Tóm t t thuy t ế
Chương 1: tổng quan v qu n lý các t ch c
1. T ch c
- Khái nim: t chc là tp h p c a 2 hay nhiều người cùng hoạt đng trong nh ng
hình thái cơ cu nht định để đạt được nhng mục đích chung
- Đặc điểm (6): mi t ch c đều:
+ là nhng đơn vị XH bao g m nhi u người
+ mang tính mc đích rõ ràng
+ hot động theo nh ng cách th c nht định để đạt được mc đích
+ thu hút và phân bc ngun l c c n thiết đ đạt được các mc đích ca mình
+ là h thng m ơngc với môi trường
+ cn qun lý và nhng nhà qun lý
- Các lo i hình t ch c (4)
Phân loi
Bao g m
Đặc điểm
Theo ch ế độ
s hu
T chức tư
Thuc s h ữu tư nhân
T ch c công
Thuc s h ữu nhà nước
Theo m c tiêu
ca t ch c
Các t chc vì l i nhu n
Các t chc phi l i nhu n
Theo s n
phm c a t
chc (4)
Các t chc
sn xut
sn phm thô
Chế t o và ch ế bi n ế
Các sn phm
cung cp
Dch v
Thông tin
Theo tính
cht c a các
mi QH
T ch c chính
thc
_ thành viên được xác định rõ ràng chức năng,
nhim v, thm quyn, trách nhim
_ cơ cu qua sơ đồ vs mi liên h rõ ràng
_ cung cp sp, dv trong khuôn kh PL
T ch c phi
chính thc
_ không mang đc điểm trên
_ t n t i do chung s thích, nguy n vng, tư
ng ...
- Các hot động cơ bản (8):
+ nghiên c u và d báo nh ng xu th ế biến động của môi trường
+ tìm kiếm và huy động ngun l c tài chính cho ho t động c a t ch c
+ tìm kiếm các yếu t đầu vào cn thi t cho quá trình tế o ra sp, dv như NVL, năng
lượng, máyc, nhân l c...
+ sn xut sp, dv
+ cung cp sp, dv (phân phi sp, dv)
+ thu l i ích và phân ph i l i ích
+ hoàn thiện, đổi m i sp, dv
+ đảm bo cht lưng sp, dv
2. Qu n lý t ch c
- Khái ni m:
+ có 5 cách tiếp cn khái nim
+ theo cách tiếp cn h thng:
M i t chức đều có th được xem như mt h thng gm 2 phân h: ch th qun lý
& đối tượng qun lý. Mi h thng bao gi cũng hoạt động trong môi trường nht
định (khách th qu n lý)
+ qun lý là s tác động có t ch ức, có hướng đích của ch th qun lýn đối
ng và khách th qun lý nhm s d ng hi u qu nht các ngun l c, các th i
cơ của t chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kin môi trường luôn biến động
- Qun lý bao g m 4 y ếu t
+ phi có ít nht 1 ch th qun lý và 1 đối tượng qun lý
+ phi có mc tiêu và qu đạo đặt ra cho ch th và đối tượng qun lý
+ ch th qun lý có th là 1 người, 1 b máy gm nhiu người / đi tượng qun lý
có th là con người, gi i vô sinh, sinh v t
+ khách th qu n lý là c yếu t to nên môi trường c a t chc
- Vai trò (4)
+ t o s th ng nht ý chí và hành động
+ định hướng s ptrien c a t chức trên cơ sở xác đị nh mục tiêu chung và ng
mi n l c c a c cá nhân, t chc vào th c hi n mục tiêu chung đó
+ qun lý phi h p t t c các ngun l c c a t ch c
+ giúp t chức thích nghi đưc vs môi ng trườ
- Nhng nhân t làm tăng tính phc tp c a qu n , đòi hỏi ph i thích ng (6)
+ s phát tri n k ng ng c a n n KT
+ cách mng KH CN
+ trình độ XH các QH XH ngày càng cao
+ quá trình toàn cu hóa và hi nhp qte
+ s ptrien dân s và ngun lao động c v quy mô, cơ cấu
+ yêu cu b o v , nâng cao cht ợng môi trường sinh tháimôi trường XH
- Nhng phương diện cơ bản c a t ch c (2)
+ t ch c k thu t
+ KT XH
- Đặc điểm c a qu n lý (4)
+ là hoạt động d a vào quy n uy c a ch th qun lý:
_ quyn uy v t ch c hành chính
_ quyn uy v KT
_ quyn uy v t tu
_ quyn uy v đạo đức
+ là hoạt động ch quan c a ch th qun lý
+ liên quan đến vic trao đổi thông tin và có mi liên h ngược
+ qun lý là 1 KH, 1 NT, 1 ngh
_ qun lý là 1 KH: th hin quan điểm tư duy hệ thng, tôn trng quy
lut khách quan, lý lu n g n v i th c ti n
_ qun lý là 1 NT: ph thuc vào t ng nhà qu n lý, vào tàing, kinh nghim
_ qun lý là 1 ngh: phi có tri thc qua t h c, t tích lũy, qua đào tạo &
nim tin, lương tâm nghề nghiêp
3. Đối tượng, ND, phương pháp nghiên cứu c a KHQL
- Đối tưng nghiên cu: các QH qun lý (QH tác động qua li gi a ch th qun lý
đối ng qun lý)
- ND (3)
sở lý lun
phương
pháp lun
- tng quan v qun lý
- các hc thuyết qun lý
- ngtac và phương pháp quản lý
sở t
chc c a
qun lý
- chức ng quản lý
- cơ cấu t chc
- nhà qun lý
Quá trình
qun lý
- (mc tiêu qun lý)
- thông tin qun lý
- quyết định qun lý
- Phương pháp nghiên cứu (7...)
+ duy vt bin chng và duy vt
lch s
+ h thng
+ mô hình hóa
+ th c nghi m
+ t ng h p
+ XH hc
+ các pp khác (phân tích, toán KT,
m lý...)
Chương 3: nguyên tắc và phương pháp quản
1. Nguyên t c qu n lý
- Khái nim: là nh ng quy t c ch đạo, nh ng tiêu chu n hành vi, những quan điểm
cơ bản có tác d ng chi ph i mi hot đng qun lý mà c nhà qun lý phi tuân th
trong quá trình qun lý
- Vai trò (4)
+ định hướng, hướng dn hot đng quản lý, đảm bo cho hot động qun lý đi
đúng quỹ đạo và đạt được các mc tiêu đề ra
+ đảm bo thực thi đúng quyền hn c a ch th qun lý
+ duy trì k lu t, k cương đối vs đối tượng qun lý
+ góp phn xây d ng VH t chc VH qun lý
- Căn cứ hình thành ngtac qu n lý (4)
+ mc tiêu c a t ch c
+ các quy lut khách quan liên quan đến s t n ti và ptrien c a t chưcs
+ th c tr ng và xu thế ptrien c a t chc
+ các ràng buc môi trường
- Các ngtac qu n lý (5)
Tên
ngtac
u c u
Gii pháp (bi n pháp)
Tuân th
PL
- nhanh chóng
hoàn thin h
thng PL
- các t chc phi
tuân th PL
Tp trung
dân ch
Chng các bi u
hin tp trung quan
liêu và tùy tin, vô
t ch c, k lu t
Tên
ngtac
u c u
Gii pháp (bi n pháp)
Kết hp
hài hòa
các l i ích
-quan tâm trước l i
ích của NLĐ
-chăm lo đến l i ích
tp th và l i ích
XH
-coi trng c l i ích
vt cht ln tinh
thn của NLĐ
tp th
-thc hiện đường li ptrien
KT đúng đắn; vn d ng
các quy lut khách quan
phù hợp vs các đk KT, XH
của đất nước và c a t
chc
-xd và th c hi n c quy
hoch, kế hoch quy t đc
li ích c a c h thng
-thc hiện đầy chđủ ế độ
hch toán KD vàc đòn
by KT
Chuyên
môn hóa
-cn phân c p
phân b h p lý các
chức ng quản lý
-bo đm s tương
xng gia các
chức ng nhiệm
v, quyn hn, l i
ích c a các b
phn qun lý
Tiết kim
hiu
qu
(4 ND)
-nhà qun lý c n
biết đt li ích c a
t ch c lên trên l i
ích cá nhân
- ti t kiế m vt tư
- nâng cao hiu sut sdung
công sut máy móc tbi
hin có
- ti t kiế m lao động sng
(to vic làm cho NLĐ, tổ
chức lao đng KH)
- nâng cao hiu sut sdung
ngun vn đtu
- sdung tiết kim có
hiu qu các ngun TNTN
2. Phương pháp quản lý
- Khái nim: là tng th các cách thc tác động có hướng đích của ch th qun lý
lên đối tượng qun lý (cấp dưới, tim năng của t chc) và khách th qun lý (các
h thng khác, các ràng buc của môi trường …) để đạt đượcc mc tiêu đề ra
- Vai trò (4)
+ mc tiêu, nhim v c a qu n lý ch được th c hi ện thông qua các phương pháp
qun
+ khơi dậy các động lực, kích thích năng động, sáng t o c ủa con người, phát huy
các tim năng ca t chc cng như các cơ hội có l i t bên ngoài
+ là biu hin c th c a m i QH gi a ch th qun lý và đối tượng qun lý
pp qun mang tính cht đa dạng, phong phú
+ là b phn năng động nht trong h thng qun lý
- Phân loi (4)
Phương thức tác động
- Tr c ti ếp
- Gián tiếp
Chức ng quản lý
- Kế hoch hóa
- T ch c
- Kim tra
- Hch toán,
ND và cơ chế hot đng qun lý
- Hành chính
- Kinh tế
- Giáo d c
Pvi, đối ợng tác động
- Qun lý ni b h thng
- Tác động lên các h thng khác
- Các pp qun lý ch y ếu (3)
a. Phương pháp hành chính: là các pp tác động d a vào các m i QH t ch c c a
h thng qun lý (& quyn l c c a NN)
- Tác động trc tiếp c a ch th qun lý đến các đối ng qun lý bng các quyết
đị nh d t khoát mang tính cht bt buc, đòi hỏi cp dưới phi nghiêm ch nh th c
hin, nếu vi phm s b x
- Đặc điểm: tính bt buctính quyn l c
- Vai trò (3):
+ xác lp trt t k cương làm việc, quy chế hot đng trong t chc
+ gii quyết các vđe đặt ra trong t ch c 1 cách nhanh chóng, gi u đc ý đồ c a ch
th qun lý
+ là khâu ni các phương pháp khác thành 1 hệ thng
- Phương hướng tác động (2):
+ tác động v mt t chức: ban hành các văn bản hành chính
+ tác động v mặt hành vi (điều chỉnh hành vi): đưa ra những ch th , mnh lnh
hành chính bt buc
- Mục đích:
+ đảm bo cho các b phn c a t ch c ho t đng ăn khớp, nhịp nhàng và đúng
định hướng
+ un năn, khắc ph c k p th i nhng sai lch
- Nhưc điểm:
+ d dẫn đến tình trng quan liêu
+ hn chế tính ch động, sáng t o
- u c u (3)
+ quyết đnh hành chính ch có hiu qu cao khi nó cón cứ KH, đư c lun chng
đầy đủ v m i m t
+ khi sdung phi gn ch t quy n hn và trách nhim của người ra quyết đnh
+ tránh sdung nh ng hình th c m nh lnh xem nh nhân cách người chp hành
b. Phương pháp KT: phương pháp tác động vào đối tượng qun lý thông qua
các l i ích kinh t ế bng vic s d ụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương, tiền
thưởng, i sut...) để cho đối tượng qun lý t l a ch n phương án hot động
có hi u qu nht trong phm vi hot đng c a h
- Vai trò (v trí)
+ là pp ch y ếu nht
+ tr c ti ếp khơi dậy s c m nh tim tàng trong mi con người
+ là pp t t nh ất để thc hi n ti t ki m và nâng cao hi u qu KT ế
- Đặc điểm (2)
+ tác động tới con người bng l i ích KT
+ m rng quyn ch động, đồng thời tăng trách nhim KT cho cp dưới
- Phương hướng tác động (3)
+ bng các m c tiêu, nhi m v phù h ợp vs đk thực t vs các ch tiêu c thế trong
tng th i kì
+ bng các định mc KT k thu t, các đòn bẩy KT
+ bng chế độ thưởng, pht vt cht, chế độ trách nhim KT
- u c u (3)
+ vic sdung pp luôn gn liền vs các đòn bẩy KT
+ th c hi n s phân cp đúng đắn gi a các c p qun lý và đảm bo quyn t ch
KD cho DN
+ nâng cao trình độ năng l , trình độc c a các nhà qu n
c. Phương pháp giáo dục: là các cách thc tác động vào nhn th c và tình c m
của người lao đng nhm nâng caonh t giác nhi t tình c a h trong vic
thc hin nhim v
- Đối tưng: con người m t th c th ng động, sáng to và là tng hòa c a nhi u
mi QH XH
- quy lu t tâm Cơ sở:
- Đặc trưng: tính thuyết phc
- ND (4)
+ giáo d c cho mng trong t chc hiu mc tiêu, đưng li, ch trương, chiến
lược ptrien c a t chc
+ giúp mng hiu rõ những hội và thách th c t chc phi vượt qua
+ xóa b cácng, thói quen m lý xu
+ xd tác phong làm vic công nghip
- Hình th c (4)
+ các phương tiện truyn thông đại chúng hoc trong ni b t ch c
+ các đoàn thể XH
+ các bin pháp giáo d c cá bi t
+ các hi ngh , h i thi, phong trào
Chương 4: chức năng và cơ cấu t ch c qu n lý
1. Chc năng quản
- Khái nim: là tp h p nh ng nhi m v qu n lý khác nhau, mang tính đc lp tương
đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hot đng qun lý
- Phân loi (3)
Theo giai
đoạn c a
qtrinh qun
- Chc năng hoạch định:n định nhng nvu, m c tiêu và pp t t
nht đ th c hi n các mc tiêu, nvu đó
- Chc năng tổ chc: là s k ết hp các b phn riêng r sao cho
chúng liên kết vs nhau thành 1 th thng nht
- Chc năng nh đạo: là qtrinh nhà qun lí thc hin vai trò lãnh đạo:
to đng l c, l ãnh đạo nhóm… để đạt mc tiêu c a t chc
- Chc năng kiểm soát: là qtrinh thu thp và x thông tin v các
qtrinh, htg c a t ch c
Theo cp
qun qgia
- Chức ng QLNN
- Chức ng quản tr
Theo lĩnh
vc qun lí
- Qun lý nhân l c
- Qun lý ti n t , tài chính
- Qun lí KH CN, qli vt tư, …….
