Chương 2 trắc nghiệm và bài tập tự luyện | Môn Kinh tế vĩ mô
GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở (năm gốc) thì. Trong các chỉ tiêu dưới ây, chỉ tiêu nào là tốt nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem !
Môn: Kinh tế vĩ mô ( UEH)
Trường: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 47206071 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Sản phẩm trung gian và sản phẩm cuối cùng khác nhau ở: a. Mục ích sử dụng b. Thời gian tiêu thụ
c. Độ bền trong quá trình sử dụng d. Cả ba câu ều úng
Câu 2: GDP danh nghĩa là 4000 tỷ vào năm 1 và 4400 tỷ vào năm 2. Nếu chọn năm 1 là năm cơ sở (năm gốc) thì:
a. Chỉ số giảm phát GDP là 110
b. Giá gia tăng bình quân là 10% mỗi năm c. GDP thực không ổi d. Cả ba câu ều sai
Câu 3: Một chính sách kiều hối khuyến khích người Việt Nam ịnh cư ở nước ngoài gửi tiền về cho
thân nhân trong nước có tác dụng trực tiếp:
a. Làm tăng GDP của Việt Nam
b. Làm cho ồng tiền Việt Nam giảm giá so với ngoại tệ
c. Làm tăng dự trữ ngoại tệ của Việt Nam d. Cả 3 cầu ều úng
Câu 4: Tính theo chi tiêu (tính theo luồng sản phẩm) thì GDP là tổng cộng của: a.
Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu ròng b.
Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu của chính phủ ể mua sản phẩm và dịch vụ, xuất khẩu c.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu ròng d.
Tiêu dùng, ầu tư, chi chuyển nhượng của chính phủ, xuất khẩu Câu 5: Tính theo luồng
chi phí thì GDP là tổng cộng của:
a. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận
b. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền thuê, lợi nhuận
c. Tiền lương, trợ cấp của chính phủ, tiền lãi, tiền thuê
d. Tiền lương, tiền lãi, tiền thuê, lợi nhuận, khấu hao
Câu 6: GDP danh nghĩa năm 1997 là 6000 tỷ. GDP danh nghĩa năm 1998 là 6500 tỷ. Chỉ số giảm
phát GDP năm 1997 là 120. Chỉ số giảm phát GDP năm 1998 là 125. Tỷ lệ tăng trưởng năm 1998 là: lOMoAR cPSD| 47206071 8.33% b. 4% c. 4.5% d. 10%
Câu 7: Trong các khoản dưới ây, khoản nào không ược tính vào GDP? a.
Đầu máy karaoke mới sản xuất b.
Giá trị của thời gian xem phim c. Tiền lương của công an d.
Thu nhập từ quỹ từ thiện Câu 8: Hoàn tất bảng sau: Năm 1 Năm 2 Năm 3 GDP 4532 4804 Tiêu dùng 3320 3544 Đầu tư 589 629 673 Chi tiêu CP 861 977 XK ròng -45 -58 -54
Câu 9: Trong các chỉ tiêu dưới ây, chỉ tiêu nào là tốt nhất ể ánh giá thành tựu kinh tế của một quốc gia trong dài hạn:
a. Tăng trưởng GNP danh nghĩa
b. Tăng trưởng GNP thực tế
c. Tăng trưởng GNP thực tế bình quân ầu người
d. Tăng trưởng GNP tiềm năng
Câu 10: Tổng sản phẩm quốc nội GDP là:
a. Giá trị hàng hóa và dịch vụ sản xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh;
b. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng sản xuất ra trong lãnh thổ kinh tế của một nước
trong một thời kỳ nhất ịnh;
c. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng do công dân một nước sản xuất ra trong một thời kỳ nhất ịnh;
d. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ tạo ra trên lãnh thổ của một nước trong một thời kỳ nhất ịnh
Câu 11: Khoản mục nào dưới ây ược tính vào GDP năm nay: lOMoAR cPSD| 47206071 a.
