lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
1
BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ TRÌNH
BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1
2
CHƯƠNG
2:
NỘI DUNG
2
2
1
Nội
dung
phản
ánh
các
yếu
tố
bản
của
báo
cáo
tài
chính
2
2
Yêu
cầu
trình
bày
báo
cáo
tài
chính
doanh
nghiệp
2
3
Hệ
thng
báo
cáo
tài
chính
doanh
nghiệp
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
TÀI SẢN
NỢ PHẢI TRẢ
VỐN CHỦ SỞ HỮU
DOANH THU VÀ
THU NHẬP KHÁC
CHI PHÍ
DÒNG TIỀN
3
3
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
3
4
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
5
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
5
6
2.1
.
NỘI
DUNG
PHẢN
ÁNH
CÁC
YẾU
TỐ
BẢN
CỦA
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
6
phần
giá
tr
còn
lại
trong
tài
sản
của
DN
sau
khi
tr
đi
toàn
bộ
số
nợ
phải
tr
.
C
ông
thức
:
VCSH
=
Tài
sản
Nợ
phải
tr
VỐN CHỦ SỞ HỮU
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
7
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
7
8
BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Dòng tiền trong các DN là dòng lưu chuyển của tiền và tương đương tiền,
bao gồm:
+ Dòng tiền từ HĐKD: Là dòng tiền vào tiền ra thuộc HĐKD,
như: Tiền nhận của khách hàng tiền trcho nhà cung cấp
người lao động.
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
+ Dòng tiền từ HĐĐT: Là dòng tiền ra dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư, như:
Mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB….
+ Dòng tiền từ HĐTC: Là dòng tiền vào và tiền ra từ HĐTC,
như: Mua, bán chứng khoán, góp vốn liên doanh, liên kết …
DÒNG TIỀN
9
9
2
.
2
.
YÊU
CẦU
TRÌNH
BÀY
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
DOANH
NGHIỆP
a.
Trung
thực
,
hợp
b.
Hoạt
động
liên
tục
c.
sở
dồn
tích
d.
Nhất
quán
trong
trình
bày
BCTC
e.
Trng
yếu
tập
hợp
f.
tr
g.
Thông
tin
th
so
sánh
được
h.
Kỳ
báo
cáo
i.
Coi
trng
bản
chất
hơn
hình
thức
10
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
9
2.2. YÊU CẦU TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP
Trung thực, hợp
Hoạt động liên
tục
Cơ sở dồn tích
Nhất quán trong
trình bày BCTC
Thông tin trên
BCTC phải phản
ánh một ch trung
thực hợp tình
hình tài chính, tình
hình kết quả kinh
doanh các ng
tiền của DN theo
đúng thực tế, khách
quan không
được xuyên tạc hay
bóp méo vì bất kỳ
do gì.
Nguyên tắc này đòi
hỏi BCTC phải
được lập trên cơ sở
DN hoạt động liên
tục và bình thường
trong tương lai gần,
trừ khi DN có ý định
cũng như buộc phi
ngừng hoạt động.
Mọi giao dịch hay
sự kiện kinh tế, tài
chính của DN phát
sinh liên quan đến
tài sản, nợ phải trả,
VCSH, doanh thu,
chi phí phải đưc
ghi nhận vào thời
điểm phát sinh,
không căn cứ vào
thời điểm thực thu,
thực chi.
Việc trình bày
phân loại các khoản
mục trong BCTC
phải nhất quán từ
niên độ kế toán y
sang niên độ kế
toán khác
11
11
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
10
2.3.1
13
.
2.3
HỆ
THNG
BÁO
CÁO
TÀI
CHÍNH
DOANH
NGHIỆP
2.3.2
2.3.3
2.3.4
Bảng
cân
đối
kế
toán
Báo
cáo
kết
qu
kinh
doanh
Báo
cáo
lưu
chuyển
tiền
tệ
Thuyết
minh
báo
cáo
tài
chính
2.3.1
.
BẢNG
CÂN
ĐỐI
KẾ
TOÁN
a
.
Khái
niệm
:
Bảng
cân
đối
kế
toán
Báo
cáo
tài
chính
tổng
hợp
,
phản
ánh
tổng
quát
toàn
bộ
giá
tr
tài
sản
hiện
nguồn
hình
thành
tài
sản
đó
của
DN
tại
một
thời
điểm
nhất
định
biểu
hiện
bằng
tiền
.
