



















Preview text:
CHƯƠNG 2
DỮ LIỆU KINH TẾ VĨ MÔ
“Năm 2020 kinh t Viê t Nam chnh thc vưt Singapore v Malaysia đ$
tr% thnh n&n kinh t l'n th 4 % Khu v+c Đông Nam .” l nô i dung xut hiê n
trên nhiu bi vit ca cc t bo v kinh t trong năm 2020. Điu ny c# $ ngh%a
g& v d'a trên cơ s* no đ, c# th, bit nn kinh t Viê t Nam đ/ vư1t Singapore
v Malaysia? Trong chương ny ch8ng ta s9 t&m hi,u cc nh kinh t h:c đo
lưng mô t s; ch< s; quan tr:ng trong nn kinh t. Trư>c tiên l cch đo lưng
qui mô nn kinh t đư1c th, hiê n b?ng thu nhâ p qu;c gia. Sau đ# ch8ng ta s9 t&m
hi,u cch đo lưng mAc gi v s' thay đBi mAc gi trong nn kinh t.
2.1. Đo lường thu nhâ #p qu&c gia
2.1.1. Thu nhâ p v chi tiêu ca nn kinh t
Nu ch8ng ta mu;n đnh gi t&nh trCng kinh t ca một ngưi như th no,
trư>c tiên ch8ng ta c# th, nh&n vo thu nhập ca ngưi đ#. Một ngưi c# thu
nhập cao c# th, dễ dng trang trải những nhu cầu thit yu v xa x< ca cuộc
s;ng. Tương t' như vậy, khi đnh gi nn kinh t pht tri,n hay kém pht tri,n,
điu tt yu l phải nh&n vo tBng thu nhập m m:i ngưi trong nn kinh t đang
kim đư1c. TBng sản phẩm qu;c nội (GDP) cho phép ch8ng ta lm điu đ#.
GDP đo lưng hai yu t; cùng một l8c: tBng thu nhập v tBng chi tiêu ca
m:i ngưi trong nn kinh t. TCi sao điu ny lCi đ8ng? Thu nhập ca một nn
kinh t b?ng v>i chi tiêu ca n# v& m:i giao dịch đu c# hai bên: ngưi mua v
ngưi bn. Mỗi đVng chi tiêu ca ngưi mua l một đVng thu nhập đ;i v>i một
s; ngưi bn. Ví dụ, giả sử r?ng Khnh trả cho Yn 1 triê u đVng đ, mua lego ca
cô y. Trong trưng h1p ny, Yn l ngưi bn hng v Khnh l ngưi mua.
Yn kim đư1c 1 triê u đVng v Khnh chi 1 triê u đVng. Do đ#, giao dịch đ#ng
g#p như nhau vo tBng thu nhập v tBng chi tiêu ca nn kinh t. GDP, cho dù
đư1c đo b?ng tBng thu nhập hay tBng chi tiêu, đu tăng 1 triê u đVng. Một cch 1
khc đ, thy s' cân b?ng giữa thu nhập v chi tiêu l sử dụng sơ đV luân chuy,n
đư1c th, hiê n tCi H&nh 2.1.
H*nh 2.1: Sơ đ/ d1ng luân chuy3n
Sơ đV ny mô tả tt cả cc giao dịch giữa cc hộ gia đ&nh v doanh nghiệp
trong một nn kinh t đơn giản như ch8ng ta đ/ nghiên cAu * chương 1. N# đơn
giản h#a vn đ b?ng cch giả định r?ng tt cả hng h#a v dịch vụ trong nn
kinh t đư1c cc hộ gia đ&nh mua v cc hộ gia đ&nh chi tiêu ton bộ thu nhập
ca h:. GDP đo lưng dòng tin ny. Ch8ng ta c# th, tính ton theo một trong
hai cch: b?ng cch cộng tBng chi tiêu ca cc hộ gia đ&nh hoặc b?ng cch cộng
tBng thu nhập (tin công, tin thuê đt v l1i nhuận) m cc công ty phải trả. B*i
v& tt cả cc khoản chi tiêu cu;i cùng tr* thnh thu nhập ca một ngưi no đ#,
nên GDP l như nhau bt k, ch8ng ta tính ton như th no.
Tt nhiên, th'c t phAc tCp hơn rt nhiu những g& ch8ng ta đang phân
tích. Cc hộ gia đ&nh không chi tiêu tt cả thu nhập ca h:; h: trả một phần thu
cho chính ph, v h: tit kiệm một phần. Ngư1c lCi, tt cả hng h#a v dịch vụ
đư1c sản xut trong nn kinh t cũng không phải đư1c mua b*i riêng hộ gia đ&nh
m còn đư1c mua b*i cc chính ph, v một s; đư1c mua b*i cc công ty khi h:
c# k hoCch sử dụng ch8ng trong tương lai đ, sản xut đầu ra ca chính h:. Tuy 2
nhiên, bi h:c cơ bản vẫn không đBi: Bt k, hộ gia đ&nh, chính ph hay công ty
mua hng h#a hay dịch vụ, giao dịch luôn c# ngưi mua v ngưi bn. Như vậy,
đ;i v>i ton bộ nn kinh t, tBng chi tiêu v tBng thu nhập l như nhau.
2.1.2. Tổng sản phẩm quốc nội GDP Kh$i niê m
TBng sản phẩm qu;c nội (Gross Domestic Product – GDP), thưng đư1c
coi l thư>c đo t;t nht đ, đnh gi hiệu quả hoCt động ca một nn kinh t. Ch<
s; ny thưng do mô t cơ quan ca chính ph theo dgi v tính ton th những s;
liê u đư1c thu thâ p th cc hoCt đô ng kinh t. i Viê t Nam s; liê u v GDP do TBng
cục Th;ng kê (General Statistics Office – GSO), môt cơ quan thuô c Bô K
hoCch v đầu tư, theo dgi v tính ton th những nguVn s; liêu v kinh t khc nhau.