a. Một chiếc ô tô mới ược nhập khẩu từ nước ngoài
b. Máy in ược sản xuất ra trong năm ược một công ty xuất bản mua
c. Một chiếc máy tính sản xuất ra năm trước năm nay mới bán ược
d. Một ngôi nhà cũ ược bán trong năm nay
Câu 12: Hàng hóa trung gian ược ịnh nghĩa là hàng hóa mà chúng:
a. Được mua trong năm nay nhưng sử dụng cho những năm sau
b. Được sử dụng trong quá trình sản xuất ra hàng hóa và dịch vụ khác
c. Được tính trực tiếp vào GDP
d. Được bán cho người sử dụng cuối cùng
Câu 13: Giả sử rằng khối lượng tư bản trong năm của một nền kinh tế tăng lên, chúng ta có thể kết luận rằng:
a. Khấu hao lớn hơn ầu tư
b. Đầu tư ròng là một số dương
c. Khấu hao lớn hơn ầu tư ròng
d. Đầu tư ròng lớn hơn tổng ầu tư
Câu 14: Khoản mục nào sau ây ược coi là một khoản ầu tư trong hệ thống tài khoản thu nhập quốc dân:
a. Mua trái phiếu Chính phủ
b. Mua cổ phiếu trên thị trường chứng khoán
c. Mua một ngôi nhà 100 năm tuổi ở khu di tích lịch sử
d. Một người thợ gốm mua một chiếc xe tải mới ể chở hàng và i dự các buổi trưng bày nghệ thuật vào cuối tuần Câu 15: GDP danh nghĩa:
a. Là một khái niệm ược sử ụng ể phân biệt những thay ổi của giá cả và những thay ổi của sản
lượng ược sản xuất ra trong một nền kinh tế.
b. Được tính theo giá của năm gốc.
c. Được sử dụng ể phản ánh sự thay ổi của phúc lợi kinh tế theo thời gian.
d. Được tính theo giá hiện hành.
Câu 16: GDP thực tế bằng: a.
GDP danh nghĩa trừ i giá trị hàng hóa xuất khẩu b.
GDP danh nghĩa trừ i giá trị hàng hóa trung gian c.
GDP danh nghĩa trừ i khấu hao lOMoAR cPSD| 47206071 d.
GDP danh nghĩa ược iều chỉnh theo lạm phát Câu 17: GDP danh nghĩa sẽ tăng khi:
Mức giá trung bình tăng hoặc số lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn;
b. Chỉ khối lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn;
c. Cả mức giá trung bình tăng và khối lượng hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra nhiều hơn; d.
Chỉ mức giá trung bình tăng.
Câu 18: Khoản mục nào sau ây không phải là một thành phần của GDP theo luồng chi phí nhân tố:
a. Thu nhập của người nông dân b. Xuất khẩu ròng
c. Tiền công, tiền lương và thu nhập của các lao ộng phụ khác d. Lợi nhuận công ty
Câu 19: Giá trị sản lượng của một hãng trừ i chi phí về các sản phẩm trung gian ược gọi là: a. Sản xuất gián tiếp b. Lợi nhuận ròng
c. Tiền công tiền lương và thu nhập các lao ộng phụ khác d. Giá trị gia tăng
Câu 20: Giá trị của hàng hóa trung gian không ược tính vào GDP:
a. Nhằm tránh tính nhiều lần giá trị của chúng và do vậy không phóng ại giá trị của GDP
b. Bởi chúng chỉ bán trên thị trường các nhân tố sản xuất
c. Nhằm tính những hàng hóa làm giảm phúc lợi xã hội
d. Bởi vì khó theo dõi tất cả các hàng hóa trung gian
Câu 21: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng:
a. Lợi nhuận của công ty và tiền lãi mà công ty nhận ược khi cho vay tiền
b. Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu của chính phủ
c. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu của chính phủ
d. Chi tiêu của chính phủ với tiền lương
Câu 22: Muốn tính GNP từ GDP của một nước chúng ta phải:
a. Cộng với thu nhập ròng của người dân của nước ó kiếm ược ở nước ngoài b.
Cộng với xuất khẩu ròng
c. Trừ i thanh toán chuyển khoản của chính phủ lOMoAR cPSD| 47206071 a.