- Các chức năng quản lý cơ bản (4)
a. Chức năng hoạch định (l ếp k hoch)
- Là chức năng đầu tiên cơ bn nhất, cơ sở cho các chức năng còn lại
- Mc tiêu (4)
+ ng phó vs s bt định thay đổi
+ khai thác và sdung hiu qu các ngun l c c a t ch c, nâng cao v th ế cnh tranh
ca t chức trong môi trường hot đng
+ thng nht các hot đng tương tác giữa các b phn trong t chc
+ làm cho vic kim soát đc dễ dàng
- Quy trình (5)
+ ptich môi trưng
+ xđ mc tiêu
+ xd các phương án
+ đánh giá và lựa chn phg án
+ quyết đnh kế hoch
- Nhng vđ cần lưu ý (6)
+ nên lp kế hoch xut phát t c p cao nht: đây cấp s bao quát đc li ích c a
toàn b t ch c
+ lp kế hoch phi có t ch c
+ phi rõ ràng và xđ
+ ND c a k ế hoch phi đc tbao rõ ràng
+ kết hp gi a k ế hoch dài hn và ngn hn
+ c ý đến nh ng m t m nh, yếu trong qtrinh lp kế hoch
b. Chức năng tổ ch c:
- u c u:
+ chuyên môn hóa cv mt cách KH, phân cp rõ ràng
+ ch rõ nvu, trách nhim, quyn hn t ng c p
+ t o s ph i h p nh p nhàng gi a các b phn và con người, nhm hướng t i m c
tiêu đã xác lp
- Quyết định đến s thành b i c a nhà quản lý ng như tổ ch c
c. Chức năng nh đạo
- ND (5)
+ tạo động l c làm vi c
+ lãnh đạo nhómm vic
+ truyn thông
+ gii quyết xung đột
+ tư vấn ni b
- u c u nnh đạo:
+ xđ được chiến lược ptrien và cơ cu c a t chc
+ hiu biết đc con ng trong t chc
+ cn có q l c và uy tín
d. Chức năng kiểm soát
- Tm quan trng
+ là công c quan trng để nhà qun lý phát hin ra sai sót và có bi n pháp điều
chnh
+ thông qua kim soát, các hot động đưc th c hi n tt hơn, giảm sai sót
- Vai trò (4)
+ giúp h thng theo sát và đối phó vs s thay đổi của môi trường
+ ngăn chặn các sai phm có th xy ra trong qtrinh qun lý
+ đảm bo th c thi quy n lc c a nhà qu n lý
+ hoàn thin các quyết đnh qun lý
- Đặc điểm (3)
+ tính quyn l c
+ tính mục đích
+ gn vs 1 ch th và đối tượng nht đnh
- Quy trình: (6)
+ xđ mc tiêu và ND kim soát
+ xđ tiêu chuẩn kim soát
+ giám sát và đo lường vic th c hi n
+ đánh giá KQ hoạt đng
+ điều ch nh sai l ch
+ đưa ra sáng kiến đổi m i
2. u tCơ cấ ch c qu n lý
- Khái nim: là tng h p các b phn (đv, các nhân) đc chuyên môn hóa vs nh ng
trách nhim, quyn hn nht đnh, có mi liên h ph thu c ln nhau và đưc b trí
theo nh ng c p, nh ng khâu khác nhau nh m thc hin các chức năng quản đã
đc xđ
- M i b ph n của cơ cấu t chc có tính độc lập tương đối
- 2 m i QH
+ QH theo chi u d c: cấu t chức đc chia thành các cấp: trên dưới
+ QH theo chiều ngang: cơ cấu t ch ức đc chia thành các khâu: phòng ban
- Các y u tế ảnh hưởng đến cấu t ch c (5)
+ môi trường bên ngoài
+ chiến lược c a t chc
+ quy t chức và độ phc tp trong hot đng c a t chc
+ công ngh và t/c công vic
+ thái độ lãnh đạo cp cao và năng lực đội ngũ nhân lực
- u c u (4)
+ tính th ng nh t trong m c tiêu: cho phép m i cá nhân đóng góp vào mc tiêu
chung
+ tính ti ưu: tinh giản, gn nh
+ tính linh hot: kh ng thích ứng vs các tình hung
+ tính hiu qu (KT): thc hin m c tiêu vs chi phí nh nht
- Các mô hình t ch c cơ bản: (6)
Đặc điểm
Ưu đim
Nhược điểm
1. u tr c tuyCơ cấ ến
- Là kiu cơ cu t chc có 1 cp trên
ch huy và 1 s cp dưới thc hin 1
nh liên h đường thng
-ng lãnh đạo t chc thc hin t t c
các chức năng quản lý và ch u hoàn
- Tinh gi n, g n nh
- to đk thuận l i cho th c hin
chế độ 1 th ng trưở
- ng lãnh đạo phi có kiến th c
toàn din
- hn chế s ph i h p cv gi a
các b phn ngang quyn các
tuyến khác nhau
Đặc điểm
Ưu đim
Nhược điểm
toàn trách nhim v mi KQ của đv
mình
-mi liên h giữa các thành viên đưc
thc hi n theo tr c tuy ến (QH dc trc
tiếp t c p cao nht th p nht)
-ng th a hành (c p dưới) ch th c hi n
mnh lnh c a 1 c p trên thc hin
- hn chế vic sdung các chuyên
gia có trình độ cao
áp d ng các đv quy nhỏ
2. u chCơ cấ ức năng
-nvu qun lý được phân chia cho các b
phn theo chức năng
- ng lãnh đạo chức năng trực ti p ra ế
mênh lnh cho đối tượng thc hin
- ng lãnh đạo t ch c ph i hợp, điu
hòa các chức năng
- đơn giản, rõ ràng, logic cao
- thu hút đc nhiều chuyên gia gii
- phát huy đc ưu thế c a chuyên
môn hóa
- gi dc sc m nh uy tín c a
các chức năng cơ bản
- chú trng hơn đến tiêu chun
ngh nghip và tư cách nhân
viên
- to đk ktra chặt ch , gi quyết
chuyên môn tốt hơn
- gim b t gánh n ng cho ng
lãnh đạo
- thg dn đến mâu thun gi a
các đv chức năng
- chuyên môn hóa quá m c d n
đến cái nhìn h n h p các nhà
qun lý
- gim tính nhy cm c a t chc
- hn chế vic ptrien đội ngũ các
nhà qun lí chung, đổ trách
nhim thc hin mtieu chung cho
cp cao nht
3. u tr c tuyCơ cấ ến tham mưu
Da trên ngtac qun lý tr c tuy ến,
nhưng bên cnh ng lãnh đạo các c p
có b phn tham mưu, giúp ng lãnh đạo
ra quyết định và t chc thc hin
-đảm bo th c hi n t t ch ế độ 1
th trưởng
- sdung dc kiến th c chuyên môn
cac chuyên gia
-các chuyên gia b phân tán theo
cp và theo tuyến
-khó có s phi h p t t cv đối vs
cùng 1 loi chuyên gia
áp dụng vs đv quy mô vừa và
nh
4. u tr c tuyCơ cấ ến - chức năng (HVTC đang áp dụng)
- phân ra thành các b phn chức năng
chuyên môn hóa cao để giúp ng lãnh
đạo ra quyết định và thc hin
- duy trì lãnh đạo theo tuyến
- ng lãnh đạo các b ph n chức ng k
ra mnh lnh tr c ti ếp cho các tuyến
- Đảm b o th c hi n chế độ 1 th
trưởng
- phát huy t t vai trò qli theo
chuyên môn c a các b phn
chức ng
-SL các b phn chc năng tăng
b máy c ng k nh, nhiu đầu
mi
- ng lãnh đạo phi có trình độ và
ng lực cao để liên kết, điều
hòa, phi h p ho t động gi a
các b phn chứcng và các
tuyến
5. u ma tr n Cơ cấ
-kế t h p 2 hay nhiu t chc, b phn
khác nhau trong các d ánth i h n
-ngi lãnh đạo theo các tuyến, các b
phn chức năng còn có ng lãnh đạo d
án
-định hướng các hdong đến KQ
cui cùng
- tp trung các ngun l c vào
khâu xung yếu
- kết hợp dc năng lực ca nhiu
nhà qli và chuyên gia
- to đk đáp ứng nhanh chóng vs
những thay đổi của môi trường
- htg song trùng lãnh đạo
- quyn hn và trách nhim c a
các nhà qun lý có th b trùng
lp xung đột
- cu ph c t p và k bn v ng,
có th gây tn kém
6. Cơ cấu chương trình – m c tiêu
-các ngành QH đến vic thc hin
chg trình mt đc liên kết li có 1 t
chức để qli thng nht ban ch
nhim chg trình
- ban ch nhi m chg trình điều hòa phi
hp hdong của các thành viên, điều
-bo đảm s phi h p c a các
ngành, các địa phương trong
tgian quy định c a chg trình
Đòi hỏi phi có những đk nhất
định:
- H thng đảm bo thông
tin
- Trình độ xd chg trình
Đặc điểm
Ưu đim
Nhược điểm
phi các ngun d tr , gii quyết các
mi QH l i ích... nh m đạt mc tiêu c a
chg trình đã xđ
- sau khi chg trình hoàn thành, b phn
chuyên trách qli chg trình gii th; các
cơ quan, địa hg hdong bthg
- S điều hành có hiu qu
ca ban ch nhi m
- Quy trình xd cơ cấu t ch c: ptich thi ết kế - t ch c to ra cơ cu mi
Mt s câu hi tr c nghi m
Câu 1: Đâu là đặc điểm ca t chc?
