



















Preview text:
Tóm tắt lý thuyết
Chương 1: tổng quan về quản lý các tổ chức
1. Tổ chức
- Khái niệm: tổ chức là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hoạt động trong những
hình thái cơ cấu nhất định để đạt được những mục đích chung
- Đặc điểm (6): mọi tổ chức đều:
+ là những đơn vị XH bao gồm nhiều người
+ mang tính mục đích rõ ràng
+ hoạt động theo những cách thức nhất định để đạt được mục đích
+ thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục đích của mình
+ là hệ thống mở tương tác với môi trường
+ cần quản lý và những nhà quản lý
- Các loại hình tổ chức (4) Phân loại Bao gồm Đặc điểm
Theo chế độ Tổ chức tư Thuộc sở hữu tư nhân
sở hữu
Tổ chức công Thuộc sở hữu nhà nước
Theo mục tiêu Các tổ chức vì lợi nhuận
của tổ chức
Các tổ chức phi lợi nhuận Theo sản Các tổ chức sản phẩm thô
phẩm của tổ sản xuất Chế tạo và chế biến chức (4) Các sản phẩm Dịch vụ cung cấp Thông tin Theo tính
Tổ chức chính _ thành viên được xác định rõ ràng chức năng,
chất của các thức
nhiệm vụ, thẩm quyền, trách nhiệm mối QH
_ cơ cấu qua sơ đồ vs mối liên hệ rõ ràng
_ cung cấp sp, dv trong khuôn khổ PL Tổ chức phi
_ không mang đặc điểm ở trên chính thức
_ tồn tại do chung sở thích, nguyện vọng, tư tưởng ...
- Các hoạt động cơ bản (8):
+ nghiên cứu và dự báo những xu thế biến động của môi trường
+ tìm kiếm và huy động nguồn lực tài chính cho hoạt động của tổ chức
+ tìm kiếm các yếu tố đầu vào cần thiết cho quá trình tạo ra sp, dv như NVL, năng
lượng, máy móc, nhân lực... + sản xuất sp, dv
+ cung cấp sp, dv (phân phối sp, dv)
+ thu lợi ích và phân phối lợi ích
+ hoàn thiện, đổi mới sp, dv
+ đảm bảo chất lượng sp, dv
2. Quản lý tổ chức - Khái niệm:
+ có 5 cách tiếp cận khái niệm
+ theo cách tiếp cận hệ thống:
Mọi tổ chức đều có thể được xem như một hệ thống gồm 2 phân hệ: chủ thể quản lý
& đối tượng quản lý. Mỗi hệ thống bao giờ cũng hoạt động trong môi trường nhất
định (khách thể quản lý)
+ quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản lý lên đối
tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, các thời
cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trường luôn biến động
- Quản lý bao gồm 4 yếu tố
+ phải có ít nhất 1 chủ thể quản lý và 1 đối tượng quản lý
+ phải có mục tiêu và quỹ đạo đặt ra cho chủ thể và đối tượng quản lý
+ chủ thể quản lý có thể là 1 người, 1 bộ máy gồm nhiều người / đối tượng quản lý
có thể là con người, giới vô sinh, sinh vật
+ khách thể quản lý là các yếu tố tạo nên môi trường của tổ chức - Vai trò (4)
+ tạo sự thống nhất ý chí và hành động
+ định hướng sự ptrien của tổ chức trên cơ sở xác định mục tiêu chung và hướng
mọi nỗ lực của các cá nhân, tổ chức vào thực hiện mục tiêu chung đó
+ quản lý phối hợp tất cả các nguồn lực của tổ chức
+ giúp tổ chức thích nghi được vs môi trường
- Những nhân tố làm tăng tính phức tạp của quản lý, đòi hỏi phải thích ứng (6)
+ sự phát triển k ngừng của nền KT + cách mạng KH – CN
+ trình độ XH và các QH XH ngày càng cao
+ quá trình toàn cầu hóa và hội nhập qte
+ sự ptrien dân số và nguồn lao động cả về quy mô, cơ cấu
+ yêu cầu bảo vệ, nâng cao chất lượng môi trường sinh thái và môi trường XH
- Những phương diện cơ bản của tổ chức (2)
+ tổ chức – kỹ thuật + KT – XH
- Đặc điểm của quản lý (4)
+ là hoạt động dựa vào quyền uy của chủ thể quản lý:
_ quyền uy về tổ chức hành chính _ quyền uy về KT _ quyền uy về trí tuệ
_ quyền uy về đạo đức
+ là hoạt động chủ quan của chủ thể quản lý
+ liên quan đến việc trao đổi thông tin và có mối liên hệ ngược
+ quản lý là 1 KH, 1 NT, 1 nghề
_ quản lý là 1 KH: thể hiện ở quan điểm và tư duy hệ thống, tôn trọng quy
luật khách quan, lý luận gắn với thực tiễn
_ quản lý là 1 NT: phụ thuộc vào từng nhà quản lý, vào tài năng, kinh nghiệm
_ quản lý là 1 nghề: phải có tri thức qua tự học, tự tích lũy, qua đào tạo &
niềm tin, lương tâm nghề nghiêp
3. Đối tượng, ND, phương pháp nghiên cứu của KHQL
- Đối tượng nghiên cứu: các QH quản lý (QH tác động qua lại giữa chủ thể quản lý
và đối tượng quản lý) - ND (3) Cơ sở lý luận - tổng quan về quản lý và phương
- các học thuyết quản lý pháp luận
- ngtac và phương pháp quản lý Cơ sở tổ - chức năng quản lý chức của - cơ cấu tổ chức quản lý - nhà quản lý Quá trình - (mục tiêu quản lý) quản lý - thông tin quản lý - quyết định quản lý
- Phương pháp nghiên cứu (7...)