d. Cộng với thuế gián thu ròng
Câu 23: Lợi nhuận của Honda tạo ra ở Việt Nam và chuyển về Nhật Bản sẽ ược tính vào: a. GDP của Việt Nam
b. GDP của Việt Nam và GNP của Nhật Bản c. GNP của Nhật Bản d. GNP của Việt Nam
Câu 24: Muốn tính thu nhập quốc dân từ GNP, chúng ta phải khấu trừ:
a. Khấu hao, thuế gián thu, lợi nhuận công ty và óng bảo hiểm xã hội
b. Khấu hao và thuế gián thu ròng
c. Khấu hao, thuế gián thu và lợi nhuận d. Khấu hao
Câu 25: Khoản mục nào trong số các khoản mục sau ây không ược xếp vào một nhóm ể cộng với
các khoản mục còn lại:
a. Tiền công, tiền lương
b. Thanh toán chuyển khoản của chính phủ
c. Thu nhập từ tiền cho thuê tài sản
d. Lợi nhuận của công ty
Câu 26: Điều nào dưới ây không phải là cách mà các hộ gia ình sử dụng tiết kiệm của mình: a. Cho các doanh nghiệp vay
b. Cho người nước ngoài vay c. Đóng thuế d. Cho chính phủ vay
Câu 27: Câu bình luận nào về GDP sau ây là sai:
a. GDP có thể ược tính theo giá hiện hành hoặc theo giá của một năm ược lấy làm gốc
b. Chỉ tính những hàng hóa và dịch vụ ược sản xuất ra trong thời kỳ nghiên cứu
c. GDP danh nghĩa ược iều chỉnh theo lạm phát là GDP thực tế
d. Các hàng hóa trung gian và hàng hóa cuối cùng ều ược tính vào GDP
Câu 28: Để tính ược GDP theo phương pháp giá trị gia tăng, ta phải lấy giá trị tổng sản lượng trừ i:
a. Giá trị của những yếu tố ầu vào ã chuyển hết vào sản phẩm lOMoAR cPSD| 47206071
b. Toàn bộ lợi nhuận không chia
c. Toàn bộ thuế gián thu d. Khấu hao
Câu 29: Nếu bạn muốn kiểm tra xem có nhiều hàng hóa dịch vụ ược sản xuất hơn trong năm 2010
so với 2009 thì bạn nên xét:
GDP thực tế của năm 2010 so với GDP thực tế của năm 2009
b. Giá trị sản phẩm trung gian của năm 2010 so với giá trị sản phẩm trung gian của năm 2009
c. GDP danh nghĩa năm 2010 so với GDP thực tế năm 2009 d. Không câu nào úng
Câu 30: Câu nào dưới ây phản ánh sự khác nhau giữa GDP danh nghĩa và GDP thực tế:
a. GDP thực tế tính theo giá cố ịnh của năm gốc, trong khi GDP danh nghĩa ược tính theo giá hiện hành
b. GDP thực tế bao gồm tất cả hàng hóa, trong khi ó GDP danh nghĩa bao gồm cả hàng hóa và dịch vụ
c. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa nhân với chỉ số iều chỉnh GDP
d. GDP thực tế bằng GDP danh nghĩa trừ i khấu hao
Câu 31: Nếu mức sản xuất không thay ổi, trong khi ó giá của mọi hàng hóa ều tăng gấp ôi, khi ó:
a. GDP thực tế không ổi còn GDP danh nghĩa giảm i một nửa
b. Cả GDP thực tế và GDP danh nghĩa ều không ổi
c. GDP thực tế không ổi và GDP danh nghĩa tăng gấp ôi
d. GDP thực tế tăng gấp ôi còn GDP danh nghĩa không ổi
Câu 32: Nếu mức sản xuất không thay ổi và mọi mức giá cả ều tăng gấp ôi so với năm gốc, khi ó chỉ số iều chỉnh GDP là:
a. Chưa ủ thông tin ể ánh giá b. 50 c. 100 d. 200
Câu 33: Giả sử năm 1994 là năm cơ sở và trong thời gian qua tỷ lệ lạm phát hàng năm của Việt
Nam ều mang giá trị dương. Khi ó:
a. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa lOMoAR cPSD| 47206071 a.
b. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và iều ngược lại xảy ra sau năm 1994
c. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa
d. GDP thực tế nhỏ hơn GDP danh nghĩa trước năm 1994 và iều ngược lại xảy ra sau năm 1994
Câu 34: Nếu bạn quan sát sự biến ộng của GDP thực tế và GDP danh nghĩa, bạn nhận thấy rằng
trước năm 1994, GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa, nhưng sau năm 1994, GDP danh nghĩa lại
lớn hơn GDP thực tế. Tại sao lại như vậy:
a. Vì năm 1994 là năm cơ sở và mức giá chung thường tăng qua các năm
b. Năng suất lao ộng tăng mạnh sau năm 1994
c. Lạm phát giảm từ năm 1994
d. Lạm phát tăng từ năm 1994
Câu 35: Nếu GDP danh nghĩa là 2000 tỷ ồng năm 1 và là 2150 tỷ ồng năm 2 và giá cả của năm 2 cao hơn năm 1. Khi ó:
a. GDP thực tế của năm 2 lớn hơn năm 1
b. GDP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
c. Chúng ta chưa ủ thông tin ể kết luận chính xác ể so sánh GDP thực tế giữa hai năm này d.