A- Kng cn xác đ ục tiêu hđnh m
B- Quá trình phân b và thu hút ngu n l c đc th c hiên khi c n thi t ế
C- Là h th ng m tương tác với môi trưng
D- Ch i bơng tác trong nộ ca t chc
Câu 2: Pn lo i theo tính ch t m i quan h thì t ch c gm:
A- T chc công và t ch ức tư
B- T chc chính th c và t ch c phi chính th c
C- T chc vì l i nhu n và t ch c phi l i nhu n
D- T chc công và t ch c khai thác và sx các sp thô
Câu 3: Qun lý ra đi là 1 tt yếu khách quan:
A- Là k t quế t t nhiên c a vi c chuy n t ng ph i h quá trình lao độ ợp thành độc
lp
B- Là k t quế t t nhiên c a vi c chuy n nhi ều quá trình lao động cá bi t, t n m n,
độc lập thành 1 quá trình lao độ g xh đưn c phi h p l i
C- Yêu c u c a ch th qu n lý
D- Yêu c u c ủa đối tượng qu n lý
Câu 4: Nhn định nào sau đây là thuộc v đặc đim qun lý là KH:
A- Đòi hỏinh linh ho t, sáng t o
B- nim tin lương tâm nghề nghip
C- Nh ng lí lu n qu th ng hóa ản lý đã đc h
D- Kng ch c n chuyên môn mà còn c n c v n sng
Câu 5: T ch c là gì?
A- Là t p h p ca 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nh t
định để đạt đc nhữ ng mục đích chung
B- Là t p h p nhiều ngườing hđ trong những hình thái cơ cấ ịnh đểu nhất đ đạt
đc những m ục đích chung
C- Là t p h p ca 2 hay nhiều người cùng hđ để đạt đc những m ục đích chung
D- Là t p h p ca 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nh t
định để đạt đc mụ c đích
Câu 6: T ch c phi chính th c thu c:
A- Theo ch s h u ế độ
B- Theo mc tiêu ca t chc
C- Theo sp ca t ch c
D- Theo tính ch t c a các mqh
Câu 7: T ch c chính th c có m ấy đặc trưng cơ bản?
A- 2
B- 3
C- 4
D- 5
Câu 8: T i sao qu n lý là KH?
A- nó g n li n v c ti n ới hđ thự
B- nó g n li n v i các quy lut, ph m trù, nguyên tắc… tạo n n tng, làm cơ sở
lý luận cho các hđ thc tin c a qu n lý
C- nó đòi hi nhà qun lý ph o bài b n, chuyên nghi p i đc đào tạ
D- nó mang tính sáng t o
Câu 9: Ngh thu t qun lý b ng gì?
A- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm và bí quyết
B- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm
C- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + bí quyết
D- Kng đáp án nào đúng
Câu 9 ng nghiên c u c a KHQL là: : đối tư
A- Các quan h qun lý trong n n KTQD
B- Các đốing qun lý trong n n KTQD
C- Các khách th qu n lý trong n n KTQD
D- Các ch th qun lý trong n n KTQD
Câu 10: n i dung c a KHQL g m:
A- Cơ sở lý lun và phương pháp luận c a qu n lý
B- Cơ sở t chc ca qun lý
C- Quá trình qu n lý
D- C 3 đáp án trên
Câu 11: quá trình qun lý có nh ng gì?
A- M c tiêu qu n lý, thông tin qu n lý, quy ết đnh qun lý
B- M c tiêu qu n lý, thông tin qu n lý, ch c năng quản lý
C- M c tiêu qu n lý, b n cht qu n lý, quy nh qu n ết đ
D- n b qun lý, thông tin qun lý, quy nh qu n ết đ
Câu 12: Nguyên t c qu n lý có bao nhiêu vài trò
A- 3
B- 4
C- 5
D- 6
Câu 13: Nguyên t c qu ản lý là… có tác dng chi ph i m i hđ quản lý mà các nhà
qun lý phi tuân th .
A- Nh ng quy tc ch o, nhđạ ng quan điểmbn
B- Nh ng tiêu chu nnh vi, nh ng quan điểm cơ bản
C- Nh ng tiêu chu nnh vi, nh ng quan điểm cơ bản, nh ng nguyên t c ch o đạ
D- Nh ng quy tc ch o, nh ng tiêu chu n hành vi, nh n đạ ng quan điểm cơ bả
Câu 14: Đâu không phải là bi u hi n c a dân ch trong nguyên t p trung c t
dân ch:
A- Xác định rõ v trí, trách nghi m, quy n h n c a các cp
B- Th c hin đầy đ ch h ch toán KD ế độ
C- XD h th ng kinh t n nh, m r ng quan h kinh t i n i ế đị ế đố
D- K ết hp qun lý theo ngành v i qu n lý theo đa phương
Câu 15: N i dung c a nguyên t p trung dân ch : c t
A- Ph ải đảm bo mi quan h ch t ch và ti ưu giữa tp trung và dân ch trong
qun lý. Tp trung ph i d a trên c dân ch ng th i phát ơ sở phát huy đầy đủ đồ
huyn ch ph i nh m gi v ng quy n qu n lý tp trung.
B- Ph i k t h p hài hòa các lế i ích có liên quan đến hđ của t chc
C- Vn đề quan tr t là tìm ra gi i pháp h p lý k t hng và khó khăn nhấ ế ợp đúng
đắn gia tp trung và dân ch trong t n phát tri n kinh t , t ng ng giai đoạ ế
nnh, t ng cơ quan…
D- C A&C đều đúng
Câu 16: Cơ sở ca nguyên tc kết hp hài hòa các li ích là:
A- Qu n lý thc cht là qun lý con người; con người có nhng nhu c u và l i ích
B- Qu n lý thc cht là quản lý con ni
C- Con ninh ng nhu c u
D- Con ninh ng l i ích
Câu 17: “Phải kết hp hài hoà các li íchliên quan đến hoạt động ca t ch c
trên cơ sở đòi hỏ ật khách quan để ạo ra độ ực thúc đẩ i ca các quy lu t ng l y con
n i nh c mằm đạt đượ c tiêu c a t ch ức” là nội dung ca nguyên t c nào?
A- Nguyên t p trung n ch c t
B- Nguyên t c tn th pháp lu t
C- Nguyên t t h p hài hòa các l i ích c kế
D- Nguyên t c chuyên môn hóa
Câu 18: Các v cấn đề ần lưu ý ca nguyên t c k t h p hài hòa các l i ích: ế
A- Ph i quan tâm trưc hết đến li ích c ng. ủa người lao độ
B- Ph ải chăm lo đến li ích t p th và l i ích xã h i
C- Ph i coi tr ng c l i ích v t ch t l n l i ích tinh th n c a ni lao động và tp
th
D- C 3 đáp án trên
Câu 19: Nguyên tắc chuyên môn hóa đòi hỏi:
A- Qun lý t chc phải đc thực hin b i nh ng người có chuyên môn, đc đào
to, có kinh nghim và có kh năng điều hành
B- Qu n lý t chc ch cn đc thc hin b i nh ng ni đã đc qua đào to
C- Qu n lý t chc phải đc thc hin bi nhng người đc đào tạo không c n kinh
nghim
D- Qu n lý t chc phải đc thực hin bi nhng người có chuyên môn, có kinh
nghim và có kh năng điều hành
Câu 20: Muốn tăng hiệu qu thì:
A- Tăng K và gim C
B- Gi m K
C- Gi m C
D- Gi m K và tăng C
Câu 21: trong nguyên t c ti t ki m và hi u qu ế thì tiết kim là gì?
A- Là s d ng các ngu n lc tài chính và các ngu n l c khác thấp hơn đnh mc,
tiêu chu n
B- Là khái ni m bi u th thành tích hđ ca con người trong mqh ss gia kết qu và
chi phí
C- Là s d ng chi phí m t cách h p
D- Kng có đáp án đúng
Câu 22: Đâu không ph i là vai trò c ủa phương pháp quản lý?
A- Ki dậyc động lực, kích thích tính năng độngng t o c a con ni, phát
huy các tim năng ca t ch i có l i t bên ngoài c cũng như các cơ hộ
B- M c tiêu, nhi m v ca qun lý ch được thc hin thông qua cá ng cc tác độ a
phương pháp quản lý.
C- Định hưng, hướ ẫn hđ quản lý, đảng d m bảo cho hđ qun lý đi đúng quỹ o đạ
và đạ ục tiêu đã đềt đc các m ra
D- Là biu hin c th c a m i quan h gi th qu a ch n lý và đốing qun lý.
Vì vy phương pháp quản lý mang tính ch ng, phong phú ất đa dạ
Câu 22: đâu là vai trò ca phương pháp quản lý
A- Ki dậyc động lực, kích thích tính năng độngng t o c a con ni, phát
huy các tim năng ca t ch i có l i t bên trong c cũng như các cơ hộ
B- M c tiêu, nhi m v ca qun lý không đưc thc hiện thông qua các tác đng
ca phương pháp quản lý.
C- Là biu hin c th c a m i quan h gi th qu n lý và khách th qu a ch n lý.
Vì vy phương pháp quản lý mang tính ch ng, phong phú ất đa dạ
D- Là b phn năng động nh t trong h th ng qu c v n d ng linh ho t ản lý, đượ
trong t ng tình hu ng c th , tu thuộc vào đặc điể ối tượng cũng nm của đ
năng lực và kinh nghim ca ch th qu n lý
Câu 23: Có m y cách phân lo i phương pháp quản lý
A- 3
B- 4
C- 2
D- 5
Câu 24: Căn cứ vào chức năng quản lý phương pháp qu lý đc chia thành;n
A- PP trc tiếp; pp gián ti p ế
B- PP KHH; PP t ch c; PP h ch toán; PP ki m tra
C- PP giáo d c; PP hành chính; PP kinh t ế
D- PP qun lý ni b h th ng lên h th ng khác. ống; PP tác độ
Câu 25: có m n lý ch y u y phương pháp quả ế
A- 3
B- 11
C- 2
D- 4
Câu 26: Các n lý ch yphương pháp quả ếu bao g m:
A- Phương pháp giáo dc
B- Phương pháp hành chính
C- Phương pháp kinh tế
D- C 3 đáp án trên
Câu 27: PP hành chính là gì?
A- Là các cách thc tác động vào nh n th c và tình c m c a ni lao động nhm
nâng cao tính t giác và nhi t tình c trong vi c th n nhi m v . a h c hi
B- Là phương pháp tác động d a vào m i quan h t ch c ca h th ng qu n lý và
quyn lc của Nhà nước.
C- Là phương pháp tác động vào đối tượng qun lý thông qua các li ích kinh tế
bng vic s dụng các đòn by kinh t (tiế n lương, tiền thưởng, lãi su t…) để
cho đốing qun lý t l a chọn phương án hoạt động có hiu qu nht trong
phm vi ho ng c . t độ a h
D- Là pp tác động d a vào quy n l c ca NN
Câu 28: “ng cao trình độ, năng lự ủa đội ngũ cán bộc c qun lý v mi mặt”
yêu c u c a pp nào?
A- PP giáo d c
B- PP hành chính
C- PP kinh tê
D- PP KHH
Câu 29: phương hướng tác đng ca pp hành chính
A- Tác động v t chc
B- Tác động đi ỉnh hành độu ch ng của đối tượng qu n
C- Tác động v nh chính
D- C A&B
Câu 30: PP giáo d c có m y ND?
A- 3
B- 4
C- 2
D- 5
Câu 31: “ giáo dc nh m xóa b các lu ng và thói quen tâm lý x u y ồng tư tưở
hi cho s phát trin ca t chức” Thuc ni dung c a pp nào?
A- PP hành chính
B- PP kinh t ế
C- Phương pháp giáo đc
D- PP khh
Câu 32: Phương hướng tác đng cúa pp kinh tế?