+ duy vật biện chứng và duy vật + tổng hợp lịch sử + XH học + hệ thống
+ các pp khác (phân tích, toán KT, + mô hình hóa tâm lý...) + thực nghiệm
Chương 3: nguyên tắc và phương pháp quản lý
1. Nguyên tắc quản lý
- Khái niệm: là những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm
cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý mà các nhà quản lý phải tuân thủ trong quá trình quản lý - Vai trò (4)
+ định hướng, hướng dẫn hoạt động quản lý, đảm bảo cho hoạt động quản lý đi
đúng quỹ đạo và đạt được các mục tiêu đề ra
+ đảm bảo thực thi đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
+ duy trì kỷ luật, kỷ cương đối vs đối tượng quản lý
+ góp phần xây dựng VH tổ chức và VH quản lý
- Căn cứ hình thành ngtac quản lý (4)
+ mục tiêu của tổ chức
+ các quy luật khách quan liên quan đến sự tồn tại và ptrien của tổ chưcs
+ thực trạng và xu thế ptrien của tổ chức
+ các ràng buộc môi trường
- Các ngtac quản lý (5) Tên ND Yêu cầu
Giải pháp (biện pháp) ngtac Tuân thủ
- Là công cụ chủ yếu để NN thực hiện chức - nhanh chóng PL
năng quản lý nền KT – XH hoàn thiện hệ
- nền tảng định hướng ctri thống PL
- tạo ra khung pháp lý cho hoạt động của - các tổ chức phải các tổ chức tuân thủ PL
- tạo môi trường cho ptrien KT, củng cố và
bảo vệ các ngtac của nền KT
- định hướng, chi phối toàn bộ các hoạt động XH
Tập trung -tập trung thể hiện sự thống nhất quản lý từ Chống các biểu – dân chủ 1 trung tâm hiện tập trung quan
-dân chủ thể hiện sự tôn trọng quyền chủ liêu và tùy tiện, vô
động, sáng tạo của tập thể & cá nhân NLĐ tổ chức, kỷ luật
- biểu hiện của tập trung (3): hệ thống PL
– công tác kế hoạch hóa – một thủ trưởng
- biểu hiện của dân chủ (4)
+ xđ rõ vị trí, trách nhiệm, quyền hạn của
các cấp trong hệ thống quản lý Tên ND Yêu cầu
Giải pháp (biện pháp) ngtac
+ thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán KD
+ xd hệ thống KT nhiều thành phần
+ kết hợp quản lý theo ngành vs theo địa phương -ND (2)
+ Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối
ưu giữa tập trung và dân chủ trong quản lý.
Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ
dân chủ đồng thời phát huy dân chủ phải
nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung
+ Vấn đề quan trọng và khó khăn nhất là
tìm ra giải pháp hợp lý kết hợp đúng đắn
giữa tập trung và dân chủ trong từng giai
đoạn phát triển kinh tế, từng ngành, từng cơ quan... Kết hợp -cơ sở:
-quan tâm trước lợi -thực hiện đường lối ptrien hài hòa
+ quản lí tổ chức thực chất là quản lý con ích của NLĐ
KT đúng đắn; vận dụng các lợi ích người
-chăm lo đến lợi ích các quy luật khách quan
+ con người có những nhu cầu và lợi ích tập thể và lợi ích phù hợp vs các đk KT, XH nhất định XH
của đất nước và của tổ
+ lợi ích là mục tiêu, yêu cầu, là động lực
-coi trọng cả lợi ích chức
để con người hành động vật chất lẫn tinh
-xd và thực hiện các quy
-lợi ích KT là quan điểm định hướng cơ bản thần của NLĐ và
hoạch, kế hoạch quy tụ đc tập thể
lợi ích của cả hệ thống
-thực hiện đầy đủ chế độ
hạch toán KD và các đòn bẩy KT Chuyên
-được thực hiện bởi những người có -cần phân cấp và môn hóa
chuyên môn, có kinh nghiệm, có khả năng phân bố hợp lý các điều hành chức năng quản lý
-các nhà quản lý phải nắm vững chuyên -bảo đảm sự tương
môn nghề nghiệp ở vị trí công tác của xứng giữa các
mình; hiểu được mối QH của mình vs chức năng nhiệm
những người, những bộ phận khác vụ, quyền hạn, lợi ích của các bộ phận quản lý
Tiết kiệm -tiết kiệm là sdung các nguồn lực tài chính -nhà quản lý cần - tiết kiệm vật tư và hiệu
và các nguồn lực khác thấp hơn định mức, biết đặt lợi ích của
- nâng cao hiệu suất sdung quả
tiêu chuẩn, quy định nhưng vẫn đạt mục
tổ chức lên trên lợi công suất máy móc tbi (4 ND) tiêu đề ra ích cá nhân hiện có
-hiệu quả là khái niệm biểu thị thành tích
- tiết kiệm lao động sống
hoạt động của con người trong mối QH so
(tạo việc làm cho NLĐ, tổ
sánh giữa kết quả vs chi phí bỏ ra phù hợp chức lao động KH)
với mục tiêu đã lựa chọn
- nâng cao hiệu suất sdung H = K – C nguồn vốn đtu H = K / C (%) - sdung tiết kiệm và có -muốn tăng hiệu quả:
hiệu quả các nguồn TNTN +tăng K giảm C
+tăng C để tăng K cả về quy mô lẫn tốc độ
- tiết kiệm & hiệu quả có mối QH hữu cơ
(tác động qua lại) vs nhau
2. Phương pháp quản lý
- Khái niệm: là tổng thể các cách thức tác động có hướng đích của chủ thể quản lý
lên đối tượng quản lý (cấp dưới, tiềm năng của tổ chức) và khách thể quản lý (các
hệ thống khác, các ràng buộc của môi trường …) để đạt được các mục tiêu đề ra - Vai trò (4)
+ mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý chỉ được thực hiện thông qua các phương pháp quản lý
