2
BM  OM  OB  16  BM  MC  4cm . OM .BM 3.4 12 BH.OM  O . B BM  BH    cm  BC  2BH  4,8cm . OM 5 5
38) Kẻ CP  BM tại P , CP  OM  Q . Chứng minh Q là trực tâm M
 BC và BQ  MC . Tính BQ . K B B P P O M O H Q Q M H C C Xét M
 BC có MH ,CP là đường cao nên Q là trực tâm M  BC và BQ  MC . O  B / /CQ  MB  Chỉ ra O
 C / /BQ  MC  OBQC là hình thoi nên BQ  OB  R . BC  OQ 
39) Giả sử O cố định và điểm M luôn chạy trên đường tròn  ;
O 3R . Chứng minh khi đó Q chạy trên
một đường tròn cố định. R 2R  2R 
Các em tính được độ dài OH   OQ 
 Q luôn chạy trên đường tròn O;   . 3 3  3 
40) Chứng minh BC là phân giác của góc  KCP . Chỉ ra BHQ  C  HQ 2cgv   HBQ   HCQ
Do QB / /KC ( cùng vuông góc CM ) nên  HBQ   KCB ( so le trong ) Suy ra  KCB  
BCQ  BC là phân giác của góc  KCP .
41) Tứ giác OBQC là hình gì ? Vì sao? OB / /CQ,  MB 
Chỉ ra OC / /BQ,  CM   OBQC là hình thoi. OQ  BC 
42) Gọi Q là trung điểm BK . Chứng minh OHBQ là hình chữ nhật. 1 1 K B Q1 M O H C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Chỉ ra  OQ B   Q BH   0
BHO  90  OHBQ là hình chữ nhật. 1 1 1
43) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt O tại Y . Chứng minh 2 KY .OM  2R 2 2 K B M O H Y2 C
44) Từ C kẻ đường thẳng song song MB và cắt O tại Y . Tia MY cắt đường tròn tại M  , gọi M là 2 2 3
điểm đối xứng với M  qua OM . Chứng minh Y , H , M thẳng hàng. 2 3 B B M3 O H M M'3 O H M M' Y M' 2 Y2 C C Cách 1:
Gọi M  là giao Y H với O . Chỉ ra tứ giác OHM Y nội tiếp. 3 2 2 Từ đó suy ra  MHM    OY M    OM Y     OHY  M HM . 2 2 2 3 
Từ đó suy ra M HM  
MHM   M  và M  đối xứng nhau qua OM  M   M . 3 3 3 3 Cách 2: 1
Do M đối xứng M  qua MO nên  M OM   M O  M  . M OM    M Y M  . 3 3 3 3 2 2 Mặt khác tứ giác OHM Y  nội tiếp nên  M O  M   M Y  H   M Y  H   M Y  M . 2 2 2 2 2
Vậy Y , H , M thẳng hàng. 2 3
45) Từ B kẻ BF  KC tại F , BF  KM  F . Chứng minh F là trung điểm F B và BC là phân giác 2 2 2 3 3 2 góc  MBF . 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành K B F3 F K1 2 M O H C F F CM CM Chỉ ra 2 3 F F / /CM    . 2 3 KF KC 2OC 2  1  F B HM Chỉ ra  F KB   HCM  sd  2 BC  F  BK ∽ H  MC g  g   . 2   2    2  KF HC 2 HM CM
Chỉ ra HOC ∽ HCM g  g    . HC OC F F 1 CM 1 F B F F 1 F B F B
Từ 3 đẳng thức trên các em suy ra : 2 3 2 2 3 2 2  .  .   .  F F   F là 2 3 3 KF 2 OC 2 KF KF 2 KF 2 2 2 2 2 trung điểm F B . 2  1  + Chỉ ra  F BC   CKB ( cùng phụ  F BK ) mà  CKB   CBM  sd  BC . 2 2    2  Suy ra  F BC  
CBM  BC là phân giác góc  MBF . 2 2
46) Qua O kẻ đường thẳng vuông góc OB cắt MC tại Y . Chứng minh O  Y M cân. 1 1 K B K1 H I I1 M O Y1 C
Chỉ ra OY / /MB  OB   Y OM   OMB slt    OMY  O  Y M cân tại Y . 1 1 1 1 1
47) Gọi B là điểm chính giữa cung I I . Từ H kẻ HH  B I tại H , kẻ HH  B I tại H . Chứng 3 1 3 3 1 3 4 3 4
minh 5 điểm O, H , H , B , H cùng thuộc một đường tròn. 4 3 3 B3 H B 3 H4 I1 O H I M C
Chỉ ra 5 điểm O, H , H , B , H cùng nằm trên đường tròn đường kính HB . 4 3 3 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
48) Gọi H là điểm đối xứng với H qua H H . Chứng minh H H B H là hình thang cân. 5 3 4 4 5 3 3 B3 B H3 H5 H4 I1 O H I M C H H  H H Chỉ ra 4 4 5 
( tính chất đối xứng trục) H H  H H  3 3 5
nên H H H  H HH  g  g  g    H H H   0
H HH  90  H H B H là tứ giác nội tiếp. 3 5 4 3 4 3 5 4 3 4 4 5 3 3 Vì H H  HH  B H   B H H  
H H H ( góc nt chắn hai cung bằng nhau) 4 5 4 3 3 3 5 3 4 3 5
Suy ra B H / /H H  H H B H là hình thang. 3 5 3 4 4 5 3 3
Vì hình thang H H B H là tứ giác nội tiếp nên H H B H là hình thang cân. 4 5 3 3 4 5 3 3
49) Chứng minh rằng H  O . 5   B3 B H3 H5 H4 I1 O H I M C  O  H H   0 OB H  45 Chỉ ra 5 3 3 3   
, mà H H B H là tứ giác nội tiếp và H H B H nên góc 0 4 5 3 3 4 5 3 3 O  B I  45  3  H B H   B H H   OB H  
OH B  OH B cân tại O  OH  OB  R  H  O . 5 3 5   4 3 5 3 5 3 3 5 5 3 5 3
50) Tiếp tuyến tại H cắt OM tại H . Chứng minh H , H , H thẳng hàng. 5 6 3 4 6 B3 B H3 H5 H4 I1 O H I M H6 C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 0
IHH  OH H  OB I  45 4 3 4 3 
Tứ giác OHH H nội tiếp nên O  H H   0 OB H  45   H HI   0 H H H  45 4 3 5 4 3 4 4 4 5 6  0 O  H H  90  5 6 Mà  H H H   H HH   HH H  
H HH  H H  H H  H nằm trên trung trực HH 4 5 4 5 5 6 5 6 6 5 6 6 5
Mà H H là trung trực HH nên H , H , H thẳng hàng. 3 4 5 3 4 6
51) Giả sử B cố định và M thay đổi sao cho MB là tiếp tuyến của O . Tìm quỹ tích điểm Q khi M thay đổi.