A- Định hướng phát trin cho t ch ng các m c tiêu, nhi m v phù h p v c b i
điu ki n th c ch c c tế a t
B- S dụng các đnh mc kinh t thuế-k ật, các đòn by kinh tế khuyđể ến khích
các cá nn, t p th ph u hoàn thành t t nhi ấn đấ m v c giao. đượ
C- Điu ch nh ho ạt động ca đối tượng qun lý bng ch ng ph t v t ch t, ế độ thưở
chế độ trách nhi m kinh t ch t ch ế
D- C 3 đáp án trên.
Câu 33: Trong nghiên c u KHQL, v trí ca PP giáo dc bao g m:
A- Là phương pháp bền vng nhất vì chúng hưng vào vi c hình thành nèn ý th c
ca con ng i ườ
B- T o tin đề cho hiu lc ca pp hành chính và kinh t ế
C- Góp ph n t ạo ra NLĐ mi
D- C 3 đáp án trên
Câu 34: V trí c a pp giáo d c là:
A- Là phương pháp bền vng nhất vì chúng hưng vào vi c hình thành nên ý th c
ca con người
B- Xác lp trt t, k cương của t ch c
C- Là phương pháp tốt nh th c hành tit để ết kim và nâng cao hiu qu kinh t ế
D- Là khâu ni các phương pháp khác thành một h thng
Câu 35: N i dung ch yếu c a pp giáo d c là:
A- M ọi ni trong t chc hiu rõ mục tiêu, đường li ch trương, chiến lược
ca t ch c.
B- Giúp mi người hiu rõ nhng cơ hội, khó khăn thách thức mà t chc phi
vượt qua trong quá trình h i nh p
C- Nh m xoá b các lu ng và thói quen tâm lý x uy h i cho s phát ồng tư tưở
trin ca t chc và Xây dng tác phong làm vi c công nghi P
D- C 3 đáp án trên
Câu 36: Nhng hình thc và bin pháp ch y k t h p hài hòa l i ích g m: ếu để ế
A- XD và th c hi n các quy hoch và k ho ch chính xác quy tế đc li ích ca c
h th ng
B- Hi u đc mqh ca h vi nh i khác và b ph n khác trong b máy qu n ng ngườ
lý t ch c
C- Ph i quan tâm trc h n lết đế i ích ca NLĐ
D- Ph i coi tr ng c l i ích v t ch t l n l i ích tinh th n c a NLĐ và tập th
Câu 37:vai trò c a nguyên t c qu n lý là:
A- Đảm bo thực thi đúng quyn h n c a ch th qu n lý
B- Da vào các ràng buc mt
C- n c vào yêu c u quy lu t khách quan
D- Da vào mc tiêu ca t ch c
1. Ch c năng quản lý là gì?
A, Các chức năng quản lý là t p h p nh ng nhi m v quản lý khác nhau, mang tính độc
lập tương đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa ho ng qu n ạt đ
B, Các chức năng quản lý là t p h p nh ng nhi m v mang nh độc lập tương đối, được
nh thành trong quá trình chuyên môn hóa ho ng qu n lý. ạt độ
C, Các chức năng quản là t p h p nh ng nhi m v qu n lý khác nhau được nh
thành trong quá trình chuyên môn hóa ho ng qu n lý. ạt độ
D, Các chc năng quản là t p h p nh ng nhi m v đưc nh thành trong quá trình
chuyên môn hóa ho ng quạt độ n lý.
2. Các chc năng quản lý mang tính gì?
A, C th
B, Độc lập tương đối
C, Tp h p
D, Phân tách
3. Có my cách phân lo i ch ức năng quản lý?
A, 6
B, 5
C, 4
D, 3
4. Qu n lý tài chính, ti n t c phân lo i theo tiêu th c nào c a ch đượ ức năng
qun lý.
A, Theo c p qu n lý qu c gia
B, Theo giai đon quá trình qun lý.
C, Theo lĩnh vực qun lý.
D, Theo tính ch t qu n lý.
5. Theo lĩnh vực qun lý gm có?
A, Qun lý tài chính, tin t
B, Qun lý khoa hc -ng ngh
C, Qun lý nhân l c
D, C 3 đáp án trên
6. có my chức năng quản lý cơ bn?
A, 2
B, 3
C, 4
D, 5
7. Đâu là nhn định đúng?
A, Chức năng hoạch đnh là chức năng đầu tiên cơ bn nhất, là cơ sở c a m i ch c năng
n li
B, Chức năng hoạch đnh là chức năng đu tiên cơ bản nht, không quá quan tr ng
C, Chức năng mặc đnh là chức năng đu tiên riêng r t o thành m để t h thng
D, Chức năng hoạch đnh không ph c a m i chi cơ sở ức năngn lại
8. Nh ng câu hi c n dùng trong n n c ội dung cơ bả a chức năng hoch nh đ
9. là?
A, Ph i làm gì?
B, Làm n thế nào?
C, Ai và khi nào làm?
D, C 3 đáp án trên
10. Quy trình lp kế hoch g m m y bước?
A, 4
B, 5
C, 6
D, 7
11. Đin tiếp vào ch trng: p k “Quy trình lậ ế ho ch bao g c sau: m các bư
Phân tích i trư > …..ng -- .......... --> Xây dng các phương án > Đánh --
giá và l a ch n phương án tối ưu > …........”--
A, Quyết đnh k ho nh m c tiêu ế ạch/ Xác đ
B, Xác định phương hưng / Quyết đnh k ho ch ế
C, Xác định m c tiêu / Quy nh k ho ch ết đị ế
D, Xem xét phương án/ Đưa ra kết lun
12. Chc năng kiểm soát là?
A, qtrình giám sát, đo lường, đánh giá và điều ch nh ho ng nh m b ạt độ m đả o
thc hin theo đúng tiêu chuẩn ca t chức đề ra
B, Là quá trình truy n c m h ng, khơi dậy s nhi ng lệt tình, độ c ca con ni để h
làm vi c m t cách t t nh t nh c m c tiêu k ho ch ằm đạt đượ ế
C, s k t h p ho ng c a nh ng b ph n riêng r , t o thành m t h th ng th ng ế ạt độ
nht nh m th c hi n các m c tiêu c ch các nguyên t n a t ức trên cơ sở c qu
D, Là m t quá trình nh nh ng m c tiêu, nhi m v n đ và các phương pháp tốt nhất đ
thc hin các m c tiêu, nhi m v đó
13. Có bao nhiêu quy trình kim soát?
A, 4
B, 5
C, 6
D, 7
14. Đặc đim c a ki m soát là?
A, Là ho ng mang tính quy n l c ạt đ
B, Là ho ng có tính mạt độ c đích
C, Là ho ng g n v i m t ch thạt độ và đối tượng nhất đnh
D, Tt c đáp án trên
15. Đâu không phi là vai trò ca ki m soát?
A, Giúp h th ng theo sát và đối phó vi s i c ng. thay đổ ủa môi trườ
B, Ngăn chn các sai phm có th x y ra trong quá trình qu n lý
C, Là cơ sở ca mi ch i ức năng còn lạ
D, Đảm b o th c thi quy n l c ca nhà qun lý và hoàn thi n các quy nh qu ết đị n lý
16. Cho các ý sau:
1, Đánh gkết qu ho ng ạt độ 2, Xác định mc tiêu và ni dung ki m
soát
3, Xác định tiêu chu n ki m soát
4, Điu ch nh sai l ch
5, Giám sát và đo lường vic th c hi n
6, Đưa ra sáng kiến đổi mi
Sp x p thế t đúng ca quy trình ki m soát:
A, 2, 5, 3, 4, 1, 6
B, 2, 3, 5, 1, 4, 6
C, 2, 3, 4, 5, 6, 1
D, 3, 2, 5, 1, 6, 4
17. Mi quan h gi a chc năng quản lý và cơ cấu t chc qun lý là?
A, Chúng ph thu c l n nhau.
B, Chức năng quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá cơ cấ u qun lý
C, Cơ cấu quản lý là điề ện, phương tiện để ức năng quảu ki đm bo ch n lý
D, C b và c
18. 2 mi quan h cơ bản trong cơ cấu t chc là?
A, Theo quan h ngang và theo quan h d c
B, Theo quan h c p trên và theo quan h c i ấp dư
C, Theo quan h bên trong và theo quan h bên ngoài
D, Theo quan h phân c p và theo quan h không phân c p
19. Nhn định nào sau đây là sai?
A, Theo quan h d u t ch c qu c chia thành các c p qu ọc, cơ cấ ản lý đượ n lý
B, Theo quan h u t ch c qu ngang, Cơ cấ n lý đưc chia thành các cp qun lý
C, Ku qun lý là m t b ph n qu n lý độc lp thc hin mt chức ng quản lý nh t
định
D, Theo quan h u t ch c qu ngang, cơ cấ n lý được chia thành các khâu qu n lý
20. Nhng yếu t nào nh hưởng đến cơ cấu t chc qun lý?
A, Nh ng nhân t thu ộc đối tượng qu n
B, Nh ng nhân t thu ộc lĩnh vực qun
C, Thiế ế t chế, th th chính tr , xã h i và t ch c n nước
D, Tt c đáp án trên
21. Đâu không phải là điề ện để ụng hình cơ cấu chương trình mu ki áp d c
tiêu thành công?
A, Nhân s các c p
B, H th ng đảm bo thông tin
C, Tnh độy dng chương trình
D, S điu hành có hi u qu ca ban ch nhim chương trình
22. Nhược điể ủa mô hình cơ cm c u tr c tuy n - ế tham mưu là?
A, Các kênh thông tin trong t ch có s nh m l n, r i lo n c d
B, Người lãnh đạ ải có trình độ năng lực cao đểo t chc ph liên k u hòa, ph i ết, điề
hp ho ng giạt độ a các b phn ch phức năng và các bộ n tuy n r t ph p ế c t
C, Các chuyên gia b phânn theo c p và theo tuy ến, khó có s phi h p t t công vi c
đối vi cùng mt lo i chuyên gia
D, Người lãnh đạo phi có kiến th c toàn di n, t ng h p v các chức năng quản lý
23. Đâu không phi là đặc đim c u chủa cơ cấ ức năng?
A, Nh ng nhi m v quảnđược phân chia cho các b phn theo chức năng, nh thành
nhng người lãnh đạ c năng cho ch m nh n th n mđả c hi t chc năng nhất đnh
B, Người lãnh đạo t chc thc hin tt c các chức năng quản chu hoàn toàn
trách nhim v mi k t quế ca đơn v mình
C, Nhng ni lãnh đạo chức năng trc tiếp ra mnh lnh tác động đế i n đ ng th c
hin
D, Người lãnh đạo, t chc làm nhim v phi h u hòa các ch ợp điề ức năng
24. Đâu không phi là ưu điể ủa cơ cấ ức năng?m c u ch
A, Thu hút đưc các chuyên gia gii, nhi u kinh nghi m vào công tác qu n lý
B, quan quản lý chương trình tổ chc gn nh , ho ng trong th ạt độ ời gian quy đnh
ca chương trình
C, Gim b t gánh n ng v công tác qu n lý ch o ni lãnh đạo t chc
D, Gii quyết các v theo chuyên môn t ấn đề ốt hơn

Preview text:

Tóm tt lý thuyết
Chương 1: tổng quan v qun lý các t chc
1. T chc
- Khái nim: tổ chức là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hoạt động trong những
hình thái cơ cấu nhất định để đạt được những mục đích chung
- Đặc điểm (6): mọi tổ chức đều:
+ là những đơn vị XH bao gồm nhiều người
+ mang tính mục đích rõ ràng
+ hoạt động theo những cách thức nhất định để đạt được mục đích
+ thu hút và phân bổ các nguồn lực cần thiết để đạt được các mục đích của mình
+ là hệ thống mở tương tác với môi trường
+ cần quản lý và những nhà quản lý
- Các loi hình t chc (4) Phân loi Bao gm Đặc điểm
Theo chế độ Tổ chức tư Thuộc sở hữu tư nhân
s hu
Tổ chức công Thuộc sở hữu nhà nước
Theo mc tiêu Các tổ chức vì lợi nhuận
ca t chc
Các tổ chức phi lợi nhuận Theo sn Các tổ chức sản phẩm thô
phm ca t sản xuất Chế tạo và chế biến chc (4) Các sản phẩm Dịch vụ cung cấp Thông tin Theo tính
Tổ chức chính _ thành viên được xác định rõ ràng chức năng,
cht ca các thức
nhiệm vụ, thẩm quyền, trách nhiệm mi QH
_ cơ cấu qua sơ đồ vs mối liên hệ rõ ràng
_ cung cấp sp, dv trong khuôn khổ PL Tổ chức phi
_ không mang đặc điểm ở trên chính thức
_ tồn tại do chung sở thích, nguyện vọng, tư tưởng ...