+ khơi dậy các động lực, kích thích năng động, sáng tạo của con người, phát huy
các tiềm năng của tổ chức cững như các cơ hội có lợi từ bên ngoài
+ là biểu hiện cụ thể của mối QH giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản lý
pp quản lí mang tính chất đa dạng, phong phú
+ là bộ phận năng động nhất trong hệ thống quản lý
- Phân loại (4) Phương thức tác động - Trực tiếp - Gián tiếp Chức năng quản lý - Kế hoạch hóa - Tổ chức - Kiểm tra - Hạch toán, …
ND và cơ chế hoạt động quản lý - Hành chính - Kinh tế - Giáo dục
Pvi, đối tượng tác động
- Quản lý nội bộ hệ thống
- Tác động lên các hệ thống khác
- Các pp quản lý chủ yếu (3)
a. Phương pháp hành chính: là các pp tác động dựa vào các mối QH tổ chức của
hệ thống quản lý (& quyền lực của NN)
- Tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến các đối tượng quản lý bằng các quyết
định dứt khoát mang tính chất bắt buộc, đòi hỏi cấp dưới phải nghiêm chỉnh thực
hiện, nếu vi phạm sẽ bị xử lí
- Đặc điểm: tính bắt buộc và tính quyền lực - Vai trò (3):
+ xác lập trật tự kỉ cương làm việc, quy chế hoạt động trong tổ chức
+ giải quyết các vđe đặt ra trong tổ chức 1 cách nhanh chóng, giấu đc ý đồ của chủ thể quản lý
+ là khâu nối các phương pháp khác thành 1 hệ thống
- Phương hướng tác động (2):
+ tác động về mặt tổ chức: ban hành các văn bản hành chính
+ tác động về mặt hành vi (điều chỉnh hành vi): đưa ra những chỉ thị, mệnh lệnh hành chính bắt buộc
- Mục đích:
+ đảm bảo cho các bộ phận của tổ chức hoạt động ăn khớp, nhịp nhàng và đúng định hướng
+ uốn năn, khắc phục kịp thời những sai lệch - Nhược điểm:
+ dễ dẫn đến tình trạng quan liêu
+ hạn chế tính chủ động, sáng tạo
- Yêu cầu (3)
+ quyết định hành chính chỉ có hiệu quả cao khi nó có căn cứ KH, được luận chứng đầy đủ về mọi mặt
+ khi sdung phải gắn chặt quyền hạn và trách nhiệm của người ra quyết định
+ tránh sdung những hình thức mệnh lệnh xem nhẹ nhân cách người chấp hành
b. Phương pháp KT: là phương pháp tác động vào đối tượng quản lý thông qua
các lợi ích kinh tế bằng việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương, tiền
thưởng, lãi suất...) để cho đối tượng quản lý tự lựa chọn phương án hoạt động
có hiệu quả nhất trong phạm vi hoạt động của họ
- Vai trò (vị trí) + là pp chủ yếu nhất
+ trực tiếp khơi dậy sức mạnh tiềm tàng trong mỗi con người
+ là pp tốt nhất để thực hiện tiết kiệm và nâng cao hiệu quả KT - Đặc điểm (2)
+ tác động tới con người bằng lợi ích KT
+ mở rộng quyền chủ động, đồng thời tăng trách nhiệm KT cho cấp dưới
- Phương hướng tác động (3)
+ bằng các mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp vs đk thực tế vs các chỉ tiêu cụ thể trong từng thời kì
+ bằng các định mức KT – kỹ thuật, các đòn bẩy KT
+ bằng chế độ thưởng, phạt vật chất, chế độ trách nhiệm KT
- Yêu cầu (3)
+ việc sdung pp luôn gắn liền vs các đòn bẩy KT
+ thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản lý và đảm bảo quyền tự chủ KD cho DN
+ nâng cao trình độ năng lực, trình độ của các nhà quản lý
c. Phương pháp giáo dục: là các cách thức tác động vào nhận thức và tình cảm
của người lao động nhằm nâng cao tính tự giác và nhiệt tình của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ
- Đối tượng: con người – một thực thể năng động, sáng tạo và là tổng hòa của nhiều mối QH XH
- Cơ sở: quy luật tâm lý
- Đặc trưng: tính thuyết phục - ND (4)
+ giáo dục cho mng trong tổ chức hiểu rõ mục tiêu, đường lối, chủ trương, chiến
lược ptrien của tổ chức
+ giúp mng hiểu rõ những cơ hội và thách thức tổ chức phải vượt qua
+ xóa bỏ các tư tưởng, thói quen tâm lý xấu
+ xd tác phong làm việc công nghiệp
- Hình thức (4)
+ các phương tiện truyền thông đại chúng hoặc trong nội bộ tổ chức + các đoàn thể XH
+ các biện pháp giáo dục cá biệt
+ các hội nghị, hội thi, phong trào …
Chương 4: chức năng và cơ cấu tổ chức quản lý
1. Chức năng quản lý
- Khái niệm: là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang tính độc lập tương
đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý
- Phân loại (3) Theo giai
- Chức năng hoạch định: là ấn định những nvu, mục tiêu và pp tốt đoạn của
nhất để thực hiện các mục tiêu, nvu đó qtrinh quản
- Chức năng tổ chức: là sự kết hợp các bộ phận riêng rẽ sao cho lý
chúng liên kết vs nhau thành 1 thể thống nhất
- Chức năng lãnh đạo: là qtrinh nhà quản lí thực hiện vai trò lãnh đạo:
tạo động lực, lãnh đạo nhóm… để đạt mục tiêu của tổ chức
- Chức năng kiểm soát: là qtrinh thu thập và xử lí thông tin về các qtrinh, htg của tổ chức Theo cấp - Chức năng QLNN quản lí qgia - Chức năng quản trị Theo lĩnh - Quản lý nhân lực vực quản lí
- Quản lý tiền tệ, tài chính
- Quản lí KH – CN, qli vật tư, …….