Do OBQC là hình thoi nên BQ  OB  R mà B cố định nên Q B; R . MK O  K1 
52) Gọi C là trung điểm CM , MK  BC  B . Chứng minh MK .MK  MH.MO . 1 1 1 C  K  BC  B 1 1 2  B2 B2 K B K B B K 1 1 B K 1 1 O H M O H M C1 C1 C C Chỉ ra C
 KM vuông tại C và có CK là đường cao nên 2 MK .MK  CM . 1 1 Chỉ ra O
 CM vuông tại C có CH là đường cao nên 2 MH .MO  CH .
Từ đó suy ra MK .MK  MH.MO 1  MHK   MKO 53) Chứng minh M  K H ∽ MOK và góc 1
. Từ đó suy ra OKK H nội tiếp. 1  1 MK O   MOK  1 B2 B2 K B K B B K 1 1 B K 1 1 M O H O H M C1 C1 C C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành MK MH Xét M  K H và M  OK có: góc  KMO chung và 1  1 MO MK Từ đó suy ra M  K H ∽ MOK . 1  MHK   MKO Vì M  K H ∽ MOK nên 1 . 1  MK O   MOK  1 Xét tứ giác OKK H có  OKK   OHK   K HM   0
OHK  180 , mà đây là hai góc đối nhau nên tứ giác 1 1 1 1 1
OKK H là tứ giác nội tiếp. 1
54) Chứng minh C K là tiếp tuyến của O . 1 1 B2 K B B K 1 1 M O H C1 C Chỉ ra C
 MK vuông tại K  K C  C C  C M  C  K C cân tại C . 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Chỉ ra OC K  OC C c  c  c   OK C   0 OCC  90 . 1 1 1 1 1 1
Từ đó suy ra C K là tiếp tuyến của O . 1 1
55) Gọi K là trung điểm KK . Chứng minh B K là tiếp tuyến của O . 2 1 2 B' B2 K B K B K2 K2 B K 1 1 B K 1 1 M O H O H M C1 C1 C C O  K  KK  Vì K là trung điểm 2 1 KK  . 2 1  KOK   K OK  2 1 2
giả sử OK  BC  B. Ta sẽ chứng minh B '  B , tức là chứng minh B ' K là tiếp tuyến O . 2 2 1
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Ta có: O
 K M ∽ OHBg  g 2 2 2
 OK .OB  OH.OM  OB  R  OK 2 2 1 2
 OK .OB  OK  OK K ∽ OK Bc  g  c   OK B   0 OK K  90  B K  là tiếp tuyến của 2 1 2 1 1 1 2 1 1 O , suy ra B  B . 2
Từ OKB  OK B c  g  c   OKB   0
OK B  90 nên B K là tiếp tuyến của O . 2 1 2 2 1 2 2 56) Chứng minh M  HB ∽ B  HO . Từ đó suy ra 2 H . O HM  HB . HB  BH . 1 2 2 1 B' B2 K B K B K2 K2 B K 1 1 B K 1 1 M O H O H M C1 C1 C C Các em chỉ ra  HMB   HB O ( cùng phụ  HPB ). 1 2 2 Từ đó suy ra M
 HB ∽ B HO g  g  H . O HM  HB .HB và 2 HO.HM  BH . 1 2   2 1 57) Chứng minh 2 BC  4HB . HB . 1 2 2 BC  BC  Chỉ ra 2 BH  HO.HM  HB . HB mà 2 BH  
 HB .HB  BC  4HB .HB . 2 1   2 1 1 2 2  2  B2 K B K2 B K 1 1 O H M C1 C 58) Chứng minh 2 2
OH .OM  OK .OB  R  OB ( hoặc chứng minh OK .OB không đổi) 2 2 2 2 Chỉ ra  K MO   HB O ( cùng phụ  HOB ) . 2 2 2 Từ đó suy ra K  MO ∽ H
 B O g  g  OH.OM  OK .OB . 2 2   2 2 Mà 2 2 OH .OM  OB  R nên 2 2
OH .OM  OK .OB  R  OB 2 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 59) Chứng minh OB  B M 1 2 B2 K B K2 B K 1 1 O H M C1 C
Chỉ ra B là trực tâm OMB  OB  MB . 1 2 1 2
60) Chứng minh tứ giác MHK B nội tiếp từ đó suy ra OK .OB không đổi. 2 2 2 2 B2 K B K2 B K 1 1 O H M C1 C Xét tứ giác MHK B có:  MHB   0
MK B  90 , mà đây là hai góc có đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh 2 2 2 2 2
MB , suy ra tứ giác MHK B là tứ giác nội tiếp. 2 2 2 Chỉ ra 2 2
OK .OB  OH.OM OB  R không đổi. 2 2
61) Gọi BC  O  J . Chứng minh C  J C ∽ C  CB , C  MJ ∽ C
 BM ; CH J C là tứ giác nội tiếp. 1   1 1 1 1 1 1 1 1 1
(hoặc bài có thể khai thác từ các yếu tố trên như chứng minh các góc, tỉ số đoạn thẳng…) K B K1 J1 M O H C1 C
Chỉ ra C H  C C ( trung tuyến tam giác vuông) nên  C CH   C HC . 1 1 1 1  1  Mặt khác  C CJ   C BC  sd  CJ  C J C ∽ C CB   g  g   C J C   C CB   C HC . 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1  2 
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Từ đó suy ra CH J C là tứ giác nội tiếp. 1 1 + Chỉ ra 2
C J C ∽ C CB  CC  C J .C B mà 1 1 1 1 1 1 1 2