- Các hoạt động cơ bản (8):
+ nghiên cứu và dự báo những xu thế biến động của môi trường
+ tìm kiếm và huy động nguồn lực tài chính cho hoạt động của tổ chức
+ tìm kiếm các yếu tố đầu vào cần thiết cho quá trình tạo ra sp, dv như NVL, năng
lượng, máy móc, nhân lực... + sản xuất sp, dv
+ cung cấp sp, dv (phân phối sp, dv)
+ thu lợi ích và phân phối lợi ích
+ hoàn thiện, đổi mới sp, dv
+ đảm bảo chất lượng sp, dv
2. Qun lý t chc - Khái nim:
+ có 5 cách tiếp cận khái niệm
+ theo cách tiếp cận hệ thống:
Mọi tổ chức đều có thể được xem như một hệ thống gồm 2 phân hệ: chủ thể quản lý
& đối tượng quản lý. Mỗi hệ thống bao giờ cũng hoạt động trong môi trường nhất
định (khách thể quản lý)
+ quản lý là sự tác động có tổ chức, có hướng đích của chủ thể quản lý lên đối
tượng và khách thể quản lý nhằm sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, các thời
cơ của tổ chức để đạt mục tiêu đặt ra trong điều kiện môi trường luôn biến động
- Qun lý bao gm 4 yếu t
+ phải có ít nhất 1 chủ thể quản lý và 1 đối tượng quản lý
+ phải có mục tiêu và quỹ đạo đặt ra cho chủ thể và đối tượng quản lý
+ chủ thể quản lý có thể là 1 người, 1 bộ máy gồm nhiều người / đối tượng quản lý
có thể là con người, giới vô sinh, sinh vật
+ khách thể quản lý là các yếu tố tạo nên môi trường của tổ chức - Vai trò (4)
+ tạo sự thống nhất ý chí và hành động
+ định hướng sự ptrien của tổ chức trên cơ sở xác định mục tiêu chung và hướng
mọi nỗ lực của các cá nhân, tổ chức vào thực hiện mục tiêu chung đó
+ quản lý phối hợp tất cả các nguồn lực của tổ chức
+ giúp tổ chức thích nghi được vs môi trường
- Nhng nhân t làm tăng tính phức tp ca quản lý, đòi hỏi phi thích ng (6)
+ sự phát triển k ngừng của nền KT + cách mạng KH – CN
+ trình độ XH và các QH XH ngày càng cao
+ quá trình toàn cầu hóa và hội nhập qte
+ sự ptrien dân số và nguồn lao động cả về quy mô, cơ cấu
+ yêu cầu bảo vệ, nâng cao chất lượng môi trường sinh thái và môi trường XH
- Những phương diện cơ bản ca t chc (2)
+ tổ chức – kỹ thuật + KT – XH
- Đặc điểm ca qun lý (4)
+ là hoạt động dựa vào quyền uy của chủ thể quản lý:
_ quyền uy về tổ chức hành chính _ quyền uy về KT _ quyền uy về trí tuệ
_ quyền uy về đạo đức
+ là hoạt động chủ quan của chủ thể quản lý
+ liên quan đến việc trao đổi thông tin và có mối liên hệ ngược
+ quản lý là 1 KH, 1 NT, 1 nghề
_ quản lý là 1 KH: thể hiện ở quan điểm và tư duy hệ thống, tôn trọng quy
luật khách quan, lý luận gắn với thực tiễn
_ quản lý là 1 NT: phụ thuộc vào từng nhà quản lý, vào tài năng, kinh nghiệm
_ quản lý là 1 nghề: phải có tri thức qua tự học, tự tích lũy, qua đào tạo &
niềm tin, lương tâm nghề nghiêp
3. Đối tượng, ND, phương pháp nghiên cứu ca KHQL
- Đối tượng nghiên cu: các QH quản lý (QH tác động qua lại giữa chủ thể quản lý
và đối tượng quản lý) - ND (3) Cơ sở lý luận - tổng quan về quản lý và phương
- các học thuyết quản lý pháp luận
- ngtac và phương pháp quản lý Cơ sở tổ - chức năng quản lý chức của - cơ cấu tổ chức quản lý - nhà quản lý Quá trình - (mục tiêu quản lý) quản lý - thông tin quản lý - quyết định quản lý
- Phương pháp nghiên cứu (7...)
+ duy vật biện chứng và duy vật + tổng hợp lịch sử + XH học + hệ thống
+ các pp khác (phân tích, toán KT, + mô hình hóa tâm lý...) + thực nghiệm
Chương 3: nguyên tắc và phương pháp quản lý
1. Nguyên tc qun lý
- Khái nim: là những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm
cơ bản có tác dụng chi phối mọi hoạt động quản lý mà các nhà quản lý phải tuân thủ trong quá trình quản lý - Vai trò (4)
+ định hướng, hướng dẫn hoạt động quản lý, đảm bảo cho hoạt động quản lý đi
đúng quỹ đạo và đạt được các mục tiêu đề ra
+ đảm bảo thực thi đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
+ duy trì kỷ luật, kỷ cương đối vs đối tượng quản lý
+ góp phần xây dựng VH tổ chức và VH quản lý
- Căn cứ hình thành ngtac qun lý (4)
+ mục tiêu của tổ chức
+ các quy luật khách quan liên quan đến sự tồn tại và ptrien của tổ chưcs
+ thực trạng và xu thế ptrien của tổ chức
+ các ràng buộc môi trường
- Các ngtac qun lý (5) Tên ND Yêu cu
Gii pháp (bin pháp) ngtac Tuân thủ
- Là công cụ chủ yếu để NN thực hiện chức - nhanh chóng PL
năng quản lý nền KT – XH hoàn thiện hệ
- nền tảng định hướng ctri thống PL
- tạo ra khung pháp lý cho hoạt động của - các tổ chức phải các tổ chức tuân thủ PL
- tạo môi trường cho ptrien KT, củng cố và
bảo vệ các ngtac của nền KT
- định hướng, chi phối toàn bộ các hoạt động XH
Tập trung -tập trung thể hiện sự thống nhất quản lý từ Chống các biểu – dân chủ 1 trung tâm hiện tập trung quan
-dân chủ thể hiện sự tôn trọng quyền chủ liêu và tùy tiện, vô
động, sáng tạo của tập thể & cá nhân NLĐ tổ chức, kỷ luật
- biu hin ca tp trung (3): hệ thống PL
– công tác kế hoạch hóa – một thủ trưởng
- biu hin ca dân ch (4)
+ xđ rõ vị trí, trách nhiệm, quyền hạn của
các cấp trong hệ thống quản lý Tên ND Yêu cu
Gii pháp (bin pháp) ngtac
+ thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán KD
+ xd hệ thống KT nhiều thành phần
+ kết hợp quản lý theo ngành vs theo địa phương -ND (2)
+ Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối
ưu giữa tập trung và dân chủ trong quản lý.
Tập trung phải trên cơ sở phát huy đầy đủ
dân chủ đồng thời phát huy dân chủ phải
nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung
+ Vấn đề quan trọng và khó khăn nhất là
tìm ra giải pháp hợp lý kết hợp đúng đắn
giữa tập trung và dân chủ trong từng giai
đoạn phát triển kinh tế, từng ngành, từng cơ quan... Kết hợp -cơ sở:
-quan tâm trước lợi -thực hiện đường lối ptrien hài hòa
+ quản lí tổ chức thực chất là quản lý con ích của NLĐ
KT đúng đắn; vận dụng các lợi ích người
-chăm lo đến lợi ích các quy luật khách quan
+ con người có những nhu cầu và lợi ích tập thể và lợi ích phù hợp vs các đk KT, XH nhất định XH
của đất nước và của tổ
+ lợi ích là mục tiêu, yêu cầu, là động lực
-coi trọng cả lợi ích chức
để con người hành động vật chất lẫn tinh
-xd và thực hiện các quy
-lợi ích KT là quan điểm định hướng cơ bản thần của NLĐ và
hoạch, kế hoạch quy tụ đc tập thể
lợi ích của cả hệ thống
-thực hiện đầy đủ chế độ
hạch toán KD và các đòn bẩy KT Chuyên
-được thực hiện bởi những người có -cần phân cấp và môn hóa
chuyên môn, có kinh nghiệm, có khả năng phân bố hợp lý các điều hành chức năng quản lý
-các nhà quản lý phải nắm vững chuyên -bảo đảm sự tương
môn nghề nghiệp ở vị trí công tác của xứng giữa các
mình; hiểu được mối QH của mình vs chức năng nhiệm
những người, những bộ phận khác vụ, quyền hạn, lợi ích của các bộ phận quản lý
Tiết kiệm -tiết kiệm là sdung các nguồn lực tài chính -nhà quản lý cần - tiết kiệm vật tư và hiệu
và các nguồn lực khác thấp hơn định mức, biết đặt lợi ích của
- nâng cao hiệu suất sdung quả
tiêu chuẩn, quy định nhưng vẫn đạt mục
tổ chức lên trên lợi công suất máy móc tbi (4 ND) tiêu đề ra ích cá nhân hiện có
-hiệu quả là khái niệm biểu thị thành tích
- tiết kiệm lao động sống
hoạt động của con người trong mối QH so
(tạo việc làm cho NLĐ, tổ
sánh giữa kết quả vs chi phí bỏ ra phù hợp chức lao động KH)
với mục tiêu đã lựa chọn
- nâng cao hiệu suất sdung H = K – C nguồn vốn đtu H = K / C (%) - sdung tiết kiệm và có -muốn tăng hiệu quả:
hiệu quả các nguồn TNTN +tăng K giảm C
+tăng C để tăng K cả về quy mô lẫn tốc độ
- tiết kiệm & hiệu quả có mối QH hữu cơ
(tác động qua li) vs nhau
2. Phương pháp quản lý
- Khái nim: là tổng thể các cách thức tác động có hướng đích của chủ thể quản lý
lên đối tượng quản lý (cấp dưới, tiềm năng của tổ chức) và khách thể quản lý (các
hệ thống khác, các ràng buộc của môi trường …) để đạt được các mục tiêu đề ra - Vai trò (4)
+ mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý chỉ được thực hiện thông qua các phương pháp quản lý
+ khơi dậy các động lực, kích thích năng động, sáng tạo của con người, phát huy
các tiềm năng của tổ chức cững như các cơ hội có li t bên ngoài
+ là biểu hiện cụ thể của mối QH giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản lý
 pp quản lí mang tính chất đa dạng, phong phú
+ là bộ phận năng động nhất trong hệ thống quản lý
- Phân loi (4) Phương thức tác động - Trực tiếp - Gián tiếp Chức năng quản lý - Kế hoạch hóa - Tổ chức - Kiểm tra - Hạch toán, …
ND và cơ chế hoạt động quản lý - Hành chính - Kinh tế - Giáo dục
Pvi, đối tượng tác động
- Quản lý nội bộ hệ thống
- Tác động lên các hệ thống khác
- Các pp qun lý ch yếu (3)
a. Phương pháp hành chính: là các pp tác động dựa vào các mối QH tổ chức của
hệ thống quản lý (& quyền lực của NN)
- Tác động trực tiếp của chủ thể quản lý đến các đối tượng quản lý bằng các quyết
định dứt khoát mang tính chất bắt buộc, đòi hỏi cấp dưới phải nghiêm chỉnh thực
hiện, nếu vi phạm sẽ bị xử lí
- Đặc điểm: tính bắt buộc và tính quyền lực - Vai trò (3):
+ xác lập trật tự kỉ cương làm việc, quy chế hoạt động trong tổ chức
+ giải quyết các vđe đặt ra trong tổ chức 1 cách nhanh chóng, giấu đc ý đồ của chủ thể quản lý
+ là khâu nối các phương pháp khác thành 1 hệ thống
- Phương hướng tác động (2):
+ tác động về mặt tổ chức: ban hành các văn bản hành chính
+ tác động về mặt hành vi (điều chỉnh hành vi): đưa ra những chỉ thị, mệnh lệnh hành chính bắt buộc
- Mục đích:
+ đảm bảo cho các bộ phận của tổ chức hoạt động ăn khớp, nhịp nhàng và đúng định hướng
+ uốn năn, khắc phục kịp thời những sai lệch - Nhược điểm:
+ dễ dẫn đến tình trạng quan liêu
+ hạn chế tính chủ động, sáng tạo
- Yêu cu (3)
+ quyết định hành chính chỉ có hiệu quả cao khi nó có căn cứ KH, được luận chứng đầy đủ về mọi mặt
+ khi sdung phải gắn chặt quyền hạn và trách nhiệm của người ra quyết định
+ tránh sdung những hình thức mệnh lệnh xem nhẹ nhân cách người chấp hành
b. Phương pháp KT: là phương pháp tác động vào đối tượng quản lý thông qua
các lợi ích kinh tế bằng việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương, tiền
