12/22/20
1
Chương 3
nh hưng ca yếu t môi trưng
đến sn xut cây trng
Nguyn Đc Xuân Chương
Faculty of Agronomy
1
Yếu t nh hưng năng sut cây trng
Năng sut cây trng nh hưng bi yếu t nào?
2
12/22/20
2
Yếu t nh hưng năng sut cây trng
3
Yếu t nh hưng năng sut cây trng
G
E
Y
G x E
Y Năng sut cây trng
G Kiu gen
E Môi trường
G x E Tương tác gia kiu gen và môi trường
Y = f(G, E, G x E)
4
12/22/20
3
Năng sut
cây trồng
Môi trường
Khí hậu
thời tiết
Điu kin
đt đai
Kiu gen
Yếu t nh hưng năng sut cây trng
5
Yếu t khí hu thi tiết
Thi tiết:
S thay đi trng thái hay điu kin ca khí quyn
ti mt vùng xác đnh trong mt khong thi gian
nht đnh.
Ví d hè hè: Thi tiết mùa , mưa giông đu mùa
6
12/22/20
4
Yếu t khí hu thi tiết
Khí hu:
Chế đ thi tiết đưc lp li t mùa này sang mùa
khác hay năm nàyt sang năm khác ti mt vùng xác
đnh.
Ví d: vùng khí hu nhit đi đi, ôn
7
Ánh sáng
Ánh sáng có vai trò rt quan trng đến s sinh
trưng và phát trin ca cây trng thông qua quá
trình quang hp
Các tính cht ca ánh sáng bao gm:
- Cưng đ ánh sáng (light intensity)
- Quang k (đ dài ngày photoperiod)
- Bưc sóng ca ánh sáng (light quality)
8
12/22/20
5
Cưng đ ánh sáng
Là s năng lưng chiếu ti trên mt đơn v din tích,
đưc din t bng cal/cm
2
/ngày, MJ/cm
2
Đi vi quang hp, cưng đ ánh sánh th hin bng
PPFD mt đ dòng photon hu hiu cho quang hp
(μmol/m
2
/s)
Cưng đ ánh sánh còn th hin bng lux
- Ngày nng gt > 100.000 lux
- Ngày thưng 30 000 50. - .000 lux
- Ngày có mây < 1.500 lux
9
Cưng đ ánh sáng
Ánh sáng nh hưng trc tiếp đến quá trình quang hp
ca cây trng
Lưng ánh sáng cây nhn đưc phi ln hơn bùđim
ánh sáng thì cây mi có th sinh trưng đưc.
Đim bù ánh ánhsáng là đim có cưng đ sáng cây bt
đu quang hp đưc và có th sinh trưng.
Đim bão hoà ánh sáng là đim có cưng đ ánh sáng
mà quang hp ca cây không tiếp tc tăng cho dù cưng
đ ánh sáng có tăng.
Trong khong t đim đến đimbù bão hoà ánh sáng s
quang hp tăng theo t l thun vi cưng đ ánh sáng
10
10
12/22/20
6
Cưng đ ánh sáng
11
11
Cưng đ ánh sáng
Tu vào loi cây trng mà mc cưng đ ánh sáng
thích hp khác nhau và đưc chia làm 3 nhóm:
Cây ưa bóng (ca cao cà, phê, phong lan, …)
Cây ưa sáng ( ,…)lúa, , ,bp mía chui
Cây trung gian ( )đu nành
12
12
12/22/20
7
ng dng yêu cu cưng đ ánh sáng
ca cây trong trng trt
Trng xen
Ca cao trng trongxen vưn da, su riêng cà phê
trng xen
Cà phê trng xen vi su riêng
Đu nành trng xen vi bp
B trí hưng hàng cây
Hàng đưc b trí theo hưng di chuyn ca mt tri
Điu chnh cưng đ ánh sáng trong vưn cây
Che bóng vào nng (khô)
Ct ta cành trong mùa mưa
13
13
ng dng yêu cu cưng đ ánh sáng
ca cây trong trng trt
14
14
12/22/20
8
Quang k
Là thi gian chiếu sáng trên cây trng đưc tính bng
s gi trong ngày
Quang k thay đi tu thuc vào vùng đa lý
Quang k chnh lch tu vào mùa trong năm, càng
gn xích đo thì s khác bit quang k gia các mùa
càng nh.