TBng sản phẩm qu;c nô i, GDP, l “gi$ tr& th& trư(ng ca t)t cả hng h*a,
d&ch v- cuối cùng đư0c sản xu)t ra trong mô t quốc gia trong mô t khoảng th(i
gian nh)t đ&nh, thư(ng l mô t năm”. Như vâ y, GDP ch< bao gVm những hng
h#a v dịch vụ đư1c sản xut tCi qu;c gia đ#, không bao gVm những hng h#a v
dịch vụ đư1c mua th những qu;c gia khc. Ví dụ, GDP ca Viêt Nam s9 không
bao gVm gi trị ca những chic điê n thoCi do Viettel (Công ty ca Viê t Nam)
sản xut * Myanma sau đ# đư1c bn * Viê t Nam, nhưng s9 bao gVm gi trị ca
những chic điê n thoCi do Samsung (Công ty ca Hn Qu;c) sản xut tCi Viê t
Nam sau đ# bn tCi Viê t Nam v cc nư>c khc trên th gi>i. Bên cCnh đ#, tt cả
hng h#a, dịch vụ phải đư1c tính ra gi trị thị trưng (gi trị ca hng h#a, dịch
vụ đư1c tính b?ng đơn vị tin ca qu;c gia đ# (i Viê t Nam l Viê t Nam đVng-
VND). C# hai vn đ chính sau đây cần quan tâm khi tính GDP:
Hng h1a, d4ch v5 s6n xu8t m'i trong nư'c: GDP ch< tính gi trị hng
h#a, dịch vụ đư1c sản xut trong khoảng thi gian tính GDP. Không tính gi trị
ca những hng h#a, dịch vụ đư1c sản xut ra * những khoảng thi gian trư>c
đ#. Điu ny l do, những hng h#a, dịch vụ sản xut ra những khoảng thi gian
trư>c đ# nu không bn ht th& đư1c tính vo hng tVn kho ca doanh nghiê p v 3
đư1c coi như mô t khoản đầu tư ca doanh nghiê p. GDP cũng không bao gVm gi
trị ca những hong h#a, dịch vụ đư1c mua đi bn lCi (hng h#a cũ), ví dụ khi
nh my sản xut xe đCp Th;ng nht sản xut v bn chic xe đCp m>i cho ngưi
tiêu dùng vo năm 2021 th& gi trị ca chic xe đCp đ# đư1c tính vo GDP ca
năm 2021, nhưng khi ngưi tiêu dùng bn lCi chic xe đCp đ# cho ngưi khc
(cũng trong năm 2021 hoă c những năm sau) th& gi trị ca chic xe đCp bn lCi
ny không đư1c tính vo GDP nữa.
Hng h1a v d4ch v5 cu9i c:ng: Nn kinh t sản xut ra nhiu loCi hng
h#a khc nhau, nhưng ch< những hng h#a v dịch vụ cu;i cùng, l những hng
h#a v dịch vụ hon thiện đư1c sản xut v bn cho ngưi tiêu dùng cu;i cùng.
Đ, sản xut ra hng h#a v dịch vụ cu;i cùng s9 cần đn những hng h#a trung
gian, l những hng đư1c sử dụng lm đầu vo ca môt qu tr&nh sản xut. N#i
cch khc, hng h#a trung gian không đư1c sản xut đ, cho ngưi sử dụng cu;i
cùng tiêu dùng. V& vâ y, gi trị ca những hng h#a trung gian ny đ/ đư1c tính
vo gi trị ca hng h#a cu;i cùng. Nu tính cả gi trị ca những hng h#a v
dịch vụ trung gian ny s9 lm GDP tăng lên do gi trị ca hng h#a v dịch vụ
trung gian đư1c tính 2 lần.
Giả sử một nh phân ph;i bn buôn, bn kính cho một nh sản xut ô tô.
Giao dịch ny không đư1c tính vo GDP. Kính l sản phẩm trung gian đư1c sử
dụng trong sản xut ô tô. Khi khch hng mua một chic ô tô m>i th đCi l$ ô tô,
gi trị ca kính đ/ đư1c bao gVm trong gi bn ca ô tô, l gi trị ca hng h#a
cu;i cùng đư1c tính trong GDP. H/y xem xét một ví dụ khc. Một nh phân ph;i
bn buôn, bn kính cho một cửa hng bn vâ t liê u xây d'ng. GDP s9 không bao
gVm giao dịch ny v& cửa hng bn vât liê u xây d'ng không phải l ngưi tiêu
dùng cu;i cùng. Khi khch hng mua kính th cửa hng bn vâ t liê u xây d'ng đ,
sửa cửa sB bị vỡ, gi mua kính cu;i cùng s9 đư1c cộng vo GDP như một chi
tiêu ca ngưi tiêu dùng. Đo lư(ng GDP
Th khi niê m v GDP * phần trên c# th, thy đ, tính GDP ch8ng ta tính
tBng gi trị ca tt cả hng h#a, dịch cu;i cùng đư1c sản xut ra trong nn kinh 4
t. Tuy nhiên, đây không phải l phương php duy nht đ, tính GDP. C# ba
phương php tính GDP khc nhau đư1c sử dụng phB bin đ# l phương php chi
tiêu, phương php thu nhâ p v phương php gi trị gia tăng.
- Phương ph>p chi tiêu:
Đây l phương php tính GDP d'a trên cc khoản chi tiêu cho hng h#a
v dịch vụ cu;i cùng ca cc thnh phần trong nn kinh t. Th sơ đV luân chuy,n
(bB sung sơ đV dòng luân chuy,n đầy đ)ta thy trong nn kinh t c# 4 thnh
phần s9 tiêu dùng hng h#a v dịch vụ do cc doanh nghiê p sản xut ra, đ# l hô
gia đ&nh, doanh nghiê p, chính ph, v ngưi nư>c ngoi. Theo phương php ny
GDP l tBng chi tiêu cho hng h#a v dịch vụ cu;i cùng ca 4 thnh phần ny
trong nn kinh t. Bảng 2.1 dư>i đây th, hiện chi tiêu ca cc thnh phần trong nn kinh t Mỹ.
B6ng 2.1: GDP theo phương ph9p chi tiêu (Năm 2014) TAi kho6n qu&c gia
Gi9 trD (ngh*n tE đô % GDP đô la)
Chi tiêu hô gia đ9nh (C) 11,9 69 Hng h#a lâu bn 1,3 Hng h#a không lâu bn 2,6 Dịch vụ 8
Đ>u tư tư nhân (I) 2,8 16
Đầu tư vo my m#c, thit bị 2,7 Hng tVn kho 0,08
Chi tiêu chAnh ph (G) 3,2 18 Chính quyn liên bang 1,2 Chính quyn bang 2,0
Xu)t khẩu rDng hng h*a v d&ch v- (NX) -0,5 -3 Xut khẩu (EX) 2,4 Nhâ p khẩu (IM) 2,9
THng s6n phJm qu&c dân (GDP) 17,4 100
Ngu@n: http://www.bea.gov/iTable/index_nipa.cfm. 5
Tiêu d:ng hô gia đHnh – C: L cc khoản chi tiêu ca hô gia đ&nh cho hng
h#a v dịch cu;i cùng, bao gVm cả cc khoản chi tiêu cho hng h#a nhâp khẩu.
i cc nư>c pht tri,n, đây l thnh phn l>n nht trong cc thnh phần chi tiêu
ca GDP (Bảng 2.1 cho thy * Mỹ tiêu dùng hô gia đ&nh chim 2/3 tBng s; chi
tiêu). Chi tiêu hô gia đ&nh đư1c chia thnh 3 mục chính:
+ Chi tiêu vo hng h#a lâu bn, l những hng h#a c# thi hCn sử dụng
di như ô tô, xe my, ti vi, t lCnh…(không bao gVm chi mua nh cửa).