- Các chức năng quản lý cơ bản (4)
a. Chức năng hoạch định (lập kế hoạch)
- Là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, cơ sở cho các chức năng còn lại
- Mục tiêu (4)
+ ứng phó vs sự bất định và thay đổi
+ khai thác và sdung hiệu quả các nguồn lực của tổ chức, nâng cao vị thế cạnh tranh
của tổ chức trong môi trường hoạt động
+ thống nhất các hoạt động tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức
+ làm cho việc kiểm soát đc dễ dàng - Quy trình (5) + ptich môi trường + xđ mục tiêu + xd các phương án
+ đánh giá và lựa chọn phg án
+ quyết định kế hoạch
- Những vđ cần lưu ý (6)
+ nên lập kế hoạch xuất phát từ cấp cao nhất: đây là cấp sẽ bao quát đc lợi ích của toàn bộ tổ chức
+ lập kế hoạch phải có tổ chức + phải rõ ràng và xđ
+ ND của kế hoạch phải đc tbao rõ ràng
+ kết hợp giữa kế hoạch dài hạn và ngắn hạn
+ chú ý đến những mặt mạnh, yếu trong qtrinh lập kế hoạch
b. Chức năng tổ chức: - Yêu cầu:
+ chuyên môn hóa cv một cách KH, phân cấp rõ ràng
+ chỉ rõ nvu, trách nhiệm, quyền hạn từng cấp
+ tạo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận và con người, nhằm hướng tới mục tiêu đã xác lập
- Quyết định đến sự thành bại của nhà quản lý cũng như tổ chức
c. Chức năng lãnh đạo - ND (5)
+ tạo động lực làm việc
+ lãnh đạo nhóm làm việc + truyền thông + giải quyết xung đột + tư vấn nội bộ
- Yêu cầu ở nhà lãnh đạo:
+ xđ được chiến lược ptrien và cơ cấu của tổ chức
+ hiểu biết đc con ng trong tổ chức
+ cần có q lực và uy tín
d. Chức năng kiểm soát
- Tầm quan trọng
+ là công cụ quan trọng để nhà quản lý phát hiện ra sai sót và có biện pháp điều chỉnh
+ thông qua kiểm soát, các hoạt động được thực hiện tốt hơn, giảm sai sót - Vai trò (4)
+ giúp hệ thống theo sát và đối phó vs sự thay đổi của môi trường
+ ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong qtrinh quản lý
+ đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý
+ hoàn thiện các quyết định quản lý - Đặc điểm (3) + tính quyền lực + tính mục đích
+ gắn vs 1 chủ thể và đối tượng nhất định - Quy trình: (6)
+ xđ mục tiêu và ND kiểm soát
+ xđ tiêu chuẩn kiểm soát
+ giám sát và đo lường việc thực hiện
+ đánh giá KQ hoạt động + điều chỉnh sai lệch
+ đưa ra sáng kiến đổi mới
2. Cơ cấu tổ chức quản lý
- Khái niệm: là tổng hợp các bộ phận (đv, các nhân) đc chuyên môn hóa vs những
trách nhiệm, quyền hạn nhất định, có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí
theo những cấp, những khâu khác nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã đc xđ
- Mỗi bộ phận của cơ cấu tổ chức có tính độc lập tương đối - 2 mối QH
+ QH theo chiều dọc: cơ cấu tổ chức đc chia thành các cấp: trên – dưới
+ QH theo chiều ngang: cơ cấu tổ chức đc chia thành các khâu: phòng – ban
- Các yếu tố ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức (5) + môi trường bên ngoài
+ chiến lược của tổ chức
+ quy mô tổ chức và độ phức tạp trong hoạt động của tổ chức
+ công nghệ và t/c công việc
+ thái độ lãnh đạo cấp cao và năng lực đội ngũ nhân lực
- Yêu cầu (4)
+ tính thống nhất trong mục tiêu: cho phép mỗi cá nhân đóng góp vào mục tiêu chung
+ tính tối ưu: tinh giản, gọn nhẹ
+ tính linh hoạt: khả năng thích ứng vs các tình huống
+ tính hiệu quả (KT): thực hiện mục tiêu vs chi phí nhỏ nhất
- Các mô hình tổ chức cơ bản: (6) Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
1. Cơ cấu trực tuyến
- Là kiểu cơ cấu tổ chức có 1 cấp trên - Tinh giản, gọn nhẹ
- ng lãnh đạo phải có kiến thức
chỉ huy và 1 số cấp dưới thực hiện 1 - tạo đk thuận lợi cho thực hiện toàn diện
kênh liên hệ đường thẳng chế độ 1 thủ trưởng
- hạn chế sự phối hợp cv giữa
-ng lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả
các bộ phận ngang quyền ở các
các chức năng quản lý và chịu hoàn tuyến khác nhau Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
toàn trách nhiệm về mọi KQ của đv
- hạn chế việc sdung các chuyên mình gia có trình độ cao
-mối liên hệ giữa các thành viên được
áp dụng ở các đv quy mô nhỏ
thực hiện theo trực tuyến (QH dọc trực
tiếp từ cấp cao nhất thấp nhất)
-ng thừa hành (cấp dưới) chỉ thực hiện
mệnh lệnh của 1 cấp trên thực hiện
2. Cơ cấu chức năng
-nvu quản lý được phân chia cho các bộ - đơn giản, rõ ràng, logic cao
- thg dẫn đến mâu thuẫn giữa phận theo chức năng
- thu hút đc nhiều chuyên gia giỏi các đv chức năng
- ng lãnh đạo chức năng trực tiếp ra
- phát huy đc ưu thế của chuyên - chuyên môn hóa quá mức dẫn
mênh lệnh cho đối tượng thực hiện môn hóa
đến cái nhìn hạn hẹp ở các nhà
- ng lãnh đạo tổ chức phối hợp, điều
- giữ dc sức mạnh và uy tín của quản lý hòa các chức năng các chức năng cơ bản
- giảm tính nhạy cảm của tổ chức