Vit Nam có ngày ngn nht là 22 12/ , dài nht là
21/6
15
15
nh hưng quangca k đến cây trng
Quang k có nh hưng rõ rt nht đi vi cây trng
giai đon ra hoa
Phn ng vi quang k, chia cây trng làm 3 nhóm:
Quang k dài (ngày dài ngày dài): n hoa khi 12
Quang k ngn (ngày ngn ngày ngn): n hoa khi < 12
Cây trung gian: không nh hưng bi quang k, ra hoa bt
c lúc nào
16
16
12/22/20
9
nh hưng quangca k đến cây trng
17
17
nh hưng quangca k đến cây trng
18
18
12/22/20
10
nh hưng quangca k đến cây trng
c chế ra hoa cho hoa
cúc
Kích thích ra hoa cho
cây thanh long
19
19
nh hưng quangca k đến cây trng
Quang ck nh hưng đến s hình thành
Hành tây hình thành c trong điu kin ngày dài
Khoai m, ngày dài phù hp cho phát trin thân
lá, ngày ngn thúc đy phát trin c
20
20
12/22/20
11
Bưc sóng quang ph ánh sáng
Gamma
X
-ray
Cc
tím
Áng
sáng
Hng ngoi
Sóng
Sóng
ngn
thy
đưc
cc
ngn
radio
10
-2
400
-700 nm
10
4
10
6
10
8
21
21
Lượng a (rainfall)
Lưng mưa là bao gm tt c lưng nưc rơi xung
đt t bu khí quyn
Mưa cung cp nưc cho cây trng đ sinh trưng và
phát trin
Nưc có nhiu chc năng cho cây trng:
Cht phn nhiu phnng tham gia trong ng sinh hc
Thành phn nhiuca cu trúc sinh hc
Môi trường vn chuyn các cht dinh dưng
Duy trì nhit đ hp lý cho cây
22
22
12/22/20
12
Lượng a (rainfall)
Tu theo yêu cu lưng nưc, thc vt đưc chia làm
3 nhóm:
Chu hn: điu kin khô hnh như sa mc
Thu sinh: sng trong môi trường nưc
Trên cn: bao gm nhiu thc vt
Điu kin không mưa kéo dài gi là khô hn, nh
hưng nghiêm trng đến sinh trưng ca cây trng
Hn tuyt đi: 29 ngày liên tiếp không mưa mm)(hay < 0.25
Hn cc b: 15 ngày liên tiếp không mưa mm)(hay < 0.25
23
23
Lưng mưa trong năm ti mt vùng c th đưc phn
nh qua 2 đc đim:
Vũ lưng: tng lưng nưc mưa trong năm ca mt
vùng c th (chiu cao ca khi nưc mm)
S phân b mưa: s ngày có mưa trong năm, lưng
mưa trung bình trong tháng
Lượng a (rainfall)
24
24
12/22/20
13
Gió
Gió nh hưng đến cây trng qua các trưng hp:
Gây đ ngã cây trng (trưng hp gió ln gây bão
nh hưng đến s bc thoát hơi nưc và s th
phn hoa ca cây trng
Gió gây phát tán mm bnh di, ht c
25
25
Nhit đ không khí
Nhit đ nh hưng đến tt c các hot đng sng ca
cây trng (sinh lý, ,sinh hoá hoá hc)
Tu theo loài mà thc vt có khong nhit đ thích
hp khác nhau
Trong khong nhit đ mà cây trng có th sinh
trưng đưc chia làm 3 gii hn:
Nhit đ ti thp: thp hơn nhit đ này cây ngng sinh
trưởng
Nhit đ đti cao: ln hơn nhit này cây s ngng tăng