NNP thực tế của năm 1 lớn hơn năm 2
Câu 36: Giả sử chính phủ trợ cấp cho hộ gia ình một khoản tiền là 100 triệu ồng, sau ó các hộ gia
ình dùng khoản tiền này ể mua thuốc y tế. Khi hạch toán theo luồng hàng hóa và dịch vụ cuối cùng
thì khoản chi tiêu trên sẽ ược tính vào cấu phần nào trong GDP:
a. Đầu tư của chính phủ
b. Trợ cấp của chính phủ cho hộ gia ình
c. Chi tiêu mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ
d. Tiêu dùng của hộ gia ình
Câu 37: Trong năm 2000 ông T ã bán chiếc xe máy với giá 20 triệu ồng. Hai năm trước ông ã mua
chiếc xe o với giá 23 triệu ồng. Để bán ược chiếc xe này ông T ã phải trả cho người môi giới 100
ngàn ồng. Việc bán chiếc xe này của ông T làm GDP năm 2000: a. Tăng 20 triệu ồng b. Tăng 100 ngàn ồng c. Tăng 23 triệu ồng d. Giảm 3 triệu ồng lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 38: Giả sử người nông dân trồng lúa mù và bán cho người sản xuất bánh mì với giá 1 triệu ồng,
người sản xuất bánh mì làm bánh mì và bán cho cửa hàng với giá 2 triệu ồng, và cửa hàng bán cho
người tiêu dùng với giá là 3 triệu ồng. Các hoạt ộng này làm tăng GDP: a. 6 triệu ồng b. 1 triệu ồng c. 2 triệu ồng lOMoAR cPSD| 47206071 d. 3 triệu ồng
Câu 39: Nếu GDP danh nghĩa là 4410 tỷ ồng và chỉ số iều chỉnh GDP là 105, khi ó GDP thực tế là: a. 1300 tỷ ồng b. 3000 tỷ ồng c. 2600 tỷ ồng d. 4200 tỷ ồng
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi 40, 41, 42:
Cho một nền kinh tế không có khu vực chính phủ và thương mại quốc tế với những số liệu dưới ây: Giá (ngàn ồng) Lượng Năm cơ sở Năm hiện Năm cơ sở Năm hiện hành hành Hàng hóa tiêu 1.00 2.10 70 000 75 000 dùng Hàng hóa ầu 1.00 1.80 25 000 18 000 tư
Câu 40: GDP danh nghĩa năm hiện hành là bao nhiêu: a. 95 000 b. 93 000 c. 189 900 d. 192 000
Câu 41: GDP thực tế năm hiện hành là bao nhiêu: a. 93 000 b. 95 000 c. 189 900 d. 192 000
Câu 42: Tốc ộ tăng trưởng kinh tế giữa năm hiện hành và năm cơ sở là bao nhiêu? a. 98% b. -98% lOMoAR cPSD| 47206071 c. 2% d. -2%
Câu 43: Cho bảng số liệu sau, giá trị của tổng sản phẩm quốc nội là: Chỉ tiêu Giá trị
Tiền công tiền lương và thu nhập lao ộng phụ 800 Thu nhập của nông dân 80
Chi tiêu chính phủ về hàng hóa và dịch vụ 240 Khấu hao tư bản 240
Tổng âu tư tư nhân trong nước 400 Thuế gián thu 120 Xuất khẩu ròng 80 Chi tiêu cho tiêu dùng 640 a. 1280 b. 1120 c. 1290 d. 1360
Dùng dữ liệu sau trả lời các câu hỏi từ 44 – 47: TT Các công oạn
Doanh thu Giá trị ầu vào mua từ các doanh nghiệp khác I Khai thác quặng ồng 100 0 II Sản xuất ồng thỏi 160 100 III Sản xuất dây ồng 210 160
IV Bán lẻ cho người tiêu dùng cuối cùng 300 210