C C  C M  C M  C J .C B  C
 MJ ∽ C BM c  g  c 1 1 1 1 1 1 1 1 1  
62) Kéo dài MJ cắt O tại J . Chứng minh J C là phân giác góc  C J J 1 2 1 1 1 2 K B K1 J2 J1 M O H C1 C Do C MJ ∽ C BM   C MJ   C BM   MJ B  J B / /CM 1 1 1 1 1 1 2 2  J BC   BCM   CJ C 2 1 1     J J C     J C là phân giác góc  C J J . 1 1 1 2 J BC   CJ C 2 1 1 1 J J C  2 2 1 2 K M  K K .K B
63) Kéo dài BK  OM  K . Chứng minh 3 3 1 3
từ đó suy ra K là trung điểm HM và 1 3  2 K H  K K .K B 3  3 3 1 3 HK  BK . 1 1 B2 K B K1 M O H K3 C Chỉ ra  K MK   MKB ( sole trong) mà  MKB  
K BM ( tính chất góc nt và góc tạo bởi tt và dây cung) 3 3 Nên  K MK  
K BM . Từ đó suy ra K MK ∽ K
 BM g  g  K M  K K .K B . 3 1 3   2 3 3 3 3 1 3 + Do MK H ∽ M  OK nên  MHK   MKO mà  MKO   HBK ( góc nt chắn cung  CK ) 1 1 3 1
Từ đó suy ra K HK ∽ K BH  g  g 2  K H  K K .K B . 3 1 3 3 3 1 3 2 K M  K K .K B Vì 3 3 1 3 
 K M  K H  K là trung điểm MH . 3 3 3 2 K H  K K .K B  3 3 1 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành B2 K B K1 M O H K3 C + Ta có:  K BH   K HB   K HK   K HB   0
K HB  90 . Từ đó suy ra HK  BK . 1 1 1 3 1 3 1 1 2 HC KK 64) Chứng minh 1   1. 2 HK MK 1 1 B2 K B K1 M O H K3 C 2 BH  BK .BK 1 3 2  C  H  BK .BK 2 HC BK BK  K K BK Chỉ ra 2 1 3 HK  BK .K K  . Suy ra 3 1 1 3 1    1. 1 1 1 3  2  HK  BK .K K  2 HK K K K K K K 1 1 1 3 BH  CH 1 1 3 1 3 1 3  KK BK 2 HC KK BK KK + Ta có: 1 1 BK / /OM   suy ra 1 1 1   1 1. MK K K 2 HK K M K K MK 1 1 3 1 1 1 3 1
65) Từ K kẻ đường thẳng song song KB cắt BC, BM tại K , K . Chứng minh K là trung điểm K K . 1 5 6 1 5 6 K B K1 K6 K5 M O H K3 C KB / /OM K K BK K K Vì 1 5 1 1 6   K K / /HM   
mà HK  K M  K K  K K  K là trung 5 6 K K / /KB  HK BK K M 3 3 1 5 1 6 1 5 6 3 3 3 điểm K K . 5 6
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành K B B1 K1 K6 K5 O H M C
Cách khác: Các em có thể thấy, HB là phân giác trong 
KHK và HM  HB  HM là phân giác ngoài 1 1  K B K K 1 1 1 5  K B MK  B K KB góc  KHK 1 1 1  
( tính chất phân giác) . Mà 1   K K  K K . 1 B K MK 1 5 1 6 1  MK K K 1 1 6   MK KB
66) Chứng minh HB là phân giác góc  KHK . 1 B2 K B K1 M O H C  O  KK   K HM
Chỉ ra tứ giác OKK H là tứ giác nội tiếp nên 1 1 mà  OKK   OK K ( do OKK cân) 1  1 1 1 O  K H   OK K  1  BHK   0 OHK  90 Nên  K HM   OHK mà    BHK  
BHK  HB là phân giác góc  KHK . 1  1 B K H   1 0 K HM  90  1 1 67) Chứng minh 2
OK  OH.OM từ đó chứng minh OK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp H  MK 1 1 1 K B K1 M O H C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 2 O  B  OH.OM Chỉ ra 2   OK  OH.OM . 1 OB  OK  1 OK OM + Chỉ ra 2 1 OK  OH.OM    O  HK ∽ O  K M c  g  c . 1 1 1   OH OK1 Từ đó suy ra góc  OK H  
OMK  OK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp H  MK . 1 1 1 1
68) Từ B kẻ đường thẳng song song MC cắt O tại B , nối MB  O  B . Chứng minh góc 4   4 5  BB C   MB C 5 5 B B5 M O B4 C
Vì tứ giác BB CB nội tiếp nên  BB C   0 BB C  180 . 4 5 4 5  BB B   B MC slt 4 5 4     MB C   B CM Chỉ ra 4 5    BB C   CB M .  BB B   MB C   5 5 0 BB C  180 4 5 4 5  B MC   B CM  0 CB M  180   4 5 5
69) Từ K kẻ tiếp tuyến K K với O , K là tiếp điểm . Chứng minh HK M vuông. 3 3 4 4 4 B2 K B K1 K3 O H M K4 Ta có: O  K K vuông tại 2 2 2 2
K  OK  K K  OK  OH  HK 4 4 3 4 3  3  4 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2
 OH  HK  2.OH.HK  OH  HK  OH.HM  OH  HK  BH  HK  OB 3 3 3 3 3
Mà OK  OB  R  K K  HK  K K  HK  K M  H
 K M vuông tại K ( tính chất trung 4 3 4 3 3 4 3 3 4 4
tuyến của tam giác vuông).