trưởng và chết
Nhit đ ti ho: khong nhit đ giúp các phn ng sinh
hc đi đicc
26
26
12/22/20
14
Yêu cu nhit đ thay đi tu theo cây trng và giai
đon sinh trưng
Nhit đ không khí
Cây
trng
/GĐST T
o
ti thp
(
o
C)
T
o
ti ho
(
o
C)
T
o
ti cao
(
o
C)
Lúa
ny mm 10-13 28-32 40
Lúa
tr bông 18-20 25-30 35 40-
Lúa
15 28-32 37
Bp
ny mm 8-10 25-30 40
Cà
chua 10 20-25 35
Chè
12 20-30 40
27
27
Nhit đ không khí
Tng tích ôn (tng nhit đ): đưc tính bng cách cng
dn chênh lch nhit đ hàng ngày vi nhit đ ti
thp ti hn ca cây trng đó cho đến khi cây hoàn tt
chu k, đơn v tính là đ-ngày (degree days)
Tng
tích ôn = (T
o
trung bình/ngày T
o
ti thp) x s ngày
Nhit đ trung bình nh hưng thi gian sinh trưng
cây trng
Da vào tng tích ôn d đoán ngày chín ca cây
28
28
12/22/20
15
m đ không khí
Là lưng hơi nưc có trong không khí, đơn v tính là %
m đ không khí nh hưng đến s th phn và phát
sinh phát trin dch hi như sâu, bnh
Đ m không khí quá cao hay quá thp đu không thích
hp cho sinh trưng và phát trin ca cây trng
29
29
m đ không khí
30
30
12/22/20
16
Yếu t đt đai
Phu din đt
Đc tính vt lý ca đt
Đc tính hoá hc ca đt
Sinh vt trong đt
31
31
Đt đai là sn phm ca quá trình phân rã dn dn và
phong hoá đá m thành các phn t nh hơnvà mn
Qua quá trình phong hoá, tính cht thay đi, trng thái
sinh hc năng hơnđng
Đt là nơi din ra đi sng ca thc vt, đng vt và vi
sinh vt, các hot đng ca chúng dn đến hình thành
mt phc hp đt cung cp dinh dưng cho cây
Qun lý và s dng đt canh tác đúng đn s cung cp
mt môi trưng sinh trưng thích hp cho cây trng,
nhm đt đưc sn xut hiu qu và bn vng
Yếu t đt đai
32
32
12/22/20
17
Vai trò ca đt đi vi cây trng
Đt là môi trưng sinh sng cung cp cht
dinh dưng, m đ cho cây
Đt là đim ta giúp cây đng vng và sinh
trưng phát trin
à Đt đóng vai trò quan trng trong đi sng
cây trng
33
33
Phu din đt (soil profile)
Phu din là mt ct thng
ca mt loi đt trong t
nhiên th hin các lp đt
liên tiếp có th phân bit
đưc vi nhau
Mt phu din đy đ
thưng đưc chia thành các
lp chính t trên xung dưi
34
34
12/22/20
18
Phu din đt
Tầng hữu
Tầng đất mặt
Tầng rửa trôi
Tầng tích tụ
Tầng mẫu chất
Tầng đá nền
Lớp đt thc
35
35
Phu din đt
Tng đt mt: cha nhiu cht hu cơ cây, r , đng
vt nh và vt vàvi sinh có màu ti. Đt tơi xp,
thoáng khí và r cây phát trin ch yếu tng này
Tng đt bên dưi: thưng cng, ít cht hu cơ và
có nhiu sét. Vùng nhit đi tng này chia ra 2 tng,
ra trôi và tích t (có cha oxit Fe và Al, sét nên khá
cng.