Câu 44: tổng giá trị sản phẩm trung gian là a. 770 b. 210 lOMoAR cPSD| 47206071 c. 300 d. 470
Câu 45: Toàn bộ quá trình sản xuất dây ồng và bán cho người tiêu dùng cuối cùng ã làm tăng thu nhập quốc dân: a. 300 b. 210 c. 470 d. 770
Câu 46: Giá trị gia tăng ược tạo ra ở công oạn III là: a. 50 b. 90 c. 160 d. 210
Câu 47: Trong giá trị của sản phẩm cuối cùng, giá trị của quặng ồng ã ược tính ến: a. Một lần b. Hai lần c. Ba lần d. Bốn lần
Câu 48: Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) có thể ược o lường bằng tổng của:
a. Tiêu dùng, ầu tư, chi tiêu chính phủ và xuất khẩu ròng
b. Tiêu dùng, chuyển giao thu nhập, tiền lương và lợi nhuận
c. Đầu tư, tiêu dùng, lợi nhuận và chi phí hàng hóa trung gian
d. Giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng, chi phí hàng hóa trung gian, chuyển giao thu nhập và tiền thuê
Câu 49: Tổng sản phẩm quốc dân (GNP) của người Việt Nam o lường thu nhập:
a. Mà người Việt Nam tạo ra cả ở trong nước và nước ngoài
b. Tạo ra trên lãnh thổ Việt Nam
c. Của khu vực dịch vụ trong nước
d. Của khu vực chế tạo trong nước e. Không câu nào úng lOMoAR cPSD| 47206071
Câu 50: Nếu GDP lớn hơn GNP của Việt Nam thì:
a. Giá trị sản xuất mà người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam nhiều hơn so với giá trị sản xuất mà
người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài
b. Giá trị sản xuất mà người Việt Nam tạo ra ở nước ngoài nhiều hơn so với giá trị sản xuất mà
người nước ngoài tạo ra ở Việt Nam
c. GDP thực tế lớn hơn GDP danh nghĩa
d. GNP thực tế lớn hơn GNP danh nghĩa lOMoAR cPSD| 47206071
e. Giá trị hàng hóa trung gian lớn hơn giá trị hàng hóa cuối cùng
Câu 51: GDP danh nghĩa của năm 2003 lớn hơn GDP danh nghĩa của năm 2002 có nghĩa là: a. Sản lượng tăng b. Sản lượng giảm c. Sản lượng không ổi
d. Sản lượng có thể tăng, giảm hoặc không ổi vì thông tin này chưa ủ ể biết về sản lượng thực tế
Câu 52: GDP thực tế o lường theo mức giá……, còn GDP danh nghĩa o lường theo mức giá…..
a. Năm hiện hành, năm cơ sở
b. Năm cơ sở, năm hiện hành
c. Của hàng hóa trung gian, của hàng hóa cuối cùng d. Trong nước, quốc tế e. Quốc tế, trong nước
Câu 53: Khi tính GDP hoặc GNP thì việc cộng hai khoản mục nào dưới ây là không úng? a. Chi
tiêu của chính phủ với tiền lương
b. Lợi nhuận của công ty và lợi tức nhận ược từ việc cho công ty vay tiền
c. Chi tiêu cho ầu tư và chi tiêu chính phủ
d. Tiêu dùng của dân cư và chi tiêu chính phủ
Câu 54: Khoản mục nào sau ây ược tính vào GDP? a. Công việc nội trợ b.
Doanh thu từ việc bán ma túy bất hợp pháp c.
Doanh thu từ việc bán các sản phẩm trung gian d. Dịch vụ tư vấn e.