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
70) Giả sử KK  3K M và P là trung điểm KM . Chứng minh KM là tiếp tuyến của đường tròn ngoại 1 1 1 tiếp OHP . 1 K B P1 K1 M O H K3 K4 Ta có: 2 2
BM  MK .MK  MK .4MK  4MK  BM  2MK mà MP  2MK  PM  MP . 1 1 1 1 1 1 1 1 Mặt khác: 2 2
BM  MH.MO  MP  MH .MO . 1
Từ đó các em chứng minh MHP ∽ MPO c  g  c   MP H   MOP . 1 1 1 1
Suy ra MK là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp OHP . 1 B Q  KO  Q CB KB
71) Gọi trung điểm BK là Q , 2 1 2 . Chứng minh 2 2  và Q Q / /KB . 1 B OKB  Q  OC KQ 2 3 2 2 3 1 B2 K Q1 B Q3 B1 Q2 M O H C CB KB Chỉ ra 2 2 KB .KC  K .
B CB  KB .2OC  2KQ .CB  KB .OC  KQ .CB   . 2 2 2 1 2 2 1 2 OC KQ1 CB KB + Từ 2 2 
 B Q K ∽ B OC c  g  c  B Q K  B OC  Q Q K  KOB . 2 1 2       2 1 2 2 1 2 OC KQ1 Q K Q K
Nên Q Q K ∽ Q OK  g  g  1 2   . 2 1 3 OK Q K 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Q K Q K Xét O  Q K và Q Q K có  OKB chung và 1 2  nên 1 3 2 OK Q K 3
OQ K ∽ Q Q K c  g  c   Q Q K   0
OQ K  90 mà  B K  KC  Q Q / /B K . 1 3 2 3 2 1 2 2 3 2 BM  KC  S 72) Cho 
. Chứng minh M là trung điểm JC . C  M  KB  J S K B J O H M C X  MCB   0 MJB  90 Vì MB  MC gt   MBC   MCB mà    MJB      cân tại M MBC   MBJ MBJ 0 MBJ  90
 MB  MJ . Vì MB  MC  MJ  M là trung điểm CJ .
73) OB CM  X . Chứng minh SX / /BC .
Xét MSX có hai đường cao SC và XP nên O là trực tâm M  SX  MO  SX . Vì MO  BC  SX / /BC . 74) Chứng minh XK  SJ . Do BK / /MO  BK  SX . Xét S
 JX có SC và KJ là đường cao nên K là trực tâm S  JX  XK  SJ .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 75)
Từ M kẻ cát tuyến MDD ( tia MD nằm giữa tia MB và MO ), gọi D là trung điểm DD, 1
OD  BC  D . Chứng minh các điểm O,C, M , B, D cùng nằm trên một đường tròn, các điểm 1 2 1
M , H , D , D cùng nằm trên một đường tròn. 1 2 D2 B D' D1 D O H M C
Chỉ ra các điểm O,C, M , B, D đều cách đều trung điểm của OM ( dựa vào tính chất trung tuyến tam giác 1
vuông) hoặc các đỉnh C, B, D đều nhìn MO dưới một góc vuông. 1
Chỉ ra các điểm M , H , D , D đều cách đều trung điểm của D M ( dựa vào tính chất trung tuyến tam giác 1 2 2 vuông) hoặc  MHD   0 MD D  90 . 2 1 2 76)
Cho O và điểm M cố định. Khi cát tuyến MDD thay đổi, tìm quỹ tích điểm D . 1 D2 B D' D1 D O H M C Vì  0
OD M  90 nên điểm D nằm trên đường tròn đường kính OM . Do đó khi cát tuyến MDD thay 1 1
đổi, thì quỹ tích điểm D chạy trên đường tròn đường kính OM . 1 77) Chứng minh 2 2 2
OH.OM  OD .OD  OB  R  OD . 1 2 Chỉ ra OHD ∽ O
 D M g  g  OH.OM  OD .OD . 2 1   1 2 Chỉ ra 2 2
OH.OM  OB  R ( hệ thức lượng) Suy ra 2 2 2
OH.OM  OD .OD  OB  OD  R . 1 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành D2 B D' D1 D O H M C 78) Chứng minh 2 CM  M . D MD  MH.MO . Cách 1: Ta có: M .
D MD  MD  D D MD  D D  MD  D D MD  D D 1 1
 1 1   1 1  1 1  2 2  D M  D D   2 2 OM  D O    2 2 OD  D O  2 2 2 2 2
 OM  OD  OM  OC  CM ( đpcm) 1 1 1 1
+ Trong tam giác vuông OCM , đường cao 2 CH  CM  MH.MO . Cách 2:  1  Chỉ ra  MBD   MD B   sd  BD  M  BD ∽ M  D B    g  g 2 2  BM  M . D MD  CM  M . D MD  2  79) Chứng minh 2 OH.OM  M . D MD  MO . 2 O  H.OM  OB 2 2 2   OH.OM  M .
D MD  OB  BM  MO . 2 M . D MD  MB 80)
Chứng minh MBD ∽ MD B  và góc  MBD   MD B  . Cách 1: Ta có: 2 2 CM  M . D MD  BM  M . D MD .