14
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
11
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán Chuẩn mực kế toán số 21 “Lập và trình bày BCTC” khi lập và trình
bày Bảng cân đối kế toán (BCĐKT) phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày BCTC.
Ngoài ra, trên BCĐKT, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn
hạn và dài hạn, tuỳ theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của DN, cụ th như sau:
* Đối với DN chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản Nợ phải trả đưc
phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
- Tài sản Nợ phi trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm
báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trđược thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp
vào loại dài hạn.
15
15
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo
cáo được xếp vào loại dài hạn.
* Đối với DN có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả
được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau:
- Tài sản và Nợ phải trả đưc thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh
bình thường được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trả đưc thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu
kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài hn.
16
16
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
12
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
* Đối với các DN do tính chất hoạt động không thể dựa vào chu kỳ kinh doanh để phân biệt giữa
ngắn hạn và dài hạn, thì các Tài sản và Nợ phải trả được trình bày theo tính thanh khoản giảm
dần.
* Khi lập BCĐKT tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có
cách pháp nhân, đơn vcấp trên phải thực hiện loại trtất csố của các khoản mục phát
sinh từ các giao dịch nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ.... giữa đơn vị cấp
trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
* Các chỉ tiêu không sliệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. DN chủ động
đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần của BCĐKT.
17
17
2.3.1
.
BẢNG
CÂN
ĐỐI
KẾ
TOÁN
c
.
Mẫu
18
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
13
TOÁN
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
14
c. Mẫu
19
2.3.1
.
BẢNG
CÂN
ĐỐI
KẾ
TOÁN
c
.
Mẫu
20
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
15
19
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
16
TOÁN
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
17
c. Mẫu
21
2.3.1
.
BẢNG
CÂN
ĐỐI
KẾ
TOÁN
c
.
Mẫu
22
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
18
21
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
19
TOÁN
lOMoARcPSD| 59561309
01/07/2025
2.3.1. BẢNG
CÂN ĐỐI K
20
c. Mẫu
23
2.3.1
.
BẢNG
CÂN
ĐỐI
KẾ
TOÁN
c
.
Mẫu
331
24

Preview text:

lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 CHƯƠNG 2:
BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ TRÌNH
BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH 1 NỘI DUNG
2 . 1 . Nội dung phản ánh các yếu tố cơ bản của báo cáo tài chính
2 . 2 . Yêu cầu trình bày báo cáo tài chính doanh nghiệp
2 . 3 . Hệ thống báo cáo tài chính doanh nghiệp 2 2 1 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU DOANH THU VÀ CHI PHÍ DÒNG TIỀN THU NHẬP KHÁC 3 3 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ 4 3 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ 5 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ 2.1 . NỘI
DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
• Là phần giá trị còn lại trong tài sản của DN sau khi
trừ đi toàn bộ số nợ phải trả . VỐN CHỦ SỞ HỮU • C ông thức :
VCSH = Tài sản - Nợ phải trả 6 6 5 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ 7 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ 8
BẢN CỦA BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Dòng tiền trong các DN là dòng lưu chuyển của tiền và tương đương tiền, bao gồm:
+ Dòng tiền từ HĐKD: Là dòng tiền vào và tiền ra thuộc HĐKD,
như: Tiền nhận của khách hàng và tiền trả cho nhà cung cấp và người lao động. 7 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.1. NỘI DUNG PHẢN ÁNH CÁC YẾU TỐ CƠ
+ Dòng tiền từ HĐĐT: Là dòng tiền ra và dòng tiền vào từ hoạt động đầu tư, như:
Mua sắm TSCĐ, đầu tư XDCB….