Tng mu cht: chưa đưc phân hoá hoàn toàn
Lp đá m: cng, chưa phân hoá
36
36
12/22/20
19
Phu din đt
Căn c vào đ dày ca phu din đ quy hoch, chn
loi cây trng thích hp
Căn c vào phu din đ đnh danh và phân loi đt
37
37
Đc tính vt lý ca đt
nh hưng đến mi tương quan gia đt nưc -
không khí và kh năng hu dng ca cht dinh dưng
nh hưng đến s sinh trưng ca cây thông qua nh
hưng trc tiếp đến s phát trin r
Các đc tính vt lý: thành phn dungca đt, sa cu,
trng, ,cht hu cơ cơ cu đt
38
38
12/22/20
20
Thành phn ca đt
Khí: 25%
Rn: 50%
Lng: 25%
L rng gia các ht đt
Ht đt
39
39
Thành phn ca đt
Thành phn rn gm tt c vt liu vô cơ và hu cơ
Thành phn lng gm nưc trong đt hoc dung dch
đt
Thành phn khí bao gm tt c các khí CO
2
, O , N
2 2
và
H
2
S. Trong đt CO
2
chiếm t l ln vì s phân gii
cht hu cơ và hô hp ca r cây
Hàm lưng CO
2
tu loi đt, tng dưi nhiu CO
2
hơn
40
40

Preview text:

12/22/20 Chương 3
Ảnh hưởng của yếu tố môi trường
đến sản xuất cây trồng Nguyễn Đức Xuân Chương Faculty of Agronomy 1 1
Yếu tố ảnh hưởng năng suất cây trồng
Năng suất cây trồng ảnh hưởng bỡi yếu tố nào? 2 2 1 12/22/20
Yếu tố ảnh hưởng năng suất cây trồng 3 3
Yếu tố ảnh hưởng năng suất cây trồng
Y – Năng suất cây trồng G – Kiểu gen E – Môi trường
G x E – Tương tác giữa kiểu gen và môi trường G Y = f(G, E, G x E) Y E G x E 4 4 2 12/22/20
Yếu tố ảnh hưởng năng suất cây trồng Khí hậu thời tiết Môi trường Năng suất Điều kiện cây trồng đất đai Kiểu gen 5 5
Yếu tố khí hậu – thời tiết Thời tiết:
• Sự thay đổi trạng thái hay điều kiện của khí quyển
tại một vùng xác định trong một khoảng thời gian nhất định.
• Ví dụ: Thời tiết mùa hè, mưa giông đầu mùa hè 6 6 3 12/22/20
Yếu tố khí hậu – thời tiết Khí hậu:
• Chế độ thời tiết được lặp lại từ mùa này sang mùa
khác hay từ năm này sang năm khác tại một vùng xác định.
• Ví dụ: vùng khí hậu nhiệt đới, ôn đới 7 7 Ánh sáng
• Ánh sáng có vai trò rất quan trọng đến sự sinh
trưởng và phát triển của cây trồng thông qua quá trình quang hợp
• Các tính chất của ánh sáng bao gồm:
- Cường độ ánh sáng (light intensity)
- Quang kỳ (độ dài ngày – photoperiod)
- Bước sóng của ánh sáng (light quality) 8 8 4 12/22/20
Cường độ ánh sáng
• Là số năng lượng chiếu tới trên một đơn vị diện tích,
được diễn tả bằng cal/cm2/ngày, MJ/cm2
• Đối với quang hợp, cường độ ánh sánh thể hiện bằng
PPFD – mật độ dòng photon hữu hiệu cho quang hợp (μmol/m2/s)
• Cường độ ánh sánh còn thể hiện bằng lux
- Ngày nắng gắt > 100.000 lux
- Ngày thường 30.000-50.000 lux
- Ngày có mây < 1.500 lux 9 9
Cường độ ánh sáng
• Ánh sáng ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình quang hợp của cây trồng
• Lượng ánh sáng cây nhận được phải lớn hơn điểm bù
ánh sáng thì cây mới có thể sinh trưởng được.