thưởng, lãi suất...) để cho đối tượng quản lý tự lựa chọn phương án hoạt động
có hiệu quả nhất trong phạm vi hoạt động của họ
- Vai trò (v trí) + là pp chủ yếu nhất
+ trực tiếp khơi dậy sức mạnh tiềm tàng trong mỗi con người
+ là pp tt nhất để thc hin tiết kim và nâng cao hiu qu KT - Đặc điểm (2)
+ tác động tới con người bằng lợi ích KT
+ mở rộng quyền chủ động, đồng thời tăng trách nhiệm KT cho cấp dưới
- Phương hướng tác động (3)
+ bằng các mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp vs đk thực tế vs các chỉ tiêu cụ thể trong từng thời kì
+ bằng các định mức KT – kỹ thuật, các đòn bẩy KT
+ bằng chế độ thưởng, phạt vật chất, chế độ trách nhiệm KT
- Yêu cu (3)
+ việc sdung pp luôn gắn liền vs các đòn bẩy KT
+ thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản lý và đảm bảo quyền tự chủ KD cho DN
+ nâng cao trình độ năng lực, trình độ ca các nhà qun lý
c. Phương pháp giáo dục: là các cách thức tác động vào nhận thức và tình cảm
của người lao động nhằm nâng cao tính tự giác và nhiệt tình của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ
- Đối tượng: con người – một thực thể năng động, sáng tạo và là tổng hòa của nhiều mối QH XH
- Cơ sở: quy luật tâm lý
- Đặc trưng: tính thuyết phục - ND (4)
+ giáo dục cho mng trong tổ chức hiểu rõ mục tiêu, đường lối, chủ trương, chiến
lược ptrien của tổ chức
+ giúp mng hiểu rõ những cơ hội và thách thức tổ chức phải vượt qua
+ xóa bỏ các tư tưởng, thói quen tâm lý xấu
+ xd tác phong làm việc công nghiệp
- Hình thc (4)
+ các phương tiện truyền thông đại chúng hoặc trong nội bộ tổ chức + các đoàn thể XH
+ các biện pháp giáo dục cá biệt
+ các hội nghị, hội thi, phong trào …
Chương 4: chức năng và cơ cấu t chc qun lý
1. Chức năng quản lý
- Khái nim: là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang tính độc lập tương
đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý
- Phân loi (3) Theo giai
- Chức năng hoạch định: là ấn định những nvu, mục tiêu và pp tốt đoạn của
nhất để thực hiện các mục tiêu, nvu đó qtrinh quản
- Chức năng tổ chc: là sự kết hợp các bộ phận riêng rẽ sao cho lý
chúng liên kết vs nhau thành 1 thể thống nhất
- Chức năng lãnh đạo: là qtrinh nhà quản lí thực hiện vai trò lãnh đạo:
tạo động lực, lãnh đạo nhóm… để đạt mục tiêu của tổ chức
- Chức năng kiểm soát: là qtrinh thu thập và xử lí thông tin về các qtrinh, htg của tổ chức Theo cấp - Chức năng QLNN quản lí qgia - Chức năng quản trị Theo lĩnh - Quản lý nhân lực vực quản lí
- Quản lý tiền tệ, tài chính
- Quản lí KH – CN, qli vật tư, …….
- Các chức năng quản lý cơ bản (4)
a. Chức năng hoạch định (lp kế hoch)
- Là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, cơ sở cho các chức năng còn lại
- Mc tiêu (4)
+ ứng phó vs sự bất định và thay đổi
+ khai thác và sdung hiệu quả các nguồn lực của tổ chức, nâng cao vị thế cạnh tranh
của tổ chức trong môi trường hoạt động
+ thống nhất các hoạt động tương tác giữa các bộ phận trong tổ chức
+ làm cho việc kiểm soát đc dễ dàng - Quy trình (5) + ptich môi trường + xđ mục tiêu + xd các phương án
+ đánh giá và lựa chọn phg án
+ quyết định kế hoạch
- Những vđ cần lưu ý (6)
+ nên lập kế hoạch xuất phát từ cấp cao nhất: đây là cấp sẽ bao quát đc lợi ích của toàn bộ tổ chức
+ lập kế hoạch phải có tổ chức + phải rõ ràng và xđ
+ ND của kế hoạch phải đc tbao rõ ràng
+ kết hợp giữa kế hoạch dài hạn và ngắn hạn
+ chú ý đến những mặt mạnh, yếu trong qtrinh lập kế hoạch
b. Chức năng tổ chc: - Yêu cu:
+ chuyên môn hóa cv một cách KH, phân cấp rõ ràng
+ chỉ rõ nvu, trách nhiệm, quyền hạn từng cấp
+ tạo sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận và con người, nhằm hướng tới mục tiêu đã xác lập
- Quyết định đến s thành bi ca nhà quản lý cũng như tổ chc
c. Chức năng lãnh đạo - ND (5)
+ tạo động lực làm việc
+ lãnh đạo nhóm làm việc + truyền thông + giải quyết xung đột + tư vấn nội bộ
- Yêu cu nhà lãnh đạo:
+ xđ được chiến lược ptrien và cơ cấu của tổ chức
+ hiểu biết đc con ng trong tổ chức
+ cần có q lực và uy tín
d. Chức năng kiểm soát
- Tm quan trng
+ là công cụ quan trọng để nhà quản lý phát hiện ra sai sót và có biện pháp điều chỉnh
+ thông qua kiểm soát, các hoạt động được thực hiện tốt hơn, giảm sai sót - Vai trò (4)
+ giúp hệ thống theo sát và đối phó vs sự thay đổi của môi trường
+ ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong qtrinh quản lý
+ đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý
+ hoàn thiện các quyết định quản lý - Đặc điểm (3) + tính quyền lực + tính mục đích
+ gắn vs 1 chủ thể và đối tượng nhất định - Quy trình: (6)
+ xđ mục tiêu và ND kiểm soát
+ xđ tiêu chuẩn kiểm soát
+ giám sát và đo lường việc thực hiện
+ đánh giá KQ hoạt động + điều chỉnh sai lệch
+ đưa ra sáng kiến đổi mới
2. Cơ cấu t chc qun lý
- Khái nim: là tổng hợp các bộ phận (đv, các nhân) đc chuyên môn hóa vs những
trách nhiệm, quyền hạn nhất định, có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau và được bố trí
theo những cấp, những khâu khác nhau nhằm thực hiện các chức năng quản lý đã đc xđ
- Mỗi bộ phận của cơ cấu tổ chức có tính độc lập tương đối - 2 mi QH
+ QH theo chiều dọc: cơ cấu tổ chức đc chia thành các cấp: trên – dưới
+ QH theo chiều ngang: cơ cấu tổ chức đc chia thành các khâu: phòng – ban
- Các yếu t ảnh hưởng đến cơ cấu t chc (5) + môi trường bên ngoài
+ chiến lược của tổ chức
+ quy mô tổ chức và độ phức tạp trong hoạt động của tổ chức
+ công nghệ và t/c công việc
+ thái độ lãnh đạo cấp cao và năng lực đội ngũ nhân lực
- Yêu cu (4)
+ tính thống nhất trong mục tiêu: cho phép mỗi cá nhân đóng góp vào mục tiêu chung
+ tính tối ưu: tinh giản, gọn nhẹ
+ tính linh hoạt: khả năng thích ứng vs các tình huống
+ tính hiệu quả (KT): thực hiện mục tiêu vs chi phí nhỏ nhất
- Các mô hình t chức cơ bản: (6) Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
1. Cơ cấu trc tuyến
- Là kiểu cơ cấu tổ chức có 1 cấp trên - Tinh giản, gọn nhẹ
- ng lãnh đạo phải có kiến thức
chỉ huy và 1 số cấp dưới thực hiện  1 - tạo đk thuận lợi cho thực hiện toàn diện
kênh liên hệ đường thẳng chế độ 1 thủ trưởng
- hạn chế sự phối hợp cv giữa
-ng lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả
các bộ phận ngang quyền ở các
các chức năng quản lý và chịu hoàn tuyến khác nhau Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
toàn trách nhiệm về mọi KQ của đv
- hạn chế việc sdung các chuyên mình gia có trình độ cao
-mối liên hệ giữa các thành viên được
 áp dụng ở các đv quy mô nhỏ
thực hiện theo trực tuyến (QH dọc trực
tiếp từ cấp cao nhất  thấp nhất)
-ng thừa hành (cấp dưới) chỉ thực hiện
mệnh lệnh của 1 cấp trên thực hiện
2. Cơ cấu chức năng
-nvu quản lý được phân chia cho các bộ - đơn giản, rõ ràng, logic cao
- thg dẫn đến mâu thuẫn giữa phận theo chức năng
- thu hút đc nhiều chuyên gia giỏi các đv chức năng
- ng lãnh đạo chức năng trực tiếp ra
- phát huy đc ưu thế của chuyên - chuyên môn hóa quá mức dẫn
mênh lệnh cho đối tượng thực hiện môn hóa
đến cái nhìn hạn hẹp ở các nhà
- ng lãnh đạo tổ chức phối hợp, điều
- giữ dc sức mạnh và uy tín của quản lý hòa các chức năng các chức năng cơ bản
- giảm tính nhạy cảm của tổ chức
- chú trọng hơn đến tiêu chuẩn
- hạn chế việc ptrien đội ngũ các
nghề nghiệp và tư cách nhân
nhà quản lí chung, đổ trách viên
nhiệm thực hiện mtieu chung cho
- tạo đk ktra chặt chẽ, giả quyết cấp cao nhất vđ chuyên môn tốt hơn
- giảm bớt gánh nặng cho ng lãnh đạo
3. Cơ cấu trc tuyến tham mưu
Dựa trên ngtac quản lý trực tuyến,
-đảm bảo thực hiện tốt chế độ 1
-các chuyên gia bị phân tán theo
nhưng bên cạnh ng lãnh đạo ở các cấp thủ trưởng cấp và theo tuyến
có bộ phận tham mưu, giúp ng lãnh đạo - sdung dc kiến thức chuyên môn -khó có sự phối hợp tốt cv đối vs
ra quyết định và tổ chức thực hiện của các chuyên gia cùng 1 loại chuyên gia
 áp dụng vs đv quy mô vừa và nhỏ
4. Cơ cấu trc tuyến - chức năng (HVTC đang áp dụng)
- phân ra thành các bộ phận chức năng - Đảm bảo thực hiện chế độ 1 thủ -SL các bộ phận chức năng tăng
chuyên môn hóa cao để giúp ng lãnh trưởng
 bộ máy cồng kềnh, nhiều đầu
đạo ra quyết định và thực hiện
- phát huy tốt vai trò qli theo mối
- duy trì lãnh đạo theo tuyến
chuyên môn của các bộ phận
- ng lãnh đạo phải có trình độ và
- ng lãnh đạo các bộ phận chức năng k chức năng
năng lực cao để liên kết, điều
ra mệnh lệnh trực tiếp cho các tuyến
hòa, phối hợp hoạt động giữa
các bộ phận chức năng và các tuyến
5. Cơ cấu ma trn
-kết hợp 2 hay nhiều tổ chức, bộ phận
-định hướng các hdong đến KQ
- htg song trùng lãnh đạo
khác nhau trong các dự án có thời hạn cuối cùng
- quyền hạn và trách nhiệm của
-ngoài lãnh đạo theo các tuyến, các bộ - tập trung các nguồn lực vào
các nhà quản lý có thể bị trùng
phận chức năng còn có ng lãnh đạo dự khâu xung yếu lặp  xung đột án
- kết hợp dc năng lực của nhiều
- cơ cấu phức tạp và k bền vững, nhà qli và chuyên gia có thể gây tốn kém
- tạo đk đáp ứng nhanh chóng vs
những thay đổi của môi trường
6. Cơ cấu chương trình – mc tiêu
-các ngành có QH đến việc thực hiện
-bảo đảm sự phối hợp của các
Đòi hỏi phải có những đk nhất
chg trình – mt đc liên kết lại và có 1 tổ
ngành, các địa phương trong định:
chức để qli thống nhất  ban chủ
tgian quy định của chg trình
- Hệ thống đảm bảo thông nhiệm chg trình tin
- ban chủ nhiệm chg trình điều hòa phối - Trình độ xd chg trình
hợp hdong của các thành viên, điều Đặc điểm Ưu điểm Nhược điểm
phối các nguồn dự trữ, giải quyết các
- Sự điều hành có hiệu quả
mối QH lợi ích... nhằm đạt mục tiêu của của ban chủ nhiệm chg trình đã xđ
- sau khi chg trình hoàn thành, bộ phận
chuyên trách qli chg trình giải thể; các
cơ quan, địa hg hdong bthg
- Quy trình xd cơ cấu tổ chức: ptich – thiết kế - tổ chức tạo ra cơ cấu mới
Mt s câu hi trc nghim
Câu 1: Đâu là đặc điểm ca t chc?