+ Dòng tiền từ HĐTC: Là dòng tiền vào và tiền ra từ HĐTC, DÒNG TIỀN
như: Mua, bán chứng khoán, góp vốn liên doanh, liên kết … 9 9
2 . 2 . YÊU CẦU TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP a. Trung thực , hợp lý b. Hoạt động liên tục c. Cơ sở dồn tích
d. Nhất quán trong trình bày BCTC
e. Trọng yếu và tập hợp f. Bù trừ
g. Thông tin có thể so sánh được h. Kỳ báo cáo
i. Coi trọng bản chất hơn hình thức 10 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.2. YÊU CẦU TRÌNH BÀY BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP Trung thực, hợp Hoạt động liên Nhất quán trong Cơ sở dồn tích tục trình bày BCTC Thông tin trên Nguyên tắc này đòi Việc trình bày và Mọi giao dịch hay BCTC phải phản hỏi BCTC phải phân loại các khoản sự kiện kinh tế, tài ánh một cách trung được lập trên cơ sở mục trong BCTC chính của DN phát thực và hợp lý tình DN hoạt động liên phải nhất quán từ sinh liên quan đến hình tài chính, tình tục và bình thường niên độ kế toán này
tài sản, nợ phải trả, hình và kết quả kinh trong tương lai gần, sang niên độ kế VCSH, doanh thu, doanh và các dòng trừ khi DN có ý định toán khác chi phí phải được tiền của DN theo cũng như buộc phải ghi nhận vào thời đúng thực tế, khách ngừng hoạt động. điểm phát sinh, quan mà không không căn cứ vào được xuyên tạc hay thời điểm thực thu, bóp méo vì bất kỳ lý thực chi. do gì. 11 11 9 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 Bảng cân đối kế toán 2.3.2
Báo cáo kết quả kinh doanh 2.3.3
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 2.3.4
Thuyết minh báo cáo tài chính 2.3 . HỆ
THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP 2.3.1 13
2.3.1 . BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
a . Khái niệm : Bảng cân đối kế toán là Báo cáo tài
chính tổng hợp , phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị
tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của
DN tại một thời điểm nhất định biểu hiện bằng tiền . 14 10 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
 Theo quy định tại Chuẩn mực kế toán Chuẩn mực kế toán số 21 “Lập và trình bày BCTC” khi lập và trình
bày Bảng cân đối kế toán (BCĐKT) phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày BCTC.
 Ngoài ra, trên BCĐKT, các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải được trình bày riêng biệt thành ngắn
hạn và dài hạn, tuỳ theo thời hạn của chu kỳ kinh doanh bình thường của DN, cụ thể như sau:
* Đối với DN có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả được
phân thành ngắn hạn và dài hạn theo nguyên tắc sau:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng không quá 12 tháng tới kể từ thời điểm
báo cáo được xếp vào loại ngắn hạn;
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo cáo được xếp vào loại dài hạn. 15 15
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
- Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán từ 12 tháng trở lên kể từ thời điểm báo
cáo được xếp vào loại dài hạn.
* Đối với DN có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12 tháng, thì Tài sản và Nợ phải trả
được phân thành ngắn hạn và dài hạn theo điều kiện sau: -
Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong vòng một chu kỳ kinh doanh
bình thường được xếp vào loại ngắn hạn; -
Tài sản và Nợ phải trả được thu hồi hay thanh toán trong thời gian dài hơn một chu
kỳ kinh doanh bình thường được xếp vào loại dài hạn. 16 16 11 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025
2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
b. Nguyên tắc lập và trình bày Bảng cân đối kế toán:
* Đối với các DN do tính chất hoạt động không thể dựa vào chu kỳ kinh doanh để phân biệt giữa
ngắn hạn và dài hạn, thì các Tài sản và Nợ phải trả được trình bày theo tính thanh khoản giảm dần.
* Khi lập BCĐKT tổng hợp giữa các đơn vị cấp trên và đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư
cách pháp nhân, đơn vị cấp trên phải thực hiện loại trừ tất cả số dư của các khoản mục phát
sinh từ các giao dịch nội bộ, như các khoản phải thu, phải trả, cho vay nội bộ.... giữa đơn vị cấp
trên và đơn vị cấp dưới, giữa các đơn vị cấp dưới với nhau.
* Các chỉ tiêu không có số liệu được miễn trình bày trên Bảng cân đối kế toán. DN chủ động
đánh lại số thứ tự của các chỉ tiêu theo nguyên tắc liên tục trong mỗi phần của BCĐKT. 17 17
2.3.1 . BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
c . Mẫu 18 12 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 13 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ c. Mẫu 19
2.3.1 . BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
c . Mẫu 20 14 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ 19 15 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 16 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ c. Mẫu 21
2.3.1 . BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
c . Mẫu 22 17 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ 21 18 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN 19 lOMoAR cPSD| 59561309 01/07/2025 2.3.1. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ c. Mẫu 23
2.3.1 . BẢNG
CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
c . Mẫu 331 24 20