- chú trọng hơn đến tiêu chuẩn
- hạn chế việc ptrien đội ngũ các
nghề nghiệp và tư cách nhân
nhà quản lí chung, đổ trách viên
nhiệm thực hiện mtieu chung cho
- tạo đk ktra chặt chẽ, giả quyết cấp cao nhất vđ chuyên môn tốt hơn
- giảm bớt gánh nặng cho ng lãnh đạo
3. Cơ cấu trực tuyến – tham mưu
Dựa trên ngtac quản lý trực tuyến,
-đảm bảo thực hiện tốt chế độ 1
-các chuyên gia bị phân tán theo
nhưng bên cạnh ng lãnh đạo ở các cấp thủ trưởng cấp và theo tuyến
có bộ phận tham mưu, giúp ng lãnh đạo - sdung dc kiến thức chuyên môn -khó có sự phối hợp tốt cv đối vs
ra quyết định và tổ chức thực hiện của các chuyên gia cùng 1 loại chuyên gia
áp dụng vs đv quy mô vừa và nhỏ
4. Cơ cấu trực tuyến - chức năng (HVTC đang áp dụng)
- phân ra thành các bộ phận chức năng - Đảm bảo thực hiện chế độ 1 thủ -SL các bộ phận chức năng tăng
chuyên môn hóa cao để giúp ng lãnh trưởng
bộ máy cồng kềnh, nhiều đầu
đạo ra quyết định và thực hiện
- phát huy tốt vai trò qli theo mối
- duy trì lãnh đạo theo tuyến
chuyên môn của các bộ phận
- ng lãnh đạo phải có trình độ và
- ng lãnh đạo các bộ phận chức năng k chức năng
năng lực cao để liên kết, điều
ra mệnh lệnh trực tiếp cho các tuyến
hòa, phối hợp hoạt động giữa
các bộ phận chức năng và các tuyến
5. Cơ cấu ma trận
-kết hợp 2 hay nhiều tổ chức, bộ phận
-định hướng các hdong đến KQ
- htg song trùng lãnh đạo
khác nhau trong các dự án có thời hạn cuối cùng
- quyền hạn và trách nhiệm của
-ngoài lãnh đạo theo các tuyến, các bộ - tập trung các nguồn lực vào
các nhà quản lý có thể bị trùng
phận chức năng còn có ng lãnh đạo dự khâu xung yếu lặp xung đột án
- kết hợp dc năng lực của nhiều
- cơ cấu phức tạp và k bền vững, nhà qli và chuyên gia có thể gây tốn kém
- tạo đk đáp ứng nhanh chóng vs
những thay đổi của môi trường
6. Cơ cấu chương trình – mục tiêu
-các ngành có QH đến việc thực hiện
-bảo đảm sự phối hợp của các
Đòi hỏi phải có những đk nhất
chg trình – mt đc liên kết lại và có 1 tổ
ngành, các địa phương trong định:
chức để qli thống nhất ban chủ
tgian quy định của chg trình
- Hệ thống đảm bảo thông nhiệm chg trình tin
- ban chủ nhiệm chg trình điều hòa phối - Trình độ xd chg trình
hợp hdong của các thành viên, điều Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
phối các nguồn dự trữ, giải quyết các
- Sự điều hành có hiệu quả
mối QH lợi ích... nhằm đạt mục tiêu của của ban chủ nhiệm chg trình đã xđ
- sau khi chg trình hoàn thành, bộ phận
chuyên trách qli chg trình giải thể; các
cơ quan, địa hg hdong bthg
- Quy trình xd cơ cấu tổ chức: ptich – thiết kế - tổ chức tạo ra cơ cấu mới
Một số câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Đâu là đặc điểm của tổ chức?
A- Không cần xác định mục tiêu hđ
B- Quá trình phân bổ và thu hút nguồn lực đc thực hiên khi cần thiết
C- Là hệ thống mở tương tác với môi trường
D- Chỉ tương tác trong nội bộ của tổ chức
Câu 2: Phân loại theo tính chất mối quan hệ thì tổ chức gồm:
A- Tổ chức công và tổ chức tư
B- Tổ chức chính thức và tổ chức phi chính thức
C- Tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
D- Tổ chức công và tổ chức khai thác và sx các sp thô
Câu 3: Quản lý ra đời là 1 tất yếu khách quan:
A- Là kết quả tất nhiên của việc chuyển từ quá trình lao động phối hợp thành độc lập
B- Là kết quả tất nhiên của việc chuyển nhiều quá trình lao động cá biệt, tản mạn,
độc lập thành 1 quá trình lao động xh được phối hợp lại
C- Yêu cầu của chủ thể quản lý
D- Yêu cầu của đối tượng quản lý
Câu 4: Nhận định nào sau đây là thuộc về đặc điểm quản lý là KH:
A- Đòi hỏi tính linh hoạt, sáng tạo
B- Có niềm tin và lương tâm nghề nghiệp
C- Những lí luận quản lý đã đc hệ thống hóa
D- Không chỉ cần chuyên môn mà còn cần cả vốn sống
Câu 5: Tổ chức là gì?
A- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất
định để đạt đc những mục đích chung
B- Là tập hợp nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất ị đ nh để đạt
đc những mục đích chung
C- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ để đạt đc những mục đích chung
D- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất
định để đạt đc mục đích
Câu 6: Tổ chức phi chính thức thuộc:
A- Theo chế độ sở hữu
B- Theo mục tiêu của tổ chức C- Theo sp của tổ chức
D- Theo tính chất của các mqh
Câu 7: Tổ chức chính thức có mấy đặc trưng cơ bản? A- 2 B- 3 C- 4 D- 5
Câu 8: Tại sao quản lý là KH?
A- Vì nó gắn liền với hđ thực tiễn
B- Vì nó gắn liền với các quy luật, phạm trù, nguyên tắc… tạo nền tảng, làm cơ sở
lý luận cho các hđ thực tiễn của quản lý
C- Vì nó đòi hỏi nhà quản lý phải đc đào tạo bài bản, chuyên nghiệp
D- Vì nó mang tính sáng tạo
Câu 9: Nghệ thuật quản lý bằng gì?
A- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm và bí quyết
B- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm
C- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + bí quyết
D- Không đáp án nào đúng
Câu 9: đối tượng nghiên cứu của KHQL là:
A- Các quan hệ quản lý trong nền KTQD
B- Các đối tượng quản lý trong nền KTQD
C- Các khách thể quản lý trong nền KTQD
D- Các chủ thể quản lý trong nền KTQD
Câu 10: nội dung của KHQL gồm:
A- Cơ sở lý luận và phương pháp luận của quản lý
B- Cơ sở tổ chức của quản lý C- Quá trình quản lý D- Cả 3 đáp án trên
Câu 11: quá trình quản lý có những gì?
A- Mục tiêu quản lý, thông tin quản lý, quyết định quản lý
B- Mục tiêu quản lý, thông tin quản lý, chức năng quản lý
C- Mục tiêu quản lý, bản chất quản lý, quyết định quản lý
D- Cán bộ quản lý, thông tin quản lý, quyết định quản lý
Câu 12: Nguyên tắc quản lý có bao nhiêu vài trò A- 3 B- 4 C- 5 D- 6
Câu 13: Nguyên tắc quản lý là… có tác dụng chi phối mọi hđ quản lý mà các nhà
quản lý phải tuân thủ.
A- Những quy tắc chỉ đạo, những quan điểm cơ bản
B- Những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản
C- Những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản, những nguyên tắc chỉ đạo
D- Những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản
Câu 14: Đâu không phải là biểu hiện của dân chủ trong nguyên tắc tập trung – dân chủ:
A- Xác định rõ vị trí, trách nghiệm, quyền hạn của các cấp
B- Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán KD
C- XD hệ thống kinh tế ổn định, mở rộng quan hệ kinh tế đối nội
D- Kết hợp quản lý theo ngành với quản lý theo địa phương
Câu 15: Nội dung của nguyên tắc tập trung – dân chủ:
A- Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối ưu giữa tập trung và dân chủ trong
quản lý. Tập trung phải dựa trên cơ sở phát huy đầy đủ dân chủ đồng thời phát
huy dân chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung.
B- Phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan đến hđ của tổ chức
C- Vấn đề quan trọng và khó khăn nhất là tìm ra giải pháp hợp lý kết hợp đúng
đắn giữa tập trung và dân chủ trong từng giai đoạn phát triển kinh tế, từng ngành, từng cơ quan… D- Cả A&C đều đúng
Câu 16: Cơ sở của nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích là:
A- Quản lý thực chất là quản lý con người; con người có những nhu cầu và lợi ích
B- Quản lý thực chất là quản lý con người
C- Con người có những nhu cầu
D- Con người có những lợi ích
Câu 17: “Phải kết hợp hài hoà các lợi ích có liên quan đến hoạt động của tổ chức
trên cơ sở đòi hỏi của các quy luật khách quan để tạo ra động lực thúc đẩy con
người nhằm đạt được mục tiêu của tổ chức” là nội dung của nguyên tắc nào?
A- Nguyên tắc tập trung – dân chủ
B- Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
C- Nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích
D- Nguyên tắc chuyên môn hóa
Câu 18: Các vấn đề cần lưu ý của nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích:
A- Phải quan tâm trước hết đến lợi ích của người lao động.
B- Phải chăm lo đến lợi ích tập thể và lợi ích xã hội
C- Phải coi trọng cả lợi ích vật chất lẫn lợi ích tinh thần của người lao động và tập thể D- Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Nguyên tắc chuyên môn hóa đòi hỏi:
A- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người có chuyên môn, đc đào
tạo, có kinh nghiệm và có khả năng điều hành
B- Quản lý tổ chức chỉ cần đc thực hiện bởi những người đã đc qua đào tạo
C- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người đc đào tạo không cần kinh nghiệm
D- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người có chuyên môn, có kinh
nghiệm và có khả năng điều hành
Câu 20: Muốn tăng hiệu quả thì: A- Tăng K và giảm C B- Giảm K C- Giảm C D- Giảm K và tăng C
Câu 21: trong nguyên tắc tiết kiệm và hiệu quả thì tiết kiệm là gì?
A- Là sử dụng các nguồn lực tài chính và các nguồn lực khác thấp hơn định mức, tiêu chuẩn
B- Là khái niệm biểu thị thành tích hđ của con người trong mqh ss giữa kết quả và chi phí
C- Là sử dụng chi phí một cách hợp lý
D- Không có đáp án đúng
Câu 22: Đâu không phải là vai trò của phương pháp quản lý?
A- Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng động sáng tạo của con người, phát
huy các tiềm năng của tổ chức cũng như các cơ hội có lợi từ bên ngoài
B- Mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý chỉ được thực hiện thông qua các tác động của phương pháp quản lý.
C- Định hướng, hướng dẫn hđ quản lý, đảm bảo cho hđ quản lý đi đúng quỹ đạo và đạt đc các ụ m c tiêu đã đề ra
D- Là biểu hiện cụ thể của mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản lý.
Vì vậy phương pháp quản lý mang tính chất đa dạng, phong phú
Câu 22: đâu là vai trò của phương pháp quản lý
A- Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng động sáng tạo của con người, phát
huy các tiềm năng của tổ chức cũng như các cơ hội có lợi từ bên trong
B- Mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý không được thực hiện thông qua các tác động
của phương pháp quản lý.
C- Là biểu hiện cụ thể của mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và khách thể quản lý.
Vì vậy phương pháp quản lý mang tính chất đa dạng, phong phú
D- Là bộ phận năng động nhất trong hệ thống quản lý, được vận dụng linh hoạt
trong từng tình huống cụ thể, tuỳ thuộc vào đặc điểm của đối tượng cũng như
năng lực và kinh nghiệm của chủ thể quản lý
Câu 23: Có mấy cách phân loại phương pháp quản lý A- 3 B- 4 C- 2 D- 5
Câu 24: Căn cứ vào chức năng quản lý phương pháp quản lý đc chia thành;
A- PP trực tiếp; pp gián tiếp
B- PP KHH; PP tổ chức; PP hạch toán; PP kiểm tra
C- PP giáo dục; PP hành chính; PP kinh tế
D- PP quản lý nội bộ hệ thống; PP tác động lên hệ thống khác.