A- Không cần xác định mục tiêu hđ
B- Quá trình phân bổ và thu hút nguồn lực đc thực hiên khi cần thiết
C- Là hệ thống mở tương tác với môi trường
D- Chỉ tương tác trong nội bộ của tổ chức
Câu 2: Phân loi theo tính cht mi quan h thì t chc gm:
A- Tổ chức công và tổ chức tư
B- Tổ chức chính thức và tổ chức phi chính thức
C- Tổ chức vì lợi nhuận và tổ chức phi lợi nhuận
D- Tổ chức công và tổ chức khai thác và sx các sp thô
Câu 3: Quản lý ra đời là 1 tt yếu khách quan:
A- Là kết quả tất nhiên của việc chuyển từ quá trình lao động phối hợp thành độc lập
B- Là kết quả tất nhiên của việc chuyển nhiều quá trình lao động cá biệt, tản mạn,
độc lập thành 1 quá trình lao động xh được phối hợp lại
C- Yêu cầu của chủ thể quản lý
D- Yêu cầu của đối tượng quản lý
Câu 4: Nhận định nào sau đây là thuộc v đặc điểm qun lý là KH:
A- Đòi hỏi tính linh hoạt, sáng tạo
B- Có niềm tin và lương tâm nghề nghiệp
C- Những lí luận quản lý đã đc hệ thống hóa
D- Không chỉ cần chuyên môn mà còn cần cả vốn sống
Câu 5: T chc là gì?
A- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất
định để đạt đc những mục đích chung
B- Là tập hợp nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất ị đ nh để đạt
đc những mục đích chung
C- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ để đạt đc những mục đích chung
D- Là tập hợp của 2 hay nhiều người cùng hđ trong những hình thái cơ cấu nhất
định để đạt đc mục đích
Câu 6: T chc phi chính thc thuc:
A- Theo chế độ sở hữu
B- Theo mục tiêu của tổ chức C- Theo sp của tổ chức
D- Theo tính chất của các mqh
Câu 7: T chc chính thc có mấy đặc trưng cơ bản? A- 2 B- 3 C- 4 D- 5
Câu 8: Ti sao qun lý là KH?
A- Vì nó gắn liền với hđ thực tiễn
B- Vì nó gắn liền với các quy luật, phạm trù, nguyên tắc… tạo nền tảng, làm cơ sở
lý luận cho các hđ thực tiễn của quản lý
C- Vì nó đòi hỏi nhà quản lý phải đc đào tạo bài bản, chuyên nghiệp
D- Vì nó mang tính sáng tạo
Câu 9: Ngh thut qun lý bng gì?
A- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm và bí quyết
B- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + kinh nghiệm
C- NTQL = KHQL + tài năng cá nhân + bí quyết
D- Không đáp án nào đúng
Câu 9: đối tượng nghiên cu ca KHQL là:
A- Các quan hệ quản lý trong nền KTQD
B- Các đối tượng quản lý trong nền KTQD
C- Các khách thể quản lý trong nền KTQD
D- Các chủ thể quản lý trong nền KTQD
Câu 10: ni dung ca KHQL gm:
A- Cơ sở lý luận và phương pháp luận của quản lý
B- Cơ sở tổ chức của quản lý C- Quá trình quản lý D- Cả 3 đáp án trên
Câu 11: quá trình qun lý có nhng gì?
A- Mục tiêu quản lý, thông tin quản lý, quyết định quản lý
B- Mục tiêu quản lý, thông tin quản lý, chức năng quản lý
C- Mục tiêu quản lý, bản chất quản lý, quyết định quản lý
D- Cán bộ quản lý, thông tin quản lý, quyết định quản lý
Câu 12: Nguyên tc qun lý có bao nhiêu vài trò A- 3 B- 4 C- 5 D- 6
Câu 13: Nguyên tc quản lý là… có tác dng chi phi mọi hđ quản lý mà các nhà
qun lý phi tuân th.
A- Những quy tắc chỉ đạo, những quan điểm cơ bản
B- Những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản
C- Những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản, những nguyên tắc chỉ đạo
D- Những quy tắc chỉ đạo, những tiêu chuẩn hành vi, những quan điểm cơ bản
Câu 14: Đâu không phải là biu hin ca dân ch trong nguyên tc tp trung dân ch:
A- Xác định rõ vị trí, trách nghiệm, quyền hạn của các cấp
B- Thực hiện đầy đủ chế độ hạch toán KD
C- XD hệ thống kinh tế ổn định, mở rộng quan hệ kinh tế đối nội
D- Kết hợp quản lý theo ngành với quản lý theo địa phương
Câu 15: Ni dung ca nguyên tc tp trung dân ch:
A- Phải đảm bảo mối quan hệ chặt chẽ và tối ưu giữa tập trung và dân chủ trong
quản lý. Tập trung phải dựa trên cơ sở phát huy đầy đủ dân chủ đồng thời phát
huy dân chủ phải nhằm giữ vững quyền quản lý tập trung.
B- Phải kết hợp hài hòa các lợi ích có liên quan đến hđ của tổ chức
C- Vấn đề quan trọng và khó khăn nhất là tìm ra giải pháp hợp lý kết hợp đúng
đắn giữa tập trung và dân chủ trong từng giai đoạn phát triển kinh tế, từng ngành, từng cơ quan… D- Cả A&C đều đúng
Câu 16: Cơ sở ca nguyên tc kết hp hài hòa các li ích là:
A- Quản lý thực chất là quản lý con người; con người có những nhu cầu và lợi ích
B- Quản lý thực chất là quản lý con người
C- Con người có những nhu cầu
D- Con người có những lợi ích
Câu 17: “Phải kết hp hài hoà các lợi ích có liên quan đến hoạt động ca t chc
trên cơ sở đòi hỏi ca các quy luật khách quan để tạo ra động lực thúc đẩy con
người nhằm đạt được mc tiêu ca t chức” là nội dung ca nguyên tc nào?
A- Nguyên tắc tập trung – dân chủ
B- Nguyên tắc tuân thủ pháp luật
C- Nguyên tắc kết hợp hài hòa các lợi ích
D- Nguyên tắc chuyên môn hóa
Câu 18: Các vấn đề cần lưu ý của nguyên tc kết hp hài hòa các li ích:
A- Phải quan tâm trước hết đến lợi ích của người lao động.
B- Phải chăm lo đến lợi ích tập thể và lợi ích xã hội
C- Phải coi trọng cả lợi ích vật chất lẫn lợi ích tinh thần của người lao động và tập thể D- Cả 3 đáp án trên
Câu 19: Nguyên tắc chuyên môn hóa đòi hỏi:
A- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người có chuyên môn, đc đào
tạo, có kinh nghiệm và có khả năng điều hành
B- Quản lý tổ chức chỉ cần đc thực hiện bởi những người đã đc qua đào tạo
C- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người đc đào tạo không cần kinh nghiệm
D- Quản lý tổ chức phải đc thực hiện bởi những người có chuyên môn, có kinh
nghiệm và có khả năng điều hành
Câu 20: Muốn tăng hiệu qu thì: A- Tăng K và giảm C B- Giảm K C- Giảm C D- Giảm K và tăng C
Câu 21: trong nguyên tc tiết kim và hiu qu thì tiết kim là gì?
A- Là sử dụng các nguồn lực tài chính và các nguồn lực khác thấp hơn định mức, tiêu chuẩn
B- Là khái niệm biểu thị thành tích hđ của con người trong mqh ss giữa kết quả và chi phí
C- Là sử dụng chi phí một cách hợp lý
D- Không có đáp án đúng
Câu 22: Đâu không phi là vai trò của phương pháp quản lý?
A- Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng động sáng tạo của con người, phát
huy các tiềm năng của tổ chức cũng như các cơ hội có lợi từ bên ngoài
B- Mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý chỉ được thực hiện thông qua các tác động của phương pháp quản lý.
C- Định hướng, hướng dẫn hđ quản lý, đảm bảo cho hđ quản lý đi đúng quỹ đạo và đạt đc các ụ m c tiêu đã đề ra
D- Là biểu hiện cụ thể của mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và đối tượng quản lý.
Vì vậy phương pháp quản lý mang tính chất đa dạng, phong phú
Câu 22: đâu là vai trò của phương pháp quản lý
A- Khơi dậy các động lực, kích thích tính năng động sáng tạo của con người, phát
huy các tiềm năng của tổ chức cũng như các cơ hội có lợi từ bên trong
B- Mục tiêu, nhiệm vụ của quản lý không được thực hiện thông qua các tác động
của phương pháp quản lý.
C- Là biểu hiện cụ thể của mối quan hệ giữa chủ thể quản lý và khách thể quản lý.
Vì vậy phương pháp quản lý mang tính chất đa dạng, phong phú
D- Là bộ phận năng động nhất trong hệ thống quản lý, được vận dụng linh hoạt
trong từng tình huống cụ thể, tuỳ thuộc vào đặc điểm của đối tượng cũng như
năng lực và kinh nghiệm của chủ thể quản lý
Câu 23: Có my cách phân loại phương pháp quản lý A- 3 B- 4 C- 2 D- 5
Câu 24: Căn cứ vào chức năng quản lý phương pháp quản lý đc chia thành;
A- PP trực tiếp; pp gián tiếp
B- PP KHH; PP tổ chức; PP hạch toán; PP kiểm tra
C- PP giáo dục; PP hành chính; PP kinh tế
D- PP quản lý nội bộ hệ thống; PP tác động lên hệ thống khác.
Câu 25: có mấy phương pháp quản lý ch yếu A- 3 B- 11 C- 2 D- 4
Câu 26: Các phương pháp quản lý ch yếu bao gm: A- Phương pháp giáo dục
B- Phương pháp hành chính C- Phương pháp kinh tế D- Cả 3 đáp án trên
Câu 27: PP hành chính là gì?