• Điểm bù ánh sáng là điểm có cường độ ánh sáng cây bắt
đầu quang hợp được và có thể sinh trưởng.
• Điểm bão hoà ánh sáng là điểm có cường độ ánh sáng
mà quang hợp của cây không tiếp tục tăng cho dù cường độ ánh sáng có tăng.
• Trong khoảng từ điểm bù đến điểm bão hoà ánh sáng sự
quang hợp tăng theo tỷ lệ thuận với cường độ ánh sáng 10 10 5 12/22/20
Cường độ ánh sáng 11 11
Cường độ ánh sáng
• Tuỳ vào loại cây trồng mà mức cường độ ánh sáng
thích hợp khác nhau và được chia làm 3 nhóm:
– Cây ưa bóng (ca cao, cà phê, phong lan, …)
– Cây ưa sáng (lúa, bắp, mí , a chuố ,…) i
– Cây trung gian (đậu nành) 12 12 6 12/22/20
Ứng dụng yêu cầu cường độ ánh sáng
của cây trong trồng trọtTrồng xen
– Ca cao trồng xen trong vườn dừa, sầu riêng cà phê trồng xen
– Cà phê trồng xen với sầu riêng
– Đậu nành trồng xen với bắp
Bố trí hướng hàng cây
– Hàng được bố trí theo hướng di chuyển của mặt trời
Điều chỉnh cường độ ánh sáng trong vườn cây
– Che bóng vào nắng (khô)
– Cắt tỉa cành trong mùa mưa 13 13
Ứng dụng yêu cầu cường độ ánh sáng
của cây trong trồng trọt 14 14 7 12/22/20 Quang kỳ
• Là thời gian chiếu sáng trên cây trồng được tính bằng số giờ trong ngày
• Quang kỳ thay đổi tuỳ thuộc vào vùng địa lý
• Quang kỳ chệnh lệch tuỳ vào mùa trong năm, càng
gần xích đạo thì sự khác biệt quang kỳ giữa các mùa càng nhỏ.
• Việt Nam có ngày ngắn nhất là 22/12, dài nhất là 21/6 15 15
Ảnh hưởng của quang kỳ đến cây trồng
• Quang kỳ có ảnh hưởng rõ rệt nhất đối với cây trồng ở giai đoạn ra hoa
• Phản ứng với quang kỳ, chia cây trồng làm 3 nhóm:
– Quang kỳ dài (ngày dài): nở hoa khi ngày dài ≥ 12
– Quang kỳ ngắn (ngày ngắn): nở hoa khi ngày ngắn < 12
– Cây trung gian: không ảnh hưởng bỡi quang kỳ, ra hoa bất cứ lúc nào 16 16 8 12/22/20
Ảnh hưởng của quang kỳ đến cây trồng 17 17
Ảnh hưởng của quang kỳ đến cây trồng 18 18 9 12/22/20
Ảnh hưởng của quang kỳ đến cây trồng Ức chế ra hoa cho hoa cúc Kích thích ra hoa cho cây thanh long 19 19
Ảnh hưởng của quang kỳ đến cây trồng
• Quang kỳ ảnh hưởng đến sự hình thành củ
– Hành tây hình thành củ trong điều kiện ngày dài
– Khoai mỡ, ngày dài phù hợp cho phát triển thân
lá, ngày ngắn thúc đẩy phát triển củ 20 20 10 12/22/20
Bước sóng – quang phổ ánh sáng Gamma X-ray Cựctím Áng sáng Hồng ngoại Sóng Sóng ngắn thấy được cực ngắn radio 10-2 400-700 nm 104 106 108 21 21
Lượng mưa (rainfall)
• Lượng mưa là bao gồm tất cả lượng nước rơi xuống đất từ bầu khí quyển
• Mưa cung cấp nước cho cây trồng để sinh trưởng và phát triển
• Nước có nhiều chức năng cho cây trồng:
– Chất phản ứng tham gia trong nhiều phản ứng sinh học