Câu 25: có mấy phương pháp quản lý chủ yếu A- 3 B- 11 C- 2 D- 4
Câu 26: Các phương pháp quản lý chủ yếu bao gồm: A- Phương pháp giáo dục
B- Phương pháp hành chính C- Phương pháp kinh tế D- Cả 3 đáp án trên
Câu 27: PP hành chính là gì?
A- Là các cách thức tác động vào nhận thức và tình cảm của người lao động nhằm
nâng cao tính tự giác và nhiệt tình của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ.
B- Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý và
quyền lực của Nhà nước.
C- Là phương pháp tác động vào đối tượng quản lý thông qua các lợi ích kinh tế
bằng việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương, tiền thưởng, lãi suất…) để
cho đối tượng quản lý tự lựa chọn phương án hoạt động có hiệu quả nhất trong
phạm vi hoạt động của họ.
D- Là pp tác động dựa vào quyền lực của NN
Câu 28: “Nâng cao trình độ, năng lực của đội ngũ cán bộ quản lý về mọi mặt” là
yêu cầu của pp nào? A- PP giáo dục B- PP hành chính C- PP kinh tê D- PP KHH
Câu 29: phương hướng tác động của pp hành chính
A- Tác động về tổ chức
B- Tác động điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý
C- Tác động về hành chính D- Cả A&B
Câu 30: PP giáo dục có mấy ND? A- 3 B- 4 C- 2 D- 5
Câu 31: “ giáo dục nhằm xóa bỏ các luồng tư tưởng và thói quen tâm lý xấu gây
hại cho sự phát triển của tổ chức” Thuộc nội dung của pp nào? A- PP hành chính B- PP kinh tế
C- Phương pháp giáo đục D- PP khh
Câu 32: Phương hướng tác động cúa pp kinh tế?
A- Định hướng phát triển cho tổ chức bằng các mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với
điều kiện thực tế của tổ chức
B- Sử dụng các định mức kinh tế-kỹ thuật, các đòn bẩy kinh tế để khuyến khích
các cá nhân, tập thể phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
C- Điều chỉnh hoạt động của đối tượng quản lý bằng chế độ thưởng phạt vật chất,
chế độ trách nhiệm kinh tế chặt chẽ D- Cả 3 đáp án trên.
Câu 33: Trong nghiên cứu KHQL, vị trí của PP giáo dục bao gồm:
A- Là phương pháp bền vững nhất vì chúng hướng vào việc hình thành nèn ý thức của con người
B- Tạo tiền đề cho hiệu lực của pp hành chính và kinh tế
C- Góp phần tạo ra NLĐ mới D- Cả 3 đáp án trên
Câu 34: Vị trí của pp giáo dục là:
A- Là phương pháp bền vững nhất vì chúng hướng vào việc hình thành nên ý thức của con người
B- Xác lập trật tự, kỷ cương của tổ chức
C- Là phương pháp tốt nhất để thực hành tiết kiệm và nâng cao hiệu quả kinh tế
D- Là khâu nối các phương pháp khác thành một hệ thống
Câu 35: Nội dung chủ yếu của pp giáo dục là:
A- Mọi người trong tổ chức hiểu rõ mục tiêu, đường lối chủ trương, chiến lược của tổ chức.
B- Giúp mọi người hiểu rõ những cơ hội, khó khăn thách thức mà tổ chức phải
vượt qua trong quá trình hội nhập
C- Nhằm xoá bỏ các luồng tư tưởng và thói quen tâm lý xấu gây hại cho sự phát
triển của tổ chức và Xây dựng tác phong làm việc công nghiệP D- Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Những hình thức và biện pháp chủ yếu để kết hợp hài hòa lợi ích gồm:
A- XD và thực hiện các quy hoạch và kế hoạch chính xác quy tụ đc lợi ích của cả hệ thống
B- Hiểu đc mqh của họ với những người khác và bộ phận khác trong bộ máy quản lý tổ chức
C- Phải quan tâm trc hết đến lợi ích của NLĐ
D- Phải coi trọng cả lợi ích vật chất lẫn lợi ích tinh thần của NLĐ và tập thể
Câu 37:vai trò của nguyên tắc quản lý là:
A- Đảm bảo thực thi đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
B- Dựa vào các ràng buộc mt
C- Căn cứ vào yêu cầu quy luật khách quan
D- Dựa vào mục tiêu của tổ chức
1. Chức năng quản lý là gì?
A, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang tính độc
lập tương đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý
B, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ mang tính độc lập tương đối, được
hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
C, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau được hình
thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
D, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ được hình thành trong quá trình
chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
2. Các chức năng quản lý mang tính gì? A, Cụ thể C, Tập hợp
B, Độc lập tương đối D, Phân tách
3. Có mấy cách phân loại chức năng quản lý? A, 6 C, 4 B, 5 D, 3
4. Quản lý tài chính, tiền tệ được phân loại theo tiêu thức nào của chức năng quản lý.
A, Theo cấp quản lý quốc gia
C, Theo lĩnh vực quản lý.
B, Theo giai đoạn quá trình quản lý.
D, Theo tính chất quản lý.
5. Theo lĩnh vực quản lý gồm có?
A, Quản lý tài chính, tiền tệ C, Quản lý nhân lực
B, Quản lý khoa học - công nghệ D, Cả 3 đáp án trên
6. có mấy chức năng quản lý cơ bản? A, 2 C, 4 B, 3 D, 5
7. Đâu là nhận định đúng?
A, Chức năng hoạch định là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, là cơ sở của mọi chức năng còn lại
B, Chức năng hoạch định là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, không quá quan trọng
C, Chức năng mặc định là chức năng đầu tiên riêng rẽ để tạo thành một hệ thống
D, Chức năng hoạch định không phải cơ sở của mọi chức năng còn lại
8. Những câu hỏi cần dùng trong nội dung cơ bản của chức năng hoạch định 9. là? C, Ai và khi nào làm? A, Phải làm gì? D, Cả 3 đáp án trên B, Làm như thế nào?