+ Hng không lâu bn, l những hng h#a c# thi gian sử dụng ng~n như
lương th'c, th'c phẩm, quần o…
+ Dịch vụ như gio dục, y t, giải trí, vâ n tải….
Chi tiêu chnh phK – G: L cc khoản chi tiêu ca chính ph cho cc mục
đích như an ninh qu;c phòng, chi cho hng h#a v dịch vụ cu;i cùng như đưng
x, cầu c;ng, gio dục, y t.. v cc khoản chi lương cho những ngưi lm viêc
cho chính ph (khu v'c hnh chính s' nghiê p). Tuy nhiên, mô t s; khoản chi tiêu
ca chính ph không đư1c tính vo GDP, đ# l những khoản chi chuy$n nhưng.
Đây l những khoản tr1 cp ca chính ph cho ngưi dân như tr1 cp tht
nghiê p, tr1 cp cho ngưi ngh•o, ngưi đăc biê t kh# khăn. Đây l những khoản
chi ca chính ph m không đư1c đBi lCi b?ng lư1ng hng h#a v dịch vụ c# gi
trị tương Ang, v& vâ y, những khoản chi ny còn đư1c g:i l chi mô t chi&u.
ĐMu tư cKa doanh nghiê
p – I: L cc khoản chi ca doanh nghiê p đ;i v>i
tư liê u sản xut (l những hng h#a đư1c sử dụng đ, sản xut hng h#a khc như
nh xư*ng, my m#c thit bị). Đầu tư ca doanh nghiê p cũng bao gVm hng tVn
kho ca doanh nghiê p, l lư1ng hng h#a m doanh nghiê p đ/ sản xut ra nhưng
không bn đư1c ht hoă c đư1c doanh nghiê p giữ lCi. Lư1ng hng h#a ny đư1c
coi như l đư1c mua lCi b*i chính doanh nghiê p, khi doanh nghiê p bn lư1ng
hng h#a tVn kho ny, th& s9 đư1c coi l giảm đầu tư ca doanh nghiê p. Do GDP
đo lưng gi trị hng h#a dịch vụ m mô t nn kinh t sản xut ra, v& vâ y hng
h#a tVn kho cũng đư1c tính vo GDP. Như ch8ng ta thy đMu tư ca doanh
nghiê p tính vo GDP khc v>i đMu tư m ch8ng ta thưng nghe đ# l đầu tư vo 6
tri phiu, cB phiu v cc qu% đầu tư. B*i v&, GDP đo lưng chi tiêu vo hng
h#a v dịch vụ cu;i cùng v& vâ y đầu tư * đây c# ngh%a l chi tiêu vo hng h#a
(tư liê u sản xut v hng tVn kho) đư1c sử dụng đ, sản xut hng h#a v dịch vụ khc trong tương lai.
Xu8t khPu rQng – NX: L xu8t khPu (EX), hng h#a dịch vụ sản xut ra
trong nư>c nhưng bn cho nư>c khc tiêu dùng trh (-) đi nhâ p khPu (IM), l
hng h#a v dịch vụ sản xut * nư>c khc nhưng đư1c mua v v tiêu dùng trong
nư>c. Trh đi hng h#a v dịch vụ nhâ p khẩu trong viê c tính GDP l do, GDP ch<
tính gi trị những hng h#a v dịch vụ đư1c sản xut * trong nư>c, trong khi tiêu
dùng ca hô gia đ&nh, đầu tư ca doanh nghiê p v chi tiêu chính ph c# cả lư1ng
hng h#a v dịch vụ nhâ p khẩu.
Th s; liê u trong Bảng 2.1, ta c#:
17, 4 = 11,9 + 2,8 + 3,2+ (2,4 - 2,9)
Như vậy, theo phương php chi tiêu, GDP l tBng ca cc khoản chi tiêu
trên v c# công thAc như sau:
GDP = C + I + G + EX - IM
Trong đ#: C = tiêu dùng ca hô gia đ&nh
I = đầu tư ca doanh nghiê p
G = chi tiêu ca chEX = xut khẩu IM = nhâ p khẩu
- Phương ph>p thu nhâ p:
Do mỗi mô t giao dịch mua bn trong nn kinh t đu c# s' tham gia ca
ngưi mua v ngưi bn, v& vâ y chi tiêu ca ngưi mua s9 l thu nhâ p ca ngưi
bn. Theo phương php ny, GDP đo lưng tBng thu nhâ p ca cc yu t; sản
xut trong nư>c bao gVm lao đô ng, v;n, v đt đai. Theo phương php ny, GDP
s9 bao gVm thu nhâ p ca lao đô ng (lương, tin công, thù lao…) tin cho thuê đt, 7
l1i nhuâ n ca doanh nghiê p, l/i sut th cho vay v;n. Bảng 2.2 dư>i đây th, hiện
thu nhập ca cc yu t; sản xut trong nn kinh t Mỹ.
B6ng 2.2: GDP theo phương ph9p thu nhâ #p (năm 2014) TAi kho6n qu&c gia
Gi9 trD (ngh*n tE đô la) % GDP
Chi trả cho ngư(i lao đô ng 9,2 53
Thu nhâ p tO cho thuê ti sản 0,6 3 L0i nhuâ n 3,5 20 Thu nhâ p ch s* hữu 1,4
L1i nhuâ n doanh nghiê p 2,1 LQi su)t 0,5 3
Thu kinh doanh gi$n tip 1,3 8 Kh)u hao 2,3 13
THng s6n phJm qu&c dân (GDP) 17,4 100
Ngu@n: http://www.bea.gov/iTable/index_nipa.cfm
Thu nhập cKa ngưUi lao đô ng: Đây l khoản tin l>n nht trong s; cc
khoản thu nhập qu;c dân, chim khoảng 53% GDP năm 2014 (9,2 ngh&n tỷ đô
la) l thu nhập ca ngưi lao đô ng th tin lương, tin công v một s; khoản bB
sung do cc công ty v chính ph trả. V& lao động đ#ng một vai trò quan tr:ng
trong sản xut, nên không c# g& ngCc nhiên khi lương thư*ng cho nhân viên
chim tỷ tr:ng l>n nht trong ming bnh thu nhập GDP.