– Thành phần của nhiều cấu trúc sinh học
– Môi trường vận chuyển các chất dinh dưỡng
– Duy trì nhiệt độ hợp lý cho cây 22 22 11 12/22/20
Lượng mưa (rainfall)
• Tuỳ theo yêu cầu lượng nước, thực vật được chia làm 3 nhóm:
– Chịu hạn: điều kiện khô hạnh như sa mạc
– Thuỷ sinh: sống trong môi trường nước
– Trên cạn: bao gồm nhiều thực vật
• Điều kiện không mưa kéo dài gọi là khô hạn, ảnh
hưởng nghiêm trọng đến sinh trưởng của cây trồng
– Hạn tuyệt đối: 29 ngày liên tiếp không mưa (hay < 0.25 mm)
– Hạn cục bộ: 15 ngày liên tiếp không mưa (hay < 0.25 mm) 23 23
Lượng mưa (rainfall)
Lượng mưa trong năm tại một vùng cụ thể được phản ảnh qua 2 đặc điểm:
Vũ lượng: tổng lượng nước mưa trong năm của một
vùng cụ thể (chiều cao của khối nước – mm)
Sự phân bố mưa: số ngày có mưa trong năm, lượng mưa trung bình trong tháng 24 24 12 12/22/20 Gió
Gió ảnh hưởng đến cây trồng qua các trường hợp:
• Gây đổ ngã cây trồng (trường hợp gió lớn gây bão
• Ảnh hưởng đến sự bốc thoát hơi nước và sự thụ phấn hoa của cây trồng
• Gió gây phát tán mầm bệnh, hạt cỏ dại 25 25
Nhiệt độ không khí
• Nhiệt độ ảnh hưởng đến tất cả các hoạt động sống của
cây trồng (sinh lý, sinh hoá, hoá học)
• Tuỳ theo loài mà thực vật có khoảng nhiệt độ thích hợp khác nhau
• Trong khoảng nhiệt độ mà cây trồng có thể sinh
trưởng được chia làm 3 giới hạn:
– Nhiệt độ tối thấp: thấp hơn nhiệt độ này cây ngừng sinh trưởng
– Nhiệt độ tối cao: lớn hơn nhiệt độ này cây sẽ ngừng tăng trưởng và chết
– Nhiệt độ tối hảo: khoảng nhiệt độ giúp các phản ứng sinh học đại cực đại 26 26 13 12/22/20
Nhiệt độ không khí
• Yêu cầu nhiệt độ thay đổi tuỳ theo cây trồng và giai đoạn sinh trưởng Cây trồng/GĐST To tối thấp To tối hảo To tối cao (oC) (oC) (oC) Lúa nảy mầm 10-13 28-32 40 Lúa trổ bông 18-20 25-30 35-40 Lúa 15 28-32 37 Bắp nẩy mầm 8-10 25-30 40 Cà chua 10 20-25 35 Chè 12 20-30 40 27 27
Nhiệt độ không khí
• Tổng tích ôn (tổng nhiệt độ): được tính bằng cách cộng
dồn chênh lệch nhiệt độ hàng ngày với nhiệt độ tối
thấp tới hạn của cây trồng đó cho đến khi cây hoàn tất
chu kỳ, đơn vị tính là độ-ngày (degree days)
Tổng tích ôn = (To trung bình/ngày – To tối thấp) x số ngày
• Nhiệt độ trung bình ảnh hưởng thời gian sinh trưởng cây trồng
• Dựa vào tổng tích ôn dự đoán ngày chín của cây 28 28 14 12/22/20 Ẩm độ không khí
• Là lượng hơi nước có trong không khí, đơn vị tính là %
• Ẩm độ không khí ảnh hưởng đến sự thụ phấn và phát
sinh phát triển dịch hại như sâu, bệnh
• Độ ẩm không khí quá cao hay quá thấp đều không thích
hợp cho sinh trưởng và phát triển của cây trồng 29 29 Ẩm độ không khí 30 30 15 12/22/20 Yếu tố đất đai • Phẩu diện đất