Từ đó suy ra MBD ∽ MD B
 c  g  c   MBD   MD B
 ( hai góc tương ứng) .  1  Cách 2:  MBD   MD B   sd  BD  M  BD ∽ M  D B    g  g .  2  81) Chứng minh M  DH ∽ M  OD và góc  MHD   MD O  . 2 MB  M . D MD Do   M . D MD  MH.MO . 2 MB  MH.MO
Từ đó suy ra MDH ∽ MODc  g  c   MHD   MD O
 ( hai góc tương ứng) . 82)
Giả sử độ dài dây cung DD không đổi. Chứng minh BC luôn đi qua điểm cố định khi M thay đổi.
Do DD nên khoảng cách từ O đến DD là OD không đổi. 1
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 2 R Mặt khác 2 OD .OD  R  OD 
không đổi nên D cố định. 1 2 2 OD 2 1
Suy ra BC luôn đi qua điểm cố định là D . 2 83)
Chứng minh D D là tiếp tuyến của O ( hoặc chứng minh OD  D D  ) 2 2 OD OD Ta có: 2 2 1 OD .OD  R  OD   . 1 2 OD OD2 OD OD Xét O  D D và O  D D  có  D O  D chung và 1  nên OD D ∽ O  D D  c  g  c 1 2   1 2 1 OD OD2 Suy ra  OD D    0
OD D  90  D D là tiếp tuyến của O . 2 1 2 D2 B D' D1 D O H M C 84)
Nếu đề bài đổi thành tiếp tuyến tại D và D cắt nhau tại D , chứng minh B,C, D thẳng hàng. 2 2 2 2 O  H.OM  OB  R Chỉ ra 
 OH.OM  OD .OD  OHD ∽ O  D M c  g  c 1 2 2 1   2 2 O  D .OD  D O   R  1 2   OHD   0
OD M  90  HD  OM mà BC  OM  B,C, D thẳng hàng. 2 1 2 2
Cách khác: Các em có thể chỉ ra hai tứ giác OD D  D và OD D
 H nội tiếp nên 5 điểm O, D, D, H , D 2 2
cùng thuộc một đường tròn, suy ra  OHD   0
ODD  90  HD  OH mà BC  OH  B,C, D thẳng 2 2 2 2 hàng. 85)
Từ D kẻ đường thẳng song song BC cắt O tại D . Chứng minh D , H, D thẳng hàng. 5 5 B D' D3 D M O H D5 C
Vì BH là phân giác góc  D H
 D ( đã chứng minh ở các câu khác) Mà  OHB   0 MHB  90   OHD   DHM .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Vì D D
 / /BC  OH là trung trực D D    OHD   OHD   OHD   DHM . 5 5 5 5 Ta có:  OHD   OHD   DHM   0
OHD  180  D , H , D thẳng hàng. 5 5 86)
Gọi MO  KD  G , CG  O  G , D G   DK  G ,G K  D D   G . Chứng minh 1 1   2 2 3 2 4  CD D  
KOG từ đó cứng minh OKG ∽ D
 DC ( hoặc các tỉ số từ tam giác đồng dạng) 1 1 1 1 G3 K B D' D G 1 4 D G M 1 O G2 C Chỉ ra  CD D   MOC   KOG và  G KO   D DC ( góc nt chắn cung  D C  ). 1 1 1 1 87)
Chứng minh G ,O, D thẳng hàng và G G  G D . 2 3 4 2 G3 K B D' D G 1 4 D G M 1 O G2 C OK DD 2OK 2DD KC DD Vì 1 1 OKG ∽ D DC        DCD∽ K  G C c  g  c 1 1 1   KG DC KG DC KG DC 1 1 1 Suy ra  KCG   DD C    DCM   G CD   G CO   COD   DCM   0
COD  90  G D là đường kính của 1 2 1 2
đường tròn O  G , D,O thẳng hàng và  G D D    0
G KD  90  G là trực tâm 2 2 2 4 G DG  G G  G D 2 3 3 4 2 88)
Từ D kẻ đường thẳng song song BM cắt BC, BD tại C , C . Chứng minh tứ giác CDC D nội 4 5 4 1
tiếp và C là trung điểm DC . 4 5 B C5 D' C4 D1 D M O C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Vì CD BM nội tiếp nên  D CB   D MB  
D DC slt  CDC D là tứ giác nội tiếp. 1 1 1 4   1 4 1
Vì CDC D nội tiếp nên  DD C   DCC mà  DCC   DD B    DD B    DD C  D B  / /D C . 4 1 1 4 4 4 1 4 1 4 Mà D là trung điểm D D
  C là trung điểm DC . 1 4 5 89)
Gọi MD  BC  D . Chứng minh MD và D D là phân giác trong và ngoài của góc  CD B và 3 1 1 2 1 BD .CD  BD .CD . 2 3 3 2 D2 B D' D1 D3 D M O H C
+ Chỉ ra tứ giác OD BM là tứ giác nội tiếp nên  MD B  
MOB ( góc nt cùng chắn cung BM ) 1 1
+ Chỉ ra tứ giác OD MC nội tiếp nên  MD C  
MOC ( góc nt cùng chắn cung MC ). 1 1 Mà  MOC   MOB   MD B  
MD C  MD là phân giác góc  CD B . 1 1 1 1
Hoặc các em chỉ ra : 5 điểm M ,C,O, D , B cùng thuộc một đường tròn, 1 mà MB  MC   MD B  
MD C ( góc nt chắn hai cung bằng nhau) 1 1
 MD là phân giác góc  CD B . 1 1
+ Vì D D  D M  D D là phân giác ngoài của góc  CD B . 1 2 1 1 2 1 BD BD