Thu nhâ p tV cho thuê ti s6n: NguVn thu nhập nhỏ nht l th tin cho thuê
v tin bản quyn nhận đư1c ca ch s* hữu ti sản cho phép ngưi khc sử
dụng ti sản ca h: trong một khoảng thi gian. Ví dụ: danh mục ny bao gVm
tin thuê nh v căn hộ m ch nh nhận đư1c. Trong năm 2014, thu nhập th cho
thuê l 0,6 ngh&n tỷ đô la.
Li nhuâ n: Bao gVm thu nhâ p ca ch s* hữu v l1i nhuận doanh nghiệp.
Thu nhâ p ch s* hữu bao gVm thu nhâ p ca công ty tư nhân t' doanh v công ty
h1p danh đVng thi s* hữu doanh nghiệp ca h: v t' trả lương cho h: khi h:
điu hnh công ty. L1i nhuâ n doanh nghiê p bao gVm tt cả thu nhập kim đư1c
b*i cc cB đông ca cc công ty bt k, ngưi s* hữu cB phần c# nhận đư1c hay 8
không, gVm (1) cB tAc, (2) l1i nhuận doanh nghiệp chưa phân ph;i (l1i nhuận
giữ lCi đ, m* rộng nh my v thit bị), v (3) thu thu nhập doanh nghiệp. Do
đ#, l1i nhuận doanh nghiệp sử dụng cch tip cận thu nhập l “trư>c thu”.
LXi rQng: Hộ gia đ&nh vha nhận vha trả l/i. Những ngưi cung cp cc
khoản vay cho cc doanh nghiệp c# thu nhập th l/i sut. Giả sử ch8ng ta mua
một tri phiu do BA Inc. pht hnh. Khi BA Inc trả l/i cho tri phiu ca m&nh,
cc khoản thanh ton l/i đư1c tính vo ti khoản thu nhập qu;c dân. Cc hộ gia
đ&nh cũng nhận đư1c tin l/i th ti khoản tit kiệm v chAng ch< tin gửi (CD).
Mặt khc, cc hộ gia đ&nh vay tin v trả l/i, ví dụ như hô gia đ&nh sử dụng thẻ
tín dụng, khoản vay trả g#p v khoản vay th chp.
Thu gi>n tip: TCi sao thu nhập qu;c dân lCi bao gVm cả thu gin tip
theo phương php thu nhập? Thu gin tip đư1c tính theo tỷ lệ phần trăm trên
gi hng h#a bn ra v do đ# tr* thnh một phần doanh thu m cc công ty nhận
đư1c. Cc loCi thu ny bao gVm thu VAT, thu tiêu thụ đặc biệt... Thu gin
thu không phải l khoản thu nhập cho cc nh cung cp. Thay vo đ#, cc công
ty thu thu gin thu v gửi cc khoản tin ny cho chính ph. Giả sử bCn mua
một chic xe my m>i v>i gi 20 triệu đVng, bao gVm 2 triệu đVngtin thu tiêu
thụ đặc biệt v thu VAT. Cc khoản thu ny đ/ đư1c bao gVm trong gi cả,
nhưng l thu nhập ca chính ph, th, hiện s' quan tâm đn cộng đVng ca cc hộ gia đ&nh.
Kh8u hao: L s' hao mòn my m#c thit bị trong qu tr&nh sử dụng, khu
hao còn đư1c g:i l tiêu dùng v;n c; định. Theo thi gian, tư liệu sản xut, như
nh cửa, my m#c v thit bị, bị hao mòn v tr* nên kém gi trị hơn. Do đ#,
khu hao l một phần ca GDP không c# khả năng chi trả thu nhập. B*i v&
không th, đo lưng khu hao một cch chính xc, nên cần ư>c tính. Phương ph9p chi tiêu
Phương ph9p thu nhâ #p
Tiêu dùng (C), chi tiêu hô gia
Chi trả cho ngưi lao đô ng đ&nh + +
Đầu tư (I) ca doanh nghiê p Cho thuê ti sản 9 = GDP = + + L1i nhuâ n + Chi tiêu chính ph (G) L/i ròng + + Thu gin thu +
Xut khẩu ròng (EX – IM) Khu hao
H*nh 2.2: C9c thAnh phMn cNa GDP theo phương ph9p chi tiêu vA phương ph9p thu nhập
- Phương ph>p gi> tr4 gia tăng:
Theo phương php ny, GDP đo lưng gi trị tăng thêm * tt cả cc công
đoCn sản xut ra hng h#a v dịch vụ cu;i cùng. L gi trị ca hng h#a v dịch
vụ cu;i cùng trh (-) đi gi trị ca hng h#a v dịch vụ trung gian. Ví dụ: Ngưi
nông dân trVng đư1c lư1ng l8a m& trị gi 1 đVng v bn n# cho nh my sản xut
bô t m&, th lư1ng bô t m& ny nh my ch bin bô t m& tCo ra lư1ng bô t m& trị gi 3
đVng v bn cho th1 lm bnh m&. Th1 lm bnh m& sử dụng lư1ng bô t m& ny đ,
tCo ra bnh m& v bn cho sinh viên v>i gi 6 đVng. Gi trị tăng thêm * thng
công đoCn sản xut bnh m& như sau:
+ Công đoCn trVng l8a m&: 1 đVng
+ Công đoCn sản xut bô t m&: 2 đVng
+ Công đoCn lm bnh m&: 3 đVng
V& vâ y, GDP tính theo phương php gi trị gia tăng s9 l gi trị tăng thêm
* công đoCn trVng l8a m& (1 đVng) + công đoCn tCo bôt m& (2 đVng) + công đoCn
lm bnh m& (3 đVng) = 6 đVng
GDP danh nghRa v GDP thSc:
Do GDP đo lưng gi trị thị trưng ca hng h#a v dịch vụ cu;i cùng
đư1c sản xut ra trong mô t qu;c gia, đư1c tính b?ng gi hng h#a dịch vụ nhân
(x) v>i kh;i lư1ng hng h#a v dịch đư1c sản xut ra. V& vâ y, GDP ca môt
qu;c gia s9 tăng khi (i) gi cả ca cc hng h#a v dịch vụ cu;i cùng tăng, (ii) 10
lư1ng hng h#a v dịch vụ cu;i cùng sản xut tăng, (iii) gi cả v lư1ng hng
h#a v dịch vụ cu;i cùng sản xut cùng tăng. Khi ly gi cả ca hng h#a v dịch
vụ tCi năm sản xut ra hng h#a v dịch vụ đ# (còn g:i l gi hiê n hnh) đ, tính
GDP, ch8ng ta c# GDP danh nghQa. Do gi cả ca hng h#a v dịch vụ cu;i
cùng thay đBi hng năm, nên s' thay đBi ca GDP danh ngh%a c# th, do s' thay
đBi ca gi cả m không phải do s' thay đBi ca lư1ng hng h#a v dịch vụ m qu;c gia đ# sản xut ra.