• Đặc tính vật lý của đất
• Đặc tính hoá học của đất • Sinh vật trong đất 31 31 Yếu tố đất đai
• Đất đai là sản phẩm của quá trình phân rã dần dần và
phong hoá đá mẹ thành các phần tử nhỏ và mịn hơn
• Qua quá trình phong hoá, tính chất thay đổi, trạng thái
sinh học năng động hơn
• Đất là nơi diễn ra đời sống của thực vật, động vật và vi
sinh vật, các hoạt động của chúng dẫn đến hình thành
một phức hợp đất cung cấp dinh dưỡng cho cây
Quản lý sử dụng đất canh tác đúng đắn sẽ cung cấp
một môi trường sinh trưởng thích hợp cho cây trồng,
nhằm đạt được sản xuất hiệu quả và bền vững 32 32 16 12/22/20
Vai trò của đất đối với cây trồng
• Đất là môi trường sinh sống cung cấp chất
dinh dưỡng, ẩm độ cho cây
• Đất là điểm tựa giúp cây đứng vững và sinh trưởng phát triển
à Đất đóng vai trò quan trọng trong đời sống cây trồng 33 33
Phẩu diện đất (soil profile)
• Phẩu diện là mặt cắt thẳng
của một loại đất trong tự
nhiên thể hiện các lớp đất
liên tiếp có thể phân biệt được với nhau
• Một phẩu diện đầy đủ
thường được chia thành các
lớp chính từ trên xuống dưới 34 34 17 12/22/20 Phẩu diện đất Tầng hữu cơ Tầng đất mặt Tầng rửa trôi Lớp đất thực Tầng tích tụ Tầng mẫu chất Tầng đá nền 35 35 Phẩu diện đất
Tầng đất mặt: chứa nhiều chất hữu cơ, rễ cây, động
vật nhỏ và vi sinh vật và có màu tối. Đất tơi xốp,
thoáng khí và rễ cây phát triển chủ yếu tầng này
Tầng đất bên dưới: thường cứng, ít chất hữu cơ và
có nhiều sét. Vùng nhiệt đới tầng này chia ra 2 tầng,
rửa trôi và tích tụ (có chứa oxit Fe và Al, sét nên khá cứng.
Tầng mẫu chất: chưa được phân hoá hoàn toàn
Lớp đá mẹ: cứng, chưa phân hoá 36 36 18 12/22/20 Phẩu diện đất
• Căn cứ vào độ dày của phẫu diện để quy hoạch, chọn
loại cây trồng thích hợp
• Căn cứ vào phẩu diện để định danh và phân loại đất 37 37
Đặc tính vật lý của đất
• Ảnh hưởng đến mối tương quan giữa đất – nước -
không khí và khả năng hữu dụng của chất dinh dưỡng
• Ảnh hưởng đến sự sinh trưởng của cây thông qua ảnh
hưởng trực tiếp đến sự phát triển rễ
• Các đặc tính vật lý: thành phần của đất, sa cấu, dung
trọng, chất hữu c , ơ cơ cấu đất 38 38 19 12/22/20
Thành phần của đất Khí: 25% Rắn: 50% Lỏng: 25%
Lỗ rỗng giữa các hạt đất Hạt đất 39 39
Thành phần của đất
• Thành phần rắn gồm tất cả vật liệu vô cơ và hữu cơ
• Thành phần lỏng gồm nước trong đất hoặc dung dịch đất
• Thành phần khí bao gồm tất cả các khí CO , O , N và 2 2 2
H S. Trong đất CO chiếm tỷ lệ lớn vì sự phân giải 2 2
chất hữu cơ và hô hấp của rễ cây
• Hàm lượng CO tuỳ loại đất, tầng dưới nhiều CO 2 2 hơn 40 40 20