A- Là các cách thức tác động vào nhận thức và tình cảm của người lao động nhằm
nâng cao tính tự giác và nhiệt tình của họ trong việc thực hiện nhiệm vụ.
B- Là phương pháp tác động dựa vào mối quan hệ tổ chức của hệ thống quản lý và
quyền lực của Nhà nước.
C- Là phương pháp tác động vào đối tượng quản lý thông qua các lợi ích kinh tế
bằng việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế (tiền lương, tiền thưởng, lãi suất…) để
cho đối tượng quản lý tự lựa chọn phương án hoạt động có hiệu quả nhất trong
phạm vi hoạt động của họ.
D- Là pp tác động dựa vào quyền lực của NN
Câu 28: “Nâng cao trình độ, năng lực của đội ngũ cán bộ qun lý v mi mặt” là
yêu cu ca pp nào? A- PP giáo dục B- PP hành chính C- PP kinh tê D- PP KHH
Câu 29: phương hướng tác động ca pp hành chính
A- Tác động về tổ chức
B- Tác động điều chỉnh hành động của đối tượng quản lý
C- Tác động về hành chính D- Cả A&B
Câu 30: PP giáo dc có my ND? A- 3 B- 4 C- 2 D- 5
Câu 31: “ giáo dục nhm xóa b các luồng tư tưởng và thói quen tâm lý xu gây
hi cho s phát trin ca t chức” Thuộc ni dung ca pp nào? A- PP hành chính B- PP kinh tế
C- Phương pháp giáo đục D- PP khh
Câu 32: Phương hướng tác động cúa pp kinh tế?
A- Định hướng phát triển cho tổ chức bằng các mục tiêu, nhiệm vụ phù hợp với
điều kiện thực tế của tổ chức
B- Sử dụng các định mức kinh tế-kỹ thuật, các đòn bẩy kinh tế để khuyến khích
các cá nhân, tập thể phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
C- Điều chỉnh hoạt động của đối tượng quản lý bằng chế độ thưởng phạt vật chất,
chế độ trách nhiệm kinh tế chặt chẽ D- Cả 3 đáp án trên.
Câu 33: Trong nghiên cu KHQL, v trí ca PP giáo dc bao gm:
A- Là phương pháp bền vững nhất vì chúng hướng vào việc hình thành nèn ý thức của con người
B- Tạo tiền đề cho hiệu lực của pp hành chính và kinh tế
C- Góp phần tạo ra NLĐ mới D- Cả 3 đáp án trên
Câu 34: V trí ca pp giáo dc là:
A- Là phương pháp bền vững nhất vì chúng hướng vào việc hình thành nên ý thức của con người
B- Xác lập trật tự, kỷ cương của tổ chức
C- Là phương pháp tốt nhất để thực hành tiết kiệm và nâng cao hiệu quả kinh tế
D- Là khâu nối các phương pháp khác thành một hệ thống
Câu 35: Ni dung ch yếu ca pp giáo dc là:
A- Mọi người trong tổ chức hiểu rõ mục tiêu, đường lối chủ trương, chiến lược của tổ chức.
B- Giúp mọi người hiểu rõ những cơ hội, khó khăn thách thức mà tổ chức phải
vượt qua trong quá trình hội nhập
C- Nhằm xoá bỏ các luồng tư tưởng và thói quen tâm lý xấu gây hại cho sự phát
triển của tổ chức và Xây dựng tác phong làm việc công nghiệP D- Cả 3 đáp án trên
Câu 36: Nhng hình thc và bin pháp ch yếu để kết hp hài hòa li ích gm:
A- XD và thực hiện các quy hoạch và kế hoạch chính xác quy tụ đc lợi ích của cả hệ thống
B- Hiểu đc mqh của họ với những người khác và bộ phận khác trong bộ máy quản lý tổ chức
C- Phải quan tâm trc hết đến lợi ích của NLĐ
D- Phải coi trọng cả lợi ích vật chất lẫn lợi ích tinh thần của NLĐ và tập thể
Câu 37:vai trò ca nguyên tc qun lý là:
A- Đảm bảo thực thi đúng quyền hạn của chủ thể quản lý
B- Dựa vào các ràng buộc mt
C- Căn cứ vào yêu cầu quy luật khách quan
D- Dựa vào mục tiêu của tổ chức
1. Chức năng quản lý là gì?
A, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau, mang tính độc
lập tương đối, được hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý
B, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ mang tính độc lập tương đối, được
hình thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
C, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ quản lý khác nhau được hình
thành trong quá trình chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
D, Các chức năng quản lý là tập hợp những nhiệm vụ được hình thành trong quá trình
chuyên môn hóa hoạt động quản lý.
2. Các chức năng quản lý mang tính gì? A, Cụ thể C, Tập hợp
B, Độc lập tương đối D, Phân tách
3. Có my cách phân loi chức năng quản lý? A, 6 C, 4 B, 5 D, 3
4. Qun lý tài chính, tin t được phân loi theo tiêu thc nào ca chức năng qun lý.
A, Theo cấp quản lý quốc gia
C, Theo lĩnh vực quản lý.
B, Theo giai đoạn quá trình quản lý.
D, Theo tính chất quản lý.
5. Theo lĩnh vực qun lý gm có?
A, Quản lý tài chính, tiền tệ C, Quản lý nhân lực
B, Quản lý khoa học - công nghệ D, Cả 3 đáp án trên
6. có my chức năng quản lý cơ bn? A, 2 C, 4 B, 3 D, 5
7. Đâu là nhận định đúng?
A, Chức năng hoạch định là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, là cơ sở của mọi chức năng còn lại
B, Chức năng hoạch định là chức năng đầu tiên cơ bản nhất, không quá quan trọng
C, Chức năng mặc định là chức năng đầu tiên riêng rẽ để tạo thành một hệ thống
D, Chức năng hoạch định không phải cơ sở của mọi chức năng còn lại
8. Nhng câu hi cn dùng trong nội dung cơ bản ca chức năng hoch định 9. là? C, Ai và khi nào làm? A, Phải làm gì? D, Cả 3 đáp án trên B, Làm như thế nào?
10. Quy trình lp kế hoch gm mấy bước? A, 4 C, 6 B, 5 D, 7
11. Điền tiếp vào ch trng: “Quy trình lập kế hoch bao gồm các bước sau:
Phân tích môi trường --> …... . . . . --> Xây dựng các phương án --> Đánh
giá và la chọn phương án tối ưu --> …........”
A, Quyết định kế hoạch/ Xác định mục tiêu
B, Xác định phương hướng / Quyết định kế hoạch
C, Xác định mục tiêu / Quyết định kế hoạch
D, Xem xét phương án/ Đưa ra kết luận
12. Chức năng kiểm soát là?
A, Là quá trình giám sát, đo lường, đánh giá và điều chỉnh hoạt động nhằm đảm bảo
thực hiện theo đúng tiêu chuẩn của tổ chức đề ra
B, Là quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy sự nhiệt tình, động lực của con người để họ
làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được mục tiêu kế hoạch
C, Là sự kết hợp hoạt động của những bộ phận riêng rẽ, tạo thành một hệ thống thống
nhất nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức trên cơ sở các nguyên tắc quản lý
D, Là một quá trình ấn định những mục tiêu, nhiệm vụ và các phương pháp tốt nhất để
thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ đó
13. Có bao nhiêu quy trình kim soát? A, 4 C, 6 B, 5 D, 7
14. Đặc điểm ca kim soát là?
A, Là hoạt động mang tính quyền lực
B, Là hoạt động có tính mục đích
C, Là hoạt động gắn với một chủ thể và đối tượng nhất định D, Tất cả đáp án trên
15. Đâu không phải là vai trò ca kim soát?
A, Giúp hệ thống theo sát và đối phó với sự thay đổi của môi trường.
B, Ngăn chặn các sai phạm có thể xảy ra trong quá trình quản lý
C, Là cơ sở của mọi chức năng còn lại
D, Đảm bảo thực thi quyền lực của nhà quản lý và hoàn thiện các quyết định quản lý 16. Cho các ý sau:
1, Đánh giá kết qu hoạt động
2, Xác định mc tiêu và ni dung kim soát
3, Xác định tiêu chun kim soát
5, Giám sát và đo lường vic thc hin
4, Điều chnh sai lch
6, Đưa ra sáng kiến đổi mi
Sp xếp th t đúng của quy trình kim soát: A, 2, 5, 3, 4, 1, 6 C, 2, 3, 4, 5, 6, 1 B, 2, 3, 5, 1, 4, 6 D, 3, 2, 5, 1, 6, 4
17. Mi quan h gia chức năng quản lý và cơ cấu t chc qun lý là?
A, Chúng phụ thuộc lẫn nhau.
B, Chức năng quản lý là căn cứ, cơ sở đánh giá cơ cấu quản lý
C, Cơ cấu quản lý là điều kiện, phương tiện để đảm bảo chức năng quản lý D, Cả b và c
18. 2 mi quan h cơ bản trong cơ cấu t chc là?
A, Theo quan hệ ngang và theo quan hệ dọc
B, Theo quan hệ cấp trên và theo quan hệ cấp dưới
C, Theo quan hệ bên trong và theo quan hệ bên ngoài
D, Theo quan hệ phân cấp và theo quan hệ không phân cấp
19. Nhn định nào sau đây là sai?
A, Theo quan hệ dọc, cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các cấp quản lý
B, Theo quan hệ ngang, Cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các cấp quản lý
C, Khâu quản lý là một bộ phận quản lý độc lập thực hiện một chức năng quản lý nhất định
D, Theo quan hệ ngang, cơ cấu tổ chức quản lý được chia thành các khâu quản lý
20. Nhng yếu t nào ảnh hưởng đến cơ cấu t chc qun lý?
A, Những nhân tố thuộc đối tượng quản lý
B, Những nhân tố thuộc lĩnh vực quản lý
C, Thiết chế, thế thể chính trị, xã hội và tổ chức nhà nước D, Tất cả đáp án trên
21. Đâu không phải là điều kiện để áp dụng mô hình cơ cấu chương trình mục tiêu thành công? A, Nhân sự các cấp
B, Hệ thống đảm bảo thông tin
C, Trình độ xây dựng chương trình
D, Sự điều hành có hiệu quả của ban chủ nhiệm chương trình
22. Nhược điểm của mô hình cơ cấu trc tuyến - tham mưu là?
A, Các kênh thông tin trong tổ chức dễ có sự nhầm lẫn, rối loạn
B, Người lãnh đạo tổ chức phải có trình độ và năng lực cao để liên kết, điều hòa, phối
hợp hoạt động giữa các bộ phận chức năng và các bộ phận tuyến rất phức tạp
C, Các chuyên gia bị phân tán theo cấp và theo tuyến, khó có sự phối hợp tốt công việc
đối với cùng một loại chuyên gia
D, Người lãnh đạo phải có kiến thức toàn diện, tổng hợp về các chức năng quản lý
23. Đâu không phải là đặc điểm của cơ cấu chức năng?
A, Những nhiệm vụ quản lý được phân chia cho các bộ phận theo chức năng, hình thành
những người lãnh đạo chức năng chỉ đảm nhận thực hiện một chức năng nhất định
B, Người lãnh đạo tổ chức thực hiện tất cả các chức năng quản lý và chịu hoàn toàn
trách nhiệm về mọi kết quả của đơn vị mình
C, Những người lãnh đạo chức năng trực tiếp ra mệnh lệnh tác động đến đối tượng thực hiện
D, Người lãnh đạo, tổ chức làm nhiệm vụ phối hợp điều hòa các chức năng
24. Đâu không phải là ưu điểm của cơ cấu chức năng?
A, Thu hút được các chuyên gia giỏi, nhiều kinh nghiệm vào công tác quản lý
B, Cơ quan quản lý chương trình tổ chức gọn nhẹ, hoạt động trong thời gian quy định của chương trình
C, Giảm bớt gánh nặng về công tác quản lý cho người lãnh đạo tổ chức
D, Giải quyết các vấn đề theo chuyên môn tốt hơn