Đ, c# th, đo lưng chính xc s' thay đBi gi trị kh;i lư1ng hng h#a v
dịch vụ m mô t qu;c gia sản xut đư1c, ch8ng ta sử dụng GDP thRc. GDP
th'cđo lưng gi trị hng h#a v dịch vụ cu;i cùng mô t qu;c gia sản xut đư1c
b?ng cch c; định gi ca hng h#a v dịch vụ, l gi ca hng h#a v dịch vụ tCi
mô t năm no đ# trong qu khA. Năm trong qu khA ny đư1c g:i l năm lm
g;c. B?ng cch c; định gi cả ca hng h#a v dịch vụ, s' thay đBi ca GDP
th'ckhi đ# ch< do tc đô ng ca s' thay đBi trong kh;i lư1ng hng h#a v dịch vụ đư1c sản xut ra.
ChU số điu chUnh GDP:
Phần trên ch8ng ta thy GDP danh ngh%a th, hiê n s' thay đBi do gi v
lư1ng hng h#a v dịch vụ đư1c sản xut. GDP th'c cho thy s' thay đBi ch< do
lư1ng hng h#a v dịch vụ đư1c sản xut thay đBi m không c# s' thay đBi ca
gi cả hng h#a v dịch vụ. Th GDP danh ngh%a v GDP th'c ch8ng ta tính đư1c
một ch< s; th, hiện s' thay đBi gi cả ny, ch< s; ny đư1c g:i l ch< s; điu
chCh s điu chnh GDP = GDP danh ngha GDP thc 100 %
Do năm lm g;c sử dụng gi ca chính năm đ# đ, tính GDP, nên GDP
danh ngh%a v GDP th'cca năm lm g;c s9 như nhau, v& th ch< s; điu chGDP ca năm lm g;c = 100. 11
2.1.3. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
Mô t ch< s; khc cũng đư1c sử dụng đ, đo lưng thu nhâ p ca mô t qu;c
gia đ# l tBng sản phẩm qu;c dân (Gross National Products – GNP). “GNP l
gi> tr4 th4 trưUng cKa t8t c6 hng h1a v d4ch v5 cu9i c:ng do công dân cKa mô t
qu9c gia s6n xu8t ra”. Đ, tính GNP ch8ng ta tính thêm gi trị ca hng h#a v
dịch vụ do công dân ca qu;c gia đ# tCo ra * nư>c ngoi vo GDP v trh (-) gi
trị hng h#a v dịch vụ do công dân ca nư>c khc tCo ra tCi qu;c gia đ# khỏi GDP.
GNP = GDP + thu nhâ p tO yu tố sản xu)t W nưXc ngoi – thu nhâ p trả cho
yu tố sản xu)t ca nưXc ngoi
GDP đo lưng gi trị thị trưng ca hng h#a v dịch vụ đư1c sản xut
trong mô t qu;c gia m không quan tâm đn ai l ngưi sản xut ra hng h#a v
dịch vụ (c# th, công dân ca qu;c gia đ# hoă c công dân ca qu;c gia khc). Ví
dụ khi tính GDP ca Viê t Nam, ch8ng ta tính gi trị thị trưng ca hng h#a v
dịch vụ cu;i cùng đư1c sản xut ra trên l/nh thB Viê t Nam, cho dù hng h#a v
dịch vụ đ# c# th, do ngưi M%, ngưi Nhâ t, ngưi Hn Qu;c… sản xut ra trên
l/nh thB Viê t Nam. Nhưng GNP th& đo lưng gi trị thị trưng ca hng h#a v
dịch vụ cu;i cùng do công dân ca mô t qu;c gia sản xut ra m không quan tâm
đn nơi sản xut ra hng h#a v dịch vụ (c# th, sản xut tCi qu;c gia đ# hoă c sản
xut ra * qu;c gia khc). GNP ca Viê t Nam s9 ch< tính gi trị hng h#a v dịch
vụ do công dân Viê t Nam (ngưi c# qu;c tịch Viê t Nam) sản xut ra cho dù
hng h#a v dịch vụ đ# đư1c công dân Viê t Nam tCo ra trên l/nh thB ca Mỹ, Nhâ t, Hn Qu;c…
2.1.4. GDP v phúc l0i kinh t
Liệu GDP c# phải l một ch< s; t;t đ, đo lưng ph8c l1i kinh t ca ngưi
dân một qu;c gia? Phần trư>c ca chương ny, khi gi>i thiệu v GDP ch8ng ta
đư1c bit GDP đư1c g:i l thư>c đo t;t nht v duy nht đ, đnh gi mAc độ
pht tri,n kinh t ca một x/ hội. Bây gi ch8ng ta bit GDP l g&, ch8ng ta c#
th, đnh gi v nhận định ny. 12
Như ch8ng ta đ/ thy, GDP đo lưng cả tBng thu nhập ca nn kinh t v
tBng chi tiêu ca nn kinh t đ;i v>i hng h#a v dịch vụ. Như vậy, GDP b&nh
quân đầu ngưi cho ch8ng ta bit thu nhập v chi tiêu trung b&nh ca một ngưi
trong nn kinh t. B*i v& hầu ht m:i ngưi mu;n nhận đư1c thu nhập cao hơn
v đư1c hư*ng mAc chi tiêu cao hơn, GDP b&nh quân đầu ngưi dưng như l
một thư>c đo hi,n nhiên v mAc độ hCnh ph8c ca một c nhân.
Tuy nhiên, một s; tranh c/i v việc sử dụng gi trị ca GDP như một
thư>c đo hCnh ph8c. Khi Thư1ng nghị s% Robert Kennedy tranh cử tBng th;ng
Mỹ vo năm 1968, ông đ/ đưa ra một li b&nh luận v GDP như sau:
“Tổng s6n phPm qu9c nội - GDP không 6nh hư%ng đn sc khỏe cKa con
c>i chúng ta, đn ch8t lưng gi>o d5c, hoặc ni&m vui khi vui chơi cKa con
trẻ. N1 không bao g@m vẻ đẹp cKa thơ ca m chúng ta c1 hay sc mạnh
cKa hôn nhân, s+ thông minh trong cuộc tranh luận công khai cKa chúng
ta hoặc s+ liêm chnh cKa c>c quan chc công quy&n cKa chúng ta. N1
không đo lưUng lQng dũng c6m, cũng không ph6i tr tuệ cKa chúng ta,
cũng như s+ tận tâm cKa chúng ta đ9i v'i đ8t nư'c cKa chúng ta. T1m lại,
n1 đo lưUng mọi th, ngoại trV đi&u khin cuộc s9ng tr% nên đ>ng gi>, v
n1 c1 th$ cho chúng ta bit mọi th v& nư'c Mỹ ngoại trV lý do tại sao
chúng ta t+ ho rằng mHnh l ngưUi Mỹ.”