Một ngôi nhà mới xây dựng năm trước và ược bán lần ầu tiên vào năm nay Dùng dữ
liệu sau trả lời câu hỏi 55 - 57: Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách (nghìn ồng) (nghìn cái) (nghìn ồng) (nghìn quyển) 1999 3 100 10 50 lOMoAR cPSD| 47206071 Dưới ây là 2000 3 120 12 70 những thông
tin về nền kinh tế chỉ sản xuất bút và sách. Năm cơ sở là năm 1999: 2001 4 120 14 70
Câu 55: GDP danh nghĩa và GDP thực tế của năm 2000 lần lượt là:
a. 800 triệu ồng và 1060 triệu ồng
b. 1060 triệu ồng và 1200 triệu ồng
c. 1200 triệu ồng và 1460 triệu ồng
d. 1200 triệu ồng và 1060 triệu ồng
Câu 56: Chỉ số iều chỉnh GDP của năm 2000 là: a. 100 b. 113 c. 116 d. 119 e. 138
Câu 57: Tăng trưởng kinh tế của năm 2001 là: a. 0% b. 7% c. 22% d. 27% e. 32%
Câu 58: Nếu một người thợ óng giày mua một miếng da giá 100 000 ồng, một bộ kim chỉ 10 000
ồng, và dùng chúng ể khâu những ôi giày bán cho người tiêu dùng giá 500 000 ồng, thì giá trị óng
góp của anh ta vào GDP là: a. 110 000 ồng b. 390 000 ồng c. 500 000 ồng d. 600 000 ồng e. 610 000 ồng
Câu 59: Một giám ốc bị mất việc do công ty làm ăn thua lỗ. Ông ta nhận ược khoản trợ cấp thôi
việc 30 triệu ồng thay vì tiền lương 100 triệu ồng/năm trước ây. Vợ ông ta bắt ầu i làm với mức lOMoAR cPSD| 47206071
lương 24 triệu ồng/năm. Con gái ông ta vẫn làm công việc như cũ, nhưng tăng thêm khoản óng
góp cho bố mẹ 5 triệu ồng/năm. Phần óng góp của gia ình này vào tổng thu nhập quốc dân trong năm sẽ giảm i: a. 1 triệu ồng b. 76 triệu ồng c. 81 triệu ồng d. 45 triệu ồng e. 70 triệu ồng
Câu 60: Khoản mục nào sau ây không ược tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu:
a. Dịch vụ tư vấn luật mà một gia ình thuê
b. Dịch vụ dọn nhà mà một gia ình thuê
c. Một cây cầu mới ược xây dựng bằng vốn ngân sách thành phố
d. Sợi bông ược công ty Dệt Thành Công mua
e. Giáo trình Nguyên lý Kinh tế học vĩ mô do trường ĐH KTQD phát hành
Câu 61: Khoản tiền 50 000 ôla mà gia ình bạn chi mua một chiếc BMW ược sản xuất tại Đức sẽ ược
tính vào GDP của Việt Nam theo cách tiếp cận chi tiêu như thế nào?
a. Đầu tư tăng 50 000 ôla và xuất khẩu ròng giảm 50 000 ôla
b. Tiêu dùng tăng 50 000 ôla và xuất khẩu ròng giảm 50 000 ôla
c. Xuất khẩu ròng giảm 50 000 ôla
d. Xuất khẩu ròng tăng 50 000 ôla
e. Không tác ộng gì vì chiếc xe này ược sản xuất ở nước ngoài
Câu 62: Nếu bố mẹ bạn mua một ngôi nhà mới ể ở khi về hưu thì giao dịch này sẽ ược tính là: a. Tiêu dùng b. Đầu tư c. Chi tiêu chính phủ d. Xuất khẩu e. Nhập khẩu lOMoAR cPSD| 47206071 PHẦN 2: BÀI TẬP
Câu 63: Một nền kinh tế giản ơn có số liệu thống kê sau: Ngành
Giá năm 2000 Lượng năm 2000 Giá năm 2005 Lượng năm 2005 Sữa $50 10 000kg $60 9000kg TV $500 1500 v $400 5000 v Điện năng $1 20 000kwh $2 100 000kwh Yêu cầu:
a. Hãy tính GDP danh nghĩa cho quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005
b. Hãy tính GDP thực của quốc gia này vào năm 2000 và năm 2005 với năm gốc là 2000
c. Hãy tính chỉ số iều chỉnh GDP (GDP deflator) vào năm 2000 và năm 2005
d. Chỉ số iều chỉnh GDP tăng bao nhiêu phần trăm trong thời gian từ năm 2000 ến năm 2005?
Câu 64: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau ây sẽ ảnh hưởng như thế nào ến GDP Việt Nam?
Những cấu phần nào của GDP sẽ chịu ảnh hưởng (nếu có)?
a. Đại lý của hãng Honda (chuyên bán Honda nhập khẩu) tại thành phố Hồ Chí Minh giảm 500
tỷ ồng lượng hàng tồn kho của hãng.
b. Chính phủ tăng 10% lương cho giáo viên các trường công lập.
c. Ông A bán lại 100 cổ phiếu của một công ty cổ phần.
d. Cô Lê bán lại chiếc xe hơi ang sử dụng cho người bạn với giá 100 triệu ồng.
e. Công ty ường La Ngà sản xuất ra trong năm 100 nghìn tấn ường, nhưng chỉ bán ược 80% cho
các ơn vị sản xuất bánh kẹo.
f. Siêu thị máy tính Nguyễn Hoàng vừa tăng 500 máy tính nhập từ Singapore về.
g. Do thay ổi công tác, bạn ã bán lại ngôi nhà bạn ang ở cho một người bạn khác.
h. Một nhà hàng hải sản mua một lượng cá 500 ngàn ồng từ vựa cá.