Áp dụng tính chất phân giác ta có: 3 2   BD .CD  BD .CD 2 3 3 2 CD CD 3 2 90) Chứng minh D D  .D D  D . B D C 3 3 3 3 B D' D D3 M O H C Chỉ ra D
 BD∽ D DC g  g  D D  .D D  D . B D C . 3 3   3 3 3 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành 91)
D C  O  C . Chứng minh C B / /D D  . 1   2 2 C2 B D' D1 D M O C
Chỉ ra tứ giác BMCD nội tiếp, suy ra  CD M  
CBM ( góc nt cùng chắn cung CM ) 1 1 Mà  CC B  
CBM ( góc nt cùng chắn cung BC ) 2 Suy ra  CD M  
CC B , mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên C B / /D D  . 1 2 2 92)
Kéo dài BD  O  C . Chứng minh CC / /D D  . 1   3 3 B D' D1 D M O C3 C
Chỉ ra tứ giác OD BM là tứ giác nội tiếp, suy ra  MD B  
MOB ( góc nt cùng chắn cung BM ) 1 1 1 Mặt khác  CC B  .  COB  
MOB ( tính chất góc nội tiếp và góc ở tâm) 2 2 Suy ra  CC B  
MD B , mà hai góc này ở vị trí đồng vị nên CC / /D D  . 2 1 2  1 
Các em cũng có thể chỉ ra  CC B   MCB  sd  BC  
MD B ( góc nt chắn cung BM ) 2   1  2  93)
Đề bài có thể thay đổi, kẻ dây CC / /D D  . Chứng minh góc  C BO   D M  O hoặc chứng minh 3 3
C , D , B thẳng hàng, hoặc C B  D D
  D chứng minh D là trung điểm D D  . 3 1 3 1 1 B D' D1 D M O C3 C 1
Gọi BC  MD  D . Vì CC / /D D    C D D   BC C  sd  BC 4 4 3 3 4 3 2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành   0 CD O  90   0 C D D  90  sd  BC 4 3 4 1 1 Mà  BMO   0 BMC  180    BOC  0  90  sd  BC   BMO   CD O  OMBD nội tiếp 4 4 2 2 nên  OD M   0 OBM  90  OD  D D   D  D . 4 4 4 1
Vì OMBD là tứ giác nội tiếp nên  C BO   D M  O . 1 3 2 1 1 94)
Gọi MD  BC  D . Chứng minh M . D MD  MD .MD và   3 3 1 MD MD MD 3 B D' D1 D3 D M O H C3 C 2 M . D MD  BM Chỉ ra   M . D MD  MD .MD . 3 1 2 MD .MD  MH.MO  MB  3 1 + Ta có: MD .MD  M .
D MD  MD .MD  MD .MD  2M . D MD 3 1 3 1 3 1
 MD . MD  DD  MD . MD  DD  2M . D MD 3  1  3  1 
 MD .MD  MD .DD  MD .MD  MD .DD  2M . D MD 3 3 1 3 3 1
 MD .MD  MD .MD  2M . D MD 3 3 2 MD  MD 2 1 1  MD MD  MD  2M . D MD      3   MD M . D MD MD MD MD 3 3 95)
Kéo dài BD và BD cắt C C tại C , C . Chứng minh rằng C là trung điểm C C . 3 6 7 3 6 7 B D' C6 D1 D M O H C3 C C7 Chỉ ra D D
 / /C C ( đã chứng minh trên) 6 7
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành D D  BD DD Áp dụng định lí Talet: 1 1 1   , mà DD  D D  nên C C  C C . C C BC C C 1 1 3 6 3 7 3 6 3 3 7 96)
Cho O , M và B cố định. Chứng minh trọng tâm BD D  và C  D D  luôn chạy trên một
đường tròn cố định ( hoặc chứng minh đường tròn ngoại tiếp BD D  và C  D D  có cùng bán kính). B B D' D' G D1 D D1 D O2 O H M M G' O1 O H O1 O3 C C 1
Gọi O là trung điểm OM  O cố định và O D  OM không đổi. 1 1 1 1 2
+ Trên BO lấy điểm O sao cho BO  2O O  O cố định ( do B,O cố định) 1 2 2 1 2 2 1 BG BO 2 2 1 OM
Gọi G là trọng tâm BD D  . Ta có: 2 
 2  GO / /D O và GO  D O  . OM  2 1 1 GD O O 2 1 1 3 3 2 3 1 1 2 không đổi. OM  OM  Vì O cố định và GO  không đổi nên G  O ; . 2 2   3 2  3   OM  Vậy trọng tâm BD D
 luôn chạy trên một đường tròn O ;  cố định. 2   3 
+ Trên CO lấy điểm O sao cho CO  2O O  O cố định ( do C,O cố định) 1 3 3 1 3 3 1 CG CO 2 2 2 1 1 Gọi G ' là trọng tâm 3 CD D      G O  / /D O và G O   D O  . OM  OM . 3 1 1 CD CO 3 3 1 1 3 3 2 3 1 1  OM  Do đó G O ;  cố định. 3   3  97)
Từ D kẻ đường thẳng song song CM cắt BC, CD tại E, F . Chứng minh BDED là tứ giác nội 1
tiếp và E là trung điểm FD .
(Bài có thể thay đổi qua D kẻ đường thẳng song song CD cắt BC tại E ) 1 B D' D1 D O M E F C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
Chỉ ra tứ giác D BMC nội tiếp nên góc  D BC  
D MC ( góc nt chắn cung D C ) 1 1 1 1 Mà  D MC   D DE ( đồng vị) nên  D BC   D DE   D BE  
D DE . Từ đó suy ra BDED là tứ giác nội 1 1 1 1 1 1 1 tiếp.