Phần l>n những g& Robert Kennedy n#i l đ8ng. Vậy tCi sao ch8ng ta lCi
quan tâm đn GDP? Câu trả li l, trên th'c t, những qu;c gia c# GDP cao hơn
c# th, chi trả cho việc chăm s#c sAc khỏe t;t hơn cho con ci ca h:, c# th, cung
cp hệ th;ng gio dục t;t hơn, dCy nhiu hơn cho công dân h: đ:c v thư*ng
thAc thơ ca, vun đ~p, nuôi dưỡng s' chính tr'c, lòng dũng cảm,… khi m:i ngưi
ít phải quan tâm đn vn đ cơm o gCo tin. N#i t#m lCi, GDP không tr'c tip
đo lưng những thA lm cho cuộc s;ng đng gi, nhưng n# đo lưng khả năng
hay điu kiện đ, ch8ng ta đCt những thA đ#.
Tuy nhiên, GDP không phải l thư>c đo hon hảo đ, đnh gi hCnh ph8c.
N# bỏ qua một s; thA g#p phần tCo nên một cuộc s;ng t;t đẹp, chẳng hCn như
giải trí. Ví dụ, giả sử r?ng m:i ngưi phải lm việc tt cả cc ngy trong tuần v 13
không c# ngy ngh<. Khi đ#, mặc dù nhiu hng h#a v dịch vụ s9 đư1c sản xut
hơn v m:i ngưi cũng c# thu nhập cao hơn nhưng ch8ng ta không nên kt luận
r?ng m:i ngưi s9 hCnh ph8c hơn. Những tBn tht do giảm thi gian ngh< ngơi
(không c# thi gian hư*ng thụ cuộc s;ng, không c# thi gian sinh con, giảm sAc
khỏe v cc chi phí khm chữa bệnh pht sinh, căng thẳng, mệt mỏi v tinh
thần,...) c# th, s9 lm triệt tiêu phần l1i ích thu đư1c th việc sản xut v tiêu thụ
một lư1ng hng ho v dịch vụ l>n hơn.
Mặt khc, b*i v& GDP sử dụng gi thị trưng đ, định gi hng h#a v dịch
vụ, n# bỏ qua gi trị ca hầu ht cc hoCt động diễn ra bên ngoi thị trưng. Đặc
biệt, GDP bỏ qua gi trị ca hng h#a v dịch vụ t' cung t' cp. Khi một đầu
bp chuẩn bị một bữa ăn ngon v bn n# tCi nh hng ca cô y, gi trị ca bữa
ăn đ# l một phần ca GDP. Nhưng nu ngưi đầu bp ny chuẩn bị một bữa ăn
cho gia đ&nh cô y, th& gi trị tăng thêm m cô y đ/ tCo ra khi chuẩn bị bữa ăn s9
không đư1c tính vo GDP. Tương t', dịch vụ chăm s#c trẻ em tCi cc nh trẻ l
một phần ca GDP, trong khi dịch vụ chăm s#c trẻ em tCi nh ca cha mẹ th&
không tính vo GDP. Công việc t&nh nguyện cũng lm cho hCnh ph8c ca nhiu
ngưi trong x/ hội tăng lên, nhưng GDP không phản nh những đ#ng g#p ny.
Một điu khc m GDP bỏ qua l cht lư1ng ca môi trưng. H/y tư*ng tư1ng
r?ng chính ph loCi bỏ tt cả cc quy định v môi trưng. Khi đ#, cc doanh
nghiệp c# th, sản xut hng h#a v dịch vụ m không cần xem xét đn s' ô
nhiễm m h: tCo ra, v GDP c# th, tăng lên. Tuy nhiên, sAc khỏe ca ngưi dân
rt c# th, s9 giảm. S' suy giảm cht lư1ng môi trưng c# th, s9 l>n hơn l1i ích
thu đư1c th sản xut nhiu hơn.
GDP cũng không tính đn vn đ v phân ph;i thu nhập. H/y xem xét hai
x/ hội, một x/ hội trong đ# 100 ngưi c# thu nhập hng năm l 500 triệu đVng v
một x/ hội khc, trong đ# 10 ngưi kim đư1c 5 tỷ đVng một năm v 90 ngưi
không kim đư1c g&. Cả hai x/ hội đu c# GDP l 5 tỷ đVng v GDP b&nh quân
đầu ngưi l 50 triệu. Tuy nhiên, không th, coi hai x/ hội ny l tương đương nhau. 14
T#m lCi, c# th, thy GDP l một thư>c đo t;t đ, đnh gi mAc độ ph8c l1i
kinh t cho hầu ht cc mục đích - nhưng không phải tt cả - Điu quan tr:ng
cần ghi nh> l GDP bao gVm những g& v không bao gVm những g&.
2.1.5. Mô t số chU tiêu đo lư(ng thu nhâ p kh$c
Sản phẩm quốc dân rDng - NNP:
“L phMn thu nhập do c>c nhân t9 s6n xu8t trong nư'c tạo ra (v nhận
đưc) % n&n kinh t trong nư'c v ngoi nư'c”.
Nu tính theo gi thị trưng: NNPmp = GNPmp - DP
Nu tính theo chi phí nhân t;: NNP fc = GNPfc - DP
NNP m>i th'c s' l sản phẩm hay thu nhập tCo ra trong năm. Do đ# n#
phản nh đ8ng kt quả hoCt động ca nn kinh t.
Thu nhập quốc dân - NI:
“L thu nhập m ngưUi dân một nư'c nhận đưc dư'i dạng thu nhập cKa
c>c nhân t9 s6n xu8t”. Đư1c xc định theo công thAc:
NI = w + r + Rd + pr Hay NI = NNPfc
Thu nhập khả d-ng -Yd:
“L phMn thu nhập qu9c dân cQn lại sau khi c>c hộ gia đHnh nộp lại c>c
loại thu tr+c thu v nhận đưc c>c tr c8p cKa chnh phK hoặc doanh nghiệp”. Yd = Y - Td + TR
Ton bộ Yd đư1c cc hộ gia đ&nh sử dụng đ, mua cc hng h#a - dịch vụ
(C) v đ, dnh hay tit kiệm (S). N#i cch khc, xét trên khía cCnh sử dụng th
khoản thu nhập khả dụng, ch8ng ta c#: Yd = C + S
Phúc l0i kinh t rDng (NEW):
L một ch< tiêu phản nh ph8c l1i kinh t m dân cư một nư>c nhận đư1c
th hoCt động kinh t. Ch< tiêu ny bao gVm: 15 + GNP
+ Gi trị thi gian vui chơi, giải trí (thi gian ny tăng c# th, lm GNP giảm nhưng NEW tăng lên)
+ Những công viê c t' lm ly
+ HoCt đô ng kinh t ngầm (gVm những công viê c h1p php nhưng thu
nhâ p không bo co, những công viê c phi php)
+ HoCt đô ng bảo vê môi trưng sinh thi.