Câu 65: Hãy giải thích mỗi giao dịch kinh tế sau ây sẽ ảnh hưởng như thế nào ến GDP của Việt Nam:
a. Bà Lan bán căn nhà mà bà mua cách ây 5 năm
b. Hãng Honda Việt Nam nhập khẩu một lượng linh kiện từ Trung Quốc
c. Lợi nhuận của công ty ACER ở thành phố Hồ Chí Minh (công ty 100% vốn nước ngoài), tăng 10% lOMoAR cPSD| 47206071
d. Chính phủ tăng chi trợ cấp khó khăn cho giáo viên miền núi 10%
e. Năm 2004 Công ty thương mại Huy Hoàng nhập khẩu một lô hàng có giá trị 100 tỷ, 80%
lượng hàng hóa ó ược bán hết trong năm
f. Một khách du lịch người Hà Lan hớt tóc ở thành phố Hồ Chí Minh Câu 66: Một quốc gia có các số liệu sau: Chỉ tiêu Giá trị Chi tiêu cho tiêu dung 80 000
Thu nhập từ cho thuê tài sản 2000
Thu nhập ròng từ nước ngoài -4000
Mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ 15000 Thuế gián thu 2 000 Lợi nhuận 18 000 Khấu hao 6 000 Đầu tư ròng 12 000 Xuất khẩu 30 000 Tiền lương 70 000 Nhập khẩu 35 000 Lợi tức cho vay 10 000
Hãy tính các chỉ tiêu GDP, GNP theo giá thị trường với cách tiếp cận chi tiêu và thu nhập biết: Đầu
tư ròng = Tổng ầu tư – Khấu hao
Câu 67: Một nền kinh tế giản ơn chỉ có 3 ơn vị sản xuất là: a) sản xuất lúa mì; b) sản xuất bột mì và
c) sản xuất bánh mì. Giả sử rằng trong năm 2004 ơn vị sản xuất lúa mì bán cho ơn vị sản xuất bột
mì 4/5 giá trị sản lượng của họ và phần còn lại dự trữ là 20, ơn vị sản xuất bột mì bán lượng bột
mì sản xuất ược có giá trị là 100 cho ơn vị sản xuất bánh mì và một phần ể tăng dự trữ là 30, ơn vị
sản xuất bánh mì bán lượng bánh mì sản xuất ra có giá trị là 500 cho người tiêu dùng cuối cùng.
Hãy tính GDP năm 2004 của nền kinh tế theo hai cách tiếp cận chi tiêu và giá trị gia tăng. Giả thiết
ơn vị sản xuất lúa mì không mua nguyên vật liệu ầu vào.
Câu 68: GDP danh nghĩa của năm 1983 là 3.305 tỷ ồng và của năm 1982 là 3.073 tỷ ồng. Chỉ số iều
chỉnh GDP của năm 1983 là 215 và của năm 1982 là 206,9 ( tính theo giá năm 1980). Hãy tính
1. GDP thực tế của các năm 1983, 1982 ( theo giá năm 1980) lOMoAR cPSD| 47206071
2. Tính tốc ộ tăng trưởng kinh tế năm 1983
Câu 69: Xem xét 5 hãng kinh doanh trong ngành sản xuất xe ạp của một nền kinh tế óng: SX thép,
cao su, máy công cụ, bánh xe ạp và xe ạp.
- Hãng xe ạp bán xe ạp cho người tiêu dùng ược 8.000 triệu ồng. Trong quá trình sản
xuất xe ạp hãng ã mua bánh xe mất 1.000 triệu ồng, thép 2.500 triệu ồng và máy công cụ 1.800 triệu ồng,
- Hãng sx bánh xe mua cao su là 600 triệu ồng của người trồng cao su - Hãng SX máy
công cụ phải mua thép mất 1.000 triệu ồng.
1. Bạn hãy tính xem ngành SX xe ạp óng góp vào GDP bao nhiêu theo luồng sản phẩm
cuối cùng hoặc theo giá trị gia tăng.