+ Vì BDED là tứ giác nội tiếp nên  ED D  
EBD ( góc nt chắn cung ED ) 1 1 Mà  EBD   CD D
 ( góc nt chắn cung DC ). Suy ra  ED D   CD D
 , suy ra ED / /CD mà D là trung điểm D D
  E là trung điểm DF ( tính chất 1 1 1 đường trung bình) . 98)
ED cắt OM tại F . Chứng minh ED BD và OEF B là tứ giác nội tiếp. 1 1 1 B B D' D' D1 D D1 D O F M O F M 1 E 1 E F F C C  1  + Chỉ ra  ED D   CD D  slt  CBD  sd  CD   ED D   EBD . 1   1  2 
Từ đó suy ra ED BD là tứ giác nội tiếp. 1
+ Vì ED BD là tứ giác nội tiếp nên  EDB  
DD B (góc nt chắn cung BD ) 1 1
Mà tứ giác OMBD là tứ giác nội tiếp nên  DD B  
BOM ( góc nt chắn cung BM ) 1 1 Suy ra  F EB  
F OB  OEF B là tứ giác nội tiếp. 1 1 1  BD CD   99) Phân giác góc 
DBD cắt MD tại H . Chứng minh rằng :  D B  D C  và CH là phân 1 1 BM  MH  CM  1 giác góc  D C  D . B D' H1 D O M C H2
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành BD MB + Vì M  DB ∽ MBD   . D B  D M  DC MC BD CD + Tương tự: MDC ∽ M  CD   mà MC  MB   . D C  D M  D B  D C  BD H D BD CD CD H D + Ta có: 1 
( tính chất phân giác) mà  nên 1  D B  H D D B  D C  D C  H D 1 1
Suy ra CH là phân giác góc  D C  D . 1
+ Gọi BH  O  H . Vì  H BD   H BD   D H    DH . 1   2 2 2 2 2 1 1 1 Mà  H BM  sd  BH  sd  BD  sd   DH   sd  BD  sd   D H     BH M . 1 2 2 2 1 2 2 2 Do đó B
 H M cân tại M  MB  MH mà MB  MC nên BM  MH  CM 1 1 1
100) Chứng minh tứ giác D O  HD nội tiếp. Vì M  D O  ∽ MHD   MD O    MHD   OD D    OHD   DHM   0 OHD  180 . Xét tứ giác D O  HD có  DHM   0
OHD  180 mà đây là hai góc đối nhau nên D O
 HD là tứ giác nội tiếp. B D' D M O H C
101) Đề bài có thể thay đổi thành: Chứng minh đường tròn ngoại tiếp HD D  hoặc D  O  D luôn đi
qua một điểm cố định, hoặc tâm đường tròn ngoại tiếp HD D
 luôn chạy trên một đường thẳng cố định…. B D' D M O H I C
+ Các em sẽ thấy, tứ giác OHDD là tứ giác nội tiếp nên đường tròn ngoại tiếp tam giác HD D  luôn đi
qua điểm cố định O và đường tròn ngoại tiếp tam giác OD D
 luôn đi qua điểm cố định H .
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Vì OHDD là tứ giác nội tiếp nên tâm đường tròn ngoại tiếp HD D
 luôn nằm trên đường trung trực đoạn OH .
102) Chứng minh DI là phân giác góc HDM ( với I  MO  O ) B D' D M O H I C MD MO MO Vì MD O  ∽ M  HD      1 . HD OD OB MI MB
Mà BI là phân giác góc  HBM   2 IH BH MO MB MI Chỉ ra MHB ∽ M  BO g  g    3 . BO HB HI MD MI Từ   1 23  
 DI là phân giác góc  HDM . HD HI 103) Chứng minh  MOD  2 MDI B D' D M O H I C
Vì tứ giác HODD là tứ giác nội tiếp nên  HOD   HDM .
Mà DI là phân giác góc  HDM   HOD  2.  MDI .
104) Kéo dài OM cắt O tại điểm thứ hai là I . Chứng minh M . D MD  MI.MI 1 1 B D' D I1 O I M C
Vì IDD I là tứ giác nội tiếp nên  D I I   IDM . 1 1 Từ đó suy ra MID ∽ M  D I g  g  M . D MD  MI.MI . 1   1
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
105) Tiếp tuyến tại I cắt nửa đường tròn đường kính MI tại X , CO  X I  X . Chứng minh 1 1 1 1 2 MX  CX 2 1 X1 B X2 O H I1 M I C Chỉ ra MBI ∽ M  I B g  g 2  BM  MI.MI . 1 1 Mà 2
MX  MI.MI ( hệ thức lượng) suy ra MX  BM  MC  M  X C cân. 1 1 1 1
Do đó M nằm trên đường trung trực CX . 1  MX C   0 CX X  90 M  X C cân  MX C   MCX mà 1 1 2    CX X   X CX  X X C cân nên X 1 1 1  2 MCX   1 2 1 2 2 1 0 X CX  90  1 1 2
nằm trên đường trung trực CX . 1
Vậy MX là trung trực CX nên MX  CX . 2 1 2 1
106) Từ M kẻ cát tuyến MPP song song BD , cát tuyến này cắt CB,CD tại P , P . Chứng minh tứ 1 4 2 3
giác MCP B là tứ giác nội tiếp và P là trung điểm P P ( hoặc OP  P P ) 3 3 4 1 3 1 4 B D' D O M P1 P2 P3 P4 C  1  Chỉ ra  MBC   MD C   sd  BC   MPC   ( đồng vị) nên  MBC   MP C . 3  2  3
Từ đó suy ra MCP B là tứ giác nội tiếp. 3
+ Do M ,C,O, B cùng thuộc đường tròn đường kính OM  5 điểm M ,C,O, B, P cùng thuộc đường 3