2.2. Đo lường chi phí sinh hoạt
i phần trư>c ch8ng ta đ/ t&m hi,u lm th no đ, đo lưng gi trị hng
h#a v dịch vụ đư1c sản xut ra trong nn kinh t. Phần ny ch8ng ra s9 t&m hi,u
cch lm th no đ, đo lưng chi phí sinh hoCt ca cc hô gia đ&nh trong nn
kinh t. Trong phần ny, ch8ng ta t&m hi,u cch tính CPI v mô t s; vn đ liên
quan đn viê c tính ton CPI, so snh ch< s; ny v>i ch< s; điu chtính ton * phần trư>c.
2.2.1. ChU số gi$ tiêu dùng (CPI) v tỷ lệ lạm ph$t
Ch< s; gi tiêu dùng (CPI) l mô t cch đo lưng tBng chi phí chung ca
cc loCi hng h#a v dịch vụ m một ngưi tiêu dùng thông thưng mua. Ch< s;
ny đư1c TBng Cục th;ng kê (GSO) tính ton v thông bo. Đ, tính CPI v tỷ lê
lCm pht, GSO sử dụng s; liê u v gi ca hng ngh&n mă t hng v dịch vụ m
ngưi tiêu dùng đi,n h&nh tiêu dùng trong mô t thng. Đ, cho đơn giản, ch8ng ta
giả sử mô t nn kinh t m trong đ# ngưi tiêu dùng ch< tiêu dùng 2 loCi hng h#a
l thịt bò v thịt g, trong đ#:
- Giỏ hng h#a cho trư>c: 10 kg thịt bò v 20 kg thịt g
- Gi ca thịt bò v thịt g bin động trong cc năm đư1c như sau:
B6ng 2.3: GiV hAng hWa tính CPI vA tE lê # lạm ph9t Năm Gi9 thDt b1 Gi9 thDt gA 2018 3 3 2019 4 4 16 2020 8 5
Viê c tính ton CPI v tỷ lê lCm pht v>i nn kinh t giả định như trên đư1c
th'c hiê n qua 5 bư>c như sau:
Bư'c 1. C; định giỏ hng h#a: Đầu tiên GSO cần xc định những hng
h#a v dịch vụ mô t ngưi tiêu dùng đi,n h&nh thưng xuyên tiêu dùng. Những
hng h#a ny đư1c g:i l mô #t giV hAng hWa vA dDch vY. Như * ví dụ trên, giỏ
hng h#a l 10kg thịt bò v 20kg thịt g. Bên cCnh đ#, trong giỏ hng h#a ny,
GSO cũng cần xc định loCi hng h#a v dịch vụ no ngưi tiêu dùng sử dụng
nhiu th& g~n tỷ tr:ng l>n, những hng h#a v dịch vụ no ngưi tiêu dùng sử
dụng ít th& g~n tỷ tr:ng thp đ, đảm bảo phản nh đ8ng s' bin đô ng v gi ca
cc loCi hng h#a v dịch vụ đn ngưi tiêu dùng. Bư'c 2
. Xc định gi ca cc loCi hng h#a v dịch vụ trong giỏ hng h#a.
TBng Cục th;ng kê phải th'c hiê n cc cuô c khảo st đ, c# đư1c mAc gi ca tt
cả cc loCi hng h#a v dịch vụ trong giỏ hng h#a v dịch vụ. Bảng 2.3 th, hiê n
mAc gi ca thịt bò v thị g cho cc năm. Bư'c
3 . Tính ton gi trị giỏ hng h#a. Sau khi c# gi cả cc mă t hng
trong giỏ hng h#a v dịch vụ, GSO s9 tính ton gi trị ca giỏ hng h#a v dịch
vụ đ#. V>i ví dụ trên, gi trị giỏ hng h#a như sau:
B6ng 2.4: Gi9 trD giV hAng hWa Năm Gi9 trD giV hAng hWa 2018 3x10 + 3x20 = 90 2019 4x10 + 4x20 = 120 2020 8x10 + 5x20 = 180
Bư'c 4. Xc định năm lm g;c, l năm lm chuẩn đ, c; định gi cả cc
loCi hng h#a v dịch vụ trong giỏ hng h#a v tính gi trị ca giỏ hng h#a *
năm lm g;c đ#. Sau đ# CPI đư1c tính theo công thAc sau:
CPI= Gi tr gi hng h a c!a năm hi$n hnh
Gi tr gi% hng h a c!a năm lm gc 100 %
Bư'c 5. Tính tỷ lê lCm pht:
T( l$ l)m pht (π) = CPIt-CPIt-1 100 % CPIt-1 17
V>i ví dụ trên giả sử ta ch:n năm 2018 l năm lm g;c th& ta s9 c# CPI v
tỷ lê lCm pht ca cc năm như sau:
B6ng 2.5: Tính CPI vA tE lê # lạm ph9t Năm CPI TE lê # lạm ph9t 2018 90 90 100 = 100 2019 120 133,3-100 90 100 = 133,3 100 100=33,3% 2020 180 200-133,3 90 100 = 200 133,3 100=50%
Theo bảng trên tỷ lê lCm pht ca năm 2019 l 33,3% v tỷ lê lCm pht ca
năm 2020 l 50%. Đây l ví dụ v nn kinh t đơn giản ch< v>i 2 hng h#a đư1c
ngưi tiêu dùng tiêu dùng, trên th'c t th& c# hng ngh&n loCi hng h#a khc
nhau đư1c ngưi tiêu dùng sử dụng hng thng v GSO cũng th'c hiê n cc bư>c
v cch tính như ví dụ trên đ, tính ton v công b; tỷ lê lCm pht trên cc
phương tiê n thông tin đCi ch8ng.
Bên cCnh ch< s; gi tiêu dùng đo lưng s' thay đBi gi cả cc loCi hng
h#a v dịch vụ n#i chung đư1c ngưi tiêu dùng sử dụng. GSO cũng tính ton ch<
s; CPI cho cc mă t hng tiêu dùng nhưng không bao gVm cc măt hng lương
th'c, th'c phẩm v năng lư1ng đư1c g:i l ch< s; CPI cơ b6n.Điu ny l do cc
mă t hng lương th'c, th'c phẩm v năng lư1ng c# s' bin đô ng l>n trong ng~n
hCn, v& vâ y CPI cơ bản s9 phản nh đ8ng hơn xu hư>ng bin đô ng ca lCm pht.