10. Quy trình lập kế hoạch gồm mấy bước? A, 4 C, 6 B, 5 D, 7
11. Điền tiếp vào chỗ trống: “Quy trình lập kế hoạch bao gồm các bước sau:
Phân tích môi trường --> …... . . . . --> Xây dựng các phương án --> Đánh
giá và lựa chọn phương án tối ưu --> …........”
A, Quyết định kế hoạch/ Xác định mục tiêu
B, Xác định phương hướng / Quyết định kế hoạch
C, Xác định mục tiêu / Quyết định kế hoạch
D, Xem xét phương án/ Đưa ra kết luận
12. Chức năng kiểm soát là?
A, Là quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động nhằm đảm bảo
thực hiện theo đúng tiêu chuẩn của tổ chức đề ra
B, Là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ
làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được mục tiêu kế hoạch
C, Là sự kết hợp hoạt động của những bộ phận riêng rẽ, tạo thành một hệ thống thống
nhất nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức trên cơ sở các nguyên tắc quản lý
D, Là một quá trình ấn định những mục tiêu, nhiệm vụ và các phương pháp tốt nhất để
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đó
13. Có bao nhiêu quy trình kiểm soát? A, 4 C, 6 B, 5 D, 7
14. Đặc điểm của kiểm soát là?
A, Là hoạt động mang tính quyền lực
B, Là hoạt động có tính mục đích
C, Là hoạt động gắn với một chủ thể và đối tượng nhất định D, Tất cả đáp án trên
15. Đâu không phải là vai trò của kiểm soát?
A, Giúp hệ thống theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi trường.
B, Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản lý
C, Là cơ sở của mọi chức năng còn lại
D, Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý và hoàn thiện các quyết định quản lý 16. Cho các ý sau:
1, Đánh giá kết quả hoạt động
2, Xác định mục tiêu và nội dung kiểm soát
3, Xác định tiêu chuẩn kiểm soát
5, Giám sát và đo lường việc thực hiện
4, Điều chỉnh sai lệch
6, Đưa ra sáng kiến đổi mới
Sắp xếp thứ tự đúng của quy trình kiểm soát: A, 2, 5, 3, 4, 1, 6 C, 2, 3, 4, 5, 6, 1 B, 2, 3, 5, 1, 4, 6 D, 3, 2, 5, 1, 6, 4
17. Mối quan hệ giữa chức năng quản lý và cơ cấu tổ chức quản lý là?
A, Chúng phụ thuộc lẫn nhau.
B, Chức năng quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá cơ cấu quản lý
C, Cơ cấu quản lý là điều kiện, phương tiện để đảm bảo chức năng quản lý D, Cả b và c
18. 2 mối quan hệ cơ bản trong cơ cấu tổ chức là?
A, Theo quan hệ ngang và theo quan hệ dọc
B, Theo quan hệ cấp trên và theo quan hệ cấp dưới
C, Theo quan hệ bên trong và theo quan hệ bên ngoài
D, Theo quan hệ phân cấp và theo quan hệ không phân cấp
19. Nhận định nào sau đây là sai?
A, Theo quan hệ dọc, cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các cấp quản lý
B, Theo quan hệ ngang, Cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các cấp quản lý
C, Khâu quản lý là một bộ phận quản lý độc lập thực hiện một chức năng quản lý nhất định
D, Theo quan hệ ngang, cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các khâu quản lý
20. Những yếu tố nào ảnh hưởng đến cơ cấu tổ chức quản lý?
A, Những nhân tố thuộc đối tượng quản lý
B, Những nhân tố thuộc lĩnh vực quản lý
C, Thiết chế, thế thể chính trị, xã hội và tổ chức nhà nước D, Tất cả đáp án trên
21. Đâu không phải là điều kiện để áp dụng mô hình cơ cấu chương trình mục tiêu thành công? A, Nhân sự các cấp
B, Hệ thống đảm bảo thông tin
C, Trình độ xây dựng chương trình
D, Sự điều hành có hiệu quả của ban chủ nhiệm chương trình
22. Nhược điểm của mô hình cơ cấu trực tuyến - tham mưu là?
A, Các kênh thông tin trong tổ chức dễ có sự nhầm lẫn, rối loạn
B, Người lãnh đạo tổ chức phải có trình độ và năng lực cao để liên kết, điều hòa, phối
hợp hoạt động giữa các bộ phận chức năng và các bộ phận tuyến rất phức tạp
C, Các chuyên gia bị phân tán theo cấp và theo tuyến, khó có sự phối hợp tốt công việc
đối với cùng một loại chuyên gia
D, Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện, tổng hợp về các chức năng quản lý
23. Đâu không phải là đặc điểm của cơ cấu chức năng?
A, Những nhiệm vụ quản lý được phân chia cho các bộ phận theo chức năng, hình thành
những người lãnh đạo chức năng chỉ đảm nhận thực hiện một chức năng nhất định
B, Người lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả các chức năng quản lý và chịu hoàn toàn
trách nhiệm về mọi kết quả của đơn vị mình
C, Những người lãnh đạo chức năng trực tiếp ra mệnh lệnh tác động đến đối tượng thực hiện
D, Người lãnh đạo, tổ chức làm nhiệm vụ phối hợp điều hòa các chức năng
24. Đâu không phải là ưu điểm của cơ cấu chức năng?
A, Thu hút được các chuyên gia giỏi, nhiều kinh nghiệm vào công tác quản lý
B, Cơ quan quản lý chương trình tổ chức gọn nhẹ, hoạt động trong thời gian quy định của chương trình
C, Giảm bớt gánh nặng về công tác quản lý cho người lãnh đạo tổ chức
D, Giải quyết các vấn đề theo chuyên môn tốt hơn