tròn đường kính OM   0
OP M  90  OP  PP  P là trung điểm P P . 3 3 1 4 3 4 1
107) Chứng minh P P . P M  P P. P P 2 3 2 2 1 2 4
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành B D' M O H P1 P2 P3 P4 C P P .P M  P C .P B Chỉ ra 2 3 2 2 1 2   P P .P M  P P.P P 2 3 2 2 1 2 4 P P.P P  P C .P B  2 1 2 4 2 1 2
108) Đường thẳng OP cắt O tại Y ,Y (Y nằm trên cung nhỏ D B
 ). Y P  O  Y . Chứng minh 2 2   3 2 3 3 4
Y ,Y , M thẳng hàng hoặc chứng minh tứ giác Y PY M nội tiếp. 3 4 2 3 4 Y3 Y3 B B D' D' Y4 Y4 M M O H O H P1 P1 P2 P2 P3 P3 P4 P4 C C Y2 Y2
Chỉ ra P P .P P  PY .P Y mà P P . P M  P P.P P nên P P . P M  P Y .P Y 2 1 2 4 2 4 2 2 2 3 2 2 1 2 4 2 3 2 2 4 2 2
Từ đó chứng minh P PY ∽ P Y M c  g  c   Y Y M   0
Y P M  90  Y Y  Y M . 2 3 2 2 4 2 4 2 3 2 4 4
Vì Y Y là đường kính O  Y Y  Y Y . 2 3 2 4 3 4
Từ đó suy ra Y ,Y , M thẳng hàng. 3 4
109) Chứng minh P P . P M  PP . P P 3 2 2 1 2 2 4 B B D' D' D D O M O M P1 P1 P2 P2 P3 P3 P4 P4 C C P P P C Chỉ ra P P C ∽ P  BP g  g  2 4 2    P P .P P  P C .P B . 2 4 2 1 2 4 2 1 2 2 P B P P 2 2 1
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành P C P P Chỉ ra P CP ∽ P  MB g  g    P C .P B  P P .P M . 2 3 2   2 2 3 2 2 2 3 2 P M P B 2 2
Từ đó suy ra P P . P M  PP . P P . 3 2 2 1 2 2 4
110) Kéo dài OP cắt đường tròn O tại P , P ( P thuộc cung nhỏ BD ). Nối P P cắt đường tròn 3 5 6 5 6 2
O tại P . Chứng minh M, P , P thẳng hàng. 7 5 7 P5 B D' P7 D O M P1 P2 P3 P4 C P6
Vì P P là đường kính O  P P  P P 1 . 6 7 5 7   5 6 P P P P Ta có: 3 2 2 7
P P . P M  PP . P P  P P . P P  P P . P M  P P . P P   . 3 2 2 1 2 2 4 2 7 2 6 3 2 2 2 7 2 6 P P P M 2 6 2
Từ đó suy ra P P M ∽ P P P c  g  c   P P M   0
P P P  90  P P  MP 2 . 2 7 2 3 6 2 7 2 3 6 2 7 7   Từ  
1 2  M , P , P thẳng hàng. 5 7 111) Chứng minh D B  P là tam giác cân. 3 B D' D M O P1 P2 P3 P4 C O  P  PP Vì 3 1 4 
 OP  BD  OP là trung trực BD nên BP  P D  B  P D cân tại P . 3 3 PP / /BD  3 3 3 3 1 4
112) Cho B,C và O cố định. Tìm vị trí cát tuyến MDD để diện tích P  BC lớn nhất. 3 B D' D M O P1 P2 P3 P4 C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành Ta có:  BPC   CD B    P BD  2.  CD B
 ( tính chất góc trong – góc ngoài tam giác) 3 3
Mà B,C,O cố định nên góc  CD B  không đổi, suy ra  BPC  2.  CD B  không đổi. 3 1 Mà S  .PC.P B.sin  BPC  S
lớn nhất khi PC. P B lớn nhất.   3 P BC 3 3 3 3 2 P BC 3 3 2  PC  P D  D C  2 2 D C  4R Ta có: 3 3 PC.P B  PC.P D   mà 2 CD  2R  P C. P B    R . 3 3 3 3  2    4 3 3 4 4
Dấu bằng xảy ra khi CD là đường kính của O .
113) Tiếp tuyến của đường tròn O tại I cắt đường tròn đường kính MI tại M , M I  OC  M . 1 1 1 1 2
Chứng minh tứ giác MCM M là tứ giác nội tiếp, MM  MC ; CM  MM . 2 1 1 1 2 M1 B M2 I1 O I M C
Vì MI là đường kính nên  0 M M M  90  
M CM  MCM M là tứ giác nội tiếp. 1 2 1 2 2 1 + Chỉ ra 2 2
MM  MI.MI  MC  MM  MC . 1 1 1
+ Vì tứ giác MCM M nội tiếp đường tròn đường kính MM mà MM  MC  MM là đường trung 2 1 2 1 2 trực CM  CM  MM . 1 1 2
114) Gọi E là tâm đường tròn ngoại tiếp IMI , E là tâm đường tròn ngoại tiếp M  D D  , E là 1 1 2 2 3
trung điểm của M M . Chứng minh E , E , E thẳng hàng. 1 2 1 2 3 M1 E3 D' E2 M2 D V I1 O I M E1 C
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành
+ Gọi MM  CM  V . Ta có: 2 2
MV .MM  MM  MC  MI.MI  M . D MD . 2 1 2 1 1
Từ đẳng thức MV.MM  M . D MD  D D
 VM nội tiếp nên V E . 2  2 2
Từ đẳng thức MV .MM  MI.MI  IVM I là tứ giác nội tiếp nên V E . 1  2 1 2 1
Suy ra E , E cắt nhau tại hai điểm M , V  E E là trung trực VM . 1   2  2 1 2 2
Vì E E / /CM và E E đi qua trung điểm VM nên E E đi qua trung điểm M M . 1 2 1 1 2 2 1 2 1 2
Vậy E , E , E thẳng hàng. 1 2 3
Giáo viên: Nguyễn Chí Thành