Bên cCnh đ#, GSO cũng tính ton ch< s; gi sản xut (producer price index –
PPI), l ch< s; đo lưng gi trị giỏ hng h#a v dịch vụ đư1c cc doanh nghiê p
sử dụng (tư liê u sản xut). Th'c t l cc doanh nghiê p cu;i cùng cũng s9 tính
gi ca tư liê u sản xut vo gi hng tiêu dùng, nên những thay đBi ca PPI l tín
hiê u t;t đ, d' đon những thay đBi ca CPI.
Hô #p 2 1: GiV hAng hWa tính CPI .
“Chỉ s9 gi> tiêu d:ng đưc GSO tnh v công b9 lMn đMu vo năm 1998 18
(trư'c đ1 l chỉ s9 gi> b>n lẻ hng ho> v d4ch v5) v'i năm lm g9c đưc chọn
l năm 1995, sau đ1 năm lm g9c đưc cập nhật lMn lưt l c>c năm: 2000,
2001, 2005, 2009 v hiện tại (năm 2022) năm lm g9c l 2014. Đ$ xây d+ng
Danh m5c mặt hng đại diện d:ng trong đi&u tra gi> tiêu d:ng, GSO đX tin
hnh kh6o s>t th4 trưUng tại 63 tỉnh, thnh ph9 tr+c thuộc trung ương. Trên cơ
s% kt qu6 kh6o s>t, GSO đX loại bỏ một s9 loại hng ho> không cQn đưc tiêu
d:ng phổ bin v bổ sung những mặt hng m'i, nay đX tr% nên phổ bin trong
tiêu d:ng cKa hộ gia đHnh. Tổng s9 mặt hng đại diện trong giỏ hng ho> thUi
kỳ 2015-2020 l 654 mặt hng (tăng 82 mặt hng so v'i giỏ hng ho> kỳ
trư'c, giai đoạn 2009-2014) v đưc chia thnh 11 nh1m chnh như sau: MQ
C$c nh*m hng v d&ch v- Quyn số (%) C
Tổng chi cho tiêu d:ng cu9i c:ng 100,00 01
I- Hng ăn v d4ch v5 ăn u9ng 36,12 011 1. Lương th+c 4,46 012 2. Th+c phPm 22,60 013
3. Ăn u9ng ngoi gia đHnh 9,06 02
II. Đ@ u9ng v thu9c l>¸ 3,59 03
III- May mặc, mũ n1n, giMy dép 6,37 04
IV- Nh %, điện, nư'c, ch8t đ9t v VLXD 15,73 05
V- Thit b4 v đ@ d:ng gia đHnh 7,31 06
VI- Thu9c v d4ch v5 y t 5,04 063 D4ch v5 y t 3,87 07 VII- Giao thông 9,37 08
VIII- Bưu chnh viễn thông 2,89 09 IX- Gi>o d5c 5,99 092 D4ch v5 gi>o d5c 5,16 10
X- Văn ho>, gi6i tr v du l4ch 4,29 11
XI- Hng ho> v d4ch v5 kh>c 3,30
Ngu@n: Tổng C5c Th9ng kê” 19
2.2.2. C$c v)n đ trong đo lư(ng chi phA sinh hoạt
Ch< s; CPI l mô t ch< s; đư1c sử dụng phB bin nht * cc nư>c trên th
gi>i đ, tính ton tỷ lê lCm pht v>i mục đích đo lưng s' thay đBi ca chi phí
sinh hoCt. Tuy nhiên, CPI không phải l ch< s; hon hảo đ, đo lưng chi phí sinh
hoCt do mô t s; vn đ, mă c dù đư1c xc định rg rng, không th, xử l$ triê t đ,.
V8n đ& thay th trong tiêu d:ng: Mă c dù gi ca cc hng h#a v dịch vụ
trong giỏ hng h#a tiêu dùng thay đBi hng năm nhưng mAc đô thay đBi ca cc
loCi hng h#a v dịch vụ lCi không đu nhau. C# những loCi hng h#a v dịch vụ
tăng nhiu hơn loCi khc, v khi đ# ngưi tiêu dùng s9 c# xu hư>ng điu chtiêu dùng những loCi hng h#a v dịch vụ c# gi tăng nhiu sang loCi hng h#a
v dịch vụ c# gi tăng ít hơn. Như vâ y, c# s' thay đBi trong cơ cu tiêu dùng ca
ngưi tiêu dùng. Do CPI đư1c tính v>i gi trị giỏ hng h#a v dịch vụ c; định
nên s9 không bao gVm s' thay đBi v cơ cu tiêu dùng ny ca ngưi tiêu dùng.
Chính v& th CPI đ/ đnh gi qu mAc s' gia tăng hay giảm chi phí sinh hoCt ca
ngưi tiêu dùng qua cc năm.
Quay tr* lCi ví dụ trên đ, thy rg hơn s' thay đBi trong cơ cu tiêu dùng
tc đô ng đn tỷ lê lCm pht như th no. Do th gi thịt bò đ/ tăng mCnh th 4 năm
2019 lên 8 năm 2020, trong khi gi thịt g ch< tăng th 4 năm 2019 lên 5 năm
2020, v& vâ y, năm 2020 ngưi tiêu dùng đ/ giảm lư1ng tiêu thụ thịt bò xu;ng
còn 5kg v tăng lư1ng tiêu thụ thịt g lên 25kg. V>i s' thay đBi ny th& gi trị
giỏ hng h#a năm 2020 s9 l 8x5 + 5x25 = 165, khi đ# CPI2020 = 165 v tỷ lê lCm
pht năm 2020 l 37,5% thp hơn nhiu so v>i mAc 50% như trên.
V8n đ& th hai đ9i v'i chỉ s9 CPI l s+ xu8t hiê n hng h1a m'i: Khi một
hng h#a m>i xut hiê n, ngưi tiêu dùng c# nhiu s' l'a ch:n hơn v do đ# đVng
tin c# gi trị hơn. Nhưng v& ch< s; CPI d'a trên một giỏ hng h#a v dịch vụ c;
định, nên s' xut hiê n ca hng h#a v dịch vụ m>i không đư1c đưa vo đ, tính
gi trị ca giỏ hng h#a v dịch vụ.
V8n đ& th ba đ9i v'i chỉ s9 CPI l s+ thay đổi v& ch8t lưng cKa hng
h1a v d4ch v5 m không đo lưUng đưc: Nu cht lư1ng ca một hng hng h#a
v dịch vụ t;t lên th năm ny sang năm khc trong khi gi ca n# không đBi,
ch8ng ta đang nhận đư1c một m#n hng hay dịch vụ t;t hơn v>i cùng một s; 20