2. Bạn có nhận xét gì về kết quả tìm ược của 2 cách trên.
Câu 70: Mỗi giao dịch nào sau ây có ảnh hưởng (nếu có) ến các thành phần của GDP của Việt Nam
theo cách tiếp cận chi tiêu?
1. Gia ình bạn mua một chiếc tủ lạnh Deawoo sản xuất trong nước.
2. Gia ình bạn mua một ngôi nhà mới xây.
3. Hãng Ford Việt Nam bán một chiế xe hiệu Laser từ hàng tồn kho của năm trước.
4. Bạn mua một chiếc bánh ga-to của công ty Kinh Đô.
5. Hãng Honda mở rộng nhà máy ở Vĩnh Phúc.
6. Chính phủ tăng trợ cấp cho người thất ngiệp.
Câu 71: Hãy cho biết các câu bình luận sau ây là úng hay sai và giải thích: 1.
Trợ cấp thất nghiệp tăng sẽ góp phần hỗ trợ cho thu nhập quốc dân trong những năm tỷ lệ có việc làm thấp. 2.
Nếu một nước tập trung vào sản xuất những hàng hóa có giá bán cao thì chắc chắn sẽ tăng
thu nhập quốc dân của mình. 3.
Trong nền kinh tế giản ơn, tổng sản phẩm quốc dân cũng chính là tổng sản phẩm quốc nội
và là thu nhập quốc dân. 4.
Tổng sản phẩm quốc nội tính theo chi phí nhân tố bằng tổng sản phẩm quốc nội tính theo
giá thị trường cộng với thuế gián thu ròng. Câu 72: lOMoAR cPSD| 47206071 Năm 1993 1997 1998 GDP danh nghĩa 3000 3080 5000 Chỉ số giảm phát 200 140 250 Dân số (người) 1000 1020 1150
a. Tính GDP thực cho từng năm
b. Tính tốc ộ tăng trưởng năm 1998 so với 1997
c. Tính GDP danh nghĩa bình quân ầu người
Câu 73: Trên lãnh thổ một quốc gia có các khoản mục hạch toán như sau: Khấu hao 200 Đầu tư ròng 50
Xuất khẩu 100 Nhập khẩu 150
Tiêu dùng của hộ gia ình 500
Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ 300
a. Tính GDP danh nghĩa theo giá thị trường
b. Bạn ã dùng phương pháp gì ể tính GDP? Theo phương pháp này, GDP có chứa thuế gián thu không?
Câu 74: Vì sao các câu sau ây không úng:
a. Khi chính phủ trợ cấp cho người nghèo thì lập tức tổng thu nhập quốc gia sẽ tăng lên tương ứng;
b. GNP thực cao hơn luôn luôn là iều tốt;
c. Năm 1998 vở kịch A thu ược 500 triệu ồng tiền bán vé, trong khi năm 1990 vở kịch B chỉ thu
ược 400 triệu. Như vậy, xét trên góc ộ kinh tế thì vở kịch A ã thành công hơn vở kịch B. Câu 75: Hoàn tất bảng sau: Năm GDPn GDPr GDPdef 1 $100 $100 2 $120 $120 3 $150 $125 lOMoAR cPSD| 47206071
a. Năm nào là năm gốc? Tại sao?
b. Từ năm 1 ến năm 2, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích?
c. Từ năm 2 ến năm 3, sản lượng tăng hay giá tăng? Giải thích? Câu 76: Năm Giá gạo Lượng gạo Giá áo Lượng áo 2006 $1 200 $10 50 2007 $1 220 $11 50
Giả ịnh năm gốc là 2006
a. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2006
b. Tính GDP danh nghĩa và GDP thực năm 2007
c. Tính chỉ số giảm phát GDP năm 2006 và chỉ số giảm phát GDP năm 2007
d. Giá cả tăng bao nhiêu phần trăm từ năm 2006 ến 2007?
Câu77: Giả ịnh năm gốc là 2005
a. Tính GDP danh nghĩa năm 2005, 2006 và 2007?
b. Tính GDP thực năm 2005, 2006 và 2007? Năm Sản lượng của X Đơn giá của X 2005 20 cái $5 2006 20 cái $10 2007 20 cái $20
Câu 78: Bảng sau thể hiện doanh thu bán hàng và giá trị hàng hóa trung gian mua vào của các hãng
trong ngành sản xuất ô tô: Doanh thu
Giá trị hàng hóa trung gian mua vào Người sản xuất ô tô 1000 270
Người sản xuất kính ô tô 100 12
Người sản xuất lốp xe 93 30